Submit Search
Upload
Chemical management training 2011 eng-viet
•
Download as PPT, PDF
•
7 likes
•
2,606 views
P
phuongtu103
Follow
Chemical Management
Read less
Read more
Report
Share
Report
Share
1 of 62
Download now
Recommended
Inspecting a Safety Harness – MRS Training & Rescue
Inspecting a Safety Harness – MRS Training & Rescue
Julie Wilson
COSHH Staff Training
COSHH Staff Training
Jakub Bors
Curso de nr6 treinamento de usocorreto de epi convertido
Curso de nr6 treinamento de usocorreto de epi convertido
Eni Nalim Zaleski
02 alert ehs behaviour
02 alert ehs behaviour
Dwarika Bhushan Sharma
Acidentes maos-dedos seguranca do trabalho
Acidentes maos-dedos seguranca do trabalho
Zanel EPIs de Raspa e Vaqueta
Overhead Crane
Overhead Crane
Jared Hiett
minah HSES Induction - Workers
minah HSES Induction - Workers
Alvie Cielo
Global hse newsletter hse insights - may 2014
Global hse newsletter hse insights - may 2014
Mohammad Ghadban
Recommended
Inspecting a Safety Harness – MRS Training & Rescue
Inspecting a Safety Harness – MRS Training & Rescue
Julie Wilson
COSHH Staff Training
COSHH Staff Training
Jakub Bors
Curso de nr6 treinamento de usocorreto de epi convertido
Curso de nr6 treinamento de usocorreto de epi convertido
Eni Nalim Zaleski
02 alert ehs behaviour
02 alert ehs behaviour
Dwarika Bhushan Sharma
Acidentes maos-dedos seguranca do trabalho
Acidentes maos-dedos seguranca do trabalho
Zanel EPIs de Raspa e Vaqueta
Overhead Crane
Overhead Crane
Jared Hiett
minah HSES Induction - Workers
minah HSES Induction - Workers
Alvie Cielo
Global hse newsletter hse insights - may 2014
Global hse newsletter hse insights - may 2014
Mohammad Ghadban
New Employee Orientation 05
New Employee Orientation 05
txsafety1
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operations
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operations
Alan Bassett
Amn safety induction j 175 - staff rev 4 - s 14
Amn safety induction j 175 - staff rev 4 - s 14
Mumtaz A. Khan CMIOSH, IDipNEBOSH
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & Keselamatan
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & Keselamatan
LWD INDUSTRY SDN BHD
SIC.pptx
SIC.pptx
yehtutkyawme
4 apresentação - prevenção acidentes com as mãos
4 apresentação - prevenção acidentes com as mãos
Nilton Goulart
SDW Training - Supervisor Safety - Keynote Version
SDW Training - Supervisor Safety - Keynote Version
Steve Wise
General HSE Training (Level 1 & 2)
General HSE Training (Level 1 & 2)
Obalim Esedebe - PMP, MSC
Integração de segurança
Integração de segurança
Márcio Roberto de Mattos
Health & safety training
Health & safety training
Harvey Allen
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdf
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdf
victor949180
Safety ppt
Safety ppt
RajivKataria4
CUIDADO DE MANOS.ppt
CUIDADO DE MANOS.ppt
Jacky28509
Manejo de productos quimicos
Manejo de productos quimicos
Edgar Espinoza
Hand safety
Hand safety
bobrobbo
Construction safety lecture-3
Construction safety lecture-3
Saleem Malik
GTC546 HSE PPT
GTC546 HSE PPT
OLUWASEUN OLUWAFEMI BEng, QMS, EMS, OHS
A safety audit report on alif garments ltd
A safety audit report on alif garments ltd
Bappy Mohanta
Basic rigging training manual
Basic rigging training manual
Syam Tawakkal
DEFECT CLASSIFICATION
DEFECT CLASSIFICATION
Md.Abdullah Al Faruk
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Đoàn Như Tùng
PPE Awareness VN - Advance
PPE Awareness VN - Advance
Tung Pham Tien
More Related Content
What's hot
New Employee Orientation 05
New Employee Orientation 05
txsafety1
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operations
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operations
Alan Bassett
Amn safety induction j 175 - staff rev 4 - s 14
Amn safety induction j 175 - staff rev 4 - s 14
Mumtaz A. Khan CMIOSH, IDipNEBOSH
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & Keselamatan
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & Keselamatan
LWD INDUSTRY SDN BHD
SIC.pptx
SIC.pptx
yehtutkyawme
4 apresentação - prevenção acidentes com as mãos
4 apresentação - prevenção acidentes com as mãos
Nilton Goulart
SDW Training - Supervisor Safety - Keynote Version
SDW Training - Supervisor Safety - Keynote Version
Steve Wise
General HSE Training (Level 1 & 2)
General HSE Training (Level 1 & 2)
Obalim Esedebe - PMP, MSC
Integração de segurança
Integração de segurança
Márcio Roberto de Mattos
Health & safety training
Health & safety training
Harvey Allen
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdf
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdf
victor949180
Safety ppt
Safety ppt
RajivKataria4
CUIDADO DE MANOS.ppt
CUIDADO DE MANOS.ppt
Jacky28509
Manejo de productos quimicos
Manejo de productos quimicos
Edgar Espinoza
Hand safety
Hand safety
bobrobbo
Construction safety lecture-3
Construction safety lecture-3
Saleem Malik
GTC546 HSE PPT
GTC546 HSE PPT
OLUWASEUN OLUWAFEMI BEng, QMS, EMS, OHS
A safety audit report on alif garments ltd
A safety audit report on alif garments ltd
Bappy Mohanta
Basic rigging training manual
Basic rigging training manual
Syam Tawakkal
DEFECT CLASSIFICATION
DEFECT CLASSIFICATION
Md.Abdullah Al Faruk
What's hot
(20)
New Employee Orientation 05
New Employee Orientation 05
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operations
TOOLBOX TALK | lifting & rigging operations
Amn safety induction j 175 - staff rev 4 - s 14
Amn safety induction j 175 - staff rev 4 - s 14
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & Keselamatan
Overhead Crane (Use and Safety) Kegunaan & Keselamatan
SIC.pptx
SIC.pptx
4 apresentação - prevenção acidentes com as mãos
4 apresentação - prevenção acidentes com as mãos
SDW Training - Supervisor Safety - Keynote Version
SDW Training - Supervisor Safety - Keynote Version
General HSE Training (Level 1 & 2)
General HSE Training (Level 1 & 2)
Integração de segurança
Integração de segurança
Health & safety training
Health & safety training
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdf
EXAMEN SUPERVISOR EHS - RESPUESTAS.pdf
Safety ppt
Safety ppt
CUIDADO DE MANOS.ppt
CUIDADO DE MANOS.ppt
Manejo de productos quimicos
Manejo de productos quimicos
Hand safety
Hand safety
Construction safety lecture-3
Construction safety lecture-3
GTC546 HSE PPT
GTC546 HSE PPT
A safety audit report on alif garments ltd
A safety audit report on alif garments ltd
Basic rigging training manual
Basic rigging training manual
DEFECT CLASSIFICATION
DEFECT CLASSIFICATION
Viewers also liked
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Đoàn Như Tùng
PPE Awareness VN - Advance
PPE Awareness VN - Advance
Tung Pham Tien
Performance Appraisal Rev
Performance Appraisal Rev
Author Vs Gopala Krishna
Biz wri meeting - online
Biz wri meeting - online
InstructorThanh
Decontamination of pollutted discharge waters from surface treatment
Decontamination of pollutted discharge waters from surface treatment
neehar91
Performance Review Template
Performance Review Template
Demand Metric
Chemical safety
Chemical safety
Bruno Mmassy
Brand protection
Brand protection
Bella Meraki
Performance Review Template
Performance Review Template
Demand Metric
Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...
Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...
The Pathway Group
Genou 2
Genou 2
sangbsdk
An toàn nâng vác hàng_2
An toàn nâng vác hàng_2
Hữu Nghĩa Đặng
Sức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệp
TS DUOC
Ve sinh lao dong
Ve sinh lao dong
duynguyen2611
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
Dr NgocSâm
10 yeu to cau thanh he thong an toan
10 yeu to cau thanh he thong an toan
Hữu Nghĩa Đặng
An toàn khuân vác
An toàn khuân vác
Khoa Duong
Ngo doc thuy ngan
Ngo doc thuy ngan
Min Hiển
Viewers also liked
(18)
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
PPE Awareness VN - Advance
PPE Awareness VN - Advance
Performance Appraisal Rev
Performance Appraisal Rev
Biz wri meeting - online
Biz wri meeting - online
Decontamination of pollutted discharge waters from surface treatment
Decontamination of pollutted discharge waters from surface treatment
Performance Review Template
Performance Review Template
Chemical safety
Chemical safety
Brand protection
Brand protection
Performance Review Template
Performance Review Template
Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...
Employability & Personal Development - Introduction to Health & Safety Awaren...
Genou 2
Genou 2
An toàn nâng vác hàng_2
An toàn nâng vác hàng_2
Sức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệp
Ve sinh lao dong
Ve sinh lao dong
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
10 yeu to cau thanh he thong an toan
10 yeu to cau thanh he thong an toan
An toàn khuân vác
An toàn khuân vác
Ngo doc thuy ngan
Ngo doc thuy ngan
Chemical management training 2011 eng-viet
1.
Chemical Management
Quản Lý Hóa Chất June, 2011 ©2009
2.
Outline
• What is chemical management? Quản lý hóa chất là gì? • Why we need to have chemical management? Tại sao chúng ta phải quản lý hóa chất? • What to do with chemical management? Chúng ta phải làm gì với việc quản lý hóa chất? − Choosing / purchasing Chọn / Mua − Storage Lưu trữ − Handling Sử dụng ©2009 2
3.
What is ‘
Chemical’? “Hóa chất” là gì? Chemicals in a Factory- Các loại hóa chất trong nhà máy • Dye-stuff, pigment, colorant • Softener Thuốc nhuộm, chất màu, chất tạo màu Chất làm mềm • Screen print ink, plastisol, binder • Resin Mực in lụa, chất làm dẻo, chất kết dính Nhựa • Solvent • Glue, adhesive Dung môi Keo, chất dính • Washing powder, bleach, detergent • Spot cleaner Bột giặt, tẩy, xà phòng Chất tẩy vết dơ • etc V.V… ©2009 3
4.
What is Chemical
Management? Quản Lý Hóa Chất Là Gì? ©2009
5.
Chemical Management
Quản Lý Hóa Chất • Who? Where? How? • Ai? Ở đâu? Bằng cách nào? − Purchase − Mua − Store − Dự trữ − Use − Sử dụng − Dispose − Hủy Question- Câu hỏi: Do you have a chemical inventory list? Bạn có danh mục hóa chất lưu kho không? ©2009 5
6.
©2009
6
7.
Why chemical management?
Tại Sao Phải Quản Lý Hóa Chất? ©2009
8.
Why chemical management?
Tại Sao Phải Quản Lý Hóa Chất? • Prevent accident Ngăn chặn tai nạn • Protect worker health and safety Bảo vệ sức khỏe và sự an toàn của công nhân • Minimize pollution to the environment Giảm thiểu ô nhiễm môi trường • Better product quality Chất lượng sản phẩm tốt hơn Question- Câu hỏi: Has any worker in your factory experience chemical burn? Đã có công nhân nào ở nhà máy bạn bị bỏng hóa chất chưa? ©2009 8
9.
Chemical Management
Quản Lý Hóa Chất choosing / purchasing Chọn / Mua ©2009
10.
Purchasing Chemicals- Mua
Hóa Chất Who do you buy from?- Mua từ ai? • International chemical company Công ty hóa chất quốc tế • Local chemical company (chemical manufacturer) Công ty hóa chất nội địa (nhà sản xuất hóa chất) • Local chemical agent (which buy chemicals from other sources) Đại lý hóa chất nội địa (mua hóa chất từ nhiều nguồn khác nhau) ©2009 10
11.
Purchasing Chemicals- Mua
Hóa Chất Who do you buy from?- Mua từ ai? Factors for consideration Các yếu tố cần cân nhắc • Price •Giá • RSL Compliance •Tuân thủ RSL • Quality •Chất lượng • Stock availability •Hàng hóa sẵn sàng • Consistency •Sự nhất quán • Technical support •Hỗ trợ kỹ thuật • Country of origin •Nước sản xuất ©2009 11
12.
Purchasing Chemicals- Mua
Hóa Chất Who do you buy from?- Mua từ ai? Case study: fabric mill- Nghiên cứu trường hợp: nhà máy vải l Chemical X Chemical Y Hóa chất X Hóa chất Y Price per kg $ 50 $100 Giá một kg Amount needed 5 g / yard 2 g / yard Số lượng cần Water consumption 3 litre / yard 2 litre / yard Lượng nước tiêu thụ RSL compliance Unknown Yes Tuân thủ RSL Không biết Có Technical Support Unknown Available Hổ trợ kỹ thuật Không biết Sẵn sàng Cost per yard $ 0.55 $ 0.4 Giá môt yard ©2009 12
13.
Purchasing Chemicals
Mua Hóa Chất Material Safety Data Sheet (MSDS) Bảng Dữ liệu An toàn Hóa chất (MSDS) − Chemical component- Thành phần hóa học − Handle method- Phương pháp su dung − Storage instruction- Hướng dẫn lưu trữ − Personal Protective Equipment Thiết bị bảo hộ lao động − First aid instruction- Hướng dẫn sơ cứu − Etc…V.V… If the chemical company can’t provide MSDS? Trường hợp công ty hóa chất không thể cung cấp MSDS? ©2009 13
14.
Purchasing Chemicals- Mua
Hóa Chất Choose the right partner – Chemical Supplier Chọn đối tác thích hợp - Nhà cung cấp hóa chất • Do they know what they are selling? Họ có biết họ đang bán gì? • Repacking? Đóng gói lại? • Agent? Đại lý? ©2009 14
15.
IF YOU ARE
NOT SURE ABOUT THE CHEMICAL – DO NOT USE IT NếU BạN KHÔNG CHắC CHắN Về LOẠI HÓA CHấT NÀO- KHÔNG Sử DụNG NÓ ©2009 15
16.
Chemical Management
Quản Lý Hóa Chất Storage/labeling Lưu trữ/Dán nhãn ©2009
17.
Storage Chemicals- Lưu
Trữ Hóa Chất Chemical Inventory List- Danh Mục Hóa Chất Lưu Kho Chemical Chemical Order Stock MSDS TDS RSL Name Company date Lưu kho certificate Tên hóa Công ty hóa Ngày đặt Chứng nhận chất chất hàng RSL Blue 34S ChemX Oct 10 kg Yes No Yes 2010 WashDFX ChemX Feb 500 L No No No 2011 • Keep record of what you have bought Lưu giữ hồ sơ về những gì bạn đã mua ©2009 17
18.
Storage Chemicals- Lưu
Trữ Hóa Chất How do you store them? Bạn lưu trữ hóa chất như thế nào? ©2009 18
19.
Storage Chemicals- Lưu
Trữ Hóa Chất How do you store them? Bạn lưu trữ hóa chất như thế nào? ©2009 19
20.
Label the Chemicals
Dán nhãn Hóa chất Labeling- Dán nhãn • Avoid confusion and mistake- Tránh nhầm lẫn và sai sót • Traceability- Dễ tìm ©2009 20
21.
©2009
21
22.
Problem?
Có vấn đề gì không? ©2009 22
23.
Any Problem?
Có vấn đề gì không? ©2009 23
24.
Why Proper Storage
is Important? Tại sao lưu trữ đúng là quan trọng? • Protects staff and employees and assures compliance with all countries and TOE standard Bảo vệ nhân viên và người lao động và đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn của tất cả các nước và TOE • To prevent releases to the environment Nhằm ngăn ngừa phát tán ra môi trường • Improper storage of hazardous chemicals may result in: • Lưu trữ không đúng cách các hoá chất độc hại có thể dẫn đến: − Degradation of chemical quality- Hóa chất bi giảm chất lượng − Deterioration of container labels- Hư hỏng nhãn − Release of toxic gases- Phát sinh khí độc − Fire- Gây cháy − Explosion- Gây nổ ©2009 24
25.
Chemical Storage- Kho
Lưu Trữ Hóa Chất • Storage Area Must Have- Khu vực lưu trữ phải có: − Safety shower/eye wash- Vòi tắm/rữa mắt an toàn − Spill kits with materials for containment and absorption- Các dụng cụ chống tràn và các vật liệu hút/thấm − Fire-fighting equipment- Dụng cụ phòng cháy - chữa cháy ‒ Hose- Vòi chữa cháy ‒ Fire Extinguisher- Bình chữa cháy − Signs informing of required PPE- Các biển báo cho biết loại dụng cụ bảo hộ cá nhân cần mang • Secondary Containment- Máng chống tràn − Largest volume + 10%- Thể tích lớn nhất + 10% • Aisles and Forklift Routes are Clearly Marked - Lối đi phải được kẽ rõ ràng ©2009 25
26.
EHS Handbook Page
75 ©2009 26
27.
Acids
• Store oxidizing acids away from organic acids, flammable and combustible materials. Example- Ví dụ Lưu trữ các axit có tính oxy hóa xa các • Sulfuric acid acid hữu cơ, các vật liệu dễ cháy, nổ. • Nitrate acid • Store acids away from chemicals • Oxalic acid which could generate toxic or flammable gases upon contact. • Acetic acid Lưu trữ các axit xa các hóa chất có thể • Phosphoric acid tạo ra khí độc hay dễ cháy khi tiếp xúc. • Store acids away from bases. Lưu trữ axit xa các bazơ ©2009 27
28.
Bases- Bazơ
• Store bases away Example- Ví dụ from acids, metals, • Sodium hydroxide explosives, organic • Caustic soda peroxides and easily ignitable materials. Lưu trữ các bazơ xa các axit, kim loại, chất gây nổ, peroxit hữu cơ và các vật liệu dễ bắt lửa. ©2009 28
29.
Solvents (Flammable and
Halogenated Solvents) Dung môi (Các dung môi dễ cháy và halogen) http://www.youtube.com/watch?v=uDFxh3F5S1o&feature=related • Store in approved safety cans or cabinets. Example - Ví dụ Lưu trữ trong các can đã được • Methanol chứng nhận an toàn hoặc trong tủ. • Ethanol • Store away from oxidizing • Acetyl acetate acids and other oxidizers. • Toluene Lưu trữ xa các axit có tính oxy hóa và các chất oxy hóa khác. • Acetone • Keep away from heat • Chloroform sources, including sparks and open flames. • Diethyl ether • Tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa và ngọn lửa. ©2009 29
30.
Oxidizers- Các Chất
Oxy Hóa • Store in a cool, dry place. Example - Ví dụ Lưu trữ nơ mát mẻ, khô ráo • Hydrogen • Store away from combustible peroxide and flammable materials. Lưu trữ xa các vât liệu dễ cháy, nổ. • Potassium • Store away from reducing permanganate agents such as zinc, alkali metals, and formic acid. Lưu trữ xa các chất khử như kẽm, kim loại kiềm và acid formic ©2009 30
31.
Chemical Can’t Store
Together Hóa Chất Không Thể Lưu Trữ Chung Acid Alkaline - Kiềm • Sulfuric acid • Sodium hydroxide • Nitrate acid • Caustic soda • Oxalic acid • Acetic acid • Phosphoric acid ©2009 31
32.
Chemical Can’t Store
Together Hóa Chất Không Thể Lưu Trữ Chung Acid Oxidizing agent • Sulfuric acid • Hydrogen peroxide • Nitrate acid • Potassium permanganate • Oxalic acid • Acetic acid Reducing agent • Phosphoric acid • Sodium dithionite • Oxalic acid ©2009 32
33.
Colorants- Màu ©2009
33
34.
©2009
34
35.
Chemical Storage (pg.
41) Lưu Trữ Hoá Chất (trang 41) • Chemicals must be stored in an organized way, following guidelines for recommended storage compatibilities, in order to avoid contact between incompatible chemicals. Hóa chất phải được lưu trữ một cách có tổ chức, tuân thủ các hướng dẫn trong Bảng Hướng Dẫn Lưu Trữ Hóa Chất, nhằm tránh sự tiếp xúc giữa các hóa chất không tương thích. Workers handling chemicals must have immediate access (within 10 seconds) to an eyewash/shower that can be easily operated. Công nhân sử dụng hóa chất phải tiếp cận & sử dụng được vòi tắm/rửa mắt dễ dàng (trong vòng 10 giây) • Factories must meet legal requirements to notify government or other local agencies (such as fire departments) about chemicals used or stored onsite. Nhà máy phải đáp ứng các yêu cầu pháp lý, thông báo cho chính phủ hoặc cơ quan địa phương khác (như phòng cháy) về hóa chất được sử dụng hoặc được lưu trữ tại nhà máy. ©2009 35
36.
Chemical Storage (pg.
41) Lưu Trữ Hoá Chất (trang 41) • All chemicals must be properly labeled in the language(s) spoken by workers. Tất cả hóa chất phải được dán nhãn bằng ngôn ngữ của công nhân. • Chemicals must be stored and used in designated areas which are well ventilated. Hóa chất phải được lưu trữ và sử dụng đúng nơi quy định & thông thoáng • Material Safety Data Sheets must be kept on site and must be available for review by workers. Dữ Liệu An Toàn Hóa Chất phải được giữ tại nơi làm việc và phải luôn sẵn sàng để công nhân tham khảo. ©2009 36
37.
Exercise – Refer
to EHS Guidebook P.76 Build your own chemical store room! • Isolate - Keep in separate building or isolate within a cabinet designed for this purpose. • Keep apart - Keep at minimum 3m apart • Segregate from - Keep in separate compartments of the same store, separated by at least a firewall or in a separate building. chemical storeroom layout ©2009 37
38.
COMPATIBILITIES ©2009
38
39.
Chemical Management- Quản
Lý Hóa Chất 2 sets of Chemicals?- 2 nhóm hóa chất Question: Producing for Customers with and without RSL Requirement? Câu hỏi: Nhà máy sản xuất cho các khách hàng có yêu cầu và không có yêu cầu về RSL ©2009 39
40.
Chemical Management- Quản
Lý Hóa Chất 2 sets of Chemicals?- 2 nhóm hóa chất Better option: Lựa chọn tốt nhất Use RSL compliance chemicals for both. Sử dụng các hóa chất tuân thủ RSL cho cả hai nhóm khách hàng Else: Cách khác • Complete segregation: Cách ly hoàn toàn − Chemicals - Hóa chất − Chemical storage - Kho lưu trữ hóa chất − Working area / production – Khu vực làm việc / sản xuất − Work force - Công nhân ©2009 40
41.
Chemical Management
- handling Quản Lý Hóa Chất - Sử dụng ©2009
42.
Chemical Handling
Sử Dụng Hóa Chất Routes of Exposure Các đường phơi nhiễm Inhalation s Eye Hít phải Mắ t t ntac Ski n Co a úc d x Ingestion Tiếp Nuốt phải ©2009 42
43.
Personal Protective Equipment
Bảo Hộ Lao Động Questions: When to use? Which one? Câu hỏi: Khi nào nên sử dụng? Loại nào? ©2009 43
44.
Personal Protective Equipment
Bảo Hộ Lao Động Volatile chemicals Dust, powder Hóa chất dễ bay hơi Bụi, bột ©2009 44
45.
Personal Protective Equipment
Bảo Hộ Lao Động Questions: When to use? Which one? Câu hỏi: Khi nào nên sử dụng? Loại nào? ©2009 45
46.
Personal Protective Equipment
Bảo Hộ Lao Động ©2009 46
47.
Exercise
• Which PPE to use? ©2009 47
48.
In Case of
Accident Trường Hợp Tai Nạn Xảy Ra ©2009
49.
In Case of
Accident Trường Hợp Tai Nạn Xảy Ra • DO NOT PANIC- KHÔNG HOẢNG SỢ • Wash with a lot of water- Rửa nhiều nước − Eye washer- Vòi rửa mắt − Shower- Vòi tắm • Report to your manager- Báo cho chủ quản • Prevention- Phòng ngừa Read the MSDS Understand the Chemical that You Use Đọc MSDS Hiểu rõ hóa chất bạn đang sử dụng ©2009 49
50.
What do you
have to do? Summary Bạn phải làm gì? Tóm tắt ©2009
51.
Choosing / Purchasing
Chọn/ Mua • Pass the RSL to your chemical company. Trao quyển RSL cho công ty hóa chất của bạn. • Confirm chemicals meet LS&Co. RSL requirement – chemical log sheet in RSL. Xác nhận hóa chất đạt yêu cầu LS&Co. về RSL. • Ask for MSDS for all chemicals. Yêu cầu cung cấp MSDS cho tất cả hóa chất ©2009 51
52.
Storage
Lưu trữ • Put all chemicals into a storeroom Đưa tất cả hóa chất vào kho lưu trữ • Segregate the non-compatible chemicals Cách ly các hóa chất không tương thích • Place MSDS near the chemical Lưu giữ MSDS gần hóa chất • Label all chemical Dán nhãn tất cả hóa chất • Install shower and eyewash Trang bị vòi tắm & rửa mắt • Only authorized personnel can assess the storeroom Chỉ có người có thẩm quyền mới được vào kho • Use appropriate PPE Sử dụng đúng loại bảo hộ lao động ©2009 52
53.
Handling
Sử Dụng • Check MSDS before using Kiểm tra MSDS trước khi sử dụng • Use appropriate PPE Sử dụng đúng loại bảo bộ lao động • Cover all chemical container Đóng lại tất cả thùng chứa hóa chất • Use disperser for liquid chemicals Sử dụng dụng cụ bơm hút cho hóa chất lỏng • Don’t put chemical container on the floor!! Không đặt thùng hóa chất trên nền!! ©2009 53
54.
Others
Các lưu ý khác • Provide safety training to employee who handle chemical Huấn luyện an toàn cho nhân viên làm việc với hóa chất • Keep chemical inventory list Lập danh mục lưu trữ hóa chất • Ask questions whenever needed! Hỏi khi cần! ©2009 54
55.
P. 43 ©2009
55
56.
Program Strategy for
Chemical Storage Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Plan - Hoạch định • Establish procedures for complying with legal requirements to notify local agencies about chemicals used or stored on site. Lập quy trình nhằm đảm bảo tuân thủ các yêu cầu pháp lý, thông báo cho chính quyền địa phương về hóa chất được sử dụng hoặc được lưu trữ tại nhà máy. • Establish procedures to ensure chemicals are properly and safely labeled, contained, and stored. Lập quy trình nhằm đảm bảo hóa chất được dán nhãn, bảo vệ, lưu trữ đúng và an toàn. • Train workers on these procedures and on the hazards of the chemicals in their work areas. Tập huấn cho công nhân về các quy trình và về các nguy hại của hóa chất trong khu vực làm việc của họ. • Establish a procedure to make sure that MSDSs for all chemicals stored and used at the factory are kept on site and available to workers. Lập quy trình nhằm đảm bảo MSDS cho tất cả hóa chất lưu trữ và sử dụng tại nhà máy được lưu giữ tại nơi làm việc và luôn sẵn sàng cho người lao động tham khảo. ©2009 56
57.
Program Strategy for
Chemical Storage Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Do - Thực hiện • Assign individuals with responsibility for creating and implementing the procedures. Bổ nhiệm nhân viên chịu trách nhiệm trong việc thiết lập và thực hiện các quy trình quản lý. • Follow chemical storage compatibility guidelines to avoid contact between incompatible chemicals. Tuân thủ các hướng dẫn trong Bảng Hướng Dẫn Lưu Trữ Hóa Chất, nhằm tránh sự tiếp xúc giữa các hóa chất không tương thích. • Make sure workers have immediate access to eyewash/shower stations. Đảm bảo công nhân sử tiếp cận được vòi tắm/rửa mắt ngay lập tức. ©2009 57
58.
Program Strategy for
Chemical Storage Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Do - Thực hiện • Train workers about the hazards of the chemicals they work with and on proper storage and use practices. Tập huấn cho công nhân về các nguy hại của hóa chất họ đang sử dụng và về cách lưu trữ & sử dụng hóa chất đúng. • Make sure chemicals are properly labeled, and that those stored in large quantities have secondary containment. Đảm bảo hóa chất được dán nhãn thích hợp, và sử dụng máng chống tràn cho các hóa chất lưu trữ với số lượng. • Make sure chemical storage areas are well ventilated and equipped with explosion-proof lights and switches. Đảm bảo khu vực lưu trữ hóa chất phải thông thoáng và được trang bị đèn & các công tắc chống nổ. ©2009 58
59.
Program Strategy for
Chemical Storage Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Check - Kiểm tra • Regularly inspect chemical storage areas to verify chemicals are labeled, properly contained, kept closed, and that containers are not leaking. Thường xuyên kiểm tra các khu vực lưu trữ hóa chất nhằm đảm bảo hóa chất được dán nhãn, bảo vệ, đóng kín, và các thùng chứa không bị rò rỉ. • Make sure incompatible chemicals are not stored together. Đảm bảo các hóa chất không tương thích không được lưu trữ chung với nhau. • Ensure that chemical storage meets the TOE requirements. Đảm bảo lưu trữ hóa chất theo đúng các yêu cầu TOE. ©2009 59
60.
Program Strategy for
Chemical Storage Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Act - Khắc phục • Create or modify procedures, if necessary to improve chemical storage, based on regular inspections. Lập hoặc sửa đổi các quy trình, khi cần thiết nhằm cải thiện việc lưu trữ hóa chất, căn cứ vào kết quả kiểm tra thường xuyên. ©2009 60
61.
Chemical Management
Quản Lý Hóa Chất • Training - Tập huấn • Document chemical recipe / formulation Lưu các công tức hóa học • Cap the containers Đậy nắp thùng chứa hóa chất • Proper house-keeping Đảm bảo vệ sinh • Accountability and ownership Trách nhiệm và tự quản Develop a Systematic Approach to Manage Chemical. Understand what you Use. Triển khai phương pháp tiếp cận hệ thống để quản lý hóa chất Hiểu những gì bạn sử dụng. ©2009 61
62.
Lets make the
factory a safe place to work. ©2009
Editor's Notes
disolve
Read chemical storage requirements
Read chemical storage requirements
Download now