SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
BÀI TẬP VỀ NHÀ MÔN HỌC
MẠCH TÍCH HỢP SIÊU CAO TẦN
BÀI TẬP 2
Giáo viên hướng dẫn:
TS. HUỲNH PHÚ MINH CƯỜNG
Học viên:
NGUYỄN HỒ BÁ HẢI
Mã số: 13460526
TP. HỒ CHÍ MINH, 04/2014
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 2
Problem 1:
a. Prove that the noise figure of a passive-lossy circuit with the loss of L is L (NF= L).
Hint: See part 10.2, David Pozar, “Microwave Engineering”, 4th
Edition.
b. Compute the overall noise figure of fully matched receiver below.
Verify the result using APPCAD.
Solution:
a. Ta xét Noise Figure của một mạng có nhiễu được đặc trưng bởi độ lợi G, băng thông
B, và một nhiệt độ nhiễu tương đương Te như sau:
Hình 1.1: xác định Noise Figure của một mạng có nhiễu.
Noise Figure NF được định nghĩa như sau:
/
1
/
i i
o o
S N
NF
S N
  (1.1)
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 3
Trong đó công suất nhiễu ngõ vào là Ni = kT0B, T0 = 290 K, và công suất nhiễu ngõ ra là
tổng của nhiễu ngõ vào được khuếch đại và nhiễu được phát ra từ bên trong N0 =
kGB(T0 + Te). Công suất tín hiệu ngõ ra là S0 = GSi. Thay kết quả vào công thức (1.1) ta
được Noise Figure như sau:
0
0 0
( )
1 1i e e
i
S kGB T T T
NF
kT B GS T

    (1.2)
Rút Te từ (1.2) ta được:
0( 1)eT F T  (1.3)
Trong thực tế, một mạng hai cửa bao gồm linh kiện thụ động, tổn hao như mạng được
phối hợp với điện trở nguồn tại nhiệt độ T bên dưới.
Hình 1.2: xác định Noise Figure của một đường truyền tổn hao
với suy hao L và nhiệt độ T.
Hệ số suy hao L được định nghĩa L = 1/G > 1, và công suất nhiễu ngõ ra là:
0 addedN kTB GkTB GN   (1.4)
Trong đó, Nadd là nhiễu được phát ra bởi đường truyền, rút Nadd từ (1.4) ta được:
1
( 1)add
G
N kTB L kTB
G

   (1.5)
Từ công thức nhiệt độ nhiễu tương đương của một điện trở R phân phối một công suất
nhiễu Nadd đến tải R là:
1
( 1)add
e
N G
T T L T
kB G

    (1.6)
Từ (1.2) và (1.6) ta có:
0
1 ( 1)
T
F L
T
   (1.7)
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 4
Từ công thức (1.7) ta thấy, nếu mạng thụ động và tổn hao ở nhiệt độ T0 thì F = L là điều
cần chứng minh.
b. Tính Noise Figure của toàn bộ hệ thống.
Hình 1.3: xác định Noise Figure của toàn bộ hệ thống.
Noise Figure của toàn bộ hệ thống được tính theo công thức sau:
3 5 62 4
1
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 5
1 1 11 1
1.995 1 1.259 1 15.849 1 1.259 1
1.023
0.977 0.977 31.623 0.977 31.623 0.794 0.977 31.623 0.794 1
3.981 1
0.977 31.623 0.794 1 0.794
2.
tot
NF NF NFNF NF
NF NF
G G G G G G G G G G G G G G G
   
     
   
    
     


   
 819 4.5 dB
NF1=0.1dB=1.023
G1=-0.1dB=0.977
NF2=3dB=1.995
G2=15dB=31.623
NF3=1dB=1.259
G3=-1dB=0.794
NF4=12dB=15.849
G4=0dB=1
NF5=1dB=1.259
G5=-1dB=0.794 NF6=6dB=3.981
G6=30dB=1000
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 5
Kiểm chứng kết quả sử dụng phần mềm APPCAD ta được kết quả như sau:
Hình 1.4: xác định Noise Figure của toàn bộ hệ thống
sử dụng phần mềm APPCAD.
Ta thấy kết quả tính toán và kết quả thực hiện trên phần mềm APPCAD là hoàn toàn
trùng khớp nhau.
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 6
Problem 2:
Prove that the Spurious Free Dynamic Range (SFDR) of a RF/Microwave system is
calculated as
 3
,min
2 IIP F
3
outSFDR SNR

 
Where the input noise floor F is calculated:
F 174 / 10log B NFdBm Hz   
Solution:
Xét Noise Figure của một tầng khuếch đại có độ lợi G và nhiễu thêm vào ở ngõ ra Na.
Hình 2.1: xác định Noise Figure của hệ thống.
 
 
i
o
/ . .
NF
/ . . .
. .NF
i i a i a o
i i i i
o i
S N S G N N G N N N
S N N G S G N G N
N G N

 
   
 
(2.1)
Tính theo dB ta có
23
+ NF = + NF +10log( )
+ NF +10log( ) 10log(1.38 10 290)
+ NF +10log( ) 174 /
o iN G N G kTB
G B
G B dBm Hz

 
   
 
Vậy nhiễu nền ngõ vào (input noise floor) F là
F NF +10log( ) 174 /oN G B dBm Hz    (2.2)
G
Na
Si
Ni
So = G.Si
No = G.Ni + Na
Ni +Na/G
Ni
Si
(S/N)i
G.Ni +Na
NF
G.Ni
So
(S/N)o
G
G
NF
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 7
SFDR (Spurious Free Dynamic Range) được định nghĩa là công suất tín hiệu ngõ ra cực
đại khi công suất của thành phần hài bậc ba bằng với mức nhiễu của mạch.
Hình 2.2: Spurious Free Dynamic Range (SFDR).
Ta thực hiện mô hình toán cho đồ thị ở hình 2.2 như sau
Hình 2.3: mô hình toán mạch phi tuyến.
1
3
OIP3
IIP3
A
ED
B
O
C
No
SFDR
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 8
Xét tam giác ABC ta có:
AB AB
BC DE BC
3 3
   
Tương tự, xét tam giác ADE ta có:
AB
DE AE AE
3
  
Mặt khác,
 
     
 
 
o
AB 2 2
DC BE AB AE AB AB OA OB
3 3 3
2 2
OIP3 N IIP3 G F G
3 3
2
IIP3 F
3
2
DC IIP3 F
3
SFDR
       
       
 
   
Trong trường hợp bộ thu yêu cầu mức tín hiệu thu tối thiểu, hoặc SNR tối thiểu. Điều
này yêu cầu việc tăng mức tín hiệu ngõ vào, dẫn đến việc giảm SFDR một cách tương
ứng, vì mức công suất của thành phần hài bậc ba vẫn bằng công suất nhiễu.
Hình 2.4: mô hình với yêu cầu mức công suất thu tối thiểu.
Pin,min
1
3
OIP3
IIP3
A
ED
B
O
C
No
SFDR
Po,min
F
SNR out,min
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 9
Theo hình 2.4 ta có:
   
 
o, min o
, min
2
DC DF IIP3 F P N
3
2
IIP3 F
3
out
SFDR
SNR
     
  
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 10
Problem 3:
Using Friis equation, find the total NF of a system having the BPF (with the insertion
loss of L) as the first block. What is your conclusion from the result?
Hình 3.1: xác định Noise Figure của hệ thống.
Solution:
Noise Figure của toàn bộ hệ thống được tính như sau:
32 4
1
1 1 2 1 2 3
3 4
1 2
2 2 3
3 4
2
2 2 3
11 1
1 1
1
1 1
tot
NFNF NF
NF NF
G G G G G G
NF NF
NF L NF
G G G
NF NF
L NF
G G G
 
   
  
     
 
  
   
 
(3.1)
Từ (3.1) ta thấy rằng Noise Figure của toàn bộ hệ thống phụ thuộc vào suy hao chèn L
(insertion loss) của khối BPF. Như vậy, để giảm Noise Figure của toàn bộ hệ thống với
sơ đồ khối như trên, ta phải thiết kế khối BPF có suy hao chèn L càng nhỏ càng tốt.
NF1 = L
G1=1/L
NF2 , G2 NF3 , G3 NF4 , G4
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 11
Problem 4:
Một máy thu siêu cao tần hoạt động ở dãy tần số 2.4 GHz, như hình 1, được thiết kế có
hệ số nhiễu là 3.2 dB. Các thông số khác được cho như bảng bên dưới. Máy thu có độ
nhạy -100 dBm. Băng thông tín hiệu là 400 KHz. Xác định:
a. Tỉ số công suất tín hiệu trên nhiễu nhỏ nhất ở ngõ ra.
b. Hệ số nhiễu của mạch khuếch đại nhiễu thấp.
c. Tổng công suất nhiễu tại ngõ ra được tạo ra bởi các mạch điện trong máy thu.
d. IIP3, SFDR và Pout, 1dB của máy thu.
e. Nếu hai tín hiệu RF có tần số 2.39 và 2.41 GHz, có công suất -60 dBm đi vào máy
thu, tính công suất của các thành phần tín hiệu tại ngõ ra của máy thu.
Hình 4.1: sơ đồ khối của máy thu.
Solution:
NFtot = 3.2 dB = 2.089 Psen = -100 dBm = 10-10
mW B = 400 KHz
f = 2.4 GHz
a. Tỉ số công suất tín hiệu trên nhiễu nhỏ nhất ở ngõ ra.
Theo định nghĩa, ta có hệ số nhiễu của hệ thống được tính theo công thức:
in
tot
out
SNR
NF
SNR
 (4.1)
Rút SNRout từ (4.1) ta được:
,min
,min
inin
out out
tot tot
SNRSNR
SNR SNR
NF NF
   (4.2)
Tỉ số công suất tín hiệu trên nhiễu nhỏ nhất tại ngõ vào SNRin,min được tính như sau:
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 12
,min ,min
,min
0
in in
in
in
P P
SNR
N kT B
  (4.3)
Vậy tỉ số công suất tín hiệu trên nhiễu nhỏ nhất ở ngõ ra là:
,min ,min
,min
0
10 3
23 3
. . . .
10 .10
29,9 14,575 dB
1,38.10 .290.400.10 .2,089
in in
out
in tot tot
P P
SNR
N NF k T B NF
 

 
  
b. Hệ số nhiễu của mạch khuếch đại nhiễu thấp.
Hình 4.2: độ lợi và hệ số nhiễu của từng khối.
Ta có, hệ số nhiễu của máy thu được tính theo công thức:
1 1
1 3.981 1
2.089 1.585
0.631 0.631 31.623
1.224 0.877 dB
LNA MIX
tot BPF
BPF BPF LNA
LNA
LNA
NF NF
NF NF
G G G
NF
NF
 
  
 
   

  
c. Tổng công suất nhiễu tại ngõ ra được tạo ra bởi các mạch điện trong máy thu.
Công suất nhiễu tại ngõ ra bao gồm:
0 i addedN GN GN  (4.4)
Trong đó, G là độ lợi của máy thu
2 15 8
21 125.89
BPF LNA MIXG G G G dB dB dB
dB
      
 
NFBPF=L=2dB=1.585
GBPF=1/L=0.631
IIP3BPF = ∞
NFLNA?
GLNA=15dB=31.623
IIP3LNA = -10dBm=0.1mW
NFmix=6dB=3.981
Gmix=8dB=6.31
IIP3MIX = 0dBm=1mW
Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 13
Nadded là công suất nhiễu được tạo ra bởi các mạch điện trong máy thu.
added eN kBT (4.5)
Trong đó, Te là nhiệt độ nhiễu tương đương của máy thu, được cho bởi:
0
23 3
0
15
( 1)
( 1) 1.38 10 400 10 290 (2.089 1)
1.7436 10
e tot
added tot
T NF T
N kBT NF
W


 
         
 
Vậy tổng công suất nhiễu tại ngõ ra được tao ra bởi các mạch điện trong máy thu là:
15
0,
13
10
125.89 1.7436 10
2.195 10
2.195 10
96.6
added addedN GN
W
mW
dBm



   
 
 
 
d. IIP3, SFDR và Pout, 1dB của máy thu.
 IIP3 của máy thu được tính theo công thức:
3 3
3
5
.1 1
3 3 3 3
1 0.631 0.631 31.623
0.1 10 1 10
20 10
3 5 10 13
BPF LNABPF
BPF LNA MIX
G GG
IIP IIP IIP IIP
IIP W dBm
 

  

  
  
 
    
 SFDR của máy thu được tính theo công thức:
,min
2( 3 )
3
out
IIP F
SFDR SNR

  (4.6)
Trong đó,
3
F 174 NF 10log B
=-174 + 3.2 +10log(400.10 )
114,78 dB
   
 
Vậy
2( 13 114.78 )
14.575
3
53.28
dBm dB
SFDR dB
dBm
 
 

Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường
Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 14
 Pout,1dB của máy thu được tính theo công thức:
,1 ,1 1out dB in dBP P G dB   (4.7)
Trong đó,
,1
,1 ,1
3 9.6 13 9.6 22.6
1 22.6 21 1
2.6
in dB
out dB in dB
P IIP dB dBm dB dBm
P P G dB dBm dB dB
dBm
      
       
 
e. Nếu hai tín hiệu RF có tần số 2.39 và 2.41 GHz, có công suất -60 dBm đi vào máy
thu thì ngõ ra của máy thu sẽ bao gồm các thành phần sau
Hình 4.3: các thành phần ở ngõ ra của máy thu.
Công suất của thành phần 1 2,  là:
1 2
60 21 39inP P P G dBm dB dBm        
Công suất của thành phần 1 2 2 12 , 2     là:
1 2 2 1 1 12 2 3 2 3 3 2 ( 3 )
39 3 2 ( 13 21)
101
P P P OIP P IIP G
dBm
               
      
 

More Related Content

Viewers also liked

Problemática
ProblemáticaProblemática
Problemáticaoscar6377
 
Identity
IdentityIdentity
IdentityDFC2011
 
Universidad fermin toro
Universidad fermin toroUniversidad fermin toro
Universidad fermin toroErika Peña
 
Kỹ thuật siêu cao tần tài liệu, tai lieu
Kỹ thuật siêu cao tần   tài liệu, tai lieuKỹ thuật siêu cao tần   tài liệu, tai lieu
Kỹ thuật siêu cao tần tài liệu, tai lieuhung_pham_94
 
Interview Questions for Mechanical Engineering Students
Interview Questions for Mechanical Engineering StudentsInterview Questions for Mechanical Engineering Students
Interview Questions for Mechanical Engineering StudentsMoredhvaj giri
 
6202-3 g-2g-cua-ericsson
6202-3 g-2g-cua-ericsson6202-3 g-2g-cua-ericsson
6202-3 g-2g-cua-ericssonNguyen Van Duy
 
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦNKỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦNLE The Vinh
 
Microwave engineering full
Microwave engineering fullMicrowave engineering full
Microwave engineering fulllieulieuw
 

Viewers also liked (13)

Definición de bpm
Definición de bpmDefinición de bpm
Definición de bpm
 
Problemática
ProblemáticaProblemática
Problemática
 
Identity
IdentityIdentity
Identity
 
Doc1
Doc1Doc1
Doc1
 
El arcoíris
El arcoírisEl arcoíris
El arcoíris
 
Fesvial
FesvialFesvial
Fesvial
 
Universidad fermin toro
Universidad fermin toroUniversidad fermin toro
Universidad fermin toro
 
Kỹ thuật siêu cao tần tài liệu, tai lieu
Kỹ thuật siêu cao tần   tài liệu, tai lieuKỹ thuật siêu cao tần   tài liệu, tai lieu
Kỹ thuật siêu cao tần tài liệu, tai lieu
 
Interview Questions for Mechanical Engineering Students
Interview Questions for Mechanical Engineering StudentsInterview Questions for Mechanical Engineering Students
Interview Questions for Mechanical Engineering Students
 
6202-3 g-2g-cua-ericsson
6202-3 g-2g-cua-ericsson6202-3 g-2g-cua-ericsson
6202-3 g-2g-cua-ericsson
 
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦNKỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN
 
Chicilon Media Việt Nam
Chicilon Media Việt NamChicilon Media Việt Nam
Chicilon Media Việt Nam
 
Microwave engineering full
Microwave engineering fullMicrowave engineering full
Microwave engineering full
 

Similar to Baitap2 machtichhopsieucaotan-nguyenhobahai-150203224941-conversion-gate01

bt truyen thong quang.pdf
bt truyen thong quang.pdfbt truyen thong quang.pdf
bt truyen thong quang.pdflamdat5000
 
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docxlamdat5000
 
Thiết kế anten loga - chu kỳ.pptx
Thiết kế anten loga - chu kỳ.pptxThiết kế anten loga - chu kỳ.pptx
Thiết kế anten loga - chu kỳ.pptxQunhLCng1
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnMan_Ebook
 
Tổng hợp lý (phần 2 )
Tổng hợp lý (phần 2 )Tổng hợp lý (phần 2 )
Tổng hợp lý (phần 2 )Thai Nguyen Hoang
 
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBOTạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBOwww. mientayvn.com
 
Thông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherentThông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherentVinh Nguyen
 
Bai tap ran ve song am p3
Bai tap ran ve song am p3Bai tap ran ve song am p3
Bai tap ran ve song am p3kennyback209
 
Hy brid pcf 6 8, 5-6
Hy brid pcf 6 8, 5-6Hy brid pcf 6 8, 5-6
Hy brid pcf 6 8, 5-6べ と
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4Ngai Hoang Van
 
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmr
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmrPho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmr
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmrNguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4  dòng điện xoay chiềuChuyên đề 4  dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiềuHuynh ICT
 
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ LaserVật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ LaserChien Dang
 
QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE  VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNHQUY HOẠCH MẠNG 4G LTE  VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNHNguyễn Văn Cẩn - Chris Nguyen
 
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdfBài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdfthailam24
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIRThe Nguyen Manh
 

Similar to Baitap2 machtichhopsieucaotan-nguyenhobahai-150203224941-conversion-gate01 (20)

bt truyen thong quang.pdf
bt truyen thong quang.pdfbt truyen thong quang.pdf
bt truyen thong quang.pdf
 
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx
 
Thiết kế anten loga - chu kỳ.pptx
Thiết kế anten loga - chu kỳ.pptxThiết kế anten loga - chu kỳ.pptx
Thiết kế anten loga - chu kỳ.pptx
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điện
 
Tổng hợp lý (phần 2 )
Tổng hợp lý (phần 2 )Tổng hợp lý (phần 2 )
Tổng hợp lý (phần 2 )
 
6 de bai tap ttvb vt(24-8-16)
6 de bai tap ttvb vt(24-8-16)6 de bai tap ttvb vt(24-8-16)
6 de bai tap ttvb vt(24-8-16)
 
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBOTạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
 
Thông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherentThông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherent
 
Bai tap ran ve song am p3
Bai tap ran ve song am p3Bai tap ran ve song am p3
Bai tap ran ve song am p3
 
Hy brid pcf 6 8, 5-6
Hy brid pcf 6 8, 5-6Hy brid pcf 6 8, 5-6
Hy brid pcf 6 8, 5-6
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
 
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmr
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmrPho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmr
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmr
 
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4  dòng điện xoay chiềuChuyên đề 4  dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiều
 
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ LaserVật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
 
QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE  VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNHQUY HOẠCH MẠNG 4G LTE  VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
 
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
 
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdfBài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
 
Truyền dẫn DFTS OFDM
Truyền dẫn DFTS OFDMTruyền dẫn DFTS OFDM
Truyền dẫn DFTS OFDM
 
4. song am.3887
4. song am.38874. song am.3887
4. song am.3887
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
 

Baitap2 machtichhopsieucaotan-nguyenhobahai-150203224941-conversion-gate01

  • 1. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ BỘ MÔN KỸ THUẬT VIỄN THÔNG BÀI TẬP VỀ NHÀ MÔN HỌC MẠCH TÍCH HỢP SIÊU CAO TẦN BÀI TẬP 2 Giáo viên hướng dẫn: TS. HUỲNH PHÚ MINH CƯỜNG Học viên: NGUYỄN HỒ BÁ HẢI Mã số: 13460526 TP. HỒ CHÍ MINH, 04/2014
  • 2. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 2 Problem 1: a. Prove that the noise figure of a passive-lossy circuit with the loss of L is L (NF= L). Hint: See part 10.2, David Pozar, “Microwave Engineering”, 4th Edition. b. Compute the overall noise figure of fully matched receiver below. Verify the result using APPCAD. Solution: a. Ta xét Noise Figure của một mạng có nhiễu được đặc trưng bởi độ lợi G, băng thông B, và một nhiệt độ nhiễu tương đương Te như sau: Hình 1.1: xác định Noise Figure của một mạng có nhiễu. Noise Figure NF được định nghĩa như sau: / 1 / i i o o S N NF S N   (1.1)
  • 3. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 3 Trong đó công suất nhiễu ngõ vào là Ni = kT0B, T0 = 290 K, và công suất nhiễu ngõ ra là tổng của nhiễu ngõ vào được khuếch đại và nhiễu được phát ra từ bên trong N0 = kGB(T0 + Te). Công suất tín hiệu ngõ ra là S0 = GSi. Thay kết quả vào công thức (1.1) ta được Noise Figure như sau: 0 0 0 ( ) 1 1i e e i S kGB T T T NF kT B GS T      (1.2) Rút Te từ (1.2) ta được: 0( 1)eT F T  (1.3) Trong thực tế, một mạng hai cửa bao gồm linh kiện thụ động, tổn hao như mạng được phối hợp với điện trở nguồn tại nhiệt độ T bên dưới. Hình 1.2: xác định Noise Figure của một đường truyền tổn hao với suy hao L và nhiệt độ T. Hệ số suy hao L được định nghĩa L = 1/G > 1, và công suất nhiễu ngõ ra là: 0 addedN kTB GkTB GN   (1.4) Trong đó, Nadd là nhiễu được phát ra bởi đường truyền, rút Nadd từ (1.4) ta được: 1 ( 1)add G N kTB L kTB G     (1.5) Từ công thức nhiệt độ nhiễu tương đương của một điện trở R phân phối một công suất nhiễu Nadd đến tải R là: 1 ( 1)add e N G T T L T kB G      (1.6) Từ (1.2) và (1.6) ta có: 0 1 ( 1) T F L T    (1.7)
  • 4. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 4 Từ công thức (1.7) ta thấy, nếu mạng thụ động và tổn hao ở nhiệt độ T0 thì F = L là điều cần chứng minh. b. Tính Noise Figure của toàn bộ hệ thống. Hình 1.3: xác định Noise Figure của toàn bộ hệ thống. Noise Figure của toàn bộ hệ thống được tính theo công thức sau: 3 5 62 4 1 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 5 1 1 11 1 1.995 1 1.259 1 15.849 1 1.259 1 1.023 0.977 0.977 31.623 0.977 31.623 0.794 0.977 31.623 0.794 1 3.981 1 0.977 31.623 0.794 1 0.794 2. tot NF NF NFNF NF NF NF G G G G G G G G G G G G G G G                                 819 4.5 dB NF1=0.1dB=1.023 G1=-0.1dB=0.977 NF2=3dB=1.995 G2=15dB=31.623 NF3=1dB=1.259 G3=-1dB=0.794 NF4=12dB=15.849 G4=0dB=1 NF5=1dB=1.259 G5=-1dB=0.794 NF6=6dB=3.981 G6=30dB=1000
  • 5. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 5 Kiểm chứng kết quả sử dụng phần mềm APPCAD ta được kết quả như sau: Hình 1.4: xác định Noise Figure của toàn bộ hệ thống sử dụng phần mềm APPCAD. Ta thấy kết quả tính toán và kết quả thực hiện trên phần mềm APPCAD là hoàn toàn trùng khớp nhau.
  • 6. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 6 Problem 2: Prove that the Spurious Free Dynamic Range (SFDR) of a RF/Microwave system is calculated as  3 ,min 2 IIP F 3 outSFDR SNR    Where the input noise floor F is calculated: F 174 / 10log B NFdBm Hz    Solution: Xét Noise Figure của một tầng khuếch đại có độ lợi G và nhiễu thêm vào ở ngõ ra Na. Hình 2.1: xác định Noise Figure của hệ thống.     i o / . . NF / . . . . .NF i i a i a o i i i i o i S N S G N N G N N N S N N G S G N G N N G N          (2.1) Tính theo dB ta có 23 + NF = + NF +10log( ) + NF +10log( ) 10log(1.38 10 290) + NF +10log( ) 174 / o iN G N G kTB G B G B dBm Hz          Vậy nhiễu nền ngõ vào (input noise floor) F là F NF +10log( ) 174 /oN G B dBm Hz    (2.2) G Na Si Ni So = G.Si No = G.Ni + Na Ni +Na/G Ni Si (S/N)i G.Ni +Na NF G.Ni So (S/N)o G G NF
  • 7. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 7 SFDR (Spurious Free Dynamic Range) được định nghĩa là công suất tín hiệu ngõ ra cực đại khi công suất của thành phần hài bậc ba bằng với mức nhiễu của mạch. Hình 2.2: Spurious Free Dynamic Range (SFDR). Ta thực hiện mô hình toán cho đồ thị ở hình 2.2 như sau Hình 2.3: mô hình toán mạch phi tuyến. 1 3 OIP3 IIP3 A ED B O C No SFDR
  • 8. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 8 Xét tam giác ABC ta có: AB AB BC DE BC 3 3     Tương tự, xét tam giác ADE ta có: AB DE AE AE 3    Mặt khác,             o AB 2 2 DC BE AB AE AB AB OA OB 3 3 3 2 2 OIP3 N IIP3 G F G 3 3 2 IIP3 F 3 2 DC IIP3 F 3 SFDR                       Trong trường hợp bộ thu yêu cầu mức tín hiệu thu tối thiểu, hoặc SNR tối thiểu. Điều này yêu cầu việc tăng mức tín hiệu ngõ vào, dẫn đến việc giảm SFDR một cách tương ứng, vì mức công suất của thành phần hài bậc ba vẫn bằng công suất nhiễu. Hình 2.4: mô hình với yêu cầu mức công suất thu tối thiểu. Pin,min 1 3 OIP3 IIP3 A ED B O C No SFDR Po,min F SNR out,min
  • 9. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 9 Theo hình 2.4 ta có:       o, min o , min 2 DC DF IIP3 F P N 3 2 IIP3 F 3 out SFDR SNR         
  • 10. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 10 Problem 3: Using Friis equation, find the total NF of a system having the BPF (with the insertion loss of L) as the first block. What is your conclusion from the result? Hình 3.1: xác định Noise Figure của hệ thống. Solution: Noise Figure của toàn bộ hệ thống được tính như sau: 32 4 1 1 1 2 1 2 3 3 4 1 2 2 2 3 3 4 2 2 2 3 11 1 1 1 1 1 1 tot NFNF NF NF NF G G G G G G NF NF NF L NF G G G NF NF L NF G G G                           (3.1) Từ (3.1) ta thấy rằng Noise Figure của toàn bộ hệ thống phụ thuộc vào suy hao chèn L (insertion loss) của khối BPF. Như vậy, để giảm Noise Figure của toàn bộ hệ thống với sơ đồ khối như trên, ta phải thiết kế khối BPF có suy hao chèn L càng nhỏ càng tốt. NF1 = L G1=1/L NF2 , G2 NF3 , G3 NF4 , G4
  • 11. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 11 Problem 4: Một máy thu siêu cao tần hoạt động ở dãy tần số 2.4 GHz, như hình 1, được thiết kế có hệ số nhiễu là 3.2 dB. Các thông số khác được cho như bảng bên dưới. Máy thu có độ nhạy -100 dBm. Băng thông tín hiệu là 400 KHz. Xác định: a. Tỉ số công suất tín hiệu trên nhiễu nhỏ nhất ở ngõ ra. b. Hệ số nhiễu của mạch khuếch đại nhiễu thấp. c. Tổng công suất nhiễu tại ngõ ra được tạo ra bởi các mạch điện trong máy thu. d. IIP3, SFDR và Pout, 1dB của máy thu. e. Nếu hai tín hiệu RF có tần số 2.39 và 2.41 GHz, có công suất -60 dBm đi vào máy thu, tính công suất của các thành phần tín hiệu tại ngõ ra của máy thu. Hình 4.1: sơ đồ khối của máy thu. Solution: NFtot = 3.2 dB = 2.089 Psen = -100 dBm = 10-10 mW B = 400 KHz f = 2.4 GHz a. Tỉ số công suất tín hiệu trên nhiễu nhỏ nhất ở ngõ ra. Theo định nghĩa, ta có hệ số nhiễu của hệ thống được tính theo công thức: in tot out SNR NF SNR  (4.1) Rút SNRout từ (4.1) ta được: ,min ,min inin out out tot tot SNRSNR SNR SNR NF NF    (4.2) Tỉ số công suất tín hiệu trên nhiễu nhỏ nhất tại ngõ vào SNRin,min được tính như sau:
  • 12. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 12 ,min ,min ,min 0 in in in in P P SNR N kT B   (4.3) Vậy tỉ số công suất tín hiệu trên nhiễu nhỏ nhất ở ngõ ra là: ,min ,min ,min 0 10 3 23 3 . . . . 10 .10 29,9 14,575 dB 1,38.10 .290.400.10 .2,089 in in out in tot tot P P SNR N NF k T B NF         b. Hệ số nhiễu của mạch khuếch đại nhiễu thấp. Hình 4.2: độ lợi và hệ số nhiễu của từng khối. Ta có, hệ số nhiễu của máy thu được tính theo công thức: 1 1 1 3.981 1 2.089 1.585 0.631 0.631 31.623 1.224 0.877 dB LNA MIX tot BPF BPF BPF LNA LNA LNA NF NF NF NF G G G NF NF                c. Tổng công suất nhiễu tại ngõ ra được tạo ra bởi các mạch điện trong máy thu. Công suất nhiễu tại ngõ ra bao gồm: 0 i addedN GN GN  (4.4) Trong đó, G là độ lợi của máy thu 2 15 8 21 125.89 BPF LNA MIXG G G G dB dB dB dB          NFBPF=L=2dB=1.585 GBPF=1/L=0.631 IIP3BPF = ∞ NFLNA? GLNA=15dB=31.623 IIP3LNA = -10dBm=0.1mW NFmix=6dB=3.981 Gmix=8dB=6.31 IIP3MIX = 0dBm=1mW
  • 13. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 13 Nadded là công suất nhiễu được tạo ra bởi các mạch điện trong máy thu. added eN kBT (4.5) Trong đó, Te là nhiệt độ nhiễu tương đương của máy thu, được cho bởi: 0 23 3 0 15 ( 1) ( 1) 1.38 10 400 10 290 (2.089 1) 1.7436 10 e tot added tot T NF T N kBT NF W                 Vậy tổng công suất nhiễu tại ngõ ra được tao ra bởi các mạch điện trong máy thu là: 15 0, 13 10 125.89 1.7436 10 2.195 10 2.195 10 96.6 added addedN GN W mW dBm              d. IIP3, SFDR và Pout, 1dB của máy thu.  IIP3 của máy thu được tính theo công thức: 3 3 3 5 .1 1 3 3 3 3 1 0.631 0.631 31.623 0.1 10 1 10 20 10 3 5 10 13 BPF LNABPF BPF LNA MIX G GG IIP IIP IIP IIP IIP W dBm                      SFDR của máy thu được tính theo công thức: ,min 2( 3 ) 3 out IIP F SFDR SNR    (4.6) Trong đó, 3 F 174 NF 10log B =-174 + 3.2 +10log(400.10 ) 114,78 dB       Vậy 2( 13 114.78 ) 14.575 3 53.28 dBm dB SFDR dB dBm     
  • 14. Mạch Tích Hợp Siêu Cao Tần Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Phú Minh Cường Học viên thực hiện: Nguyễn Hồ Bá Hải . 14  Pout,1dB của máy thu được tính theo công thức: ,1 ,1 1out dB in dBP P G dB   (4.7) Trong đó, ,1 ,1 ,1 3 9.6 13 9.6 22.6 1 22.6 21 1 2.6 in dB out dB in dB P IIP dB dBm dB dBm P P G dB dBm dB dB dBm                  e. Nếu hai tín hiệu RF có tần số 2.39 và 2.41 GHz, có công suất -60 dBm đi vào máy thu thì ngõ ra của máy thu sẽ bao gồm các thành phần sau Hình 4.3: các thành phần ở ngõ ra của máy thu. Công suất của thành phần 1 2,  là: 1 2 60 21 39inP P P G dBm dB dBm         Công suất của thành phần 1 2 2 12 , 2     là: 1 2 2 1 1 12 2 3 2 3 3 2 ( 3 ) 39 3 2 ( 13 21) 101 P P P OIP P IIP G dBm                         