2. TÀI LIỆU HỌC TẬP
2
GIÁO TRÌNH:
Tài liệu học tập Luật Hiến pháp Việt Nam, Trường ĐH Mở
TP Hồ Chí Minh, 2017
Giáo trình Luật hiến pháp, Trường Đại Học Luật Hà Nội,
2015
Giáo trình lý luận nhà nước và pháp luật, Trường Đại học
Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội.
3. TÀI LIỆU HỌC TẬP
3
Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 2013
Luật Quốc tịch 2008 (sửa đổi, ,bổ sung 2014)
Luật Tổ chức Quốc hội năm 2014
Luật Tổ chức Chính phủ năm 2015
Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam năm 2015
Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014
Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014
Luật Tổ chức chính quyền điạ phương năm 2015
Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
4. NỘI DUNG MÔN HỌC
4
Các vấn đề chung về Luật Hiến pháp Việt Nam
Chế độ chính trị
Chính sách kinh tế, XH, văn hóa, giáo dục, KH, CN, môi trường
Chính sách đối ngoại, quốc phòng và an ninh quốc gia
5. NỘI DUNG MÔN HỌC
5
Quốc tịch Việt Nam
Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
Chế độ bầu cử
Bộ máy nhà nước Việt Nam
6. Chương 1. CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT HP VN
6
Thuật ngữ “Luật Hiến pháp”
Luật HP là 1 ngành luật trong HTPL VN
Khái niệm, các đặc trưng cơ bản của HP
Cấu trúc và quy trình làm, sửa đổi HP
Mô hình cơ quan bảo hiến
Sự ra đời và pháp triển của các bản HP Việt Nam
7. THUẬT NGỮ “LUẬT HIẾN PHÁP”
7
Luật hiến pháp là:
Một ngành luật trong HTPL Việt Nam
Một khoa học pháp lý chuyên ngành
Một môn học
8. LHP là một ngành luật trong HTPL VN
8
HTPL
Ngành luật
Chế định PL
QPPL
9. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật HP
9
Đối tượng điều chỉnh
• Những QHXH phát sinh trong hoạt động của
con người
Phạm vi đối tượng điều chỉnh
• Những QHXH cơ bản nhất, quan trọng nhất –
quan hệ giữa công dân, XH với NN và quan hệ
cơ bản xác định chế độ nhà nước
10. Phương pháp điều chỉnh
10
PP mệnh lệnh – quyền uy (cho phép,
bắt buộc, cấm)
PP nguyên tắc mang tính định hướng
11. KHÁI NIỆM NGÀNH LUẬT HIẾN PHÁP
11
Đối tượng
điều
chỉnh
Phương
pháp
điều
chỉnh
Là hệ thống các QPPL điều chỉnh những
QHXH cơ bản và quan trọng gắn liền với
việc xác định chế độ CT, KT, XH, VH, đối
ngoại, ANQP, quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân, tổ chức và hoạt động của BMNN
12. CÁC CHẾ ĐỊNH LUẬT HIẾN PHÁP
12
Chế độ chính trị
Chính sách kinh tế, XH, VH, GD, KH, CN và MT
Chính sách QP và ANQG
Địa vị pháp lý cơ bản của con người và công dân
Chế độ bầu cử
Chế định về:
13. CÁC CHẾ ĐỊNH LUẬT HIẾN PHÁP
13
Quốc hội
Chủ tịch nước
Chính phủ
Chính quyền địa phương
TAND và VKSND
Chế định về:
14. QUY PHẠM LUẬT HIẾN PHÁP
14
Đặc điểm chung
Đặc điểm riêng
• QPLHP ngoài việc nằm trong HP còn nằm trong các VBPL khác.
• QPLHP điều chỉnh những QHXH cơ bản, quan trọng trong nhiều
lĩnh vực
• QPLHP xác định những nguyên tắc pháp lý cho việc tổ chức và
hoạt động của NN
• QPLHP thường không đầy đủ 3 bộ phận: giả định, quy định và
chế tài
15. QUY PHẠM LUẬT HIẾN PHÁP
1. Các đạo luật phải được công bố chậm nhất là mười lăm ngày sau khi
QH đã thông qua ( Điều 49, HP 1959)
2. Nghiêm cấm mọi hình thức truy bức, nhục hình, xúc phạm danh dự,
nhân phẩm của công dân ( Điều 71, HP 1992)
3. Người nước ngoài đấu tranh vì tự do và độc lập dân tộc, vì chủ nghĩa
xã hội, dân chủ và hòa bình, hoặc vì sự nghiệp khoa học mà bị bức hại thì
được NN CHXHCN VN xem xét việc cho cư trú ( Điều 82. HP 1992)
4. Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội,
Hội đồng nhân dân bãi nhiệm khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm
của Nhân dân
15
16. QUAN HỆ PHÁP LUẬT HIẾN PHÁP
16
Chủ thể
• Bao gồm các thành phần của HTCT, nhân dân, các dân tộc, mọi người, cử tri,
tập thể cử tri, đai biểu QH, đại biểu HĐND, những người giữ trọng trách trong
CQNN
• QPPLHP không cá thể hóa chủ thể QHPHHP (ngoại lệ)
• Một số chủ thể chỉ tham gia vào QHPLHP
Khách thể
• Giá trị vật chất: đất đai, tài nguyên khoáng sản…
• Giá trị tinh thần: Quyền tự do, chủ quyền quốc gia…
Nội dung
• Quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể luật HP khi tham gia vào các quan
hệ LHP
17. KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
CỦA HP
Khái
niệm
Là đạo luật cơ bản mang tính chính trị - pháp
lý
Hệ thống các QPPL có hiệu lực pháp lý cao
nhất
Quy định những vấn đề cơ bản nhất về chủ
quyền QG, chế độ chính trị, chính sách KT,
XH, VH, AN-QP, tổ chức quyền lực nhà nước,
địa vị pháp lý của con người và công dân
17
18. KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA HP
18
Các đặc trưng cơ bản của HP
HP do chủ thể đặc biệt là nhân dân hoặc cơ quan có thẩm quyền cao
nhất của nhân dân là Quốc hội (Nghị viện) thông qua theo một trình
tự, thủ tục đặc biệt
Là văn bản QPPL duy nhất qui định việc tổ chức và thực hiện quyền
lực NN
Là nền tảng pháp lý cho việc xây dựng HTPL của một quốc gia và tổ
chức bộ máy Nhà nước của quốc gia đó
Là văn bản pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất
19. CẤU TRÚC, QUY TRÌNH LÀM VÀ
SỬA ĐỔI HP
19
Cấu trúc HP: 3 phần
Lời nói đầu: mục đích, hoàn cảnh, lịch sử ra đời, phát triển của
HP
Phần nội dung: gồm các QPPL quy định về chế độ chính trị, chính
sách KT, XH, VH, ANQP, MT, tổ quyền lực NN, bộ máy nhà nước,
địa vị pháp lý của con người và công dân
Điều khoản chuyển tiếp và điều khoản cuối cùng: thời hạn có hiệu
lực, giá trị pháp lý của HP…
20. QUY TRÌNH LÀM VÀ SỬA ĐỔI HP
Đề nghị của
CTN,
UBTVQH,
CP or ít nhất
1/3 tổng số
ĐBQH
QH quyết
định
Thành lập
UBDTHP
UBDTHP
soạn thảo, tổ
chức lấy ý
kiến nhân
dân và trình
QH dự thảo
Thông qua
HP
(Trưng
cầu ý dân)
Công bố
HP
20
21. QUY TRÌNH LÀM VÀ SỬA ĐỔI HP
Cơ
sở
làm
HP
mới
Có sự thay đổi cơ bản về chế độ
XH, chế độ NN
hoặc thay đổi cơ bản đường lối,
chính sách của NN
hoặc hay đổi cơ bản lực lượng
lãnh đạo NN, XH
21
22. QUY TRÌNH LÀM VÀ SỬA ĐỔI HP
Cơ sở
sửa
đổi,
bổ
sung
HP
Điều kiện KT, XH có những thay đổi so với
thời điểm ban hành HP
Có nhận thức mới, khắc khắc phục được
những hạn chế của bản HP đang có hiệu lực
thi hành
VD: HP 1992 được sửa đổi, bổ sung năm
2001
22
23. QUY TRÌNH LÀM VÀ SỬA ĐỔI HP
Giới
hạn
trong
việc
làm và
sửa
đổi HP
Giới hạn về thời gian
Giới hạn tình huống
Giới hạn về nội dung
23
24. CHỨC NĂNG CÁC CƠ QUAN BẢO HIẾN
24
Xem xét và đưa ra phán quyết về:
Tính hợp hiến của các văn bản pháp luật với HP
Tính hợp hiến của các cuộc bầu cử và đảm bảo cho các
cuộc bầu cử tiến hành hợp lệ
Mâu thuẫn phát sinh từ việc phân bổ quyền hạn giữa CQ
lập pháp, hành pháp và tư pháp
Giám sát HP về quyền con người, quyền công dân
25. MÔ HÌNH CƠ QUAN BẢO HIẾN
25
4
mô
hình Tòa án HP
Hội đồng HP: 9 TV, nhiệm kỳ 9 năm và không
tái nhiệm
Tòa án tư pháp
Các cơ quan trong BMNN và nhân dân
26. SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC
BẢN HP VIỆT NAM
26
Nội dung
Tư tưởng lập hiến trước CM tháng 8/1945
Sự phát triển của nền lập hiến VN qua các bản HP
27. TƯ TƯỞNG LẬP HIẾN TRƯỚC CM
THÁNG 8/1945
Có 2 khuynh hướng:
Xây dựng NN quân chủ lập hiến trong sự thừa nhận bảo hộ
của thực dân Pháp
Đấu tranh giành độc lập, tự do cho dân tộc xây dựng HP
độc lập của NN độc lập
27
28. SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NỀN
LẬP HIẾN VN QUA CÁC BẢN HP
Hiến pháp 1946
Hiến pháp 1959
Hiến pháp 1980
Hiến pháp 1992
Hiến pháp 2013
28
29. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA HP 1946
Hoàn cảnh ra đời
• Cách mạng tháng 8/1945 thành công
• 02/9/1945, Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc
lập khai sinh nước VNDCCH
• Vấn đề KT – XH: nạn đói 1945, nạn mù
chữ, tệ nạn xã hội, cạn kiệt ngân sách…
• NN lúc này thực chất là NN quân sự
29
30. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1946
30
Nội dung HP 1946
Lời nói đầu
Chương 1: Chính thể (3 điều)
Chương 2: Nghĩa vụ và quyền lợi công dân (18 điều)
Chương 3: Nghị viện nhân dân (21 điều)
Chương 4: Chính phủ ( 14 điều)
Chương 5: HĐND và ủy ban hành chính (6 điều)
Chương 6: Cơ quan tư pháp (07 điều)
Chương 7: Sửa đổi HP (01 điều)
31. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HP 1959
Sự ra đời HP 1959
Chiến thắng Điện Biên Phủ và hội nghị Giơnevơ thắng lợi
Miền Bắc xây dựng CNXH và đấu tranh thống nhất đất nước
01/4/1959, dự thảo HP được thông qua để nhân dân thảo luận,
đóng góp, xây dựng
Ngày 31/12/1959 QH thông qua HP và ngày 01/01/1960 HP được
công bố
31
32. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HP 1959
32
Nội dung HP 1959
Lời nói đầu
Chương 1: Nước VN DCCH (8 điều)
Chương 2: Chế độ kinh tế và XH (13 điều) (Đ 9 – Đ 21)
Chương 3: Quyền lợi và nghĩa vụ CB của CD (21 điều) (Đ 22 –
Đ 42)
Chương 4: Quốc Hội ( 17 điều) (Đ 43 – Đ 60)
Chương 5: CTN VN DCCH (10 điều) (Đ 61 – Đ 70)
Chương 6: Hội đồng CP (07 điều) (Đ 71 – Đ 77)
33. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1959
33
Nội dung HP 1959
Chương 7: HĐND và UBHC địa phương các cấp (19 điều) (Đ 78 – 96)
Chương 8: TAND và VKSND (12 điều) (Đ 97 – Đ 108)
Chương 9: Quốc kỳ-quốc huy-thủ đô (03 điều) (Đ 109 – Đ 111)
Chương 10: Sửa đổi HP( 01 điều) (Đ 112)
34. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HP 1980
Sự ra đời của HP 1980
Thắng lợi chiến dịch HCM mùa xuân 1975 miền Nam hoàn
toàn giải phóng đất nước thống nhất
Hội nghị lần thứ 24 của BCH TW Đảng VN (9/1975) quyết
định tổng tuyển cử bầu QH cả nước, QH mới họp và đưa ra
NQ về việc sửa đổi HP 1959
34
35. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HP 1980
35
Nội dung HP 1980
Lời nói đầu
Chương 1: Nước CH XHCN VN – chế độ chính trị (Đ 1 – Đ 14)
Chương 2: chế độ kinh tế (22 điều) (Đ 15 – Đ 36)
Chương 3: VH, GD, KH, KT (13 điều) (Đ 36 – Đ 49)
Chương 4: Bảo vệ tổ quốc XHCN ( 03 điều) (Đ 50 – Đ 52)
Chương 5: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của CD (29 điều) (Đ 52 – Đ 81)
Chương 6: Quốc hội (16 điều) (Đ 81 – Đ 97)
36. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1980
36
Nội dung HP 1980
Chương 7: Hội đồng NN (6 điều) (Đ 98 – Đ 103)
Chương 8: Hội đồng bộ trưởng (09 điều) (Đ 104 – Đ 112)
Chương 3: HĐND và UBND (14 điều) (Đ 113 – Đ 126)
Chương 10: TAND và VKSND ( 15 điều) (Đ 126 – Đ 141)
Chương 11: Quốc kỳ, quốc ca, quốc huy, thủ đô (4 điều) (Đ 142 – Đ
145)
Chương 12: hiệu lực HP và việc sửa đổi HP (02 điều) (Đ 146 – Đ 147)
37. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA HP 1992 (sửa đổi, bổ sung 2001)
Sự ra đời của HP 1992
Cơ chế quản lý tập trung quan liêu, bao cấp, phổ biến quan
điểm giáo điều đất nước thống nhất
Đại hội Đảng lần thứ VI năm 1986 đã đề ra đường lối đổi mới
trên tất cả các lĩnh vực
Tháng 12/1988, QH ra Nghị quyết sửa đổi lời nói đầu HP 1980
Tháng 4/1992, QH thống nhất thông qua HP
37
38. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1992 (sửa đổi, bổ sung 2001)
38
Nội dung HP 1992
Lời nói đầu
Chương 1: Nước CH XHCN VN – chế độ chính trị (Đ 1 – Đ 14)
Chương 2: chế độ kinh tế (15 điều) (Đ 15 – Đ 29)
Chương 3: VH, GD, KH, CN (14 điều) (Đ 30 – Đ 43)
Chương 4: Bảo vệ tổ quốc XHCN ( 05 điều) (Đ 44 – Đ 48)
Chương 5: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của CD (34 điều) (Đ 49 – Đ 82)
Chương 6: Quốc hội (18 điều) (Đ 83 – Đ 100)
39. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1992 (sửa đổi, bổ sung 2001)
39
Nội dung HP 1992
Chương 7: Chủ tịch nước (8 điều) (Đ 101 – Đ 108)
Chương 8: Chính phủ (09 điều) (Đ 108 – Đ 117)
Chương 9: HĐND và UBND (8 điều) (Đ 117 – Đ 125)
Chương 10: TAND và VKSND ( 15 điều) (Đ 126 – Đ 140)
Chương 11: Quốc kỳ, quốc ca, quốc huy, thủ đô (5 điều) (Đ 141 – Đ
145)
Chương 12: Hiệu lực HP và việc sửa đổi HP (02 điều) (Đ 146 – Đ 147)
40. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA HP 2013
Sự ra đời của HP 2013
Trên cơ sở Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội năm 1991 (bổ sung, phát triển năm 2011) của Đảng
Cộng sản Việt Nam
Kết quả tổng kết thực tiễn qua 25 năm thực hiện công cuộc đổi mới
toàn diện đất nước
Ngày 6/8/2011 thông qua NQ 06/2011/NQ-QH về thành lập ban
DTHP
Ngày 28/11/2013, HP được thông qua và ngày 08/12/2013 HP được
công bố.
40
41. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 2013
41
Nội dung HP 2013
Lời nói đầu
Chương 1: Chế độ chính trị (13 điều) (Đ 1 – Đ 13)
Chương 2: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ CB của CD (36 điều)
(Đ 14 – Đ 49)
Chương 3: KT, XH, VH, GD, KH, CN và MT (14 điều) (Đ 50 – Đ 63)
Chương 4: Bảo vệ tổ quốc ( 05 điều) (Đ 64 – Đ 68)
Chương 5: Quốc hội (17 điều) (Đ 69 – Đ 85)
Chương 6: Chủ tịch nước (8 điều) (Đ 86 – Đ 93)
42. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 2013
42
Nội dung HP 2013
Chương 7: Chính phủ (8 điều) (Đ 94 – Đ 101)
Chương 8: TAND và VKSND (8 điều) (Đ 102 – Đ 109)
Chương 9: Chính quyền địa phương ( 7 điều) (Đ 110 – Đ 116)
Chương 10: Hội đồng bầu cử QG, kiểm toán NN (2 điều) (Đ 117 – Đ 118)
Chương 11: Hiệu lực HP và việc sửa đổi HP (02 điều) (Đ 119 – Đ 120)
43. QUY TRÌNH LÀM VÀ SỬA ĐỔI HP
Đề nghị của
CTN,
UBTVQH,
CP or ít nhất
1/3 tổng số
ĐBQH
QH quyết
định
Thành lập
UBDTHP
UBDTHP
soạn thảo, tổ
chức lấy ý
kiến nhân
dân và trình
QH dự thảo
Thông qua
HP
(Trưng
cầu ý dân)
Công bố
HP
43
44. QUY TRÌNH LÀM VÀ SỬA ĐỔI HP
Cơ
sở
làm
HP
mới
Có sự thay đổi cơ bản về chế độ
XH, chế độ NN
hoặc thay đổi cơ bản đường lối,
chính sách của NN
hoặc hay đổi cơ bản lực lượng
lãnh đạo NN, XH
44
45. QUY TRÌNH LÀM VÀ SỬA ĐỔI HP
Cơ sở
sửa
đổi,
bổ
sung
HP
Điều kiện KT, XH có những thay đổi so với
thời điểm ban hành HP
Có nhận thức mới, khắc khắc phục được
những hạn chế của bản HP đang có hiệu lực
thi hành
VD: HP 1992 được sửa đổi, bổ sung năm
2001
45
46. QUY TRÌNH LÀM VÀ SỬA ĐỔI HP
Giới
hạn
trong
việc
làm và
sửa
đổi HP
Giới hạn về thời gian
Giới hạn tình huống
Giới hạn về nội dung
46
47. CHỨC NĂNG CÁC CƠ QUAN BẢO HIẾN
47
Xem xét và đưa ra phán quyết về:
Tính hợp hiến của các văn bản pháp luật với HP
Tính hợp hiến của các cuộc bầu cử và đảm bảo cho các
cuộc bầu cử tiến hành hợp lệ
Mâu thuẫn phát sinh từ việc phân bổ quyền hạn giữa CQ
lập pháp, hành pháp và tư pháp
Giám sát HP về quyền con người, quyền công dân
48. MÔ HÌNH CƠ QUAN BẢO HIẾN
48
4
mô
hình Tòa án HP
Hội đồng HP: 9 TV, nhiệm kỳ 9 năm và không
tái nhiệm
Tòa án tư pháp
Các cơ quan trong BMNN và nhân dân
49. SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC
BẢN HP VIỆT NAM
49
Nội dung
Tư tưởng lập hiến trước CM tháng 8/1945
Sự phát triển của nền lập hiến VN qua các bản HP
50. TƯ TƯỞNG LẬP HIẾN TRƯỚC CM
THÁNG 8/1945
Có 2 khuynh hướng:
Xây dựng NN quân chủ lập hiến trong sự thừa nhận bảo hộ
của thực dân Pháp
Đấu tranh giành độc lập, tự do cho dân tộc xây dựng HP
độc lập của NN độc lập
50
51. SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NỀN
LẬP HIẾN VN QUA CÁC BẢN HP
Hiến pháp 1946
Hiến pháp 1959
Hiến pháp 1980
Hiến pháp 1992
Hiến pháp 2013
51
52. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA HP 1946
Hoàn cảnh ra đời
• Cách mạng tháng 8/1945 thành công
• 02/9/1945, Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc
lập khai sinh nước VNDCCH
• Vấn đề KT – XH: nạn đói 1945, nạn mù
chữ, tệ nạn xã hội, cạn kiệt ngân sách…
• NN lúc này thực chất là NN quân sự
52
53. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1946
53
Nội dung HP 1946
Lời nói đầu
Chương 1: Chính thể (3 điều)
Chương 2: Nghĩa vụ và quyền lợi công dân (18 điều)
Chương 3: Nghị viện nhân dân (21 điều)
Chương 4: Chính phủ ( 14 điều)
Chương 5: HĐND và ủy ban hành chính (6 điều)
Chương 6: Cơ quan tư pháp (07 điều)
Chương 7: Sửa đổi HP (01 điều)
54. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA HP 1959
Sự ra đời HP 1959
Chiến thắng Điện Biên Phủ và hội nghị Giơnevơ thắng lợi
Miền Bắc xây dựng CNXH và đấu tranh thống nhất đất nước
01/4/1959, dự thảo HP được thông qua để nhân dân thảo luận,
đóng góp, xây dựng
Ngày 31/12/1959 QH thông qua HP và ngày 01/01/1960 HP được
công bố
54
55. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1959
55
Nội dung HP 1959
Lời nói đầu
Chương 1: Nước VN DCCH (8 điều)
Chương 2: Chế độ kinh tế và XH (13 điều) (Đ 9 – Đ 21)
Chương 3: Quyền lợi và nghĩa vụ CB của CD (21 điều) (Đ 22 –
Đ 42)
Chương 4: Quốc Hội ( 17 điều) (Đ 43 – Đ 60)
Chương 5: CTN VN DCCH (10 điều) (Đ 61 – Đ 70)
Chương 6: Hội đồng CP (07 điều) (Đ 71 – Đ 77)
56. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1959
56
Nội dung HP 1959
Chương 7: HĐND và UBHC địa phương các cấp (19 điều) (Đ 78 – 96)
Chương 8: TAND và VKSND (12 điều) (Đ 97 – Đ 108)
Chương 9: Quốc kỳ-quốc huy-thủ đô (03 điều) (Đ 109 – Đ 111)
Chương 10: Sửa đổi HP( 01 điều) (Đ 112)
57. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA HP 1980
Sự ra đời của HP 1980
Thắng lợi chiến dịch HCM mùa xuân 1975 miền Nam hoàn
toàn giải phóng đất nước thống nhất
Hội nghị lần thứ 24 của BCH TW Đảng VN (9/1975) quyết
định tổng tuyển cử bầu QH cả nước, QH mới họp và đưa ra
NQ về việc sửa đổi HP 1959
57
58. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1980
58
Nội dung HP 1980
Lời nói đầu
Chương 1: Nước CH XHCN VN – chế độ chính trị (Đ 1 – Đ 14)
Chương 2: chế độ kinh tế (22 điều) (Đ 15 – Đ 36)
Chương 3: VH, GD, KH, KT (13 điều) (Đ 36 – Đ 49)
Chương 4: Bảo vệ tổ quốc XHCN ( 03 điều) (Đ 50 – Đ 52)
Chương 5: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của CD (29 điều) (Đ 52 – Đ 81)
Chương 6: Quốc hội (16 điều) (Đ 81 – Đ 97)
59. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1980
59
Nội dung HP 1980
Chương 7: Hội đồng NN (6 điều) (Đ 98 – Đ 103)
Chương 8: Hội đồng bộ trưởng (09 điều) (Đ 104 – Đ 112)
Chương 3: HĐND và UBND (14 điều) (Đ 113 – Đ 126)
Chương 10: TAND và VKSND ( 15 điều) (Đ 126 – Đ 141)
Chương 11: Quốc kỳ, quốc ca, quốc huy, thủ đô (4 điều) (Đ 142 – Đ
145)
Chương 12: hiệu lực HP và việc sửa đổi HP (02 điều) (Đ 146 – Đ 147)
60. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA HP 1992 (sửa đổi, bổ sung 2001)
Sự ra đời của HP 1992
Cơ chế quản lý tập trung quan liêu, bao cấp, phổ biến quan
điểm giáo điều đất nước thống nhất
Đại hội Đảng lần thứ VI năm 1986 đã đề ra đường lối đổi mới
trên tất cả các lĩnh vực
Tháng 12/1988, QH ra Nghị quyết sửa đổi lời nói đầu HP 1980
Tháng 4/1992, QH thống nhất thông qua HP
60
61. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1992 (sửa đổi, bổ sung 2001)
61
Nội dung HP 1992
Lời nói đầu
Chương 1: Nước CH XHCN VN – chế độ chính trị (Đ 1 – Đ 14)
Chương 2: chế độ kinh tế (15 điều) (Đ 15 – Đ 29)
Chương 3: VH, GD, KH, CN (14 điều) (Đ 30 – Đ 43)
Chương 4: Bảo vệ tổ quốc XHCN ( 05 điều) (Đ 44 – Đ 48)
Chương 5: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của CD (34 điều) (Đ 49 – Đ 82)
Chương 6: Quốc hội (18 điều) (Đ 83 – Đ 100)
62. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 1992 (sửa đổi, bổ sung 2001)
62
Nội dung HP 1992
Chương 7: Chủ tịch nước (8 điều) (Đ 101 – Đ 108)
Chương 8: Chính phủ (09 điều) (Đ 108 – Đ 117)
Chương 9: HĐND và UBND (8 điều) (Đ 117 – Đ 125)
Chương 10: TAND và VKSND ( 15 điều) (Đ 126 – Đ 140)
Chương 11: Quốc kỳ, quốc ca, quốc huy, thủ đô (5 điều) (Đ 141 – Đ
145)
Chương 12: Hiệu lực HP và việc sửa đổi HP (02 điều) (Đ 146 – Đ 147)
63. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA HP 2013
Sự ra đời của HP 2013
Trên cơ sở Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội năm 1991 (bổ sung, phát triển năm 2011) của Đảng
Cộng sản Việt Nam
Kết quả tổng kết thực tiễn qua 25 năm thực hiện công cuộc đổi mới
toàn diện đất nước
Ngày 6/8/2011 thông qua NQ 06/2011/NQ-QH về thành lập ban
DTHP
Ngày 28/11/2013, HP được thông qua và ngày 08/12/2013 HP được
công bố.
63
64. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 2013
64
Nội dung HP 2013
Lời nói đầu
Chương 1: Chế độ chính trị (13 điều) (Đ 1 – Đ 13)
Chương 2: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ CB của CD (36 điều)
(Đ 14 – Đ 49)
Chương 3: KT, XH, VH, GD, KH, CN và MT (14 điều) (Đ 50 – Đ 63)
Chương 4: Bảo vệ tổ quốc ( 05 điều) (Đ 64 – Đ 68)
Chương 5: Quốc hội (17 điều) (Đ 69 – Đ 85)
Chương 6: Chủ tịch nước (8 điều) (Đ 86 – Đ 93)
65. SỰ RA ĐỜI VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
HP 2013
65
Nội dung HP 2013
Chương 7: Chính phủ (8 điều) (Đ 94 – Đ 101)
Chương 8: TAND và VKSND (8 điều) (Đ 102 – Đ 109)
Chương 9: Chính quyền địa phương ( 7 điều) (Đ 110 – Đ 116)
Chương 10: Hội đồng bầu cử QG, kiểm toán NN (2 điều) (Đ 117 – Đ 118)
Chương 11: Hiệu lực HP và việc sửa đổi HP (02 điều) (Đ 119 – Đ 120)
66. chương 2. CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ
66
Khái niệm chế độ chính trị
Chính thể nước CHXHCN VN qua các bản
HP
Hệ thống chính trị của nước CHXHCN VN qua
các bản HP
67. KHÁI NIỆM CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ
67
CĐCT là nội dung, phương thức tổ chức và hoạt động của HTCT của
một QG
CĐCT là bộ phận hợp thành của chế độ XH
CĐCT là tổng thể các phương pháp, cách thức, biện pháp tổ chức
và thực thi quyền lực NN (PP dân chủ và phi dân chủ)
CĐCT là tổng thể các nguyên tắc, QPPL để điều chỉnh các quan hệ
CT cơ bản của 1 QG
68. CHÍNH THỂ NƯỚC VN QUA CÁC BẢN HP
68
Theo HP 1946
Chương I: chính thể
Nước VN là 1 nước DCCH (Điều 1)
Tất cả quyền bính trong nước là của toàn thể nhân dân, không
phân biệt nòi giống, gái trai, giàu nghèo, giai cấp, tôn giáo
Việc tổ chức và thực hiện quyền lực NN được tiến hành theo
phương pháp dân chủ, công khai
Cách thức tổ chức quyền lực và quyền lực của các cơ quan: Nghị
viện nhân dân, CTN, CP, TAND, HĐND và UBHC
69. CHÍNH THỂ NƯỚC VN QUA CÁC BẢN HP
69
Theo HP 1946
Chính thể VN theo HP 1946 tương đồng với chính thể
cộng hòa tổng thống?
Chính thể VN theo HP 1946 tương đồng với chính thể
cộng hòa đại nghị?
70. CHÍNH THỂ NƯỚC VN QUA CÁC BẢN HP
70
Theo HP 1959
Khẳng định tính
chất chính thể
nước VN DCCH
thông qua một
chế định cụ thể
(chương I: nước
VN DCCH)
Chính thể
DCCH nhưng
mang định
hướng XHCN
chưa rõ nét
thông qua các
chế định trong
HP (chế định KT
và XH)
Đề cao MQH
giữa các CQN
với nhau và với
nhân dân
(điều 6)
Cách thức tổ
chức quyền lực
NN thông qua
các thiết chế:
QH, CTN,
HĐCP, Tòa án,
VKS
71. CHÍNH THỂ NƯỚC VN QUA CÁC BẢN HP
71
Theo HP 1980
Chương I: Nước CHXHCN VN – chế độ chính trị
Cách thức tổ chức quyền lực NN và việc phân quyền
giữa các CQ: QH, HĐNN, HĐBT, TAND, VKSND
72. CHÍNH THỂ NƯỚC VN QUA CÁC BẢN HP
72
Theo HP 1992 (sửa đổi, bổ sung 2001)
Chính thể CH XHCN được củng cố và phát triển
Quyền lực NN là thống nhất, có sự phân công, phối hợp
giữa các CQNN trong việc thực hiện quyền lập pháp,
hành pháp và tư pháp
Cách thức tổ chức quyền lực NN và MQH giữa các CQ:
QH, CTN, CP, TAND, VKSND
73. CHÍNH THỂ NƯỚC VN QUA CÁC BẢN HP
73
Theo HP 2013
• Chính thể CH XHCN
• Tất cả quyền lực NN thuộc về nhân dân
• Nước CH XHCN VN do nhân dân làm chủ
• Nhân dân thực hiện quyền lực NN bằng dân chủ đại điện và dân
chủ trực tiếp (Đ 6)
• Quyền lực NN là thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm
soát giữa các nhánh quyền lực
• Chức năng, thẩm quyền và MQH giữa các CQNN trung ương:
QH, CTN, CP, TANDTC, VKSNDTC
74. BẢN CHẤT CỦA NN CHXHCN VN
THEO HP 2013
NN ta là NN XHCN, lấy liên minh giai cấp CN, nông dân và đội ngũ trí
thức làm nền tảng
Sự lãnh đạo của Đảng CS đối với NN và XH là nguyên tắc hiến định
NN CHXNCN VN là NN pháp quyền của nhân dân, do nhân dân và
vì nhân dân
Dân chủ là thuộc tính của NN CHXHCN VN
Thống nhất các dân tộc VN, thực hiện chính sách bình đẳng và đoàn kết
giữa các DT
74
75. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ CỦA VIỆT NAM QUA
CÁC BẢN HP
75
Khái niệm HTCT
Vị trí, vai trò của ĐCS VN trong HTCT
Vị trí, vai trò của Nhà nước trong HTCT
Vị trí, vai trò của các tổ chức CT – XH trong HTCT
NỘI DUNG:
76. KHÁI NIỆM HTCT
76
Cơ cấu bao gồm NN, các đảng phái, các đoàn thể, các
tổ chức CT - XH
Cơ cấu này hoạt động trong khuôn khổ PL hiện hành
và được chế định theo tư tưởng của g/c cầm quyền
Tác động vào quá trình KT – XH với mục đích duy
trì, phát triển chế độ đó
HTCT là:
77. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA ĐCS VN
TRONG HTCT QUA CÁC BẢN HP
77
Vị trí : Bộ phận cấu thành và hạt nhân chính của HTCT
Vai trò
• HP 1946: sự lãnh đạo của Đảng được thể hiện gián tiếp qua chế định
CTN – Người sáng lập ra ĐCS VN
• HP 1959: thể hiện vai trò lãnh đạo của ĐCS qua lời mở đầu
• HP 1980: vai trò tiên phong và tham mưu chiến đấu, lực lương duy
nhất lãnh đạo NN và XH đã được quy định hóa tại Điều 4
78. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA ĐCS VN
TRONG HTCT QUA CÁC BẢN HP
78
Vai trò
• HP 1992 (SĐ, BS 2001): thể chế hóa những vai trò
như HP 1980 và bổ sung vai trò là đại biểu trung
thành quyền lợi của g/c công nhân, NDLĐ và cả dân
tộc (Đ 4)
• HP 2013: kế thừa quy định HP 1992 và quy định rõ
trách nhiệm của ĐCS với nhân dân (k2, Đ 4) và cách
thức hoạt động của Đảng viên cùng với tổ chức Đảng
79. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NN TRONG
HTCT QUA CÁC BẢN HP
79
Vị trí : Trung tâm của HTCT
Vai trò
• Quyền lực CT thể hiện tập trung thông qua
quyền lực NN
• NN là công cụ thực hiện quyền lực nhân dân,
giữ gìn trật tự kỷ cương và công bằng XH
80. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA CÁC TỔ CHỨC CT –
XH TRONG HTCT
80
Mặt trận TQ VN
• Điều 9, HP 2013
• MTTQVN là đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích
chính đáng của ND
• Phát huy sức mạnh đại đoàn kết DT, thực hiện dân
chủ, tăng cường đồng thuận XH
• Giám sát, phản biện XH
• Tham gia xây dựng Đảng, NN, hoạt động đối ngoại
81. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA CÁC TỔ CHỨC CT –
XH TRONG HTCT
81
Công đoàn VN
Hội nông dân VN
Hội cựu chiến binh VN
Hội liên hiệp phụ nữ VN
Đoàn thanh niên CS HCM
83. K.N VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CB VỀ QCN
83
KHÁI NIỆM
Là những quyền mà pháp luật cần phải thừa nhận đối
với tất cả các thế nhân
Các quyền tối thiểu mà các cá nhân phải có
Những quyền mà không chủ thể nào được xâm hại đến
84. KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CB VỀ
QCN
Các đặc trưng cơ bản về QCN
Tính phổ
biến
Tính
không thể
chuyển
nhượng
Tính
không thể
phân chia
Tính liên
hệ và phụ
thuộc lẫn
nhau
84
85. KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CB VỀ Q
VÀ NV CỦA CD
85
Khái
niệm
công
dân
Là sự xác định một thể nhân về mặt
pháp lý thuộc về một NN nhất định
Khoản 1, điều 17, HP 2013: “Công dân
nước CHXHCN VN là người có QT VN”
QT là căn cứ duy nhất xác định một
người là công dân VN
86. KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CB VỀ Q
VÀ NV CỦA CD
86
Khái
niệm
Q và
NV CB
của
CD
Là các quyền và nghĩa vụ được xác định trong
HP trên các lĩnh vực CT, dân sự, KT, VH
Là cơ sở để thực hiện các Q và NV khác của
CD
Là căn cứ CB để xác định địa vị pháp lý của
CD
87. ĐẶC TRƯNG CỦA Q VÀ NV CB CỦA CD
87
Quyền CB của CD xuất phát từ quyền tự nhiên của con người
Nghĩa vụ cơ bản là nghĩa vụ tối thiểu mà CD phải thực hiện
với NN và là tiền đề đảm bảo các Quyền CB khác
Q và NV CB của CD thường quy định trong HP xác định
địa vị pháp lý của CD
Cơ sở hình thành các quyền và NV khác của CD
Thể hiện tính chất dân chủ, nhân văn và tiến bộ của NN
88. NGUYÊN TẮC HP CỦA CHẾ ĐỊNH QUYỀN CON NGƯỜI,
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CB CỦA CD
88
Các quyền CN, quyền CD được công nhận, tôn trọng, bảo
vệ, bảo đảm theo HP và PL (k1, Đ 14)
Quyền CN, quyền CD không tách rời NV (k1, Đ 15; Đ
43, Đ 47, Đ 48)
Mọi người, mọi CD đều bình đẳng trước PL (Đ 16, Đ 26)
89. NGUYÊN TẮC HP CỦA CHẾ ĐỊNH QUYỀN CON NGƯỜI,
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CB CỦA CD
89
Mọi người, mọi CD có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối
với NN và XH (K3, Đ 15; Đ 43, Đ 47, Đ 48)
Thực hiện quyền CN, quyền CD không xâm phạm lợi
ích QG, DT, quyền lợi hợp pháp của người khác (Đ 14,
Đ 15)
Quyền con người, quyền CD chỉ bị hạn chế theo quy định
của PL trong những trường hợp nhất định (k2, Đ 14)
90. QUYỀN CON NGƯỜI THEO HP 2013
90
Các quyền con người trong HP 2013
Quyền bình đẳng trước PL (k1, Đ 16)
Quyền không phân biệt đối xử (K2, Đ 16)
Quyền sống (Đ 18); Quyền bất khả xâm phạm thân thể
(K1, Đ 20)
Quyền hiến mô, bộ phận cơ thể, hiến xác (K3, Đ 20)
Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư (K1, Đ 21)
Quyền bí mật thư tín, ĐT (K2, Đ 21); quyền bất khả xâm
phạm về chỗ ở (K2, Đ 22); quyền tự do tín ngưỡng, tôn
giáo (Đ 24); Quyền khiếu nại, tố cáo (Đ 30); quyền suy
đoán vô tội (K1, Đ 31)
91. QUYỀN CON NGƯỜI THEO HP 2013
91
Nêu ý kiến cá nhân về việc suy đoán tội trong
2 điều sau:
Không ai bị coi là có tội và phải chịu hình phạt khi chưa có
bản án kết tội của TA đã có hiệu lực PL (K1, Đ 72, HP 1992)
Người bị buộc tội được coi là không có tội cho đến khi được
CM theo trình tự luật định và có bản án kết tội của TA đã có
hiệu lực PL (K1, Đ 31)
92. QUYỀN CON NGƯỜI THEO HP 2013
92
Các quyền con người trong HP 2013
Quyền sở hữu thu nhập hợp pháp (k1, Đ 32)
Quyền sở hữu tư nhân (K2, Đ 32)
Quyền tự do KD (Đ 33); Quyền nghỉ ngơi (Đ 35)
Quyền kết hôn, ly hôn (Đ 36)
Quyền của trẻ em, thanh niên, người cao tuổi (Đ 37)
Quyền chăm sóc SK (K1, Đ 38); quyền NCKH (Đ 40);
quyền được sống trong môi trường trong lành (Đ 43)
93. QUYỀN CON NGƯỜI THEO HP 2013
93
Nghĩa vụ của con người
Bảo vệ MT (Đ 43)
Nộp thuế ( Đ 47)
Tuân theo HP và PL VN (Đ 48)
94. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CB CỦA CD THEO HP
2013
94
Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội (K1, Đ 28)
Quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước (Đ27);
quyền biểu quyết (Đ 29)
Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí (Đ 25)
Quyền có nơi ở hợp pháp (K1, Đ 22)
Quyền CB của CD
95. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CB CỦA CD THEO HP
2013
95
Quyền đảm bảo an sinh XH (Đ 34)
Quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và nơi làm
việc (K1, Đ 35)
Quyền học tập (Đ 39)
Quyền bình đẳng giới (K1, Đ 26)
Quyền xác định DT, sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ…(Đ 42)
Quyền CB của CD
96. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CB CỦA CD THEO HP
2013
96
Nghĩa vụ học tập (Đ 39)
Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc (Đ 44)
Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc (Đ 45)
Nghĩa vụ quân sự và tham gia quốc phòng toàn dân (K 2, Đ 45)
Nghĩa vụ tham gia bảo vệ an ninh QG, trật tự an toàn XH (Đ 46)
Nghĩa vụ chấp hành các quy tắc sinh hoạt công cộng (Điều 46)
Nghĩa vụ CB của CD
97. Chương 4. CHÍNH SÁCH KT, XH, VH, GD, KH, CN VÀ MÔI TRƯỜNG
97
Chính sách kinh tế
Là chính sách tạo ra của cải làm giàu cho XH
Xây dựng nền KT độc lập, tự chủ
Phát huy nội lực, hội nhập, hợp tác quốc tế
Gắn kết chặt chẽ với sự phát triển của XH, GD, MT, KH,
CN
98. CHÍNH SÁCH KT, XH, VH, GD, KH, CN VÀ
MÔI TRƯỜNG
98
Định hướng phát triển chính sách kinh tế
Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
Với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
Kinh tế NN đóng vai trò chủ đạo
99. CHÍNH SÁCH KT, XH, VH, GD, KH, CN VÀ MÔI
TRƯỜNG
99
Chính sách môi trường
Xuất phát từ tình hình thực tế của đất nước và định hướng phát triển bền vững
khi hội nhập, hợp tác QT
Chính sách MT lần đầu tiên được ghi nhận tại Điều 63, HP 2013
Tăng cường bảo vệ MT phải trên quan điểm ứng xử hài hòa với thiên nhiên,
theo quy luật tự nhiên, với mục tiêu hàng đầu là bảo vệ sức khỏe nhân dân,
nhiệm vụ tiên quyết là phòng ngừa và kiểm soát các vấn đề MT
100. Chương 5. QUỐC TỊCH VIỆT NAM
100
Khái niệm quốc tịch
Cơ sở cho sự ra đời và tồn tại của QT
QT với vấn đề quyền và nghĩa vụ CB của CD
Một số vấn đề cơ bản trong nội dung PL về QT
trên thế giới
Những vấn đề cơ bản trong PLQT VN hiện hành
101. KHÁI NIỆM QUỐC TỊCH
101
Quốc tịch là:
Mối quan hệ pháp lý – chính trị có tính chất lâu dài
Bền vững, ổn định cao về thời gian
Không bị giới hạn về mặt không gian giữa cá nhân cụ thể
với NN nhất định
102. KHÁI NIỆM QUỐC TỊCH
Điều 1 (luật QT VN hiện hành)
Thể hiện
MQH gắn bó
của cá nhân
với NN
CHXHCNVN
Phát sinh
quyền, nghĩa
vụ của CD
VN với NN
Phát sinh
quyền, trách
nhiệm NN
CHXHCNVN
với CD VN
102
103. CƠ SỞ CHO SỰ RA ĐỜI VÀ TỒN TẠI CỦA
QT
103
Gắn liền với sự ra đời và tồn tại của NN
QT xuất hiện một cách tự nhiên gắn với NN
Sự ra đời của QT mang tính KQ không phụ thuộc
vào bất kỳ yếu tố nào
104. QUỐC TỊCH VỚI VẤN ĐỀ QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CB
CỦA CD
104
QT là tiền đề, có ý nghĩa quyết định đối với địa
vị pháp lý của cá nhân đất nước.
Là cơ sở xác định quyền và nghĩa vụ của CD
Xác lập MQH của một cá nhân là công dân với
một NN
105. VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG NỘI DUNG
PLQT THẾ GIỚI
105
Đường lối chính trị - pháp lý trong PL về QT
Nguyên tắc xác định QT
Thay đổi QT
106. VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG NỘI DUNG PLQT
THẾ GIỚI
106
Đường lối chính trị - pháp lý trong PL về QT
PLQT xây dựng theo hướng hạn chế hoặc không cho
những người có xu hướng CT đối lập nhập QT
PLQT phản ánh chính sách dân số của QG
Tính quốc tế về QT được thể hiện cụ thể trong PLQT
của QG
107. VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG NỘI DUNG
PLQT THẾ GIỚI
107
Nguyên tắc xác định QT
Tiêu chí xác định QT nguyên thủy
Nguyên tắc một QT
Nguyên tắc hai hay nhiều QT
108. Nguyên tắc xác định QT
108
Tiêu chí xác định QT nguyên thủy
• Tiêu chí huyết thống: theo QT của cha và mẹ nếu cha mẹ có
cùng QT, theo QT của cha hoặc mẹ theo sự thỏa thuận nếu cha
và mẹ có QT khác nhau hoặc chỉ có cha hoặc mẹ có QT thì theo
QT của người có QT
• Tiêu chí nơi sinh: trẻ em sinh ra trên lãnh thổ NN nào thì sẽ
mang QT của NN đó, không phụ thuộc vào ý chí hay QT của cha
mẹ
109. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH QT
109
Nguyên tắc phổ biến nhất
Người nước ngoài muốn nhập QT một nước khác phải từ
bỏ QT gốc
Công dân một nước muốn nhập QT nước ngoài thì phải
thôi QT hiện hữu
Nguyên tắc một QT “cứng nhắc” hoặc “mềm dẻo”
Nguyên tắc một QT
110. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH QT
110
Xuất phát từ quy định PL của mỗi QG hay sự xung đột
PLQT của các nước
Một cá nhân có thể cùng một lúc là công dân của nhiều
QG khác nhau
Nguyên tắc hai hay nhiều QT
111. VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG NỘI DUNG PLQT THẾ GIỚI
111
Nhập QT: độ tuổi, thời gian cư trú, ngôn ngữ, tư
cách đạo đức, sức khỏe…
Mất QT: tự nguyện hay bắt buộc
Thay đổi QT
112. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO
PLQT VN HIỆN HÀNH
112
Đường lối CT – PL theo PLQT VN
• VN có tỷ lệ tăng dân số cao PLQT quy
định chặt chẽ, khắt khe các điều kiện cho
nhập QTVN (Đ 19)
• Tính quốc tế về QT được thể hiện cụ thể:
Đ 12, Đ 17, Đ 19, Đ 22…
113. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO
PLQT VN HIỆN HÀNH
113
Nguyên tắc xác định QT theo PLQT VN
• QT nguyên thủy được xác định theo cả 2 tiêu chí huyết
thống ( Đ 15, 16) và nơi sinh (Đ 17, 18)
• Nguyên tắc một QT “mềm dẻo”
• Nguyên tắc có quốc tịch
114. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT VN
HIỆN HÀNH
114
• Có QT VN: có QT nguyên thủy, người nhập
QT VN, người trở lại QT VN, người giữ QT
VN
• Mất QT VN: thôi QT VN, bị tước QTVN và
người bị hủy bỏ QT cho nhập QT VN
• Thay đổi QT của người chưa thành niên và
con nuôi (Đ 35- Đ 37)
QT Việt Nam:
115. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT
VN HIỆN HÀNH
Nhập
QT
Đối tượng: người nước ngoài và
người không QT
Điều kiện: Khoản 1, điều 19
Ngoại lệ: khoản 2, 3 điều 19
115
116. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT VN
HIỆN HÀNH
Trở lại
QTVN
Đối tượng: người đã mất QT VN
Điều kiện: Khoản 1, điều 23
Ngoại lệ: khoản 3, khoản 5, điều 23
116
117. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT
VN HIỆN HÀNH
Thôi
QTVN
Đối tượng: công dân VN tự
nguyện muốn mất QTVN
Điều kiện: không rơi vào các
trường hợp quy định tại
khoản 2,3 và 4, điều 27
117
118. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT VN
HIỆN HÀNH
Tước
QTVN
(Điều 31)
Đối tượng: công dân VN cư trú ở nước
ngoài hay người nước ngoài và người
không quốc tịch đã nhập QTVN cư trú
trong hay ngoài lãnh thổ VN
Điều kiện: Có hành vi gây phương hại
đến nền độc lập dân tộc, đến sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ TQVN hoặc đến uy
tín nước CHXHCNVN
118
119. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT VN
HIỆN HÀNH
Hủy bỏ
quyết
định
cho
nhập
QTVN
Đối tượng: người đã được nhập QTVN theo quy định
tại Điều 19
Điều kiện: Cố ý khai báo không đúng sự thật hoặc giả
mạo giấy tờ khi xin nhập QTVN
Thời hạn áp dụng việc hủy bỏ QĐ nhập QTVN: Chưa
quá 5 năm kể từ khi quyết định nhập QT được cấp
119
120. THAY ĐỔI QT
Của con chưa thành niên
• Trường hợp cha mẹ được nhập, trở lại hoặc thôi QT
(Điều 35)
• Trường hợp cha mẹ bị tước QTVN hoặc bị hủy bỏ QĐ
cho nhập QTVN (Đ 36)
Của con nuôi chưa thành niên
• Điều 37
120
121. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO
PLQT VN HIỆN HÀNH
121
Thay đổi QT
•Chính sách QT cho những người đã
sống ổn định trên lãnh thổ VN
•Sửa đổi quy định giữ QT VN
122. QUỐC TỊCH VIỆT NAM
122
Khái niệm quốc tịch
Cơ sở cho sự ra đời và tồn tại của QT
QT với vấn đề quyền và nghĩa vụ CB của CD
Một số vấn đề cơ bản trong nội dung PL về QT
trên thế giới
Những vấn đề cơ bản trong PLQT VN hiện hành
123. KHÁI NIỆM QUỐC TỊCH
123
Quốc tích là:
Mối quan hệ pháp lý – chính trị có tính chất lâu dài
Bền vững, ổn định cao về thời gian
Không bị giới hạn về mặt không gian giữa cá nhân cụ thể
với NN nhất định
124. KHÁI NIỆM QUỐC TỊCH
Điều 1 (luật QT VN hiện hành)
Thể hiện
MQH gắn bó
của cá nhân
với NN
CHXHCNVN
Phát sinh
quyền, nghĩa
vụ của CD
VN với NN
Phát sinh
quyền, trách
nhiệm NN
CHXHCNVN
với CD VN
124
125. CƠ SỞ CHO SỰ RA ĐỜI VÀ TỒN TẠI CỦA
QT
125
Gắn liền với sự ra đời và tồn tại của NN
QT xuất hiện một cách tự nhiên gắn với NN
Sự ra đời của QT mang tính KQ không phụ thuộc
vào bất kỳ yếu tố nào
126. QUỐC TỊCH VỚI VẤN ĐỀ QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CB
CỦA CD
126
QT là tiền đề, có ý nghĩa quyết định đối với địa
vị pháp lý của cá nhân đất nước.
Là cơ sở xác định quyền và nghĩa vụ của CD
Xác lập MQH của một cá nhân là công dân với
một NN
127. VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG NỘI DUNG
PLQT THẾ GIỚI
127
Đường lối chính trị - pháp lý trong PL về QT
Nguyên tắc xác định QT
Thay đổi QT
128. VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG NỘI DUNG PLQT
THẾ GIỚI
128
Đường lối chính trị - pháp lý trong PL về QT
PLQT xây dựng theo hướng hạn chế hoặc không cho
những người có xu hướng CT đối lập nhập QT
PLQT phản ánh chính sách dân số của QG
Tính quốc tế về QT được thể hiện cụ thể trong PLQT
của QG
129. Chương 6. Chế độ bầu cử
129
Khái niệm bầu cử
Nguyên tắc bầu cử
Quy trình bầu cử
Việc bãi nhiệm đại biểu
Việc bầu cử và kết quả bầu cử ĐBQH và ĐBHĐND
tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021
130. KHÁI NIỆM CHẾ ĐỘ BẦU CỬ
130
Chế độ bầu cử
Là tổng thể các nguyên tắc, quy định PL bầu cử
Các MQH XH được hình thành trong quá trình tiến
hành bầu cử
Quá trình này từ lúc công dân được ghi tên trong danh
sách cử tri đến khi bỏ phiếu vào thùng và xác định kết
quả bầu cử
131. NGUYÊN TẮC BẦU CỬ
Đ 7, HP 2013 và Đ 1, luật bầu cử
ĐBQH&ĐBHĐND 2015
Nguyên
tắc phổ
thông
Nguyên
tắc
bình
đẳng
Nguyên
tắc trực
tiếp
Nguyên
tắc bỏ
phiếu
kín
131
132. NGUYÊN TẮC BẦU CỬ
132
Nguyên
tắc phổ
thông
Mọi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, địa vị, nơi cư
trú…đều có quyền bầu cử
Điều kiện:
- Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên (Đ 27, HP 2013)
- những trường hợp không được bầu cử:(K1, Đ 30, luật bầu cử 2015)
+ Người đang bị tước quyền bầu cử theo bản án, quyết định của TA
đã có hiệu lực PL
+ Người bị kết án tử hình đang chờ thi hành án
+ Người đang chấp hành hình phạt tù mà không được hưởng án treo
+ Người mất năng lực hành vi dân sự
133. NGUYÊN TẮC BẦU CỬ
133
Nguyên
tắc
bình
đẳng
Cử tri tham gia bầu cử có quyền và nghĩa vụ ngang nhau, các
ứng cử viên được giới thiệu ứng cử theo tỷ lệ ngang nhau, tự ứng
cử; kết quả bầu cử chỉ phụ thuộc vào số phiếu bầu của cử tri
Mỗi công dân chỉ được ghi tên vào một danh sách cử tri ở nơi
tạm trú hoặc thường trú (K2 và k7, Đ 29, luật bầu cử 2015)
Mỗi cử tri có quyền bỏ một phiếu bầu ĐBQH và bỏ một phiếu
bầu HĐND tương ứng với mỗi cấp HĐND (K1, Đ 69)
134. NGUYÊN TẮC BẦU CỬ
134
Nguyên
tắc
trực
tiếp
Cử tri là người trực tiếp bỏ phiếu
bầu cho đại biểu tín nhiệm mà
không thông qua một chủ thể hay
tổ chức khác
Nguyên tắc bỏ phiếu (K1, 2, 3 và
4, Đ 69)
135. NGUYÊN TẮC BẦU CỬ
135
Nguyên
tắc bỏ
phiếu
kín
Đảm bảo cho cử tri được tư do
thể hiện ý chí trong việc lựa chọn
đại biểu
Khi cử tri viết phiếu bầu, không
ai được xem , kể cả thành viên tổ
bầu cử (K5, Đ 69)
136. QUY TRÌNH BẦU CỬ
136
Chuẩn bị
bầu cử
Bỏ phiếu
Công tác sau
bỏ phiếu
137. QUY TRÌNH BẦU CỬ
137
CHUẨN BỊ BẦU CỬ
Ấn định ngày bầu cử, thành lập các tổ chức phụ trách
bầu cử
Hiệp thương, lập danh sách ứng viên
Lập danh sách cử tri
138. ẤN ĐỊNH NGÀY BẦU CỬ, THÀNH LẬP TỔ CHỨC PHỤ
TRÁCH BẦU CỬ
138
Ấn
định
ngày
bầu cử
Thành
lập
UBBC
Phân
chia
đơn vị
bầu cử
Hình
thành
ban
bầu cử
Thành
lập tổ
bầu cử
NGÀY
BẦU
CỬ
139. CHUẨN BỊ BẦU CỬ
139
Ấn định ngày bầu cử
Ngày bầu cử là ngày chủ nhật do QH quyết định
Được công bố chậm nhất là 115 ngày trước ngày
bầu cử
140. CHUẨN BỊ BẦU CỬ
140
HĐ bầu cử QG
Do QH quyết định thành lập, Từ 15 – 21 TV (gồm CT, P. CT, các ủy
viên)
CT do QH bầu, miễn nhiệm theo đề nghị của UBTVQP; các PCT và
UV do QH phê chuẩn theo đề nghị của CT HĐBCQG
Theo chế độ tập thể, quyết định theo đa số; chịu trách nhiệm trước
QH và báo cáo hoạt động trước QH, UBTVQH
Nhiệm vụ, quyền hạn và MQH của HĐBCQG (Đ 14 Đ 18)
141. CHUẨN BỊ BẦU CỬ
141
Thành lập UB bầu cử
UBND thống nhất với TTHĐND và ban TT
UBMTTQVN cùng cấp quyết định thành lập UBBC
chậm nhất là 105 ngày trước ngày BC
UBBC tỉnh có từ 21 – 31 TV, UBBC huyện có từ 11 – 15
TV, UBBC xã có từ 09 – 11 TV
Nhiệm vụ, quyền hạn của UBBC (Đ 23)
142. CHUẨN BỊ BẦU CỬ
142
Phân chia đơn vị bầu cử (Đ 10)
Tỉnh, TP trực thuộc TW được chia thành các đơn vị bầu cử ĐBQH
Số đơn vị bầu cử, danh sách các ĐVBC, số lương ĐBQH được bầu
được tính theo số dân và do HĐBCQG ấn định
Số đơn vị bầu cử, danh sách các ĐVBC, số lương ĐBHĐND từng cấp
được bầu do UBBC ấn định theo đề nghị của UBND cùng cấp
Số đơn vị bầu cử, danh sách các ĐVBC, số lương ĐBQH và
ĐBHĐND được bầu công bố chậm nhất là 80 ngày trước ngày bầu
cử
143. CHUẨN BỊ BẦU CỬ
143
Khu vực bỏ phiếu (Đ 11)
Mỗi ĐVBC được chia thành các khu vực bỏ
phiếu, do UBND cấp xã quyết định theo sự phê
chuẩn của UBND cấp huyện
Mỗi khu vực bỏ phiếu có từ 300- 4000 cử tri
Ngoại lệ: K3, Đ 11
144. CHUẨN BỊ BẦU CỬ
144
Thành lập ban bầu cử (Đ 24)
Được thành lập ở mỗi đơn vị BC chậm nhất là 70 ngày trước
ngày BC
Theo quyết định của UBND sau khi thống nhất với TTHĐND
và ban thường trực UBMTTQVN
Ban bầu cử ĐBQH có từ 09 – 15 TV
Ban bầu cử ĐBHĐND cấp tỉnh có từ 11 – 13 TV
Ban bầu cử ĐBHĐND cấp huyện có từ 09 – 11 TV
Ban bầu cử ĐBHĐND cấp tỉnh có từ 07 – 09 TV
145. CHUẨN BỊ BẦU CỬ
145
Thành lập tổ bầu cử (Đ 25)
Hình thành trên mỗi khu vực bỏ phiếu từng cấp
Thành lập theo quyết định thống nhất giữa UBND với TT HĐND
và ban TT MTTQVN chậm nhất là 50 ngày trước ngày bầu cử
Nhiệm vụ, quyền hạn của tổ BC (K2, Đ 25)
146. CHUẨN BỊ BẦU CỬ
Hiệp thương, giới thiệu người ứng cử và điều chỉnh cơ cấu, thành
phần, số lượng người được giới thiệu ứng cử ĐBQH, ĐBHĐND
Hội nghị Hiệp thương lần thứ nhất
Hội nghị Hiệp thương lần thứ hai
Hội nghị Hiệp thương lần thứ ba
146
147. CHUẨN BỊ BẦU CỬ
Hội nghị hiệp thương lần thứ nhất
Do Đoàn chủ tịch ban TW MTTQVN hoặc ban
thường trực UBMTTQVN tổ chức
Thời gian: Chậm nhất là 95 ngày trước ngày bầu
cử
Thỏa thuận về cơ cấu, thành phần, số lượng
người được giới thiệu ứng cử
147
148. CHUẨN BỊ BẦU CỬ
Hội nghị hiệp thương lần thứ hai
Do Đoàn chủ tịch ban TW MTTQVN hoặc ban thường
trực UBMTTQVN tổ chức
Thời gian: Chậm nhất là 65 ngày trước ngày bầu cử
Lập danh sách sơ bộ người ứng cử ĐBQH, ĐBHĐND
và gửi lấy ý kiến cử tri nơi cư trú, nơi người đó công tác
trong trường hợp tự ứng cử
148
149. CHUẨN BỊ BẦU CỬ
Hội nghị hiệp thương lần thứ ba
Do Đoàn chủ tịch ban TW MTTQVN hoặc ban
thường trực UBMTTQVN tổ chức
Thời gian: Chậm nhất là 35 ngày trước ngày
bầu cử
Lựa chọn, lập danh sách những người đủ tiêu
chuẩn ứng cử
149
150. LẬP DANH SÁCH CỬ TRI
• Do UBND cấp xã lập theo từng KVBP
• Ngoại lệ: đối với huyện không có đơn vị
hành chính cấp xã và k2, Đ 31
Thẩm quyền
• CD có quyền BC được ghi tên và danh
sách cử tri, phát thẻ cử tri
• Mỗi công dân chỉ được ký tên vào một
danh sách cử tri ở nơi thường trú hoặc
tạm trú
• Những trường hợp không được ghi tên,
xóa tên hoặc bổ sung tên vào danh sách
cử tri (Đ 30)
Nguyên tắc
150
152. BỎ PHIẾU
152
Nguyên tắc bỏ phiếu (Điều 69)
Mỗi cử tri có quyền bỏ một phiếu bầu ĐBQH và 1 phiếu
bầu ĐBHĐND
Cử tri phải tự mình đi bầu cử, không được nhờ người
khác bầu cử thay và phải xuất trình thẻ cử tri (Ngoại lệ:
K3, K4, Đ 69)
Không ai được xem khi cử tri viết phiếu bầu
Tổ bầu cử phải có trách nhiệm đóng dấu vào thẻ cử tri
153. BỎ PHIẾU
153
Thời gian bỏ phiếu
Từ 07 giờ sáng đến 07 giờ tối ngày bầu cử
Ngoại lệ: Việc bỏ phiếu có thể bắt đầu sớm
nhưng không sớm hơn 05 giờ sáng hoặc kết
thúc muộn hơn nhưng không quá 09 tối cùng
ngày
154. CÔNG TÁC SAU BỎ PHIẾU
154
BAO GỒM:
Kiểm phiếu
Xác định người trúng cử
Bầu cử thêm, bầu cử lại
155. CÔNG TÁC SAU BỎ PHIẾU
155
Được tiến hành tại phòng bỏ phiếu ngay sau khi cuộc bỏ phiếu kết
thúc
Xác định phiếu bầu không hợp lệ (Đ 74)
Khiếu nại, tố cáo về các hành vi có dấu hiệu VPPL trong việc kiểm
phiếu của tổ bầu cử
Lập biên bản kết quả kiểm phiếu
Kiểm phiếu (Đ 73 – Đ 76)
156. CÔNG TÁC SAU BỎ PHIẾU
156
Kết quả bầu cử được xác định trên số phiếu bầu hợp lệ
Chỉ được công nhận kết quả BC khi có quá một nửa tổng số
cử tri trong danh sách cử tri tại đơn vị bầu cử tham gia BC
Người trúng cử là người đạt số phiếu bầu > một nửa tổng
phiếu bầu hợp lệ ( K3, K4, Đ 78)
Xác nhận người trúng cử
157. CÔNG TÁC SAU BỎ PHIẾU
157
Số lương người trúng cử ĐBQH không đủ hoặc ĐBHĐND chưa đủ 2/3
số lượng đại biểu được bầu như đã ấn định cho từng ĐVBC
Ngày BC thêm phải tiến hành chậm nhất là 15 ngày sau ngày BC đầu
tiên
Người trúng cử là người được quá nửa tổng số phiếu bầu hợp lệ và có số
phiếu cao hơn
BẦU CỬ THÊM (Đ 79)
158. CÔNG TÁC SAU BỎ PHIẾU
158
Tổng số cử tri đi bỏ phiếu chưa đạt quá một nửa tổng số cử tri
ghi trong danh sách cử tri
Ngày BC thêm phải tiến hành chậm nhất là 15 ngày sau ngày BC
đầu tiên
Nguyên tắc xác định người trúng cử theo quy định tại Đ 78.
BẦU CỬ LẠI (Đ 80)
159. BẦU CỬ BỔ SUNG ĐBQH, ĐBHĐND
Nội dung:
Thời gian bầu cử
Điều kiện bầu cử
Quy trình bầu cử
159
160. BẦU CỬ BỔ SUNG ĐBQH, ĐBHĐND
Thời gian bầu cử BS
Khi thời gian còn lại của nhiệm kỳ nhiều hơn 02 năm
đối với ĐBQH
Khi thời gian còn lại của nhiệm kỳ nhiều hơn 18 tháng
đối với HĐND
160
161. BẦU CỬ BỔ SUNG ĐBQH, ĐBHĐND
Điều kiện bầu cử BS
Thiếu trên 10% tổng số ĐBQH đã được bầu ở đầu nhiệm kỳ
Thiếu trên 1/3 tổng số ĐBHĐND đã được bầu ở đầu nhiệm kỳ
hoặc sự thành lập ĐVHC mới làm giảm số lượng ĐBQH
không đủ 2/3 tổng số đại biểu được bầu
161
162. BẦU CỬ BỔ SUNG ĐBQH, ĐBHĐND
Quy trình bầu cử BS
Ấn định ngày BC, thành lập các tổ chức phụ trách BC
Ứng cử, hiệp thương, danh sách ứng cử viên và danh
sách cử tri
Bỏ phiếu và kết quả BC
162
163. BẦU CỬ BỔ SUNG ĐBQH, ĐBHĐND
Ấn định ngày BC
Ngày BC bổ sung ĐBQH là ngày chủ nhật do QH quyết định
và công bố
Ngày BC bổ sung ĐBHĐND là ngày chủ nhật được quyết định,
công bố bởi UBTVQH đối với BC ở cấp tỉnh và TT HĐND đối
với cấp huyện và cấp xã.
163
164. BẦU CỬ BỔ SUNG ĐBQH, ĐBHĐND
Thành lập TC phụ trách BC
HĐBC BS do QH thành lập để tổ chức BC bổ sung ĐBQH, có
từ 05 đến 07 TV gồm CT, PCT và UV
Ban BC do UBND cấp tỉnh thành lập sau khi thống nhất với
TTHĐND và ban TT UBMTTQ VN cấp tỉnh
UBBC các cấp, ban BC cho các ĐVBC và tổ BC ở mỗi KVBP
được thành lập với cách thức, nhiệm vụ, quyền hạn tương tự
như khi BC lần đầu tiên nhưng số lượng thành viên có sự thay
đổi
164
165. BẦU CỬ BỔ SUNG ĐBQH, ĐBHĐND
Ứng cử, hiệp thương, lập DS UCV, DS cử tri
Việc ứng cử và hồ sơ ứng cử theo quy định tại mục 1,
chương V
Hiệp thương và lập DS UCV theo quy định của
UBTVQH
DS cử tri được UBND cấp xã lập
165
166. VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG NỘI DUNG
PLQT THẾ GIỚI
166
Nguyên tắc xác định QT
Tiêu chí xác định QT nguyên thủy
Nguyên tắc một QT
Nguyên tắc hai hay nhiều QT
167. Nguyên tắc xác định QT
167
Tiêu chí xác định QT nguyên thủy
• Tiêu chí huyết thống: theo QT của cha và mẹ nếu cha mẹ có
cùng QT, theo QT của cha hoặc mẹ theo sự thỏa thuận nếu cha
và mẹ có QT khác nhau hoặc chỉ có cha hoặc mẹ có QT thì theo
QT của người có QT
• Tiêu chí nơi sinh: trẻ em sinh ra trên lãnh thổ NN nào thì sẽ
mang QT của NN đó, không phụ thuộc vào ý chí hay QT của cha
mẹ
168. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH QT
168
Nguyên tắc phổ biến nhất
Người nước ngoài muốn nhập QT một nước khác phải từ
bỏ QT gốc
Công dân một nước muốn nhập QT nước ngoài thì phải
thôi QT hiện hữu
Nguyên tắc một QT “cứng nhắc” hoặc “mềm dẻo”
Nguyên tắc một QT
169. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH QT
169
Xuất phát từ quy định PL của mỗi QG hay sự xung đột
PLQT của các nước
Một cá nhân có thể cùng một lúc là công dân của nhiều
QG khác nhau
Nguyên tắc hai hay nhiều QT
170. VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG NỘI DUNG PLQT THẾ GIỚI
170
Nhập QT: độ tuổi, thời gian cư trú, ngôn ngữ, tư
cách đạo đức, sức khỏe…
Mất QT: tự nguyện hay bắt buộc
Thay đổi QT
171. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO
PLQT VN HIỆN HÀNH
171
Đường lối CT – PL theo PLQT VN
• VN có tỷ lệ tăng dân số cao PLQT quy
định chặt chẽ, khắt khe các điều kiện cho
nhập QTVN (Đ 19)
• Tính quốc tế về QT được thể hiện cụ thể:
Đ 12, Đ 17, Đ 19, Đ 22…
172. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO
PLQT VN HIỆN HÀNH
172
Nguyên tắc xác định QT theo PLQT VN
• QT nguyên thủy được xác định theo cả 2 tiêu chí huyết
thống ( Đ 15, 16) và nơi sinh (Đ 17, 18)
• Nguyên tắc một QT “mềm dẻo”
• Nguyên tắc có quốc tịch
173. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT VN
HIỆN HÀNH
173
• Có QT VN: có QT nguyên thủy, người nhập
QT VN, người trở lại QT VN, người giữ QT
VN
• Mất QT VN: thôi QT VN, bị tước QTVN và
người bị hủy bỏ QT cho nhập QT VN
• Thay đổi QT của người chưa thành niên và
con nuôi (Đ 35- Đ 37)
QT Việt Nam:
174. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT
VN HIỆN HÀNH
Nhập
QT
Đối tượng: người nước ngoài và
người không QT
Điều kiện: Khoản 1, điều 19
Ngoại lệ: khoản 2, 3 điều 19
174
175. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT VN
HIỆN HÀNH
Trở lại
QTVN
Đối tượng: người đã mất QT VN
Điều kiện: Khoản 1, điều 23
Ngoại lệ: khoản 3, khoản 5, điều 23
175
176. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT
VN HIỆN HÀNH
Thôi
QTVN
Đối tượng: công dân VN tự
nguyện muốn mất QTVN
Điều kiện: không rơi vào các
trường hợp quy định tại
khoản 2,3 và 4, điều 27
176
177. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT VN
HIỆN HÀNH
Tước
QTVN
(Điều 31)
Đối tượng: công dân VN cư trú ở nước
ngoài hay người nước ngoài và người
không quốc tịch đã nhập QTVN cư trú
trong hay ngoài lãnh thổ VN
Điều kiện: Có hành vi gây phương hại
đến nền độc lập dân tộc, đến sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ TQVN hoặc đến uy
tín nước CHXHCNVN
177
178. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO PLQT VN
HIỆN HÀNH
Hủy bỏ
quyết
định
cho
nhập
QTVN
Đối tượng: người đã được nhập QTVN theo quy định
tại Điều 19
Điều kiện: Cố ý khai báo không đúng sự thật hoặc giả
mạo giấy tờ khi xin nhập QTVN
Thời hạn áp dụng việc hủy bỏ QĐ nhập QTVN: Chưa
quá 5 năm kể từ khi quyết định nhập QT được cấp
178
179. THAY ĐỔI QT
Của con chưa thành niên
• Trường hợp cha mẹ được nhập, trở lại hoặc thôi QT
(Điều 35)
• Trường hợp cha mẹ bị tước QTVN hoặc bị hủy bỏ QĐ
cho nhập QTVN (Đ 36)
Của con nuôi chưa thành niên
• Điều 37
179
180. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN THEO
PLQT VN HIỆN HÀNH
180
Thay đổi QT
•Chính sách QT cho những người đã
sống ổn định trên lãnh thổ VN
•Sửa đổi quy định giữ QT VN
181. HP k/định và làm sâu sắc hơn vai trò nòng cốt của
LLVTND trong sự nghiệp BVTQ, sự gắn kết giữa
nhiệm vụ đối ngoại với QP, AN trong việc XD đất
nước, bảo vệ độc lập, chủ quyền, t/nhất và toàn
vẹn lãnh thổ, thực hiện NVQT và góp phần bảo vệ
hòa bình ở khu vực và trên thế giới.
182. Theo đó, mọi hành vi chống lại độc lập,
chủ quyền, t/nhất và toàn vẹn lãnh thổ,
chống lại sự nghiệp XD và BVTQ đều bị
nghiêm trị (HP 1992 là âm mưu và hành
động chống lại độc lập…).
183. Chương 6. BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
T/tục kế thừa b/chất và mô hình t/thể của
BMNN trong HP1992, thể chế hóa các q/điểm
của Đảng về XDNN p/quyền, HP định danh và
làm rõ hơn ng/tắc p/công, p/hợp, k/soát giữa các
CQNN trong việc t/hiện các quyền lập pháp,
hành pháp, tư pháp;
184. BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
x/định rõ hơn c/năng, t/quyền của CQ t/hiện
quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp và
đ/chỉnh lại một số n/vụ, q/hạn của các CQ
này; bổ sung một số thiết chế hiến định độc
lập là HĐ bầu cử quốc gia và KTNN.
185. BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CHXHCN VN
Khái niệm bộ máy NN CHXHCNVN
• Là hệ thống các cơ quan NN từ TW đến địa phương, được tổ
chức và hoạt động theo những nguyên tắc nhất định, bảo đảm
cho NN ta thực hiện mọi chức năng, nhiệm vụ và thực sự là
công cụ quyền lực của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân.
Cơ quan NN
• Là bộ phận cấu thành của bộ máy NN bao gồm các thiết chế
tập thể hay cá nhân thực hiện chức năng, nhiệm vụ của
BMNN
185
186. BỘ MÁY NHÀ NƯỚC VN QUA CÁC BẢN HP
Bộ máy NN VN
Hệ thống CQ quyền lực NN
Hệ thống CQ hành chính
Hệ thống CQ tư pháp
186
187. CQNN được chia thành 5 cấp:
• Trung ương, bộ, tỉnh và các đơn vị hành chính tương đương, huyện và
các đơn vị hành chính tương đương, xã và các đơn vị hành chính
tương đương
Hệ thống các CQ:
• Quyền lực NN: Nghị viện nhân dân, ban thường vụ nghị viện; HĐND
tỉnh, cấp xã
• Hành chính NN: Chính phủ; UBHC cấp bộ, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
• Tư pháp: TATC, các TA phúc thẩm, các tòa đệ nhị cấp và sơ cấp; hệ
thống công tố nằm trong TA; thẩm phán do CP bổ nhiệm
187
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC VN QUA HP 1946
188. CQNN được chia thành 4 cấp:
• Trung ương, tỉnh và thành phố trực thuộc TW, huyện, TP
thuộc tỉnh, thị xã; xã, thị trấn (khu tự trị)
Hệ thống các CQ:
• Quyền lực NN: QH, HĐND ở các cấp hành chính
• Hành chính NN: HĐCP, UBHC
• Tư pháp:TANDTC, TAND cấp tỉnh, cấp huyện, TAQS các cấp
• Kiểm sát: VKSNDTC,VKSND cấp tỉnh, cấp huyện, VKSQS các
cấp
188
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC VN QUA HP 1959
189. CQNN được chia thành 4 cấp:
• Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
Hệ thống các CQ:
• Quyền lực NN: QH, HĐND ở các cấp
• Hành chính NN: HĐBT, UBND các cấp
• Tư pháp:TANDTC, TAND cấp tỉnh, cấp huyện, TAQS các cấp,
TAĐB do QH hoặc HĐNN thành lập
• Kiểm sát: VKSNDTC,VKSND cấp tỉnh, cấp huyện, VKSQS các
cấp
189
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC VN QUA HP 1980
190. CQNN được chia thành 4 cấp:
• Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
Hệ thống các CQ:
• Quyền lực NN: QH, HĐND ở các cấp
• Hành chính NN: CP, UBND các cấp
• Tư pháp:TANDTC, TAND cấp tỉnh, cấp huyện, TAQS và các
TA khác theo luật định, TAĐB do QH thành lập
• Kiểm sát: VKSNDTC,VKSND cấp tỉnh, cấp huyện, VKSQS
các cấp
190
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC VN QUA HP 1992
191. BỘ MÁY NN XHCN VN
Các cơ quan NN VN
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của BMNN VN
191
192. Cơ quan NN ở trung ương
Quốc hội
Chủ tịch nước
Chính phủ
TANDTC và VKSNDTC
192
193. QUỐC HỘI (Điều 69, HP 2013)
• Là CQ đại biểu cao nhất của nhân dân
• Là CQ quyền lực NN cao nhất của nước CHXHCN VN
• Thực hiện quyền lập hiến, lập pháp, quyết định các vấn đề quan
trọng của đất nước
CHỦ TỊCH NƯỚC (Điều 86, HP 2013)
• Là người đứng đầu NN
• Thay mặt nước CHXHCN VN về đối nội và đối ngoại
193
194. CHÍNH PHỦ (Điều 94, HP 2013)
• Là CQ hành chính NN cao nhất
• Thực hiện quyền hành pháp, là CQ chấp hành của QH
• Bao gồm Thủ tướng CP, các phó thủ tướng CP, Bộ trưởng và Thủ
trưởng CQ ngang Bộ
194
195. TÒA ÁN NDTC (ĐiềU 102, HP 2013)
• Là CQ xét xử cao nhất của NN ta
• Chánh án TAND tối cao do QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo
đề nghị của CTN
Viện kiểm NDTC ( Điều 107, HP 2013)
• Thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp
• Viện trưởng VKSND tối cao do QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
theo đề nghị của CTN
195
196. Cơ quan NN ở địa phương
Hội đồng nhân dân các cấp
Ủy ban nhân dân các cấp
TAND và VKSND các cấp (trừ cấp xã)
196
197. NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BMNN
Nguyên tắc tập quyền XHCN
Nguyên tắc Đảng cộng sản lãnh đạo
Nguyên tắc dân chủ XHCN
Nguyên tắc tập trung dân chủ
Nguyên tắc pháp quyền XHCN
Nguyên tắc bình đẳng, đoàn kết DT
197
198. Tập
quyền
XHCN
Nội dung:
quyền lực NN là thống nhất, có sự phân công, phối
hợp, kiểm soát giữa các CQ trong việc thực hiện 3
quyền.
Cơ sở hiến định: điều 2, HP 2013
Cơ sở lý luận, thực tiễn
- Quan điểm CN Mác – Lênin, tư tưởng HCM về
XHCN
- Thực tiễn CM VN, truyền thống chính trị pháp lý VN
198
199. Đảng CS
lãnh đạo
Nội dung:
- ĐCS là lực lượng lãnh đạo NN và XH
- Gắn bó, phục vụ, chịu sự giám sát của ND,
chịu trách nhiệm trước ND
Cơ sở hiến định: điều 4, HP 2013
Cơ sở lý luận, thực tiễn: xuất phát từ thực tiễn
CMVN, vai trò CMVN
199
200. Dân
chủ
XHCN
Nội dung:
- NN ta là NN pháp quyền của ND, do ND và vì ND
- Nước ta do ND làm chủ, tất cả QLNN thuộc về ND…
- ND thực hiện quyền lực NN bằng dân chủ đại diện và dân
chủ trực tiếp
Cơ sở hiến định: Điều 2 và điều 6, HP 2013
Cơ sở lý luận, thực tiễn:Vai trò của tầng lớp NDLD
- Xuất phát từ quan niệm của CN Mác – Lênin và tư tưởng
HCM về bản chất NN và XH XHCN
200
201. Tập
trung
dân
chủ
Nội dung: NN thực hiện tập trung dân chủ
Cơ sở hiến định: Điều 8, HP 2013
Cơ sở lý luận, thực tiễn:
- Xuất phát từ việc vận hành, tổ chức QLNN
- Dân chủ không tập trung tràn lan, khó
kiểm soát.
201
202. Pháp
quyền
XHCN
Nội dung:
- NN ta là NN pháp quyền XHCN
- NN tổ chức và hoạt động theo HP và PL, quản lý XH
bằng HP và PL, NN bị ràng buộc bởi PL
Cơ sở hiến định: Điều 2, HP 2013
Cơ sở lý luận và thực tiễn:
Nhu cầu quản lý XH bằng PL tại VN
Tạo khuôn khổ hoạt động của NN, ND Chống lạm
quyền, độc tài
202
203. Bình
đẳng,
đoàn
kết
dân tộc
Nội dung:
- nước CHXHCN VN là QG có nhiều dân tộc
- BMNN thống nhất các DT cùng sinh sống trên lãnh thổ
VN, các DT có quyền có đại biểu trong các cơ quan quyền
lực NN; Hội đồng DT và UB DT là cơ quan chuyên trách
các vấn đề DT…
Cơ sở hiến định: Điều 5, HP 2013
Cơ sở lý luận và thực tiễn:
Sức mạnh của khối đoàn kết DT trong các cuôc kháng
chiến giành độc lập, chiến thắng của đất nước
203
205. CÁC CQNN Ở TRUNG ƯƠNG
205
Quốc hội
Chủ tịch nước
Chính phủ
206. QUỐC HỘI
206
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của QH
Cơ cấu tổ chức của QH
Kỳ họp QH
Đại biểu QH
207. QUỐC HỘI
207
Vị trí, chức năng của QH (Đ 69)
Là CQ đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực NN cao
nhất của nước CHXHCN VN
QH thực hiện quyền lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề
quan trọng của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của NN
208. QUỐC HỘI
208
Nhiệm vụ và quyền hạn của QH:
Trong lĩnh vực lập hiến và lập pháp
Trong việc quyết định những vấn đề quan trọng của đất
nước
Trong lĩnh vực tổ chức NN
Trong việc giám sát tối cao toàn bộ hoạt động của NN,
giám sát việc tuân thủ HP và PL
209. NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA QH
209
Trong lĩnh vực lập hiến và lập pháp
QH quyết định việc
làm và sửa đổi HP dựa
trên đề nghị của CTN,
UBTVQH, CP or ít
nhất 1/3 tổng số ĐBQH
khi có sự tán thành của
ít nhất 2/3 tổng số
ĐBQH
QH là CQ duy nhất có
thẩm quyền ban hành
luật
Các VB QPPL khác
không được trái với HP
và luật
210. NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA QH
210
Trong việc quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước
- Quy định mục tiêu, chỉ tiêu,
chính sách, nhiệm vụ CB phát
triển KT – XH của đất nước
- Quyết định chính sách CB về
tài chính, tiền tệ QG
- Quy định, sửa đổi, bãi bỏ thuế
- Phân chia và phân bổ ngân
sách NN…
- Vấn đề chiến
tranh và hòa bình
- Quyết định C/S
DT, tôn giáo của
NN
- Quyết định đại
xá, trưng cầu ý
dân
- Gia nhập hoặc
chấm dứt hiệu lực
ĐƯQT có liên
quan đến chủ
quyền QG, chiến
tranh…
211. NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA QH
211
Trong lĩnh vực tổ chức NN
QH xem xét, lựa chọn
và quyết định mô hình
tổ chức và nguyên tắc
hoạt động của các
CQNN thông qua HP
và các luật.
QH bầu, miễn, nhiệm
và bãi nhiệm các chức
danh quan trọng của
NN ở TW
QH có quyền bãi bỏ
các VB của CTN,
UBTVQH, CP, TTCP,
TANDTC và
VKSNDTC trái với HP,
luật và NQ của mình
212. NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA QH
212
Trong việc giám sát tối cao toàn bộ hoạt động của NN, giám sát việc tuân thủ HP
và PL
QH thực hiện việc
giám sát thông qua
xem xét báo cáo hoạt
động của CTN,
UBTVQH, CP,
TANDTC, VKSNDTC
Thông qua hoạt động
của HĐDT, UB của QH
Thông qua các ĐBQH
qua việc chất vấn tại
các kỳ họp QH
213. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA QH
213
Bao gồm:
Ủy ban thường vụ QH
Hội đồng dân tộc
Các ủy ban của QH
214. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA QH
214
Ủy ban thường vụ QH
Bao gồm: CT, các P. CT, các UV
Số lượng TV UBTVQH do QH quyết định và không thể đồng
thời là thành viên của CP
Nhiệm vụ và quyền hạn của UBTVQH(Đ 74, HP 2013)
Nhiệm vụ và quyền hạn của chủ tịch QH (Đ 64, luật TCQH 2014)
215. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA QH
215
Hội đồng DT
Tham mưu cho QH các vấn đề về DT
Bao gồm: CT, các P. CT và các UV
CT do QH bầu, các p. CT và các UV do UBTVQH phê chuẩn
Nhiệm vụ và quyền hạn (Đ 69, luật TCQH 2014)
216. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA QH
216
Các ủy ban của QH
Được thành lập để giúp QH thực hiện tốt các nhiệm vụ và
quyền hạn của QH, UBTVQH
Bao gồm: CN, các P. CN và các UV
CN do QH bầu, các p. CN và các UV do UBTVQH phê chuẩn
Được phân loại thành: các UB thường trực (k2, Đ 66) và các
UB lâm thời (Đ 88, 89)
217. KỲ HỌP CỦA QH
217
Nội dung:
QH họp công khai thường lệ 1 năm 2 kỳ, do UBTVQH triệu
tập; QH họp bất thường khi có đề nghị của CTN, UBTVQH,
TTCP hoặc ít nhất 1/3 tổng số ĐBQH yêu cầu
Kỳ họp thứ I của mỗi khóa QH được triệu tập chậm nhất là
60 ngày kể từ ngày bầu cử ĐBQH và do CTQH khóa trước
khai mạc và chủ tọa cho tới khi QH bầu ra CTQH khóa mới
(Đ 83, HP 2013)
Chất vấn: ĐBQH có quyền chất vấn CTN, CTQH, TTCP và
các thành viên khác của CP, Chánh án TANDTC, VT
VKSNDTC và tổng KTNN
218. ĐẠI BIỂU QH
218
Nội dung:
• Là người đại diện cho ý chí và nguyện vọng của ND cả nước và
TV cấu thành nên CQ quyền lực NN cao nhất
• Là cầu nối giữa BMNN và ND;Chịu trách nhiệm trước cử tri và
QH
• Bao gồm: ĐBCC ( ít nhất là 35% tổng số ĐBQH, dành toàn bộ
thời gian làm việc tại các CQ của QH) và ĐB không CC (dành ít
nhất 1/3 thời gian làm việc trong năm để thực hiện nhiệm vụ và
quyền hạn của ĐBQH)
• Nhiệm kỳ của ĐBQH theo nhiệm kỳ QH
219. ĐẠI BIỂU QH
219
Nội dung:
• Trách nhiệm và quyền hạn (Đ 26 – Đ 37, luật TCQH 2014)
• Điều kiện, phụ cấp và các chế độ (Đ 41, 42, luật TCQH 2014)
• Việc tạm đình chỉ, mất quyền và bãi nhiệm ĐBQH (đ 39, 40,luật
TCQH 2014)
• Việc chuyển công tác và xin thôi làm nhiệm vụ ĐBQH (Đ 38, luật
TCQH 2014)
• Đoàn ĐBQH: Là tổ chức của các ĐBQH được bầu của 1 tỉnh, TP
thuộc TW hoặc được chuyển đến công tác tại tỉnh; gồm trưởng
đoàn và p. TĐ được bầu trong số ĐBQH của Đoàn do UBTVQH
phê chuẩn và hoạt động CC; có trụ sở làm việc và kinh phí hoạt
động từ NSNN (Đ 43, luật TCQH 2014)
220. CHỦ TỊCH NƯỚC
Vị trí, chức năng của CTN
Việc bầu CTN và P. CTN
Nhiệm vụ và quyền hạn của CTN
220
221. CHỦ TỊCH NƯỚC
221
Là người đứng đầu NN – Nguyên thủ QG
Thay mặt nước CHXHCN VN về mặt đối nội, đối ngoại
Bao gồm: 1 CTN, 1 P. CTN và hội đồng QP và AN
Vị trí và chức năng (Đ 86, HP 2013)
222. CHỦ TỊCH NƯỚC
222
HP 1946: CTN do NVND bầu trong số nghị viên với NK là 5 năm,
P. CTN chọn trong ND không nhất thiết phải là nghị viên (NK là 3
năm theo NK của NVND)
HP 1959:CTN và P. CTN do QH bầu với Nk là 4 năm, CD VN
từ 35 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào CTN, P. CTN
HP 1992 (SĐ, BS 2001), HP 2013: CTN, P. CTN do
QH bầu trong số ĐBQH và có nhiệm kỳ là 5 năm
Việc bầu CTN và P. CTN qua các bản HP
223. NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA CTN
THEO HP 2013
223
Nhiệm vụ và quyền hạn: (Đ 88)
• Công bố HP, luật, PL; đề nghị UBTVQH xem xét lại PL
• Đề nghị QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm P. CTN, TTCP; bổ nhiệm, miễn
nhiệm, cách chức P. TTCP, BT và các TV khác của CP theo NQ của QH
• Đề nghị QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm CATANDTC, VTVKSNDTC; bổ
nhiệm, miễn nhiệm, cách chức TP TANDTC theo NQ của QH, bổ nhiệm, miễn
nhiệm, cách chức P. CATANDTC, TP các TA, P. VT, KSV VKSNDTC
• Thống lĩnh lực lượng vũ trang ND
• Quyết định phong, thăng, giáng, tước quân hàm cấp tướng, chuẩn đô đốc, p.
đô đốc…
• Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền nước ngoài; đàm phán, ký ĐƯQT;
phê chuẩn, gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực ĐƯQT nhân danh NN…
224. CHÍNH PHỦ
224
Vị trí, tính chất, chức năng của CP
Cơ cấu tổ chức của CP theo HP 2013
Nhiệm vụ và quyền hạn của CP theo HP 2013
225. CHÍNH PHỦ
225
Vị trí, tính chất và chức năng (điều 94):
Là CQ hành chính NN cao nhất của nước
CHXHCNVN
Thực hiện quyền hành pháp
Là CQ chấp hành của QH
CP chịu trách nhiệm trước QH và báo cáo công tác trước
QH, UBTVQH, CTN
226. CHÍNH PHỦ
226
Cơ cấu tổ chức của CP theo HP 2013
Bao gồm: TTCP, các P. TTCP, các BT và thủ trưởng CQ
ngang Bộ
CP làm việc theo chế độ tập thể, quyết định theo đa số
TTCP, P. TTCP, BT, thủ trưởng CQ ngang bộ chịu
trách nhiệm cá nhân về nhiệm vụ được phân công
227. CHÍNH PHỦ
227
Nhiệm vụ và quyền hạn của:
Chính phủ ( Đ 96, HP 2013 và Đ 6 – Đ 27, luật tổ chức CP
2015)
Thủ tướng chính phủ (Đ 98, HP 2013 và Đ 28 – Đ 30, luật tổ
chức CP 2015)
Bộ trưởng, Thủ trưởng CQ ngang bộ (Đ 32 – Đ 37, luật tổ
chức CP 2015)
228. CHÍNH PHỦ
228
Hình thức hoạt động của CP:
Họp thường kỳ 1 phiên/ 1 tháng hoặc họp bất thường theo
quyết định của TTCP hoặc yêu cầu của CTN hoặc ít nhất 1/3
tổng số TV CP
Lấy ý kiến TV CP bằng VB trong trường hợp CP không họp
229. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CQNN Ở
TRUNG ƯƠNG
229
QH và CTN
QH và CP
CTN và CP
230. MỐI QUAN HỆ GIỮA QH VÀ CTN
QH với CTN
• CTN, P. CTN do QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm; chịu trách nhiệm và
báo cáo công tác trước QH
• QH quy định tổ chức và hoạt động của CTN (k6, Đ 70)
• Bãi bỏ VB của CTN (K10, Đ 70)
CTN với QH:
• Công bố HP, luật, PL; đề nghị UBTVQH xem xét lại pháp lệnh (K1, Đ 88)
• Đề nghị QH họp kín (K1, Đ 83)
• Tham gia phiên họp của UBTVQH (Đ 90)
• TV CTN là ĐBQH, mang các quyền và nghĩa vụ của ĐBQH
230
231. MỐI QUAN HỆ GIỮA QH VÀ CP
QH với CP
• TTCP do QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm; các P. TTCP, BT, TV
khác của CP do QH phê chuẩn theo đề nghị của TTCP; chịu trách
nhiệm và báo cáo công tác trước QH
• QH quy định tổ chức và hoạt động của CP (k6, Đ 70)
• Quyết định thành lập, bãi bỏ Bộ, CQ ngang bộ của CP (K9, Đ
70)…
CP với QH:
• Đề nghị QH họp kín (K1, Đ 83)
• TV CP có thể là ĐBQH, mang các quyền và nghĩa vụ của ĐBQH
231
232. MỐI QUAN HỆ GIỮA CTN VÀ CP
CTN với CP
• Đề nghị QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm TTCP; căn cứ vào NQ của
QH để bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức P. TTCP, BT, các TV của CP
(K2, Đ 88)
• CTN có quyền tham dự phiên họp của CP, yêu cầu CP họp bàn các
vấn đề mà CTN thấy cần thiết để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn
của CTN (Đ 90)
CP với CTN:
• Tổ chức đàm phán, ký ĐƯQT nhân danh NN theo sự ủy quyền của
CTN (K7, Đ 96)
• TTCP là P. CT hội đồng QP và AN…
232
234. CÁC CQNN Ở ĐỊA PHƯƠNG
234
Hội đồng nhân dân
Ủy ban nhân dân
Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân
235. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
235
Vị trí, chức năng, trách nhiệm của HĐND
Cơ cấu tổ chức của HĐND
Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND
Đại biểu HĐND
Hoạt động của HĐND
236. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
236
Vị trí, chức năng, trach nhiệm của HĐND (Đ 114,
HP 2013 và Đ 6, luật tổ chức CQĐP 2015 )
Là CQ quyền lực NN ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và
quyền làm chủ của ND, do ND địa phương bầu ra
Chịu trách nhiệm trước ND địa phương và CQNN cấp trên
237. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HĐND
237
HĐND ở nông thôn
• HĐND tỉnh (Đ 18, luật tổ chức CQĐP 2015):TTHĐND,ban pháp chế, ban KT – NS, ban
VH-XH, (ban DT)
• HĐND huyện (Đ 25, luật tổ chức CQĐP 2015): TTHĐND,ban pháp chế, ban KT – XH,
(ban DT)
• HĐND xã (Đ 32, luật tổ chức CQĐP 2015): TTHĐND,ban pháp chế, ban KT – XH, (ban
DT)
HĐND ở đô thị
• HĐND TP trực thuộc TW (Đ 39, luật tổ chức CQĐP 2015): TTHĐND, ban pháp chế, ban KT-NS,
ban VH- XH, ban đô thị
• HĐND ở quận (Đ 46, luật tổ chức CQĐP 2015): TTHĐND, ban pháp chế, ban KT-XH
• HĐND thị xã (Đ 53, luật tổ chức CQĐP 2015): TTHĐND, ban pháp chế, ban KT-XH, (ban DT)
• HĐND phường (Đ 60, luật tổ chức CQĐP 2015): TTHĐND, ban pháp chế, ban KT-XH
• HĐND thị trấn (Đ 67, luật tổ chức CQĐP 2015): TTHĐND, ban pháp chế, ban KT-XH
238. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HĐND
TTHĐND
• Là CQ thường trực của HĐND
• Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của PL (Đ 104,
105)
• Chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước HĐND
• TV của HĐND không đồng thời là TV của UBND cùng cấp
Các ban của HĐND
• Là CQ của HĐND
• Lĩnh vực phụ trách của các ban (Đ 108)
• Nhiệm vụ và quyền hạn của các ban của HĐND (Đ 109, 111)
238
239. NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA HĐND
239
HĐND ở nông thôn
• HĐND tỉnh (Đ 17,Đ 19, luật tổ chức CQĐP 2015)
• HĐND huyện (Đ 24, Đ 26, luật tổ chức CQĐP 2015)
• HĐND xã (Đ 31, Đ 33, luật tổ chức CQĐP 2015)
HĐND ở đô thị
• HĐND TP trực thuộc TW (Đ 38, Đ 40, luật tổ chức CQĐP 2015)
• HĐND ở quận (Đ 45 và Đ 47, luật tổ chức CQĐP 2015)
• HĐND ở thị xã(Đ 52 và Đ 54, luật tổ chức CQĐP 2015)
• HĐND ở phường (Đ 59 và Đ 61, luật tổ chức CQĐP 2015)
• HĐND ở thị trấn (Đ 66 và Đ 68, luật tổ chức CQĐP 2015)
240. ĐẠI BIỂU HĐND
240
Đại biểu HĐND:
- Là người đại diện
cho ý chí, nguyện
vọng của ND địa
phương
- Chịu trách nhiệm
trước cử tri địa
phương và trước
HĐND về việc thực
hiện nhiệm vụ và
quyền hạn đại biểu
Bình đẳng
trong thảo
luận và quyết
định các vấn
đề thuộc nhiệm
vụ và quyền
hạn của HĐND
Tiêu chuẩn
của đại biểu
HĐND (Đ 7,
luật tổ chức
CQĐP 2015)
Trách nhiệm
và quyền hạn
(Đ 93 – Đ 101)
241. HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND
241
Hoạt động của HĐND:
- Mỗi năm HĐND họp thường lệ ít
nhất 2 kỳ và bất thường theo yêu
cầu của TTHĐND, CTUBND cùng
cấp hoặc ít nhất 1/3 tổng số
ĐBHĐND
- Cử tri xã, phường, thị trấn có
quyền yêu cầu HĐND xã, phường,
thị trấn họp
- Nguyên tắc họp công khai
- Tổ chức cuộc họp
- Bầu các chức danh HĐND,
UBND (Đ 83)
- Ban hành NQ, đề án, báo cáo,
biên bản của kỳ họp (Đ 86)
- Hoạt động giám sát (Đ 87)
- Lấy phiếu tín nhiệm và biểu
quyết (Đ 88, Đ 91)
242. NHẬN ĐỊNH
1. Thành viên của thường trực HĐND không được đồng thời là TV của
UBND.
2. Chính phủ có thể ủy quyền cho UBND tỉnh K thực hiện bảo đảm trật tự,
an toàn xã hội tại tỉnh K thuộc nhiệm vụ và quyền hạn của CP
3. Chủ tịch HĐND Tỉnh được bầu trong số đại biểu HĐND tỉnh và hoạt
động chuyên trách
4. Thành viên của các ban của HĐND phường là ĐBHĐND phường hoạt
động chuyên trách
5. Việc thẩm tra đề án thành lập đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt thuộc
về UBPL của QH
6. Khi có yêu cầu của cử tri xã thì TTHĐND xã đó phải tổ chức kỳ họp
HĐND bất thường để bàn về nội dung mà cử tri kiến nghị
242
243. Nhận định
7. Công dân không có quyền tham gia phiên họp của HĐND
8. Chỉ có TTHĐND có thẩm quyền triệu tập kỳ họp HĐND
9. UV của TTHĐND tỉnh do HĐND bầu trong số ĐBHĐND
theo giới thiệu của CTHĐND tỉnh
10. Chủ tịch UBND được bầu phải là đại biểu của HĐND
11. ĐBHĐND hoạt động không chuyên trách phải dành ít nhất
1/3 thời gian làm việc trong năm để thực hiện nhiệm vụ, quyền
hạn của ĐBHĐND
12. ĐBHĐND không phải báo cáo với cử tri về kết quả kỳ họp
mà chỉ cần báo cáo với CQNN có thẩm quyền
243
244. ỦY BAN NHÂN DÂN
244
Sự hình thành, chức năng, trách nhiệm của UBND
Cơ cấu tổ chức của UBND
Nhiệm vụ và quyền hạn của UBND
Hoạt động của UBND
245. SỰ HÌNH THÀNH, CHỨC NĂNG, TRÁCH
NHIỆM CỦA UBND
Do HĐND cùng cấp bầu
CQ chấp hành của HĐND và CQ hành chính NN
ở địa phương
Chịu trách nhiệm trước ND địa phương, HĐND
cùng cấp và CQHC cấp trên
245
246. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA UBND
Ở nông thôn
• Tỉnh: Đ 20
• Huyện: Đ 27
• Xã: Đ 34
Ở đô thị
• TP thuộc TW: Đ 41
• Quận: Đ 48
• TX, TP thuộc tỉnh, TP thuộc TP thuộc TW: Đ 55
• Phường, thị trấn: Đ 62, Đ 69
246
247. HOẠT ĐỘNG CỦA UBND
Thông qua phiên họp của UBND
• Thường kỳ 1 tháng/ 1 lần; bất thường theo quyết
định của CT. UBND or theo yêu cầu của người đứng
đầu CQHC cấp trên trực tiếp
Biểu quyết
• Tại phiên họp
• Gửi phiếu ghi ý kiến
247
248. TỔ CHỨC CQĐP KHI CÓ SỰ THAY ĐỔI ĐỊA GIỚI
ĐVHC
Khi nhập ĐVHC cùng cấp
• Đ 134
Khi chia ĐVHC thành nhiều ĐVHC cùng cấp
• Đ 135
Khi thành lập 1 ĐVHC trên cơ sở điều chỉnh 1 phần địa giới các ĐVHC
khác
• Đ 136
248
Editor's Notes
họ có phải là CD của 1 dnc?
họ có những Q và nv gì?
Khi họ là CD thì NN với CD đó ntn?
họ có phải là CD của 1 dnc?
họ có những Q và nv gì?
Khi họ là CD thì NN với CD đó ntn?