GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
bai-tap-access.pdf
1. Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
BAI TAP Access
tâm lí khách hàng (Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
BAI TAP Access
tâm lí khách hàng (Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội)
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
2. PHẦN 1. TABLE - BẢNG DỮ LIỆU
Mục đích:
- Tạo mới cơ sở dữ liệu (CSDL) và các thao tác trên CSDL
- Tạo bảng bảng, sử dụng được các kiểu dữ liệu hợp lý, thiết kế được các thuộc tính cho
trường, tạo khoá chính cho bảng, tạo lookup cho các trường khoá ngoại. Chỉnh sửa cấu
trúc bảng.
- Tạo mối quan hệ giữa các bảng
- Nhập liệu cho bảng
- Thực hiện được các thao tác trên dữ liệu của bảng: sắp xếp, trích lọc, tìm kiếm, thay thế
Bài 1.
1. Tạo mới một CSDL trống với tên QLSINHVIEN.MDB để quản lý các thông tin liên quan
đến sinh viên.
2. Thiết kế cấu trúc các bảng sau, tạo khoá chính cho các trường in đậm và gạch chân, tạo
thuộc tính lookup cho các trường khoá ngoại trong mỗi bảng.
Bảng KHOA: lưu trữ các thông tin các Khoa trong trường:
Field Name Data Type Description Field Properties
MAKHOA
(khoá chính)
Text Mã khoa Field Size
Format
Input Mask
2
>
LL
TENKHOA Text Tên khoa Field Size 30
Bảng SINHVIEN: lưu trữ các thông tin của sinh viên:
12 Data Type Description Field Properties
MASV
(khoá chính)
Text Mã sinh viên Field Size
Format
Input Mask
5
>
L0099
HOLOT Text Họ lót Field Size 30
TENSV Text Tên sinh viên Field Size 10
NGAYSINH Date/Time Ngày sinh Format
Input Mask
dd/mm/yy
99/99/9999
PHAI Yes/No Phái. Phái là Nữ:
Yes(-1),Nam: No(0)
Default Value
Display Control
Format
Yes(-1)
TextBox
;"Nữ";"Nam"
NOISINH Text Nơi sinh Field Size 50
MAKHOA Text Mã khoa Field Size
Display Control
Row Source Type
Row Source
Bound Column
Count Column
2
Combo Box
Table/Query
KHOA
1
1
Trang 1/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
3. Limit To List Yes
Bảng MONHOC: lưu trữ các thông tin các môn học:
Field Name Data Type Description Field Properties
MAMH
(khoá chính)
Text Mã môn học Field Size
Format
Input Mask
3
>
L00
TENMH Text Tên môn học Field Size 30
TINCHI Number Số tín chỉ, khi nhập
số tín chỉ phải là số
dương
Field Size
Validation Rule
Validation Text
Integer
>0
Số tín chỉ phải
là số dương
Bảng KETQUA: lưu trữ các thông tin về kết quả học tập của sinh viên:
Field Name Data Type Description Field Properties
MASV
(khoá chính)
Text Mã sinh viên Field Size
Format
Input Mask
Display Control
Row Source Type
Row Source
Bound Column
Count Column
5
>
L0099
Combo Box
Table/Query
SINHVIEN
1
1
MAMH
(khoá chính)
Text Mã môn học Field Size
Format
Input Mask
Display Control
Row Source Type
Row Source
Bound Column
Count Column
3
>
009
Combo Box
Table/Query
MONHOC
1
2
DIEM Number Điểm Field Size
Validation Rule
Validation Text
Default value
Single
>=0 and <=10
Điểm phải từ 0 đến
10
0
3. Tạo mối quan hệ cho các bảng như sau:
Trang 2/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
4. 4. Mở cửa sổ nhập liệu và nhập liệu cho các bảng như sau:
MONHOC
MAMH TENMH TINCHI
M01 Lập trình căn bản 4
M02 Nguyên lý kế toán 3
M03 Toán cao cấp 3
M04 Kỹ thuật điện tử 2
M05 Anh văn căn bản 4
M06 Mạng máy tính 2
SINHVIEN
MaSV HoLot TenSV NgaySinh Phai NoiSinh MaKhoa
A01 Nguyễn Thị Hải 23/02/1991 Nữ Hà Nội TH
A02 Trần Văn Chính 24/12/1992 Nam Bình Định DT
A03 Lê Thu Bạch Yến 15/02/1992 Nữ Đà Nẵng KT
A04 Trần Anh Tuấn 07/12/1991 Nam Hà Nội TH
A05 Lê Ngọc Trung 08/11/1990 Nam Đà Nẵng TH
B01 Trần Thanh Mai 12/08/1992 Nữ Huế TH
Trang 3/22
KETQUA
MASV MAMH DIEM
A01 M01 3
A01 M03 6
A01 M05 5
A02 M03 8
A02 M04 9
A02 M05 7
A03 M02 2
A03 M05 2.5
A04 M03 9.5
B01 M03 7
B01 M01 4.5
B02 M05 6
B02 M02 9
KHOA
MAKHOA TENKHOA
DT Điện tử
TH Tin Học
KT Kế toán
XD Xây dựng
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
5. B02 Trần Thị Thu Thuỷ 05/01/1992 Nữ Quảng Nam KT
5. Thực hiện các thao tác sau trên dữ liệu của các bảng
- Sắp xếp (Sort)
- Trích lọc (Filter)
- Tìm kiếm (Find) và thay thế (Replace)
6. Thực hiện các thao tác sau trên cửa sổ thiết kế bảng
- Chèn thêm 1 dòng
- Xoá 1 dòng
- Thay đổi vị trí các dòng
7. Thực hiện các thao tác sau trên cửa sổ CSDL
- Đổi tên bảng (Rename)
- Sao chép bảng (Copy và Paste)
Bài 2.
1. Tạo mới một cơ sở dữ liệu với tên QLBANHANG.MDB để quản lý hóa đơn mua bán hàng
2. Thiết kế cấu trúc các bảng sau, tạo khóa chính cho các trường in đậm trong mỗi bảng.
Bảng KHACHHANG: lưu trữ thông tin của khách hàng
Field Name Data Type Description Field Properties
MAKH Text Mã khách hàng Field Size
Format
Input mask
4
>
LL00
HOLOT Text Họ lót Field Size 30
TENKH Text Tên khách hàng Field Size 10
PHAI Yes/No Giới tính khách hàng.
Phái là Nữ: Yes(-1),
Nam: No(0)
Default Value
Display Control
Format
Yes(-1)
TextBox
;"Nữ";"Nam"
DIACHI Text Địa chỉ khách hàng Field Size 50
DIENTHOAI Text Số điện thoại khách
hàng
Field Size 30
Bảng NHACUNGCAP: Lưu trữ thông tin của những nhà cung cấp
Field Name Data Type Description Field Properties
MANCC Text Mã nhà cung cấp Field Size
Format
Input mask
4
>
LL00
TENNCC Text Tên nhà cung cấp Field Size 30
Trang 4/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
6. DIACHI Text Địa chỉ nhà cung cấp Field Size 50
DIENTHOAI Text Số điện thoại nhà cung cấp Field Size 30
Bảng HANGHOA: Lưu trữ thông tin các mặt hàng
Field Name Data Type Description Field Properties
MAHANG Text Mã hàng Field Size
Format
Input mask
4
>
LL00
TENHANG Text Tên hàng Field Size 30
MANCC Text Mã nhà
cung cấp
Field Size
Format
Input mask
4
>
LL00
DVT Text Đơn vị tính Field Size
Display Control
Row Source Type
Row Source
Bound Column
Count Column
15
Combo Box
Value List
Thùng;Cái;Kg;Hộp;Gói
1
1
GHICHU Memo Ghi chú
Bảng HOADON: Lưu trữ thông tin về các hóa đơn mua bán hàng của công ty
Field Name Data Type Description Field Properties
MAHD Text Mã hóa đơn Field Size
Format
Input mask
4
>
LL00
NGAYHD Date/Time Ngày mua bán
hàng
Format
Input mask
Validation Rule
Validation Text
dd/mm/yyyy
99/99/99
>= #01/01/1900# And
<= #31/12/2999#
Ban phai nhap ngay hoa
don tu 01/01/1900 den
31/12/2999
MAKH Text Mã khách
hàng
Field Size
Format
Input mask
4
>
LL00
Bảng CTHOADON: Lưu trữ thông tin chi tiết về các mặt hàng mua bán của từng hóa
đơn.
Field Name Data Type Description Field Properties
MAHD Text Mã hóa đơn Field Size
Format
Input mask
4
>
LL00
MAHANG Text Mã nhà cung cấp Field Size 4
Trang 5/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
7. Format
Input mask
>
LL00
SOLUONG Mumber Số lượng mua hay bán Field Size
Validation Rule
Validation Text
Integer
>0
Số lượng phải
là số dương
DONGIA Mumber Đơn giá của từng mặt
hàng
Field Size
Validation Rule
Validation Text
Format
Decimal Places
Long Integer
>0
Đơn giá phải là
số dương
Standard
0
3. Tạo các Lookup cho các trường là khóa ngoại
- MANCC của bảng HANGHOA
- MAKH của bảng HOADON
- MAHD của bảng CTHOADON
- MAHANG của bảng CTHOADON
4. Tạo mối quan hệ cho các bảng như sau:
5. Nhập liệu cho các bảng:
Trang 6/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
9. Chú ý: Sinh viên copy 2 CSDL vừa tạo này để tiếp tục thực hành trong những bài thực
hành tiếp theo.
Trang 8/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
10. PHẦN 2. QUERY – TRUY VẤN
Mục đích:
- Sử dụng được các loại truy vấn: Select Query, Parameter Query, CrossTab Query,
Update Query, Delete Query, Append Query, …
- Sử dụng các hàm thông dụng trong Access: IIF, Count, Sum, …
Bài 3. Mở CSDL QLSINHVIEN.MDB đã tạo ở phần 1. Thực hiện các câu truy vấn sau:
A. Select Query
1. Cho biết các môn học, gồm các thông tin sau: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết
2. Cho biết sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên,
Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh tăng dần
3. Cho biết các môn học có tên bắt đầu bằng chữ T, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn,
số Tín chỉ. Thông tin sắp giảm dần theo số Tín chỉ, nếu tín chỉ bằng nhau thì sắp tăng
dần theo Mã môn.
4. Cho biết những sinh viên mà họ có chứa chữ Thị hoặc ký tự đầu tiên của tên năm trong
khoảng từ A tới C, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái. Sắp tăng dần
theo tên. Lưu ý: Họ tên sinh viên gồm Họ lót và Tên.
5. Cho biết các sinh viên của khoa Tin học sinh từ này 1/1/1992 đến 1/5/1992, gồm các
thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa, Tên Khoa
6. Cho biết những môn học có Tín chỉ lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5, gồm các thông tin: Mã môn
học, Tên môn học, Số tiết, với Số tiết = Tín chỉ * 15.
7. Chi biết những sinh viên nam của khoa Kế toán, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ
tên sinh viên, Phái
8. Cho biết danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ tên sinh viên, Tuổi, Nơi sinh,
Tên khoa. Trong đó Tuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh.
9. Cho biết những sinh viên có tuổi trên 20, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Tên
khoa. Thông tin sắp giảm dần theo Tuổi, Tuổi bằng nhau thì sắp giảm dần theo Tên sinh
viên
Trang 9/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
11. 10.Cho biết điểm thi của các sinh viên, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên,
Tên môn học, Điểm. Kết quả sẽ được sắp theo thứ tự tăng dần của mã sinh viên và giảm
dần theo điểm
11. Cho biết điểm thi của sinh viên khoa Tin học, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh
viên, Tên môn học, Điểm, Xếp loại. Trong đó Xếp loại là “Đậu” nếu Điểm >=5, ngược
lại là “Rớt”
12.Kết quả học tập của sinh viên Nữ, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên môn học,
Điểm thi, Xếp loại. Trong đó, Xếp loại sẽ là Giỏi nếu điểm thi >= 8, Khá nếu điểm thi
>=7, Trung bình nếu điểm thi >=5, Yếu trong những trường hợp còn lại.
13.Cho biết có tất cả bao nhiêu sinh viên. Hiển thị thông tin: Tổng số sinh viên
14.Cho biết số lượng sinh viên của từng khoa, gồm các thông tin: Mã khoa, số sinh viên
15.Cho biết số lượng sinh viên của từng khoa, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa, Số
sinh viên. Lưu ý: nếu khoa nào không có sinh viên thì phải hiển thị được số sinh viên
của khoa đó là 0.
16.Cho biết trung bình điểm thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ
tên, Trung bình điểm thi. Sắp giảm dần theo điểm trung bình.
17.Chi biết những sinh viên có điểm trung bình trên 7, hiển thị các thông tin: Họ tên sinh
viên, Tên khoa, Điểm trung bình.
18.Cho biết những sinh viên khoa Tin học có điểm trung bình trên 7. hiển thị các thông tin:
Họ tên sinh viên, Tên khoa, Điểm trung bình.
19.Cho biết số môn thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa,
Tổng số môn thi
20.Cho biết những sinh viên Nữ thi trên 2 môn, hiển thị thông tin: Họ tên, Phái, Số môn thi.
21.Cho biết điểm thi nào cao nhất. Hiển thị: Điểm thi cao nhất.
22.Cho biết sinh viên nào đạt điểm cao nhất, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày
sinh, Điểm.
23.Cho biết điểm cao nhất của từng sinh viên, gồm thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa,
Điểm cao nhất.
24.Cho biết thông tin của môn học có số tín chỉ nhiều nhất: Tên môn học, Tín chỉ.
Trang 10/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
12. 25.Cho biết sinh viên nào có điểm môn Anh văn căn bản cao nhất, gồm thông tin: Họ sinh
viên, Tên môn, Điểm.
26.Cho biết môn học nào được nhiều sinh viên học nhất, hiển thị thông tin: Mã môn học,
Tên môn học.
27.Cho biết kết quả học tập của sinh viên, gồm Họ tên sinh viên, Tên khoa, Kết quả. Trong
đó, Kết quả sẽ là “Đạt” nếu không có môn nào có điểm nhỏ hơn 4.
28.Cho biết khoa không có sinh viên, hiển thị: Mã khoa, Tên khoa.
29.Cho biết những sinh viên chưa học môn nào, hiển thị: Mã sinh viên, Họ tên, Tên Khoa,
Ngày sinh.
30.Danh sách những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm các thông tin: Họ
tên sinh viên, Tên khoa, Phái
31.Cho biết những khoa không có sinh viên rớt, sinh viên rớt nếu điểm thi của môn nhỏ hơn
5, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa.
32.Thống kê sinh viên theo khoa, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên
nam, Tổng số sinh viên nữ, Tổng số sinh viên. Lưu ý: nếu khoa nào không có sinh viên
thì phải hiển thị được số sinh viên của khoa đó là 0.
B. Append query
33.Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau:
Mã sinh viên: C01
Họ sinh viên: Lê Thành
Tên sinh viên: Nguyên
Phái: Nam
Ngày sinh: 20/10/1993
Nơi sinh: Quảng Ngãi
Mã khoa: TH
34.Thêm một môn học mới gồm các thông tin sau:
Mã môn học: M06
Tên môn học: Vật lý đại cương
Tín chỉ: 3
35.Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:
Mã sinh viên: C01
Mã môn học: lấy tất cả những môn học có trong bảng môn học
Điểm: 8
C. Update query
Trang 11/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
13. 36.Cập nhật số tín chỉ của môn Toán cao cấp thành 4 tín chỉ
37.Cập nhật ngày sinh của sinh viên Trần Thị Thu Thuỷ thành 05/01/1991
38.Cộng thêm 2 điểm môn Toán cao cấp cho tất cả các sinh viên. Lưu ý: điểm tối đa của
môn là 10
D. Delete query
39.Xóa môn học Vật lý đại cương
40.Xóa tất cả kết quả của sinh viên Lê Thành Nguyên.
41.Xóa sinh viên Lê Thành Nguyên
E. Parameter query
42.Cho biết danh sách những sinh viên của một khoa, gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên,
Giới tính, Tên khoa. Trong đó, giá trị mã khoa cần xem danh sách sinh viên sẽ được
người dùng nhập khi thực thi câu truy vấn.
43.Liệt kê danh sách sinh viên có điểm môn Cơ sở dữ liệu lớn hơn một giá trị bất kỳ do
người sử dụng nhập vào khi thực thi câu truy vấn, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên
sinh viên, Tên môn, Điểm
44.Cho kết quả thi của các sinh viên theo môn, tên môn cần xem kết quả sẽ được nhập vào
khi thực thi câu truy vấn. Thông tin hiển thị gồm: Mã sinh viên, Tên môn, Điểm. Lưu ý:
tên môn học có thể tìm gần đúng, chẳng hạn nếu người dùng nhập Tên môn là “Toán”,
sẽ hiển thị kết quả thi của môn chứa từ “Toán” là: Toán cao cấp và Nguyên lý kế toán.
45.Thêm một sinh viên mới vào cơ sở dữ liệu, giá trị của các field sẽ được nhập khi thực thi
truy vấn
46.Cập nhật số Tín chỉ cho môn học Lập trình căn bản với giá trị của Tín chỉ sẽ được nhập
khi thực thi truy vấn.
F. Crosstab query
47.Thống kê điểm theo môn của từng sinh viên
Trang 12/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
14. 48.Thống kê điểm, điểm trung bình của từng sinh viên
49.Thống kê điểm, số môn đậu, số môn rớt của từng sinh viên
G. Tạo truy vấn bằng SQL
50.Viết các câu truy vấn từ 130 bằng SQL.
Bài 4. Mở CSDL QLBANHANG.MDB đã tạo ở phần 1. Thực hiện các câu truy vấn sau:
1. Hãy cho biết thông tin về các khách hàng đã mua hàng. Hiển thị: Mã khách hàng, Họ tên
khách hàng.
2. Cho biết số mặt hàng cung cấp của từng nhà cung cấp, hiển thị: Tên nhà cung cấp, Số
mặt hàng cung cấp.
3. Cho biết những nhà cung cấp nào cung cấp từ trên 3 mặt hàng, hiển thị: Tên nhà cung
cấp, Số mặt hàng cung cấp.
4. Cho biết những nhà cung cấp nào chưa có cung cấp mặt hàng nào, hiển thị: Mã nhà cung
cấp, Tên nhà cung cấp, Địa chỉ.
5. Tính tổng trị giá của từng hóa đơn, hiển thị: Mã hóa đơn, Ngày hóa đơn, Tên khách
hàng, Tổng tiền. Biết Tổng tiền = sum(SoLuong*DonGia)
6. Tính tổng số tiền mỗi khách hàng đã bỏ ra để mua hàng, hiển thị: Tên khách hàng, Số
tiền đã mua. Nếu khách hàng nào không mua hàng thì hiển thị Số tiền đã mua bằng 0.
7. Cho biết trong năm 2011 tổng số lượng bán của từng mặt hàng là bao nhiêu, hiển thị Mã
mặt hàng, Tên mặt hàng, Tổng số lượng.
8. Tạo query yêu cầu nhập vào mã nhà cung cấp và hiển thị tất cả các mặt hàng mà nhà
cung cấp đó đã cung cấp
Trang 13/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
15. 9. Tạo query để xem doanh số của một mặt hàng bất kỳ vào thời điểm bất kỳ. Tên mặt
hàng muốn xem doanh số và khoảng thời gian muốn xem được nhập từ bàn phím.
10. Để khuyến mãi, cửa hàng quy định là những khách hàng nào có tổng doanh số trên 1
triệu đồng sẽ được coi là “Khách hàng thân thiết”. Hiển thị danh sách các khách hàng
thân thiết. Thông tin cần hiển thị mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, điện thoại, loại
khách hàng. Với loại khách hàng là “Khách hàng thân thiết” nếu đạt yêu cầu trên ngược
lại thì không.
11. Cho biết nhà cung cấp nào cung cấp nhiều mặt hàng nhất, hiển thị: Mã nhà cung cấp,
Tên nhà cung cấp, Số mặt hàng cung cấp.
12. Cho biết mặt hàng nào không tiêu thụ được, hiển thị: Tên mặt hàng, Đơn vị tính, Tên
nhà cung cấp.
13. Thiết kế Query tính tổng tiền cho từng hóa đơn theo từng mặt hàng như sau:
14. Thiết kế Query tổng hợp số lượng hàng bán ra theo từng mặt hàng trong từng tháng:
15. Thống kê tổng số tiền mua hàng của khách hàng trong từng qúi của năm 2012.
Trang 14/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
16. PHẦN 3. FORM - BIỂU MẪU
Mục đích:
- Thiết kế được các dạng biểu mẫu như: Columnar, Tabular, đặc biệt là thiết kế biểu mẫu
dạng Sub/Main Form
- Sử dụng thành thạo các đối tượng trên thanh Toolbox: Textbox, Label, Command
Button, Listbox, Combobox, Checkbox, Option Group…
Bài 1. Mở CSDL QLSINHVIEN.MDB đã tạo ở phần 1.
1. Tạo form dạng Columnar cho bảng KHOA như sau:
2. Tạo form dạng Tabular cho bảng MONHOC như sau:
Trang 15/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
17. 3. Tạo form nhập liệu cho bảng SINHVIEN như sau:
4. Tạo form thống kê kết quả học tập sau:
Trang 16/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
18. 5. Tạo form main/sub như sau:
6. Tạo form main/sub như sau:
Trang 17/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
19. 7. Tạo form main/sub tìm kiếm thông tin theo khoa như sau:
Bài 2. Mở CSDL QLBANHANG.MDB đã tạo ở phần 1. Tự suy nghĩ và thiết kế những form
đơn và main/sub tương tự như các form trong bài 1.
Gợi ý các form đơn:
- Thông tin các mặt hàng
- Thông tin khách hàng
- Thông tin nhà cung cấp
Gợi ý các form main/sub:
- Thông tin các hóa đơn bán hàng, tính tổng tiền của từng hóa đơn
- Thông tin các mặt hàng theo nhà cung cấp, đếm số các mặt hàng của từng nhà
cung cấp.
- Thông tin các hóa đơn theo khách hàng, tính tổng tiền của từng khách hàng.
Trang 18/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
20. PHẦN 4. REPORT (BÁO CÁO)
Mục đích:
- Thiết kế được các báo cáo dạng Tabular, đặc biệt các báo cáo dạng nhóm và tính toán
trên các nhóm này.
- Sử dụng thành thạo các đối tượng trên thanh Toolbox: Textbox, Label, Command
Button, Listbox, Combobox, Checkbox, Option Group…
Bài 1. Mở CSDL QSINHVIEN.MDB đã tạo ở phần 1.
1. Thiết kế report dạng Tabular hiển thị thông tin các khoa
2. Thiết kế report dạng Tabular hiển thị thông tin sinh viên
Trang 19/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
21. 3. Thiết kế report có phân nhóm hiển thị thông tin sinh viên theo khoa như sau:
4. Thiết kế report có phân nhóm hiển thị điểm thi của từng sinh viên
Trang 20/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
22. 5. Thiết kế report có phân nhóm hiển thị điểm thi theo từng môn
Bài 2. Mở CSDL QLBANHANG.MDB đã tạo ở phần 1. Tự suy nghĩ và thiết kế những report
đơn giản và có phân nhóm tương tự như các report trong bài 1.
Gợi ý các report đơn giản:
- Thông tin các mặt hàng
- Thông tin khách hàng
- Thông tin nhà cung cấp
Gợi ý các report phân nhóm:
- Thông tin các hóa đơn bán hàng, tính tổng tiền của từng hóa đơn
- Thông tin các mặt hàng theo nhà cung cấp, đếm số các mặt hàng của từng nhà
cung cấp.
- Thông tin các hóa đơn theo khách hàng, đếm số hóa đơn, tính tổng tiền của từng
khách hàng
Trang 21/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299
23. So sinh vien dau : SUM ( IIF ([DIEM] >= 5, 1, 0) )
So sinh vien ROT : SUM ( IIF ([DIEM] < 5, 1, 0) )
Trang 22/22
Downloaded by Lê Phú Th?o (phuthaonl@gmail.com)
lOMoARcPSD|32978299