SlideShare a Scribd company logo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi
Hà Nội, 2021
Giảng viên hướng dẫn: Ths: Trịnh Thị Xuân
Sinh viên thực hiện: Vũ Ngọc Sơn
Ngày sinh: 27/02/1993
Lớp: CDT 213
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Địa điểm học: EHOU (Viện ĐTPT giáo dục Việt Nam)
Thời gian thực tập: Từ 01/10/2021 đến10/11/2021
Mã course học: IT35.034
i
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được đề tài khóa luận tốt nghiệp này, trước hết em xin gửi lời
cảm ơn chân thành nhất đến các Cán bộ Giảng viên Khoa Công nghệ thông tin, các
cán bộ giảng viên trong Trường Đại Mở Hà Nội đã tận tình giảng dạy và truyền đạt
kiến thức cho em. Đồng thời em xin gửi lời cảm ơn đặc biệt về sự chỉ dạy, hướng dẫn
tận tình của ThS. Trịnh Thị Xuân đã luôn tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt
thời gian thực hiện khóa luận.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn tới Khoa Công nghệ thông tin – Trường Đại học
Mở Hà Nội đã luôn quan tâm và tạo điều kiện giúp em hoàn thành đề tài khóa luận
tốt nghiệp này. Ngoài ra, em xin cảm ơn những người bạn đã giúp đỡ và trao đổithêm
nhiều thông tin về đề tài trong quá trình thực hiện đề tài này.
Cuối cùng em vô cùng biết ơn gia đình và bạn bè, những người đã luôn luôn
ở bên cạnh em, động viên, chia sẻ với em trong suốt thời gian thực đề tài khóa luận
tốt nghiệp “Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự”.
Do kiến thức còn hạn chế, bài báo cáo của em không tránh khỏi những sai sót.
Rất mong nhận được những lời góp ý từ quý Thầy cô để khóa luận tốt nghiệp của em
được hoàn thiện và giúp em có thêm những kinh nghiệm quý báu.
Cuối cùng, em xin kính chúc các thầy cô giảng viên trường Đại học Mở Hà
Nội nói chung, các thầy cô khoa Công nghệ thông tin nói riêng dồi dào sức khỏe và
thành công trong sự nghiệp cao quý.
Hà Nội, tháng 11 năm 2021
Sinh viên thực hiện
Vũ Ngọc Sơn
ii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................... I
MỤC LỤC...............................................................................................................................II
DANH MỤC BẢNG............................................................................................................ III
DANH MỤC HÌNH..............................................................................................................IV
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................VI
LỜI NÓI ĐẦU.........................................................................................................................1
Lí do chọn đề tài ...................................................................................................................1
Mục tiêu xây dựng đề tài .....................................................................................................1
Nội dung nghiên cứu............................................................................................................1
Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................................2
Kết quả dự kiến.....................................................................................................................2
Bố cục khóa luận ..................................................................................................................2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT...................................................................................4
1.1. Tổng quan về c# [5] ..................................................................................................4
1.2. Microsoft sql server 2019 [6] ......................................................................................4
1.2.1. Tổng quan về sql server 2019 ..................................................................................4
1.2.2. Đặc điểm microsoft sql server 2019........................................................................5
1.3. Microsoft visual studio [11].........................................................................................5
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG....................................................7
2.1. Phát biểu bài toán..........................................................................................................7
2.2. Khảo sát mô tả phần mềm............................................................................................7
2.3. Phân tích chức năng......................................................................................................9
2.4. Kịch bản ...................................................................................................................... 10
2.5. Biểu đồ lớp và use case ............................................................................................. 16
2.6. Biểu đồ tuần tự ........................................................................................................... 25
2.7. Biểu đồ hoạt động...................................................................................................... 33
2.8. Sơ đồ diagram và mô tả chi tiết của cơ sở dữ liệu................................................. 39
2.9. Thiết kế cơ sở dữ liệu................................................................................................ 42
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÂN SỰ............................. 47
3.1. Thử nghiệm các kịch bản.......................................................................................... 47
3.2. Thiết kế giao diện....................................................................................................... 50
3.3 Hướng dẫn cài đặt ...................................................................................................... 68
iii
KẾT LUẬN........................................................................................................................... 70
Kết quả đạt được................................................................................................................ 70
Ưu điểm và khuyết điểm của hệ thống ........................................................................... 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 71
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Kịch bản Đăng nhập.............................................................................................10
Bảng 2.2: Kịch bản chức năng Phân quyền ........................................................................11
Bảng 2.3: Kịch bản Thêm tài khoản ....................................................................................12
Bảng 2.4: Kịch bản Xem danh sách nhân viên...................................................................13
Bảng 2.5: Kịch bản Quản lý nhân viên................................................................................13
Bảng 2.6: Kịch bản Quản lý lương ......................................................................................15
Bảng 2.7: Kịch bản Quản lý khen thưởng, kỉ luật..............................................................16
Bảng 2.3: Bonus(Phúc lợi)....................................................................................................42
Bảng 2.4: Department(Phòng ban).......................................................................................43
Bảng 2.5: PenaltyError(Lỗi phạt).........................................................................................43
Bảng 2.6: Salary(Lương) .......................................................................................................43
Bảng 2.7: SalaryAdvance(Tạm ứng tiền lương) ................................................................44
Bảng 2.8: User(Người dùng) ................................................................................................44
Bảng 2.9: UserAndBonus(Khen thưởng)............................................................................45
Bảng 2.10: UserAndPenaltyError(Kỉ luật)..........................................................................45
Bảng 2.11: WorkingDay(Ngày làm việc) ...........................................................................46
Bảng 3.1: Kịch bản Đăng nhập.............................................................................................47
Bảng 3.2: Kịch bản Quản lý nhân viên................................................................................47
Bảng 3.3: Kịch bản Quản lý hợp đồng ................................................................................48
Bảng 3.4: Kịch bản Quản lý bhxh........................................................................................49
iv
Bảng 3.5: Kịch bản Quản lý lương ......................................................................................50
Bảng 3.6: Bảng diễn giải chi tiết..........................................................................................51
Bảng 3.7: Bảng diễn giải chi tiết giao diện.........................................................................52
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Biểu đồ lớp.............................................................................................................17
Hình 2.2: Biểu đồ usecase tổng quát....................................................................................18
Hình 2.3: Biểu đồ usecase mô tả chức năng đăng nhập....................................................18
Hình 2.4: Biểu đồ usecase mô tả chức năng Đổi mật khẩu...............................................19
Hình 2.5: Biểu đồ usecase chức năng Quản lý nhân viên .................................................20
Hình 2.6: Biểu đồ usecase chức năng Quản lý lương........................................................21
Hình 2.7: Biểu đồ usecase Quản lý chấm công ..................................................................22
Hình 2.8: Biểu đồ usecase chức năng hợp đồng.................................................................23
Hình 2.9: Biểu đồ usecase quản lý phòng ban....................................................................23
Hình 2.10: Biểu đồ usecase chức năng kỉ luật nhân viên..................................................24
Hình 2.11: Biểu đồ usecase chức năng khen thưởng nhân viên.......................................25
Hình 2.12: Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập..............................................................26
Hình 2.13: Biểu đồ tuần tự chức năng hiển thị nhân viên.................................................27
Hình 2.14: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm nhân viên .....................................................28
Hình 2.15: Biểu đồ tuần tự chức năng sửa thông tin nhân viên .......................................29
Hình 2.16: Biểu đồ tuần tự chức năng xoá..........................................................................30
Hình 2.17: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý phòng ban................................................31
Hình 2.18: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý chấm công ...............................................32
Hình 2.19: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý lương........................................................33
Hình 2.20: Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập.........................................................33
Hình 2.21: Biểu đồ hoạt động chức năng đổi mật khẩu....................................................34
Hình 2.22: Biểu đồ hoạt động chức n chấm công ..............................................................35
Hình 2.23: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý đơn vị phòng ban ..............................35
Hình 2.24: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý lương của nhân viên .........................36
Hình 2.25: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý mức lương của nhân viên.................37
Hình 2.26: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý nhân viên............................................37
Hình 2.27: Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm ...........................................................38
Hình 2.28: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý thưởng nhân viên ..............................38
v
Hình 2.29: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý phạt nhân viên ...................................39
Hình 2.30: Sơ đồ diagram của cơ sở dữ liệu.......................................................................40
Hình 3.1 Form đăng nhập......................................................................................................53
Hình 3.2: Form danh mục .....................................................................................................54
Hình 3.3: Form bảng nhân viên............................................................................................55
Hình 3.4: Form quản lý lương ..............................................................................................56
Hình 3.5: Form lương chi tiết nhân viên .............................................................................57
Hình 3.6: Form quản lý mức tiền thưởng............................................................................58
Hình 3.7: File excel báo cáo .................................................................................................59
Hình 3.8: Form ứng lương ....................................................................................................60
Hình 3.9: Form quản lý phòng ban ......................................................................................61
Hình 3.10: Form quản lý chấm công ...................................................................................62
Hình 3.11: Form quản lý mức lương ...................................................................................63
Hình 3.12: Form quản lý mức tiền phạt...............................................................................64
Hình 3.13: Form quản lý thưởng nhân viên........................................................................65
Hình 3.14: Form quản lý phạt nhân viên.............................................................................66
Hình 3.15: Form quản lý mức tiền thưởng..........................................................................67
Hình 3.16: Form đổi mật khẩu..............................................................................................68
vi
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Giải thích Ý nghĩa
C# C Sharp Ngôn ngữ lập trình C Sharp
CSDL Database Cơ sở dữ liệu
CNTT Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
1
LỜI NÓI ĐẦU
Lí do chọn đề tài
Sự phát triển như vũ bão của ngành Công nghệ thông tin kéo theo đó là các dịch
vụ mạng ngày càng phát triển, mở rộng và hoàn thiện hơn, tuy vẫn tồn tại nhiều
khuyết điểm song không ít tiện lợi từ công nghệ đem lại cho xã hội loài người sự
nhanh chóng và chính xác... Thư điện tử dần thay thế thư tay, các cuộc hội nghị truyền
hình với âm thanh hình ảnh trực tiếp giúp linh hoạt hóa công việc của tổ chức, đoàn
thể. Người bác sĩ không phải trực tiếp đứng tại phòng mổ vẫn có thể thực hiện ca
phẫu thuật với sự chính xác cao, và độ an toàn tuyệt đối… còn rất nhiều lợi ích mà
Công nghệ thông tin đem lại cho chúng ta, vậy dựa vào đâu mà công nghệ có thể thực
hiện được những điều tưởng chừng không thể trong một tích tắc như vậy?
Ngôn ngữ lập trình là một phần không thể thiếu trong việc xây dựng nên một
thế giới công nghệ linh hoạt và mạnh mẽ. Không gian làm việc Microsoft .Net tổng
hợp bởi bốn bộ ngôn ngữ lập trình: C#, VB.NET, Managed C++, and J# .NET. ở đó
có sự chồng gối lên nhau của các ngôn ngữ, và được định nghĩa trong FCL
(framework class library). Hỗ trợ cho lập trình viên phát triểncác ứng dụng mạng với
kích thước nhẹ và mạnh mẽ trong xử lý.
Hiện nay, Phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi đang gặp nhiều khó khăn trong
việc quản lý nhân sự. Với hệ thống quản lý nhân sự đã có phần lỗi thời, việc quản lý
thông tin nhân viên trở lên khó khăn hơn bao giờ hết.
Dựa trên kiến thức lập trình mạng với C#, sự đa dạng của các dịch vụ mạng với
nhiều tính năng và đòi hỏi ngày càng cao. Từ ý tưởng áp dụng Công nghệ thông tin
vào việc quản lý, bớt phần gánh nặng về sổ sách cũng như đầu óc con người, khóa
luận này hướng đến xây dựng một phần mềm quản lý nhân sự, áp dụng cho Phòng
công chứng Nguyễn Đình Lợi. Giúp Phòng công chứng có thể dễ dàng hơn trong
công việc quản lý nhân viên.
Mục tiêuxây dựng đề tài
 Mục tiêu chung:
- Nắm bắt được công nghệ C#.
- Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự bằng C#.
 Mục tiêu cụ thể:
- Đối với người dùng: Cung cấp những thông tin đầy đủ, chính xác, nhanh
chóng; giao diện thân thiện, thu hút và dễ dàng sử dụng.
- Đối với người quản trị: Lưu trữ được các dữ liệu, quản lý và chia sẻ thông
tin.
Nội dung nghiên cứu
2
 Tìm hiểu về cách thức hoạt động của Phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi
 Tìm hiểu về các chức năng, cách thức sử dụng phần mềm quản trị.
 Tìm hiểu một số ngôn ngữ lập trình: C#, …
 Xây dựng hệ thống quản trị nhân viên bằng C# với những chức năng
quản lý nhân viên, quản lý lương,… một cách thuận tiện cho người sử
dụng và quản trị
Phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu, thu nhập các tài liệu, thông
tin liên quan đến đề tài qua các phần mềm đã biết trên mạng và nghiên
cứu về ngôn ngữ lập trình C# để xây dựng phần mềm.
 Phương pháp tổng hợp: Tổng hợp các tài liệu đã nghiên cứu và tìm hiểu
để đưa ra những chức năng quan trọng và cần thiết cho phần mềm.
 Phương pháp thực nghiệm:
- Xây dựng giao diện phần mềm, lập trình phần mềm trên Vscode.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu trên Mysql.
- Tiến hành chạy thử ứng dụng đã xây dựng để kiểm tra kết quả đạt được
và kiểm tra lỗi.
Kết quả dự kiến
 Báo cáo tốt nghiệp
 Hoàn thiện phần mềm quản lý nhân sự với những chức năng quản lý nhân
viên, quản lý lương, quản lý hợp đồng, phúc lợi của nhân viên, …
Bố cục khóa luận
Chương 1: Cơ sở lý thuyết
1.1. Tổng quan về C#
1.2. Microsoft SQL Server 2019
1.3. Microsoft Visual Studio
Chương 2: Phân tích thiết kế hệ thống
2.1. Phát biểu bài toán
2.2. Khảo sát mô tả phần mềm
2.3. Phân tích chức năng
2.4. Kịch bản
2.5. Biểu đồ lớp và usecase
2.6. Biểu đồ tuần tự
2.7. Biểu đồ hoạt động
2.8. Sơ đồ diagram và mô tả chi tiết của cơ sở dữ liệu
2.9. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3
Chương 3: Xây dựng phần mềm
3.1. Thử nghiệm kịch bản
3.2. Đăng nhập vào phần mềm
3.3. Hướng dẫn cài đặt
4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. Tổng quan về C# [5]
C# (hay C Sharp) là một ngôn ngữ lập trình đơn giản, được phát triển bởi đội
ngũ kỹ sư của Microsoftvào năm 2000. C# là một ngôn ngữ lập trình hiện đại, hướng
đối tượng và nó được xây dụng trên nền tảng của hai ngôn ngữ mạnh nhất là C++ và
Java.
C# được thiết kế cho các ngôn ngữ chung cơ sở hạ tầng (Common Language
Infrasttructure - CLI) trong đó bao gồm các mã (Executuble Code) và môi trường
thực thi (Runtime Environment) cho phép sử dụng các ngôn ngữ cao cấp khác nhau
trên đa nền tảng máy tính và kiến trúc khách nhau.
C# với sư hỗ trợ mạnh mẽ của .NET Framework giúp cho việc tạo ra một ứng
dụng windows Forms trở nên dễ dàng hơn. Các đặc điểm để làm cho C# trở thành
một ngôn ngữ lập trình chuyên nghiệp được sử dụng rộng rãi:
- Là một ngôn ngữ lập trình hiện đại, mục đích tổng quát.
- Nó là hướng đối tượng.
- Dễ tiếp cận tìm hiểu và tự học.
- Nó là một ngôn ngữ được cấu trúc.
- Nó tạo ra các chương trình hiệu quả.
- Có thể được biên dịch trên nhiều nền tảng máy tính khác nhau.
- C# là một phần của .NET Framework.
1.2. Microsoft SQL Server 2019 [6]
1.2.1. Tổng quan về SQL Server 2019
SQL Server là một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (relational database
management system viết tắt là RDBMS), hỗ trợ một số lượng lớn các quy trình xử lí
giao dịch, ứng dụng doanh nghiệp và ứng dụng phân tíchtrong các Phòng công chứng
về Công nghê thông tin. SQL Server là một trong ba công nghệ dữ liệu dẫn đầu hiện
này cùng với Oracle Database và IBM’s DB2. Cũng giống như các phần mềm
“Relational database management system” khác, Microsoft SQL Server được xây
dựng bên trên lớp SQL – ngôn ngữ lập trình tiêu chuẩn hóa mà quản trị viên cơ sở dữ
liệu (DBAs) và các chuyên gia Công nghệ thông tin sử dụng để quản lý cơ sở dữ liệu
và truy vấn dữ liệu nằm bên trong. SQL Server thường gắn với Transact-SQL (T-
SQL), một cài đặt SQL của Microsoft bổ sung một bộ chương trình mở rộng ngôn
ngữ lập trình chuẩn.
5
SQL Server là hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (Relational Database
Managemen System- RDBMS), sử dụng ngôn ngữ lập trình và truy vấn CSDL
Transact-SQL (T-SQL), một phiên bản của Structured Query Language. Ngôn ngữ
lập trình và truy vấn T- SQL cho phép truy xuất dữ liệu, cập nhật và quản lý hệ thống
CSDL quan hệ. Mỗi máy chủ chỉ có một hệ quản trị CSDL SQL Server
1.2.2. Đặc điểm Microsoft SQL Server 2019
- SQL là ngôn ngữ tiếng anh
- SQL là ngôn ngữ phi thủ tục, nó yêu cầu ta cách thức truy cập cơ sở dữ liệu
như thế nào. Tất cả các thông báo của SQL đều rất dễ sử dụng và ít khả năng mắc lỗi.
- SQL cung cấp tập lệnh phông phú cho các công việc hỏi đáp dữ liệu
+ Chèn, cập nhật, xóa các hàng trong một quan hệ
+ Tạo, sửa đổi, thêm và xóa các đối tượng trong của cơ sở dữ liệu
+ Điều khiển việc truy nhập tới cơ sở dữ liệu và các đối tượng của cơ sở dữ
liệu để đảm bảo tính bảo mật của cơ sở dữ liệu
+ Đảm bảo tính nhất quán và sự ràng buộc của cơ sở dữ liệu
- Hiện tại Microsoft SQL Server 2019 đang là phiên bản được nhiều người
dùng cá nhân và doanh nghiệp sử dụng nhiều nhất vì các ưu điểm như:
+ Cải thiện các tính năng và khả năng mở rộng.
+ Công cụ quản lý dễ sử dụng.
+ Dễ dàng xử lý, truy xuất tới các CSDL lớn nhỏ khác nhau.
+ Phân tích nhanh và chính xác hơn.
+ Tính toàn diện và đồng bộ
+ Yêu cầu cấu hình cài đặt không lớn, phù hợp với nhiều thiết bị.
1.3. Microsoft Visual Studio [11]
Microsoft Visual Studio là một môi trường phát triển tích hợp (IDE) từ
Microsoft. Nó được sử dụng để phát triển chương trình máy tính cho Microsoft
Windows, cũng như các trang web, các ứng dụng web và các dịch vụ web. Visual
Studio sử dụng nền tảng phát triển phần mềm của Microsoft như Windows API,
6
Windows Forms, Windows Store và Microsoft Silverlight,WPF. Nó có thể sản xuất
cả hai ngôn ngữ máy và mã số quản lý.
Những thế mạnh của Visua Studio:
- Hỗ trợ lập trình trên nhiều ngôn ngữ như C/C++, C#, F#, Visual Basic,
HTML, CSS, Javascript. Phiên bản Visua Studio 2019cònhỗ trợ cả ngôn ngữ Python.
- Visual Studio là một công cụ hỗ trợ việc Debug một cách mạnh mẽ và dễ
dàng.
- Giao diện dễ nhìn, dễ sử dụng.
- Visual Studio hỗ trợ phát triển các ứng dụng desktop MFC, Windows
Forms, Universal App, ứng dụng mobie Windows Phone… phát triển website như
Web Forms, ASP.NET MVC và phát triển Microsoft Office.
- Visual Studio hỗ trợ kéo thả để xây dựng ứng dụng một cách chuyên nghiệp,
giúp người bắt đầu có thể tiếp cận nhanh hơn.
7
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Phát biểu bài toán
Quản lý nhân sự là một trong những bộ phận quan trọng trong Phòng công
chứng, đặc biệt là trong các Phòng công chứng lớn trong nước và các Phòng công
chứng nước ngoài. Sự thành bại của Phòng công chứng phụ thuộc vào cách thức tổ
chức nhân sự có tốt không. Trong năm vừa qua quản lý nhân sự đang dần phát triển
mạnh mẽ không những ở các Phòng công chứng nước ngoài mà các Phòng công
chứng tư nhân cũng đang dần nhận thấy sự quan trọng của cơ cấu tổ chức nhân sự
trong Phòng công chứng.
Dựa vào nhu cầu thực tế của xã hội đòi hỏi con người phải luôn năng động và
sáng tạo để tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội. Các Phòng công chứng luôn luôn phát
triển, các hồ sơ tuyển vào sẽ nhiều lên vì vậy đòi hỏi phải cần rất nhiều những kho
chứa hồ sơ để lưu trữ hồ sơ của nhân viên khi vào Phòng công chứng.
Phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi chuyên sản xuất và kinh doanh các thiết
bị viễn thông phục vụ cho ngành Công nghệ thông tin, được thành lập từ 2000 ban
đầu với phân xưởng nhỏ vài công nhân, nhân viên, ít chiếc máy để sản xuất đến nay
đã hiện đại hóa thành nhà máy với dây chuyền sản xuất tiên tiến, máy móc hiện
đại… tuy nhiên cũng cần số lượng công nhân và nhân viên đáng kể để điều khiển
vận hành các máy này, cũng như một số viêc phải làm tay như: công đoạn kiểm tra,
vận chuyển các thiết bị… Kèm theo sự gia tăng nhân sự đó, việc khó khăn trong
khâu quản lý nhân viên càng ngày càng gia tăng, năng suất, khả năng quản lý cũng
tăng theo nó.
Dựa trên nhu cầu thực tế này, nhằm giải quyết để giảm đi những bất cập trong
công tác quản lý nhân sự trong Phòng công chứng, giải pháp hiệu quả nhất hiện nay
là đầu tư công nghệ và thiết bị hiện đại, ứng dụng Công nghệ thông tin và tự động
hoá trong điều hành và quản lý nhân sự để nâng cao chất lượng phục vụ, đổi mới
phương thức quản lý, tăng năng xuất hiệu quả... Đó là những nội dung cơ bản đề cập
đến trong đề tài này.
2.2. Khảo sát mô tả phần mềm
Phòng công chứng công nghệ Nguyễn Đình Lợi là đơn vị kinh doanh 2 mảng
chính là xây dựng, phát tiển phần mềm và bán thiết bị công nghệ.
Với lượng nhân sự ngày càng tăng, việc quản lý toàn bộ hoạt động cũng như
thông tin của nhân viên ngày càng phức tạp và khó khăn. Thế nhưng đến nay mọi
công tác quản lý nhân sự tại Phòng công chứng công nghệ Phần mềm đều thực hiện
thủ công. Nhận thấy những khó khăn trong công tác quản lý cũng như mong muốn
8
đến từ ban quản lý nhân sự của Phòng công chứng, nếu được áp dụng một phần mềm
quản lý vào công tác quản lý nhân sự hàng ngày tại Phòng công chứng sẽ hỗ trợ được
rất nhiều và thuận tiện trong việc quản lý nhân sự tại Phòng công chứng công nghệ
Nguyễn Đình Lợi.
Bài toán đặt ra về việc thiết kế một phần mềm thông tin quản lý nhân sự tại
Phòng công chứng công nghệ Nguyễn Đình Lợi như sau :
 Quản lý thông tin nhân viên
Khi số lượng nhân viên ngày càng nhiều, việc quản lý nhân sự trở lên ngày càng
khó khăn, đòi hỏi một chức năng quản lý nhân sự hoàn chỉnh bao gồm chi tiết thông
tin một nhân viên: họ tên, ngày sinh, địa chỉ,… Bên cạnh đấy chức năng hiển thị thêm
thông tin về phòng ban, chức vụ và tình trạng làm việc của nhân viên.
 Quản lý lương
Khi số lượng nhân viên ngày càng nhiều, việc quản lý lương cho nhân viên trở
lên ngày càng khó khăn, đòi hỏi một chức năng quản lý lương hoàn chỉnh bao gồm
chi tiết lương của các nhân viên: lương cơ bản, lương phụ cấp, lương ứng, lương thực
nhận, tiền thưởng, tiền phạt, ngày công và bảo hiểm.
Chức năng xuất báo cáo dạng excel bao gồm toàn bộ thông tin về lương của
nhân viên trong khoảng thời gian được chọn.
 Quản lý ứng lương
Khi một nhân viên muốn ứng trước một khoản lương, cần có một chức năng
quản lý lương hoàn chỉnh có thể ghi lại thông tin bao gồm: ngày ứng lương, số tiền
ứng và lí do ứng lương.
 Quản lý đơn vị, phòng ban
Việc quản lý đơn vị phòng ban đòi hỏi một chức năng quản lý đơn vị phòng ban
có thể hiển thị rõ các đơn vị, phòng ban có trong Phòng công chứng và mỗi quan hệ
giữa các đơn vị, phòng ban.
 Quản lý chấm công
Khi số lượng nhân viên ngày càng nhiều, việc quản lý chấm công cho nhân viên
trở lên ngày càng khó khăn, đòi hỏi một chức năng quản lý chấm công hoàn chỉnh
bao gồm: danh sách nhân viên, thanh chức năng cho phép hiển thị danh sách nhân
viên theo phòng ban, thanh tìm kiếm tên, thanh công cụ chọn ngày để chấm công, các
nút chức năng chọn tất cả, bỏ chọn tất cả và lưu giúp cho việc chấm công trở lên dễ
dàng hơn.
9
 Quản lý mức tiền lương
Khi số lượng nhân viên ngày càng nhiều, việc quản lý mức lương cho nhân viên
trở lên ngày càng khó khăn, đòi hỏi một chức năng quản lý mức tiềnlương hoàn chỉnh
bao gồm: danh sách mức lương, chức năng thêm sửa xóa mức lương.
 Quản lý mức tiền thưởng
Mức tiền thưởng cho nhân viên dựa trên các mức quy định, chính sách của
Phòng công chứng, đòi hỏi một chức năng quản lý mức tiền thưởng hoàn chỉnh bao
gồm danh sách mức tiền thưởng và chức năng thêm sửa xóa mức tiền thưởng.
 Quản lý mức tiền phạt
Mức tiền phạt cho nhân viên dựa trên các mức quy định, đòi hỏi một chức năng
quản lý mức tiền phạt hoàn chỉnh bao gồm danh sách mức tiền phạt và chức năng
thêm sửa xóa mức tiền phạt.
 Quản lý thưởng nhân viên
Theo quy định và chính sách của Phòng công chứng, nhân viên khi đủ điềukiện
sẽ được xét các mức thưởng tương ứng, việc này đoi hỏi một chức năng quản lý
thưởng nhân viên hoàn chỉnh bao gồm: danh sách các nhân viên được thưởng, thanh
công cụ hiển thị danh sách theo phòng ban, thanh công cụ tìm kiếm nhân viên, thông
tin về mức thưởng.
 Quản lý phạt nhân viên
Theo quy định và chính sách của Phòng công chứng, nhân viên khi vi phạm các
nội quy của Phòng công chứng sẽ được bị xét các mức phạt tương ứng, việc này đoi
hỏi một chức năng quản lý phạt nhân viên hoàn chỉnh bao gồm: danh sách các nhân
viên bị phạt, thanh công cụ hiển thị danh sách theo phòng ban, thanh công cụ tìm
kiếm nhân viên, thông tin về mức phạt.
 Báo cáo, thống kê
Cuối tháng, quản lý lập các báo cáo gửi chủ sân, gồm: Báo cáo doanh thu sân
bóng, Báo cáo doanh thu dịch vụ, Báo cáo doanh thu dịch vụ, Báo cáo mua hàng, Báo
cáo lương nhân viên.
2.3. Phân tích chức năng
STT Tên Ghi chú
10
a) Các đối tượng trong hệ thống
b) Chức năng của các đối tượng trong hệ thống
 Quản lý :
- Quản lýnhân viên: Xem, thêm, sửa, xoá và tìm kiếm thông tin của nhân viên.
- Quản lý phòng ban: Xem, thêm, sửa, xoá và tìm kiếm thông tin của phòng
ban.
- Quản lý kỉ luật, khen thưởng: Xem, thêm, sửa khen thưởng cũng như kỉ
luật đối với nhân viên.
- Quản lý thuế.
- Quản lý bảo hiểm xã hội.
- Quản lý lương: điều chỉnh mức lương cho nhân viên.
- Quản lý chức vụ: Xem, thêm, sửa, xoá và tìm kiếm các chức vụ hiện
có.
 Admin :
- Thực hiện tất cả chức năng có trong hệ thống.
2.4. Kịch bản
Đăng nhập
Bảng 2.1: kịch bản Đăng nhập
ĐĂNG NHẬP
Độ phức
tạp:
Normal
Mô tả
Chức năng này cho phép người người dùng đăng nhập vào hệ thống
thông qua tên đăng nhập và mật khẩu được cung cấp. Sau khi đăng
nhập thành công, có thể sử dụng các chức năng được cho phép.
Tác
nhân
Chính Admin, quản lý
Phụ Không có.
Tiền điều
kiện
Cần phải có tài khoản đăng nhập hệ thống.
Thành
công
Sau khi đăng nhập thành công, người dùng chỉ được sử dụng các
chức năng được cho phép.
1 Admin Người có quyền cao nhất trong hệ thống
2 Quản lý Người có quyền Quản lý các chức năng trong hệ thống
11
Hậu
điều
kiện
Lỗi Thực hiện lại việc đăng nhập hoặc hủy bỏ thao tác.
Kịch bản
Chức năng này bắt đầu khi người dùng muốn sử dụng các chức năng khác của hệ
thống.
1. Chọn chức năng đăng nhập trên phần mềm
2. Hệ thống yêu cầu nhập đầy đủ các thông tin:
- Tên đăng nhập;
- Mật khẩu.
3. Sau khi người dùng nhập các thông tin và chọn nút” Đăng nhập”, hệ thống sẽ
kiểm tra thông tin nhập vào với cơ sở dữ liệu và thông báo kết quả.
3.1. Nếu khớp với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiện thông báo đăng nhập thành
công.
3.2. Nếu không khớp với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ thông báo để người dùng có
thể nhập lại hoặc hủy bỏ thao tác.
Các yêu cầu đặc biệt khác
Không có.
Phân Quyền
Bảng 2.2: kịch bản chức năng Phân quyền
PHÂN QUYỀN
Độ phức
tạp:
Normal
Mô tả
Chức năng này cho phép admin phân quyền cho các tài khoản
trong hệ thống
Tác
nhân
Chính Admin
Phụ Không có.
Tiền điều kiện Phải có quyền hạn cao hơn mức độ phân quyền
Hậu
điều
kiện
Thành
công
Khi phân quyền thành công, hệ thống sẽ lưu thông tin vào cơ sở
dữ liệu
Lỗi Thực hiện lại việc phân quyền hoặc hủy bỏ thao tác.
Kịch bản
12
Khi Admin nhấn vào chức năng tạo phân quyền thì màn hình phân quyền hiện lên.
Trên màn hình có tên đăng nhập, mật khẩu và loại quyền truy cập. Khi đó Admin
sẽ nhập tên và mật khẩu vào và cấp quyền truy cập.
Sau khi nhập tên, mật khẩu và cấp quyền xong, chức năng sẽ lưu thông tin vào hệ
thống.
Các yêu cầu đặc biệt khác
Không.
Thêm tài khoản
Bảng 2.3: kịch bản Thêm tài khoản
Thêm tài khoản
Độ phức
tạp:
Normal
Mô tả
Chức năng này cho phép người quản lý thêm tài khoản cho tất cả
người dùng trong hệ thống (trừ Admin).
Tác
nhân
Chính Admin , quản lý
Phụ Không có.
Tiền điều kiện
Phải đăng nhập tài khoản quản lý hoặc tài khoản có quyền hạn
cao hơn để sử dụng chức năng này
Hậu
điều
kiện
Thành
công
Thông tin người dùng được thêm vào cơ sở dữ liệu.
Lỗi Thực hiện lại việc thêm tài khoản hoặc hủy bỏ thao tác.
Kịch bản
Chức năng này bắt đầu khi quản lý muốn thêm tài khoản người dùng tronghệ thống.
1. Quản lý chọn “Thêm tài khoản” trên menu của màn hình chính.
2. Hệ thống sẽ hiển thị lên một form điền thông tin, quản lý điền đầy đủ những
thông tin và phân quyền cho tài khoản đó.
3. Sau khi quản lý điền xong và chọn “Thêm tài khoản” thì thông tin của người
dùng được thêm vào HỆ THỐNG.
4. HỆ THỐNG hiển thị thông báo thêm tài khoản thành công.
Các yêu cầu đặc biệt khác
13
Quản lý chỉ thêm được tài khoản của nhân viên.
Admin thêm được tài khoản của quản lý
Xem danh sách nhân viên
Bảng 2.4: kịch bản Xem danh sách nhân viên
XEM DANH SÁCH NHÂN VIÊN
Độ phức
tạp:
Normal
Mô tả
Chức năng này cho phép xen danh sách nhân viên hiện đang công
tác tại Phòng công chứng.
Tác
nhân
Chính Admin, quản lý
Phụ Không có.
Tiền điều kiện Phải đăng nhập tài khoản để sử dụng chức năng này
Hậu
điều
kiện
Thành
công
người dùng sẽ xem được danh sách nhân viên
Lỗi Không có.
Kịch bản
Chức năng này bắt đầu khi muốn xem danh sách nhân viên hiện đang công tác tại
Phòng công chứng.
Hệ thống liệt kê bảng danh sách nhân viên với đầy đủ các thông tin.
Người dùng chọn chấm dứt việc xem danh sách nhân viên.
Hệ thống thoát khỏi việc xem danh sách này.
Các yêu cầu đặc biệt khác
Không.
Quản lý nhân viên
Bảng 2.5: kịch bản Quản lý nhân viên
QUẢN LÝ NHÂN VIÊN
Độ phức
tạp:
Normal
14
Mô tả
Chức năng này cho phép quản lý tất cả nhân viên có quyền hạn
thấp hơn trong HỆ THỐNG.
Tác
nhân
Chính Admin, quản lý
Phụ Không có.
Tiền điều kiện
Phải đăng nhập tài khoản quản lý hoặc tài khoản có quyền hạn
cao hơn để sử dụng chức năng này
Hậu
điều
kiện
Thành
công
Danh sách mức lương của từng chức vụ được hiển thị
Lỗi Không có.
Kịch bản
Chức năng này bắt đầu khi người quản lý muốn quản lý lương các nhân viên trong
hệ thống.
1. Admin hoặc quản lý chọn chức năng quản lý nhân viên.
2. HỆ THỐNG hiển thị danh sách nhân viên lên màn hình chính.
2.1. Tìm kiếm
- Quản lý chọn vào ô tìm kiếm và nhập tên nhân viên cần tìm vào để lấy thông tin.
2.2. Thêm nhân viên
 Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên của Phòng công chứng.
 Người dùng tiến hành nhập thông tin về nhân viên gồm: Họ tên, Ngày
sinh, CMND, Địa chỉ, Điện thoại, Đơn vị, Trình độ.
 Sau khi điền đẩy đủ các thông tin cần thiết về nhân viên vào trong các
textbox, người sử dụng hệ thống chọn chức năng Thêm mới (Add).
 Hệ thống sẽ kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin.
 Nếu không hợp lệ hệ thống sẽ báo lỗi và người dùng sẽ chỉnh lại.
 Nếu hợp lệ thông tin về nhân viên sẽđược thêm vào trong hệ thống. Nhân
viên mới này sẽ được tự động sắp xếp tăng theo tên.
2.3. Xóa nhân viên
- Khi Quản lý chọn biểu tượng “Xóa” hiển thị bên cạnh thông tin nhân viên, HỆ
THỐNG truy vấn dữ liệu và hiển thị lên thông báo “Bạn có chắc chắn muốn xóa
nhân viên?”.
- Nếu Quản lý muốn xóa nhân viên đó khỏi danh sách thì chọn “OK” trên thông
báo, ngược lại chọn “Hủy” để trở về màn hình chính.
Dòng dự kiện khác
 Thông tin về nhân viên không đầy đủ: Nếu các thông tin được người sử dụng
15
hệ thống nhập vào không đầy đủ thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi: thiếu
các thông tin cần thiết và yêu cầu bổ sung đầy đủ các thông tin. Người sử dụng
hệ thống có thể bổ sung đầy đủ các thông tin cần thiết hoặc hủy bỏ thao tác
đang thực hiện, lúc này use case kết thúc.
 Việc xác nhận không được người sử dụng hệ thống chấp thuận: Nếu việc xác
nhận các thao tác tương ứng không được người sử dụng chấp thuận hệ thống
sẽ trở lại trạng thái trước đó của từng luồng sự kiện tương ứng
2.4. Chỉnh sửa thông tin nhân viên
Các yêu cầu đặc biệt khác
Tài khoản thao tác cần có quyền hạn cao hơn.
Quản lý lương
Bảng 2.6: kịch bản Quản lý lương
QUẢN LÝ LƯƠNG
Độ phức
tạp:
Normal
Mô tả
Chức năng này cho phép người quản lý mức lương của nhân viên
trong hệ thống.
Tác
nhân
Chính Quản lý, admin
Phụ Không có.
Tiền điều kiện Phải đăng nhập tài khoản người quản lý sử dụng chức năng này
Hậu
điều
kiện
Thành
công
Danh sách các mức lương của từng chức vụ nhân viên của HỆ
THỐNG được hiển thị.
Lỗi Không có.
Kịch bản
Chức năng này bắt đầu khi người quản lý muốn quản lý lương của các nhân viên
trong hệ thống.
1.Quản lý chọn chức năng quản lý lương.
-HỆ THỐNG hiển thị danh sách nhân viên lên màn hình chính.
1. Tìm kiếm
- Người quản lý chọn vào ô tìm kiếm và nhập tên nhân viên cần tìm vào để lấy
thông tin.
2. Lương nhân viên
16
- Khi người quản lý chọn “lương nhân viên”, hệ thống hiển thị mức lương của
nhân viên, người quản lý có thể điều chỉnh lương của nhân viên.
Các yêu cầu đặc biệt khác
Không
Quản lý khen thưởng, kỉ luật
Bảng 2.7: kịch bản Quản lý khen thưởng, kỉ luật
QUẢN LÝ KHEN THƯỞNG, KỈ LUẬT
Độ phức
tạp:
Normal
Mô tả
Chức năng này cho phép người quản lý có thể quản lý khen
thưởng cũng như kỉ luật nhân viên
Tác
nhân
Chính Quản lý, admin
Phụ Không có.
Tiền điều kiện
Phải đăng nhập tài khoản admin, quản lý để sử dụng chức năng
này
Hậu
điều
kiện
Thành
công
Danh sách khen thưởng, kỉ luật của từng chức vụ nhân viên của
HỆ THỐNG được hiển thị.
Lỗi Không có.
Kịch bản
Chức năng này bắt đầu khi người quản lý muốn quản lý khen thưởng, kỉ luật các
nhân viên trong hệ thống.
1. Chọn vào mục khen thưởng/ kỉ luật
2. Hệ thống hiển thị các nhân viên được khen thưởng/kỉ luật
3. Quản lý có thể thêm, sửa, xoá khen thưởng/kỉ luật
Các yêu cầu đặc biệt khác
Không.
2.5. Biểuđồ lớp và use case
Biểuđồ lớp
17
Hình 2.1: Biểu đồ lớp
Biểuđồ use case tổng quát
18
Hình 2.2: Biểu đồ usecase tổng quát
Biểuđồ use case mô tả chức năng đăng nhập
Hình 2.3: Biểu đồ usecase mô tả chức năng đăng nhập
Mô tả:
19
Chức năng này cho phép mọi người có thể đăng nhập vào hệ thống với tài
khoản của mình
 Dòng sự kiện chính:
Hệ thống yêu cầu người dùng nhập tên đăng nhập, mật khẩu
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của tên đăng nhập, mật khẩu
 Dòng sự kiện phụ:
Nếu trong dòng sự kiện chính người sử dụng cung cấp một tên đăng nhập,
mật khẩu không hợp lệ thì hệ thống sẽ thông báo trên màn hình và không cho truy
cập vào hệ thống.
Biểuđồ use case mô tả chức chức năng đổi mật khẩu
Hình 2.4: Biểu đồ usecase mô tả chức năng Đổi mật khẩu
Chức năng này cho phép mọi người có thể thay đổi mật khẩu tài khoản cá
nhân
Mô tả:
Tác nhân: Người quản trị
Cho phép người sử dụng đổi mật khẩu của tài khoản khi đã đăng nhập
 Dòng sự kiện chính:
Hệ thống yêu cầu người dùng nhập mật khẩu cũ, mật khẩu mới và nhập lại
mật khẩu mới
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của mật khẩu cũ, mật khẩu mới
 Dòng sự kiện phụ:
20
Nếu trong dòng sự kiện chính người sử dụng cung cấp mật khẩu không hợp lệ
thì hệ thống sẽ thông báo trên màn hình và không cho phép đổi mật khẩu
Biểuđồ use case quản lý nhân viên
Hình 2.5: Biểu đồ usecase chức năng Quản lý nhân viên
Chức năng này cho phép quản lý nhân viên, tra xuất, thêm, sữa cũng như xoá
nhân viên.
21
Biểuđồ use case quản lý lương
Hình 2.6: Biểu đồ usecase chức năng Quản lý lương
Chức năng này cho phép quản lý có thể điều chỉnh mức lương của nhân viên,
cũng như cập nhật thuế do nhà nước yêu cầu
22
Quản lý chấm công
Hình 2.7: Biểu đồ usecase Quản lý chấm công
Chức năng này cho phép quản lý có thể thêm, sửa, xoá và điều chỉnh phù hợp
ngày làm việc của nhân viên trong Phòng công chứng
23
Quản lý hợp đồng
Hình 2.8: Biểu đồ usecase chức năng hợp đồng
Chức năng này cho phép quản lý có thể chỉnh sửa hợp đồng nhân viên, gia
hạn hợp đồng cũng như chấm dứt hợp đồng với nhân viên nghỉ.
Quản lý phòng ban
Hình 2.9: Biểu đồ usecase quản lý phòng ban
24
Chức năng này cho phép quản lý có thể thêm, sửa , xoá các phòng ban phù
hợp
Quản lý phạt
Hình 2.10: Biểu đồ usecase chức năng kỉ luật nhân viên
Chức năng này cho phép quản lý có thể quản lý chế độ kỉ luật những nhân
viên một cách dễ dàng và dễ kiểm soát
Quản lý thưởng
25
Hình 2.11: Biểu đồ usecase chức năng khen thưởng nhân viên
2.6. Biểuđồ tuần tự
Chức năng đăng nhập
26
Hình 2.12: Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập
27
Chức năng quản lý nhân viên
Danh sách nhân viên
Hình 2.13: Biểu đồ tuần tự chức năng hiển thị nhân viên
28
Thêm nhân viên
Hình 2.14: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm nhân viên
29
Chỉnh sửa thông tin nhân viên
Hình 2.15: Biểu đồ tuần tự chức năng sửa thông tin nhân viên
30
Xoá nhân viên
Hình 2.16: Biểu đồ tuần tự chức năng xoá
31
Chức năng quản lýphòng ban
Hình 2.17: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý phòng ban
32
Chức năng quản lýchấm công
Hình 2.18: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý chấm công
Chức năng quản lýlương
33
Hình 2.19: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý lương
2.7. Biểuđồ hoạt động
Chức năng đăng nhập
Hình 2.20: Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập
Chức năng đổi mật khẩu
34
Hình 2.21: Biểu đồ hoạt động chức năng đổi mật khẩu
Chức năng chấm công
35
Hình 2.22: Biểu đồ hoạt động chức n chấm công
Chức năng quản lýđơn vị phòng ban
Hình 2.23: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý đơn vị phòng ban
Chức năng quản lýlương của nhân viên
36
Hình 2.24: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý lương của nhân viên
Chức năng quản lýmức lương của nhân viên
37
Hình 2.25: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý mức lương của nhân viên
Chức năng quản lý nhân viên
Hình 2.26: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý nhân viên
Chức năng tìm kiếm
38
Hình 2.27: Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm
Chức năng quản lýthưởng nhân viên
Hình 2.28: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý thưởng nhân viên
39
Chức năng quản lýphạt nhân viên
Hình 2.29: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý phạt nhân viên
2.8. Sơ đồ Diagram và mô tả chi tiết của cơ sở dữ liệu
40
Hình 2.30: Sơ đồ diagram của cơ sở dữ liệu
41
Bảng 2.1: Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ
STT Tên lớp/quan hệ Loại Ý nghĩa/Ghi chú
1 Bonus Public Lưu thông tin về Phúc lợi
2 Department Public Lưu thông tin về phòng ban trong Phòng
công chứng
3 PenaltyError Public Lưu thông tin về các lỗi phạt
4 Salary Public Cho biết thông tin tiền lương của nhân viên
5 SalaryAdvance Public Cho biết thông tin tiền lương tạm ứng cho
nhân viên
6 User Public Lưu thông tin về thành viên trong Phòng
công chứng
7 UserAndBonus Public Cho biết thông tin khen thưởng của nhân
viên
8 UserAndPenaltyError Public Cho biết thông tin lỗi phạt của nhân viên
9 WorkingDay Public Cho biết thông tin ngày làm của nhân viên
Bảng 2.2: Mô tả chi tiết từng lớp đối tượng
STT
Phương
Thức
Tên thuộc tính Loại Ràng buộc
Ý nghĩa/ghi
chú
1 Thêm, xóa,
sửa
Id,Avatar, Fullname,
DayOfbirth, Gender,
Email,Phone,Address,
Idcard,
InsuranceSociety,
DepartmentId,
SalaryId, IsWorking,
Username, Password
Public Department,
Salary
Cho biết
thông tin của
nhân viên
2 Thêm, xóa,
sửa
Id, Userid,
ValueAdvance,
DateAdvance,
Reasion
Public Cho biết
thông tin tiền
lương tạm
ứng
42
3 Thêm, xóa,
sửa
Id, name,
SalaryValue,
Allowance,
DepartmentId
Public Cho biết
thông tin tiền
lương
4 Thêm, xóa,
sửa
Id, name, IsUnit,
ParentId, Description
Public Chứa thông
tin về phòng
ban
5 Thêm, xóa,
sửa
Id, UserId,
SalaryCurrent,
Datework
Public User Cho biết
thông tin về
ngày làm việc
của nhân viên
6 Thêm, xóa,
sửa
Id, name,
ValuePenalty
Public Cho biết
thông tin về
lỗi phạt
7 Thêm, xóa,
sửa
Id, Userid,
Pennaltyid,
DatePenalty
Public User,
PenaltyError
Cho biết
thông tin về
lỗi phạt của
nhân viên
8 Thêm, xóa,
sửa
Id, name, ValueBonus Public Cho biết
thông tin về
phúc lợi
9 Thêm, xóa,
sửa
Id, Userid, Bonus id,
Date Bonus
Public User, Bonus Cho biết
thông tin về
khen thưởng
cho nhân viên
2.9.Thiết kế cơ sở dữ liệu
Bảng 2.3: Bonus(Phúc lợi)
Bonus
STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú
1 Id int x PK Mã thưởng
2 Name nvarchar (254) x Tên loại thưởng
3 ValueBonus float x Số tiền thưởng
4 DateCreated datetime x Ngày tạo
5 DateModifed datetime Ngày sửa đổi
43
6 IsDeleted bit Bị xoá
Bảng 2.4: Department(Phòng ban)
Department
STT Thuộc tính Kiểu Not
null
Key Ghi chú
1 Id int x PK Mã phòng ban
2 Name nvarchar (254) x Tên phòng ban
3 ParentId int Mã trưởng phòng
4 IsUnit bit Đơn vị
5 Description nvarchar (254) Miêu tả
6 DateCreated datetime Ngày tạo
7 DateModified datetime Ngày sửa đổi
8 IsDeleted bit Bị xoá
Bảng 2.5: PenaltyError(Lỗi phạt)
PenaltyError
STT Thuộc tính Kiểu Not
null
Key Ghi chú
1 Id int x PK Mã lỗi phạt
2 Name nvarchar (500) x Tên lỗi phạt
3 ValuePenalty float x Số phạt
4 DateCreated datetime x Ngày tạo
5 DateModifed datetime Ngày sửa đổi
6 IsDeleted bit Bị xoá
Bảng 2.6: Salary(Lương)
Salary
STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú
1 Id int x PK Mã
44
2 Name nvarchar
(254)
x Tên mức lương
3 SalaryValue float Số tiền lương
4 Allowance float Trợ cấp
5 DepartmentId int Mã phòng ban
6 DateCreated datetime Ngày tạo
7 DateModified datetime Ngày sửa đổi
8 IsDeleted bit Bị xoá
Bảng 2.7: SalaryAdvance(Tạm ứng tiền lương)
SalaryAdvance
STT Thuộc tính Kiểu Not
null
Key Ghi chú
1 Id int x PK Mã
2 UserId nvarchar (254) x Mã nhân viên
3 ValueAdvance float Số tiền ứng
4 DateAdvance datetime Ngày ứng
5 Reasion nvarchar (254) Lý do
6 DateCreated datetime Ngày tạo
7 DateModified datetime Ngày sửa đổi
8 IsDeleted bit Bị xoá
Bảng 2.8: User (Người dùng)
User
STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú
1 Id int x PK Mã người dùng
2 Avatar image x Ảnh người dùng
3 FullName nvarchar
(254)
Tên người dùng
4 DayOfbirth datetime Ngày sinh
5 Gender nvarchar
(254)
Giới tính
6 Email nvarchar
(254)
Email
45
7 IdCard nvarchar
(254)
Chứng minh nhân
dân
8 Phone nvarchar
(254)
x Số điện thoại
9 Address nvarchar
(254)
Địa chỉ
10 InsuranceSociety float Bảo hiểm
11 DepartmentId Int x Mã phòng ban
12 SalaryId int x Mã lương
13 IsWorking Bit x Đang làm việc
14 IsSystem bit Là Admin
15 UserName nvarchar
(254)
x Tài khoản
16 Password nvarchar
(254)
x Mật khẩu
17 DateCreated datetime Ngày tạo
18 DateModified datetime Ngày sửa đổi
19 IsDeleted bit Bị xoá
Bảng 2.9: UserAndBonus(Khen thưởng)
UserAndBonus
STT Thuộc tính Kiểu Not
null
Key Ghi chú
1 Id int x PK Mã
2 UserId int x Mã nhân viên
3 BonusId int x Mã thưởng
4 DateBonus datetime Ngày thưởng
5 DateCreated datetime Ngày tạo
6 DateModified datetime Ngày sửa đổi
7 IsDeleted bit Bị xoá
Bảng 2.10: UserAndPenaltyError(Kỉ luật)
UserAndPenaltyError
STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú
46
1 Id int x PK Mã
2 UserId int x Mã nhân viên
3 PenaltyId int x Mã lỗi phạt
4 DatePenalty datetime Ngày phạt
5 DateCreated datetime Ngày tạo
6 DateModified datetime Ngày sửa đổi
7 IsDeleted bit Bị xoá
Bảng 2.11: WorkingDay(Ngày làm việc)
WorkingDay
STT Thuộc tính Kiểu Not
null
Key Ghi chú
1 Id int x PK Mã
2 UserId int x Mã nhân viên
3 SalaryCurrent float x Lương hiện tại
4 Datework datetime x Ngày làm việc
5 IsWorking bit x Đang làm việc
6 DateCreated datetime Ngày tạo
7 DateModified datetime Ngày sửa đổi
8 IsDeleted bit Bị xoá
47
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÂN SỰ
3.1. Thử nghiệm các kịch bản
Bảng 3.1: Kịch bản Đăng nhập
STT Chức
năng
Kịch bản Các bước thực hiện Kết quả
1 Đăng
nhập
Nhập đúng
tài khoản và
mật khẩu
Chọn đăng nhập
Nhập dữ liệu (tài
khoàn/mật khẩu)
Chọn nút đăng nhập
Đăng nhập thành công
Hiển thị giao diện tương
ứng với quyền hạn
Không nhập
tài khoản
Chọn đăng nhập Hiện thông báo chưa
điền đầy đủ thông tin
Nhập sai Nhập dữ liệu sai vào các
trường
Hiện thông báo tài
khoản hoặc mật khẩu
chưa chính xác
Nhập không
đúng định
dạng
Thêm kí tự đặc biệt vào tài
khoản hoặc mật khẩu
Hiện thông báo chưa
đúng định dạng
Bảng 3.2: Kịch bản Quản lý nhân viên
STT Chức
năng
Kịch bản Các bước thực hiện Kết quả
1 Tìm
kiếm
nhân
viên
Nhập đúng Nhập tên nhân viên vào ô
tìm kiếm
Hiển thị danh sách nhân
viên có cùng tên
Nhập id nhân viên vào ô
tìm kiếm
Hiển thị nhân viên cần
tra cứu
Nhập nhân viên không có
thực
Hiển thị danh sách trống
Nhập sai
định dạng
Nhập kí hiệu đặc biệt vào
ô tìm kiếm
Thông báo lỗi
2 Thêm
nhân
viên
mới
Nhập đầu đủ
thông tin
hợp lệ
Chọn thêm nhân viên
Nhập dữ liệu
Chọn nút Thêm
Thông báo thành công
Tên nhân viên hiển thị
trên danh sách
Nhập thiếu
dữ liệu
Bỏ 1 hoặc nhiều trường
thông tin
Thông báo bạn nhập
thiếu thông tin
48
Nhập sai
định dạng
Thêm kí tự đặc biệt Thông báo lỗi nhập dữ
liệu
3 Chỉnh
sửa
thông
tin
nhân
viên
Nhập đúng Chọn mã nhân viên cần
chỉnh sửa
Nhập đầy đủ thông tin
Chọn nút Cập nhật
Thông báo có xác nhận
thay đổi?
Sau khi xác nhận thông
báo thay đổi thông tin
thành công
Không xác nhận thông
báo đã huỷ
Nhập sai Nhập sai trường thông tin Thông báo lỗi nhập dữ
liệu
4 Xoá
nhân
viên
Xoá 1 nhân
viên trong
danh sách
Chọn nhân viên cần xoá
Chọn nút xoá
Thông báo Có xác nhận
xoá ko?
Xác nhận-thông báo đã
xoá nhân viên
Huỷ - không xoá – thông
báo đã huỷ
Bảng 3.3: Kịch bản Quản lý hợp đồng
STT Chức
năng
Kịch bản Các bước thực hiện Kết quả
1 Tìm
kiếm
hợp
đồng
Nhập đúng Nhập tên hợp đồng vào ô
tìm kiếm
Hiển thị danh sách hợp
đồng có cùng tên
Nhập id hợp đồng vào ô
tìm kiếm
Hiển thị hợp đồng cần
tra cứu
Nhập hợp đồng không có
thực
Hiển thị danh sách trống
Nhập sai
định dạng
Nhập kí hiệu đặc biệt vào
ô tìm kiếm
Thông báo lỗi
2 Thêm
hợp
đồng
mới
Nhập đầu đủ
thông tin
hợp lệ
Chọn thêm hợp đồng
Nhập dữ liệu
Chọn nút Thêm
Thông báo thành công
Tên hợp đồng hiển thị
trên danh sách
Nhập thiếu
dữ liệu
Bỏ 1 hoặc nhiều trường
thông tin
Thông báo bạn nhập
thiếu thông tin
49
Nhập sai
định dạng
Thêm kí tự đặc biệt Thông báo lỗi nhập dữ
liệu
3 Chỉnh
sửa
thông
tin
hợp
đồng
Nhập đúng Chọn mã hợp đồng cần
chỉnh sửa
Nhập đầy đủ thông tin
Chọn nút Cập nhật
Thông báo có xác nhận
thay đổi?
Sau khi xác nhận thông
báo thay đổi thông tin
thành công
Không xác nhận thông
báo đã huỷ
Nhập sai Nhập sai trường thông tin Thông báo lỗi nhập dữ
liệu
4 Xoá
hợp
đồng
Xoá 1 hợp
đồng trong
danh sách
Chọn hợp đồng cần xoá
Chọn nút xoá
Thông báo Có xác nhận
xoá ko?
Xác nhận-thông báo đã
xoá hợp đồng
Huỷ - không xoá – thông
báo đã huỷ
Bảng 3.4: Kịch bản Quản lý bhxh
STT
Chức
năng
Kịch bản Các bước thực hiện Kết quả
1 Tìm
kiếm
bảo
hiểm
xã hội
Nhập đúng Nhập tên bảo hiểm xã hội
vào ô tìm kiếm
Hiển thị danh sách bảo
hiểm xã hội có cùng tên
Nhập id bảo hiểm xã hội
vào ô tìm kiếm
Hiển thị bảo hiểm xã hội
cần tra cứu
Nhập bảo hiểm xã hội
không có thực
Hiển thị danh sách trống
Nhập sai
định dạng
Nhập kí hiệu đặc biệt vào
ô tìm kiếm
Thông báo lỗi
2 Chỉnh
sửa
thông
Nhập đúng Chọn mã bảo hiểm xã hội
cần chỉnh sửa
Nhập đầy đủ thông tin
Thông báo có xác nhận
thay đổi?
50
tin
bảo
hiểm
xã hội
Chọn nút Cập nhật Sau khi xác nhận thông
báo thay đổi thông tin
thành công
Không xác nhận thông
báo đã huỷ
Nhập sai Nhập sai trường thông tin Thông báo lỗi nhập dữ
liệu
Bảng 3.5: Kịch bản Quản lý lương
STT
Chức
năng
Kịch bản Các bước thực hiện Kết quả
1 Kiểm
tra các
mức
lương
Nhập đúng Nhập khoảng lương muốn
tìm kiếm
Trả về kết quả phù hợp
Nhập tên nhân viên muốn
kiểm tra lương
Nhập chức vụ muôn kiểm
tra lương
Nhập
sai/trống
Nhập mức lương quá cao Hiển thị danh sách trống
Nhập mức lương quá thấp
Nhập sai chức vụ Thông báo không tìm
được phù hợp
Nhập sai tên nhân viên
2 Điểu
chỉnh
mức
lương
Điều chỉnh Tăng hoặc giảm mức
lương cho nhân viên
Thông báo có xác nhận
thay đổi?
Sau khi xác nhận thông
báo thay đổi thông tin
thành công
Không xác nhận thông
báo đã huỷ
3.2. Thiết kế giao diện
a) Mô tả chi tiết từng thành phần trong hệ thống
51
Bảng 3.6: Bảng diễn giải chi tiết
Lớp đối tượng Diễn giải
Resources Dùng để chứa các hình ảnh và icon sử dụng trong phần mềm
Program Để khai báo trong hàm main
PhanQuyen Cấp quyền sử dụng phần mềm
DanToc Liệt kê các dân tộc
Tim Để tìm kiếm thông tin mình cần
DMChucvu Để thêm, chỉnh sửa lại thông tin chức vụ
DMNN Để thêm, chỉnh sửa lại thông tin ngoại ngữ
DMTrinhDo Để thêm, chỉnh sửa lại thông tin trình độ
DoiMatKhau Để thay đổi mật khẩu người dùng
KhenThuong Để khen thưởng khi nhân viên có thành tích
Dataprovider Tạo kết nối đến dữ liệu
Luong Tính lương của nhân viên
HopDong Liệt kê các hợp đồng
ThaiSan Lưu thông tin nhân viên nghỉ sinh nở
52
b) Giao diện
Bảng 3.7: Bảng diễn giải chi tiết giao diện
STT Tên màn hình Ý nghĩa/Ghi chú
1 Đăng nhập Để đăng nhập vào hệ thống
2 Màn hình chính Chứa các chức năng của phần mềm
3 Tạo và phân quyền Để tạo account và tạo quyền truy xuất hệ thống
4 Đổi mật khẩu Để sửa đổi mật khẩu cho người dùng hệ thống
5 Chức vụ Để thêm, xóa, sửa thông tin về chức vụ
6 Tôn giáo Để thêm, xóa và sửa thông tin tôn giáo
7 Trình độ Để thêm, xóa, sửa trình độ của nhân viên
8 Ngoại ngữ Tăng thêm, xóa, sửa thông tin ngoại ngữ nhân viên
9 Dân tộc Để thêm, xóa, sửa thông tin dân tộc
10 Phòng ban Để thêm, xóa, sửa phòng ban
11 Nhân viên Để thêm, xóa, sửa thôn tin nhân viên
12 Hợp đồng Để thêm, xóa, sửa hợp đồng của nhân viên
13 Chuyển công tác Để lưu thông tin nhân viên khi bị chuyển công tác
14 Tính lương Để thêm, xóa, sửa lương nhân viên và tính lương
15 Thai sản Để thêm, chỉnh sửa thông tin nhân viên khi nghỉ sinh
16 Tra cứu nhân viên Tìm kiếm nhanh thông tin của nhân viên
17 Tra cứu phòng ban Tìm kiếm nhanh thông tin của phòng ban
 Giao diện đăng nhập
Dựa vào tên đăng nhập và mật khẩu của tài khoản được cấp, người dùng có
thể đăng nhập vào phần mềm quản lý nhân sự cho Phòng công chứng Nguyễn Đình
Lợi với nút Đăng nhập. Thoát khỏi chương trình với nút Thoát.
Hiện tại là tài khoản người dùng đăng nhập được phân quyền “ADMIN” trong
phần mềm, với quyền này, người dùng sẽ được thao tác trên tất cả các chức năng của
phần mềm quản lý nhân sự cho Phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi.
53
Hình 3.1 Form đăng nhập
 Giao diện danh mục
Giao diện danh mục là giao diện chính bao gồm các cửa sổ danh mục như:
Quản lý nhân sự, Quản lý lương,,… Từ giao diện này, người dùng có thể truy cập tới
các cửa sổ thông tin cần thiết khác.
54
Hình 3.2: Form danh mục
 Giao diện quản lý thông tinnhân viên
Giao diện quản lý nhân viên giúp người quản lý theo dõi và quản lý thông tin
của nhân viên như: thêm, sửa, xóa.
55
Hình 3.3: Form bảng nhân viên
 Giao diện quản lý lương
Giao diện quản lý lương giúp người quản lý theo dõi và quản lý lương của
nhân viên cũng như thưởng phạt của nhân viên.
56
Hình 3.4: Form quản lý lương
 Giao diện chi tiết lương nhân viên
Khi người quản lý nháy chọn vào một nhân viên, thông tin chi tiết lương bao
gồm:thông tin, số tiền lương cơ bản, số tiền lương phụ cấp ngày đi làm, ngày nghỉ,
số tiền thưởng số tiền phạt,…
57
Hình 3.5: Form lương chi tiết nhân viên
 Giao diện xuất file báo cáo
Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý có thể xuất ra báo cáo theo ý muốn
dưới dạng excel với dữ liệu có thể có: toàn bộ nhân viên, theo phòng ban, từng nhân
viên.
58
Hình 3.6: Form quản lý mức tiền thưởng
 Giao diện file báo cáo
File excel bao gồm thông tin lương của các nhân viên trong tháng bao gồm:
số ngày đi làm, lương cơ bản, lương phụ cấp, bảo hiểm,…
59
Hình 3.7: File excel báo cáo
 Giao diện quản lý ứng lương
Giao diện quản lý ứng lương giúp người quản lý theo dõi và quản lý thông tin
về số tiền ứng cho mỗi nhân viên trong thời gian làm việc.
60
Hình 3.8: Form ứng lương
 Giao diện quản lý phòng ban
Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và quản lý thông tin về các
mối quan hệ giữa các phòng ban.
61
Hình 3.9: Form quản lý phòng ban
 Giao diện quản lý chấm công
Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật ngày công cho
nhân viên.
62
Hình 3.10: Form quản lý chấm công
 Giao diện quản lý mức lương
Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật mức lương mà
mỗi vị trí trong Phòng công chứng nhận được.
63
Hình 3.11: Form quản lý mức lương
 Giao diện quản lý mức tiềnphạt
Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật mức tiền phạt
theo quy định của Phòng công chứng.
64
Hình 3.12: Form quản lý mức tiền phạt
 Giao diện quản lý thưởng nhân viên
Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật tiền thưởng cho
mỗi nhân viên.
65
Hình 3.13: Form quản lý thưởng nhân viên
 Giao diện quản lý chấm công
Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật tiền phạt cho
mỗi nhân viên.
66
Hình 3.14: Form quản lý phạt nhân viên
 Giao diện quản lý mức thưởng
Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật mức tiền thưởng
theo quy định của Phòng công chứng.
67
Hình 3.15: Form quản lý mức tiền thưởng
 Giao diện đổi mật khẩu
Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý thay đổi mật khẩu theo ý muốn.
68
Hình 3.16: Form đổi mật khẩu
3.3 Hướng dẫn cài đặt
 Thông tinvề phần mềm
- Được viết bằng ngôn ngữ C# trên nền .NetFramework 2.0.
- Cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2012,
- Tương thích với hệ điều hành. Window 7, Window 8.1, Window 10...
 Yêu cầu cài đặt
- Window 7, 8, 10.
- SQL Sever 2012 trở lên.
- CPU core I3 – Ram 4 Gb trở lên
 Hướng dẫn cài đặt
69
- Bước 1: Cài đặt Microsoft SQL server 2019
- Bước 2: import Database bằng cách chạy file “script” với SQL sever
- Bước 3: Liên kết phần mềm với CSDL
- Bước 4: Đăng nhập
70
KẾT LUẬN
Kết quả đạt được
Sau một thời gian nghiên cứu và tìm hiểu để phân tích đề tài khóa luận tốt
nghiệp và dưới sự quan tâm và hướng dẫn tận tình của cô giáo Ths: Trịnh Thị Xuân,
em đã hiểu được những công việc chính để hoàn thành đề tài khóa luận tốt nghiệp:
“Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự cho Phòng công chứng Nguyễn Đình
Lợi”. Bên cạnh đó em cũng gặp rất nhiều khó khăn, nhưng em cũng cố gắng rất nhiều
để hoàn thành phần mềm với kết quả đạt được:
+ Tìm hiểu cách thức quản lý nhân sự.
+ Xây dựng được phần mềm quản lý nhân sự.
Ưu điểm và khuyết điểm của hệ thống
+ Ưu điểm:
 Phần mềm giúp xem những thông tin cần thiết, về nhân viên, phòng ban
cũng như các chế độ phúc lợi, khen thưởng, kỉ luật cuả Phòng công chứng.
 Phần mềm cơ bản là có chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm và thống kê.
+ Khuyết điểm:
 Hệ thống còn nhiều phần xử lý chưa được tối ưu.
 Giao diện vẫn chưa được nổi bật và đẹp mắt.
 Nhiều tính năng quản lý còn hạn chế.
+ Hướng phát triển:
Trong tương lai em sẽ xây dựng phát triển nhiều tính năng phù hợp cho Phần
mềm trau chuốt lại, cho giao diện đẹp hơn để hoàn thiện Phần mềm.
Em mong nhận được thầy cô chỉ dẫn và góp ý để hoàn thiện Phần mềm với
nhiều tính năng mới một cách đầy đủ hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
71
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn ngọc Bình Phương - Thái Thanh Phong (2016), Các giải pháp lập trình
C#, NXB Giao Thông Vận Tải.
2. Nguyễn Hoàng Hà – Nguyễn Văn Trung (2008). Giáo trình C# và ứng dụng
3. Trần Nguyên Phong (2004), Giáo trình SQL, Trường ĐH KH Huế, Huế
4. Nguyễn Ngọc Bình Phương, Các Giải Pháp Lập Trình C#, NXB Giao Thông Vận
Tải
5. Các trang Web: Congdongcviet.com, CProject.com, Google…
6. Thuvientailieu, “Tìm hiểu về POWER DESIGNER”, [Online].
Available: http://www.thuvientailieu.vn/tai-lieu/tim-hieu-ve-power-designer-40267/
7. Semtek, “Tất tần tật các kiến thức về SQL server cho người mới tìm hiểu”,
[Online]. Available: https://www.semtek.com.vn/sql-server-2/.
8. Viettuts,”C# là gì? C# được dùng để làm gì”, Available: https://viettuts.vn/csharp.
9. http://www.codeprovn.com/forums/viewtopic.php?f=68&t=1017
10. http://www.devexpress.com

More Related Content

Similar to Báo cáo - VNS-HC.docx

Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
luanvantrust
 
Bao cao ck update final
Bao cao ck update finalBao cao ck update final
Bao cao ck update finalDuy Nguyen
 
đồ án lý thuyết.nhóm 4 nvsp. udcnttk2
đồ án lý thuyết.nhóm 4 nvsp. udcnttk2đồ án lý thuyết.nhóm 4 nvsp. udcnttk2
đồ án lý thuyết.nhóm 4 nvsp. udcnttk2
Quyen Nguyen
 
Udcnttk2 nhóm 2 đồ án lý thuyết
Udcnttk2 nhóm 2 đồ án lý thuyếtUdcnttk2 nhóm 2 đồ án lý thuyết
Udcnttk2 nhóm 2 đồ án lý thuyếtmrnxthanh
 
Thiết Kế Xây Dựng Triển Khai Và Quản Lý Phòng Lab Máy Tính
Thiết Kế Xây Dựng Triển Khai Và Quản Lý Phòng Lab Máy TínhThiết Kế Xây Dựng Triển Khai Và Quản Lý Phòng Lab Máy Tính
Thiết Kế Xây Dựng Triển Khai Và Quản Lý Phòng Lab Máy Tính
Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn Xây dựng hệ thống mạng doanh nghiệp sử dụng mã nguồn mở
Luận văn Xây dựng hệ thống mạng doanh nghiệp sử dụng mã nguồn mởLuận văn Xây dựng hệ thống mạng doanh nghiệp sử dụng mã nguồn mở
Luận văn Xây dựng hệ thống mạng doanh nghiệp sử dụng mã nguồn mở
Aubrey Yundt
 
Đề tài: Tòa nhà cho thuê HAVICO trong quá trình công nghiệp hóa
Đề tài: Tòa nhà cho thuê HAVICO trong quá trình công nghiệp hóaĐề tài: Tòa nhà cho thuê HAVICO trong quá trình công nghiệp hóa
Đề tài: Tòa nhà cho thuê HAVICO trong quá trình công nghiệp hóa
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Bao cao ck update lan 1
Bao cao ck update lan 1Bao cao ck update lan 1
Bao cao ck update lan 1Duy Nguyen
 
Xây dựng chương trình quản lý vật tư
Xây dựng chương trình quản lý vật tưXây dựng chương trình quản lý vật tư
Xây dựng chương trình quản lý vật tư
DatThanh55
 
Luận văn: Quản lý công tác chủ nhiệm lớp của hiệu trưởng, HOT
Luận văn: Quản lý công tác chủ nhiệm lớp của hiệu trưởng, HOTLuận văn: Quản lý công tác chủ nhiệm lớp của hiệu trưởng, HOT
Luận văn: Quản lý công tác chủ nhiệm lớp của hiệu trưởng, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
luận văn Quản lý cửa hàng vật liệu xây dựng
luận văn  Quản lý cửa hàng vật liệu xây dựngluận văn  Quản lý cửa hàng vật liệu xây dựng
luận văn Quản lý cửa hàng vật liệu xây dựng
anh hieu
 
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của học viên tại trung tâm đào tạo
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của học viên tại trung tâm đào tạoKhóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của học viên tại trung tâm đào tạo
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của học viên tại trung tâm đào tạo
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của Học viên Trung tâm Hồng Đức, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của Học viên Trung tâm Hồng Đức, 9 ĐIỂMKhóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của Học viên Trung tâm Hồng Đức, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của Học viên Trung tâm Hồng Đức, 9 ĐIỂM
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Luận Văn Tính Toán Dầm Thép Tiết Diện Dạng Chữ I Chịu Xoắn Theo AISC
Luận Văn Tính Toán Dầm Thép Tiết Diện Dạng Chữ I Chịu Xoắn Theo AISCLuận Văn Tính Toán Dầm Thép Tiết Diện Dạng Chữ I Chịu Xoắn Theo AISC
Luận Văn Tính Toán Dầm Thép Tiết Diện Dạng Chữ I Chịu Xoắn Theo AISC
Le Duy
 
Doanlythuyet nhom33
Doanlythuyet nhom33Doanlythuyet nhom33
Doanlythuyet nhom33
Thanh Dung Lê
 
Thiết kế website học trực tuyến e learning
Thiết kế website học trực tuyến e learningThiết kế website học trực tuyến e learning
Thiết kế website học trực tuyến e learning
Trinh LeMinh
 
Bao cao Cuoi Ky File Word
Bao cao Cuoi Ky File WordBao cao Cuoi Ky File Word
Bao cao Cuoi Ky File WordDuy Nguyen
 
Đồ Án Lý Thuyết Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Nhóm 4
Đồ Án Lý Thuyết Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Nhóm 4Đồ Án Lý Thuyết Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Nhóm 4
Đồ Án Lý Thuyết Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Nhóm 4Ngọc Nga
 
Bảo vệ bản quyền các cơ sở dữ liệu quan hệ trong hệ thống quản lý giáo dục bằ...
Bảo vệ bản quyền các cơ sở dữ liệu quan hệ trong hệ thống quản lý giáo dục bằ...Bảo vệ bản quyền các cơ sở dữ liệu quan hệ trong hệ thống quản lý giáo dục bằ...
Bảo vệ bản quyền các cơ sở dữ liệu quan hệ trong hệ thống quản lý giáo dục bằ...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 

Similar to Báo cáo - VNS-HC.docx (20)

Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
 
Bao cao ck update final
Bao cao ck update finalBao cao ck update final
Bao cao ck update final
 
đồ án lý thuyết.nhóm 4 nvsp. udcnttk2
đồ án lý thuyết.nhóm 4 nvsp. udcnttk2đồ án lý thuyết.nhóm 4 nvsp. udcnttk2
đồ án lý thuyết.nhóm 4 nvsp. udcnttk2
 
Udcnttk2 nhóm 2 đồ án lý thuyết
Udcnttk2 nhóm 2 đồ án lý thuyếtUdcnttk2 nhóm 2 đồ án lý thuyết
Udcnttk2 nhóm 2 đồ án lý thuyết
 
Thiết Kế Xây Dựng Triển Khai Và Quản Lý Phòng Lab Máy Tính
Thiết Kế Xây Dựng Triển Khai Và Quản Lý Phòng Lab Máy TínhThiết Kế Xây Dựng Triển Khai Và Quản Lý Phòng Lab Máy Tính
Thiết Kế Xây Dựng Triển Khai Và Quản Lý Phòng Lab Máy Tính
 
Luận văn Xây dựng hệ thống mạng doanh nghiệp sử dụng mã nguồn mở
Luận văn Xây dựng hệ thống mạng doanh nghiệp sử dụng mã nguồn mởLuận văn Xây dựng hệ thống mạng doanh nghiệp sử dụng mã nguồn mở
Luận văn Xây dựng hệ thống mạng doanh nghiệp sử dụng mã nguồn mở
 
Đề tài: Tòa nhà cho thuê HAVICO trong quá trình công nghiệp hóa
Đề tài: Tòa nhà cho thuê HAVICO trong quá trình công nghiệp hóaĐề tài: Tòa nhà cho thuê HAVICO trong quá trình công nghiệp hóa
Đề tài: Tòa nhà cho thuê HAVICO trong quá trình công nghiệp hóa
 
Bao cao ck update lan 1
Bao cao ck update lan 1Bao cao ck update lan 1
Bao cao ck update lan 1
 
Xây dựng chương trình quản lý vật tư
Xây dựng chương trình quản lý vật tưXây dựng chương trình quản lý vật tư
Xây dựng chương trình quản lý vật tư
 
Luận văn: Quản lý công tác chủ nhiệm lớp của hiệu trưởng, HOT
Luận văn: Quản lý công tác chủ nhiệm lớp của hiệu trưởng, HOTLuận văn: Quản lý công tác chủ nhiệm lớp của hiệu trưởng, HOT
Luận văn: Quản lý công tác chủ nhiệm lớp của hiệu trưởng, HOT
 
luận văn Quản lý cửa hàng vật liệu xây dựng
luận văn  Quản lý cửa hàng vật liệu xây dựngluận văn  Quản lý cửa hàng vật liệu xây dựng
luận văn Quản lý cửa hàng vật liệu xây dựng
 
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của học viên tại trung tâm đào tạo
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của học viên tại trung tâm đào tạoKhóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của học viên tại trung tâm đào tạo
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của học viên tại trung tâm đào tạo
 
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của Học viên Trung tâm Hồng Đức, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của Học viên Trung tâm Hồng Đức, 9 ĐIỂMKhóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của Học viên Trung tâm Hồng Đức, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Nghiên cứu sự hài lòng của Học viên Trung tâm Hồng Đức, 9 ĐIỂM
 
Xoắn dầm thép I
Xoắn dầm thép IXoắn dầm thép I
Xoắn dầm thép I
 
Luận Văn Tính Toán Dầm Thép Tiết Diện Dạng Chữ I Chịu Xoắn Theo AISC
Luận Văn Tính Toán Dầm Thép Tiết Diện Dạng Chữ I Chịu Xoắn Theo AISCLuận Văn Tính Toán Dầm Thép Tiết Diện Dạng Chữ I Chịu Xoắn Theo AISC
Luận Văn Tính Toán Dầm Thép Tiết Diện Dạng Chữ I Chịu Xoắn Theo AISC
 
Doanlythuyet nhom33
Doanlythuyet nhom33Doanlythuyet nhom33
Doanlythuyet nhom33
 
Thiết kế website học trực tuyến e learning
Thiết kế website học trực tuyến e learningThiết kế website học trực tuyến e learning
Thiết kế website học trực tuyến e learning
 
Bao cao Cuoi Ky File Word
Bao cao Cuoi Ky File WordBao cao Cuoi Ky File Word
Bao cao Cuoi Ky File Word
 
Đồ Án Lý Thuyết Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Nhóm 4
Đồ Án Lý Thuyết Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Nhóm 4Đồ Án Lý Thuyết Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Nhóm 4
Đồ Án Lý Thuyết Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Nhóm 4
 
Bảo vệ bản quyền các cơ sở dữ liệu quan hệ trong hệ thống quản lý giáo dục bằ...
Bảo vệ bản quyền các cơ sở dữ liệu quan hệ trong hệ thống quản lý giáo dục bằ...Bảo vệ bản quyền các cơ sở dữ liệu quan hệ trong hệ thống quản lý giáo dục bằ...
Bảo vệ bản quyền các cơ sở dữ liệu quan hệ trong hệ thống quản lý giáo dục bằ...
 

Báo cáo - VNS-HC.docx

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi Hà Nội, 2021 Giảng viên hướng dẫn: Ths: Trịnh Thị Xuân Sinh viên thực hiện: Vũ Ngọc Sơn Ngày sinh: 27/02/1993 Lớp: CDT 213 Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Địa điểm học: EHOU (Viện ĐTPT giáo dục Việt Nam) Thời gian thực tập: Từ 01/10/2021 đến10/11/2021 Mã course học: IT35.034
  • 2. i LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành được đề tài khóa luận tốt nghiệp này, trước hết em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến các Cán bộ Giảng viên Khoa Công nghệ thông tin, các cán bộ giảng viên trong Trường Đại Mở Hà Nội đã tận tình giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho em. Đồng thời em xin gửi lời cảm ơn đặc biệt về sự chỉ dạy, hướng dẫn tận tình của ThS. Trịnh Thị Xuân đã luôn tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện khóa luận. Em cũng xin gửi lời cảm ơn tới Khoa Công nghệ thông tin – Trường Đại học Mở Hà Nội đã luôn quan tâm và tạo điều kiện giúp em hoàn thành đề tài khóa luận tốt nghiệp này. Ngoài ra, em xin cảm ơn những người bạn đã giúp đỡ và trao đổithêm nhiều thông tin về đề tài trong quá trình thực hiện đề tài này. Cuối cùng em vô cùng biết ơn gia đình và bạn bè, những người đã luôn luôn ở bên cạnh em, động viên, chia sẻ với em trong suốt thời gian thực đề tài khóa luận tốt nghiệp “Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự”. Do kiến thức còn hạn chế, bài báo cáo của em không tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được những lời góp ý từ quý Thầy cô để khóa luận tốt nghiệp của em được hoàn thiện và giúp em có thêm những kinh nghiệm quý báu. Cuối cùng, em xin kính chúc các thầy cô giảng viên trường Đại học Mở Hà Nội nói chung, các thầy cô khoa Công nghệ thông tin nói riêng dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý. Hà Nội, tháng 11 năm 2021 Sinh viên thực hiện Vũ Ngọc Sơn
  • 3. ii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................... I MỤC LỤC...............................................................................................................................II DANH MỤC BẢNG............................................................................................................ III DANH MỤC HÌNH..............................................................................................................IV DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................VI LỜI NÓI ĐẦU.........................................................................................................................1 Lí do chọn đề tài ...................................................................................................................1 Mục tiêu xây dựng đề tài .....................................................................................................1 Nội dung nghiên cứu............................................................................................................1 Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................................2 Kết quả dự kiến.....................................................................................................................2 Bố cục khóa luận ..................................................................................................................2 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT...................................................................................4 1.1. Tổng quan về c# [5] ..................................................................................................4 1.2. Microsoft sql server 2019 [6] ......................................................................................4 1.2.1. Tổng quan về sql server 2019 ..................................................................................4 1.2.2. Đặc điểm microsoft sql server 2019........................................................................5 1.3. Microsoft visual studio [11].........................................................................................5 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG....................................................7 2.1. Phát biểu bài toán..........................................................................................................7 2.2. Khảo sát mô tả phần mềm............................................................................................7 2.3. Phân tích chức năng......................................................................................................9 2.4. Kịch bản ...................................................................................................................... 10 2.5. Biểu đồ lớp và use case ............................................................................................. 16 2.6. Biểu đồ tuần tự ........................................................................................................... 25 2.7. Biểu đồ hoạt động...................................................................................................... 33 2.8. Sơ đồ diagram và mô tả chi tiết của cơ sở dữ liệu................................................. 39 2.9. Thiết kế cơ sở dữ liệu................................................................................................ 42 CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÂN SỰ............................. 47 3.1. Thử nghiệm các kịch bản.......................................................................................... 47 3.2. Thiết kế giao diện....................................................................................................... 50 3.3 Hướng dẫn cài đặt ...................................................................................................... 68
  • 4. iii KẾT LUẬN........................................................................................................................... 70 Kết quả đạt được................................................................................................................ 70 Ưu điểm và khuyết điểm của hệ thống ........................................................................... 70 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 71 DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Kịch bản Đăng nhập.............................................................................................10 Bảng 2.2: Kịch bản chức năng Phân quyền ........................................................................11 Bảng 2.3: Kịch bản Thêm tài khoản ....................................................................................12 Bảng 2.4: Kịch bản Xem danh sách nhân viên...................................................................13 Bảng 2.5: Kịch bản Quản lý nhân viên................................................................................13 Bảng 2.6: Kịch bản Quản lý lương ......................................................................................15 Bảng 2.7: Kịch bản Quản lý khen thưởng, kỉ luật..............................................................16 Bảng 2.3: Bonus(Phúc lợi)....................................................................................................42 Bảng 2.4: Department(Phòng ban).......................................................................................43 Bảng 2.5: PenaltyError(Lỗi phạt).........................................................................................43 Bảng 2.6: Salary(Lương) .......................................................................................................43 Bảng 2.7: SalaryAdvance(Tạm ứng tiền lương) ................................................................44 Bảng 2.8: User(Người dùng) ................................................................................................44 Bảng 2.9: UserAndBonus(Khen thưởng)............................................................................45 Bảng 2.10: UserAndPenaltyError(Kỉ luật)..........................................................................45 Bảng 2.11: WorkingDay(Ngày làm việc) ...........................................................................46 Bảng 3.1: Kịch bản Đăng nhập.............................................................................................47 Bảng 3.2: Kịch bản Quản lý nhân viên................................................................................47 Bảng 3.3: Kịch bản Quản lý hợp đồng ................................................................................48 Bảng 3.4: Kịch bản Quản lý bhxh........................................................................................49
  • 5. iv Bảng 3.5: Kịch bản Quản lý lương ......................................................................................50 Bảng 3.6: Bảng diễn giải chi tiết..........................................................................................51 Bảng 3.7: Bảng diễn giải chi tiết giao diện.........................................................................52 DANH MỤC HÌNH Hình 2.1: Biểu đồ lớp.............................................................................................................17 Hình 2.2: Biểu đồ usecase tổng quát....................................................................................18 Hình 2.3: Biểu đồ usecase mô tả chức năng đăng nhập....................................................18 Hình 2.4: Biểu đồ usecase mô tả chức năng Đổi mật khẩu...............................................19 Hình 2.5: Biểu đồ usecase chức năng Quản lý nhân viên .................................................20 Hình 2.6: Biểu đồ usecase chức năng Quản lý lương........................................................21 Hình 2.7: Biểu đồ usecase Quản lý chấm công ..................................................................22 Hình 2.8: Biểu đồ usecase chức năng hợp đồng.................................................................23 Hình 2.9: Biểu đồ usecase quản lý phòng ban....................................................................23 Hình 2.10: Biểu đồ usecase chức năng kỉ luật nhân viên..................................................24 Hình 2.11: Biểu đồ usecase chức năng khen thưởng nhân viên.......................................25 Hình 2.12: Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập..............................................................26 Hình 2.13: Biểu đồ tuần tự chức năng hiển thị nhân viên.................................................27 Hình 2.14: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm nhân viên .....................................................28 Hình 2.15: Biểu đồ tuần tự chức năng sửa thông tin nhân viên .......................................29 Hình 2.16: Biểu đồ tuần tự chức năng xoá..........................................................................30 Hình 2.17: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý phòng ban................................................31 Hình 2.18: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý chấm công ...............................................32 Hình 2.19: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý lương........................................................33 Hình 2.20: Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập.........................................................33 Hình 2.21: Biểu đồ hoạt động chức năng đổi mật khẩu....................................................34 Hình 2.22: Biểu đồ hoạt động chức n chấm công ..............................................................35 Hình 2.23: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý đơn vị phòng ban ..............................35 Hình 2.24: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý lương của nhân viên .........................36 Hình 2.25: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý mức lương của nhân viên.................37 Hình 2.26: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý nhân viên............................................37 Hình 2.27: Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm ...........................................................38 Hình 2.28: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý thưởng nhân viên ..............................38
  • 6. v Hình 2.29: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý phạt nhân viên ...................................39 Hình 2.30: Sơ đồ diagram của cơ sở dữ liệu.......................................................................40 Hình 3.1 Form đăng nhập......................................................................................................53 Hình 3.2: Form danh mục .....................................................................................................54 Hình 3.3: Form bảng nhân viên............................................................................................55 Hình 3.4: Form quản lý lương ..............................................................................................56 Hình 3.5: Form lương chi tiết nhân viên .............................................................................57 Hình 3.6: Form quản lý mức tiền thưởng............................................................................58 Hình 3.7: File excel báo cáo .................................................................................................59 Hình 3.8: Form ứng lương ....................................................................................................60 Hình 3.9: Form quản lý phòng ban ......................................................................................61 Hình 3.10: Form quản lý chấm công ...................................................................................62 Hình 3.11: Form quản lý mức lương ...................................................................................63 Hình 3.12: Form quản lý mức tiền phạt...............................................................................64 Hình 3.13: Form quản lý thưởng nhân viên........................................................................65 Hình 3.14: Form quản lý phạt nhân viên.............................................................................66 Hình 3.15: Form quản lý mức tiền thưởng..........................................................................67 Hình 3.16: Form đổi mật khẩu..............................................................................................68
  • 7. vi DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Giải thích Ý nghĩa C# C Sharp Ngôn ngữ lập trình C Sharp CSDL Database Cơ sở dữ liệu CNTT Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
  • 8. 1 LỜI NÓI ĐẦU Lí do chọn đề tài Sự phát triển như vũ bão của ngành Công nghệ thông tin kéo theo đó là các dịch vụ mạng ngày càng phát triển, mở rộng và hoàn thiện hơn, tuy vẫn tồn tại nhiều khuyết điểm song không ít tiện lợi từ công nghệ đem lại cho xã hội loài người sự nhanh chóng và chính xác... Thư điện tử dần thay thế thư tay, các cuộc hội nghị truyền hình với âm thanh hình ảnh trực tiếp giúp linh hoạt hóa công việc của tổ chức, đoàn thể. Người bác sĩ không phải trực tiếp đứng tại phòng mổ vẫn có thể thực hiện ca phẫu thuật với sự chính xác cao, và độ an toàn tuyệt đối… còn rất nhiều lợi ích mà Công nghệ thông tin đem lại cho chúng ta, vậy dựa vào đâu mà công nghệ có thể thực hiện được những điều tưởng chừng không thể trong một tích tắc như vậy? Ngôn ngữ lập trình là một phần không thể thiếu trong việc xây dựng nên một thế giới công nghệ linh hoạt và mạnh mẽ. Không gian làm việc Microsoft .Net tổng hợp bởi bốn bộ ngôn ngữ lập trình: C#, VB.NET, Managed C++, and J# .NET. ở đó có sự chồng gối lên nhau của các ngôn ngữ, và được định nghĩa trong FCL (framework class library). Hỗ trợ cho lập trình viên phát triểncác ứng dụng mạng với kích thước nhẹ và mạnh mẽ trong xử lý. Hiện nay, Phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi đang gặp nhiều khó khăn trong việc quản lý nhân sự. Với hệ thống quản lý nhân sự đã có phần lỗi thời, việc quản lý thông tin nhân viên trở lên khó khăn hơn bao giờ hết. Dựa trên kiến thức lập trình mạng với C#, sự đa dạng của các dịch vụ mạng với nhiều tính năng và đòi hỏi ngày càng cao. Từ ý tưởng áp dụng Công nghệ thông tin vào việc quản lý, bớt phần gánh nặng về sổ sách cũng như đầu óc con người, khóa luận này hướng đến xây dựng một phần mềm quản lý nhân sự, áp dụng cho Phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi. Giúp Phòng công chứng có thể dễ dàng hơn trong công việc quản lý nhân viên. Mục tiêuxây dựng đề tài  Mục tiêu chung: - Nắm bắt được công nghệ C#. - Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự bằng C#.  Mục tiêu cụ thể: - Đối với người dùng: Cung cấp những thông tin đầy đủ, chính xác, nhanh chóng; giao diện thân thiện, thu hút và dễ dàng sử dụng. - Đối với người quản trị: Lưu trữ được các dữ liệu, quản lý và chia sẻ thông tin. Nội dung nghiên cứu
  • 9. 2  Tìm hiểu về cách thức hoạt động của Phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi  Tìm hiểu về các chức năng, cách thức sử dụng phần mềm quản trị.  Tìm hiểu một số ngôn ngữ lập trình: C#, …  Xây dựng hệ thống quản trị nhân viên bằng C# với những chức năng quản lý nhân viên, quản lý lương,… một cách thuận tiện cho người sử dụng và quản trị Phương pháp nghiên cứu  Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu, thu nhập các tài liệu, thông tin liên quan đến đề tài qua các phần mềm đã biết trên mạng và nghiên cứu về ngôn ngữ lập trình C# để xây dựng phần mềm.  Phương pháp tổng hợp: Tổng hợp các tài liệu đã nghiên cứu và tìm hiểu để đưa ra những chức năng quan trọng và cần thiết cho phần mềm.  Phương pháp thực nghiệm: - Xây dựng giao diện phần mềm, lập trình phần mềm trên Vscode. - Xây dựng cơ sở dữ liệu trên Mysql. - Tiến hành chạy thử ứng dụng đã xây dựng để kiểm tra kết quả đạt được và kiểm tra lỗi. Kết quả dự kiến  Báo cáo tốt nghiệp  Hoàn thiện phần mềm quản lý nhân sự với những chức năng quản lý nhân viên, quản lý lương, quản lý hợp đồng, phúc lợi của nhân viên, … Bố cục khóa luận Chương 1: Cơ sở lý thuyết 1.1. Tổng quan về C# 1.2. Microsoft SQL Server 2019 1.3. Microsoft Visual Studio Chương 2: Phân tích thiết kế hệ thống 2.1. Phát biểu bài toán 2.2. Khảo sát mô tả phần mềm 2.3. Phân tích chức năng 2.4. Kịch bản 2.5. Biểu đồ lớp và usecase 2.6. Biểu đồ tuần tự 2.7. Biểu đồ hoạt động 2.8. Sơ đồ diagram và mô tả chi tiết của cơ sở dữ liệu 2.9. Thiết kế cơ sở dữ liệu
  • 10. 3 Chương 3: Xây dựng phần mềm 3.1. Thử nghiệm kịch bản 3.2. Đăng nhập vào phần mềm 3.3. Hướng dẫn cài đặt
  • 11. 4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 1.1. Tổng quan về C# [5] C# (hay C Sharp) là một ngôn ngữ lập trình đơn giản, được phát triển bởi đội ngũ kỹ sư của Microsoftvào năm 2000. C# là một ngôn ngữ lập trình hiện đại, hướng đối tượng và nó được xây dụng trên nền tảng của hai ngôn ngữ mạnh nhất là C++ và Java. C# được thiết kế cho các ngôn ngữ chung cơ sở hạ tầng (Common Language Infrasttructure - CLI) trong đó bao gồm các mã (Executuble Code) và môi trường thực thi (Runtime Environment) cho phép sử dụng các ngôn ngữ cao cấp khác nhau trên đa nền tảng máy tính và kiến trúc khách nhau. C# với sư hỗ trợ mạnh mẽ của .NET Framework giúp cho việc tạo ra một ứng dụng windows Forms trở nên dễ dàng hơn. Các đặc điểm để làm cho C# trở thành một ngôn ngữ lập trình chuyên nghiệp được sử dụng rộng rãi: - Là một ngôn ngữ lập trình hiện đại, mục đích tổng quát. - Nó là hướng đối tượng. - Dễ tiếp cận tìm hiểu và tự học. - Nó là một ngôn ngữ được cấu trúc. - Nó tạo ra các chương trình hiệu quả. - Có thể được biên dịch trên nhiều nền tảng máy tính khác nhau. - C# là một phần của .NET Framework. 1.2. Microsoft SQL Server 2019 [6] 1.2.1. Tổng quan về SQL Server 2019 SQL Server là một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (relational database management system viết tắt là RDBMS), hỗ trợ một số lượng lớn các quy trình xử lí giao dịch, ứng dụng doanh nghiệp và ứng dụng phân tíchtrong các Phòng công chứng về Công nghê thông tin. SQL Server là một trong ba công nghệ dữ liệu dẫn đầu hiện này cùng với Oracle Database và IBM’s DB2. Cũng giống như các phần mềm “Relational database management system” khác, Microsoft SQL Server được xây dựng bên trên lớp SQL – ngôn ngữ lập trình tiêu chuẩn hóa mà quản trị viên cơ sở dữ liệu (DBAs) và các chuyên gia Công nghệ thông tin sử dụng để quản lý cơ sở dữ liệu và truy vấn dữ liệu nằm bên trong. SQL Server thường gắn với Transact-SQL (T- SQL), một cài đặt SQL của Microsoft bổ sung một bộ chương trình mở rộng ngôn ngữ lập trình chuẩn.
  • 12. 5 SQL Server là hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (Relational Database Managemen System- RDBMS), sử dụng ngôn ngữ lập trình và truy vấn CSDL Transact-SQL (T-SQL), một phiên bản của Structured Query Language. Ngôn ngữ lập trình và truy vấn T- SQL cho phép truy xuất dữ liệu, cập nhật và quản lý hệ thống CSDL quan hệ. Mỗi máy chủ chỉ có một hệ quản trị CSDL SQL Server 1.2.2. Đặc điểm Microsoft SQL Server 2019 - SQL là ngôn ngữ tiếng anh - SQL là ngôn ngữ phi thủ tục, nó yêu cầu ta cách thức truy cập cơ sở dữ liệu như thế nào. Tất cả các thông báo của SQL đều rất dễ sử dụng và ít khả năng mắc lỗi. - SQL cung cấp tập lệnh phông phú cho các công việc hỏi đáp dữ liệu + Chèn, cập nhật, xóa các hàng trong một quan hệ + Tạo, sửa đổi, thêm và xóa các đối tượng trong của cơ sở dữ liệu + Điều khiển việc truy nhập tới cơ sở dữ liệu và các đối tượng của cơ sở dữ liệu để đảm bảo tính bảo mật của cơ sở dữ liệu + Đảm bảo tính nhất quán và sự ràng buộc của cơ sở dữ liệu - Hiện tại Microsoft SQL Server 2019 đang là phiên bản được nhiều người dùng cá nhân và doanh nghiệp sử dụng nhiều nhất vì các ưu điểm như: + Cải thiện các tính năng và khả năng mở rộng. + Công cụ quản lý dễ sử dụng. + Dễ dàng xử lý, truy xuất tới các CSDL lớn nhỏ khác nhau. + Phân tích nhanh và chính xác hơn. + Tính toàn diện và đồng bộ + Yêu cầu cấu hình cài đặt không lớn, phù hợp với nhiều thiết bị. 1.3. Microsoft Visual Studio [11] Microsoft Visual Studio là một môi trường phát triển tích hợp (IDE) từ Microsoft. Nó được sử dụng để phát triển chương trình máy tính cho Microsoft Windows, cũng như các trang web, các ứng dụng web và các dịch vụ web. Visual Studio sử dụng nền tảng phát triển phần mềm của Microsoft như Windows API,
  • 13. 6 Windows Forms, Windows Store và Microsoft Silverlight,WPF. Nó có thể sản xuất cả hai ngôn ngữ máy và mã số quản lý. Những thế mạnh của Visua Studio: - Hỗ trợ lập trình trên nhiều ngôn ngữ như C/C++, C#, F#, Visual Basic, HTML, CSS, Javascript. Phiên bản Visua Studio 2019cònhỗ trợ cả ngôn ngữ Python. - Visual Studio là một công cụ hỗ trợ việc Debug một cách mạnh mẽ và dễ dàng. - Giao diện dễ nhìn, dễ sử dụng. - Visual Studio hỗ trợ phát triển các ứng dụng desktop MFC, Windows Forms, Universal App, ứng dụng mobie Windows Phone… phát triển website như Web Forms, ASP.NET MVC và phát triển Microsoft Office. - Visual Studio hỗ trợ kéo thả để xây dựng ứng dụng một cách chuyên nghiệp, giúp người bắt đầu có thể tiếp cận nhanh hơn.
  • 14. 7 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 2.1. Phát biểu bài toán Quản lý nhân sự là một trong những bộ phận quan trọng trong Phòng công chứng, đặc biệt là trong các Phòng công chứng lớn trong nước và các Phòng công chứng nước ngoài. Sự thành bại của Phòng công chứng phụ thuộc vào cách thức tổ chức nhân sự có tốt không. Trong năm vừa qua quản lý nhân sự đang dần phát triển mạnh mẽ không những ở các Phòng công chứng nước ngoài mà các Phòng công chứng tư nhân cũng đang dần nhận thấy sự quan trọng của cơ cấu tổ chức nhân sự trong Phòng công chứng. Dựa vào nhu cầu thực tế của xã hội đòi hỏi con người phải luôn năng động và sáng tạo để tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội. Các Phòng công chứng luôn luôn phát triển, các hồ sơ tuyển vào sẽ nhiều lên vì vậy đòi hỏi phải cần rất nhiều những kho chứa hồ sơ để lưu trữ hồ sơ của nhân viên khi vào Phòng công chứng. Phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi chuyên sản xuất và kinh doanh các thiết bị viễn thông phục vụ cho ngành Công nghệ thông tin, được thành lập từ 2000 ban đầu với phân xưởng nhỏ vài công nhân, nhân viên, ít chiếc máy để sản xuất đến nay đã hiện đại hóa thành nhà máy với dây chuyền sản xuất tiên tiến, máy móc hiện đại… tuy nhiên cũng cần số lượng công nhân và nhân viên đáng kể để điều khiển vận hành các máy này, cũng như một số viêc phải làm tay như: công đoạn kiểm tra, vận chuyển các thiết bị… Kèm theo sự gia tăng nhân sự đó, việc khó khăn trong khâu quản lý nhân viên càng ngày càng gia tăng, năng suất, khả năng quản lý cũng tăng theo nó. Dựa trên nhu cầu thực tế này, nhằm giải quyết để giảm đi những bất cập trong công tác quản lý nhân sự trong Phòng công chứng, giải pháp hiệu quả nhất hiện nay là đầu tư công nghệ và thiết bị hiện đại, ứng dụng Công nghệ thông tin và tự động hoá trong điều hành và quản lý nhân sự để nâng cao chất lượng phục vụ, đổi mới phương thức quản lý, tăng năng xuất hiệu quả... Đó là những nội dung cơ bản đề cập đến trong đề tài này. 2.2. Khảo sát mô tả phần mềm Phòng công chứng công nghệ Nguyễn Đình Lợi là đơn vị kinh doanh 2 mảng chính là xây dựng, phát tiển phần mềm và bán thiết bị công nghệ. Với lượng nhân sự ngày càng tăng, việc quản lý toàn bộ hoạt động cũng như thông tin của nhân viên ngày càng phức tạp và khó khăn. Thế nhưng đến nay mọi công tác quản lý nhân sự tại Phòng công chứng công nghệ Phần mềm đều thực hiện thủ công. Nhận thấy những khó khăn trong công tác quản lý cũng như mong muốn
  • 15. 8 đến từ ban quản lý nhân sự của Phòng công chứng, nếu được áp dụng một phần mềm quản lý vào công tác quản lý nhân sự hàng ngày tại Phòng công chứng sẽ hỗ trợ được rất nhiều và thuận tiện trong việc quản lý nhân sự tại Phòng công chứng công nghệ Nguyễn Đình Lợi. Bài toán đặt ra về việc thiết kế một phần mềm thông tin quản lý nhân sự tại Phòng công chứng công nghệ Nguyễn Đình Lợi như sau :  Quản lý thông tin nhân viên Khi số lượng nhân viên ngày càng nhiều, việc quản lý nhân sự trở lên ngày càng khó khăn, đòi hỏi một chức năng quản lý nhân sự hoàn chỉnh bao gồm chi tiết thông tin một nhân viên: họ tên, ngày sinh, địa chỉ,… Bên cạnh đấy chức năng hiển thị thêm thông tin về phòng ban, chức vụ và tình trạng làm việc của nhân viên.  Quản lý lương Khi số lượng nhân viên ngày càng nhiều, việc quản lý lương cho nhân viên trở lên ngày càng khó khăn, đòi hỏi một chức năng quản lý lương hoàn chỉnh bao gồm chi tiết lương của các nhân viên: lương cơ bản, lương phụ cấp, lương ứng, lương thực nhận, tiền thưởng, tiền phạt, ngày công và bảo hiểm. Chức năng xuất báo cáo dạng excel bao gồm toàn bộ thông tin về lương của nhân viên trong khoảng thời gian được chọn.  Quản lý ứng lương Khi một nhân viên muốn ứng trước một khoản lương, cần có một chức năng quản lý lương hoàn chỉnh có thể ghi lại thông tin bao gồm: ngày ứng lương, số tiền ứng và lí do ứng lương.  Quản lý đơn vị, phòng ban Việc quản lý đơn vị phòng ban đòi hỏi một chức năng quản lý đơn vị phòng ban có thể hiển thị rõ các đơn vị, phòng ban có trong Phòng công chứng và mỗi quan hệ giữa các đơn vị, phòng ban.  Quản lý chấm công Khi số lượng nhân viên ngày càng nhiều, việc quản lý chấm công cho nhân viên trở lên ngày càng khó khăn, đòi hỏi một chức năng quản lý chấm công hoàn chỉnh bao gồm: danh sách nhân viên, thanh chức năng cho phép hiển thị danh sách nhân viên theo phòng ban, thanh tìm kiếm tên, thanh công cụ chọn ngày để chấm công, các nút chức năng chọn tất cả, bỏ chọn tất cả và lưu giúp cho việc chấm công trở lên dễ dàng hơn.
  • 16. 9  Quản lý mức tiền lương Khi số lượng nhân viên ngày càng nhiều, việc quản lý mức lương cho nhân viên trở lên ngày càng khó khăn, đòi hỏi một chức năng quản lý mức tiềnlương hoàn chỉnh bao gồm: danh sách mức lương, chức năng thêm sửa xóa mức lương.  Quản lý mức tiền thưởng Mức tiền thưởng cho nhân viên dựa trên các mức quy định, chính sách của Phòng công chứng, đòi hỏi một chức năng quản lý mức tiền thưởng hoàn chỉnh bao gồm danh sách mức tiền thưởng và chức năng thêm sửa xóa mức tiền thưởng.  Quản lý mức tiền phạt Mức tiền phạt cho nhân viên dựa trên các mức quy định, đòi hỏi một chức năng quản lý mức tiền phạt hoàn chỉnh bao gồm danh sách mức tiền phạt và chức năng thêm sửa xóa mức tiền phạt.  Quản lý thưởng nhân viên Theo quy định và chính sách của Phòng công chứng, nhân viên khi đủ điềukiện sẽ được xét các mức thưởng tương ứng, việc này đoi hỏi một chức năng quản lý thưởng nhân viên hoàn chỉnh bao gồm: danh sách các nhân viên được thưởng, thanh công cụ hiển thị danh sách theo phòng ban, thanh công cụ tìm kiếm nhân viên, thông tin về mức thưởng.  Quản lý phạt nhân viên Theo quy định và chính sách của Phòng công chứng, nhân viên khi vi phạm các nội quy của Phòng công chứng sẽ được bị xét các mức phạt tương ứng, việc này đoi hỏi một chức năng quản lý phạt nhân viên hoàn chỉnh bao gồm: danh sách các nhân viên bị phạt, thanh công cụ hiển thị danh sách theo phòng ban, thanh công cụ tìm kiếm nhân viên, thông tin về mức phạt.  Báo cáo, thống kê Cuối tháng, quản lý lập các báo cáo gửi chủ sân, gồm: Báo cáo doanh thu sân bóng, Báo cáo doanh thu dịch vụ, Báo cáo doanh thu dịch vụ, Báo cáo mua hàng, Báo cáo lương nhân viên. 2.3. Phân tích chức năng STT Tên Ghi chú
  • 17. 10 a) Các đối tượng trong hệ thống b) Chức năng của các đối tượng trong hệ thống  Quản lý : - Quản lýnhân viên: Xem, thêm, sửa, xoá và tìm kiếm thông tin của nhân viên. - Quản lý phòng ban: Xem, thêm, sửa, xoá và tìm kiếm thông tin của phòng ban. - Quản lý kỉ luật, khen thưởng: Xem, thêm, sửa khen thưởng cũng như kỉ luật đối với nhân viên. - Quản lý thuế. - Quản lý bảo hiểm xã hội. - Quản lý lương: điều chỉnh mức lương cho nhân viên. - Quản lý chức vụ: Xem, thêm, sửa, xoá và tìm kiếm các chức vụ hiện có.  Admin : - Thực hiện tất cả chức năng có trong hệ thống. 2.4. Kịch bản Đăng nhập Bảng 2.1: kịch bản Đăng nhập ĐĂNG NHẬP Độ phức tạp: Normal Mô tả Chức năng này cho phép người người dùng đăng nhập vào hệ thống thông qua tên đăng nhập và mật khẩu được cung cấp. Sau khi đăng nhập thành công, có thể sử dụng các chức năng được cho phép. Tác nhân Chính Admin, quản lý Phụ Không có. Tiền điều kiện Cần phải có tài khoản đăng nhập hệ thống. Thành công Sau khi đăng nhập thành công, người dùng chỉ được sử dụng các chức năng được cho phép. 1 Admin Người có quyền cao nhất trong hệ thống 2 Quản lý Người có quyền Quản lý các chức năng trong hệ thống
  • 18. 11 Hậu điều kiện Lỗi Thực hiện lại việc đăng nhập hoặc hủy bỏ thao tác. Kịch bản Chức năng này bắt đầu khi người dùng muốn sử dụng các chức năng khác của hệ thống. 1. Chọn chức năng đăng nhập trên phần mềm 2. Hệ thống yêu cầu nhập đầy đủ các thông tin: - Tên đăng nhập; - Mật khẩu. 3. Sau khi người dùng nhập các thông tin và chọn nút” Đăng nhập”, hệ thống sẽ kiểm tra thông tin nhập vào với cơ sở dữ liệu và thông báo kết quả. 3.1. Nếu khớp với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiện thông báo đăng nhập thành công. 3.2. Nếu không khớp với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ thông báo để người dùng có thể nhập lại hoặc hủy bỏ thao tác. Các yêu cầu đặc biệt khác Không có. Phân Quyền Bảng 2.2: kịch bản chức năng Phân quyền PHÂN QUYỀN Độ phức tạp: Normal Mô tả Chức năng này cho phép admin phân quyền cho các tài khoản trong hệ thống Tác nhân Chính Admin Phụ Không có. Tiền điều kiện Phải có quyền hạn cao hơn mức độ phân quyền Hậu điều kiện Thành công Khi phân quyền thành công, hệ thống sẽ lưu thông tin vào cơ sở dữ liệu Lỗi Thực hiện lại việc phân quyền hoặc hủy bỏ thao tác. Kịch bản
  • 19. 12 Khi Admin nhấn vào chức năng tạo phân quyền thì màn hình phân quyền hiện lên. Trên màn hình có tên đăng nhập, mật khẩu và loại quyền truy cập. Khi đó Admin sẽ nhập tên và mật khẩu vào và cấp quyền truy cập. Sau khi nhập tên, mật khẩu và cấp quyền xong, chức năng sẽ lưu thông tin vào hệ thống. Các yêu cầu đặc biệt khác Không. Thêm tài khoản Bảng 2.3: kịch bản Thêm tài khoản Thêm tài khoản Độ phức tạp: Normal Mô tả Chức năng này cho phép người quản lý thêm tài khoản cho tất cả người dùng trong hệ thống (trừ Admin). Tác nhân Chính Admin , quản lý Phụ Không có. Tiền điều kiện Phải đăng nhập tài khoản quản lý hoặc tài khoản có quyền hạn cao hơn để sử dụng chức năng này Hậu điều kiện Thành công Thông tin người dùng được thêm vào cơ sở dữ liệu. Lỗi Thực hiện lại việc thêm tài khoản hoặc hủy bỏ thao tác. Kịch bản Chức năng này bắt đầu khi quản lý muốn thêm tài khoản người dùng tronghệ thống. 1. Quản lý chọn “Thêm tài khoản” trên menu của màn hình chính. 2. Hệ thống sẽ hiển thị lên một form điền thông tin, quản lý điền đầy đủ những thông tin và phân quyền cho tài khoản đó. 3. Sau khi quản lý điền xong và chọn “Thêm tài khoản” thì thông tin của người dùng được thêm vào HỆ THỐNG. 4. HỆ THỐNG hiển thị thông báo thêm tài khoản thành công. Các yêu cầu đặc biệt khác
  • 20. 13 Quản lý chỉ thêm được tài khoản của nhân viên. Admin thêm được tài khoản của quản lý Xem danh sách nhân viên Bảng 2.4: kịch bản Xem danh sách nhân viên XEM DANH SÁCH NHÂN VIÊN Độ phức tạp: Normal Mô tả Chức năng này cho phép xen danh sách nhân viên hiện đang công tác tại Phòng công chứng. Tác nhân Chính Admin, quản lý Phụ Không có. Tiền điều kiện Phải đăng nhập tài khoản để sử dụng chức năng này Hậu điều kiện Thành công người dùng sẽ xem được danh sách nhân viên Lỗi Không có. Kịch bản Chức năng này bắt đầu khi muốn xem danh sách nhân viên hiện đang công tác tại Phòng công chứng. Hệ thống liệt kê bảng danh sách nhân viên với đầy đủ các thông tin. Người dùng chọn chấm dứt việc xem danh sách nhân viên. Hệ thống thoát khỏi việc xem danh sách này. Các yêu cầu đặc biệt khác Không. Quản lý nhân viên Bảng 2.5: kịch bản Quản lý nhân viên QUẢN LÝ NHÂN VIÊN Độ phức tạp: Normal
  • 21. 14 Mô tả Chức năng này cho phép quản lý tất cả nhân viên có quyền hạn thấp hơn trong HỆ THỐNG. Tác nhân Chính Admin, quản lý Phụ Không có. Tiền điều kiện Phải đăng nhập tài khoản quản lý hoặc tài khoản có quyền hạn cao hơn để sử dụng chức năng này Hậu điều kiện Thành công Danh sách mức lương của từng chức vụ được hiển thị Lỗi Không có. Kịch bản Chức năng này bắt đầu khi người quản lý muốn quản lý lương các nhân viên trong hệ thống. 1. Admin hoặc quản lý chọn chức năng quản lý nhân viên. 2. HỆ THỐNG hiển thị danh sách nhân viên lên màn hình chính. 2.1. Tìm kiếm - Quản lý chọn vào ô tìm kiếm và nhập tên nhân viên cần tìm vào để lấy thông tin. 2.2. Thêm nhân viên  Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên của Phòng công chứng.  Người dùng tiến hành nhập thông tin về nhân viên gồm: Họ tên, Ngày sinh, CMND, Địa chỉ, Điện thoại, Đơn vị, Trình độ.  Sau khi điền đẩy đủ các thông tin cần thiết về nhân viên vào trong các textbox, người sử dụng hệ thống chọn chức năng Thêm mới (Add).  Hệ thống sẽ kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin.  Nếu không hợp lệ hệ thống sẽ báo lỗi và người dùng sẽ chỉnh lại.  Nếu hợp lệ thông tin về nhân viên sẽđược thêm vào trong hệ thống. Nhân viên mới này sẽ được tự động sắp xếp tăng theo tên. 2.3. Xóa nhân viên - Khi Quản lý chọn biểu tượng “Xóa” hiển thị bên cạnh thông tin nhân viên, HỆ THỐNG truy vấn dữ liệu và hiển thị lên thông báo “Bạn có chắc chắn muốn xóa nhân viên?”. - Nếu Quản lý muốn xóa nhân viên đó khỏi danh sách thì chọn “OK” trên thông báo, ngược lại chọn “Hủy” để trở về màn hình chính. Dòng dự kiện khác  Thông tin về nhân viên không đầy đủ: Nếu các thông tin được người sử dụng
  • 22. 15 hệ thống nhập vào không đầy đủ thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi: thiếu các thông tin cần thiết và yêu cầu bổ sung đầy đủ các thông tin. Người sử dụng hệ thống có thể bổ sung đầy đủ các thông tin cần thiết hoặc hủy bỏ thao tác đang thực hiện, lúc này use case kết thúc.  Việc xác nhận không được người sử dụng hệ thống chấp thuận: Nếu việc xác nhận các thao tác tương ứng không được người sử dụng chấp thuận hệ thống sẽ trở lại trạng thái trước đó của từng luồng sự kiện tương ứng 2.4. Chỉnh sửa thông tin nhân viên Các yêu cầu đặc biệt khác Tài khoản thao tác cần có quyền hạn cao hơn. Quản lý lương Bảng 2.6: kịch bản Quản lý lương QUẢN LÝ LƯƠNG Độ phức tạp: Normal Mô tả Chức năng này cho phép người quản lý mức lương của nhân viên trong hệ thống. Tác nhân Chính Quản lý, admin Phụ Không có. Tiền điều kiện Phải đăng nhập tài khoản người quản lý sử dụng chức năng này Hậu điều kiện Thành công Danh sách các mức lương của từng chức vụ nhân viên của HỆ THỐNG được hiển thị. Lỗi Không có. Kịch bản Chức năng này bắt đầu khi người quản lý muốn quản lý lương của các nhân viên trong hệ thống. 1.Quản lý chọn chức năng quản lý lương. -HỆ THỐNG hiển thị danh sách nhân viên lên màn hình chính. 1. Tìm kiếm - Người quản lý chọn vào ô tìm kiếm và nhập tên nhân viên cần tìm vào để lấy thông tin. 2. Lương nhân viên
  • 23. 16 - Khi người quản lý chọn “lương nhân viên”, hệ thống hiển thị mức lương của nhân viên, người quản lý có thể điều chỉnh lương của nhân viên. Các yêu cầu đặc biệt khác Không Quản lý khen thưởng, kỉ luật Bảng 2.7: kịch bản Quản lý khen thưởng, kỉ luật QUẢN LÝ KHEN THƯỞNG, KỈ LUẬT Độ phức tạp: Normal Mô tả Chức năng này cho phép người quản lý có thể quản lý khen thưởng cũng như kỉ luật nhân viên Tác nhân Chính Quản lý, admin Phụ Không có. Tiền điều kiện Phải đăng nhập tài khoản admin, quản lý để sử dụng chức năng này Hậu điều kiện Thành công Danh sách khen thưởng, kỉ luật của từng chức vụ nhân viên của HỆ THỐNG được hiển thị. Lỗi Không có. Kịch bản Chức năng này bắt đầu khi người quản lý muốn quản lý khen thưởng, kỉ luật các nhân viên trong hệ thống. 1. Chọn vào mục khen thưởng/ kỉ luật 2. Hệ thống hiển thị các nhân viên được khen thưởng/kỉ luật 3. Quản lý có thể thêm, sửa, xoá khen thưởng/kỉ luật Các yêu cầu đặc biệt khác Không. 2.5. Biểuđồ lớp và use case Biểuđồ lớp
  • 24. 17 Hình 2.1: Biểu đồ lớp Biểuđồ use case tổng quát
  • 25. 18 Hình 2.2: Biểu đồ usecase tổng quát Biểuđồ use case mô tả chức năng đăng nhập Hình 2.3: Biểu đồ usecase mô tả chức năng đăng nhập Mô tả:
  • 26. 19 Chức năng này cho phép mọi người có thể đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của mình  Dòng sự kiện chính: Hệ thống yêu cầu người dùng nhập tên đăng nhập, mật khẩu Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của tên đăng nhập, mật khẩu  Dòng sự kiện phụ: Nếu trong dòng sự kiện chính người sử dụng cung cấp một tên đăng nhập, mật khẩu không hợp lệ thì hệ thống sẽ thông báo trên màn hình và không cho truy cập vào hệ thống. Biểuđồ use case mô tả chức chức năng đổi mật khẩu Hình 2.4: Biểu đồ usecase mô tả chức năng Đổi mật khẩu Chức năng này cho phép mọi người có thể thay đổi mật khẩu tài khoản cá nhân Mô tả: Tác nhân: Người quản trị Cho phép người sử dụng đổi mật khẩu của tài khoản khi đã đăng nhập  Dòng sự kiện chính: Hệ thống yêu cầu người dùng nhập mật khẩu cũ, mật khẩu mới và nhập lại mật khẩu mới Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của mật khẩu cũ, mật khẩu mới  Dòng sự kiện phụ:
  • 27. 20 Nếu trong dòng sự kiện chính người sử dụng cung cấp mật khẩu không hợp lệ thì hệ thống sẽ thông báo trên màn hình và không cho phép đổi mật khẩu Biểuđồ use case quản lý nhân viên Hình 2.5: Biểu đồ usecase chức năng Quản lý nhân viên Chức năng này cho phép quản lý nhân viên, tra xuất, thêm, sữa cũng như xoá nhân viên.
  • 28. 21 Biểuđồ use case quản lý lương Hình 2.6: Biểu đồ usecase chức năng Quản lý lương Chức năng này cho phép quản lý có thể điều chỉnh mức lương của nhân viên, cũng như cập nhật thuế do nhà nước yêu cầu
  • 29. 22 Quản lý chấm công Hình 2.7: Biểu đồ usecase Quản lý chấm công Chức năng này cho phép quản lý có thể thêm, sửa, xoá và điều chỉnh phù hợp ngày làm việc của nhân viên trong Phòng công chứng
  • 30. 23 Quản lý hợp đồng Hình 2.8: Biểu đồ usecase chức năng hợp đồng Chức năng này cho phép quản lý có thể chỉnh sửa hợp đồng nhân viên, gia hạn hợp đồng cũng như chấm dứt hợp đồng với nhân viên nghỉ. Quản lý phòng ban Hình 2.9: Biểu đồ usecase quản lý phòng ban
  • 31. 24 Chức năng này cho phép quản lý có thể thêm, sửa , xoá các phòng ban phù hợp Quản lý phạt Hình 2.10: Biểu đồ usecase chức năng kỉ luật nhân viên Chức năng này cho phép quản lý có thể quản lý chế độ kỉ luật những nhân viên một cách dễ dàng và dễ kiểm soát Quản lý thưởng
  • 32. 25 Hình 2.11: Biểu đồ usecase chức năng khen thưởng nhân viên 2.6. Biểuđồ tuần tự Chức năng đăng nhập
  • 33. 26 Hình 2.12: Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập
  • 34. 27 Chức năng quản lý nhân viên Danh sách nhân viên Hình 2.13: Biểu đồ tuần tự chức năng hiển thị nhân viên
  • 35. 28 Thêm nhân viên Hình 2.14: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm nhân viên
  • 36. 29 Chỉnh sửa thông tin nhân viên Hình 2.15: Biểu đồ tuần tự chức năng sửa thông tin nhân viên
  • 37. 30 Xoá nhân viên Hình 2.16: Biểu đồ tuần tự chức năng xoá
  • 38. 31 Chức năng quản lýphòng ban Hình 2.17: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý phòng ban
  • 39. 32 Chức năng quản lýchấm công Hình 2.18: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý chấm công Chức năng quản lýlương
  • 40. 33 Hình 2.19: Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý lương 2.7. Biểuđồ hoạt động Chức năng đăng nhập Hình 2.20: Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập Chức năng đổi mật khẩu
  • 41. 34 Hình 2.21: Biểu đồ hoạt động chức năng đổi mật khẩu Chức năng chấm công
  • 42. 35 Hình 2.22: Biểu đồ hoạt động chức n chấm công Chức năng quản lýđơn vị phòng ban Hình 2.23: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý đơn vị phòng ban Chức năng quản lýlương của nhân viên
  • 43. 36 Hình 2.24: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý lương của nhân viên Chức năng quản lýmức lương của nhân viên
  • 44. 37 Hình 2.25: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý mức lương của nhân viên Chức năng quản lý nhân viên Hình 2.26: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý nhân viên Chức năng tìm kiếm
  • 45. 38 Hình 2.27: Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm Chức năng quản lýthưởng nhân viên Hình 2.28: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý thưởng nhân viên
  • 46. 39 Chức năng quản lýphạt nhân viên Hình 2.29: Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý phạt nhân viên 2.8. Sơ đồ Diagram và mô tả chi tiết của cơ sở dữ liệu
  • 47. 40 Hình 2.30: Sơ đồ diagram của cơ sở dữ liệu
  • 48. 41 Bảng 2.1: Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ STT Tên lớp/quan hệ Loại Ý nghĩa/Ghi chú 1 Bonus Public Lưu thông tin về Phúc lợi 2 Department Public Lưu thông tin về phòng ban trong Phòng công chứng 3 PenaltyError Public Lưu thông tin về các lỗi phạt 4 Salary Public Cho biết thông tin tiền lương của nhân viên 5 SalaryAdvance Public Cho biết thông tin tiền lương tạm ứng cho nhân viên 6 User Public Lưu thông tin về thành viên trong Phòng công chứng 7 UserAndBonus Public Cho biết thông tin khen thưởng của nhân viên 8 UserAndPenaltyError Public Cho biết thông tin lỗi phạt của nhân viên 9 WorkingDay Public Cho biết thông tin ngày làm của nhân viên Bảng 2.2: Mô tả chi tiết từng lớp đối tượng STT Phương Thức Tên thuộc tính Loại Ràng buộc Ý nghĩa/ghi chú 1 Thêm, xóa, sửa Id,Avatar, Fullname, DayOfbirth, Gender, Email,Phone,Address, Idcard, InsuranceSociety, DepartmentId, SalaryId, IsWorking, Username, Password Public Department, Salary Cho biết thông tin của nhân viên 2 Thêm, xóa, sửa Id, Userid, ValueAdvance, DateAdvance, Reasion Public Cho biết thông tin tiền lương tạm ứng
  • 49. 42 3 Thêm, xóa, sửa Id, name, SalaryValue, Allowance, DepartmentId Public Cho biết thông tin tiền lương 4 Thêm, xóa, sửa Id, name, IsUnit, ParentId, Description Public Chứa thông tin về phòng ban 5 Thêm, xóa, sửa Id, UserId, SalaryCurrent, Datework Public User Cho biết thông tin về ngày làm việc của nhân viên 6 Thêm, xóa, sửa Id, name, ValuePenalty Public Cho biết thông tin về lỗi phạt 7 Thêm, xóa, sửa Id, Userid, Pennaltyid, DatePenalty Public User, PenaltyError Cho biết thông tin về lỗi phạt của nhân viên 8 Thêm, xóa, sửa Id, name, ValueBonus Public Cho biết thông tin về phúc lợi 9 Thêm, xóa, sửa Id, Userid, Bonus id, Date Bonus Public User, Bonus Cho biết thông tin về khen thưởng cho nhân viên 2.9.Thiết kế cơ sở dữ liệu Bảng 2.3: Bonus(Phúc lợi) Bonus STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú 1 Id int x PK Mã thưởng 2 Name nvarchar (254) x Tên loại thưởng 3 ValueBonus float x Số tiền thưởng 4 DateCreated datetime x Ngày tạo 5 DateModifed datetime Ngày sửa đổi
  • 50. 43 6 IsDeleted bit Bị xoá Bảng 2.4: Department(Phòng ban) Department STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú 1 Id int x PK Mã phòng ban 2 Name nvarchar (254) x Tên phòng ban 3 ParentId int Mã trưởng phòng 4 IsUnit bit Đơn vị 5 Description nvarchar (254) Miêu tả 6 DateCreated datetime Ngày tạo 7 DateModified datetime Ngày sửa đổi 8 IsDeleted bit Bị xoá Bảng 2.5: PenaltyError(Lỗi phạt) PenaltyError STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú 1 Id int x PK Mã lỗi phạt 2 Name nvarchar (500) x Tên lỗi phạt 3 ValuePenalty float x Số phạt 4 DateCreated datetime x Ngày tạo 5 DateModifed datetime Ngày sửa đổi 6 IsDeleted bit Bị xoá Bảng 2.6: Salary(Lương) Salary STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú 1 Id int x PK Mã
  • 51. 44 2 Name nvarchar (254) x Tên mức lương 3 SalaryValue float Số tiền lương 4 Allowance float Trợ cấp 5 DepartmentId int Mã phòng ban 6 DateCreated datetime Ngày tạo 7 DateModified datetime Ngày sửa đổi 8 IsDeleted bit Bị xoá Bảng 2.7: SalaryAdvance(Tạm ứng tiền lương) SalaryAdvance STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú 1 Id int x PK Mã 2 UserId nvarchar (254) x Mã nhân viên 3 ValueAdvance float Số tiền ứng 4 DateAdvance datetime Ngày ứng 5 Reasion nvarchar (254) Lý do 6 DateCreated datetime Ngày tạo 7 DateModified datetime Ngày sửa đổi 8 IsDeleted bit Bị xoá Bảng 2.8: User (Người dùng) User STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú 1 Id int x PK Mã người dùng 2 Avatar image x Ảnh người dùng 3 FullName nvarchar (254) Tên người dùng 4 DayOfbirth datetime Ngày sinh 5 Gender nvarchar (254) Giới tính 6 Email nvarchar (254) Email
  • 52. 45 7 IdCard nvarchar (254) Chứng minh nhân dân 8 Phone nvarchar (254) x Số điện thoại 9 Address nvarchar (254) Địa chỉ 10 InsuranceSociety float Bảo hiểm 11 DepartmentId Int x Mã phòng ban 12 SalaryId int x Mã lương 13 IsWorking Bit x Đang làm việc 14 IsSystem bit Là Admin 15 UserName nvarchar (254) x Tài khoản 16 Password nvarchar (254) x Mật khẩu 17 DateCreated datetime Ngày tạo 18 DateModified datetime Ngày sửa đổi 19 IsDeleted bit Bị xoá Bảng 2.9: UserAndBonus(Khen thưởng) UserAndBonus STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú 1 Id int x PK Mã 2 UserId int x Mã nhân viên 3 BonusId int x Mã thưởng 4 DateBonus datetime Ngày thưởng 5 DateCreated datetime Ngày tạo 6 DateModified datetime Ngày sửa đổi 7 IsDeleted bit Bị xoá Bảng 2.10: UserAndPenaltyError(Kỉ luật) UserAndPenaltyError STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú
  • 53. 46 1 Id int x PK Mã 2 UserId int x Mã nhân viên 3 PenaltyId int x Mã lỗi phạt 4 DatePenalty datetime Ngày phạt 5 DateCreated datetime Ngày tạo 6 DateModified datetime Ngày sửa đổi 7 IsDeleted bit Bị xoá Bảng 2.11: WorkingDay(Ngày làm việc) WorkingDay STT Thuộc tính Kiểu Not null Key Ghi chú 1 Id int x PK Mã 2 UserId int x Mã nhân viên 3 SalaryCurrent float x Lương hiện tại 4 Datework datetime x Ngày làm việc 5 IsWorking bit x Đang làm việc 6 DateCreated datetime Ngày tạo 7 DateModified datetime Ngày sửa đổi 8 IsDeleted bit Bị xoá
  • 54. 47 CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÂN SỰ 3.1. Thử nghiệm các kịch bản Bảng 3.1: Kịch bản Đăng nhập STT Chức năng Kịch bản Các bước thực hiện Kết quả 1 Đăng nhập Nhập đúng tài khoản và mật khẩu Chọn đăng nhập Nhập dữ liệu (tài khoàn/mật khẩu) Chọn nút đăng nhập Đăng nhập thành công Hiển thị giao diện tương ứng với quyền hạn Không nhập tài khoản Chọn đăng nhập Hiện thông báo chưa điền đầy đủ thông tin Nhập sai Nhập dữ liệu sai vào các trường Hiện thông báo tài khoản hoặc mật khẩu chưa chính xác Nhập không đúng định dạng Thêm kí tự đặc biệt vào tài khoản hoặc mật khẩu Hiện thông báo chưa đúng định dạng Bảng 3.2: Kịch bản Quản lý nhân viên STT Chức năng Kịch bản Các bước thực hiện Kết quả 1 Tìm kiếm nhân viên Nhập đúng Nhập tên nhân viên vào ô tìm kiếm Hiển thị danh sách nhân viên có cùng tên Nhập id nhân viên vào ô tìm kiếm Hiển thị nhân viên cần tra cứu Nhập nhân viên không có thực Hiển thị danh sách trống Nhập sai định dạng Nhập kí hiệu đặc biệt vào ô tìm kiếm Thông báo lỗi 2 Thêm nhân viên mới Nhập đầu đủ thông tin hợp lệ Chọn thêm nhân viên Nhập dữ liệu Chọn nút Thêm Thông báo thành công Tên nhân viên hiển thị trên danh sách Nhập thiếu dữ liệu Bỏ 1 hoặc nhiều trường thông tin Thông báo bạn nhập thiếu thông tin
  • 55. 48 Nhập sai định dạng Thêm kí tự đặc biệt Thông báo lỗi nhập dữ liệu 3 Chỉnh sửa thông tin nhân viên Nhập đúng Chọn mã nhân viên cần chỉnh sửa Nhập đầy đủ thông tin Chọn nút Cập nhật Thông báo có xác nhận thay đổi? Sau khi xác nhận thông báo thay đổi thông tin thành công Không xác nhận thông báo đã huỷ Nhập sai Nhập sai trường thông tin Thông báo lỗi nhập dữ liệu 4 Xoá nhân viên Xoá 1 nhân viên trong danh sách Chọn nhân viên cần xoá Chọn nút xoá Thông báo Có xác nhận xoá ko? Xác nhận-thông báo đã xoá nhân viên Huỷ - không xoá – thông báo đã huỷ Bảng 3.3: Kịch bản Quản lý hợp đồng STT Chức năng Kịch bản Các bước thực hiện Kết quả 1 Tìm kiếm hợp đồng Nhập đúng Nhập tên hợp đồng vào ô tìm kiếm Hiển thị danh sách hợp đồng có cùng tên Nhập id hợp đồng vào ô tìm kiếm Hiển thị hợp đồng cần tra cứu Nhập hợp đồng không có thực Hiển thị danh sách trống Nhập sai định dạng Nhập kí hiệu đặc biệt vào ô tìm kiếm Thông báo lỗi 2 Thêm hợp đồng mới Nhập đầu đủ thông tin hợp lệ Chọn thêm hợp đồng Nhập dữ liệu Chọn nút Thêm Thông báo thành công Tên hợp đồng hiển thị trên danh sách Nhập thiếu dữ liệu Bỏ 1 hoặc nhiều trường thông tin Thông báo bạn nhập thiếu thông tin
  • 56. 49 Nhập sai định dạng Thêm kí tự đặc biệt Thông báo lỗi nhập dữ liệu 3 Chỉnh sửa thông tin hợp đồng Nhập đúng Chọn mã hợp đồng cần chỉnh sửa Nhập đầy đủ thông tin Chọn nút Cập nhật Thông báo có xác nhận thay đổi? Sau khi xác nhận thông báo thay đổi thông tin thành công Không xác nhận thông báo đã huỷ Nhập sai Nhập sai trường thông tin Thông báo lỗi nhập dữ liệu 4 Xoá hợp đồng Xoá 1 hợp đồng trong danh sách Chọn hợp đồng cần xoá Chọn nút xoá Thông báo Có xác nhận xoá ko? Xác nhận-thông báo đã xoá hợp đồng Huỷ - không xoá – thông báo đã huỷ Bảng 3.4: Kịch bản Quản lý bhxh STT Chức năng Kịch bản Các bước thực hiện Kết quả 1 Tìm kiếm bảo hiểm xã hội Nhập đúng Nhập tên bảo hiểm xã hội vào ô tìm kiếm Hiển thị danh sách bảo hiểm xã hội có cùng tên Nhập id bảo hiểm xã hội vào ô tìm kiếm Hiển thị bảo hiểm xã hội cần tra cứu Nhập bảo hiểm xã hội không có thực Hiển thị danh sách trống Nhập sai định dạng Nhập kí hiệu đặc biệt vào ô tìm kiếm Thông báo lỗi 2 Chỉnh sửa thông Nhập đúng Chọn mã bảo hiểm xã hội cần chỉnh sửa Nhập đầy đủ thông tin Thông báo có xác nhận thay đổi?
  • 57. 50 tin bảo hiểm xã hội Chọn nút Cập nhật Sau khi xác nhận thông báo thay đổi thông tin thành công Không xác nhận thông báo đã huỷ Nhập sai Nhập sai trường thông tin Thông báo lỗi nhập dữ liệu Bảng 3.5: Kịch bản Quản lý lương STT Chức năng Kịch bản Các bước thực hiện Kết quả 1 Kiểm tra các mức lương Nhập đúng Nhập khoảng lương muốn tìm kiếm Trả về kết quả phù hợp Nhập tên nhân viên muốn kiểm tra lương Nhập chức vụ muôn kiểm tra lương Nhập sai/trống Nhập mức lương quá cao Hiển thị danh sách trống Nhập mức lương quá thấp Nhập sai chức vụ Thông báo không tìm được phù hợp Nhập sai tên nhân viên 2 Điểu chỉnh mức lương Điều chỉnh Tăng hoặc giảm mức lương cho nhân viên Thông báo có xác nhận thay đổi? Sau khi xác nhận thông báo thay đổi thông tin thành công Không xác nhận thông báo đã huỷ 3.2. Thiết kế giao diện a) Mô tả chi tiết từng thành phần trong hệ thống
  • 58. 51 Bảng 3.6: Bảng diễn giải chi tiết Lớp đối tượng Diễn giải Resources Dùng để chứa các hình ảnh và icon sử dụng trong phần mềm Program Để khai báo trong hàm main PhanQuyen Cấp quyền sử dụng phần mềm DanToc Liệt kê các dân tộc Tim Để tìm kiếm thông tin mình cần DMChucvu Để thêm, chỉnh sửa lại thông tin chức vụ DMNN Để thêm, chỉnh sửa lại thông tin ngoại ngữ DMTrinhDo Để thêm, chỉnh sửa lại thông tin trình độ DoiMatKhau Để thay đổi mật khẩu người dùng KhenThuong Để khen thưởng khi nhân viên có thành tích Dataprovider Tạo kết nối đến dữ liệu Luong Tính lương của nhân viên HopDong Liệt kê các hợp đồng ThaiSan Lưu thông tin nhân viên nghỉ sinh nở
  • 59. 52 b) Giao diện Bảng 3.7: Bảng diễn giải chi tiết giao diện STT Tên màn hình Ý nghĩa/Ghi chú 1 Đăng nhập Để đăng nhập vào hệ thống 2 Màn hình chính Chứa các chức năng của phần mềm 3 Tạo và phân quyền Để tạo account và tạo quyền truy xuất hệ thống 4 Đổi mật khẩu Để sửa đổi mật khẩu cho người dùng hệ thống 5 Chức vụ Để thêm, xóa, sửa thông tin về chức vụ 6 Tôn giáo Để thêm, xóa và sửa thông tin tôn giáo 7 Trình độ Để thêm, xóa, sửa trình độ của nhân viên 8 Ngoại ngữ Tăng thêm, xóa, sửa thông tin ngoại ngữ nhân viên 9 Dân tộc Để thêm, xóa, sửa thông tin dân tộc 10 Phòng ban Để thêm, xóa, sửa phòng ban 11 Nhân viên Để thêm, xóa, sửa thôn tin nhân viên 12 Hợp đồng Để thêm, xóa, sửa hợp đồng của nhân viên 13 Chuyển công tác Để lưu thông tin nhân viên khi bị chuyển công tác 14 Tính lương Để thêm, xóa, sửa lương nhân viên và tính lương 15 Thai sản Để thêm, chỉnh sửa thông tin nhân viên khi nghỉ sinh 16 Tra cứu nhân viên Tìm kiếm nhanh thông tin của nhân viên 17 Tra cứu phòng ban Tìm kiếm nhanh thông tin của phòng ban  Giao diện đăng nhập Dựa vào tên đăng nhập và mật khẩu của tài khoản được cấp, người dùng có thể đăng nhập vào phần mềm quản lý nhân sự cho Phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi với nút Đăng nhập. Thoát khỏi chương trình với nút Thoát. Hiện tại là tài khoản người dùng đăng nhập được phân quyền “ADMIN” trong phần mềm, với quyền này, người dùng sẽ được thao tác trên tất cả các chức năng của phần mềm quản lý nhân sự cho Phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi.
  • 60. 53 Hình 3.1 Form đăng nhập  Giao diện danh mục Giao diện danh mục là giao diện chính bao gồm các cửa sổ danh mục như: Quản lý nhân sự, Quản lý lương,,… Từ giao diện này, người dùng có thể truy cập tới các cửa sổ thông tin cần thiết khác.
  • 61. 54 Hình 3.2: Form danh mục  Giao diện quản lý thông tinnhân viên Giao diện quản lý nhân viên giúp người quản lý theo dõi và quản lý thông tin của nhân viên như: thêm, sửa, xóa.
  • 62. 55 Hình 3.3: Form bảng nhân viên  Giao diện quản lý lương Giao diện quản lý lương giúp người quản lý theo dõi và quản lý lương của nhân viên cũng như thưởng phạt của nhân viên.
  • 63. 56 Hình 3.4: Form quản lý lương  Giao diện chi tiết lương nhân viên Khi người quản lý nháy chọn vào một nhân viên, thông tin chi tiết lương bao gồm:thông tin, số tiền lương cơ bản, số tiền lương phụ cấp ngày đi làm, ngày nghỉ, số tiền thưởng số tiền phạt,…
  • 64. 57 Hình 3.5: Form lương chi tiết nhân viên  Giao diện xuất file báo cáo Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý có thể xuất ra báo cáo theo ý muốn dưới dạng excel với dữ liệu có thể có: toàn bộ nhân viên, theo phòng ban, từng nhân viên.
  • 65. 58 Hình 3.6: Form quản lý mức tiền thưởng  Giao diện file báo cáo File excel bao gồm thông tin lương của các nhân viên trong tháng bao gồm: số ngày đi làm, lương cơ bản, lương phụ cấp, bảo hiểm,…
  • 66. 59 Hình 3.7: File excel báo cáo  Giao diện quản lý ứng lương Giao diện quản lý ứng lương giúp người quản lý theo dõi và quản lý thông tin về số tiền ứng cho mỗi nhân viên trong thời gian làm việc.
  • 67. 60 Hình 3.8: Form ứng lương  Giao diện quản lý phòng ban Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và quản lý thông tin về các mối quan hệ giữa các phòng ban.
  • 68. 61 Hình 3.9: Form quản lý phòng ban  Giao diện quản lý chấm công Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật ngày công cho nhân viên.
  • 69. 62 Hình 3.10: Form quản lý chấm công  Giao diện quản lý mức lương Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật mức lương mà mỗi vị trí trong Phòng công chứng nhận được.
  • 70. 63 Hình 3.11: Form quản lý mức lương  Giao diện quản lý mức tiềnphạt Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật mức tiền phạt theo quy định của Phòng công chứng.
  • 71. 64 Hình 3.12: Form quản lý mức tiền phạt  Giao diện quản lý thưởng nhân viên Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật tiền thưởng cho mỗi nhân viên.
  • 72. 65 Hình 3.13: Form quản lý thưởng nhân viên  Giao diện quản lý chấm công Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật tiền phạt cho mỗi nhân viên.
  • 73. 66 Hình 3.14: Form quản lý phạt nhân viên  Giao diện quản lý mức thưởng Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý theo dõi và cập nhật mức tiền thưởng theo quy định của Phòng công chứng.
  • 74. 67 Hình 3.15: Form quản lý mức tiền thưởng  Giao diện đổi mật khẩu Giao diện tìm kiếm giúp người quản lý thay đổi mật khẩu theo ý muốn.
  • 75. 68 Hình 3.16: Form đổi mật khẩu 3.3 Hướng dẫn cài đặt  Thông tinvề phần mềm - Được viết bằng ngôn ngữ C# trên nền .NetFramework 2.0. - Cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2012, - Tương thích với hệ điều hành. Window 7, Window 8.1, Window 10...  Yêu cầu cài đặt - Window 7, 8, 10. - SQL Sever 2012 trở lên. - CPU core I3 – Ram 4 Gb trở lên  Hướng dẫn cài đặt
  • 76. 69 - Bước 1: Cài đặt Microsoft SQL server 2019 - Bước 2: import Database bằng cách chạy file “script” với SQL sever - Bước 3: Liên kết phần mềm với CSDL - Bước 4: Đăng nhập
  • 77. 70 KẾT LUẬN Kết quả đạt được Sau một thời gian nghiên cứu và tìm hiểu để phân tích đề tài khóa luận tốt nghiệp và dưới sự quan tâm và hướng dẫn tận tình của cô giáo Ths: Trịnh Thị Xuân, em đã hiểu được những công việc chính để hoàn thành đề tài khóa luận tốt nghiệp: “Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự cho Phòng công chứng Nguyễn Đình Lợi”. Bên cạnh đó em cũng gặp rất nhiều khó khăn, nhưng em cũng cố gắng rất nhiều để hoàn thành phần mềm với kết quả đạt được: + Tìm hiểu cách thức quản lý nhân sự. + Xây dựng được phần mềm quản lý nhân sự. Ưu điểm và khuyết điểm của hệ thống + Ưu điểm:  Phần mềm giúp xem những thông tin cần thiết, về nhân viên, phòng ban cũng như các chế độ phúc lợi, khen thưởng, kỉ luật cuả Phòng công chứng.  Phần mềm cơ bản là có chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm và thống kê. + Khuyết điểm:  Hệ thống còn nhiều phần xử lý chưa được tối ưu.  Giao diện vẫn chưa được nổi bật và đẹp mắt.  Nhiều tính năng quản lý còn hạn chế. + Hướng phát triển: Trong tương lai em sẽ xây dựng phát triển nhiều tính năng phù hợp cho Phần mềm trau chuốt lại, cho giao diện đẹp hơn để hoàn thiện Phần mềm. Em mong nhận được thầy cô chỉ dẫn và góp ý để hoàn thiện Phần mềm với nhiều tính năng mới một cách đầy đủ hơn. Em xin chân thành cảm ơn!
  • 78. 71 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguyễn ngọc Bình Phương - Thái Thanh Phong (2016), Các giải pháp lập trình C#, NXB Giao Thông Vận Tải. 2. Nguyễn Hoàng Hà – Nguyễn Văn Trung (2008). Giáo trình C# và ứng dụng 3. Trần Nguyên Phong (2004), Giáo trình SQL, Trường ĐH KH Huế, Huế 4. Nguyễn Ngọc Bình Phương, Các Giải Pháp Lập Trình C#, NXB Giao Thông Vận Tải 5. Các trang Web: Congdongcviet.com, CProject.com, Google… 6. Thuvientailieu, “Tìm hiểu về POWER DESIGNER”, [Online]. Available: http://www.thuvientailieu.vn/tai-lieu/tim-hieu-ve-power-designer-40267/ 7. Semtek, “Tất tần tật các kiến thức về SQL server cho người mới tìm hiểu”, [Online]. Available: https://www.semtek.com.vn/sql-server-2/. 8. Viettuts,”C# là gì? C# được dùng để làm gì”, Available: https://viettuts.vn/csharp. 9. http://www.codeprovn.com/forums/viewtopic.php?f=68&t=1017 10. http://www.devexpress.com