Download tổng dụng audio bài giảng tiếng Anh thông dụng:
Phần 1: http://www.mediafire.com/?2yb1vmz0yjjhy42
Phần 2: http://www.mediafire.com/?7ojjcgo69srlaff
https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
huynhbahoc@gmail.com
huynhbahoc@yahoo.com
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH VÀ BẤT KÝ NGÔN NGỮ NÀOZelda NGUYEN
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH VÀ BẤT KÝ NGÔN NGỮ NÀO
Ngôn ngữ mang đậm nét văn hóa của 1 quốc gia.
Thông thường để giao tiếp 1 ngôn ngữ mới người ta cần nắm vững khoảng 1000 từ phổ biến nhất về ngữ nghĩa, phát âm và sử dụng
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH VÀ BẤT KÝ NGÔN NGỮ NÀOZelda NGUYEN
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH VÀ BẤT KÝ NGÔN NGỮ NÀO
Ngôn ngữ mang đậm nét văn hóa của 1 quốc gia.
Thông thường để giao tiếp 1 ngôn ngữ mới người ta cần nắm vững khoảng 1000 từ phổ biến nhất về ngữ nghĩa, phát âm và sử dụng
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
Đối với tài liệu này cũng như các sản phẩm kỹ thuật số liên quan đến giày khác (gồm video, thu âm, hình ảnh, tài liệu....) đều do tác giả tự sáng tạo. Mục đích của các sản phẩm đó là để phục vụ cho học thuật và chia sẻ kinh nghiệm tham khảo. Nội dung sáng tạo của tôi KHÔNG sử dụng tài sản, trí tuệ của khách hàng và của công ty. Tôi TUYỆT ĐỐI tuân thủ các chính sách bảo mật sản phẩm do khách hàng cũng như do công ty ban hành. Các bạn được phép sử dụng và chia sẻ tài liệu này cũng như các sản phẩm kỹ thuật số khác do tôi sáng tạo một cách tự do. Vui lòng không sử dụng chúng cho mục đích thương mại một cách trực tiếp. Nếu quý vị nào muốn sử dụng cho mục đích thương mại một cách gián tiếp (bao gồm đào tạo nội bộ, phổ biến kiến thức cho công nhân....), vui lòng gửi email để xin phép qua địa chỉ sau: huynhbahoc@gmail.com
Tác giả: Huỳnh Bá Học
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
Dear Readers,
Bạn đọc thân mến,
This document, as well as all other documents of this author published that are free of charge, nonprofit and nonpolitical;you may not sell or make a profit from use of them directly. If you found my documents for commercial purposes, please report any irregularities to the administrator immediately and follow this link to visit this website (remember that it is completely free): http://www.slideshare.net/huynhbahoc If you do not have access to, please create a new account; Once you have created your account, you will need to enter the document name or text in the search box for free download. I know I have some weaknesses but I tried my best to avoid mistakes and I'm not sure this is 100% accurate, so that If you are an expert within this field, please make it better. Your help would be greatly appreciated.
Đối với tài liệu này, cũng như tất cả các tài liệu khác do cùng tác giả phát hành đều hoàn toàn miễn phí, phi lợi nhuận và phi chính trị;bạn không có quyền được bán hoặc có hành vi kiếm lời từ việc sử dụng chúng một cách trực tiếp. Nếu quý vị độc giả phát hiện tài liệu dùng với mục đích thương mại, xin vui lòng báo cáo vi phạm cho quản trị viên ngay lập tức và hãy theo liên kết này để truy cập trang web (hãy nhớ rằng nó hoàn toàn miễn phí): http://www.slideshare.net/huynhbahoc Trong trường hợp bạn không thể truy cập, xin vui lòng tạo một tài khoản mới;một khi tài khoản của bạn đã được tạo, bạn cần phải nhập tên tài liệu hoặc văn bản trong hộp tìm kiếm để được miễn phí tải về. Tôi biết rằng sẽ có sai sót xảy ra nhưng tôi đã cố gắng hết mình để hạn chế các sai sót đó, vì vậy tôi không đảm bảo nội dung bài soạn sẽ chính xác 100%, nếu bạn là chuyên gia về lĩnh vực này, xin làm ơn sửa lại cho chính xác hơn. Sự giúp đỡ của bạn sẽ được đánh giá cao.
Editor/Tác giả: Huỳnh Bá Học
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
COMMON SHOE AND FOOTWEAR VOCABULARY (ENGLISH-CHINESE-VIETNAMESE)鞋类常见词汇(英语、汉语、越南语 MỘT SỐ TỪ VỰNG THÔNG DỤNG CHUYÊN NGÀNH SẢN XUẤT GIÀY DA (TIẾNG ANH, TRUNG, VIỆT)
Hợp đồng dạy thêm, học thêm mẫu dành cho các đối tượng là cá nhân, doanh nghiệp, công ty có nhu cầu nâng cao trình độ tiếng Anh cho bản thân, nhân viên công ty; hợp đồng áp dụng đối với quy mô giảng dạy nhỏ lẻ, thỏa thuận dân sự với nhau, không áp dụng đối với trường học hoặc các tổ chức quy mô lớn.
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
Đối với tài liệu này cũng như các sản phẩm kỹ thuật số liên quan đến giày khác (gồm video, thu âm, hình ảnh, tài liệu....) đều do tác giả tự sáng tạo. Mục đích của các sản phẩm đó là để phục vụ cho học thuật và chia sẻ kinh nghiệm tham khảo. Nội dung sáng tạo của tôi KHÔNG sử dụng tài sản, trí tuệ của khách hàng và của công ty. Tôi TUYỆT ĐỐI tuân thủ các chính sách bảo mật sản phẩm do khách hàng cũng như do công ty ban hành. Các bạn được phép sử dụng và chia sẻ tài liệu này cũng như các sản phẩm kỹ thuật số khác do tôi sáng tạo một cách tự do. Vui lòng không sử dụng chúng cho mục đích thương mại một cách trực tiếp. Nếu quý vị nào muốn sử dụng cho mục đích thương mại một cách gián tiếp (bao gồm đào tạo nội bộ, phổ biến kiến thức cho công nhân....), vui lòng gửi email để xin phép qua địa chỉ sau: huynhbahoc@gmail.com
Tác giả: Huỳnh Bá Học
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
Dear Readers,
Bạn đọc thân mến,
This document, as well as all other documents of this author published that are free of charge, nonprofit and nonpolitical;you may not sell or make a profit from use of them directly. If you found my documents for commercial purposes, please report any irregularities to the administrator immediately and follow this link to visit this website (remember that it is completely free): http://www.slideshare.net/huynhbahoc If you do not have access to, please create a new account; Once you have created your account, you will need to enter the document name or text in the search box for free download. I know I have some weaknesses but I tried my best to avoid mistakes and I'm not sure this is 100% accurate, so that If you are an expert within this field, please make it better. Your help would be greatly appreciated.
Đối với tài liệu này, cũng như tất cả các tài liệu khác do cùng tác giả phát hành đều hoàn toàn miễn phí, phi lợi nhuận và phi chính trị;bạn không có quyền được bán hoặc có hành vi kiếm lời từ việc sử dụng chúng một cách trực tiếp. Nếu quý vị độc giả phát hiện tài liệu dùng với mục đích thương mại, xin vui lòng báo cáo vi phạm cho quản trị viên ngay lập tức và hãy theo liên kết này để truy cập trang web (hãy nhớ rằng nó hoàn toàn miễn phí): http://www.slideshare.net/huynhbahoc Trong trường hợp bạn không thể truy cập, xin vui lòng tạo một tài khoản mới;một khi tài khoản của bạn đã được tạo, bạn cần phải nhập tên tài liệu hoặc văn bản trong hộp tìm kiếm để được miễn phí tải về. Tôi biết rằng sẽ có sai sót xảy ra nhưng tôi đã cố gắng hết mình để hạn chế các sai sót đó, vì vậy tôi không đảm bảo nội dung bài soạn sẽ chính xác 100%, nếu bạn là chuyên gia về lĩnh vực này, xin làm ơn sửa lại cho chính xác hơn. Sự giúp đỡ của bạn sẽ được đánh giá cao.
Editor/Tác giả: Huỳnh Bá Học
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
COMMON SHOE AND FOOTWEAR VOCABULARY (ENGLISH-CHINESE-VIETNAMESE)鞋类常见词汇(英语、汉语、越南语 MỘT SỐ TỪ VỰNG THÔNG DỤNG CHUYÊN NGÀNH SẢN XUẤT GIÀY DA (TIẾNG ANH, TRUNG, VIỆT)
Hợp đồng dạy thêm, học thêm mẫu dành cho các đối tượng là cá nhân, doanh nghiệp, công ty có nhu cầu nâng cao trình độ tiếng Anh cho bản thân, nhân viên công ty; hợp đồng áp dụng đối với quy mô giảng dạy nhỏ lẻ, thỏa thuận dân sự với nhau, không áp dụng đối với trường học hoặc các tổ chức quy mô lớn.
1. EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 2
TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 2
Bài 03: asking for directions (xin chỉ đường)
Part 1 - THE DIALOGUES (đối thoại)
Chị Pat làm việc ở bàn hướng dẫn khách hàng tại một trung tâm mua bán. Hàng ngày chị phải
trả lời nhiều câu hỏi.
Dialogue 1:
MAN: Excuse me.
PAT: Hi.
PAT: Can you tell me where the telephones are please?
PAT: Sure. Keep walking straight ahead… on your left hand side
there're some telephones.
MAN: Up this way?
PAT: Yes, straight along there.
MAN: OK. Thanks.
Dialogue 2:
WOMAN: Hi, I'm trying to find the station.
PAT: Go down two levels, out on to King Street.
WOMAN: Is it very far?
PAT: It's about two blocks up.
WOMAN: Oh, is it? All right. Thanks.
PAT: You're welcome.
2. Dialogue 3:
MAN: Excuse me. D'you know where I can find the toilets?
PAT: Yes. Go down to the next level…
MAN: The next level?
PAT: Yes.
MAN: Right. No worries. Thanks.
Dialogue 4:
WOMAN: Excuse me. How do I find the book shop?
PAT: Go into the next building, down to level one and into Peters. They
have books there.
WOMAN: Ahh. So I go down to level one.
PAT: Yes.
WOMAN: Fine. Thanks.
Part 2 - VOCABULARY (từ vựng)
a bank ngân hàng
[ 'bænk ]
a book shop cửa hàng bán sách
[ 'bʊk ʃɒp ]
a chemist cửa hàng dược phẩm
[ 'kɛməst ]
an escalator cầu thang máy
[ 'ɛskəleItə ]
a fruit shop cửa hàng bán hoa quả
[ 'frut ʃɒp ]
3. a jewellery shop cửa hàng vàng bạc
[ 'dʒʊəlri ʃɒp ]
a newsagent quầy bán báo
[ 'njuzeIdʒənt ]
a noodle shop quán phở
[ 'nudəl ʃɒp ]
a restaurant nhà hàng
[ 'rɛst(ə)rɒnt ]
a shoe department quầy bán giày
[ 'ʃu dəpatmənt ]
a station nhà ga
[ 'steIʃən ]
a telephone điện thoại
[ 'tɛləfoʊn ]
a toilet nhà vệ sinh
[ 'tɔIlət ]
…go down two levels… …đi xuống hai tầng nữa
[ 'goʊ daʊn tu 'lɛvəz ]
…go into the next building …đi sang ngôi nhà cao tầng ở bên cạnh
[ 'goʊ∪w∪Intə∪θə_nɛkst 'bIldIŋ ]
…the next level … tầng kế tiếp
[ θə∪nɛkst 'lɛvəl ]
…straight ahead … cứ đi thẳng
[ streIt∪ə'hɛd ]
4. …straight along there dọc theo đường kia
[ streit∪əlɒŋ 'θɛə ]
…two blocks up … qua hai dãy nhà
[ tu 'blɒks∪ʌp ]
…up this way … dọc theo đường này
[ ʌp 'θIs∪wei ]
You're welcome Không có chi, không dám
[ jə∪'wɛlkəm ]
no worries cứ yên tâm
[ noʊ∪'wʌ rIz ]
Part 3 - LESSON: asking for directions (xin chỉ đường)
Để thể hiện thái độ lịch sự khi hỏi đường người lạ, chúng ta thường bắt đầu bằng câu 'Excuse
me' rồi sau đó mới hỏi. Sau đây là bốn cách hỏi khác nhau tới nơi có điện thoại công cộng:
Can you tell me where the telephones are Bạn có thể chỉ cho tôi biết nơi có điện
please? thoại công cộng được không?
Do you know where I can find the Bạn có biết nơi nào có điện thoại công
telephones? cộng không?
How do I find the telephones? Làm thế nào tôi tìm được nơi có điện
thoại công cộng nhỉ?
I'm trying to find the telephones. Tôi đang cố tìm nơi có điện thoại công
cộng.
Giving directions (chỉ đường)
Tất nhiên, có nhiều cách chỉ đường khác nhau. Sau đây là những cách chỉ đường các bạn sẽ
nghe ở trong bài học hôm nay:
5. Go down two levels. Đi xuống hai tầng nữa.
Go down to the next level. Đi xuống tầng dưới.
Go into the next building… down to level Đi vào ngôi nhà cao tầng bên cạnh…
one… and into Peters. xuống tầng hai… và vào quán sách
Peters.
Keep walking straight ahead… on the left Hãy đi thẳng… ở phía tay trái bạn có mấy
hand side there are some telephones. cái máy điện thoại công cộng.
Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm)
Ở trong một câu, bao giờ cũng có một số từ và một số âm tiết được đọc to và rõ hơn các từ và
âm tiết khác. Trong tiếng Anh người ta nói là chúng được nhấn âm. Những từ và âm tiết không
được nhấn thì thường được đọc lướt bằng âm /ə/ và âm này được gọi là 'soa'. Các bạn luyện
đọc các thành ngữ sau đây. Các bạn nhớ đọc các âm tiết được nhấn âm một cách rõ ràng, và
đọc lướt các âm tiết không được nhấn âm.
on your left… bên phiá tay trái của bạn…
[ ɒn∪jə∪'lɛft ]
straight along there… dọc theo đường đó…
[ streIt∪əlɒŋ ' θɛə ]
trying to find… đang cố tìm…
[ 'traI(j)Iŋ tə∪faInd ]
Do you know… Bạn có biết…
[ djə∪'noʊ ]
There are… Có…
[ 'θɛə∪'rə ]
6. Part 5 - PRACTICE (luyện tập)
Các bạn hãy nhìn vào sơ đồ sau đây. Các bạn đang đứng ở trước cửa chợ.
Noodle shop
Market
Fruit shop
Chemist
Bank
Newsagent
Toilets
Telephones
School
Exercise 1:
Bạn hãy hỏi đường tới:
a. the chemist
b. the noodle shop
c. the newsagent
d. the bank
Exercise 2:
Bạn hãy chỉ đường tới:
e. the fruit shop
a. the toilets
b. the telephones
f. the school
7. Part 6 – THE SERIAL (chuyện đọc từng kỳ)
Vocabulary:
a coffee shop tiệm cà phê
to bandage băng bó
something fishy Có chuyện gì bí hiểm, mờ ám, bất
thường.
[ 'sʌmðIŋ 'fIʃi ]
Một thành ngữ thông tục
Episode 3:
It was a beautiful morning. I was standing at the front door of the hotel when Dr
Cotton joined me. His arm was bandaged. His face was swollen. He looked very pale.
'Morning, Dr Cotton,' I said. 'What's happened to you?' 'It was an accident,'
Cotton replied. 'I was crossing the road outside the lab. A car knocked me down. It
didn't stop.'
'What bad luck,' I said. 'Do you think…' But Cotton interrupted me.
'Where's that driver?' He looked at his watch. 'it's eight o'clock. He should be
here.'
'Lovely day,' I said. Cotton looked around the hotel grounds, which were bright
with spring flowers. He sighted.
'Yes, it is. And I don't have time to enjoy it.'
'You have an interesting job,' I said. I hoped he would tell me about it, but he
didn't reply.
'I mean, you travel a lot. That must be pretty exciting.'
'A bit too exciting at times,' Cotton said. I wondered whether he was referring to
his accident. Was it an accident, I wondered.
'Dangerous is it?' I asked. Cotton hesitated, then he said, 'Yes, I'm afraid it is
dangerous. As a matter of fact I'm very worried. Perhaps I should go to the police'.
'There's a Police Station in the next block,' I said. 'It's not far.' Cotton thought for
a moment and then he said. 'No. It'll be all right. I'm leaving tomorrow.'
A long white car pulled into the hotel driveway. 'Hmm. About time,' said Cotton.
I stepped forward to open the car door. The driver was looking straight ahead.
He was small and red-faced, and he wore a cap. But I recognised him immediately. He
was the man I had noticed before, watching Cotton's movements from the coffee shop
across the road. I watched thoughtfully as the car drove off. Something fishy was going
on, and I didn't like it.
8. END OF LESSON 3
COPYRIGHT NOTICE:
'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian
Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co-
operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre,
Victoria University (Melbourne).
'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut
website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.