SlideShare a Scribd company logo
BÀI GIẢNG BẢO HIỂM
Biên soạn
TH.S LÊ THANH NGỌC
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
TỔNG QUAN
VỀ
BẢO HIỂM
HỢP ĐỒNG
BẢO HIỂM
BẢO HIỂM
TÀI SẢN
VÀ
TRÁCH NHIỆM
BẢO HIỂM
CON NGƯỜI
CHƯƠNG I CHƯƠNG II CHƯƠNG III CHƯƠNG IV
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
II. NHỮNG VẤN CHUNG VỀ BẢO HIỂM
III. CƠ SỞ KỸ THUẬT TRONG BẢO HIỂM
IV. MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH BH
V. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BH
VI. THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Tổn thất
• Khả năng tổn thất
• Rủi ro
• Mức độ rủi ro
• Hiểm hoạ
• Nguy cơ
• Phương thức xử lý rr
• Quản trị rủi ro
Tổn thất
ĐỐI TƯỢNG
SỰ THIỆT HẠI <= BIẾN CỐ BẤT NGỜ
NGOÀI Ý MUỐN
Câu hỏi: các trường hợp nào sau đây không thuộc tổn thất?
- Cháy căn nhà do sét đánh?
- Tặng một đồ vật cho người bạn?
- Điều khiển xe gây tai nạn cho người khác?
- Hành động tự tử?
- Phá ngôi nhà cũ để xây dựng nhà mới?
- Bị bệnh lao phổi do uống rượu?
Phân loại tổn thất
Căn cứ vào đối tượng
TỔN THẤT TÀI SẢN
TỔN THẤT CON NGƯỜI
TỔN THẤT DO PHÁT SINH
TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ
Câu hỏi: Cho biết các loại tổn thất
sau thuộc nhóm nào căn cứ vào cách
phân loại trên?
- Chi phí y tế điều trị bệnh tật
- Tai nạn lao động làm giảm
30% sức khỏe
- Bị phạt hợp đồng do gian dối
trong giao dịch
- Va quệt trên đường làm hỏng
xe của người khác
Phân loại tổn thất
Căn cứ vào hình thái biểu hiện:
+ Tổn thất động
+ Tổn thất tĩnh
Câu hỏi: các loại tổn
thất?
-Xe bị hỏng lốp?
-Xe bị lạc mốt?
Phân loại tổn thất
Căn cứ vào khả năng lượng hoá:
TỔN THẤT TC
Có thể
lượng hóa được
TỔN THẤT PHI TC
Không thể
lượng hóa được
Câu hỏi:Trong các tình huống nào sau đây đẫn đến tổn thất?
- Bị gãy tay trong một vụ tai nạn?
- Bị cháy nhà
- Bị từ chối thanh toán do chuyển giao hàng kém phẩm chất?
- Bị tung tin đồn thất thiệt trong kinh doanh
- Đi thi bị kẹt xe
- Sông Thị vải bị ô nhiễm do Vedan
Khả năng tổn thất
Là chỉ số biểu hiện số tổn thất:
- Nếu tính theo giá trị gọi là Mức độ tổn thất
- Nếu tính theo số lượng gọi là Tần số tổn thất
Ví dụ: trong 100.000 con tàu cùng loại có tổng
trị giá 2.000.000 USD có 100 con tàu bị nạn,
tổng giá trị thiệt hại 1000 USD:
- Tần số tổn thất là: 100/100.000 = 0,1%
- Mức độ tổn thất là 1.000/2.000.000 = 0,05%
RỦI RO
• Frank knight: rủi ro là sự bất trắc có thể đo
lường được
• Allan Willett: rủi ro là sự bất trắc cụ thể
liên quan đến việc xuất hiện một biến cố
không mong đợi
=> 2 vấn đề:
- Sự không chắc chắn - yếu tố bất trắc
- Một khả năng xấu - một biến cố không
mong đợi
Nguồn gốc của rủi ro
• Nguồn gốc tự nhiên
• Nguồn gốc kinh tế - xã hội
Câu hỏi: nguồn gốc các loại
rủi ro?
- Hiệu ứng nhà kính
- Lũ lụt
- Ô nhiễm sông
- Điện giật
- Lở đất
Nguyên nhân của rủi ro
• Nguyên nhân khách quan
Là nguyên nhân độc lập với
hđ của con người:
Bão lụt, hoả hoạn, động
đất,…
• Nguyên nhân chủ quan
Xảy ra do tác động của con
người
- Bản thân?
- Người khác?
Phân loại rủi ro
• Rủi ro có thể tính toán
• Rủi ro không thể tính toán
Phân loại rủi ro
• Rủi ro động:
- Tổn thất?
- Kiếm lời?
• Rủi ro tĩnh:
- Tổn thất?
- Không tổn thất?
Câu hỏi:
Rr nào thường gắn liền với đặc điểm:
- Dẫn đến huỷ hoại vật chất?
- Dẫn đến thay đổi giá cả?
- Tác động đến một vài phần tử
- Tác động đến tổng thể
- Tính phổ biến
Phân loại rủi ro
• Rủi ro cơ bản:
Mang tính tổng thể
• Rủi ro riêng biệt:
Mang tính cá biệt
Câu hỏi: Các biến cố xảy ra dưới
đây thuộc rr nào:
- Suy giảm kinh tế
- Sập cầu
- Lạm phát
- Đình công
- Bão lụt
- Động đất
- Cháy nhà
- Chìm tàu
Mức độ rủi ro
TẦN SUẤT
XẢY RA
BIẾN CỐ
TRONG
THỰC TẾ
XÁC SUẤT
BIẾN CỐ
LÝ THUYẾT
SỰ SAI BIỆT
=
MỨC ĐỘ RR
HIỂM HOẠ
• Là một rủi ro khái quát, một nhóm các rủi ro
cùng loại và có liên quan
Câu hỏi:
Các thuật ngữ nào dưới đây hàm ý hiểm hoạ?
- HIV?
- Ma tuý?
- Cháy nhà do nổ bếp ga?
- Tai nạn giao thông do phóng nhanh vượt ẩu?
- Động đất?
- Mất trộm do bất cẩn
- Cháy rừng
NGUY CƠ
Là những điều kiện phối hợp, tác động làm tăng khả năng
tổn thất
• Nguy cơ vật chất
• Nguy cơ tinh thần
• Nguy cơ đạo đức
Câu hỏi:
Mỗi thuật ngữ dưới đây hàm ý rủi ro hay nguy cơ:
- Cháy nhà?
- Sản xuất pháo?
- Chìm thuyền?
- Tàu thuyền xuống cấp?
- Tai nạn giao thông?
- Phóng nhanh vượt ẩu?
Một số phương thức xử lý rủi ro, nguy cơ và tổn thất
• Tránh né rủi ro
• Gánh chịu rr
• Giảm thiểu nguy cơ và giảm thiểu tổn thất
• Hoán chuyển rủi ro (nghịch hành; cho thầu lại; bảo hiểm)
• Giảm thiểu rủi ro (bảo hiểm)
Câu hỏi: cho biết mỗi trường hợp sau thuộc về phương thức xử lý rủi ro
nào?
- Chuyển từ đi máy bay sang đi xe ôtô
- Chở hàng lậu đi trên đường
- Mua cổ phiếu đầu cơ giá lên
- Xây đường cứu nạn trên đèo
- Đội mũ bảo hiểm khi lái xe môto
- Ký hợp đồng mua ngoại tệ kỳ hạn
- Người nông dân bán non sản phẩm
- Mua bảo hiểm xe cơ giới
II. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BẢO HIỂM
• Bản chất của bảo hiểm
• Định nghĩa bảo hiểm
• Phân loại bảo hiểm
• Vai trò của bảo hiểm
BẢN CHẤT CỦA BẢO HIỂM
A
QUỸ BẢO HIỂM
B
C
D
PHÍ BH
PHÍ BH
-BÙ ĐẮP TỔN THẤT
-TRANG TRẢI CF HĐ
-LÃI CHO NGƯỜI BH
PHÍ BH
PHÍ BH
HỆ THỐNG CÁC QUAN HỆ KT PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH PHÂN PHỐI
LẠI TỔNG SP XH DƯỚI HÌNH THÁI GIÁ TRỊ NHẮM HÌNH THÀNH VÀ SỬ DỤNG
QUỸ BH CHO MỤC ĐÍCH BÙ ĐẮP TỔN THẤT DO RR BẤT NGỜ GÂY RA
ĐỊNH NGHĨA BẢO HIỂM
“Bảo hiểm là sự đóng góp của số đông
vào sự bất hạnh của số ít”
ĐỊNH NGHĨA BẢO HIỂM
Bảo hiểm là một hoạt động qua đó một cá
nhân có quyền được hưởng trợ cấp nhờ
vào một khoản đóng góp cho mình hoặc
cho người thứ ba trong trường hợp xảy ra
rủi ro. Khoản trợ cấp này do một tổ chức
trả, tổ chức này có trách nhiệm đối với
toàn bộ các rủi ro và đền bù các thiệt hại
theo các phương pháp của thống kê
ĐỊNH NGHĨA BẢO HIỂM
NGƯỜI BẢO HIỂM
NGƯỜI ĐƯỢC
BẢO HIỂM
PHÍ BẢO HIỂM
ĐỀN BÙ CÁC TỔN THẤT
HOẠT ĐỘNG:
PHÂN LOẠI BẢO HIỂM
BẢO HIỂM
XÃ HỘI
BẢO HIỂM
THƯƠNG MẠI
- CHẾ ĐỊNH PHÁP LÝ BẮT BUỘC
- TRUNG TÂM PHÂN PHỐI LẠI
- THỰC HIỆN TRÊN MỘT NHÓM MỞ
- CƠ CHẾ ĐẢM BẢO NGƯỜI LĐ
CHỐNG ĐỠ RỦI RO CỦA BẢN THÂN
- HOẠT ĐỘNG THOẢ THUẬN
- CỘNG ĐỒNG CÓ GIỚI HẠN
- KHÔNG CHỈ BH RR CON NGƯỜI
MÀ CÒN BH RR TÀI SẢN VÀ
TRÁCH NHIỆM
BẢO HIỂM XÃ HỘI
• Chế độ ốm đau
• Chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp
• Chế độ trợ cấp thai sản
• Chế độ hưu trí
• Chế độ tiền tử
Câu 1:
Chị A ký hd lao động không thời hạn với công ty
H từ năm 1995. Đến nay, chị A vẫn tiếp tục làm
việc cho công ty H và đến 31/12/2015 chị sẽ
nghỉ hưu. Vậy theo quy định của pháp luật hiện
hành, kể từ 2007 đến khi nghỉ hưu chị A sẽ phải
đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất như thế nào?
a) Từ 1/1/2007 đến 31/12/2009: hàng tháng
đóng 5% mức tiền lương
b) Từ 1/1/2010 đến 31/12/2011: đóng 6%
c) Từ 1/1/2012 đến 31/12/2013: đóng 7%
d) Từ 1/1/2014 đến 31/12/2015: đóng 8%
e) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2: A là lao động thuộc diện phải đóng
bhxh bắt buộc. Hàng tháng A phải đóng bh
theo mức lương:
a) Theo ngạch bậc trên cơ sở mức lương
tối thiểu chung mà không phải đóng đối
với khoản phụ cấp chức vụ.
b) Theo ngạch bậc trên cơ sở mức lương
tối thiểu chung và khoản phụ cấp chức vụ.
c) Theo ngạch bậc trên cơ sở mức lương
tối thiểu chung và khoản phụ cấp chức vụ,
phụ cấp thâm niên vượt khung.
Câu 3: S mới tốt nghiệp đại học, nhưng đã
được công ty H tuyển dụng vào làm việc
với mức lương 6 tr đ/tháng. Vậy theo quy
định của pháp luật hiện hành, S sẽ phải
đóng bhxh:
a) Theo mức lương trên
b) Theo bảng lương do Nhà nước quy
định
c) Theo mức lương do S lựa chọn
Câu 4: Các chế độ được hưởng đối với
người tham gia bhxh bắt buộc có gì khác
so với người tham gia bhxh tự nguyện?xh
a) Không có gì khác
b) Bhxh tự nguyện không có chế độ ốm
đau
c) Bhxh tự nguyện không có chế độ thai
sản và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
d) Câu b và c đúng
Câu 5: Anh T là lao động ký hợp đồng
không thời hạn tại công ty L và có tham
gia bhxh theo quy định của pháp luật. Vậy
anh T có thuộc đối tượng áp dụng chế độ
thai sản hay không?
a) Không, dù tham gia bhxh bắt buộc hoặc
tự nguyện
b) Có, dù tham gia bhxh bắt buộc hoặc tự
nguyện
c) Có, nếu tham gia bhxh bắt buộc
Câu 6: Trong những trường hợp nào thì cơ quan
bhxh sẽ tiến hành trả 1 lần đối với người lao
động có tham gia bhxh bắt buộc?
a) Đủ tuổi nghỉ hưu mà chưa đủ 20 năm đóng
bhxh
b) Suy giảm khả năng ld từ 61% trở lên mà
chưa đủ 20 năm đóng bhxh
c) Sau 1 năm nghỉ việc nếu không tiếp tục đóng
bhxh và có yêu cầu nhận bhxh 1 lần mà chưa
đủ 20 năm đóng bhxh
d) Ra nước ngoài để định cư
e) Tất cả các trường hợp trên
Câu 7: Mặc dù ông T đã đủ 60 tuổi đời
nhưng ông mới tham gia bhxh 14 năm. Do
vậy, ông T thuộc diện được hưởng bhxh
một lần. Vậy mức hưởng bhxh 1 lần của
ông T được tính như sau:
a) 21 tháng mức bình quân tiền lương
b) 14 tháng mức bình quân tiền lương
c) 28 tháng mức bình quân tiền lương
d) 12 tháng mức bình quân tiền lương
Câu 8: Câu nào sau đây là không đúng khi tính
mức lương hưu hàng tháng?
a) Bằng 45% mức bq tiền lương tháng đóng
bhxh để tính lương hưu - tương ứng với 15 năm
đóng bhxh, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng bhxh
thì tính thêm 2% đối với nam và 3% đối với nữ,
mức tối đa bằng 75%
b) Nếu người lao động nghỉ hưu trước tuổi quy
định thì mỗi năm giảm 1%
c) Mức lương hưu hằng tháng thấp nhất bằng
mức lương tối thiểu chung
d) Không có câu trả lời nào ở trên đúng
Câu 9: Mức bình quân tiền lương tháng đóng
bhxh để tính lương hưu, trợ cấp 1 lần đối với
người ld tham gia bhxh (thực hiện chế độ tiền
lương do Nhà nước quy định) được xác định
như thế nào:
a) Tham gia trước ngày 1/1/1995: tính bình quân
lương tháng của 5 năm cuối trước khi nghỉ hưu
b) Tham gia từ 1/1/1995 đến ngày 31/12/2000:
bq tháng của 6 năm cuối trước khi nghỉ hưu
c) Tham gia từ 1/1/2001 đến 31/12/2006: bq
tháng của 8 năm cuối trước khi nghỉ hưu
d) Tham gia từ 1/1/2007 trở đi: bq 10 năm cuối
trước khi nghỉ hưu
e) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 10: Ông H có thời gian đóng bhxh 25
năm, nhưng mới 55 tuổi. Vậy trong trường
hợp này ông có nguyện vọng hưởng
lương hưu thì hàng tháng ông sẽ được
bao nhiêu?
a) 45% mức bq tiền lương
b) 55% mức bq tiền lương
c) 60% mức bq tiền lương
d) 65% mức bq tiền lương
Câu 11: Bà A có thời gian đóng bhxh 35 năm. Vậy khi bà
A đủ 55 tuổi và được nghỉ hưu để hưởng lương thì ngoài
khoản lương hưu hàng tháng, bà sẽ được hưởng trợ cấp
1 lần như thế nào?
a) Ngoài tiền lương hưu hàng tháng bằng 75% mức bq
tiền lương, bà A còn được hưởng trợ cấp 1 lần bằng 5
tháng mức bq tiền lương đóng bhxh
b) Ngoài tiền lương hưu hàng tháng bằng 75% mức bq
tiền lương, bà A còn được hưởng trợ cấp 1 lần bằng 10
tháng mức bq tiền lương đóng bhxh
c) Ngoài tiền lương hưu hàng tháng bằng 75% mức bq
tiền lương, bà A còn được hưởng trợ cấp 1 lần bằng 12
tháng mức bq tiền lương đóng bhxh
d) Chỉ được nhận lương hưu hàng tháng bằng 75% mức
bq tiền lương mà không được hưởng trợ cấp 1 lần
Câu 12: Do vi phạm chế độ hôn nhân 1 vợ
1 chồng nên ông A bị tòa án tuyên phạt cải
tạo không giam giữ 3 năm. Căn cứ vào
bản án, cơ quan bhxh:
a) Vẫn phải trả lương hưu cho cho ông A
b) Chấm dứt vĩnh viễn việc trả lương hưu
cho ông A
c) Tạm dừng việc trả lương hưu cho ông A
cho đến khi ông A chấp hành xong bản án
d) Trả lương hưu cho ông A với mức thấp
hơn thông thường
Câu 13: Công ty K sử dụng 20 lao động,
thuộc diện phải đóng bhxh bắt buộc. Vậy
hàng tháng công ty K sẽ phải đóng bhxh
cho người lao động như thế nào:
a) 3% vào quỹ ốm đau và thai sản
b) 1% vào quỹ tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp
c) 11% vào quỹ hưu trí và tử tuất, từ năm
2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm
1% cho đến khi đạt mức đóng là 14%
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 15: Anh M tham gia đóng bh thất
nghiệp, vậy theo quy định, anh M sẽ
hưởng chế độ gì:
a) Trợ cấp thất nghiệp
b) Hỗ trợ học nghề
c) Hỗ trợ tìm việc làm
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 16: Anh A là chủ cửa hàng đồ mộc nay
muốn tham gia bhxh tự nguyện thì hàng tháng
anh A phải đóng theo mức nào?
a) 16% thu nhập mà anh A lựa chọn đóng bhxh,
từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng
thêm 2% cho đến khi đạt mức đóng là 22%
b) 17% thu nhập mà anh A lựa chọn đóng bhxh,
từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng
thêm 2% cho đến khi đạt mức đóng là 22%
c) 18% thu nhập mà anh A lựa chọn đóng bhxh,
từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng
thêm 2% cho đến khi đạt mức đóng là 22%
d) 19% thu nhập mà anh A lựa chọn đóng bhxh,
từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng
thêm 2% cho đến khi đạt mức đóng là 22%
Câu 17: Anh A tham gia bhxh tự nguyện.
Vậy trong điều kiện nào sau đây thì anh A
sẽ được hưởng lương hưu hàng tháng?
a) Đủ 60 tuổi
b) Đủ 20 năm đóng bhxh trở lên
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
Câu 18: Ông B tham gia đóng bhxh tự
nguyện từ năm 42 tuổi. Đến khi đủ 60 tuổi
ông mới có thời gian đóng là 18 năm. Vậy
trong trường hợp này:
a) Ông B vẫn được nhận lương hưu
b) Ông B phải đóng bhxh thêm 2 năm cho
đủ 20 năm mới được nhận lương hưu
c) Ông B chỉ có thể nhận trợ cấp 1 lần mà
không được đóng thêm bhxh
d) Hoặc là ông B nhận trợ cấp 1 lần, hoặc
là đóng thêm bhxh 2 năm để nhận lương
hưu hàng tháng
BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
Theo đối tượng bảo hiểm:
• Bảo hiểm tài sản
• Bảo hiểm con người
• Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
Theo kỹ thuật bảo hiểm:
• Bảo hiểm dựa trên kỹ thuật phân bổ:
Là các loại bh đảm bảo cho các rr có tính chất
ổn định theo thời gian và thường độc lập với
tuổi thọ con người => ngắn hạn
• Bảo hiểm dựa trên kỹ thuật dồn tích vốn:
Là các loại bh đảm bảo cho các rr có tính chất
thay đổi theo thời gian và đối tượng, thường
gắn liền với tuổi thọ con người => dài hạn
BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
Theo kỹ thuật bảo hiểm:
• Tiền bảo hiểm trả theo nguyên tắc bồi thường:
Số tiền bồi thường < or = giá trị thiệt hại thực tế
• Tiền bảo hiểm trả theo nguyên tắc khoán:
Số tiền bồi thường phụ thuộc phí bảo hiểm
BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
Theo phương diện quản lý:
• Bảo hiểm tự nguyện
• Bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
Theo quy định hiện hành (luật kinh doanh bh ngày
01/04/2001):
Bảo hiểm nhân thọ gồm:
- Bảo hiểm trọn đời
- Bảo hiểm sinh kỳ
- Bảo hiểm tử kỳ
- Bảo hiểm hỗn hợp
- Bảo hiểm trả tiền định kỳ
- Các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ khác do Chính
phủ quy định
BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
Theo quy định hiện hành (luật kinh doanh bh ngày
01/04/2001):
Bảo hiểm phi nhân thọ gồm:
- Bảo hiểm sức khoẻ và bảo hiểm tai nạn con người
- Bảo hiểm tài sản và bh thiệt hạn
- Bảo hiểm hh vận chuyển đường bộ, đường biển, đường
sông, đường sắt và đường không
- BH hàng không
- BH xe cơ giới
- BH cháy nổ
- BH thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu
- BH trách nhiệm chung
- BH tín dụng và rủi ro tài chính
- BH thiệt hại kinh doanh
- BH nông nghiệp
- Các nghiệp vụ BH phi nhân thọ khác
BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
Theo quy định hiện hành (luật kinh doanh bh
ngày 01/04/2001):
Bảo hiểm bắt buộc gồm:
- BH trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới,
BH trách nhiệm dân sự của người vận
chuyển hàng không đối với hành khách
- BH trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt
động tư vấn pháp luật
- BH trách nhiệm nghề nghiệp của doanh
nghiệp môi giới bảo hiểm
- Bảo hiểm cháy, nổ
Tiêu thức BẢO HIỂM XÃ HỘI BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
Cơ quan tiến
hành
Cơ quan nhà nước Doanh nghiệp
Quan hệ Bắt buộc-dài hạn Tự nguyện-có thời hạn
Nội dung bh Con người Con người, tài sản, trách
nhiệm
Mức phí-bồi
thường
Phụ thuộc thu nhập Theo nhu cầu
Cộng đồng Nhóm mở Nhóm đóng
Thanh toán Chủ yếu gián tiếp Trực tiếp
SO SÁNH GIỮA BH XÃ HỘI VÀ BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
III. CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA BẢO HIỂM
• Thống kê và luật số lớn
• Nguyên tắc về mặt kỹ thuật trong bảo hiểm
• Hình thành và quản lý quỹ bảo hiểm
THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN
• Tung một con xúc xắc 6 mặt, xác suất để
xuất hiện bất cư mặt nào cũng là 1/6 =>
đây là xác suất lý thuyết
• Giả sử bây giờ tung con xúc xắc 6 lần, ta
đếm được trong 6 lần tung, có 2 lần xuất
hiện mặt 6 chấm, như vậy tần suất xuất
hiện mặt 6 chấm trong trường hợp này là
2/6 => đây là tần suất xuất hiện biến cố
trong thực tế
THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN
Tung 1 con xúc xắc 20 lần, 100 lần, 1000 lần và cuối cùng là
10.000 lần. Mỗi lần tung ra, người ta chú ý đến việc xuất hiện
một con số nhất định, chẳng hạn số 6:
Số lần tung Số lần xuất hiện Tần suất xuất hiện
20 2 0,100
100 12 0,120
1000 175 0,175
10.000 1653 0,165
THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN
Giả sử An và Bo mỗi người đều có thể bị tai nạn
trong vòng một năm tới, với xác suất xảy ra tai
nạn là 20%, tương ứng với thiệt hại là 5 triệu
đồng
Tổn thất kỳ vọng của mỗi người là như nhau
và bằng 1 triệu đồng:
0,2*5 + 0,8*0 = 1
Độ lệch chuẩn tổn thất của mỗi người:
Std = SQR (0,8(0-1)2 + 0,2(5-1)2) = 2
Nếu hai người này đồng ý cùng lập quỹ chung
và chia sẻ đồng đều mọi tổn thất xảy ra?
THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN
Xác suất và phân bổ tổn thất khi lập quỹ
Tình huống Tổng tổn
thất
Mỗi người
gánh chịu
Xác suất
1. Cả hai không bị
2. An bị, Bo không
3. Bo bị, An không
4. Cả hai đều bị
THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN
• Xác suất không ai gánh chịu tổn thất là 0,64
• Xác suất để mỗi người gánh chịu 2,5 tr là 0,32
• Xác suất để mỗi người gánh chịu 5 tr là 0,04
Độ lệch chuẩn tổn thất mỗi người khi tham gia
quỹ sẽ giảm:
Std = Sqr( 0,64(0-1)2 + 0,32(2,5-1)2 + 0,04(5-1)2) =
1,4142
Trong khi đó, giá trị kỳ vọng vẫn không đổi và bằng
1 triệu đồng
Theo luật số lớn, số người tham gia càng lớn
thì độ lệch chuẩn sẽ tiến đến 0.
THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN
Giả sử trong một thời gian đủ dài, quan sát và
thống kê trên N đối tượng chịu tác động của cùng
một rr X, số lần xuất hiện biến cố X là n, tổng giá trị
tổn thất là S.
• Tần suất xuất hiện biến cố:
F = n/N
• Tổn thất trung bình:
C = S/n
• Mỗi người phải chia sẽ tổn thất:
P = S/N = C.F
=> Như vậy, nếu nhà BH có thể dự báo xác suất và
mức độ trầm trọng của rủi ro, thì sẽ tính toán được
mức đóng góp của người tham gia BH
NGUYÊN TẮC VỀ MẶT KỸ THUẬT TRONG BH
• Tập hợp số lớn các rủi ro đồng nhất
• Dàn trải rủi ro
• Phân chia rủi ro
Tập hợp số lớn các rủi ro đồng nhất
• Tập hợp số lớn các rủi ro:
Nếu số người tham gia BH càng đông thì:
XÁC SUẤT
LÝ THUYẾT
XẢY RA RỦI RO
XÁC SUẤT
XẢY RA RỦI RO
DỰ KIẾN
=> SỐ TIỀN MÀ NGƯỜI BH THU TRƯỚC CỦA NHỮNG NGƯỜI THAM GIA
BH SẼ ĐỦ BÙ ĐẮP KHI CÓ TỔN THẤT XẢY RA
Tập hợp số lớn các rủi ro đồng nhất
• Lựa chọn rủi ro đồng nhất:
– Các rủi ro có cùng một bản chất
– Các rủi ro phải gắn liền với cùng một đối tượng
– Các rủi ro phải có cùng mức độ trầm trọng
Tập hợp số lớn các rủi ro đồng nhất
• Ra quyết định:
– Sắp xếp rr yêu cầu BH theo loại mà biểu phí đã
xác định
– Giảm phí cho rủi ro tốt hơn mức bình thường
– Tăng phí cho rr xấu hơn mức bình thường
– Từ chối đảm bảo cho các rr mà khả năng xảy ra
tổn thất gần như chắc chắn
Dàn trải rủi ro
• Nguyên tắc “không để trứng cùng một giỏ”:
– Dàn trải về không gian:
Tránh BH rr lũ lụt cho một vùng duy nhất
– Dàn trả về thời gian:
Tránh ký BH với tất cả các người được BH
trong cùng một thời điểm
Phân chia rủi ro
• Nguyên tắc “tránh chấp nhận đảm bảo cho
một rr có giá trị quá lớn”:
– Đồng bảo hiểm
– Tái bảo hiểm
Đồng bảo hiểm
NGƯỜI BH A: 25%
NGƯỜI BH B: 25%
NGƯỜI BH C: 25%
NGƯỜI BH D: 25%
NGƯỜI ĐƯỢC BH
A. ĐỊNH NGHĨA:
ĐỒNG BH LÀ SỰ PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ ĐỐI VỚI CÙNG MỘT RR
GIỮA NHIỀU NGƯỜI BH VỚI NHAU QUA SƠ ĐỒ SAU:
Đồng bảo hiểm
B. MỨC CHẤP NHẬN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM RR ĐƯỢC CHẤP NHẬN BỞI MỖI NHÀ ĐỒNG BH
TUỲ THUỘC CÁC ĐẶC ĐIỂM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRƯỚC-KHẢ NĂNG
TÀI CHÍNH CỦA MỖI NGƯỜI
Đồng bảo hiểm
C. PHƯƠNG DIỆN PHÁP LÝ CỦA ĐỒNG BH
VỀ MẶT PHÁP LÝ: NGƯỜI THAM GIA BH PHẢI BIẾT TẤT CẢ CÁC NHÀ ĐỒNG BH.
KHI CÓ TỔN THẤT XẢY RA, ANH TA PHẢI THỰC HIỆN VIỆC KHIẾU NẠI ĐÒI BỒI
THƯỜNG ĐỐI VỚI MỖI NGƯỜI NÓI TRÊN. MỖI NGƯỜI ĐỒNG BH CHỈ CHỊU
TRÁCH NHIỆM CHO PHẦN CỦA MÌNH VÀ KHÔNG PHẢI CHỊU TRÁCH NHIỆM
CHO NHAU
Đồng bảo hiểm
D. PHƯƠNG DIỆN ỨNG DỤNG
CHỈ CÓ MỘT BẢN HĐ DUY NHẤT ĐƯỢC THIẾT LẬP MANG TÊN CỦA
TẤT CẢ CÁC NHÀ ĐỒNG BH VÀ CÁC PHẦN RR MÀ HỌ CHẤP NHẬN
ĐẢM BẢO.
BẢN HĐ SẼ DO MỘT TRONG CÁC ĐỒNG BH ĐỨNG RA ĐẠI DIỆN.
NGƯỜI NÀY GỌI LÀ NGƯỜI BẢO HIỂM CHỦ TRÌ HAY TỔ CHỨC CHỦ
TRÌ.
Đồng bảo hiểm
E. VÍ DỤ
MỘT RR CẦN ĐƯỢC BH CÓ TRỊ GIÁ 2 TRIỆU USD. CÓ 3
TỔ CHỨC THAM GIA ĐỒNG BH. KHẢ NĂNG CỦA CÁC
TỔ CHỨC NHƯ SAU:
- TỔ CHỨC A CHỦ TRÌ CÓ MỨC NHẬN TỐI ĐA LÀ 1
TRIỆU USD
- TỔ CHỨC B CÓ MỨC NHẬN TỐI ĐA LÀ 0,8 TRIỆU USD
- TỔ CHỨC C CÓ MỨC NHẬN TỐI ĐA LÀ 0,2 TRIỆU USD
PHÍ BH LÀ 8000 USD.
VIỆC PHÂN CHIA PHÍ BH VÀ BỒI THƯỜNG TỔN THẤT
GIỮA 3 TỔ CHỨC THEO BẢNG SAU:
Đồng bảo hiểm
Bảng phân chia STBH, PBH và bồi thường
Tổ chức Số tiền BH Phí BH ST bồi thường
Mức nhận % Tổn
thất BP
Tổn thất
TB
Đồng BH A 1.000.000 50 4000 250.000 1.000.000
Đồng BH B 800.000 40 3200 200.000 800.000
Đồng BH C 200.000 10 800 50.000 200.000
Tổng 2.000.000 100 8000 500.000 2.000.000
Tái bảo hiểm
NGƯỜI ĐƯỢC BH NGƯỜI BH GỐC
NGƯỜI TÁI BH
NGƯỜI TÁI BH
HỢP ĐỒNG BH
HỢP ĐỒNG TBH
HĐ CHUYỂN
NHƯỢNG TÁI
BH
A. ĐỊNH NGHĨA
TÁI BH LÀ MỘT NGHIỆP VỤ QUA ĐÓ MỘT TỔ CHỨC BH CHUYỂN CHO MỘT
TỔ CHỨC BH KHÁC MỘT PHẦN RR MÀ ANH TA ĐÃ CHẤP NHẬN ĐẢM BẢO.
“TÁI BH LÀ BH LẠI CHO BẢO HIỂM”
Tái bảo hiểm
B. PHƯƠNG DIỆN PHÁP LÝ:
TRONG TÁI BH, NGƯỜI ĐƯỢC BH CHỈ CẦN BIẾT NHÀ BH GỐC
BAN ĐẦU VÀ LÀ NGƯỜI DUY NHẤT CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐẢM
BẢO CHO RR CỦA MÌNH CHỨ NGƯỜI ĐƯỢC BH KHÔNG CẦN
BIẾT ĐẾN NGƯỜI NHẬN TÁI BH
Tái bảo hiểm
C. SỰ CẦN THIẾT PHẢI TÁI BH
- An toàn
- Góp phần ổn định tỷ lệ bồi thường
- Tăng cường khả năng nhân bảo hiểm
- Chi phí rr được dàn trải trong toàn bộ thị
trường thế giới
Tái bảo hiểm
D. PHÂN LOẠI
- TÁI BH TẠM THỜI HAY NHIỆM Ý
- TÁI BH CỐ ĐỊNH HAY BẮT BUỘC
- TÁI BH DỰ ƯỚC HAY MỞ SẴN
Tái bảo hiểm tạm thời hay nhiệm ý
• Thương lượng: tiến hành cho từng lần
• Điều khoản 2 hợp đồng: không nhất thiết phải
thống nhất
• Tự do lựa chọn: nhượng hay không nhượng
Tái bảo hiểm cố định hay bắt buộc
• Bắt buộc
• Toàn diện
• Hđ lâu dài
• Trường hợp có nghi vấn, hai bên đều có
quyền từ bỏ hđ nhưng phải thông báo
trước ít nhất 30 ngay
Tái bảo hiểm mở sẵn hay dự ước
• Tự do lựa chọn phương thức: đối với tổ
chức nhượng tái
• Bắt buộc: đối với tổ chức nhận tái
• Không áp dụng trên diện rộng-chỉ áp dụng
cho một loại nghiệp vụ đặc biệt
• Kỳ hạn hai hđ: không nhất thiết trùng nhau
Tái bảo hiểm
E. CÁC PHƯƠNG THỨC TÁI BẢO HIỂM
TÁI BH
TỶ LỆ
TÁI BH
KHÔNG TỶ LỆ
TÁI BH
SỐ THÀNH
TÁI BH
THẶNG DƯ
TÁI BH
VƯỢT MƯC
TỔN THẤT
TÁI BH
VƯỢT MỨC
TỶ LỆ
TỔN THẤT
Tái bảo hiểm tỷ lệ
• Tái bảo hiểm số thành:
Mọi quan hệ giữa tổ chức nhượng tái bh
và tổ chức nhận tái bh đều được phân
chia theo tỷ lệ phần trăm cố định, tỷ lệ
phần trăm này được xác định ngay từ khi
ký kết hđ. Việc phân bổ phí và trách nhiệm
bồi thường giữa hai tổ chức đều dựa vào
tỷ lệ phần trăm mà hai bên đã thoả thuận
Ví dụ: Tổ chức bh X trong 5 nghiệp n bảo vệ
các hđ rr hoả hoạn của mình bằng một hđ
tái bảo hiểm số thành, được xác định như
sau:
Người nhượng giữ lại 35%; người nhận
chịu trách nhiệm 65%
Trong 5 nghiệp vụ đã phát sinh các hđ gốc với
STBH, PBH và thiệt hại phải bồi thường như sau
Hđ gốc STBH PBH Thiệt hại
1 10.000.000 15.000 8.000.000
2 8.000.000 12.000 4.000.000
3 7.000.000 10.500 3.200.000
4 4.000.000 6.000 2.500.000
5 1.700.000 2.550 500.000
Phân chia trách nhiệm về STBH
Hđ
gốc
STBH
(1000)
Phân chia giữa
Người nhượng tái Người nhận tái
Tỷ lệ 35% ST Tỷ lệ 65% ST
1 10.000
2 8.000
3 7.000
4 4.000
5 1.700
Phân chia PBH gốc và số tiền bồi thường
Hđ
gốc
Phân chia PBH Phân bổ tiền bồi thường
Người
nhượng tái
35%
Người nhận
tái 65%
Người
nhượng tái
35%
Người nhận
tái 65%
1
2
3
4
5
Tái bảo hiểm tỷ lệ
• Tái bảo hiểm thặng dư:
Tổ chức nhượng tái BH xác định cho mình
một số tiền giữ lại nhất định, ngoài ST giữ
lại đối với mỗi đơn vị rr, phần vượt quá sẽ
được chuyển giao cho các tổ chức nhận
tái BH. Trách nhiệm của mỗi tổ chức nhận
tái bh được xác định theo bội số lần mức
giữ lại của tổ chức nhượng tái bh.
Ví dụ:
Tổ chức bh Y trong năm nghiệp vụ n bảo vệ các
hđ rr hoả hoạn của mình bằng một hđ tái bh mức
dôi được xác định như sau:
- Mức giữ lại đối với:
A-rủi ro thông thường: 1.000.000
B-rủi ro công nghiệp: 500.000
C-rủi ro thương nghiệp: 800.000
- Trách nhiệm của người nhận tái:
Hợp đồng dôi ra thứ nhất: 15
Hợp đồng dôi ra thứ hai: 20
Trong 6 nghiệp vụ đã phát sinh các hđ gốc với STBH,
PBH và thiệt hại phải bồi thường như sau (1000 usd)
Hđ gốc Loại rr STBH Phí BH Trị giá
thiệt hại
1 A 16.000 16 5.000
2 C 10.000 30 8.000
3 A 800 0,8 600
4 B 18.000 90 13.000
5 C 4.000 12 -
6 B 7.000 35 2.000
Phân chia trách nhiệm về STBH (1000 USD)
Hd
gốc
Loại rr STBH Phân chia
Người nhượng Mức dôi thứ 1 Mức dôi thứ 2
ST tỷ lệ ST tỷ lệ ST tỷ lệ
1 A 16.000
2 C 10.000
3 A 800
4 B 18.000
5 C 4.000
6 B 7.000
Phân chia phí bảo hiểm (USD)
Hđ gốc Loại rr PBH Phân chia
Người
nhượng
Mức dôi 1 Mức dôi 2
1 A 16.000
2 C 30.000
3 A 800
4 B 90.000
5 C 12.000
6 B 35.000
Phân chia số tiền bồi thường (1000 USD)
Hđ gốc Loại rr Thiệt
hại bồi
thường
Phân chia
Người
nhượng
Mức dôi 1 Mức dôi 2
1 A 5.000
2 C 8.000
3 A 600
4 B 13.000
5 C
6 B 2.000
Tái bảo hiểm không tỷ lệ
• Tái bảo hiểm vượt mức tổn thất
• Tái bảo hiểm vượt mức tỷ lệ tổn thất
Tái bảo hiểm không tỷ lệ là phương thức
tái bảo hiểm mà việc phân chia trách
nhiệm giữa tổ chức nhượng tái bh và tổ
chức nhận tái bh được dựa trên cơ sở số
tiền bồi thường tổn thất.
Tái bảo hiểm không tỷ lệ
• Tái bảo hiểm vượt mức tổn thất
Theo phương thức này, tổ chức nhượng
tái bh giữ lại cho mình một số tiền bồi
thường nhất định. Phần thiệt hại vượt quá
số tiền bồi thường giữ lại đó tổ chức
nhượng sẽ chuyển cho các tổ chức nhận
tái bh.
Ví dụ:
Công ty nhượng tái bh xác định số tiền bồi
thường giữ lại là 300.000 USD.
- Nếu tổn thất xảy ra nhỏ hơn hoặc bằng
300.000 USD thì công ty nhượng tái bh
bồi thường toàn bộ.
- Nếu tổn thất xảy ra lớn hơn 300.000
USD thì công ty nhượng tái bh sẽ bồi
thường 300.000 USD, còn công ty nhận
tái bh chịu bồi thường phần vượt quá
300.000 USD.
So sánh giữa tái bh thặng dư và tái bh
vượt mức tổn thất
• Giống nhau: Phân chia trách nhiệm
• Khác nhau: Tái bh thặng dư dựa vào số
tiền bh. Tái bh vượt mức bồi thường dựa
vào số tiền bồi thường
Tái bảo hiểm không tỷ lệ
• Tái bảo hiểm vượt mức tỷ lệ tổn thất:
Tổ chức nhượng tái bh chỉ có trách nhiệm
bồi thường trong trường hợp kết quả toàn
bộ nghiệp vụ của tổ chức nhượng tái bh
có tỷ lệ bồi thường nhỏ hơn hoặc bằng tỷ
lệ bồi thường nhất định. Phần tỷ lệ bồi
thường thực tế vượt quá tỷ lệ bồi thường
giữ lại được tổ chức nhượng tái bh chuyển
giao cho các tổ chức nhận tái bh
Ví dụ: có một hợp đồng tái bh vượt mức tỷ
lệ tổn thất như sau:
Tổ chức nhượng tái bh giữ lại cho mình
trách nhiệm bồi thường là 60%. Tỷ lệ tổn
thất vượt quá 60% được tái bh cho tổ
chức bh khác. Tổ chức nhận tái bh khống
chế trách nhiệm nhận trong khoảng từ
60%-150%. Với hợp đồng trên, giả sử có
hai trường hợp tổn thất xảy ra:
- Tỷ lệ tổn thất là 90%
- Tỷ lệ tổn thất là 160%
Phân chia trách nhiệm giữa tổ chức nhượng
tái bh và tổ chức nhận tái bh
Tỷ lệ tổn thất 90%:
- Tổ chức nhượng tái bh bồi thường 60%
- Tổ chức nhận tái bh bồi thường 30%
Tỷ lệ tổn thất 160%:
- Tổ chức nhượng tái bh bồi thường 60%
- Tổ chức nhận tái bh bồi thường
150% – 60% = 90%
Phần còn lại 160% - 150% = 10% tổ chức
nhượng tái bh chịu trách nhiệm gánh chịu
HÌNH THÀNH VÀ QUẢN LÝ QUỸ BẢO HIỂM
• Khoản đóng góp vào quỹ bảo hiểm
• Quản lý quỹ bảo hiểm
Khoản đóng góp vào quỹ bảo hiểm
• Phí bh, hiểu một cách khái quát nhất, là
khoản tiền mà bên mua bh đóng cho nhà
bh để đổi lấy những cam kết khi có sự
kiện bh xảy ra
• Phân loại phí bh:
– Phí bh thuần
– Phí thương mại
– Phí toàn phần
Phí bảo hiểm thuần
• Là khoản tiền bên mua bh phải đóng tương ứng với phần tổn
thất gánh chịu của thành viên này trong cộng đồng chia sẻ
rủi ro.
• Ví dụ: có 20.000 người tham gia vào quỹ bh hoả hoạn cho
ngôi nhà của họ, mỗi hđ đảm bảo cho một ngôi nhà có giá trị
trung bình 600 triệu đồng. Dựa vào kết quả thống kê, người
ta dự báo có 10 trong số các ngôi nhà sẽ bị cháy hoàn toàn
trong thời gian quan sát sắp tới, quỹ bh như vậy dự kiến phải
trả 6.000 triệu đồng như đã cam kết. Số phí thuần được tính
toán như sau:
- Xác suất xuất hiện: 10/20.000 = 0,05%
- Giá trị trung bình tổn thất: 600 tr
- Phí thuần = XSXH*GTTBTT = 0,3 triệu
=> như vậy, mỗi người được bh phải đóng 0,3 triệu đồng, tạo
thành quỹ 6.000 triệu đồng để giải quyết tổn thất trung bình
năm như đã dự định
Phí thương mại
• Là khoản phí được biểu hiện trên biểu phí
của các doanh nghiệp bh. Phí thương mại
bao gồm phí thuần và các phí khác (gọi
chung là phí quản lý). Phí quản lý gồm:
– Chi phí ký kết hợp đồng
– Chi phí chung
– Một phần chi phí đảm bảo lợi tức và khả năng
thanh toán
Quản lý quỹ bảo hiểm
• Quỹ dự phòng
• Đầu tư tài chính
Câu 1: Các trung gian tài chính là:
a) Các tổ chức và cá nhân thừa vốn
b) Các tổ chức thiếu vốn
c) Các tổ chức thu hút vốn từ nơi thừa sang nơi
thiếu
d) Các tổ chức môi giới
Câu 2: Bảo hiểm kinh doanh là:
a) Bảo hiểm hưu trí
b) Bảo hiểm y tế
c) Bảo hiểm tài sản
d) Bảo hiểm thất nghiệp
Câu 3: Bảo hiểm xã hội là:
a) Bảo hiểm tài sản
b) Bảo hiểm con người
c) Bảo hiểm y tế
d) Bảo hiểm nhân thọ
Câu 4: Chủ doanh nghiệp bắt buộc phải đóng
cho người lao động trong doanh nghiệp:
a) Bảo hiểm con người
b) Bảo hiểm nhân thọ
c) Bảo hiểm xã hội
d) Bảo hiểm tài sản
Câu 5: Người lao động bắt buộc phải đóng:
a) Bảo hiểm con người
b) Bảo hiểm xã hội
c) Bảo hiểm nhân thọ
d) Bảo hiểm tài sản
Câu 6: Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm y tế từ
đóng góp của:
a) Ngân sách nhà nước
b) Đơn vị sử dụng lao động và người lao động
c) Doanh nghiệp nhà nước
d) Chủ sử dụng lao động
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm xã hội
a) Kinh doanh lấy lãi
b) Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao
động và gia đình
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm thương mại
là:
a) Kinh doanh lấy lãi
b) Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao
động và gia đình
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) Con người đều chịu ảnh hưởng từ môi trường tự
nhiên và xã hội
b) Con người luôn luôn chịu rủi ro từ môi trường tự
nhiên và xã hội
c) Môi trường tự nhiên và xã hội có thể gây ra cho con
người những tổn thất
d) Câu b và c đúng
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) Rủi ro mang tính khách quan không lường trước
được
b) Rủi ro mang tính chủ quan
c) Rủi ro vừa mang tính khách quan, vừa mang tính chủ
quan
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 11: Biện pháp có thể đối phó với rủi ro:
a) Tích lũy tài sản
b) Phòng ngừa rủi ro
c) Mua bảo hiểm
d) Cả A, B và C đều đúng
Câu 12: Về mặt pháp lý:
a) BH là một cam kết đảm bảo có điều kiện của DNBH
đối với người tham gia.
b) BH được thực hiện thông qua một cơ chế nhằm phân
tán rủi ro trên nguyên tắc tương hỗ.
c) Rủi ro của một người hay số ít người được cộng đồng
bảo hiểm tham gia chia sẽ.
d) Cả A, B và C đều đúng
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số đông
bù số ít
b) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù
số đông
c) Bảo hiểm hoạt động dựa trên bồi thường lấy số đông
bù số đông
d) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù
số ít
Câu 14: Xét về bản chất, tiền chi trả của doanh nghiệp
bảo hiểm cho những người bị thiệt hại do rủi ro đã mua
bảo hiểm gây ra:
a) Là tiền của doanh nghiệp bảo hiểm
b) Là tiền của người tham gia bảo hiểm
c) Một phần tiền của doanh nghiệp bảo hiểm và một
phần tiền của người tham gia bảo hiểm
d) Cả A, B và C đều sai
Câu 15: Mục tiêu chủ yếu của doanh nghiệp bảo hiểm:
a) Hoạt động vì mục tiêu nhằm nâng cao phúc lợi xã hội
b) Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
c) Hoạt động vì mục tiêu hỗ trợ người nghèo
d) Cả A, B và C đều sai
Câu 16: Hoạt động tái bảo hiểm:
a) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo
hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác
b) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bán bảo
hiểm cho khách hàng
c) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh
nghiệp bảo hiểm khác thực hiện một hợp đồng bảo hiểm
cho khách hàng
d) Cả A, B và C đều đúng
Câu 17: Hoạt động đồng bảo hiểm
a) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo hiểm cho
doanh nghiệp bảo hiểm khác
b) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bán bảo hiểm cho
khách hàng
c) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh nghiệp bảo
hiểm khác thực hiện một hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng
d) Cả A, B và C đều sai
Câu 18: Một quỹ bảo hiểm được hình thành:
a) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro
khác tính chất
b) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro
cùng tính chất
c) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro
cùng tính chất hoặc khác tính chất
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 19: Vai trò của bảo hiểm:
A. Bảo hiểm mang đến sự an toàn, ổn định cho hoạt
động KT-XH và đời sống con người.
B. Bảo hiểm góp phần tích cực hạn chế khả năng xảy ra
rủi ro, tổn thất.
C. Bảo hiểm cung ứng vốn hỗ trợ cho phát triển KT-XH.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 20: Căn cứ vào tình hình pháp lý, bảo hiểm thương
mại được chia thành:
A. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện
B. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản; Các nghiệp vụ bảo
hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 21: Căn cứ vào phương diện kỹ thuật bảo hiểm,
bảo hiểm thương mại được chia thành:
A. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện
B. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản; Các nghiệp vụ bảo
hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 22: Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm, bảo hiểm
thương mại được chia thành:
A. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện
B. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản; Các nghiệp vụ bảo
hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 23: Bảo hiểm nhân thọ:
A. Là loại hình BH liên quan đến những rủi ro gắn liền với tuổi thọ
con người.
B. Bảo đảm cho KH trong trường hợp tử vong dẫn đến mất thu
nhập.
C. Bảo đảm cho KH trong trường hợp sống qua một thời kỳ
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 24: Bảo hiểm phi nhân thọ
A. Kỳ hạn cho HĐBH loại này thường là dưới 1 năm; Việc quản lý
tài chính các nghiệp vụ bảo hiểm này được áp dụng kỹ thuật phân
chia.
B. DNBH không chịu sức ép về lạm phát, lãi suất.
C. Quỹ bảo hiểm có độ thanh khoản cao nên ảnh hưởng đến cấu
trúc tài chính của DNBH, và được đầu tư ngắn hạn và một phần tiền
được gửi dưới dạng không kỳ hạn.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 25: Nguyên tắc của hoạt động bảo hiểm
thương mại:
A. Nguyên tắc lấy số đông bù đắp số ít
B. Nguyên tắc phí bảo hiểm được xây dựng gắn
liền với giá cả của rủi ro
C. Nguyên tắc lựa chọn rủi ro kinh doanh
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 26:. Doanh thu từ hoạt động bảo hiểm:
A. Phí BH gốc
B. Từ hoạt động tài chính và các hoạt động khác
C. Phí BH nhận tái BH
D. Cả A, B và C đều đúng
Chương 2 . HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
• Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm
• Phân loại hợp đồng bh
• Thiết lập, thực hiện, đình chỉ, huỷ bỏ hđ bh
• Các yếu tố cấu thành hợp đồng bh
• Các tài liệu có liên quan đến hđ bh
I. TỔNG QUAN VỀ HĐ BẢO HIỂM
• Định nghĩa
• Quy tắc xây dựng
• Đặc điểm
• Hiệu lực pháp lý
• Quy tắc xây dựng
Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm
1.Định nghĩa
– Luật dân sự: hđ bh là sự thoả thuận giữa các bên,
theo đó bên mua bh phải đóng phí bh, còn bên bh
phải trả một khoản tiền bh cho bên được bh khi xảy
ra sự kiện bh.
– Luật kinh doanh bh: hđ bh là sự thoả thuận giữa bên
mua bh và doanh nghiệp bh, theo đó bên mua bh
phải đóng phí bh, dn bh phải trả tiền bh cho người thụ
hưởng hoặc bồi thường cho người được bh khi xảy
ra sự kiện bh.
Hợp đồng bảo hiểm
BÊN MUA
BẢO HIỂM
BÊN
BẢO HIỂM
TRẢ PHÍ BH
TIỀN BH
NGƯỜI
THỤ HƯỞNG
Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm
2. Quy tắc xây dựng:
– Quyền lợi được bảo hiểm
– Thông tin trung thực tuyệt đối
– Quy tắc bồi thường
– Quy tắc chuyển yêu cầu bồi hoàn
– Rủi ro được bh và rủi ro loại trừ
Quyền lợi được bảo hiểm
- Quyền lợi được bh bao gồm quyền sở hữu,
quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền/nghĩa
vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng..được xác định từ
mối quan hệ giữa người tham gia bh và đối
tượng được bh
- Quyền lợi được bh có thể hiểu là giá trị của
những lợi ích tài chính mà người tham gia bh sẽ
có được nếu đối tượng được bh tồn tại và là
những thiệt hại nếu xảy ra tổn thất liên quan đến
đối tượng được bh.
Khi phân tích quyền lợi được bh cần lưu ý
các yếu tố:
- Phải tồn tại một đối tượng được bh
- Giữa người tham gia bh và đối tượng
được bh phải có mối liên hệ trên phương
tiện tài chính, từ đó hình thành quyền lợi
được bh.
- Mối quan hệ giữa người tham gia bh và
đối tượng được bh phải được pháp luật
công nhận
Câu hỏi: quyền lợi được bh tồn tại vào lúc nào?. Khi ký
hợp đồng hay khi xảy ra sự kiện bh?
=> Đối với bh tài sản, quyền này phải tồn tại vào lúc xảy
ra tổn thất
Lý do:
- Vì hd bh tài sản là hd bồi thường
- Vì một người có thể không có quyền lợi bh trên tài
sản khi ký hd nhưng lại có quyền lợi bh trên nó vào lúc
xảy ra tổn thất
=> Đối với bh nhân thọ, quyền này phải được tồn tại
ngay khi ký hợp đồng.
Câu hỏi: một người vợ mua một hd bh nhân thọ trên tính
mạng của ông chồng. Hai người ly dị nhau. Sau đó một
thời gian ông chồng bị chết. Vậy người vợ có quyền
nhận tiền bh không nếu hd bh còn hiệu lực?
Thông tin trung thực tuyệt đối
Theo nguyên tắc này, người bh có trách nhiệm cung cấp
đầy đủ thông tin, giải thích các điều kiện, điều khoản của
hd bh cho người mua bh. Người mua bh phải cung cấp
đầy đủ và trung thực những thông tin có liên quan đến
đối tượng được bh.
Câu hỏi: một người ký hd bh nhân thọ trọn đời và khai
báo trong giấy đề nghị bh là anh ta chưa phải điều trị tại
bệnh viện trong thời gian 2 năm gần nhất. Tuy nhiên, sự
thực là 6 tháng trước đó anh ta đã từng trải qua một ca
phẫu thuật tại bệnh viện. Giả sử 3 tháng sau anh ta chết.
Trong trường hợp này, công ty bh có thanh toán tiền bh
theo hd không?
Quy tắc bồi thường
Ngoại trừ bh nhân thọ, các hd bh còn lại đều là
những hd có tính chất bồi thường. Bồi thường là
sự đền bù tài chính, nhằm khôi phục tình trạng
tài chính ban đầu của người được bh như trước
khi xảy ra tổn thất.
Theo quy tắc này, nhà bh sẽ đảm bảo bồi
thường cho người được bh theo tình trạng mà
người này có được ngay trước khi xảy ra rủi ro.
Câu hỏi: một người vận chuyển một lô hàng để
bán. Tổng giá trị lô hàng tính theo giá mua vào
là 500 triệu đồng, theo giá bán ra là 600 triệu
đồng. Vậy mức bh tối đa mà người này có thể
mua từ công ty bh là 500 tr hay 600 triệu?
Quy tắc bồi thường xuất phát từ 2 mục
đích chính:
- Ngăn ngừa hiện tượng người tham gia
bh thu được lợi từ tổn thất
- Giảm thiểu nguy cơ đạo đức
Các phương thức bồi thường:
- Thanh toán bằng tiền
- Sửa chữa
- Thay thế
- Khôi phục
Quy tắc chuyển yêu cầu bồi hoàn/thế quyền
Thế quyền được hiểu là quyền của một người
sau khi bồi thường cho một người khác, có thể
thay vị trí của người đó, cũng như được hưởng
mọi quyền lợi hợp pháp của người đó.
Quy tắc này cho phép công ty bh, sau khi giải
quyết quyền lợi/bồi thường cho người được bh,
được hưởng mọi quyền lợi hợp pháp đối với
người thứ ba, nếu người này chịu trách nhiệm
về tổn thất đã gây ra cho người được bh.
Ví dụ: Ông A đang chạy xe trên đường thì bị xe của ông
B đâm từ phía sau, gây móp méo đuôi xe. Lỗi là do ông
B không quan sát nên đã không nhận thấy xe của ông A
đã dừng và tấp vào sát lề đường. Do ông A đã mua bh
xe cơ giới nên công ty bh của ông A thanh toán chi phí
sửa chữa xe cho ông A, sau đó công ty bh này gửi hóa
đơn đòi tiền ông B theo đúng quy tắc về thế quyền.
Trong trường hợp này, hoặc là ông A đòi bồi thường từ
ông B hoặc là nhận bồi thường từ công ty bh và đồng
thời chuyển yêu cầu bồi hoàn cho công ty bh. Ông A
không được đồng thời vừa nhận bồi thường từ ông B,
vừa nhận tiền từ công ty bh. Trường hợp ông A từ bỏ
quyền đòi bồi thường từ ông B, hoặc từ chối không
chuyển quyền cho công ty bh thì công ty có quyền khấu
trừ số tiền bồi thường cho ông A.
- Trường hợp ông A nhận tiền bồi thường từ ông
B nhưng số tiền này ít hơn số tiền nhà bh phải
trả (theo hd bh) => phần chênh lệch do nhà bh
trả
- Trường hợp ông A nhận tiền bồi thường từ
công ty bh mà số tiền này < giá trị thiệt hại mà
ông B gây ra => phần chênh lệch ông B phải trả
cho ông A.
Câu hỏi: nguyên tắc thế quyền có được áp dụng
trong bh nhân thọ không?
Ví dụ: người được bh chết do lỗi của người thứ
ba. Người hưởng quyền lợi bh có thể vừa đòi
tiền bồi thường ở người thứ ba, vừa đồi tiền bh
từ công ty bh không?
Rủi ro được bh và rr loại trừ
- Rủi ro được bh là những biến cố mà nếu nó xảy ra,
nhà bh phải có trách nhiệm trả tiền bh.
- Rủi ro loại trừ là những biến cố có thể mang lại tổn
thất/thiệt hại cho người được bh nhưng nhà bh không có
trách nhiệm phải trả toàn bộ tiền bh.
Một số loại rr loại trừ:
+ Tử vong do hành động cố ý của người được bh, người
tham gia bh hoặc người hưởng quyền lợi bh
+ Tử vong do ảnh hưởng của rượu bia, ma túy và chất
kích thích khác
+ Tử vong do chiến tranh, bạo động, nổi loạn
Câu hỏi: trong trường hợp cả 2 loại biến cố (rr được bh
và rr loại trừ) xảy ra cùng 1 thời điểm và không thể tách
riêng để phân biệt được thì nhà bh có hoàn trả tiền bh
cho người hưởng lợi hay không?
Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm
3.Đặc điểm:
– Tính tương thuận => nguyên tắc tự nguyện
– Tính song vụ => quyền của bên này là nghĩa
vụ của bên kia và ngược lại
– Tính may rủi
– Hợp đồng có điều kiện
– Phải trả tiền
– Tính gia nhập => hd bh là hợp đồng theo mẫu
– Tính dân sự-thương mại hỗn hợp
Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm
4.Hiệu lực pháp lý:
– Năng lực hành vi dân sự
– Hoàn toàn tự nguyện
– Mục đích, nội dung? – không trái pháp luật
– Hình thức? - phù hợp với quy định của pháp luật
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
• Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
• Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
• Đặc trưng
– Ý nghĩa hợp đồng
– Quan hệ giữa người tham gia bh và đối tượng
được bh
- Biến cố rủi ro
– Thời gian bảo hiểm
– Chuyển nhượng hợp đồng
– Phí bảo hiểm
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
• Đặc trưng
– Ý nghĩa => bảo vệ, phương tiên tích lũy, đầu tư sinh
lời
– Quan hệ giữa ng tham gia bh và đối tượng được bh:
+ Quyền lợi được bh hình thành trên tính mạng của
bản thân
+ Quyền lợi được bh hình thành trên tính mạng của
người khác
– Biến cố rủi ro => là cái chết. Trong đời người, biến cố
tử vong là chắc chắn. Sự không chắn chắn là thời
điểm xảy ra tử vong
– Thời gian bảo hiểm => thường từ 5 năm trở lên.
– Chuyển nhượng hợp đồng => hầu hết các hd bh nhân
thọ đều có thể chuyển nhượng tự do. (phải thông báo
cho nhà bh biết)
– Phí bảo hiểm => đóng 1 lần hay đóng định kỳ.
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
• Một số loại hđ bảo hiểm thọ
– Hợp đồng bh nhân thọ trọn đời
– Hợp đồng bh nhân thọ có thời hạn
– Hợp đồng bh sinh kỳ thuần tuý
– Hợp đồng bh nhân thọ hỗn hợp
– Niên kim
– Niên kim nhân thọ
– Niên kim bảo đảm chi trả tối thiểu
Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ
• Các đặc trưng
– Ý nghĩa của hợp đồng
– Biến cố rr liên quan đến đối tượng được bh
– Thời gian bảo hiểm
– Tính chất chuyển nhượng của hợp đồng
– Phí bảo hiểm
Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ
• Các đặc trưng
– Ý nghĩa của hợp đồng => 1 công cụ bảo vệ người
được bh trước những thiệt hại nếu xảy ra rủi ro
– Biến cố rr liên quan đến đối tượng được bh => đối
tượng được bh đa dạng, biến cố rr có thể xảy ra, có
thể không.
– Thời gian bảo hiểm => ngắn hơn so với hd bh nhân
thọ
– Tính chất chuyển nhượng của hợp đồng => không có
giá trị thị trường, do chỉ xác định được giá trị khi xảy
ra sự kiện rủi ro được bh
– Phí bảo hiểm => phí thường đóng 1 lần và có thể tái
tục hàng năm.
Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ
• Các loại hợp đồng bh phi nhân thọ
– Hợp đồng bảo hiểm tài sản
– Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm
Câu hỏi: một người mua bh cho chiếc xe của mình
với thời hạn 1 năm. Tại thời điểm ký hd, giá trị thị
trường của chiếc xe là 200 triệu và STBH trong hd
cũng là 200 triệu. Sau 10 tháng chiếc xe bị cháy hoàn
toàn. Tại thời điểm xảy ra biến cố rủi ro, giá trị thị
trường của chiếc xe là 150 triệu. Vậy số tiền bồi
thường mà người này nhận được từ công ty bh là bao
nhiêu?
Câu hỏi:
Một người có một chiếc xe trị giá 300 triệu.
Người này mua bh cho chiếc xe như sau:
- Mua bh cho chiếc xe tại công ty bh A, STBH là
300 triệu
- Mua bh cho cùng chiếc xe tại công ty bh B,
STBH là 200 triệu
- Mua bh cho cùng chiếc xe trên tại công ty bh
C, STBH là 100 triệu
Giả sử sau đó 1 thời gian ngắn, chiếc xe bị cháy
hỏng hoàn toàn. STBH thực sự mà chủ xe nhận
được là bao nhiêu?
THIẾT LẬP-THỰC HIỆN-ĐÌNH CHỈ, HUỶ BỎ HĐ BH
• Thiết lập hợp đồng
• Thực hiện hợp đồng
• Đình chỉ, huỷ bỏ hợp đồng
Thiết lập hợp đồng
• Những người có liên quan
– Nhà bảo hiểm
– Người mua bảo hiểm
– Người được bảo hiểm
– Người thụ hưởng
Ngoài ra:
+ Đại lý bh
+ Môi giới bh
Câu hỏi:
? Đại lý bh là người đại diện cho bên nào?. Một đại lý
bh thu phí bh nhưng không nộp cho doanh nghiệp bh,
trong trường hợp xảy ra sự kiện bh, doanh nghiệp bh
có phải bồi thường tiền bh cho người mua bh không?
? Môi giới bh đại diện cho bên nào? Hoa hồng môi giới
do doanh nghiệp bh trả hay người mua bh trả?
Thiết lập hợp đồng
• Quyền lợi có thể được bảo hiểm
– Đối với tài sản
– Đối với trách nhiệm
– Đối với con người
Câu hỏi: một người có thể mua bh nhân thọ
trên tính mạng của người hàng xóm được
không?
Thiết lập hợp đồng
• Khai báo rủi ro khi giao kết hợp đồng
• Trung thực tuyệt đối
• Chấp nhận bảo hiểm
• Đơn bảo hiểm
• Giấy chứng nhận bảo hiểm
Câu hỏi:
- Đơn bh thường được áp dụng trong trường hợp nào?
=> bh hàng hải, bh xây lắp
- Giấy chứng nhận bh thường được áp dụng trong
trường hợp nào?
=> bh con người, bh xe cơ giới
Thiết lập hợp đồng
• Nội dung hợp đồng bảo hiểm:
– Nơi, ngày tháng và giờ cấp bảo hiểm
– Tên, địa chỉ của dn bh, người được bh và người
được hưởng quyền lợi bh
– Những rủi ro được bh
– Điều kiện bảo hiểm
– Số tiền bảo hiểm
– Phí bảo hiểm và cách thức nộp
– Nơi và cách thức bồi thường hay trả tiền bảo hiểm
– Những loại trừ
– Thời hiệu của hợp đồng bảo hiểm
Thực hiện hợp đồng bảo hiểm
• Nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm
– Trả phí bảo hiểm
– Phòng ngừa thiệt hại và thông báo gia tăng
rủi ro
– Thông báo thiệt hại
Thực hiện hợp đồng bảo hiểm
Nghĩa vụ của nhà bảo hiểm
– Nghĩa vụ bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm
– Nghĩa vụ thông tin
Quyền của nhà bảo hiểm
– Quyền thu phí bảo hiểm
– Quyền cầu hoàn
Đình chỉ, huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm
• Đình chỉ mặc nhiên
• Đình chỉ, huỷ bỏ do hai bên vi phạm nghĩa
vụ thực hiện hợp đồng
• Đình chỉ huỷ bỏ do thoả thuận giữa hai bên
CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG PHÍ BẢO HIỂM
RỦI RO
CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
• Đối tượng bảo hiểm
• Giá trị bảo hiểm
• Số tiền bảo hiểm
– Bảo hiểm đúng giá
– Bảo hiểm dưới giá
– Bảo hiểm trên giá
– Bảo hiểm trùng
CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
• Phạm vi bảo hiểm
• Phí bảo hiểm
• Bồi khoản bởi nhà bảo hiểm
• Miễn thường và khấu trừ
– Miễn thường
– Miễn thường không khấu trừ
– Miễn thường có khấu trừ
– Bồi thường theo tỷ lệ
– Trả tiền theo rủi ro ban đầu
CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
• Bản mô tả quyền lợi bảo hiểm
• Giấy yêu cầu bảo hiểm
• Các điều kiện bảo hiểm
• Sửa đổi bổ sung
• Giấy chứng nhận bảo hiểm tạm thời
• Giấy chứng nhận bảo hiểm
• Thông báo phí và hoá đơn thu phí
Câu 1: Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong
trường hợp nào?
a) Bên mua bh không có quyền lợi có thể
bh
b) Tại thời điểm giao kết hd bh, đối tượng
bh không tồn tại
c) Tại thời điểm giao kết hợp đồng bh, bên
mua bh biết sự kiện bh đã xảy ra
d) Bên mua bh hoặc doanh nghiệp bh có
hành vi lừa dối khi giao kết hd bh
e) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2: Trong trường hợp hợp đồng bh bị
chấm dứt do bên mua bh không còn
quyền lợi có thể được bảo hiểm thì:
a) Doanh nghiệp bh phải hoàn lại toàn bộ
phí bh cho bên mua bh
b) Doanh nghiệp bh không phải hoàn lại
phí bh cho bên mua bh
c) Doanh nghiệp bh phải hoàn lại một
phần phí bh cho bên mua bh
d) Câu b và c đúng
Câu 3: Đối với hd bh tài sản và hd bh trách
nhiệm dân sự, trong trường hợp chấm dứt hợp
đồng bh do bên mua bh không đóng đủ phí bh
hoặc không đóng phí bh theo thời hạn thỏa
thuận trong hợp đồng bh:
a) Bên mua bh vẫn phải đóng đủ phí bh đến thời
điểm chấm dứt hợp đồng bh.
b) Bên mua bh không phải đóng phí bh
c) Doanh nghiệp bh hoàn lại một phần phí bh
cho bên mua bh
d) Doanh nghiệp bh không phải chịu trách nhiệm
bồi thường cho người được bh khi sự kiện bh
xảy ra trước thời điểm chấm dứt hợp đồng bh.
Câu 4: Đối với hd bh tài sản và hd bh trách nhiệm dân
sự, trong trường hợp chấm dứt hợp đồng bh do bên
mua bh không đóng đủ phí bh trong thời gian gia hạn
đóng phí bh theo thỏa thuận trong hợp đồng bh:
a) Bên mua bh vẫn phải đóng đủ phí bh cho đến hết thời
gian gia hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng bh.
b) Doanh nghiệp bh vẫn phải chịu trách nhiệm bồi
thường cho người được bh khi sự kiện bh xảy ra trong
thời gian gia hạn đóng phí
c) Doanh nghiệp bh không phải chịu trách nhiệm bồi
thường cho người được bh khi sự kiện bh xảy ra trong
thời gian gia hạn đóng phí.
d) Câu a và b đúng
e) Câu a và c đúng
Câu 5: Trong trường hợp tái bh:
a) Doanh nghiệp bh chịu trách nhiệm duy
nhất đối với bên mua bh theo hợp đồng
bh, kể cả trong trường hợp tái bh những
trách nhiệm đã nhận bảo hiểm
b) Doanh nghiệp nhận tái bh có thể yêu
cầu bên mua bh trực tiếp đóng phí bh cho
mình
c) Bên mua bh có thể yêu cầu doanh
nghiệp nhận tái bh trả tiền bh hoặc bồi
thường cho mình
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 6: Quyền lợi có thể được bh là:
a) Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu
b) Quyền sử dụng, quyền tài sản
c) Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp
dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 7: Thời điểm phát sinh trách nhiệm
bảo hiểm:
a) Khi hd bh đã được giao kết
b) Khi có bằng chứng doanh nghiệp bh đã
chấp nhận bh
c) Khi bên mua bh đã đóng phí bảo hiểm
d) Câu a, b, c đúng
e) Câu a và c đúng
Câu 8: Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để
tính phí bh, dẫn đến giảm các rủi ro được bh thì:
a) Bên mua bh có quyền yêu cầu doanh nghiệp bh giảm
phí bh cho thời gian còn lại của hd bh
b) Bên mua bh không có quyền yêu cầu doanh nghiệp
bh giảm phí bh cho thời gian còn lại của hd bh
c) Bên mua bh có quyền đơn phương đình chỉ hd bh và
thông báo cho doanh nghiệp bh bằng văn bản nếu
doanh nghiệp bh không chấp nhận giảm phí bh
d) Bên mua bh không có quyền đơn phương đình chỉ hd
bh nếu doanh nghiệp bh không chấp nhận giảm phí bh
e) Câu a và c đúng
f) Câu a và d đúng
Câu 9: Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ
sở để tính phí bh, dẫn đến tăng các rủi ro được
bh thì:
a) Doanh nghiệp bh có quyền tính lại phí bh cho
thời gian còn lại của hd bh
b) Doanh nghiệp bh không có quyền tính lại phí
bh cho thời gian còn lại của hd bh
c) Doanh nghiệp bh có quyền đơn phương đình
chỉ hd bh nếu bên mua bh không chấp nhận
tăng phí bh
d) Doanh nghiệp bh không có quyền đơn
phương đình chỉ hd bh nếu bên mua bh không
chấp nhận tăng phí bh
e) Câu b và d đúng
f) Câu a và c đúng
Câu 10: Thời hạn trả tiền bh hoặc bồi
thường:
a) Là 1 năm, kể từ ngày xảy ra sự kiện bh
b) Là 1 năm, kể từ ngày bên mua bh biết
việc xảy ra sự kiện bh đó
c) Là 1 năm, kể từ ngày bên thứ ba yêu
cầu bên mua bh bồi thường về những
thiệt hại thuộc trách nhiệm bh theo thỏa
thuận trong hd bh
d) Câu a và c đúng
e) Câu a, b, c đều đúng
Câu 11: Trong bh con người, nếu bên mua
bh không đóng hoặc đóng không đủ phí
bh thì doanh nghiệp bh:
a) Có quyền khởi kiện đòi bên mua bh
đóng phí bh
b) Không có quyền khởi kiện đòi bên mua
bh đóng phí bh
c) Không được đơn phương chấm dứt
hợp đồng bh
d) Câu b và c đều đúng
Câu 12: Đối với hd bh con người, trong trường
hợp người được bh chết, bị thương tật hoặc ốm
đau do hành vi trực tiếp hoặc gián tiếp của
người thứ 3 gây ra, doanh nghiệp bh vẫn có
nghĩa vụ trả tiền bh và:
a) Có quyền yêu cầu người thứ 3 bồi hoàn
khoản tiền mà doanh nghiệp bh đã trả cho
người thụ hưởng
b) Không có quyền yêu cầu người thứ 3 bồi
hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp bh đã trả cho
người thụ hưởng
c) Người thứ ba phải chịu trách nhiệm bồi
thường cho người được bh và công ty bh không
phải trả tiền bh cho người thụ hưởng
d) Câu a và c đúng
Câu 13: Đối với hd bh con người, trong
trường hợp một hoặc một số người thụ
hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật
vĩnh viễn cho người được bh:
a) DN bh vẫn phải trả tiền bh cho những
người thụ hưởng khác
b) DN bh không phải trả tiền bh cho những
người thụ hưởng khác
c) DN bh chỉ phải trả lại phí bh cho những
người thụ hưởng khác
Câu 14: Đối với hd bh tài sản:
a) Số tiền bồi thường mà DN bh phải trả cho
người được bh được xác định trên cơ sở giá trị
thị trường của tài sản được bh tại thời điểm, nơi
xảy ra tổn thất
b) Số tiền bồi thường mà DN bh phải trả cho
người được bh được xác định trên cơ sở mức
độ thiệt hại thực tế
c) Chi phí để xác định giá thị trường và mức độ
thiệt hại do DN bh chịu
d) Chi phí để xác định giá thị trường và mức độ
thiệt hại do người mua bh chịu
e) Câu a, b, c đúng
Câu 15: Trong trường hợp người được bh
không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn
cho đối tượng bh thì DN bh có quyền ấn định
một thời hạn để người được bh thực hiện các
biện pháp đó, nếu hết thời hạn này mà các biện
pháp bảo đảm an toàn vẫn không được thực
hiện thì:
a) DN bh có quyền tăng phí bh
b) DN bh có quyền đơn phương đình chỉ thực
hiện hd bh
c) DN bh có quyền giảm số tiền bh
d) Câu a và b đúng
Câu 16: Doanh nghiệp bảo hiểm:
a) Có thể đồng thời kinh doanh bh nhân
thọ và bh phi nhân thọ
b) Không được phép đồng thời kinh doanh
bh nhân thọ và bh phi nhân thọ
c) DN bh nhân thọ có thể vừa kinh doanh
bh sức khỏe và bảo hiểm tai nạn con
người bổ trợ cho bh nhân thọ
d) Câu b và c đúng
Câu 17: Việc chuyển giao toàn bộ hd bh
của một hoặc một số nghiệp vụ bh giữa
các DN bh được thực hiện trong những
trường hợp nào sau đây:
a) DN bh có nguy cơ mất khả năng thanh
toán
b) DN bh chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
giải thể
c) Theo thỏa thuận giữa các doanh nghiệp
bh
d) Tất cả các trường hợp trên đều đúng
Câu 18: Trong hợp đồng bh thương mại,
người thụ hưởng:
a) Được chỉ định đích danh
b) Không được chỉ định đích danh
c) Có thể chỉ định đích danh hoặc có thể
không đích danh
Câu 19: Khái niệm giá trị bảo hiểm được
sử dụng trong:
a) Bảo hiểm TNDS
b) Bảo hiểm con người
c) Bảo hiểm tài sản
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 20: Số tiền bảo hiểm là khoản tiền
được xác định trong hd bh thể hiện:
a) Số tiền mà doanh nghiệp bh phải chi trả
khi có sự kiện bh xảy ra
b) Số tiền tối thiểu mà doanh nghiệp bh
phải chi trả khi có sự kiện bh xảy ra
c) Số tiền tối đa mà doanh nghiệp bh phải
chi trả khi có sự kiện bh xảy ra
d) Không có câu nào ở trên đúng
Câu 21: Phí thuần là khoản phí phải thu
cho phép công ty bảo hiểm đảm bảo chi
trả, bồi thường cho các tổn thất được bh
có thể xảy ra. Phí này được tính căn cứ
vào các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a) Xác suất xảy ra rủi ro
b) Số tiền bảo hiểm
c) Chi đề phòng hạn chế tổn thất
d) Lãi suất đầu tư
Câu 22: Phí thuần được tính căn cứ vào
các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a) Cường độ tổn thất
b) Thời hạn bảo hiểm
c) Tần suất xảy ra tổn thất
d) Chi hoa hồng
Chương III. NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM TÀI SẢN
VÀ TRÁCH NHIỆM
• Nghiệp vụ bảo hiểm tài sản
• Nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm
NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM TÀI SẢN
• Tổng quan
• Những đặc trưng của bảo hiểm tài sản
• Một số nghiệp vụ bảo hiểm tài sản
Tổng quan
• Phân loại tài sản?
• Các nghiệp vụ bh tài sản?
– Bh vật chất xe cơ giới
– Bh thân tàu biển
– Bảo hiểm thân máy bay
– Bh hoả hoạn và các rủi ro đặc biệt
– Bảo hiểm hàng hoá xuất nhập khẩu
– Bảo hiểm hàng hoá vận chuyển nội bộ
– Bh xây dựng và lắp đặt
– Bảo hiểm máy móc và thiết bị
– Bảo hiểm tiền
– Bảo hiểm nhà tư nhân
– Bảo hiểm tài sản trong lĩnh vực dầu khí
Những đặc trưng của bh tài sản
ĐẶC TRƯNG
QUYÊN THAM
GIA BH
NGUYÊN TẮC
BỒI THƯỜNG
BH CHO TS
TỐI ĐA LÀ
GIÁ TRỊ TS
KHÔNG ĐƯỢC
THAM GIA BH
TRÙNG CHO TS
Bh hàng hoá xnk vận chuyển bằng đường biển
Bảo hiểm cháy
Bảo hiểm xe cơ giới
Bảo hiểm xây dựng lắp đặt
NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ
• Trách nhiệm dân sự và cơ sở pháp lý
• Đặc trưng của bảo hiểm trách nhiệm dân
sự
• Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự
của chủ xe cơ giới
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA BH TRÁCH NHIỆM
• Đối tượng bh mang tính trừu tượng
• Bh trách nhiệm thường được thực hiện
dưới hình thức bắt buộc
• Có thể hoặc không áp dụng hạn mức
trách nhiệm
• Áp dụng nguyên tắc bồi thường và nguyên
tắc thế quyền hợp pháp
II. BH TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ
XE CƠ GIỚI ĐỐI VỚI NGƯỜI THỨ BA
• Đối tượng bh:
Đối tượng được bh không xác định trước, chỉ
khi nào việc lưu hành xe gây ra tai nạn có phát
sinh trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với
người thứ 3 thì đối tượng này mới được xác
định cụ thể. Điều kiện phát sinh trách nhiệm dân
sự của chủ xe đối với người thứ ba bao gồm:
- Có thiệt hại về ts, tính mạng hoặc sức khỏe
- Chủ xe phải có hành vi trái pháp luật
- Phải có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi
trái luật của chủ xe với những thiệt hại của
người thứ ba
• Phạm vi bh:
- Thiệt hại về tính mạng và tình trạng sức khỏe
của bên thứ ba
- Thiệt hại về ts, hàng hóa… của bên thứ ba
- Thiệt hại tài sản làm ảnh hưởng đến kết quả
kinh doanh hoặc giảm thu nhập
- Các chi phí cần thiết và hợp lý để thực hiện
các biện pháp ngăn ngừa hạn chế thiệt hại, các
chi phí thực hiện biện pháp đề xuất của cơ quan
bh
- Những thiệt hại về tính mạng, sức khỏe của
những người tham gia cứu chữa, ngăn ngừa tai
nạn, chi phí cấp cứu và chăm sóc nạn nhân
• Phí bảo hiểm:
P = f + d
Trong đó:
P là phí bh (tính cho từng loại phương tiện)
f là phí thuần
d là phụ phí
Phí thuần được xác định như sau:
f = ΣSiTi/ΣCi
Trong đó:
Si là số vụ tai nạn có phát sinh TNDS của chủ xe
được bh bồi thường trong năm i
Ti là số tiền bồi thường bình quân 1 vụ tai nạn có
phát sinh TNDS trong năm I
Ci là số đầu phương tiện tham gia bh TNDS trong
năm I
n là số năm thống kê, thường từ 3 – 5 năm
Ví dụ: có số liệu thống kê 5 năm về tình hình tai nạn giao
thông có phát sinh TNDS của chủ xe cơ giới đối với người
thứ ba đối với loại xe tải trên 5 tấn như sau:
Năm Số xe hoạt động Số vụ tai nạn Thiệt hại bq 1
vụ
1 1.000.000 11.400 7,5
2 1.100.000 10.600 7,8
3 1.200.000 11.900 7,9
4 1.300.000 13.000 8,7
5 1.400.000 13.700 9,2
Yêu cầu: xác đinh phí bh cho mỗi đầu xe tải năm thứ 6.
Biết phụ phí chiếm 20% trong tổng phí bh
Giải
- Trước hết, tính phí thuần f:
f = 501.330/6.000.000 = 0,083555 (tr/xe)
- Nếu tỷ lệ phụ phí chiếm 20% thì phí thuần f sẽ
chiếm 80% trong tổng chi phí bh tính cho mỗi
đầu xe. Ta có phí bh năm thứ 6 cho mối đầu xe
là:
P = f/0,8 = 0,083555/0,8 = 0,104443 (tr/xe)
• Trách nhiệm bồi thường của bh:
Khi tai nạn xảy ra, chủ xe phải gửi hồ sơ khiếu
nại bồi thường cho công ty bh, hồ sơ bao gồm:
- Giấy chứng nhận bh
- Biên bản khám nghiệm hiện trường
- Tờ khai tai nạn của chủ xe
- Bản kết luận điều tra tai nạn (nếu có)
- Biên bản hòa giải (nếu có)
- Quyết định của tòa án (nếu có)
- Các chứng từ liên quan đến thiệt hại của người
thứ ba
Thiệt hại thực tế
của bên thứ ba
Thiệt hại về ts
Thiệt hại
về người
Số tiền
bồi thường
Lỗi của
chủ xe
Thiệt hại của
bên thứ ba
Trách nhiệm bồi thường của bảo hiểm
= +
= X
Ví dụ: Trong một vụ tai nạn giao thông, hai xe máy A và B
va quệt nhau. Vụ va chạm đó làm bị thương 1 người đi xe
đạp. Thiệt hại của các bên theo kết quả giám định như sau:
- Xe máy A thiệt hại 30% giá trị. Lái xe A bị thương vào viện
điều trị 10 ngày, khi xuất viện thanh toán viện phí 500 ng đ
- Xe máy B thiệt hại 70% giá trị. Lái xe B bị thương nặng,
điều trị nội trú 40 ngày. Viện phí phải thanh toán khi xuất
viện là 3 tr đ
- Xe đạp bị hỏng, thiệt hại 200 ng đ. Người đi xe đạp bị
thương nhẹ, tổng thiệt hại về con người là 300 ng đ.
- Giá trị thực tế của xe máy A là 20 tr đ
- Giá trị thực tế của xe máy B là 30 tr đ
- Thu nhập của lái xe A là 900 ng đ
- Thu nhập của lái xe B là 1,5 tr đ
- Xe A có lỗi 60%, xe B có lỗi 40%
Hai xe máy A, B mua bh TNDS chủ xe cơ giới đối với người
thứ ba tương ứng tại hai công ty bh X và Y với mức trách
nhiệm về tài sản là 30 tr đ/vụ; về con người là 12 tr đ/ng/vụ.
Biết rằng mỗi ngày nằm viện, nạn nhân được bồi dưỡng
0,1% mức trách nhiệm về người.
Giải
Xác định thiệt hại các bên
Xe máy A:
- Thiệt hại về tài sản:
- Thiệt hại về con người:
Viện phí:
Bồi dưỡng:
Thiệt hại thu nhập:
Tổng thiệt hại về con người:
Xe máy B:
- Thiệt hại về tài sản:
- Thiệt hại về con người:
Viện phí:
Bồi dưỡng:
Thiệt hại thu nhập:
Tổng thiệt hại về con người:
Xe đạp:
- Thiệt hại về tài sản:
- Thiệt hại về con người:
Giải
Bh tiến hành bồi thường như sau:
Số tiền TNDS của chủ xe A đối với xe B và xe
đạp:
- Về tài sản:
- Về con người:
+ Đối với lái xe B là:
+ Đối với ng đi xe đạp là:
Như vậy, bh X bồi thường cho xe A số tiền:
- Về tài sản bồi thường hết mức trách nhiệm:
- Về con người:
Tổng cộng số tiền bồi thường:
Giải
Bh tiến hành bồi thường như sau:
Số tiền TNDS của chủ xe B đối với xe A và xe
đạp:
- Về tài sản:
- Về con người:
+ Đối với lái xe A là:
+ Đối với ng đi xe đạp là:
Như vậy, bh Y bồi thường cho xe B số tiền:
- Về tài sản bồi thường hết mức trách nhiệm:
- Về con người:
Tổng cộng số tiền bồi thường:
Câu 1: Trong bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm
dân sự của chủ xe cơ giới:
a) Chủ xe cơ giới được đồng thời tham gia hai
hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự cho cùng 1
xe cơ giới
b) Chủ xe cơ giới được đồng thời tham gia ba
hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự cho cùng 1
xe cơ giới
c) Chủ xe cơ giới chỉ được tham gia 1 hd bh bắt
buộc trách nhiệm dân sự cho mỗi 1 xe cơ giới
d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 2: Chủ xe cơ giới:
a) Chỉ được phép tham gia hd bh bắt buộc
trách nhiệm dân sự
b) Ngoài hd bh bắt buộc trách nhiệm dân
sự, có thể thỏa thuận với doanh nghiệp bh
để tham gia hd bh tự nguyện
c) Chỉ có thể hoặc tham gia hd bh bắt
buộc hoặc tham gia hd bh tự nguyện
d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 3: Doanh nghiệp bh được quyền chủ
động bán bh bắt buộc trách nhiệm dân sự
của chủ xe cơ giới dưới các hình thức
sau:
a) Trực tiếp
b) Thông qua đại lý bh, môi giới bh
c) Thông qua đấu thầu
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4: Doanh nghiệp bh:
a) Được phép sử dụng đại lý bán bh của
doanh nghiệp bh khác
b) Không được phép sử dụng đại lý bán
bh của doanh nghiệp bh khác
c) Có thể sử dụng đại lý bán bh của doanh
nghiệp bh khác nếu doanh nghiệp bh đó
chấp nhận bằng văn bản
Câu 5: Trong thời hạn còn hiệu lực ghi
trên giấy chứng nhận bh, nếu có sự
chuyển quyền sở hữu xe cơ giới thì:
a) Chủ xe cơ giới cũ vẫn được hưởng
quyền lợi bh
b) Chủ xe cơ giới mới được hưởng quyền
lợi bh
c) Cả chủ xe cơ giới mới và cũ đều được
hưởng quyền lợi bh
d) Không ai được hưởng quyền lợi bh
Câu 6: Trong trường hợp hđ bh đang có hiệu
lực, nhưng chủ xe cơ giới yêu cầu hủy bỏ hợp
đồng bh đã xảy ra sự kiện bh và phát sinh trách
nhiệm bồi thường bh:
a) Doanh nghiệp bh phải hoàn lại phí bh của
thời gian hủy bỏ
b) Doanh nghiệp bh không phải hoàn lại phí bh
của thời gian hủy bỏ
c) Doanh nghiệp bh chỉ hoàn lại một phần phí bh
của thời gian hủy bỏ
d) Doanh nghiệp bh có thể hoàn lại phí hoặc
không tùy từng trường hợp
Câu 7: Một xe cơ giới bị thu hồi đăng ký và biển
số, nhưng chủ xe vẫn tiếp tục sử dụng. Doanh
nghiệp bh phát hiện và thông báo cho chủ xe để
thực hiện các thủ tục hủy bỏ hd bảo hiểm. Mặc
dù nhận được thông báo nhưng chủ xe cơ giới
chưa thực hiện kịp các thủ tục hủy bỏ hd bh, sau
một thời gian thì sự kiện bh xảy ra, trong trường
hợp này:
a) Doanh nghiệp bh không phải bồi thường tiền
bh cho chủ xe
b) Doanh nghiệp bh vẫn phải bồi thường tiền bh
cho chủ xe
c) Doanh nghiệp bh có thể bồi thường hoặc
không bồi thường tùy từng trường hợp
Câu 8: Khi xảy ra tai nạn:
a) Doanh nghiệp bh phải chịu chi phí giám
định thiệt hại
b) Chủ xe cơ giới chịu chi phí giám định
thiệt hại
c) Bên thứ 3 (hành khách, người bị thiệt
hại) chịu chi phí giám định thiệt hại
d) Có thể chủ xe cơ giới hoặc doanh
nghiệp bh chịu chi phí giám định tùy từng
trường hợp
Câu 9: Việc giám định tổn thất do:
a) Chủ xe cơ giới chỉ định cơ quan giám
định độc lập
b) Doanh nghiệp bh chỉ định cơ quan giám
định độc lập
c) Doanh nghiệp bh tự tổ chức giám định
d) Tòa án chỉ định giám định độc lập
e) Tùy từng trường hợp mà việc giám định
do doanh nghiệp bh tự tiến hành hoặc
chọn cơ quan giám định độc lập
Câu 10: Chi phí giám định độc lập do:
a) Doanh nghiệp bh chịu nếu kết luận của giám
định độc lập trùng so với kết luận giám định của
doanh nghiệp bh
b) Chủ xe cơ giới chịu nếu kết luận giám định
của cơ quan độc lập khác với kết luận của
doanh nghiệp bh
c) Doanh nghiệp bh chịu nếu kết luận của giám
định độc lập khác so với kết luận giám định của
doanh nghiệp bh
d) Chủ xe cơ giới chịu nếu kết luận giám định
của cơ quan độc lập trùng với kết luận của
doanh nghiệp bh
e) Câu a và b đúng
f) Câu c và d đúng
Câu 11: Trường hợp chủ xe cơ giới đồng
thời tham gia nhiều hd bh bắt buộc trách
nhiệm dân sự cho cùng một xe cơ giới thì
số tiền bồi thường:
a) Không được tính cho bất cứ hd bh nào
b) Chỉ được tính theo hd bh đầu tiên
c) Được tính cho 2 hd bh đầu tiên
d) Được tính cho tất cả các hợp đồng bh
Câu 12: Trường hợp nào sau đây, khi tai
nạn xảy ra, doanh nghiệp bh vẫn phải bồi
thường thiệt hại?
a) Lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy
b) Thiệt hại do mất cắp tài sản trong tai
nạn
c) Tiền, giấy tờ có giá bị cháy trong tai nạn
d) Tất cả các trường hợp trên đều đúng
e) Tất cả các trường hợp trên đều sai
Câu 13: Khi một tai nạn xảy ra trên
đường:
a) Lái xe được quyền di chuyển xe ra khỏi
đường
b) Lái xe không được quyền di chuyển xe
ra khỏi đường
c) Chỉ có thể di chuyển xe ra khỏi đường
nếu cơ quan có thẩm quyền yêu cầu
d) Chỉ có thể di chuyển ra khỏi đường nếu
được sự chấp thuận của doanh nghiệp bh
Câu 14: Khi một tai nạn xảy ra trên
đường:
a) Lái xe được quyền sửa chữa tài sản
b) Lái xe không được quyền sữa chữa tài
sản khi chưa có ý kiến chấp thuận của cơ
quan bh
c) Có thể sửa chữa tài sản nhằm hạn chế
tổn thất lớn hơn
d) Câu a và c đúng
e) Câu b và c đúng
Câu 15: Doanh nghiệp bh:
a) Được phép chi hỗ trợ đại lý bán bh trách
nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới ngoài hoa
hồng bh đại lý
b) Không được phép chi hỗ trợ đại lý bán bh
trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới ngoài
hoa hồng bh đại lý
c) Được khuyến mại đối với bh bắt buộc trách
nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
d) Không được khuyến mại đối với bh bắt buộc
trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
e) Câu a và c đúng
f) Câu b và d đúng
Câu 16: Trong bh trách nhiệm dân sự, đối
tượng bảo hiểm:
a) Hiện hữu vào thời điểm ký kết hd bh
b) Hiện hữu khi sự kiện bh xảy ra
c) Có thể hiện hữu vào lúc ký kết hd, cũng
có thể hiện hữu khi sự kiện bh xảy ra
Câu 17: Bảo hiểm trách nhiệm nhằm các
mục đích chủ yếu sau, ngoại trừ:
a) Đảm bảo ổn định tài chính cho người
được bh
b) Bảo vệ quyền lợi cho nạn nhân
c) Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã
hội
d) Tăng thu nhập cho người bán bảo hiểm
Câu 18: Hoạt động nào sau đây liên quan
đến bảo hiểm trách nhiệm, ngoại trừ:
a) Những hoạt động có nguy cơ gây tổn
thất lớn về tài sản thực
b) Những hoạt động có nguy cơ gây tổn
thất cho nhiều nạn nhân trong một sự cố
c) Những hoạt động mà chỉ cần một sơ
suất nhỏ cũng có thể dẫn đến thiệt hại
trầm trọng về người
d) Những hoạt động cung cấp dịch vụ trí
tuệ có thể gây thiệt hại lớn về tài chính
Câu 19: Ở Việt nam, các trường hợp dưới
đây thuộc bh trách nhiệm bắt buộc, ngoại
trừ:
a) Bh trách nhiệm chủ xe cơ giới
b) Bh trách nhiệm dân sự của người vận
chuyển hàng không đối với hành khách
c) Bh trách nhiệm dân sự của người vận
chuyển hàng hải
d) Bh trách nhiệm nghề nghiệp đối với
hoạt động tư vấn pháp luật
e) Bh trách nhiệm nghề nghiệp của doanh
nghiệp môi giới bh
Câu 20: Trong bh trách nhiệm dân sự:
a) Luôn luôn áp dụng hạn mức trách
nhiệm
b) Không áp dụng hạn mức trách nhiệm
c) Có thể áp dụng hạn mức trách nhiệm
hoặc có thể không, tùy từng trường hợp
Câu 21: Trong bh trách nhiệm dân sự:
a) Không áp dụng nguyên tắc bồi thường
b) Không áp dụng nguyên tắc thế quyền
c) Có áp dụng nguyên tắc bồi thường
d) Câu b và c đúng
Câu 22: Các điều kiện phát sinh trách
nhiệm dân sự của chủ xe đối với người
thứ ba bao gồm, ngoại trừ:
a) Lái xe phải có lỗi
b) Lái xe không có lỗi
c) Lái xe có hành vi trái pháp luật
d) Có thiệt hại về tài sản của bên thứ ba
Câu 23: Bên thứ ba trong bh TNDS chủ xe
cơ giới là những người trực tiếp bị thiệt
hại do hậu quả của vụ tai nạn:
a) Hành khách ngồi trên xe
b) Người đi bộ là con của lái xe
c) Người đi xe máy là bạn của lái xe
d) Lơ xe là anh của lái xe
Câu 24: Thiệt hại của bên thứ ba bao
gồm, ngoại trừ:
a) Chi phí hợp lý và phần thu nhập bị mất
của người chăm sóc bênh nhân
b) Khoản tiền cấp dưỡng cho người mà
bệnh nhân có nghĩa vụ nuôi dưỡng
c) Tài sản của bệnh nhân bị mất cắp trong
tai nạn
d) Khoản thu nhập bị giảm sút của người
đó
III. BH TRÁCH NHIỆM CỦA CHỦ SỬ DỤNG
LD ĐỐI VỚI NGƯỜI LD
• Đối tượng bảo hiểm:
Là phần trách nhiệm dân sự của chủ sử
dụng ld đối với người lao động khi có tai
nạn ld hoặc bệnh nghề nghiệp xảy ra đối
với người ld dẫn đến thương tật hoặc tử
vong
Để khiếu nại trách nhiệm của chủ sử dụng
lao động, người ta thường căn cứ vào 3
cơ sở pháp lý:
- Hoặc do lỗi bất cẩn của chủ sử dụng lao
động
- Hoặc do chủ sử dụng lao động vi phạm
trách nhiệm theo luật
- Hoặc căn cứ vào trách nhiệm thay thế
• Phạm vi bảo hiểm:
- Tai nạn lao động
- Bệnh nghề nghiệp
Câu hỏi: Các trường hợp sau có được coi là tai
nạn ld không?
+ Tai nạn xảy ra ngoài địa phận cơ quan khi ng
ld đang tiến hành cv theo chức năng?
+ Tai nạn xảy ra trong thời gian nghỉ giải lao, ăn
cơm giữa ca?
+ Tai nạn xảy ra khi ng ld đi từ nơi ở đến nơi làm
việc?
+ Tai nạn do các nguyên nhân thiên tai, hỏa
hoạn khi người ld đang làm việc?
• Phí bảo hiểm:
Phí bảo hiểm được tính dựa vào các yếu
tố:
- Số tiền bh
- Nghề nghiệp của người bh
- Lương của người lao động
- Thời hạn bh
Phí bh bồi thường cho người lao động ở VN hiện nay.
1. Chi phí ý tế
Giới hạn trách
nhiệm
Nghề nghiệp
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
USD
1.000 14.25 18.00 22.5 27.75
2.000 18.00 21.75 27.75 32.25
3.000 21.00 25.50 32.25 37.50
4.000 23.25 28.50 35.25 41.25
5.000 24.75 30.75 37.50 43.50
10.000 49.50 61.50 75.00 90.00
Phí bh bồi thường cho người lao động ở VN hiện nay.
2. Chết và thương tật vĩnh viễn
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
0,14% 0,15% 0,18% 0,20%
3. Lương trong thời gian điều trị
Nghề nghiệp 6 tháng 12 tháng 18 tháng
Loại 1 0,42% 0,55% 0,62%
Loại 2 0,51% 0,66% 0,77%
Loại 3 0,6% 0,75% 0,89%
Loại 4 0,71% 0,91% 1,06%
Ví dụ:
Một công ty xây dựng tham gia bh bồi thường
cho người ld với thời hạn bh 12 tháng cho 150
ld trực tiếp (loại 3) và 30 lao động gián tiếp (loại
1), giới hạn trách nhiệm chi phí y tế là 1000
USD. Thu nhập bq của 1 ld trực tiếp là 200
USD/tháng và của một ld gián tiếp là 500
USD/tháng. Thời gian tính mất thu nhập trong
trường hợp có tử vong hoặc thương tật vĩnh
viễn là 30 tháng lương. Tính phí bh bồi thường
cho người ld phải nộp của công ty xây dựng
này.
Giải
1. Phí bh của nhóm người lao động trực tiếp:
Chi phí y tế:
Chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn:
Lương trong thời gian điều trị
Tổng cộng:
2. Phí bh của nhóm người lao động gián tiếp:
Chi phí y tế:
Chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn:
Lương trong thời gian điều trị
Tổng cộng:
Tổng phí bh của đơn vị là:
Tỷ lệ phí đóng theo thời gian sử dụng ld thay đổi như sau:
Thời gian sdld (tháng) Tỷ lệ phí đóng (% so với năm)
1 20
2 30
3 40
4 50
5 60
6 70
7 100
8 100
9 100
10 100
11 100
12 100
Phí bh =
ngắn hạn
Phí cả năm x Tỷ lệ đóng theo
thời gian sdld
Ví dụ: từ ngày 1/7, công ty xây dựng này thuê thêm 2 lao
động loại I lương 700 USD/tháng được bh với giới hạn
2000 USD và 4 lao động III lương 200 USD/tháng được
bh với giới hạn 1000 USD
Yêu cầu: tính phí bh công ty xd phải nộp cho các lao động
này?
Giải.
- Chi phí y tế:
- Chết và thương tật vĩnh viễn:
- Lương trong thời gian điều trị:
Tổng cộng:
Nhưng do các lao động này được tuyển đến hết năm là
6 tháng nên phí bh phải nộp cho số lao động này là:
Chương IV. NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM CON NGƯỜI
• Tổng quan về bảo hiểm con người
• Bảo hiểm nhân thọ
• Bảo hiểm tai nạn và sức khoẻ
I. TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM CON NGƯỜI
Khái niệm
Bh con người là loại bh có mục đích chi trả
những khoản tiền đã thoả thuận trước cho
người được bh hoặc người thụ hưởng bh, trong
trường hợp xảy ra những sự kiện tác động đến
chính bản thân người được bh. Những rủi ro
này là: bệnh tật, tai nạn, ốm đau, tử vong, tuổi
già,…
Tổng quan bảo hiểm con người
• Đặc trưng
– Đối tượng được bh:
Tính mạng, sức khoẻ, khả năng lao động và
tuổi thọ con người
phạm trù phi giá trị => trong hđ không tồn tại
điều khoản giá trị bh
– Nguyên tắc khoán:
II. BẢO HIỂM NHÂN THỌ
1. Đặc trưng của bảo hiểm nhân thọ
– Định nghĩa:
– Tính đa mục đích của hđ bh nhân thọ
– Mối quan hệ: phức tạp
– Phí bảo hiểm: phụ thuộc tuổi thọ và tài chính
– Bảo hiểm hai sự kiện trái ngược nhau: “tử
vong” và “sống”
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt
bao_hiem[1].ppt

More Related Content

Similar to bao_hiem[1].ppt

An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...
An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...
An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...Luanvan84
 
Khai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà Nội
Khai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà NộiKhai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà Nội
Khai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà NộiLuanvan84
 
Quang ganh lo di ma vui song cung fwd
Quang ganh lo di ma vui song cung fwdQuang ganh lo di ma vui song cung fwd
Quang ganh lo di ma vui song cung fwdLam Thanh Vo Dai
 
Rủi ro nguồn nhân lực
Rủi ro nguồn nhân lựcRủi ro nguồn nhân lực
Rủi ro nguồn nhân lựcTÓc Đỏ XuÂn
 
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọ
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọTổng quan về bảo hiểm nhân thọ
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọLuanvan84
 
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdf
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdfCHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdf
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdfnguyenthanhnhatp0102
 
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdf
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdfCHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdf
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdfnguyenthanhnhatp0102
 
nâng cao chất lượng công tác giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm con người ph...
nâng cao chất lượng công tác giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm con người ph...nâng cao chất lượng công tác giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm con người ph...
nâng cao chất lượng công tác giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm con người ph...Luanvan84
 
Tong Hop Mẫu Slide - Best Slide
Tong Hop Mẫu Slide - Best SlideTong Hop Mẫu Slide - Best Slide
Tong Hop Mẫu Slide - Best Slidekuhaiku
 
Tiểu luận Lý thuyết bảo hiểm xã hội Thực trạng chính sách bảo hiểm thất nghiệ...
Tiểu luận Lý thuyết bảo hiểm xã hội Thực trạng chính sách bảo hiểm thất nghiệ...Tiểu luận Lý thuyết bảo hiểm xã hội Thực trạng chính sách bảo hiểm thất nghiệ...
Tiểu luận Lý thuyết bảo hiểm xã hội Thực trạng chính sách bảo hiểm thất nghiệ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thành lập quỹ bảo hiểm xã hội thành phần ở bảo hiểm xã hội việt nam
Thành lập quỹ bảo hiểm xã hội thành phần ở bảo hiểm xã hội việt namThành lập quỹ bảo hiểm xã hội thành phần ở bảo hiểm xã hội việt nam
Thành lập quỹ bảo hiểm xã hội thành phần ở bảo hiểm xã hội việt namVcoi Vit
 
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...Vcoi Vit
 
TN KDQT đúng hết.pdf
TN KDQT đúng hết.pdfTN KDQT đúng hết.pdf
TN KDQT đúng hết.pdfNgcQuo
 

Similar to bao_hiem[1].ppt (20)

An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...
An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...
An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...
 
Khai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà Nội
Khai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà NộiKhai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà Nội
Khai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà Nội
 
Quang ganh lo di ma vui song cung fwd
Quang ganh lo di ma vui song cung fwdQuang ganh lo di ma vui song cung fwd
Quang ganh lo di ma vui song cung fwd
 
Rủi ro nguồn nhân lực
Rủi ro nguồn nhân lựcRủi ro nguồn nhân lực
Rủi ro nguồn nhân lực
 
Tài liệu hay về rủi ro nguồn nhân lực
Tài liệu hay về rủi ro nguồn nhân lựcTài liệu hay về rủi ro nguồn nhân lực
Tài liệu hay về rủi ro nguồn nhân lực
 
Luận Văn Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ.
Luận Văn Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ.Luận Văn Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ.
Luận Văn Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ.
 
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọ
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọTổng quan về bảo hiểm nhân thọ
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọ
 
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdf
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdfCHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdf
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdf
 
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdf
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdfCHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdf
CHƯƠNG 8- QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY (1).pdf
 
nâng cao chất lượng công tác giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm con người ph...
nâng cao chất lượng công tác giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm con người ph...nâng cao chất lượng công tác giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm con người ph...
nâng cao chất lượng công tác giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm con người ph...
 
Bảo hiểm thất nghiệp trong Luật Bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, 9đ
Bảo hiểm thất nghiệp trong Luật Bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, 9đBảo hiểm thất nghiệp trong Luật Bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, 9đ
Bảo hiểm thất nghiệp trong Luật Bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, 9đ
 
Luận văn: Bảo hiểm thất nghiệp trong Luật Bảo hiểm xã hội, HAY
Luận văn: Bảo hiểm thất nghiệp trong Luật Bảo hiểm xã hội, HAYLuận văn: Bảo hiểm thất nghiệp trong Luật Bảo hiểm xã hội, HAY
Luận văn: Bảo hiểm thất nghiệp trong Luật Bảo hiểm xã hội, HAY
 
Bh10
Bh10Bh10
Bh10
 
BÀI MẪU Luận văn Pháp luật Bảo hiểm xã hội bắt buộc, HAY
BÀI MẪU Luận văn Pháp luật Bảo hiểm xã hội bắt buộc, HAYBÀI MẪU Luận văn Pháp luật Bảo hiểm xã hội bắt buộc, HAY
BÀI MẪU Luận văn Pháp luật Bảo hiểm xã hội bắt buộc, HAY
 
Tong Hop Mẫu Slide - Best Slide
Tong Hop Mẫu Slide - Best SlideTong Hop Mẫu Slide - Best Slide
Tong Hop Mẫu Slide - Best Slide
 
Tiểu luận Lý thuyết bảo hiểm xã hội Thực trạng chính sách bảo hiểm thất nghiệ...
Tiểu luận Lý thuyết bảo hiểm xã hội Thực trạng chính sách bảo hiểm thất nghiệ...Tiểu luận Lý thuyết bảo hiểm xã hội Thực trạng chính sách bảo hiểm thất nghiệ...
Tiểu luận Lý thuyết bảo hiểm xã hội Thực trạng chính sách bảo hiểm thất nghiệ...
 
Luận văn: Pháp luật về quản lý nợ công ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Pháp luật về quản lý nợ công ở Việt Nam, HAYLuận văn: Pháp luật về quản lý nợ công ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Pháp luật về quản lý nợ công ở Việt Nam, HAY
 
Thành lập quỹ bảo hiểm xã hội thành phần ở bảo hiểm xã hội việt nam
Thành lập quỹ bảo hiểm xã hội thành phần ở bảo hiểm xã hội việt namThành lập quỹ bảo hiểm xã hội thành phần ở bảo hiểm xã hội việt nam
Thành lập quỹ bảo hiểm xã hội thành phần ở bảo hiểm xã hội việt nam
 
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...
 
TN KDQT đúng hết.pdf
TN KDQT đúng hết.pdfTN KDQT đúng hết.pdf
TN KDQT đúng hết.pdf
 

Recently uploaded

Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...
Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...
Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khóa luận tốt nghiệp Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại...
Khóa luận tốt nghiệp Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại...Khóa luận tốt nghiệp Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại...
Khóa luận tốt nghiệp Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
tai-lieu-hoc-nguyen-li-marketing-can-ban2.pdf
tai-lieu-hoc-nguyen-li-marketing-can-ban2.pdftai-lieu-hoc-nguyen-li-marketing-can-ban2.pdf
tai-lieu-hoc-nguyen-li-marketing-can-ban2.pdfbalabala0805200
 
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...
Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...
Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.pptChương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.pptAnhNguyenLeTram
 
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (11)

Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
 
Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...
Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...
Khóa luận tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hưởng đến xây dựng thương hiệu Du lịch V...
 
Khóa luận tốt nghiệp Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại...
Khóa luận tốt nghiệp Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại...Khóa luận tốt nghiệp Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại...
Khóa luận tốt nghiệp Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại...
 
tai-lieu-hoc-nguyen-li-marketing-can-ban2.pdf
tai-lieu-hoc-nguyen-li-marketing-can-ban2.pdftai-lieu-hoc-nguyen-li-marketing-can-ban2.pdf
tai-lieu-hoc-nguyen-li-marketing-can-ban2.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng công chức tại UBND huyện Lục Nam, tỉ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...
Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...
Khóa luận tốt nghiệp Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa...
 
Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...
 
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...
 
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.pptChương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
 
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...
Khóa luận tốt nghiệp Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần Hà Nội ...
 

bao_hiem[1].ppt

  • 1. BÀI GIẢNG BẢO HIỂM Biên soạn TH.S LÊ THANH NGỌC
  • 2. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM CON NGƯỜI CHƯƠNG I CHƯƠNG II CHƯƠNG III CHƯƠNG IV
  • 3. Chương 1. TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN II. NHỮNG VẤN CHUNG VỀ BẢO HIỂM III. CƠ SỞ KỸ THUẬT TRONG BẢO HIỂM IV. MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BH V. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BH VI. THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM
  • 4. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN • Tổn thất • Khả năng tổn thất • Rủi ro • Mức độ rủi ro • Hiểm hoạ • Nguy cơ • Phương thức xử lý rr • Quản trị rủi ro
  • 5. Tổn thất ĐỐI TƯỢNG SỰ THIỆT HẠI <= BIẾN CỐ BẤT NGỜ NGOÀI Ý MUỐN Câu hỏi: các trường hợp nào sau đây không thuộc tổn thất? - Cháy căn nhà do sét đánh? - Tặng một đồ vật cho người bạn? - Điều khiển xe gây tai nạn cho người khác? - Hành động tự tử? - Phá ngôi nhà cũ để xây dựng nhà mới? - Bị bệnh lao phổi do uống rượu?
  • 6. Phân loại tổn thất Căn cứ vào đối tượng TỔN THẤT TÀI SẢN TỔN THẤT CON NGƯỜI TỔN THẤT DO PHÁT SINH TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ Câu hỏi: Cho biết các loại tổn thất sau thuộc nhóm nào căn cứ vào cách phân loại trên? - Chi phí y tế điều trị bệnh tật - Tai nạn lao động làm giảm 30% sức khỏe - Bị phạt hợp đồng do gian dối trong giao dịch - Va quệt trên đường làm hỏng xe của người khác
  • 7. Phân loại tổn thất Căn cứ vào hình thái biểu hiện: + Tổn thất động + Tổn thất tĩnh Câu hỏi: các loại tổn thất? -Xe bị hỏng lốp? -Xe bị lạc mốt?
  • 8. Phân loại tổn thất Căn cứ vào khả năng lượng hoá: TỔN THẤT TC Có thể lượng hóa được TỔN THẤT PHI TC Không thể lượng hóa được Câu hỏi:Trong các tình huống nào sau đây đẫn đến tổn thất? - Bị gãy tay trong một vụ tai nạn? - Bị cháy nhà - Bị từ chối thanh toán do chuyển giao hàng kém phẩm chất? - Bị tung tin đồn thất thiệt trong kinh doanh - Đi thi bị kẹt xe - Sông Thị vải bị ô nhiễm do Vedan
  • 9. Khả năng tổn thất Là chỉ số biểu hiện số tổn thất: - Nếu tính theo giá trị gọi là Mức độ tổn thất - Nếu tính theo số lượng gọi là Tần số tổn thất Ví dụ: trong 100.000 con tàu cùng loại có tổng trị giá 2.000.000 USD có 100 con tàu bị nạn, tổng giá trị thiệt hại 1000 USD: - Tần số tổn thất là: 100/100.000 = 0,1% - Mức độ tổn thất là 1.000/2.000.000 = 0,05%
  • 10. RỦI RO • Frank knight: rủi ro là sự bất trắc có thể đo lường được • Allan Willett: rủi ro là sự bất trắc cụ thể liên quan đến việc xuất hiện một biến cố không mong đợi => 2 vấn đề: - Sự không chắc chắn - yếu tố bất trắc - Một khả năng xấu - một biến cố không mong đợi
  • 11. Nguồn gốc của rủi ro • Nguồn gốc tự nhiên • Nguồn gốc kinh tế - xã hội Câu hỏi: nguồn gốc các loại rủi ro? - Hiệu ứng nhà kính - Lũ lụt - Ô nhiễm sông - Điện giật - Lở đất
  • 12. Nguyên nhân của rủi ro • Nguyên nhân khách quan Là nguyên nhân độc lập với hđ của con người: Bão lụt, hoả hoạn, động đất,… • Nguyên nhân chủ quan Xảy ra do tác động của con người - Bản thân? - Người khác?
  • 13. Phân loại rủi ro • Rủi ro có thể tính toán • Rủi ro không thể tính toán
  • 14. Phân loại rủi ro • Rủi ro động: - Tổn thất? - Kiếm lời? • Rủi ro tĩnh: - Tổn thất? - Không tổn thất? Câu hỏi: Rr nào thường gắn liền với đặc điểm: - Dẫn đến huỷ hoại vật chất? - Dẫn đến thay đổi giá cả? - Tác động đến một vài phần tử - Tác động đến tổng thể - Tính phổ biến
  • 15. Phân loại rủi ro • Rủi ro cơ bản: Mang tính tổng thể • Rủi ro riêng biệt: Mang tính cá biệt Câu hỏi: Các biến cố xảy ra dưới đây thuộc rr nào: - Suy giảm kinh tế - Sập cầu - Lạm phát - Đình công - Bão lụt - Động đất - Cháy nhà - Chìm tàu
  • 16. Mức độ rủi ro TẦN SUẤT XẢY RA BIẾN CỐ TRONG THỰC TẾ XÁC SUẤT BIẾN CỐ LÝ THUYẾT SỰ SAI BIỆT = MỨC ĐỘ RR
  • 17. HIỂM HOẠ • Là một rủi ro khái quát, một nhóm các rủi ro cùng loại và có liên quan Câu hỏi: Các thuật ngữ nào dưới đây hàm ý hiểm hoạ? - HIV? - Ma tuý? - Cháy nhà do nổ bếp ga? - Tai nạn giao thông do phóng nhanh vượt ẩu? - Động đất? - Mất trộm do bất cẩn - Cháy rừng
  • 18. NGUY CƠ Là những điều kiện phối hợp, tác động làm tăng khả năng tổn thất • Nguy cơ vật chất • Nguy cơ tinh thần • Nguy cơ đạo đức Câu hỏi: Mỗi thuật ngữ dưới đây hàm ý rủi ro hay nguy cơ: - Cháy nhà? - Sản xuất pháo? - Chìm thuyền? - Tàu thuyền xuống cấp? - Tai nạn giao thông? - Phóng nhanh vượt ẩu?
  • 19. Một số phương thức xử lý rủi ro, nguy cơ và tổn thất • Tránh né rủi ro • Gánh chịu rr • Giảm thiểu nguy cơ và giảm thiểu tổn thất • Hoán chuyển rủi ro (nghịch hành; cho thầu lại; bảo hiểm) • Giảm thiểu rủi ro (bảo hiểm) Câu hỏi: cho biết mỗi trường hợp sau thuộc về phương thức xử lý rủi ro nào? - Chuyển từ đi máy bay sang đi xe ôtô - Chở hàng lậu đi trên đường - Mua cổ phiếu đầu cơ giá lên - Xây đường cứu nạn trên đèo - Đội mũ bảo hiểm khi lái xe môto - Ký hợp đồng mua ngoại tệ kỳ hạn - Người nông dân bán non sản phẩm - Mua bảo hiểm xe cơ giới
  • 20. II. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BẢO HIỂM • Bản chất của bảo hiểm • Định nghĩa bảo hiểm • Phân loại bảo hiểm • Vai trò của bảo hiểm
  • 21. BẢN CHẤT CỦA BẢO HIỂM A QUỸ BẢO HIỂM B C D PHÍ BH PHÍ BH -BÙ ĐẮP TỔN THẤT -TRANG TRẢI CF HĐ -LÃI CHO NGƯỜI BH PHÍ BH PHÍ BH HỆ THỐNG CÁC QUAN HỆ KT PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH PHÂN PHỐI LẠI TỔNG SP XH DƯỚI HÌNH THÁI GIÁ TRỊ NHẮM HÌNH THÀNH VÀ SỬ DỤNG QUỸ BH CHO MỤC ĐÍCH BÙ ĐẮP TỔN THẤT DO RR BẤT NGỜ GÂY RA
  • 22. ĐỊNH NGHĨA BẢO HIỂM “Bảo hiểm là sự đóng góp của số đông vào sự bất hạnh của số ít”
  • 23. ĐỊNH NGHĨA BẢO HIỂM Bảo hiểm là một hoạt động qua đó một cá nhân có quyền được hưởng trợ cấp nhờ vào một khoản đóng góp cho mình hoặc cho người thứ ba trong trường hợp xảy ra rủi ro. Khoản trợ cấp này do một tổ chức trả, tổ chức này có trách nhiệm đối với toàn bộ các rủi ro và đền bù các thiệt hại theo các phương pháp của thống kê
  • 24. ĐỊNH NGHĨA BẢO HIỂM NGƯỜI BẢO HIỂM NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM PHÍ BẢO HIỂM ĐỀN BÙ CÁC TỔN THẤT HOẠT ĐỘNG:
  • 25. PHÂN LOẠI BẢO HIỂM BẢO HIỂM XÃ HỘI BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI - CHẾ ĐỊNH PHÁP LÝ BẮT BUỘC - TRUNG TÂM PHÂN PHỐI LẠI - THỰC HIỆN TRÊN MỘT NHÓM MỞ - CƠ CHẾ ĐẢM BẢO NGƯỜI LĐ CHỐNG ĐỠ RỦI RO CỦA BẢN THÂN - HOẠT ĐỘNG THOẢ THUẬN - CỘNG ĐỒNG CÓ GIỚI HẠN - KHÔNG CHỈ BH RR CON NGƯỜI MÀ CÒN BH RR TÀI SẢN VÀ TRÁCH NHIỆM
  • 26. BẢO HIỂM XÃ HỘI • Chế độ ốm đau • Chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp • Chế độ trợ cấp thai sản • Chế độ hưu trí • Chế độ tiền tử
  • 27. Câu 1: Chị A ký hd lao động không thời hạn với công ty H từ năm 1995. Đến nay, chị A vẫn tiếp tục làm việc cho công ty H và đến 31/12/2015 chị sẽ nghỉ hưu. Vậy theo quy định của pháp luật hiện hành, kể từ 2007 đến khi nghỉ hưu chị A sẽ phải đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất như thế nào? a) Từ 1/1/2007 đến 31/12/2009: hàng tháng đóng 5% mức tiền lương b) Từ 1/1/2010 đến 31/12/2011: đóng 6% c) Từ 1/1/2012 đến 31/12/2013: đóng 7% d) Từ 1/1/2014 đến 31/12/2015: đóng 8% e) Tất cả các câu trên đều đúng
  • 28. Câu 2: A là lao động thuộc diện phải đóng bhxh bắt buộc. Hàng tháng A phải đóng bh theo mức lương: a) Theo ngạch bậc trên cơ sở mức lương tối thiểu chung mà không phải đóng đối với khoản phụ cấp chức vụ. b) Theo ngạch bậc trên cơ sở mức lương tối thiểu chung và khoản phụ cấp chức vụ. c) Theo ngạch bậc trên cơ sở mức lương tối thiểu chung và khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung.
  • 29. Câu 3: S mới tốt nghiệp đại học, nhưng đã được công ty H tuyển dụng vào làm việc với mức lương 6 tr đ/tháng. Vậy theo quy định của pháp luật hiện hành, S sẽ phải đóng bhxh: a) Theo mức lương trên b) Theo bảng lương do Nhà nước quy định c) Theo mức lương do S lựa chọn
  • 30. Câu 4: Các chế độ được hưởng đối với người tham gia bhxh bắt buộc có gì khác so với người tham gia bhxh tự nguyện?xh a) Không có gì khác b) Bhxh tự nguyện không có chế độ ốm đau c) Bhxh tự nguyện không có chế độ thai sản và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp d) Câu b và c đúng
  • 31. Câu 5: Anh T là lao động ký hợp đồng không thời hạn tại công ty L và có tham gia bhxh theo quy định của pháp luật. Vậy anh T có thuộc đối tượng áp dụng chế độ thai sản hay không? a) Không, dù tham gia bhxh bắt buộc hoặc tự nguyện b) Có, dù tham gia bhxh bắt buộc hoặc tự nguyện c) Có, nếu tham gia bhxh bắt buộc
  • 32. Câu 6: Trong những trường hợp nào thì cơ quan bhxh sẽ tiến hành trả 1 lần đối với người lao động có tham gia bhxh bắt buộc? a) Đủ tuổi nghỉ hưu mà chưa đủ 20 năm đóng bhxh b) Suy giảm khả năng ld từ 61% trở lên mà chưa đủ 20 năm đóng bhxh c) Sau 1 năm nghỉ việc nếu không tiếp tục đóng bhxh và có yêu cầu nhận bhxh 1 lần mà chưa đủ 20 năm đóng bhxh d) Ra nước ngoài để định cư e) Tất cả các trường hợp trên
  • 33. Câu 7: Mặc dù ông T đã đủ 60 tuổi đời nhưng ông mới tham gia bhxh 14 năm. Do vậy, ông T thuộc diện được hưởng bhxh một lần. Vậy mức hưởng bhxh 1 lần của ông T được tính như sau: a) 21 tháng mức bình quân tiền lương b) 14 tháng mức bình quân tiền lương c) 28 tháng mức bình quân tiền lương d) 12 tháng mức bình quân tiền lương
  • 34. Câu 8: Câu nào sau đây là không đúng khi tính mức lương hưu hàng tháng? a) Bằng 45% mức bq tiền lương tháng đóng bhxh để tính lương hưu - tương ứng với 15 năm đóng bhxh, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng bhxh thì tính thêm 2% đối với nam và 3% đối với nữ, mức tối đa bằng 75% b) Nếu người lao động nghỉ hưu trước tuổi quy định thì mỗi năm giảm 1% c) Mức lương hưu hằng tháng thấp nhất bằng mức lương tối thiểu chung d) Không có câu trả lời nào ở trên đúng
  • 35. Câu 9: Mức bình quân tiền lương tháng đóng bhxh để tính lương hưu, trợ cấp 1 lần đối với người ld tham gia bhxh (thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định) được xác định như thế nào: a) Tham gia trước ngày 1/1/1995: tính bình quân lương tháng của 5 năm cuối trước khi nghỉ hưu b) Tham gia từ 1/1/1995 đến ngày 31/12/2000: bq tháng của 6 năm cuối trước khi nghỉ hưu c) Tham gia từ 1/1/2001 đến 31/12/2006: bq tháng của 8 năm cuối trước khi nghỉ hưu d) Tham gia từ 1/1/2007 trở đi: bq 10 năm cuối trước khi nghỉ hưu e) Tất cả các câu trên đều đúng
  • 36. Câu 10: Ông H có thời gian đóng bhxh 25 năm, nhưng mới 55 tuổi. Vậy trong trường hợp này ông có nguyện vọng hưởng lương hưu thì hàng tháng ông sẽ được bao nhiêu? a) 45% mức bq tiền lương b) 55% mức bq tiền lương c) 60% mức bq tiền lương d) 65% mức bq tiền lương
  • 37. Câu 11: Bà A có thời gian đóng bhxh 35 năm. Vậy khi bà A đủ 55 tuổi và được nghỉ hưu để hưởng lương thì ngoài khoản lương hưu hàng tháng, bà sẽ được hưởng trợ cấp 1 lần như thế nào? a) Ngoài tiền lương hưu hàng tháng bằng 75% mức bq tiền lương, bà A còn được hưởng trợ cấp 1 lần bằng 5 tháng mức bq tiền lương đóng bhxh b) Ngoài tiền lương hưu hàng tháng bằng 75% mức bq tiền lương, bà A còn được hưởng trợ cấp 1 lần bằng 10 tháng mức bq tiền lương đóng bhxh c) Ngoài tiền lương hưu hàng tháng bằng 75% mức bq tiền lương, bà A còn được hưởng trợ cấp 1 lần bằng 12 tháng mức bq tiền lương đóng bhxh d) Chỉ được nhận lương hưu hàng tháng bằng 75% mức bq tiền lương mà không được hưởng trợ cấp 1 lần
  • 38. Câu 12: Do vi phạm chế độ hôn nhân 1 vợ 1 chồng nên ông A bị tòa án tuyên phạt cải tạo không giam giữ 3 năm. Căn cứ vào bản án, cơ quan bhxh: a) Vẫn phải trả lương hưu cho cho ông A b) Chấm dứt vĩnh viễn việc trả lương hưu cho ông A c) Tạm dừng việc trả lương hưu cho ông A cho đến khi ông A chấp hành xong bản án d) Trả lương hưu cho ông A với mức thấp hơn thông thường
  • 39. Câu 13: Công ty K sử dụng 20 lao động, thuộc diện phải đóng bhxh bắt buộc. Vậy hàng tháng công ty K sẽ phải đóng bhxh cho người lao động như thế nào: a) 3% vào quỹ ốm đau và thai sản b) 1% vào quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp c) 11% vào quỹ hưu trí và tử tuất, từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 1% cho đến khi đạt mức đóng là 14% d) Tất cả các câu trên đều đúng
  • 40. Câu 15: Anh M tham gia đóng bh thất nghiệp, vậy theo quy định, anh M sẽ hưởng chế độ gì: a) Trợ cấp thất nghiệp b) Hỗ trợ học nghề c) Hỗ trợ tìm việc làm d) Tất cả các câu trên đều đúng
  • 41. Câu 16: Anh A là chủ cửa hàng đồ mộc nay muốn tham gia bhxh tự nguyện thì hàng tháng anh A phải đóng theo mức nào? a) 16% thu nhập mà anh A lựa chọn đóng bhxh, từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 2% cho đến khi đạt mức đóng là 22% b) 17% thu nhập mà anh A lựa chọn đóng bhxh, từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 2% cho đến khi đạt mức đóng là 22% c) 18% thu nhập mà anh A lựa chọn đóng bhxh, từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 2% cho đến khi đạt mức đóng là 22% d) 19% thu nhập mà anh A lựa chọn đóng bhxh, từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 2% cho đến khi đạt mức đóng là 22%
  • 42. Câu 17: Anh A tham gia bhxh tự nguyện. Vậy trong điều kiện nào sau đây thì anh A sẽ được hưởng lương hưu hàng tháng? a) Đủ 60 tuổi b) Đủ 20 năm đóng bhxh trở lên c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai
  • 43. Câu 18: Ông B tham gia đóng bhxh tự nguyện từ năm 42 tuổi. Đến khi đủ 60 tuổi ông mới có thời gian đóng là 18 năm. Vậy trong trường hợp này: a) Ông B vẫn được nhận lương hưu b) Ông B phải đóng bhxh thêm 2 năm cho đủ 20 năm mới được nhận lương hưu c) Ông B chỉ có thể nhận trợ cấp 1 lần mà không được đóng thêm bhxh d) Hoặc là ông B nhận trợ cấp 1 lần, hoặc là đóng thêm bhxh 2 năm để nhận lương hưu hàng tháng
  • 44. BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI Theo đối tượng bảo hiểm: • Bảo hiểm tài sản • Bảo hiểm con người • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 45. BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI Theo kỹ thuật bảo hiểm: • Bảo hiểm dựa trên kỹ thuật phân bổ: Là các loại bh đảm bảo cho các rr có tính chất ổn định theo thời gian và thường độc lập với tuổi thọ con người => ngắn hạn • Bảo hiểm dựa trên kỹ thuật dồn tích vốn: Là các loại bh đảm bảo cho các rr có tính chất thay đổi theo thời gian và đối tượng, thường gắn liền với tuổi thọ con người => dài hạn
  • 46. BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI Theo kỹ thuật bảo hiểm: • Tiền bảo hiểm trả theo nguyên tắc bồi thường: Số tiền bồi thường < or = giá trị thiệt hại thực tế • Tiền bảo hiểm trả theo nguyên tắc khoán: Số tiền bồi thường phụ thuộc phí bảo hiểm
  • 47. BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI Theo phương diện quản lý: • Bảo hiểm tự nguyện • Bảo hiểm bắt buộc
  • 48. BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI Theo quy định hiện hành (luật kinh doanh bh ngày 01/04/2001): Bảo hiểm nhân thọ gồm: - Bảo hiểm trọn đời - Bảo hiểm sinh kỳ - Bảo hiểm tử kỳ - Bảo hiểm hỗn hợp - Bảo hiểm trả tiền định kỳ - Các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ khác do Chính phủ quy định
  • 49. BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI Theo quy định hiện hành (luật kinh doanh bh ngày 01/04/2001): Bảo hiểm phi nhân thọ gồm: - Bảo hiểm sức khoẻ và bảo hiểm tai nạn con người - Bảo hiểm tài sản và bh thiệt hạn - Bảo hiểm hh vận chuyển đường bộ, đường biển, đường sông, đường sắt và đường không - BH hàng không - BH xe cơ giới - BH cháy nổ - BH thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu - BH trách nhiệm chung - BH tín dụng và rủi ro tài chính - BH thiệt hại kinh doanh - BH nông nghiệp - Các nghiệp vụ BH phi nhân thọ khác
  • 50. BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI Theo quy định hiện hành (luật kinh doanh bh ngày 01/04/2001): Bảo hiểm bắt buộc gồm: - BH trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, BH trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đối với hành khách - BH trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật - BH trách nhiệm nghề nghiệp của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm - Bảo hiểm cháy, nổ
  • 51. Tiêu thức BẢO HIỂM XÃ HỘI BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI Cơ quan tiến hành Cơ quan nhà nước Doanh nghiệp Quan hệ Bắt buộc-dài hạn Tự nguyện-có thời hạn Nội dung bh Con người Con người, tài sản, trách nhiệm Mức phí-bồi thường Phụ thuộc thu nhập Theo nhu cầu Cộng đồng Nhóm mở Nhóm đóng Thanh toán Chủ yếu gián tiếp Trực tiếp SO SÁNH GIỮA BH XÃ HỘI VÀ BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
  • 52. III. CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA BẢO HIỂM • Thống kê và luật số lớn • Nguyên tắc về mặt kỹ thuật trong bảo hiểm • Hình thành và quản lý quỹ bảo hiểm
  • 53. THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN • Tung một con xúc xắc 6 mặt, xác suất để xuất hiện bất cư mặt nào cũng là 1/6 => đây là xác suất lý thuyết • Giả sử bây giờ tung con xúc xắc 6 lần, ta đếm được trong 6 lần tung, có 2 lần xuất hiện mặt 6 chấm, như vậy tần suất xuất hiện mặt 6 chấm trong trường hợp này là 2/6 => đây là tần suất xuất hiện biến cố trong thực tế
  • 54. THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN Tung 1 con xúc xắc 20 lần, 100 lần, 1000 lần và cuối cùng là 10.000 lần. Mỗi lần tung ra, người ta chú ý đến việc xuất hiện một con số nhất định, chẳng hạn số 6: Số lần tung Số lần xuất hiện Tần suất xuất hiện 20 2 0,100 100 12 0,120 1000 175 0,175 10.000 1653 0,165
  • 55. THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN Giả sử An và Bo mỗi người đều có thể bị tai nạn trong vòng một năm tới, với xác suất xảy ra tai nạn là 20%, tương ứng với thiệt hại là 5 triệu đồng Tổn thất kỳ vọng của mỗi người là như nhau và bằng 1 triệu đồng: 0,2*5 + 0,8*0 = 1 Độ lệch chuẩn tổn thất của mỗi người: Std = SQR (0,8(0-1)2 + 0,2(5-1)2) = 2 Nếu hai người này đồng ý cùng lập quỹ chung và chia sẻ đồng đều mọi tổn thất xảy ra?
  • 56. THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN Xác suất và phân bổ tổn thất khi lập quỹ Tình huống Tổng tổn thất Mỗi người gánh chịu Xác suất 1. Cả hai không bị 2. An bị, Bo không 3. Bo bị, An không 4. Cả hai đều bị
  • 57. THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN • Xác suất không ai gánh chịu tổn thất là 0,64 • Xác suất để mỗi người gánh chịu 2,5 tr là 0,32 • Xác suất để mỗi người gánh chịu 5 tr là 0,04 Độ lệch chuẩn tổn thất mỗi người khi tham gia quỹ sẽ giảm: Std = Sqr( 0,64(0-1)2 + 0,32(2,5-1)2 + 0,04(5-1)2) = 1,4142 Trong khi đó, giá trị kỳ vọng vẫn không đổi và bằng 1 triệu đồng Theo luật số lớn, số người tham gia càng lớn thì độ lệch chuẩn sẽ tiến đến 0.
  • 58. THỐNG KÊ VÀ LUẬT SỐ LỚN Giả sử trong một thời gian đủ dài, quan sát và thống kê trên N đối tượng chịu tác động của cùng một rr X, số lần xuất hiện biến cố X là n, tổng giá trị tổn thất là S. • Tần suất xuất hiện biến cố: F = n/N • Tổn thất trung bình: C = S/n • Mỗi người phải chia sẽ tổn thất: P = S/N = C.F => Như vậy, nếu nhà BH có thể dự báo xác suất và mức độ trầm trọng của rủi ro, thì sẽ tính toán được mức đóng góp của người tham gia BH
  • 59. NGUYÊN TẮC VỀ MẶT KỸ THUẬT TRONG BH • Tập hợp số lớn các rủi ro đồng nhất • Dàn trải rủi ro • Phân chia rủi ro
  • 60. Tập hợp số lớn các rủi ro đồng nhất • Tập hợp số lớn các rủi ro: Nếu số người tham gia BH càng đông thì: XÁC SUẤT LÝ THUYẾT XẢY RA RỦI RO XÁC SUẤT XẢY RA RỦI RO DỰ KIẾN => SỐ TIỀN MÀ NGƯỜI BH THU TRƯỚC CỦA NHỮNG NGƯỜI THAM GIA BH SẼ ĐỦ BÙ ĐẮP KHI CÓ TỔN THẤT XẢY RA
  • 61. Tập hợp số lớn các rủi ro đồng nhất • Lựa chọn rủi ro đồng nhất: – Các rủi ro có cùng một bản chất – Các rủi ro phải gắn liền với cùng một đối tượng – Các rủi ro phải có cùng mức độ trầm trọng
  • 62. Tập hợp số lớn các rủi ro đồng nhất • Ra quyết định: – Sắp xếp rr yêu cầu BH theo loại mà biểu phí đã xác định – Giảm phí cho rủi ro tốt hơn mức bình thường – Tăng phí cho rr xấu hơn mức bình thường – Từ chối đảm bảo cho các rr mà khả năng xảy ra tổn thất gần như chắc chắn
  • 63. Dàn trải rủi ro • Nguyên tắc “không để trứng cùng một giỏ”: – Dàn trải về không gian: Tránh BH rr lũ lụt cho một vùng duy nhất – Dàn trả về thời gian: Tránh ký BH với tất cả các người được BH trong cùng một thời điểm
  • 64. Phân chia rủi ro • Nguyên tắc “tránh chấp nhận đảm bảo cho một rr có giá trị quá lớn”: – Đồng bảo hiểm – Tái bảo hiểm
  • 65. Đồng bảo hiểm NGƯỜI BH A: 25% NGƯỜI BH B: 25% NGƯỜI BH C: 25% NGƯỜI BH D: 25% NGƯỜI ĐƯỢC BH A. ĐỊNH NGHĨA: ĐỒNG BH LÀ SỰ PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ ĐỐI VỚI CÙNG MỘT RR GIỮA NHIỀU NGƯỜI BH VỚI NHAU QUA SƠ ĐỒ SAU:
  • 66. Đồng bảo hiểm B. MỨC CHẤP NHẬN TỶ LỆ PHẦN TRĂM RR ĐƯỢC CHẤP NHẬN BỞI MỖI NHÀ ĐỒNG BH TUỲ THUỘC CÁC ĐẶC ĐIỂM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRƯỚC-KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH CỦA MỖI NGƯỜI
  • 67. Đồng bảo hiểm C. PHƯƠNG DIỆN PHÁP LÝ CỦA ĐỒNG BH VỀ MẶT PHÁP LÝ: NGƯỜI THAM GIA BH PHẢI BIẾT TẤT CẢ CÁC NHÀ ĐỒNG BH. KHI CÓ TỔN THẤT XẢY RA, ANH TA PHẢI THỰC HIỆN VIỆC KHIẾU NẠI ĐÒI BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI MỖI NGƯỜI NÓI TRÊN. MỖI NGƯỜI ĐỒNG BH CHỈ CHỊU TRÁCH NHIỆM CHO PHẦN CỦA MÌNH VÀ KHÔNG PHẢI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHO NHAU
  • 68. Đồng bảo hiểm D. PHƯƠNG DIỆN ỨNG DỤNG CHỈ CÓ MỘT BẢN HĐ DUY NHẤT ĐƯỢC THIẾT LẬP MANG TÊN CỦA TẤT CẢ CÁC NHÀ ĐỒNG BH VÀ CÁC PHẦN RR MÀ HỌ CHẤP NHẬN ĐẢM BẢO. BẢN HĐ SẼ DO MỘT TRONG CÁC ĐỒNG BH ĐỨNG RA ĐẠI DIỆN. NGƯỜI NÀY GỌI LÀ NGƯỜI BẢO HIỂM CHỦ TRÌ HAY TỔ CHỨC CHỦ TRÌ.
  • 69. Đồng bảo hiểm E. VÍ DỤ MỘT RR CẦN ĐƯỢC BH CÓ TRỊ GIÁ 2 TRIỆU USD. CÓ 3 TỔ CHỨC THAM GIA ĐỒNG BH. KHẢ NĂNG CỦA CÁC TỔ CHỨC NHƯ SAU: - TỔ CHỨC A CHỦ TRÌ CÓ MỨC NHẬN TỐI ĐA LÀ 1 TRIỆU USD - TỔ CHỨC B CÓ MỨC NHẬN TỐI ĐA LÀ 0,8 TRIỆU USD - TỔ CHỨC C CÓ MỨC NHẬN TỐI ĐA LÀ 0,2 TRIỆU USD PHÍ BH LÀ 8000 USD. VIỆC PHÂN CHIA PHÍ BH VÀ BỒI THƯỜNG TỔN THẤT GIỮA 3 TỔ CHỨC THEO BẢNG SAU:
  • 70. Đồng bảo hiểm Bảng phân chia STBH, PBH và bồi thường Tổ chức Số tiền BH Phí BH ST bồi thường Mức nhận % Tổn thất BP Tổn thất TB Đồng BH A 1.000.000 50 4000 250.000 1.000.000 Đồng BH B 800.000 40 3200 200.000 800.000 Đồng BH C 200.000 10 800 50.000 200.000 Tổng 2.000.000 100 8000 500.000 2.000.000
  • 71. Tái bảo hiểm NGƯỜI ĐƯỢC BH NGƯỜI BH GỐC NGƯỜI TÁI BH NGƯỜI TÁI BH HỢP ĐỒNG BH HỢP ĐỒNG TBH HĐ CHUYỂN NHƯỢNG TÁI BH A. ĐỊNH NGHĨA TÁI BH LÀ MỘT NGHIỆP VỤ QUA ĐÓ MỘT TỔ CHỨC BH CHUYỂN CHO MỘT TỔ CHỨC BH KHÁC MỘT PHẦN RR MÀ ANH TA ĐÃ CHẤP NHẬN ĐẢM BẢO. “TÁI BH LÀ BH LẠI CHO BẢO HIỂM”
  • 72. Tái bảo hiểm B. PHƯƠNG DIỆN PHÁP LÝ: TRONG TÁI BH, NGƯỜI ĐƯỢC BH CHỈ CẦN BIẾT NHÀ BH GỐC BAN ĐẦU VÀ LÀ NGƯỜI DUY NHẤT CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐẢM BẢO CHO RR CỦA MÌNH CHỨ NGƯỜI ĐƯỢC BH KHÔNG CẦN BIẾT ĐẾN NGƯỜI NHẬN TÁI BH
  • 73. Tái bảo hiểm C. SỰ CẦN THIẾT PHẢI TÁI BH - An toàn - Góp phần ổn định tỷ lệ bồi thường - Tăng cường khả năng nhân bảo hiểm - Chi phí rr được dàn trải trong toàn bộ thị trường thế giới
  • 74. Tái bảo hiểm D. PHÂN LOẠI - TÁI BH TẠM THỜI HAY NHIỆM Ý - TÁI BH CỐ ĐỊNH HAY BẮT BUỘC - TÁI BH DỰ ƯỚC HAY MỞ SẴN
  • 75. Tái bảo hiểm tạm thời hay nhiệm ý • Thương lượng: tiến hành cho từng lần • Điều khoản 2 hợp đồng: không nhất thiết phải thống nhất • Tự do lựa chọn: nhượng hay không nhượng
  • 76. Tái bảo hiểm cố định hay bắt buộc • Bắt buộc • Toàn diện • Hđ lâu dài • Trường hợp có nghi vấn, hai bên đều có quyền từ bỏ hđ nhưng phải thông báo trước ít nhất 30 ngay
  • 77. Tái bảo hiểm mở sẵn hay dự ước • Tự do lựa chọn phương thức: đối với tổ chức nhượng tái • Bắt buộc: đối với tổ chức nhận tái • Không áp dụng trên diện rộng-chỉ áp dụng cho một loại nghiệp vụ đặc biệt • Kỳ hạn hai hđ: không nhất thiết trùng nhau
  • 78. Tái bảo hiểm E. CÁC PHƯƠNG THỨC TÁI BẢO HIỂM TÁI BH TỶ LỆ TÁI BH KHÔNG TỶ LỆ TÁI BH SỐ THÀNH TÁI BH THẶNG DƯ TÁI BH VƯỢT MƯC TỔN THẤT TÁI BH VƯỢT MỨC TỶ LỆ TỔN THẤT
  • 79. Tái bảo hiểm tỷ lệ • Tái bảo hiểm số thành: Mọi quan hệ giữa tổ chức nhượng tái bh và tổ chức nhận tái bh đều được phân chia theo tỷ lệ phần trăm cố định, tỷ lệ phần trăm này được xác định ngay từ khi ký kết hđ. Việc phân bổ phí và trách nhiệm bồi thường giữa hai tổ chức đều dựa vào tỷ lệ phần trăm mà hai bên đã thoả thuận
  • 80. Ví dụ: Tổ chức bh X trong 5 nghiệp n bảo vệ các hđ rr hoả hoạn của mình bằng một hđ tái bảo hiểm số thành, được xác định như sau: Người nhượng giữ lại 35%; người nhận chịu trách nhiệm 65%
  • 81. Trong 5 nghiệp vụ đã phát sinh các hđ gốc với STBH, PBH và thiệt hại phải bồi thường như sau Hđ gốc STBH PBH Thiệt hại 1 10.000.000 15.000 8.000.000 2 8.000.000 12.000 4.000.000 3 7.000.000 10.500 3.200.000 4 4.000.000 6.000 2.500.000 5 1.700.000 2.550 500.000
  • 82. Phân chia trách nhiệm về STBH Hđ gốc STBH (1000) Phân chia giữa Người nhượng tái Người nhận tái Tỷ lệ 35% ST Tỷ lệ 65% ST 1 10.000 2 8.000 3 7.000 4 4.000 5 1.700
  • 83. Phân chia PBH gốc và số tiền bồi thường Hđ gốc Phân chia PBH Phân bổ tiền bồi thường Người nhượng tái 35% Người nhận tái 65% Người nhượng tái 35% Người nhận tái 65% 1 2 3 4 5
  • 84. Tái bảo hiểm tỷ lệ • Tái bảo hiểm thặng dư: Tổ chức nhượng tái BH xác định cho mình một số tiền giữ lại nhất định, ngoài ST giữ lại đối với mỗi đơn vị rr, phần vượt quá sẽ được chuyển giao cho các tổ chức nhận tái BH. Trách nhiệm của mỗi tổ chức nhận tái bh được xác định theo bội số lần mức giữ lại của tổ chức nhượng tái bh.
  • 85. Ví dụ: Tổ chức bh Y trong năm nghiệp vụ n bảo vệ các hđ rr hoả hoạn của mình bằng một hđ tái bh mức dôi được xác định như sau: - Mức giữ lại đối với: A-rủi ro thông thường: 1.000.000 B-rủi ro công nghiệp: 500.000 C-rủi ro thương nghiệp: 800.000 - Trách nhiệm của người nhận tái: Hợp đồng dôi ra thứ nhất: 15 Hợp đồng dôi ra thứ hai: 20
  • 86. Trong 6 nghiệp vụ đã phát sinh các hđ gốc với STBH, PBH và thiệt hại phải bồi thường như sau (1000 usd) Hđ gốc Loại rr STBH Phí BH Trị giá thiệt hại 1 A 16.000 16 5.000 2 C 10.000 30 8.000 3 A 800 0,8 600 4 B 18.000 90 13.000 5 C 4.000 12 - 6 B 7.000 35 2.000
  • 87. Phân chia trách nhiệm về STBH (1000 USD) Hd gốc Loại rr STBH Phân chia Người nhượng Mức dôi thứ 1 Mức dôi thứ 2 ST tỷ lệ ST tỷ lệ ST tỷ lệ 1 A 16.000 2 C 10.000 3 A 800 4 B 18.000 5 C 4.000 6 B 7.000
  • 88. Phân chia phí bảo hiểm (USD) Hđ gốc Loại rr PBH Phân chia Người nhượng Mức dôi 1 Mức dôi 2 1 A 16.000 2 C 30.000 3 A 800 4 B 90.000 5 C 12.000 6 B 35.000
  • 89. Phân chia số tiền bồi thường (1000 USD) Hđ gốc Loại rr Thiệt hại bồi thường Phân chia Người nhượng Mức dôi 1 Mức dôi 2 1 A 5.000 2 C 8.000 3 A 600 4 B 13.000 5 C 6 B 2.000
  • 90. Tái bảo hiểm không tỷ lệ • Tái bảo hiểm vượt mức tổn thất • Tái bảo hiểm vượt mức tỷ lệ tổn thất Tái bảo hiểm không tỷ lệ là phương thức tái bảo hiểm mà việc phân chia trách nhiệm giữa tổ chức nhượng tái bh và tổ chức nhận tái bh được dựa trên cơ sở số tiền bồi thường tổn thất.
  • 91. Tái bảo hiểm không tỷ lệ • Tái bảo hiểm vượt mức tổn thất Theo phương thức này, tổ chức nhượng tái bh giữ lại cho mình một số tiền bồi thường nhất định. Phần thiệt hại vượt quá số tiền bồi thường giữ lại đó tổ chức nhượng sẽ chuyển cho các tổ chức nhận tái bh.
  • 92. Ví dụ: Công ty nhượng tái bh xác định số tiền bồi thường giữ lại là 300.000 USD. - Nếu tổn thất xảy ra nhỏ hơn hoặc bằng 300.000 USD thì công ty nhượng tái bh bồi thường toàn bộ. - Nếu tổn thất xảy ra lớn hơn 300.000 USD thì công ty nhượng tái bh sẽ bồi thường 300.000 USD, còn công ty nhận tái bh chịu bồi thường phần vượt quá 300.000 USD.
  • 93. So sánh giữa tái bh thặng dư và tái bh vượt mức tổn thất • Giống nhau: Phân chia trách nhiệm • Khác nhau: Tái bh thặng dư dựa vào số tiền bh. Tái bh vượt mức bồi thường dựa vào số tiền bồi thường
  • 94. Tái bảo hiểm không tỷ lệ • Tái bảo hiểm vượt mức tỷ lệ tổn thất: Tổ chức nhượng tái bh chỉ có trách nhiệm bồi thường trong trường hợp kết quả toàn bộ nghiệp vụ của tổ chức nhượng tái bh có tỷ lệ bồi thường nhỏ hơn hoặc bằng tỷ lệ bồi thường nhất định. Phần tỷ lệ bồi thường thực tế vượt quá tỷ lệ bồi thường giữ lại được tổ chức nhượng tái bh chuyển giao cho các tổ chức nhận tái bh
  • 95. Ví dụ: có một hợp đồng tái bh vượt mức tỷ lệ tổn thất như sau: Tổ chức nhượng tái bh giữ lại cho mình trách nhiệm bồi thường là 60%. Tỷ lệ tổn thất vượt quá 60% được tái bh cho tổ chức bh khác. Tổ chức nhận tái bh khống chế trách nhiệm nhận trong khoảng từ 60%-150%. Với hợp đồng trên, giả sử có hai trường hợp tổn thất xảy ra: - Tỷ lệ tổn thất là 90% - Tỷ lệ tổn thất là 160%
  • 96. Phân chia trách nhiệm giữa tổ chức nhượng tái bh và tổ chức nhận tái bh Tỷ lệ tổn thất 90%: - Tổ chức nhượng tái bh bồi thường 60% - Tổ chức nhận tái bh bồi thường 30% Tỷ lệ tổn thất 160%: - Tổ chức nhượng tái bh bồi thường 60% - Tổ chức nhận tái bh bồi thường 150% – 60% = 90% Phần còn lại 160% - 150% = 10% tổ chức nhượng tái bh chịu trách nhiệm gánh chịu
  • 97. HÌNH THÀNH VÀ QUẢN LÝ QUỸ BẢO HIỂM • Khoản đóng góp vào quỹ bảo hiểm • Quản lý quỹ bảo hiểm
  • 98. Khoản đóng góp vào quỹ bảo hiểm • Phí bh, hiểu một cách khái quát nhất, là khoản tiền mà bên mua bh đóng cho nhà bh để đổi lấy những cam kết khi có sự kiện bh xảy ra • Phân loại phí bh: – Phí bh thuần – Phí thương mại – Phí toàn phần
  • 99. Phí bảo hiểm thuần • Là khoản tiền bên mua bh phải đóng tương ứng với phần tổn thất gánh chịu của thành viên này trong cộng đồng chia sẻ rủi ro. • Ví dụ: có 20.000 người tham gia vào quỹ bh hoả hoạn cho ngôi nhà của họ, mỗi hđ đảm bảo cho một ngôi nhà có giá trị trung bình 600 triệu đồng. Dựa vào kết quả thống kê, người ta dự báo có 10 trong số các ngôi nhà sẽ bị cháy hoàn toàn trong thời gian quan sát sắp tới, quỹ bh như vậy dự kiến phải trả 6.000 triệu đồng như đã cam kết. Số phí thuần được tính toán như sau: - Xác suất xuất hiện: 10/20.000 = 0,05% - Giá trị trung bình tổn thất: 600 tr - Phí thuần = XSXH*GTTBTT = 0,3 triệu => như vậy, mỗi người được bh phải đóng 0,3 triệu đồng, tạo thành quỹ 6.000 triệu đồng để giải quyết tổn thất trung bình năm như đã dự định
  • 100. Phí thương mại • Là khoản phí được biểu hiện trên biểu phí của các doanh nghiệp bh. Phí thương mại bao gồm phí thuần và các phí khác (gọi chung là phí quản lý). Phí quản lý gồm: – Chi phí ký kết hợp đồng – Chi phí chung – Một phần chi phí đảm bảo lợi tức và khả năng thanh toán
  • 101. Quản lý quỹ bảo hiểm • Quỹ dự phòng • Đầu tư tài chính
  • 102. Câu 1: Các trung gian tài chính là: a) Các tổ chức và cá nhân thừa vốn b) Các tổ chức thiếu vốn c) Các tổ chức thu hút vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu d) Các tổ chức môi giới Câu 2: Bảo hiểm kinh doanh là: a) Bảo hiểm hưu trí b) Bảo hiểm y tế c) Bảo hiểm tài sản d) Bảo hiểm thất nghiệp
  • 103. Câu 3: Bảo hiểm xã hội là: a) Bảo hiểm tài sản b) Bảo hiểm con người c) Bảo hiểm y tế d) Bảo hiểm nhân thọ Câu 4: Chủ doanh nghiệp bắt buộc phải đóng cho người lao động trong doanh nghiệp: a) Bảo hiểm con người b) Bảo hiểm nhân thọ c) Bảo hiểm xã hội d) Bảo hiểm tài sản
  • 104. Câu 5: Người lao động bắt buộc phải đóng: a) Bảo hiểm con người b) Bảo hiểm xã hội c) Bảo hiểm nhân thọ d) Bảo hiểm tài sản Câu 6: Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm y tế từ đóng góp của: a) Ngân sách nhà nước b) Đơn vị sử dụng lao động và người lao động c) Doanh nghiệp nhà nước d) Chủ sử dụng lao động
  • 105. Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm xã hội a) Kinh doanh lấy lãi b) Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao động và gia đình c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm thương mại là: a) Kinh doanh lấy lãi b) Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao động và gia đình c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai
  • 106. Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng: a) Con người đều chịu ảnh hưởng từ môi trường tự nhiên và xã hội b) Con người luôn luôn chịu rủi ro từ môi trường tự nhiên và xã hội c) Môi trường tự nhiên và xã hội có thể gây ra cho con người những tổn thất d) Câu b và c đúng Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng: a) Rủi ro mang tính khách quan không lường trước được b) Rủi ro mang tính chủ quan c) Rủi ro vừa mang tính khách quan, vừa mang tính chủ quan d) Cả a, b, c đều sai
  • 107. Câu 11: Biện pháp có thể đối phó với rủi ro: a) Tích lũy tài sản b) Phòng ngừa rủi ro c) Mua bảo hiểm d) Cả A, B và C đều đúng Câu 12: Về mặt pháp lý: a) BH là một cam kết đảm bảo có điều kiện của DNBH đối với người tham gia. b) BH được thực hiện thông qua một cơ chế nhằm phân tán rủi ro trên nguyên tắc tương hỗ. c) Rủi ro của một người hay số ít người được cộng đồng bảo hiểm tham gia chia sẽ. d) Cả A, B và C đều đúng
  • 108. Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng: a) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số đông bù số ít b) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù số đông c) Bảo hiểm hoạt động dựa trên bồi thường lấy số đông bù số đông d) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù số ít Câu 14: Xét về bản chất, tiền chi trả của doanh nghiệp bảo hiểm cho những người bị thiệt hại do rủi ro đã mua bảo hiểm gây ra: a) Là tiền của doanh nghiệp bảo hiểm b) Là tiền của người tham gia bảo hiểm c) Một phần tiền của doanh nghiệp bảo hiểm và một phần tiền của người tham gia bảo hiểm d) Cả A, B và C đều sai
  • 109. Câu 15: Mục tiêu chủ yếu của doanh nghiệp bảo hiểm: a) Hoạt động vì mục tiêu nhằm nâng cao phúc lợi xã hội b) Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận c) Hoạt động vì mục tiêu hỗ trợ người nghèo d) Cả A, B và C đều sai Câu 16: Hoạt động tái bảo hiểm: a) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác b) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bán bảo hiểm cho khách hàng c) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh nghiệp bảo hiểm khác thực hiện một hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng d) Cả A, B và C đều đúng
  • 110. Câu 17: Hoạt động đồng bảo hiểm a) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác b) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bán bảo hiểm cho khách hàng c) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh nghiệp bảo hiểm khác thực hiện một hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng d) Cả A, B và C đều sai Câu 18: Một quỹ bảo hiểm được hình thành: a) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro khác tính chất b) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro cùng tính chất c) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro cùng tính chất hoặc khác tính chất d) Cả a, b, c đều sai
  • 111. Câu 19: Vai trò của bảo hiểm: A. Bảo hiểm mang đến sự an toàn, ổn định cho hoạt động KT-XH và đời sống con người. B. Bảo hiểm góp phần tích cực hạn chế khả năng xảy ra rủi ro, tổn thất. C. Bảo hiểm cung ứng vốn hỗ trợ cho phát triển KT-XH. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 20: Căn cứ vào tình hình pháp lý, bảo hiểm thương mại được chia thành: A. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện B. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ C. Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản; Các nghiệp vụ bảo hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự D. Cả A, B và C đều đúng
  • 112. Câu 21: Căn cứ vào phương diện kỹ thuật bảo hiểm, bảo hiểm thương mại được chia thành: A. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện B. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ C. Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản; Các nghiệp vụ bảo hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự D. Cả A, B và C đều đúng Câu 22: Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm, bảo hiểm thương mại được chia thành: A. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện B. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ C. Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản; Các nghiệp vụ bảo hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự D. Cả A, B và C đều đúng
  • 113. Câu 23: Bảo hiểm nhân thọ: A. Là loại hình BH liên quan đến những rủi ro gắn liền với tuổi thọ con người. B. Bảo đảm cho KH trong trường hợp tử vong dẫn đến mất thu nhập. C. Bảo đảm cho KH trong trường hợp sống qua một thời kỳ D. Cả A, B và C đều đúng Câu 24: Bảo hiểm phi nhân thọ A. Kỳ hạn cho HĐBH loại này thường là dưới 1 năm; Việc quản lý tài chính các nghiệp vụ bảo hiểm này được áp dụng kỹ thuật phân chia. B. DNBH không chịu sức ép về lạm phát, lãi suất. C. Quỹ bảo hiểm có độ thanh khoản cao nên ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của DNBH, và được đầu tư ngắn hạn và một phần tiền được gửi dưới dạng không kỳ hạn. D. Cả A, B và C đều đúng
  • 114. Câu 25: Nguyên tắc của hoạt động bảo hiểm thương mại: A. Nguyên tắc lấy số đông bù đắp số ít B. Nguyên tắc phí bảo hiểm được xây dựng gắn liền với giá cả của rủi ro C. Nguyên tắc lựa chọn rủi ro kinh doanh D. Cả A, B và C đều đúng Câu 26:. Doanh thu từ hoạt động bảo hiểm: A. Phí BH gốc B. Từ hoạt động tài chính và các hoạt động khác C. Phí BH nhận tái BH D. Cả A, B và C đều đúng
  • 115.
  • 116. Chương 2 . HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM • Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm • Phân loại hợp đồng bh • Thiết lập, thực hiện, đình chỉ, huỷ bỏ hđ bh • Các yếu tố cấu thành hợp đồng bh • Các tài liệu có liên quan đến hđ bh
  • 117. I. TỔNG QUAN VỀ HĐ BẢO HIỂM • Định nghĩa • Quy tắc xây dựng • Đặc điểm • Hiệu lực pháp lý • Quy tắc xây dựng
  • 118. Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm 1.Định nghĩa – Luật dân sự: hđ bh là sự thoả thuận giữa các bên, theo đó bên mua bh phải đóng phí bh, còn bên bh phải trả một khoản tiền bh cho bên được bh khi xảy ra sự kiện bh. – Luật kinh doanh bh: hđ bh là sự thoả thuận giữa bên mua bh và doanh nghiệp bh, theo đó bên mua bh phải đóng phí bh, dn bh phải trả tiền bh cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bh khi xảy ra sự kiện bh.
  • 119. Hợp đồng bảo hiểm BÊN MUA BẢO HIỂM BÊN BẢO HIỂM TRẢ PHÍ BH TIỀN BH NGƯỜI THỤ HƯỞNG
  • 120. Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm 2. Quy tắc xây dựng: – Quyền lợi được bảo hiểm – Thông tin trung thực tuyệt đối – Quy tắc bồi thường – Quy tắc chuyển yêu cầu bồi hoàn – Rủi ro được bh và rủi ro loại trừ
  • 121. Quyền lợi được bảo hiểm - Quyền lợi được bh bao gồm quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền/nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng..được xác định từ mối quan hệ giữa người tham gia bh và đối tượng được bh - Quyền lợi được bh có thể hiểu là giá trị của những lợi ích tài chính mà người tham gia bh sẽ có được nếu đối tượng được bh tồn tại và là những thiệt hại nếu xảy ra tổn thất liên quan đến đối tượng được bh.
  • 122. Khi phân tích quyền lợi được bh cần lưu ý các yếu tố: - Phải tồn tại một đối tượng được bh - Giữa người tham gia bh và đối tượng được bh phải có mối liên hệ trên phương tiện tài chính, từ đó hình thành quyền lợi được bh. - Mối quan hệ giữa người tham gia bh và đối tượng được bh phải được pháp luật công nhận
  • 123. Câu hỏi: quyền lợi được bh tồn tại vào lúc nào?. Khi ký hợp đồng hay khi xảy ra sự kiện bh? => Đối với bh tài sản, quyền này phải tồn tại vào lúc xảy ra tổn thất Lý do: - Vì hd bh tài sản là hd bồi thường - Vì một người có thể không có quyền lợi bh trên tài sản khi ký hd nhưng lại có quyền lợi bh trên nó vào lúc xảy ra tổn thất => Đối với bh nhân thọ, quyền này phải được tồn tại ngay khi ký hợp đồng. Câu hỏi: một người vợ mua một hd bh nhân thọ trên tính mạng của ông chồng. Hai người ly dị nhau. Sau đó một thời gian ông chồng bị chết. Vậy người vợ có quyền nhận tiền bh không nếu hd bh còn hiệu lực?
  • 124. Thông tin trung thực tuyệt đối Theo nguyên tắc này, người bh có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin, giải thích các điều kiện, điều khoản của hd bh cho người mua bh. Người mua bh phải cung cấp đầy đủ và trung thực những thông tin có liên quan đến đối tượng được bh. Câu hỏi: một người ký hd bh nhân thọ trọn đời và khai báo trong giấy đề nghị bh là anh ta chưa phải điều trị tại bệnh viện trong thời gian 2 năm gần nhất. Tuy nhiên, sự thực là 6 tháng trước đó anh ta đã từng trải qua một ca phẫu thuật tại bệnh viện. Giả sử 3 tháng sau anh ta chết. Trong trường hợp này, công ty bh có thanh toán tiền bh theo hd không?
  • 125. Quy tắc bồi thường Ngoại trừ bh nhân thọ, các hd bh còn lại đều là những hd có tính chất bồi thường. Bồi thường là sự đền bù tài chính, nhằm khôi phục tình trạng tài chính ban đầu của người được bh như trước khi xảy ra tổn thất. Theo quy tắc này, nhà bh sẽ đảm bảo bồi thường cho người được bh theo tình trạng mà người này có được ngay trước khi xảy ra rủi ro. Câu hỏi: một người vận chuyển một lô hàng để bán. Tổng giá trị lô hàng tính theo giá mua vào là 500 triệu đồng, theo giá bán ra là 600 triệu đồng. Vậy mức bh tối đa mà người này có thể mua từ công ty bh là 500 tr hay 600 triệu?
  • 126. Quy tắc bồi thường xuất phát từ 2 mục đích chính: - Ngăn ngừa hiện tượng người tham gia bh thu được lợi từ tổn thất - Giảm thiểu nguy cơ đạo đức
  • 127. Các phương thức bồi thường: - Thanh toán bằng tiền - Sửa chữa - Thay thế - Khôi phục
  • 128. Quy tắc chuyển yêu cầu bồi hoàn/thế quyền Thế quyền được hiểu là quyền của một người sau khi bồi thường cho một người khác, có thể thay vị trí của người đó, cũng như được hưởng mọi quyền lợi hợp pháp của người đó. Quy tắc này cho phép công ty bh, sau khi giải quyết quyền lợi/bồi thường cho người được bh, được hưởng mọi quyền lợi hợp pháp đối với người thứ ba, nếu người này chịu trách nhiệm về tổn thất đã gây ra cho người được bh.
  • 129. Ví dụ: Ông A đang chạy xe trên đường thì bị xe của ông B đâm từ phía sau, gây móp méo đuôi xe. Lỗi là do ông B không quan sát nên đã không nhận thấy xe của ông A đã dừng và tấp vào sát lề đường. Do ông A đã mua bh xe cơ giới nên công ty bh của ông A thanh toán chi phí sửa chữa xe cho ông A, sau đó công ty bh này gửi hóa đơn đòi tiền ông B theo đúng quy tắc về thế quyền. Trong trường hợp này, hoặc là ông A đòi bồi thường từ ông B hoặc là nhận bồi thường từ công ty bh và đồng thời chuyển yêu cầu bồi hoàn cho công ty bh. Ông A không được đồng thời vừa nhận bồi thường từ ông B, vừa nhận tiền từ công ty bh. Trường hợp ông A từ bỏ quyền đòi bồi thường từ ông B, hoặc từ chối không chuyển quyền cho công ty bh thì công ty có quyền khấu trừ số tiền bồi thường cho ông A.
  • 130. - Trường hợp ông A nhận tiền bồi thường từ ông B nhưng số tiền này ít hơn số tiền nhà bh phải trả (theo hd bh) => phần chênh lệch do nhà bh trả - Trường hợp ông A nhận tiền bồi thường từ công ty bh mà số tiền này < giá trị thiệt hại mà ông B gây ra => phần chênh lệch ông B phải trả cho ông A. Câu hỏi: nguyên tắc thế quyền có được áp dụng trong bh nhân thọ không? Ví dụ: người được bh chết do lỗi của người thứ ba. Người hưởng quyền lợi bh có thể vừa đòi tiền bồi thường ở người thứ ba, vừa đồi tiền bh từ công ty bh không?
  • 131. Rủi ro được bh và rr loại trừ - Rủi ro được bh là những biến cố mà nếu nó xảy ra, nhà bh phải có trách nhiệm trả tiền bh. - Rủi ro loại trừ là những biến cố có thể mang lại tổn thất/thiệt hại cho người được bh nhưng nhà bh không có trách nhiệm phải trả toàn bộ tiền bh. Một số loại rr loại trừ: + Tử vong do hành động cố ý của người được bh, người tham gia bh hoặc người hưởng quyền lợi bh + Tử vong do ảnh hưởng của rượu bia, ma túy và chất kích thích khác + Tử vong do chiến tranh, bạo động, nổi loạn Câu hỏi: trong trường hợp cả 2 loại biến cố (rr được bh và rr loại trừ) xảy ra cùng 1 thời điểm và không thể tách riêng để phân biệt được thì nhà bh có hoàn trả tiền bh cho người hưởng lợi hay không?
  • 132. Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm 3.Đặc điểm: – Tính tương thuận => nguyên tắc tự nguyện – Tính song vụ => quyền của bên này là nghĩa vụ của bên kia và ngược lại – Tính may rủi – Hợp đồng có điều kiện – Phải trả tiền – Tính gia nhập => hd bh là hợp đồng theo mẫu – Tính dân sự-thương mại hỗn hợp
  • 133. Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm 4.Hiệu lực pháp lý: – Năng lực hành vi dân sự – Hoàn toàn tự nguyện – Mục đích, nội dung? – không trái pháp luật – Hình thức? - phù hợp với quy định của pháp luật
  • 134. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM • Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ • Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ
  • 135. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ • Đặc trưng – Ý nghĩa hợp đồng – Quan hệ giữa người tham gia bh và đối tượng được bh - Biến cố rủi ro – Thời gian bảo hiểm – Chuyển nhượng hợp đồng – Phí bảo hiểm
  • 136. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ • Đặc trưng – Ý nghĩa => bảo vệ, phương tiên tích lũy, đầu tư sinh lời – Quan hệ giữa ng tham gia bh và đối tượng được bh: + Quyền lợi được bh hình thành trên tính mạng của bản thân + Quyền lợi được bh hình thành trên tính mạng của người khác – Biến cố rủi ro => là cái chết. Trong đời người, biến cố tử vong là chắc chắn. Sự không chắn chắn là thời điểm xảy ra tử vong – Thời gian bảo hiểm => thường từ 5 năm trở lên. – Chuyển nhượng hợp đồng => hầu hết các hd bh nhân thọ đều có thể chuyển nhượng tự do. (phải thông báo cho nhà bh biết) – Phí bảo hiểm => đóng 1 lần hay đóng định kỳ.
  • 137. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ • Một số loại hđ bảo hiểm thọ – Hợp đồng bh nhân thọ trọn đời – Hợp đồng bh nhân thọ có thời hạn – Hợp đồng bh sinh kỳ thuần tuý – Hợp đồng bh nhân thọ hỗn hợp – Niên kim – Niên kim nhân thọ – Niên kim bảo đảm chi trả tối thiểu
  • 138. Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ • Các đặc trưng – Ý nghĩa của hợp đồng – Biến cố rr liên quan đến đối tượng được bh – Thời gian bảo hiểm – Tính chất chuyển nhượng của hợp đồng – Phí bảo hiểm
  • 139. Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ • Các đặc trưng – Ý nghĩa của hợp đồng => 1 công cụ bảo vệ người được bh trước những thiệt hại nếu xảy ra rủi ro – Biến cố rr liên quan đến đối tượng được bh => đối tượng được bh đa dạng, biến cố rr có thể xảy ra, có thể không. – Thời gian bảo hiểm => ngắn hơn so với hd bh nhân thọ – Tính chất chuyển nhượng của hợp đồng => không có giá trị thị trường, do chỉ xác định được giá trị khi xảy ra sự kiện rủi ro được bh – Phí bảo hiểm => phí thường đóng 1 lần và có thể tái tục hàng năm.
  • 140. Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ • Các loại hợp đồng bh phi nhân thọ – Hợp đồng bảo hiểm tài sản – Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm Câu hỏi: một người mua bh cho chiếc xe của mình với thời hạn 1 năm. Tại thời điểm ký hd, giá trị thị trường của chiếc xe là 200 triệu và STBH trong hd cũng là 200 triệu. Sau 10 tháng chiếc xe bị cháy hoàn toàn. Tại thời điểm xảy ra biến cố rủi ro, giá trị thị trường của chiếc xe là 150 triệu. Vậy số tiền bồi thường mà người này nhận được từ công ty bh là bao nhiêu?
  • 141. Câu hỏi: Một người có một chiếc xe trị giá 300 triệu. Người này mua bh cho chiếc xe như sau: - Mua bh cho chiếc xe tại công ty bh A, STBH là 300 triệu - Mua bh cho cùng chiếc xe tại công ty bh B, STBH là 200 triệu - Mua bh cho cùng chiếc xe trên tại công ty bh C, STBH là 100 triệu Giả sử sau đó 1 thời gian ngắn, chiếc xe bị cháy hỏng hoàn toàn. STBH thực sự mà chủ xe nhận được là bao nhiêu?
  • 142. THIẾT LẬP-THỰC HIỆN-ĐÌNH CHỈ, HUỶ BỎ HĐ BH • Thiết lập hợp đồng • Thực hiện hợp đồng • Đình chỉ, huỷ bỏ hợp đồng
  • 143. Thiết lập hợp đồng • Những người có liên quan – Nhà bảo hiểm – Người mua bảo hiểm – Người được bảo hiểm – Người thụ hưởng Ngoài ra: + Đại lý bh + Môi giới bh Câu hỏi: ? Đại lý bh là người đại diện cho bên nào?. Một đại lý bh thu phí bh nhưng không nộp cho doanh nghiệp bh, trong trường hợp xảy ra sự kiện bh, doanh nghiệp bh có phải bồi thường tiền bh cho người mua bh không? ? Môi giới bh đại diện cho bên nào? Hoa hồng môi giới do doanh nghiệp bh trả hay người mua bh trả?
  • 144. Thiết lập hợp đồng • Quyền lợi có thể được bảo hiểm – Đối với tài sản – Đối với trách nhiệm – Đối với con người Câu hỏi: một người có thể mua bh nhân thọ trên tính mạng của người hàng xóm được không?
  • 145. Thiết lập hợp đồng • Khai báo rủi ro khi giao kết hợp đồng • Trung thực tuyệt đối • Chấp nhận bảo hiểm • Đơn bảo hiểm • Giấy chứng nhận bảo hiểm Câu hỏi: - Đơn bh thường được áp dụng trong trường hợp nào? => bh hàng hải, bh xây lắp - Giấy chứng nhận bh thường được áp dụng trong trường hợp nào? => bh con người, bh xe cơ giới
  • 146. Thiết lập hợp đồng • Nội dung hợp đồng bảo hiểm: – Nơi, ngày tháng và giờ cấp bảo hiểm – Tên, địa chỉ của dn bh, người được bh và người được hưởng quyền lợi bh – Những rủi ro được bh – Điều kiện bảo hiểm – Số tiền bảo hiểm – Phí bảo hiểm và cách thức nộp – Nơi và cách thức bồi thường hay trả tiền bảo hiểm – Những loại trừ – Thời hiệu của hợp đồng bảo hiểm
  • 147. Thực hiện hợp đồng bảo hiểm • Nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm – Trả phí bảo hiểm – Phòng ngừa thiệt hại và thông báo gia tăng rủi ro – Thông báo thiệt hại
  • 148. Thực hiện hợp đồng bảo hiểm Nghĩa vụ của nhà bảo hiểm – Nghĩa vụ bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm – Nghĩa vụ thông tin Quyền của nhà bảo hiểm – Quyền thu phí bảo hiểm – Quyền cầu hoàn
  • 149. Đình chỉ, huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm • Đình chỉ mặc nhiên • Đình chỉ, huỷ bỏ do hai bên vi phạm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng • Đình chỉ huỷ bỏ do thoả thuận giữa hai bên
  • 150. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG PHÍ BẢO HIỂM RỦI RO
  • 151. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM • Đối tượng bảo hiểm • Giá trị bảo hiểm • Số tiền bảo hiểm – Bảo hiểm đúng giá – Bảo hiểm dưới giá – Bảo hiểm trên giá – Bảo hiểm trùng
  • 152. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM • Phạm vi bảo hiểm • Phí bảo hiểm • Bồi khoản bởi nhà bảo hiểm • Miễn thường và khấu trừ – Miễn thường – Miễn thường không khấu trừ – Miễn thường có khấu trừ – Bồi thường theo tỷ lệ – Trả tiền theo rủi ro ban đầu
  • 153. CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM • Bản mô tả quyền lợi bảo hiểm • Giấy yêu cầu bảo hiểm • Các điều kiện bảo hiểm • Sửa đổi bổ sung • Giấy chứng nhận bảo hiểm tạm thời • Giấy chứng nhận bảo hiểm • Thông báo phí và hoá đơn thu phí
  • 154. Câu 1: Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào? a) Bên mua bh không có quyền lợi có thể bh b) Tại thời điểm giao kết hd bh, đối tượng bh không tồn tại c) Tại thời điểm giao kết hợp đồng bh, bên mua bh biết sự kiện bh đã xảy ra d) Bên mua bh hoặc doanh nghiệp bh có hành vi lừa dối khi giao kết hd bh e) Tất cả các câu trên đều đúng
  • 155. Câu 2: Trong trường hợp hợp đồng bh bị chấm dứt do bên mua bh không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm thì: a) Doanh nghiệp bh phải hoàn lại toàn bộ phí bh cho bên mua bh b) Doanh nghiệp bh không phải hoàn lại phí bh cho bên mua bh c) Doanh nghiệp bh phải hoàn lại một phần phí bh cho bên mua bh d) Câu b và c đúng
  • 156. Câu 3: Đối với hd bh tài sản và hd bh trách nhiệm dân sự, trong trường hợp chấm dứt hợp đồng bh do bên mua bh không đóng đủ phí bh hoặc không đóng phí bh theo thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bh: a) Bên mua bh vẫn phải đóng đủ phí bh đến thời điểm chấm dứt hợp đồng bh. b) Bên mua bh không phải đóng phí bh c) Doanh nghiệp bh hoàn lại một phần phí bh cho bên mua bh d) Doanh nghiệp bh không phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bh khi sự kiện bh xảy ra trước thời điểm chấm dứt hợp đồng bh.
  • 157. Câu 4: Đối với hd bh tài sản và hd bh trách nhiệm dân sự, trong trường hợp chấm dứt hợp đồng bh do bên mua bh không đóng đủ phí bh trong thời gian gia hạn đóng phí bh theo thỏa thuận trong hợp đồng bh: a) Bên mua bh vẫn phải đóng đủ phí bh cho đến hết thời gian gia hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng bh. b) Doanh nghiệp bh vẫn phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bh khi sự kiện bh xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí c) Doanh nghiệp bh không phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bh khi sự kiện bh xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí. d) Câu a và b đúng e) Câu a và c đúng
  • 158. Câu 5: Trong trường hợp tái bh: a) Doanh nghiệp bh chịu trách nhiệm duy nhất đối với bên mua bh theo hợp đồng bh, kể cả trong trường hợp tái bh những trách nhiệm đã nhận bảo hiểm b) Doanh nghiệp nhận tái bh có thể yêu cầu bên mua bh trực tiếp đóng phí bh cho mình c) Bên mua bh có thể yêu cầu doanh nghiệp nhận tái bh trả tiền bh hoặc bồi thường cho mình d) Tất cả các câu trên đều đúng
  • 159. Câu 6: Quyền lợi có thể được bh là: a) Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu b) Quyền sử dụng, quyền tài sản c) Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm d) Tất cả các câu trên đều đúng
  • 160. Câu 7: Thời điểm phát sinh trách nhiệm bảo hiểm: a) Khi hd bh đã được giao kết b) Khi có bằng chứng doanh nghiệp bh đã chấp nhận bh c) Khi bên mua bh đã đóng phí bảo hiểm d) Câu a, b, c đúng e) Câu a và c đúng
  • 161. Câu 8: Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bh, dẫn đến giảm các rủi ro được bh thì: a) Bên mua bh có quyền yêu cầu doanh nghiệp bh giảm phí bh cho thời gian còn lại của hd bh b) Bên mua bh không có quyền yêu cầu doanh nghiệp bh giảm phí bh cho thời gian còn lại của hd bh c) Bên mua bh có quyền đơn phương đình chỉ hd bh và thông báo cho doanh nghiệp bh bằng văn bản nếu doanh nghiệp bh không chấp nhận giảm phí bh d) Bên mua bh không có quyền đơn phương đình chỉ hd bh nếu doanh nghiệp bh không chấp nhận giảm phí bh e) Câu a và c đúng f) Câu a và d đúng
  • 162. Câu 9: Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bh, dẫn đến tăng các rủi ro được bh thì: a) Doanh nghiệp bh có quyền tính lại phí bh cho thời gian còn lại của hd bh b) Doanh nghiệp bh không có quyền tính lại phí bh cho thời gian còn lại của hd bh c) Doanh nghiệp bh có quyền đơn phương đình chỉ hd bh nếu bên mua bh không chấp nhận tăng phí bh d) Doanh nghiệp bh không có quyền đơn phương đình chỉ hd bh nếu bên mua bh không chấp nhận tăng phí bh e) Câu b và d đúng f) Câu a và c đúng
  • 163. Câu 10: Thời hạn trả tiền bh hoặc bồi thường: a) Là 1 năm, kể từ ngày xảy ra sự kiện bh b) Là 1 năm, kể từ ngày bên mua bh biết việc xảy ra sự kiện bh đó c) Là 1 năm, kể từ ngày bên thứ ba yêu cầu bên mua bh bồi thường về những thiệt hại thuộc trách nhiệm bh theo thỏa thuận trong hd bh d) Câu a và c đúng e) Câu a, b, c đều đúng
  • 164. Câu 11: Trong bh con người, nếu bên mua bh không đóng hoặc đóng không đủ phí bh thì doanh nghiệp bh: a) Có quyền khởi kiện đòi bên mua bh đóng phí bh b) Không có quyền khởi kiện đòi bên mua bh đóng phí bh c) Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng bh d) Câu b và c đều đúng
  • 165. Câu 12: Đối với hd bh con người, trong trường hợp người được bh chết, bị thương tật hoặc ốm đau do hành vi trực tiếp hoặc gián tiếp của người thứ 3 gây ra, doanh nghiệp bh vẫn có nghĩa vụ trả tiền bh và: a) Có quyền yêu cầu người thứ 3 bồi hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp bh đã trả cho người thụ hưởng b) Không có quyền yêu cầu người thứ 3 bồi hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp bh đã trả cho người thụ hưởng c) Người thứ ba phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bh và công ty bh không phải trả tiền bh cho người thụ hưởng d) Câu a và c đúng
  • 166. Câu 13: Đối với hd bh con người, trong trường hợp một hoặc một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bh: a) DN bh vẫn phải trả tiền bh cho những người thụ hưởng khác b) DN bh không phải trả tiền bh cho những người thụ hưởng khác c) DN bh chỉ phải trả lại phí bh cho những người thụ hưởng khác
  • 167. Câu 14: Đối với hd bh tài sản: a) Số tiền bồi thường mà DN bh phải trả cho người được bh được xác định trên cơ sở giá trị thị trường của tài sản được bh tại thời điểm, nơi xảy ra tổn thất b) Số tiền bồi thường mà DN bh phải trả cho người được bh được xác định trên cơ sở mức độ thiệt hại thực tế c) Chi phí để xác định giá thị trường và mức độ thiệt hại do DN bh chịu d) Chi phí để xác định giá thị trường và mức độ thiệt hại do người mua bh chịu e) Câu a, b, c đúng
  • 168. Câu 15: Trong trường hợp người được bh không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bh thì DN bh có quyền ấn định một thời hạn để người được bh thực hiện các biện pháp đó, nếu hết thời hạn này mà các biện pháp bảo đảm an toàn vẫn không được thực hiện thì: a) DN bh có quyền tăng phí bh b) DN bh có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hd bh c) DN bh có quyền giảm số tiền bh d) Câu a và b đúng
  • 169. Câu 16: Doanh nghiệp bảo hiểm: a) Có thể đồng thời kinh doanh bh nhân thọ và bh phi nhân thọ b) Không được phép đồng thời kinh doanh bh nhân thọ và bh phi nhân thọ c) DN bh nhân thọ có thể vừa kinh doanh bh sức khỏe và bảo hiểm tai nạn con người bổ trợ cho bh nhân thọ d) Câu b và c đúng
  • 170. Câu 17: Việc chuyển giao toàn bộ hd bh của một hoặc một số nghiệp vụ bh giữa các DN bh được thực hiện trong những trường hợp nào sau đây: a) DN bh có nguy cơ mất khả năng thanh toán b) DN bh chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể c) Theo thỏa thuận giữa các doanh nghiệp bh d) Tất cả các trường hợp trên đều đúng
  • 171. Câu 18: Trong hợp đồng bh thương mại, người thụ hưởng: a) Được chỉ định đích danh b) Không được chỉ định đích danh c) Có thể chỉ định đích danh hoặc có thể không đích danh
  • 172. Câu 19: Khái niệm giá trị bảo hiểm được sử dụng trong: a) Bảo hiểm TNDS b) Bảo hiểm con người c) Bảo hiểm tài sản d) Tất cả các câu trên đều đúng
  • 173. Câu 20: Số tiền bảo hiểm là khoản tiền được xác định trong hd bh thể hiện: a) Số tiền mà doanh nghiệp bh phải chi trả khi có sự kiện bh xảy ra b) Số tiền tối thiểu mà doanh nghiệp bh phải chi trả khi có sự kiện bh xảy ra c) Số tiền tối đa mà doanh nghiệp bh phải chi trả khi có sự kiện bh xảy ra d) Không có câu nào ở trên đúng
  • 174. Câu 21: Phí thuần là khoản phí phải thu cho phép công ty bảo hiểm đảm bảo chi trả, bồi thường cho các tổn thất được bh có thể xảy ra. Phí này được tính căn cứ vào các yếu tố sau đây, ngoại trừ: a) Xác suất xảy ra rủi ro b) Số tiền bảo hiểm c) Chi đề phòng hạn chế tổn thất d) Lãi suất đầu tư
  • 175. Câu 22: Phí thuần được tính căn cứ vào các yếu tố sau đây, ngoại trừ: a) Cường độ tổn thất b) Thời hạn bảo hiểm c) Tần suất xảy ra tổn thất d) Chi hoa hồng
  • 176.
  • 177. Chương III. NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM TÀI SẢN VÀ TRÁCH NHIỆM • Nghiệp vụ bảo hiểm tài sản • Nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm
  • 178. NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM TÀI SẢN • Tổng quan • Những đặc trưng của bảo hiểm tài sản • Một số nghiệp vụ bảo hiểm tài sản
  • 179. Tổng quan • Phân loại tài sản? • Các nghiệp vụ bh tài sản? – Bh vật chất xe cơ giới – Bh thân tàu biển – Bảo hiểm thân máy bay – Bh hoả hoạn và các rủi ro đặc biệt – Bảo hiểm hàng hoá xuất nhập khẩu – Bảo hiểm hàng hoá vận chuyển nội bộ – Bh xây dựng và lắp đặt – Bảo hiểm máy móc và thiết bị – Bảo hiểm tiền – Bảo hiểm nhà tư nhân – Bảo hiểm tài sản trong lĩnh vực dầu khí
  • 180. Những đặc trưng của bh tài sản ĐẶC TRƯNG QUYÊN THAM GIA BH NGUYÊN TẮC BỒI THƯỜNG BH CHO TS TỐI ĐA LÀ GIÁ TRỊ TS KHÔNG ĐƯỢC THAM GIA BH TRÙNG CHO TS
  • 181. Bh hàng hoá xnk vận chuyển bằng đường biển
  • 183. Bảo hiểm xe cơ giới
  • 184. Bảo hiểm xây dựng lắp đặt
  • 185. NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ • Trách nhiệm dân sự và cơ sở pháp lý • Đặc trưng của bảo hiểm trách nhiệm dân sự • Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
  • 186. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA BH TRÁCH NHIỆM • Đối tượng bh mang tính trừu tượng • Bh trách nhiệm thường được thực hiện dưới hình thức bắt buộc • Có thể hoặc không áp dụng hạn mức trách nhiệm • Áp dụng nguyên tắc bồi thường và nguyên tắc thế quyền hợp pháp
  • 187. II. BH TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI ĐỐI VỚI NGƯỜI THỨ BA • Đối tượng bh: Đối tượng được bh không xác định trước, chỉ khi nào việc lưu hành xe gây ra tai nạn có phát sinh trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ 3 thì đối tượng này mới được xác định cụ thể. Điều kiện phát sinh trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ ba bao gồm: - Có thiệt hại về ts, tính mạng hoặc sức khỏe - Chủ xe phải có hành vi trái pháp luật - Phải có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái luật của chủ xe với những thiệt hại của người thứ ba
  • 188. • Phạm vi bh: - Thiệt hại về tính mạng và tình trạng sức khỏe của bên thứ ba - Thiệt hại về ts, hàng hóa… của bên thứ ba - Thiệt hại tài sản làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh hoặc giảm thu nhập - Các chi phí cần thiết và hợp lý để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa hạn chế thiệt hại, các chi phí thực hiện biện pháp đề xuất của cơ quan bh - Những thiệt hại về tính mạng, sức khỏe của những người tham gia cứu chữa, ngăn ngừa tai nạn, chi phí cấp cứu và chăm sóc nạn nhân
  • 189. • Phí bảo hiểm: P = f + d Trong đó: P là phí bh (tính cho từng loại phương tiện) f là phí thuần d là phụ phí Phí thuần được xác định như sau: f = ΣSiTi/ΣCi Trong đó: Si là số vụ tai nạn có phát sinh TNDS của chủ xe được bh bồi thường trong năm i Ti là số tiền bồi thường bình quân 1 vụ tai nạn có phát sinh TNDS trong năm I Ci là số đầu phương tiện tham gia bh TNDS trong năm I n là số năm thống kê, thường từ 3 – 5 năm
  • 190. Ví dụ: có số liệu thống kê 5 năm về tình hình tai nạn giao thông có phát sinh TNDS của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba đối với loại xe tải trên 5 tấn như sau: Năm Số xe hoạt động Số vụ tai nạn Thiệt hại bq 1 vụ 1 1.000.000 11.400 7,5 2 1.100.000 10.600 7,8 3 1.200.000 11.900 7,9 4 1.300.000 13.000 8,7 5 1.400.000 13.700 9,2 Yêu cầu: xác đinh phí bh cho mỗi đầu xe tải năm thứ 6. Biết phụ phí chiếm 20% trong tổng phí bh
  • 191. Giải - Trước hết, tính phí thuần f: f = 501.330/6.000.000 = 0,083555 (tr/xe) - Nếu tỷ lệ phụ phí chiếm 20% thì phí thuần f sẽ chiếm 80% trong tổng chi phí bh tính cho mỗi đầu xe. Ta có phí bh năm thứ 6 cho mối đầu xe là: P = f/0,8 = 0,083555/0,8 = 0,104443 (tr/xe)
  • 192. • Trách nhiệm bồi thường của bh: Khi tai nạn xảy ra, chủ xe phải gửi hồ sơ khiếu nại bồi thường cho công ty bh, hồ sơ bao gồm: - Giấy chứng nhận bh - Biên bản khám nghiệm hiện trường - Tờ khai tai nạn của chủ xe - Bản kết luận điều tra tai nạn (nếu có) - Biên bản hòa giải (nếu có) - Quyết định của tòa án (nếu có) - Các chứng từ liên quan đến thiệt hại của người thứ ba
  • 193. Thiệt hại thực tế của bên thứ ba Thiệt hại về ts Thiệt hại về người Số tiền bồi thường Lỗi của chủ xe Thiệt hại của bên thứ ba Trách nhiệm bồi thường của bảo hiểm = + = X
  • 194. Ví dụ: Trong một vụ tai nạn giao thông, hai xe máy A và B va quệt nhau. Vụ va chạm đó làm bị thương 1 người đi xe đạp. Thiệt hại của các bên theo kết quả giám định như sau: - Xe máy A thiệt hại 30% giá trị. Lái xe A bị thương vào viện điều trị 10 ngày, khi xuất viện thanh toán viện phí 500 ng đ - Xe máy B thiệt hại 70% giá trị. Lái xe B bị thương nặng, điều trị nội trú 40 ngày. Viện phí phải thanh toán khi xuất viện là 3 tr đ - Xe đạp bị hỏng, thiệt hại 200 ng đ. Người đi xe đạp bị thương nhẹ, tổng thiệt hại về con người là 300 ng đ. - Giá trị thực tế của xe máy A là 20 tr đ - Giá trị thực tế của xe máy B là 30 tr đ - Thu nhập của lái xe A là 900 ng đ - Thu nhập của lái xe B là 1,5 tr đ - Xe A có lỗi 60%, xe B có lỗi 40% Hai xe máy A, B mua bh TNDS chủ xe cơ giới đối với người thứ ba tương ứng tại hai công ty bh X và Y với mức trách nhiệm về tài sản là 30 tr đ/vụ; về con người là 12 tr đ/ng/vụ. Biết rằng mỗi ngày nằm viện, nạn nhân được bồi dưỡng 0,1% mức trách nhiệm về người.
  • 195. Giải Xác định thiệt hại các bên Xe máy A: - Thiệt hại về tài sản: - Thiệt hại về con người: Viện phí: Bồi dưỡng: Thiệt hại thu nhập: Tổng thiệt hại về con người: Xe máy B: - Thiệt hại về tài sản: - Thiệt hại về con người: Viện phí: Bồi dưỡng: Thiệt hại thu nhập: Tổng thiệt hại về con người: Xe đạp: - Thiệt hại về tài sản: - Thiệt hại về con người:
  • 196. Giải Bh tiến hành bồi thường như sau: Số tiền TNDS của chủ xe A đối với xe B và xe đạp: - Về tài sản: - Về con người: + Đối với lái xe B là: + Đối với ng đi xe đạp là: Như vậy, bh X bồi thường cho xe A số tiền: - Về tài sản bồi thường hết mức trách nhiệm: - Về con người: Tổng cộng số tiền bồi thường:
  • 197. Giải Bh tiến hành bồi thường như sau: Số tiền TNDS của chủ xe B đối với xe A và xe đạp: - Về tài sản: - Về con người: + Đối với lái xe A là: + Đối với ng đi xe đạp là: Như vậy, bh Y bồi thường cho xe B số tiền: - Về tài sản bồi thường hết mức trách nhiệm: - Về con người: Tổng cộng số tiền bồi thường:
  • 198. Câu 1: Trong bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới: a) Chủ xe cơ giới được đồng thời tham gia hai hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự cho cùng 1 xe cơ giới b) Chủ xe cơ giới được đồng thời tham gia ba hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự cho cùng 1 xe cơ giới c) Chủ xe cơ giới chỉ được tham gia 1 hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự cho mỗi 1 xe cơ giới d) Tất cả các câu trên đều sai
  • 199. Câu 2: Chủ xe cơ giới: a) Chỉ được phép tham gia hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự b) Ngoài hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự, có thể thỏa thuận với doanh nghiệp bh để tham gia hd bh tự nguyện c) Chỉ có thể hoặc tham gia hd bh bắt buộc hoặc tham gia hd bh tự nguyện d) Tất cả các câu trên đều sai
  • 200. Câu 3: Doanh nghiệp bh được quyền chủ động bán bh bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới dưới các hình thức sau: a) Trực tiếp b) Thông qua đại lý bh, môi giới bh c) Thông qua đấu thầu d) Tất cả các câu trên đều đúng
  • 201. Câu 4: Doanh nghiệp bh: a) Được phép sử dụng đại lý bán bh của doanh nghiệp bh khác b) Không được phép sử dụng đại lý bán bh của doanh nghiệp bh khác c) Có thể sử dụng đại lý bán bh của doanh nghiệp bh khác nếu doanh nghiệp bh đó chấp nhận bằng văn bản
  • 202. Câu 5: Trong thời hạn còn hiệu lực ghi trên giấy chứng nhận bh, nếu có sự chuyển quyền sở hữu xe cơ giới thì: a) Chủ xe cơ giới cũ vẫn được hưởng quyền lợi bh b) Chủ xe cơ giới mới được hưởng quyền lợi bh c) Cả chủ xe cơ giới mới và cũ đều được hưởng quyền lợi bh d) Không ai được hưởng quyền lợi bh
  • 203. Câu 6: Trong trường hợp hđ bh đang có hiệu lực, nhưng chủ xe cơ giới yêu cầu hủy bỏ hợp đồng bh đã xảy ra sự kiện bh và phát sinh trách nhiệm bồi thường bh: a) Doanh nghiệp bh phải hoàn lại phí bh của thời gian hủy bỏ b) Doanh nghiệp bh không phải hoàn lại phí bh của thời gian hủy bỏ c) Doanh nghiệp bh chỉ hoàn lại một phần phí bh của thời gian hủy bỏ d) Doanh nghiệp bh có thể hoàn lại phí hoặc không tùy từng trường hợp
  • 204. Câu 7: Một xe cơ giới bị thu hồi đăng ký và biển số, nhưng chủ xe vẫn tiếp tục sử dụng. Doanh nghiệp bh phát hiện và thông báo cho chủ xe để thực hiện các thủ tục hủy bỏ hd bảo hiểm. Mặc dù nhận được thông báo nhưng chủ xe cơ giới chưa thực hiện kịp các thủ tục hủy bỏ hd bh, sau một thời gian thì sự kiện bh xảy ra, trong trường hợp này: a) Doanh nghiệp bh không phải bồi thường tiền bh cho chủ xe b) Doanh nghiệp bh vẫn phải bồi thường tiền bh cho chủ xe c) Doanh nghiệp bh có thể bồi thường hoặc không bồi thường tùy từng trường hợp
  • 205. Câu 8: Khi xảy ra tai nạn: a) Doanh nghiệp bh phải chịu chi phí giám định thiệt hại b) Chủ xe cơ giới chịu chi phí giám định thiệt hại c) Bên thứ 3 (hành khách, người bị thiệt hại) chịu chi phí giám định thiệt hại d) Có thể chủ xe cơ giới hoặc doanh nghiệp bh chịu chi phí giám định tùy từng trường hợp
  • 206. Câu 9: Việc giám định tổn thất do: a) Chủ xe cơ giới chỉ định cơ quan giám định độc lập b) Doanh nghiệp bh chỉ định cơ quan giám định độc lập c) Doanh nghiệp bh tự tổ chức giám định d) Tòa án chỉ định giám định độc lập e) Tùy từng trường hợp mà việc giám định do doanh nghiệp bh tự tiến hành hoặc chọn cơ quan giám định độc lập
  • 207. Câu 10: Chi phí giám định độc lập do: a) Doanh nghiệp bh chịu nếu kết luận của giám định độc lập trùng so với kết luận giám định của doanh nghiệp bh b) Chủ xe cơ giới chịu nếu kết luận giám định của cơ quan độc lập khác với kết luận của doanh nghiệp bh c) Doanh nghiệp bh chịu nếu kết luận của giám định độc lập khác so với kết luận giám định của doanh nghiệp bh d) Chủ xe cơ giới chịu nếu kết luận giám định của cơ quan độc lập trùng với kết luận của doanh nghiệp bh e) Câu a và b đúng f) Câu c và d đúng
  • 208. Câu 11: Trường hợp chủ xe cơ giới đồng thời tham gia nhiều hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự cho cùng một xe cơ giới thì số tiền bồi thường: a) Không được tính cho bất cứ hd bh nào b) Chỉ được tính theo hd bh đầu tiên c) Được tính cho 2 hd bh đầu tiên d) Được tính cho tất cả các hợp đồng bh
  • 209. Câu 12: Trường hợp nào sau đây, khi tai nạn xảy ra, doanh nghiệp bh vẫn phải bồi thường thiệt hại? a) Lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy b) Thiệt hại do mất cắp tài sản trong tai nạn c) Tiền, giấy tờ có giá bị cháy trong tai nạn d) Tất cả các trường hợp trên đều đúng e) Tất cả các trường hợp trên đều sai
  • 210. Câu 13: Khi một tai nạn xảy ra trên đường: a) Lái xe được quyền di chuyển xe ra khỏi đường b) Lái xe không được quyền di chuyển xe ra khỏi đường c) Chỉ có thể di chuyển xe ra khỏi đường nếu cơ quan có thẩm quyền yêu cầu d) Chỉ có thể di chuyển ra khỏi đường nếu được sự chấp thuận của doanh nghiệp bh
  • 211. Câu 14: Khi một tai nạn xảy ra trên đường: a) Lái xe được quyền sửa chữa tài sản b) Lái xe không được quyền sữa chữa tài sản khi chưa có ý kiến chấp thuận của cơ quan bh c) Có thể sửa chữa tài sản nhằm hạn chế tổn thất lớn hơn d) Câu a và c đúng e) Câu b và c đúng
  • 212. Câu 15: Doanh nghiệp bh: a) Được phép chi hỗ trợ đại lý bán bh trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới ngoài hoa hồng bh đại lý b) Không được phép chi hỗ trợ đại lý bán bh trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới ngoài hoa hồng bh đại lý c) Được khuyến mại đối với bh bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới d) Không được khuyến mại đối với bh bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới e) Câu a và c đúng f) Câu b và d đúng
  • 213. Câu 16: Trong bh trách nhiệm dân sự, đối tượng bảo hiểm: a) Hiện hữu vào thời điểm ký kết hd bh b) Hiện hữu khi sự kiện bh xảy ra c) Có thể hiện hữu vào lúc ký kết hd, cũng có thể hiện hữu khi sự kiện bh xảy ra
  • 214. Câu 17: Bảo hiểm trách nhiệm nhằm các mục đích chủ yếu sau, ngoại trừ: a) Đảm bảo ổn định tài chính cho người được bh b) Bảo vệ quyền lợi cho nạn nhân c) Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội d) Tăng thu nhập cho người bán bảo hiểm
  • 215. Câu 18: Hoạt động nào sau đây liên quan đến bảo hiểm trách nhiệm, ngoại trừ: a) Những hoạt động có nguy cơ gây tổn thất lớn về tài sản thực b) Những hoạt động có nguy cơ gây tổn thất cho nhiều nạn nhân trong một sự cố c) Những hoạt động mà chỉ cần một sơ suất nhỏ cũng có thể dẫn đến thiệt hại trầm trọng về người d) Những hoạt động cung cấp dịch vụ trí tuệ có thể gây thiệt hại lớn về tài chính
  • 216. Câu 19: Ở Việt nam, các trường hợp dưới đây thuộc bh trách nhiệm bắt buộc, ngoại trừ: a) Bh trách nhiệm chủ xe cơ giới b) Bh trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đối với hành khách c) Bh trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng hải d) Bh trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật e) Bh trách nhiệm nghề nghiệp của doanh nghiệp môi giới bh
  • 217. Câu 20: Trong bh trách nhiệm dân sự: a) Luôn luôn áp dụng hạn mức trách nhiệm b) Không áp dụng hạn mức trách nhiệm c) Có thể áp dụng hạn mức trách nhiệm hoặc có thể không, tùy từng trường hợp
  • 218. Câu 21: Trong bh trách nhiệm dân sự: a) Không áp dụng nguyên tắc bồi thường b) Không áp dụng nguyên tắc thế quyền c) Có áp dụng nguyên tắc bồi thường d) Câu b và c đúng
  • 219. Câu 22: Các điều kiện phát sinh trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ ba bao gồm, ngoại trừ: a) Lái xe phải có lỗi b) Lái xe không có lỗi c) Lái xe có hành vi trái pháp luật d) Có thiệt hại về tài sản của bên thứ ba
  • 220. Câu 23: Bên thứ ba trong bh TNDS chủ xe cơ giới là những người trực tiếp bị thiệt hại do hậu quả của vụ tai nạn: a) Hành khách ngồi trên xe b) Người đi bộ là con của lái xe c) Người đi xe máy là bạn của lái xe d) Lơ xe là anh của lái xe
  • 221. Câu 24: Thiệt hại của bên thứ ba bao gồm, ngoại trừ: a) Chi phí hợp lý và phần thu nhập bị mất của người chăm sóc bênh nhân b) Khoản tiền cấp dưỡng cho người mà bệnh nhân có nghĩa vụ nuôi dưỡng c) Tài sản của bệnh nhân bị mất cắp trong tai nạn d) Khoản thu nhập bị giảm sút của người đó
  • 222. III. BH TRÁCH NHIỆM CỦA CHỦ SỬ DỤNG LD ĐỐI VỚI NGƯỜI LD • Đối tượng bảo hiểm: Là phần trách nhiệm dân sự của chủ sử dụng ld đối với người lao động khi có tai nạn ld hoặc bệnh nghề nghiệp xảy ra đối với người ld dẫn đến thương tật hoặc tử vong
  • 223. Để khiếu nại trách nhiệm của chủ sử dụng lao động, người ta thường căn cứ vào 3 cơ sở pháp lý: - Hoặc do lỗi bất cẩn của chủ sử dụng lao động - Hoặc do chủ sử dụng lao động vi phạm trách nhiệm theo luật - Hoặc căn cứ vào trách nhiệm thay thế
  • 224. • Phạm vi bảo hiểm: - Tai nạn lao động - Bệnh nghề nghiệp Câu hỏi: Các trường hợp sau có được coi là tai nạn ld không? + Tai nạn xảy ra ngoài địa phận cơ quan khi ng ld đang tiến hành cv theo chức năng? + Tai nạn xảy ra trong thời gian nghỉ giải lao, ăn cơm giữa ca? + Tai nạn xảy ra khi ng ld đi từ nơi ở đến nơi làm việc? + Tai nạn do các nguyên nhân thiên tai, hỏa hoạn khi người ld đang làm việc?
  • 225. • Phí bảo hiểm: Phí bảo hiểm được tính dựa vào các yếu tố: - Số tiền bh - Nghề nghiệp của người bh - Lương của người lao động - Thời hạn bh
  • 226. Phí bh bồi thường cho người lao động ở VN hiện nay. 1. Chi phí ý tế Giới hạn trách nhiệm Nghề nghiệp Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 USD 1.000 14.25 18.00 22.5 27.75 2.000 18.00 21.75 27.75 32.25 3.000 21.00 25.50 32.25 37.50 4.000 23.25 28.50 35.25 41.25 5.000 24.75 30.75 37.50 43.50 10.000 49.50 61.50 75.00 90.00
  • 227. Phí bh bồi thường cho người lao động ở VN hiện nay. 2. Chết và thương tật vĩnh viễn Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 0,14% 0,15% 0,18% 0,20% 3. Lương trong thời gian điều trị Nghề nghiệp 6 tháng 12 tháng 18 tháng Loại 1 0,42% 0,55% 0,62% Loại 2 0,51% 0,66% 0,77% Loại 3 0,6% 0,75% 0,89% Loại 4 0,71% 0,91% 1,06%
  • 228. Ví dụ: Một công ty xây dựng tham gia bh bồi thường cho người ld với thời hạn bh 12 tháng cho 150 ld trực tiếp (loại 3) và 30 lao động gián tiếp (loại 1), giới hạn trách nhiệm chi phí y tế là 1000 USD. Thu nhập bq của 1 ld trực tiếp là 200 USD/tháng và của một ld gián tiếp là 500 USD/tháng. Thời gian tính mất thu nhập trong trường hợp có tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn là 30 tháng lương. Tính phí bh bồi thường cho người ld phải nộp của công ty xây dựng này.
  • 229. Giải 1. Phí bh của nhóm người lao động trực tiếp: Chi phí y tế: Chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn: Lương trong thời gian điều trị Tổng cộng: 2. Phí bh của nhóm người lao động gián tiếp: Chi phí y tế: Chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn: Lương trong thời gian điều trị Tổng cộng: Tổng phí bh của đơn vị là:
  • 230. Tỷ lệ phí đóng theo thời gian sử dụng ld thay đổi như sau: Thời gian sdld (tháng) Tỷ lệ phí đóng (% so với năm) 1 20 2 30 3 40 4 50 5 60 6 70 7 100 8 100 9 100 10 100 11 100 12 100
  • 231. Phí bh = ngắn hạn Phí cả năm x Tỷ lệ đóng theo thời gian sdld Ví dụ: từ ngày 1/7, công ty xây dựng này thuê thêm 2 lao động loại I lương 700 USD/tháng được bh với giới hạn 2000 USD và 4 lao động III lương 200 USD/tháng được bh với giới hạn 1000 USD Yêu cầu: tính phí bh công ty xd phải nộp cho các lao động này?
  • 232. Giải. - Chi phí y tế: - Chết và thương tật vĩnh viễn: - Lương trong thời gian điều trị: Tổng cộng: Nhưng do các lao động này được tuyển đến hết năm là 6 tháng nên phí bh phải nộp cho số lao động này là:
  • 233.
  • 234. Chương IV. NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM CON NGƯỜI • Tổng quan về bảo hiểm con người • Bảo hiểm nhân thọ • Bảo hiểm tai nạn và sức khoẻ
  • 235. I. TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM CON NGƯỜI Khái niệm Bh con người là loại bh có mục đích chi trả những khoản tiền đã thoả thuận trước cho người được bh hoặc người thụ hưởng bh, trong trường hợp xảy ra những sự kiện tác động đến chính bản thân người được bh. Những rủi ro này là: bệnh tật, tai nạn, ốm đau, tử vong, tuổi già,…
  • 236. Tổng quan bảo hiểm con người • Đặc trưng – Đối tượng được bh: Tính mạng, sức khoẻ, khả năng lao động và tuổi thọ con người phạm trù phi giá trị => trong hđ không tồn tại điều khoản giá trị bh – Nguyên tắc khoán:
  • 237. II. BẢO HIỂM NHÂN THỌ 1. Đặc trưng của bảo hiểm nhân thọ – Định nghĩa: – Tính đa mục đích của hđ bh nhân thọ – Mối quan hệ: phức tạp – Phí bảo hiểm: phụ thuộc tuổi thọ và tài chính – Bảo hiểm hai sự kiện trái ngược nhau: “tử vong” và “sống”