SlideShare a Scribd company logo
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 8-3: 2012/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI VỚI Ô NHIỄM VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
National technical regulation
of Microbiological contaminants in food
HÀ NỘI - 2012
Lời nói đầu
QCVN số 8-3:2012/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về giới hạn ô nhiễm hoá học và sinh học biên soạn,
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành
theo Thông tư số 05/2012/TT-BYT ngày 01 tháng 3 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI VỚI Ô NHIỄM VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
National technical regulation
of Microbiological contaminants in food
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn về ô nhiễm vi sinh vật trong thực
phẩm đối với các sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm: sữa và sản phẩm sữa; trứng và
sản phẩm trứng; thịt và sản phẩm thịt; thủy sản và sản phẩm thủy sản; sản phẩm dinh
dưỡng công thức dành cho trẻ từ 0 đến 36 tháng tuổi; nước khoáng thiên nhiên đóng chai,
nước uống đóng chai và nước đá dùng liền; kem; rau, quả và sản phẩm rau, quả (sau đây
gọi tắt là thực phẩm) và các yêu cầu quản lý có liên quan.
2. Đối tƣợng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
2.1. Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các thực phẩm quy
định tại khoản 1.
2.2. Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ và ký hiệu viết tắt
Trong Quy chuẩn này các từ ngữ và ký hiệu viết tắt dưới đây được hiểu như
sau:
3.1. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm là mức giới hạn tối đa vi sinh vật
được phép có trong thực phẩm.
3.2. Phân loại chỉ tiêu
Chỉ tiêu loại A: là chỉ tiêu bắt buộc phải kiểm nghiệm khi tiến hành đánh giá
hợp quy.
Chỉ tiêu loại B: là chỉ tiêu không bắt buộc phải kiểm nghiệm khi tiến hành đánh
giá hợp quy nếu nhà sản xuất thực hiện kiểm soát mối nguy trong quá trình sản xuất
QCVN 8-3:2012/BYT
4
(theo HACCP hoặc GMP). Trong trường hợp nhà sản xuất không áp dụng kiểm soát
mối nguy trong quá trình sản xuất thì bắt buộc phải kiểm nghiệm các chỉ tiêu này.
3.3. Ký hiệu viết tắt
- n: số mẫu cần lấy từ lô hàng để kiểm nghiệm.
- c: số mẫu tối đa cho phép có kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M. Trong n
mẫu kiểm nghiệm được phép có tối đa c mẫu cho kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m
và M.
- m: giới hạn dưới, nếu trong n mẫu kiểm nghiệm tất cả các kết quả không vượt
quá giá trị m là đạt.
- M: giới hạn trên, nếu trong n mẫu kiểm nghiệm chỉ 01 mẫu cho kết quả vượt
quá giá trị M là không đạt.
- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí.
- KPH: Không phát hiện.
QCVN 8-3:2012/BYT
5
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa
TT Sản phẩm Chỉ tiêu
Kế hoạch
lấy mẫu
Giới hạn cho
phép
(CFU/ml hoặc
CFU/g)
Phân loại
chỉ tiêu
n c m M
1.1
Các sản phẩm
sữa dạng lỏng
Enterobacteriaceae 5 2 < 1 5 A
L. monocytogens(1)
5 0 102
A
1.2 Các sản phẩm
sữa dạng bột
Enterobacteriaceae 5 0 101
A
Staphylococci dương
tính với coagulase
5 2 101
102
A
Nội độc tố của
Staphylococcus
(Staphylococcal
enterotoxin)
5 0 KPH (2)
B
L. monocytogens(1)
5 0 102
A
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
1.3 Các sản phẩm phomat
1.3.1
Phomat đƣợc sản
xuất từ sữa tƣơi
nguyên liệu
Staphylococci dương
tính với coagulase
5 2 104
105
A
Nội độc tố của
Staphylococcus
(Staphylococcal
enterotoxin)
5 0 KPH (2)
B
L. monocytogens(1)
5 0 102
A
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
Ghi chú: : (1)
đối với sản phẩm dùng ngay
(2)
trong 25g hoặc 25ml
QCVN 8-3:2012/BYT
6
TT Sản phẩm Chỉ tiêu
Kế hoạch
lấy mẫu
Giới hạn cho
phép
(CFU/ml hoặc
CFU/g)
Phân loại
chỉ tiêu
n c m M
1.3.2 Phomat đƣợc sản
xuất từ sữa đã
qua xử lý nhiệt
E. coli 5 2 102
103
A
Staphylococci dương
tính với coagulase
5 2 102
103
A
Nội độc tố của
Staphylococcus
(Staphylococcal
enterotoxin)
5 0 KPH (2)
B
L. monocytogens(1)
5 0 102
A
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
1.3.3
Phomat whey
(sản xuất từ whey
đã qua xử lý
nhiệt)
E. coli 5 2 102
103
A
Staphylococci dương
tính với coagulase
5 2 102
103
A
Nội độc tố của
Staphylococcus
(Staphylococcal
enterotoxin)
5 0 KPH (2)
B
L. monocytogens(1)
5 0 102
A
1.3.4
Phomat tƣơi
đƣợc sản xuất từ
sữa hoặc whey
(sữa hoặc whey
đã qua xử lý
nhiệt)
Staphylococci dương
tính với coagulase
5 2 101
102
A
Nội độc tố của
Staphylococcus
(Staphylococcal
enterotoxin)
5 0 KPH (2)
B
L. monocytogens(1)
5 0 102
A
1.3.5
Các sản phẩm
phomat khác
L. monocytogens(1)
5 0 102
A
Ghi chú: : (1)
đối với sản phẩm dùng ngay
(2)
trong 25g hoặc 25ml
QCVN 8-3:2012/BYT
7
TT Sản phẩm Chỉ tiêu
Kế hoạch
lấy mẫu
Giới hạn cho
phép
(CFU/ml hoặc
CFU/g)
Phân loại
chỉ tiêu
n c m M
1.4 Các sản phẩm chất béo từ sữa
1.4.1 Cream và bơ
E. coli 5 2 101
102
A
L. monocytogens(1)
5 0 102
A
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
1.4.2 Chất béo sữa,
dầu bơ, chất béo
sữa đã tách
nƣớc, dầu bơ đã
tách nƣớc và chất
béo từ sữa dạng
phết
L. monocytogens(1)
5 0 102
A
1.5 Các sản phẩm sữa lên men
1.5.1
Các sản phẩm
sữa lên men đã
qua xử lý nhiệt
Enterobacteriaceae 5 2 < 1 5 A
L. monocytogens(1)
5 0 102
A
1.5.2 Các sản phẩm
sữa lên men
không qua xử lý
nhiệt
L. monocytogens(1)
5 0 102
A
2. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng
TT Sản phẩm Chỉ tiêu
Kế hoạch
lấy mẫu
Giới hạn cho
phép
(CFU/ml hoặc
CFU/g)
Phân loại
chỉ tiêu
n c m M
2.1
Các sản phẩm
trứng
Enterobacteriaceae 5 2 101
102
B
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
Ghi chú: : (1)
đối với sản phẩm dùng ngay
(2)
trong 25g hoặc 25ml
QCVN 8-3:2012/BYT
8
3. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
TT Sản phẩm Chỉ tiêu
Kế hoạch
lấy mẫu
Giới hạn cho
phép (CFU/g) Phân loại
chỉ tiêu
n c m M
3.1
Thịt và sản phẩm
chế biến từ thịt
sử dụng trực tiếp
không cần xử lý
nhiệt
TSVSVHK 5 2 5x105
5x106
B
E. coli 5 2 5x101
5x102
B
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
3.2
Thịt và sản phẩm
chế biến từ thịt
phải qua xử lý
nhiệt trƣớc khi sử
dụng
TSVSVHK 5 2 5x105
5x106
B
E. coli 5 2 5x102
5x103
B
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
3.3 Gelatine và
collagen
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
4. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thủy sản và sản phẩm thủy sản
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch
lấy mẫu
Giới hạn cho
phép (CFU/g)
Phân loại
chỉ tiêu
n c m M
4.1 Nhuyễn thể hai
mảnh vỏ, độ ng vậ t
chân bụ ng, độ ng
vậ t da gai, hải tiêu
(tunicates) còn
sống
E. coli 1 0 230(3)
700(3)
B
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
4.2 Giáp xác và động
vậ t thân mề m có
vỏ hoặc đã bỏ vỏ
gia nhiệt
E. coli 5 2 1 101
B
Staphylococci dương
tính với coagulase
5 2 102
103
B
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
Ghi chú: : (2)
trong 25g hoặc 25ml
(3)
MPN/100g cơ thịt và nội dịch
QCVN 8-3:2012/BYT
9
5. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong sản phẩm dinh dƣỡng công thức dành cho trẻ
từ 0 đến 36 tháng tuổi
TT Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch
lấy mẫu
Giới hạn cho
phép (CFU/g) Phân loại
chỉ tiêu
n c m M
5.1
Sản phẩm dinh
dƣỡng công thức
dạng bột cho trẻ
đến 12 tháng tuổi
Salmonella 30 0 KPH (2)
A
Enterobacter
sakazakii
30 0 KPH (4)
A
Enterobacteriaceae 10 0 KPH (4)
B
Bacillus cereus giả định 5 1 5x101
5x102
B
5.2
Sản phẩm dinh
dƣỡng công thức
với các mục đích y
tế đặc biệt cho trẻ
đến 12 tháng tuổi
Salmonella 30 0 KPH (2)
A
Enterobacter
sakazakii
30 0 KPH (4)
A
Enterobacteriaceae 10 0 KPH (4)
B
Bacillus cereus giả định 5 1 5x101
5x102
B
5.3
Sản phẩm dinh
dƣỡng công thức
với mục đích ăn
dặm cho trẻ từ 6
đến 36 tháng tuổi
Enterobacteriaceae 5 0 KPH (4)
B
Salmonella 30 0 KPH (2)
A
5.4
Thực phẩm chế
biến từ ngũ cốc
cho trẻ từ 6 đến
36 tháng tuổi
Coliform 5 2 < 3 20 A
Salmonella 10 0 KPH (2)
A
Ghi chú: : (2)
trong 25g hoặc 25ml
(4)
trong 10g hoặc 10ml
(5)
Chỉ quy định đối với sản phẩm dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
QCVN 8-3:2012/BYT
10
6. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT Sản phẩm Chỉ tiêu
Kế hoạch
lấy mẫu
Giới hạn cho
phép (CFU/g) Phân loại
chỉ tiêu
n c m M
6.1 Rau mầm (ăn ngay
không qua xử lý
nhiệt)
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
6.2 Rau ăn sống
E. coli 5 2 102
103
B
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
6.3 Quả ăn ngay
E. coli 5 2 102
103
B
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
7. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong kem
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch
lấy mẫu
Giới hạn cho
phép (CFU/ml
hoặc CFU/g)
Phân loại
chỉ tiêu
n c m M
7.1 Kem
(Đối với các loại
kem có chứa sữa)
Enterobacteriaceae 5 2 101
102
B
Salmonella 5 0 KPH (2)
A
Ghi chú: : (2)
trong 25g hoặc 25ml
QCVN 8-3:2012/BYT
11
8. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong nƣớc khoáng thiên nhiên đóng chai, nƣớc
uống đóng chai và nƣớc đá dùng liền
8.1 Kiểm tra lần đầu
TT Chỉ tiêu Lƣợng mẫu (ml) Yêu cầu
Phân loại
chỉ tiêu
8.1.1
E. coli hoặc coliform
chịu nhiệt
1x 250 KPH A
8.1.2 Coliform tổng số 1x 250
Nếu số vi khuẩn (bào tử)
≥1 và ≤2 thì tiến hành kiểm
tra lần thứ2.
Nếu số vi khuẩn (bào tử)
>2 thì loại bỏ
A
8.1.3 Streptococci fecal 1x 250 A
8.1.4
Pseudomonas
aeruginosa
1x 250 A
8.1.5
Bào tử vi khuẩn kỵ
khí khử sulfit
1x50 A
8.2 Kiểm tra lần thứ hai
TT Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép
(CFU/ml) Phân loại
chỉ tiêu
n c m M
8.2.1 Coliform tổng số 4 1 0 2 A
8.2.2 Streptococci fecal 4 1 0 2 A
8.2.3
Pseudomonas
aeruginosa
4 1 0 2 A
8.2.4
Bào tử vi khuẩn kỵ
khí khử sulfit
4 1 0 2 A
QCVN 8-3:2012/BYT
12
III. PHƢƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƢƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư 16/2009/TT-BKHCN ngày 2 tháng
6 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra Nhà nước
về chất lượng hàng hoá lưu thông trên thị trường và các quy định khác của
pháp luật có liên quan.
2. Phƣơng pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các
phương pháp dưới đây (các phương pháp này không bắt buộc áp dụng, có
thể sử dụng phương pháp thử khác tương đương):
- TCVN 4884: 2005 (ISO 4833:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn
lạc ở 300
C.
- TCVN 4829: (ISO 6579: 2002) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.
- TCVN 7924-1: 2008 (ISO 16649 -1: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính -
glucuronidaza, Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44o
C sử dụng màng lọc và 5-
bromo-4-clo-3-indolyl -D-glucuronid.
- TCVN 7924-2: 2008 (ISO 16649 -2: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính -
glucuronidaza, Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44o
C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-
indolyl -D-glucuronid.
- TCVN 7924-3: 2008 (ISO 16649 -3: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi- Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính -
glucuronidaza, Phần 3: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-
clo-3-indolyl- -d-glucuronid.
QCVN 8-3:2012/BYT
13
- TCVN 7700-2: 2007 (ISO 11290-2:1998, With amd 1: 2004) Vi sinh vật trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria
monocytogenes, Phần 2: Phương pháp định lượng.
-TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, with Amd, 1:2003) Vi sinh vật trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản
ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa
thạch, Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường Baird-Parker.
- TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, with Amd, 1:2003) Vi sinh vật trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản
ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa
thạch, Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ.
- TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-3: 2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với
coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Phần 3: Phát
hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ.
- TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) Chất lượng nước – Phát hiện và
đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit (Clostridia), Phần 2: Phương pháp màng
lọc.
- TCVN 4882:2007 (ISO 4831: 2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp định lượng coliforms - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn
nhất.
- TCVN 6848:2007 (ISO 4832: 2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp định lượng coliforms - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
- TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae, Phần
1: phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh.
- TCVN 7850-2008 (ISO/TS 22964:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacter sakazakii.
- ISO 16266:2006 Water quality – Detection and enumeration of
QCVN 8-3:2012/BYT
14
Pseudomonas aeruginosa – Method by membrane filtration (Chất lượng nước –
Phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa – Phương pháp lọc màng).
- ISO 7899-2:2000 Water quality – Detection and enumeration of intestinal
enterococci, Part 2: Membrane filtration method (Chất lượng nước – Phát hiện và
đếm khuẩn liên cầu khuẩn đường ruột, Phần 2: Phương pháp lọc màng).
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Các thực phẩm quy định tại Mục II phải được kiểm tra chất lượng, an toàn để
đảm bảo ô nhiễm vi sinh vật không vượt quá giới hạn quy định tại Quy chuẩn này.
Đối với các thực phẩm đã được quy định trong “Quy định giới hạn tối đa ô
nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số
46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế nhưng chưa được quy định trong
Quy chuẩn kỹ thuật này sẽ tiếp tục áp dụng theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân chỉ được phép sản xuất, kinh doanh và xuất khẩu, nhập khẩu
các thực phẩm phù hợp với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật được quy định tại Quy
chuẩn kỹ thuật này.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức
năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm
kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong
Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn
bản mới.

More Related Content

What's hot

Coeus.vn a3.chất-nhũ-hóa
Coeus.vn  a3.chất-nhũ-hóaCoeus.vn  a3.chất-nhũ-hóa
Coeus.vn a3.chất-nhũ-hóa
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a7.chế-phẩm-tinh-bột
Coeus.vn  a7.chế-phẩm-tinh-bộtCoeus.vn  a7.chế-phẩm-tinh-bột
Coeus.vn a7.chế-phẩm-tinh-bột
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a15.chất-làm-rắn-chắc
Coeus.vn  a15.chất-làm-rắn-chắcCoeus.vn  a15.chất-làm-rắn-chắc
Coeus.vn a15.chất-làm-rắn-chắc
Nguyen Thu
 
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồnCoeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồn
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a12.chất-ổn-đinh
Coeus.vn  a12.chất-ổn-đinhCoeus.vn  a12.chất-ổn-đinh
Coeus.vn a12.chất-ổn-đinh
Nguyen Thu
 
Kiểm nghiệm phomat gồm những chỉ tiêu nào
Kiểm nghiệm phomat gồm những chỉ tiêu nàoKiểm nghiệm phomat gồm những chỉ tiêu nào
Kiểm nghiệm phomat gồm những chỉ tiêu nào
phuc nguyen
 
Coeus.vn a18.chất-giữ-màu
Coeus.vn  a18.chất-giữ-màuCoeus.vn  a18.chất-giữ-màu
Coeus.vn a18.chất-giữ-màu
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a11_chất-tạo-phức-kim-loại
Coeus.vn  a11_chất-tạo-phức-kim-loạiCoeus.vn  a11_chất-tạo-phức-kim-loại
Coeus.vn a11_chất-tạo-phức-kim-loại
Nguyen Thu
 
Coeus.vn d1.sữa-lên-men
Coeus.vn  d1.sữa-lên-menCoeus.vn  d1.sữa-lên-men
Coeus.vn d1.sữa-lên-men
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a9.chất-độn
Coeus.vn  a9.chất-độnCoeus.vn  a9.chất-độn
Coeus.vn a9.chất-độn
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a17.chất-chống-oxy-hóa
Coeus.vn  a17.chất-chống-oxy-hóaCoeus.vn  a17.chất-chống-oxy-hóa
Coeus.vn a17.chất-chống-oxy-hóa
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a13.chất-điều-chỉnh-độ-acid
Coeus.vn  a13.chất-điều-chỉnh-độ-acidCoeus.vn  a13.chất-điều-chỉnh-độ-acid
Coeus.vn a13.chất-điều-chỉnh-độ-acid
Nguyen Thu
 
Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tpCoeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a16.chất-ngọt-tổng-hợp
Coeus.vn  a16.chất-ngọt-tổng-hợpCoeus.vn  a16.chất-ngọt-tổng-hợp
Coeus.vn a16.chất-ngọt-tổng-hợp
Nguyen Thu
 
Coeus.vn f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tp
Coeus.vn  f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tpCoeus.vn  f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tp
Coeus.vn f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tp
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a22.phụ-gia-tp-chất-điều-vị
Coeus.vn  a22.phụ-gia-tp-chất-điều-vịCoeus.vn  a22.phụ-gia-tp-chất-điều-vị
Coeus.vn a22.phụ-gia-tp-chất-điều-vị
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn  a19.chất-chống-đông-vónCoeus.vn  a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vón
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a20.chất-tạo-xốp
Coeus.vn  a20.chất-tạo-xốpCoeus.vn  a20.chất-tạo-xốp
Coeus.vn a20.chất-tạo-xốp
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzym
Coeus.vn  a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzymCoeus.vn  a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzym
Coeus.vn a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzym
Nguyen Thu
 
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn  a10.chất-xử-lý-bộtCoeus.vn  a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bột
Nguyen Thu
 

What's hot (20)

Coeus.vn a3.chất-nhũ-hóa
Coeus.vn  a3.chất-nhũ-hóaCoeus.vn  a3.chất-nhũ-hóa
Coeus.vn a3.chất-nhũ-hóa
 
Coeus.vn a7.chế-phẩm-tinh-bột
Coeus.vn  a7.chế-phẩm-tinh-bộtCoeus.vn  a7.chế-phẩm-tinh-bột
Coeus.vn a7.chế-phẩm-tinh-bột
 
Coeus.vn a15.chất-làm-rắn-chắc
Coeus.vn  a15.chất-làm-rắn-chắcCoeus.vn  a15.chất-làm-rắn-chắc
Coeus.vn a15.chất-làm-rắn-chắc
 
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồnCoeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồn
 
Coeus.vn a12.chất-ổn-đinh
Coeus.vn  a12.chất-ổn-đinhCoeus.vn  a12.chất-ổn-đinh
Coeus.vn a12.chất-ổn-đinh
 
Kiểm nghiệm phomat gồm những chỉ tiêu nào
Kiểm nghiệm phomat gồm những chỉ tiêu nàoKiểm nghiệm phomat gồm những chỉ tiêu nào
Kiểm nghiệm phomat gồm những chỉ tiêu nào
 
Coeus.vn a18.chất-giữ-màu
Coeus.vn  a18.chất-giữ-màuCoeus.vn  a18.chất-giữ-màu
Coeus.vn a18.chất-giữ-màu
 
Coeus.vn a11_chất-tạo-phức-kim-loại
Coeus.vn  a11_chất-tạo-phức-kim-loạiCoeus.vn  a11_chất-tạo-phức-kim-loại
Coeus.vn a11_chất-tạo-phức-kim-loại
 
Coeus.vn d1.sữa-lên-men
Coeus.vn  d1.sữa-lên-menCoeus.vn  d1.sữa-lên-men
Coeus.vn d1.sữa-lên-men
 
Coeus.vn a9.chất-độn
Coeus.vn  a9.chất-độnCoeus.vn  a9.chất-độn
Coeus.vn a9.chất-độn
 
Coeus.vn a17.chất-chống-oxy-hóa
Coeus.vn  a17.chất-chống-oxy-hóaCoeus.vn  a17.chất-chống-oxy-hóa
Coeus.vn a17.chất-chống-oxy-hóa
 
Coeus.vn a13.chất-điều-chỉnh-độ-acid
Coeus.vn  a13.chất-điều-chỉnh-độ-acidCoeus.vn  a13.chất-điều-chỉnh-độ-acid
Coeus.vn a13.chất-điều-chỉnh-độ-acid
 
Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tpCoeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
 
Coeus.vn a16.chất-ngọt-tổng-hợp
Coeus.vn  a16.chất-ngọt-tổng-hợpCoeus.vn  a16.chất-ngọt-tổng-hợp
Coeus.vn a16.chất-ngọt-tổng-hợp
 
Coeus.vn f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tp
Coeus.vn  f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tpCoeus.vn  f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tp
Coeus.vn f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tp
 
Coeus.vn a22.phụ-gia-tp-chất-điều-vị
Coeus.vn  a22.phụ-gia-tp-chất-điều-vịCoeus.vn  a22.phụ-gia-tp-chất-điều-vị
Coeus.vn a22.phụ-gia-tp-chất-điều-vị
 
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn  a19.chất-chống-đông-vónCoeus.vn  a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vón
 
Coeus.vn a20.chất-tạo-xốp
Coeus.vn  a20.chất-tạo-xốpCoeus.vn  a20.chất-tạo-xốp
Coeus.vn a20.chất-tạo-xốp
 
Coeus.vn a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzym
Coeus.vn  a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzymCoeus.vn  a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzym
Coeus.vn a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzym
 
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn  a10.chất-xử-lý-bộtCoeus.vn  a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bột
 

Viewers also liked

Taller trabajo colavorativo DOCX
Taller trabajo colavorativo DOCXTaller trabajo colavorativo DOCX
Taller trabajo colavorativo DOCX
Jhonny Marquez Ballesta
 
Gbi estefanny- laura
Gbi  estefanny- lauraGbi  estefanny- laura
Gbi estefanny- lauralaura_laura14
 
Raperos
Raperos Raperos
Raperos
juanpasto
 
Paramilitares asesinan a pobladores de barrancabermeja
Paramilitares asesinan a pobladores de barrancabermejaParamilitares asesinan a pobladores de barrancabermeja
Paramilitares asesinan a pobladores de barrancabermeja
Crónicas del despojo
 
Por qué enseñar valores a los niños
Por qué enseñar valores a los niñosPor qué enseñar valores a los niños
Por qué enseñar valores a los niños
rosalamor
 
La percezione della violenza di genere in Italia: una tipologia di approccio ...
La percezione della violenza di genere in Italia: una tipologia di approccio ...La percezione della violenza di genere in Italia: una tipologia di approccio ...
La percezione della violenza di genere in Italia: una tipologia di approccio ...
Nando Pagnoncelli
 
Ghid pentru deputaţi
Ghid pentru deputaţiGhid pentru deputaţi
Ghid pentru deputaţi
UNDP Moldova
 
Coeus.vn i1.giơí-hạn-ô-nhiễm-vi-nấm-trong-thực-phẩm
Coeus.vn  i1.giơí-hạn-ô-nhiễm-vi-nấm-trong-thực-phẩmCoeus.vn  i1.giơí-hạn-ô-nhiễm-vi-nấm-trong-thực-phẩm
Coeus.vn i1.giơí-hạn-ô-nhiễm-vi-nấm-trong-thực-phẩm
Nguyen Thu
 
Alejandro peña
Alejandro peñaAlejandro peña
Alejandro peñajaime596
 
Health and wellness apples
Health and wellness  applesHealth and wellness  apples
Health and wellness applesometh
 
Oración 25 noviembre día contra la violencia contra la mujer
Oración 25 noviembre día contra la violencia contra la mujerOración 25 noviembre día contra la violencia contra la mujer
Oración 25 noviembre día contra la violencia contra la mujer
sanjosehhcc
 
Primend Pilvekonverents - Arenduskeskkonnad pilve!
Primend Pilvekonverents - Arenduskeskkonnad pilve!Primend Pilvekonverents - Arenduskeskkonnad pilve!
Primend Pilvekonverents - Arenduskeskkonnad pilve!
Primend
 
1958 Toronto Boiler Explosion
1958 Toronto Boiler Explosion 1958 Toronto Boiler Explosion
1958 Toronto Boiler Explosion
biico
 

Viewers also liked (14)

Taller trabajo colavorativo DOCX
Taller trabajo colavorativo DOCXTaller trabajo colavorativo DOCX
Taller trabajo colavorativo DOCX
 
Gbi estefanny- laura
Gbi  estefanny- lauraGbi  estefanny- laura
Gbi estefanny- laura
 
Raperos
Raperos Raperos
Raperos
 
Paramilitares asesinan a pobladores de barrancabermeja
Paramilitares asesinan a pobladores de barrancabermejaParamilitares asesinan a pobladores de barrancabermeja
Paramilitares asesinan a pobladores de barrancabermeja
 
Por qué enseñar valores a los niños
Por qué enseñar valores a los niñosPor qué enseñar valores a los niños
Por qué enseñar valores a los niños
 
Think aloudpowerpoint
Think aloudpowerpointThink aloudpowerpoint
Think aloudpowerpoint
 
La percezione della violenza di genere in Italia: una tipologia di approccio ...
La percezione della violenza di genere in Italia: una tipologia di approccio ...La percezione della violenza di genere in Italia: una tipologia di approccio ...
La percezione della violenza di genere in Italia: una tipologia di approccio ...
 
Ghid pentru deputaţi
Ghid pentru deputaţiGhid pentru deputaţi
Ghid pentru deputaţi
 
Coeus.vn i1.giơí-hạn-ô-nhiễm-vi-nấm-trong-thực-phẩm
Coeus.vn  i1.giơí-hạn-ô-nhiễm-vi-nấm-trong-thực-phẩmCoeus.vn  i1.giơí-hạn-ô-nhiễm-vi-nấm-trong-thực-phẩm
Coeus.vn i1.giơí-hạn-ô-nhiễm-vi-nấm-trong-thực-phẩm
 
Alejandro peña
Alejandro peñaAlejandro peña
Alejandro peña
 
Health and wellness apples
Health and wellness  applesHealth and wellness  apples
Health and wellness apples
 
Oración 25 noviembre día contra la violencia contra la mujer
Oración 25 noviembre día contra la violencia contra la mujerOración 25 noviembre día contra la violencia contra la mujer
Oración 25 noviembre día contra la violencia contra la mujer
 
Primend Pilvekonverents - Arenduskeskkonnad pilve!
Primend Pilvekonverents - Arenduskeskkonnad pilve!Primend Pilvekonverents - Arenduskeskkonnad pilve!
Primend Pilvekonverents - Arenduskeskkonnad pilve!
 
1958 Toronto Boiler Explosion
1958 Toronto Boiler Explosion 1958 Toronto Boiler Explosion
1958 Toronto Boiler Explosion
 

Similar to Coeus.vn i3.ô-nhiễm-vi-sinh-trong-thực-phẩm

Chỉ tiêu kiểm nghiệm gạo
Chỉ tiêu kiểm nghiệm gạoChỉ tiêu kiểm nghiệm gạo
Chỉ tiêu kiểm nghiệm gạo
phuc nguyen
 
Coeus.vn e1.ngũ-cốc-cho-trẻ-từ-6-36-tháng-tuổi
Coeus.vn  e1.ngũ-cốc-cho-trẻ-từ-6-36-tháng-tuổiCoeus.vn  e1.ngũ-cốc-cho-trẻ-từ-6-36-tháng-tuổi
Coeus.vn e1.ngũ-cốc-cho-trẻ-từ-6-36-tháng-tuổi
Nguyen Thu
 
Kiểm nghiệm xúc xích
Kiểm nghiệm xúc xíchKiểm nghiệm xúc xích
Kiểm nghiệm xúc xích
phuc nguyen
 
Kiểm nghiệm yến sào
Kiểm nghiệm yến sàoKiểm nghiệm yến sào
Kiểm nghiệm yến sào
phuc nguyen
 
Minh Đường.pptx
Minh Đường.pptxMinh Đường.pptx
Minh Đường.pptx
PhHunhTn2
 
Kiểm nghiệm cá viên
Kiểm nghiệm cá viênKiểm nghiệm cá viên
Kiểm nghiệm cá viên
phuc nguyen
 
Coeus.vn a23.chất-tạo-bọt
Coeus.vn  a23.chất-tạo-bọtCoeus.vn  a23.chất-tạo-bọt
Coeus.vn a23.chất-tạo-bọt
Nguyen Thu
 
hàng rào xanh của eu với hàng nông sản việt nam
hàng rào xanh của eu với hàng nông sản việt namhàng rào xanh của eu với hàng nông sản việt nam
hàng rào xanh của eu với hàng nông sản việt namlovely life
 
Hàng rào xanh của EU đối với hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam
Hàng rào xanh của EU đối với hàng nông sản xuất khẩu của Việt NamHàng rào xanh của EU đối với hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam
Hàng rào xanh của EU đối với hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam
lovely life
 
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-quaNgoc Le Nguyen
 
Coeus.vn i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặng
Coeus.vn  i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặngCoeus.vn  i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặng
Coeus.vn i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặng
Nguyen Thu
 
Qcvn nuoc mam
Qcvn nuoc mamQcvn nuoc mam
Qcvn nuoc mamPham Hiep
 
Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)
guest599c17
 
Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)
guest599c17
 
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptx
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptxVệ sinh An Toàn thực phẩm.pptx
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptx
ThLmonNguyn
 
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptx
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptxUDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptx
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptx
ThLmonNguyn
 
Coeus.vn e3.dinh-dưỡng-công-thức-mục-đích-y-tế
Coeus.vn  e3.dinh-dưỡng-công-thức-mục-đích-y-tếCoeus.vn  e3.dinh-dưỡng-công-thức-mục-đích-y-tế
Coeus.vn e3.dinh-dưỡng-công-thức-mục-đích-y-tế
Nguyen Thu
 
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uốngQCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
Công ty môi trường Newtech Co
 
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdf
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdfHệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdf
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdf
NuioKila
 

Similar to Coeus.vn i3.ô-nhiễm-vi-sinh-trong-thực-phẩm (20)

Chỉ tiêu kiểm nghiệm gạo
Chỉ tiêu kiểm nghiệm gạoChỉ tiêu kiểm nghiệm gạo
Chỉ tiêu kiểm nghiệm gạo
 
Coeus.vn e1.ngũ-cốc-cho-trẻ-từ-6-36-tháng-tuổi
Coeus.vn  e1.ngũ-cốc-cho-trẻ-từ-6-36-tháng-tuổiCoeus.vn  e1.ngũ-cốc-cho-trẻ-từ-6-36-tháng-tuổi
Coeus.vn e1.ngũ-cốc-cho-trẻ-từ-6-36-tháng-tuổi
 
Kiểm nghiệm xúc xích
Kiểm nghiệm xúc xíchKiểm nghiệm xúc xích
Kiểm nghiệm xúc xích
 
Kiểm nghiệm yến sào
Kiểm nghiệm yến sàoKiểm nghiệm yến sào
Kiểm nghiệm yến sào
 
Minh Đường.pptx
Minh Đường.pptxMinh Đường.pptx
Minh Đường.pptx
 
Kiểm nghiệm cá viên
Kiểm nghiệm cá viênKiểm nghiệm cá viên
Kiểm nghiệm cá viên
 
Coeus.vn a23.chất-tạo-bọt
Coeus.vn  a23.chất-tạo-bọtCoeus.vn  a23.chất-tạo-bọt
Coeus.vn a23.chất-tạo-bọt
 
hàng rào xanh của eu với hàng nông sản việt nam
hàng rào xanh của eu với hàng nông sản việt namhàng rào xanh của eu với hàng nông sản việt nam
hàng rào xanh của eu với hàng nông sản việt nam
 
Hàng rào xanh của EU đối với hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam
Hàng rào xanh của EU đối với hàng nông sản xuất khẩu của Việt NamHàng rào xanh của EU đối với hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam
Hàng rào xanh của EU đối với hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam
 
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
 
Coeus.vn i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặng
Coeus.vn  i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặngCoeus.vn  i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặng
Coeus.vn i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặng
 
Qcvn nuoc mam
Qcvn nuoc mamQcvn nuoc mam
Qcvn nuoc mam
 
Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)
 
Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)Clostridium botulinum(hoan chinh)
Clostridium botulinum(hoan chinh)
 
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptx
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptxVệ sinh An Toàn thực phẩm.pptx
Vệ sinh An Toàn thực phẩm.pptx
 
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptx
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptxUDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptx
UDCNSHPTXDVSATTP.BIEN.pptx
 
Coeus.vn e3.dinh-dưỡng-công-thức-mục-đích-y-tế
Coeus.vn  e3.dinh-dưỡng-công-thức-mục-đích-y-tếCoeus.vn  e3.dinh-dưỡng-công-thức-mục-đích-y-tế
Coeus.vn e3.dinh-dưỡng-công-thức-mục-đích-y-tế
 
Thong tu 27
Thong tu 27Thong tu 27
Thong tu 27
 
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uốngQCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
 
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdf
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdfHệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdf
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdf
 

Coeus.vn i3.ô-nhiễm-vi-sinh-trong-thực-phẩm

  • 1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 8-3: 2012/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI Ô NHIỄM VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM National technical regulation of Microbiological contaminants in food HÀ NỘI - 2012
  • 2. Lời nói đầu QCVN số 8-3:2012/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm hoá học và sinh học biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 05/2012/TT-BYT ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
  • 3. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI Ô NHIỄM VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM National technical regulation of Microbiological contaminants in food I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định mức giới hạn về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm đối với các sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm: sữa và sản phẩm sữa; trứng và sản phẩm trứng; thịt và sản phẩm thịt; thủy sản và sản phẩm thủy sản; sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ từ 0 đến 36 tháng tuổi; nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai và nước đá dùng liền; kem; rau, quả và sản phẩm rau, quả (sau đây gọi tắt là thực phẩm) và các yêu cầu quản lý có liên quan. 2. Đối tƣợng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với: 2.1. Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các thực phẩm quy định tại khoản 1. 2.2. Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. 3. Giải thích từ ngữ và ký hiệu viết tắt Trong Quy chuẩn này các từ ngữ và ký hiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau: 3.1. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm là mức giới hạn tối đa vi sinh vật được phép có trong thực phẩm. 3.2. Phân loại chỉ tiêu Chỉ tiêu loại A: là chỉ tiêu bắt buộc phải kiểm nghiệm khi tiến hành đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: là chỉ tiêu không bắt buộc phải kiểm nghiệm khi tiến hành đánh giá hợp quy nếu nhà sản xuất thực hiện kiểm soát mối nguy trong quá trình sản xuất
  • 4. QCVN 8-3:2012/BYT 4 (theo HACCP hoặc GMP). Trong trường hợp nhà sản xuất không áp dụng kiểm soát mối nguy trong quá trình sản xuất thì bắt buộc phải kiểm nghiệm các chỉ tiêu này. 3.3. Ký hiệu viết tắt - n: số mẫu cần lấy từ lô hàng để kiểm nghiệm. - c: số mẫu tối đa cho phép có kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M. Trong n mẫu kiểm nghiệm được phép có tối đa c mẫu cho kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M. - m: giới hạn dưới, nếu trong n mẫu kiểm nghiệm tất cả các kết quả không vượt quá giá trị m là đạt. - M: giới hạn trên, nếu trong n mẫu kiểm nghiệm chỉ 01 mẫu cho kết quả vượt quá giá trị M là không đạt. - TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí. - KPH: Không phát hiện.
  • 5. QCVN 8-3:2012/BYT 5 II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 1. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa TT Sản phẩm Chỉ tiêu Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g) Phân loại chỉ tiêu n c m M 1.1 Các sản phẩm sữa dạng lỏng Enterobacteriaceae 5 2 < 1 5 A L. monocytogens(1) 5 0 102 A 1.2 Các sản phẩm sữa dạng bột Enterobacteriaceae 5 0 101 A Staphylococci dương tính với coagulase 5 2 101 102 A Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin) 5 0 KPH (2) B L. monocytogens(1) 5 0 102 A Salmonella 5 0 KPH (2) A 1.3 Các sản phẩm phomat 1.3.1 Phomat đƣợc sản xuất từ sữa tƣơi nguyên liệu Staphylococci dương tính với coagulase 5 2 104 105 A Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin) 5 0 KPH (2) B L. monocytogens(1) 5 0 102 A Salmonella 5 0 KPH (2) A Ghi chú: : (1) đối với sản phẩm dùng ngay (2) trong 25g hoặc 25ml
  • 6. QCVN 8-3:2012/BYT 6 TT Sản phẩm Chỉ tiêu Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g) Phân loại chỉ tiêu n c m M 1.3.2 Phomat đƣợc sản xuất từ sữa đã qua xử lý nhiệt E. coli 5 2 102 103 A Staphylococci dương tính với coagulase 5 2 102 103 A Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin) 5 0 KPH (2) B L. monocytogens(1) 5 0 102 A Salmonella 5 0 KPH (2) A 1.3.3 Phomat whey (sản xuất từ whey đã qua xử lý nhiệt) E. coli 5 2 102 103 A Staphylococci dương tính với coagulase 5 2 102 103 A Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin) 5 0 KPH (2) B L. monocytogens(1) 5 0 102 A 1.3.4 Phomat tƣơi đƣợc sản xuất từ sữa hoặc whey (sữa hoặc whey đã qua xử lý nhiệt) Staphylococci dương tính với coagulase 5 2 101 102 A Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin) 5 0 KPH (2) B L. monocytogens(1) 5 0 102 A 1.3.5 Các sản phẩm phomat khác L. monocytogens(1) 5 0 102 A Ghi chú: : (1) đối với sản phẩm dùng ngay (2) trong 25g hoặc 25ml
  • 7. QCVN 8-3:2012/BYT 7 TT Sản phẩm Chỉ tiêu Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g) Phân loại chỉ tiêu n c m M 1.4 Các sản phẩm chất béo từ sữa 1.4.1 Cream và bơ E. coli 5 2 101 102 A L. monocytogens(1) 5 0 102 A Salmonella 5 0 KPH (2) A 1.4.2 Chất béo sữa, dầu bơ, chất béo sữa đã tách nƣớc, dầu bơ đã tách nƣớc và chất béo từ sữa dạng phết L. monocytogens(1) 5 0 102 A 1.5 Các sản phẩm sữa lên men 1.5.1 Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt Enterobacteriaceae 5 2 < 1 5 A L. monocytogens(1) 5 0 102 A 1.5.2 Các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý nhiệt L. monocytogens(1) 5 0 102 A 2. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng TT Sản phẩm Chỉ tiêu Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g) Phân loại chỉ tiêu n c m M 2.1 Các sản phẩm trứng Enterobacteriaceae 5 2 101 102 B Salmonella 5 0 KPH (2) A Ghi chú: : (1) đối với sản phẩm dùng ngay (2) trong 25g hoặc 25ml
  • 8. QCVN 8-3:2012/BYT 8 3. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt TT Sản phẩm Chỉ tiêu Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép (CFU/g) Phân loại chỉ tiêu n c m M 3.1 Thịt và sản phẩm chế biến từ thịt sử dụng trực tiếp không cần xử lý nhiệt TSVSVHK 5 2 5x105 5x106 B E. coli 5 2 5x101 5x102 B Salmonella 5 0 KPH (2) A 3.2 Thịt và sản phẩm chế biến từ thịt phải qua xử lý nhiệt trƣớc khi sử dụng TSVSVHK 5 2 5x105 5x106 B E. coli 5 2 5x102 5x103 B Salmonella 5 0 KPH (2) A 3.3 Gelatine và collagen Salmonella 5 0 KPH (2) A 4. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thủy sản và sản phẩm thủy sản TT Sản phẩm Chỉ tiêu Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép (CFU/g) Phân loại chỉ tiêu n c m M 4.1 Nhuyễn thể hai mảnh vỏ, độ ng vậ t chân bụ ng, độ ng vậ t da gai, hải tiêu (tunicates) còn sống E. coli 1 0 230(3) 700(3) B Salmonella 5 0 KPH (2) A 4.2 Giáp xác và động vậ t thân mề m có vỏ hoặc đã bỏ vỏ gia nhiệt E. coli 5 2 1 101 B Staphylococci dương tính với coagulase 5 2 102 103 B Salmonella 5 0 KPH (2) A Ghi chú: : (2) trong 25g hoặc 25ml (3) MPN/100g cơ thịt và nội dịch
  • 9. QCVN 8-3:2012/BYT 9 5. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong sản phẩm dinh dƣỡng công thức dành cho trẻ từ 0 đến 36 tháng tuổi TT Sản phẩm Chỉ tiêu Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép (CFU/g) Phân loại chỉ tiêu n c m M 5.1 Sản phẩm dinh dƣỡng công thức dạng bột cho trẻ đến 12 tháng tuổi Salmonella 30 0 KPH (2) A Enterobacter sakazakii 30 0 KPH (4) A Enterobacteriaceae 10 0 KPH (4) B Bacillus cereus giả định 5 1 5x101 5x102 B 5.2 Sản phẩm dinh dƣỡng công thức với các mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi Salmonella 30 0 KPH (2) A Enterobacter sakazakii 30 0 KPH (4) A Enterobacteriaceae 10 0 KPH (4) B Bacillus cereus giả định 5 1 5x101 5x102 B 5.3 Sản phẩm dinh dƣỡng công thức với mục đích ăn dặm cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi Enterobacteriaceae 5 0 KPH (4) B Salmonella 30 0 KPH (2) A 5.4 Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi Coliform 5 2 < 3 20 A Salmonella 10 0 KPH (2) A Ghi chú: : (2) trong 25g hoặc 25ml (4) trong 10g hoặc 10ml (5) Chỉ quy định đối với sản phẩm dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
  • 10. QCVN 8-3:2012/BYT 10 6. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả TT Sản phẩm Chỉ tiêu Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép (CFU/g) Phân loại chỉ tiêu n c m M 6.1 Rau mầm (ăn ngay không qua xử lý nhiệt) Salmonella 5 0 KPH (2) A 6.2 Rau ăn sống E. coli 5 2 102 103 B Salmonella 5 0 KPH (2) A 6.3 Quả ăn ngay E. coli 5 2 102 103 B Salmonella 5 0 KPH (2) A 7. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong kem TT Sản phẩm Chỉ tiêu Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g) Phân loại chỉ tiêu n c m M 7.1 Kem (Đối với các loại kem có chứa sữa) Enterobacteriaceae 5 2 101 102 B Salmonella 5 0 KPH (2) A Ghi chú: : (2) trong 25g hoặc 25ml
  • 11. QCVN 8-3:2012/BYT 11 8. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong nƣớc khoáng thiên nhiên đóng chai, nƣớc uống đóng chai và nƣớc đá dùng liền 8.1 Kiểm tra lần đầu TT Chỉ tiêu Lƣợng mẫu (ml) Yêu cầu Phân loại chỉ tiêu 8.1.1 E. coli hoặc coliform chịu nhiệt 1x 250 KPH A 8.1.2 Coliform tổng số 1x 250 Nếu số vi khuẩn (bào tử) ≥1 và ≤2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ2. Nếu số vi khuẩn (bào tử) >2 thì loại bỏ A 8.1.3 Streptococci fecal 1x 250 A 8.1.4 Pseudomonas aeruginosa 1x 250 A 8.1.5 Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit 1x50 A 8.2 Kiểm tra lần thứ hai TT Chỉ tiêu Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép (CFU/ml) Phân loại chỉ tiêu n c m M 8.2.1 Coliform tổng số 4 1 0 2 A 8.2.2 Streptococci fecal 4 1 0 2 A 8.2.3 Pseudomonas aeruginosa 4 1 0 2 A 8.2.4 Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit 4 1 0 2 A
  • 12. QCVN 8-3:2012/BYT 12 III. PHƢƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƢƠNG PHÁP THỬ 1. Lấy mẫu Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư 16/2009/TT-BKHCN ngày 2 tháng 6 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá lưu thông trên thị trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan. 2. Phƣơng pháp thử Yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp dưới đây (các phương pháp này không bắt buộc áp dụng, có thể sử dụng phương pháp thử khác tương đương): - TCVN 4884: 2005 (ISO 4833:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300 C. - TCVN 4829: (ISO 6579: 2002) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch. - TCVN 7924-1: 2008 (ISO 16649 -1: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính - glucuronidaza, Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44o C sử dụng màng lọc và 5- bromo-4-clo-3-indolyl -D-glucuronid. - TCVN 7924-2: 2008 (ISO 16649 -2: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính - glucuronidaza, Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44o C sử dụng 5-bromo-4-clo-3- indolyl -D-glucuronid. - TCVN 7924-3: 2008 (ISO 16649 -3: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi- Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính - glucuronidaza, Phần 3: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4- clo-3-indolyl- -d-glucuronid.
  • 13. QCVN 8-3:2012/BYT 13 - TCVN 7700-2: 2007 (ISO 11290-2:1998, With amd 1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes, Phần 2: Phương pháp định lượng. -TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, with Amd, 1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường Baird-Parker. - TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, with Amd, 1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ. - TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-3: 2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ. - TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) Chất lượng nước – Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit (Clostridia), Phần 2: Phương pháp màng lọc. - TCVN 4882:2007 (ISO 4831: 2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng coliforms - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. - TCVN 6848:2007 (ISO 4832: 2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng coliforms - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. - TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae, Phần 1: phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh. - TCVN 7850-2008 (ISO/TS 22964:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacter sakazakii. - ISO 16266:2006 Water quality – Detection and enumeration of
  • 14. QCVN 8-3:2012/BYT 14 Pseudomonas aeruginosa – Method by membrane filtration (Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa – Phương pháp lọc màng). - ISO 7899-2:2000 Water quality – Detection and enumeration of intestinal enterococci, Part 2: Membrane filtration method (Chất lượng nước – Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu khuẩn đường ruột, Phần 2: Phương pháp lọc màng). IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ Các thực phẩm quy định tại Mục II phải được kiểm tra chất lượng, an toàn để đảm bảo ô nhiễm vi sinh vật không vượt quá giới hạn quy định tại Quy chuẩn này. Đối với các thực phẩm đã được quy định trong “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế nhưng chưa được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật này sẽ tiếp tục áp dụng theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT. V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Tổ chức, cá nhân chỉ được phép sản xuất, kinh doanh và xuất khẩu, nhập khẩu các thực phẩm phù hợp với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này. VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này. 2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này. 3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.