3. MIS Mục tiêu môn học
Nắm được cấu trúc, ý nghĩa, mối quan hệ và vị trí của hệ thống thông
tin đối với các tổ chức.
Hiểu khái niệm, mô hình, cách thức hoạt động của một số hệ thống
thông tin cụ thể trong các tổ chức như thương mại điện tử, TPS, MIS,
DSS, AI,BI…
Nắm được quy trình phát triển hệ thống và một số mô hình phát triển
hệ thống thông tin như Prototype, Water fall, …
8-SEP-19 3
4. MIS Phân bổ thời gian
THỜI LƯỢNG : 3 đơn vị tín chỉ
PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG MÔN HỌC:
- Lên lớp: 40 tiết
- Thực hành: 3 tiết
- Thảo luận: 12 tiết
- Ôn tập và Kiểm tra: 5 tiết
8-SEP-19 4
5. MIS
Nhiệm vụ của sinh viên
8-SEP-19 5
Đọc giáo trình và nghiên cứu các tài liệu bài giảng trước khi lên lớp
Tham dự đầy đủ các buổi học trên lớp
Thực hiện đầy đủ các bài tập thực hành
Tham gia làm bài tập nhóm
6. MIS
Tài liệu học tập
8-SEP-19
› Tài liệu và giáo trình chính
– Slide bài giảng
– Tài liệu học tập “Nhập môn hệ thống thông tin quản lý” – Khoa
Hệ thống thông tin quản lý, Học viện Ngân hàng
› Tài liệu tham khảo
– Ralph Stair – George Reynollds, Fundamentals of Information
systems, Third edition, Thomson, 2006
7. MIS
Đánh giá sinh viên
› Đánh giá kết quả học tập:
– Chuyên cần: 10%
– Kiểm tra1: 15%
– Kiểm tra 2: 15%
– Thi cuối học phần: 60%
› Hình thức kiểm tra
– Kiểm tra 1: Tự luận
– Kiểm tra 2: Bài tập nhóm
– Thi cuối học phần: Trắc nghiệm (Không sử dụng tài liệu)
8-SEP-19 7
8. 8-SEP-19 8
NỘI DUNG MÔN HỌC
Phần 1:
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phần 2:
MỘT SỐ HỆ THỐNG THÔNG TIN THƯỜNG GẶP
Phần 3:
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN
9. PHẦN 1:
TỔNG QUAN
VỀ HỆ THỐNG
THÔNG TIN
Chương 1: (6 tiết ~ 2 buổi)
Tổng quan về hệ thống thông tin
1.1 Khái niệm về hệ thống thông tin
1.2 Một số hệ thống thông tin điển hình
1.3 Vai trò của hệ thống thông tin trong tổ chức
1.4 Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp liên quan đến
hệ thống thông tin
8-SEP-19 9
10. PHẦN 1: TỔNG
QUAN VỀ HỆ
THỐNG
THÔNG TIN
Chương 2: (Tự học)
Phần cứng và phần mềm
2.1 Cấu trúc của hệ thống thông tin
2.2 Phần cứng của hệ thống thông tin
2.3 Phần mềm của hệ thống thông tin
8-SEP-19 10
11. PHẦN 1: TỔNG
QUAN VỀ HỆ
THỐNG
THÔNG TIN
Chương 3: (3 Tiết – 1 Buổi)
Tổ chức và quản lý dữ liệu
3.1 Các phương pháp quản lý dữ liệu
3.2 Phân cấp dữ liệu
3.3 Cơ sở dữ liệu
3.4 Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
8-SEP-19 11
12. Chương 4: (Tự học)
Mạng truyền thông, internet,
intranet và extranet
4.1 Khái niệm, phân loại, các cấu hình
mạng truyền thông
4.2 Mô hình kết nối các hệ thống mở (OSI)
4.3 Giao thức TCP/IP và mạng Internet
4.4 Mạng Intranet, Extranet và cấu hình
mạng tổng quát
4.5 Bảo đảm an ninh mạng cho các hệ
thống thông tin
4.6 Quản lý và quản trị mạng kết nối hệ
thống thông tin
8-SEP-19 12
PHẦN 1:
TỔNG QUAN
VỀ HỆ THỐNG
THÔNG TIN
13. PHẦN 2:
MỘT SỐ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
THƯỜNG GẶP
Chương 5: (3 Tiết – 1 Buổi)
Thương mại điện tử
và hệ xử lý giao dịch
5.1 Khái niệm, mô hình của TMĐT
5.2 Lợi ích và hạn chế của TMĐT
5.3 Cấu trúc, chức năng của TMĐT
5.4 Khái niệm, mô hình của hệ xử lý giao dịch
5.5 Các phương pháp hoạt động xử lý giao
dịch
8-SEP-19 13
14. PHẦN 2:
MỘT SỐ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
THƯỜNG GẶP
Chương 6: (6 Tiết – 2 Buổi)
hệ thống thông tin quản lý &
hệ hỗ trợ ra quyết định
6.1 Ra quyết định và giải quyết vấn đề
6.2 Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
6.3 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
6.4 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định nhóm (GSS)
6.5 Hệ thống thông tin phục vụ lãnh đạo (ESS)
8-SEP-19 14
15. Chương 7: (3 Tiết – 1 Buổi)
Các hệ thống thông tin
nghiệp vụ đặc biệt
7.1 Trí tuệ nhân tạo
7.2 Hệ chuyên gia
7.3 Thực tại ảo
8-SEP-19 15
PHẦN 2:
MỘT SỐ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
THƯỜNG GẶP
16. PHẦN 2:
MỘT SỐ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
THƯỜNG GẶP
Chương 8: (6 Tiết – 2 Buổi)
Kinh doanh thông minh
8.1 Khái niệm kinh doanh thông minh
8.2 Các thành phần của hệ thống KDTM
8.3 Một số công nghệ trong KDTM
8.4 Các chức năng của hệ thống KDTM
8.5 Giới thiệu mô hình hệ thống kinh
doanh thông minh của Oracle
8-SEP-19 16
17. PHẦN 3:
PHÁT TRIỂN
HỆ THỐNG
THÔNG TIN
Chương 9: (6 Tiết – 2 Buổi)
Phát triển hệ thống thông tin
9.1 Xác định nhu cầu, mục tiêu, kế hoạch phát
triển hệ thống
9.2 Các mô hình phát triển hệ thống thông tin
9.3 Vòng đời phát triển hệ thống thông tin
9.4 Phát triển hệ thống theo mô hình chế thử
sản phẩm
9.5 Phát triển hệ thống theo mô hình đồng
phát triển sản phẩm
9.6 Phát triển hệ thống theo mô hình phát
triển ứng dụng nhanh
9.7 Quản lý dự án phát triển hệ thống thông
tin
8-SEP-19 17
19. MIS
MỤC TIÊU 1
› Giá trị của thông tin ảnh hưởng trực tiếp các quyết
đinh của những nhà quản lý nhằm đạt được các mục
tiêu của tổ chức
–Phân biệt giữa dữ liệu và thông tin và miêu tả các đặc
tính sử dụng để đánh giá chất lượng thông tin
19 19
8-Sep-19
20. MIS
MỤC TIÊU 2
› Nắm bắt được các ảnh hưởng tiềm năng của các hệ
thống thông tin và có khả năng áp dụng các tri thức
vào công việc cá nhân, tổ chức và xã hội.
–Xác định được các loại hệ thống thông tin cơ bản, đối
tượng sử dụng, cách áp dụng và hiệu quả của từng loại.
20 20
8-Sep-19
21. MIS MỤC TIÊU 3
› Việc sử dụng các hệ thống thông tin gia tăng giá trị
cho một tổ chức và tạo cho tổ chức đó những lợi thế
cạnh tranh
–Xác định các tiến trình gia tăng giá trị trong chu trình cung
ứng và miêu tả vai trò của các hệ thống thông tin trong đó.
–Hiểu thuật ngữ lợi thế cạnh tranh (competitive advantage)
và giải thích làm thế nào để một tổ chức có thể sử dụng các
hệ thống thông tin nhằm đạt được những lợi thế cạnh tranh
21 21
8-Sep-19
22. MIS
MỤC TIÊU 4
› Vai trò của cá nhân là hết sức quan trọng trong việc
áp dụng một hệ thống thông tin vào công việc
–Xác định và nắm vững vai trò, chức năng và các tính chất
công việc cho từng loại hình công việc cần thiết trong các hệ
thống thông tin
22 22
8-Sep-19
23. MIS
Nội dung
8-SEP-19 23
Khái niệm hệ thống thông tin
1
Một số hệ thống thông tin điển hình
Vai trò của hệ thống thông tin
Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp
2
3
4
24. MIS
Khái niệm hệ thống thông tin
1
1.1 – Phân biệt thông tin và dữ liệu
1.2 – Khái niệm hệ thống thông tin
1.3 – Cấu trúc của hệ thống thông tin
1.4 – Hệ thống thông tin máy tính
8-SEP-19 24
25. MIS
1.1 – Phân biệt thông tin và dữ liệu
› Data – Dữ liệu là sự phản ánh các sự kiện khách quan
– Bảng chữ cái, hình ảnh, âm thanh, video
› Information = Data + Processing
– Là một tập hợp có tổ chức các dữ kiện, số liệu
– Có các giá trị vượt qua khỏi các giá trị nội tại
– Ảnh hưởng đến việc ra quyết định
8-SEP-19 25
26. MIS
26 26
Hình 1.1: Mối quan hệ giữa Dữ liệu – Thông tin
Thông
tin
-
dữ
liệu
8-Sep-19
27. MIS
Hình 1.2: Quá trình chuyển đổi từ dữ liệu thành thông tin
› Phân loại
› Sắp xếp
› Tổng hợp
› …
8-SEP-19 27
Thông
tin
-
dữ
liệu
28. MIS Giá trị của thông tin
› Giá trị của thông tin được thể hiện ở mức độ hữu ích của nó giúp cho
tổ chức đạt được mục tiêu
› Ví dụ, giá trị của thông tin có thể được đo lường bằng:
– Thời gian cần thiết để ra quyết định
– Tăng lợi nhuận cho công ty
8-SEP-19 28
29. MIS
Tính chính xác (Accurate)
Tính đầy đủ (Complete)
Tính kinh tế (Economical)
Tính linh hoạt (Flexible)
Tính đáng tin cậy (Reliable)
Tính thích hợp (Relevant)
Tính súc tích (Simple)
Tính kịp thời (Timely)
8-SEP-19 29
Đặc điểm đánh giá thông tin
30. MIS Danh sách chủ đề thảo luận nhóm
› 1.AMAZON VS WALMART WHICH GIANT WILL DOMINATE E-COMMERCE
› 2. BORDER STATES INDUSTRIES FUELS RAPID GROWTH WITH ERP
› 3.DATA-DRIVEN SCHOOLS
› 5.HOW MUCH DO CREDIT CARD COMPANIES KNOW ABOUT YOU
› 6.MARKETING OPPORTUNITIES OF SMALL BUSINESSES
› 7.MIS IN YOUR POCKET
› 8.RIVER POOLS AND SPAS
› 10.TWITTER SEARCHES FOR A BUSINESS MODEL
› 11.UPS COMPETES GLOBALLY WITH INFORMATION TECHNOLOGY
› 12.VIRTUAL MEETING - SMART MANAGEMENT
› 13.ECHO PARTNERS DRIVING B2B SMALL BUSINESS LEADS
31. MIS
Khái niệm hệ thống thông tin
1
1.1 – Phân biệt thông tin và dữ liệu
1.2 – Khái niệm hệ thống thông tin
1.3 – Cấu trúc của hệ thống thông tin
1.4 – Hệ thống thông tin máy tính
8-SEP-19 31
32. MIS
1.2 – Khái niệm hệ thống thông tin
› Hệ thống là 1 nhóm các thành phần có liên quan, cùng làm việc với
nhau, hướng về mục tiêu chung bằng cách nhận đầu vào từ môi
trường, xử lý và xuất ra trả lại môi trường
8-SEP-19 32
33. MIS
Hệ thống thông tin - Information system (IS)
– Tập hợp các thành phần có liên quan nhằm thu thập, xử lý, phân
phối thông tin và dữ liệu
– Cung cấp cơ chế phản hồi
– Ví dụ: Hệ thống thông tin kế toán
8-SEP-19 33
Khái niệm hệ thống thông tin
34. MIS
Khái niệm hệ thống thông tin
1
1.1 – Phân biệt thông tin và dữ liệu
1.2 – Khái niệm hệ thống thông tin
1.3 – Cấu trúc của hệ thống thông tin
1.4 – Hệ thống thông tin máy tính
8-SEP-19 34
35. MIS 1.3 – Cấu trúc của hệ thống thông tin
8-SEP-19 35
Hình 1.3: Các thành phần của một hệ thống thông tin
36. MIS
› Đầu vào (input): thu thập, ghi lại các dòng dữ
liệu
› Đầu ra (output):là thông tin hữu ích, thông
thường được biểu thị bằng các báo cáo, văn
bản
› Quá trình xử lý (Processing):Quá trình xử lý dữ
liệu có thể là phân loại, sắp xếp, tập hợp, tính
toán, chọn lọc
› Phản hồi (Feedback):Cơ chế phản hồi cung cấp
thông tin về hiệu suất hoạt động, chất lượng
đầu vào, đầu ra hay các vấn đề trục trặc trong
quá trình xử lý để có thể kịp thời điều chỉnh
hành vi của hệ thống
8-SEP-19 36
IS
B
E
C
D
A
Input
Processing
Output
Control Feedback
Cấu trúc của hệ thống thông tin
37. MIS
Khái niệm hệ thống thông tin
1
1.1 – Phân biệt thông tin và dữ liệu
1.2 – Khái niệm hệ thống thông tin
1.3 – Cấu trúc của hệ thống thông tin
1.4 – Hệ thống thông tin máy tính
8-SEP-19 37
38. 1.4 –HỆ THỐNG
THÔNG TIN MÁY
TÍNH (CBIS)
Hệ thống thông tin máy
tính: là tập hợp gồm
phần cứng, phần mềm,
dữ liệu, con người, quy
trình nhằm thu thập, xử
lý, lưu trữ và biến đổi
dữ liệu thành thông tin
8-SEP-19
38
Hình 1.4: Các thành phần của một hệ thống thông tin máy tính
39. MIS
- Phần cứng: các thiết bị máy tính dùng để nhập, xuất, xử lý và truyền dữ
liệu
- Phần mềm: chương trình máy tính điều khiển hoạt động của máy tính
như hệ điều hành, chương trình ứng dụng, …
- Dữ liệu: toàn bộ thông tin, dữ liệu của tổ chức đã được thu thập như
thông tin về khách hàng, nhân viên, đối thủ cạnh tranh,…
- Con người: quản lý, điều hành, lập trình và duy trì hệ thống
- Quy trình: Chiến lược, chính sách, phương pháp và quy luật sử dụng
trong hệ thống thông tin máy tính
39
1.4
Hệ
thống
thông
tin
máy
tính
Các thành phần của CBIS:
40. MIS
2.1 – Hệ thống thương mại điện tử
2.2 – Hệ thống xử lý giao dịch
2.3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
2.4 – Hệ thống thông tin quản lý
2.5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định
2.6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt
2.7 – Hệ thống kinh doanh thông minh
Hệ thống thông tin doanh nghiệp
2
8-SEP-19 40
41. 41
2. Hệ thống thông tin doanh nghiệp
Hình 1.5: Hệ thống thông tin doanh nghiệp
42. MIS Đặc trưng thông tin Tác nghiệp Chiến thuật Chiến lược
Tần suất Đều đặn, lặp lại Phần lớn là thường kỳ,
đều đặn
Sau một thời gian dài,
trong một trường hợp
đặc biệt
Tính độc lập của kết
quả
Dự kiến trước được Dự đoán sơ bộ
Có thông tin bất ngờ
Chủ yếu không dự
đoán trước được.
Thời điểm Quá khứ và hiện tại Hiện tại và tương lai Dự đoán cho tương lai
là chính
Mức chi tiết Rất chi tiết Tổng hợp, thống kê Tổng hợp, khái quát
Nguồn Trong tổ chức Trong và ngoài tổ chức Chủ yếu là ngoài tổ
chức
Tính cấu trúc Cấu trúc cao Chủ yếu là có cấu trúc,
một số phi cấu trúc
Phi cấu trúc cao
Độ chính xác Rất chính xác Một số kết quả có tính
chủ quan
Mang nhiều tính chủ
quan
Người sử dụng Giám sát hoạt động
tá nghiệp
Người quản lý cấp trung Người quản lý cấp
cao
Đặc trưng thông tin ở các cấp quản trị
43. MIS
2.1 - Thương mại điện tử
– Electronic commerce (EC) - Thương mại điện tử: Thương mại điện
tử là việc mua bán hàng hoá và dịch vụ thông qua các phương tiện điện
tử và các mạng viễn thông, đặc biệt là máy tính và Internet.
– Electronic business – Kinh doanh điện tử: Kinh doanh điện tử là việc
tiến hành kinh doanh trên Internet bao gồm không chỉ việc mua và bán
hàng hóa, dịch vụ mà còn phục vụ khách hàng, liên kết với các đối tác
kinh doanh và thực hiện các giao dịch điện tử trong phạm vi một tổ
chức.
44. MIS 2.1 – Thương mại điện tử
› E-commerce: các giao dịch thương mại điện tử được thực hiện giữa
các đối tác:
– Doanh nghiệp (B2B – Companies)
– Doanh nghiệp – Người dùng (B2C – Companies and consumers)
– Người dùng (C2C - Consumers and other consumers)
– Doanh nghiệp – Dịch vụ công (Business and the public)
– Người dùng – Dịch vụ công (Consumers and the public sector)
8-SEP-19 44
45. Hình 1.6 - Các loại hình thương mại điện tử
2.1 –Thương mại điện tử
46.
47.
48. MIS
› Electronic business – Kinh doanh điện tử: Kinh doanh điện
tử là việc tiến hành kinh doanh trên Internet bao gồm không chỉ
việc mua và bán hàng hóa, dịch vụ mà còn phục vụ khách
hàng, liên kết với các đối tác kinh doanh và thực hiện các giao
dịch điện tử trong phạm vi một tổ chức.
49. MIS 2.1 – Thương mại điện tử
› M-commerce: Giao dịch ở bất kỳ đâu, bất kỳ thời gian nào
› Lợi ích từ E-commerce và M-commerce:
– Tiết kiệm thời gian giao dịch
– Giảm chi phí giao dịch
50. MIS
2.1 – Hệ thống thương mại điện tử
2.2 – Hệ thống xử lý giao dịch
2.3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
2.4 – Hệ thống thông tin quản lý
2.5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định
2.6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt
2.7 – Hệ thống kinh doanh thông minh
Hệ thống thông tin doanh nghiệp
2
8-SEP-19 50
51. MIS 2.2 – Hệ xử lý giao dịch
Transaction – Giao dịch: sự trao đổi trong kinh doanh
– Các khoản thanh toán cho nhân viên
– Bán hàng cho khách hàng
– Thanh toán cho nhà cung cấp
Hệ xử lý giao dịch - Transaction processing system (TPS):
– Tập hợp con người, các quy trình, phần mềm, CSDL, các thiết bị phần cứng
– Ghi nhận, lưu trữ đầy đủ các giao dịch kinh doanh
8-SEP-19 51
52. 2.2 – HỆ XỬ LÝ
GIAO DỊCH
Input: Giờ công, mức
thanh toán
Process: Các công
thức tính toán
lương
Output: Phiếu thanh
toán
8-SEP-19 52
Hình 1.5: Hệ thống xử lý giao dịch trả lương
53. MIS
2.1 – Hệ thống thương mại điện tử
2.2 – Hệ thống xử lý giao dịch
2.3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
2.4 – Hệ thống thông tin quản lý
2.5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định
2.6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt
2.7 – Hệ thống kinh doanh thông minh
Hệ thống thông tin doanh nghiệp
2
8-SEP-19 53
54. MIS
2.3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên DN
› Enterprise resource planning (ERP):
– Các chương trình tích hợp để quản lý tổng thể các hoạt động kinh doanh
– Liên quan đến toàn bộ các công việc lập kế hoạch, quản lý kho, sản xuất, phân
phối sản phẩm, đặt hàng
8-SEP-19 54
.
55. 2.3 – HỆ THỐNG
HOẠCH ĐỊNH TÀI
NGUYÊN DN
SAP là một trong
những nhà cung cấp
hệ thống hoạch định
tài nguyên doanh
nghiệp nổi tiếng trên
thế giới. Ở Việt Nam,
FPT là đơn vị đầu tiên
mua lại bản quyền
ERP của SAP.
8-SEP-19 55
Hình 1.6: Vị trí của ERP với các hệ thống
thông tin khác
56. MIS
2.1 – Hệ thống thương mại điện tử
2.2 – Hệ thống xử lý giao dịch
2.3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
2.4 – Hệ thống thông tin quản lý
2.5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định
2.6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt
2.7 – Hệ thống kinh doanh thông minh
Hệ thống thông tin doanh nghiệp
2
8-SEP-19 56
57. MIS 2.4 – Hệ thống thông tin quản lý
Management Information Systems - MIS
– Tập hợp con người, các quy trình, phần mềm, CSDL và thiết bị
– Cung cấp thông tin cho những người quản lý/những người ra quyết
định
› Tập trung chủ yếu vào hiệu suất công việc (operational efficiency)
› MIS outputs
– Các báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
– Các báo cáo theo yêu cầu (Demand reports)
– Các báo cáo ngoại lệ (Exception reports)
8-SEP-19 57
58. 2.4 – HỆ THỐNG
THÔNG TIN QUẢN
LÝ
TPS là một trong những
nguồn cung cấp đầu vào
cho hệ thống thông tin
quản lý.
58
Hình 1.7: Mối quan hệ giữa MIS và TPS
59. MIS
2.1 – Hệ thống thương mại điện tử
2.2 – Hệ thống xử lý giao dịch
2.3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
2.4 – Hệ thống thông tin quản lý
2.5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định
2.6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt
2.7 – Hệ thống kinh doanh thông minh
Hệ thống thông tin doanh nghiệp
2
8-SEP-19 59
60. MIS 2.5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định
Hệ hỗ trợ quyết định - Decision Support Systems (DSS):
– Tập hợp con người, các quy trình, phần mềm, CSDL và thiết bị
– Hỗ trợ cho quá trình đưa ra các quyết định cho những vấn đề cụ thể
› Chú trọng vào hiệu quả của quá trình ra quyết định (decision-making
effectiveness)
8-SEP-19 60
61. 61
2.5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định
Hình 1.8: Các thành phần cơ bản của DSS
62. MIS
2.1 – Hệ thống thương mại điện tử
2.2 – Hệ thống xử lý giao dịch
2.3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
2.4 – Hệ thống thông tin quản lý
2.5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định
2.6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt
2.7 – Hệ thống kinh doanh thông minh
Hệ thống thông tin doanh nghiệp
2
8-SEP-19 62
63. MIS 2.6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt
Specialized business information systems
– Trí tuệ nhân tạo (Artificial intelligence -AI)
– Hệ chuyên gia (Expert systems)
– Hệ thống thực tại ảo (Virtual reality systems)
– Các hệ thống thông tin kinh doanh theo mục đích cụ thể khác (Other
special-purpose business information systems)
8-SEP-19 63
64. 64
2.6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt
Hình 1.9: Các ứng dụng của trí tuệ nhân tạo
65. MIS
2.1 – Hệ thống thương mại điện tử
2.2 – Hệ thống xử lý giao dịch
2.3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
2.4 – Hệ thống thông tin quản lý
2.5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định
2.6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt
2.7 – Hệ thống kinh doanh thông minh
Hệ thống thông tin doanh nghiệp
2
8-SEP-19 65
66. MIS 2.7 – Kinh doanh thông minh
› Business intelligence (BI):
Thu thập đúng thông tin, đúng phương pháp, đúng lúc và thích hợp
cho việc sử dụng, phân tích để có ảnh hưởng tích cực đến công việc.
“Gathering the right information in a timely manner and usable form
and analyzing it to have a positive impact on business”
67. MIS 2.7 – Kinh doanh thông minh
› Công nghệ sử dụng trong kinh doanh thông minh
– Data warehouse/Data mart
– Khai phá dữ liệu - Data mining
– Online Analytical Processing (OLAP)
– Trực quan hóa -Visualization
68. 2.7 - Kinh doanh thông minh
Hình 1.10 Data Marts/ Data Warehouses
và hệ thống kinh doanh thông minh
69. MIS
Vai trò của hệ thống thông tin
3
3.1 – Chuỗi giá trị
3.2 – Lợi thế cạnh tranh
3.3 – Các hệ thống thông tin dựa trên hiệu suất
8-SEP-19 69
70. MIS
3.1 – Chuỗi giá trị
› Tổ chức (Organization): Tập hợp của con người và các nguồn tài
nguyên được thiết lập để đạt được các mục đích
› Tổ chức là một hệ thống có:
– Đầu vào: Các tài nguyên (nguyên vật liệu, con người, tiền)
– Đầu ra: Hàng hóa hoặc dịch vụ
8-SEP-19 70
71.
72. MIS 3.1 – Chuỗi giá trị
Chain value:
– Hậu cần đến (Inbound logistic)
– Kho bãi (warehouse and storage)
– Sản xuất (production)
– Đóng gói (finished product storage)
– Hậu cần đi (outbound logistic)
– Tiếp thị và bán hàng (marketing and sales)
– Dịch vụ khách hàng (customer service)
8-SEP-19 72
73. 73
3.1 – Chuỗi giá trị
Hình 1.10 : Chuỗi giá trị của một nhà máy sản xuất
74. MIS
3.1 – Chuỗi giá trị
› Upstream management: quản trị các công việc cung ứng
nguyên vật liệu phục vụ sản xuất
› Downstream management: quản trị các công việc cung ứng
hàng hóa đến người tiêu dùng
8-SEP-19 74
75. MIS
Vai trò của hệ thống thông tin
3
3.1 – Chuỗi giá trị
3.2 - Lợi thế cạnh tranh
3.3 – Các hệ thống thông tin dựa trên hiệu suất
8-SEP-19 75
76. MIS 3.2 - Lợi thế cạnh tranh
Competitive Advantage:
– Các lợi ích quan trọng, dài hạn của công ty thông qua sự cạnh tranh
– Khả năng thiết lập và duy trì lợi thế cạnh tranh là sự sống còn cho thành
công của doanh nghiệp
8-SEP-19 76
77. MIS
› Một số công ty sử dụng công nghệ để̉ thúc đẩy thành công
78. MIS Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Micheal Porter
79. MIS 3.2 - Lợi thế cạnh tranh
Chiến lược giành lợi thế cạnh tranh:
– Thay đổi cấu trúc ngành
– Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới
– Cải thiện các sản phẩm và dịch vụ đang tồn tại
– Sử dụng các HTTT cho các mục đích chiến lược
8-SEP-19 79
80. MIS 3.2 - Lợi thế cạnh tranh
8-SEP-19 80
Một số ví dụ về giành lợi thế cạnh tranh
81. MIS 3.2 - Lợi thế cạnh tranh
8-SEP-19 81
Một số ví dụ về giành lợi thế cạnh tranh
82. 3.2 - Lợi thế cạnh tranh
Công ty Kinh doanh Sử dụng Hệ thống thông tin đạt lợi thế cạnh tranh
Gillette Sản phẩm dao cạo
râu
Đã phát triển hệ thống sản xuất vi tính hoá tiên tiến để
sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với chi phí
thấp
Walgreens Thuốc và cac cửa
hàng tiện ích
Đã phát triển hệ thống thông tin vệ tinh để liên kết cac
cửa hàng trong khu vực với hệ thống máy tính trung
tâm
WellsFargo Dịch vụ tài chính Đã phát triển dịch vụ ngân hàng 24h, ATM, các dịch vụ
đầu tư và gia tăng các dịch vụ khách hàng bằng cách
sử dụng hệ thống thông tin
83. MIS
Vai trò của hệ thống thông tin
3
3.1 – Chuỗi giá trị
3.2 - Lợi thế cạnh tranh
3.3 – Hệ thống thông tin dựa trên hiệu suất
8-SEP-19 83
Nhập môn Hệ thống thông tin Quản lý
84. 3.3 - HTTT
DỰA TRÊN
HIỆU SUẤT
Hình 1.11: Ba giai
đoạn của việc sử dụng
các HTTT trong kinh
doanh
84
85. MIS 3.3 - HTTT dựa trên hiệu suất
Giai đoạn 3: Hệ thống thông tin dựa trên hiệu suất
– Xem xét cả lợi thế chiến lược và chi phí
– Sử dụng các chỉ tiêu đo lường về năng suất (productivity), tỷ lệ hoàn
trả vốn đầu tư (return on investment-ROI), giá trị hiện tại tịnh (net
present value), và các chỉ tiêu khác để đánh giá hiệu suất
8-SEP-19 85
86. MIS
Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp
4
4.1 – Đào tạo về hệ thống thông tin
4.2 – Định hướng cơ hội nghề nghiệp
4.3 – Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT trong
doanh nghiệp
8-SEP-19 86
87. MIS 4.1 – Đào tạo về hệ thống thông tin
› Được đào tạo ở các trường đại học danh tiếng trên thế giới
– University of Wisconsin-Parkside (US)
– San Jose state university (US)
– Victoria University of Wellington (US)
– Western Connecticut State university (UK)
– The University of Sydney (Australia)
– The Monash University (Australia)
– The University of Auckland (Business School) (Newzealand)
– Saint - Petersburg State University of engineering and economics (Russian)
– Singapore Management University (Singapore)
– Georg-August-Universität Göttingen (Germany)
8-SEP-19 87
88. MIS 4.1 – Đào tạo về hệ thống thông tin
› Cung cấp các kiến thức và kỹ năng về công nghệ, tập trung vào
tính ứng dụng của công nghệ trong các lĩnh vực nghề nghiệp.
› Kiến thức nền tảng
– Công nghệ thông tin
– Quản trị kinh doanh
– Thống kê kinh doanh
– Lĩnh vực ngành
8-Sep-19 88
89. MIS 4.1 – Đào tạo về hệ thống thông tin
› Kỹ năng nghề nghiệp
– Quản trị dự án
– Kỹ năng thu thập, phân tích dữ liệu (thống kê)
– Phân tích, thiết kế và tham gia xây dựng giải pháp
– Tư vấn và bán các giải pháp hệ thống thông tin
– Vận hành, bảo trì các hệ thống thông tin
90. MIS 4.1 – Đào tạo về hệ thống thông tin
› Một số trường đại học đào tạo về ngành hệ thống thông tin ở Việt Nam
hiện nay
– Khoa Hệ thống thông tin quản lý -Học viện Ngân hàng
– Khoa Tin học kinh tế - Đại học Kinh tế quốc dân
– Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Đại học Ngân hàng TP HCM
– Khoa Hệ thống thông tin kinh tế - Học viện tài chính
– Khoa Hệ thống thông tin kinh tế - Đại học kinh tế TP HCM
8-SEP-19 90
91. MIS
4.1 – Đào tạo về hệ thống thông tin
8-SEP-19 91
Khoa hệ thống thông tin Quản lý
Học viện Ngân hàng:
Lĩnh vực đào tạo
92. MIS
4.1 – Đào tạo về hệ thống thông tin
8-SEP-19 92
Khoa hệ thống thông tin Quản lý
Học viện Ngân hàng:
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
Chuyên viên làm tại ban công nghệ thông tin, trung tâm công
nghệ thông tin của các ngân hàng thương mại, các tổ chức tín
dụng, các doanh nghiệp, các đơn vị hành chính sự nghiệp hoặc
các vị trí liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin
95. MIS
Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp
4
4.1 – Đào tạo về hệ thống thông tin
4.2 – Định hướng cơ hội nghề nghiệp
4.3 – Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT trong
doanh nghiệp
8-SEP-19 95
Nhập môn Hệ thống thông tin Quản lý
96. MIS 4.2 – Định hướng cơ hội nghề nghiệp
8-SEP-19 96
Các cơ hội nghề nghiệp trong IS không có rào cản biên giới
Nhập môn Hệ thống thông tin Quản lý
98. MIS
Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp
4
4.1 – Đào tạo về hệ thống thông tin
4.2 – Định hướng cơ hội nghề nghiệp
4.3 – Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT trong
doanh nghiệp
8-SEP-19 98
Nhập môn Hệ thống thông tin Quản lý
99. MIS
Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT
› Các nhiệm vụ chủ yếu trong các HTTT
– Operations – Điều hành: tập trung vào tính hiệu quả của thông tin
– Systems development – Phát triển hệ thống: tập trung vào quá trình
phát triển từng dự án và duy trì, bảo dưỡng
– Support – Hỗ trợ: trợ giúp khách hàng
8-SEP-19 99
NHẬP MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
100. MIS Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT
› Các chức danh cơ bản
– Giám đốc thông tin-Chief information officer (CIO): Quản lý thiết
bị và nhân viên bộ phận hệ thống thông tin
– Quản trị mạng - LAN administrators: Thiết lập và quản lý phần
cứng, phần mềm và an toàn bảo mật mạng.
– Các định hướng nghề nghiệp trên Internet
› Strategists: Nhà chiến lược
› Programmers: Lập trình
› Web site operators: Nhân viên quản trị trang Web
› Chief Internet officer: Giám đốc Internet
– Other IS careers
8-SEP-19 100
101. MIS
TÓM TẮT CHƯƠNG
› Data: dữ liệu thô (raw facts )
› Information: các dữ liệu được tổ chức (organized collection of facts)
› Các thành phần của hệ thống: đầu vào,xử lý, đầu ra, phản hồi
› Hệ thống thông tin máy tính - Computer-based information system
(CBIS)
– Phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, con người và quy trình
– Thu thập, xử lý, lưu trữ và biến đổi dữ liệu thành thông tin
101
8-Sep-19
102. MIS
TÓM TẮT CHƯƠNG
– Hệ thống xử lý giao dịch - Transaction processing system
(TPS): Tập hợp của con người, quy trình, phần mềm, cơ sở dữ
liệu và các thiết bị sử dụng để ghi nhận lại các giao dịch kinh
doanh
– Hệ thống thông tin quản lý - Management information system
(MIS): Tập hợp của con người, quy trình, phần mềm, cơ sở dữ
liệu và các thiết bị sử dụng để cung cấp các thông tin thông
thường cho các nhà quản lý và những người ra quyết định
102 102
8-Sep-19
103. MIS
TÓM TẮT CHƯƠNG
› Hệ hỗ trợ ra quyết định - Decision support system (DSS): Tập hợp
của con người, quy trình, phần mềm, cơ sở dữ liệu và các thiết bị
sử dụng để hỗ trợ cho quá trình ra quyết định cho những vấn đề
cụ thể
› Lợi thế cạnh tranh: Các lợi ích dài hạn đáng kể cho doanh nghiệp
so với các đối thủ cạnh tranh
› Cơ hội nghề nghiệp: không có rào cản biên giới
103
8-Sep-19
104. MIS
BÀI TẬP CHƯƠNG
› Tìm hiểu về việc ứng dụng thành công hệ thống thông tin
để giành lợi thế cạnh tranh trong một doanh nghiệp.