CẤU TRÚC VÀ CHỨC
NĂNG CỦA RNA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TPHCM
KKHOA KHOA HỌC SINH HỌC
GV: Huỳnh Văn
Biết
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
MSSV Họ Và Tên
Thành phần RNA
RNA (axit ribonucleic) là một loại axit nucleic cấu tạo từ chuỗi
đơn gồm các đơn vị ribonucleotide liên kết với nhau.
Gồm 3 thành phần
chính
+Đường
+ Nhóm photphat
+ Bazo nitơ: A,U,G,C
Các base chính ở RNA: A, G, C và U.
- Sợi đơn RNA gấp lại thành nhiều dạng
cấu trúc bậc hai, được ổn định bởi liên kết
base Watson - Crick và các liên kết bắt
cặp dạng khác.
- Các dạng cấu trúc bậc hai phổ biến:
dạng đốt (bulge), xoắn bắt cặp bổ sung,
kẹp tóc (hairpin) sợi đơn hay vòng nội bộ,
điểm nối (junction).
CẤU TRÚC RNA
Cấu Trúc Bậc 2 Của
RNA
Ở RNA, cấu trúc xoắn hình thành do các liên kết hydro giữa các cặp
base và các tương tác kị nước diễn ra trên một sợi đơn nucleic acid.
CẤU TRÚC RNA
RNA dạng xoắn sợi
đôi
Có hơn 20 loại
+Các cặp base không chuẩn phổ biến: GU, GA, cặp base Hoogsteen đảo
ngược và cặp GA imino.
+Liên kết bộ 3 base gồm 1 cặp base chuẩn
+Là trung gian cho quá trình ngưng kết của RNA và các tương tác giữa
RNA – protein, RNA – ligand.
CẤU TRÚC RNA
Các liên kết không truyền thống
CẤU TRÚC RNA
Các liên kết không truyền thống
CẤU TRÚC RNA
tRNA sau phiên mã có chiều dài gấp đôi dạng hoạt động; được xử lí
bởi các nuclease ở đầu 5’ và 3’. Sau khi xử lí, tRNA có chiều dài 76 nt
và có cùng hình dạng.
tRNA có hơn 50 base được sửa đổi (methyl hóa, tái cấu trúc vòng
purine)
Cấu Trúc DNA Bậc 3 - tRNA
CẤU TRÚC RNA
-Mỗi tRNA đều có trình tự ACC ở đầu 3’.
-Mỗi vòng của tRNA (tạo hình cỏ 3 lá) có chức năng
riêng.
-Mô hình “U-turn” phổ biến ở nhiều tRNA tạo bởi liên kết
hydro giữa N3 của uridine với nhóm PO4 của một
nucleotide lân cận.
Cấu Trúc DNA Bậc 3 - Đặc điểm
tRNA
CẤU TRÚC RNA
• H-Type Pseudoknot: Loại phổ
biến nhất, với hai thân và hai
vòng
• Kissing Hairpin: Hai vòng tóc
(hairpin loops) tương tác với nhau
• Multiple Hairpin Configurations:
Nhiều vòng tóc tương tác, tạo
RNA dạng Pseudoknot
Chức năng của RNA
Sự Đa
Dạng
Chức năng của RNA
Sự Đa
Dạng
Chức năng của RNA
Sự Đa
Dạng
Chức năng của RNA
Sự Đa
Dạng
Chức năng của RNA
Sự Đa
Dạng
• snRNA ( Small nuclear RNA) snRNA với các loại như
U1,U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8,U9,U10,.. Trong đó 6 loại đầu có
vai trò quan trọng trong xử lí tiền mRNA của các gen phân
đoạn.
• snoRNA (Small nucleolar RNA) có nhiệm vụ sửa chửa rRNA
trước khi được lắp rắp hoàn chỉnh.
Chức năng của RNA
RNP ?
• RNP là viết tắt của Ribonucleoprotein, là một phức hợp phân tử được tạo
thành từ RNA (ribonucleic acid) và protein. Các RNP đóng vai trò quan trọng
trong nhiều quá trình sinh học, đặc biệt là trong các quá trình liên quan đến
biểu hiện gen.
• Ví dụ về RNP:
• Ribosome: Một RNP lớn chịu trách nhiệm tổng hợp protein.
• Spliceosome: Một RNP tham gia vào quá trình cắt bỏ intron khỏi mRNA.
• Telomerase: Một RNP kéo dài telomere ở đầu nhiễm sắc thể.
Chức năng của RNA
Chức năng của RNA
Sự Đa Dạng Chức
Năng
RNA có hoạt tính xúc tác là một khám phá quan trọng trong sinh học phân
tử. Đầu những năm 1980, Thomas Cech và cộng sự chứng minh rằng
intron trong rRNA của Tetrahymena thermophila có thể tự cắt nối mà
không cần protein. Năm 1983, Sidney Altman và cộng sự cho thấy RNA
trong RNase P của E. coli có thể xử lý tiền mRNA mà không cần tiểu đơn
vị protein. Các phân tử RNA có hoạt tính xúc tác được gọi là ribozyme,
đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học như xử lý RNA và
dịch mã. Cech và Altman đã cùng nhận giải Nobel Hóa học năm 1989 cho
công trình này.
CẢM MƠN MỌI NGƯỜI
ĐÃ LẮNG NGHE

CẤU TRÚC và CHỨC NĂNG RNA .vvvvvvvvvvvvvvvvvv

  • 1.
    CẤU TRÚC VÀCHỨC NĂNG CỦA RNA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM KKHOA KHOA HỌC SINH HỌC GV: Huỳnh Văn Biết
  • 2.
    DANH SÁCH THÀNHVIÊN MSSV Họ Và Tên
  • 3.
    Thành phần RNA RNA(axit ribonucleic) là một loại axit nucleic cấu tạo từ chuỗi đơn gồm các đơn vị ribonucleotide liên kết với nhau. Gồm 3 thành phần chính +Đường + Nhóm photphat + Bazo nitơ: A,U,G,C
  • 4.
    Các base chínhở RNA: A, G, C và U. - Sợi đơn RNA gấp lại thành nhiều dạng cấu trúc bậc hai, được ổn định bởi liên kết base Watson - Crick và các liên kết bắt cặp dạng khác. - Các dạng cấu trúc bậc hai phổ biến: dạng đốt (bulge), xoắn bắt cặp bổ sung, kẹp tóc (hairpin) sợi đơn hay vòng nội bộ, điểm nối (junction). CẤU TRÚC RNA Cấu Trúc Bậc 2 Của RNA
  • 5.
    Ở RNA, cấutrúc xoắn hình thành do các liên kết hydro giữa các cặp base và các tương tác kị nước diễn ra trên một sợi đơn nucleic acid. CẤU TRÚC RNA RNA dạng xoắn sợi đôi
  • 6.
    Có hơn 20loại +Các cặp base không chuẩn phổ biến: GU, GA, cặp base Hoogsteen đảo ngược và cặp GA imino. +Liên kết bộ 3 base gồm 1 cặp base chuẩn +Là trung gian cho quá trình ngưng kết của RNA và các tương tác giữa RNA – protein, RNA – ligand. CẤU TRÚC RNA Các liên kết không truyền thống
  • 7.
    CẤU TRÚC RNA Cácliên kết không truyền thống
  • 8.
    CẤU TRÚC RNA tRNAsau phiên mã có chiều dài gấp đôi dạng hoạt động; được xử lí bởi các nuclease ở đầu 5’ và 3’. Sau khi xử lí, tRNA có chiều dài 76 nt và có cùng hình dạng. tRNA có hơn 50 base được sửa đổi (methyl hóa, tái cấu trúc vòng purine) Cấu Trúc DNA Bậc 3 - tRNA
  • 9.
    CẤU TRÚC RNA -MỗitRNA đều có trình tự ACC ở đầu 3’. -Mỗi vòng của tRNA (tạo hình cỏ 3 lá) có chức năng riêng. -Mô hình “U-turn” phổ biến ở nhiều tRNA tạo bởi liên kết hydro giữa N3 của uridine với nhóm PO4 của một nucleotide lân cận. Cấu Trúc DNA Bậc 3 - Đặc điểm tRNA
  • 10.
    CẤU TRÚC RNA •H-Type Pseudoknot: Loại phổ biến nhất, với hai thân và hai vòng • Kissing Hairpin: Hai vòng tóc (hairpin loops) tương tác với nhau • Multiple Hairpin Configurations: Nhiều vòng tóc tương tác, tạo RNA dạng Pseudoknot
  • 11.
    Chức năng củaRNA Sự Đa Dạng
  • 12.
    Chức năng củaRNA Sự Đa Dạng
  • 13.
    Chức năng củaRNA Sự Đa Dạng
  • 14.
    Chức năng củaRNA Sự Đa Dạng
  • 15.
    Chức năng củaRNA Sự Đa Dạng • snRNA ( Small nuclear RNA) snRNA với các loại như U1,U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8,U9,U10,.. Trong đó 6 loại đầu có vai trò quan trọng trong xử lí tiền mRNA của các gen phân đoạn. • snoRNA (Small nucleolar RNA) có nhiệm vụ sửa chửa rRNA trước khi được lắp rắp hoàn chỉnh.
  • 16.
    Chức năng củaRNA RNP ? • RNP là viết tắt của Ribonucleoprotein, là một phức hợp phân tử được tạo thành từ RNA (ribonucleic acid) và protein. Các RNP đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học, đặc biệt là trong các quá trình liên quan đến biểu hiện gen. • Ví dụ về RNP: • Ribosome: Một RNP lớn chịu trách nhiệm tổng hợp protein. • Spliceosome: Một RNP tham gia vào quá trình cắt bỏ intron khỏi mRNA. • Telomerase: Một RNP kéo dài telomere ở đầu nhiễm sắc thể.
  • 17.
  • 19.
    Chức năng củaRNA Sự Đa Dạng Chức Năng RNA có hoạt tính xúc tác là một khám phá quan trọng trong sinh học phân tử. Đầu những năm 1980, Thomas Cech và cộng sự chứng minh rằng intron trong rRNA của Tetrahymena thermophila có thể tự cắt nối mà không cần protein. Năm 1983, Sidney Altman và cộng sự cho thấy RNA trong RNase P của E. coli có thể xử lý tiền mRNA mà không cần tiểu đơn vị protein. Các phân tử RNA có hoạt tính xúc tác được gọi là ribozyme, đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học như xử lý RNA và dịch mã. Cech và Altman đã cùng nhận giải Nobel Hóa học năm 1989 cho công trình này.
  • 20.
    CẢM MƠN MỌINGƯỜI ĐÃ LẮNG NGHE