Chương trình của chuyên ngành Luật thương mại quốc tế được xây dựng gồm ba phần: xã hội nhân văn, pháp luật cơ sở và phần chuyên ngành chủ yếu liên quan đến luật pháp trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Trên cơ sở các môn học có tính chất định hướng kiến thức chung, sinh viên sẽ nắm bắt được các kiến thức về kinh tế – xã hội và cả kiến thức về luật pháp liên quan kinh tế mang tính chất quốc tế. Ngoài ra trong chương trình đào tạo, một phàn lớn thời lượng dành cho các lĩnh vực pháp luật Việt Nam, vì vậy sau khi ra trường sinh viên chuyên ngành Luật thương mại quốc tế có thể nắm chắc kiến thức về pháp luật Việt Nam trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội.
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Pháp luật về nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế, cho các bạn tham khảo
BG. LUÂT HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUÔC TẾ. TS. BÙI QUANG XUÂNBùi Quang Xuân
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, việc mở rộng giao thương với các quốc gia trên thế giới đã, đang và sẽ trở thành xu hướng mang tính chất tất yếu.
Do đó, việc cập nhật thông tin để hoàn thiện chương trình môn học, đổi mới phương pháp giảng dạy nhằm trang bị cho sinh viên Luật kiến thức về Luật thương mại quốc tế, hành lang pháp lý bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể trong hoạt động thương mại quốc tế, là điều hết sức cần thiết.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn chuyên đề thực tập: Giao kết và thực hiện hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế tại Cơng ty TNHH Vật tư khoa học kỹ thuật Đông Dương- Indochina
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Hoàn thiện pháp luật Việt Nam về các thể loại chế tài đối với vi phạm hợp đồng thương mại, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Công ước Viên năm 1980 (CISG) về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Quyền tự do kinh doanh theo pháp luật Việt Nam qua thực tiễn tại tỉnh Quảng trị, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Pháp luật về nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế, cho các bạn tham khảo
BG. LUÂT HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUÔC TẾ. TS. BÙI QUANG XUÂNBùi Quang Xuân
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, việc mở rộng giao thương với các quốc gia trên thế giới đã, đang và sẽ trở thành xu hướng mang tính chất tất yếu.
Do đó, việc cập nhật thông tin để hoàn thiện chương trình môn học, đổi mới phương pháp giảng dạy nhằm trang bị cho sinh viên Luật kiến thức về Luật thương mại quốc tế, hành lang pháp lý bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể trong hoạt động thương mại quốc tế, là điều hết sức cần thiết.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn chuyên đề thực tập: Giao kết và thực hiện hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế tại Cơng ty TNHH Vật tư khoa học kỹ thuật Đông Dương- Indochina
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Hoàn thiện pháp luật Việt Nam về các thể loại chế tài đối với vi phạm hợp đồng thương mại, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Công ước Viên năm 1980 (CISG) về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Quyền tự do kinh doanh theo pháp luật Việt Nam qua thực tiễn tại tỉnh Quảng trị, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong giao dịch thương mại điện tử, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Chế tài Hủy hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo Công ước viên 1980 và theo pháp luật Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Phạm vi bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu theo pháp luật Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu từ thực tiễn tỉnh Bắc Giang, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Bảo đảm thực thi quyền lợi của người tiêu dùng, qua thực tiễn tại tỉnh Thừa Thiên Huế, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Hợp đồng thương mại điện tử theo pháp luật Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
Khi không có khả năng chiếm giữ hoặc giành được cái mà mình mong muốn, con người thường phải tiến hành hoạt động đàm phán/thương lượng.
Vậy đàm phán/thương lượng là gì?
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế: Pháp luật thương mại điện tử ở Việt Nam hiện nay, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Trường hợp bất khả kháng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Tự do giao kết hợp đồng - Những vấn đề lý luận và thực tiễn, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Giải quyết tranh chấp thương mại bằng Trọng tài vụ việc theo quy định của Pháp Luật Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Hợp đồng nhượng quyền thương mại trong thực tiễn áp dụng tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ (“SMEs”) ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật với đề tài: Giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hoá theo thủ tục sơ thẩm tại Toà án nhân dân thành phố Hà Nội, cho các bạn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành luật quốc tế với đề tài: Các biện pháp phòng vệ thương mại trên thế giới và các giải pháp pháp lý ngăn ngừa sự tác động đến việc xuất khẩu của Việt Nam
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Giải quyết tranh chấp về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo cơ chế của Tổ chức Thương mại Thế giới, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Giao kết hợp đồng thương mại theo pháp luật Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Bộ đề thi trắc nghiệm (có đáp án) môn Luật Kinh tế. Nội dung bao gồm 500 câu hỏi trắc nghiệm (kèm đáp án) được phân thành 7 phần như sau:
Phần 1: 113 câu
Phần 2: 71 câu
Phần 3: 34 câu
Phần 4: 62 câu
Phần 5: 80 câu
Phần 6: 62 câu
Phần 7: 72 câu
Đây là nội dung phần 7 gồm 72 câu hỏi + đáp án
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong giao dịch thương mại điện tử, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Chế tài Hủy hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo Công ước viên 1980 và theo pháp luật Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Phạm vi bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu theo pháp luật Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu từ thực tiễn tỉnh Bắc Giang, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Bảo đảm thực thi quyền lợi của người tiêu dùng, qua thực tiễn tại tỉnh Thừa Thiên Huế, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Hợp đồng thương mại điện tử theo pháp luật Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
Khi không có khả năng chiếm giữ hoặc giành được cái mà mình mong muốn, con người thường phải tiến hành hoạt động đàm phán/thương lượng.
Vậy đàm phán/thương lượng là gì?
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế: Pháp luật thương mại điện tử ở Việt Nam hiện nay, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Trường hợp bất khả kháng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Tự do giao kết hợp đồng - Những vấn đề lý luận và thực tiễn, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Giải quyết tranh chấp thương mại bằng Trọng tài vụ việc theo quy định của Pháp Luật Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Hợp đồng nhượng quyền thương mại trong thực tiễn áp dụng tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ (“SMEs”) ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật với đề tài: Giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hoá theo thủ tục sơ thẩm tại Toà án nhân dân thành phố Hà Nội, cho các bạn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành luật quốc tế với đề tài: Các biện pháp phòng vệ thương mại trên thế giới và các giải pháp pháp lý ngăn ngừa sự tác động đến việc xuất khẩu của Việt Nam
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Giải quyết tranh chấp về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo cơ chế của Tổ chức Thương mại Thế giới, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Giao kết hợp đồng thương mại theo pháp luật Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Bộ đề thi trắc nghiệm (có đáp án) môn Luật Kinh tế. Nội dung bao gồm 500 câu hỏi trắc nghiệm (kèm đáp án) được phân thành 7 phần như sau:
Phần 1: 113 câu
Phần 2: 71 câu
Phần 3: 34 câu
Phần 4: 62 câu
Phần 5: 80 câu
Phần 6: 62 câu
Phần 7: 72 câu
Đây là nội dung phần 7 gồm 72 câu hỏi + đáp án
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ VÀ MỘT SỐ MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI CÔNG Ư...Tới Nguyễn
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ VÀ MỘT SỐ
MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI CÔNG ƯỚC VIÊN 1980 (CISG) CÓ HIỆU LỰC TẠI VIỆT NAM
Luat kinh-doanh-quoc-te-cisg-1980
Luật thương mại 2005 quy định việc Hoạt động thương mại thực hiện ngoài lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong trường hợp các bên thoả thuận chọn áp dụng Luật này hoặc luật nước ngoài, điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định áp dụng Luật này.
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Hợp đồng li- xăng nhãn hiệu hàng hóa trong thương mại quốc tế theo pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài, cho các bạn tham khảo
Tải Luận văn thạc sĩ ngành Luật kinh tế với đề tài: Hoàn thiện pháp luật Việt Nam về các thể loại chế tài đối với vi phạm hợp đồng thương mại, ZALO/tele 0917 193 864
Cơ sở khoa học của quản lý nhà nước về ngoại thương. Ngoại thương là hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế đƣợc thực hiện dƣới các hình thức xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu và các hoạt động khác có liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế theo quy định của pháp luật và điều ƣớc quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Vấn đề bảo lưu điều ước quốc tế trong luật quốc tế hiện đại, cho các bạn tham khảo
ĐẢNG VIÊN GẮN BÓ MẬT THIẾT VỚI NHÂN DÂN, GIỮ MỐI LIÊN HỆ CHẶT CHẼ VỚI TỔ CHỨC ĐẢNG NƠI CƯ TRÚ QUY ĐỊNH SỐ 213-QĐ/TW.
TS. BÙI QUANG XUÂN
Mỗi đảng viên và cán bộ phải thật sự thấm nhuần đạo đức cách mạng, thật sự cần kiệm liêm chính, chí công vô tư. Phải giữ gìn Đảng ta thật trong sạch, phải xứng đáng là người lãnh đạo, là người đày tớ thật trung thành của nhân dân”. Đảng viên phải gần dân mới hiểu dân và chăm lo cho dân chu đáo, tận tâm, tận tụy, mới xứng đáng là người đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Chính vì lẽ đó, vấn đề xây dựng ý thức, phong cách người đảng viên gắn bó mật thiết với nhân dân, giữ mối liên hệ chặt chẽ với tổ chức đảng nơi cư trú được chú trọng và thể hiện rõ nét tại Quy định số 213-QĐ/TW.
HỘI NGHỊ ĐẢNG VIÊN 213THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NƠI CƯ TRÚ NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ CHÍNH TRỊ.
TS. BÙI QUANG XUÂN
Đảng viên 213 là tên gọi của những đảng viên đang công tác, sinh hoạt ở nơi khác với nơi cư trú. Quy định 213-QĐ/TW ngày 02/01/2020 của Bộ Chính trị về trách nhiệm của đảng viên đang công tác thường xuyên giữ mối liên hệ với tổ chức đảng và nhân dân nơi cư trú đã quy định cụ thể về trách nhiệm của đảng viên 213.
ĐẢNG VIÊN GẮN BÓ MẬT THIẾT VỚI NHÂN DÂN, GIỮ MỐI LIÊN HỆ CHẶT CHẼ VỚI TỔ CHỨC ĐẢNG NƠI CƯ TRÚ QUY ĐỊNH SỐ 213-QĐ/TW.
TS. BÙI QUANG XUÂN
Đảng viên đang công tác được giới thiệu về nơi cư trú đã đề cao trách nhiệm, tự giác gương mẫu, vận động gia đình thực hiện tốt chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách Pháp luật của Nhà nước, chủ động tham gia tích cực và thực hiện tốt các quy định của địa phương, các phong trào hoạt động của xóm, phố, mối quan hệ giữa đảng viên đang công tác và cấp uỷ chính quyền, đoàn thể nhân dân và bà con xóm, phố được thắt chặt hơn.
Toàn bộ những giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể do các cộng đồng tộc người thiểu số sáng tạo ra trong quá trình sinh tồn và phát triến, gắn với môi trường tự nhiênvà xã hội
TS. BÙI QUANG XUÂN KINH DOANH QUÔC TẾ .pdfBùi Quang Xuân
MÔN HỌC: KINH DOANH QUỐC TẾ - TS. BÙI QUANG XUÂN Nếu bạn muốn phát triển, hãy tìm kiếm một cơ hội thật tốt. Nếu bạn muốn có một công ty lớn, bạn hãy nghĩ đến những vấn đề mà bạn phải đối mặt trước khi nghĩ đến thành công.” – Jack Ma
TS. BÙI QUANG XUÂN - KINH DOANH QUỐC TẾ .pdfBùi Quang Xuân
TS. BÙI QUANG XUÂN MÔN HỌC: KINH DOANH QUỐC TẾ Nếu bạn muốn phát triển, hãy tìm kiếm một cơ hội thật tốt. Nếu bạn muốn có một công ty lớn, bạn hãy nghĩ đến những vấn đề mà bạn phải đối mặt trước khi nghĩ đến thành công.” – Jack Ma
TS. BÙI QUANG XUÂN - VĂN HOÁ CÔNG SỞ .docxBùi Quang Xuân
TS. BÙI QUANG XUÂN - XÂY DỰNG VĂN HOÁ CÔNG SỞ - là xây dựng một nền nếp làm việc khoa học, với những nguyên tắc nhất định và cách vận hành đặc thù. Nó đòi hỏi các nhà lãnh đạo, quản lý cũng như các thành viên của cơ quan phải quan tâm đến hiệu quả hoạt động chung của cơ quan mình. Muốn như thế cán bộ, công chức, viên chức phải tôn trọng kỷ luật cơ quan, phải chú ý đến danh dự của cơ quan trong cư xử với một người, đoàn kết và hợp tác trên những nguyên tắc chung, chống lại bệnh quan liêu, hách dịch, cơ hội, bè phái.
BÙI QUANG XUÂN 3. QUẢN LÝ CÔNG TRONG XU THẾ PHÁT TRIỂN.docxBùi Quang Xuân
QUẢN LÝ CÔNG TRONG XU THẾ PHÁT TRIỂN
Tồn tại rất nhiều quan niệm khác nhau về quản lý công và rất khó để có được một định nghĩa thống nhất về quản lý công, tương tự như hành chính công và số lượng học giả trong lĩnh vực này. Quản lý công đã tạo ra một sự thay đổi đáng kể trong cả thực tiễn và nghiên cứu về hành chính công.
TS. BÙI QUANG XUÂN. KỸ NĂNG XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP.pptxBùi Quang Xuân
KỸ NĂNG XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP
Hoạt động quản lý là một chuỗi tác động không ngừng của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý nhằm đạt được mục tiêu do chủ thể quản lý đề ra. Các hoạt động quản lý sau là sự tiếp nối, dựa trên kết quả của những tác động quản lý trước đó. Do vậy hoạt động này cần rất nhiều các thông tin quá khứ, thông tin về kết quả hoạt động đã diễn ra của cơ quan, tổ chức. Các thông tin này được thể hiện dưới hình thức báo cáo.
TS. BÙI QUANG XUÂN. HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH GX HOABINH.pptxBùi Quang Xuân
Muốn cho cuộc hôn nhân bền vững, đôi bạn phải thể hiện tình yêu không phải bằng những cảm xúc hời hợt, nông cạn bên ngoài, trái lại phải mở rộng con tim, khối óc, sức lực cũng như mọi khả năng mình để có thể yêu bạn đời một cách trọn vẹn, yêu “hết lòng, hết sức, hết trí khôn”. Tình yêu như vậy khiến chúng ta liên tưởng tới điều mà các nhà tâm lý học gọi là tình yêu thấu cảm. Người ta đã định nghĩa ngắn về thấu cảm như sau: “Thấu cảm là khả năng hiểu được cảm xúc mà một ai đó đang trải qua. Nói một cách ngắn gọn, nó giúp đặt ta vào vị thế của người khác và cảm thấy những gì mà người kia đang trải qua”.
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG HÌNH MẪU THANH NIÊN VỚI TIÊU CHÍ “TÂM TRONG” TH...Bùi Quang Xuân
Xây dựng phẩm chất đạo đức, lối sống trung thực, thẳng thắng, có ý chí tiến thủ và khiêm tốn là một trong những tiêu chí mà Tuổi trẻ xã nhà đang hướng đến. Đặc biệt xây dựng hình mẫu thanh niên phải thẳng thắng lên án những hành vi, những hiện tượng vi phạm chuẩn mực xã hội phải sống trung thực và có trách nhiệm với xã hội. Xây dựng hình mẫu thanh niên có đức tính khiêm tốn, nhã nhặn, biết ứng xử khóe léo, không tự mãn, không quá tự đề cao mình, đồng thời cũng phải là người công dân gương mẫu tôn trọng và chấp hành pháp luật.
TS. BÙI QUANG XUÂN- CHIÊN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM THANHNIEN.pptxBùi Quang Xuân
Thanh niên được đặt ở vị trí trung tâm trong chiến lược bồi dưỡng, phát huy nguồn lực con người. Thanh niên phát huy vai trò là lực lượng xã hội to lớn, xung kích, sáng tạo, đi đầu trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
Tăng cường và mở rộng hợp tác quốc tế để phát triển thanh niên Việt Nam; thực hiện các cam kết khu vực và quốc tế về phát triển thanh niên mà Việt Nam tham gia, ký kết.
Thanh niên là lực lượng xã hội to lớn, xung kích, sáng tạo, đi đầu trong công cuộc đổi mới, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; có vai trò quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
TS. BÙI QUANG XUÂN QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂNBùi Quang Xuân
Trình bày được các khái niệm cơ bản về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, ý nghĩa của việc quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp.
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ & NHÀ QUẢN TRI. TS. BÙI QUANG XUÂNBùi Quang Xuân
Những nhà quản trị cấp cơ sở: đảm bảo sản phẩm hoặc dịch vụ của t/c cung cấp cho KH hằng ngày
Nhà quản trị cấp trung gian: Phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả và quản lý các nhóm làm việc để đạt được mục tiêu chung của t/c
Nhà quản trị cấp cao: cung cấp một định hướng chung cho một tổ chức
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC Bùi Quang Xuân
Môi trường hoạt động của tổ chức bao gồm: Môi trường vĩ mô bên ngoài tổ chức, môi trường vi mô bên ngoài tổ chức và môi trường vi mô bên trong tổ chức.
Các yếu tố của môi trường đều có thể ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động của tổ chức và của nhà quản lý. Ảnh hưởng đó có thể dễ nhận biết hoặc không, có thể trong ngắn hạn hoặc dài hạn.
Nhà quản lý cần hiểu rõ môi trường mà tổ chức mình đang hoạt động và nhận thức được các ảnh hưởng của các yếu tố đó trong ngắn hạn và dài hạn để từ đó đưa ra các giải pháp phòng ngừa hoặc giải quyết các trục
Công việc lãnh đạo có mang lại hiệu quả hay không, sự phối hợp giữa cấp trên và cấp dưới có hài hòa hay không, hoàn toàn phụ thuộc vào cung cách ứng xử của cấp trên với cấp dưới.
5. LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1. Đối tượng nghiên cứu1. Đối tượng nghiên cứu
2. Mục đích nghiên cứu2. Mục đích nghiên cứu
3. Nội dung nghiên cứu3. Nội dung nghiên cứu
4.4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứPh ng pháp nghiên c uươ ứ
55. Tài liệu tham khảo. Tài liệu tham khảo
6. Là hệ thống cácLà hệ thống các NGUYÊN TẮCNGUYÊN TẮC
và cácvà các QUI PHẠMQUI PHẠM điều chỉnhđiều chỉnh
các quan hệ xã hội phát sinhcác quan hệ xã hội phát sinh
trong hoạt động thương mại quốc tếtrong hoạt động thương mại quốc tế
1. Đối tượng nghiên cứu1. Đối tượng nghiên cứu
7. - Phạm vi và điều kiện áp dụng các nguyên- Phạm vi và điều kiện áp dụng các nguyên
tắc, qui phạm điều chỉnh quan hệ thươngtắc, qui phạm điều chỉnh quan hệ thương
mại quốc tế;mại quốc tế;
2. Mục đích nghiên cứu2. Mục đích nghiên cứu
- Phương thức xử lý các tình huống- Phương thức xử lý các tình huống
thườngthường
gặp trong thực tiễn hoạt động thương mạigặp trong thực tiễn hoạt động thương mại
quốc tế.quốc tế.
Giúp người học nắm vững:Giúp người học nắm vững:
8. 1. Tổng quan về Luật thương mại quốc tế1. Tổng quan về Luật thương mại quốc tế
2. Chế độ pháp lý về hợp đồng mua bán2. Chế độ pháp lý về hợp đồng mua bán
hàng hoá quốc tếhàng hoá quốc tế
3. Chế độ pháp lý về vận tải hàng hoá quốc tế3. Chế độ pháp lý về vận tải hàng hoá quốc tế
4. Chế độ pháp lý về bảo hiểm hàng hoá4. Chế độ pháp lý về bảo hiểm hàng hoá
5. Chế độ pháp lý về thanh toán quốc tế5. Chế độ pháp lý về thanh toán quốc tế
6. Chế độ pháp lý về giải quyết tranh chấp6. Chế độ pháp lý về giải quyết tranh chấp
trong thương mại quốc tếtrong thương mại quốc tế
3. Nội dung nghiên cứu3. Nội dung nghiên cứu
9. 4. Phương pháp nghiên cứu4. Phương pháp nghiên cứu
ĐọcĐọc
Xem và ngheXem và nghe
NgheNghe
Xem (nhìn)Xem (nhìn)
Thảo luận, thuyết trìnhThảo luận, thuyết trình
Nói và làm (thực hành)Nói và làm (thực hành)
10%10%
20%20%
30%30%
50%50%
70%70%
90%90%
ThụThụ
độngđộng
ChủChủ
độngđộng
Mức độ lưu giữ kiến thứcMức độ lưu giữ kiến thức Mức độ lôi cuốnMức độ lôi cuốn
Hiệu quả học tập – Foundation CoalitionHiệu quả học tập – Foundation Coalition
““Nếu giảngNếu giảng
viên nói ít,viên nói ít,
thì sinh viênthì sinh viên
học đượchọc được
nhiểu hơnnhiểu hơn””
(Hughes &(Hughes &
Schloss, 1987)Schloss, 1987)
10. 4. Phương pháp nghiên cứu4. Phương pháp nghiên cứu
- Sinh viên nghiên cứu tài liệuSinh viên nghiên cứu tài liệu
trước khi đến lớp.trước khi đến lớp.
- Giảng viên diễn giải những nội dungGiảng viên diễn giải những nội dung
quan trọng và đặt câu hỏi yêu cầuquan trọng và đặt câu hỏi yêu cầu
Sinh viên chia sẽ quan điểm của mình.Sinh viên chia sẽ quan điểm của mình.
- Giảng viênGiảng viên định hướng giải quyết vấn đề
để sinh viên thảo luận và giải quyếtsinh viên thảo luận và giải quyết
các tình huống đặt ra trong các bài học.các tình huống đặt ra trong các bài học.
11. 5. Phương pháp đánh giá kết quả học tập5. Phương pháp đánh giá kết quả học tập
Đánh giá theo quá trình,Đánh giá theo quá trình,
sử dung thang điểm 10 :sử dung thang điểm 10 :
- Giờ giấc lên lớp và kỷ luật học tập,
ý kiến đóng góp xây dựng bài học
-Chuẩn bị bài thảo luận và kết quả
thảo luận
- Bài kiểm tra giữa kỳ
- Bài thi kết thúc học phần
12. 6. Tài liệu tham khảo6. Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình Luật thương mại quốc tế
Trường đại học Kinh tế quốc dân
2. Giáo trình Luật thương mại quốc tế
Trường đại học Luật Hà nội
3. Giáo trình tư pháp quốc tế
Trường đại học Luật Hà nội
4. Luật và tổ chức thương mại quốc tế diễn giải
của Dương Hữu Hạnh,
5. Các văn bản về Luật thương mại
6. Các tài liệu khác
14. Mục tiêu:
Người học nắm vững:
- Bản chất thương mại và TM quốc tế
- Các bộ phận cấu thành Luật TM quốc tế
- Cơ chế điều chỉnh của các bộ qui tắc điều
chỉnh hoạt động TM quốc tế
15. 1.1 THƯƠNG MẠI
Thương mại được hiểu theo
nhiều cách khác nhau.
Thương mại là gì;
khác gì với kinh doanh
16. - TM theo nghĩa truyền thốngTM theo nghĩa truyền thống
(nghĩa hẹp) là một lĩnh vực kinh(nghĩa hẹp) là một lĩnh vực kinh
doanh gắn liền với hoạt động muadoanh gắn liền với hoạt động mua
bán hàng hóa và về sau quanbán hàng hóa và về sau quan
niệm này được mở rộng sang cảniệm này được mở rộng sang cả
các dịch vụ hỗ trợ việc mua báncác dịch vụ hỗ trợ việc mua bán
hàng hóa.hàng hóa.
1.1 THƯƠNG MẠI
17. 1.1 THƯƠNG MẠI
- TM theo nghĩa hiện đại (nghĩa rộng) được hiểu làTM theo nghĩa hiện đại (nghĩa rộng) được hiểu là
mọi hoạt động diễn ra trên thị trường nhằm mụcmọi hoạt động diễn ra trên thị trường nhằm mục
đích sinh lợi.đích sinh lợi.
Thương mại Kinh doanhThương mại Kinh doanh
Nghĩa là:
19. THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Là TM diễn ra trên thị trường quốc tế
Là mọi hoạt động nhằm mục đích sinh
lợi diễn ra trên thị trường quốc tế
Thương mại quốc tế
là thương mại có yếu tố
nước ngoài
20. - Hoạt động TM diễn ra tại các
quốc gia khác nhau
• Theo quan niệm truyền thống
Yếu
tố
nước
ngoài
Yếu tố nước ngoài được xác định
theo cả quốc tịch của chủ thể và
nơi hành vi TM được thực hiện
- Các bên tham gia quan hệ TM
mang quốc tịnh khác nhau
Yếu tố nước ngoàiYếu tố nước ngoài
21. Yếu tố nước ngoàiYếu tố nước ngoài
• Theo Luật TM Việt Nam năm 1997Theo Luật TM Việt Nam năm 1997
Được coi có yếu tố nước ngoài là khiĐược coi có yếu tố nước ngoài là khi
một bên phải là thương nhân mangmột bên phải là thương nhân mang
quốc tịch nước ngoài.quốc tịch nước ngoài.
Yếu tố nước ngoài được xác địnhYếu tố nước ngoài được xác định
theo quốc tịnh của các bên và mộttheo quốc tịnh của các bên và một
bên phải mang quốc tịch nướcbên phải mang quốc tịch nước
ngoàingoài
22. Yếu tố nước ngoàiYếu tố nước ngoài
• Theo Công ước Viên 1980Theo Công ước Viên 1980
Được coi là có yếu tố nước ngoài khiĐược coi là có yếu tố nước ngoài khi
các bên mua bán phải có trụ sở thươngcác bên mua bán phải có trụ sở thương
mại tại các quốc gia khác nhau.mại tại các quốc gia khác nhau.
23. •Theo Công ước LaHaye 1964Theo Công ước LaHaye 1964
Yếu tố nước ngoàiYếu tố nước ngoài
- Các bên chủ thể có trụ sở thương mạiCác bên chủ thể có trụ sở thương mại
ở các quốc gia khác nhau; hoặcở các quốc gia khác nhau; hoặc
- Hàng hoá được chuyển dịch qua biênHàng hoá được chuyển dịch qua biên
giới; hoặcgiới; hoặc
- Hợp đồng được xác lập (ký kết) ở nước- Hợp đồng được xác lập (ký kết) ở nước
ngoài đối với ít nhất một bên.ngoài đối với ít nhất một bên.
Được coi là có yếu tố nước ngoài khi:Được coi là có yếu tố nước ngoài khi:
24. - Tài sản liên quan đến quan hệ
TM toạ lạc ở nước ngoài
- Các bên quan hệ mang quốc tịch,
có nơi cư trú hoặc có trụ sở TM
ở các quốc gia khác nhau; hoặc
- Quan hệ TM được xác lập, hoặc
được thực hiện ở nước ngoài
ít nhất đối với một bên; hoặc
Yếu
tố
nước
ngoài
•Theo UNCITRAL - Ủy ban về Luật TM
quốc tế của Liên hiệp quốc
25. 1.2 Thương mại quốc tế
Tóm lại: Thương mại quốc tế là thương mại
có yếu tố nước ngoài.
Yếu tố nước ngoài được qui đinh khôngYếu tố nước ngoài được qui đinh không
thống nhất trong các văn bản pháp luật.thống nhất trong các văn bản pháp luật.
Cần thoả thuận điều khoản Luật áp
dụng và yếu nước ngoài được xác
định theo nguồn luật đó.
26. 2.1 Khái niệm
Điều chỉnh các
quan hệ xã hội
ở phạm vi quốc tế
(có yếu tố NN)
Điều chỉnh các
quan hệ xã hội trong
phạm vi một quốc gia
Pháp luật
quốc tế
Pháp luật
quốc gia
Pháp
luật
2. Khái lược về Luật TM quốc tế
27. 2.1 Khái niệm về Luật TM quốc tế
Điều chỉnh quan hệ:
- Dân sự
- Tố tụng dân sự
- Lao động
- Hôn nhân, gia đình
- Thương mại
Điều chỉnh quan hệ giữa
các quốc gia, dân tộc và
tổ chức quốc tế với nhau
Tư
pháp
Công
pháp
Có
yếu tố
nước
ngoài
Pháp
lu tậ
qu cố
tế
28. 2.1 Khái niệm về Luật TM quốc tế
Là tổng hợp các nguyên tắc, qui phạm
điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh
trong hoạt động thương mại quốc tế.
Luật thương mại quốc tế là bộ phận
Tư pháp quốc tế điều chỉnh quan hệ
thương mại có yếu tố nước ngoài
30. Ph i có năng l cả ự
pháp lu t vàậ
năng l c hành viự
đ y đầ ủ
Ph i l y TMả ấ
th ng m iươ ạ
làm ngh nghi pề ệ
chính
Là những
cá nhân
đáp ứng
điều kiện
do PL
qui định
• Thể nhân
Điều
kiện
nhân
thân
Điều
kiện
nghề
nghiệp
2.2 Chủ thể của Luật TM quốc tế
31. khi được pháp luật
của quốc gia
các bên mang
quốc tịch hoặc
có trụ sở TM
thừa nhận.
• Pháp nhân
2.2 Chủ thể của Luật TM quốc tế
Là tổ chức
đáp ứng
các điều kiện
do pháp luật
qui định
32. Bao gồm: Tổ chức kinh tế được thành lập
hợp pháp, cá nhân hoạt động TM độc lập,
thường xuyên và có đăng ký kinh doanh
(Điều 6, Luật TM 2005).
Theo PL Việt Nam:
Thể nhân và pháp nhân gọi là thương nhân
2.2 Chủ thể của Luật TM quốc tế
33. • Quốc gia
chủ
thể
đặc
biệt
2.2 Chủ thể của Luật TM quốc tế
Quốc gia được hưởng qui chế đặc
biệt khi tham gia quan hệ TM quốc tế
Nguyên tắc bình đẳng trong
TM quốc tế không được áp dụng
Quốc gia không phải là chủ thể
thường xuyên của Luật TM quốc tế
34. 2.3 Nguồn của Luật TM quốc tế
Là hình thức
biểu đạt các nguyên
tắc và qui phạm điều chỉnh
quan hệ TM quốc tế
Luật
quốc gia
Điều ước
quốc tế
Tập quán
quốc tế
35. 2.3.1 Điều ước quốc tế TM
Là sự thoả thuận giữa các quốc gia, dân tộc,
tổ chức quốc tế trên cơ sở bình đẳng, tự
nguyện làm xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt
quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan hệ
TM quốc tế
Ví dụ: Hiệp định TM Việt - Mỹ
Công ước Viên (1980)
36. Có sự qui định khác nhau giữa
điều ước quốc tế và PL quốc gia
là thành viên của điều ước; hoặc
Các bên quan hệ mang quốc
tịch hoặc cư trú ở các nước
là thành viên của điều ước; hoặc
Các bên thỏa thuận áp dụng.
Các
trường
hợp
áp
dụng
2.3.1 Điều ước quốc tế về thương mại
37. 2.3.2 Pháp luật quốc gia
Các
trường
hợp
áp
dụng
Khi các bên thoả thuận áp dụng
(luật quốc gia của một bên hoặc
quốc gia thứ ba); hoặc
Khi có qui phạm xung đột
hoặc điều ước quốc tế dẫn chiếu
đến áp dụng pháp luật quốc gia.
Khi không có điều ước quốc tế
hoặc có nhưng không qui định
hoặc qui định không đầy đủ; hoặc
38. Là trường hợpLà trường hợp
có sự qui địnhcó sự qui định
khác nhau giữakhác nhau giữa
pháp luật củapháp luật của
các quốc giacác quốc gia
về cùng mộtvề cùng một
vấn đềvấn đề
Sử dụng
qui phạm
thống nhất
Sử dụng
qui phạm
xung đột
Qui địnhQui định
việc ápviệc áp
dụng bằngdụng bằng
1 điều luật1 điều luật
chungchung
Ấn địnhẤn định
pháp luậtpháp luật
quốc giaquốc gia
nào đónào đó
được ápđược áp
dụngdụng
• Xung đột pháp luật
39. Là trường hợp điều luật, pháp luậtLà trường hợp điều luật, pháp luật
mà các bên thỏa thuận áp dụngmà các bên thỏa thuận áp dụng
chỉ dẫn đến áp dụng một điềuchỉ dẫn đến áp dụng một điều
luật khác, pháp luật nào đóluật khác, pháp luật nào đó
• Dẫn chiếu pháp luật
Ví dụ: Công ước viên qui định việc xác địnhVí dụ: Công ước viên qui định việc xác định
năng lực ký kết hợp đồng áp dụng phápnăng lực ký kết hợp đồng áp dụng pháp
luật quốc gia của các bên có trụ sở TMluật quốc gia của các bên có trụ sở TM
40. 2.3.3. Tập quán TM quốc tế
Là những thói quen thương mại:
- Đ c hình thành lâu đ i và áp d ng liên t cượ ờ ụ ụ
- Có n i dung c th , rõ ràng v quy n vàộ ụ ể ề ề
nghĩa v c a các bênụ ủ
- Có tính duy nh t trong giao d ch th ngấ ị ươ
m i qu c tạ ố ế
- Đ c các ch th hi u bi t và ch p nh nượ ủ ể ể ế ấ ậ
Ví dụ: INCOTERMS; UCP
41. Các bên thỏa thuận áp dụng trước
hoặc sau khi ký hợp đồng; hoặc
Các
trường
hợp
áp
dụng
Các điều ước quốc TM có liên quan
qui định áp dụng; hoặc
Các bên không thỏa thuận áp dụng,
điều ước quốc tế và PL quốc gia
không điều chỉnh.
2.3.3 Tập quán TM quốc tế
42. Lưu ýLưu ý::
Ngoài các nguồn luật cơ bảnNgoài các nguồn luật cơ bản
là điều ước quốc tế, pháp luật quốc gialà điều ước quốc tế, pháp luật quốc gia
và tập quán thương mại quốc tế,và tập quán thương mại quốc tế,
thìthì HỢP ĐỒNG MẪUHỢP ĐỒNG MẪU cũng được xemcũng được xem
là nguồn của Luật thương mại quốc tếlà nguồn của Luật thương mại quốc tế
2.3 Nguồn của Luật TM quốc tế
43. Xác địnhXác định
nguyên tắcnguyên tắc
áp dụng các nguồnáp dụng các nguồn
của Luật thươngcủa Luật thương
mại quốc tếmại quốc tế
2.3 Nguồn của Luật TM quốc tế
44. 3. Các thiết chế điều3. Các thiết chế điều chỉnhchỉnh TM quốc tếTM quốc tế
3.1 Khái niệm thiết chế TM3.1 Khái niệm thiết chế TM
Là cácLà các tổ chứctổ chức,, diễn đàndiễn đàn hoặchoặc thoả thuậnthoả thuận
có thành viên là các quốc gia được thànhcó thành viên là các quốc gia được thành
lập trên cơ sở điều ước quốc tế và phù hợplập trên cơ sở điều ước quốc tế và phù hợp
với pháp luật quốc tế nhằm điều chỉnh hoạtvới pháp luật quốc tế nhằm điều chỉnh hoạt
động TM quốc tế.động TM quốc tế.
- Thiết chế là tổ chức: ASEAN, WTO, WB …- Thiết chế là tổ chức: ASEAN, WTO, WB …
- Thiết chế là diễn đàn: APEC, ASEM. WEF …- Thiết chế là diễn đàn: APEC, ASEM. WEF …
- Thiết chế là thỏa thuận: AFTA, GATT …- Thiết chế là thỏa thuận: AFTA, GATT …
45. 3. Các thiết chế điều chỉnh TM quốc tế3. Các thiết chế điều chỉnh TM quốc tế
3.2 Vai trò của thiết chế TM3.2 Vai trò của thiết chế TM
-- Tạo dựng cơ sở pháp lý cho việc xác lậpTạo dựng cơ sở pháp lý cho việc xác lập
quan hệ TM giữa các quốc gia và giải quyếtquan hệ TM giữa các quốc gia và giải quyết
các tranh chấp phát sinh từ quan hệ TM đócác tranh chấp phát sinh từ quan hệ TM đó
- Ban hành các bộ qui tắc điều chỉnhBan hành các bộ qui tắc điều chỉnh
hoạt động thương mại quốc tế.hoạt động thương mại quốc tế.
46. 3.3 Phân loại thiết chế TM3.3 Phân loại thiết chế TM
Căn cứ vàoCăn cứ vào
mục đích và cơ chế hìnhmục đích và cơ chế hình
thành, tổ chức hoạt độngthành, tổ chức hoạt động
và phạm vi điều chỉnhvà phạm vi điều chỉnh
Thiết chếThiết chế
TM khuTM khu
vựcvực
Thiết chếThiết chế
TM toànTM toàn
cầucầu
Thiết chếThiết chế
TM chuyênTM chuyên
ngànhngành
Điều chỉnhĐiều chỉnh
quan hệquan hệ
TM ởTM ở
phạm viphạm vi
khu vựckhu vực
Điều chỉnhĐiều chỉnh
quan hệ TMquan hệ TM
ở phạm viở phạm vi
toàn cầutoàn cầu
ĐiềuĐiều
chỉnhchỉnh
quan hệquan hệ
TM theoTM theo
ngànhngành
47. 3.4 Tổ chức TM thế giới (WTO)3.4 Tổ chức TM thế giới (WTO)
- Tiển thân là Hiệp định chung- Tiển thân là Hiệp định chung
về thuế quan và Thương mạivề thuế quan và Thương mại
GATT(Gerneral Accord on TariffsGATT(Gerneral Accord on Tariffs
and Trade) có hiệu lực 01/01/1948.and Trade) có hiệu lực 01/01/1948.
- Chính thức hoạt động với tư cách WTOChính thức hoạt động với tư cách WTO
kể từ 01/01/1995, có trụ đặt tại Geneva.kể từ 01/01/1995, có trụ đặt tại Geneva.
WTO
48. - Thiết lập môi trường thuận lợi để phát- Thiết lập môi trường thuận lợi để phát
triển TM một cách chắc chắn và cótriển TM một cách chắc chắn và có
thể dự bthể dự báoáo trước;trước;
- Thực hiện TM không phân biệt đối xử- Thực hiện TM không phân biệt đối xử
và tạo điều kiện phát triển cho cácvà tạo điều kiện phát triển cho các
quốc gia;quốc gia;
Thực hiện tThực hiện tựự do hoá TM thông qua đàmdo hoá TM thông qua đàm
phán và loại bỏ thuế quan, hạn chế phiphán và loại bỏ thuế quan, hạn chế phi
thuế quan;thuế quan;
- Tăng cường khả năng trong giải quyết- Tăng cường khả năng trong giải quyết
tranh chấp để hạn chế thiệt hại.tranh chấp để hạn chế thiệt hại.
MụcMục
tiêutiêu
củacủa
WTOWTO
49. 3.3 Tổ chức TM thế giới (WTO)3.3 Tổ chức TM thế giới (WTO)
- Ban hành các qui tắc mậu dịchBan hành các qui tắc mậu dịch
trên phạm vi toàn cầu;trên phạm vi toàn cầu;
ChứcChức
năngnăng
củacủa
WTOWTO
- Giám sát việc thực hiện cácGiám sát việc thực hiện các
qui tắc mậu dịch và giải quyếtqui tắc mậu dịch và giải quyết
tranh chấp TM mại giữa cáctranh chấp TM mại giữa các
quốc gia thành viên.quốc gia thành viên.
50. NguyênNguyên
tắctắc
hoạthoạt
độngđộng
củacủa
WTOWTO
Xây dựng môi trường kinh doanhXây dựng môi trường kinh doanh
có thể dự đoán trướccó thể dự đoán trước
Tăng cường cạnh tranh công bằngTăng cường cạnh tranh công bằng
Dành một số ưu đãi thương mại
cho các nước đang phát triển
Bảo đảm điều kiện hoạt động TMBảo đảm điều kiện hoạt động TM
ngày càng thuận lợi và tự do hơnngày càng thuận lợi và tự do hơn
Thực hiện chế độ TM không phânThực hiện chế độ TM không phân
biệt đối xửbiệt đối xử
51. • Chế độ tối huệ quốc – MFNChế độ tối huệ quốc – MFN
(Most Favourite Nation(Most Favourite Nation
Treatment)Treatment)
HaiHai
hìnhhình
thứcthức
củacủa
nguyênnguyên
tắctắc
• Chế độ đãi ngộ quốc gia – NTChế độ đãi ngộ quốc gia – NT
(National Treament)(National Treament)
Nghĩa làNghĩa là, thực hiện đối xử công bằng, thực hiện đối xử công bằng
trong hoạt thương mạitrong hoạt thương mại
52. NộiNội
dungdung
củacủa
MFNMFN
Một nước cam kết giành cho mộtMột nước cam kết giành cho một
nước khác hưởng một chế độ ưunước khác hưởng một chế độ ưu
đãi, đặc quyền, đặc lợi trong TM,đãi, đặc quyền, đặc lợi trong TM,
thì cũng phải dành cho quốc giathì cũng phải dành cho quốc gia
thứ ba một chế độ đúng như vậỵthứ ba một chế độ đúng như vậỵ
- Tạo cơ hội ngang nhau trong TM,Tạo cơ hội ngang nhau trong TM,
xoá bỏ kỳ thị và phân biệt đối xửxoá bỏ kỳ thị và phân biệt đối xử
- Củng cố và thúc đẩy quan hệ hợp- Củng cố và thúc đẩy quan hệ hợp
tác TM giữa các quốc giatác TM giữa các quốc gia
MụcMục
đíchđích
củacủa
MFNMFN
53. CácCác
trườngtrường
hợphợp
ngoạingoại
lệlệ
củacủa
MFNMFN
• Quốc gia được hưởng ưu đãi là thànhQuốc gia được hưởng ưu đãi là thành
viên của khu vực mậu dịch tự do (Freeviên của khu vực mậu dịch tự do (Free
Trade Area) hoặc liên minh thuế quanTrade Area) hoặc liên minh thuế quan
(Custom union)(Custom union)
• Không được ưu đãi vì lý do phòngKhông được ưu đãi vì lý do phòng
ngừa chungngừa chung
• Chế độ có đi có lại hoặc chế độ báoChế độ có đi có lại hoặc chế độ báo
phục quốcphục quốc
• Ưu đãi được hưởng là trong hoạtƯu đãi được hưởng là trong hoạt
động mua bán qua biên giớiđộng mua bán qua biên giới
54. Là khu vực gồm 1 sốLà khu vực gồm 1 số
nước thực thiện tự donước thực thiện tự do
hóa TM 1, 1 số mặt hànghóa TM 1, 1 số mặt hàng
nào đó đối với các nướcnào đó đối với các nước
trong nội bộ khối nhưngtrong nội bộ khối nhưng
không áp dung chế độkhông áp dung chế độ
này đối với các nướcnày đối với các nước
ngoài khu vực:ngoài khu vực:
AFTA, NAFTAAFTA, NAFTA
Gồm 1 số nước thựcGồm 1 số nước thực
hiện bãi miễn thuế quanhiện bãi miễn thuế quan
và những hạn chế mậuvà những hạn chế mậu
dịch khác giữa các nướcdịch khác giữa các nước
thành viên nhưng lại ápthành viên nhưng lại áp
dụng 1 biểu thuế quandụng 1 biểu thuế quan
chung với các nướcchung với các nước
ngoài liên minh:ngoài liên minh:
EU, EAECEU, EAEC
Khu vựcKhu vực
mậu dịch tự domậu dịch tự do
Liêm minhLiêm minh
thuế quanthuế quan
55. Khi sản phẩm của một quốc gia xâmKhi sản phẩm của một quốc gia xâm
nhập vào thị trường một quốc gianhập vào thị trường một quốc gia
khác thì phải được đối xử như sảnkhác thì phải được đối xử như sản
phẩm tương tự được sản xuất trongphẩm tương tự được sản xuất trong
quốc gia đó.quốc gia đó.
NộiNội
dungdung
củacủa
NTNT
CácCác
ngoạingoại
lệlệ
củacủa
NTNT
- HHàng mua sắm phục vụ nhu cầuàng mua sắm phục vụ nhu cầu
của chính phủ;của chính phủ;
- Hàng hoá thuộc diện được miễn trừ;Hàng hoá thuộc diện được miễn trừ;
- Sản phẩm nội địa thay thế nhập khẩuSản phẩm nội địa thay thế nhập khẩu
trong thời hạn cho phép.trong thời hạn cho phép.
56. CácCác
trườngtrường
hợphợp
vivi
phạmphạm
NTNT
Miễn thuế, hoàn thuế, giảm thuế dànhMiễn thuế, hoàn thuế, giảm thuế dành
cho việc mua sản phẩm trong nướccho việc mua sản phẩm trong nước
Đặt ra các yêu cầu đối với sản phẩmĐặt ra các yêu cầu đối với sản phẩm
nhập khẩu khác sản phẩm trong nướcnhập khẩu khác sản phẩm trong nước
Áp giá thấp đối với sản phẩm nhậpÁp giá thấp đối với sản phẩm nhập
khẩu so với sản phẩm trong nướckhẩu so với sản phẩm trong nước
Buộc nhà đầu tư, nhà nhập khẩuBuộc nhà đầu tư, nhà nhập khẩu
sử dụng sản phẩm trong nướcsử dụng sản phẩm trong nước
(qui định tỉ lệ nội đại hóa)(qui định tỉ lệ nội đại hóa)
57. QuyềnQuyền
lợilợi
củacủa
quốc giaquốc gia
thànhthành
viênviên
WTOWTO
• Được sử dụng WTO làm diễn đànĐược sử dụng WTO làm diễn đàn
cho các cuộc thương thuyếtcho các cuộc thương thuyết
• Được WTO trợ giúp về kỹ thuật,Được WTO trợ giúp về kỹ thuật,
thông tin, đào tạothông tin, đào tạo
• Tranh chấp TM được bảo đảm giảiTranh chấp TM được bảo đảm giải
quyết bởi bộ máy điều hành WTOquyết bởi bộ máy điều hành WTO
• Việc xâm nhập TT các nước thànhViệc xâm nhập TT các nước thành
viên được đảm bảo và ổn địnhviên được đảm bảo và ổn định
• Được hưởng MFN của các nướcĐược hưởng MFN của các nước
thành viênthành viên
58. NghĩaNghĩa
vụvụ
củacủa
quốc giaquốc gia
thànhthành
viênviên
WTOWTO
Phải tuân thủ các nguyên tắc củaPhải tuân thủ các nguyên tắc của
WTO, do đó không được phép tựWTO, do đó không được phép tự
do lựa chọn chính sách thuơng mạido lựa chọn chính sách thuơng mại
Chỉ được bảo vệ nên kỹ nghệ trongChỉ được bảo vệ nên kỹ nghệ trong
nước bằng biện pháp thuế quannước bằng biện pháp thuế quan
Phải minh bạch cơ chế quản lý kinhPhải minh bạch cơ chế quản lý kinh
tế quốc gia, chính sách TM quốc tếtế quốc gia, chính sách TM quốc tế
và hệ thống thuế quan.và hệ thống thuế quan.
59. Mục tiêuMục tiêu
Người học nắm vững:Người học nắm vững:
- Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tếHợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
- Nội dung của hợp đồng mua bán hàng hóaNội dung của hợp đồng mua bán hàng hóa
quốc tế theo Công ước Viên 1980quốc tế theo Công ước Viên 1980
- Các qui tắc giao hàng theo INCOTERMSCác qui tắc giao hàng theo INCOTERMS
và điều kiện áp dụngvà điều kiện áp dụng
Ch ng 2: ChươCh ng 2: Chươ ế độ pháp lý về hợp đồngế độ pháp lý về hợp đồng
mua bán hàng hoámua bán hàng hoá
quốc tếquốc tế
60. 1. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế1. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên
về một vấn đề nảy sinh từ cuộc sống làm
phát sinh quyền và nghĩa vụ pháp lý giữa
các bên đối với nhau
Hợp đồng
Là hình thức pháp lýLà hình thức pháp lý
của quan hệ xã hộicủa quan hệ xã hội
Hợp đồng mua bán hàng hóa
61. Là một loại hợp đồng có các đặc điểm:Là một loại hợp đồng có các đặc điểm:
- Ch- Chủ thể hợp đồng: bên bán và bên muaủ thể hợp đồng: bên bán và bên mua
-- Đối tượng hợp đồng: là hàng hóaĐối tượng hợp đồng: là hàng hóa
Bên muaBên mua::
+ Nhận hàng+ Nhận hàng
+ Nhận quyền sở hữu+ Nhận quyền sở hữu
+ Thanh toán tiền hàng+ Thanh toán tiền hàng
Bên bánBên bán::
+ Giao hàng+ Giao hàng
+ Chuyển quyền sở hữu+ Chuyển quyền sở hữu
+ Nhận tiền thanh toán+ Nhận tiền thanh toán
1.3 Khái niệm về hợp đồng MBHH1.3 Khái niệm về hợp đồng MBHH
1. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế1. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
62. Hợp đồng MBHHHợp đồng MBHH
quốc tếquốc tế
Hợp đồng MBHHHợp đồng MBHH
trong nướctrong nước
Căn cứ
vào tính
chất và
phạm vi
MBHH
1. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế1. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
63. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế:Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế:
Là hợp đồng mua bán hàng hoá có yếu tốLà hợp đồng mua bán hàng hoá có yếu tố
nước NN. Yếu tố NN được xác định theo:nước NN. Yếu tố NN được xác định theo:
Những yếu tố này được qui định không thốngNhững yếu tố này được qui định không thống
nhất trong các văn bản PLnhất trong các văn bản PL
Khi xác lập hợp đồng các bên cần thỏaKhi xác lập hợp đồng các bên cần thỏa
thuận điều khoản luật áp dụng và xácthuận điều khoản luật áp dụng và xác
định yếu tố NN theo nguồn luật đóđịnh yếu tố NN theo nguồn luật đó
- Chủ thể (quốc tịch, nơi cư trú, trụ TM), hoặcChủ thể (quốc tịch, nơi cư trú, trụ TM), hoặc
- Hành vi (nơi ký kết, thực hiện hợp đồng), hoặcHành vi (nơi ký kết, thực hiện hợp đồng), hoặc
- Hàng hóa (dịch chuyển qua biên giới,Hàng hóa (dịch chuyển qua biên giới,
hoặc tọa lạc ở nước ngoài);hoặc tọa lạc ở nước ngoài);
64. 1.5 Đặc điểm của HĐ. MBHH quốc tế1.5 Đặc điểm của HĐ. MBHH quốc tế
• Hàng hóa mua bán di chuyển ra khỏi biên giớiHàng hóa mua bán di chuyển ra khỏi biên giới
quốc gia (hoặc khu vực đặc biệt được hưởngquốc gia (hoặc khu vực đặc biệt được hưởng
qui chế hải quan riêng theo qui của pháp luậtqui chế hải quan riêng theo qui của pháp luật
của từng quốc giacủa từng quốc gia
•• Các bên chủ thể hợp động thường mangCác bên chủ thể hợp động thường mang
quốc tịch khác nhauquốc tịch khác nhau
Dễ xung đột về pháp luật,
phong tục và tập quán
Liên quan đến
thủ tục hải quan và thuế quan
65. 1.5 Đặc điểm của HĐ. MBHH quốc tế1.5 Đặc điểm của HĐ. MBHH quốc tế
• Việc chuyển giao HH từ bên bán sangViệc chuyển giao HH từ bên bán sang
bên mua phải qua nhiều người trung gianbên mua phải qua nhiều người trung gian
Quá trình ký kết và thực hiện
phức tạp và dễ xảy ra tranh chấp
• Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ ít nhấtĐồng tiền thanh toán là ngoại tệ ít nhất
đối với một bênđối với một bên
Chịu ảnh hưởng
của TỈ GIÁ
• Luật áp dụng là Luật TM quốc tếLuật áp dụng là Luật TM quốc tế
66. 2. Hợp đồng MBHH quốc tế theo qui định2. Hợp đồng MBHH quốc tế theo qui định
của Công ước Viêncủa Công ước Viên
- Là một điều ước quốc tế đa phương được các- Là một điều ước quốc tế đa phương được các
bên ký kết ngày14/4/1980 tại Viên và có hiệu lựcbên ký kết ngày14/4/1980 tại Viên và có hiệu lực
từ ngày 01/01/1988từ ngày 01/01/1988
• Công ước viênCông ước viên
- Nội dung công ước qui định các vấn đề pháp lý- Nội dung công ước qui định các vấn đề pháp lý
cơ bản của về hợp đồng mua bán HH quốc tếcơ bản của về hợp đồng mua bán HH quốc tế
- Việt Nam tham gia từ 01/01/2010, nhưng cácViệt Nam tham gia từ 01/01/2010, nhưng các
thương nhân Việt Nam phổ biến áp dụngthương nhân Việt Nam phổ biến áp dụng
Công ước này từ nhiều năm trước đóCông ước này từ nhiều năm trước đó
67. Ngoại lệNgoại lệ: 1 bên mua bán hoặc cả 2 bên không: 1 bên mua bán hoặc cả 2 bên không
có trụ sở TM tại quốc gia thành viên của côngcó trụ sở TM tại quốc gia thành viên của công
ước nhưng theo qui tắc tư pháp thì luật áp dụngước nhưng theo qui tắc tư pháp thì luật áp dụng
là Công ước Viên (qui tắc áp dụng điều ước quốc tế)là Công ước Viên (qui tắc áp dụng điều ước quốc tế)
Lưu ý:Lưu ý: hợp đồng mua bán HH theo Công ước Viênhợp đồng mua bán HH theo Công ước Viên
không phải áp dụng cho mọi loại hàng hóakhông phải áp dụng cho mọi loại hàng hóa
2.1 Phạm vi áp dụng Công ước Viên2.1 Phạm vi áp dụng Công ước Viên
Là các hợp đồng MBHH quốc tế.Là các hợp đồng MBHH quốc tế.
Trong đó, các bên mua bán có trụ sở TM ở cácTrong đó, các bên mua bán có trụ sở TM ở các
quốc gia khác nhau là thành viên của Công ướcquốc gia khác nhau là thành viên của Công ước
68. 2.2 Ký kết hợp đồng2.2 Ký kết hợp đồng
BênBên
bánbán
(Bên(Bên
mua)mua)
BênBên
MuaMua
(Bên(Bên
bán)bán)
Một đề nghị ký kết hợp đồng gửiMột đề nghị ký kết hợp đồng gửi
cho 1 hoặc 1 số người xác địnhcho 1 hoặc 1 số người xác định
Chấp nhận chào hàngChấp nhận chào hàng
Chào hàngChào hàng
Một lời tuyên bố biểu thị sự đồng ýMột lời tuyên bố biểu thị sự đồng ý
đối với nội dung của chào hàngđối với nội dung của chào hàng
69. Đề nghị phải “rõ ràng”, tức nội dung đề nghịĐề nghị phải “rõ ràng”, tức nội dung đề nghị
phải ràng buộc trách nhiệm của bên đề nghị.phải ràng buộc trách nhiệm của bên đề nghị.
• Chào hàng không thể bị thu hồiChào hàng không thể bị thu hồi
Chỉ có thể huỷ bỏ nếu thông báo huỷChỉ có thể huỷ bỏ nếu thông báo huỷ
bỏ đến trước hoặc cùng lúc chào hàngbỏ đến trước hoặc cùng lúc chào hàng
đến tay người được đề nghị.đến tay người được đề nghị.
CóCó
haihai
loạiloại
chàochào
hànghàng
• Chào hàng có thể thu hồiChào hàng có thể thu hồi
Có thể hủy bỏ nếu thông báo hủy bỏ đếnCó thể hủy bỏ nếu thông báo hủy bỏ đến
trước khi chấp nhận chào hàng gửi đi.trước khi chấp nhận chào hàng gửi đi.
• Điều kiện chào hàng có hiệu lực:Điều kiện chào hàng có hiệu lực:
70. - Được gửi tới tay người chào hàng trong thời- Được gửi tới tay người chào hàng trong thời
hạn trách nhiệm hoặc một thời gian hợp lý.hạn trách nhiệm hoặc một thời gian hợp lý.
• Điều kiện chấp nhận chào hàng có hiệu lực:Điều kiện chấp nhận chào hàng có hiệu lực:
- Chấp nhận vô điều kiện hoặc có chỉnh sửaChấp nhận vô điều kiện hoặc có chỉnh sửa
một số điểm nhưng không làm thay đổi nộimột số điểm nhưng không làm thay đổi nội
dung cơ bản của chào hàng.dung cơ bản của chào hàng.
2.2 Ký kết hợp đồngKý kết hợp đồng
71. 1- Chấp nhận có thể bị huỷ bỏ nếu thông báo1- Chấp nhận có thể bị huỷ bỏ nếu thông báo
huỷ đến trước hoặc cùng lúc với chấp nhậnhuỷ đến trước hoặc cùng lúc với chấp nhận
2.2 Ký kết hợp đồngKý kết hợp đồng
Lưu ýLưu ý::
Trường hợp yêu cầu chỉnh sửa làm thay đổiTrường hợp yêu cầu chỉnh sửa làm thay đổi
nội dung cơ bản của chào hàng thì bị coi lànội dung cơ bản của chào hàng thì bị coi là
từ chối và hình thành một chào hàng mới.từ chối và hình thành một chào hàng mới.
2- Thời điểm hợp đồng có hiệu lực là thời điểm2- Thời điểm hợp đồng có hiệu lực là thời điểm
người chào hàng nhận được chấp nhận vôngười chào hàng nhận được chấp nhận vô
điều kiện của người được chào hàngđiều kiện của người được chào hàng
72. - Giao hàng đúng thời gian, địa điểm,- Giao hàng đúng thời gian, địa điểm,
số lượng và chất lượng;số lượng và chất lượng;
- Giao các giấy tờ liên quan đến hàng hoá- Giao các giấy tờ liên quan đến hàng hoá
đúng thời gian và địa điểm.đúng thời gian và địa điểm.
2.3 Quyền và nghĩa vụ của các bên2.3 Quyền và nghĩa vụ của các bên
- Yêu cầu bên mua nhận hàng, thanh toán- Yêu cầu bên mua nhận hàng, thanh toán
và các nghĩa vụ có liên quan;và các nghĩa vụ có liên quan;
- Tuyên bố huỷ hợp đồng hoặc yêu cầu bên mua- Tuyên bố huỷ hợp đồng hoặc yêu cầu bên mua
bồi thường thiệt hại.bồi thường thiệt hại.
• Nghĩa vụ của bên bán:Nghĩa vụ của bên bán:
• Quyền của bên bán:Quyền của bên bán:
73. - Chuẩn bị các điều kiện để tiếp nhận hàng hoá;- Chuẩn bị các điều kiện để tiếp nhận hàng hoá;
- Thanh toán tiền hàng đủ số lượng và theoThanh toán tiền hàng đủ số lượng và theo
đúng phương thức, thời gian, địa điểm.đúng phương thức, thời gian, địa điểm.
- Yêu cầu bên bán thực hiện đúng, đủ nghĩa vụ- Yêu cầu bên bán thực hiện đúng, đủ nghĩa vụ
- Tuyên bố huỷ hợp đồng hoặc yêu cầu bên bán- Tuyên bố huỷ hợp đồng hoặc yêu cầu bên bán
bồi thường thiệt hại.bồi thường thiệt hại.
2.3 Quyền và nghĩa vụ của các bên2.3 Quyền và nghĩa vụ của các bên
• Nghĩa vụ của bên mua:Nghĩa vụ của bên mua:
• Quyền của bên mua:Quyền của bên mua:
74. CácCác
hìnhhình
thứcthức
tráchtrách
nhiệmnhiệm
Bồi thường thiệt hại:Bồi thường thiệt hại:
Là bù đắp thiệt hại thực tế phát sinhLà bù đắp thiệt hại thực tế phát sinh
bao gồm tổn thất và thu nhập bị bỏ lỡbao gồm tổn thất và thu nhập bị bỏ lỡ
Buộc tiếp tục thực hiện hợp đồng:Buộc tiếp tục thực hiện hợp đồng:
Yêu cầu bên vi phạm thực hiện phầnYêu cầu bên vi phạm thực hiện phần
nghĩa vụ hợp đồng còn lại.nghĩa vụ hợp đồng còn lại.
Hủy bỏ hợp đồng:Hủy bỏ hợp đồng:
Là từ bỏ quan hệ hợp đồngLà từ bỏ quan hệ hợp đồng
kể từ thời điểm ký kếtkể từ thời điểm ký kết
2.4 Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng2.4 Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
75. BuộcBuộc
tiếp tụctiếp tục
thực hiệnthực hiện
hợphợp
đồngđồng
Người bán chậm giao hàng;Người bán chậm giao hàng;
giao hàng thiếu số lượng,giao hàng thiếu số lượng,
hoặc chất lượng không phù hợp.hoặc chất lượng không phù hợp.
2.4 Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng2.4 Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
• Điều kiện áp dụngĐiều kiện áp dụng
Người mua không nhận hàngNgười mua không nhận hàng
hoặc chậm thanh toán.hoặc chậm thanh toán.
76. BồiBồi
thườngthường
thiệt hạithiệt hại
2.4 Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng2.4 Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
• Điều kiện áp dụngĐiều kiện áp dụng
Khi vi phạm tạo thành vi phạmKhi vi phạm tạo thành vi phạm
nghiêm trọng (bên bị vi phạm khôngnghiêm trọng (bên bị vi phạm không
đạt được mục đích của việc ký kếtđạt được mục đích của việc ký kết
hợp đồng hoặc hết thời hạn gia hạnhợp đồng hoặc hết thời hạn gia hạn
nhưng vẫn vi phạm).nhưng vẫn vi phạm).
Hủy bỏHủy bỏ
hợphợp
đồngđồng
Khi vi phạm gây ra thiệt hại, số tiềnKhi vi phạm gây ra thiệt hại, số tiền
đúng bằng thiệt hai đã gây ra chođúng bằng thiệt hai đã gây ra cho
bên bị vi phạmbên bị vi phạm
77. 3. Điều kiện giao hàng theo INCOTERMS3. Điều kiện giao hàng theo INCOTERMS
trong mua bán hàng hoá quốc tếtrong mua bán hàng hoá quốc tế
• INCOTERMS là gìINCOTERMS là gì
International Commercial TermsInternational Commercial Terms
gọi là điều kiện thương mại quốc tế.gọi là điều kiện thương mại quốc tế.
Là tập quán TM quốc tế thông dụngLà tập quán TM quốc tế thông dụng
Là bộ qui tắc giải thích một cách thống nhấtLà bộ qui tắc giải thích một cách thống nhất
các điều kiện giao hàng trong MBHH quốc tếcác điều kiện giao hàng trong MBHH quốc tế
do Phòng thương mại quốc tế (ICC) ban hànhdo Phòng thương mại quốc tế (ICC) ban hành
3.1 Tổng quan về INCOTERMS3.1 Tổng quan về INCOTERMS
78. - Hàng hoá mua bán là hàng hoá hữu hình- Hàng hoá mua bán là hàng hoá hữu hình
+ Các bên không thoả thuận áp dụng, điều ước+ Các bên không thoả thuận áp dụng, điều ước
quốc tế và pháp luật quốc gia không điều chỉnh.quốc tế và pháp luật quốc gia không điều chỉnh.
• Phạm vi áp dụng INCOTERMSPhạm vi áp dụng INCOTERMS
Lưu ý:Lưu ý: Phải ghi rõ phiên bản Incosterms áp dụngPhải ghi rõ phiên bản Incosterms áp dụng
Các hợp đồng MBHH quốc tế:Các hợp đồng MBHH quốc tế:
- Các bên thoả thuận áp dụng INCOTERMS.- Các bên thoả thuận áp dụng INCOTERMS.
Ngoại lệ:Ngoại lệ:
+ Được các điều ước quốc tế về thương mại+ Được các điều ước quốc tế về thương mại
có liên quan qui định áp dụng;có liên quan qui định áp dụng;
79. • Cơ sở hinh thành cácCơ sở hinh thành các
điều kiện của Incotermsđiều kiện của Incoterms
• Mối quan hệ giữa IncotermsMối quan hệ giữa Incoterms
với : Hợp đồng MBHH;với : Hợp đồng MBHH;
Hợp đồng vận tải;Hợp đồng vận tải;
Hợp đồng bảo hiểmHợp đồng bảo hiểm
80. • Cơ sở hình thành các điều kiện IncotermsCơ sở hình thành các điều kiện Incoterms
BênBên
bánbán
BênBên
muamuaCửaCửa
khẩukhẩu
nướcnước
xuấtxuất
CửaCửa
khẩukhẩu
nướcnước
nhậpnhập
NơiNơi
tậptập
kếtkết
hànghàng
NơiNơi
tậptập
kếtkết
hànghàng
ChặngChặng
trướctrước
chặngchặng
chínhchính
ChặngChặng
sausau
Qui trình vận chuyển hàng từ bên bán đến bên muaQui trình vận chuyển hàng từ bên bán đến bên mua
81. Người bán (A) – Nguòi mua (B)Người bán (A) – Nguòi mua (B)
Trả tiền hàngTrả tiền hàng1. Cung cấp hàng1. Cung cấp hàng
Kiểm hàng khi nhậnKiểm hàng khi nhận9. Kiểm hàng khi giao9. Kiểm hàng khi giao
Thông báo bên bánThông báo bên bán7.Thông báo bên mua7.Thông báo bên mua
CCCT nhận hàngCCCT nhận hàng8. CCCT giao hàng8. CCCT giao hàng
Nhận hàngNhận hàng4. Giao hàng4. Giao hàng
2. Xin giấy phép XNK và làm thủ tục HQ2. Xin giấy phép XNK và làm thủ tục HQ
5. Chịu rủi ro5. Chịu rủi ro
3. Ký hợp đồng vận tải và mua bảo hiểm3. Ký hợp đồng vận tải và mua bảo hiểm
6. Chịu phí tổn6. Chịu phí tổn
NghĩaNghĩa
vụvụ
tùytùy
nghinghi
NghĩaNghĩa
vụvụ
đươngđương
nhiênnhiên
• Nghĩa vụNghĩa vụ
10. Hỗ trợ thông tin và các chi phí liên quan10. Hỗ trợ thông tin và các chi phí liên quan
82. CácCác
phíphí
tổntổn
• Phí bảo hiểmPhí bảo hiểm
• Phí dịch vụ và hỗ trợPhí dịch vụ và hỗ trợ (kê khai hải(kê khai hải
quan, thuế, xin giấy pháp XNKquan, thuế, xin giấy pháp XNK …)…)
• Cước phí vận tải, xếp dỡ, giaoCước phí vận tải, xếp dỡ, giao
nhận hàng, lưu kho bãi …nhận hàng, lưu kho bãi …
• Phí khai hải quanPhí khai hải quan (Lệ phí hải quan,(Lệ phí hải quan,
thuế VAT, phí giám định hàng hóa,thuế VAT, phí giám định hàng hóa,
lưu kho hải quan…)lưu kho hải quan…)
83. S th a thu n gi a các bênự ỏ ậ ữS th a thu n gi a các bênự ỏ ậ ữ
v vi c th c hi n các nghĩa v tùy nghi:ề ệ ự ệ ụv vi c th c hi n các nghĩa v tùy nghi:ề ệ ự ệ ụ
xin g i y phé p XNK, th t c h i q uan, cácấ ủ ụ ảxin g i y phé p XNK, th t c h i q uan, cácấ ủ ụ ả
v n v v n chuy n hàng hó a, m ua b o hi mấ đề ề ậ ể ả ểv n v v n chuy n hàng hó a, m ua b o hi mấ đề ề ậ ể ả ể
và ch u r i roị ủvà ch u r i roị ủ
• Cơ sở hình thành các điều kiện IncotermsCơ sở hình thành các điều kiện Incoterms
Là cơ sởLà cơ sở
hình thànhhình thành
Các điều kiệnCác điều kiện
IncotermsIncoterms
84. GGồm 11 điều kiện, chia làm 4 nhóm E, F, C và D,ồm 11 điều kiện, chia làm 4 nhóm E, F, C và D,
được sắp xếp theo thứ tự nghĩa vụ của ngườiđược sắp xếp theo thứ tự nghĩa vụ của người
bán tăng dần.bán tăng dần.
3.2 Cấu tạo của INOTERMS (2010)3.2 Cấu tạo của INOTERMS (2010)
Đặc điểmĐặc điểm::
Người bán hoàn thành nghĩa vụ ngay tại xưởngNgười bán hoàn thành nghĩa vụ ngay tại xưởng
sau khi đặt hàng dưới sự định đoạt người muasau khi đặt hàng dưới sự định đoạt người mua
• Nhóm E : EXW (Ex Work- Giao hàng tại xưởng)Nhóm E : EXW (Ex Work- Giao hàng tại xưởng)
85. Nghĩa vụ người muaNghĩa vụ người mua
- Các nghĩa vụ đương nhiên của người mua- Các nghĩa vụ đương nhiên của người mua
- Tất cả các nghĩa vụ tùy nghi- Tất cả các nghĩa vụ tùy nghi
Xưởng N. bánXưởng N. bán
Hàng hoáHàng hoá
Chi phíChi phí
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
Thông quanThông quan
NKNK N. muaN. mua
EXWEXW: áp dụng cho mọi: áp dụng cho mọi
phương thức vận tảiphương thức vận tải
Nghĩa vụ người bánNghĩa vụ người bán
- Thực hiện nghĩa vụ đương nhiên của người bán.- Thực hiện nghĩa vụ đương nhiên của người bán.
86. CácCác
phươngphương
thứcthức
vậnvận
tảitải
• Vận tải đường bộVận tải đường bộ
• Vận tải đường khôngVận tải đường không
• Vận tải đường biểnVận tải đường biển
và thuỷ nội địavà thuỷ nội địa
• Vận tải đường sắtVận tải đường sắt
• Vận tải đa phương thứcVận tải đa phương thức
87. Đặc điểm:Đặc điểm:
- Người bán giao hàng cho người vận tải theo- Người bán giao hàng cho người vận tải theo
chỉ định của người mua;chỉ định của người mua;
- Người mua thuê phương tiện vận tải, chịu cước- Người mua thuê phương tiện vận tải, chịu cước
phí vận tải chính và rủi ro trong quá trình vận tải.phí vận tải chính và rủi ro trong quá trình vận tải.
3.2.2 Nhóm F - 3 điều kiện:3.2.2 Nhóm F - 3 điều kiện:
• FCA (Free Carrier – Giao cho người chuyên chở)FCA (Free Carrier – Giao cho người chuyên chở)
• FOB (Free On Board – Giao lên cảng bốc)FOB (Free On Board – Giao lên cảng bốc)
• FAS (Free Alongside Ship – Giao dọc mạn tàu)FAS (Free Alongside Ship – Giao dọc mạn tàu)
88. Nghĩa vụ người bán:Nghĩa vụ người bán:
- Các nghĩa vụ đương nhiên của người bán;- Các nghĩa vụ đương nhiên của người bán;
- Lo thủ tục XK, hải quan và phí tổn cho DV này;- Lo thủ tục XK, hải quan và phí tổn cho DV này;
- Chịu phí tổn và rủi ro cho đến khi hàng giao- Chịu phí tổn và rủi ro cho đến khi hàng giao
cho người vận tải.cho người vận tải.
Nghĩa vụ người mua:Nghĩa vụ người mua:
- Các nghĩa vụ đương nhiên của người mua;- Các nghĩa vụ đương nhiên của người mua;
- Ký kết hợp đồng vận tải và chịu cước phí;- Ký kết hợp đồng vận tải và chịu cước phí;
- Chịu rủi ro từ khi hàng được giao người vận tải.- Chịu rủi ro từ khi hàng được giao người vận tải.
- Lo thủ tục NK, hải quan và phí tổn cho DV này.- Lo thủ tục NK, hải quan và phí tổn cho DV này.
• ĐiĐiều kiệnều kiện FCA (Giao cho người chuyên chở)FCA (Giao cho người chuyên chở)
89. • ĐiĐiều kiệnều kiện FCA (Giao cho người chuyên chở)FCA (Giao cho người chuyên chở)
Hàng hoáHàng hoá
Chi phíChi phí
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
Thông quanThông quan
NKNK
N. muaN. mua
Địa điểmĐịa điểm
người chuyênngười chuyên
chở nhận hàngchở nhận hàng
FCAFCA: áp dụng cho mọi: áp dụng cho mọi
phương thức vận tảiphương thức vận tải
90. Tình huống 1:Tình huống 1:
Phân bổ chi phí bốc, dỡ hàngPhân bổ chi phí bốc, dỡ hàng
và vận chuyển như thế nào trongvà vận chuyển như thế nào trong
trường hợp hợp đồng mua bántrường hợp hợp đồng mua bán
được ký kết theo điều kiện FCAđược ký kết theo điều kiện FCA
- Theo Incoterms ?- Theo Incoterms ?
- Incoterms 2000:- Incoterms 2000:
- Incoterms 1990:- Incoterms 1990:
91. • Điều kiệnĐiều kiện FAS (Giao dọc mạn tàu)FAS (Giao dọc mạn tàu)
Mạn tàuMạn tàu
cảng bốccảng bốc
Hàng hoáHàng hoá
Chi phíChi phí
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
N. muaN. mua
Thông quanThông quan
NKNK
Tương tự điều kiện FCA, nhưng người bán chịuTương tự điều kiện FCA, nhưng người bán chịu
rủi ro và phí tổn cho đến khi hàng đặt dọc mạn tàu.rủi ro và phí tổn cho đến khi hàng đặt dọc mạn tàu.
FAS:FAS: áp dụng cho phươngáp dụng cho phương
thức vận tải đường biểnthức vận tải đường biển
và thủy nội địavà thủy nội địa
92. • ĐiĐiều kiệnều kiện FOB (Giao lên tàu cảng bốc)FOB (Giao lên tàu cảng bốc)
Hàng hoáHàng hoá
Chi phíChi phí
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
N. muaN. mua
Lan can tàuLan can tàu
cảng bốccảng bốc
FOBFOB: áp dụng cho phương: áp dụng cho phương
thức vận tải đường biểnthức vận tải đường biển
và thủy nội địavà thủy nội địa
Thông quanThông quan
NKNK
Tương tự điều kiện FCA và FAS nhưng người bánTương tự điều kiện FCA và FAS nhưng người bán
chịu rủi ro và phí tổn cho đến khi hàng đưa quachịu rủi ro và phí tổn cho đến khi hàng đưa qua
lan can tàu cảng bốc.lan can tàu cảng bốc.
93. Người bán chịu rủi ro và tổn thất về hàng hóaNgười bán chịu rủi ro và tổn thất về hàng hóa
cho đến khi cần cẩu móc vào hàng.cho đến khi cần cẩu móc vào hàng.
Các trường hợp đặc biệt củaCác trường hợp đặc biệt của FOBFOB
(biến thể của FOB)(biến thể của FOB)
•• FOB Stowed hoặc FOB trimmedFOB Stowed hoặc FOB trimmed
(FOB san xếp hàng)(FOB san xếp hàng)
•• FOB under tackle (FOB dưới cần cẩu)FOB under tackle (FOB dưới cần cẩu)
Người bán có thêm nghĩa vụ san, xếp hàng vàoNgười bán có thêm nghĩa vụ san, xếp hàng vào
hầm tàu. Trường không có thỏa thuận gì kháchầm tàu. Trường không có thỏa thuận gì khác
thì rủi ro thuộc về người mua khi hàng đượcthì rủi ro thuộc về người mua khi hàng được
san, xếp xongsan, xếp xong
94. Người bán có nghĩa vụ thuê tàu để chở hàngNgười bán có nghĩa vụ thuê tàu để chở hàng
tới cảng đến, nhưng người mua phải chịutới cảng đến, nhưng người mua phải chịu
chi phí và rủi rochi phí và rủi ro
Các trường hợp đặc biệt củaCác trường hợp đặc biệt của FOBFOB
(biến thể của FOB)(biến thể của FOB)
•• FOB liner terms (FOB tàu chợ)FOB liner terms (FOB tàu chợ)
•• FOB shipment to destinationFOB shipment to destination
(FOB chở hàng đến)(FOB chở hàng đến)
Chi phí bốc, dở hàng đã tính vào giá cước vậnChi phí bốc, dở hàng đã tính vào giá cước vận
tải nên người bán không phải trả phí bốc, dỡtải nên người bán không phải trả phí bốc, dỡ
95. Tình huống 2:Tình huống 2:
•• Một thương vụ XK 10.000 tấn gạo.Một thương vụ XK 10.000 tấn gạo.
Trong quá trình bốc hàng lên tàu thì gặp mộtTrong quá trình bốc hàng lên tàu thì gặp một
cơn mưa ập xuống. Do một cửa hầm tàucơn mưa ập xuống. Do một cửa hầm tàu
không đóng kịp thời làm 500 tấn gạo bị ướt.không đóng kịp thời làm 500 tấn gạo bị ướt.
Hỏi trách nhiệm đối với số gạo bị ướt ai chịu ?Hỏi trách nhiệm đối với số gạo bị ướt ai chịu ?
nếu hợp đồng XK theo điều kiện:nếu hợp đồng XK theo điều kiện:
- FOB - Incoterms 2000;- FOB - Incoterms 2000;
- FOB stowed.- FOB stowed.
96. Đặc điểm:Đặc điểm:
- Người bán thuê phương tiện vận tải và chịu- Người bán thuê phương tiện vận tải và chịu
cước phí;cước phí;
- Người mua chịu rủi ro trong quá trính vận tải.- Người mua chịu rủi ro trong quá trính vận tải.
3.2.3 Nhóm C - 4 điều kiện:3.2.3 Nhóm C - 4 điều kiện:
• CFR (Cost and Freight)CFR (Cost and Freight)
• CPT (Carrage Paid to)CPT (Carrage Paid to)
• CIF (Cost, Insurance and Freight)CIF (Cost, Insurance and Freight)
• CIP (Cost, Insurance Paid to)CIP (Cost, Insurance Paid to)
97. Nghĩa vụ người bán:Nghĩa vụ người bán:
- Các nghĩa vụ đương nhiên của người bán;- Các nghĩa vụ đương nhiên của người bán;
- Lo thủ tục XK, hải quan và phí tổn cho DV này;- Lo thủ tục XK, hải quan và phí tổn cho DV này;
- Ký kết hợp đồng vận tải và chịu cước phí;- Ký kết hợp đồng vận tải và chịu cước phí;
- Chịu rủi ro cho đến khi hàng đưa qua lan can- Chịu rủi ro cho đến khi hàng đưa qua lan can
tàu tại cảng bốc.tàu tại cảng bốc.
Nghĩa vụ người mua:Nghĩa vụ người mua:
- Các nghĩa vụ đương nhiên của người mua;- Các nghĩa vụ đương nhiên của người mua;
- Chịu rủi ro kể từ khi hàng đưa qua lan can tàu- Chịu rủi ro kể từ khi hàng đưa qua lan can tàu
tại cảng bốc;tại cảng bốc;
- Lo thủ tục NK, hải quan và phí tổn cho DV này.- Lo thủ tục NK, hải quan và phí tổn cho DV này.
• ĐiĐiều kiệnều kiện CFR (Tiền hàng và cước phí)CFR (Tiền hàng và cước phí)
98. • ĐiĐiều kiệnều kiện CFR (Tiền hàng và cước phí)CFR (Tiền hàng và cước phí)
Hàng hoáHàng hoá
Chi phíChi phí
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
N. muaN. mua
Lan can tàuLan can tàu
cảng bốccảng bốc
CFRCFR: áp dụng cho phương thức vận tải: áp dụng cho phương thức vận tải
đường biển và thủy nội địađường biển và thủy nội địa
Thông quanThông quan
NKNK
Lan can tàuLan can tàu
cảng dỡcảng dỡ
99. • ĐiĐiều kiệnều kiện CIF (Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí)CIF (Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí)
Hàng hoáHàng hoá
Chi phí + bảo hiểmChi phí + bảo hiểm
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
N. muaN. mua
Lan can tàu cảng bốcLan can tàu cảng bốc Lan can tàu cảng dỡLan can tàu cảng dỡ
Thông quanThông quan
NKNK
Tương tự như CFR, nhưng người bán,Tương tự như CFR, nhưng người bán,
còn phải mua bảo hiểm hàng hoá.còn phải mua bảo hiểm hàng hoá.
100. Cước phí người bán phải trả bao gồm cả phíCước phí người bán phải trả bao gồm cả phí
bốc, dỡ hàngbốc, dỡ hàng
Các trường hợp đặc biệt củaCác trường hợp đặc biệt của CIFCIF
(biến thể của CIF)(biến thể của CIF)
•• CIF + cCIF + c
•• CIF liner terms (CIF tàu chợ)CIF liner terms (CIF tàu chợ)
Giá hàng bán đã bao gồm cả tiền hoa hồngGiá hàng bán đã bao gồm cả tiền hoa hồng
(commission) cho thương nhân trung gian(commission) cho thương nhân trung gian
•• CIF + iCIF + i
Giá hàng bán đã bao gồm cả lợi tức (interest)Giá hàng bán đã bao gồm cả lợi tức (interest)
cho vay hoặc cho chịu tiền hàngcho vay hoặc cho chịu tiền hàng
101. Các trường hợp đặc biệt củaCác trường hợp đặc biệt của CIFCIF
(biến thể của CIF)(biến thể của CIF)
•• CIF + wCIF + w
Giá hàng bán đã bao gồm cả phí mua bảoGiá hàng bán đã bao gồm cả phí mua bảo
hiểm chiến tranh (war risks)hiểm chiến tranh (war risks)
•• CIF + under ship’s tackle (CIF dưới cần cẩu)CIF + under ship’s tackle (CIF dưới cần cẩu)
Rủi ro về hàng hóa chuyển sang người muaRủi ro về hàng hóa chuyển sang người mua
khi cần cẩu móc vào hàngkhi cần cẩu móc vào hàng
•• CIF + eCIF + e
Giá hàng bán đã bao gồm cả phí đổi tiềnGiá hàng bán đã bao gồm cả phí đổi tiền
(exchange)(exchange)
102. Hàng hoáHàng hoá
Chi phíChi phí
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
N. muaN. mua
Người vận tảiNgười vận tải
đầu tiênđầu tiên
Thông quanThông quan
NKNK
NơiNơi
đếnđến
• ĐiĐiều kiệnều kiện CPT ( Cước phí trả tới)CPT ( Cước phí trả tới)
- Tương tự như CFR, nhưng điểm tới hạn là ngườiTương tự như CFR, nhưng điểm tới hạn là người
vận tải đầu tiên và nơi hàng hóa được chuyển tớivận tải đầu tiên và nơi hàng hóa được chuyển tới
người mua.người mua.
CFR:CFR: Áp dụngÁp dụng
cho mọi phươngcho mọi phương
thức vận tảithức vận tải
103. • ĐiĐiều kiệnều kiện CIP ( Cước phí và bảo hiểm trả tới)CIP ( Cước phí và bảo hiểm trả tới)
Tương tự như CPT, nhưng người bán,Tương tự như CPT, nhưng người bán,
còn phải mua bảo hiểm hàng hoá.còn phải mua bảo hiểm hàng hoá.
Hàng hoáHàng hoá
Chi phí + Bảo hiểmChi phí + Bảo hiểm
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
N. muaN. mua
Người vận tải đầu tiênNgười vận tải đầu tiên
Thông quanThông quan
NKNK
Nơi đếnNơi đến
104. Tình huống 3:Tình huống 3:
Trong trường hợp hợp đồng mua bán theoTrong trường hợp hợp đồng mua bán theo
điều kiện nhóm C, nhưng trên đường vậnđiều kiện nhóm C, nhưng trên đường vận
chuyển gặp sự cố bất khả kháng (bão, lốc,chuyển gặp sự cố bất khả kháng (bão, lốc,
cướp biển, chiến tranh ...) tàu phải thay đổicướp biển, chiến tranh ...) tàu phải thay đổi
hành trình hoặc chuyển tài ..hành trình hoặc chuyển tài ..
Ai phải chịu chi phíAi phải chịu chi phí
phát sinh tăng thêm:phát sinh tăng thêm:
105. Đặc điểm:Đặc điểm:
Người bán thuê tàu, chịu mọi phí tổn và rủi ro cho đếnNgười bán thuê tàu, chịu mọi phí tổn và rủi ro cho đến
khi hàng đặt dưới sự định đoạt của người muakhi hàng đặt dưới sự định đoạt của người mua
tại điểm đến ởtại điểm đến ở nước người muanước người mua theo thoả thuậntheo thoả thuận
Nhóm D - 5 Điều kiện(Incoterms 2000):Nhóm D - 5 Điều kiện(Incoterms 2000):
• DAF (Delivered At Frontier)DAF (Delivered At Frontier)
• DEQ (Delivered EX Quay )DEQ (Delivered EX Quay )
• DES (Delivered EX Ship )DES (Delivered EX Ship )
• DDU (Delivered Duty Unpaid )DDU (Delivered Duty Unpaid )
• DDP (Delivered Duty Paid )DDP (Delivered Duty Paid )
106. Nghĩa vụ người bán:Nghĩa vụ người bán:
- Các nghĩa vụ đương nhiên của người bán;- Các nghĩa vụ đương nhiên của người bán;
- Lo thủ tục XK, hải quan và quá cảnh nước thứ 3;- Lo thủ tục XK, hải quan và quá cảnh nước thứ 3;
- Ký kết hợp đồng vận tải đến nơi giao hàng;- Ký kết hợp đồng vận tải đến nơi giao hàng;
- Chịu phí tổn và rủi ro đến khi hàng đặt dưới- Chịu phí tổn và rủi ro đến khi hàng đặt dưới
sự định đoạt nguời muasự định đoạt nguời mua trên phương tiện vận tải.trên phương tiện vận tải.
Nghĩa vụ người mua:Nghĩa vụ người mua:
- Các nghĩa vụ đương nhiên của người mua;- Các nghĩa vụ đương nhiên của người mua;
- Lo thủ tục NK, hải quan tại nơi giao hàng;- Lo thủ tục NK, hải quan tại nơi giao hàng;
- Chịu phí tổn và rủi ro khi hàng đặt dưới sự định- Chịu phí tổn và rủi ro khi hàng đặt dưới sự định
đoạt người mua tại nơi giao hàng ở biên giới.đoạt người mua tại nơi giao hàng ở biên giới.
• ĐĐiiều kiệnều kiện DAF ( Giao tDAF ( Giao tại biên giới)ại biên giới)
107. Hàng hoáHàng hoá
Chi phíChi phí
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
N. muaN. mua
Biên giớiBiên giới
DAPDAP: áp dụng cho: áp dụng cho
mọi phương thứcmọi phương thức
vận tảivận tải
Thông quanThông quan
NKNK
• ĐĐiiều kiệnều kiện DAF ( Giao tDAF ( Giao tại biên giới)ại biên giới)
108. DESDES: áp dụng cho: áp dụng cho
vận tải đường biểnvận tải đường biển
và đường thủy nôị địavà đường thủy nôị địa
Hàng hoáHàng hoá
Chi phíChi phí
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
N. muaN. mua
Trên tàu cảng dỡTrên tàu cảng dỡ
Thông quanThông quan
NKNK
• Điều kiệnĐiều kiện DES ( Giao tDES ( Giao tại tàu)ại tàu)
Tương tự như DAF nhưng điểm tới hạn là hàngTương tự như DAF nhưng điểm tới hạn là hàng
đặt dưới sự định đoạt người mua trên tàu cảng dỡđặt dưới sự định đoạt người mua trên tàu cảng dỡ
109. Tương tự DES, điểm chuyển giao phí tổn và rủi roTương tự DES, điểm chuyển giao phí tổn và rủi ro
dịch chuyển từdịch chuyển từ trên tàutrên tàu xuốngxuống cầu tàu cảng dỡcầu tàu cảng dỡ..
• ĐiĐiều kiệnều kiện DEQ (Giao tại cầu cảng)DEQ (Giao tại cầu cảng)
Trên cầu cảng dỡTrên cầu cảng dỡ
Hàng hoáHàng hoá
Chi phíChi phí
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
N. muaN. mua
Thông quanThông quan
NKNK
110. • Điều kiệnĐiều kiện DDU (Giao tDDU (Giao tại đích chưa nộp thuế)ại đích chưa nộp thuế)
Hàng hoáHàng hoá
Chi phíChi phí
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
ĐiểmĐiểm
tới hạntới hạn
N. muaN. mua
Nơi đến nước nhập khẩuNơi đến nước nhập khẩu
Thông quanThông quan
NKNK
ĐiểmĐiểm
tới hạntới hạn
Tương tự như DAF, nhưng điểm tới hạnTương tự như DAF, nhưng điểm tới hạn
là đích đến tại nước nhập khẩulà đích đến tại nước nhập khẩu
111. Tương tự như DDU, nhưng nghĩa vụ lo thủ tụcTương tự như DDU, nhưng nghĩa vụ lo thủ tục
nhập khẩu và phí tổn cho dịch vụ nàynhập khẩu và phí tổn cho dịch vụ này (bao gồm cả(bao gồm cả
thuế NK)thuế NK) được chuyển từ người mua sang người bánđược chuyển từ người mua sang người bán
• ĐiĐiều kiệnều kiện DDP (Giao tại đích đã nộp thuế)DDP (Giao tại đích đã nộp thuế)
Hàng hoáHàng hoá
Chi phíChi phí
Rủi roRủi ro
N. bánN. bán
Thông quanThông quan
XKXK
ĐiểmĐiểm
tới hạntới hạn
N. muaN. mua
Nơi đến nước nhập khẩuNơi đến nước nhập khẩu
Thông quanThông quan
NKNK
ĐiểmĐiểm
tới hạntới hạn
112. Tình huống 4:Tình huống 4:
Cho đến những năm gần đây các thươngCho đến những năm gần đây các thương
nhân Việt Nam trong xuất khẩu thường chọnnhân Việt Nam trong xuất khẩu thường chọn
điều kiện FOB. Ngược lại trong nhập khẩu họđiều kiện FOB. Ngược lại trong nhập khẩu họ
lại thường chọn điều kiện CIFlại thường chọn điều kiện CIF
Dựa vào Incoterms 2000Dựa vào Incoterms 2000
Bạn hãy giải thích tại saoBạn hãy giải thích tại sao
113. Lưu ý:Lưu ý:
1. Incoterms là văn bản có tính khuyến cáo các bên áp1. Incoterms là văn bản có tính khuyến cáo các bên áp
dụng cho nên các bên có thể thống nhất áp dụngdụng cho nên các bên có thể thống nhất áp dụng
hoàn toàn hoặc 1 phần nội dung của Incoterms.hoàn toàn hoặc 1 phần nội dung của Incoterms.
Nghĩa là các bên có thể thỏa thuận thêm bớt 1, 1 sốNghĩa là các bên có thể thỏa thuận thêm bớt 1, 1 số
nghĩa vụ so với qui định của Incoterms.nghĩa vụ so với qui định của Incoterms.
Chẳng hạn:Chẳng hạn:
- EXW + Thông quan XKEXW + Thông quan XK
- Các dạng biến thể của FOB, CIFCác dạng biến thể của FOB, CIF
2. Trong văn bản Incoterms không nêu rõ các chi phí2. Trong văn bản Incoterms không nêu rõ các chi phí
cho các bên mua và bán. Vì vậy, để vận dung cầncho các bên mua và bán. Vì vậy, để vận dung cần
phải phân định rõ nghĩa vụ này.phải phân định rõ nghĩa vụ này.
114. 2. Mối quan hệ giữa INCOTERMS2. Mối quan hệ giữa INCOTERMS
với : Hợp đồng MBHH;với : Hợp đồng MBHH;
Hợp đồng vận tải;Hợp đồng vận tải;
Hợp đồng bảo hiểmHợp đồng bảo hiểm
Incoterms là một điều khoản của hợp đồng MBHH,Incoterms là một điều khoản của hợp đồng MBHH,
““Hợp đồng mua bán theo điểu kiện giao hàng …”.Hợp đồng mua bán theo điểu kiện giao hàng …”.
Nhưng đây là cơ sở để xác định nội dung các điềuNhưng đây là cơ sở để xác định nội dung các điều
khoản khác của hợp đồng mua bán háng hóa;khoản khác của hợp đồng mua bán háng hóa;
Là cơ sở để bên bán, hoặc bên mua xác lậpLà cơ sở để bên bán, hoặc bên mua xác lập
hợp đồng vận tải hàng hóa và hợp đồng bảo hiểm.hợp đồng vận tải hàng hóa và hợp đồng bảo hiểm.
115. Chương 3: Chế độ pháp lýChương 3: Chế độ pháp lý
về vận tải hàng hoá bằng đường biểnvề vận tải hàng hoá bằng đường biển
- Các phương thức vận tải hàng hóa, hình thức- Các phương thức vận tải hàng hóa, hình thức
và tính chất của các hợp đồng vận tải;và tính chất của các hợp đồng vận tải;
Mục tiêuMục tiêu Người học phải nắm vững:Người học phải nắm vững:
- Nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên trongNghĩa vụ và trách nhiệm của các bên trong
hợp đồng vận tải hàng hóa bằng đường biểnhợp đồng vận tải hàng hóa bằng đường biển
116. - Đối tượng của hợp đồng là hàng hóa đượcĐối tượng của hợp đồng là hàng hóa được
chuyển dịch từ quốc gia này đến quốc gia khácchuyển dịch từ quốc gia này đến quốc gia khác
1. H1. Hợp đồng vợp đồng vận tảiận tải hàng hoá quốc tếhàng hoá quốc tế
1. 1 Kh1. 1 Khái niệmái niệm
- MMột bên chủ thể là người vận tải có nghĩa vụ vậnột bên chủ thể là người vận tải có nghĩa vụ vận
chuyển HH theo yêu cầu của người thuê vận tải;chuyển HH theo yêu cầu của người thuê vận tải;
Bên còn lại là người thuê vận tải có nghĩa vụ trảBên còn lại là người thuê vận tải có nghĩa vụ trả
cước phí cho người vận tảicước phí cho người vận tải
Là loại hợp đồng TM quốc tế có đặc điểm:Là loại hợp đồng TM quốc tế có đặc điểm:
- Là một loại hợp đồng cung ứng dịch vụ- Là một loại hợp đồng cung ứng dịch vụ
117. Là sLà s ự thoả thuận về việc người vận tải cam kếtự thoả thuận về việc người vận tải cam kết
vận chuyển HH từ một địa điểm thuộc quốc giavận chuyển HH từ một địa điểm thuộc quốc gia
này đến một địa điểm thuộc quốc gia khácnày đến một địa điểm thuộc quốc gia khác
theo yêu cầu của người thuê vận tải đểtheo yêu cầu của người thuê vận tải để
nhận cước phí theo thoả thuận.nhận cước phí theo thoả thuận.
1. H1. Hợp đồng vợp đồng vận tảiận tải hàng hoá quốc tếhàng hoá quốc tế
1. 1 Kh1. 1 Khái niệmái niệm
118. 1.1. 22 PhPhân loạiân loại
-- Hợp đồng vận tải HH bằng đường biển;Hợp đồng vận tải HH bằng đường biển;
- Hợp đồng vận tải HH bằng đường không;- Hợp đồng vận tải HH bằng đường không;
- Hợp đồng vận tải HH bằng đường bộ;- Hợp đồng vận tải HH bằng đường bộ;
- Hợp đồng vận tải HH bằng đường sắt;- Hợp đồng vận tải HH bằng đường sắt;
- Hợp đồng vận tải HH đa phương thức.- Hợp đồng vận tải HH đa phương thức.
1. H1. Hợp đồng vợp đồng vận tảiận tải hàng hoá quốc tếhàng hoá quốc tế
Căn cứ vào phương thức vận tải:Căn cứ vào phương thức vận tải:
119. 2. Hợp đồng vận tải hàng hóa đường biển2. Hợp đồng vận tải hàng hóa đường biển
2.1 Khái niệm2.1 Khái niệm
Là hợp đồng vận tải có các đặc điểm:Là hợp đồng vận tải có các đặc điểm:
- Phương tiện chuyên chở là tàu biển;Phương tiện chuyên chở là tàu biển;
- Luật điểu chỉnh là điều ước quốc tế, luật- Luật điểu chỉnh là điều ước quốc tế, luật
quốc gia và tập quán TM quốc tế về hàng hảiquốc gia và tập quán TM quốc tế về hàng hải
(điều ước quốc tế có vị trí quan trọng là Qui tắc(điều ước quốc tế có vị trí quan trọng là Qui tắc
Hague, Qui tắc Visby, Qui tắc Hamburg);Hague, Qui tắc Visby, Qui tắc Hamburg);
- Vận đơn đường biển là chứng từ cơ bản- Vận đơn đường biển là chứng từ cơ bản
của hợp đồngcủa hợp đồng
120. Vận đơn (Bill of Lading - B/L)Vận đơn (Bill of Lading - B/L)
Là chứng từ do người vậnLà chứng từ do người vận
tải cấp cho người gửi hàngtải cấp cho người gửi hàng
để xác nhận người vận tảiđể xác nhận người vận tải
đã nhận hàng và chịu tráchđã nhận hàng và chịu trách
nhiệm vận chuyển, bảo quảnnhiệm vận chuyển, bảo quản
hàng đến địa điểm qui địnhhàng đến địa điểm qui định
theo yêu cầu người gửi hàngtheo yêu cầu người gửi hàng
121. 2. 2 Vận đơn2. 2 Vận đơn (Bill of Lading - B/L)(Bill of Lading - B/L)
ChứcChức
năngnăng
B/LB/L
- Là biên lai nhận hàng của người vận tảiLà biên lai nhận hàng của người vận tải
và là chứng từ để họ giao hàngvà là chứng từ để họ giao hàng
cho người nhận.cho người nhận.
- Là chứng từ xác nhận chủ sở hữu đốiLà chứng từ xác nhận chủ sở hữu đối
với hàng hóa trong B/ L.với hàng hóa trong B/ L.
- Là bằng chứng xác nhận hợp đồngLà bằng chứng xác nhận hợp đồng
vận tải đã được ký kết cũng nhưvận tải đã được ký kết cũng như
nội dung của hợp đồng;nội dung của hợp đồng;
122. -- B/L đường biển (hàng hải);B/L đường biển (hàng hải);
B/L đường sắt;B/L đường sắt;
B/L hàng không;B/L hàng không;
B/L vận tải đa phương thức.B/L vận tải đa phương thức.CácCác
loạiloại
B/LB/L
• Căn cứ khả năng chuyển nhượng:Căn cứ khả năng chuyển nhượng:
- B/L đích danh (Straight Bill of Lading)- B/L đích danh (Straight Bill of Lading)
- B/L theo lệnh (To Order Bill of Lading)B/L theo lệnh (To Order Bill of Lading)
- B/L xuất trình (To bearer Bill of Lading)B/L xuất trình (To bearer Bill of Lading)
• Căn cứ phương thức vận chuyểnCăn cứ phương thức vận chuyển::
123. - B/L nhận hàng để xếpB/L nhận hàng để xếp
- B/L đã xếp hàng lên tàu.- B/L đã xếp hàng lên tàu.
- B/L sạch (hoàn hảo)- B/L sạch (hoàn hảo)
- B/L không sạch.- B/L không sạch.
- B/L tàu chợB/L tàu chợ
- B/ L tàu chuyến.B/ L tàu chuyến.
CácCác
loạiloại
B/LB/L
• Căn cứ tiến độ giao nhận hàngCăn cứ tiến độ giao nhận hàng::
• Căn cứ tình trạng hàng sau khi xếpCăn cứ tình trạng hàng sau khi xếp ::
• Căn cứ phương thức thuê tàu biểnCăn cứ phương thức thuê tàu biển::
124. Vận tải tàu chợ:Vận tải tàu chợ:
Tàu chạy theo lịch trình định sẵnTàu chạy theo lịch trình định sẵn
và chở hàng của nhiều chủ hàngvà chở hàng của nhiều chủ hàng
Vận tải tàu chuyếnVận tải tàu chuyến::
Tàu chạy không theo lịch trìnhTàu chạy không theo lịch trình
định sẵn mà hoàn toàn theo yêuđịnh sẵn mà hoàn toàn theo yêu
cầu của người thuê vận tảicầu của người thuê vận tải
2.3 Các loại hợp đồng vận tải hàng hóa2.3 Các loại hợp đồng vận tải hàng hóa
đường biểnđường biển
125. 2.3 Các loại hợp đồng vận tải hàng hóa2.3 Các loại hợp đồng vận tải hàng hóa
đường biểnđường biển
Phương thức vận tải tàu chợ:Phương thức vận tải tàu chợ:
Tàu chạy theo lịch trình địnhTàu chạy theo lịch trình định
sẵn và chở hàng của nhiềusẵn và chở hàng của nhiều
chủ chủ hàngchủ chủ hàng
Phương thức vận tải tàu chuyến:Phương thức vận tải tàu chuyến:
Tàu chạy không theo lịch trình địnhTàu chạy không theo lịch trình định
sẵn mà theo yêu cầu của ngườisẵn mà theo yêu cầu của người
thuê vận tảithuê vận tải
Hợp đồngHợp đồng
tàu chợtàu chợ
Hợp đồngHợp đồng
tàu chuyếntàu chuyến
126. - Người vận tải dành một phần tàu biển (một,- Người vận tải dành một phần tàu biển (một,
một số khoang tàu) để chuyên chở hàng chomột số khoang tàu) để chuyên chở hàng cho
người thuê vận tải và chạy theo lịch trình đãngười thuê vận tải và chạy theo lịch trình đã
định sẵn;định sẵn;
• Hợp đồng vận tải tàu chợHợp đồng vận tải tàu chợ
- Tiền cước phí tính theo trọng lưọng, thể tích- Tiền cước phí tính theo trọng lưọng, thể tích
hoặc giá trị hàng bao gồm cả phí xếp và dởhoặc giá trị hàng bao gồm cả phí xếp và dở
hàng, theo biểu cước hãng tàu định sẵn;hàng, theo biểu cước hãng tàu định sẵn;
Đặc điểm:Đặc điểm:
127. - Hợp đồng không có điều khoản tiền thưởng áp- Hợp đồng không có điều khoản tiền thưởng áp
dụng khi xếp, dỡ nhanh và phạt khi xếp, dỡ chậm.dụng khi xếp, dỡ nhanh và phạt khi xếp, dỡ chậm.
- B/L tàu chợ thực hiện chức năng của hợp đồng:- B/L tàu chợ thực hiện chức năng của hợp đồng:
+ Có giá trị như một hợp đồng vận tải;+ Có giá trị như một hợp đồng vận tải;
+ Có thể sử dụng để giao dịch (chuyển nhượng,+ Có thể sử dụng để giao dịch (chuyển nhượng,
thế chấp, cầm cố);thế chấp, cầm cố);
+ Là chứng từ quan trọng bên cạnh các chứng+ Là chứng từ quan trọng bên cạnh các chứng
từ khác để ngân hàng mở L/C cho thanh toán.từ khác để ngân hàng mở L/C cho thanh toán.
• Hợp đồng vận tải tàu chợHợp đồng vận tải tàu chợ
Đặc điểm:Đặc điểm:
128. - Người vận tải giành toàn bộ tàu biển chuyên- Người vận tải giành toàn bộ tàu biển chuyên
chở hàng cho người thuê vận tải và chạychở hàng cho người thuê vận tải và chạy
theo lịch trình do người này qui định;theo lịch trình do người này qui định;
2.3.2 Hợp đồng vận tải tàu chuyến2.3.2 Hợp đồng vận tải tàu chuyến
• Đặc điểm:Đặc điểm:
- Nội dung hợp đồng rất phức tạp cả về mặt- Nội dung hợp đồng rất phức tạp cả về mặt
pháp lý và chuyên môn kỹ thuật (để xác lậppháp lý và chuyên môn kỹ thuật (để xác lập
phải dựa vào hợp đồng mẫu).phải dựa vào hợp đồng mẫu).
129. - Hợp đồng có điều khoản tiền thưởng áp dụng- Hợp đồng có điều khoản tiền thưởng áp dụng
khi xếp, dỡ nhanh và phạt khi xếp, dỡ chậm.khi xếp, dỡ nhanh và phạt khi xếp, dỡ chậm.
- B/L tàu chuyến không thực hiện chức năng- B/L tàu chuyến không thực hiện chức năng
hợp đồng mà chỉ có giá trị như biên lai nhậnhợp đồng mà chỉ có giá trị như biên lai nhận
hàng (chỉ khi được dùng kèm hợp đồng vận tảihàng (chỉ khi được dùng kèm hợp đồng vận tải
mới có giá trị như B/L hàng hải tàu chợ).mới có giá trị như B/L hàng hải tàu chợ).
2.3.2 Hợp đồng vận tải tàu chuyến2.3.2 Hợp đồng vận tải tàu chuyến
• Đặc điểm:Đặc điểm:
- Giá cước phí và phương thức thanh toán- Giá cước phí và phương thức thanh toán
do các bên thoả thuận,;do các bên thoả thuận,;
130. - Trả đủ cước phí vận tải, xếp, dỡ theo đúng thời- Trả đủ cước phí vận tải, xếp, dỡ theo đúng thời
gian, địa điểm và phương thức đã thoả thuận.gian, địa điểm và phương thức đã thoả thuận.
- Cung cấp hàng đúng thời gian, điạ điểm; đúng- Cung cấp hàng đúng thời gian, điạ điểm; đúng
chủng loại, số lượng, bao bì phù hợp và ghi rõchủng loại, số lượng, bao bì phù hợp và ghi rõ
mã hiệu trên kiện hàng.mã hiệu trên kiện hàng.
2.4 Nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên2.4 Nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên
- Tổ chức xếp, dỡ hoặc tạo điều kiện cho xếp,dỡ.- Tổ chức xếp, dỡ hoặc tạo điều kiện cho xếp,dỡ.
2.4.1 Nghĩa vụ của bên thuê vận tải2.4.1 Nghĩa vụ của bên thuê vận tải
- Khai báo chính xác tính chất của hàng, cung cấp- Khai báo chính xác tính chất của hàng, cung cấp
các tài liệu và các thông tin cần thiết về hàng.các tài liệu và các thông tin cần thiết về hàng.
131. - Thực hiện đúng qui trình chạy tàu, bảo quản- Thực hiện đúng qui trình chạy tàu, bảo quản
hàng trên đường vận chuyển và dỡ hàng mộthàng trên đường vận chuyển và dỡ hàng một
cách cần mẫn, tận tụy thích đáng.cách cần mẫn, tận tụy thích đáng.
- Cung cấp tàu có khả năng đi biển, đúng thờiCung cấp tàu có khả năng đi biển, đúng thời
gian, địa điểm đã thỏa thuận;gian, địa điểm đã thỏa thuận;
- Nhận và xếp hàng một cách thận trọng hợp lý;- Nhận và xếp hàng một cách thận trọng hợp lý;
2.42.4.2 Nghĩa vụ của b.2 Nghĩa vụ của bênên vận tảivận tải
- Cấp cho người gửi hàng`B/L đã xếp hàng sauCấp cho người gửi hàng`B/L đã xếp hàng sau
khi thu hồi B/L nhận hàng để xếp;khi thu hồi B/L nhận hàng để xếp;
132. - Công ước quốc tế thống nhất 1 sốCông ước quốc tế thống nhất 1 số
qui tắc về B/L đường biển (Côngqui tắc về B/L đường biển (Công
ước Brussels 1924 - Qui tắc Hague)ước Brussels 1924 - Qui tắc Hague)
2.4.3 Trách nhiệm của người vận tải2.4.3 Trách nhiệm của người vận tải
PhụPhụ
thuộcthuộc
vàovào
luậtluật
B/LB/L
ápáp
dụngdụng
- Nghị định thư sửa đổi Qui tắc- Nghị định thư sửa đổi Qui tắc
Hague 1968 (Qui tắc Hague – Visby)Hague 1968 (Qui tắc Hague – Visby)
- Công ước Liên hiệp quốc về- Công ước Liên hiệp quốc về
chuyên chở hàng hóa đường biểnchuyên chở hàng hóa đường biển
1978 (Qui tắc Hamburg)1978 (Qui tắc Hamburg)
133. - Được miễn trách nhiệm nếu tổn thất- Được miễn trách nhiệm nếu tổn thất
không phải do lỗi thương mại (mấtkhông phải do lỗi thương mại (mất
mát, hư hỏng hàng trong bốc, xếp, dỡmát, hư hỏng hàng trong bốc, xếp, dỡ
và bảo quản hàng) của người vận tải.và bảo quản hàng) của người vận tải.
PhạmPhạm
vivi
tráchtrách
nhiệmnhiệm
Qui tắc Hague và Hague – VisbyQui tắc Hague và Hague – Visby::
- Thời hạn chịu trách nhiệm được tính- Thời hạn chịu trách nhiệm được tính
từ khi hàng được móc vào móc cầntừ khi hàng được móc vào móc cần
cẩu ở cảng bốc và kết thúc khi hàngcẩu ở cảng bốc và kết thúc khi hàng
tháo khỏi móc cần cẩu ở cảng dỡtháo khỏi móc cần cẩu ở cảng dỡ
(từ móc cần cẩu đến móc cần cẩu).(từ móc cần cẩu đến móc cần cẩu).
134. PhạmPhạm
vivi
tráchtrách
nhiệmnhiệm
- Chỉ được miễn trách nhiệm khi người- Chỉ được miễn trách nhiệm khi người
vận tải chứng minh được họ không cóvận tải chứng minh được họ không có
lỗi hoặc đã áp dụng đủ các biện pháplỗi hoặc đã áp dụng đủ các biện pháp
cần thiết và hợp lý để ngăn chặn.cần thiết và hợp lý để ngăn chặn.
Qui tắc Hamburg:Qui tắc Hamburg:
- Thời hạn người vận tải phải chịu- Thời hạn người vận tải phải chịu
trách nhiệm được tính kể từ khitrách nhiệm được tính kể từ khi
nhận hàng cho đến khi đã giao hàng.nhận hàng cho đến khi đã giao hàng.
135. • Theo qui tắc Hague – VisbyTheo qui tắc Hague – Visby là 666,67là 666,67
SDR/kiện hàng hoặc đơn vị hàng hoặcSDR/kiện hàng hoặc đơn vị hàng hoặc
2 SDR/kg hàng (Special Drawing Right).2 SDR/kg hàng (Special Drawing Right).
• Theo qui tắc HamburgTheo qui tắc Hamburg là 835 SDR/ kiện hànglà 835 SDR/ kiện hàng
hoặc đơn vị hàng hoặc 2,5SDR/kg hàng.hoặc đơn vị hàng hoặc 2,5SDR/kg hàng.
• Theo qui tắc HagueTheo qui tắc Hague mức bồi thường 200mức bồi thường 200
GBP ở Anh và 500 USD ở Mỹ/ kiện hàng.GBP ở Anh và 500 USD ở Mỹ/ kiện hàng.
GiớiGiới
hạnhạn
tráchtrách
nhiệmnhiệm
bồibồi
thườngthường
• Nếu khi gửi hàng kê khai giá trịNếu khi gửi hàng kê khai giá trị hànghàng
trong B/L thì bồi thường theo giá trịtrong B/L thì bồi thường theo giá trị
hàng mất mát, hư hỏng.hàng mất mát, hư hỏng.
136. Theo qui tắc HamburgTheo qui tắc Hamburg::
- Tổn thất rõ rệt là chậm nhất 1 ngày làm- Tổn thất rõ rệt là chậm nhất 1 ngày làm
việc sau khi nhận hàng;việc sau khi nhận hàng;
- Tổn thất không rõ rệt là 15 ngày liên tục- Tổn thất không rõ rệt là 15 ngày liên tục
kể từ ngày nhận hàng.kể từ ngày nhận hàng.
Theo qui tắc Hague vàTheo qui tắc Hague và Hague – Visby:Hague – Visby:
- Tổn thất rõ rệt trước hoặc trong khi nhận- Tổn thất rõ rệt trước hoặc trong khi nhận
hàng,hàng,
- Tổn thất không rõ rệt chậm nhất 3 ngày- Tổn thất không rõ rệt chậm nhất 3 ngày
sau khi nhận hàng.sau khi nhận hàng.
ThờiThời
hiệuhiệu
thôngthông
báobáo
tổntổn
thấtthất
137. - Theo qui tắc HagueTheo qui tắc Hague::
1 năm kể từ ngày hàng được giao1 năm kể từ ngày hàng được giao
hoặc lẽ ra được giao.hoặc lẽ ra được giao.ThờiThời
hiệuhiệu
khởikhởi
kiệnkiện
- Theo qui tắc Hague – VisbyTheo qui tắc Hague – Visby::
1 năm, nhưng có thể được kéo dài1 năm, nhưng có thể được kéo dài
thêm nếu có thoả thuận.thêm nếu có thoả thuận.
-- Theo qui tắc HamburgTheo qui tắc Hamburg::
2 năm kể từ ngày hàng được giao2 năm kể từ ngày hàng được giao
hoặc lẽ ra được giao.hoặc lẽ ra được giao.
138. CHƯƠNG 4CHƯƠNG 4
Chế độ pháp lý về bảo hiểm hàng hoáChế độ pháp lý về bảo hiểm hàng hoá
trong vận tải quốc tế bằngtrong vận tải quốc tế bằng
đường biểnđường biển
Mục tiêu:Mục tiêu: NgNgười học phải nắm vữngười học phải nắm vững::
- Khái niệm về bảo hiểm;- Khái niệm về bảo hiểm;
- Nội dung cơ bản của chế độ pháp lý- Nội dung cơ bản của chế độ pháp lý
về bảo hiểm hàng hoá trong vận tảivề bảo hiểm hàng hoá trong vận tải
bằng đường biển.bằng đường biển.
139. 1.1 Khái niệm về bảo hiểm1.1 Khái niệm về bảo hiểm
Là sự cam kết bồi thường của bên bảo hiểmLà sự cam kết bồi thường của bên bảo hiểm
cho bên được bảo hiểm về những mất mát,cho bên được bảo hiểm về những mất mát,
thiệt hại của đối tượng bảo hiểm do rủi rothiệt hại của đối tượng bảo hiểm do rủi ro
gây ra theo thoả thuận, với điều kiện bêngây ra theo thoả thuận, với điều kiện bên
được bảo hiểm đã trả cho bên bảo hiểmđược bảo hiểm đã trả cho bên bảo hiểm
một khoản tiền gọi là phí bảo hiểm.một khoản tiền gọi là phí bảo hiểm.
1. Những qui định chung về bảo hiểm1. Những qui định chung về bảo hiểm
Là quan hệ pháp lý giữa bên bảo hiểmLà quan hệ pháp lý giữa bên bảo hiểm
và bên được bảo hiểm.và bên được bảo hiểm.
140. • Rủi ro là gì?Rủi ro là gì?
Là những sự kiện xảy ra trên thực tế:Là những sự kiện xảy ra trên thực tế:
- Mang tính bất ngờ, ngẫu nhiên;- Mang tính bất ngờ, ngẫu nhiên;
- Gây ra những tổn thất;- Gây ra những tổn thất;
- Mọi sự tính toán của con người chỉ cóMọi sự tính toán của con người chỉ có
ý nghĩa giảm thiểu chứ không thể loại trừ.ý nghĩa giảm thiểu chứ không thể loại trừ.
1.1 Khái niệm về bảo hiểm1.1 Khái niệm về bảo hiểm
1. Những qui định chung về bảo hiểm1. Những qui định chung về bảo hiểm
Chẳng hạn;Chẳng hạn; hỏa hoạn, lốc, bão, cướp biển,hỏa hoạn, lốc, bão, cướp biển,
chiến tranh, tàu chìm vì gặp đá ngầm v.vv..chiến tranh, tàu chìm vì gặp đá ngầm v.vv..
141. - Bên bảo hiểm- Bên bảo hiểm: người nhận phí bảo hiểm,: người nhận phí bảo hiểm,
ngược lại phải bồi thường tổn thất cho khingược lại phải bồi thường tổn thất cho khi
rủi ro xảy ra cho người đóng phí bảo hiểm.rủi ro xảy ra cho người đóng phí bảo hiểm.
- Bên được bảo hiểm:Bên được bảo hiểm: người có lợi ích đượcngười có lợi ích được
bảo hiểm, tức người đóng phí bảo hiểm vàbảo hiểm, tức người đóng phí bảo hiểm và
được bồi thường tổn thất khi rủi ro xảy ra .được bồi thường tổn thất khi rủi ro xảy ra .
- Đối tượng bảo hiểmĐối tượng bảo hiểm: tài sản, con người,: tài sản, con người,
hoặc lợi ích khác liên quan đến người đượchoặc lợi ích khác liên quan đến người được
bảo hiểm.bảo hiểm.
1.1 Khái niệm về bảo hiểm1.1 Khái niệm về bảo hiểm
1. Những qui định chung về bảo hiểm1. Những qui định chung về bảo hiểm
142. - Rủi ro được bảo hiểmRủi ro được bảo hiểm: những rủi ro các bên: những rủi ro các bên
thoả thuận trong hợp đồng (theo điểu kiện BH).thoả thuận trong hợp đồng (theo điểu kiện BH).
-- Phí bảo hiểm:Phí bảo hiểm: khoản tiền bên được bảo hiểmkhoản tiền bên được bảo hiểm
phải đóng cho bên bảo hiểm để được hưởngphải đóng cho bên bảo hiểm để được hưởng
quyền lợi bảo hiểm.quyền lợi bảo hiểm.
Mức phí cao hay thấpMức phí cao hay thấp phụ thuộc: tính chất đốiphụ thuộc: tính chất đối
tượng bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm …, đượctượng bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm …, được
tính toán dựa theo qui luật xác suất,đảm bảo sốtính toán dựa theo qui luật xác suất,đảm bảo số
phí thu về đủ bồi thường, bù đắp chi phí và có lãi.phí thu về đủ bồi thường, bù đắp chi phí và có lãi.
1.1 Khái niệm về bảo hiểm1.1 Khái niệm về bảo hiểm
1. Những qui định chung về bảo hiểm1. Những qui định chung về bảo hiểm
143. AA
DN KDDN KD
bảo hiểmbảo hiểm
DD
CC
BB
Bên bảoBên bảo
hiểmhiểm
Bên đượcBên được
bảo hiểmbảo hiểm
Bên đượcBên được
bảo hiểmbảo hiểm
Phí BHPhí BH
Bồi thườngBồi thường
1.2 Bản chất của bảo hiểm1.2 Bản chất của bảo hiểm
Là việc chuyển nhượng rủi ro có thể xảy raLà việc chuyển nhượng rủi ro có thể xảy ra
cho bên được bảo hiểm sang bên bảo hiểmcho bên được bảo hiểm sang bên bảo hiểm
144. Nội dung:Nội dung:
- Bên bảo hiểm- Bên bảo hiểm phải công khaiphải công khai các điều kiện,các điều kiện,
nguyên tắc, thể lệ, giá cả ….nguyên tắc, thể lệ, giá cả ….
- Bên được bảo hiểmBên được bảo hiểm phải khai báo chính xácphải khai báo chính xác
các chi tiếtcác chi tiết liên quan đến đối tượng bảo hiểm,liên quan đến đối tượng bảo hiểm,
phải thông báo kịp thời nguy cơphải thông báo kịp thời nguy cơ đe dọa làmđe dọa làm
tăng rủi ro để bên bảo hiểm biết.tăng rủi ro để bên bảo hiểm biết.
1.3 C1.3 Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểmác nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm
•• Nguyên tắc trung thực tuyệt đốiNguyên tắc trung thực tuyệt đối
Cơ sở:Cơ sở: Quan hệ bảo hiểm là quan hệ hợp đồngQuan hệ bảo hiểm là quan hệ hợp đồng
145. Nội dung:Nội dung:
Mức bồi thường tối đaMức bồi thường tối đa chỉ bằng giá trị bảochỉ bằng giá trị bảo
hiểmhiểm để đưa đối tượng bảo hiểm trở về trạngđể đưa đối tượng bảo hiểm trở về trạng
thái ban đầu.thái ban đầu.
Nói cách khác không thể kiếm lời từ việcNói cách khác không thể kiếm lời từ việc
tham gia mua bảo hiểm.tham gia mua bảo hiểm.
1.3 C1.3 Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểmác nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm
•• Nguyên tắc bồi thườngNguyên tắc bồi thường
Cơ sở:Cơ sở: Xuất phát từ mục đích của bảo hiểm.Xuất phát từ mục đích của bảo hiểm.
146. Nội dungNội dung::
Chỉ những người mà quyền lợi ích hợp phápChỉ những người mà quyền lợi ích hợp pháp
gắn liền với sự tồn tạigắn liền với sự tồn tại, an toàn của đối tượng, an toàn của đối tượng
bảo hiểm (gọi là lợi ích thực sự) thì mới cóbảo hiểm (gọi là lợi ích thực sự) thì mới có
quyền mua bảo hiểm và được bồi thường.quyền mua bảo hiểm và được bồi thường.
1.3 C1.3 Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểmác nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm
•• Nguyên tắc chỉ bảo hiểm lợi ích thực sựNguyên tắc chỉ bảo hiểm lợi ích thực sự
Cơ sởCơ sở: Xuất phát từ nguyên tắc trung thực: Xuất phát từ nguyên tắc trung thực
tuyệt đối và nguyên tắc bồi thường.tuyệt đối và nguyên tắc bồi thường.