SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
RÀ SOÁT HỘ NGHÈO,
HỘ CẬN NGHÈO
NĂM 2021
Tháng 8 năm 2021
1. CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2021-2025
2. QUY TRÌNH RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
3. PHƯƠNG PHÁP VÀ BỘ CÔNG CỤ
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
NỘI DUNG CHÍNH
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU
GIAI ĐOẠN 2021-2025
NGHỊ ĐỊNH SỐ 07/2021/NĐ-CP - QUY ĐỊNH CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU
QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2021/QĐ-TTG – QUY TRÌNH RÀ SOÁT
THÔNG TƯ SỐ 07/2021/TT-BLĐTBXH – HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP
NGHỊ ĐỊNH SỐ 07/2021/NĐ-CP
1. Năm 2021, thực hiện chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
giai đoạn 2016-2020 (Quyết định số 59)
2. Giai đoạn 2022-2025, thực hiện chuẩn nghèo đa
chiều MỚI
Tiêu chí thu nhập
bình quân bằng mức
sống tối thiểu
6 tiêu chí mức độ tiếp
cận các dịch vụ xã
hội cơ bản với 12 chỉ
số đo lường
MỚI
THU NHẬP
Khu vực thành thị
Thu nhập bình quân
2.000.000đ
Khu vực nông thôn
Thu nhập bình quân
1.500.000đ
NGƯỜI PHỤ THUỘC
Hộ gia đình có tỷ lệ người phụ thuộc
trong tổng số nhân khẩu lớn hơn 50%:
trẻ em dưới
16 tuổi; người cao tuổi hoặc người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội
hằng tháng.
NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM
Hộ gia đình có ít nhất một người
không có việc làm (người trong
độ tuổi lao động có khả năng lao
động sẵn sàng/ mong muốn làm
việc nhưng không tìm được việc
làm); hoặc có việc làm công ăn
lương nhưng không có hợp
đồng lao động (thường xuyên, ổn định)
1. VIỆC LÀM
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
DINH DƯỠNG
Hộ gia đình có ít nhất một trẻ em
dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng
chiều cao theo tuổi hoặc suy
dinh dưỡng cân nặng theo tuổi
BẢO HIỂM Y TẾ
Hộ gia đình có ít nhất một người từ
đủ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo
hiểm y tế
2. Y TẾ
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC
CỦA NGƯỜI LỚN
Hộ gia đình có ít nhất một người trong
độ tuổi từ 16 tuổi đến 30 tuổi không
tham gia các khóa đào tạo hoặc không có
bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo
so với độ tuổi tương ứng
TÌNH TRẠNG ĐI HỌC
CỦA TRẺ EM
Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em từ 3
tuổi đến dưới 16 tuổi không được
học đúng bậc, cấp học phù hợp với
độ tuổi
3. Giáo dục
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CHẤT LƯỢNG NHÀ Ở
Hộ gia đình đang sống trong ngôi nhà/căn
hộ thuộc loại không bền chắc
(trong ba kết cấu chính là tường, cột,
mái thì có ít nhất hai kết cấu được
làm bằng vật liệu không bền chắc).
DIỆN TÍCH NHÀ Ở BÌNH
QUÂN ĐẦU NGƯỜI
Diện tích nhà ở bình quân đầu
người của hộ gia đình nhỏ hơn 8m2.
4. NHÀ Ở
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
NGUỒN NƯỚC SINH HOẠT
Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn
nước sạch trong sinh hoạt
(nước máy, giếng khoan, giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
và nước mưa,
nước đóng chai bình).
NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH
Hộ gia đình không sử dụng
hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
(tự hoại/bán tự hoại, thấm
dội nước (Suilabh), cải tiến có ống
thông hơi (VIP), hố xí đào có bệ
ngồi, hai ngăn).
5. NƯỚC SINH HOẠT
VÀ VỆ SINH
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Hộ gia đình không có thành viên
nào sử dụng dịch vụ internet.
PHƯƠNG TIỆN
- Phương tiện dùng chung:
Tivi, radio, máy tính để bàn,
điện thoại;
- Phương tiện cá nhân:
Máy tính xách tay, máy tính bảng,
điện thoại thông minh.
6. THÔNG TIN
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
SO SÁNH CÁC TIÊU CHÍ DVXH CƠ BẢN
Số
TT
Tiêu chí QĐ 59 NĐ 07
1 Giáo
dục
1.1 Trình độ
giáo dục của
người lớn
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên
đủ 15 tuổi sinh từ năm 1986 trở lại
không tốt nghiệp trung học cơ sở
và hiện không đi học
Hộ gia đình có ít nhất một
người trong độ tuổi từ 16 tuổi
đến 30 tuổi không tham gia các
khóa đào tạo hoặc không có
bằng cấp, chứng chỉ giáo dục
đào tạo so với độ tuổi tương
ứng
1.2 Tình trạng
đi học của trẻ
em
Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em trong
độ tuổi đi học (5 - 14 tuổi) hiện
không đi học
Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em
từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi
không được học đúng bậc, cấp
học phù hợp với độ tuổi
2 Y tế 2.1 Tiếp cận các dịch vụ y tế: Hộ
gia đình có người bị ốm đau (không
đi lại được, phải có người chăm)
nhưng không đi khám chữa bệnh
2.1 Dinh dưỡng: Hộ gia đình
có ít nhất một trẻ em dưới 16
tuổi suy dinh dưỡng chiều cao
theo tuổi hoặc cân nặng theo
tuổi.
2.2 Bảo hiểm y
tế
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên
từ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo
hiểm y tế
Giữ nguyên
SO SÁNH CÁC TIÊU CHÍ DVXH CƠ BẢN
Số
TT
Tiêu chí QĐ 59 NĐ 07
3 Nhà
ở
3.1 Chất
lượng nhà ở
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu
kiên cố hoặc nhà đơn sơ
Hộ gia đình đang sống trong ngôi
nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc
(trong ba kết cấu chính là tường, cột,
mái thì có ít nhất hai kết cấu được làm
bằng vật liệu không bền chắc).
3.2 Diện
tích nhà ở
bình quân
đầu người
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
của hộ gia đình nhỏ hơn 8m2
Giữ nguyên
4 4.1 Nguồn
nước sinh
hoạt
4. Điều kiện sống
Hộ gia đình không được tiếp cận
nguồn nước hợp vệ sinh
4. Nước sinh hoạt và vệ sinh:
Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn
nước sạch trong sinh hoạt (gồm: nước
máy, giếng khoan, giếng đào được bảo
vệ, nước khe/mó được bảo vệ và nước
mua, nước đóng chai bình).
4.2 Hố
xí/nhà vệ
sinh
Hộ gia đình không sử dụng hố
xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Giữ nguyên
SO SÁNH CÁC TIÊU CHÍ DVXH CƠ BẢN
Số
TT
Tiêu chí QĐ 59 NĐ
5 Tiếp
cận
thông
tin
5.1 Sử
dụng dịch
vụ viễn
thông
Hộ gia đình không có thành
viên nào sử dụng thuê bao
điện thoại và internet
Hộ gia đình không có thành
viên nào sử dụng dịch vụ
internet.
5.2 Tài sản
phục vụ
tiếp cận
thông tin
Hộ gia đình không có tài sản
nào trong số các tài sản:
Tivi, đài, máy vi tính; và
không nghe được hệ thống
loa đài truyền thanh xã/thôn
Hộ gia đình không có phương
tiện nào trong số các phương
tiện phục vụ tiếp cận thông tin:
- Phương tiện dùng chung: Tivi,
radio, máy tính để bàn, điện
thoại;
- Phương tiện cá nhân: Máy tính
xách tay, máy tính bảng, điện
thoại thông minh.
KHU VỰC THÀNH THỊ
Thu nhập bình quân ≤ 2.000.000đ
KHU VỰC NÔNG THÔN
Thu nhập bình quân ≤ 1.500.000đ
HỘ NGHÈO
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022-2025
và thiếu hụt TỪ 03 chỉ số đo
lường mức độ thiếu hụt dịch vụ
xã hội cơ bản TRỞ LÊN
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022-2025
KHU VỰC THÀNH THỊ
Thu nhập bình quân ≤ 2.000.000đ
KHU VỰC NÔNG THÔN
Thu nhập bình quân ≤ 1.500.000đ
HỘ CẬN
NGHÈO
và thiếu hụt DƯỚI 03 chỉ số đo
lường mức độ thiếu hụt dịch vụ
xã hội cơ bản
Khu vực thành thị
Thu nhập bình quân trên
2.000.000đ đến 3.000.000đ
Khu vực nông thôn
Thu nhập bình quân trên
1.500.000đ đến 2.250.000đ
3. HỘ CÓ MỨC
SỐNG TRUNG
BÌNH
HỘ CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2022-2025
QUY TRÌNH RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ
CẬN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2022-2025
PHƯƠNG
PHÁP
Lấy ý kiến Nhân dân
Thu thập thông tin của hộ
gia đình để ước lượng thu
nhập và xác định mức độ
thiếu hụt các dịch vụ xã
hội cơ bản của hộ nghèo,
hộ cận nghèo
Bước 1. LẬP DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH THUỘC DIỆN RÀ
SOÁT
Bước 2. TỔ CHỨC RÀ SOÁT PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Bước 3. TỔ CHỨC HỌP DÂN ĐỂ THỐNG NHẤT KẾT QUẢ RÀ SOÁT
Bước 4. NIÊM YẾT, THÔNG BÁO CÔNG KHAI
Bước 5. BÁO CÁO, XIN Ý KIẾN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
Bước 6. CÔNG NHẬN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO VÀ HỘ THOÁT
NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO
Bước 7. BÁO CÁO KẾT QUẢ
QUY TRÌNH RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
7 BƯỚC
BƯỚC 1
LẬP DANH SÁCH CÁC HỘ THUỘC DIỆN RÀ SOÁT
Hộ gia đình thuộc danh sách
hộ nghèo, hộ cận nghèo
Hộ gia đình có Giấy đề nghị
2 NHÓM
LỌC BẰNG
PHIẾU A
PHIẾU A - NHẬN DẠNG NHANH ĐẶC ĐIỂM HỘ GIA ĐÌNH
ST
T
Họ và
tên chủ
hộ
Ngày
rà soát
Nhận diện
nhanh (1. Hộ
không thuộc
đối tượng rà
soát HN,
HCN: đánh mã
0 và ngừng rà
soát; 2. Hộ
thuộc đối
tượng rà soát
HN, HCN :
đánh mã 1 và
chuyển sang rà
soát thông tin
từ cột 1 đến
cột 9)
Có xe
máy/
xe
điện/tàu/
ghe
thuyền có
động cơ
có giá trị
từ 20 tr
đồng trở
lên
Có điều
hòa/
tủ lạnh/
máy sưởi
Có bình
tắm
nước
nóng/
máy
đun
nước
Có máy
giặt/
sấy quần
áo
Có đất
đai/
nhà/xưởn
g/
tài sản/
máy móc
cho thuê
Tiêu thụ
điện từ
150 KW/
tháng
trở lên
Diện tích
nhà ở
bình
quân đầu
người từ
25 m2
trở lên
Có ít nhất
một người
là công
chức/
viên chức
hoặc có
lương
hưu/trợ cấp
ưu đãi
người có
công hàng
tháng
Có ít nhất
một người
đang làm
việc có
hợp đồng
lao động
trở lên
Tổng
số chỉ
tiêu từ
cột 1
đến
cột 9
Kết quả
(1. Hộ
có từ 04
chỉ tiêu
trở lên,
đánh
mã 0 và
ngừng
rà soát;
2. Hộ có
dưới 04
chỉ tiêu,
đánh
mã 1 và
đưa vào
danh
sách rà
soát
phiếu B)
Chữ
ký và
xác
nhận
của hộ
gia
đình
+ Cột 0: Nhận diện nhanh hộ gia đình không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo nếu có
một trong các điều kiện sau:
+ Cột 1 đến Cột 9: hỏi từng chỉ tiêu, nếu trả lời CÓ thì đánh mã 1, KHÔNG thì đánh mã 0
A B C 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D E G
1
2 1. Nhà ở biệt thự; cấp 1, cấp 2
2. Hộ gia đình sở hữu doanh nghiệp, xưởng sản xuất, cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ thuê mướn từ 3 lao
động trở lên; hộ kinh doanh có đăng ký và nộp thuế từ 100 triệu đồng trở lên;
3. Hộ gia đình sở hữu trang trại hoặc chăn nuôi đàn gia súc, gia cầm có giá trị từ 200 triệu đồng trở lên;
4. Hộ có một trong các loại tài sản sử dụng trong sản xuất kinh doanh như: ô tô, máy xúc, máy xay sát, máy
tuốt lúa, máy cấy, máy gặt, máy cày, máy công nông, lồng cá từ 200 triệu đồng trở lên;
5. Điều kiện khác ( do Ban Chỉ đạo rà soát cấp tỉnh ban hành phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội, mức sống
dân cư trên địa bàn)
STT Họ và tên chủ hộ
Giới tính
(1: Nam, 2: Nữ) Năm sinh
Nơi ở hiện tại
(Ghi theo thứ tự thôn/tổ)
A B 1 2 3
1 Nguyễn Văn A
2 Nguyễn Văn B
3 ......
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
BƯỚC 2
RÀ SOÁT, PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
THU THẬP THÔNG TIN
CHẤM ĐIỂM
TỔNG HỢP
PHÂN LOẠI
THU
THẬP
BẰNG
PHIẾU
B
Hộ nghèo:
B1 ≤ 175 và B2 ≥ 30 điểm
Hộ cận nghèo:
B1 ≤ 175 điểm
và có tổng
điểm B2 < 30 điểm.
Hộ nghèo:
B1 ≤ 140 và B2 ≥ 30 điểm
Hộ cận nghèo:
B1 ≤ 140 điểm
và có tổng điểm
B2 < 30 điểm.
THÀNH THỊ NÔNG THÔN
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH SAU KHI PHÂN LOẠI
STT Họ và tên chủ hộ
Giới tính
(1: Nam,
2: Nữ)
Năm
sinh
Nơi ở hiện tại
(Ghi theo thứ tự
thôn/tổ)
Kết quả rà soát Phiếu
B
Điểm
B1
Điểm
B2
Phân
loại
A B 1 2 3 4 5 6
1 Nguyễn Văn A N
2 Nguyễn Văn B CN
3 Nguyễn Văn C KN
Kết quả phân loại sau khi
rà soát Phiếu B
- Có ....................... hộ nghèo;
- Có ........................ hộ cận nghèo;
- Có ........................ hộ không nghèo.
Bước 3
HỌP DÂN THỐNG NHẤT KẾT QUẢ RÀ SOÁT
HỘ
NGHÈO
HỘ
CẬN
NGHÈO
HỘ
THOÁT
NGHÈO
HỘ
THOÁT
CẬN
NGHÈO
BIÊN BẢN HỌP LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN VỀ KẾT QUẢ
RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
THÀNH PHẦN
- Chủ trì
- Thư ký
- Thành phần
tham gia: BCĐ;
Đảng, đoàn thể;
MTTQ; hộ; rà
soát viên
KẾT QUẢ
- Hộ nghèo
- Hộ cận nghèo
- Hộ thoát nghèo
- Hộ thoát cận nghèo
- Hộ rà soát lại
CHỮ KÝ ĐẠI DIỆN CHO CÁC THÀNH PHẦN DỰ HỌP
50%
BƯỚC 4
NIÊM YẾT CÔNG KHAI DANH SÁCH
Danh
sách
HỘ
NGHÈO
Danh
sách
HỘ
CẬN
NGHÈO
Danh
sách
HỘ
THOÁT
NGHÈO
Danh
sách
HỘ
THOÁT
CẬN
NGHÈO
Có khiếu nại của
người dân
BCĐ cấp XÃ
tổ chức phúc tra
Truyền thanh xã/phường
Vị trí niêm yết: tại trụ sở
UBND cấp xã, nhà văn hóa
hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn
(Thời gian 03 ngày)
Niêm yết công khai
Kết quả phúc tra
(Thời gian 03 ngày)
7 NGÀY
BƯỚC 5
XIN Ý KIẾN CẤP HUYỆN
Có khiếu nại,
khiếu kiện,
BCĐ cấp HUYỆN
phúc tra
CHỦ TỊCH UBND
cấp huyện trả lời
bằng văn bản
(05 ngày)
CHỦ TỊCH UBND cấp
xã báo cáo bằng văn
bản kết quả rà soát
BƯỚC 6
UBND CẤP XÃ QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN
QUYẾT ĐỊNH
Cấp Giấy chứng nhận
CÔNG NHẬN DANH SÁCH
HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO,
HỘ THOÁT NGHÈO,
HỘ THOÁT CẬN NGHÈO
(Mẫu số 02 - QĐ 24/2021/QĐ-TTg)
HỘ NGHÈO
HỘ CẬN NGHÈO
(Mẫu số 03 - QĐ24/2021/QĐ-TTg)
BƯỚC 7
BÁO CÁO KẾT QUẢ
ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN, XÃ
SỞ LĐTBXH
(Báo cáo kết quả sơ bộ
Trước 15/11
Mẫu số 7.1 Phụ lục VII
Thông tư 07)
ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP TỈNH
Báo cáo kết quả
Trước 20/12
Phụ lục VII
Thông tư 07
BỘ LĐTBXH
NỘI DUNG MỚI
Số TT Thông tư 17, 14 Thông tư 07
1 Bước 1: phát hiện, rà soát hộ có khả
năng nghèo theo Phiếu A
Bước 1: lập danh sách hộ cần rà
soát gồm: hộ nghèo, hộ cận nghèo
đang quản lý; hộ đăng ký, đã qua rà
soát Phiếu A
2 Bước 2: Rà soát Phiếu B; phân loại,
lập danh sách
Bước 2: rà soát theo Phiếu B, phân
loại, tổng hợp
3 Bước 3: tổ chức họp dân Bước 3: tổ chức họp dân
- Mời MTTQ
- Thống nhất: 50% đồng ý trở lên
Trường hợp không thống nhất thì rà
soát lại
NỘI DUNG MỚI
Số TT Thông tư 17, 14 Thông tư 07
4 Bước 4: công bố công khai Bước 4: công bố công khai
- Tại cộng đồng dân cư (nhà văn hóa
hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn)
- Quy định rõ thẩm quyền, thời gian
giải quyết khiếu nại (7 ngày)
5 Bước 5: xin ý kiến thẩm định Chủ
tịch UBND cấp huyện (7 ngày)
Bước 5: lấy ý kiến Chủ tịch UBND
cấp huyện
- Xin ý kiến về kết quả chung
- Thời gian: 5 ngày
6 Bước 6: quyết định công nhận Bước 6: quyết định công nhận
7 Bước 7: báo cáo
UBND cấp tỉnh báo cáo trước 15/12
Bước 7: báo cáo
UBND cấp tỉnh báo cáo trước 20/12
Hộ gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo là hộ gia đình đã đăng ký
thường trú hoặc đã đăng ký tạm trú và sinh sống từ 06 tháng trở lên trên địa bàn
LƯU Ý
TIÊU CHÍ VÀ CHO ĐIỂM TÀI SẢN:
Hệ thống tiêu chí xây dựng
- Trên cơ sở điều tra mức sống dân cư;
- Có mối tương quan giữa các tiêu chí, không tách rời;
- Phù hợp với từng vùng;
- Đánh giá tổng quan về thu nhập, chi tiêu, không cho điểm giá trị từng tài sản
CHỈ RÀ SOÁT đối với hộ có nhu cầu: có Giấy đề nghị
Báo cáo gửi Bộ LĐTBXH theo đúng mẫu biểu
QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH HỘ CÓ MỨC
SỐNG TRUNG BÌNH: 4 BƯỚC
Hộ gia đình
gửi
Giấy đề nghị
Xác định thu
nhập của hộ
Niêm yết,
thông báo
công khai
(5 ngày)
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
THÀNH
LẬP
BAN
CHỈ ĐẠO
XÂY
DỰNG,
BAN
HÀNH KẾ
HOẠCH
TUYÊN
TRUYỀN
VỀ MỤC
ĐÍCH, Ý
NGHĨA,
YÊU CẦU
TẬP
HUẤN,
HƯỚNG
DẪN
MỜI CẤP
ỦY,
MTTQ
THAM
GIA VÀ
GIÁM
SÁT
BAN
CHỈ
ĐẠO
TRƯỞNG BCĐ: LÃNH ĐẠO UBND
PHÓ TRƯỞNG BCĐ: Lãnh đạo Sở LĐTBXH
/Phòng LĐTBXH/công chức được giao thực hiện
nhiệm vụ cấp xã
THÀNH VIÊN BCĐ: Đại diện các ngành Tài chính,
KHĐT, Y tế, GD&ĐT, Xây dựng, TTTT, NNPTNT,
Thống kê, Ngân hàng CSXH
THÀNH VIÊN KHÁC
MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA, YÊU CẦU
MỤC
ĐÍCH
Ý NGHĨA YÊU
CẦU
XÁC ĐỊNH ĐƯỢC
HỘ NGHÈO,
HỘ CẬN NGHÈO
XÂY DỰNG KẾ
HOẠCH, THỰC
HIỆN CHÍNH SÁCH
GIẢM NGHÈO VÀ
AN SINH XÃ HỘI
1. TẤT CẢ CÁC HỘ
GIA ĐÌNH ĐƯỢC
THAM GIA
2. CÔNG KHAI,
MINH BẠCH,
KHÔNG LỢI DỤNG
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

More Related Content

More from style tshirt

Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdfBệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
style tshirt
 
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdf
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdfTìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdf
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdf
style tshirt
 
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdf
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdfHiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdf
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdf
style tshirt
 
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdf
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdfnhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdf
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdf
style tshirt
 
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãn
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãnnhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãn
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãn
style tshirt
 
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdf
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdfnhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdf
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdf
style tshirt
 
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdf
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdfnhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdf
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdf
style tshirt
 
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdf
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdfnhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdf
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdf
style tshirt
 
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdf
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdfTìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdf
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdf
style tshirt
 
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
style tshirt
 

More from style tshirt (20)

Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdfLich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdf
 
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdfLich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdf
 
LS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hong
LS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hongLS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hong
LS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hong
 
Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...
Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...
Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...
 
các chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdf
các chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdfcác chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdf
các chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdf
 
scdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdf
scdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdfscdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdf
scdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdf
 
Sile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptx
Sile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptxSile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptx
Sile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptx
 
SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.
SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.
SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.
 
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdfBệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
 
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdf
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdfTìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdf
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdf
 
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdf
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdfHiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdf
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdf
 
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdf
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdfnhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdf
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdf
 
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãn
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãnnhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãn
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãn
 
nhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdf
nhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdfnhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdf
nhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdf
 
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdf
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdfnhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdf
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdf
 
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdf
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdfnhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdf
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdf
 
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdf
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdfnhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdf
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdf
 
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdf
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdfTìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdf
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdf
 
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
 
nhasachmienphi tìm về -bi-an-cua-nhan-loai.pdf
nhasachmienphi tìm về -bi-an-cua-nhan-loai.pdfnhasachmienphi tìm về -bi-an-cua-nhan-loai.pdf
nhasachmienphi tìm về -bi-an-cua-nhan-loai.pdf
 

Bài giảng chuẩn nghèo.ppt

  • 1. RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2021 Tháng 8 năm 2021
  • 2. 1. CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2021-2025 2. QUY TRÌNH RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO 3. PHƯƠNG PHÁP VÀ BỘ CÔNG CỤ 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 5. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP NỘI DUNG CHÍNH
  • 3. CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGHỊ ĐỊNH SỐ 07/2021/NĐ-CP - QUY ĐỊNH CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2021/QĐ-TTG – QUY TRÌNH RÀ SOÁT THÔNG TƯ SỐ 07/2021/TT-BLĐTBXH – HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP
  • 4. NGHỊ ĐỊNH SỐ 07/2021/NĐ-CP 1. Năm 2021, thực hiện chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016-2020 (Quyết định số 59) 2. Giai đoạn 2022-2025, thực hiện chuẩn nghèo đa chiều MỚI Tiêu chí thu nhập bình quân bằng mức sống tối thiểu 6 tiêu chí mức độ tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản với 12 chỉ số đo lường MỚI
  • 5. THU NHẬP Khu vực thành thị Thu nhập bình quân 2.000.000đ Khu vực nông thôn Thu nhập bình quân 1.500.000đ
  • 6. NGƯỜI PHỤ THUỘC Hộ gia đình có tỷ lệ người phụ thuộc trong tổng số nhân khẩu lớn hơn 50%: trẻ em dưới 16 tuổi; người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng. NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM Hộ gia đình có ít nhất một người không có việc làm (người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động sẵn sàng/ mong muốn làm việc nhưng không tìm được việc làm); hoặc có việc làm công ăn lương nhưng không có hợp đồng lao động (thường xuyên, ổn định) 1. VIỆC LÀM 6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
  • 7. DINH DƯỠNG Hộ gia đình có ít nhất một trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi BẢO HIỂM Y TẾ Hộ gia đình có ít nhất một người từ đủ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo hiểm y tế 2. Y TẾ 6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
  • 8. TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC CỦA NGƯỜI LỚN Hộ gia đình có ít nhất một người trong độ tuổi từ 16 tuổi đến 30 tuổi không tham gia các khóa đào tạo hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo so với độ tuổi tương ứng TÌNH TRẠNG ĐI HỌC CỦA TRẺ EM Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi 3. Giáo dục 6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
  • 9. CHẤT LƯỢNG NHÀ Ở Hộ gia đình đang sống trong ngôi nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc (trong ba kết cấu chính là tường, cột, mái thì có ít nhất hai kết cấu được làm bằng vật liệu không bền chắc). DIỆN TÍCH NHÀ Ở BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI Diện tích nhà ở bình quân đầu người của hộ gia đình nhỏ hơn 8m2. 4. NHÀ Ở 6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
  • 10. NGUỒN NƯỚC SINH HOẠT Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn nước sạch trong sinh hoạt (nước máy, giếng khoan, giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ và nước mưa, nước đóng chai bình). NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh (tự hoại/bán tự hoại, thấm dội nước (Suilabh), cải tiến có ống thông hơi (VIP), hố xí đào có bệ ngồi, hai ngăn). 5. NƯỚC SINH HOẠT VÀ VỆ SINH 6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
  • 11. SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng dịch vụ internet. PHƯƠNG TIỆN - Phương tiện dùng chung: Tivi, radio, máy tính để bàn, điện thoại; - Phương tiện cá nhân: Máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh. 6. THÔNG TIN 6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
  • 12. SO SÁNH CÁC TIÊU CHÍ DVXH CƠ BẢN Số TT Tiêu chí QĐ 59 NĐ 07 1 Giáo dục 1.1 Trình độ giáo dục của người lớn Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên đủ 15 tuổi sinh từ năm 1986 trở lại không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học Hộ gia đình có ít nhất một người trong độ tuổi từ 16 tuổi đến 30 tuổi không tham gia các khóa đào tạo hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo so với độ tuổi tương ứng 1.2 Tình trạng đi học của trẻ em Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em trong độ tuổi đi học (5 - 14 tuổi) hiện không đi học Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi 2 Y tế 2.1 Tiếp cận các dịch vụ y tế: Hộ gia đình có người bị ốm đau (không đi lại được, phải có người chăm) nhưng không đi khám chữa bệnh 2.1 Dinh dưỡng: Hộ gia đình có ít nhất một trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc cân nặng theo tuổi. 2.2 Bảo hiểm y tế Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo hiểm y tế Giữ nguyên
  • 13. SO SÁNH CÁC TIÊU CHÍ DVXH CƠ BẢN Số TT Tiêu chí QĐ 59 NĐ 07 3 Nhà ở 3.1 Chất lượng nhà ở Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ Hộ gia đình đang sống trong ngôi nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc (trong ba kết cấu chính là tường, cột, mái thì có ít nhất hai kết cấu được làm bằng vật liệu không bền chắc). 3.2 Diện tích nhà ở bình quân đầu người Diện tích nhà ở bình quân đầu người của hộ gia đình nhỏ hơn 8m2 Giữ nguyên 4 4.1 Nguồn nước sinh hoạt 4. Điều kiện sống Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh 4. Nước sinh hoạt và vệ sinh: Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn nước sạch trong sinh hoạt (gồm: nước máy, giếng khoan, giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ và nước mua, nước đóng chai bình). 4.2 Hố xí/nhà vệ sinh Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh Giữ nguyên
  • 14. SO SÁNH CÁC TIÊU CHÍ DVXH CƠ BẢN Số TT Tiêu chí QĐ 59 NĐ 5 Tiếp cận thông tin 5.1 Sử dụng dịch vụ viễn thông Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng dịch vụ internet. 5.2 Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin Hộ gia đình không có tài sản nào trong số các tài sản: Tivi, đài, máy vi tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn Hộ gia đình không có phương tiện nào trong số các phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: - Phương tiện dùng chung: Tivi, radio, máy tính để bàn, điện thoại; - Phương tiện cá nhân: Máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh.
  • 15. KHU VỰC THÀNH THỊ Thu nhập bình quân ≤ 2.000.000đ KHU VỰC NÔNG THÔN Thu nhập bình quân ≤ 1.500.000đ HỘ NGHÈO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022-2025 và thiếu hụt TỪ 03 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản TRỞ LÊN
  • 16. CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022-2025 KHU VỰC THÀNH THỊ Thu nhập bình quân ≤ 2.000.000đ KHU VỰC NÔNG THÔN Thu nhập bình quân ≤ 1.500.000đ HỘ CẬN NGHÈO và thiếu hụt DƯỚI 03 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản
  • 17. Khu vực thành thị Thu nhập bình quân trên 2.000.000đ đến 3.000.000đ Khu vực nông thôn Thu nhập bình quân trên 1.500.000đ đến 2.250.000đ 3. HỘ CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH HỘ CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2022-2025
  • 18. QUY TRÌNH RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2022-2025 PHƯƠNG PHÁP Lấy ý kiến Nhân dân Thu thập thông tin của hộ gia đình để ước lượng thu nhập và xác định mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo, hộ cận nghèo
  • 19. Bước 1. LẬP DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH THUỘC DIỆN RÀ SOÁT Bước 2. TỔ CHỨC RÀ SOÁT PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH Bước 3. TỔ CHỨC HỌP DÂN ĐỂ THỐNG NHẤT KẾT QUẢ RÀ SOÁT Bước 4. NIÊM YẾT, THÔNG BÁO CÔNG KHAI Bước 5. BÁO CÁO, XIN Ý KIẾN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN Bước 6. CÔNG NHẬN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO VÀ HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO Bước 7. BÁO CÁO KẾT QUẢ QUY TRÌNH RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO 7 BƯỚC
  • 20. BƯỚC 1 LẬP DANH SÁCH CÁC HỘ THUỘC DIỆN RÀ SOÁT Hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo Hộ gia đình có Giấy đề nghị 2 NHÓM LỌC BẰNG PHIẾU A
  • 21. PHIẾU A - NHẬN DẠNG NHANH ĐẶC ĐIỂM HỘ GIA ĐÌNH ST T Họ và tên chủ hộ Ngày rà soát Nhận diện nhanh (1. Hộ không thuộc đối tượng rà soát HN, HCN: đánh mã 0 và ngừng rà soát; 2. Hộ thuộc đối tượng rà soát HN, HCN : đánh mã 1 và chuyển sang rà soát thông tin từ cột 1 đến cột 9) Có xe máy/ xe điện/tàu/ ghe thuyền có động cơ có giá trị từ 20 tr đồng trở lên Có điều hòa/ tủ lạnh/ máy sưởi Có bình tắm nước nóng/ máy đun nước Có máy giặt/ sấy quần áo Có đất đai/ nhà/xưởn g/ tài sản/ máy móc cho thuê Tiêu thụ điện từ 150 KW/ tháng trở lên Diện tích nhà ở bình quân đầu người từ 25 m2 trở lên Có ít nhất một người là công chức/ viên chức hoặc có lương hưu/trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng Có ít nhất một người đang làm việc có hợp đồng lao động trở lên Tổng số chỉ tiêu từ cột 1 đến cột 9 Kết quả (1. Hộ có từ 04 chỉ tiêu trở lên, đánh mã 0 và ngừng rà soát; 2. Hộ có dưới 04 chỉ tiêu, đánh mã 1 và đưa vào danh sách rà soát phiếu B) Chữ ký và xác nhận của hộ gia đình + Cột 0: Nhận diện nhanh hộ gia đình không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo nếu có một trong các điều kiện sau: + Cột 1 đến Cột 9: hỏi từng chỉ tiêu, nếu trả lời CÓ thì đánh mã 1, KHÔNG thì đánh mã 0 A B C 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D E G 1 2 1. Nhà ở biệt thự; cấp 1, cấp 2 2. Hộ gia đình sở hữu doanh nghiệp, xưởng sản xuất, cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ thuê mướn từ 3 lao động trở lên; hộ kinh doanh có đăng ký và nộp thuế từ 100 triệu đồng trở lên; 3. Hộ gia đình sở hữu trang trại hoặc chăn nuôi đàn gia súc, gia cầm có giá trị từ 200 triệu đồng trở lên; 4. Hộ có một trong các loại tài sản sử dụng trong sản xuất kinh doanh như: ô tô, máy xúc, máy xay sát, máy tuốt lúa, máy cấy, máy gặt, máy cày, máy công nông, lồng cá từ 200 triệu đồng trở lên; 5. Điều kiện khác ( do Ban Chỉ đạo rà soát cấp tỉnh ban hành phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội, mức sống dân cư trên địa bàn)
  • 22. STT Họ và tên chủ hộ Giới tính (1: Nam, 2: Nữ) Năm sinh Nơi ở hiện tại (Ghi theo thứ tự thôn/tổ) A B 1 2 3 1 Nguyễn Văn A 2 Nguyễn Văn B 3 ...... DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
  • 23. BƯỚC 2 RÀ SOÁT, PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH THU THẬP THÔNG TIN CHẤM ĐIỂM TỔNG HỢP PHÂN LOẠI THU THẬP BẰNG PHIẾU B
  • 24. Hộ nghèo: B1 ≤ 175 và B2 ≥ 30 điểm Hộ cận nghèo: B1 ≤ 175 điểm và có tổng điểm B2 < 30 điểm. Hộ nghèo: B1 ≤ 140 và B2 ≥ 30 điểm Hộ cận nghèo: B1 ≤ 140 điểm và có tổng điểm B2 < 30 điểm. THÀNH THỊ NÔNG THÔN
  • 25. DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH SAU KHI PHÂN LOẠI STT Họ và tên chủ hộ Giới tính (1: Nam, 2: Nữ) Năm sinh Nơi ở hiện tại (Ghi theo thứ tự thôn/tổ) Kết quả rà soát Phiếu B Điểm B1 Điểm B2 Phân loại A B 1 2 3 4 5 6 1 Nguyễn Văn A N 2 Nguyễn Văn B CN 3 Nguyễn Văn C KN Kết quả phân loại sau khi rà soát Phiếu B - Có ....................... hộ nghèo; - Có ........................ hộ cận nghèo; - Có ........................ hộ không nghèo.
  • 26. Bước 3 HỌP DÂN THỐNG NHẤT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO HỘ CẬN NGHÈO HỘ THOÁT NGHÈO HỘ THOÁT CẬN NGHÈO
  • 27. BIÊN BẢN HỌP LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN VỀ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THÀNH PHẦN - Chủ trì - Thư ký - Thành phần tham gia: BCĐ; Đảng, đoàn thể; MTTQ; hộ; rà soát viên KẾT QUẢ - Hộ nghèo - Hộ cận nghèo - Hộ thoát nghèo - Hộ thoát cận nghèo - Hộ rà soát lại CHỮ KÝ ĐẠI DIỆN CHO CÁC THÀNH PHẦN DỰ HỌP 50%
  • 28. BƯỚC 4 NIÊM YẾT CÔNG KHAI DANH SÁCH Danh sách HỘ NGHÈO Danh sách HỘ CẬN NGHÈO Danh sách HỘ THOÁT NGHÈO Danh sách HỘ THOÁT CẬN NGHÈO Có khiếu nại của người dân BCĐ cấp XÃ tổ chức phúc tra Truyền thanh xã/phường Vị trí niêm yết: tại trụ sở UBND cấp xã, nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn (Thời gian 03 ngày) Niêm yết công khai Kết quả phúc tra (Thời gian 03 ngày) 7 NGÀY
  • 29. BƯỚC 5 XIN Ý KIẾN CẤP HUYỆN Có khiếu nại, khiếu kiện, BCĐ cấp HUYỆN phúc tra CHỦ TỊCH UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản (05 ngày) CHỦ TỊCH UBND cấp xã báo cáo bằng văn bản kết quả rà soát
  • 30. BƯỚC 6 UBND CẤP XÃ QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN QUYẾT ĐỊNH Cấp Giấy chứng nhận CÔNG NHẬN DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO (Mẫu số 02 - QĐ 24/2021/QĐ-TTg) HỘ NGHÈO HỘ CẬN NGHÈO (Mẫu số 03 - QĐ24/2021/QĐ-TTg)
  • 31. BƯỚC 7 BÁO CÁO KẾT QUẢ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, XÃ SỞ LĐTBXH (Báo cáo kết quả sơ bộ Trước 15/11 Mẫu số 7.1 Phụ lục VII Thông tư 07) ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH Báo cáo kết quả Trước 20/12 Phụ lục VII Thông tư 07 BỘ LĐTBXH
  • 32. NỘI DUNG MỚI Số TT Thông tư 17, 14 Thông tư 07 1 Bước 1: phát hiện, rà soát hộ có khả năng nghèo theo Phiếu A Bước 1: lập danh sách hộ cần rà soát gồm: hộ nghèo, hộ cận nghèo đang quản lý; hộ đăng ký, đã qua rà soát Phiếu A 2 Bước 2: Rà soát Phiếu B; phân loại, lập danh sách Bước 2: rà soát theo Phiếu B, phân loại, tổng hợp 3 Bước 3: tổ chức họp dân Bước 3: tổ chức họp dân - Mời MTTQ - Thống nhất: 50% đồng ý trở lên Trường hợp không thống nhất thì rà soát lại
  • 33. NỘI DUNG MỚI Số TT Thông tư 17, 14 Thông tư 07 4 Bước 4: công bố công khai Bước 4: công bố công khai - Tại cộng đồng dân cư (nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn) - Quy định rõ thẩm quyền, thời gian giải quyết khiếu nại (7 ngày) 5 Bước 5: xin ý kiến thẩm định Chủ tịch UBND cấp huyện (7 ngày) Bước 5: lấy ý kiến Chủ tịch UBND cấp huyện - Xin ý kiến về kết quả chung - Thời gian: 5 ngày 6 Bước 6: quyết định công nhận Bước 6: quyết định công nhận 7 Bước 7: báo cáo UBND cấp tỉnh báo cáo trước 15/12 Bước 7: báo cáo UBND cấp tỉnh báo cáo trước 20/12
  • 34. Hộ gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo là hộ gia đình đã đăng ký thường trú hoặc đã đăng ký tạm trú và sinh sống từ 06 tháng trở lên trên địa bàn LƯU Ý TIÊU CHÍ VÀ CHO ĐIỂM TÀI SẢN: Hệ thống tiêu chí xây dựng - Trên cơ sở điều tra mức sống dân cư; - Có mối tương quan giữa các tiêu chí, không tách rời; - Phù hợp với từng vùng; - Đánh giá tổng quan về thu nhập, chi tiêu, không cho điểm giá trị từng tài sản CHỈ RÀ SOÁT đối với hộ có nhu cầu: có Giấy đề nghị Báo cáo gửi Bộ LĐTBXH theo đúng mẫu biểu
  • 35. QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH HỘ CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH: 4 BƯỚC Hộ gia đình gửi Giấy đề nghị Xác định thu nhập của hộ Niêm yết, thông báo công khai (5 ngày) QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN
  • 36. TỔ CHỨC THỰC HIỆN THÀNH LẬP BAN CHỈ ĐẠO XÂY DỰNG, BAN HÀNH KẾ HOẠCH TUYÊN TRUYỀN VỀ MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA, YÊU CẦU TẬP HUẤN, HƯỚNG DẪN MỜI CẤP ỦY, MTTQ THAM GIA VÀ GIÁM SÁT
  • 37. BAN CHỈ ĐẠO TRƯỞNG BCĐ: LÃNH ĐẠO UBND PHÓ TRƯỞNG BCĐ: Lãnh đạo Sở LĐTBXH /Phòng LĐTBXH/công chức được giao thực hiện nhiệm vụ cấp xã THÀNH VIÊN BCĐ: Đại diện các ngành Tài chính, KHĐT, Y tế, GD&ĐT, Xây dựng, TTTT, NNPTNT, Thống kê, Ngân hàng CSXH THÀNH VIÊN KHÁC
  • 38. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA, YÊU CẦU MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA YÊU CẦU XÁC ĐỊNH ĐƯỢC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO XÂY DỰNG KẾ HOẠCH, THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH GIẢM NGHÈO VÀ AN SINH XÃ HỘI 1. TẤT CẢ CÁC HỘ GIA ĐÌNH ĐƯỢC THAM GIA 2. CÔNG KHAI, MINH BẠCH, KHÔNG LỢI DỤNG
  • 39. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!