SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
Chemical Management
  Quản Lý Hóa Chất

  June, 2011




©2009
Outline



    • What is chemical management?
        Quản lý hóa chất là gì?
    • Why we need to have chemical management?
        Tại sao chúng ta phải quản lý hóa chất?
    • What to do with chemical management?
        Chúng ta phải làm gì với việc quản lý hóa chất?
         − Choosing / purchasing
           Chọn / Mua
         − Storage
           Lưu trữ
         − Handling
           Sử dụng

©2009                                   2
What is ‘ Chemical’? “Hóa chất” là gì?
    Chemicals in a Factory- Các loại hóa chất trong nhà máy


• Dye-stuff, pigment, colorant                    • Softener
        Thuốc nhuộm, chất màu, chất tạo màu         Chất làm mềm
• Screen print ink, plastisol, binder             • Resin
        Mực in lụa, chất làm dẻo, chất kết dính     Nhựa
• Solvent                                         • Glue, adhesive
        Dung môi                                    Keo, chất dính
• Washing powder, bleach, detergent               • Spot cleaner
        Bột giặt, tẩy, xà phòng                      Chất tẩy vết dơ
                                                  • etc
                                                    V.V…




©2009                                     3
What is Chemical Management?
  Quản Lý Hóa Chất Là Gì?




©2009
Chemical Management
    Quản Lý Hóa Chất

    • Who? Where? How?             • Ai? Ở đâu? Bằng cách nào?
        −   Purchase                     −   Mua
        −   Store                        −   Dự trữ
        −   Use                          −   Sử dụng
        −   Dispose                      −   Hủy




                        Question- Câu hỏi:
              Do you have a chemical inventory list?
                 Bạn có danh mục hóa chất lưu kho không?



©2009                                5
©2009   6
Why chemical management?
  Tại Sao Phải Quản Lý Hóa Chất?




©2009
Why chemical management?
    Tại Sao Phải Quản Lý Hóa Chất?
  • Prevent accident
        Ngăn chặn tai nạn
  • Protect worker health and safety
        Bảo vệ sức khỏe và sự an toàn của công nhân
  • Minimize pollution to the environment
        Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
  • Better product quality
        Chất lượng sản phẩm tốt hơn

                             Question- Câu hỏi:
Has any worker in your factory experience chemical burn?
         Đã có công nhân nào ở nhà máy bạn bị bỏng hóa chất chưa?


©2009                                   8
Chemical Management
  Quản Lý Hóa Chất
  choosing / purchasing
  Chọn / Mua




©2009
Purchasing Chemicals- Mua Hóa Chất
    Who do you buy from?- Mua từ ai?



    • International chemical company
        Công ty hóa chất quốc tế
    • Local chemical company (chemical manufacturer)
        Công ty hóa chất nội địa (nhà sản xuất hóa chất)
    • Local chemical agent (which buy chemicals from other
      sources)
        Đại lý hóa chất nội địa (mua hóa chất từ nhiều nguồn khác nhau)




©2009                                  10
Purchasing Chemicals- Mua Hóa Chất
    Who do you buy from?- Mua từ ai?


    Factors for consideration    Các yếu tố cần cân nhắc
    • Price                      •Giá
    • RSL Compliance             •Tuân thủ RSL
    • Quality                    •Chất lượng
    • Stock availability         •Hàng hóa sẵn sàng
    • Consistency                •Sự nhất quán
    • Technical support          •Hỗ trợ kỹ thuật
    • Country of origin          •Nước sản xuất




©2009                           11
Purchasing Chemicals- Mua Hóa Chất
    Who do you buy from?- Mua từ ai?

    Case study: fabric mill- Nghiên cứu trường hợp: nhà máy vải
    l                      Chemical X           Chemical Y
                              Hóa chất X        Hóa chất Y
        Price per kg          $ 50              $100
        Giá một kg

        Amount needed         5 g / yard        2 g / yard
        Số lượng cần
        Water consumption     3 litre / yard    2 litre / yard
        Lượng nước tiêu thụ

        RSL compliance        Unknown           Yes
        Tuân thủ RSL          Không biết        Có

        Technical Support     Unknown           Available
        Hổ trợ kỹ thuật       Không biết        Sẵn sàng

        Cost per yard         $ 0.55            $ 0.4
        Giá môt yard
©2009                                      12
Purchasing Chemicals
    Mua Hóa Chất

Material Safety Data Sheet (MSDS)
Bảng Dữ liệu An toàn Hóa chất (MSDS)

        −   Chemical component- Thành phần hóa học
        −   Handle method- Phương pháp su dung
        −   Storage instruction- Hướng dẫn lưu trữ
        −   Personal Protective Equipment
            Thiết bị bảo hộ lao động
        − First aid instruction- Hướng dẫn sơ cứu
        − Etc…V.V…



                If the chemical company can’t provide MSDS?
                Trường hợp công ty hóa chất không thể cung cấp MSDS?

©2009                                       13
Purchasing Chemicals- Mua Hóa Chất
    Choose the right partner – Chemical Supplier
    Chọn đối tác thích hợp - Nhà cung cấp hóa chất
    • Do they know what they are selling?
        Họ có biết họ đang bán gì?
    • Repacking?
        Đóng gói lại?
    • Agent?
        Đại lý?




©2009                                14
IF YOU ARE NOT SURE
        ABOUT THE CHEMICAL – DO
        NOT USE IT
        NếU BạN KHÔNG CHắC CHắN Về LOẠI
        HÓA CHấT NÀO- KHÔNG Sử DụNG NÓ


©2009                   15
Chemical Management
  Quản Lý Hóa Chất

  Storage/labeling
  Lưu trữ/Dán nhãn




©2009
Storage Chemicals- Lưu Trữ Hóa Chất
    Chemical Inventory List- Danh Mục Hóa Chất Lưu Kho

    Chemical      Chemical      Order       Stock      MSDS    TDS      RSL
     Name         Company       date        Lưu kho                  certificate
        Tên hóa   Công ty hóa   Ngày đặt                             Chứng nhận
          chất       chất        hàng                                   RSL

    Blue 34S      ChemX         Oct        10 kg      Yes     No     Yes
                                2010
    WashDFX       ChemX         Feb        500 L      No      No     No
                                2011


    • Keep record of what you have bought
      Lưu giữ hồ sơ về những gì bạn đã mua




©2009                                         17
Storage Chemicals- Lưu Trữ Hóa Chất
How do you store them?
Bạn lưu trữ hóa chất như thế nào?




©2009                     18
Storage Chemicals- Lưu Trữ Hóa Chất
    How do you store them?
    Bạn lưu trữ hóa chất như thế nào?




©2009                       19
Label the Chemicals
    Dán nhãn Hóa chất




    Labeling- Dán nhãn
    • Avoid confusion and mistake- Tránh nhầm lẫn và sai sót
    • Traceability- Dễ tìm

©2009                           20
©2009   21
Problem?
    Có vấn đề gì không?




©2009                     22
Any Problem?
    Có vấn đề gì không?




©2009                     23
Why Proper Storage is Important?
        Tại sao lưu trữ đúng là quan trọng?
    • Protects staff and employees and assures compliance
      with all countries and TOE standard
         Bảo vệ nhân viên và người lao động và đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn
         của tất cả các nước và TOE
    • To prevent releases to the environment
         Nhằm ngăn ngừa phát tán ra môi trường
    • Improper storage of hazardous chemicals may result in:
    •    Lưu trữ không đúng cách các hoá chất độc hại có thể dẫn đến:
          − Degradation of chemical quality- Hóa chất bi giảm chất lượng
         −   Deterioration of container labels- Hư hỏng nhãn
         −   Release of toxic gases- Phát sinh khí độc
         −   Fire- Gây cháy
         −   Explosion- Gây nổ

©2009                                  24
Chemical Storage- Kho Lưu Trữ Hóa Chất
        • Storage Area Must Have- Khu vực lưu trữ phải có:
          − Safety shower/eye wash- Vòi tắm/rữa mắt an toàn
          − Spill kits with materials for containment and
            absorption- Các dụng cụ chống tràn và các vật liệu hút/thấm
          − Fire-fighting equipment- Dụng cụ phòng cháy - chữa cháy
              ‒ Hose- Vòi chữa cháy
              ‒ Fire Extinguisher- Bình chữa cháy
          − Signs informing of required PPE- Các biển báo cho biết
            loại dụng cụ bảo hộ cá nhân cần mang
        • Secondary Containment- Máng chống tràn
          − Largest volume + 10%- Thể tích lớn nhất + 10%
        • Aisles and Forklift Routes are Clearly Marked -
          Lối đi phải được kẽ rõ ràng


©2009                                    25
EHS Handbook Page 75




©2009                      26
Acids

    • Store oxidizing acids away from
      organic acids, flammable and
      combustible materials.                  Example- Ví dụ
      Lưu trữ các axit có tính oxy hóa xa các • Sulfuric acid
      acid hữu cơ, các vật liệu dễ cháy, nổ.
                                              • Nitrate acid
    • Store acids away from chemicals • Oxalic acid
      which could generate toxic or
      flammable gases upon contact.
                                              • Acetic acid
      Lưu trữ các axit xa các hóa chất có thể • Phosphoric acid
        tạo ra khí độc hay dễ cháy khi tiếp xúc.

    • Store acids away from bases.
        Lưu trữ axit xa các bazơ


©2009                                    27
Bases- Bazơ



    • Store bases away                        Example- Ví dụ
      from acids, metals,                     • Sodium hydroxide
      explosives, organic                     • Caustic soda
      peroxides and easily
      ignitable materials.
        Lưu trữ các bazơ xa các axit,
        kim loại, chất gây nổ, peroxit
        hữu cơ và các vật liệu dễ bắt
        lửa.




©2009                                    28
Solvents (Flammable and Halogenated Solvents)
      Dung môi (Các dung môi dễ cháy và halogen)
      http://www.youtube.com/watch?v=uDFxh3F5S1o&feature=related


  • Store in approved safety
    cans or cabinets.                                      Example - Ví dụ
        Lưu trữ trong các can đã được                      • Methanol
        chứng nhận an toàn hoặc
        trong tủ.
                                                           • Ethanol
  • Store away from oxidizing                              • Acetyl acetate
    acids and other oxidizers.                             • Toluene
        Lưu trữ xa các axit có tính oxy
        hóa và các chất oxy hóa khác.                      • Acetone
  • Keep away from heat                                    • Chloroform
    sources, including sparks
    and open flames.                                       • Diethyl ether
  •     Tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa
        và ngọn lửa.
©2009                                                 29
Oxidizers- Các Chất Oxy Hóa


    • Store in a cool, dry place.              Example - Ví dụ
        Lưu trữ nơ mát mẻ, khô ráo             • Hydrogen
    • Store away from combustible                peroxide
      and flammable materials.
        Lưu trữ xa các vât liệu dễ cháy, nổ.
                                               • Potassium
    • Store away from reducing
                                                 permanganate
      agents such as zinc, alkali
      metals, and formic acid.
        Lưu trữ xa các chất khử như kẽm,
        kim loại kiềm và acid formic




©2009                                   30
Chemical Can’t Store Together
    Hóa Chất Không Thể Lưu Trữ Chung


    Acid                       Alkaline - Kiềm
    • Sulfuric acid            • Sodium hydroxide
    • Nitrate acid             • Caustic soda
    • Oxalic acid
    • Acetic acid
    • Phosphoric acid




©2009                     31
Chemical Can’t Store Together
    Hóa Chất Không Thể Lưu Trữ Chung

    Acid                Oxidizing agent
    • Sulfuric acid     • Hydrogen peroxide
    • Nitrate acid      • Potassium permanganate
    • Oxalic acid
    • Acetic acid       Reducing agent
    • Phosphoric acid   • Sodium dithionite
                        • Oxalic acid




©2009                      32
Colorants- Màu




©2009                33
©2009   34
Chemical Storage (pg. 41)
    Lưu Trữ Hoá Chất (trang 41)
    •   Chemicals must be stored in an organized way, following
        guidelines for recommended storage compatibilities, in order to
        avoid contact between incompatible chemicals.
        Hóa chất phải được lưu trữ một cách có tổ chức, tuân thủ các hướng dẫn trong
        Bảng Hướng Dẫn Lưu Trữ Hóa Chất, nhằm tránh sự tiếp xúc giữa các hóa chất
        không tương thích.
        Workers handling chemicals must have immediate access (within
        10 seconds) to an eyewash/shower that can be easily operated.
        Công nhân sử dụng hóa chất phải tiếp cận & sử dụng được vòi tắm/rửa mắt dễ
        dàng (trong vòng 10 giây)
    •   Factories must meet legal requirements to notify government or
        other local agencies (such as fire departments) about chemicals
        used or stored onsite.
        Nhà máy phải đáp ứng các yêu cầu pháp lý, thông báo cho chính phủ hoặc cơ
        quan địa phương khác (như phòng cháy) về hóa chất được sử dụng hoặc được
        lưu trữ tại nhà máy.




©2009                                      35
Chemical Storage (pg. 41)
    Lưu Trữ Hoá Chất (trang 41)
    •   All chemicals must be properly labeled in the language(s) spoken
        by workers.
        Tất cả hóa chất phải được dán nhãn bằng ngôn ngữ của công nhân.

    •   Chemicals must be stored and used in designated areas which
        are well ventilated.
        Hóa chất phải được lưu trữ và sử dụng đúng nơi quy định & thông thoáng

    •   Material Safety Data Sheets must be kept on site and must be
        available for review by workers.
        Dữ Liệu An Toàn Hóa Chất phải được giữ tại nơi làm việc và phải luôn sẵn sàng
        để công nhân tham khảo.




©2009                                      36
Exercise – Refer to EHS Guidebook P.76


    Build your own chemical store room!
    • Isolate - Keep in separate building or isolate within a
      cabinet designed for this purpose.

    • Keep apart - Keep at minimum 3m apart

    • Segregate from - Keep in separate compartments of the
      same store, separated by at least a firewall or in a
      separate building.

                                                   chemical storeroom
                                                         layout


©2009                             37
COMPATIBILITIES




©2009                     38
Chemical Management- Quản Lý Hóa Chất
    2 sets of Chemicals?- 2 nhóm hóa chất


   Question: Producing for Customers with and
    without RSL
            Requirement?
   Câu hỏi: Nhà máy sản xuất cho các khách hàng có
    yêu cầu
         và không có yêu cầu về RSL




©2009                      39
Chemical Management- Quản Lý Hóa Chất
    2 sets of Chemicals?- 2 nhóm hóa chất

    Better option: Lựa chọn tốt nhất
                      Use RSL compliance chemicals for both.
                   Sử dụng các hóa chất tuân thủ RSL cho cả hai nhóm
                   khách hàng
    Else: Cách khác
    • Complete segregation: Cách ly hoàn toàn
        −   Chemicals - Hóa chất
        −   Chemical storage - Kho lưu trữ hóa chất
        −   Working area / production – Khu vực làm việc / sản xuất
        −   Work force - Công nhân




©2009                                      40
Chemical Management
  - handling
  Quản Lý Hóa Chất
  - Sử dụng




©2009
Chemical Handling
    Sử Dụng Hóa Chất


         Routes of Exposure
        Các đường phơi nhiễm
                                     Inhalation
                         s
                     Eye               Hít phải
                         Mắ t

                          t
                     ntac
             Ski n Co a
                     úc d
                     x
                                        Ingestion
                Tiếp
                                         Nuốt phải

©2009                           42
Personal Protective Equipment
    Bảo Hộ Lao Động


    Questions: When to use? Which one?
    Câu hỏi: Khi nào nên sử dụng? Loại nào?




©2009                          43
Personal Protective Equipment
    Bảo Hộ Lao Động




         Volatile chemicals
                                    Dust, powder
        Hóa chất dễ bay hơi
                                      Bụi, bột
©2009                         44
Personal Protective Equipment
    Bảo Hộ Lao Động


    Questions: When to use? Which one?
    Câu hỏi: Khi nào nên sử dụng? Loại nào?




©2009                          45
Personal Protective Equipment
    Bảo Hộ Lao Động




©2009                       46
Exercise



    • Which PPE to use?




©2009                     47
In Case of Accident
  Trường Hợp Tai Nạn Xảy Ra




©2009
In Case of Accident
    Trường Hợp Tai Nạn Xảy Ra

  • DO NOT PANIC- KHÔNG HOẢNG SỢ
  • Wash with a lot of water- Rửa nhiều nước
        − Eye washer- Vòi rửa mắt
        − Shower- Vòi tắm
  • Report to your manager- Báo cho chủ quản
  • Prevention- Phòng ngừa



                      Read the MSDS
           Understand the Chemical that You Use
                        Đọc MSDS
            Hiểu rõ hóa chất bạn đang sử dụng
©2009                               49
What do you have to do?
  Summary
  Bạn phải làm gì?
  Tóm tắt




©2009
Choosing / Purchasing
    Chọn/ Mua

    • Pass the RSL to your chemical company.
        Trao quyển RSL cho công ty hóa chất của bạn.
    • Confirm chemicals meet LS&Co. RSL requirement –
      chemical log sheet in RSL.
        Xác nhận hóa chất đạt yêu cầu LS&Co. về RSL.
    • Ask for MSDS for all chemicals.
        Yêu cầu cung cấp MSDS cho tất cả hóa chất




©2009                                 51
Storage
    Lưu trữ

    •   Put all chemicals into a storeroom
        Đưa tất cả hóa chất vào kho lưu trữ
    •   Segregate the non-compatible chemicals
        Cách ly các hóa chất không tương thích
    •   Place MSDS near the chemical
        Lưu giữ MSDS gần hóa chất
    •   Label all chemical
        Dán nhãn tất cả hóa chất
    •   Install shower and eyewash
        Trang bị vòi tắm & rửa mắt
    •   Only authorized personnel can assess the storeroom
        Chỉ có người có thẩm quyền mới được vào kho
    •   Use appropriate PPE
        Sử dụng đúng loại bảo hộ lao động
©2009                                 52
Handling
    Sử Dụng
    • Check MSDS before using
        Kiểm tra MSDS trước khi sử dụng
    • Use appropriate PPE
        Sử dụng đúng loại bảo bộ lao động
    • Cover all chemical container
        Đóng lại tất cả thùng chứa hóa chất
    • Use disperser for liquid chemicals
        Sử dụng dụng cụ bơm hút cho hóa chất lỏng
    • Don’t put chemical container on the floor!!
        Không đặt thùng hóa chất trên nền!!



©2009                                  53
Others
    Các lưu ý khác

    • Provide safety training to employee who handle chemical
        Huấn luyện an toàn cho nhân viên làm việc với hóa chất
    • Keep chemical inventory list
        Lập danh mục lưu trữ hóa chất
    • Ask questions whenever needed!
      Hỏi khi cần!




©2009                                   54
P. 43




©2009   55
Program Strategy for Chemical Storage
     Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất
     Plan - Hoạch định
 •      Establish procedures for complying with legal requirements to notify local
        agencies about chemicals used or stored on site.
        Lập quy trình nhằm đảm bảo tuân thủ các yêu cầu pháp lý, thông báo cho
        chính quyền địa phương về hóa chất được sử dụng hoặc được lưu trữ tại nhà
        máy.
 •      Establish procedures to ensure chemicals are properly and safely labeled,
        contained, and stored.
        Lập quy trình nhằm đảm bảo hóa chất được dán nhãn, bảo vệ, lưu trữ đúng
        và an toàn.
 •      Train workers on these procedures and on the hazards of the chemicals in
        their work areas.
        Tập huấn cho công nhân về các quy trình và về các nguy hại của hóa chất
        trong khu vực làm việc của họ.
 •      Establish a procedure to make sure that MSDSs for all chemicals stored and
        used at the factory are kept on site and available to workers.
        Lập quy trình nhằm đảm bảo MSDS cho tất cả hóa chất lưu trữ và sử dụng tại
        nhà máy được lưu giữ tại nơi làm việc và luôn sẵn sàng cho người lao động
        tham khảo.
©2009                                      56
Program Strategy for Chemical Storage
      Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất
      Do - Thực hiện
  •     Assign individuals with responsibility for creating and implementing
        the procedures.
        Bổ nhiệm nhân viên chịu trách nhiệm trong việc thiết lập và thực hiện các quy
        trình quản lý.
  •     Follow chemical storage compatibility guidelines to avoid contact
        between incompatible chemicals.
        Tuân thủ các hướng dẫn trong Bảng Hướng Dẫn Lưu Trữ Hóa Chất, nhằm
        tránh sự tiếp xúc giữa các hóa chất không tương thích.
  •     Make sure workers have immediate access to eyewash/shower
        stations.
        Đảm bảo công nhân sử tiếp cận được vòi tắm/rửa mắt ngay lập tức.




©2009                                        57
Program Strategy for Chemical Storage
      Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất
      Do - Thực hiện
  •     Train workers about the hazards of the chemicals they work with and
        on proper storage and use practices.
        Tập huấn cho công nhân về các nguy hại của hóa chất họ đang sử
        dụng và về cách lưu trữ & sử dụng hóa chất đúng.
  •     Make sure chemicals are properly labeled, and that those stored in
        large quantities have secondary containment.
        Đảm bảo hóa chất được dán nhãn thích hợp, và sử dụng máng
        chống tràn cho các hóa chất lưu trữ với số lượng.
  •     Make sure chemical storage areas are well ventilated and equipped
        with explosion-proof lights and switches.
        Đảm bảo khu vực lưu trữ hóa chất phải thông thoáng và được trang
        bị đèn & các công tắc chống nổ.



©2009                                   58
Program Strategy for Chemical Storage
    Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất
    Check - Kiểm tra
    • Regularly inspect chemical storage areas to verify
      chemicals are labeled, properly contained, kept closed,
      and that containers are not leaking.
        Thường xuyên kiểm tra các khu vực lưu trữ hóa chất nhằm đảm bảo
        hóa chất được dán nhãn, bảo vệ, đóng kín, và các thùng chứa không
        bị rò rỉ.
    • Make sure incompatible chemicals are not stored together.
        Đảm bảo các hóa chất không tương thích không được lưu trữ chung
        với nhau.
    • Ensure that chemical storage meets the TOE
      requirements.
        Đảm bảo lưu trữ hóa chất theo đúng các yêu cầu TOE.

©2009                                 59
Program Strategy for Chemical Storage
    Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất
    Act - Khắc phục
    • Create or modify procedures, if necessary to
      improve chemical storage, based on regular
      inspections.
        Lập hoặc sửa đổi các quy trình, khi cần thiết nhằm cải thiện việc
        lưu trữ hóa chất, căn cứ vào kết quả kiểm tra thường xuyên.




©2009                                   60
Chemical Management
    Quản Lý Hóa Chất
    • Training - Tập huấn
    • Document chemical recipe / formulation
      Lưu các công tức hóa học
    • Cap the containers
      Đậy nắp thùng chứa hóa chất
    • Proper house-keeping
      Đảm bảo vệ sinh
    • Accountability and ownership
      Trách nhiệm và tự quản

      Develop a Systematic Approach to Manage Chemical.
                   Understand what you Use.
  Triển khai phương pháp tiếp cận hệ thống để quản lý hóa chất
                  Hiểu những gì bạn sử dụng.

©2009                                61
Lets make the
        factory a safe
        place to work.




©2009

More Related Content

What's hot

New Employee Orientation 05
New Employee Orientation 05New Employee Orientation 05
New Employee Orientation 05txsafety1
 
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operations
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operationsTOOLBOX TALK | lifting & rigging operations
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operationsAlan Bassett
 
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & Keselamatan
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & KeselamatanOverhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & Keselamatan
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & KeselamatanLWD INDUSTRY SDN BHD
 
4 apresentação - prevenção acidentes com as mãos
4   apresentação - prevenção acidentes com as mãos4   apresentação - prevenção acidentes com as mãos
4 apresentação - prevenção acidentes com as mãosNilton Goulart
 
SDW Training - Supervisor Safety - Keynote Version
SDW Training -  Supervisor Safety - Keynote VersionSDW Training -  Supervisor Safety - Keynote Version
SDW Training - Supervisor Safety - Keynote VersionSteve Wise
 
Health & safety training
Health & safety trainingHealth & safety training
Health & safety trainingHarvey Allen
 
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdf
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdfEXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdf
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdfvictor949180
 
CUIDADO DE MANOS.ppt
 CUIDADO DE MANOS.ppt CUIDADO DE MANOS.ppt
CUIDADO DE MANOS.pptJacky28509
 
Manejo de productos quimicos
Manejo de productos quimicosManejo de productos quimicos
Manejo de productos quimicosEdgar Espinoza
 
Hand safety
Hand safetyHand safety
Hand safetybobrobbo
 
Construction safety lecture-3
Construction safety  lecture-3Construction safety  lecture-3
Construction safety lecture-3Saleem Malik
 
A safety audit report on alif garments ltd
A safety audit report on alif garments ltdA safety audit report on alif garments ltd
A safety audit report on alif garments ltdBappy Mohanta
 
Basic rigging training manual
Basic rigging training manualBasic rigging training manual
Basic rigging training manualSyam Tawakkal
 

What's hot (20)

New Employee Orientation 05
New Employee Orientation 05New Employee Orientation 05
New Employee Orientation 05
 
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operations
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operationsTOOLBOX TALK | lifting & rigging operations
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operations
 
Amn safety induction j 175 - staff rev 4 - s 14
Amn safety induction  j 175 - staff rev 4 - s 14Amn safety induction  j 175 - staff rev 4 - s 14
Amn safety induction j 175 - staff rev 4 - s 14
 
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & Keselamatan
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & KeselamatanOverhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & Keselamatan
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & Keselamatan
 
SIC.pptx
SIC.pptxSIC.pptx
SIC.pptx
 
4 apresentação - prevenção acidentes com as mãos
4   apresentação - prevenção acidentes com as mãos4   apresentação - prevenção acidentes com as mãos
4 apresentação - prevenção acidentes com as mãos
 
SDW Training - Supervisor Safety - Keynote Version
SDW Training -  Supervisor Safety - Keynote VersionSDW Training -  Supervisor Safety - Keynote Version
SDW Training - Supervisor Safety - Keynote Version
 
General HSE Training (Level 1 & 2)
General HSE Training (Level 1 & 2)General HSE Training (Level 1 & 2)
General HSE Training (Level 1 & 2)
 
Integração de segurança
Integração de segurançaIntegração de segurança
Integração de segurança
 
Health & safety training
Health & safety trainingHealth & safety training
Health & safety training
 
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdf
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdfEXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdf
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdf
 
Safety ppt
Safety pptSafety ppt
Safety ppt
 
CUIDADO DE MANOS.ppt
 CUIDADO DE MANOS.ppt CUIDADO DE MANOS.ppt
CUIDADO DE MANOS.ppt
 
Manejo de productos quimicos
Manejo de productos quimicosManejo de productos quimicos
Manejo de productos quimicos
 
Hand safety
Hand safetyHand safety
Hand safety
 
Construction safety lecture-3
Construction safety  lecture-3Construction safety  lecture-3
Construction safety lecture-3
 
GTC546 HSE PPT
GTC546 HSE PPTGTC546 HSE PPT
GTC546 HSE PPT
 
A safety audit report on alif garments ltd
A safety audit report on alif garments ltdA safety audit report on alif garments ltd
A safety audit report on alif garments ltd
 
Basic rigging training manual
Basic rigging training manualBasic rigging training manual
Basic rigging training manual
 
DEFECT CLASSIFICATION
DEFECT CLASSIFICATIONDEFECT CLASSIFICATION
DEFECT CLASSIFICATION
 

Viewers also liked

Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hạiNhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hạiĐoàn Như Tùng
 
PPE Awareness VN - Advance
PPE Awareness VN - AdvancePPE Awareness VN - Advance
PPE Awareness VN - AdvanceTung Pham Tien
 
Biz wri meeting - online
Biz wri   meeting - onlineBiz wri   meeting - online
Biz wri meeting - onlineInstructorThanh
 
Decontamination of pollutted discharge waters from surface treatment
Decontamination of pollutted discharge waters from surface treatmentDecontamination of pollutted discharge waters from surface treatment
Decontamination of pollutted discharge waters from surface treatmentneehar91
 
Performance Review Template
Performance Review TemplatePerformance Review Template
Performance Review TemplateDemand Metric
 
Performance Review Template
Performance Review TemplatePerformance Review Template
Performance Review TemplateDemand Metric
 
Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...
Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...
Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...The Pathway Group
 
Sức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệpSức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệpTS DUOC
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấpDr NgocSâm
 
10 yeu to cau thanh he thong an toan
10 yeu to cau thanh he thong an toan10 yeu to cau thanh he thong an toan
10 yeu to cau thanh he thong an toanHữu Nghĩa Đặng
 
An toàn khuân vác
An toàn khuân vácAn toàn khuân vác
An toàn khuân vácKhoa Duong
 
Ngo doc thuy ngan
Ngo doc thuy nganNgo doc thuy ngan
Ngo doc thuy nganMin Hiển
 

Viewers also liked (18)

Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hạiNhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
 
PPE Awareness VN - Advance
PPE Awareness VN - AdvancePPE Awareness VN - Advance
PPE Awareness VN - Advance
 
Performance Appraisal Rev
Performance Appraisal RevPerformance Appraisal Rev
Performance Appraisal Rev
 
Biz wri meeting - online
Biz wri   meeting - onlineBiz wri   meeting - online
Biz wri meeting - online
 
Decontamination of pollutted discharge waters from surface treatment
Decontamination of pollutted discharge waters from surface treatmentDecontamination of pollutted discharge waters from surface treatment
Decontamination of pollutted discharge waters from surface treatment
 
Performance Review Template
Performance Review TemplatePerformance Review Template
Performance Review Template
 
Chemical safety
Chemical safetyChemical safety
Chemical safety
 
Brand protection
Brand protectionBrand protection
Brand protection
 
Performance Review Template
Performance Review TemplatePerformance Review Template
Performance Review Template
 
Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...
Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...
Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...
 
Genou 2
Genou 2Genou 2
Genou 2
 
An toàn nâng vác hàng_2
An toàn nâng vác hàng_2An toàn nâng vác hàng_2
An toàn nâng vác hàng_2
 
Sức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệpSức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệp
 
Ve sinh lao dong
Ve sinh lao dongVe sinh lao dong
Ve sinh lao dong
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
 
10 yeu to cau thanh he thong an toan
10 yeu to cau thanh he thong an toan10 yeu to cau thanh he thong an toan
10 yeu to cau thanh he thong an toan
 
An toàn khuân vác
An toàn khuân vácAn toàn khuân vác
An toàn khuân vác
 
Ngo doc thuy ngan
Ngo doc thuy nganNgo doc thuy ngan
Ngo doc thuy ngan
 

Chemical management training 2011 eng-viet

  • 1. Chemical Management Quản Lý Hóa Chất June, 2011 ©2009
  • 2. Outline • What is chemical management? Quản lý hóa chất là gì? • Why we need to have chemical management? Tại sao chúng ta phải quản lý hóa chất? • What to do with chemical management? Chúng ta phải làm gì với việc quản lý hóa chất? − Choosing / purchasing Chọn / Mua − Storage Lưu trữ − Handling Sử dụng ©2009 2
  • 3. What is ‘ Chemical’? “Hóa chất” là gì? Chemicals in a Factory- Các loại hóa chất trong nhà máy • Dye-stuff, pigment, colorant • Softener Thuốc nhuộm, chất màu, chất tạo màu Chất làm mềm • Screen print ink, plastisol, binder • Resin Mực in lụa, chất làm dẻo, chất kết dính Nhựa • Solvent • Glue, adhesive Dung môi Keo, chất dính • Washing powder, bleach, detergent • Spot cleaner Bột giặt, tẩy, xà phòng Chất tẩy vết dơ • etc V.V… ©2009 3
  • 4. What is Chemical Management? Quản Lý Hóa Chất Là Gì? ©2009
  • 5. Chemical Management Quản Lý Hóa Chất • Who? Where? How? • Ai? Ở đâu? Bằng cách nào? − Purchase − Mua − Store − Dự trữ − Use − Sử dụng − Dispose − Hủy Question- Câu hỏi: Do you have a chemical inventory list? Bạn có danh mục hóa chất lưu kho không? ©2009 5
  • 6. ©2009 6
  • 7. Why chemical management? Tại Sao Phải Quản Lý Hóa Chất? ©2009
  • 8. Why chemical management? Tại Sao Phải Quản Lý Hóa Chất? • Prevent accident Ngăn chặn tai nạn • Protect worker health and safety Bảo vệ sức khỏe và sự an toàn của công nhân • Minimize pollution to the environment Giảm thiểu ô nhiễm môi trường • Better product quality Chất lượng sản phẩm tốt hơn Question- Câu hỏi: Has any worker in your factory experience chemical burn? Đã có công nhân nào ở nhà máy bạn bị bỏng hóa chất chưa? ©2009 8
  • 9. Chemical Management Quản Lý Hóa Chất choosing / purchasing Chọn / Mua ©2009
  • 10. Purchasing Chemicals- Mua Hóa Chất Who do you buy from?- Mua từ ai? • International chemical company Công ty hóa chất quốc tế • Local chemical company (chemical manufacturer) Công ty hóa chất nội địa (nhà sản xuất hóa chất) • Local chemical agent (which buy chemicals from other sources) Đại lý hóa chất nội địa (mua hóa chất từ nhiều nguồn khác nhau) ©2009 10
  • 11. Purchasing Chemicals- Mua Hóa Chất Who do you buy from?- Mua từ ai? Factors for consideration Các yếu tố cần cân nhắc • Price •Giá • RSL Compliance •Tuân thủ RSL • Quality •Chất lượng • Stock availability •Hàng hóa sẵn sàng • Consistency •Sự nhất quán • Technical support •Hỗ trợ kỹ thuật • Country of origin •Nước sản xuất ©2009 11
  • 12. Purchasing Chemicals- Mua Hóa Chất Who do you buy from?- Mua từ ai? Case study: fabric mill- Nghiên cứu trường hợp: nhà máy vải l Chemical X Chemical Y Hóa chất X Hóa chất Y Price per kg $ 50 $100 Giá một kg Amount needed 5 g / yard 2 g / yard Số lượng cần Water consumption 3 litre / yard 2 litre / yard Lượng nước tiêu thụ RSL compliance Unknown Yes Tuân thủ RSL Không biết Có Technical Support Unknown Available Hổ trợ kỹ thuật Không biết Sẵn sàng Cost per yard $ 0.55 $ 0.4 Giá môt yard ©2009 12
  • 13. Purchasing Chemicals Mua Hóa Chất Material Safety Data Sheet (MSDS) Bảng Dữ liệu An toàn Hóa chất (MSDS) − Chemical component- Thành phần hóa học − Handle method- Phương pháp su dung − Storage instruction- Hướng dẫn lưu trữ − Personal Protective Equipment Thiết bị bảo hộ lao động − First aid instruction- Hướng dẫn sơ cứu − Etc…V.V… If the chemical company can’t provide MSDS? Trường hợp công ty hóa chất không thể cung cấp MSDS? ©2009 13
  • 14. Purchasing Chemicals- Mua Hóa Chất Choose the right partner – Chemical Supplier Chọn đối tác thích hợp - Nhà cung cấp hóa chất • Do they know what they are selling? Họ có biết họ đang bán gì? • Repacking? Đóng gói lại? • Agent? Đại lý? ©2009 14
  • 15. IF YOU ARE NOT SURE ABOUT THE CHEMICAL – DO NOT USE IT NếU BạN KHÔNG CHắC CHắN Về LOẠI HÓA CHấT NÀO- KHÔNG Sử DụNG NÓ ©2009 15
  • 16. Chemical Management Quản Lý Hóa Chất Storage/labeling Lưu trữ/Dán nhãn ©2009
  • 17. Storage Chemicals- Lưu Trữ Hóa Chất Chemical Inventory List- Danh Mục Hóa Chất Lưu Kho Chemical Chemical Order Stock MSDS TDS RSL Name Company date Lưu kho certificate Tên hóa Công ty hóa Ngày đặt Chứng nhận chất chất hàng RSL Blue 34S ChemX Oct 10 kg Yes No Yes 2010 WashDFX ChemX Feb 500 L No No No 2011 • Keep record of what you have bought Lưu giữ hồ sơ về những gì bạn đã mua ©2009 17
  • 18. Storage Chemicals- Lưu Trữ Hóa Chất How do you store them? Bạn lưu trữ hóa chất như thế nào? ©2009 18
  • 19. Storage Chemicals- Lưu Trữ Hóa Chất How do you store them? Bạn lưu trữ hóa chất như thế nào? ©2009 19
  • 20. Label the Chemicals Dán nhãn Hóa chất Labeling- Dán nhãn • Avoid confusion and mistake- Tránh nhầm lẫn và sai sót • Traceability- Dễ tìm ©2009 20
  • 21. ©2009 21
  • 22. Problem? Có vấn đề gì không? ©2009 22
  • 23. Any Problem? Có vấn đề gì không? ©2009 23
  • 24. Why Proper Storage is Important? Tại sao lưu trữ đúng là quan trọng? • Protects staff and employees and assures compliance with all countries and TOE standard Bảo vệ nhân viên và người lao động và đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn của tất cả các nước và TOE • To prevent releases to the environment Nhằm ngăn ngừa phát tán ra môi trường • Improper storage of hazardous chemicals may result in: • Lưu trữ không đúng cách các hoá chất độc hại có thể dẫn đến: − Degradation of chemical quality- Hóa chất bi giảm chất lượng − Deterioration of container labels- Hư hỏng nhãn − Release of toxic gases- Phát sinh khí độc − Fire- Gây cháy − Explosion- Gây nổ ©2009 24
  • 25. Chemical Storage- Kho Lưu Trữ Hóa Chất • Storage Area Must Have- Khu vực lưu trữ phải có: − Safety shower/eye wash- Vòi tắm/rữa mắt an toàn − Spill kits with materials for containment and absorption- Các dụng cụ chống tràn và các vật liệu hút/thấm − Fire-fighting equipment- Dụng cụ phòng cháy - chữa cháy ‒ Hose- Vòi chữa cháy ‒ Fire Extinguisher- Bình chữa cháy − Signs informing of required PPE- Các biển báo cho biết loại dụng cụ bảo hộ cá nhân cần mang • Secondary Containment- Máng chống tràn − Largest volume + 10%- Thể tích lớn nhất + 10% • Aisles and Forklift Routes are Clearly Marked - Lối đi phải được kẽ rõ ràng ©2009 25
  • 26. EHS Handbook Page 75 ©2009 26
  • 27. Acids • Store oxidizing acids away from organic acids, flammable and combustible materials. Example- Ví dụ Lưu trữ các axit có tính oxy hóa xa các • Sulfuric acid acid hữu cơ, các vật liệu dễ cháy, nổ. • Nitrate acid • Store acids away from chemicals • Oxalic acid which could generate toxic or flammable gases upon contact. • Acetic acid Lưu trữ các axit xa các hóa chất có thể • Phosphoric acid tạo ra khí độc hay dễ cháy khi tiếp xúc. • Store acids away from bases. Lưu trữ axit xa các bazơ ©2009 27
  • 28. Bases- Bazơ • Store bases away Example- Ví dụ from acids, metals, • Sodium hydroxide explosives, organic • Caustic soda peroxides and easily ignitable materials. Lưu trữ các bazơ xa các axit, kim loại, chất gây nổ, peroxit hữu cơ và các vật liệu dễ bắt lửa. ©2009 28
  • 29. Solvents (Flammable and Halogenated Solvents) Dung môi (Các dung môi dễ cháy và halogen) http://www.youtube.com/watch?v=uDFxh3F5S1o&feature=related • Store in approved safety cans or cabinets. Example - Ví dụ Lưu trữ trong các can đã được • Methanol chứng nhận an toàn hoặc trong tủ. • Ethanol • Store away from oxidizing • Acetyl acetate acids and other oxidizers. • Toluene Lưu trữ xa các axit có tính oxy hóa và các chất oxy hóa khác. • Acetone • Keep away from heat • Chloroform sources, including sparks and open flames. • Diethyl ether • Tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa và ngọn lửa. ©2009 29
  • 30. Oxidizers- Các Chất Oxy Hóa • Store in a cool, dry place. Example - Ví dụ Lưu trữ nơ mát mẻ, khô ráo • Hydrogen • Store away from combustible peroxide and flammable materials. Lưu trữ xa các vât liệu dễ cháy, nổ. • Potassium • Store away from reducing permanganate agents such as zinc, alkali metals, and formic acid. Lưu trữ xa các chất khử như kẽm, kim loại kiềm và acid formic ©2009 30
  • 31. Chemical Can’t Store Together Hóa Chất Không Thể Lưu Trữ Chung Acid Alkaline - Kiềm • Sulfuric acid • Sodium hydroxide • Nitrate acid • Caustic soda • Oxalic acid • Acetic acid • Phosphoric acid ©2009 31
  • 32. Chemical Can’t Store Together Hóa Chất Không Thể Lưu Trữ Chung Acid Oxidizing agent • Sulfuric acid • Hydrogen peroxide • Nitrate acid • Potassium permanganate • Oxalic acid • Acetic acid Reducing agent • Phosphoric acid • Sodium dithionite • Oxalic acid ©2009 32
  • 34. ©2009 34
  • 35. Chemical Storage (pg. 41) Lưu Trữ Hoá Chất (trang 41) • Chemicals must be stored in an organized way, following guidelines for recommended storage compatibilities, in order to avoid contact between incompatible chemicals. Hóa chất phải được lưu trữ một cách có tổ chức, tuân thủ các hướng dẫn trong Bảng Hướng Dẫn Lưu Trữ Hóa Chất, nhằm tránh sự tiếp xúc giữa các hóa chất không tương thích. Workers handling chemicals must have immediate access (within 10 seconds) to an eyewash/shower that can be easily operated. Công nhân sử dụng hóa chất phải tiếp cận & sử dụng được vòi tắm/rửa mắt dễ dàng (trong vòng 10 giây) • Factories must meet legal requirements to notify government or other local agencies (such as fire departments) about chemicals used or stored onsite. Nhà máy phải đáp ứng các yêu cầu pháp lý, thông báo cho chính phủ hoặc cơ quan địa phương khác (như phòng cháy) về hóa chất được sử dụng hoặc được lưu trữ tại nhà máy. ©2009 35
  • 36. Chemical Storage (pg. 41) Lưu Trữ Hoá Chất (trang 41) • All chemicals must be properly labeled in the language(s) spoken by workers. Tất cả hóa chất phải được dán nhãn bằng ngôn ngữ của công nhân. • Chemicals must be stored and used in designated areas which are well ventilated. Hóa chất phải được lưu trữ và sử dụng đúng nơi quy định & thông thoáng • Material Safety Data Sheets must be kept on site and must be available for review by workers. Dữ Liệu An Toàn Hóa Chất phải được giữ tại nơi làm việc và phải luôn sẵn sàng để công nhân tham khảo. ©2009 36
  • 37. Exercise – Refer to EHS Guidebook P.76 Build your own chemical store room! • Isolate - Keep in separate building or isolate within a cabinet designed for this purpose. • Keep apart - Keep at minimum 3m apart • Segregate from - Keep in separate compartments of the same store, separated by at least a firewall or in a separate building. chemical storeroom layout ©2009 37
  • 39. Chemical Management- Quản Lý Hóa Chất 2 sets of Chemicals?- 2 nhóm hóa chất Question: Producing for Customers with and without RSL Requirement? Câu hỏi: Nhà máy sản xuất cho các khách hàng có yêu cầu và không có yêu cầu về RSL ©2009 39
  • 40. Chemical Management- Quản Lý Hóa Chất 2 sets of Chemicals?- 2 nhóm hóa chất Better option: Lựa chọn tốt nhất Use RSL compliance chemicals for both. Sử dụng các hóa chất tuân thủ RSL cho cả hai nhóm khách hàng Else: Cách khác • Complete segregation: Cách ly hoàn toàn − Chemicals - Hóa chất − Chemical storage - Kho lưu trữ hóa chất − Working area / production – Khu vực làm việc / sản xuất − Work force - Công nhân ©2009 40
  • 41. Chemical Management - handling Quản Lý Hóa Chất - Sử dụng ©2009
  • 42. Chemical Handling Sử Dụng Hóa Chất Routes of Exposure Các đường phơi nhiễm Inhalation s Eye Hít phải Mắ t t ntac Ski n Co a úc d x Ingestion Tiếp Nuốt phải ©2009 42
  • 43. Personal Protective Equipment Bảo Hộ Lao Động Questions: When to use? Which one? Câu hỏi: Khi nào nên sử dụng? Loại nào? ©2009 43
  • 44. Personal Protective Equipment Bảo Hộ Lao Động Volatile chemicals Dust, powder Hóa chất dễ bay hơi Bụi, bột ©2009 44
  • 45. Personal Protective Equipment Bảo Hộ Lao Động Questions: When to use? Which one? Câu hỏi: Khi nào nên sử dụng? Loại nào? ©2009 45
  • 46. Personal Protective Equipment Bảo Hộ Lao Động ©2009 46
  • 47. Exercise • Which PPE to use? ©2009 47
  • 48. In Case of Accident Trường Hợp Tai Nạn Xảy Ra ©2009
  • 49. In Case of Accident Trường Hợp Tai Nạn Xảy Ra • DO NOT PANIC- KHÔNG HOẢNG SỢ • Wash with a lot of water- Rửa nhiều nước − Eye washer- Vòi rửa mắt − Shower- Vòi tắm • Report to your manager- Báo cho chủ quản • Prevention- Phòng ngừa Read the MSDS Understand the Chemical that You Use Đọc MSDS Hiểu rõ hóa chất bạn đang sử dụng ©2009 49
  • 50. What do you have to do? Summary Bạn phải làm gì? Tóm tắt ©2009
  • 51. Choosing / Purchasing Chọn/ Mua • Pass the RSL to your chemical company. Trao quyển RSL cho công ty hóa chất của bạn. • Confirm chemicals meet LS&Co. RSL requirement – chemical log sheet in RSL. Xác nhận hóa chất đạt yêu cầu LS&Co. về RSL. • Ask for MSDS for all chemicals. Yêu cầu cung cấp MSDS cho tất cả hóa chất ©2009 51
  • 52. Storage Lưu trữ • Put all chemicals into a storeroom Đưa tất cả hóa chất vào kho lưu trữ • Segregate the non-compatible chemicals Cách ly các hóa chất không tương thích • Place MSDS near the chemical Lưu giữ MSDS gần hóa chất • Label all chemical Dán nhãn tất cả hóa chất • Install shower and eyewash Trang bị vòi tắm & rửa mắt • Only authorized personnel can assess the storeroom Chỉ có người có thẩm quyền mới được vào kho • Use appropriate PPE Sử dụng đúng loại bảo hộ lao động ©2009 52
  • 53. Handling Sử Dụng • Check MSDS before using Kiểm tra MSDS trước khi sử dụng • Use appropriate PPE Sử dụng đúng loại bảo bộ lao động • Cover all chemical container Đóng lại tất cả thùng chứa hóa chất • Use disperser for liquid chemicals Sử dụng dụng cụ bơm hút cho hóa chất lỏng • Don’t put chemical container on the floor!! Không đặt thùng hóa chất trên nền!! ©2009 53
  • 54. Others Các lưu ý khác • Provide safety training to employee who handle chemical Huấn luyện an toàn cho nhân viên làm việc với hóa chất • Keep chemical inventory list Lập danh mục lưu trữ hóa chất • Ask questions whenever needed! Hỏi khi cần! ©2009 54
  • 56. Program Strategy for Chemical Storage Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Plan - Hoạch định • Establish procedures for complying with legal requirements to notify local agencies about chemicals used or stored on site. Lập quy trình nhằm đảm bảo tuân thủ các yêu cầu pháp lý, thông báo cho chính quyền địa phương về hóa chất được sử dụng hoặc được lưu trữ tại nhà máy. • Establish procedures to ensure chemicals are properly and safely labeled, contained, and stored. Lập quy trình nhằm đảm bảo hóa chất được dán nhãn, bảo vệ, lưu trữ đúng và an toàn. • Train workers on these procedures and on the hazards of the chemicals in their work areas. Tập huấn cho công nhân về các quy trình và về các nguy hại của hóa chất trong khu vực làm việc của họ. • Establish a procedure to make sure that MSDSs for all chemicals stored and used at the factory are kept on site and available to workers. Lập quy trình nhằm đảm bảo MSDS cho tất cả hóa chất lưu trữ và sử dụng tại nhà máy được lưu giữ tại nơi làm việc và luôn sẵn sàng cho người lao động tham khảo. ©2009 56
  • 57. Program Strategy for Chemical Storage Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Do - Thực hiện • Assign individuals with responsibility for creating and implementing the procedures. Bổ nhiệm nhân viên chịu trách nhiệm trong việc thiết lập và thực hiện các quy trình quản lý. • Follow chemical storage compatibility guidelines to avoid contact between incompatible chemicals. Tuân thủ các hướng dẫn trong Bảng Hướng Dẫn Lưu Trữ Hóa Chất, nhằm tránh sự tiếp xúc giữa các hóa chất không tương thích. • Make sure workers have immediate access to eyewash/shower stations. Đảm bảo công nhân sử tiếp cận được vòi tắm/rửa mắt ngay lập tức. ©2009 57
  • 58. Program Strategy for Chemical Storage Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Do - Thực hiện • Train workers about the hazards of the chemicals they work with and on proper storage and use practices. Tập huấn cho công nhân về các nguy hại của hóa chất họ đang sử dụng và về cách lưu trữ & sử dụng hóa chất đúng. • Make sure chemicals are properly labeled, and that those stored in large quantities have secondary containment. Đảm bảo hóa chất được dán nhãn thích hợp, và sử dụng máng chống tràn cho các hóa chất lưu trữ với số lượng. • Make sure chemical storage areas are well ventilated and equipped with explosion-proof lights and switches. Đảm bảo khu vực lưu trữ hóa chất phải thông thoáng và được trang bị đèn & các công tắc chống nổ. ©2009 58
  • 59. Program Strategy for Chemical Storage Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Check - Kiểm tra • Regularly inspect chemical storage areas to verify chemicals are labeled, properly contained, kept closed, and that containers are not leaking. Thường xuyên kiểm tra các khu vực lưu trữ hóa chất nhằm đảm bảo hóa chất được dán nhãn, bảo vệ, đóng kín, và các thùng chứa không bị rò rỉ. • Make sure incompatible chemicals are not stored together. Đảm bảo các hóa chất không tương thích không được lưu trữ chung với nhau. • Ensure that chemical storage meets the TOE requirements. Đảm bảo lưu trữ hóa chất theo đúng các yêu cầu TOE. ©2009 59
  • 60. Program Strategy for Chemical Storage Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Act - Khắc phục • Create or modify procedures, if necessary to improve chemical storage, based on regular inspections. Lập hoặc sửa đổi các quy trình, khi cần thiết nhằm cải thiện việc lưu trữ hóa chất, căn cứ vào kết quả kiểm tra thường xuyên. ©2009 60
  • 61. Chemical Management Quản Lý Hóa Chất • Training - Tập huấn • Document chemical recipe / formulation Lưu các công tức hóa học • Cap the containers Đậy nắp thùng chứa hóa chất • Proper house-keeping Đảm bảo vệ sinh • Accountability and ownership Trách nhiệm và tự quản Develop a Systematic Approach to Manage Chemical. Understand what you Use. Triển khai phương pháp tiếp cận hệ thống để quản lý hóa chất Hiểu những gì bạn sử dụng. ©2009 61
  • 62. Lets make the factory a safe place to work. ©2009

Editor's Notes

  1. disolve
  2. Read chemical storage requirements
  3. Read chemical storage requirements