1. RÀ SOÁT HỘ NGHÈO,
HỘ CẬN NGHÈO
NĂM 2021
Tháng 8 năm 2021
2. 1. CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2021-2025
2. QUY TRÌNH RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
3. PHƯƠNG PHÁP VÀ BỘ CÔNG CỤ
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
NỘI DUNG CHÍNH
3. CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU
GIAI ĐOẠN 2021-2025
NGHỊ ĐỊNH SỐ 07/2021/NĐ-CP - QUY ĐỊNH CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU
QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2021/QĐ-TTG – QUY TRÌNH RÀ SOÁT
THÔNG TƯ SỐ 07/2021/TT-BLĐTBXH – HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP
4. NGHỊ ĐỊNH SỐ 07/2021/NĐ-CP
1. Năm 2021, thực hiện chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
giai đoạn 2016-2020 (Quyết định số 59)
2. Giai đoạn 2022-2025, thực hiện chuẩn nghèo đa
chiều MỚI
Tiêu chí thu nhập
bình quân bằng mức
sống tối thiểu
6 tiêu chí mức độ tiếp
cận các dịch vụ xã
hội cơ bản với 12 chỉ
số đo lường
MỚI
5. THU NHẬP
Khu vực thành thị
Thu nhập bình quân
2.000.000đ
Khu vực nông thôn
Thu nhập bình quân
1.500.000đ
6. NGƯỜI PHỤ THUỘC
Hộ gia đình có tỷ lệ người phụ thuộc
trong tổng số nhân khẩu lớn hơn 50%:
trẻ em dưới
16 tuổi; người cao tuổi hoặc người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội
hằng tháng.
NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM
Hộ gia đình có ít nhất một người
không có việc làm (người trong
độ tuổi lao động có khả năng lao
động sẵn sàng/ mong muốn làm
việc nhưng không tìm được việc
làm); hoặc có việc làm công ăn
lương nhưng không có hợp
đồng lao động (thường xuyên, ổn định)
1. VIỆC LÀM
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
7. DINH DƯỠNG
Hộ gia đình có ít nhất một trẻ em
dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng
chiều cao theo tuổi hoặc suy
dinh dưỡng cân nặng theo tuổi
BẢO HIỂM Y TẾ
Hộ gia đình có ít nhất một người từ
đủ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo
hiểm y tế
2. Y TẾ
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
8. TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC
CỦA NGƯỜI LỚN
Hộ gia đình có ít nhất một người trong
độ tuổi từ 16 tuổi đến 30 tuổi không
tham gia các khóa đào tạo hoặc không có
bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo
so với độ tuổi tương ứng
TÌNH TRẠNG ĐI HỌC
CỦA TRẺ EM
Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em từ 3
tuổi đến dưới 16 tuổi không được
học đúng bậc, cấp học phù hợp với
độ tuổi
3. Giáo dục
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
9. CHẤT LƯỢNG NHÀ Ở
Hộ gia đình đang sống trong ngôi nhà/căn
hộ thuộc loại không bền chắc
(trong ba kết cấu chính là tường, cột,
mái thì có ít nhất hai kết cấu được
làm bằng vật liệu không bền chắc).
DIỆN TÍCH NHÀ Ở BÌNH
QUÂN ĐẦU NGƯỜI
Diện tích nhà ở bình quân đầu
người của hộ gia đình nhỏ hơn 8m2.
4. NHÀ Ở
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
10. NGUỒN NƯỚC SINH HOẠT
Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn
nước sạch trong sinh hoạt
(nước máy, giếng khoan, giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
và nước mưa,
nước đóng chai bình).
NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH
Hộ gia đình không sử dụng
hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
(tự hoại/bán tự hoại, thấm
dội nước (Suilabh), cải tiến có ống
thông hơi (VIP), hố xí đào có bệ
ngồi, hai ngăn).
5. NƯỚC SINH HOẠT
VÀ VỆ SINH
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
11. SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Hộ gia đình không có thành viên
nào sử dụng dịch vụ internet.
PHƯƠNG TIỆN
- Phương tiện dùng chung:
Tivi, radio, máy tính để bàn,
điện thoại;
- Phương tiện cá nhân:
Máy tính xách tay, máy tính bảng,
điện thoại thông minh.
6. THÔNG TIN
6 TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
12. SO SÁNH CÁC TIÊU CHÍ DVXH CƠ BẢN
Số
TT
Tiêu chí QĐ 59 NĐ 07
1 Giáo
dục
1.1 Trình độ
giáo dục của
người lớn
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên
đủ 15 tuổi sinh từ năm 1986 trở lại
không tốt nghiệp trung học cơ sở
và hiện không đi học
Hộ gia đình có ít nhất một
người trong độ tuổi từ 16 tuổi
đến 30 tuổi không tham gia các
khóa đào tạo hoặc không có
bằng cấp, chứng chỉ giáo dục
đào tạo so với độ tuổi tương
ứng
1.2 Tình trạng
đi học của trẻ
em
Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em trong
độ tuổi đi học (5 - 14 tuổi) hiện
không đi học
Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em
từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi
không được học đúng bậc, cấp
học phù hợp với độ tuổi
2 Y tế 2.1 Tiếp cận các dịch vụ y tế: Hộ
gia đình có người bị ốm đau (không
đi lại được, phải có người chăm)
nhưng không đi khám chữa bệnh
2.1 Dinh dưỡng: Hộ gia đình
có ít nhất một trẻ em dưới 16
tuổi suy dinh dưỡng chiều cao
theo tuổi hoặc cân nặng theo
tuổi.
2.2 Bảo hiểm y
tế
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên
từ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo
hiểm y tế
Giữ nguyên
13. SO SÁNH CÁC TIÊU CHÍ DVXH CƠ BẢN
Số
TT
Tiêu chí QĐ 59 NĐ 07
3 Nhà
ở
3.1 Chất
lượng nhà ở
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu
kiên cố hoặc nhà đơn sơ
Hộ gia đình đang sống trong ngôi
nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc
(trong ba kết cấu chính là tường, cột,
mái thì có ít nhất hai kết cấu được làm
bằng vật liệu không bền chắc).
3.2 Diện
tích nhà ở
bình quân
đầu người
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
của hộ gia đình nhỏ hơn 8m2
Giữ nguyên
4 4.1 Nguồn
nước sinh
hoạt
4. Điều kiện sống
Hộ gia đình không được tiếp cận
nguồn nước hợp vệ sinh
4. Nước sinh hoạt và vệ sinh:
Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn
nước sạch trong sinh hoạt (gồm: nước
máy, giếng khoan, giếng đào được bảo
vệ, nước khe/mó được bảo vệ và nước
mua, nước đóng chai bình).
4.2 Hố
xí/nhà vệ
sinh
Hộ gia đình không sử dụng hố
xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Giữ nguyên
14. SO SÁNH CÁC TIÊU CHÍ DVXH CƠ BẢN
Số
TT
Tiêu chí QĐ 59 NĐ
5 Tiếp
cận
thông
tin
5.1 Sử
dụng dịch
vụ viễn
thông
Hộ gia đình không có thành
viên nào sử dụng thuê bao
điện thoại và internet
Hộ gia đình không có thành
viên nào sử dụng dịch vụ
internet.
5.2 Tài sản
phục vụ
tiếp cận
thông tin
Hộ gia đình không có tài sản
nào trong số các tài sản:
Tivi, đài, máy vi tính; và
không nghe được hệ thống
loa đài truyền thanh xã/thôn
Hộ gia đình không có phương
tiện nào trong số các phương
tiện phục vụ tiếp cận thông tin:
- Phương tiện dùng chung: Tivi,
radio, máy tính để bàn, điện
thoại;
- Phương tiện cá nhân: Máy tính
xách tay, máy tính bảng, điện
thoại thông minh.
15. KHU VỰC THÀNH THỊ
Thu nhập bình quân ≤ 2.000.000đ
KHU VỰC NÔNG THÔN
Thu nhập bình quân ≤ 1.500.000đ
HỘ NGHÈO
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022-2025
và thiếu hụt TỪ 03 chỉ số đo
lường mức độ thiếu hụt dịch vụ
xã hội cơ bản TRỞ LÊN
16. CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022-2025
KHU VỰC THÀNH THỊ
Thu nhập bình quân ≤ 2.000.000đ
KHU VỰC NÔNG THÔN
Thu nhập bình quân ≤ 1.500.000đ
HỘ CẬN
NGHÈO
và thiếu hụt DƯỚI 03 chỉ số đo
lường mức độ thiếu hụt dịch vụ
xã hội cơ bản
17. Khu vực thành thị
Thu nhập bình quân trên
2.000.000đ đến 3.000.000đ
Khu vực nông thôn
Thu nhập bình quân trên
1.500.000đ đến 2.250.000đ
3. HỘ CÓ MỨC
SỐNG TRUNG
BÌNH
HỘ CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2022-2025
18. QUY TRÌNH RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ
CẬN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2022-2025
PHƯƠNG
PHÁP
Lấy ý kiến Nhân dân
Thu thập thông tin của hộ
gia đình để ước lượng thu
nhập và xác định mức độ
thiếu hụt các dịch vụ xã
hội cơ bản của hộ nghèo,
hộ cận nghèo
19. Bước 1. LẬP DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH THUỘC DIỆN RÀ
SOÁT
Bước 2. TỔ CHỨC RÀ SOÁT PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Bước 3. TỔ CHỨC HỌP DÂN ĐỂ THỐNG NHẤT KẾT QUẢ RÀ SOÁT
Bước 4. NIÊM YẾT, THÔNG BÁO CÔNG KHAI
Bước 5. BÁO CÁO, XIN Ý KIẾN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
Bước 6. CÔNG NHẬN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO VÀ HỘ THOÁT
NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO
Bước 7. BÁO CÁO KẾT QUẢ
QUY TRÌNH RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
7 BƯỚC
20. BƯỚC 1
LẬP DANH SÁCH CÁC HỘ THUỘC DIỆN RÀ SOÁT
Hộ gia đình thuộc danh sách
hộ nghèo, hộ cận nghèo
Hộ gia đình có Giấy đề nghị
2 NHÓM
LỌC BẰNG
PHIẾU A
21. PHIẾU A - NHẬN DẠNG NHANH ĐẶC ĐIỂM HỘ GIA ĐÌNH
ST
T
Họ và
tên chủ
hộ
Ngày
rà soát
Nhận diện
nhanh (1. Hộ
không thuộc
đối tượng rà
soát HN,
HCN: đánh mã
0 và ngừng rà
soát; 2. Hộ
thuộc đối
tượng rà soát
HN, HCN :
đánh mã 1 và
chuyển sang rà
soát thông tin
từ cột 1 đến
cột 9)
Có xe
máy/
xe
điện/tàu/
ghe
thuyền có
động cơ
có giá trị
từ 20 tr
đồng trở
lên
Có điều
hòa/
tủ lạnh/
máy sưởi
Có bình
tắm
nước
nóng/
máy
đun
nước
Có máy
giặt/
sấy quần
áo
Có đất
đai/
nhà/xưởn
g/
tài sản/
máy móc
cho thuê
Tiêu thụ
điện từ
150 KW/
tháng
trở lên
Diện tích
nhà ở
bình
quân đầu
người từ
25 m2
trở lên
Có ít nhất
một người
là công
chức/
viên chức
hoặc có
lương
hưu/trợ cấp
ưu đãi
người có
công hàng
tháng
Có ít nhất
một người
đang làm
việc có
hợp đồng
lao động
trở lên
Tổng
số chỉ
tiêu từ
cột 1
đến
cột 9
Kết quả
(1. Hộ
có từ 04
chỉ tiêu
trở lên,
đánh
mã 0 và
ngừng
rà soát;
2. Hộ có
dưới 04
chỉ tiêu,
đánh
mã 1 và
đưa vào
danh
sách rà
soát
phiếu B)
Chữ
ký và
xác
nhận
của hộ
gia
đình
+ Cột 0: Nhận diện nhanh hộ gia đình không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo nếu có
một trong các điều kiện sau:
+ Cột 1 đến Cột 9: hỏi từng chỉ tiêu, nếu trả lời CÓ thì đánh mã 1, KHÔNG thì đánh mã 0
A B C 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D E G
1
2 1. Nhà ở biệt thự; cấp 1, cấp 2
2. Hộ gia đình sở hữu doanh nghiệp, xưởng sản xuất, cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ thuê mướn từ 3 lao
động trở lên; hộ kinh doanh có đăng ký và nộp thuế từ 100 triệu đồng trở lên;
3. Hộ gia đình sở hữu trang trại hoặc chăn nuôi đàn gia súc, gia cầm có giá trị từ 200 triệu đồng trở lên;
4. Hộ có một trong các loại tài sản sử dụng trong sản xuất kinh doanh như: ô tô, máy xúc, máy xay sát, máy
tuốt lúa, máy cấy, máy gặt, máy cày, máy công nông, lồng cá từ 200 triệu đồng trở lên;
5. Điều kiện khác ( do Ban Chỉ đạo rà soát cấp tỉnh ban hành phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội, mức sống
dân cư trên địa bàn)
22. STT Họ và tên chủ hộ
Giới tính
(1: Nam, 2: Nữ) Năm sinh
Nơi ở hiện tại
(Ghi theo thứ tự thôn/tổ)
A B 1 2 3
1 Nguyễn Văn A
2 Nguyễn Văn B
3 ......
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
23. BƯỚC 2
RÀ SOÁT, PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
THU THẬP THÔNG TIN
CHẤM ĐIỂM
TỔNG HỢP
PHÂN LOẠI
THU
THẬP
BẰNG
PHIẾU
B
24. Hộ nghèo:
B1 ≤ 175 và B2 ≥ 30 điểm
Hộ cận nghèo:
B1 ≤ 175 điểm
và có tổng
điểm B2 < 30 điểm.
Hộ nghèo:
B1 ≤ 140 và B2 ≥ 30 điểm
Hộ cận nghèo:
B1 ≤ 140 điểm
và có tổng điểm
B2 < 30 điểm.
THÀNH THỊ NÔNG THÔN
25. DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH SAU KHI PHÂN LOẠI
STT Họ và tên chủ hộ
Giới tính
(1: Nam,
2: Nữ)
Năm
sinh
Nơi ở hiện tại
(Ghi theo thứ tự
thôn/tổ)
Kết quả rà soát Phiếu
B
Điểm
B1
Điểm
B2
Phân
loại
A B 1 2 3 4 5 6
1 Nguyễn Văn A N
2 Nguyễn Văn B CN
3 Nguyễn Văn C KN
Kết quả phân loại sau khi
rà soát Phiếu B
- Có ....................... hộ nghèo;
- Có ........................ hộ cận nghèo;
- Có ........................ hộ không nghèo.
26. Bước 3
HỌP DÂN THỐNG NHẤT KẾT QUẢ RÀ SOÁT
HỘ
NGHÈO
HỘ
CẬN
NGHÈO
HỘ
THOÁT
NGHÈO
HỘ
THOÁT
CẬN
NGHÈO
27. BIÊN BẢN HỌP LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN VỀ KẾT QUẢ
RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
THÀNH PHẦN
- Chủ trì
- Thư ký
- Thành phần
tham gia: BCĐ;
Đảng, đoàn thể;
MTTQ; hộ; rà
soát viên
KẾT QUẢ
- Hộ nghèo
- Hộ cận nghèo
- Hộ thoát nghèo
- Hộ thoát cận nghèo
- Hộ rà soát lại
CHỮ KÝ ĐẠI DIỆN CHO CÁC THÀNH PHẦN DỰ HỌP
50%
28. BƯỚC 4
NIÊM YẾT CÔNG KHAI DANH SÁCH
Danh
sách
HỘ
NGHÈO
Danh
sách
HỘ
CẬN
NGHÈO
Danh
sách
HỘ
THOÁT
NGHÈO
Danh
sách
HỘ
THOÁT
CẬN
NGHÈO
Có khiếu nại của
người dân
BCĐ cấp XÃ
tổ chức phúc tra
Truyền thanh xã/phường
Vị trí niêm yết: tại trụ sở
UBND cấp xã, nhà văn hóa
hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn
(Thời gian 03 ngày)
Niêm yết công khai
Kết quả phúc tra
(Thời gian 03 ngày)
7 NGÀY
29. BƯỚC 5
XIN Ý KIẾN CẤP HUYỆN
Có khiếu nại,
khiếu kiện,
BCĐ cấp HUYỆN
phúc tra
CHỦ TỊCH UBND
cấp huyện trả lời
bằng văn bản
(05 ngày)
CHỦ TỊCH UBND cấp
xã báo cáo bằng văn
bản kết quả rà soát
30. BƯỚC 6
UBND CẤP XÃ QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN
QUYẾT ĐỊNH
Cấp Giấy chứng nhận
CÔNG NHẬN DANH SÁCH
HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO,
HỘ THOÁT NGHÈO,
HỘ THOÁT CẬN NGHÈO
(Mẫu số 02 - QĐ 24/2021/QĐ-TTg)
HỘ NGHÈO
HỘ CẬN NGHÈO
(Mẫu số 03 - QĐ24/2021/QĐ-TTg)
31. BƯỚC 7
BÁO CÁO KẾT QUẢ
ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN, XÃ
SỞ LĐTBXH
(Báo cáo kết quả sơ bộ
Trước 15/11
Mẫu số 7.1 Phụ lục VII
Thông tư 07)
ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP TỈNH
Báo cáo kết quả
Trước 20/12
Phụ lục VII
Thông tư 07
BỘ LĐTBXH
32. NỘI DUNG MỚI
Số TT Thông tư 17, 14 Thông tư 07
1 Bước 1: phát hiện, rà soát hộ có khả
năng nghèo theo Phiếu A
Bước 1: lập danh sách hộ cần rà
soát gồm: hộ nghèo, hộ cận nghèo
đang quản lý; hộ đăng ký, đã qua rà
soát Phiếu A
2 Bước 2: Rà soát Phiếu B; phân loại,
lập danh sách
Bước 2: rà soát theo Phiếu B, phân
loại, tổng hợp
3 Bước 3: tổ chức họp dân Bước 3: tổ chức họp dân
- Mời MTTQ
- Thống nhất: 50% đồng ý trở lên
Trường hợp không thống nhất thì rà
soát lại
33. NỘI DUNG MỚI
Số TT Thông tư 17, 14 Thông tư 07
4 Bước 4: công bố công khai Bước 4: công bố công khai
- Tại cộng đồng dân cư (nhà văn hóa
hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn)
- Quy định rõ thẩm quyền, thời gian
giải quyết khiếu nại (7 ngày)
5 Bước 5: xin ý kiến thẩm định Chủ
tịch UBND cấp huyện (7 ngày)
Bước 5: lấy ý kiến Chủ tịch UBND
cấp huyện
- Xin ý kiến về kết quả chung
- Thời gian: 5 ngày
6 Bước 6: quyết định công nhận Bước 6: quyết định công nhận
7 Bước 7: báo cáo
UBND cấp tỉnh báo cáo trước 15/12
Bước 7: báo cáo
UBND cấp tỉnh báo cáo trước 20/12
34. Hộ gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo là hộ gia đình đã đăng ký
thường trú hoặc đã đăng ký tạm trú và sinh sống từ 06 tháng trở lên trên địa bàn
LƯU Ý
TIÊU CHÍ VÀ CHO ĐIỂM TÀI SẢN:
Hệ thống tiêu chí xây dựng
- Trên cơ sở điều tra mức sống dân cư;
- Có mối tương quan giữa các tiêu chí, không tách rời;
- Phù hợp với từng vùng;
- Đánh giá tổng quan về thu nhập, chi tiêu, không cho điểm giá trị từng tài sản
CHỈ RÀ SOÁT đối với hộ có nhu cầu: có Giấy đề nghị
Báo cáo gửi Bộ LĐTBXH theo đúng mẫu biểu
35. QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH HỘ CÓ MỨC
SỐNG TRUNG BÌNH: 4 BƯỚC
Hộ gia đình
gửi
Giấy đề nghị
Xác định thu
nhập của hộ
Niêm yết,
thông báo
công khai
(5 ngày)
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN
36. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
THÀNH
LẬP
BAN
CHỈ ĐẠO
XÂY
DỰNG,
BAN
HÀNH KẾ
HOẠCH
TUYÊN
TRUYỀN
VỀ MỤC
ĐÍCH, Ý
NGHĨA,
YÊU CẦU
TẬP
HUẤN,
HƯỚNG
DẪN
MỜI CẤP
ỦY,
MTTQ
THAM
GIA VÀ
GIÁM
SÁT
37. BAN
CHỈ
ĐẠO
TRƯỞNG BCĐ: LÃNH ĐẠO UBND
PHÓ TRƯỞNG BCĐ: Lãnh đạo Sở LĐTBXH
/Phòng LĐTBXH/công chức được giao thực hiện
nhiệm vụ cấp xã
THÀNH VIÊN BCĐ: Đại diện các ngành Tài chính,
KHĐT, Y tế, GD&ĐT, Xây dựng, TTTT, NNPTNT,
Thống kê, Ngân hàng CSXH
THÀNH VIÊN KHÁC
38. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA, YÊU CẦU
MỤC
ĐÍCH
Ý NGHĨA YÊU
CẦU
XÁC ĐỊNH ĐƯỢC
HỘ NGHÈO,
HỘ CẬN NGHÈO
XÂY DỰNG KẾ
HOẠCH, THỰC
HIỆN CHÍNH SÁCH
GIẢM NGHÈO VÀ
AN SINH XÃ HỘI
1. TẤT CẢ CÁC HỘ
GIA ĐÌNH ĐƯỢC
THAM GIA
2. CÔNG KHAI,
MINH BẠCH,
KHÔNG LỢI DỤNG