Biểu phí Thư tín dụng LC của Vietcombank Vietnam
ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU - LOGISTICS THỰC TẾ - MASIMEX
Hotline : 0165 477 2330 || 0987 287 988
Địa chỉ *Cơ sở 1* : Tầng 3, Đơn nguyên 1, KTX Mỹ Đình, Đường Hàm Nghi, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội (cách bến xe Mỹ Đình 300 mét)
Địa chỉ *Cơ sở 2* : Số 45-A , đường Thái Hà, Q. Đống Đa, Hà Nội (cạnh FPT Shop Thái Hà)
Để tìm hiểu thêm về Nội dung + Học phí chương trình đào tạo thực tế : bạn vui lòng truy cập : http://bit.ly/ctrinhdtmsm18
Để tìm hiểu thêm về kiến thức ngành xuất nhập khẩu - logistics : bạn vui lòng truy cập : http://masimex.vn/category/blog/nghiep-vu/
Để tải xuống tài liệu kiến thức ngành xuất nhập khẩu - logistics : bạn vui lòng truy cập :
http://bit.ly/tailieuxnkmsm
Facebook page :
https://www.facebook.com/masimex/
Website :
http://masimex.vn/
học xuất nhập khẩu
học xuất nhập khẩu ở đâu
học xuất nhập khẩu ở đâu tại hà nội
học xuất nhập khẩu tại hà nội
đào tạo xuất nhập khẩu
đào tạo xuất nhập khẩu logistics
đào tạo xuất nhập khẩu logistics tại hà nội
Download luận văn thạc sĩ ngành luật với đề tài: Pháp luật về cho vay của ngân hàng thương mại có thế chấp bằng quyền sử dụng đất ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Xử lý tài sản bảo đảm theo pháp luật Việt Nam từ thực tiễn Thành phố Hồ Chí Minh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Biểu phí Thư tín dụng LC của Vietcombank Vietnam
ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU - LOGISTICS THỰC TẾ - MASIMEX
Hotline : 0165 477 2330 || 0987 287 988
Địa chỉ *Cơ sở 1* : Tầng 3, Đơn nguyên 1, KTX Mỹ Đình, Đường Hàm Nghi, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội (cách bến xe Mỹ Đình 300 mét)
Địa chỉ *Cơ sở 2* : Số 45-A , đường Thái Hà, Q. Đống Đa, Hà Nội (cạnh FPT Shop Thái Hà)
Để tìm hiểu thêm về Nội dung + Học phí chương trình đào tạo thực tế : bạn vui lòng truy cập : http://bit.ly/ctrinhdtmsm18
Để tìm hiểu thêm về kiến thức ngành xuất nhập khẩu - logistics : bạn vui lòng truy cập : http://masimex.vn/category/blog/nghiep-vu/
Để tải xuống tài liệu kiến thức ngành xuất nhập khẩu - logistics : bạn vui lòng truy cập :
http://bit.ly/tailieuxnkmsm
Facebook page :
https://www.facebook.com/masimex/
Website :
http://masimex.vn/
học xuất nhập khẩu
học xuất nhập khẩu ở đâu
học xuất nhập khẩu ở đâu tại hà nội
học xuất nhập khẩu tại hà nội
đào tạo xuất nhập khẩu
đào tạo xuất nhập khẩu logistics
đào tạo xuất nhập khẩu logistics tại hà nội
Download luận văn thạc sĩ ngành luật với đề tài: Pháp luật về cho vay của ngân hàng thương mại có thế chấp bằng quyền sử dụng đất ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Xử lý tài sản bảo đảm theo pháp luật Việt Nam từ thực tiễn Thành phố Hồ Chí Minh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Pháp luật về cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Ngân hàng Thương mại Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất để bảo đảm tiền vay Ngân hàng từ thực tiễn xét xử tại Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Xử lý tài sản bảo đảm tiền vay là bất động sản qua thực tiễn hoạt động của các Tổ chức tín dụng, cho các bạn tham khảo
Tài liệu này có tính phí xin vui lòng liên hệ facebook để được hỗ trợ Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công
Download luận văn thạc sĩ ngành luật với đề tài: Pháp luật về hợp đồng cầm cố chứng khoán tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam,cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Thế chấp nhà ở để bảo đảm hợp đồng tín dụng ngân hàng theo pháp luật Việt Nam hiện nay, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Pháp luật về bảo đảm nghĩa vụ trả nợ trong hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật với đề tài: Hiệu lực của hợp đồng bảo lãnh vay vốn ngân hàng theo pháp luật Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ luật học: Đăng ký giao dịch bảo đảm - Từ thực tiễn hoạt động của Ngân hàng Techcombank, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Hoạt động bảo hiểm tiền gửi theo pháp luật Việt Nam từ thực tiễn các ngân hàng thương mại, cho các bạn tham khảo
El documento describe las competencias digitales que debe poseer un docente del siglo XXI. Estas incluyen la creación y edición de audios y videos digitales, el uso de blogs, wikis y redes sociales para conectarse con estudiantes y colegas, la creación de infografías y portafolios digitales, y el dominio de contenidos académicos. El docente también debe establecer metas de aprendizaje, evaluar progresos, estimular la curiosidad e interés de los estudiantes, y atender las diferencias individuales.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Pháp luật về cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Ngân hàng Thương mại Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất để bảo đảm tiền vay Ngân hàng từ thực tiễn xét xử tại Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Xử lý tài sản bảo đảm tiền vay là bất động sản qua thực tiễn hoạt động của các Tổ chức tín dụng, cho các bạn tham khảo
Tài liệu này có tính phí xin vui lòng liên hệ facebook để được hỗ trợ Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công
Download luận văn thạc sĩ ngành luật với đề tài: Pháp luật về hợp đồng cầm cố chứng khoán tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam,cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Thế chấp nhà ở để bảo đảm hợp đồng tín dụng ngân hàng theo pháp luật Việt Nam hiện nay, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Pháp luật về bảo đảm nghĩa vụ trả nợ trong hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật với đề tài: Hiệu lực của hợp đồng bảo lãnh vay vốn ngân hàng theo pháp luật Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ luật học: Đăng ký giao dịch bảo đảm - Từ thực tiễn hoạt động của Ngân hàng Techcombank, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Hoạt động bảo hiểm tiền gửi theo pháp luật Việt Nam từ thực tiễn các ngân hàng thương mại, cho các bạn tham khảo
El documento describe las competencias digitales que debe poseer un docente del siglo XXI. Estas incluyen la creación y edición de audios y videos digitales, el uso de blogs, wikis y redes sociales para conectarse con estudiantes y colegas, la creación de infografías y portafolios digitales, y el dominio de contenidos académicos. El docente también debe establecer metas de aprendizaje, evaluar progresos, estimular la curiosidad e interés de los estudiantes, y atender las diferencias individuales.
Este documento describe el cuarzo y sus variedades, incluyendo el citrino y el cuarzo ahumado con rutilo. Explica que el cuarzo es el segundo elemento más abundante en la corteza terrestre después del oxígeno. Se cristaliza en el sistema trigonal y puede ser transparente, translúcido u opaco dependiendo de las impurezas. El citrino es de color amarillo pálido a dorado naranja debido a trazas de hierro, mientras que el cuarzo ahumado debe su color a inclusiones.
http://vieclam.timviecnhanh.com/cac-hinh-thuc-phong-van-va-cach-chuan-bi/
1.Đánh giá lại cuộc phỏng vấn.
2. Viết thư cảm ơn.
3. Ổn định tinh thần.
4. Trực tiếp liên lạc hỏi thăm kết quả.
5. Đối đầu với sự thất bại.
TimViecNhanh.com chúc bạn sức khỏe, ngày càng thăng tiến trong công việc
ww.facebook.com/timviecnhanh- Nơi thư giãn, tin tức, kết nối cộng đồng Google.com/+timviecnhanh
www.timviecnhanh.com/nghenghiep
www.tuyendung.timviecnhanh.com
Morning
GVHD is an acronym that refers to graft-versus-host disease. The document also contains initials "SVTH" which likely refer to a person's name and organization, and "ATHENA" which is possibly another organization.
Berdonces goicoechea, ainara tema 1-exposición - copiaAinaraberdonces
El documento describe la obra y trayectoria de los arquitectos vascos José Antonio Aizpurua y Joaquín Labayen. Aizpurua y Labayen estudiaron arquitectura en Madrid en la década de 1920 y abrieron un estudio vanguardista en San Sebastián. A pesar de sus diferencias ideológicas, colaboraron durante 9 años en proyectos racionalistas que buscaban dotar de dignidad el espacio habitable mediante la funcionalidad, la luz y la ventilación. Su obra más importante fue la ampliación del Club Náutico de
This document contains information about a material workshop, including the year 2009, a sky box for Portillo, and Shanghai. It lists the name of the material workshop as El Material Taller Sánchez and mentions a sky box project in Portillo as well as the city of Shanghai.
Tim calls to inquire about flights from New York to Hong Kong for a business trip from the 22nd to the 27th of the month. Dolores provides details on flight availability and prices for economy class, as Tim's company only allows for economy travel. She quotes a price of $830 plus $70 in taxes for a single traveler. Tim then asks Dolores to check availability and rates at the Regency Hotel, where rooms are available with a potential 10% discount for conference attendees. Dolores agrees to provisionally book the hotel for Tim so he can confirm details later.
The document is a transcript of a conversation between Peter and Michelle arranging a meeting with Brian Hibberd. Michelle checks Hibberd's calendar and finds he is available in the afternoon of the following Wednesday after 3pm. While 3pm does not work for Peter, they agree upon a time of 4:15pm next Wednesday for the meeting in Hibberd's office.
The document provides a transcript of two phone calls where the caller dials the wrong number but is trying to reach someone at the same office. In the first call, Michelle dials 5558790 trying to reach Rachel Allsop, but is told by the man who answers that she has the wrong number. In the second call, Ruth dials the same wrong number 5558790 trying to reach Paul Richards, and the man helps transfer her to Paul's direct number. Both callers apologize for dialing the wrong number.
Claire answers the phone at a finance department. Jennifer asks to speak to Adrian Hopwood but Claire says he is in a meeting. Claire offers to take a message since Adrian will be in the meeting for an hour. Jennifer leaves her name and phone number and asks Claire to let Adrian know she is available all day to return the call. Claire confirms she will pass along the message.
This document provides examples of useful phrases for telephone conversations and transcripts demonstrating their use. It includes common greetings like "How can I help?" and "Who's calling please?" as well as responses like "Please hold" and "I'll put you through." The transcripts show Michelle from the marketing department receiving calls and transferring callers to colleagues using the sample phrases.
The document outlines the class schedule for an English for Accounting & Finance course launching in July 2011. It lists the class schedule by date for both July and August, showing which classes (A&F) meet on which dates and times. Classes are from 6:30-9pm, except for classes A&F which meet from 8:30am-12pm. The schedule is provided by FTMS Training Systems in Ho Chi Minh City, Vietnam.
1. BI U PHÍ D CH V THANH TOÁN TRONG NƯ C VÀ NGÂN QU
(Dành cho Khách hàng Cá nhân)
(Áp d ng t ngày 05/03/2011 kèm theo Qð s 507/2011/Qð – TGð ngày 05/03/2011,
Bi u phí ñã bao g m 10% VAT)
STT N I DUNG M C PHÍ T I THI U T I ðA
A QU N LÝ VÀ GIAO D CH TÀI KHO N VND
I QU N LÝ TÀI KHO N VND
1 M tài kho n Mi n phí
2 S dư duy trì 50.000ñ
3 Phí duy trì tài kho n
3.1 S dư duy trì ñ Mi n phí
3.2 S dư duy trì bình quân tháng thi u 11.000ñ
4 ðóng tài kho n theo yêu c u c a ch TK 11.000ñ
II GIAO D CH TÀI KHO N VND
1 N p ti n m t vào TK m t i OceanBank
1.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n Mi n phí
1.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n
a S ti n n p < 50 tri u ñ ng/l n 11.000ñ/món
b S ti n n p >= 50 tri u ñ ng/l n 0,022% 11.000ñ 550.000ñ
Rút ti n m t t TK m t i OceanBank (không áp
2
d ng v i giao d ch ATM)
2.1 T i nơi m Tài kho n Mi n phí
2.2 Khác nơi m tài kho n
a Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n Mi n phí
b Khác t nh /TP nơi m tài kho n
- S ti n rút < 50 tri u ñ ng/l n Mi n phí
- S ti n rút >= 50 tri u ñ ng/l n 0,022% 11.000ñ 550.000ñ
Khách hàng rút ti n m t t s ti n m t n p vào tài
2.3 kho n trong vòng 02 ngày làm vi c k t ngày n p thì 0,022% 11.000ñ 550.000ñ
thu thêm phí ki m ñ m
3 Chuy n ti n b ng chuy n kho n
3.1 Tr vào TK ngư i hư ng t i OceanBank
3.1.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n Mi n phí
3.1.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n 11.000ñ/món
3.2 Tr cho ngư i hư ng nh n ti n m t t i OceanBank
3.2.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n Mi n phí
3.2.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n 0,011% 11.000ñ 550.000ñ
3.3 Tr cho ngư i hư ng ngoài h th ng OceanBank
3.3.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n
3.3.1.1 Thanh toán bù tr gi y 6.600ñ - 11.000ñ/món
3.3.1.2 Thanh toán ñi n t CITAD/kênh khác
a V i món ti n chuy n < 500 tri u ñ ng
- Giao d ch trư c 13h45 11.000ñ/món
2. - Giao d ch t 13h45 ñ n trư c 14h45 0.011% 16.500ñ
b V i món ti n chuy n >=500 tri u ñ ng trư c 14h45 0.011% 330.000ñ
c Giao d ch t 14h45 ñ n 15h15 chuy n ñi ngay trong 0.0165% 16.500ñ 330.000ñ
ngày (m i giá tr )
3.3.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n
a V i món ti n chuy n < 500 tri u ñ ng
- Giao d ch trư c 13h45 16.500ñ
- Giao d ch t 13h45 ñ n trư c 14h45 0.033% 22.000ñ
b V i món ti n chuy n >=500 tri u ñ ng trư c 14h45 0.033% 1.100.000ñ
Giao d ch t 14h45 ñ n 15h15 chuy n ñi ngay trong
0.044% 22.000ñ 1.100.000ñ
c ngày (m i giá tr )
Khách hàng chuy n kho n t s ti n m t n p vào tài
kho n trong vòng 02 ngày làm vi c k t ngày n p thì
3.4 0.022% 11.000ñ 550.000ñ
thu thêm phí ki m ñ m (t i ña các m c phí:
1.100.000ñ)
4 Chuy n ti n t ti n vay Áp d ng m c phí t i m c A.II.3
5 Chuy n ti n theo danh sách
5.1 Trư ng h p KH và Ngân hàng ký h p ñ ng Thu theo h p ñ ng
5.2 Trư ng h p không ký h p ñ ng
5.2.1 Tr vào tài kho n trong h th ng OceanBank 3.300ñ/TK ghi Có
5.2.2 Tr vào tài kho n ngoài h th ng OceanBank Áp d ng phí chuy n ti n tương ng
6 Chuy n kho n ñ n trong nư c Mi n phí
B QU N LÝ VÀ GIAO D CH TÀI KHO N NGO I T
I QU N LÝ TÀI KHO N NGO I T
1 M tài kho n Mi n phí
2 S dư duy trì 20USD
3 ðóng tài kho n 2,2USD
II GIAO D CH TÀI KHO N NGO I T
N p ti n m t ngo i t (Ch áp d ng ñ i v i các trư ng h p ñư c phép n p ngo i t m t theo quy ñ nh v
1 qu n lý ngo i h i c a NHNN)
1.1 Lo i trên 50USD 0.22% 2,2USD Th a thu n
1.2 Lo i t 5USD - 20USD 0.44% 2,2USD Th a thu n
1.3 Lo i 1USD, 2USD 0.66% 3,3USD Th a thu n
1.4 Các lo i ngo i t khác 0.55% 3,3USD Th a thu n
2 Rút ti n m t t tài kho n ti n g i ngo i t
Rút b ng ti n m t VND (Quy ñ i theo t giá mua
2.1 ngo i t chuy n kho n do OceanBank công b t i Thu gi ng rút ti n m t t TK VND
th i ñi m giao d ch)
2.2 Rút b ng ti n m t USD 0.22% 2,2USD Th a thu n
2.3 Các lo i ngo i t khác 1.1% 3,3USD Th a thu n
Nh n ti n m t ngo i t b ng CMND t các kho n
3 0.055% 2,2USD Th a thu n
chuy n ñ n
4 Chuy n ti n trong nư c
4.1 Trong h th ng OceanBank
4.1.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n Mi n phí
4.1.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n 1,1USD
4.2 Ngoài h th ng OceanBank
4.2.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n
3. Ngư i hư ng thu c h th ng Ngân hàng Công
6,6USD
- Thương, Nông nghi p
- Ngư i hư ng thu c Ngân hàng khác 3,3USD
4.2.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n 0.055% 6,6USD 55USD
4.3 Chuy n ti n theo danh sách
4.3.1 Trư ng h p KH và Ngân hàng ký h p ñ ng Thu theo h p ñ ng
4.3.2 Trư ng h p không ký h p ñ ng
- Tr vào tài kho n trong h th ng OceanBank 0,55USD/TK ghi Có
- Tr vào tài kho n ngoài h th ng OceanBank Áp d ng phí chuy n ti n tương ng
Rút ti n/Chuy n kho n t s ti n m t n p vào tài
5 kho n trong vòng 02 ngày làm vi c k t ngày n p thì 0.022% 2,2USD Th a thu n
thu thêm phí ki m ñ m
C CHUY N TI N B NG TI N M T
1 Chuy n cho ngư i hư ng trong h th ng OceanBank
1.1 N p ti n m t vào tài kho n ngư i khác
1.1.1 Cùng t nh thành ph Mi n phí
1.1.2 Khác t nh thành ph 0.022% 11.000ñ 550.000ñ
1.2 Chuy n cho ngư i hư ng nh n b ng CMT t i OceanBank
1.2.1 Cùng t nh thành ph 0.022% 11.000ñ 550.000ñ
1.2.2 Khác t nh thành ph 0.033% 22.000ñ 1.100.000ñ
2 Chuy n cho ngư i hư ng ngoài h th ng OceanBank
2.1 Cùng t nh thành ph
a V i món ti n chuy n < 500 tri u ñ ng
- Giao d ch trư c 13h45 0.033% 22.000ñ
- Giao d ch t 13h45 ñ n trư c 14h45 0.044% 22.000ñ
b V i món ti n chuy n >=500 tri u ñ ng trư c 14h45 0.044% 990.000ñ
Giao d ch t 14h45 ñ n 15h15 chuy n ñi ngay trong
c 0.044% 27.500ñ 990.000ñ
ngày (m i giá tr )
2.2 Khác t nh thành ph 0.066% 27.500ñ 1.100.000ñ
D GIAO D CH TI N G I TI T KI M
1 N p ti n vào s ti t ki m Mi n phí
2 Rút ti n t s ti t ki m
2.1 Rút ti n m t
2.1.1 Cùng t nh/TP nơi m s ti t ki m Mi n phí
2.1.2 Khác t nh/TP nơi m s ti t ki m
a Ti n VNð Mi n phí
b Ti n ngo i t
- S ti n rút có giá tr <30.000USD/l n giao d ch Mi n phí
- S ti n rút có giá tr >=30.000USD/l n giao d ch 0.11% 2,2USD Th a thu n
2.2 Rút ti t ki m ñ chuy n ñi
a Ti n VNð Áp d ng m c phí chuy n ti n t i m c A.II.3
b Ti n ngo i t Áp d ng m c phí chuy n ti n t i m c B.II.4
Rút ti n/Chuy n kho n t s ti n m t n p vào STK
2.3 trong vòng 2 ngày làm vi c k t ngày n p thì thu
thêm phí ki m ñ m
a Ti n VNð 0.022% 11.000ñ 550.000ñ
b Ti n ngo i t 0.022% 2.2USD Th a thu n
Lưu ý: Mi n phí rút ti n ti t ki m ngo i t t i Chi nhánh khác t nh/TP nơi m STK n u khách hàng t t toát s
2.4 ti t ki m ngo i t sau ñó g i l i (ch mi n ph n g i l i) ho c khách hàng t t toán STK ñúng h n ho c t t toán
sau kỳ h n g i ñ u tiên
4. E NGHI P V NGÂN QU
1 ð i ngo i t
L y ti n m t VND (áp d ng t giá mua ti n m t ngo i
1.1 t công b t i th i ñi m giao d ch) Mi n phí
1.2 ð i m nh giá l n l y m nh giá nh Mi n phí
1.3 ð i ngo i t có m nh giá nh l y m nh giá l n
1.3.1 L y lo i nh hơn 50USD 2,2% 2,2USD Th a thu n
1.3.2 L y lo i 50USD, 100USD 3,3% 2,2USD Th a thu n
2 ð i ti n VND không ñ tiêu chu n lưu thông 3,3% 2.200ñ Th a thu n
3 Ki m ñ m
3.1 Ki m ñ m VND t i tr s OceanBank
3.1.1 Lo i t 50,000ñ tr lên 0.033% 16.500ñ 1.100.000ñ
3.1.2 Lo i t 20,000ñ tr xu ng 0.055% 22.000ñ 1.100.000ñ
3.2 Ki m ñ m VND t i nơi khách hàng yêu c u 0.066% 110.000ñ 1.100.000ñ
3.3 Ki m ñ m ngo i t 0,22USD/t 3,3USD Th a thu n
4 Thu, chi ti n m t t i nơi khách hàng yêu c u
4.1 N u có h p ñ ng Thu theo Hð
4.2 N u không có h p ñ ng (chưa bao g m phí chuy n ti n)
4.2.1 Thu ti n ti t ki m >= 500tri u ñ ng Mi n phí
4.2.2 Các trư ng h p thu, chi ti n t i nơi khách hàng yêu c u khác
110.000ñ/
Bán kính <= 10km
a 0.066% 16,5 USD Th a thu n
220.000ñ/
Bán kính >10km
b 0.088% 22USD Th a thu n
5 D ch v lưu tr , qu n lý tài s n
Ti n không ñ m (niêm phong nguyên bao theo giá tr 0,022%/ngày/giá tr
5.1
kê khai) kê khai 110.000ñ Th a thu n
0,0165%/ngày/ giá tr
5.2 Ch ng khoán, gi y t có giá khác
kê khai 110.000ñ Th a thu n
5.3 Gi y t khác 11.000ñ/ngày/phong bì A4
F D CH V KHÁC
1 Phí tra soát, ñi u ch nh, h y l nh chuy n ti n
1.1 Trong h th ng 5.500ñ/l nh
1.2 Ngoài h th ng 11.000ñ/1,1USD/l nh
Xác nh n tài kho n (ti n g i và ti t ki m) theo yêu
2 c u (bao g m xác nh n s dư, xác nh n khác h p
l )
Max: 1 b n chính, 2 b n sao.
2.1 Theo m u c a khách hàng
T b n th 4 thu 11.000ñ/b n
2.1.1 B ng ti ng Vi t 33.000ñ/l n
2.1.2 B ng ti ng Anh 44.000ñ/l n
Max: 1 b n chính, 2 b n sao.
2.2 Theo m u OceanBank
T b n th 4 thu 11.000ñ/b n
2.2.1 B ng ti ng Vi t 44.000ñ/l n
2.2.2 B ng ti ng Anh 66.000ñ/l n
Phong t a tài kho n theo yêu c u c a khách hàng
(tr trư ng h p phong t a theo yêu c u c a cơ
3 quan pháp lu t)
Do s d ng dich v có liên quan t i OceanBank d n Mi n phí
3.1 ñ n vi c phong t a tài kho n
3.2 Phong t a vì lý do khác 55.000ñ/l n/01 TK
5. 4 Cung c p thông tin tài kho n
4.1 S ph hàng ngày Mi n phí
4.2 Sao kê tài kho n theo yêu c u khách hàng (có công văn yêu c u)
4.2.1 Th i ñi m yêu c u sao kê: < 01 năm so v i hi n t i 3.300ñ/trang 33.000ñ/l n Th a thu n
4.2.2 Th i ñi m yêu c u sao kê: >= 01 năm so v i hi n t i 5.500ñ/trang 55.000ñ/l n Th a thu n
4.3 In s ph và g i theo yêu c u KH
4.3.1 Trong cùng ñ a bàn 22.000ñ/l n
4.3.2 Khác ñ a bàn 44.000ñ/l n
4.4 Phí photo ch ng t g c theo yêu c u
c a khách hàng
4.4.1 Ch ng t phát sinh trong vòng 1 tháng 22.000ñ/ch ng t
4.4.2 Ch ng t phát sinh trên 1 tháng và dư i 1 năm 33.000ñ/ch ng t
4.4.3 Ch ng t phát sinh trên 1 năm và tài kho n ñã ñóng 55.000ñ/ch ng t
4.5 Fax s ph , ch ng t
4.5.1 N i t nh 5.500ñ/Trang
4.5.2 Ngo i t nh 11.000ñ/Trang
4.6 Sau 6 tháng không ñ n l y S ph NH t ñ ng h y
5 Phí cung ng Séc 11.000ñ/1quy n
6 Phí cung ng y nhi m chi 16.500ñ/1quy n
7 D ch v liên quan ñ n Séc
7.1 Thu h Séc do ngân hàng trong nư c phát hành 11.000ñ/ t
7.2 B o chi Séc 11.000ñ/t
7.3 Thông báo Séc không ñ kh năng thanh toán 22.000ñ/l n
7.4 Thông báo m t Séc 55.000ñ/l n
8 D ch v liên quan ñ n s ti t ki m
8.1 Phí báo m t s ti t ki m 22.000ñ/s
8.2 C p l i s ti t ki m do hư h ng 22.000ñ/s
Phong t a s ti t ki m theo yêu c u c a khách
8.3 hàng (tr trư ng h p phong t a theo yêu c u c a
cơ quan pháp lu t)
Do s d ng dich v có liên quan t i OceanBank d n Mi n phí
8.3.1
ñ n vi c phong t a tài kho n
8.3.2 Phong t a vì lý do khác 55.000ñ/ s
8.4 y quy n lĩnh thay s ti t ki m Mi n phí
Ghi chú:
1. Các d ch v nào có phát sinh thêm ñi n phí ho c bưu phí, OceanBank th c hi n thu ñi n phí ho c bưu phí th c t phát sinh.
2. Trư ng h p m t d ch v phát sinh nhi u lo i phí thì phí d ch v thu ñ i v i khách hàng là t ng s ti n phí c a t ng giao d ch
phát sinh lo i phí ñó.
3. Các d ch v có s tham gia c a các ngân hàng khác, OceanBank thu thêm các lo i phí th c t phát sinh.
4. OceanBank không hoàn tr l i khách hàng các kho n phí d ch v ñã thu trong trư ng h p khách hàng yêu c u h y b d ch v
ho c d ch v không th c hi n ñư c vì sai sót, s c không ph i do l i c a OceanBank.
5. ð i v i lo i phí thu b ng ngo i t , n u khách hàng không có ngo i t , OceanBank thu b ng VND quy ñ i theo t giá bán
chuy n kho n do OceanBank công b t i th i ñi m phát sinh giao d ch.
6. Các giao d ch liên quan ñ n ngo i t tuân th theo các quy ñ nh v qu n lý ngo i h i hi n hành c a Ngân hàng Nhà nư c Vi t
Nam
6. BI U PHÍ D CH V THANH TOÁN TRONG NƯ C VÀ NGÂN QU
(Dành cho Khách hàng Doanh nghi p)
(Áp d ng t ngày 05/03/2011 kèm theo Qð s 507/2011/Qð – TGð ngày 05/03/2011,
STT N I DUNG M C PHÍ T I THI U T I ðA
A QU N LÝ VÀ GIAO D CH TÀI KHO N VND
I QU N LÝ TÀI KHO N VND
1 M tài kho n Mi n phí
2 S dư duy trì 1.000.000ñ
3 Phí duy trì tài kho n
3.1 S dư duy trì ñ Mi n phí
3.2 S dư duy trì bình quân tháng thi u 22.000ñ
4 ðóng tài kho n theo yêu c u c a ch TK 22.000ñ
II GIAO D CH TÀI KHO N VND
1 N p ti n m t vào TK m t i OceanBank
1.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n Mi n phí
1.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n
a S ti n n p < 50 tri u ñ ng/l n 11.000ñ/món
b S ti n n p >= 50 tri u ñ ng/l n 0.022% 11.000ñ 550.000ñ
2 Rút ti n m t t TK m t i OceanBank
2.1 T i nơi m Tài kho n Mi n phí
2.2 Khác nơi m tài kho n
a Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n Mi n phí
b Khác t nh /TP nơi m tài kho n
- S ti n rút < 50 tri u ñ ng/l n Mi n phí
- S ti n rút >= 50 tri u ñ ng/l n 0,022% 11.000ñ 550.000ñ
Khách hàng rút ti n m t t s ti n m t n p vào tài
2.3 kho n trong vòng 02 ngày làm vi c k t ngày n p thì 0,022% 11.000ñ 550.000ñ
thu thêm phí ki m ñ m
3 Chuy n ti n b ng chuy n kho n
3.1 Chuy n vào TK ngư i hư ng t i OceanBank
3.1.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n Mi n phí
3.1.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n 0,011% 11.000ñ 220.000ñ
3.2 Chuy n cho ngư i hư ng nh n ti n m t t i OceanBank
3.2.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n Mi n phí
3.2.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n 0.011% 11.000ñ 550.000ñ
3.3 Chuy n cho ngư i hư ng ngoài h th ng OceanBank
3.3.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n
3.3.1.1 Thanh toán bù tr gi y 6.600ñ - 11.000ñ/món
3.3.1.2 Thanh toán ñi n t CITAD/kênh khác
a V i món ti n chuy n < 500 tri u ñ ng
- Giao d ch trư c 13h45 11.000ñ/món
- Giao d ch t 13h45 ñ n trư c 14h45 0.011% 16.500ñ
b V i món ti n chuy n >=500 tri u ñ ng trư c 14h45 0.011% 330.000ñ
c Giao d ch t 14h45 ñ n 15h15 chuy n ñi ngay trong 0.0165% 16.500ñ 330.000ñ
ngày (m i giá tr )
3.3.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n
a V i món ti n chuy n < 500 tri u ñ ng
- Giao d ch trư c 13h45 16.500ñ
- Giao d ch t 13h45 ñ n trư c 14h45 0.033% 22.000ñ
b V i món ti n chuy n >=500 tri u ñ ng trư c 14h45 0.033% 1.100.000ñ
7. Giao d ch t 14h45 ñ n 15h15 chuy n ñi ngay trong 0.044% 22.000ñ 1.100.000ñ
c ngày (m i giá tr )
Khách hàng chuy n kho n t s ti n m t n p vào tài
kho n trong vòng 02 ngày làm vi c k t ngày n p thì
3.4 0.022% 11.000ñ 550.000ñ
thu thêm phí ki m ñ m (t i ña các m c phí:
1.100.000ñ)
4 Chuy n ti n t ti n vay Áp d ng m c phí t i m c A.II.3
5 Chuy n ti n theo danh sách
5.1 Trư ng h p KH và Ngân hàng ký h p ñ ng Thu theo h p ñ ng
5.2 Trư ng h p không ký h p ñ ng
5.2.1 Tr vào tài kho n trong h th ng OceanBank 3.300ñ/ TK ghi Có
5.2.2 Tr vào tài kho n ngoài h th ng OceanBank Áp d ng phí chuy n ti n tương ng
6 Chuy n kho n ñ n trong nư c Mi n phí
B QU N LÝ VÀ GIAO D CH TÀI KHO N NGO I T
I QU N LÝ TÀI KHO N NGO I T
1 M tài kho n Mi n phí
2 S dư duy trì 100USD
3 ðóng tài kho n 5,5USD
II GIAO D CH TÀI KHO N NGO I T
1 N p ti n m t ngo i t (Ch áp d ng ñ i v i các trư ng h p ñư c phép n p ngo i t m t theo quy ñ nh v
1.1 Lo i trên 50USD 0.22% 2,2USD Th a thu n
1.2 Lo i t 5USD - 20USD 0.44% 2,2USD Th a thu n
1.3 Lo i 1USD, 2USD 0.66% 3,3USD Th a thu n
1.4 Các lo i ngo i t khác 0.55% 3,3USD Th a thu n
2 Rút ti n m t t tài kh an ngo i t
Rút b ng ti n m t VND (Quy ñ i theo t giá mua
2.1 ngo i t chuy n kho n do OceanBank công b t i Thu gi ng rút ti n m t VND
th i ñi m giao d ch)
2.2 Rút b ng ti n m t USD 0.22% 2,2USD Th a thu n
2.3 Các lo i ngo i t khác 1.1% 3,3USD Th a thu n
3 Chuy n ti n trong nư c
3.1 Trong h th ng OceanBank
3.1.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n Mi n phí
3.1.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n 1,1USD
3.2 Ngoài h th ng OceanBank
3.2.1 Cùng t nh/ TP nơi m tài kho n
Ngư i hư ng thu c h th ng Ngân hàng Công
6,6USD
- Thương, Nông nghi p
- Ngư i hư ng thu c Ngân hàng khác 3,3USD
3.2.2 Khác t nh /TP nơi m tài kho n 0.055% 6,6USD 55USD
3.3 Chuy n ti n theo danh sách
3.3.1 Trư ng h p KH và Ngân hàng ký h p ñ ng Thu theo h p ñ ng
3.3.2 Trư ng h p không ký h p ñ ng
- Tr vào tài kho n trong h th ng OceanBank 0,55USD/TK ghi Có
- Tr vào tài kho n ngoài h th ng OceanBank Áp d ng phí chuy n ti n tương ng
Rút ti n/Chuy n kho n t s ti n m t n p vào tài
4 kho n trong vòng 02 ngày làm vi c k t ngày n p thì 0.022% 2,2USD Th a thu n
thu thêm phí ki m ñ m
C- CHUY N TI N B NG TI N M T
1 Chuy n cho ngư i hư ng trong h th ng OceanBank
1.1 N p ti n m t vào tài kho n ngư i khác
1.1.1 Cùng t nh thành ph Mi n phí
1.1.2 Khác t nh thành ph 0.022% 11.000ñ 550.000ñ
8. 1.2 Chuy n cho ngư i hư ng nh n b ng CMT t i OceanBank
1.2.1 Cùng t nh thành ph 0.022% 11.000ñ 550.000ñ
1.2.2 Khác t nh thành ph 0.033% 22.000ñ 1.100.000ñ
2 Chuy n cho ngư i hư ng ngoài h th ng OceanBank
2.1 Cùng t nh thành ph
a V i món ti n chuy n < 500 tri u ñ ng
- Giao d ch trư c 13h45 0.033% 22.000ñ
- Giao d ch t 13h45 ñ n trư c 14h45 0.044% 22.000ñ
b V i món ti n chuy n >=500 tri u ñ ng trư c 14h45 0.044% 990.000ñ
c Giao d ch t 14h45 ñ n 15h15 chuy n ñi ngay trong 0.044% 27.500ñ 990.000ñ
ngày (m i giá tr )
2.2 Khác t nh thành ph 0.066% 33.000ñ 1.100.000ñ
D- NGHI P V NGÂN QU
1 ð i ngo i t
L y ti n m t VND (áp d ng t giá mua ti n m t
1.1
ngo i t công b t i th i ñi m giao d ch) Mi n phí
1.2 ð i m nh giá l n l y m nh giá nh Mi n phí
1.3 ð i ngo i t có m nh giá nh l y m nh giá l n
1.3.1 L y lo i nh hơn 50USD 2,2% 2,2USD Th a thu n
1.3.2 L y lo i 50USD, 100USD 3,3% 2,2USD Th a thu n
2 ð i ti n VND không ñ tiêu chu n lưu thông 3,3% 2.200ñ Th a thu n
3 Ki m ñ m
3.1 Ki m ñ m VND t i tr s OceanBank
3.1.1 Lo i t 50,000ñ tr lên 0.033% 16.500ñ 1.100.000ñ
3.1.2 Lo i t 20,000ñ tr xu ng 0.055% 22.000ñ 1.100.000ñ
3.2 Ki m ñ m VND t i nơi khách hàng yêu c u 0.066% 110.000ñ 1.100.000ñ
3.3 Ki m ñ m ngo i t 0,22USD/t 3,3USD Th a thu n
4 Thu, chi ti n m t t i nơi khách hàng yêu c u
4.1 N u có h p ñ ng Thu theo Hð
4.2 N u không có h p ñ ng (chưa bao g m phí chuy n ti n)
110.000ñ/
4.2.1 Bán kính <= 10km 0.066% 16,5 USD Th a thu n
220.000ñ/
4.2.2 Bán kính >10km 0.088% 22USD Th a thu n
5 D ch v lưu tr , qu n lý tài s n
Ti n không ñ m (niêm phong nguyên bao theo giá tr 0,022%/ngày/giá tr
5.1
kê khai) kê khai 110.000ñ Th a thu n
0,0165%/ngày/ giá tr
5.2
Ch ng khoán, gi y t có giá khác kê khai 110.000ñ Th a thu n
5.3 Gi y t khác 11.000ñ/ngày/phong bìA4
E D CH V KHÁC
1 Phí tra soát, ñi u ch nh, h y l nh chuy n ti n
1.1 Trong h th ng 11.000ñ/1,1USD/ l nh
1.2 Ngoài h th ng 22.000ñ/2,2 USD/l nh
Xác nh n tài kho n theo yêu c u (Bao g m xác
2
nh n s dư, xác nh n khác h p l )
2.1 Theo m u c a khách hàng Max: 1 b n chính, 2 b n sao.
2.1.1 B ng ti ng Vi t 33.000ñ/l n
2.1.2 B ng ti ng Anh 55.000ñ/l n
2.2 Theo m u OceanBank Max: 1 b n chính, 2 b n sao.
2.2.1 B ng ti ng Vi t 55.000ñ/l n
2.2.2 B ng ti ng Anh 88.000ñ/l n
9. Phong t a tài kho n theo yêu c u c a khách hàng
(tr trư ng h p phong t a theo yêu c u c a cơ
3 quan pháp lu t)
Do s d ng dich v có liên quan t i OceanBank d n
Mi n phí
3.1 ñ n vi c phong t a tài kho n
3.2 Phong t a vì lý do khác 55.000ñ/l n/01 TK
4 Cung c p thông tin tài kho n
4.1 S ph hàng ngày Mi n phí
4.2 Sao kê tài kho n theo yêu c u khách hàng (có công văn yêu c u)
4.2.1 Th i ñi m yêu c u sao kê: < 01 năm so v i hi n t i 3.300ñ/trang 33.000ñ/l n Th a thu n
5.500ñ/trang 55.000ñ/l n Th a thu n
4.2.2 Th i ñi m yêu c u sao kê: >= 01 năm so v i hi n t i
4.3 In s ph và g i theo yêu c u KH
4.3.1 Trong cùng ñ a bàn 22.000ñ/l n
4.3.2 Khác ñ a bàn 44.000ñ/l n
Phí photo ch ng t g c theo yêu c u
4.4
c a khách hàng
4.4.1 Ch ng t phát sinh trong vòng 1 tháng 22.000ñ/ch ng t
4.4.2 Ch ng t phát sinh trên 1 tháng và dư i 1 năm 33.000ñ/ch ng t
55.000ñ/ch ng t
4.4.3 Ch ng t phát sinh trên 1 năm và tài kho n ñã ñóng
4.5 Fax s ph , ch ng t
4.5.1 N i t nh 5.500ñ/Trang
4.5.2 Ngo i t nh 11.000ñ/Trang
4.6 Sau 6 tháng không ñ n l y S ph NH t ñ ng h y
5 Phí cung ng Séc 16.500ñ/1 quy n
6 Phí cung ng y nhi m chi 16.500ñ/1quy n
7 D ch v liên quan ñ n Séc
7.1 Thu h Séc do ngân hàng trong nư c phát hành 11.000ñ/ t
7.2 B o chi Séc 11.000ñ/t
7.3 Thông báo Séc không ñ kh năng thanh toán 22.000ñ/l n
7.4 Thông báo m t Séc 55.000ñ/l n
Ghi chú:
1. Các d ch v nào có phát sinh thêm ñi n phí ho c bưu phí, OceanBank th c hi n thu ñi n phí ho c bưu phí th c t phát sinh.
2. Trư ng h p m t d ch v phát sinh nhi u lo i phí thì phí d ch v thu ñ i v i khách hàng là t ng s ti n phí c a t ng giao d ch
phát sinh lo i phí ñó.
3. Các d ch v có s tham gia c a các ngân hàng khác, OceanBank thu thêm các lo i phí th c t phát sinh.
4. OceanBank không hoàn tr l i khách hàng các kho n phí d ch v ñã thu trong trư ng h p khách hàng yêu c u h y b d ch v
ho c d ch v không th c hi n ñư c vì sai sót, s c không ph i do l i c a OceanBank.
5. ð i v i lo i phí thu b ng ngo i t , n u khách hàng không có ngo i t , OceanBank thu b ng VND quy ñ i theo t giá bán
chuy n kho n do OceanBank công b t i th i ñi m phát sinh giao d ch.
6. Các giao d ch liên quan ñ n ngo i t tuân th theo các quy ñ nh v qu n lý ngo i h i hi n hành c a Ngân hàng Nhà nư c Vi t
Nam