1. Bộ điều khiển nhiệt độ PID chuẩn
Đặc điểm
Hướng dẫn sử dụng
S/W - Chương trình PC Loader (DAQ Master)
Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong bảng
hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng.
● Chu kỳ lấy mẫu tốc độ cực nhanh (nhanh hơn 10 lần so với các model trước đây)
: chu kỳ lấy mẫu 50ms và độ chính xác hiển thị ±0.3%
● Cải thiện tầm nhìn với phần hiển thị lớn và LED có độ sáng cao
● Điều khiển hiệu suất cao với các chế độ điều khiển
heating/cooling và điều khiển tự động/bằng tay
● Chức năng truyền thông được hỗ trợ
: RS485 (Loại Modbus RTU)
● Cài đặt tham số trên PC thông qua cáp USB và
truyền thông RS485 (Modbus RTU)
: chương trình PC loader - DAQMaster được hỗ trợ
: Cáp USB chuyên dụng - được bán riêng (SCM-US)
● Có thể chọn ngõ ra SSR / ngõ ra Dòng
● Ngõ ra SSRP (Có thể chọn để điều khiển Chuẩn / Pha / Chu kỳ)
● Cảnh báo đứt Heater (Ngõ vào C.T) (ngoại trừ TK4SP)
● Chức năng cài đặt Multi SV (Max. 4) - có thể chọn thông qua các đầu nối ngõ vào digital
● Tiết kiệm không gian lắp đặt với thiết kế nhỏ gọn
: giảm khoảng. 38% (60mm) về chiều sâu so với các model trước đây
● Multi ngõ vào / Multi dải đo
● Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng TK series để biết thêm các chỉ dẫn và thông tin chi tiết.
● Đăng nhập vào trang web của chúng tôi (www.autonics.com.vn) để tải xuống hướng dẫn sử dụng và chương trình PC loader.
● Có giải thích về Chức năng cài đặt, Cách thức điều khiển, nhóm tham số và chương trình PC loader.
● DAQ Master là một chương trình quản lý thiết bị bao hàm toàn diện đối với TK series của Autonics cung cấp giao diện
điều khiển dễ dàng và quản lý các tham số tiện lợi và kiểm tra dữ liệu nhiều thiết bị.
● Đăng nhập vào trang web của chúng tôi (www.autonics.com.vn) để tải xuống hướng sử dụng và chương trình PC loader.
< Thông số kỹ thuật của máy tính để sử dụng phần mềm > < Màn hình DAQ Master >
Mục
Bộ xử lý
Hệ điều hành
RAM
Ổ cứng
VGA
Khác
Cấu hình được đề nghị
IBM PC máy tính tương thích với Intel Pentium III hoặc cao hơn
Windows 98/NT/XP/Vista/Windows 7
Trên 256MB
Trên 1GB khoảng trống
Trên 1024 x 768
Cổng nối tiếp RS-232, cổng USB
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
2. Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ PID Chuẩn
Thông tin đặt hàng
Thông số kỹ thuật
None Chọn cho trường hợp điều khiển chuẩn (Heating hoặc Cooling)
Ngõ ra Relay
Ngõ ra Dòng + Ngõ ra lái SSR
Ngõ ra Relay
Ngõ ra SSRP
Ngõ ra Dòng + Ngõ ra lái SSR
100 - 240VAC 50/60Hz
Ngõ ra ALARM1
Ngõ ra ALARM1
Ngõ ra ALARM1 + ALARM2
Ngõ ra ALARM1 + PV transmission
Ngõ ra ALARM1 + Truyền thông RS485
Ngõ ra ALARM1 + ALARM2 + PV transmission
Ngõ ra ALARM1 + ALARM2 + Truyền thông RS485
DIN W48 x H48mm (loại chốt cắm)
DIN W48 x H48mm (loại khối đầu nối)
DIN W72 x H72mm
DIN W96 x H48mm
DIN W48 x H96mm
DIN W96 x H96mm
9999 (loại 4 chữ số)
Bộ điều khiển nhiệt độ / Quá trình
Ngõ ra điều khiển
OUT2
Ngõ ra điều khiển
OUT1
Nguồn cấp
Ngõ ra tùy chọn
Kích thước
Số chữ số
Mục
Trường hợp SP series, việc chọn ngõ ra điều khiển tùy chọn và ngõ vào digital sẽ bị giới hạn bởi số lượng các đầu nối.
“S” tượng trưng cho model hỗ trợ ngõ ra điện áp lái SSRP có thể điều khiển SSR chuẩn/chu kỳ/pha.
“C” tượng trưng cho model hỗ trợ cả hai ngõ ra dòng và SSR (chuẩn).
Chọn loại “R” hoặc “C” cho trường hợp sử dụng điều khiển heating & cooling. Chọn “N” cho trường hợp sử dụng điều khiển chuẩn
Đế cắm 11 chân (PG-11, PS-11) : Được bán riêng.
Series
Nguồn cấp
Dải điện áp cho phép
Công suất tiêu thụ
Cách thức hiển thị
Kích thước
chữ số
Loại
ngõ vào
Độ
chính xác
hiển thị
100 - 240VAC 50/60Hz
90 ~ 110% điện áp định mức
Max. 8VA
LED 7 đoạn (Đỏ), Phần hiển thị khác (Xanh, Vàng, Đỏ)
PV(W x H)
SV(W x H)
7.0 x 14.0mm
5.0 x 10.0mm
9.5 x 20.0mm
7.5 x 15.0mm
8.5 x 17.0mm
6.0 x 12.0mm
7.0 x 14.6mm
6.0 x 12.0mm
11.0 x 22.0mm
7.0 x 14.0mm
RTD
Can nhiệt
Analog
JPT 100Ω, DPT 100Ω, DPT 50Ω, CU 100Ω, CU 50Ω, Nikel 120Ω (6 loại)
K, J, E, T, L, N, U, R, S, B, C, G, PLII (13 loại)
Điện áp : 0 ~ 100mV, 0 ~ 5V, 1 ~ 5V, 0 ~ 10V (4 loại) / Dòng điện : 0 ~ 20mA, 4 ~ 20mA (2 loại)
RTD
Can nhiệt
Analog
Ngõ vào CT
Ở nhiệt độ phòng (23°C ± 5°C) : ±0.3% F∙S ± 1 chữ số,
Ngoài dải nhiệt độ phòng : ±0.5% F∙S ± 1 chữ số
±5% F∙S ± 1 chữ số
Ở nhiệt độ phòng (23°C ± 5°C) : (PV ± 0.3% hoặc ± 1°C, chọn lớn hơn nó) ± 1 chữ số
Ngoài dải nhiệt độ phòng : (PV ± 0.5% hoặc ± 2°C, chọn lớn hơn nó) ± 1 chữ số
Trường hợp TK4SP series, ±1°C sẽ được thêm vào.
Ở nhiệt độ phòng (23°C ± 5°C)
Loại TC K, J, T, N, E, dưới -100°C / Loại TC L, U, PLII : (PV ± 0.3% hoặc ± 2°C, chọn lớn hơn nó) ± 1 chữ số
Loại TC C, G / Loại TC R, S, dưới 200°C : (PV ± 0.3% hoặc ± 3°C, chọn lớn hơn nó) ± 1 chữ số
Loại TC B, dưới 400°C : Không có độ chính xác chuẩn.
Ngoài dải nhiệt độ phòng
TC R, S, B, C, G : (PV ± 0.5% hoặc ± 5°C, chọn lớn hơn nó) ± 1 chữ số
Khác : Dưới -100°C : Trong phạm vi ± 5°C
Trường hợp TK4SP series, ±1°C sẽ được thêm vào.
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
3. Thông số kỹ thuật
Sơ đồ kết nối
Series
Ngõ ra
điều
khiển
Ngõ ra
Alarm
Ngõ ra
tùy chọn
Ngõ vào
tùy chọn
Loại
điều khiển
Độ trễ
Dải tỷ lệ (P)
Thời gian tích phân (I)
Thời gian vi phân (D)
Chu kỳ điều khiển(T)
Giá trị reset bằng tay
Chu kỳ lấy mẫu
Độ bền điện môi
Sức chịu chấn động
Tuổi thọ
Relay
Cơ khí
Điện
Điện trở cách ly
Sức chịu nhiễu
Bộ nhớ duy trì
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Độ ẩm môi trường
Cấu trúc bảo vệ
diễn giải rằng thiết bị này được cách ly tăng cường gấp đôi.
Hãy kiểm tra cực khi kết nối cảm biến nhiệt độ hoặc ngõ vào analog được chính xác.
Relay
SSR
Dòng
Relay
Transmission
Truyền thông
250VAC 3A 1a
11VDC ± 2V 20mA Max.
DC4 - 20mA hoặc DC0 - 20mA (Tải 500Ω Max.)
Relay AL1, AL2 : 250VAC 3A 1a (TK4SP : chỉ có AL1)
DC4 - 20mA (Tải 500Ω Max., Độ chính xác : ±0.3% F•S)
Ngõ ra truyền thông RS485 (Modbus RTU)
CT
Ngõ vào Digital
0.0 - 50.0A (Dải đo giá trị dòng điện heater thứ cấp) Tỷ lệ CT = 1000 : 1 (ngoại trừ TK4SP)
• Ngõ vào tiếp điểm : ON - Max. 2kΩ, OFF - Min. 90kΩ
• Ngõ vào không tiếp điểm : ON - Điện áp dư max. 1.0V, OFF - Dòng điện rò max. 0.1mA
TK4S/M - 1EA (vì bị giới hạn các đầu nối), TK4H/W/L - 2EA (ngoại trừ TK4SP)
heating, cooling
heating&cooling
Chế độ điều khiển ON/OFF, P, PI, PD, PID
OUT1/2 : Trên 5,000,000 lần, AL1/2 : Trên 20,000,000 lần (TK4H/W/L : Trên 5,000,000 lần)
OUT1/2 : Trên 200,000 lần, AL1/2 : Trên 100,000 lần (TK4H/W/L : Trên 200,000 lần)
Trên 100MΩ (500VDC sóng kế)
Nhiễu sóng vuông bởi nhiễu do máy móc (độ rộng xung : 1µs) ±2kV pha R, pha S
Khoảng. 10 năm (Khi sử dụng loại bộ nhớ bán dẫn ổn định)
-10 ~ 50°C (ở trạng thái không đông)
-20 ~ 60°C (ở trạng thái không đông)
35 ~ 85%RH (ở trạng thái không đọng sương)
IP65 (Bảng mặt trước) TK4SP : IP50 (Bảng mặt trước)
Khoảng. 105g Khoảng. 85g Khoảng. 140g Khoảng. 141g Khoảng. 141g Khoảng. 198g
Loại cách ly
Trọng lượng
• Can nhiệt / RTD : Có thể thay đổi 1 ~ 100°C/°F (0.1 ~ 100.0°C/°F) • Analog : 1 ~ 100 chữ số
0.1 ~ 999.9°C (0.1 ~ 999.9%)
0 ~ 9999 giây
0 ~ 9999 giây
0.1 ~ 120.0 giây ( Chỉ có ở ngõ ra Relay và ngõ ra lái SSR)
0.0 ~ 100.0%
50ms
2000VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa đầu nối nguồn và đầu nối ngõ vào)
0.75mm biên độ tần số 5 ~ 55Hz (trong 1 phút) trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
4. Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ PID Chuẩn
Sơ đồ kết nối
Hãy kiểm tra cực khi kết nối cảm biến nhiệt độ hoặc ngõ vào analog được chính xác.
Ngõ vào Digital không được cách ly điện từ mạch bên trong, vì thế nó phải được cách ly khi kết nối với các mạch điện khác.
(Photocoupler, Relay, Công tắc thay đổi)
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
5. Kích thước
Giá đỡ Mặt cắt
Giá đỡ Mặt cắt
Giá đỡ Mặt cắt
Giá đỡ Mặt cắt
Giá đỡ Mặt cắt
(Đơn vị : mm)
(Đơn vị : mm)
(Đơn vị : mm)
(Đơn vị : mm)
(Đơn vị : mm)
Nắp
bảo vệ
Nắp
bảo vệ
Nắp
bảo vệ
Nắp
bảo vệ
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
6. Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ PID Chuẩn
Giá đỡ Mặt cắt
(Đơn vị : mm)
(Đơn vị : mm)
Nắp đầu nối (Được bán riêng)
Series khác
Lắp đặt sản phẩm
Phụ kiện [ Được bán riêng ]
Gắn sản phẩm vào bảng, đóng chặt giá đỡ bằng cách ấn mạnh với các dụng cụ như hình ở trên.
Nắp RSA
(Kích thước 48×48mm)
Nắp RMA
(Kích thước 72×72mm)
Nắp RHA
(Kích thước 48×96mm, 96×48mm)
Nắp RLA
(Kích thước 96×96mm)
(Bộ chuyển đổi RS232C sang RS485) (Bộ chuyển đổi USB sang RS485) (Bộ chuyển đổi USB sang Serial)
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
7. Định dạng các phần
Lưu đồ cài đặt SV
Phần hiển thị PV : Nó thể hiện nhiệt độ hiện thời (PV) ở chế độ RUN và tham số trong chế độ Cài đặt.
Phần hiển thị SV : Nó thể hiện giá trị nhiệt độ cài đặt (SV) để điều khiển ở chế độ RUN và mỗi giá trị cài đặt tham số
trong chế độ Cài đặt.
Chỉ thị đơn vị nhiệt độ (°C/°F/%) : Nó thể hiện đơn vị nhiệt độ hiện thời.
Chỉ thị điều khiển bằng tay : Nó sẽ ON cho trường hợp chọ chế độ điều khiển bằng tay.
Chỉ thị Multi SV : Một trong các đèn SV1 ~ 3 sẽ ON cho trường hợp chọn chức năng cài đặt multi SV.
Chỉ thị Auto-Tuning : Nó sẽ nhấp nháy mỗi 1 giây trong khi đang Auto-tuning.
Chỉ thị ngõ ra Alarm : Nó sẽ ON khi mỗi ngõ ra alarm là ON.
Chỉ thị ngõ ra điều khiển (Heating, Cooling) : Nó sẽ ON khi ngõ ra điều khiển là ON.
Trường hợp model có hỗ trợ ngõ ra SSRP, Nó sẽ ON khi MV quá 5.0%
Trường hợp chọn ngõ ra dòng (4 - 20mADC, 0 - 20mADC),
- Chế độ điều khiển bằng tay : Nó sẽ luôn ON ngoại trừ MV là 0.0%.
- Chế độ điều khiển tự động : Nó sẽ ON khi MV quá 3.0%, và OFF khi MV dưới 2.0%.
Phím : Được sử dụng khi chuyển chế độ điều khiển tự động ↔ chế độ điều khiển bằng tay
Trường hợp model TK4S/SP (48 x 48), phím sẽ được sử dụng cùng chức năng
(Chuyển chế độ điều khiển tự động ↔ chế độ điều khiển bằng tay)
Phím : Được sử dụng khi đi vào chế độ cài đặt tham số và di chuyển các tham số.
Phím : Được sử dụng khi đi vào chế độ thay đổi giá trị cài đặt và di chuyển Chữ số.
Phím : Được sử dụng khi đi vào chế độ thay đổi giá trị cài đặt và thay đổi giá trị cài đặt (Chữ số).
Công tắc chọn ngõ vào : Được sử dụng khi chuyển ngõ vào cảm biến (TC, RTD) ↔ ngõ vào anallog (mV, V, mA).
Cổng PC loader : Nó là cổng PC loader truyền thông nối tiếp để cài đặt tham số trên PC và kiểm tra sử dụng khi
kết nối cáp loader chuyên dụng (SCM-US).
Nhấn bất kỳ phím nào thuộc
ở chế độ RUN để đi vào chế độ cài đặt
SV. Chữ số cuối (Chữ số 10º) trên phần
hiển thị SV sẽ nhấp nháy.
Cài đặt số 0 ↔ 1 ↔ 2 ↔ 3 ↔ 4 ↔ 5
↔ 6 ↔ 7 ↔ 8 ↔ 9 ↔ 0 cho mỗi chữ số
với phím và cài đặt SV sử dụng
các phím
Nhấn phím để di chuyển Chữ số.
(10º → 10¹ → 10² → 10³ → 10º)
Nhấn phím để lưu lại giá trị cài đặt.
Nếu không có thêm phím hoạt động trong
3 giây, SV đã thay đổi sẽ được tự động
lưu lại.
Loại SW
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
8. Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ PID Chuẩn
Lưu đồ nhóm cài đặt
Cài đặt Tham số nhóm 3 → Cài đặt Tham số nhóm 4 → Cài đặt Tham số nhóm 5 → Cài đặt Tham số
nhóm 2 → Cài đặt Tham số nhóm 1 → Cài đặt nhóm SV
Nhấn bất kỳ phím nào
một lần
2 giây
Khi PW
là hợp lệ
Khi PW là hợp lệ
Cài đặt giá trị cài đặt
SV sẽ tự động lưu lại
sau 3 giây
1.5 giây 1.5 giây
RUN/STOP Ngõ ra điều khiển ( ) RUN/STOP Auto-Tuning ( )
Số lượng Multi SV ( )
Kiểm tra Heater hiện thời ( )
Giá trị cài đặt giới hạn low ngõ ra Alarm1 ( )
Giá trị cài đặt giới hạn high ngõ ra Alarm1 ( )
Giá trị cài đặt giới hạn low ngõ ra Alarm2 ( )
Giá trị cài đặt giới hạn high ngõ ra Alarm2 ( )
Giá trị cài đặt SV-0 ( )
Giá trị cài đặt SV-1 ( )
Giá trị cài đặt SV-2 ( )
Giá trị cài đặt SV-3 ( )
Dải tỷ lệ Heating ( )
Dải tỷ lệ Cooling ( )
Thời gian tích phân Heating ( )
Thời gian tích phân Cooling ( )
Thời gian vi phân Heating ( )
Thời gian vi phân Cooling ( )
Dải không hoạt động ( )
Reset bằng tay ( )
Độ trễ Heating ( )
Bù OFF Heating ( )
Độ trễ Cooling ( )
Bù OFF Cooling ( )
Giới hạn Low MV ( )
Giới hạn High MV ( )
Tốc độ thay đổi RAMP-Up ( )
Tốc độ thay đổi RAMP-Down ( )
Đơn vị RAMP ( )
• Tham số sẽ chỉ được hiển thị khi
mật khẩu được cài đặt. Nó không được
hiển thị khi mua thiết bị vì mật khẩu mặc
định được cài đặt là
• Nếu mật khẩu không hợp lệ, màn hình sẽ
được thay đổi đến cửa sổ yêu cầu mã mật
khẩu.
Nhấn bất kỳ phím nào để
trở về cửa sổ nhập mật khẩu. Nhấn phím
để trở về chế độ RUN.
• Trường hợp bạn quên mật khẩu, liên hệ
trung tâm A/S Autonics sau khi kiểm tra mã
mật khẩu.
• Trường hợp model TK4S/SP, phím chức
năng sẽ được thay thế bởi phím
Mỗi tham số giữ trong Địa chỉ bộ nhớ chủ của nó đối với chức năng
truyền thông.
Nhấn phím trên 2 giây ở chế độ RUN để đi vào chế độ
cài đặt
Nhấn phím trong 1.5 giây trong khi đang ở chế độ cài đặt để di
chuyển đến nhóm tham số khác.
Nhấn phím trên 3 giây trong khi đang ở chế độ cài đặt để trở về
chế độ RUN.
Nhấn phím tại mức thấp nhất của tham số để di chuyển màn hình
nhóm tham số và di chuyển đến nhóm tham số khác.
Nếu không có thêm phím hoạt động trong phạm vi 30 giây sau khi đi vào
chế độ cài đặt, nó sẽ tự động trở về chế độ RUN và giá trị cài đặt trước đó
sẽ được duy trì.
Nếu chọn mức sử dụng chuẩn, các tham số được tô đậm được thể hiện.
Các tham số còn lại sẽ được thể hiện khi chọn mức sử dụng high. (Mức
sử dụng có thể cài đặt trong Tham số cài đặt nhóm 5)
3 giây 3 giây
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
9. 3 giây
Kiểm tra MV
Heating
Kiểm tra MV
Cooling
1.5 giây 1.5 giây 1.5 giây
Loại ngõ vào ( ) Chế độ hoạt động ngõ ra Alarm1 ( ) Multi SV ( )
Đơn vị cảm biến nhiệt độ ( )
Giá trị ngõ vào giới hạn low Analog ( )
Giá trị ngõ vào giới hạn high Analog ( )
Dâu thập phân ( )
Tỷ lệ Low ( )
Tỷ lệ High ( )
Đơn vị hiển thị ( )
Hiệu chỉnh ngõ vào ( )
Di chuyển trung bình bộ lọc số ( )
Giới hạn Low SV ( )
Giới hạn High SV ( )
Chế độ hoạt động ngõ ra điều khiển ( )
Loại điều khiển nhiệt độ ( )
Chế độ Auto-tuning ( )
Chọn ngõ ra điều khiển OUT1 ( )
Loại ngõ ra SSR OUT1 ( )
Dải ngõ ra Dòng OUT1 ( )
Chọn ngõ ra điều khiển OUT2 ( )
Dải ngõ ra Dòng OUT2 ( )
Thời gian điều khiển Heating ( )
Thời gian điều khiển Cooling ( )
Tùy chọn ngõ ra Alarm1 ( )
Độ trễ ngõ ra Alarm1 ( )
Alarm 1 NO/NC ( )
Thời gian ON Delay Alarm1 ( )
Thời gian OFF Delay Alarm1 ( )
Chế độ hoạt động ngõ ra Alarm2 ( )
Tùy chọn ngõ ra Alarm2 ( )
Độ trễ ngõ ra Alarm2 ( )
Alarm 2 NO/NC ( )
Thời gian ON Delay ALarm2 ( )
Thời gian OFF Delay Alarm2 ( )
Thời gian LBA ( )
Cài đặt LBA ( )
Dải LBA ( )
Chế độ ngõ ra Analog ( )
Tỷ lệ low Transmission OUT ( )
Tỷ lệ high Transmission OUT ( )
Địa chỉ thiết bị ( )
Bit trên giây ( )
Parity Bit ( )
Stop Bit ( )
Thời gian chờ đáp ứng ( )
Ghi truyền thông ( )
3 giây 3 giây 3 giây
Chức năng phím ngõ vào Digital ( )
Ngõ vào Digital 1 ( )
Ngõ vào Digital 2 ( )
Khởi tạo bằng tay MV ( )
Đặt trước bằng tay MV ( )
Lỗi MV ( )
Dừng MV ( )
Dừng ngõ ra Alarm ( )
Mức sử dụng ( )
Khóa nhóm cài đặt SV ( )
Khóa tham số nhóm 1 ( )
Khóa tham số nhóm 2 ( )
Khóa tham số nhóm 3 ( )
Khóa tham số nhóm 4 ( )
Khóa tham số nhóm 5 ( )
Cài đặt mật khẩu ( )
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
10. Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ PID Chuẩn
Lưu đồ cài đặt nhóm 1
Nhấn
trong 3 giây
Xuất ra khi
giá trị PW không
bằng hiển thị ở SV
Nhấn trong 2 giây
Nhập mật khẩu
Khi PW
không bằng
Tham số nhóm 1 Tham số nhóm 2 Tham số nhóm 3
Khi PW là hợp lệ
RUN/STOP ngõ ra điều khiển
Số lượng Multi SV
Kiểm tra Heater hiện thời
Giá trị cài đặt giới hạn low ngõ ra Alarm 1
Giá trị cài đặt giới hạn high ngõ ra Alarm 1
Giá trị cài đặt giới hạn low ngõ ra Alarm 2
Giá trị cài đặt giới hạn high ngõ ra Alarm 2
Giá trị cài đặt SV-0
Giá trị cài đặt SV-1
Giá trị cài đặt SV-2
Giá trị cài đặt SV-3
: Nhấn bất kỳ phím nào , ,
Sau khi đi vào chế độ cài đặt, nhấn phím mọi lúc trong 3 giây để trở về chế độ Run.
Sau khi đi vào chế độ cài đặt, nhấn phím mọi lúc trong 1.5 giây để đi đến tên nhóm
có liên quan.
: Tham số này có thể xuất hiện hoặc không, tùy theo model và việc cài đặt tham số
liên quan.
Nếu bạn nhấn phím sau khi thay đổi giá trị cài đặt của tham số, giá trị cài đặt
sẽ được lưu trữ.
Hiển thị đến , tùy theo số lượng đặt trước của multi SV ( )
Chỉ được hiển thị với các model có ngõ vào biến dòng (CT) (Ngoại trừ TK4SP)
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra alarm1 ( ) được cài đặt đến
giới hạn low alarm đối với giá trị tuyệt đối/bù hoặc giới hạn high/low alarm/alarm
đảo đối với giá trị bù.
Cài đặt SV đứt heater đối với biến dòng (với ngõ vào tùy chọn) khi chế độ hoạt
động ngõ ra Alarm1 ( ) là alarm đứt heater ( )
Không hiển thị nếu chế độ hoạt động ngõ ra alarm1 ( ) được cài đặt là
hoặc
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra alarm1 ( ) được cài đặt đến
giới hạn high alarm đối với giá trị tuyệt đối/bù hoặc giới hạn high alarm/alarm đảo
đối với giá trị bù.
Không hiển thị nếu chế độ hoạt động ngõ ra alarm1 ( ) được cài đặt là
hoặc
Dải cài đặt : Độ lệch alarm (-F.S ~ F.S),
Alarm tuyệt đối (Trong phạm vi dải hiển thị), Đơn vị (°C/°F)
Chỉ được hiển thị với các model có ngõ ra tùy chọn hỗ trợ ngõ ra alarm2.
(Các điều kiện hoạt động/không hoạt động giống với ngõ ra alarm1 với sự ngoại trừ
đối với HBA)
Dải cài đặt : trong phạm vi L-SC ~ H-SC, đơn vị (°C/°F)
Hiển thị đến , tùy theo số lượng đặt trước của multi SV ( )
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
11. Lưu đồ cài đặt nhóm 2
: Nhấn bất kỳ phím nào , ,
Sau khi đi vào chế độ cài đặt, nhấn phím mọi lúc trong 3 giây để trở về chế độ Run.
Sau khi đi vào chế độ cài đặt, nhấn phím mọi lúc trong 1.5 giây để đi đến tên nhóm
có liên quan.
: Tham số này có thể xuất hiện hoặc không, tùy theo model và việc cài đặt tham số
liên quan.
Nếu bạn nhấn phím sau khi thay đổi giá trị cài đặt của tham số, giá trị cài đặt
sẽ được lưu trữ.
Tham số nhóm 3 Tham số nhóm 4Tham số nhóm 2
RUN/STOP Auto-Tuning
Dải tỷ lệ Heating
Dải tỷ lệ Cooling
Thời gian tích phân Heating
Thời gian tích phân Cooling
Thời gian vi phân Heating
Thời gian vi phân Cooling
Dải không hoạt động
Reset bằng tay
Bù Heating OFF
Độ trễ Heating
Bù Cooling OFF
Độ trễ Cooling
Dải cài đặt : 000.1 ~ 999.9°C / °F, %
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra
điều khiển ( ) được cài đặt là heating ( )
hoặc heating và cooling ( )
Dải cài đặt : 000.1 ~ 999.9°C / °F, %
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra
điều khiển ( ) được cài đặt là cooling ( )
hoặc heating và cooling ( )
Dải cài đặt : 0001 ~ 9999 giây
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra
điều khiển ( ) được cài đặt là heating ( )
hoặc heating và cooling ( )
Dải cài đặt : 0001 ~ 9999 giây
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra
điều khiển ( ) được cài đặt là cooling ( )
hoặc heating và cooling ( )
Dải cài đặt : 0001 ~ 9999 giây
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra
điều khiển ( ) được cài đặt là heating ( )
hoặc heating và cooling ( )
Dải cài đặt : 0001 ~ 9999 giây
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra
điều khiển ( ) được cài đặt là cooling ( )
hoặc heating và cooling ( )
Dải cài đặt : Điều khiển P/P, P/ONOFF, ONOFF/P : - tỷ lệ đáng kể ~ 0.0 ~
+ tỷ lệ đáng kể
Điều khiển ONOFF/ONOFF : -999 ~ 0999Chữ số (Nhiệt độ H),
-199.9 ~ 999.9Chữ số (Nhiệt độ L), -99.9 ~ 099.9% F.S (Analog)
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra điều khiển ( ) là heating và cooling ( )
Dải cài đặt : 000.0 ~ 100.0%
Chỉ được hiển thị trong điều khiển tỷ lệ ( hoặc )
Không hiển thị nếu chế độ hoạt động ngõ ra điều khiển ( ) là heating và cooling ( )
Dải cài đặt : 001 ~ 100 Chữ số
[000.1 ~ 100.0]
Dải cài đặt : 000 ~ 100 Chữ số
[000.0 ~ 100.0]
Dải cài đặt : 001 ~ 100 Chữ số
[000.1 ~ 100.0]
Dải cài đặt : 000 ~ 100 Chữ số
[000.0 ~ 100.0]
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra điều khiển
( ) được cài đặt là heating ( ) hoặc heating
và cooling ( )
Chỉ được hiển thị khi loại điều khiển nhiệt độ ( )
được cài đặt là điều khiển ON/OFF.
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra điều khiển
( ) được cài đặt là cooling ( ) hoặc heating
và cooling ( )
Chỉ được hiển thị khi loại điều khiển
nhiệt độ ( ) được cài đặt là điều
khiển PID.
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
12. Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ PID Chuẩn
Giới hạn Low MV
Giới hạn High MV
Tốc độ thay đổi RAMP-Up
Tốc độ thay đổi RAMP-Down
Đơn vị RAMP
Dải cài đặt : 0.000 ~ - 0.1% (Điều khiển chuẩn),
-100.0 ~ 000.0%
(Điều khiển Heating & Cooling)
Dải cài đặt : + 0.1 ~ 100.0% (Điều khiển chuẩn),
000.0 ~ 100.0%
(Điều khiển Heating & Cooling)
Dải cài đặt : 000 ~ 999 Chữ số [000.0 ~ 999.9]
Dải cài đặt : 000 ~ 999 Chữ số [000.0 ~ 999.9]
Dải cài đặt : SEC / MIN / HOUR
Chỉ được hiển thị khi loại điều
khiển nhiệt độ ( ) được
cài đặt là điều khiển PID.
: Nhấn bất kỳ phím nào , ,
Sau khi đi vào chế độ cài đặt, nhấn phím mọi lúc trong 3 giây để trở về chế độ Run.
Sau khi đi vào chế độ cài đặt, nhấn phím mọi lúc trong 1.5 giây để đi đến tên nhóm
có liên quan.
: Tham số này có thể xuất hiện hoặc không, tùy theo model và việc cài đặt tham số
liên quan.
Nếu bạn nhấn phím sau khi thay đổi giá trị cài đặt của tham số, giá trị cài đặt
sẽ được lưu trữ.
Lưu đồ cài đặt nhóm 3
Tham số nhóm 3 Tham số nhóm 3 Tham số nhóm 3
Loại ngõ vào
Đơn vị cảm biến nhiệt độ
Giá trị ngõ vào giới hạn low Analog
Giá trị ngõ vào giới hạn high Analog
Dấu thập phân
Tỷ lệ Low
Tỷ lệ High
Đơn vị hiển thị
Công tắc chọn ngõ vào được
cài đặt ban đầu là TC; do đó,
chỉ có loại ngõ vào nhiệt độ
được hiển thị.
Chỉ được hiển thị khi loại ngõ vào ( ) được cài đặt là ngõ vào
cảm biến nhiệt độ.
Dải cài đặt : Min. Dải đo ~ - F.S10% Chữ số
Dải cài đặt : + F.S10% Chữ số ~ Max. Dải đo
Dải cài đặt : 0 / 0.0 / 0.00 / 0.000
Dải cài đặt : -1999 ~ 9999
Dải cài đặt : -1999 ~ 9999
Chỉ được hiển thị khi loại
ngõ vào ( ) được
cài đặt là ngõ vào analog.
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
13. Hiệu chỉnh ngõ vào
Di chuyển trung bình bộ lọc số
Giới hạn Low SV
Giới hạn High SV
Chế độ hoạt động ngõ ra điều khiển
Loại điều khiển nhiệt độ
Chế độ Auto-tuning
Ngõ ra OUT1 (SSR/CUR)
Dải ngõ ra Dòng OUT1
Loại ngõ ra SSR OUT1
Ngõ ra OUT2 (SSR/CUR)
Dải ngõ ra Dòng OUT2
Thời gian điều khiển Heating
Thời gian điều khiển Cooling
Dải cài đặt : -999 ~ 0999 Chữ số [-199.9 ~ 999.9]
Dải cài đặt : 000.1 ~ 120.0
Dải cài đặt : Ngõ vào giới hạn Low ( ) ~ - 1 Chữ số °C / °F / %
Dải cài đặt : + 1 Chữ số ~ Ngõ vào giới hạn High ( ) °C / °F / %
Loại chuẩn
Điều khiển chuẩn
Model điều khiển Heating & Cooling
Điều khiển Heating & Cooling
Chỉ được hiển thị khi loại điều khiển nhiệt độ ( ) được cài đặt là
điều khiển PID.
Chỉ được hiển thị khi model có ngõ ra điều khiển OUT1 là ngõ ra dòng.
Chỉ được hiển thị khi model có ngõ ra điều khiển
OUT1 là SSRP.
Model có nguồn cấp 24VDC/AC được giữ ở
Chỉ được hiển thị khi model có ngõ ra điều khiển OUT1 là ngõ ra dòng
và được cài đặt là trong chế độ
Chỉ được hiển thị khi model có ngõ ra điều khiển OUT2 là ngõ ra dòng
Chỉ được hiển thị khi model có ngõ ra điều khiển OUT2 là ngõ ra dòng
và được cài đặt là trong chế độ
Dải cài đặt : 000.1 ~ 120.0 giây
Chỉ được hiển thị khi cách thức điều khiển nhiệt độ ( ) được cài đặt là điều khiển PID.
Không được hiển thị khi cách thức ngõ ra được cài đặt là CYCLE, PHASE.
Ngõ ra OUT1, OUT2 :
Trường hợp mà ngõ ra OUT1, OUT2 là loại ngõ ra relay, tham số không được hiển thị.
Trường hợp mà ngõ ra OUT1, OUT2 là loại ngõ ra SUR + SSR, khi ngõ ra OUT1, OUT2 được cài đặt là SSR, cách thức ngõ ra của
được giữ ở và tham số không được hiển thị
Trường hợp mà ngõ ra OUT1 là loại ngõ ra SSRP và ngõ ra OUT2 là SUR + SSR
- không được hiển thị.
- có thể cài đặt là
- Khi được cài đặt là , nó được giữ ở và tham số không được hiển thị.
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
14. Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ PID Chuẩn
Lưu đồ cài đặt nhóm 4
: Nhấn bất kỳ phím nào , ,
Sau khi đi vào chế độ cài đặt, nhấn phím mọi lúc trong 3 giây để trở về chế độ Run.
Sau khi đi vào chế độ cài đặt, nhấn phím mọi lúc trong 1.5 giây để đi đến tên nhóm
có liên quan.
: Tham số này có thể xuất hiện hoặc không, tùy theo model và việc cài đặt tham số
liên quan.
Nếu bạn nhấn phím sau khi thay đổi giá trị cài đặt của tham số, giá trị cài đặt
sẽ được lưu trữ.
Tham số nhóm 4 Tham số nhóm 5 Tham số nhóm 1
Chế độ hoạt động ngõ ra Alarm1
Tùy chọn ngõ ra Alarm1
Độ trễ ngõ ra Alarm1
Alarm 1 NO/NC
Thời gian ON Delay Alarm 1
Thời gian OFF Delay Alarm 1
Chế độ hoạt động ngõ ra Alarm2
Tùy chọn ngõ ra Alarm2
Độ trễ ngõ ra Alarm2
Alarm 2 NO/NC
Thời gian ON Delay Alarm 2
Thời gian OFF Delay Alarm 2
Chỉ được hiển thị nếu chế độ hoạt động ngõ ra alarm1 ( ) không cài đặt .
Dải cài đặt : 001 ~ 100 Chữ số (000.1 ~ 100.0)
Chỉ được hiển thị nếu chế độ hoạt động ngõ ra alarm1 ( ) được cài đặt là giới hạn high,
giới hạn low, giới hạn high/low hoặc alarm đảo đối với giá trị tuyệt đối/bù.
Dải cài đặt : 0000 ~ 3600 giây
Dải cài đặt : 0000 ~ 3600 giây
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra
alarm1 ( ) không cài đặt .
Chỉ được hiển thị khi chế độ hoạt động ngõ ra alarm2 ( )
không cài đặt .
Dải cài đặt : 001 ~ 100 Chữ số [000.1 ~ 100.0]
Chỉ được hiển thị nếu chế độ hoạt động ngõ ra alarm2 ( )
được cài đặt là giới hạn high, giới hạn low, giới hạn high/low
hoặc alarm đảo đối với giá trị tuyệt đối/bù.
Dải cài đặt
: 0000 ~ 3600 giây
Dải cài đặt
: 0000 ~ 3600 giây
Chỉ được hiển thị nếu chế độ hoạt
động ngõ ra alarm2 ( ) không
cài đặt .
Chỉ được hiển thị với các
model có ngõ ra tùy chọn
hỗ trợ ngõ ra alarm2.
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
15. Thời gian LBA
Cài đặt LBA
Dải LBA
Chế độ ngõ ra Analog
Tỷ lệ low transmission OUT
Tỷ lệ high transmission OUT
Địa chỉ thiết bị
Bit trên giây
Parity Bit
Stop Bit
Thời gian chờ đáp ứng
Ghi truyền thông
Dải cài đặt : 0000 ~ 9999 giây
Dải cài đặt : 0001 ~ 999(H),
000.1 ~ 999.9(L),
000.1 ~ 99.99 (Analog) °C / °F / %
Dải cài đặt : 0000 ~ 999(H),
000.0 ~ 999.9(L),
000.0 ~ 99.99 (Analog) °C / °F / %
Chỉ được hiển thị nếu chế độ hoạt động
ngõ ra alarm2 ( ) được
cài đặt là ( )
Đối với model có ngõ ra
tùy chọn transmission.
Dải cài đặt : F.S
Dải cài đặt : F.S
Dải cài đặt : 01 ~ 99
Dải cài đặt : 5 ~ 99ms
Lưu đồ cài đặt nhóm 5
Tham số nhóm 5 Tham số nhóm 1 Tham số nhóm 2
Multi SV
Chức năng phím ngõ vào Digital
: Nhấn bất kỳ phím nào , ,
Sau khi đi vào chế độ cài đặt, nhấn phím mọi lúc trong 3 giây để trở về chế độ Run.
Sau khi đi vào chế độ cài đặt, nhấn phím mọi lúc trong 1.5 giây để đi đến tên nhóm
có liên quan.
: Tham số này có thể xuất hiện hoặc không, tùy theo model và việc cài đặt tham số
liên quan.
Nếu bạn nhấn phím sau khi thay đổi giá trị cài đặt của tham số, giá trị cài đặt
sẽ được lưu trữ.
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
16. Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ PID Chuẩn
Ngõ vào Digital 1
Ngõ vào Digital 2
Ngoại trừ model TK4SP
Ngoại trừ model TK4N, S, M
Khởi tạo bằng tay MV
Đặt trước bằng tay MV
Lỗi MV
Dừng MV
Dừng ngõ ra Alarm
Mức sử dụng
Khóa nhóm cài đặt SV
Khóa tham số nhóm 1
Khóa tham số nhóm 2
Khóa tham số nhóm 3
Khóa tham số nhóm 4
Khóa tham số nhóm 5
Cài đặt mật khẩu
Dải cài đặt : 0000 (Chức năng mật khẩu Off), 0002 ~ 9999
Dải cài đặt : 000.0 ~ 100.0% (Điều khiển chuẩn),
-100.0 ~ 100.0% (Điều khiển Heating & Cooling)
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
17. Cảm biến ngõ vào và dải đo
Cảm biến ngõ vào Dot Hiển thị Dải đo ngõ vào (°C) Dải đo ngõ vào (°F)
Can nhiệt
RTD
Analog
Điện áp
Dòng
điện
Chuẩn
JIS
Chuẩn
DIN
-1999 ~ 9999
(Dấu hiển thị sẽ được thay đổi
tùy theo vị trí dấu thập phân)
Giống như cảm biến loại W5 (TT) hiện hành Giống như cảm biến loại W5 (TT) hiện hành
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
18. Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ PID Chuẩn
Chế độ hoạt động ngõ ra Alarm
Chọn ngõ ra alarm tùy chọn
Chế độ Hoạt động ngõ ra Alarm Mô tả (Độ lệch mặc định)
Hiển thị Chế độ Alarm Mô tả
Không có ngõ ra alarm
Độ lệch giới hạn high alarm
(Nhiệt độ, analog : +F ∙ S)
Nếu độ lệch PV/SV đang xảy ra cao hơn giá trị cài đặt của
độ lệch nhiệt độ, ngõ ra alarm sẽ ON.
Độ lệch nhiệt độ được cài đặt tại
Độ lệch giới hạn low alarm
(Nhiệt độ, analog : +F ∙ S)
Nếu độ lệch PV/SV đang xảy ra thấp hơn giá trị cài đặt của
độ lệch nhiệt độ, ngõ ra alarm sẽ ON.
Độ lệch nhiệt độ được cài đặt tại
Độ lệch giới hạn high / low alarm
(Nhiệt độ, analog : +F ∙ S)
Nếu độ lệch PV/SV đang xảy ra cao hơn hoặc thấp hơn
giá trị cài đặt của độ lệch nhiệt độ, ngõ ra alarm sẽ ON.
Độ lệch nhiệt độ giới hạn high được cài đặt tại
Độ lệch nhiệt độ giới hạn low được cài đặt tại
Độ lệch giới hạn high / low alarm đảo
(Nhiệt độ : 0, analog : 0)
Nếu độ lệch PV/SV đang xảy ra cao hơn hoặc thấp hơn
giá trị cài đặt của độ lệch nhiệt độ, ngõ ra alarm sẽ ON.
Độ lệch nhiệt độ giới hạn high được cài đặt tại
Độ lệch nhiệt độ giới hạn low được cài đặt tại
Giá trị tuyệt đối giới hạn high alarm
(Nhiệt độ : giá trị giới hạn high, analog : hoặc
, Chọn cái cao hơn)
Nếu PV cao hơn giá trị tuyệt đối của nhiệt độ alarm,
ngõ ra alarm sẽ ON.
Giá trị tuyệt đối alarm được cài đặt tại
Alarm đứt vòng lặp
Alarm đứt cảm biến
Alarm đứt heater
Nó sẽ ON khi nó phát hiện đứt vòng lặp
Nó sẽ ON khi nó phát hiện cảm biến bị ngắt kết nối
Nó sẽ ON khi nó phát hiện đứt heater sử dụng CT.
Alarm chuẩn
Alarm chốt
Độ lệch high : Cài đặt 10°C Độ lệch high : Cài đặt -10°C
Độ lệch low : Cài đặt 10°C
Độ lệch low : Cài đặt 10°C, Độ lệch high : Cài đặt 20°C
Độ lệch low : Cài đặt 10°C, Độ lệch high : Cài đặt 20°C
Độ lệch low : Cài đặt -10°C
Giá trị tuyệt đối Alarm
: Cài đặt 90°C
Giá trị tuyệt đối Alarm
: Cài đặt 110°C
Giá trị tuyệt đối Alarm
: Cài đặt 90°C
Giá trị tuyệt đối Alarm
: Cài đặt 110°C
Giá trị tuyệt đối giới hạn low alarm
(Nhiệt độ : giá trị giới hạn low, analog : hoặc
, Chọn cái thấp hơn)
Nếu PV thấp hơn giá trị tuyệt đối của nhiệt độ alarm,
ngõ ra alarm sẽ ON.
Giá trị tuyệt đối alarm được cài đặt tại
Alarm chốt và
dự phòng liên tục 1
Alarm chốt và
dự phòng liên tục 2
Dự phòng liên tục 1
Dự phòng liên tục 2
Nếu nó là một trạng thái alarm, ngõ ra alarm là ON. Không có trạng thái alarm,
ngõ ra alarm là OFF.
Nếu nó là một trạng thái alarm, ngõ ra alarm là ON. Trước khi reset alarm, một trạng thái ON
được chốt. (Giữ ngõ ra alarm)
Khi nguồn được cấp và nó là một trạng thái alarm, ngõ ra alarm không hoạt động.
Từ các trạng thái alarm thứ hai, alarm chuẩn hoạt động.
Các trạng thái được lặp lại dự phòng liên tục : Nguồn ON
Khi nguồn được cấp và nó là một trạng thái alarm, ngõ ra alarm không hoạt động.
Từ các trạng thái alarm thứ hai, alarm chốt hoạt động.
Các trạng thái được lặp lại dự phòng liên tục : Nguồn ON
Khi dự phòng liên tục và nó là một trạng thái alarm, ngõ ra alarm không hoạt động.
Sau khi không hoạt động trạng thái alarm, alarm dự phòng hoạt động.
Các trạng thái được lặp lại dự phòng liên tục
: Nguồn ON, Thay đổi SV, alarm liên quan (chế độ hoạt động, tùy chọn, giá trị cài đặt),
Thay đổi tham số, Thay đổi chế độ STOP sang chế độ RUN.
Khi dự phòng liên tục được lặp lại và nó là một trạng thái alarm, ngõ ra alarm không hoạt động.
Sau khi không hoạt động trạng thái alarm, alarm chốt hoạt động.
Các trạng thái được lặp lại dự phòng liên tục
: Nguồn ON, Thay đổi SV, alarm liên quan (chế độ hoạt động, tùy chọn, giá trị cài đặt),
Thay đổi tham số, Thay đổi chế độ STOP sang chế độ RUN.
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
19. Hiển thị bảng mặt trước khi nguồn ON
Nhà máy mặc định
Khi nguồn được cấp, toàn bộ phần hiển thị sẽ nhấp nháy trong 1 giây. Sau đó, tên model và loại cảm biến ngõ vào sẽ nhấp nháy hai lần
và đi vào chế độ RUN.
Toàn bộ phần hiển thị Hiển thị loại model Hiển thị loại cảm biến ngõ vào Chế độ RUN
Nhóm cài đặt SV Tham số mật khẩu ngõ vào
Cài đặt tham số nhóm 1
Cài đặt tham số nhóm 2
Cài đặt tham số nhóm 3
Cài đặt tham số nhóm 4
Cài đặt tham số nhóm 5
Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định
Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định
Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định
Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định
Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định
Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định Chế độ Nhà máy mặc định
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
20. Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ PID Chuẩn
Chức năng
Chế độ hoạt động ngõ ra điều khiển
Auto-tuning
Điều khiển Heating
Điều khiển Cooling
Điều khiển Heating và Cooling Chọn ngõ ra điều khiển (OUT1/OUT2)
Xem hướng dẫn sử dụng để biết thêm thông tin
● Các chế độ ngõ ra điều khiển để điều khiển nhiệt độ tổng
quát bao gồm heating, cooling, và heating và cooling.
● Điều khiển Heating và điều khiển Cooling là các hoạt động
trái ngược lẫn nhau với các ngõ ra ngược nhau.
● Các hằng số thời gian PID thay đổi dựa trên các đối tượng
được điều khiển trong khi điều khiển PID.
Ngõ ra
điều khiển
(MV)
Ngõ ra
điều khiển
(MV)
Điều khiển Heating
(Heating)
Điều khiển Cooling
(Coooling)
Điều khiển Heating (Hoạt động nghịch)
Điều khiển Cooling (Hoạt động thuận)
Nhóm
cài đặt
Tham số Dải cài đặt
Nhà máy
mặc định
Đơn vị
Model chuẩn
Model Heating/Cooling
Chế độ điều khiển Heating : ngõ ra sẽ được cung cấp để mà
cấp nguồn đến tải (heater) nếu PV (Giá trị hiện thời) hạ xuống
dưới SV (Giá trị cài đặt)
Chế độ điều khiển Cooling : ngõ ra sẽ được cung cấp để mà
cấp nguồn đến tải (cooler) nếu PV (Giá trị hiện thời) tăng lên
trên SV (Giá trị cài đặt)
Chế độ điều khiển Heating và Cooling : heating và cooling với
một bộ điều khiển nhiệt độ riêng lẻ khi nó khó để điều khiển
nhiệt độ đối tượng chỉ với heating hoặc cooling.
Chế độ điều khiển Heating và Cooling điều khiển đối tượng sử
dụng các hằng số thời gian PID khác nhau cho mỗi heating và
cooling.
Nó cũng có thể cài đặt điều khiển heating và cooling ở cả hai
chế độ điều khiển PID hoặc điều khiển ON/OFF.
Ngõ ra heating/cooling có thể chọn trong các loại ngõ ra Relay,
ngõ ra SSR và ngõ ra dòng tùy thuộc vào các loại model đã
chọn tùy theo môi trường ứng dụng của bạn. (Lưu ý rằng chỉ có
điều khiển SSR chuẩn là có hiệu lực đối với ngõ ra SSR trong
OUT2)
Tải Cooling
Tải Heating
Nhiệt độ
giảm
Nhiệt độ
tăng
Ngõ ra điều khiển Cooling
Ngõ ra điều khiển Heating
Cảm biến nhiệt độ
Inout (hồi tiếp)
Bộ điều khiển
nhiệt độ
(Bộ điều khiển)
Điều khiển
Cooling
Điều khiển
Heating
Đối với điều khiển heating và cooling, ngõ ra điều khiển OUT1
được dành để điều khiển heating và ngõ ra điều khiển OUT2
để điều khiển cooling.
Trong điều khiển PID, auto-tuning xử lý tốc độ đáp ứng nhiệt và
các đặc tính nhiệt của đối tượng điều khiển, và rồi xác định hằng
số thời gian PID cần thiết. Ứng dụng của hằng số thời gian PID
thực hiện điều khiển nhiệt độ chính xác cao và đáp ứng nhanh.
● Auto-tuning tự động lưu trữ các hằng số thời gian PID sau khi
kết thúc. Các hằng số thời gian PID có thể sửa đổi bởi người
sử dụng sao cho phù hợp với môi trường sử dụng của họ.
● Khi auto-tuning đang xử lý, đèn AT được định vị ở mặt trước
của bộ điều khiển nhấp nháy trong khoảng thời gian 1 giây. Khi
auto-tuning kết thúc, đèn AT tự động tắt và tham số auto-tuning
sẽ trở về OFF.
Giá trị cài đặt Mô tả
Auto-tuning hoàn tất
Auto-tuning đang xử lý
Nhóm
cài đặt
Tham số Dải cài đặt
Nhà máy
mặc định
Đơn vị
Nhóm
cài đặt
Tham số Dải cài đặt
Nhà máy
mặc định
Đơn vị
Việc ngắt bằng tay hoặc lỗi ngắt kết nối cảm biến khi auto-
tuning đang xử lý, hằng số thời gian PID phục hồi đến giá trị
đã sử dụng trước khi đợt auto-tuning.
Auto-tuning tiếp tục chạy dù là nhiệt độ đọc về vượt quá hoặc
giảm dưới dải đo ngõ vào.
Khi auto-tuning đang xử lý, các tham số chỉ có thể tham khảo
và không thay đổi được.
Auto-tuning không có hiệu lực trong điều khiển bằng tay.
● Trường hợp chọn các Model có ngõ ra điều khiển dòng, cả hai
ngõ ra dòng và SSR có hiệu lực. Bạn có thể chọn loại ngõ ra
đúng tùy thuộc vào môi trường ứng dụng.
● OUT1 : Chọn ngõ ra điều khiển OUT1.
● OUT2 : Chọn ngõ ra điều khiển OUT2.
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn
21. Hướng dẫn sử dụng Chú ý khi sử dụng
Chẩn đoán “lỗi” đơn giản
● Trường hợp, tải (Heater, v.v.) không hoạt động được, hãy
kiểm tra hoạt động của đèn ngõ ra được định vị trên mặt
trước của thiết bị. Nếu đèn không hoạt động, hãy kiểm tra
tham số của tất cả các chế độ đã lập trình. Nếu đèn đang
hoạt động, hãy kiểm tra ngõ ra (Relay, Điện áp lái SSR,
Dòng DC4 - 20mA) sau khi tách riêng đường dây ngõ ra
khỏi thiết bị.
● Khi nó hiển thị trong khi đang hoạt động.
Đây là cảnh báo cảm biến bên ngoài bị cắt. Hãy tắt nguồn
và kiểm tra trạng thái cảm biến. Nếu cảm biến không bị cắt,
ngắt kết nối đường dây cảm biến ra khỏi khối đầu nối và
chập +, - lại với nhau. Khi bạn bật nguồn nó có thể kiểm tra
nhiệt độ phòng.
Nếu thiết bị này không thể chỉ thị nhiệt độ phòng, thì thiết bị
này bị hỏng. Hãy tháo thiết bị ra khỏi trang thiết bị để sửa
chữa hoặc thay thế.
(Khi chế độ ngõ vào là can nhiệt, nó có thể chỉ thị nhiệt độ
phòng)
● Trường hợp chỉ thị “Error” trên màn hiển thị
Thông báo Error này đã chỉ thị trường hợp hư hỏng chip
dữ liệu chương trình bên trong bởi nhiễu mạnh bên ngoài.
Trong trường hợp này, hãy gửi thiết bị đến trung tâm dịch vụ
sau bán hàng của chúng tôi sau khi tháo thiết bị ra khỏi
hệ thống.
Sự bảo vệ nhiễu được thiết kế trong thiết bị này, nhưng nó
không chịu được nhiễu mạnh liên tục.
Nếu nhiễu lớn hơn thông số (Max. 2kV) đi vào thiết bị, nó
có thể bị hư hỏng.
● Hãy sử dụng đầu nối (M3.5, Max. 7.2mm) khi kết nối với
nguồn cấp AC.
● Dấu hiệu được chỉ thị trong sơ đồ của thiết bị này có
nghĩa chú ý - tham khảo đến các tài liệu kèm theo.
● Trường hợp làm sạch thiết bị, hãy tuân theo các chú ý
sau đây;
Làm sạch bụi bằng khăn khô.
Hãy cẩn thận khi sử dụng cồn để làm sạch thiết bị, không
sử dụng a-xít, a-xít cromic, dung môi, v.v.
Hãy cẩn thận làm sạch thiết bị sau khi tắt nguồn và rồi bật
nguồn sau 30 phút sau khi làm sạch.
● Nếu thiết bị này được sử dụng theo thói quen mà không
theo thông số của nhà sản xuất, nó có thể làm tổn hại
đến người hoặc hư hỏng tài sản.
● Hãy cẩn thận không để bụi và cặn dây kim loại lọt vào
trong thiết bị, bởi vì nó gây sự cố hư hỏng thiết bị hoặc
gây cháy.
●Tuổi thọ phục vụ đối với relay của thiết bị được chỉ thị
trong hướng dẫn này, tuổi thọ khác nhau tùy theo công
suất tải và số lần đóng mở, do đó hãy sử dụng thiết bị
sau khi kiểm tra công suất tải và số lần đóng mở.
● Kết nối các dây chính xác sau khi kiểm tra cực của các
đầu nối.
● Không sử dụng thiết bị này ở nơi sau đây.
Nơi mà bụi, gas ăn mòn, dầu, hơi ẩm được tìm thấy.
Nơi mà có độ ẩm cao hoặc nơi băng giá.
Nơi mà ánh sáng mặt trời, nhiệt bức xạ xuất hiện.
Nơi mà chấn động, va chạm xảy ra.
● Nếu trang thiết bị được sử dụng theo thói quen mà không
theo thông số của nhà sản xuất, sự bảo vệ được cung cấp
cho trang thiết bị có thể bị giảm sút.
● Hãy lắp đặt công tắc hoặc mạch ngắt nguồn để mà cắt
nguồn cấp.
● Công tắc hoặc mạch ngắt phải thích hợp với yêu cầu
IEC947-1 và IEC947-3 phải được bao gồm trong trang thiết
bị khi điều khiển nhiệt độ.
● Công tắc hoặc mạch ngắt phải được lắp đặt gần với
người sử dụng.
● Môi trường lắp đặt
Nó phải được sử dụng trong nhà
Độ cao so với mặt nước biển Max. 2000m
Ô nhiễm mức độ 2
Lắp đặt hạng II
● Hãy cẩn thận tắt nguồn khi thay đổi can nhiệt sang tín hiệu
analog và thay đổi cài đặt công tắc DIN. Rồi thì, bật nguồn và
thay đổi cài đặt nhóm 2.
● SSRP của bộ điều khiển này là cách ly với nguồn bên trong
● Không kết nối dây nguồn với phần kết nối cảm biến. Mạch
bên trong có thể bị hư hỏng.
www.dienhathe.xyz
www.dienhathe.vn