Các bất thường khi cập nhật dữ liệu
Giải thích sự cần thiết phải chuẩn hóa dữ liệu
Tìm hiểu một số khái niệm:
Khóa của quan hệ
Phụ thuộc hàm
Tìm hiểu quy trình chuẩn hóa CSDL
Tìm hiểu 3 dạng chuẩn: 1NF, 2NF, 3NF
Trình tự chuẩn hóa theo 3 dạng chuẩn
Tìm hiểu khái niệm khử chuẩn
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor và sử dụng iris flowers dataset đánh giá hiệu quả thuật toán, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Mục tiêu bài học hôm nay
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Báo Cáo Bài Tập Lớn Môn Lập Trình Web Xây Dựng Website Tin Tức đã chia sẻ đến cho các bạn một bài báo cáo hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. Nếu như các bạn muốn tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé.
Các bất thường khi cập nhật dữ liệu
Giải thích sự cần thiết phải chuẩn hóa dữ liệu
Tìm hiểu một số khái niệm:
Khóa của quan hệ
Phụ thuộc hàm
Tìm hiểu quy trình chuẩn hóa CSDL
Tìm hiểu 3 dạng chuẩn: 1NF, 2NF, 3NF
Trình tự chuẩn hóa theo 3 dạng chuẩn
Tìm hiểu khái niệm khử chuẩn
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor và sử dụng iris flowers dataset đánh giá hiệu quả thuật toán, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Mục tiêu bài học hôm nay
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Báo Cáo Bài Tập Lớn Môn Lập Trình Web Xây Dựng Website Tin Tức đã chia sẻ đến cho các bạn một bài báo cáo hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. Nếu như các bạn muốn tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé.
Big Data Analytics - Volume,Velocity,Variety,Veracity, #Value! view from expert
Big Data Analytics - Volume,Velocity,Variety,Veracity, #Value! view from expert
http://dinhledat.com/data-driven-marketing/big-data-goc-nhin-nguoi-trong-cuoc-itlc-offline-7/
#Big Data: Góc nhìn người trong cuộc -- ITLC Offline 7
AdTechVietnam -- Với trách nhiệm vận hành cộng đồng CNTT Việt Nam, ITLC phải làm cách này cách kia để câu hỏi trên có lời giải. Vì vậy sau sự kiện "Ngày công nghệ FPT", ITLC đã nhanh tay "đặt hàng" anh Đinh Lê Đạt, một chuyên gia về Data-Driven của ngành giúp trả lời cụ thể hơn, thực tế hơn về tồn tại của "huyền thoại" dữ liệu lớn!
http://dinhledat.com
Tài liệu giới thiệu giải pháp quản trị cho các doanh nghiệp bán lẻ, bao gồm
(1) Kế hoạch tài chính
(2) Quản lý hoạt động kinh doanh thông qua POS
(3) Tài chính kế toán
(4) Business Intelligence
(5) Supply Chain Management
(6) Enterprise Asset Management
Chiến lược Google AdWords cho Doanh nghiệp "phát triển nóng"SEONGON
Scale là giai đoạn mà các doanh nghiệp cảm thấy sản phẩm, mô hình của mình đã khả thi. Làm thế nào để tăng nhanh số lượng khách hàng, phát triển quy mô công ty với Google AdWords?
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng. Hệ thống thông tin là một tập hợp và kết hợp của các phần cứng, phần mềm và các hệ mạng truyền thông được xây dựng và sử dụng để thu thập, tạo, tái tạo, phân phối và chia sẻ các dữ liệu, thông tin và tri thức nhằm phục vụ các mục tiêu của tổ chức (Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, Nguyễn Văn Ba, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2003).
Cơ sở lý luận về phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (crm). Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng: là công cụ hỗ trợ cho việc lưu trữ và quản lý các mối quan hệ, dữ liệu và thông tin liên quan đến khách hàng (customer), đầu mối (lead) và khách hàng tiềm năng (prospect) hoặc có thể là đối tác kinh doanh. Là một hệ thống được thiết kế để tập hợp tất cả thông tin về khách hàng trên khắp các kênh hay các điểm tiếp xúc giữa khách hàng và doanh nghiệp (gồm website, điện thoại, live chat, thư từ, tài liệu và mạng xã hội) về một mối. Từ đó, cung cấp cho các nhân sự làm việc trực tiếp với khách hàng về thông tin cá nhân, lịch sử mua, các sở thích hoặc mối quan tâm khi mua. (Tổng quan về phần mềm CRM, Công ty Phần mềm Quản lý Doanh nghiệp (FAST), truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019, <http://fast.com.vn/crm/tong-quan-ve-phan-mem-crm>)
Cơ sở lý luận về phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng. Hệ thống thông tin(HTTT) góp phần quan trọng vào tăng công suất lao động và hiệu quả làm việc của nhân lực tại các tổ chức và doanh nghiệp. Ngày nay, trên bất cứ một lĩnh vực kinh doanh nào, sở hữu một HTTT mạnh là yếu tố sống còn trong phát triển sản phẩm dịch vụ cạnh tranh, tăng cường lợi thế chiến lược của một tổ chức trên thị trường toàn cầu bởi vì:
12. Lịch sử phát triển 1996 2001 0 5 10 15 20 25 1996 2001 Revenue Projected Growth USA Europe APAC Other 0 10 20 30 40 50 60 USA Europe APAC Other Installed Base Current Revenue
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20. Kho dữ liệu-Các định nghĩa Subject Oriented Integrated Time Variant Non Volatile Data Warehouse
21.
22.
23.
24.
25. Integrated Data Warehouse Operational Environment Subject = Customer Savings Application Current Accounts Application Loans Application No Application Flavor
26.
27.
28.
29.
30. Non Volatile Operational Databases Warehouse Database First time load Refresh Refresh Refresh Purge or Archive
73. Tầng 2-Ví dụ của tổng hợp Geography Product Time Item Type Category All City State Country All Month Year Day Week All Quarter
74. All Total annual sales of TV in U.S.A. Date Product Country All, All, All sum sum TV VCR PC 1Qtr 2Qtr 3Qtr 4Qtr U.S.A Canada Mexico sum
75. Cube: Một lưới các Cuboid all time item city supplier time,item time,city time,supplier item,city item,supplier city,supplier time,item,location time,item,supplier time,city,supplier item,city,supplier time, item, city, supplier 0-D(apex) cuboid 1-D cuboids 2-D cuboids 3-D cuboids 4-D(base) cuboid
76.
77. Tầng 2-Ví dụ của chuyển dịch Geography Product Time Item Type Category All City State Country All Month Year Day Week All Quarter
78. Tầng 2-Ví dụ của rolling up Geography Product Time Item Type Category All City State Country All Month Year Day Week All Quarter
79. Tầng 2-Ví dụ của Drilling down Geography Product Time Item Type Category All City State Country All Month Year Day Week All Quarter
91. Tầng 2-So sánh R và MOLAP Property Relational Multidimensional Data representation Two dimension Multiple dimensions Data extraction Specific rows Specific dimensions Computations Functions High speed matrix Results Tool specific Matrix
138. Ví dụ về dữ kiện (Dollars_Sold,Min) (Unit_Sold,Sum) (Dollars_Cost,Max)
139. Khối đa chiều (Cube) Time Store District Region All Location Month Year Day Week All Quarter (Dollars_Sold,Min) (Unit_Sold,Sum) (Dollars_Cost,Max) Product Product Brand Manufacturer All
159. Các lược đồ của ROLAP (6) Đa fact hình sao ( Multi fact star schema )
160. Khóa trong lược đồ ROLAP Time Product Store Single Column Time Key Single Column Product Key Single Column Store Key Composite Key
161.
162. Các thuộc tính của bản dữ kiện Non-additive Không liên kết Semi-additive Liên kết với một số chiều Additive Liên kết với tất cả các chiều
163. Các thuộc tính của bản dữ kiện Additive Cost by Product + Store + Time Cost by Product + Promotion + Time Revenue by Product + Promotion + Time Revenue by Product + Promotion + Store + Time . . . Semi-Additive Sales Fact Time_key Product_key Store_key Promotion_key Quantity_sold* Revenue* Cost* Customer Count Time Dimension Store Dimension Product Dimension Promotion Dimension
164.
165.
166.
167.
168.
169.
170. Chương 5: K ỹ thuật mô hình hoá các chiều cơ sở
171.
172.
173. Tầng trong hệ thống thông tin Conceptual Layer Logical Layer Physical Layer Physical Layer Logical Layer Operational systems Warehouse
263. Siêu dữ liệu người dùng cuối (1) Warehouse Metadata Repository End User Operational ETT Mapping IT staff Users
264.
265.
266.
267. Siêu dữ liệu người dùng cuối (5) Table Column Data Meaning Name Name Product Prodid 739516 Unique identifier for the product Product Valid_date 01/97 Last refresh date Product Ware_loc 1816 Warehouse location number Product Ware_bin 666 Warehouse bin number Product Code 15 The color of the product; please refer to table COL_REF for details Product Weight 17.62 Packed shipping weight in kilograms
285. Các lợi ích Consistency Productivity Experience & Best Practices Flexibility Risk Avoidance
286.
287.
288. Các tiến trình Business Requirements Definition Data Acquisition Data Quality Warehouse Administration Metadata Management Data Access Database Design and Build Documentation Testing Training Transition Post-Implementation Support Architecture