SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Download to read offline
Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong bảng
hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng.
Đồng hồ đo đa năng hiển thị số DIN W72 x H36mm, W96 x H48mm
Đặc điểm
Thông tin đặt hàng
● Có nhiều tùy chọn ngõ ra (Mặc định : Chỉ hiển thị)
Ngõ ra truyền thông RS485, Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp,
Dòng (4 - 20mA), Ngõ ra BCD, Ngõ ra NPN/PNP collector hở,
Ngõ ra Relay
● Thông số ngõ vào đo Max. :
500VDC, 500VAC, DC5A, AC5A
● Dải hiển thị Max. : -1999 ~ 9999
● Chức năng cài đặt tỷ lệ High/Low
● Chức năng đo tần số AC : 0.1 ~ 9999Hz
● Nhiều chức năng khác : Chức năng kiểm tra giá trị hiển thị
max. và min., Chức năng trì hoãn chu kỳ hiển thị,
Chức năng Zero, Chức năng hiệu chỉnh hiển thị High,
Chức năng cài đặt tỷ lệ ngõ ra dòng
● Dải nguồn cấp rộng : 12 - 24VDC, 100 - 240VAC
Loại Y
Loại W
Ngõ ra
Nguồn cấp
Ngõ vào đo
Kích thước
Số chữ số hiển thị
Để đo dòng điện trên 5ADC, hãy chọn loại DV bởi vì điện trở shunt phải được sử dụng.
Chỉ hiển thị (Không chức năng ngõ ra)
Ngõ ra tiếp điểm Relay
Ngõ ra NPN collector hở
Ngõ ra PNP collector hở
Ngõ ra tiếp điểm Relay + Ngõ ra transmission (DC4 - 20mA)
Ngõ ra tiếp điểm Relay + Ngõ ra truyền thông RS485
Ngõ ra BCD động
Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp
Ngõ ra (0 ~ 6) : Tùy chọn
Loại chỉ hiển thị (Không chức năng ngõ ra)
Ngõ ra tiếp điểm Relay + Ngõ ra transmission (DC4 - 20mA)
Ngõ ra tiếp điểm Relay
Ngõ ra NPN collector hở + Ngõ ra BCD động
Ngõ ra PNP collector hở + Ngõ ra BCD động
Ngõ ra NPN collector hở + Ngõ ra transmission (DC4 - 20mA)
Ngõ ra PNP collector hở + Ngõ ra transmission (DC4 - 20mA)
Ngõ ra NPN collector hở + Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp
Ngõ ra PNP collecotr hở + Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp
Ngõ ra NPN collector hở + Ngõ ra RS485
Ngõ ra PNP collector hở + Ngõ ra RS485
Ngõ ra (0 ~ 9) : Tùy chọn
12 - 24VDC
100 - 240VAC
Điện áp DC
Dòng điện DC
Điện áp AC
Dòng điện AC
DIN W72 x H36mm
DIN W96 x H48mm
9999 (4 chữ số)
Đồng hồ đo đa năng
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
Đồng Hồ Đo Đa Năng
Thông số kỹ thuật
Định dạng mặt trước
Series
Chức năng đo
Nguồn cấp
Công suất tiêu thụ
Cách thức hiển thị
Độ
chính xác
hiển thị
23°C ± 5°C
35 ~ 85%RH
-10°C ~ 50°C
Cách thức chuyển đổi A/D
Chu kỳ lấy mẫu
Dải hiển thị Max.
Ngõ vào Max.
Ngõ ra
chính
Ngõ ra
phụ
(Ngõ ra
Trans-
mission)
Ngõ ra Relay
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra truyền thông
RS485
Ngõ ra nối tiếp
Ngõ ra BCD
Ngõ ra DC4-20mA
Chức năng đo AC
Chức năng Hold
Điện trở cách ly
Độ bền điện môi
Độ bền nhiễu
Chấn động
Va chạm
Tuổi thọ
Relay
Cơ khí
Sự cố
Cơ khí
Sự cố
Cơ khí
Điện
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Độ ẩm môi trường
VDC, ADC VDC, ADC VDC, ADC
VAC, AAC,
Tần số
VAC, AAC,
Tần số
VAC, AAC,
Tần số
100 - 240VAC 50/60Hz
(90 ~ 110% điện áp định mức)
12 - 24VDC
(90 ~ 110% điện áp định mức)
5VA 5W
Hiển thị LED 7 đoạn (Đỏ) (Chiều cao chữ số : 14.2mm)
Loại DC Điện áp/Dòng điện : ±0.1% F.S ± 2 chữ số
Loại AC Điện áp/Dòng điện : ±0.3% F.S ± 3 chữ số, Tần số : ±0.1% F.S ± 2 chữ số
Khi ±0.3% F.S ± 3 chữ số chỉ cho đầu nối 5A
của loại MT4Y-DA, AA
Khi ±1.0% F.S ± 3 chữ số chỉ cho đầu nối 5A
của loại MT4W-DA, AA
Loại DC/AC Điện áp/Dòng điện : ±0.5% F.S ± 3 chữ số
Tần số : ±0.1% F.S ± 2 chữ số
Loại DC/AC Điện áp/Dòng điện : ±0.5% F.S ± 3 chữ số
Tần số : ±0.1% F.S ± 2 chữ số
Lấy mẫu qua thực tế sử dụng phép xấp xỉ liên tục ADC
Loại DC : 50ms, loại AC : 16.6ms (Độ phân giải 1/12000)
-1999 ~ 9999 (4 chữ số)
110% đối với thông số ngõ vào
12 - 24VDC ± 2V 50mA Max. (Tải thuần trở)
• Tốc độ Baud : 1200 / 2400 / 4800 / 9600bps • Loại truyền thông : 2 dây bán song công
• Giao thức : loại RTU • Cách thức điều chỉnh : Sub-đồng bộ
Ngõ ra NPN collector hở, 12 - 24VDC Max. 50mA (Tải thuần trở)
0.75mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
0.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
300m/s² (30G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
100m/s² (10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Min. 20,000,000 lần
Min. 100,000 lần (250VAC 3 dòng điện tải)
Khoảng. 134g Khoảng. 211g
HI : Chỉ thị ngõ ra High của giá trị đặt trước
GO : Chỉ thị ngõ ra GO của giá trị đặt trước
LO : Chỉ thị ngõ ra Low của giá trị đặt trước
Phím : Đi vào nhóm tham số, Ghi nhớ giá trị cài đặt,
Di chuyển chế độ tham số
Phím : Di chuyển chữ số, Đi vào nhóm tham số
Phím : Thay đổi giá trị cài đặt.
Miếng dán đơn vị
Không có trên bảng hiển thị của và
Trong , OUT được sử dụng cho hiển thị ngõ ra Go và không có trên phần hiển thị
• Công suất tiếp điểm : 250VAC 3A, 30VDC 3A • Cấu tạo tiếp điểm : N.O (1a)
Tiêu chuẩn
Trọng lượng
Độ phân giải : 12000 division (Tải thuần trở max. 600Ω)
Có thể chọn RMS hoặc AVG
Bao gồm (Chức năng hold bên ngoài)
Min. 100MΩ (ở 500VDC mega) giữa đầu nối bên ngoài và vỏ hộp
2000VAC trong 1 phút giữa đầu nối bên ngoài và vỏ hộp
±2kV nhiễu sóng vuông (độ rộng xung : 1µs) bởi nhiễu do máy móc
-10 ~ +50°C (ở trạng thái không đông)
-20 ~ +60°C (ở trạng thái không đông)
35 ~ 85%RH
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
Sơ đồ kết nối
Sơ đồ kết nối ngõ vào đo của MT4Y Series
Sơ đồ kết nối đầu nối ngõ ra của MT4Y Series
Sơ đồ kết nối ngõ vào đo của MT4W Series
(Chỉ hiển thị)
(3 ngõ ra tiếp điểm relay) (3 ngõ ra NPN O.C)
(3 ngõ ra PNP O.C) (Ngõ ra Relay + Ngõ ra Dòng) (Ngõ ra Relay + Truyền thông RS485)
(Ngõ ra BCD động)
(Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp)
(Lưu ý) Không có đầu nối ngõ ra tín hiệu của
ký hiệu -
POL : Khi giá trị hiển thị là “-”, tín hiệu của
“-” sẽ được xuất ra
Model đầu chân giắc cắm Hirose của thiết bị : HIF3BA-14PA-2.54DS
Liên hệ Hirose Electric để mua socket và dây của giắc cắm Hirose.
[Socket : HIF3BA-14D-2.54R]
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
Đồng Hồ Đo Đa Năng
Sơ đồ kết nối đầu nối ngõ ra của MT4W Series
(3 ngõ ra tiếp điểm relay
+ Ngõ ra dòng)
(3 ngõ ra tiếp điểm relay)
(3 ngõ ra NPN/PNP collector hở + Ngõ ra BCD)
(3 ngõ ra NPN/PNP collector hở + Ngõ ra dòng)
(3 ngõ ra NPN/PNP collector hở + Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp)
(3 ngõ ra NPN/PNP collector hở + Ngõ ra RS485)
Model đầu chân giắc cắm Hirose của thiết bị : HIF3BA-14PA-2.54DS
Liên hệ Hirose Electric để mua socket và dây của giắc cắm Hirose.
[Socket : HIF3BA-14D-2.54R]
POL : Khi giá trị hiển thị là “−”, tín hiệu của
“−” sẽ được xuất ra
POL : Khi giá trị hiển thị là “−”, tín hiệu của
“−” sẽ được xuất ra
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
Tham số nhóm 2
Nhà máy mặc định
Nhấn phím trong 4 giây
Di chuyển sau 1 giây
Chọn chế độ hoạt động ngõ ra của ngõ ra đặt trước. (Nó hiển thị khi nó là loại có ngõ ra đặt trước)
Trong , chỉ được hiển thị.
Cài đặt độ trễ của ngõ ra đặt trước. ( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt)
Dải là phạm vi 10% của dải hiển thị max (Đơn vị : chữ số). Nếu độ phân giải cao hơn 10,000,
nó được cố định 9999.
Chế độ out.t là oFF, nó không được hiển thị.
Cài đặt thời gian trì hoãn kiểm tra đối với giá trị đỉnh đã hiển thị.
( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt)
Dải cài đặt : 00 ~ 30 giây
Cài đặt chu kỳ hiển thị ( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt)
Dải cài đặt : 0.1 ~ 5.0 giây
Chọn chức năng zero cho hoạt động ở mặt trước (Cài đặt bằng phím )
Khi phím được nhấn trong 3 giây để cài đặt , nó sẽ là chức năng zero và giá trị độ lệch
được lưu lại tự động tại chế độ
Chọn ngõ vào với đầu nối 6, 7 hoặc chức năng zero cho tín hiệu bên ngoài.
(Cài đặt bằng phím )
: Giữ giá trị đang hiển thị, : Chức năng zero sử dụng đầu nối Hold/Zero
Cài đặt giá trị giới hạn high, điểm ngõ ra của ngõ ra dòng 20mA.
( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt)
(Khi thay đổi ngõ vào đo và chế độ cài đặt tỷ lệ, nó được thay đổi tự động là
giá trị lớn nhất của dải ngõ vào)
Cài đặt giá trị giới hạn low, điểm ngõ ra của ngõ ra dòng 4mA.
( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt)
(Khi thay đổi ngõ vào đo và chế độ cài đặt tỷ lệ, nó được thay đổi tự động là
giá trị nhỏ nhất của dải ngõ vào)
Cài đặt địa chỉ của ngõ ra truyền thông RS485.
( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt)
Dải cài đặt :
Chọn tốc độ Baud của ngõ ra truyền thông RS485.
Dải cài đặt :
Cài đặt chức năng khóa phím và chọn từ 4 loại.
Không khóa các phím
Khóa Tham số 1
Khóa Tham số 1, 2
Khóa Tham số 0, 1 và 2Phần tô đậm hiển thị chế độ được thêm vào.
Chế độ có nhiều chấm chỉ được hiển thị đối với loại có ngõ ra.
Sau khi cài đặt mỗi chế độ, nhấn phím trong 2 giây để trở về chế độ RUN.
Nếu các phím không được nhấn trong 60 giây sau khi đi vào THAM SỐ, nó sẽ trở về chế độ RUN.
Chế độ Chế độ
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
Đồng Hồ Đo Đa Năng
Tham số nhóm 0
Ngõ vào đo và dải đo
Nhà máy mặc định
Nhấn phím
Cài đặt giá trị đặt trước giới hạn High (Cài đặt bằng phím )
Nó được hiển thị khi chỉ cài đặt giá trị đặt trước.
Khi cài đặt trong chế độ của PA-2, tham số không được hiển thị
Cài đặt giá trị đặt trước giới hạn Low (Cài đặt bằng phím )
Nó được hiển thị khi chỉ cài đặt giá trị đặt trước.
Khi cài đặt trong chế độ của PA-2, tham số không được hiển thị
Nó thể hiện giá trị kiểm tra giới hạn High trong khi nó ở chế độ RUN.
Nó sẽ được reset bởi việc nhấn phím
Nó thể hiện giá trị kiểm tra giới hạn Low trong khi nó ở chế độ RUN.
Nó sẽ được reset bởi việc nhấn phím
Nếu “00” được cài đặt trong chế độ của PA-2, các chế độ và sẽ không được hiển thị
Nếu các phím không được nhấn trong 60 giây sau khi đi vào Tham số, nó sẽ trở về chế độ RUN.
Chế độ Chế độ
Các mục tô đậm là các thông số ngõ vào được thêm vào.
Loại Ngõ vào đo và dải đo Trở kháng ngõ vào
Thông số chuẩn
Dải hiển thị [Được cố định]
Thông số cài đặt tỷ lệ
Dải hiển thị [Có thể thay đổi]
Vôn DC
Ampe DC
Vôn AC
Ampe AC
(Dải hiển thị được
thay đổi tùy theo vị trí
dấu thập phân)
Hãy kết nối đúng đầu nối
điện áp ngõ vào max. của
nó là trong phạm vi 30 ~
100% của đầu nối ngõ vào
Khi nó cao hơn điện áp
ngõ vào, nó có thể đánh
hỏng đầu nối và vượt quá
dải hiển thị và độ chính
xác bị giảm xuống khi nó
được kết nối với đầu nối
dưới 30%.
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
Các chức năng
Chức năng đo tần số AC
(PA1 : chế độ )
Chức năng hiển thị lỗi
Chức năng điều chỉnh Zero (Chức năng
hiệu chỉnh độ lệch của giá trị hiển thị giới hạn low)
Chức năng tỷ lệ ngõ ra dòng (DC4 - 20mA)
(PA2 : chế độ )
Chức năng khởi chạy
Chức năng hiệu chỉnh độ dốc (PA1 : chế độ )
Nó đo tần số của tín hiệu ngõ vào khi nó là ngõ vào AC. Dải đo
là 0.1 ~ 9999Hz, nó được thay đổi tùy theo vị trí dấu thập phân.
Hãy tham khảo bảng bên dưới
Nó cũng có hiệu lực để điều chỉnh độ dốc giới hạn high tại chế độ
và của PA 1.
Để đo chính xác, tín hiệu ngõ vào là trên F.S 10% của dải đo phải
được cấp.
Nó cài đặt giá trị hiển thị về zero khi ngõ vào min. được cấp cho
đầu nối ngõ vào đo. Nó có thể được hiệu chỉnh lỗi của zero với
3 loại như dưới đây.
Giá trị độ lệch được hiệu chỉnh bình thường bằng đầu nối
Hold/Zero bên ngoài có thể được lưu lại tự động trong chế độ
của nhóm PA 1.
Hãy tham khảo sự hiệu chỉnh hiển thị Low của chức năng hiệu
chỉnh lỗi đối với giá trị hiệu chỉnh ngõ vào.
Nó xuất ra DC4 - 20mA trong phạm vi dải cài đặt của chế độ
và để chuyển tiếp giá trị hiển thị đến thiết bị khác.
Khi nó trên giá trị cài đặt của PA 2, 20mA được xuất ra
và 4mA khi nó dưới giá trị cài đặt của chế độ .
(Độ phân giải được chia cho 12000 và nó tùy thuộc vào dải đo
toàn dải)
Khoảng cài đặt min giữa và là 10% F • S, nó
được cố định là 10% của giá trị cài đặt khi nó là nhỏ.
Trường hợp, giá trị hiển thị là dưới , 4mA được xuất ra
và 20mA khi nó trên giá trị cài đặt của chế độ .
Nó khởi chạy theo trạng thái nhà máy mặc định. Nếu các phím
được nhấn cùng nhau trong 2 giây ở chế độ RUN,
chế độ và giá trị cài đặt được hiển thị mỗi 0.5 giây
và nó sẽ được khởi chạy theo nhà máy mặc định khi nhấn phím
sau khi thay đổi .
Hiển thị Mô tả
Nhấp nháy khi ngõ vào đo vượt quá ngõ vào cho phép
max. (110%)
Nhấp nháy khi ngõ vào đo vượt quá ngõ vào cho phép
min. (-10%)
Nhấp nháy khi ngõ vào hiển thị vượt quá giá trị cài đặt
H-SC
Nhấp nháy khi ngõ vào hiển thị vượt quá giá trị cài đặt
L-SC
Nhấp nháy khi tần số ngõ vào vượt quá giá trị hiển thị max.
của dải đo
Nhấp nháy khi nó vượt quá dải zero (±99)
Lỗi được xóa bỏ tự động khi nó trong dải đo và dải hiển thị.
được hiển thị khi ngõ vào đo là 4 - 20mA.
Sau khi nhấp nháy 2 lần khi nó vượt quá dải zero, nó trở về
chế độ RUN.
Chức năng cài đặt tỷ lệ (PA1 : chế độ )
Chức năng này là để cài đặt hiển thị (-1999 ~ 9999) của giá trị
giới hạn High/Low đặc biệt để mà hiển thị giá trị giới hạn
High/Low của ngõ vào đo. Nếu các ngõ vào đo là a hoặc b và
các giá trị đặc biệt là A hoặc B, nó sẽ hiển thị a = A, b = B theo
đồ thị dưới đây.
Chức năng này là để hiệu chỉnh độ dốc của giá trị cài đặt tỷ lệ và
giá trị hiển thị. (Hình 1) Giá trị hiển thị Y có thể được sử dụng theo
lần tương ứng với giá trị ngõ vào X bởi chức năng hiệu
chỉnh . Và cũng có thể được sử dụng như chức năng hiệu
chỉnh của giá trị hiển thị max. . Dải điều chỉnh là 0.1000
đến 5.000 và nhân với độ dốc hiện thời.
Ví dụ) Ngõ vào : DC200mV, Hiển thị : 3.000 đối với MT4W-DV
Chọn 0 - 1VDC cho ngõ vào đo trong Tham số 1.
Thông số chuẩn cho ngõ vào : 0 - 1VDC và 1.000 do đó nó là
15.000 đối với 1VDC (ngõ vào) để mà hiển thị 3.000
đối với DC200mV (ngõ vào).
Nhưng nó không cho phép vì dải cài đặt là 9.999
Trường hợp này, hãy kiểm tra biểu đồ bên dưới.
Hãy cài đặt = 15.000
Cài đặt Khác
Nó sẽ giống với
giá trị hiển thị
Giátrịhiểnthị
Giátrịhiểnthị
Giá trị
ngõ vào
Giá trị
ngõ vào
lần
lần
(Hình 1)
Giá trị
hiển thị
đối với
ngõ vào đo
Hiển thị
Hiển thị
Hiển thị Hiển thị
Hiển thị Hiển thị
Giá trị ngõ vào Giá trị ngõ vào Giá trị ngõ vào
Giá trị ngõ vào Giá trị ngõ vào Giá trị ngõ vào
Loại
Mô tả
Ngõ vào
giá trị độ lệch
Phím phía trước
Ngõ vào tín
hiệu bên ngoài
Ngõ vào giá trị
độ lệch ở chế
độ của
PA 1
Ngõ vào giá trị nhỏ nhất
tại đầu nối ngõ vào đo,
nhấn phím cùng
nhau trong 3 giây
Ngắn mạch đầu
nối Hold/Zero
số 6, 7 bên
ngoài trên
min. 50ms
Vị trí
dấu thập phân
Dải đo
Ngõ ra
Dải cài đặt
Min.
F • S 10%
Giá trị hiển thị
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
Đồng Hồ Đo Đa Năng
Chức năng hiệu chỉnh (PA1 : chế độ ) Ngõ ra phụ (Chức năng transmission)
Chức năng trì hoãn chu kỳ hiển thị (PA2 : chế độ )
Chức năng kiểm tra giá trị đỉnh của hiển thị
(PA 0 : chế độ )
Chế độ ngõ ra đặt trước [PA 2 : chế độ ]
Biểu đồ thời gian của ngõ ra BCD và ngõ ra
nối tiếp tốc độ thấp
Chức năng này là để hiệu chỉnh lỗi giá trị hiển thị của ngõ vào đo.
: 5.000 ~ 0.100 [Hiệu chỉnh độ dốc (%) của giá trị High]
: -99 ~ +99 [Điều chỉnh độ lệch của giá trị Low]
Ví dụ) Khi dải ngõ vào đo là 0 ~ 500VDC và giá trị hiển thị là
0.0 ~ 500.0.
● Hiệu chỉnh giá trị hiển thị high
Khi ngõ vào đo là 500V, độ lệch giá trị hiệu chỉnh là
5000 ÷ 5005 = 0.999 đối với giá trị hiển thị “500.5” và nó có
hiệu lực để hiệu chỉnh độ dốc của giá trị hiển thị high khi
cài đặt 0.999 tại
Phần reset của dấu thập phân không được tính.
● Hiệu chỉnh giá trị hiển thị low
Khi ngõ vào đo là 0V, độ lệch của giá trị hiển thị low có thể bị
xóa nếu “-12” được cài đặt tại khi giá trị hiển thị low
là “001.2”
Phần reset của dấu thập phân không được tính
Nó khó để đọc giá trị hiển thị theo giá trị ngõ vào đo. Hiển thị khi
giá trị ngõ vào đo đang dao động. Trong trường hợp này, nó có
thể làm cho giá trị hiển thị ổn định bởi việc trì hoãn chu kỳ hiển
thị. Thời gian hiển thị chu kỳ hiển thị có thể được thay đổi trong
chế độ của Tham số 2 (Dải cài đặt : 0.1 ~ 5.0 giây). Nếu
được chọn, giá trị hiển thị được hiển thị mỗi 5 giây trung bình
giá trị ngõ vào trong 5 giây.
Nó là để theo dõi giá trị Max./Min. của giá trị hiển thị theo giá trị
hiển thị hiện thời và rồi hiển thị dữ liệu trong chế độ và
chế độ của tham số 0.
Cài đặt thời gian trì hoãn (0 ~ 30 giây) trong chế độ của
tham số 2 để mà ngăn ngừa sự cố được gây ra bởi sự quá áp
hoặc quá dòng ban đầu, khi nó kiểm tra giá trị đỉnh. Thời gian
trì hoãn là 0 ~ 30 giây và nó sẽ kiểm tra giá trị đỉnh. sau khi cài
đặt thời gian. Nếu phím được nhấn tại chế độ và
của tham số 0, dữ liệu kiểm tra sẽ được khởi chạy.
● Ngõ ra truyền thông RS485
Nó có thể cài đặt địa chỉ (01 ~ 99)
Nó có thể truyền bởi việc chọn tốc độ điều biến (Số lượng
được truyền của tín hiệu trên 1 giây) của truyền nối tiếp.
(Có thể chọn 1200, 2400, 4800, 9600bps)
● Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp
Nó xuất ra giá trị hiển thị hiện thời như loại tần số Low (50Hz).
● Ngõ ra dòng (DC4 - 20mA)
Nó xuất ra DC4 - 20mA tương ứng với tỷ lệ giới hạn High/Low.
(Độ phân giải : 12000 division)
● Ngõ ra BCD
Nó xuất ra giá trị hiển thị theo mã BCD.
Chỉ có duy nhất một ngõ ra phụ có thể chọn.
(Nhiều hơn một ngõ ra phụ không được cho phép)
Hiển thị
Chữ số tín hiệu
Dữ liệu ngõ vào Dữ liệu
Ngõ ra BCD (Logic âm)
Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp (Logic âm)
- Tần số Clock : 50Hz
Thứ tự
ngõ vào
Hiển thị
Khi xung clock được thay đổi từ High sang low, Data sẽ được đọc.
Chế độ Hoạt động ngõ ra Hoạt động
H : Độ trễ
Không ngõ ra
Nếu nó bằng hoặc nhỏ hơn giá trị cài
đặt low, ngõ ra LO sẽ ON.
Nếu nó lớn hơn giá trị cài đặt low,
ngõ ra GO sẽ ON
Nếu nó bằng hoặc lớn hơn giá trị cài
đặt high, ngõ ra HI sẽ ON.
Nếu nó bằng hoặc nhỏ hơn giá trị cài
đặt high, ngõ ra GO sẽ ON
Nếu nó bằng hoặc nhỏ hơn giá trị cài
đặt low và bằng hoặc lớn hơn giá trị
cài đặt high, ngõ ra sẽ ON. Nếu nó nhỏ
hơn giá trị cài đặt low và giá trị cài đặt
high, ngõ ra GO sẽ ON.
Nếu nó bằng hoặc nhỏ hơn giá trị cài
đặt low, ngõ ra LO sẽ ON.
Nếu nó bằng hoặc nhỏ hơn giá trị cài
đặt high, ngõ ra HI sẽ ON.
Nếu nó lớn hơn giá trị cài đặt low và giá
trị cài đặt high, ngõ ra GO sẽ ON.
Hoạt động này giống như L.St. Nhưng
nó không hoạt động tại giá trị cài đặt
low ban đầu, nó sẽ hoạt động tại giá trị
cài đặt low kế tiếp. Nếu nó cao hơn giá
trị cài đặt low, ngõ ra GO sẽ ON.
Nếu nó bằng hoặc lớn hơn cài đặt low
và bằng hoặc lớn hơn giá trị cài đặt
high, ngõ ra sẽ ON. Nếu nó nhỏ hơn
giá trị cài đặt low và giá trị cài đặt high,
ngõ ra GO sẽ ON.
“H” có nghĩa là độ trễ và có thể cài đặt 1 đến 99 tại chế độ trong
tham số 2 trong số biểu đồ ngõ ra so sánh ở trên.
Trong , chỉ có các chế độ có hiệu lực.
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
Ngõ ra truyền thông
Giao diện Khối và lệnh truyền thông
Ứng dụng của hệ thống tổ chức
Trình tự điều khiển truyền thông
Ứng dụng của lệnh truyền thông
Giao thức được thay đổi như loại MODBUS
Chuẩn
Số lượng kết nối
Cách thức truyền thông
Cách thức đồng bộ
Khoảng cách truyền thông
Tốc độ truyền thông
Start bit
Stop bit
Parity bit
Data bit
Giao thức
EIA RS485
Max. 31 thiết bị (Nó có thể cài đặt
địa chỉ 01 ~ 99)
2 dây bán song công
Loại không đồng bộ
Trong phạm vi max. 800m
1200, 2400, 4800, 9600bps
1bit (Cố định)
1 bit (Cố định)
none
8bit (Cố định)
MODBUS RTU
Điện trở
đầu nối
Máy tính
Cáp RS232C
SCM−38I của Autonics được đề nghị sử dụng cho việc
chuyển đổi RS232C sang RS485.
Hãy sử dụng đúng dây xoắn đôi cho cáp truyền thông
RS485.
1. Trình tự truyền thông của MT4 series là MODBUS RTU.
(PI−MBUS−300-REV.J)
2. Sau 0.5 giây được cấp nguồn cho hệ thống trình tự cao,
nó bắt đầu truyền thông.
3. Truyền thông khởi chạy sẽ được bắt đầu bởi hệ thống
trình tự cao. Khi lệnh xuất ra từ hệ thống trình tự cao, MT4
series sẽ đáp ứng.
A → Min. 0.5 giây sau khi cấp nguồn
B →
C →
9600bps : Trong 10.4ms
4800bps : Trong 20.8ms
2400bps : Trong 41.6ms
1200bps : Trong 83.3ms
9600bps : Trong 4.2ms
4800bps : Trong 8.4ms
2400bps : Trong 16.7ms
1200bps : Trong 33.4ms
Định dạng của câu hỏi và đáp ứng
Câu hỏi
Dải tính toán của CRC16
Dải tính toán của CRC16
Address code : Mã này là hệ thống trình tự cao có thể nhận biết
MT4 series và có thể cài đặt trong phạm vi dải 01H - 63H.
Command : Lệnh đọc đối với thanh ghi ngõ vào.
Start address : Địa chỉ bắt đầu của thanh ghi ngõ vào để đọc
(Start address), nó có hiệu lực để chọn 0000 đến 0003 cho
địa chỉ bắt đầu.
Number of data :Số của 16 bit dữ liệu từ địa chỉ bắt đầu
(Số điểm)
CRC16 : Nó là một Check Sum kiểm tra toàn bộ khung sườn và
nó làm cho việc truyền/nhận tin cậy hơn để kiểm tra lỗi giữa
truyền và nhận.
Đáp ứng
Số thiết bị : Nhận biết MT4 seires và số có hiệu lực từ
01H - 63H.
Lệnh đáp ứng :
Đáp ứng cho một lệnh đọc của thanh ghi ngõ vào.
(Tham khảo Bảng ánh xạ Modbus)
Tổng số dữ liệu : Số lượng 8 bit dữ liệu trên start code
(Số điểm)
PV : Nó là 16 bit dữ liệu, giá trị đo và hiển thị của MT4 series.
Dữ liệu dấu thập phân không được bao gồm chuyển tiếp PV.
Vị trí dấu thập phân : Nó là vị trí dấu thập phân được cài đặt
trong chế độ dot của Tham số 1.
Giá trị đỉnh Hi : Giá trị hiển thị max. của PV
Giá trị đỉnh Lo : Giá trị hiển thị min. của PV
CRC16 : Nó là một Check Sum kiểm tra toàn bộ khối.
Trường hợp, giá trị hiển thị của đồng hồ đo đa năng là 220.3V,
dấu thập phân là 0.0, giá trị đỉnh Hi là 220.4 và giá trị đỉnh Lo
là 0000.
Câu hỏi
Đáp ứng
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
Đồng Hồ Đo Đa Năng
Bảng CRC16
Bảng ánh xạ Modbus
Cài đặt tốc độ truyền thông
Cài đặt địa chỉ truyền thông
(Dải cài đặt : 01 ~ 99)
Chú ý khi sử dụng
Xử lý lỗi (Slave → Master)
1. Lệnh không thể hỗ trợ
2. Một start code của dữ liệu được hỏi là mẫu thuẫn với mã
chuyển tiếp
Cài đặt bit cao nhất nhận được và gửi nó đến lệnh đáp
ứng và ngoại trừ mã 01.
Cài đặt bit cao nhất nhận được và gửi nó đến lệnh đáp
ứng và ngoại trừ mã 02.
Cài đặt bit cao nhất nhận được và gửi nó đến lệnh đáp
ứng và ngoại trừ mã 03.
3. Số dữ liệu được hỏi là lớn hơn dữ liệu truyền.
Đọc thanh ghi ngõ vào
Đọc trạng thái Coil
Truyền Chú ý
Giá trị xử lý
• Chuẩn :
Truyền đến
-5% ~ 110%
dải hiển thị
• Tỷ lệ :
Có thể truyền từ
-1999 đến 9999
dải hiển thị
Giá trị cài đặt dot
Giá trị Đỉnh High
Giá trị Đỉnh Low
Dữ liệu truyền khi đo bị lỗi
• Chuẩn :
Truyền “9999” nếu “HHHH”
được hiển thị. Truyền “-1999”
nếu “LLLL” được hiển thị.
• Tỷ lệ :
Truyền giá trị cài đặt của
H-SC và L-SC.
Truyền “9999” nếu “d-HH”
được hiển thị. Truyền “-1999”
nếu “d-LL” được hiển thị
Truyền giá trị cài đặt vị trí của
dấu thập phân của chế độ dot
trong PA-1.
• Chuẩn : 0.000 → 0003H,
0.00 → 0002H,
0.0 → 0001H, 0 → 0000H
• Tỷ lệ : 0.000 → 0103H,
0.00 → 0102H,
0.0 → 0101H, 0 → 0100H
Truyền giá trị hiển thị max. của
giá trị hiển thị đo
Truyền giá trị hiển thị min. của
giá trị hiển thị đo
Truyền Chú ý
Trạng thái ngõ ra
• 01h : Ngõ ra Lo
• 02h : Ngõ ra Go
• 04h : Ngõ ra Hi
• 05h : Ngõ ra Lo/Hi
Truyền “1” nếu ngõ ra là ON
và “0” khi OFF.
Nó có hiệu lực để cài đặt tốc độ truyền thông tại chế độ bps của
PA 2. Nhà máy mặc định là 9600bps.
Nó cho phép để cài đặt tốc độ truyền thông tại chế độ AdrS của
PA 2. Nhà máy mặc định là 01.
Nó cho phép để cài đặt địa chỉ truyền thông lên đến 99 nhưng
chỉ có 31 thiết bị có thể kết nối được với hệ thống cao hơn.
Bảng byte trình tự High
Bảng byte trình tự Low
1. Nó không cho phép sửa đổi Tham số (Tốc độ Baud, Địa chỉ, )
liên quan đến truyền thông của MT4 series trên đường dây với
các hệ thống upper như là PC, PLC, v.v. (Lỗi sẽ xảy ra)
2. Trước tiên hãy tạo Tham số truyền thông của MT4 series và
hệ thống upper như nhau.
3. Nó không cho phép cài đặt trùng lặp số truyền thông trên cùng
đường dây truyền thông.
(Lỗi sẽ xảy ra)
4. Hãy sử dụng dây xoắn đôi cho truyền thông RS485.
5. Tổng chiều dài truyền thông là 800m và max. 31 thiết bị được
kết nối.
6. Khi kết nối cáp truyền thông giữa MT4 series và các hệ thống
upper, điện trở (100 đến 120Ω) phải được lắp đặt tại giữa hai
đường dây truyền thông.
7. Mục cài đặt của tham số truyền thông như dưới đây.
Start bit : 1bit (Cố định)
Stop bit : 1bit (Cố định)
Parity bit : None (Cố định)
Data bit : 8bit (Cố định)
Tốc độ Baud : 9600, 4800, 2400 (Cài đặt)
Địa chỉ : 01 ~ 99 (Cài đặt)
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn

More Related Content

What's hot

xử lí module analog trong s7 300
xử lí module analog trong s7 300xử lí module analog trong s7 300
xử lí module analog trong s7 300Phương Nam
 
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beetecoCatalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beetecoBeeteco
 
Tài liệu biến tần ABB
Tài liệu biến tần ABBTài liệu biến tần ABB
Tài liệu biến tần ABBquanglocbp
 
Catalog Pressure Sentor PSA / PSB Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sentor PSA / PSB Autonics - BeetecoCatalog Pressure Sentor PSA / PSB Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sentor PSA / PSB Autonics - BeetecoBeeteco
 
Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - BeetecoCatalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - BeetecoBeeteco
 
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - BeetecoCatalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - BeetecoBeeteco
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtHoang Anh Vi
 
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JXHướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JXquanglocbp
 
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng OscilloscopeHướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng OscilloscopeThitBoLnginTVinThng
 

What's hot (17)

Biến tần - Các tùy chọn cho biến tần LS
Biến tần - Các tùy chọn cho biến tần LSBiến tần - Các tùy chọn cho biến tần LS
Biến tần - Các tùy chọn cho biến tần LS
 
xử lí module analog trong s7 300
xử lí module analog trong s7 300xử lí module analog trong s7 300
xử lí module analog trong s7 300
 
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beetecoCatalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
 
Tài liệu biến tần ABB
Tài liệu biến tần ABBTài liệu biến tần ABB
Tài liệu biến tần ABB
 
Chuong 6
Chuong 6Chuong 6
Chuong 6
 
Catalog Pressure Sentor PSA / PSB Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sentor PSA / PSB Autonics - BeetecoCatalog Pressure Sentor PSA / PSB Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sentor PSA / PSB Autonics - Beeteco
 
Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - BeetecoCatalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco
 
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
 
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vnTài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
 
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - BeetecoCatalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuật
 
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JXHướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
 
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
Bai tap plc
Bai tap plcBai tap plc
Bai tap plc
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng OscilloscopeHướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
 

Similar to Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y

Bien tan ls ic5 hungphu.com.vn
Bien tan ls ic5  hungphu.com.vnBien tan ls ic5  hungphu.com.vn
Bien tan ls ic5 hungphu.com.vnbientanbaohanh
 
I s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vnI s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vnDien Ha The
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vnTai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vnDien Ha The
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5Dien Ha The
 
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_sCataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_sDien Ha The
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Dien Ha The
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Dien Ha The
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Dien Ha The
 
Catalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vnCatalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vnDien Ha The
 
Catalogue ls-008 dienhathe.vn
Catalogue ls-008 dienhathe.vnCatalogue ls-008 dienhathe.vn
Catalogue ls-008 dienhathe.vnDien Ha The
 
Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Dien Ha The
 
Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Dien Ha The
 

Similar to Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y (20)

Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
Bien tan ls ic5 hungphu.com.vn
Bien tan ls ic5  hungphu.com.vnBien tan ls ic5  hungphu.com.vn
Bien tan ls ic5 hungphu.com.vn
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
I s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vnI s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vn
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vnTai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
 
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vnTài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
 
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_sCataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007
 
Catalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vnCatalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vn
 
Co ban ve msp430
Co ban ve msp430Co ban ve msp430
Co ban ve msp430
 
Catalogue ls-008 dienhathe.vn
Catalogue ls-008 dienhathe.vnCatalogue ls-008 dienhathe.vn
Catalogue ls-008 dienhathe.vn
 
Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Catalogue ls-008
Catalogue ls-008
 
Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Catalogue ls-008
Catalogue ls-008
 

More from Dien Ha The

Vnd feb 2020 price list schneider (1)
Vnd feb 2020 price list schneider (1)Vnd feb 2020 price list schneider (1)
Vnd feb 2020 price list schneider (1)Dien Ha The
 
Resize bientanfuji-dienhathe.com
Resize bientanfuji-dienhathe.comResize bientanfuji-dienhathe.com
Resize bientanfuji-dienhathe.comDien Ha The
 
Fed e-quick-start-up-guide-bientanfuji-dienhathe.com
Fed e-quick-start-up-guide-bientanfuji-dienhathe.comFed e-quick-start-up-guide-bientanfuji-dienhathe.com
Fed e-quick-start-up-guide-bientanfuji-dienhathe.comDien Ha The
 
Fed e-quick-start-manual-bientanfuji-dienhathe.com
Fed e-quick-start-manual-bientanfuji-dienhathe.comFed e-quick-start-manual-bientanfuji-dienhathe.com
Fed e-quick-start-manual-bientanfuji-dienhathe.comDien Ha The
 
Ls bang gia ls ap dung 20 04-2019
Ls bang gia ls ap dung 20 04-2019Ls bang gia ls ap dung 20 04-2019
Ls bang gia ls ap dung 20 04-2019Dien Ha The
 
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series parts library book
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series parts library bookMitsubishi graphic operation terminal got2000 series parts library book
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series parts library bookDien Ha The
 
Mitsubishi inverter fr-a700-instruction-manualbasic-160425031653
Mitsubishi inverter fr-a700-instruction-manualbasic-160425031653Mitsubishi inverter fr-a700-instruction-manualbasic-160425031653
Mitsubishi inverter fr-a700-instruction-manualbasic-160425031653Dien Ha The
 
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series gt2103 new product release
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series gt2103 new product releaseMitsubishi graphic operation terminal got2000 series gt2103 new product release
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series gt2103 new product releaseDien Ha The
 
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series got mobile function quic...
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series got mobile function quic...Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series got mobile function quic...
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series got mobile function quic...Dien Ha The
 
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series drive control interactiv...
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series drive control interactiv...Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series drive control interactiv...
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series drive control interactiv...Dien Ha The
 
Mitsubishi inverter option catalog
Mitsubishi inverter option catalogMitsubishi inverter option catalog
Mitsubishi inverter option catalogDien Ha The
 
Mitsubishi low voltage ws-v series mccb and elcb
Mitsubishi low voltage ws-v series mccb and elcbMitsubishi low voltage ws-v series mccb and elcb
Mitsubishi low voltage ws-v series mccb and elcbDien Ha The
 
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series (concise)
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series (concise)Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series (concise)
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series (concise)Dien Ha The
 
Mitsubishi low voltage ws-v series comparison of previous and new models
Mitsubishi low voltage ws-v series comparison of previous and new modelsMitsubishi low voltage ws-v series comparison of previous and new models
Mitsubishi low voltage ws-v series comparison of previous and new modelsDien Ha The
 
Mitsubishi inverter inverter family
Mitsubishi inverter inverter familyMitsubishi inverter inverter family
Mitsubishi inverter inverter familyDien Ha The
 
Mitsubishi low voltage miniature circuit breakers din series
Mitsubishi low voltage miniature circuit breakers din seriesMitsubishi low voltage miniature circuit breakers din series
Mitsubishi low voltage miniature circuit breakers din seriesDien Ha The
 
Mitsubishi inverter freqrol-hc2 series
Mitsubishi inverter freqrol-hc2 seriesMitsubishi inverter freqrol-hc2 series
Mitsubishi inverter freqrol-hc2 seriesDien Ha The
 
Mitsubishi low voltage mccb and elcb(ws-v series) y0720-version 1-mitsu
Mitsubishi low voltage mccb and elcb(ws-v series) y0720-version 1-mitsuMitsubishi low voltage mccb and elcb(ws-v series) y0720-version 1-mitsu
Mitsubishi low voltage mccb and elcb(ws-v series) y0720-version 1-mitsuDien Ha The
 
Mitsubishi inverter freqrol-f700 pj series
Mitsubishi inverter freqrol-f700 pj seriesMitsubishi inverter freqrol-f700 pj series
Mitsubishi inverter freqrol-f700 pj seriesDien Ha The
 
Mitsubishi inverter catalog-mitsubishi-inverter-option-160426021125
Mitsubishi inverter catalog-mitsubishi-inverter-option-160426021125Mitsubishi inverter catalog-mitsubishi-inverter-option-160426021125
Mitsubishi inverter catalog-mitsubishi-inverter-option-160426021125Dien Ha The
 

More from Dien Ha The (20)

Vnd feb 2020 price list schneider (1)
Vnd feb 2020 price list schneider (1)Vnd feb 2020 price list schneider (1)
Vnd feb 2020 price list schneider (1)
 
Resize bientanfuji-dienhathe.com
Resize bientanfuji-dienhathe.comResize bientanfuji-dienhathe.com
Resize bientanfuji-dienhathe.com
 
Fed e-quick-start-up-guide-bientanfuji-dienhathe.com
Fed e-quick-start-up-guide-bientanfuji-dienhathe.comFed e-quick-start-up-guide-bientanfuji-dienhathe.com
Fed e-quick-start-up-guide-bientanfuji-dienhathe.com
 
Fed e-quick-start-manual-bientanfuji-dienhathe.com
Fed e-quick-start-manual-bientanfuji-dienhathe.comFed e-quick-start-manual-bientanfuji-dienhathe.com
Fed e-quick-start-manual-bientanfuji-dienhathe.com
 
Ls bang gia ls ap dung 20 04-2019
Ls bang gia ls ap dung 20 04-2019Ls bang gia ls ap dung 20 04-2019
Ls bang gia ls ap dung 20 04-2019
 
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series parts library book
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series parts library bookMitsubishi graphic operation terminal got2000 series parts library book
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series parts library book
 
Mitsubishi inverter fr-a700-instruction-manualbasic-160425031653
Mitsubishi inverter fr-a700-instruction-manualbasic-160425031653Mitsubishi inverter fr-a700-instruction-manualbasic-160425031653
Mitsubishi inverter fr-a700-instruction-manualbasic-160425031653
 
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series gt2103 new product release
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series gt2103 new product releaseMitsubishi graphic operation terminal got2000 series gt2103 new product release
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series gt2103 new product release
 
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series got mobile function quic...
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series got mobile function quic...Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series got mobile function quic...
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series got mobile function quic...
 
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series drive control interactiv...
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series drive control interactiv...Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series drive control interactiv...
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series drive control interactiv...
 
Mitsubishi inverter option catalog
Mitsubishi inverter option catalogMitsubishi inverter option catalog
Mitsubishi inverter option catalog
 
Mitsubishi low voltage ws-v series mccb and elcb
Mitsubishi low voltage ws-v series mccb and elcbMitsubishi low voltage ws-v series mccb and elcb
Mitsubishi low voltage ws-v series mccb and elcb
 
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series (concise)
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series (concise)Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series (concise)
Mitsubishi graphic operation terminal got2000 series (concise)
 
Mitsubishi low voltage ws-v series comparison of previous and new models
Mitsubishi low voltage ws-v series comparison of previous and new modelsMitsubishi low voltage ws-v series comparison of previous and new models
Mitsubishi low voltage ws-v series comparison of previous and new models
 
Mitsubishi inverter inverter family
Mitsubishi inverter inverter familyMitsubishi inverter inverter family
Mitsubishi inverter inverter family
 
Mitsubishi low voltage miniature circuit breakers din series
Mitsubishi low voltage miniature circuit breakers din seriesMitsubishi low voltage miniature circuit breakers din series
Mitsubishi low voltage miniature circuit breakers din series
 
Mitsubishi inverter freqrol-hc2 series
Mitsubishi inverter freqrol-hc2 seriesMitsubishi inverter freqrol-hc2 series
Mitsubishi inverter freqrol-hc2 series
 
Mitsubishi low voltage mccb and elcb(ws-v series) y0720-version 1-mitsu
Mitsubishi low voltage mccb and elcb(ws-v series) y0720-version 1-mitsuMitsubishi low voltage mccb and elcb(ws-v series) y0720-version 1-mitsu
Mitsubishi low voltage mccb and elcb(ws-v series) y0720-version 1-mitsu
 
Mitsubishi inverter freqrol-f700 pj series
Mitsubishi inverter freqrol-f700 pj seriesMitsubishi inverter freqrol-f700 pj series
Mitsubishi inverter freqrol-f700 pj series
 
Mitsubishi inverter catalog-mitsubishi-inverter-option-160426021125
Mitsubishi inverter catalog-mitsubishi-inverter-option-160426021125Mitsubishi inverter catalog-mitsubishi-inverter-option-160426021125
Mitsubishi inverter catalog-mitsubishi-inverter-option-160426021125
 

Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y

  • 1. Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong bảng hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng. Đồng hồ đo đa năng hiển thị số DIN W72 x H36mm, W96 x H48mm Đặc điểm Thông tin đặt hàng ● Có nhiều tùy chọn ngõ ra (Mặc định : Chỉ hiển thị) Ngõ ra truyền thông RS485, Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp, Dòng (4 - 20mA), Ngõ ra BCD, Ngõ ra NPN/PNP collector hở, Ngõ ra Relay ● Thông số ngõ vào đo Max. : 500VDC, 500VAC, DC5A, AC5A ● Dải hiển thị Max. : -1999 ~ 9999 ● Chức năng cài đặt tỷ lệ High/Low ● Chức năng đo tần số AC : 0.1 ~ 9999Hz ● Nhiều chức năng khác : Chức năng kiểm tra giá trị hiển thị max. và min., Chức năng trì hoãn chu kỳ hiển thị, Chức năng Zero, Chức năng hiệu chỉnh hiển thị High, Chức năng cài đặt tỷ lệ ngõ ra dòng ● Dải nguồn cấp rộng : 12 - 24VDC, 100 - 240VAC Loại Y Loại W Ngõ ra Nguồn cấp Ngõ vào đo Kích thước Số chữ số hiển thị Để đo dòng điện trên 5ADC, hãy chọn loại DV bởi vì điện trở shunt phải được sử dụng. Chỉ hiển thị (Không chức năng ngõ ra) Ngõ ra tiếp điểm Relay Ngõ ra NPN collector hở Ngõ ra PNP collector hở Ngõ ra tiếp điểm Relay + Ngõ ra transmission (DC4 - 20mA) Ngõ ra tiếp điểm Relay + Ngõ ra truyền thông RS485 Ngõ ra BCD động Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp Ngõ ra (0 ~ 6) : Tùy chọn Loại chỉ hiển thị (Không chức năng ngõ ra) Ngõ ra tiếp điểm Relay + Ngõ ra transmission (DC4 - 20mA) Ngõ ra tiếp điểm Relay Ngõ ra NPN collector hở + Ngõ ra BCD động Ngõ ra PNP collector hở + Ngõ ra BCD động Ngõ ra NPN collector hở + Ngõ ra transmission (DC4 - 20mA) Ngõ ra PNP collector hở + Ngõ ra transmission (DC4 - 20mA) Ngõ ra NPN collector hở + Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp Ngõ ra PNP collecotr hở + Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp Ngõ ra NPN collector hở + Ngõ ra RS485 Ngõ ra PNP collector hở + Ngõ ra RS485 Ngõ ra (0 ~ 9) : Tùy chọn 12 - 24VDC 100 - 240VAC Điện áp DC Dòng điện DC Điện áp AC Dòng điện AC DIN W72 x H36mm DIN W96 x H48mm 9999 (4 chữ số) Đồng hồ đo đa năng www.dienhathe.xyz www.dienhathe.vn
  • 2. Đồng Hồ Đo Đa Năng Thông số kỹ thuật Định dạng mặt trước Series Chức năng đo Nguồn cấp Công suất tiêu thụ Cách thức hiển thị Độ chính xác hiển thị 23°C ± 5°C 35 ~ 85%RH -10°C ~ 50°C Cách thức chuyển đổi A/D Chu kỳ lấy mẫu Dải hiển thị Max. Ngõ vào Max. Ngõ ra chính Ngõ ra phụ (Ngõ ra Trans- mission) Ngõ ra Relay Ngõ ra NPN collector hở Ngõ ra PNP collector hở Ngõ ra truyền thông RS485 Ngõ ra nối tiếp Ngõ ra BCD Ngõ ra DC4-20mA Chức năng đo AC Chức năng Hold Điện trở cách ly Độ bền điện môi Độ bền nhiễu Chấn động Va chạm Tuổi thọ Relay Cơ khí Sự cố Cơ khí Sự cố Cơ khí Điện Nhiệt độ môi trường Nhiệt độ lưu trữ Độ ẩm môi trường VDC, ADC VDC, ADC VDC, ADC VAC, AAC, Tần số VAC, AAC, Tần số VAC, AAC, Tần số 100 - 240VAC 50/60Hz (90 ~ 110% điện áp định mức) 12 - 24VDC (90 ~ 110% điện áp định mức) 5VA 5W Hiển thị LED 7 đoạn (Đỏ) (Chiều cao chữ số : 14.2mm) Loại DC Điện áp/Dòng điện : ±0.1% F.S ± 2 chữ số Loại AC Điện áp/Dòng điện : ±0.3% F.S ± 3 chữ số, Tần số : ±0.1% F.S ± 2 chữ số Khi ±0.3% F.S ± 3 chữ số chỉ cho đầu nối 5A của loại MT4Y-DA, AA Khi ±1.0% F.S ± 3 chữ số chỉ cho đầu nối 5A của loại MT4W-DA, AA Loại DC/AC Điện áp/Dòng điện : ±0.5% F.S ± 3 chữ số Tần số : ±0.1% F.S ± 2 chữ số Loại DC/AC Điện áp/Dòng điện : ±0.5% F.S ± 3 chữ số Tần số : ±0.1% F.S ± 2 chữ số Lấy mẫu qua thực tế sử dụng phép xấp xỉ liên tục ADC Loại DC : 50ms, loại AC : 16.6ms (Độ phân giải 1/12000) -1999 ~ 9999 (4 chữ số) 110% đối với thông số ngõ vào 12 - 24VDC ± 2V 50mA Max. (Tải thuần trở) • Tốc độ Baud : 1200 / 2400 / 4800 / 9600bps • Loại truyền thông : 2 dây bán song công • Giao thức : loại RTU • Cách thức điều chỉnh : Sub-đồng bộ Ngõ ra NPN collector hở, 12 - 24VDC Max. 50mA (Tải thuần trở) 0.75mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ 0.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút 300m/s² (30G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần 100m/s² (10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần Min. 20,000,000 lần Min. 100,000 lần (250VAC 3 dòng điện tải) Khoảng. 134g Khoảng. 211g HI : Chỉ thị ngõ ra High của giá trị đặt trước GO : Chỉ thị ngõ ra GO của giá trị đặt trước LO : Chỉ thị ngõ ra Low của giá trị đặt trước Phím : Đi vào nhóm tham số, Ghi nhớ giá trị cài đặt, Di chuyển chế độ tham số Phím : Di chuyển chữ số, Đi vào nhóm tham số Phím : Thay đổi giá trị cài đặt. Miếng dán đơn vị Không có trên bảng hiển thị của và Trong , OUT được sử dụng cho hiển thị ngõ ra Go và không có trên phần hiển thị • Công suất tiếp điểm : 250VAC 3A, 30VDC 3A • Cấu tạo tiếp điểm : N.O (1a) Tiêu chuẩn Trọng lượng Độ phân giải : 12000 division (Tải thuần trở max. 600Ω) Có thể chọn RMS hoặc AVG Bao gồm (Chức năng hold bên ngoài) Min. 100MΩ (ở 500VDC mega) giữa đầu nối bên ngoài và vỏ hộp 2000VAC trong 1 phút giữa đầu nối bên ngoài và vỏ hộp ±2kV nhiễu sóng vuông (độ rộng xung : 1µs) bởi nhiễu do máy móc -10 ~ +50°C (ở trạng thái không đông) -20 ~ +60°C (ở trạng thái không đông) 35 ~ 85%RH www.dienhathe.xyz www.dienhathe.vn
  • 3. Sơ đồ kết nối Sơ đồ kết nối ngõ vào đo của MT4Y Series Sơ đồ kết nối đầu nối ngõ ra của MT4Y Series Sơ đồ kết nối ngõ vào đo của MT4W Series (Chỉ hiển thị) (3 ngõ ra tiếp điểm relay) (3 ngõ ra NPN O.C) (3 ngõ ra PNP O.C) (Ngõ ra Relay + Ngõ ra Dòng) (Ngõ ra Relay + Truyền thông RS485) (Ngõ ra BCD động) (Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp) (Lưu ý) Không có đầu nối ngõ ra tín hiệu của ký hiệu - POL : Khi giá trị hiển thị là “-”, tín hiệu của “-” sẽ được xuất ra Model đầu chân giắc cắm Hirose của thiết bị : HIF3BA-14PA-2.54DS Liên hệ Hirose Electric để mua socket và dây của giắc cắm Hirose. [Socket : HIF3BA-14D-2.54R] www.dienhathe.xyz www.dienhathe.vn
  • 4. Đồng Hồ Đo Đa Năng Sơ đồ kết nối đầu nối ngõ ra của MT4W Series (3 ngõ ra tiếp điểm relay + Ngõ ra dòng) (3 ngõ ra tiếp điểm relay) (3 ngõ ra NPN/PNP collector hở + Ngõ ra BCD) (3 ngõ ra NPN/PNP collector hở + Ngõ ra dòng) (3 ngõ ra NPN/PNP collector hở + Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp) (3 ngõ ra NPN/PNP collector hở + Ngõ ra RS485) Model đầu chân giắc cắm Hirose của thiết bị : HIF3BA-14PA-2.54DS Liên hệ Hirose Electric để mua socket và dây của giắc cắm Hirose. [Socket : HIF3BA-14D-2.54R] POL : Khi giá trị hiển thị là “−”, tín hiệu của “−” sẽ được xuất ra POL : Khi giá trị hiển thị là “−”, tín hiệu của “−” sẽ được xuất ra www.dienhathe.xyz www.dienhathe.vn
  • 7. Tham số nhóm 2 Nhà máy mặc định Nhấn phím trong 4 giây Di chuyển sau 1 giây Chọn chế độ hoạt động ngõ ra của ngõ ra đặt trước. (Nó hiển thị khi nó là loại có ngõ ra đặt trước) Trong , chỉ được hiển thị. Cài đặt độ trễ của ngõ ra đặt trước. ( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt) Dải là phạm vi 10% của dải hiển thị max (Đơn vị : chữ số). Nếu độ phân giải cao hơn 10,000, nó được cố định 9999. Chế độ out.t là oFF, nó không được hiển thị. Cài đặt thời gian trì hoãn kiểm tra đối với giá trị đỉnh đã hiển thị. ( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt) Dải cài đặt : 00 ~ 30 giây Cài đặt chu kỳ hiển thị ( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt) Dải cài đặt : 0.1 ~ 5.0 giây Chọn chức năng zero cho hoạt động ở mặt trước (Cài đặt bằng phím ) Khi phím được nhấn trong 3 giây để cài đặt , nó sẽ là chức năng zero và giá trị độ lệch được lưu lại tự động tại chế độ Chọn ngõ vào với đầu nối 6, 7 hoặc chức năng zero cho tín hiệu bên ngoài. (Cài đặt bằng phím ) : Giữ giá trị đang hiển thị, : Chức năng zero sử dụng đầu nối Hold/Zero Cài đặt giá trị giới hạn high, điểm ngõ ra của ngõ ra dòng 20mA. ( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt) (Khi thay đổi ngõ vào đo và chế độ cài đặt tỷ lệ, nó được thay đổi tự động là giá trị lớn nhất của dải ngõ vào) Cài đặt giá trị giới hạn low, điểm ngõ ra của ngõ ra dòng 4mA. ( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt) (Khi thay đổi ngõ vào đo và chế độ cài đặt tỷ lệ, nó được thay đổi tự động là giá trị nhỏ nhất của dải ngõ vào) Cài đặt địa chỉ của ngõ ra truyền thông RS485. ( : Di chuyển chữ số, : Thay đổi giá trị cài đặt) Dải cài đặt : Chọn tốc độ Baud của ngõ ra truyền thông RS485. Dải cài đặt : Cài đặt chức năng khóa phím và chọn từ 4 loại. Không khóa các phím Khóa Tham số 1 Khóa Tham số 1, 2 Khóa Tham số 0, 1 và 2Phần tô đậm hiển thị chế độ được thêm vào. Chế độ có nhiều chấm chỉ được hiển thị đối với loại có ngõ ra. Sau khi cài đặt mỗi chế độ, nhấn phím trong 2 giây để trở về chế độ RUN. Nếu các phím không được nhấn trong 60 giây sau khi đi vào THAM SỐ, nó sẽ trở về chế độ RUN. Chế độ Chế độ www.dienhathe.xyz www.dienhathe.vn
  • 8. Đồng Hồ Đo Đa Năng Tham số nhóm 0 Ngõ vào đo và dải đo Nhà máy mặc định Nhấn phím Cài đặt giá trị đặt trước giới hạn High (Cài đặt bằng phím ) Nó được hiển thị khi chỉ cài đặt giá trị đặt trước. Khi cài đặt trong chế độ của PA-2, tham số không được hiển thị Cài đặt giá trị đặt trước giới hạn Low (Cài đặt bằng phím ) Nó được hiển thị khi chỉ cài đặt giá trị đặt trước. Khi cài đặt trong chế độ của PA-2, tham số không được hiển thị Nó thể hiện giá trị kiểm tra giới hạn High trong khi nó ở chế độ RUN. Nó sẽ được reset bởi việc nhấn phím Nó thể hiện giá trị kiểm tra giới hạn Low trong khi nó ở chế độ RUN. Nó sẽ được reset bởi việc nhấn phím Nếu “00” được cài đặt trong chế độ của PA-2, các chế độ và sẽ không được hiển thị Nếu các phím không được nhấn trong 60 giây sau khi đi vào Tham số, nó sẽ trở về chế độ RUN. Chế độ Chế độ Các mục tô đậm là các thông số ngõ vào được thêm vào. Loại Ngõ vào đo và dải đo Trở kháng ngõ vào Thông số chuẩn Dải hiển thị [Được cố định] Thông số cài đặt tỷ lệ Dải hiển thị [Có thể thay đổi] Vôn DC Ampe DC Vôn AC Ampe AC (Dải hiển thị được thay đổi tùy theo vị trí dấu thập phân) Hãy kết nối đúng đầu nối điện áp ngõ vào max. của nó là trong phạm vi 30 ~ 100% của đầu nối ngõ vào Khi nó cao hơn điện áp ngõ vào, nó có thể đánh hỏng đầu nối và vượt quá dải hiển thị và độ chính xác bị giảm xuống khi nó được kết nối với đầu nối dưới 30%. www.dienhathe.xyz www.dienhathe.vn
  • 9. Các chức năng Chức năng đo tần số AC (PA1 : chế độ ) Chức năng hiển thị lỗi Chức năng điều chỉnh Zero (Chức năng hiệu chỉnh độ lệch của giá trị hiển thị giới hạn low) Chức năng tỷ lệ ngõ ra dòng (DC4 - 20mA) (PA2 : chế độ ) Chức năng khởi chạy Chức năng hiệu chỉnh độ dốc (PA1 : chế độ ) Nó đo tần số của tín hiệu ngõ vào khi nó là ngõ vào AC. Dải đo là 0.1 ~ 9999Hz, nó được thay đổi tùy theo vị trí dấu thập phân. Hãy tham khảo bảng bên dưới Nó cũng có hiệu lực để điều chỉnh độ dốc giới hạn high tại chế độ và của PA 1. Để đo chính xác, tín hiệu ngõ vào là trên F.S 10% của dải đo phải được cấp. Nó cài đặt giá trị hiển thị về zero khi ngõ vào min. được cấp cho đầu nối ngõ vào đo. Nó có thể được hiệu chỉnh lỗi của zero với 3 loại như dưới đây. Giá trị độ lệch được hiệu chỉnh bình thường bằng đầu nối Hold/Zero bên ngoài có thể được lưu lại tự động trong chế độ của nhóm PA 1. Hãy tham khảo sự hiệu chỉnh hiển thị Low của chức năng hiệu chỉnh lỗi đối với giá trị hiệu chỉnh ngõ vào. Nó xuất ra DC4 - 20mA trong phạm vi dải cài đặt của chế độ và để chuyển tiếp giá trị hiển thị đến thiết bị khác. Khi nó trên giá trị cài đặt của PA 2, 20mA được xuất ra và 4mA khi nó dưới giá trị cài đặt của chế độ . (Độ phân giải được chia cho 12000 và nó tùy thuộc vào dải đo toàn dải) Khoảng cài đặt min giữa và là 10% F • S, nó được cố định là 10% của giá trị cài đặt khi nó là nhỏ. Trường hợp, giá trị hiển thị là dưới , 4mA được xuất ra và 20mA khi nó trên giá trị cài đặt của chế độ . Nó khởi chạy theo trạng thái nhà máy mặc định. Nếu các phím được nhấn cùng nhau trong 2 giây ở chế độ RUN, chế độ và giá trị cài đặt được hiển thị mỗi 0.5 giây và nó sẽ được khởi chạy theo nhà máy mặc định khi nhấn phím sau khi thay đổi . Hiển thị Mô tả Nhấp nháy khi ngõ vào đo vượt quá ngõ vào cho phép max. (110%) Nhấp nháy khi ngõ vào đo vượt quá ngõ vào cho phép min. (-10%) Nhấp nháy khi ngõ vào hiển thị vượt quá giá trị cài đặt H-SC Nhấp nháy khi ngõ vào hiển thị vượt quá giá trị cài đặt L-SC Nhấp nháy khi tần số ngõ vào vượt quá giá trị hiển thị max. của dải đo Nhấp nháy khi nó vượt quá dải zero (±99) Lỗi được xóa bỏ tự động khi nó trong dải đo và dải hiển thị. được hiển thị khi ngõ vào đo là 4 - 20mA. Sau khi nhấp nháy 2 lần khi nó vượt quá dải zero, nó trở về chế độ RUN. Chức năng cài đặt tỷ lệ (PA1 : chế độ ) Chức năng này là để cài đặt hiển thị (-1999 ~ 9999) của giá trị giới hạn High/Low đặc biệt để mà hiển thị giá trị giới hạn High/Low của ngõ vào đo. Nếu các ngõ vào đo là a hoặc b và các giá trị đặc biệt là A hoặc B, nó sẽ hiển thị a = A, b = B theo đồ thị dưới đây. Chức năng này là để hiệu chỉnh độ dốc của giá trị cài đặt tỷ lệ và giá trị hiển thị. (Hình 1) Giá trị hiển thị Y có thể được sử dụng theo lần tương ứng với giá trị ngõ vào X bởi chức năng hiệu chỉnh . Và cũng có thể được sử dụng như chức năng hiệu chỉnh của giá trị hiển thị max. . Dải điều chỉnh là 0.1000 đến 5.000 và nhân với độ dốc hiện thời. Ví dụ) Ngõ vào : DC200mV, Hiển thị : 3.000 đối với MT4W-DV Chọn 0 - 1VDC cho ngõ vào đo trong Tham số 1. Thông số chuẩn cho ngõ vào : 0 - 1VDC và 1.000 do đó nó là 15.000 đối với 1VDC (ngõ vào) để mà hiển thị 3.000 đối với DC200mV (ngõ vào). Nhưng nó không cho phép vì dải cài đặt là 9.999 Trường hợp này, hãy kiểm tra biểu đồ bên dưới. Hãy cài đặt = 15.000 Cài đặt Khác Nó sẽ giống với giá trị hiển thị Giátrịhiểnthị Giátrịhiểnthị Giá trị ngõ vào Giá trị ngõ vào lần lần (Hình 1) Giá trị hiển thị đối với ngõ vào đo Hiển thị Hiển thị Hiển thị Hiển thị Hiển thị Hiển thị Giá trị ngõ vào Giá trị ngõ vào Giá trị ngõ vào Giá trị ngõ vào Giá trị ngõ vào Giá trị ngõ vào Loại Mô tả Ngõ vào giá trị độ lệch Phím phía trước Ngõ vào tín hiệu bên ngoài Ngõ vào giá trị độ lệch ở chế độ của PA 1 Ngõ vào giá trị nhỏ nhất tại đầu nối ngõ vào đo, nhấn phím cùng nhau trong 3 giây Ngắn mạch đầu nối Hold/Zero số 6, 7 bên ngoài trên min. 50ms Vị trí dấu thập phân Dải đo Ngõ ra Dải cài đặt Min. F • S 10% Giá trị hiển thị www.dienhathe.xyz www.dienhathe.vn
  • 10. Đồng Hồ Đo Đa Năng Chức năng hiệu chỉnh (PA1 : chế độ ) Ngõ ra phụ (Chức năng transmission) Chức năng trì hoãn chu kỳ hiển thị (PA2 : chế độ ) Chức năng kiểm tra giá trị đỉnh của hiển thị (PA 0 : chế độ ) Chế độ ngõ ra đặt trước [PA 2 : chế độ ] Biểu đồ thời gian của ngõ ra BCD và ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp Chức năng này là để hiệu chỉnh lỗi giá trị hiển thị của ngõ vào đo. : 5.000 ~ 0.100 [Hiệu chỉnh độ dốc (%) của giá trị High] : -99 ~ +99 [Điều chỉnh độ lệch của giá trị Low] Ví dụ) Khi dải ngõ vào đo là 0 ~ 500VDC và giá trị hiển thị là 0.0 ~ 500.0. ● Hiệu chỉnh giá trị hiển thị high Khi ngõ vào đo là 500V, độ lệch giá trị hiệu chỉnh là 5000 ÷ 5005 = 0.999 đối với giá trị hiển thị “500.5” và nó có hiệu lực để hiệu chỉnh độ dốc của giá trị hiển thị high khi cài đặt 0.999 tại Phần reset của dấu thập phân không được tính. ● Hiệu chỉnh giá trị hiển thị low Khi ngõ vào đo là 0V, độ lệch của giá trị hiển thị low có thể bị xóa nếu “-12” được cài đặt tại khi giá trị hiển thị low là “001.2” Phần reset của dấu thập phân không được tính Nó khó để đọc giá trị hiển thị theo giá trị ngõ vào đo. Hiển thị khi giá trị ngõ vào đo đang dao động. Trong trường hợp này, nó có thể làm cho giá trị hiển thị ổn định bởi việc trì hoãn chu kỳ hiển thị. Thời gian hiển thị chu kỳ hiển thị có thể được thay đổi trong chế độ của Tham số 2 (Dải cài đặt : 0.1 ~ 5.0 giây). Nếu được chọn, giá trị hiển thị được hiển thị mỗi 5 giây trung bình giá trị ngõ vào trong 5 giây. Nó là để theo dõi giá trị Max./Min. của giá trị hiển thị theo giá trị hiển thị hiện thời và rồi hiển thị dữ liệu trong chế độ và chế độ của tham số 0. Cài đặt thời gian trì hoãn (0 ~ 30 giây) trong chế độ của tham số 2 để mà ngăn ngừa sự cố được gây ra bởi sự quá áp hoặc quá dòng ban đầu, khi nó kiểm tra giá trị đỉnh. Thời gian trì hoãn là 0 ~ 30 giây và nó sẽ kiểm tra giá trị đỉnh. sau khi cài đặt thời gian. Nếu phím được nhấn tại chế độ và của tham số 0, dữ liệu kiểm tra sẽ được khởi chạy. ● Ngõ ra truyền thông RS485 Nó có thể cài đặt địa chỉ (01 ~ 99) Nó có thể truyền bởi việc chọn tốc độ điều biến (Số lượng được truyền của tín hiệu trên 1 giây) của truyền nối tiếp. (Có thể chọn 1200, 2400, 4800, 9600bps) ● Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp Nó xuất ra giá trị hiển thị hiện thời như loại tần số Low (50Hz). ● Ngõ ra dòng (DC4 - 20mA) Nó xuất ra DC4 - 20mA tương ứng với tỷ lệ giới hạn High/Low. (Độ phân giải : 12000 division) ● Ngõ ra BCD Nó xuất ra giá trị hiển thị theo mã BCD. Chỉ có duy nhất một ngõ ra phụ có thể chọn. (Nhiều hơn một ngõ ra phụ không được cho phép) Hiển thị Chữ số tín hiệu Dữ liệu ngõ vào Dữ liệu Ngõ ra BCD (Logic âm) Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp (Logic âm) - Tần số Clock : 50Hz Thứ tự ngõ vào Hiển thị Khi xung clock được thay đổi từ High sang low, Data sẽ được đọc. Chế độ Hoạt động ngõ ra Hoạt động H : Độ trễ Không ngõ ra Nếu nó bằng hoặc nhỏ hơn giá trị cài đặt low, ngõ ra LO sẽ ON. Nếu nó lớn hơn giá trị cài đặt low, ngõ ra GO sẽ ON Nếu nó bằng hoặc lớn hơn giá trị cài đặt high, ngõ ra HI sẽ ON. Nếu nó bằng hoặc nhỏ hơn giá trị cài đặt high, ngõ ra GO sẽ ON Nếu nó bằng hoặc nhỏ hơn giá trị cài đặt low và bằng hoặc lớn hơn giá trị cài đặt high, ngõ ra sẽ ON. Nếu nó nhỏ hơn giá trị cài đặt low và giá trị cài đặt high, ngõ ra GO sẽ ON. Nếu nó bằng hoặc nhỏ hơn giá trị cài đặt low, ngõ ra LO sẽ ON. Nếu nó bằng hoặc nhỏ hơn giá trị cài đặt high, ngõ ra HI sẽ ON. Nếu nó lớn hơn giá trị cài đặt low và giá trị cài đặt high, ngõ ra GO sẽ ON. Hoạt động này giống như L.St. Nhưng nó không hoạt động tại giá trị cài đặt low ban đầu, nó sẽ hoạt động tại giá trị cài đặt low kế tiếp. Nếu nó cao hơn giá trị cài đặt low, ngõ ra GO sẽ ON. Nếu nó bằng hoặc lớn hơn cài đặt low và bằng hoặc lớn hơn giá trị cài đặt high, ngõ ra sẽ ON. Nếu nó nhỏ hơn giá trị cài đặt low và giá trị cài đặt high, ngõ ra GO sẽ ON. “H” có nghĩa là độ trễ và có thể cài đặt 1 đến 99 tại chế độ trong tham số 2 trong số biểu đồ ngõ ra so sánh ở trên. Trong , chỉ có các chế độ có hiệu lực. www.dienhathe.xyz www.dienhathe.vn
  • 11. Ngõ ra truyền thông Giao diện Khối và lệnh truyền thông Ứng dụng của hệ thống tổ chức Trình tự điều khiển truyền thông Ứng dụng của lệnh truyền thông Giao thức được thay đổi như loại MODBUS Chuẩn Số lượng kết nối Cách thức truyền thông Cách thức đồng bộ Khoảng cách truyền thông Tốc độ truyền thông Start bit Stop bit Parity bit Data bit Giao thức EIA RS485 Max. 31 thiết bị (Nó có thể cài đặt địa chỉ 01 ~ 99) 2 dây bán song công Loại không đồng bộ Trong phạm vi max. 800m 1200, 2400, 4800, 9600bps 1bit (Cố định) 1 bit (Cố định) none 8bit (Cố định) MODBUS RTU Điện trở đầu nối Máy tính Cáp RS232C SCM−38I của Autonics được đề nghị sử dụng cho việc chuyển đổi RS232C sang RS485. Hãy sử dụng đúng dây xoắn đôi cho cáp truyền thông RS485. 1. Trình tự truyền thông của MT4 series là MODBUS RTU. (PI−MBUS−300-REV.J) 2. Sau 0.5 giây được cấp nguồn cho hệ thống trình tự cao, nó bắt đầu truyền thông. 3. Truyền thông khởi chạy sẽ được bắt đầu bởi hệ thống trình tự cao. Khi lệnh xuất ra từ hệ thống trình tự cao, MT4 series sẽ đáp ứng. A → Min. 0.5 giây sau khi cấp nguồn B → C → 9600bps : Trong 10.4ms 4800bps : Trong 20.8ms 2400bps : Trong 41.6ms 1200bps : Trong 83.3ms 9600bps : Trong 4.2ms 4800bps : Trong 8.4ms 2400bps : Trong 16.7ms 1200bps : Trong 33.4ms Định dạng của câu hỏi và đáp ứng Câu hỏi Dải tính toán của CRC16 Dải tính toán của CRC16 Address code : Mã này là hệ thống trình tự cao có thể nhận biết MT4 series và có thể cài đặt trong phạm vi dải 01H - 63H. Command : Lệnh đọc đối với thanh ghi ngõ vào. Start address : Địa chỉ bắt đầu của thanh ghi ngõ vào để đọc (Start address), nó có hiệu lực để chọn 0000 đến 0003 cho địa chỉ bắt đầu. Number of data :Số của 16 bit dữ liệu từ địa chỉ bắt đầu (Số điểm) CRC16 : Nó là một Check Sum kiểm tra toàn bộ khung sườn và nó làm cho việc truyền/nhận tin cậy hơn để kiểm tra lỗi giữa truyền và nhận. Đáp ứng Số thiết bị : Nhận biết MT4 seires và số có hiệu lực từ 01H - 63H. Lệnh đáp ứng : Đáp ứng cho một lệnh đọc của thanh ghi ngõ vào. (Tham khảo Bảng ánh xạ Modbus) Tổng số dữ liệu : Số lượng 8 bit dữ liệu trên start code (Số điểm) PV : Nó là 16 bit dữ liệu, giá trị đo và hiển thị của MT4 series. Dữ liệu dấu thập phân không được bao gồm chuyển tiếp PV. Vị trí dấu thập phân : Nó là vị trí dấu thập phân được cài đặt trong chế độ dot của Tham số 1. Giá trị đỉnh Hi : Giá trị hiển thị max. của PV Giá trị đỉnh Lo : Giá trị hiển thị min. của PV CRC16 : Nó là một Check Sum kiểm tra toàn bộ khối. Trường hợp, giá trị hiển thị của đồng hồ đo đa năng là 220.3V, dấu thập phân là 0.0, giá trị đỉnh Hi là 220.4 và giá trị đỉnh Lo là 0000. Câu hỏi Đáp ứng www.dienhathe.xyz www.dienhathe.vn
  • 12. Đồng Hồ Đo Đa Năng Bảng CRC16 Bảng ánh xạ Modbus Cài đặt tốc độ truyền thông Cài đặt địa chỉ truyền thông (Dải cài đặt : 01 ~ 99) Chú ý khi sử dụng Xử lý lỗi (Slave → Master) 1. Lệnh không thể hỗ trợ 2. Một start code của dữ liệu được hỏi là mẫu thuẫn với mã chuyển tiếp Cài đặt bit cao nhất nhận được và gửi nó đến lệnh đáp ứng và ngoại trừ mã 01. Cài đặt bit cao nhất nhận được và gửi nó đến lệnh đáp ứng và ngoại trừ mã 02. Cài đặt bit cao nhất nhận được và gửi nó đến lệnh đáp ứng và ngoại trừ mã 03. 3. Số dữ liệu được hỏi là lớn hơn dữ liệu truyền. Đọc thanh ghi ngõ vào Đọc trạng thái Coil Truyền Chú ý Giá trị xử lý • Chuẩn : Truyền đến -5% ~ 110% dải hiển thị • Tỷ lệ : Có thể truyền từ -1999 đến 9999 dải hiển thị Giá trị cài đặt dot Giá trị Đỉnh High Giá trị Đỉnh Low Dữ liệu truyền khi đo bị lỗi • Chuẩn : Truyền “9999” nếu “HHHH” được hiển thị. Truyền “-1999” nếu “LLLL” được hiển thị. • Tỷ lệ : Truyền giá trị cài đặt của H-SC và L-SC. Truyền “9999” nếu “d-HH” được hiển thị. Truyền “-1999” nếu “d-LL” được hiển thị Truyền giá trị cài đặt vị trí của dấu thập phân của chế độ dot trong PA-1. • Chuẩn : 0.000 → 0003H, 0.00 → 0002H, 0.0 → 0001H, 0 → 0000H • Tỷ lệ : 0.000 → 0103H, 0.00 → 0102H, 0.0 → 0101H, 0 → 0100H Truyền giá trị hiển thị max. của giá trị hiển thị đo Truyền giá trị hiển thị min. của giá trị hiển thị đo Truyền Chú ý Trạng thái ngõ ra • 01h : Ngõ ra Lo • 02h : Ngõ ra Go • 04h : Ngõ ra Hi • 05h : Ngõ ra Lo/Hi Truyền “1” nếu ngõ ra là ON và “0” khi OFF. Nó có hiệu lực để cài đặt tốc độ truyền thông tại chế độ bps của PA 2. Nhà máy mặc định là 9600bps. Nó cho phép để cài đặt tốc độ truyền thông tại chế độ AdrS của PA 2. Nhà máy mặc định là 01. Nó cho phép để cài đặt địa chỉ truyền thông lên đến 99 nhưng chỉ có 31 thiết bị có thể kết nối được với hệ thống cao hơn. Bảng byte trình tự High Bảng byte trình tự Low 1. Nó không cho phép sửa đổi Tham số (Tốc độ Baud, Địa chỉ, ) liên quan đến truyền thông của MT4 series trên đường dây với các hệ thống upper như là PC, PLC, v.v. (Lỗi sẽ xảy ra) 2. Trước tiên hãy tạo Tham số truyền thông của MT4 series và hệ thống upper như nhau. 3. Nó không cho phép cài đặt trùng lặp số truyền thông trên cùng đường dây truyền thông. (Lỗi sẽ xảy ra) 4. Hãy sử dụng dây xoắn đôi cho truyền thông RS485. 5. Tổng chiều dài truyền thông là 800m và max. 31 thiết bị được kết nối. 6. Khi kết nối cáp truyền thông giữa MT4 series và các hệ thống upper, điện trở (100 đến 120Ω) phải được lắp đặt tại giữa hai đường dây truyền thông. 7. Mục cài đặt của tham số truyền thông như dưới đây. Start bit : 1bit (Cố định) Stop bit : 1bit (Cố định) Parity bit : None (Cố định) Data bit : 8bit (Cố định) Tốc độ Baud : 9600, 4800, 2400 (Cài đặt) Địa chỉ : 01 ~ 99 (Cài đặt) www.dienhathe.xyz www.dienhathe.vn