SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
CATALOG
Temperature controller
TC3YF Series
Tư vấn chọn sản phẩm
Giao hàng tận nơi
Hỗ trợ kỹ thuật
Chính sách hậu mãi đa dạng
DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TOÀN DIỆN
Nhà cung cấp thiết bị điện chuyên nghiệp
Email: contact@beeteco.com
Hotline: 0909 41 61 43
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT ASTER
Số 7/31 KDC Thương Mại Sóng Thần, Kp. Nhị Đồng 1, P. Dĩ An, Tx. Dĩ An, Bình Dương
Tel: (0650) 3617 012
Fax: (0650) 3617 011
H-111
(A)
Photo
electric
sensor
(B)
Fiber
optic
sensor
(C)
Door/Area
sensor
(D)
Proximity
sensor
(E)
Pressure
sensor
(F)
Rotary
encoder
(G)
Connector/
Socket
(H)
Temp.
controller
(I)
SSR/
Power
controller
(J)
Counter
(K)
Timer
(L)
Panel
meter
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
supply
(Q)
Stepper
motor&
Driver&Controller
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
(U)
Other
Loại làm lạnh/xả đông
● Điều khiển ON/OFF
● Thông số ngõ vào - thông số cơ bản: NTC (Điện trở nhiệt), Tùy chọn: RTD (DPt100Ω).
● Dải hiển thị nhiệt độ:
Loại cảm biến NTC: -40.0~99.9℃ (-40~212℉).
Loại cảm biến RTD: -99.9~99.9℃ (-148~212℉).
● Hỗ trợ nhiều loại chức năng trì hoãn (Delay) trong việc làm đông:
Chức năng lựa chọn xả đông tự động/bằng tay (Auto/Manual), Delay hoạt động lại,
Delay khởi động (Start-up) máy nén, Delay hoạt động cho quạt giàn (bay) hơi,
Delay cuối xả đông, Thời gian mở tối thiểu (Minimum ON time).
● Chức năng hiệu chỉnh ngõ vào.
● Có thể cài đặt chu kỳ hoạt động để bảo vệ máy nén khí khỏi lỗi.
LOẠI LÀM LẠNH/XẢ ĐÔNG, KÍCH THƯỚC DIN W72×H36MM
Thông tin đặt hàng
Thông số kỹ thuật
Model TC3YF-11R
※1
TC3YF-14R
※1
TC3YF-21R TC3YF-24R TC3YF-31R TC3YF-34R
Nguồn cấp 12-24VDC
100-240VAC
50/60Hz
12-24VDC
100-240VAC
50/60Hz
12-24VDC
100-240VAC
50/60Hz
Dải điện áp cho phép 90-110% của điện áp định mức
Nguồn điện tiêu thụ Max. 8W Max. 4VA Max. 8W Max. 4VA Max. 8W Max. 4VA
Phương thức hiển thị Hiển thị bằng LED 7 Đoạn (màu đỏ)
Kích thước chữ số (W×H) 7.4×15.0mm
Dải hiển thị NTC: -40.0~99.9℃ (40~212℉), RTD: -99.9~99.9℃ (-148~212℉)
Độ chính xác hiển thị (PV ±0.5% hoặc ±1℃, lấy giá trị cao hơn) rdg ±1 chữ số
Chu kỳ lấy mẫu 0.5 giây
Cảm biến ngõ vào
※2
NTC: Điện trở nhiệt, RTD: DPt 100Ω
Trở kháng dây ngõ vào Trở kháng dây cho phép max. 5Ω trên mỗi dây
Phương thức điều khiển Điều khiển ON/OFF(độ nhạy điều chỉnh 0.5~5.0℃, có thể thay đổi 2~50℉)
Ngõ ra điều khiển Ngõ ra máy nén khí (250VAC 5A 1a)
Ngõ ra máy nén khí (250VAC 5A 1a)
Ngõ ra xả đông (250VAC 10A 1a)
Ngõ ra máy nén khí (250VAC 5A 1a)
Ngõ ra xả đông (250VAC 10A 1a)
Ngõ ra quạt giàn hơi (250VAC 5A 1a)
Duy trì bộ nhớ Khoảng 10 năm (khi sử dụng loại bộ nhớ bán dẫn ổn định)
Điện trở cách ly Min. 100MΩ (sóng kế mức 500VDC)
Độ bền điện môi 2,000VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa chân ngõ vào và chân nguồn)
Chịu nhiễu Nhiễu sóng vuông Pha R, pha S ±2kV (độ rộng xung: 1us) bởi nhiễu do máy móc
Tuổi thọ
relay
Máy nén - COMP Cơ khí: Min. 20,000,000 lần hoạt động, Điện: Min. 50,000 lần hoạt động (250VAC 5A với tải thuần trở)
Xả đông - DEF Cơ khí: Min. 20,000,000 lần hoạt động, Điện: Min. 100,000 lần hoạt động (250VAC 10A với tải thuần trở)
Quạt giàn hơi - FAN Cơ khí: Min. 20,000,000 lần hoạt động, Điện: Min. 50,000 lần hoạt động (250VAC 5A với tải thuần trở)
Chấn
động
Cơ khí Biên độ 0.75mm ở tần số 5 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Sự cố Biên độ 0.5mm ở tần số 5 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
Môi
trường
Nhiệt độ môi trường -10 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm môi trường 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH
Cấu trúc bảo vệ Mặt trước thiết bị: IP65
Chứng nhận - - -
Trọng lượng Khoảng 143g
※1. Không có chức năng xả đông			 ※2. Có thể tùy chọn đặt hàng theo yêu cầu loại RTD(DPt100Ω).
※ Không sử dụng sản phẩm trong môi trường đóng băng hoặc ngưng tụ.
TC3YF
Đặc điểm
(Trừ Model 12-24VDC)
Vui lòng đọc kỹ "Chú ý an toàn cho bạn" trong
hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị
Mã/Tên sản phẩm
Chữ số
Kích thước
Loại ngõ ra điều khiển
Chế độ điều khiển
Ngõ ra điều khiển
Nguồn cấp
1TC 43 RY F
R Ngõ ra Relay
1 12-24VDC
4 100-240VAC 50/60㎐
1 Ngõ ra Máy nén
2 Ngõ ra Máy nén + Xả đông
3 Ngõ ra Máy nén + Xả đông + Quạt giàn (bay) hơi
F Điều khiển làm đông
Y DIN W72×H36mm
3 999 (3 chữ số)
TC Bộ điều khiển nhiệt độ
H-112
TC3YF
(đơn vị: mm)Kích thước
Kết nối sản phẩm Lắp đặt sản phẩm
Mô tả từng phần
●Mặt cắt bảng lắp
1. DEF (Chỉ thị ngõ ra xả đông): đèn sẽ ON nếu có ngõ ra xả đông (ON).
2. FAN (Chỉ thị ngõ ra quạt giàn hơi): đèn sẽ ON nếu có ngõ ra giàn hơi (ON).
3. COMP (Chỉ thị ngõ ra máy nén khí): đèn sẽ ON nếu có ngõ ra máy nén khí (ON).
4. Phím MD : để đăng nhập vào, thay đổi, di chuyển và lưu các thông số.
5. Phím (Phím cài đặt: Up/Down): để thay đổi các thông số.
6. : Hiển thị dấu trừ (-)
7. Hiển thị giá trị xử lý:
Hiển thị giá trị hiện thời (PV) ở chế độ RUN.
Hiển thị thông số và giá trị cài đặt khi thực hiện cài đặt thông số.
8. ● (Hiển thị dấu thập phân): Hiển thị dấu thập phân nếu đơn vị thời gian là 'Min' (Phút).
9. ● (Hiển thị dấu thập phân): Hiển thị dấu thập phân nếu đơn vị nhiệt độ là '℃'.
10. Hiển thị độ lệch ( ): hiển thị SV (Giá trị cài đặt), PV (Nhiệt độ hiện thời) - , (đỏ) / (xanh)
11.Đơn vị nhiệt độ (℃, ℉): Có thể lựa chọn ℃ hoặc ℉
※Khi có áp dụng thời gian Delay, thì đèn của ngõ ra xả đông, quạt giàn hơi và máy nén sẽ sáng (ON) đồng thời sau khi đã nhấp
nháy mỗi cái 1 giây.
● Giá trị cài đặt sẽ nhấp nháy mỗi 0.5 giây, có thể thay đổi giá trị bằng phím / .
● Khi ấn phím MD , giá trị cài đặt sẽ được lưu lại và nó sẽ trở về chế độ RUN.
※Nếu không nhấn bất kỳ phím nào trong 60 giây, nó sẽ tự động trở về chế độ RUN
※Khi ấn phím MD cho việc hiển thị giá trị cài đặt để trở về chế độ RUN.
※Khi ấn phím tại )0, thì có thể cài đặt giá trị âm.
※Ấn phím hoặc để cài đặt (thay đổi) giá trị liên tục, để tăng (giảm) trị số nhanh chóng.
※Đặt thiết bị lên bảng lắp đặt, dùng tuốc-nơ-vít siết chặt sản
phẩm vào giá đỡ như hình vẽ.
87
72
36
7 77
30
Min. 91
Min.40
31.5
+0.5
0
68
+0.7
0
B'
CẢM BIẾN
RTD
N.O. N.O. N.O.
CẢM BIẾN
NTC
NGUỒN
100-240VAC
4VA 50/60Hz
12-24VDC 8W
OUT FAN:
250VAC 5A
TẢI THUẦN TRỞ
OUT DEF:
250VAC 10A
TẢI THUẦN TRỞ
OUT COMP:
250VAC 5A
TẢI THUẦN TRỞ
BA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
11
98
5
4
5
213
10
7
6
Dải và loại ngõ vào
Cảm biến ngõ vào Dải nhiệt độ (℃) Dải nhiệt độ (℉)
RTD (Dpt100Ω) -99.9~99.9 -148~212
Điện trở nhiệt -40.0~99.9 -40~212
Cài đặt SV
Hiển thị nhiệt độ hiện thời.
Hiển thị SV nếu ấn phím MD .
Chế độ RUN
Cài đặt và thay đổi
giá trị cài đặt
MD
MD MD
▲,
▲
▲,
▲
SV
)0 -1)0
H-113
(A)
Photo
electric
sensor
(B)
Fiber
optic
sensor
(C)
Door/Area
sensor
(D)
Proximity
sensor
(E)
Pressure
sensor
(F)
Rotary
encoder
(G)
Connector/
Socket
(H)
Temp.
controller
(I)
SSR/
Power
controller
(J)
Counter
(K)
Timer
(L)
Panel
meter
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
supply
(Q)
Stepper
motor
DriverController
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
(U)
Other
Loại làm lạnh/xả đông
※Ở chế độ RUN, ấn phím MD trong 3 giây để đăng nhập vào nhóm thông số 1.
※Khi đăng nhập vào nhóm thông số 1, thì thông số HTS sẽ được hiển thị.
※Sau khi đã kiểm tra hoặc thay đổi giá trị cài đặt trong từng thông số, ấn phím MD để lưu lại giá
trị đó và di chuyển đến thông số cài đặt kế tiếp.
※Ấn phím MD trong 3 giây trong khi đang hoạt động cài đặt để trở về chế độ RUN.
※Ở chế độ RUN, ấn phím MD trong 5 giây, để đăng nhập vào nhóm thông số 2.
※Khi đăng nhập vào nhóm thông số 1, thì thông số SDLsẽ được hiển thị.
※Sau khi đã kiểm tra hoặc thay đổi giá trị cài đặt trong từng thông số, ấn phím MD để lưu lại giá
trị đó và di chuyển đến thông số cài đặt kế tiếp.
※Ấn phím MD trong 3 giây trong khi đang hoạt động cài đặt để trở về chế độ RUN.
Nhóm thông số 1
OFF Không có khóa
Lc2 Khóa nhóm thông số 1, 2
Lc1 Khóa nhóm thông số 2
Lc3
Khóa nhóm thông số 1, 2;
Cài đặt SV nhiệt độ
Cài đặt độ trễ cho ngõ ra máy nén.
Dải cài đặt: 0.5 đến 5.0℃ (2 đến 50℉)
Cài đặt khoảng thời gian xả đông.
Dải cài đặt: 0 đến 24 giờ
※Nếu khoảng thời gian xả đông được cài đặt là 0, nó hoạt động với chế độ bằng tay.
Cài đặt thời gian cho hoạt động xả đông.
Dải cài đặt: 0 đến 59 phút
※Nếu khoảng thời gian xả đông được cài đặt là 0, thì nó sẽ không hoạt động được.
Cài đặt thời gian giám sát cho cảnh báo đứt vòng lặp (LBA)
Dải cài đặt: 0 đến 999 giây
※Nếu thời gian giám sát được cài đặt là 0, LBA sẽ không hoạt động được.
Hiệu chỉnh lỗi do cảm biến ngõ vào.
Dải cài đặt: -10.0 đến 10.0℃
Cài đặt giá trị giới hạn thấp.
Dải cài đặt: trong phạm vi dải nhiệt độ định mức tùy theo cảm biến ngõ vào.
Cài đặt giá trị giới hạn cao.
Dải cài đặt: trong phạm vi dải nhiệt độ định mức tùy theo cảm biến ngõ vào.
Cài đặt thời gian hoạt động và delay khởi động cho máy nén.
Dải cài đặt: 0m10s đến 9m59s
Cài đặt thời gian mở tối thiểu để ngăn ngừa việc ON/OFF máy nén thường xuyên.
Dải cài đặt: 0m10s đến 5m00s
Cài đặt thời gian Delay cho hoạt động cuối xả đông và quạt giàn hơi.
Dải cài đặt: 0m00s đến 5m59s
Cài đặt chế độ hoạt động cho quạt giàn hơi.
Cài đặt khoảng thời gian hoạt động cho máy nén khi có lỗi.
Dải cài đặt: 0 đến 20ms
Cài đặt hệ số hoạt động (%) ON cho máy nén trong phạm vi khoảng thời gian hoạt động khi có lỗi.
Dải cài đặt: 0 đến 100%
Cài đặt đơn vị nhiệt độ.
Cài đặt chế độ khóa.
Nhóm thông số 2
Mặc định nhà máy
Chế độ RUN
MD 3 giây
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
▲,
▲
▲,
▲
▲,
▲
▲,
▲
▲,
▲
▲,
▲
▲,
▲
HYS !0
LBA 0
HSV 9(9
D1N 4
INB )0
DET 30
LSV -4)0
EF1 EF2 EF3 EF4 EF5
▲
▲
▲
▲
▲
▲
▲
▲
?C ?F
▲
▲
OFF Lc1 Lc2 Lc3
▲
▲
▲
▲
▲
▲
Nhóm thông số 1 Nhóm thông số 2
Thông số Mặc định Thông số Mặc định
HYS 1.0 IND 0
DIN 4 LSV -4)0
DET 30 HSV 99.9
LBA 0 Khiđơnvịngõvàocảmbiến NTClà℃
Thông số Mặc định Thông số Mặc định
SDL )20 CLE 0
ONT )20 DUT 50
DRP !00 UNT ?C
FAN EF1 LOC OFF
Chế độ RUN
MD 5 giây
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
▲ ,
▲
▲ ,
▲
▲ ,
▲
▲ ,
▲
▲ ,
▲
▲ ,
▲
▲ ,
▲
▲ ,
▲
SDL )20
FAN EF1
UNT
LOC
?C
OFF
ONT )20
CLE 0
DRP !00
DUT 50
H-114
TC3YF
※ : Ngõ ra không hoạt động, chỉ có đèn COMP ở phía trước nhấp nháy.
※1 ※2
Thời gian Delay
khởi động
Trên zero
Cooling
nhiệt độ
Độ trễ
Thời gian
SV▶
Dưới zero
ON
OFFMáy nén
Thời gian Delay
động động lại
Chức năng và hoạt động
Độ trễ [ HYS]
Hiệu chỉnh ngõ vào [ INB]
Hoạt động Cooling (Máy nén)
Xả đông
● Thực hiện điều khiển ON/OFF và điều khiển ngõ ra máy nén khí.
● Máy nén có thể bị hư hỏng do chu kỳ ON/OFF thường xuyên (ở giá trị cài đặt). Do đó, có thể thiết lập Độ trễ giữa nhiệt
độ hoạt động và nhiệt độ không hoạt động để bảo vệ cho máy nén.
Ví dụ) Nếu TC3YF được thiết lập giá trị cài đặt nhiệt độ (SV) là -20℃, độ trễ [ HYS] là 1.0, thì ngõ ra máy nén khí lần lượt
sẽ ON và OFF khi đạt được giá trị -19℃ và -21℃.
※Trong điều khiển ON/OFF, khi giá trị nhiệt độ thấp hơn SV, ngõ ra sẽ OFF và ngõ ra sẽ ON nếu giá trị nhiệt độ cao hơn
SV và việc điều khiển này được gọi là điều khiển hai vị trí.
※Dải cài đặt độ trễ: 0.5~5.0℃ (2~50℉).
Dùng để hiệu chỉnh sai số sinh ra do cảm biến nhiệt độ (ảnh hưởng từ bên ngoài). (dải cài đặt: -10.0~10.0℃ / -18~18℉)
Ví dụ) Khi nhiệt độ phòng là -18℃, nhiệt độ hiển thị của bộ điều khiển nhiệt độ là -20℃, hãy cài đặt giá trị hiệu chỉnh ngõ vào [ INB]
bằng 2.0, thì giá trị sau khi được hiệu chỉnh sẽ là -18℃.
Điều khiển nhiệt độ: Duy trì giữ nhiệt độ cài đặt bằng cách lặp đi lặp lại hoạt động ON/OFF trong phạm vi độ trễ.
Lắp đặt Heater bên cạnh giàn bay hơi, để hoạt động chức năng với thông số khoảng xả đông [ DIN] và thời gian xả đông [
DET] cho bộ điều khiển nhiệt độ, nhằm loại bỏ sương và băng (đá).
Nếu máy nén hoạt động trong một thời gian dài, hiệu suất sẽ bị giảm xuống do có giàn bay hơi sương và máy đóng băng.
Bộ xả đông được thiết kế để loại bỏ sương và đá ở quanh giàn bay hơi.
Vận hành chức năng xả đông thủ công bằng cách ấn phím trong 3 giây ở bất kỳ thời gian nào. Nó bỏ qua chu kỳ xả đông
và sẽ thực hiện xả đông liên tục. Giá trị chu kỳ xả đông đã cài đặt sẽ không bị xóa đi.
※Ấn phím trong 3 giây và thực hiện xả đông suốt thời gian cài đặt xả đông.
※Ấn phím  trong 3 giây để chuyển chế độ xả đông từ thủ công sang tự động. (Tại trạng thái OFF của ngõ ra xả đông,
chu kỳ xả đông sẽ bắt đầu lại.)
※Khi khoảng xả đông được cài đặt là 00, thì nó chỉ hoạt động chế độ xả đông bằng tay.
※Khi chế độ xả đông bằng tay được sử dụng, trạng thái ngõ ra máy nén khí và ngõ ra quạt giàn hơi sẽ OFF nếu trạng thái
ngõ ra xả đông là ON.
※Dải cài đặt cho khoảng xả đông [ DIN] là 0~24 giờ và thời gian xả đông [ DET] là 0~59 phút.
1) Delay khởi động:
Khi cấp nguồn lại cho máy nén sau khi mất nguồn, thì máy nén sẽ bị quá tải.
Ở trường hợp này, Delay khởi động ngăn ngừa việc giảm tuổi thọ máy nén. Dải cài đặt: 0m10s đến 9m59s.
※Đèn ngõ ra sẽ ON đồng thời sau khi đã nhấp nháy mỗi giây suốt thời gian Delay.
2) Delay hoạt động lại:
Nó sẽ không hoạt động trong khoảng thời gian Delay hoạt động lại sau khi máy nén đã OFF để ngăn ngừa việc ON/OFF
thường xuyên.
Dải cài đặt: 0m10s đến 9m59s.
※1: Đối với thời gian Delay khởi động, ngõ ra máy nén vẫn OFF cho dù giá trị PV vẫn thấp hơn SV.
Nó sẽ ON khi đã hết thời gian Delay hoạt động lại.
Thời gian Delay khởi động và thời gian Delay hoạt động lại [ SDL]
Thời gian mở tối thiểu (Minimum ON) [ ONT]
Cài đặt thời gian mở tối thiểu để ngăn ngừa việc ON/OFF thường xuyên. (dải cài đặt: 0m10s đến 5m00s)
※2: Ngõ ra máy nén là ON cho dù giá trị PV thấp hơn độ trễ. Nó sẽ chuyển thành OFF sau khi đã hết thời gian mở tối thiểu.
Xả đông nhiệt (Heating, xả đông tự động)
Xả đông thủ công
Thời gian mở
tối thiểu
H-115
(A)
Photo
electric
sensor
(B)
Fiber
optic
sensor
(C)
Door/Area
sensor
(D)
Proximity
sensor
(E)
Pressure
sensor
(F)
Rotary
encoder
(G)
Connector/
Socket
(H)
Temp.
controller
(I)
SSR/
Power
controller
(J)
Counter
(K)
Timer
(L)
Panel
meter
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
supply
(Q)
Stepper
motor
DriverController
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
(U)
Other
Loại làm lạnh/xả đông
Delay
khởi động
Hoạt động
làm lạnh
Hoạt động
làm lạnh
Hoạt động
làm lạnh
Khoảng
xả đông
Khoảng
xả đông
Khoảng
xả đông
Delay
quạt giàn hơi
Delay
quạt giàn hơi
Delay
quạt giàn hơi
Thời gian
Xả đông
Delay cuối
xả đông
Delay cuối
xả đông
Hoạt động
xả đông
Hoạt động
Xả đông
Thời hạn hoạt
động xả đông
Thời hạn hoạt
động xả đông
Làm lạnh - Cooling
(Máy nén)
Xả đông
Nguồn ON ※ : Đèn hiển thị chỉ nhấp nháy. (Ngõ ra không hoạt động.)
Quạt giàn hơi EF1
Quạt giàn hơi EF2
Quạt giàn hơi EF3
Quạt giàn hơi EF4
Quạt giàn hơi EF5
Thời gian
Xả đông
Thời gian
Xả đông
Hoạt động xả đông (xả đông nhiệt - Heating)
Khoảng xả đông [ DIN ]
Thực hiện xả đông trong khoảng thời gian tương ứng. Dải cài đặt: 0 đến 24 giờ.
Nếu khoảng xả đông được cài đặt là 00, thì nó hoạt động với chế độ thủ công.
Thời gian xả đông [ DET ]
Bộ xả đông (heater) sẽ ON suốt thời gian xả đông. Dải cài đặt: 0m đến 59m.
Thời gian Delay cuối xả đông / hoạt động quạt giàn hơi [ Thời gian nhỏ giọt: DRP ]
1)Thời gian Delay cuối xả đông: Là thời gian tháo nước vẫn còn rỉ. Sau khi hết thời gian Delay, máy nén bắt đầu hoạt động.
(Dải cài đặt: 0m00s đến 5m59s)
2)Thời gian Delay hoạt động quạt giàn hơi:
Nhằm cải thiện hiệu suất hệ thống làm lạnh, hoạt động của quạt giàn hơi được Delay cho tới khi khung giàn hơi bị đóng
băng do hoạt động của máy nén. (Dải cài đặt: 0m00s đến 5m59s)
※Thời gian Delay hoạt động cuối xả đông và quạt giàn hơi được áp dụng với một thời gian cài đặt. [ DRP]
※Khi thời gian Delay cuối xả đông được hoàn tất, việc xả đông vẫn được tiếp diễn và khoảng xả đông vẫn được lặp lại.
※Đèn ngõ ra sẽ ON đồng thời sau khi đã nhấp nháy mỗi giây suốt thời gian Delay.
Chế độ hoạt động giàn hơi [ FAN]
● Chế độ hoạt động 1 [ EF1]: Hoạt động như bộ làm lạnh.
● Chế độ hoạt động 2 [ EF2]: Hoạt động sau thời gian delay cho hoạt động quạt giàn hơi. Là OFF trong hoạt động xả động.
● Chế độ hoạt động 3 [ EF3]: Khởi động khi có nguồn (được cấp) và chỉ hoạt động trong khoảng xả đông.
(Không gây bất kỳ ảnh hưởng nào lên bộ làm đông.)
● Chế độ hoạt động 4 [ EF4]: Quạt giàn hơi chỉ hoạt động ở thời hạn hoạt động làm lạnh hoặc xả đông, nó sẽ OFF khi máy
nén và bộ làm đông đã ngừng hoạt động. (Được sử dụng để điều khiển nhiệt độ từ 0o
C trở lên.)
● Chế độ hoạt động 5 [ EF5]: Khởi động khi có nguồn (được cấp) và hoạt động cho tới khi mất nguồn.
Lỗi
Ký hiệu ERR và nội dung sẽ nhấp nháy mỗi 0.5 giây khi có lỗi xảy ra.
ERR / OPN Cảm biến ngõ vào bị mất kết nối
ERR / LBA
Cảm biến ngõ vào bình thường hoặc nhiệt độ bộ làm đông không thay đổi quá 1.0℃ (℉) trong thời gian theo dõi (LbA)
của cảnh báo đứt vòng lặp.
ERR / LLL Nhiệt độ xử lý (PV) thấp hơn dải hiển thị
ERR / HHH Nhiệt độ xử lý (PV) cao hơn dải hiển thị
※Hiển thị lỗi OPN, LLL, HHH sẽ biến mất đi nếu các yếu tố bất thường được loại bỏ. (Kết nối cảm biến/trả về dải hiển thị)
H-116
TC3YF
Chu kỳ hoạt động [ CLE] / Hệ số làm việc ON của máy nén khi có lỗi [ DUT]
Cảnh báo đứt vòng lặp (Loop Break Alarm - LBA)
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
Chu kỳ hoạt động
máy nén
Hệ số ON(%)
Máy nén ON
OFF
Khi xuất hiện một lỗi nào đó, hoạt động ON/OFF sẽ lặp lại dựa trên các giá trị cài đặt
của chu kỳ hoạt động [ CLE] và hệ số làm việc ON [ DUT] của nhóm cài đặt 2 nhằm
bảo vệ bộ phận bên trong máy nén. Hoạt động này sẽ được lặp lại cho đến khi hết lỗi.
※Dải cài đặt chu kỳ hoạt động: 0~20 phút, Dải cài đặt cho hệ số làm việc ON: 0-100%
※Nếu chu kỳ hoạt động của máy nén là 0, nó sẽ giữ trạng thái OFF khi có lỗi.
Hệ số làm việc ON [ DUT] sẽ không hiển thị khi có lỗi.
※Nếu hệ số làm việc ON của máy nén là 100, nó sẽ giữ trạng thái ON khi có lỗi.
Nếu nhiệt độ làm lạnh không thay đổi quá 1.0℃ (2℉) trong suốt thời gian giám sát đã được cài đặt ở thông số cảnh báo đứt
vòng lặp [ LBA], thì nó được xem như là hoạt động bất thường. ERR và LBA sẽ hiển thị mỗi 0.5 giây và ngõ ra máy nén sẽ
lặp đi lặp lại ON/OFF theo chu kỳ hoạt động [ CLE] và cài đặt hệ số làm việc ON [ DUT] cài đặt khi có lỗi xảy ra.
Kiểm tra máy nén và ấn đồng thời cùng lúc các phím , trong 3 giây, lỗi hiển thị sẽ biến mất. Và nó hoạt động lại bình
thường. Khi giá trị LBA được cài đặt là 0, chức năng LBA sẽ không hoạt động. (dải cài đặt LBA: 0~999)
●● Hãy cẩn thận để đảm bảo không vượt quá thông số kỹ
thuật định mức cho Relay khi sử dụng tiếp điểm Relay,
nếu không có thể gây sự cố/cháy/hỏng thiết bị.
●● Hãy lắp bộ hấp thụ đột biến điện vào cuộn dây (coil) khi
điều khiển Relay công suất lớn hoặc công tắc điện từ,
sức phản điện động có thể tác động vào bên trong thiết
bị đối với hoạt động của tiếp điểm Relay.
●● Hãy lắp đặt công tắc nguồn hoặc mạch ngắt điện (áp-tô-
mát, CB) để đóng/cắt nguồn điện.
●● Nên lắp đặt công tắc hoặc mạch ngắt điện này gần vị trí
người sử dụng.
●● Thiết bị này được thiết kế dành riêng cho việc điều khiển
nhiệt độ. Không sử dụng thiết bị này như thiết bị để đo
dòng điện hoặc điện áp.
●● Trường hợp sử dụng cảm biến RTD hãy sử dụng loại 3
dây. Nếu bạn cần tăng chiều dài dây, hãy sử dụng loại 3
dây với cùng độ dày. Nếu điện trở của dây không đồng
nhất có thể gây ra sai số nhiệt độ.
●● Hãy kiểm tra cực tính và kết nối phù hợp khi thực hiện kết
nối cảm biến RTD vào bộ điều khiển nhiệt độ. Cảm biến
NTC không có cực tính.
●● Trường hợp dây nguồn và dây tín hiệu được đặt quá gần
nhau, hãy lắp thêm bộ lọc cho đường dây công suất để
bảo vệ khỏi nhiễu và đường dây tín hiệu ngõ vào phải
được bọc lại (dùng Shield)
(Lưu ý) Hãy giữ và sử dụng dây tín hiệu ngõ vào với khoảng
cách thật ngắn do dải hiệu chỉnh ngõ vào hẹp.
●● Hãy tránh đặt sản phẩm gần những thiết bị phát ra tần số
lớn (máy hàn  máy may tần số cao, bộ điều khiển SCR
công suất lớn, motor).
●● Hãy sử dụng dây chuẩn AWG28-12 để kết nối với nguồn
và ngõ ra Relay, lực siết chặt khi thực hiện kết nối 0.3N.m.
●● Môi trường lắp đặt
	 Nên được sử dụng trong nhà.
	 Độ cao so với mực nước biển Max. 2000m.
	 Ô nhiễm độ 2
	 Lắp đặt loại Ⅱ.

More Related Content

What's hot

Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_sCataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_sDien Ha The
 
Ls ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng vietLs ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng vietnhatgdth
 
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mtCataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mtDien Ha The
 
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_yCataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_yDien Ha The
 
Ic52 dienhathe.vn
Ic52 dienhathe.vnIc52 dienhathe.vn
Ic52 dienhathe.vnDien Ha The
 
Tài liệu biến tần ABB
Tài liệu biến tần ABBTài liệu biến tần ABB
Tài liệu biến tần ABBquanglocbp
 
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JXHướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JXquanglocbp
 
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-eCai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-edanghuyhcmc
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtHoang Anh Vi
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21BISCO VIETNAM
 
Hướng dẫn sử dụng biến tần INVT CHF100A - Bản Tiếng Việt
Hướng dẫn sử dụng biến tần INVT CHF100A - Bản Tiếng ViệtHướng dẫn sử dụng biến tần INVT CHF100A - Bản Tiếng Việt
Hướng dẫn sử dụng biến tần INVT CHF100A - Bản Tiếng ViệtBeeteco Aster
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70BISCO VIETNAM
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VN
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VNHướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VN
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VNBISCO VIETNAM
 

What's hot (18)

Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_sCataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
 
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vnTài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
 
Biến tần - Các tùy chọn cho biến tần LS
Biến tần - Các tùy chọn cho biến tần LSBiến tần - Các tùy chọn cho biến tần LS
Biến tần - Các tùy chọn cho biến tần LS
 
Ls ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng vietLs ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng viet
 
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
 
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mtCataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt
 
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_yCataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y
 
Ic52 dienhathe.vn
Ic52 dienhathe.vnIc52 dienhathe.vn
Ic52 dienhathe.vn
 
Tài liệu biến tần ABB
Tài liệu biến tần ABBTài liệu biến tần ABB
Tài liệu biến tần ABB
 
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JXHướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
 
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-eCai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
 
Hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dây
Hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dâyHướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dây
Hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dây
 
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vnTài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuật
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21
 
Hướng dẫn sử dụng biến tần INVT CHF100A - Bản Tiếng Việt
Hướng dẫn sử dụng biến tần INVT CHF100A - Bản Tiếng ViệtHướng dẫn sử dụng biến tần INVT CHF100A - Bản Tiếng Việt
Hướng dẫn sử dụng biến tần INVT CHF100A - Bản Tiếng Việt
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VN
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VNHướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VN
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VN
 

Similar to Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco

Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vnTai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vnDien Ha The
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5Dien Ha The
 
I s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vnI s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vnDien Ha The
 
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.comBộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.comBeeteco
 
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lường
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lườngCác chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lường
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lườngChia sẻ tài liệu học tập
 
Huong dan su dung may do odtr anritsu mt9083
Huong dan su dung may do odtr anritsu mt9083Huong dan su dung may do odtr anritsu mt9083
Huong dan su dung may do odtr anritsu mt9083nguyensun
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Dien Ha The
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Dien Ha The
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Dien Ha The
 
Catalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vnCatalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vnDien Ha The
 
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5A
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5ATai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5A
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5AThái Sơn
 
20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vn
20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vn20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vn
20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vnDien Ha The
 
20130517044641 i g5a tieng viet
20130517044641 i g5a tieng viet20130517044641 i g5a tieng viet
20130517044641 i g5a tieng vietDien Ha The
 

Similar to Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco (20)

Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vnTai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
I s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vnI s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vn
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.comBộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
 
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lường
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lườngCác chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lường
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lường
 
Huong dan su dung may do odtr anritsu mt9083
Huong dan su dung may do odtr anritsu mt9083Huong dan su dung may do odtr anritsu mt9083
Huong dan su dung may do odtr anritsu mt9083
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007
 
Catalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vnCatalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vn
 
Catalogue gic 2019 hoang phuong
Catalogue gic 2019   hoang phuongCatalogue gic 2019   hoang phuong
Catalogue gic 2019 hoang phuong
 
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5A
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5ATai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5A
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5A
 
20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vn
20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vn20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vn
20130517044641 i g5a tieng viet_dienhathe.vn
 
20130517044641 i g5a tieng viet
20130517044641 i g5a tieng viet20130517044641 i g5a tieng viet
20130517044641 i g5a tieng viet
 

More from Beeteco

Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-C
Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-CCatalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-C
Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-CBeeteco
 
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C Beeteco
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C BeetecoCatalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C Beeteco
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C BeetecoBeeteco
 
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.com
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.comCatalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.com
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.comBeeteco
 
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.com
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.comCatalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.com
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.comBeeteco
 
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.com
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.comCatalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.com
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.comBeeteco
 
Catalog Contactor FJ Series - Beeteco
Catalog Contactor FJ Series - BeetecoCatalog Contactor FJ Series - Beeteco
Catalog Contactor FJ Series - BeetecoBeeteco
 
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6A
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6AIDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6A
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6ABeeteco
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9Beeteco
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5Beeteco
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4Beeteco
 
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDEC
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDECCatalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDEC
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDECBeeteco
 
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji Electric
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji ElectricThông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji Electric
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji ElectricBeeteco
 
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PR
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PRCatalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PR
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PRBeeteco
 
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - Beeteco
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - BeetecoCatalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - Beeteco
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - BeetecoBeeteco
 
Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.com
Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.comCatalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.com
Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.comBeeteco
 
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric Sensor
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric SensorCatalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric Sensor
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric SensorBeeteco
 
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.com
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.comCatalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.com
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.comBeeteco
 
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - Beeteco
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - BeetecoCatalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - Beeteco
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - BeetecoBeeteco
 
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - Beeteco
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - BeetecoBảng giá dây cáp điện Daphaco - Beeteco
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - BeetecoBeeteco
 
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.com
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.comCatalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.com
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.comBeeteco
 

More from Beeteco (20)

Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-C
Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-CCatalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-C
Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-C
 
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C Beeteco
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C BeetecoCatalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C Beeteco
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C Beeteco
 
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.com
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.comCatalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.com
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.com
 
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.com
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.comCatalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.com
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.com
 
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.com
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.comCatalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.com
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.com
 
Catalog Contactor FJ Series - Beeteco
Catalog Contactor FJ Series - BeetecoCatalog Contactor FJ Series - Beeteco
Catalog Contactor FJ Series - Beeteco
 
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6A
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6AIDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6A
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6A
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4
 
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDEC
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDECCatalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDEC
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDEC
 
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji Electric
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji ElectricThông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji Electric
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji Electric
 
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PR
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PRCatalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PR
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PR
 
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - Beeteco
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - BeetecoCatalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - Beeteco
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - Beeteco
 
Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.com
Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.comCatalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.com
Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.com
 
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric Sensor
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric SensorCatalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric Sensor
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric Sensor
 
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.com
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.comCatalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.com
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.com
 
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - Beeteco
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - BeetecoCatalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - Beeteco
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - Beeteco
 
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - Beeteco
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - BeetecoBảng giá dây cáp điện Daphaco - Beeteco
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - Beeteco
 
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.com
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.comCatalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.com
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.com
 

Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco

  • 2. Tư vấn chọn sản phẩm Giao hàng tận nơi Hỗ trợ kỹ thuật Chính sách hậu mãi đa dạng DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TOÀN DIỆN Nhà cung cấp thiết bị điện chuyên nghiệp Email: contact@beeteco.com Hotline: 0909 41 61 43 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT ASTER Số 7/31 KDC Thương Mại Sóng Thần, Kp. Nhị Đồng 1, P. Dĩ An, Tx. Dĩ An, Bình Dương Tel: (0650) 3617 012 Fax: (0650) 3617 011
  • 3. H-111 (A) Photo electric sensor (B) Fiber optic sensor (C) Door/Area sensor (D) Proximity sensor (E) Pressure sensor (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. controller (I) SSR/ Power controller (J) Counter (K) Timer (L) Panel meter (M) Tacho/ Speed/ Pulse meter (N) Display unit (O) Sensor controller (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&Controller (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other Loại làm lạnh/xả đông ● Điều khiển ON/OFF ● Thông số ngõ vào - thông số cơ bản: NTC (Điện trở nhiệt), Tùy chọn: RTD (DPt100Ω). ● Dải hiển thị nhiệt độ: Loại cảm biến NTC: -40.0~99.9℃ (-40~212℉). Loại cảm biến RTD: -99.9~99.9℃ (-148~212℉). ● Hỗ trợ nhiều loại chức năng trì hoãn (Delay) trong việc làm đông: Chức năng lựa chọn xả đông tự động/bằng tay (Auto/Manual), Delay hoạt động lại, Delay khởi động (Start-up) máy nén, Delay hoạt động cho quạt giàn (bay) hơi, Delay cuối xả đông, Thời gian mở tối thiểu (Minimum ON time). ● Chức năng hiệu chỉnh ngõ vào. ● Có thể cài đặt chu kỳ hoạt động để bảo vệ máy nén khí khỏi lỗi. LOẠI LÀM LẠNH/XẢ ĐÔNG, KÍCH THƯỚC DIN W72×H36MM Thông tin đặt hàng Thông số kỹ thuật Model TC3YF-11R ※1 TC3YF-14R ※1 TC3YF-21R TC3YF-24R TC3YF-31R TC3YF-34R Nguồn cấp 12-24VDC 100-240VAC 50/60Hz 12-24VDC 100-240VAC 50/60Hz 12-24VDC 100-240VAC 50/60Hz Dải điện áp cho phép 90-110% của điện áp định mức Nguồn điện tiêu thụ Max. 8W Max. 4VA Max. 8W Max. 4VA Max. 8W Max. 4VA Phương thức hiển thị Hiển thị bằng LED 7 Đoạn (màu đỏ) Kích thước chữ số (W×H) 7.4×15.0mm Dải hiển thị NTC: -40.0~99.9℃ (40~212℉), RTD: -99.9~99.9℃ (-148~212℉) Độ chính xác hiển thị (PV ±0.5% hoặc ±1℃, lấy giá trị cao hơn) rdg ±1 chữ số Chu kỳ lấy mẫu 0.5 giây Cảm biến ngõ vào ※2 NTC: Điện trở nhiệt, RTD: DPt 100Ω Trở kháng dây ngõ vào Trở kháng dây cho phép max. 5Ω trên mỗi dây Phương thức điều khiển Điều khiển ON/OFF(độ nhạy điều chỉnh 0.5~5.0℃, có thể thay đổi 2~50℉) Ngõ ra điều khiển Ngõ ra máy nén khí (250VAC 5A 1a) Ngõ ra máy nén khí (250VAC 5A 1a) Ngõ ra xả đông (250VAC 10A 1a) Ngõ ra máy nén khí (250VAC 5A 1a) Ngõ ra xả đông (250VAC 10A 1a) Ngõ ra quạt giàn hơi (250VAC 5A 1a) Duy trì bộ nhớ Khoảng 10 năm (khi sử dụng loại bộ nhớ bán dẫn ổn định) Điện trở cách ly Min. 100MΩ (sóng kế mức 500VDC) Độ bền điện môi 2,000VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa chân ngõ vào và chân nguồn) Chịu nhiễu Nhiễu sóng vuông Pha R, pha S ±2kV (độ rộng xung: 1us) bởi nhiễu do máy móc Tuổi thọ relay Máy nén - COMP Cơ khí: Min. 20,000,000 lần hoạt động, Điện: Min. 50,000 lần hoạt động (250VAC 5A với tải thuần trở) Xả đông - DEF Cơ khí: Min. 20,000,000 lần hoạt động, Điện: Min. 100,000 lần hoạt động (250VAC 10A với tải thuần trở) Quạt giàn hơi - FAN Cơ khí: Min. 20,000,000 lần hoạt động, Điện: Min. 50,000 lần hoạt động (250VAC 5A với tải thuần trở) Chấn động Cơ khí Biên độ 0.75mm ở tần số 5 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ Sự cố Biên độ 0.5mm ở tần số 5 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút Môi trường Nhiệt độ môi trường -10 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃ Độ ẩm môi trường 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH Cấu trúc bảo vệ Mặt trước thiết bị: IP65 Chứng nhận - - - Trọng lượng Khoảng 143g ※1. Không có chức năng xả đông ※2. Có thể tùy chọn đặt hàng theo yêu cầu loại RTD(DPt100Ω). ※ Không sử dụng sản phẩm trong môi trường đóng băng hoặc ngưng tụ. TC3YF Đặc điểm (Trừ Model 12-24VDC) Vui lòng đọc kỹ "Chú ý an toàn cho bạn" trong hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị Mã/Tên sản phẩm Chữ số Kích thước Loại ngõ ra điều khiển Chế độ điều khiển Ngõ ra điều khiển Nguồn cấp 1TC 43 RY F R Ngõ ra Relay 1 12-24VDC 4 100-240VAC 50/60㎐ 1 Ngõ ra Máy nén 2 Ngõ ra Máy nén + Xả đông 3 Ngõ ra Máy nén + Xả đông + Quạt giàn (bay) hơi F Điều khiển làm đông Y DIN W72×H36mm 3 999 (3 chữ số) TC Bộ điều khiển nhiệt độ
  • 4. H-112 TC3YF (đơn vị: mm)Kích thước Kết nối sản phẩm Lắp đặt sản phẩm Mô tả từng phần ●Mặt cắt bảng lắp 1. DEF (Chỉ thị ngõ ra xả đông): đèn sẽ ON nếu có ngõ ra xả đông (ON). 2. FAN (Chỉ thị ngõ ra quạt giàn hơi): đèn sẽ ON nếu có ngõ ra giàn hơi (ON). 3. COMP (Chỉ thị ngõ ra máy nén khí): đèn sẽ ON nếu có ngõ ra máy nén khí (ON). 4. Phím MD : để đăng nhập vào, thay đổi, di chuyển và lưu các thông số. 5. Phím (Phím cài đặt: Up/Down): để thay đổi các thông số. 6. : Hiển thị dấu trừ (-) 7. Hiển thị giá trị xử lý: Hiển thị giá trị hiện thời (PV) ở chế độ RUN. Hiển thị thông số và giá trị cài đặt khi thực hiện cài đặt thông số. 8. ● (Hiển thị dấu thập phân): Hiển thị dấu thập phân nếu đơn vị thời gian là 'Min' (Phút). 9. ● (Hiển thị dấu thập phân): Hiển thị dấu thập phân nếu đơn vị nhiệt độ là '℃'. 10. Hiển thị độ lệch ( ): hiển thị SV (Giá trị cài đặt), PV (Nhiệt độ hiện thời) - , (đỏ) / (xanh) 11.Đơn vị nhiệt độ (℃, ℉): Có thể lựa chọn ℃ hoặc ℉ ※Khi có áp dụng thời gian Delay, thì đèn của ngõ ra xả đông, quạt giàn hơi và máy nén sẽ sáng (ON) đồng thời sau khi đã nhấp nháy mỗi cái 1 giây. ● Giá trị cài đặt sẽ nhấp nháy mỗi 0.5 giây, có thể thay đổi giá trị bằng phím / . ● Khi ấn phím MD , giá trị cài đặt sẽ được lưu lại và nó sẽ trở về chế độ RUN. ※Nếu không nhấn bất kỳ phím nào trong 60 giây, nó sẽ tự động trở về chế độ RUN ※Khi ấn phím MD cho việc hiển thị giá trị cài đặt để trở về chế độ RUN. ※Khi ấn phím tại )0, thì có thể cài đặt giá trị âm. ※Ấn phím hoặc để cài đặt (thay đổi) giá trị liên tục, để tăng (giảm) trị số nhanh chóng. ※Đặt thiết bị lên bảng lắp đặt, dùng tuốc-nơ-vít siết chặt sản phẩm vào giá đỡ như hình vẽ. 87 72 36 7 77 30 Min. 91 Min.40 31.5 +0.5 0 68 +0.7 0 B' CẢM BIẾN RTD N.O. N.O. N.O. CẢM BIẾN NTC NGUỒN 100-240VAC 4VA 50/60Hz 12-24VDC 8W OUT FAN: 250VAC 5A TẢI THUẦN TRỞ OUT DEF: 250VAC 10A TẢI THUẦN TRỞ OUT COMP: 250VAC 5A TẢI THUẦN TRỞ BA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 11 98 5 4 5 213 10 7 6 Dải và loại ngõ vào Cảm biến ngõ vào Dải nhiệt độ (℃) Dải nhiệt độ (℉) RTD (Dpt100Ω) -99.9~99.9 -148~212 Điện trở nhiệt -40.0~99.9 -40~212 Cài đặt SV Hiển thị nhiệt độ hiện thời. Hiển thị SV nếu ấn phím MD . Chế độ RUN Cài đặt và thay đổi giá trị cài đặt MD MD MD ▲, ▲ ▲, ▲ SV )0 -1)0
  • 5. H-113 (A) Photo electric sensor (B) Fiber optic sensor (C) Door/Area sensor (D) Proximity sensor (E) Pressure sensor (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. controller (I) SSR/ Power controller (J) Counter (K) Timer (L) Panel meter (M) Tacho/ Speed/ Pulse meter (N) Display unit (O) Sensor controller (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor DriverController (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other Loại làm lạnh/xả đông ※Ở chế độ RUN, ấn phím MD trong 3 giây để đăng nhập vào nhóm thông số 1. ※Khi đăng nhập vào nhóm thông số 1, thì thông số HTS sẽ được hiển thị. ※Sau khi đã kiểm tra hoặc thay đổi giá trị cài đặt trong từng thông số, ấn phím MD để lưu lại giá trị đó và di chuyển đến thông số cài đặt kế tiếp. ※Ấn phím MD trong 3 giây trong khi đang hoạt động cài đặt để trở về chế độ RUN. ※Ở chế độ RUN, ấn phím MD trong 5 giây, để đăng nhập vào nhóm thông số 2. ※Khi đăng nhập vào nhóm thông số 1, thì thông số SDLsẽ được hiển thị. ※Sau khi đã kiểm tra hoặc thay đổi giá trị cài đặt trong từng thông số, ấn phím MD để lưu lại giá trị đó và di chuyển đến thông số cài đặt kế tiếp. ※Ấn phím MD trong 3 giây trong khi đang hoạt động cài đặt để trở về chế độ RUN. Nhóm thông số 1 OFF Không có khóa Lc2 Khóa nhóm thông số 1, 2 Lc1 Khóa nhóm thông số 2 Lc3 Khóa nhóm thông số 1, 2; Cài đặt SV nhiệt độ Cài đặt độ trễ cho ngõ ra máy nén. Dải cài đặt: 0.5 đến 5.0℃ (2 đến 50℉) Cài đặt khoảng thời gian xả đông. Dải cài đặt: 0 đến 24 giờ ※Nếu khoảng thời gian xả đông được cài đặt là 0, nó hoạt động với chế độ bằng tay. Cài đặt thời gian cho hoạt động xả đông. Dải cài đặt: 0 đến 59 phút ※Nếu khoảng thời gian xả đông được cài đặt là 0, thì nó sẽ không hoạt động được. Cài đặt thời gian giám sát cho cảnh báo đứt vòng lặp (LBA) Dải cài đặt: 0 đến 999 giây ※Nếu thời gian giám sát được cài đặt là 0, LBA sẽ không hoạt động được. Hiệu chỉnh lỗi do cảm biến ngõ vào. Dải cài đặt: -10.0 đến 10.0℃ Cài đặt giá trị giới hạn thấp. Dải cài đặt: trong phạm vi dải nhiệt độ định mức tùy theo cảm biến ngõ vào. Cài đặt giá trị giới hạn cao. Dải cài đặt: trong phạm vi dải nhiệt độ định mức tùy theo cảm biến ngõ vào. Cài đặt thời gian hoạt động và delay khởi động cho máy nén. Dải cài đặt: 0m10s đến 9m59s Cài đặt thời gian mở tối thiểu để ngăn ngừa việc ON/OFF máy nén thường xuyên. Dải cài đặt: 0m10s đến 5m00s Cài đặt thời gian Delay cho hoạt động cuối xả đông và quạt giàn hơi. Dải cài đặt: 0m00s đến 5m59s Cài đặt chế độ hoạt động cho quạt giàn hơi. Cài đặt khoảng thời gian hoạt động cho máy nén khi có lỗi. Dải cài đặt: 0 đến 20ms Cài đặt hệ số hoạt động (%) ON cho máy nén trong phạm vi khoảng thời gian hoạt động khi có lỗi. Dải cài đặt: 0 đến 100% Cài đặt đơn vị nhiệt độ. Cài đặt chế độ khóa. Nhóm thông số 2 Mặc định nhà máy Chế độ RUN MD 3 giây MD MD MD MD MD MD MD ▲, ▲ ▲, ▲ ▲, ▲ ▲, ▲ ▲, ▲ ▲, ▲ ▲, ▲ HYS !0 LBA 0 HSV 9(9 D1N 4 INB )0 DET 30 LSV -4)0 EF1 EF2 EF3 EF4 EF5 ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ?C ?F ▲ ▲ OFF Lc1 Lc2 Lc3 ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ Nhóm thông số 1 Nhóm thông số 2 Thông số Mặc định Thông số Mặc định HYS 1.0 IND 0 DIN 4 LSV -4)0 DET 30 HSV 99.9 LBA 0 Khiđơnvịngõvàocảmbiến NTClà℃ Thông số Mặc định Thông số Mặc định SDL )20 CLE 0 ONT )20 DUT 50 DRP !00 UNT ?C FAN EF1 LOC OFF Chế độ RUN MD 5 giây MD MD MD MD MD MD MD MD ▲ , ▲ ▲ , ▲ ▲ , ▲ ▲ , ▲ ▲ , ▲ ▲ , ▲ ▲ , ▲ ▲ , ▲ SDL )20 FAN EF1 UNT LOC ?C OFF ONT )20 CLE 0 DRP !00 DUT 50
  • 6. H-114 TC3YF ※ : Ngõ ra không hoạt động, chỉ có đèn COMP ở phía trước nhấp nháy. ※1 ※2 Thời gian Delay khởi động Trên zero Cooling nhiệt độ Độ trễ Thời gian SV▶ Dưới zero ON OFFMáy nén Thời gian Delay động động lại Chức năng và hoạt động Độ trễ [ HYS] Hiệu chỉnh ngõ vào [ INB] Hoạt động Cooling (Máy nén) Xả đông ● Thực hiện điều khiển ON/OFF và điều khiển ngõ ra máy nén khí. ● Máy nén có thể bị hư hỏng do chu kỳ ON/OFF thường xuyên (ở giá trị cài đặt). Do đó, có thể thiết lập Độ trễ giữa nhiệt độ hoạt động và nhiệt độ không hoạt động để bảo vệ cho máy nén. Ví dụ) Nếu TC3YF được thiết lập giá trị cài đặt nhiệt độ (SV) là -20℃, độ trễ [ HYS] là 1.0, thì ngõ ra máy nén khí lần lượt sẽ ON và OFF khi đạt được giá trị -19℃ và -21℃. ※Trong điều khiển ON/OFF, khi giá trị nhiệt độ thấp hơn SV, ngõ ra sẽ OFF và ngõ ra sẽ ON nếu giá trị nhiệt độ cao hơn SV và việc điều khiển này được gọi là điều khiển hai vị trí. ※Dải cài đặt độ trễ: 0.5~5.0℃ (2~50℉). Dùng để hiệu chỉnh sai số sinh ra do cảm biến nhiệt độ (ảnh hưởng từ bên ngoài). (dải cài đặt: -10.0~10.0℃ / -18~18℉) Ví dụ) Khi nhiệt độ phòng là -18℃, nhiệt độ hiển thị của bộ điều khiển nhiệt độ là -20℃, hãy cài đặt giá trị hiệu chỉnh ngõ vào [ INB] bằng 2.0, thì giá trị sau khi được hiệu chỉnh sẽ là -18℃. Điều khiển nhiệt độ: Duy trì giữ nhiệt độ cài đặt bằng cách lặp đi lặp lại hoạt động ON/OFF trong phạm vi độ trễ. Lắp đặt Heater bên cạnh giàn bay hơi, để hoạt động chức năng với thông số khoảng xả đông [ DIN] và thời gian xả đông [ DET] cho bộ điều khiển nhiệt độ, nhằm loại bỏ sương và băng (đá). Nếu máy nén hoạt động trong một thời gian dài, hiệu suất sẽ bị giảm xuống do có giàn bay hơi sương và máy đóng băng. Bộ xả đông được thiết kế để loại bỏ sương và đá ở quanh giàn bay hơi. Vận hành chức năng xả đông thủ công bằng cách ấn phím trong 3 giây ở bất kỳ thời gian nào. Nó bỏ qua chu kỳ xả đông và sẽ thực hiện xả đông liên tục. Giá trị chu kỳ xả đông đã cài đặt sẽ không bị xóa đi. ※Ấn phím trong 3 giây và thực hiện xả đông suốt thời gian cài đặt xả đông. ※Ấn phím trong 3 giây để chuyển chế độ xả đông từ thủ công sang tự động. (Tại trạng thái OFF của ngõ ra xả đông, chu kỳ xả đông sẽ bắt đầu lại.) ※Khi khoảng xả đông được cài đặt là 00, thì nó chỉ hoạt động chế độ xả đông bằng tay. ※Khi chế độ xả đông bằng tay được sử dụng, trạng thái ngõ ra máy nén khí và ngõ ra quạt giàn hơi sẽ OFF nếu trạng thái ngõ ra xả đông là ON. ※Dải cài đặt cho khoảng xả đông [ DIN] là 0~24 giờ và thời gian xả đông [ DET] là 0~59 phút. 1) Delay khởi động: Khi cấp nguồn lại cho máy nén sau khi mất nguồn, thì máy nén sẽ bị quá tải. Ở trường hợp này, Delay khởi động ngăn ngừa việc giảm tuổi thọ máy nén. Dải cài đặt: 0m10s đến 9m59s. ※Đèn ngõ ra sẽ ON đồng thời sau khi đã nhấp nháy mỗi giây suốt thời gian Delay. 2) Delay hoạt động lại: Nó sẽ không hoạt động trong khoảng thời gian Delay hoạt động lại sau khi máy nén đã OFF để ngăn ngừa việc ON/OFF thường xuyên. Dải cài đặt: 0m10s đến 9m59s. ※1: Đối với thời gian Delay khởi động, ngõ ra máy nén vẫn OFF cho dù giá trị PV vẫn thấp hơn SV. Nó sẽ ON khi đã hết thời gian Delay hoạt động lại. Thời gian Delay khởi động và thời gian Delay hoạt động lại [ SDL] Thời gian mở tối thiểu (Minimum ON) [ ONT] Cài đặt thời gian mở tối thiểu để ngăn ngừa việc ON/OFF thường xuyên. (dải cài đặt: 0m10s đến 5m00s) ※2: Ngõ ra máy nén là ON cho dù giá trị PV thấp hơn độ trễ. Nó sẽ chuyển thành OFF sau khi đã hết thời gian mở tối thiểu. Xả đông nhiệt (Heating, xả đông tự động) Xả đông thủ công Thời gian mở tối thiểu
  • 7. H-115 (A) Photo electric sensor (B) Fiber optic sensor (C) Door/Area sensor (D) Proximity sensor (E) Pressure sensor (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. controller (I) SSR/ Power controller (J) Counter (K) Timer (L) Panel meter (M) Tacho/ Speed/ Pulse meter (N) Display unit (O) Sensor controller (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor DriverController (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other Loại làm lạnh/xả đông Delay khởi động Hoạt động làm lạnh Hoạt động làm lạnh Hoạt động làm lạnh Khoảng xả đông Khoảng xả đông Khoảng xả đông Delay quạt giàn hơi Delay quạt giàn hơi Delay quạt giàn hơi Thời gian Xả đông Delay cuối xả đông Delay cuối xả đông Hoạt động xả đông Hoạt động Xả đông Thời hạn hoạt động xả đông Thời hạn hoạt động xả đông Làm lạnh - Cooling (Máy nén) Xả đông Nguồn ON ※ : Đèn hiển thị chỉ nhấp nháy. (Ngõ ra không hoạt động.) Quạt giàn hơi EF1 Quạt giàn hơi EF2 Quạt giàn hơi EF3 Quạt giàn hơi EF4 Quạt giàn hơi EF5 Thời gian Xả đông Thời gian Xả đông Hoạt động xả đông (xả đông nhiệt - Heating) Khoảng xả đông [ DIN ] Thực hiện xả đông trong khoảng thời gian tương ứng. Dải cài đặt: 0 đến 24 giờ. Nếu khoảng xả đông được cài đặt là 00, thì nó hoạt động với chế độ thủ công. Thời gian xả đông [ DET ] Bộ xả đông (heater) sẽ ON suốt thời gian xả đông. Dải cài đặt: 0m đến 59m. Thời gian Delay cuối xả đông / hoạt động quạt giàn hơi [ Thời gian nhỏ giọt: DRP ] 1)Thời gian Delay cuối xả đông: Là thời gian tháo nước vẫn còn rỉ. Sau khi hết thời gian Delay, máy nén bắt đầu hoạt động. (Dải cài đặt: 0m00s đến 5m59s) 2)Thời gian Delay hoạt động quạt giàn hơi: Nhằm cải thiện hiệu suất hệ thống làm lạnh, hoạt động của quạt giàn hơi được Delay cho tới khi khung giàn hơi bị đóng băng do hoạt động của máy nén. (Dải cài đặt: 0m00s đến 5m59s) ※Thời gian Delay hoạt động cuối xả đông và quạt giàn hơi được áp dụng với một thời gian cài đặt. [ DRP] ※Khi thời gian Delay cuối xả đông được hoàn tất, việc xả đông vẫn được tiếp diễn và khoảng xả đông vẫn được lặp lại. ※Đèn ngõ ra sẽ ON đồng thời sau khi đã nhấp nháy mỗi giây suốt thời gian Delay. Chế độ hoạt động giàn hơi [ FAN] ● Chế độ hoạt động 1 [ EF1]: Hoạt động như bộ làm lạnh. ● Chế độ hoạt động 2 [ EF2]: Hoạt động sau thời gian delay cho hoạt động quạt giàn hơi. Là OFF trong hoạt động xả động. ● Chế độ hoạt động 3 [ EF3]: Khởi động khi có nguồn (được cấp) và chỉ hoạt động trong khoảng xả đông. (Không gây bất kỳ ảnh hưởng nào lên bộ làm đông.) ● Chế độ hoạt động 4 [ EF4]: Quạt giàn hơi chỉ hoạt động ở thời hạn hoạt động làm lạnh hoặc xả đông, nó sẽ OFF khi máy nén và bộ làm đông đã ngừng hoạt động. (Được sử dụng để điều khiển nhiệt độ từ 0o C trở lên.) ● Chế độ hoạt động 5 [ EF5]: Khởi động khi có nguồn (được cấp) và hoạt động cho tới khi mất nguồn. Lỗi Ký hiệu ERR và nội dung sẽ nhấp nháy mỗi 0.5 giây khi có lỗi xảy ra. ERR / OPN Cảm biến ngõ vào bị mất kết nối ERR / LBA Cảm biến ngõ vào bình thường hoặc nhiệt độ bộ làm đông không thay đổi quá 1.0℃ (℉) trong thời gian theo dõi (LbA) của cảnh báo đứt vòng lặp. ERR / LLL Nhiệt độ xử lý (PV) thấp hơn dải hiển thị ERR / HHH Nhiệt độ xử lý (PV) cao hơn dải hiển thị ※Hiển thị lỗi OPN, LLL, HHH sẽ biến mất đi nếu các yếu tố bất thường được loại bỏ. (Kết nối cảm biến/trả về dải hiển thị)
  • 8. H-116 TC3YF Chu kỳ hoạt động [ CLE] / Hệ số làm việc ON của máy nén khi có lỗi [ DUT] Cảnh báo đứt vòng lặp (Loop Break Alarm - LBA) Hướng dẫn sử dụng sản phẩm Chu kỳ hoạt động máy nén Hệ số ON(%) Máy nén ON OFF Khi xuất hiện một lỗi nào đó, hoạt động ON/OFF sẽ lặp lại dựa trên các giá trị cài đặt của chu kỳ hoạt động [ CLE] và hệ số làm việc ON [ DUT] của nhóm cài đặt 2 nhằm bảo vệ bộ phận bên trong máy nén. Hoạt động này sẽ được lặp lại cho đến khi hết lỗi. ※Dải cài đặt chu kỳ hoạt động: 0~20 phút, Dải cài đặt cho hệ số làm việc ON: 0-100% ※Nếu chu kỳ hoạt động của máy nén là 0, nó sẽ giữ trạng thái OFF khi có lỗi. Hệ số làm việc ON [ DUT] sẽ không hiển thị khi có lỗi. ※Nếu hệ số làm việc ON của máy nén là 100, nó sẽ giữ trạng thái ON khi có lỗi. Nếu nhiệt độ làm lạnh không thay đổi quá 1.0℃ (2℉) trong suốt thời gian giám sát đã được cài đặt ở thông số cảnh báo đứt vòng lặp [ LBA], thì nó được xem như là hoạt động bất thường. ERR và LBA sẽ hiển thị mỗi 0.5 giây và ngõ ra máy nén sẽ lặp đi lặp lại ON/OFF theo chu kỳ hoạt động [ CLE] và cài đặt hệ số làm việc ON [ DUT] cài đặt khi có lỗi xảy ra. Kiểm tra máy nén và ấn đồng thời cùng lúc các phím , trong 3 giây, lỗi hiển thị sẽ biến mất. Và nó hoạt động lại bình thường. Khi giá trị LBA được cài đặt là 0, chức năng LBA sẽ không hoạt động. (dải cài đặt LBA: 0~999) ●● Hãy cẩn thận để đảm bảo không vượt quá thông số kỹ thuật định mức cho Relay khi sử dụng tiếp điểm Relay, nếu không có thể gây sự cố/cháy/hỏng thiết bị. ●● Hãy lắp bộ hấp thụ đột biến điện vào cuộn dây (coil) khi điều khiển Relay công suất lớn hoặc công tắc điện từ, sức phản điện động có thể tác động vào bên trong thiết bị đối với hoạt động của tiếp điểm Relay. ●● Hãy lắp đặt công tắc nguồn hoặc mạch ngắt điện (áp-tô- mát, CB) để đóng/cắt nguồn điện. ●● Nên lắp đặt công tắc hoặc mạch ngắt điện này gần vị trí người sử dụng. ●● Thiết bị này được thiết kế dành riêng cho việc điều khiển nhiệt độ. Không sử dụng thiết bị này như thiết bị để đo dòng điện hoặc điện áp. ●● Trường hợp sử dụng cảm biến RTD hãy sử dụng loại 3 dây. Nếu bạn cần tăng chiều dài dây, hãy sử dụng loại 3 dây với cùng độ dày. Nếu điện trở của dây không đồng nhất có thể gây ra sai số nhiệt độ. ●● Hãy kiểm tra cực tính và kết nối phù hợp khi thực hiện kết nối cảm biến RTD vào bộ điều khiển nhiệt độ. Cảm biến NTC không có cực tính. ●● Trường hợp dây nguồn và dây tín hiệu được đặt quá gần nhau, hãy lắp thêm bộ lọc cho đường dây công suất để bảo vệ khỏi nhiễu và đường dây tín hiệu ngõ vào phải được bọc lại (dùng Shield) (Lưu ý) Hãy giữ và sử dụng dây tín hiệu ngõ vào với khoảng cách thật ngắn do dải hiệu chỉnh ngõ vào hẹp. ●● Hãy tránh đặt sản phẩm gần những thiết bị phát ra tần số lớn (máy hàn máy may tần số cao, bộ điều khiển SCR công suất lớn, motor). ●● Hãy sử dụng dây chuẩn AWG28-12 để kết nối với nguồn và ngõ ra Relay, lực siết chặt khi thực hiện kết nối 0.3N.m. ●● Môi trường lắp đặt Nên được sử dụng trong nhà. Độ cao so với mực nước biển Max. 2000m. Ô nhiễm độ 2 Lắp đặt loại Ⅱ.