SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
Download to read offline
Slide 1
Market research top-line                                         October 2010




        HCMC                 HA NOI                 DANANG        CANTHO


 HIGHLIGHTS:        Brands in agricultural products in Vietnam
                    Thương hiệu nông sản Việt Nam
About


 Viettrack is a monthly market research top-line developed by FTA
 Research & Consultant, the representative of ESOMAR in Vietnam.

 Viettrack aims to:
    Provide snapshots on Vietnam consumers.
    Explain market research terms, usage, application, methodologies for
    Vietnam market.
    Introduce new developments in market research worldwide and Asia
    Pacific region.
    Interact with marketers in Vietnam on approach and direction for a
    most effective and value for investment usage of market research.
    Eventually, this would help reduce marketing failures and expand the
    research industry in Vietnam.
CONSUMER USAGE
Slide 5
 The agricultural categories bought often/ most often
  The top agricultural categories that consumers across 4 key cities buy most often are vegetables, domestic
  animals, fruit and rice.
  Những mặt hàng nông sản mà người dân ở 4 thành phố chính thường mua nhất là các loại rau, thịt gia súc,
  trái cây & gạo.
                                            TOTAL                         HCMC                   HANOI                      DANANG                         CANTHO

                                                     71                         77                           85                             66                       54        %
    Các loại rau        Vegetables                         99                         100                         100                                100                       95

                                                     70                         76                          73                             60                             71
    Thịt gia súc   Domestic animal                         98                        96                           97                                 97                        100

                                                41                        38                      32                                  46                            47
        Trái cây               Fruit                       100                                                    100                                100                       100
                                                                                      100

                                                41                        38                           55                        27                                 45
            Gạo                Rice                        100                                                    100                                100                       100
                                                                                      100

                                           20                        22                          23                         12                                 22
   Thịt gia cầm      Domestic fowl                         94                                                     94                                 94                        97
                                                                                    89

                                           17                        20                     2                                     38                       9
Cá biển/ Hải sản Sea fish/ Sea food                   80                                                    72                                       97                   70
                                                                                81

                                       15                            16                     6                                    28                        11
     Các loại củ       Bulb/ Tuber                        89                                                     92                             77                             94
                                                                                     91

                                       9                         5                          8                           4                                      20
        Cá sông           River fish
                                                     67                        69                            80                        52                                65

                                       8                         2                          2                               16                             11
         Cà phê              Coffee
                                                          90                          99                    76                                   87                            98


                                       N = 400                   N = 100                        N = 100                     N = 100                            N = 100
                                                                                     T he top 3 cate gorie s bought most ofte n
                                                                                     T he cate gorie s bought ofte n
Slide 6
Branded products bought in agricultural categories
However, the top agricultural categories that consumers often buy branded products are rice, coffee & fish
sauce    Opportunity for branded products in vegetables, domestic animal & fruit.
Tuy nhiên, 3 loại nông sản mà người tiêu dùng thường mua loại có nhãn hiệu là gạo, cà phê và nước mắm
Cơ hội cho các rau, thịt gia súc và trái cây có nhãn hiệu.
                                  TOTAL                      HCMC                  HANOI                      DANANG                       CANTHO

         Gạo          Rice                        87                      96
                                                                          96
                                                                                                    87
                                                                                                    90
                                                                                                                            70
                                                                                                                             78
                                                                                                                                                          94
                                                                                                                                                           99
                                                                                                                                                                 %
                                                   91

                                                                                                                                75
      Cà phê        Coffee                        81                     94                    72
                                                                                                                                78
                                                                                                                                                         84
                                                  82                     92                    73                                                        84

  Nước mắm      Fish sauce                        81
                                                  82
                                                                    72
                                                                    73
                                                                                                77
                                                                                                77
                                                                                                                                81
                                                                                                                                 88
                                                                                                                                                          92
                                                                                                                                                         88

 Nước tương     Soya sauce                   65                    66
                                                                   67
                                                                                     43
                                                                                     44
                                                                                                                         59
                                                                                                                          64
                                                                                                                                                          91
                                                                                                                                                         87
                                             66

                                         58                          79                       70                           62              22
     Trái cây         Fruit              59                          79                       68                           62              25

                                        55                   40                                71                     48                            61
    Trà/ Chè           Tea              56                   39                                 75                    50                            61

                                        50                    47                         53                         42                              58
      Đường          Sugar              50                    47                         54                         44                              56

                                   40                         45                          57                          49                  10
 Các loại rau   Vegetables         41                         47                          55                          51                  10

                                   33                        37                     31                           32                            30
        Muối           Salt        36                        36                     33                                46                       30

                              9                         13                     4                               19                     0
  Các loại củ Bulb/ Tuber     9                         13                     3                               19                     0


                              N = 400                   N = 100                N = 100                       N = 100                      N = 100

                                                                  Buy brande d products                  Buy Vie tname se brande d products
Slide 7
Brand awareness – Rice
Even in rice category, consumers claim that they are using branded rice. However, in fact, what they are
aware….
Ngay cả trong ngành gạo, người tiêu dùng cho rằng họ đang sử dụng gạo có thương hiệu. Tuy nhiên, trong thực
tế, những nhãn hiệu họ nhận biết được….

                                      TOTAL                          HCMC                                   HANOI                             DANANG                              CANTHO

                                      16                                      31                   0                                      5                                            27
                                                                                                                                                                                                          %
                                                36                                  55             0                                          12                                                        76
             Gạo Tài nguyên                           47                                 66        1                                                28                                                       94
                                      13                                  28                       0                                           18                         4
                                                32                                   60            0                                                         49                   17
    Gạo Nàng Hương chợ Đào                           46                                       82        9                                                         62                   29
                                  8                          3                                     0                                          12                                  18
                                            28                            28                               12                                           33                                  37
           Gạo Nàng Hương                        38                        34                                   22                                           48                                  49
                                  6                             6                                  0                                          10                             6
                                        20                                    33                   1                                                    33                        14
    Gạo Nàng Hương Long An                      35                                  55              3                                                        50                         33
                                  6                         1                                              10                                 11                         2
                                      14                     4                                                   26                                20                      6
             Gạo Tám Thơm              17                    5                                                        37                           20                      7
                               5                            1                                               17                        0                                  0
                                      14                    2                                                               52        1                                  0
     Gạo Bắc Hương Hải Hậu              21                   4                                                                   77   2                                  0
                               5                              7                                    0                                  2                                          12
             Gạo Thơm Thái       9                                  12                             2                                    5                                         18
                                  12                                 17                                7                                5                                          20
                              2                             0                                          6                              0                                  0
      Gạo Tạp Dao Thái Bình     7                           0                                                    28                   0                                  0
                                   14                        5                                                              49        2                                  1
                              2                             1                                          6                              2                                  0
        Gạo thơm Tám Xoan         12                                13                                          23                            10                         2
                                           25                            24                                            40                           25                        9
                              1                              4                                     0                                  0                                  0
          Gạo vàng Long An         10                                    20                        0                                          11                              10
                                           22                                  39                  0                                                27                             22
                              1                             0                                          5                              0                                  0
                Gạo Hải Hậu       8                             6                                               21                    1                                   3
                                      16                            15                                                35                  9                                6
                              1                             0                                      1                                  2                                  0
   Gạo Hương thơm Thái Bình    5                             4                                          9                              6                                 1
                                      12                            11                                      18                                 16                        2

                               N = 400                                    N = 100                               N = 100                            N = 100                         N = 100
                                                           Aide d brand aware ne ss                         Spontane ous brand aware ne ss                         T O M brand aware ne ss
Slide 8
Brand usage – Rice
….and they are using are unbranded products. They are just rice specialty in each region.
  Opportunity to leverage these rice specialties for brand building.
…và đang sử dụng là gạo chưa có thương hiệu. Đây chỉ là đặc sản gạo ở từng địa phương.
  Cơ hội để dựa vào thế mạnh này để xây dựng thương hiệu.

                                TOTAL                       HCMC                    HANOI                      DANANG                             CANTHO

                                         15                           31        0                             3                                             24           %
          Gạo Tài Nguyên                  17                                 41 0                             4                                             24
                                               24                           39 0                              4

                                9                                  24           0                                  10                      2
  Gạo Nàng Hương chợ Đào             13                              28         0                                        18                   5
                                       17                                  36   0                                              26             4

                                7                   3                           0                                  12                                 13
         Gạo Nàng Hương             10               5                           2                                             26                 8
                                         16          5                            4                                           23                                 31

                                7                   2                                    10                        11                         3
           Gạo Tám Thơm         8                   2                                   9                               16                    3
                                 9                  2                                    11                              18                   3

                             6                              9                   0                          2                                          13
                             7                              9                   1                          3                                          13
           Gạo Thơm Thái
                             7                               11                 0                          3                                           15

                            5                           4                       0                                  10                         5
                             7                               11                 0                                  11                         4
  Gạo Nàng Hương Long An
                              9                               14                1                                   13                         6

                            4                       1                                     15              0                               0
                            4                       1                                     15              0                               0
   Gạo Bắc Hương Hải Hậu                                                                                  0                               0
                                9                   1                                               34

                            3                       1                               5                         4                           0
                            4                           4                           5                          6                          0
      Gạo thơm Tám Xoan                                 4                                     18                   12                     0
                                9

                            N = 400                         N = 100                     N = 100                    N = 100                         N = 100

                                                        Use d brands in P3M s                 Re comme nde d brands                 Brands use d most ofte n
Slide 9
Fruit that consumers often buy
Potential kinds of fruit for investment in each region.
Các loại trái cây có tiềm năng để đầu tư ở mỗi vùng.

                                        TOTAL                  HCMC            HANOI                        DANANG               CANTHO

                                                     42         18                        45                          73               32      %
                             Cam

                            Bưởi                     41               42                      52                 53              15


                             Xoài               32                    42   3                                     52                    32


                        Dưa hấu                 30                   35                  38                 18                        28


                           Đu đủ           17                  15                   23                 6                              25


                    Chôm chôm             14                    19             11                          11                    14


                            Nhãn          14               6                        26                      16               6


                                Ổi        14               9                        26             3                             17


                             Nho         11                9               5                               13                    15


                            Hồng         10                10                  12                  0                             16


                    Thơm/ dứa            10                    12              11                  3                             14


                     Thanh long          10                9               2                               12                    15



                                     N = 400              N = 100          N = 100                     N = 100             N = 100




            A3a. Fruits that consumers often buy
Slide 10
Vegetables that consumers often buy
Potential kinds of vegetables for investment in each region.
Các loại rau củ có tiềm năng để đầu tư ở mỗi vùng.

                                          TOTAL                   HCMC                 HANOI                  DANANG                  CANTHO

                     Rau muống                           73                  70                      96                      74              50       %

                          Rau cải                   54                      61                  55                      51                   47


                     Rau xà lách               32                  29             3                                 42                       52


                         Hành lá               29                  28                      33                 13                            40


                         Rau dền            26                         35              24                          31                 13


                           Cà rốt          20                      31             4                            21                      24


                       Khoai tây           19                     20                   22                     12                       23


                        Rau lang          14                  4                   6                                34                 11


                         Rau cần       11                     6                       18                  3                           15


                            Măng       7                      0                       13                  1                           13


                      Khoai lang      5                       3                   3                           10                  2



                                           N = 400                N = 100             N = 100             N = 100                 N = 100




            A3b. Vegetables that consumers often buy
Slide 11




CONSUMER ATTITUDE
Slide 12
Important factors when buying agricultural products
The most 4 important factors when buying agricultural products are guaranteed food hygiene, fresh &
delicious products and reasonable price. For Hanoians, “no preservative substance” is also one of their
important factors.
4 yếu tố quan trọng nhất khi chọn mua nông sản là: vệ sinh an toàn thực phẩm, nông sản tươi & ngon và giá
cả phải chăng. Đối với người Hà Nội, “nông sản không có chất bảo quản” cũng rất quan trọng đối với họ.
                                                          TOTAL                            HCMC                      HANOI                          DANANG                        CANTHO

 Vệ sinh an toàn sản phẩm       Guaranteed food           20                               22                             28                         21                       7                   %
             được đảm bảo                 hygiene                   58                           52                                   76                        64                     38

                                Fresh agricutural        17                                21                            15                          22                           10
            Nông sản tươi                products                             90                            95                             95                            98                   72

                             Delicious agricutural       10                        3                                 8                              11                            16
           Nông sản ngon                 products                         84                               86                             86                             95                  68

                                                         10                            8                             14                         2                                 17
        Giá cả phải chăng       Reasonable price                         73                          61                               78                            72                            82

                                                     8                             5                             3                                  15                            10
Hàm lượng dinh dưỡng cao    High nutrition content              51                               49                            42                               63                      49

                                                     8                                 11                        2                                  11                        7
    Không có chất gây hại   No harmful substance                    58                            56                            51                              61                           65

                                 No preservative     7                             3                                     16                     3                             6
  Không có chất bảo quản               substance                46                              44                              52                         46                          41

                                                     5                                 8                             7                          0                             3
           Giá cả ổn định             Stable price                   60                               64                              73                       57                       45

                                                     3                             0                             0                              0                                 10
           Trông đẹp mắt         Nice appearance               38                           31                           17                               39                                 65

                                                     3                             4                             1                              0                             6
              Dễ tìm mua         Widely available                    63                              57                              69                         62                           64

                                                     3                             3                             2                              6                             2
        Hiểu rõ nguồn gốc           Awared origin              44                               43                             48                          50                          36

                                                         N = 400                       N = 100                       N = 100                    N = 100                       N = 100
                                                                Important factors                                                   T he most important factor
Slide 13
Barriers of buying branded agricultural products
2 key reasons why consumers do not buy branded agricultural products are: Branded products are not easy/
convenient to buy & they are sold at high price.
2 lý do chính làm người tiêu dùng không mua nông sản có thương hiệu là: Nông sản có thương hiệu khó tìm
thấy hơn trên thị trường & giá của các sản phẩm này khá cao.



                                               TOTAL               HCMC          HANOI         DANANG             CANTHO

                                                                                                                            %
   Tiện mua/ dễ mua     Unbranded products
  nông sản không có     are easier and more              65             80           56             67               59
     thương hiệu hơn      convenient to buy



 Nông sản có thương Branded products are
                                                        60             72           50                   83         53
     hiệu có giá cao     more expensive



                        Branded products is
  Nông sản có thương                           8              10             3             0                  10
                            not as fresh as
 hiệu không tươi bằng
                           unbranded ones


                        Branded products is
  Nông sản có thương                           5              4              0             0                  9
                         not as delicious as
hiệu không ngon bằng
                            unbranded one



                                                   N = 400         N = 100       N = 100       N = 100        N = 100
Slide 14
Triggers of buying branded agricultural products
Therefore, from consumer perception, to trigger them in using branded agricultural products , these products
should be widely distributed in market at the reasonable price.
Vì vậy, theo ý kiến của người tiêu dùng, để khuyến khích họ dùng nông sản có thương hiệu, những sản phẩm
này phải được phân phối rộng rãi ở các chợ và được bán với chính sách gía cả hợp lý.


                                                     TOTAL     HCMC      HANOI      DANANG        CANTHO
                                                                                                               %
  Phân phối rộng rãi tại       Widely available in
  các chợ                                markets


                                                                                       47
  Chính sách giá cả hợp lý      Reasonable price       54                                             51
                                                                 57
                                                                           60



  Phân phối rộng rãi tại       Widely available in
  các siêu thị                     supermarkets
                                                                                       14

                              Shops specialized in     16                                             20
  Có các cửa hàng chuyên       selling Vietnamese                18        10
                             agricultural products                                     13
  bán nông sản có thương                                                   0
  hiệu Việt Nam rộng          are widely available     10
                                                                           11
  khắp                                                                                 10             16
                                                                 9
                                                       8
  Biện pháp khác
                                           Others                5
                                                                           18                         6
                                                       14                              16
                                                                 11
                                                                                                      7


                                                     N = 400   N = 100   N = 100     N = 100       N = 100
Consumer perception                                                                                                                                                                            Slide 15


Differences between branded & unbranded products
  In total, branded and unbranded products are distinguished by food hygience, appearance, origin & quality. However,
  it seems that Cantho people do not care much about these things about branded products, except appearance.
  Nhìn chung, người tiêu dùng nhận thấy sự khác biệt giữa nông sản có nhãn hiệu và không có nhãn hiệu ở mặt an
  toàn thực phẩm, vẻ bề ngoài, nguồn gốc và chất lượng. Tuy nhiên, người Cần Thơ có vẻ không quan tâm đến các
  vấn đề này ngoại trừ vẻ bề ngoài của nông sản.
                                                      TOTAL                   HCMC                               HANOI                         DANANG                          CANTHO
   Vệ sinh an toàn thực      Guaranteed food          14                          20                              13                           19                       2                           %
   phẩm được đảm bảo                 hygiene                    50                           53                                  61                      50                         37
                                                      13                  1                                   4                        4                                             44
         Trông đẹp mắt        Nice appearance                   50                      39                             32                                49                                    79
                                                      13                      10                                     21                        16                       4
      Hiểu rõ nguồn gốc         Reliable origin                  54                         51                                    68                     51                              47
                                                      12                          16                          5                            10                                  18
 Bao bì thiết kế đẹp mắt Nice packaging design                  45                      41                             27                                52                               60
                             Fresh agricutural        11                      11                                 10                            18                       5
          Nông sản tươi                                              67                          64                         50                                 80                              75
                                     products
                                                  8                           9                                   12                   5                                   7
Được bán tại các siêu thị Sold at supermarkets                  46                           52                             47                       41                              44
                                                  7                           8                                   12                   3                                3
         Giá cả ổn định           Stable price              37                              45                            38                         42                        21
                          Delicious agricutural   6                       5                                   6                        4                                   7
         Nông sản ngon                                               66                           66                           57                             71                              68
                                      products
 Hàm lượng dinh dưỡng                             4                       2                                  2                         6                                5
                       High nutrition content              31                          30                            21                             38                              36
                   cao
   Đạt tiêu chuẩn chất       Reach national       3                       2                                  2                             7                           1
        lượng quốc gia               standard              34                          30                              33                           40                              33
                                                  3                       4                                  1                         5                               0
      Giá cả phải chăng      Reasonable price              28                          29                              29                           33                         19
                              No preservative     3                       2                                      7                     0                               1
Không có chất bảo quản                                      40                                   61                       40                    28                              29
                                   substance

                                                  N = 400                         N = 100                            N = 100                        N = 100                         N = 100

                                                                                                  T he ke y diffe re nce                                            T he diffe re nce s
Consumer perception                                                              Slide 16


Differences between branded & unbranded products

This is to confirm that, besides guaranteed food hygiene and reliable origin, branded
agricultural products should be nice in both content inside & packaging outside.
   Product display and pack design are also very important in brand building.

Như vậy, có thể khẳng định rằng, ngoài vấn đề an toàn thực phẩm và nhận biết
nguồn gốc của nông sản, nông sản có thương hiệu còn cần làm đẹp về mặt hình
thức, cả hình thức của sản phẩm bên trong và hình thức của bao bì bên ngoài
   Hình thức trình bày sản phẩm và thiết kế bao bì cũng rất quan trọng trong việc
xây dựng thương hiệu cho nông sản Việt Nam.
Consumer perception                                                                                Slide 17


Differences in price between branded & unbranded products
 Most of consumers claim that the branded products should be more expensive than unbranded ones – and
 the acceptable difference in price is around 5% to 10%. Or the price gap can be up to 13% - as expected
 among top 50% consumers.
 Hầu hết người tiêu dùng đều cho rằng nông sản có thương hiệu nên mắc hơn nông sản không có thương
 hiệu và mức giá khác biệt chấp nhận được là ở mức từ 5% đến 10%. Hoặc giá có thể chênh lệch đến khoảng
 13% cũng có thể đáp ứng được khoàng top 50% số người tiêu dùng.
                               HCMC           HÀ NỘI        ĐÀ NẴNG         CẦN THƠ
                TOTAL
                                                                                       %
                                                                2               3
                   10            9

                                                 26
 Same price




 Higher price                                                   98              97
                   85                            55
                                 91




 Do not know

                                                 19

                   5



                N = 400      N = 100         N = 100        N = 100        N = 100
Slide 18
Reliable sources of information
 The most reliable sources of information are recommendations from relatives & friends and television.
 Nguồn thông tin đáng tin cậy nhất là những lời giới thiệu từ bạn bè, người thân và các thông tin xem được
 qua ti vi.

                                                             TOTAL                         HCMC                     HANOI                        DANANG                  CANTHO

                               Recommendations                33                        23                                    60                 19                           29
                                                                                                                                                                                             %
Gia đình/ người thân/bạn
                                 from relatives &                      67                         58                                87                     58                           65
            bè giới thiệu
                                          friends
                                                             25                         22                           25                               35                 16
                      Tivi              Television                          76                         78                          76                           86                      65

                                                         12                        7                            12                              13                           17
                               Recommendations
     Người bán giới thiệu                                              61                       50                             73                          60                          59
                                   from retailers

                                                         9                            12                    1                                6                               18
Các hoạt động tiếp thị tại Activation at markets &
            chợ/ siêu thị            supermarkets             32                             39                      24                              30                           36

                                                     5                              8                       1                                8                       3
             Báo/ tạp chí Newspaper/ Magazines                    41                              54                     37                                59            15

    Áp phích/ băng rôn                               5                             6                        0                               3                            9
                              Posters/ Banners in
quảng cáo tại cửa hàng/                                       31                             41                     17                                38                      27
                             shops/ supermarkets
                siêu thị
 Sản phẩm được tặng để                               3                             7                        0                                6                       0
                                        Sampling         13                             21                      9                                18                  5
             dùng thử

Vật dụng quảng cáo/ tờ            POSM at shops/     2                            2                         0                               4                        3
rơi tại cửa hàng/ siêu thị          supermarkets             22                            32                       17                               30                  10


                                                             N = 400                       N = 100                        N = 100                         N = 100                  N = 100
                                                                                 Re liable source s of information                       T he most re liable source of information
Slide 19


Conclusion
 The top agricultural categories that consumers across 4 key cities buy most often are vegetables, domestic
 animals, fruit and rice. However, the top agricultural categories that consumers often buy branded products are
 rice, coffee & fish sauce       Opportunity for branded products in vegetables, domestic animal & fruit.
 Những mặt hàng nông sản mà người dân ở 4 thành phố chính thường mua nhất là các loại rau, thịt gia súc, trái cây & gạo. Tuy nhiên, 3
 loại nông sản mà người tiêu dùng thường mua loại có nhãn hiệu là gạo/nếp, cà phê và nước mắm      Cơ hội cho các loại rau, thịt gia
 súc và trái cây có nhãn hiệu.

 The most 4 important factors when buying agricultural products are guaranteed food hygiene, fresh & delicious
 products and reasonable price.
 4 yếu tố quan trọng nhất khi chọn mua nông sản là: vệ sinh an toàn thực phẩm, nông sản tươi & ngon và giá cả phải chăng

 2 key reasons why consumers do not buy branded agricultural products are: Branded products are not easy/
 convenient to buy & they are sold at high price. That’s why, to trigger them in using branded agricultural products
 ,these products should be widely distributed in market at the reasonable price.
 2 lý do chính làm người tiêu dùng không mua nông sản có thương hiệu là: Nông sản có thương hiệu khó tìm thấy hơn trên thị trường &
 giá của các sản phẩm này khá cao. Vì vậy, để khuyến khích họ dùng nông sản có thương hiệu, những sản phẩm này phải được phân
 phối rộng rãi ở các chợ và được bán với chính sách gía cả hợp lý.

 Most of consumers claim that the branded products should be more expensive than unbranded ones – and the
 acceptable difference in price is around 5% to 10%. Or the price gap can be up to 13% - as expected among top
 50% consumers.
 Hầu hết người tiêu dùng đều cho rằng nông sản có thương hiệu nên mắc hơn nông sản không có thương hiệu và mức giá khác biệt
 chấp nhận được là ở mức từ 5% đến 10%. Hoặc giá có thể chênh lệch đến khoảng 13% cũng có thể đáp ứng được khoàng top 50% số
 người tiêu dùng.
Thank you!




             Slide 20

More Related Content

Viewers also liked

Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011 - ENG
Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011 - ENGNhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011 - ENG
Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011 - ENGNguyễn Duy Nhân
 
Khảo sát hành vi mua hàng trực tuyến và mua hàng theo nhóm của người Việt Nam...
Khảo sát hành vi mua hàng trực tuyến và mua hàng theo nhóm của người Việt Nam...Khảo sát hành vi mua hàng trực tuyến và mua hàng theo nhóm của người Việt Nam...
Khảo sát hành vi mua hàng trực tuyến và mua hàng theo nhóm của người Việt Nam...Nguyễn Duy Nhân
 
Thương hiệu nông sản Việt Nam 10/2010 (English Version)
Thương hiệu nông sản Việt Nam 10/2010 (English Version)Thương hiệu nông sản Việt Nam 10/2010 (English Version)
Thương hiệu nông sản Việt Nam 10/2010 (English Version)Nguyễn Duy Nhân
 
Hành vi mua sắm chuẩn bị đón tết Nguyên Đán của người dùng Việt 06/2011(eng)
Hành vi mua sắm chuẩn bị đón tết Nguyên Đán của người dùng Việt 06/2011(eng)Hành vi mua sắm chuẩn bị đón tết Nguyên Đán của người dùng Việt 06/2011(eng)
Hành vi mua sắm chuẩn bị đón tết Nguyên Đán của người dùng Việt 06/2011(eng)Nguyễn Duy Nhân
 
Nghiên cứu hành vi của phụ nữ có thai 02/2012
Nghiên cứu hành vi của phụ nữ có thai 02/2012Nghiên cứu hành vi của phụ nữ có thai 02/2012
Nghiên cứu hành vi của phụ nữ có thai 02/2012Nguyễn Duy Nhân
 
So you want to build a facebook App ?
So you want to build a facebook App ?So you want to build a facebook App ?
So you want to build a facebook App ?Nguyễn Duy Nhân
 
Khảo sát hành vi mua hàng người dùng Việt Nam 10/2011
Khảo sát hành vi mua hàng người dùng Việt Nam 10/2011Khảo sát hành vi mua hàng người dùng Việt Nam 10/2011
Khảo sát hành vi mua hàng người dùng Việt Nam 10/2011Nguyễn Duy Nhân
 
Thái độ và hành vi của người tiêu dùng đối với vấn đề du lịch và giải trí 1/2010
Thái độ và hành vi của người tiêu dùng đối với vấn đề du lịch và giải trí 1/2010Thái độ và hành vi của người tiêu dùng đối với vấn đề du lịch và giải trí 1/2010
Thái độ và hành vi của người tiêu dùng đối với vấn đề du lịch và giải trí 1/2010Nguyễn Duy Nhân
 
Tiếp thị cộng đồng tại Việt Nam 03/2011
Tiếp thị cộng đồng tại Việt Nam 03/2011Tiếp thị cộng đồng tại Việt Nam 03/2011
Tiếp thị cộng đồng tại Việt Nam 03/2011Nguyễn Duy Nhân
 
Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011
Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011
Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011Nguyễn Duy Nhân
 
Vietnam Economy - Bussiness review 08/2010
Vietnam Economy - Bussiness review 08/2010Vietnam Economy - Bussiness review 08/2010
Vietnam Economy - Bussiness review 08/2010Nguyễn Duy Nhân
 
Khám Phá Hành Vi và Lối Sống Độ Tuổi Teen (10-19 tuổi) - Market Research
Khám Phá Hành Vi và Lối Sống Độ Tuổi Teen (10-19 tuổi) - Market ResearchKhám Phá Hành Vi và Lối Sống Độ Tuổi Teen (10-19 tuổi) - Market Research
Khám Phá Hành Vi và Lối Sống Độ Tuổi Teen (10-19 tuổi) - Market ResearchCalvin Nguyen
 
Keeping up with Google 2014
Keeping up with Google 2014Keeping up with Google 2014
Keeping up with Google 2014Calvin Nguyen
 
Khảo sát lứa tuổi teen Việt Nam 2012
Khảo sát lứa tuổi teen Việt Nam 2012Khảo sát lứa tuổi teen Việt Nam 2012
Khảo sát lứa tuổi teen Việt Nam 2012Nguyễn Duy Nhân
 
Khảo sát nhu cầu giải trí, xem phim của người dùng từ 15-55 ở Việt Nam (eng v...
Khảo sát nhu cầu giải trí, xem phim của người dùng từ 15-55 ở Việt Nam (eng v...Khảo sát nhu cầu giải trí, xem phim của người dùng từ 15-55 ở Việt Nam (eng v...
Khảo sát nhu cầu giải trí, xem phim của người dùng từ 15-55 ở Việt Nam (eng v...Nguyễn Duy Nhân
 
Hình thức quảng cáo và khuyến mãi yêu thích của phụ nữ oct2010
Hình thức quảng cáo và khuyến mãi yêu thích của phụ nữ oct2010Hình thức quảng cáo và khuyến mãi yêu thích của phụ nữ oct2010
Hình thức quảng cáo và khuyến mãi yêu thích của phụ nữ oct2010Nguyễn Duy Nhân
 

Viewers also liked (18)

Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011 - ENG
Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011 - ENGNhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011 - ENG
Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011 - ENG
 
Tài liệu SEO LITADO
Tài liệu SEO LITADOTài liệu SEO LITADO
Tài liệu SEO LITADO
 
Khảo sát hành vi mua hàng trực tuyến và mua hàng theo nhóm của người Việt Nam...
Khảo sát hành vi mua hàng trực tuyến và mua hàng theo nhóm của người Việt Nam...Khảo sát hành vi mua hàng trực tuyến và mua hàng theo nhóm của người Việt Nam...
Khảo sát hành vi mua hàng trực tuyến và mua hàng theo nhóm của người Việt Nam...
 
Thương hiệu nông sản Việt Nam 10/2010 (English Version)
Thương hiệu nông sản Việt Nam 10/2010 (English Version)Thương hiệu nông sản Việt Nam 10/2010 (English Version)
Thương hiệu nông sản Việt Nam 10/2010 (English Version)
 
Hành vi mua sắm chuẩn bị đón tết Nguyên Đán của người dùng Việt 06/2011(eng)
Hành vi mua sắm chuẩn bị đón tết Nguyên Đán của người dùng Việt 06/2011(eng)Hành vi mua sắm chuẩn bị đón tết Nguyên Đán của người dùng Việt 06/2011(eng)
Hành vi mua sắm chuẩn bị đón tết Nguyên Đán của người dùng Việt 06/2011(eng)
 
Nghiên cứu hành vi của phụ nữ có thai 02/2012
Nghiên cứu hành vi của phụ nữ có thai 02/2012Nghiên cứu hành vi của phụ nữ có thai 02/2012
Nghiên cứu hành vi của phụ nữ có thai 02/2012
 
So you want to build a facebook App ?
So you want to build a facebook App ?So you want to build a facebook App ?
So you want to build a facebook App ?
 
Khảo sát hành vi mua hàng người dùng Việt Nam 10/2011
Khảo sát hành vi mua hàng người dùng Việt Nam 10/2011Khảo sát hành vi mua hàng người dùng Việt Nam 10/2011
Khảo sát hành vi mua hàng người dùng Việt Nam 10/2011
 
Thái độ và hành vi của người tiêu dùng đối với vấn đề du lịch và giải trí 1/2010
Thái độ và hành vi của người tiêu dùng đối với vấn đề du lịch và giải trí 1/2010Thái độ và hành vi của người tiêu dùng đối với vấn đề du lịch và giải trí 1/2010
Thái độ và hành vi của người tiêu dùng đối với vấn đề du lịch và giải trí 1/2010
 
Zing - The socialshop
Zing - The socialshopZing - The socialshop
Zing - The socialshop
 
Tiếp thị cộng đồng tại Việt Nam 03/2011
Tiếp thị cộng đồng tại Việt Nam 03/2011Tiếp thị cộng đồng tại Việt Nam 03/2011
Tiếp thị cộng đồng tại Việt Nam 03/2011
 
Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011
Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011
Nhận định về tình hình sức khỏe, y tế ở Việt Nam 08/2011
 
Vietnam Economy - Bussiness review 08/2010
Vietnam Economy - Bussiness review 08/2010Vietnam Economy - Bussiness review 08/2010
Vietnam Economy - Bussiness review 08/2010
 
Khám Phá Hành Vi và Lối Sống Độ Tuổi Teen (10-19 tuổi) - Market Research
Khám Phá Hành Vi và Lối Sống Độ Tuổi Teen (10-19 tuổi) - Market ResearchKhám Phá Hành Vi và Lối Sống Độ Tuổi Teen (10-19 tuổi) - Market Research
Khám Phá Hành Vi và Lối Sống Độ Tuổi Teen (10-19 tuổi) - Market Research
 
Keeping up with Google 2014
Keeping up with Google 2014Keeping up with Google 2014
Keeping up with Google 2014
 
Khảo sát lứa tuổi teen Việt Nam 2012
Khảo sát lứa tuổi teen Việt Nam 2012Khảo sát lứa tuổi teen Việt Nam 2012
Khảo sát lứa tuổi teen Việt Nam 2012
 
Khảo sát nhu cầu giải trí, xem phim của người dùng từ 15-55 ở Việt Nam (eng v...
Khảo sát nhu cầu giải trí, xem phim của người dùng từ 15-55 ở Việt Nam (eng v...Khảo sát nhu cầu giải trí, xem phim của người dùng từ 15-55 ở Việt Nam (eng v...
Khảo sát nhu cầu giải trí, xem phim của người dùng từ 15-55 ở Việt Nam (eng v...
 
Hình thức quảng cáo và khuyến mãi yêu thích của phụ nữ oct2010
Hình thức quảng cáo và khuyến mãi yêu thích của phụ nữ oct2010Hình thức quảng cáo và khuyến mãi yêu thích của phụ nữ oct2010
Hình thức quảng cáo và khuyến mãi yêu thích của phụ nữ oct2010
 

More from Nguyễn Duy Nhân

Chính sách quảng cáo FaceBook 2017: Dược phẩm
Chính sách quảng cáo FaceBook 2017: Dược phẩmChính sách quảng cáo FaceBook 2017: Dược phẩm
Chính sách quảng cáo FaceBook 2017: Dược phẩmNguyễn Duy Nhân
 
Chính sách quảng cáo chung FaceBook 2017
Chính sách quảng cáo chung FaceBook 2017Chính sách quảng cáo chung FaceBook 2017
Chính sách quảng cáo chung FaceBook 2017Nguyễn Duy Nhân
 
Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng Việt Nam
Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng Việt NamNghiên cứu hành vi người tiêu dùng Việt Nam
Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng Việt NamNguyễn Duy Nhân
 
Cách lập kế hoạch Marketing
Cách lập kế hoạch MarketingCách lập kế hoạch Marketing
Cách lập kế hoạch MarketingNguyễn Duy Nhân
 
170 kĩ thuật giật tít cho bài viết
170 kĩ thuật giật tít cho bài viết170 kĩ thuật giật tít cho bài viết
170 kĩ thuật giật tít cho bài viếtNguyễn Duy Nhân
 
Báo cáo Thương mại điện tử Việt Nam năm 2015
Báo cáo Thương mại điện tử Việt Nam năm 2015Báo cáo Thương mại điện tử Việt Nam năm 2015
Báo cáo Thương mại điện tử Việt Nam năm 2015Nguyễn Duy Nhân
 
Enterprise Web Analytics Platforms 2015
Enterprise Web Analytics Platforms 2015Enterprise Web Analytics Platforms 2015
Enterprise Web Analytics Platforms 2015Nguyễn Duy Nhân
 
Tài liệu về hành vi sử dụng smartphone 2014
Tài liệu về hành vi sử dụng smartphone 2014Tài liệu về hành vi sử dụng smartphone 2014
Tài liệu về hành vi sử dụng smartphone 2014Nguyễn Duy Nhân
 
Báo cáo về thói quen mua hàng và quảng cáo online 2014
Báo cáo về thói quen mua hàng và quảng cáo online 2014Báo cáo về thói quen mua hàng và quảng cáo online 2014
Báo cáo về thói quen mua hàng và quảng cáo online 2014Nguyễn Duy Nhân
 
Khác biệt hay là chết - Ebook Marketing
Khác biệt hay là chết - Ebook MarketingKhác biệt hay là chết - Ebook Marketing
Khác biệt hay là chết - Ebook MarketingNguyễn Duy Nhân
 
Hadoop trong triển khai Big Data
Hadoop trong triển khai Big DataHadoop trong triển khai Big Data
Hadoop trong triển khai Big DataNguyễn Duy Nhân
 
Hướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học LinuxHướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học LinuxNguyễn Duy Nhân
 
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 2
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 2Tổng quan tmđt tại mỹ phần 2
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 2Nguyễn Duy Nhân
 
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 1
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 1Tổng quan tmđt tại mỹ phần 1
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 1Nguyễn Duy Nhân
 
Báo cáo thương mại điện tử VN năm 2013
Báo cáo thương mại điện tử VN năm 2013Báo cáo thương mại điện tử VN năm 2013
Báo cáo thương mại điện tử VN năm 2013Nguyễn Duy Nhân
 
SEOWAP - Tài liệu SEO cho Mobile - Tuấn Hà
SEOWAP - Tài liệu SEO cho Mobile - Tuấn HàSEOWAP - Tài liệu SEO cho Mobile - Tuấn Hà
SEOWAP - Tài liệu SEO cho Mobile - Tuấn HàNguyễn Duy Nhân
 
Tài liệu SEO cho MOBILE (English)
Tài liệu SEO cho MOBILE (English)Tài liệu SEO cho MOBILE (English)
Tài liệu SEO cho MOBILE (English)Nguyễn Duy Nhân
 
Toàn cảnh TMĐT Việt Nam 2012
Toàn cảnh TMĐT Việt Nam 2012Toàn cảnh TMĐT Việt Nam 2012
Toàn cảnh TMĐT Việt Nam 2012Nguyễn Duy Nhân
 

More from Nguyễn Duy Nhân (20)

Chính sách quảng cáo FaceBook 2017: Dược phẩm
Chính sách quảng cáo FaceBook 2017: Dược phẩmChính sách quảng cáo FaceBook 2017: Dược phẩm
Chính sách quảng cáo FaceBook 2017: Dược phẩm
 
Chính sách quảng cáo chung FaceBook 2017
Chính sách quảng cáo chung FaceBook 2017Chính sách quảng cáo chung FaceBook 2017
Chính sách quảng cáo chung FaceBook 2017
 
Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng Việt Nam
Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng Việt NamNghiên cứu hành vi người tiêu dùng Việt Nam
Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng Việt Nam
 
Cách lập kế hoạch Marketing
Cách lập kế hoạch MarketingCách lập kế hoạch Marketing
Cách lập kế hoạch Marketing
 
170 kĩ thuật giật tít cho bài viết
170 kĩ thuật giật tít cho bài viết170 kĩ thuật giật tít cho bài viết
170 kĩ thuật giật tít cho bài viết
 
Báo cáo Thương mại điện tử Việt Nam năm 2015
Báo cáo Thương mại điện tử Việt Nam năm 2015Báo cáo Thương mại điện tử Việt Nam năm 2015
Báo cáo Thương mại điện tử Việt Nam năm 2015
 
Enterprise Web Analytics Platforms 2015
Enterprise Web Analytics Platforms 2015Enterprise Web Analytics Platforms 2015
Enterprise Web Analytics Platforms 2015
 
Tài liệu về hành vi sử dụng smartphone 2014
Tài liệu về hành vi sử dụng smartphone 2014Tài liệu về hành vi sử dụng smartphone 2014
Tài liệu về hành vi sử dụng smartphone 2014
 
Báo cáo về thói quen mua hàng và quảng cáo online 2014
Báo cáo về thói quen mua hàng và quảng cáo online 2014Báo cáo về thói quen mua hàng và quảng cáo online 2014
Báo cáo về thói quen mua hàng và quảng cáo online 2014
 
Khác biệt hay là chết - Ebook Marketing
Khác biệt hay là chết - Ebook MarketingKhác biệt hay là chết - Ebook Marketing
Khác biệt hay là chết - Ebook Marketing
 
Hadoop trong triển khai Big Data
Hadoop trong triển khai Big DataHadoop trong triển khai Big Data
Hadoop trong triển khai Big Data
 
Hướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học LinuxHướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học Linux
 
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 2
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 2Tổng quan tmđt tại mỹ phần 2
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 2
 
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 1
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 1Tổng quan tmđt tại mỹ phần 1
Tổng quan tmđt tại mỹ phần 1
 
Báo cáo thương mại điện tử VN năm 2013
Báo cáo thương mại điện tử VN năm 2013Báo cáo thương mại điện tử VN năm 2013
Báo cáo thương mại điện tử VN năm 2013
 
How to web responsive
How to web responsiveHow to web responsive
How to web responsive
 
SEOWAP - Tài liệu SEO cho Mobile - Tuấn Hà
SEOWAP - Tài liệu SEO cho Mobile - Tuấn HàSEOWAP - Tài liệu SEO cho Mobile - Tuấn Hà
SEOWAP - Tài liệu SEO cho Mobile - Tuấn Hà
 
Tài liệu SEO cho MOBILE (English)
Tài liệu SEO cho MOBILE (English)Tài liệu SEO cho MOBILE (English)
Tài liệu SEO cho MOBILE (English)
 
Toàn cảnh TMĐT 2012
Toàn cảnh TMĐT 2012Toàn cảnh TMĐT 2012
Toàn cảnh TMĐT 2012
 
Toàn cảnh TMĐT Việt Nam 2012
Toàn cảnh TMĐT Việt Nam 2012Toàn cảnh TMĐT Việt Nam 2012
Toàn cảnh TMĐT Việt Nam 2012
 

Thương hiệu nông sản Việt Nam

  • 2. Market research top-line October 2010 HCMC HA NOI DANANG CANTHO HIGHLIGHTS: Brands in agricultural products in Vietnam Thương hiệu nông sản Việt Nam
  • 3. About Viettrack is a monthly market research top-line developed by FTA Research & Consultant, the representative of ESOMAR in Vietnam. Viettrack aims to: Provide snapshots on Vietnam consumers. Explain market research terms, usage, application, methodologies for Vietnam market. Introduce new developments in market research worldwide and Asia Pacific region. Interact with marketers in Vietnam on approach and direction for a most effective and value for investment usage of market research. Eventually, this would help reduce marketing failures and expand the research industry in Vietnam.
  • 5. Slide 5 The agricultural categories bought often/ most often The top agricultural categories that consumers across 4 key cities buy most often are vegetables, domestic animals, fruit and rice. Những mặt hàng nông sản mà người dân ở 4 thành phố chính thường mua nhất là các loại rau, thịt gia súc, trái cây & gạo. TOTAL HCMC HANOI DANANG CANTHO 71 77 85 66 54 % Các loại rau Vegetables 99 100 100 100 95 70 76 73 60 71 Thịt gia súc Domestic animal 98 96 97 97 100 41 38 32 46 47 Trái cây Fruit 100 100 100 100 100 41 38 55 27 45 Gạo Rice 100 100 100 100 100 20 22 23 12 22 Thịt gia cầm Domestic fowl 94 94 94 97 89 17 20 2 38 9 Cá biển/ Hải sản Sea fish/ Sea food 80 72 97 70 81 15 16 6 28 11 Các loại củ Bulb/ Tuber 89 92 77 94 91 9 5 8 4 20 Cá sông River fish 67 69 80 52 65 8 2 2 16 11 Cà phê Coffee 90 99 76 87 98 N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100 T he top 3 cate gorie s bought most ofte n T he cate gorie s bought ofte n
  • 6. Slide 6 Branded products bought in agricultural categories However, the top agricultural categories that consumers often buy branded products are rice, coffee & fish sauce Opportunity for branded products in vegetables, domestic animal & fruit. Tuy nhiên, 3 loại nông sản mà người tiêu dùng thường mua loại có nhãn hiệu là gạo, cà phê và nước mắm Cơ hội cho các rau, thịt gia súc và trái cây có nhãn hiệu. TOTAL HCMC HANOI DANANG CANTHO Gạo Rice 87 96 96 87 90 70 78 94 99 % 91 75 Cà phê Coffee 81 94 72 78 84 82 92 73 84 Nước mắm Fish sauce 81 82 72 73 77 77 81 88 92 88 Nước tương Soya sauce 65 66 67 43 44 59 64 91 87 66 58 79 70 62 22 Trái cây Fruit 59 79 68 62 25 55 40 71 48 61 Trà/ Chè Tea 56 39 75 50 61 50 47 53 42 58 Đường Sugar 50 47 54 44 56 40 45 57 49 10 Các loại rau Vegetables 41 47 55 51 10 33 37 31 32 30 Muối Salt 36 36 33 46 30 9 13 4 19 0 Các loại củ Bulb/ Tuber 9 13 3 19 0 N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100 Buy brande d products Buy Vie tname se brande d products
  • 7. Slide 7 Brand awareness – Rice Even in rice category, consumers claim that they are using branded rice. However, in fact, what they are aware…. Ngay cả trong ngành gạo, người tiêu dùng cho rằng họ đang sử dụng gạo có thương hiệu. Tuy nhiên, trong thực tế, những nhãn hiệu họ nhận biết được…. TOTAL HCMC HANOI DANANG CANTHO 16 31 0 5 27 % 36 55 0 12 76 Gạo Tài nguyên 47 66 1 28 94 13 28 0 18 4 32 60 0 49 17 Gạo Nàng Hương chợ Đào 46 82 9 62 29 8 3 0 12 18 28 28 12 33 37 Gạo Nàng Hương 38 34 22 48 49 6 6 0 10 6 20 33 1 33 14 Gạo Nàng Hương Long An 35 55 3 50 33 6 1 10 11 2 14 4 26 20 6 Gạo Tám Thơm 17 5 37 20 7 5 1 17 0 0 14 2 52 1 0 Gạo Bắc Hương Hải Hậu 21 4 77 2 0 5 7 0 2 12 Gạo Thơm Thái 9 12 2 5 18 12 17 7 5 20 2 0 6 0 0 Gạo Tạp Dao Thái Bình 7 0 28 0 0 14 5 49 2 1 2 1 6 2 0 Gạo thơm Tám Xoan 12 13 23 10 2 25 24 40 25 9 1 4 0 0 0 Gạo vàng Long An 10 20 0 11 10 22 39 0 27 22 1 0 5 0 0 Gạo Hải Hậu 8 6 21 1 3 16 15 35 9 6 1 0 1 2 0 Gạo Hương thơm Thái Bình 5 4 9 6 1 12 11 18 16 2 N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100 Aide d brand aware ne ss Spontane ous brand aware ne ss T O M brand aware ne ss
  • 8. Slide 8 Brand usage – Rice ….and they are using are unbranded products. They are just rice specialty in each region. Opportunity to leverage these rice specialties for brand building. …và đang sử dụng là gạo chưa có thương hiệu. Đây chỉ là đặc sản gạo ở từng địa phương. Cơ hội để dựa vào thế mạnh này để xây dựng thương hiệu. TOTAL HCMC HANOI DANANG CANTHO 15 31 0 3 24 % Gạo Tài Nguyên 17 41 0 4 24 24 39 0 4 9 24 0 10 2 Gạo Nàng Hương chợ Đào 13 28 0 18 5 17 36 0 26 4 7 3 0 12 13 Gạo Nàng Hương 10 5 2 26 8 16 5 4 23 31 7 2 10 11 3 Gạo Tám Thơm 8 2 9 16 3 9 2 11 18 3 6 9 0 2 13 7 9 1 3 13 Gạo Thơm Thái 7 11 0 3 15 5 4 0 10 5 7 11 0 11 4 Gạo Nàng Hương Long An 9 14 1 13 6 4 1 15 0 0 4 1 15 0 0 Gạo Bắc Hương Hải Hậu 0 0 9 1 34 3 1 5 4 0 4 4 5 6 0 Gạo thơm Tám Xoan 4 18 12 0 9 N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100 Use d brands in P3M s Re comme nde d brands Brands use d most ofte n
  • 9. Slide 9 Fruit that consumers often buy Potential kinds of fruit for investment in each region. Các loại trái cây có tiềm năng để đầu tư ở mỗi vùng. TOTAL HCMC HANOI DANANG CANTHO 42 18 45 73 32 % Cam Bưởi 41 42 52 53 15 Xoài 32 42 3 52 32 Dưa hấu 30 35 38 18 28 Đu đủ 17 15 23 6 25 Chôm chôm 14 19 11 11 14 Nhãn 14 6 26 16 6 Ổi 14 9 26 3 17 Nho 11 9 5 13 15 Hồng 10 10 12 0 16 Thơm/ dứa 10 12 11 3 14 Thanh long 10 9 2 12 15 N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100 A3a. Fruits that consumers often buy
  • 10. Slide 10 Vegetables that consumers often buy Potential kinds of vegetables for investment in each region. Các loại rau củ có tiềm năng để đầu tư ở mỗi vùng. TOTAL HCMC HANOI DANANG CANTHO Rau muống 73 70 96 74 50 % Rau cải 54 61 55 51 47 Rau xà lách 32 29 3 42 52 Hành lá 29 28 33 13 40 Rau dền 26 35 24 31 13 Cà rốt 20 31 4 21 24 Khoai tây 19 20 22 12 23 Rau lang 14 4 6 34 11 Rau cần 11 6 18 3 15 Măng 7 0 13 1 13 Khoai lang 5 3 3 10 2 N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100 A3b. Vegetables that consumers often buy
  • 12. Slide 12 Important factors when buying agricultural products The most 4 important factors when buying agricultural products are guaranteed food hygiene, fresh & delicious products and reasonable price. For Hanoians, “no preservative substance” is also one of their important factors. 4 yếu tố quan trọng nhất khi chọn mua nông sản là: vệ sinh an toàn thực phẩm, nông sản tươi & ngon và giá cả phải chăng. Đối với người Hà Nội, “nông sản không có chất bảo quản” cũng rất quan trọng đối với họ. TOTAL HCMC HANOI DANANG CANTHO Vệ sinh an toàn sản phẩm Guaranteed food 20 22 28 21 7 % được đảm bảo hygiene 58 52 76 64 38 Fresh agricutural 17 21 15 22 10 Nông sản tươi products 90 95 95 98 72 Delicious agricutural 10 3 8 11 16 Nông sản ngon products 84 86 86 95 68 10 8 14 2 17 Giá cả phải chăng Reasonable price 73 61 78 72 82 8 5 3 15 10 Hàm lượng dinh dưỡng cao High nutrition content 51 49 42 63 49 8 11 2 11 7 Không có chất gây hại No harmful substance 58 56 51 61 65 No preservative 7 3 16 3 6 Không có chất bảo quản substance 46 44 52 46 41 5 8 7 0 3 Giá cả ổn định Stable price 60 64 73 57 45 3 0 0 0 10 Trông đẹp mắt Nice appearance 38 31 17 39 65 3 4 1 0 6 Dễ tìm mua Widely available 63 57 69 62 64 3 3 2 6 2 Hiểu rõ nguồn gốc Awared origin 44 43 48 50 36 N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100 Important factors T he most important factor
  • 13. Slide 13 Barriers of buying branded agricultural products 2 key reasons why consumers do not buy branded agricultural products are: Branded products are not easy/ convenient to buy & they are sold at high price. 2 lý do chính làm người tiêu dùng không mua nông sản có thương hiệu là: Nông sản có thương hiệu khó tìm thấy hơn trên thị trường & giá của các sản phẩm này khá cao. TOTAL HCMC HANOI DANANG CANTHO % Tiện mua/ dễ mua Unbranded products nông sản không có are easier and more 65 80 56 67 59 thương hiệu hơn convenient to buy Nông sản có thương Branded products are 60 72 50 83 53 hiệu có giá cao more expensive Branded products is Nông sản có thương 8 10 3 0 10 not as fresh as hiệu không tươi bằng unbranded ones Branded products is Nông sản có thương 5 4 0 0 9 not as delicious as hiệu không ngon bằng unbranded one N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100
  • 14. Slide 14 Triggers of buying branded agricultural products Therefore, from consumer perception, to trigger them in using branded agricultural products , these products should be widely distributed in market at the reasonable price. Vì vậy, theo ý kiến của người tiêu dùng, để khuyến khích họ dùng nông sản có thương hiệu, những sản phẩm này phải được phân phối rộng rãi ở các chợ và được bán với chính sách gía cả hợp lý. TOTAL HCMC HANOI DANANG CANTHO % Phân phối rộng rãi tại Widely available in các chợ markets 47 Chính sách giá cả hợp lý Reasonable price 54 51 57 60 Phân phối rộng rãi tại Widely available in các siêu thị supermarkets 14 Shops specialized in 16 20 Có các cửa hàng chuyên selling Vietnamese 18 10 agricultural products 13 bán nông sản có thương 0 hiệu Việt Nam rộng are widely available 10 11 khắp 10 16 9 8 Biện pháp khác Others 5 18 6 14 16 11 7 N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100
  • 15. Consumer perception Slide 15 Differences between branded & unbranded products In total, branded and unbranded products are distinguished by food hygience, appearance, origin & quality. However, it seems that Cantho people do not care much about these things about branded products, except appearance. Nhìn chung, người tiêu dùng nhận thấy sự khác biệt giữa nông sản có nhãn hiệu và không có nhãn hiệu ở mặt an toàn thực phẩm, vẻ bề ngoài, nguồn gốc và chất lượng. Tuy nhiên, người Cần Thơ có vẻ không quan tâm đến các vấn đề này ngoại trừ vẻ bề ngoài của nông sản. TOTAL HCMC HANOI DANANG CANTHO Vệ sinh an toàn thực Guaranteed food 14 20 13 19 2 % phẩm được đảm bảo hygiene 50 53 61 50 37 13 1 4 4 44 Trông đẹp mắt Nice appearance 50 39 32 49 79 13 10 21 16 4 Hiểu rõ nguồn gốc Reliable origin 54 51 68 51 47 12 16 5 10 18 Bao bì thiết kế đẹp mắt Nice packaging design 45 41 27 52 60 Fresh agricutural 11 11 10 18 5 Nông sản tươi 67 64 50 80 75 products 8 9 12 5 7 Được bán tại các siêu thị Sold at supermarkets 46 52 47 41 44 7 8 12 3 3 Giá cả ổn định Stable price 37 45 38 42 21 Delicious agricutural 6 5 6 4 7 Nông sản ngon 66 66 57 71 68 products Hàm lượng dinh dưỡng 4 2 2 6 5 High nutrition content 31 30 21 38 36 cao Đạt tiêu chuẩn chất Reach national 3 2 2 7 1 lượng quốc gia standard 34 30 33 40 33 3 4 1 5 0 Giá cả phải chăng Reasonable price 28 29 29 33 19 No preservative 3 2 7 0 1 Không có chất bảo quản 40 61 40 28 29 substance N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100 T he ke y diffe re nce T he diffe re nce s
  • 16. Consumer perception Slide 16 Differences between branded & unbranded products This is to confirm that, besides guaranteed food hygiene and reliable origin, branded agricultural products should be nice in both content inside & packaging outside. Product display and pack design are also very important in brand building. Như vậy, có thể khẳng định rằng, ngoài vấn đề an toàn thực phẩm và nhận biết nguồn gốc của nông sản, nông sản có thương hiệu còn cần làm đẹp về mặt hình thức, cả hình thức của sản phẩm bên trong và hình thức của bao bì bên ngoài Hình thức trình bày sản phẩm và thiết kế bao bì cũng rất quan trọng trong việc xây dựng thương hiệu cho nông sản Việt Nam.
  • 17. Consumer perception Slide 17 Differences in price between branded & unbranded products Most of consumers claim that the branded products should be more expensive than unbranded ones – and the acceptable difference in price is around 5% to 10%. Or the price gap can be up to 13% - as expected among top 50% consumers. Hầu hết người tiêu dùng đều cho rằng nông sản có thương hiệu nên mắc hơn nông sản không có thương hiệu và mức giá khác biệt chấp nhận được là ở mức từ 5% đến 10%. Hoặc giá có thể chênh lệch đến khoảng 13% cũng có thể đáp ứng được khoàng top 50% số người tiêu dùng. HCMC HÀ NỘI ĐÀ NẴNG CẦN THƠ TOTAL % 2 3 10 9 26 Same price Higher price 98 97 85 55 91 Do not know 19 5 N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100
  • 18. Slide 18 Reliable sources of information The most reliable sources of information are recommendations from relatives & friends and television. Nguồn thông tin đáng tin cậy nhất là những lời giới thiệu từ bạn bè, người thân và các thông tin xem được qua ti vi. TOTAL HCMC HANOI DANANG CANTHO Recommendations 33 23 60 19 29 % Gia đình/ người thân/bạn from relatives & 67 58 87 58 65 bè giới thiệu friends 25 22 25 35 16 Tivi Television 76 78 76 86 65 12 7 12 13 17 Recommendations Người bán giới thiệu 61 50 73 60 59 from retailers 9 12 1 6 18 Các hoạt động tiếp thị tại Activation at markets & chợ/ siêu thị supermarkets 32 39 24 30 36 5 8 1 8 3 Báo/ tạp chí Newspaper/ Magazines 41 54 37 59 15 Áp phích/ băng rôn 5 6 0 3 9 Posters/ Banners in quảng cáo tại cửa hàng/ 31 41 17 38 27 shops/ supermarkets siêu thị Sản phẩm được tặng để 3 7 0 6 0 Sampling 13 21 9 18 5 dùng thử Vật dụng quảng cáo/ tờ POSM at shops/ 2 2 0 4 3 rơi tại cửa hàng/ siêu thị supermarkets 22 32 17 30 10 N = 400 N = 100 N = 100 N = 100 N = 100 Re liable source s of information T he most re liable source of information
  • 19. Slide 19 Conclusion The top agricultural categories that consumers across 4 key cities buy most often are vegetables, domestic animals, fruit and rice. However, the top agricultural categories that consumers often buy branded products are rice, coffee & fish sauce Opportunity for branded products in vegetables, domestic animal & fruit. Những mặt hàng nông sản mà người dân ở 4 thành phố chính thường mua nhất là các loại rau, thịt gia súc, trái cây & gạo. Tuy nhiên, 3 loại nông sản mà người tiêu dùng thường mua loại có nhãn hiệu là gạo/nếp, cà phê và nước mắm Cơ hội cho các loại rau, thịt gia súc và trái cây có nhãn hiệu. The most 4 important factors when buying agricultural products are guaranteed food hygiene, fresh & delicious products and reasonable price. 4 yếu tố quan trọng nhất khi chọn mua nông sản là: vệ sinh an toàn thực phẩm, nông sản tươi & ngon và giá cả phải chăng 2 key reasons why consumers do not buy branded agricultural products are: Branded products are not easy/ convenient to buy & they are sold at high price. That’s why, to trigger them in using branded agricultural products ,these products should be widely distributed in market at the reasonable price. 2 lý do chính làm người tiêu dùng không mua nông sản có thương hiệu là: Nông sản có thương hiệu khó tìm thấy hơn trên thị trường & giá của các sản phẩm này khá cao. Vì vậy, để khuyến khích họ dùng nông sản có thương hiệu, những sản phẩm này phải được phân phối rộng rãi ở các chợ và được bán với chính sách gía cả hợp lý. Most of consumers claim that the branded products should be more expensive than unbranded ones – and the acceptable difference in price is around 5% to 10%. Or the price gap can be up to 13% - as expected among top 50% consumers. Hầu hết người tiêu dùng đều cho rằng nông sản có thương hiệu nên mắc hơn nông sản không có thương hiệu và mức giá khác biệt chấp nhận được là ở mức từ 5% đến 10%. Hoặc giá có thể chênh lệch đến khoảng 13% cũng có thể đáp ứng được khoàng top 50% số người tiêu dùng.
  • 20. Thank you! Slide 20