SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Download to read offline
BÀI TẬP CHƯƠNG I:
                                  Tuần 2: 23/08/2011
Bài 1: Cho hệ thống 5 kênh, mỗi kênh có băng thông là 100 KHz được ghép với nhau.
Tìm băng thông tối thiểu của hệ thống nếu khoảng bảo vệ giữa các kênh là 10 KHz.
Bài 2: Một đường dây điện thoại có băng thông là 3000 Hz. SNR = 3162. Tìm dung
lượng C.
Bài 3: Một tín hiệu có băng thông là 1 MHz. Tìm nhiễu nhiệt tác động vào tín hiệu ở t0 =
200C.

       BÀI LÀM:
Bài 1:
Băng thông tối thiểu của hệ thống:
       BW = 100.5 + 10.4 = 540 KHz
Bài 2:
    • Ta có: SNR = 3162
       => SNR = 10.log10(3162) = 35 dB
                   = 10^   = 3162,3
                 S         35
       =>                 
                 N        10 
    • Dung lượng C:
       C = B.log2 1 + S  = 3000.log2(1 + 3162,3) = 3000. 11,63 = 34890 bps
                        
                          N
Bài 3:
    • Ta có: T = t0 + 2730 = 2930K
    • Nhiễu nhiệt tác động vào tín hiệu:
       Nhiễu nhiệt = KTB = -2228,6. 293. 106 = -6,53. 1011 dBJ.Hz
                                  Tuần 2: 25/08/2011
BÀI TẬP:
                            P
Bài 1: Cho 10log10            = PdBm
                          1mW
       Chứng minh rằng dBm = dBW + 30dB
Bài 2: Sử dụng công thức tính dung lượng Shannon C = Blog2(1 + SNR). Tính C biết B =
300Hz. SNRdB = 3dB.
Bài 3: Một hệ thống viễn thông có băng thông 3MHz và dung lượng C = 20.106.Tính
SNR?
Bài 4: Cho công thức tính suy hao trong không gian tự do FSL (free-space loss)

     4πl                                             c: tốc độ ánh sáng (3.108 m/s)
L= 
             2
        
    λ                                               l = 20km
       λ : bước sóng                                  f = 109Hz
      l: khoảng cách hai thiết bị
      f: tần số
Tính L (dB) ?
Bài 5: Từ công thức:
         LdB = 10log10 Pin
                         Pout
                                           −αl
         Chứng minh rằng: Pout = 10 10 Pin
         l: chiều dài truyền
         α : mức suy hao trên một đơn vị chiều dài
Bài 6:

                                    24km
                                                        64dB
                                                           Khuếch đại
                      Pin = 2W                      P’in                      Pout

                                                  40km
Cho α = 2,5 dB/km
Tìm P’in, Pout ??
                                Eb                   Eb R S 
Bài 7: Chứng mnih rằng:            ≥ ln2             . = 
                                                    N B N
                                No                   o      

BÀI LÀM:

Bài 1:
dBm là đơn vị tính theo chuẩn 1mW
dBW là đơn vị tính theo chuẩn 1W
         Ta có: dBm = 10log10 
                                   P 
                                      
                                1mW 
                               P 
               dBW = 10log10       
                               1W 
                            P                    P 
         Từ: dBm = 10log10         = 10log10  3          
                            1mW                  10 .1W 
                                                P 
                                    = 10 log10                   (
                                                      − 10 log10 10
                                                                     −3
                                                                          )
                                                1W 
                                    = dBW + 30dB

           Vậy: dBm = dBW + 30dB                       (dpcm)
//////////////////////////////////////////// dBm là đơn v công su t thu n túy (không so sánh). Cách
tính 1dBm=10log(PmW/1mW)
Ví d : Công su t phát c a thi t b là 10W, bi u di n d ng dBm là
10lg(10000/1)=40dBm.
Tương t , dBW cũng là đơn v công su t thu n túy, nhưng đư c chuy n đ i t W sang.
Vd: 1W –> 10lg(1) = 0dBW; 2W = 3dBW.
Bài 2:
                                                       3
       Ta có: SNRdB = 3dB => SNR = 10 10 = 2
       C = Blog2(1 + SNR)
   => C = 300log2(1+2) = 475,5 bps
Bài 3:
   Ta có: C = Blog2(1 + SNR)
                                          C   20.106 20
         => log2(1 + SNR) =                 =       =
                                          B   3.106   3
                                     20
         => 1+SNR = 2                3

         => SNR = 100,6
Bài 4:
                           c 3.108
         Ta có: λ =          =     = 0,3
                           f   109
                                                 2
              4πl              4π .20.103 
         L= 
                       2
                            =
                                            = 7.1011 bps
                                            
             λ                    0,3    
   => L (dB) = 10log10(L) = 118 dB

Bài 5:
         Ta có: LdB = 10log10 Pin                    (1)
                                          Pout
α : mức suy hao trên một đơn vị chiều dài
l: chiều dài truyền

         L = α . l (dB)                              (2)

Từ (1) và (2) =>
         α . l = 10log10 Pin
                                 Pout
           α .l               Pin
     =>           = log10
           10                 Pout
                       α .l
        P
     => in = 10 10
       Pout
                      −α .l
     => Pout = 10      10
                              .Pin (dpcm)
Bài 6:
                                   −αl
Từ công thức : Pout = 10           10
                                         Pin                     Mà: P’in = -57 + 64 = 7 (dB)
      •      Tìm P’in?                                                                          7
                                 −αl                                        Vậy: P’in = 10 10 = 5 W
         Ta có: P’in = 10        10
                                       Pin                            •     Tìm Pout?
                                  −2 , 5.24
                                                                                         −αl
                        = 10      .210
                                                                      Ta có: Pout = 10   10
                                                                                               P’in
                        = 2.10-6 W                                                        −2 , 5.16
                 => P’in = 10log10P’in                                             = 10     .5
                                                                                            10

                         = 10log10(2.10-6)                                               -4
                                                                                   = 5.10 W
                         = -57 (dB)
Bài 7:
• Để đảm bảo rằng R ≤ C : ( vì nếu R>C thì BER sẽ tăng )
Ta có: R ≤ C
    => R ≤ B log 2 1 +
                              S
                                             (1)
                             N
       Eb R S
Mà:      . =
       No B N
                                                                                    R 
                                                                                    2 B − 1
                              R.Eb                 R
                                                                               Eb          
                                                                                  ≥         ≈ ln 2
                                                              R.Eb
(1) => R ≤ B log2 1 +
                                             => 2 B ≤ 1 +            =>
                              B.N o 
                                                             B.N o            No       R
                                                                                        B
        Eb
Vậy:       ≥ ln 2            (dpcm)
        No
//////////////////////////////////////////
                    Eb R S
Chứng minh:           . =
                    No B N
                    S   P
Ta có:                = r                      Pr: là công suất tín hiệu thu
                    N PN
                                                         PN: là công suất nhiễu
                        E
         Mà:        Pr = r                               Er: là năng lượng của 1 tín hiệu
                        Tr

         Er =k.Eb                                        Eb: là năng lượng 1 bit

                        Eb
         => Pr = k .                                     Tr: là độ rộng thời gian của tín hiệu
                        Tr
      PN = Wr.No
Wr:là độ rộng băng tín hiệu truyền bằng các tín hiệu
No: mật độ phổ công suất 1 phía của tín hiệu nhiễu chuẩn
1     P    E                       Eb R S
Mà: Wr =      => r = k b             Vậy:       . =
           Tr    PN   No                      No B N
                                         Tuần 3: 01/09/2011
BÀI TẬP:
Bài 1: Tính SNR ở máy thu nếu khoảng cách máy thu và máy phát là 1km. Công suất
phát 100W, công suất nhiễu là 15dB?
Bài 2: Giả sử ta có băng thông 30 MHz, cho trước công suất tín hiệu S= 1pW. Hoàn thiện
bảng tính sau:
                     T            N          N (dB)           S          S
                                                                           (dB)
                                                                       N          N
                      0
                 50 K
                1000K
                 2900C
                 5000C
                24000C
Câu 3: Cho chuỗi các phần tử trong hệ thống như hình. Tính P4 ?

             Loss=5                                                    Loss=3

       A                                     Khuếch                C               D
                          B                  đại
    P1 = 4mW                                                                       P4
                                          Độ lợi =7
Câu 4: Nếu thông lượng của kết nối giữa 1 thiết bị và môi trường truyền là 56 kbps. Tính
thời gian gửi 100000 bit ra khỏi thiết bị này.
Câu 5: Tính tổng trễ của hệ thống sau:
                 Tx                                    Rx

Biết: Độ dài truyền là 1000km
      Tốc độ R = 1 Mbps
      Kích thước gói 100 byte                 c = 3.108 m/s
                                    Eb R         Công suất tín hiệu
Câu 6:Chứng minh rằng: SNR =          . =
                                    No B         Công suất nhiễu
Câu 7: Cho hệ thống:
                              15 dB/km
        Tx                     R1                     R2               R3               Rx
                 10 km                   15 km                10 km             15 km
    Pt = 100dB

Tính: Pr, Pt, P1, P2, P3 ?
Biết suy hao áp 10 dB/km. R1, R2, R3 là các repeater
BÀI LÀM:
Câu 1:
Ta có: Pt ( dB ) = 10 log10 (Pt )
                 = 10log10(100) = 20 (dB)
SNR( dB ) = Pt ( dB ) − 20 log10 (r ) − PN ( dB )
            = 20 – 20log10(1000) – 15 = -55 (dB)
Câu 2:
Ta có: k = 1,380650.10-23 W/Hzk               => k(dB) = -228,6 dB
                             6
       B = 30 MHz = 30.10 Hz                  => B(dB) = 10log10(B) = 10log10(30.106) = 74,8
(dB)
       S = 1pW =10-12 W
• T = 500K => T( dB ) = 10 log10 T = 10 log10 (50 ) = 17 dB
       N = k.T.B
         = 1,380650.10-23 x50x30.106 = 2,07.10-14
          N (dB ) = T(dB ) + B(dB ) + k(dB )
                 = 17 + 74,8 + -228,6 = -136,8 (dB)
          S   10 −12                                                   S
                                                      (dB ) = 10 log10   = 10 log(48,3) = 16,84dB
                                                    S
            =          = 48,3
          N 2,07.10−14                              N                  N

• T = 1000K => T( dB ) = 10 log10 T = 10 log10 (100 ) = 20dB
       N = 4,14.10-14                   N(dB) = -133,8 dB
          S   10−12                                 S
            =          = 24,15                        (dB ) = 13,83 dB
          N 4,14.10−14                              N
• T = 2900C => T = 290 + 273 = 5630K                              => T( dB ) = 10 log10 T = 10 log10 563 = 27,5dB
       N = 2,33.10-13    N(dB) = -126,3dB
          S                               S
            = 4.3                           (dB ) = 6,33dB
          N                               N
• T = 5000C => T = 500 + 273 = 7730K => T( dB ) = 10 log10 T = 28.9dB
       N =3,2.10-13       N(dB) = -124,9dB
          S                               S
            = 3,125                         (dB ) = 4.9dB
          N                               N
• T = 24000C => T = 2400 + 273 =26730K                            => T( dB ) = 10 log10 T = 34,3dB
       N =1,1.10-12
       N(dB) =-119,5dB
          S
            = 0,9
          N
          S
            (dB ) = -0,4dB
          N
T               N             N (dB)     S      S
                                                                            (dB)
                                                                   N      N
                        500K          2,07.10-14        -136,84    48,3    16,8
                       1000K           4,1.10-14         -133,8   24,15   13,83
                        2900C         2,33.10-13         -126,3     4,3    6,33
                        5000C          3,2.10-13         -124,9   3,125     4,9
                       24000C          1,1.10-12         -119,5     0,9    -0,4

Câu 3:
Do công suất ở A suy hao 5 lần nên:
                PA
         PB =             (1)
                5
Do công suất ở B khuếch đại 7 lần nên:
      PC = PB .7   (2)
Do công suất ở C suy hao 3 lần nên:
                PC
         PD =             (3)
                3
                              PA .7 4.7
Từ (1),(2),(3) => PD =             =    = 1,87 ( mW )
                               15    15
Câu 4:
Thời gian gửi 100000 bit ra khỏi thiết bị:
Ta có: 56 kbps = 56 kbp/s
              1s → 56kbs
              ? → 100000bit
                       = 1,786(s )
                100000
=> Thời gian =
                 56000

Câu 5:
Ta có: d = 1000 km = 106 m
       c = 3.108 m/s
       L = 100 byte = 800 bit
       R = 1 Mbps = 106 bps
                     d L  106    800
Trễ tín hiệu =        + =     8
                                + 6 = 4,13.10− 3 ( s )
                     c R 3.10 10

Câu 6:
                     Eb R S
Chứng minh:            . =
                     No B N
S   P
Ta có:             = r                                        Pr: là công suất tín hiệu thu
                 N PN
                                                                      PN: là công suất nhiễu
                             Er
         Mà:     Pr =                                                 Er: là năng lượng của 1 tín hiệu
                             Tr

         Er =k.Eb                                                     Eb: là năng lượng 1 bit

                        Eb
         => Pr = k .
                        Tr
                                                                      Tr: là độ rộng thời gian của tín hiệu
         PN = Wr.No                                                   Wr:là độ rộng băng tín hiệu truyền bằng các tín
hiệu
                                                                      No: mật độ phổ công suất 1 phía của tín hiệu
nhiễu chuẩn
                        1
         Mà: Wr =
                        Tr
       Pr   E
=>        =k b
       PN   No

         Eb R S
Vậy:       . =
         No B N

Câu 7:
Ta có suy hao áp: α = 10dB / m
                                             −α .l
Áp dụng công thức: Pout = 10                  10
                                                     .Pin
• PR1:
                    −α .l                −10.10

         PR1 = 10    10
                            .Pt = 10       10
                                                  .100 = 10 −8 dB
Mà: R1 phát thêm 5dB/km => PT1 = 10-8+ 5 = 5dB
• PR2:
                              −α .l                  −10.15
         Pt2= PR 2 = 10        10
                                      .PR1 = 10        10
                                                              .5.15 = 75.10 −15 dB
• PR3:
                              −α .l                  −10.10
         Pt3= PR 3 = 10        10
                                      .PR 2 = 10       10
                                                              .75.10 −15.10 = 75.10 −24 dB
BÀI TẬP CHƯƠNG II:

Bài 1: Tính suy hao của cáp đồng trục ở khoảng cách 50km, và mức suy hao là 0,1dB/km
Bài 2: Tính suy hao giữa thiết bị phát và thu. Cho độ lợi anten phát là 10dB, thu là 3dB.
Cự ly phát thu 50km. Tần số 150MHz
       Hint:
                L = −Gt − Gr + 20 log R(km) − 20 log f ( MHz ) − 32,44dB
Bài 3: Tính lại bài 2 với cự ly 500m
Bài 4: Tính suy hao sợi cáp quang ở khoảng cách 50km và 500m. Suy hao là 1dB/km
Bài 5: Một tín hiệu có công suất 10W. Nếu tốc độ bit là 200bps. Tính Eb (dB)?

         BÀI LÀM:

Bài 1:
         Suy hao của cáp đồng trục:
         L = α .l = 0,1x50 = 5dB

Bài 2:
         Suy hao giữa thiết bị phát và thu:
                L = −Gt − Gr + 20 log R(km) − 20 log f ( MHz ) − 32,44dB
            => L = −10 − 3 + 20 log 50 − 20 log150 − 32,44 = −55dB

Bài 3:
         Suy hao giữa thiết bị phát và thu:
                L = −Gt − Gr + 20 log R(km) − 20 log f ( MHz ) − 32,44dB
            => L = −10 − 3 + 20 log 0,5 − 20 log 150 − 32,44 = −94,96 dB

Bài 4:
      Suy hao sợi cáp quang:
+ Với khoảng cách 50km:
       L = α .l = 1x50 = 50dB
+ Với khoảng cách 500m:
       L = α .l = 1x0,5 = 0,5dB

Bài 5:
Ta có: S = 10 log10 (10) = 10dB
       R = 10 log10 200 = 23dB
        S 10
=> Eb = = = 0,435
        R 23
BÀI TẬP – Vi Ba Số:

Bài 4: Xét hệ thống vi ba tầm nhìn thẳng có bước sóng λ = 300m . d1 = 3km . d 2 = 6km .
Tính bán kính miền Fresnel thứ nhất?
                                d1.d 2
         Hint: r = 17,32.
                                d. f
Bài 5: Cho hệ thống sau:

Với f = 1MHz. Tính khoảng cách xt . Giả sử hệ thống này LOS và thỏa mãn miền Fresnel
thứ nhất.
Bài 6: Cho hệ thống sau:

Cho ht = 20m . ho = 15m (ht ≠ ho ) . d1 = 3km . d 2 = 6km . Vi ba LOS – tầm nhìn thẳng
                                                     λ
      Hint: xt + xr = (d1 + d 2 ) 2 + (hr − ht ) 2 +
                                                         2
BÀI LÀM:

Bài 4:
                    c            c 3.108
         Ta có: λ = => f = =               = 106 Hz = 10− 3 GHz
                     f          λ 300
                d = d1 + d 2 = 3 + 6 = 9km
                       d1.d 2            3.6
         r = 17,32.           = 17,32.          = 774,57( m)
                       d. f            9.10 − 3
Bài 5:

Ta có: ht = hr
                       d1 .d 2                4.15
         r = 17,32.            = 17,32.                 = 973( m)
                        d. f            ( 4 + 15).10 −3
         xt = r 2 + d12 = (973) 2 + ( 4000) 2 = 4116,6( m)

Bài 6:
         Ta có:
                  xr2 = ( ho − hr ) 2 + d 2
                                          2


                  xt2 = ( ht − ho ) 2 + d12
                                                    λ
         xt + xr = (d1 + d 2 ) 2 + (hr − ht ) 2 +
                                                    2
                                                                                        λ
     =>      (ht − ho ) 2 + d 2 + (ho − hr ) 2 + d12 = (d1 + d 2 ) 2 + (hr − ht ) 2 +
                              2

                                                                                        2
                                              Tuần 6: 22/09/2011
BÀI TẬP:
             C
Bài 1: Cho      là tỉ lệ công suất sóng mang trên công suất nhiễu.
             N
Biết C = Eb .Rb         Eb : năng lượng bit Rb : tốc độ bit
       C                                                           E
Giả sử    = 10dB . Băng thông B = 1MHz. Tốc độ bit 96kbps. Tính b (dB )
       N                                                           No
Bài 2: Xác định xu hướng tăng hay giảm các tham số trong bảng sau:

                                    Biến                         Eb                C
                                                                 No                No
                  Công suất tín hiệu tăng
               Công suất tín hiệu nhiễu tăng
                     Băng thông tăng
                     Tốc độ bit tăng
Bài 3: Cho công suất phát Pt = 1W . Độ lợi anten phát bẳng anten thu. Gt = Gr = 0dB .
f c = 2,4GHz . Tìm công suất thu Pr (W ) ở khoảng cách 50m
                   λ 
                                2

Hint: Pr = Pt .Gt .Gr .
                      
                 4πd 
         BÀI LÀM:
                                                    C
                   C Eb Rb                      E        10
Bài 1 : Ta có:      =  .                     => b = N =       = 104,17(W )
                   N No B                      No   Rb 96.103
                                                    B   106
         Eb                   E
            (dB ) = 10 log10 ( b ) = 10 log10 (104,17) = 20,18(dB )
         No                   No
Bài 2:
                                        Pr  E R            C    E
         Ta có:              SNR =         = b. ;             = b .Rb
                                        PN No B            No No
                              Biến                           Eb                      C
                                                            No                       No
              Công suất tín hiệu tăng                        ↑                       ↑
            Công suất tín hiệu nhiễu tăng                    ↓                       ↓
                 Băng thông tăng                             ↑                       ↑
                  Tốc độ bit tăng                            ↓              không tăng, không giảm

                           c    3.108
Bài 3: Ta có: λ =             =        = 0,125      Gt = Gr = 0dB = 1(W )
                           f c 2,4.109
                           λ 
                                    2               2
                                           0,125          −8
         Pr = Pt .Gt .Gr .      = 1.1.1.          = 4.10 (W )
                           4πd           4.π .50 
1

More Related Content

What's hot

Hệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTNHệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTNNTCOM Ltd
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543PTIT HCM
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune給与 クレジット
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu soKimkaty Hoang
 
Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2ngochuucf
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốHao Truong
 
Công thức truyền tin
Công thức truyền tinCông thức truyền tin
Công thức truyền tinakprovip
 
Bai giang-vhdl
Bai giang-vhdlBai giang-vhdl
Bai giang-vhdlhoangclick
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIRThe Nguyen Manh
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin vô tuyến: Truyền tín hiệu giữa 2 máy tính qua...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin vô tuyến: Truyền tín hiệu giữa 2 máy tính qua...[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin vô tuyến: Truyền tín hiệu giữa 2 máy tính qua...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin vô tuyến: Truyền tín hiệu giữa 2 máy tính qua...The Nguyen Manh
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5Ngai Hoang Van
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-antenĐỗ Kiệt
 
Bai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangBai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangnothingx0x
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicAnh Ngoc Phan
 
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin số
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin sốTổng hợp câu hỏi môn thông tin số
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin sốHuan Tran
 

What's hot (20)

Hệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTNHệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTN
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
 
Chuong 3 he thong viba va ve tinh
Chuong 3 he thong viba va ve tinhChuong 3 he thong viba va ve tinh
Chuong 3 he thong viba va ve tinh
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu so
 
Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu số
 
Tichchap
TichchapTichchap
Tichchap
 
Công thức truyền tin
Công thức truyền tinCông thức truyền tin
Công thức truyền tin
 
Bai giang-vhdl
Bai giang-vhdlBai giang-vhdl
Bai giang-vhdl
 
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin vô tuyến: Truyền tín hiệu giữa 2 máy tính qua...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin vô tuyến: Truyền tín hiệu giữa 2 máy tính qua...[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin vô tuyến: Truyền tín hiệu giữa 2 máy tính qua...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin vô tuyến: Truyền tín hiệu giữa 2 máy tính qua...
 
Ttq1
Ttq1Ttq1
Ttq1
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-anten
 
Bai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangBai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quang
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin số
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin sốTổng hợp câu hỏi môn thông tin số
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin số
 

Similar to 1

Baitap2 machtichhopsieucaotan-nguyenhobahai-150203224941-conversion-gate01
Baitap2 machtichhopsieucaotan-nguyenhobahai-150203224941-conversion-gate01Baitap2 machtichhopsieucaotan-nguyenhobahai-150203224941-conversion-gate01
Baitap2 machtichhopsieucaotan-nguyenhobahai-150203224941-conversion-gate01huynguyen9647
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 2Phong Phạm
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)cuongspl
 
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docxlamdat5000
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
bt truyen thong quang.pdf
bt truyen thong quang.pdfbt truyen thong quang.pdf
bt truyen thong quang.pdflamdat5000
 
Bai giang xlths
Bai giang xlthsBai giang xlths
Bai giang xlthsthuydt1
 
Bài tập lớn truong ppt
Bài tập lớn truong    pptBài tập lớn truong    ppt
Bài tập lớn truong ppttruonggl
 
Bài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp ánBài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp ántuituhoc
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2Phong Phạm
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 4Phong Phạm
 
Thiet ke viba official
Thiet ke viba officialThiet ke viba official
Thiet ke viba officialPhuong Doan
 

Similar to 1 (17)

4. song am.3887
4. song am.38874. song am.3887
4. song am.3887
 
Microwave Engineering - Homework
Microwave Engineering - HomeworkMicrowave Engineering - Homework
Microwave Engineering - Homework
 
Baitap2 machtichhopsieucaotan-nguyenhobahai-150203224941-conversion-gate01
Baitap2 machtichhopsieucaotan-nguyenhobahai-150203224941-conversion-gate01Baitap2 machtichhopsieucaotan-nguyenhobahai-150203224941-conversion-gate01
Baitap2 machtichhopsieucaotan-nguyenhobahai-150203224941-conversion-gate01
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
 
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx
458716764-TTQ-H-K-N-U-2-docx.docx
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
 
bt truyen thong quang.pdf
bt truyen thong quang.pdfbt truyen thong quang.pdf
bt truyen thong quang.pdf
 
Bai giang xlths
Bai giang xlthsBai giang xlths
Bai giang xlths
 
3a ly thuyet
3a ly thuyet3a ly thuyet
3a ly thuyet
 
Bài tập lớn truong ppt
Bài tập lớn truong    pptBài tập lớn truong    ppt
Bài tập lớn truong ppt
 
Bài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp ánBài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp án
 
Gt de quy_2
Gt de quy_2Gt de quy_2
Gt de quy_2
 
Gt de quy
Gt de quyGt de quy
Gt de quy
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
 
Thiet ke viba official
Thiet ke viba officialThiet ke viba official
Thiet ke viba official
 

1

  • 1. BÀI TẬP CHƯƠNG I: Tuần 2: 23/08/2011 Bài 1: Cho hệ thống 5 kênh, mỗi kênh có băng thông là 100 KHz được ghép với nhau. Tìm băng thông tối thiểu của hệ thống nếu khoảng bảo vệ giữa các kênh là 10 KHz. Bài 2: Một đường dây điện thoại có băng thông là 3000 Hz. SNR = 3162. Tìm dung lượng C. Bài 3: Một tín hiệu có băng thông là 1 MHz. Tìm nhiễu nhiệt tác động vào tín hiệu ở t0 = 200C. BÀI LÀM: Bài 1: Băng thông tối thiểu của hệ thống: BW = 100.5 + 10.4 = 540 KHz Bài 2: • Ta có: SNR = 3162 => SNR = 10.log10(3162) = 35 dB = 10^   = 3162,3 S 35 =>   N  10  • Dung lượng C: C = B.log2 1 + S  = 3000.log2(1 + 3162,3) = 3000. 11,63 = 34890 bps    N Bài 3: • Ta có: T = t0 + 2730 = 2930K • Nhiễu nhiệt tác động vào tín hiệu: Nhiễu nhiệt = KTB = -2228,6. 293. 106 = -6,53. 1011 dBJ.Hz Tuần 2: 25/08/2011 BÀI TẬP: P Bài 1: Cho 10log10 = PdBm 1mW Chứng minh rằng dBm = dBW + 30dB Bài 2: Sử dụng công thức tính dung lượng Shannon C = Blog2(1 + SNR). Tính C biết B = 300Hz. SNRdB = 3dB. Bài 3: Một hệ thống viễn thông có băng thông 3MHz và dung lượng C = 20.106.Tính SNR? Bài 4: Cho công thức tính suy hao trong không gian tự do FSL (free-space loss) 4πl  c: tốc độ ánh sáng (3.108 m/s) L=  2    λ  l = 20km λ : bước sóng f = 109Hz l: khoảng cách hai thiết bị f: tần số Tính L (dB) ?
  • 2. Bài 5: Từ công thức: LdB = 10log10 Pin Pout −αl Chứng minh rằng: Pout = 10 10 Pin l: chiều dài truyền α : mức suy hao trên một đơn vị chiều dài Bài 6: 24km 64dB Khuếch đại Pin = 2W P’in Pout 40km Cho α = 2,5 dB/km Tìm P’in, Pout ?? Eb  Eb R S  Bài 7: Chứng mnih rằng: ≥ ln2  . =  N B N No  o  BÀI LÀM: Bài 1: dBm là đơn vị tính theo chuẩn 1mW dBW là đơn vị tính theo chuẩn 1W Ta có: dBm = 10log10  P     1mW   P  dBW = 10log10    1W   P   P  Từ: dBm = 10log10   = 10log10  3   1mW   10 .1W   P  = 10 log10  (  − 10 log10 10 −3 )  1W  = dBW + 30dB Vậy: dBm = dBW + 30dB (dpcm) //////////////////////////////////////////// dBm là đơn v công su t thu n túy (không so sánh). Cách tính 1dBm=10log(PmW/1mW) Ví d : Công su t phát c a thi t b là 10W, bi u di n d ng dBm là 10lg(10000/1)=40dBm. Tương t , dBW cũng là đơn v công su t thu n túy, nhưng đư c chuy n đ i t W sang. Vd: 1W –> 10lg(1) = 0dBW; 2W = 3dBW.
  • 3. Bài 2: 3 Ta có: SNRdB = 3dB => SNR = 10 10 = 2 C = Blog2(1 + SNR) => C = 300log2(1+2) = 475,5 bps Bài 3: Ta có: C = Blog2(1 + SNR) C 20.106 20 => log2(1 + SNR) = = = B 3.106 3 20 => 1+SNR = 2 3 => SNR = 100,6 Bài 4: c 3.108 Ta có: λ = = = 0,3 f 109 2 4πl   4π .20.103  L=  2   =   = 7.1011 bps   λ   0,3  => L (dB) = 10log10(L) = 118 dB Bài 5: Ta có: LdB = 10log10 Pin (1) Pout α : mức suy hao trên một đơn vị chiều dài l: chiều dài truyền L = α . l (dB) (2) Từ (1) và (2) => α . l = 10log10 Pin Pout α .l Pin => = log10 10 Pout α .l P => in = 10 10 Pout −α .l => Pout = 10 10 .Pin (dpcm)
  • 4. Bài 6: −αl Từ công thức : Pout = 10 10 Pin Mà: P’in = -57 + 64 = 7 (dB) • Tìm P’in? 7 −αl Vậy: P’in = 10 10 = 5 W Ta có: P’in = 10 10 Pin • Tìm Pout? −2 , 5.24 −αl = 10 .210 Ta có: Pout = 10 10 P’in = 2.10-6 W −2 , 5.16 => P’in = 10log10P’in = 10 .5 10 = 10log10(2.10-6) -4 = 5.10 W = -57 (dB) Bài 7: • Để đảm bảo rằng R ≤ C : ( vì nếu R>C thì BER sẽ tăng ) Ta có: R ≤ C => R ≤ B log 2 1 + S   (1)  N Eb R S Mà: . = No B N  R   2 B − 1  R.Eb  R Eb   ≥  ≈ ln 2 R.Eb (1) => R ≤ B log2 1 +   => 2 B ≤ 1 + =>  B.N o   B.N o No R B Eb Vậy: ≥ ln 2 (dpcm) No ////////////////////////////////////////// Eb R S Chứng minh: . = No B N S P Ta có: = r Pr: là công suất tín hiệu thu N PN PN: là công suất nhiễu E Mà: Pr = r Er: là năng lượng của 1 tín hiệu Tr Er =k.Eb Eb: là năng lượng 1 bit Eb => Pr = k . Tr: là độ rộng thời gian của tín hiệu Tr PN = Wr.No Wr:là độ rộng băng tín hiệu truyền bằng các tín hiệu No: mật độ phổ công suất 1 phía của tín hiệu nhiễu chuẩn
  • 5. 1 P E Eb R S Mà: Wr = => r = k b Vậy: . = Tr PN No No B N Tuần 3: 01/09/2011 BÀI TẬP: Bài 1: Tính SNR ở máy thu nếu khoảng cách máy thu và máy phát là 1km. Công suất phát 100W, công suất nhiễu là 15dB? Bài 2: Giả sử ta có băng thông 30 MHz, cho trước công suất tín hiệu S= 1pW. Hoàn thiện bảng tính sau: T N N (dB) S S (dB) N N 0 50 K 1000K 2900C 5000C 24000C Câu 3: Cho chuỗi các phần tử trong hệ thống như hình. Tính P4 ? Loss=5 Loss=3 A Khuếch C D B đại P1 = 4mW P4 Độ lợi =7 Câu 4: Nếu thông lượng của kết nối giữa 1 thiết bị và môi trường truyền là 56 kbps. Tính thời gian gửi 100000 bit ra khỏi thiết bị này. Câu 5: Tính tổng trễ của hệ thống sau: Tx Rx Biết: Độ dài truyền là 1000km Tốc độ R = 1 Mbps Kích thước gói 100 byte c = 3.108 m/s Eb R Công suất tín hiệu Câu 6:Chứng minh rằng: SNR = . = No B Công suất nhiễu Câu 7: Cho hệ thống: 15 dB/km Tx R1 R2 R3 Rx 10 km 15 km 10 km 15 km Pt = 100dB Tính: Pr, Pt, P1, P2, P3 ? Biết suy hao áp 10 dB/km. R1, R2, R3 là các repeater
  • 6. BÀI LÀM: Câu 1: Ta có: Pt ( dB ) = 10 log10 (Pt ) = 10log10(100) = 20 (dB) SNR( dB ) = Pt ( dB ) − 20 log10 (r ) − PN ( dB ) = 20 – 20log10(1000) – 15 = -55 (dB) Câu 2: Ta có: k = 1,380650.10-23 W/Hzk => k(dB) = -228,6 dB 6 B = 30 MHz = 30.10 Hz => B(dB) = 10log10(B) = 10log10(30.106) = 74,8 (dB) S = 1pW =10-12 W • T = 500K => T( dB ) = 10 log10 T = 10 log10 (50 ) = 17 dB N = k.T.B = 1,380650.10-23 x50x30.106 = 2,07.10-14 N (dB ) = T(dB ) + B(dB ) + k(dB ) = 17 + 74,8 + -228,6 = -136,8 (dB) S 10 −12 S (dB ) = 10 log10   = 10 log(48,3) = 16,84dB S = = 48,3 N 2,07.10−14 N N • T = 1000K => T( dB ) = 10 log10 T = 10 log10 (100 ) = 20dB N = 4,14.10-14 N(dB) = -133,8 dB S 10−12 S = = 24,15 (dB ) = 13,83 dB N 4,14.10−14 N • T = 2900C => T = 290 + 273 = 5630K => T( dB ) = 10 log10 T = 10 log10 563 = 27,5dB N = 2,33.10-13 N(dB) = -126,3dB S S = 4.3 (dB ) = 6,33dB N N • T = 5000C => T = 500 + 273 = 7730K => T( dB ) = 10 log10 T = 28.9dB N =3,2.10-13 N(dB) = -124,9dB S S = 3,125 (dB ) = 4.9dB N N • T = 24000C => T = 2400 + 273 =26730K => T( dB ) = 10 log10 T = 34,3dB N =1,1.10-12 N(dB) =-119,5dB S = 0,9 N S (dB ) = -0,4dB N
  • 7. T N N (dB) S S (dB) N N 500K 2,07.10-14 -136,84 48,3 16,8 1000K 4,1.10-14 -133,8 24,15 13,83 2900C 2,33.10-13 -126,3 4,3 6,33 5000C 3,2.10-13 -124,9 3,125 4,9 24000C 1,1.10-12 -119,5 0,9 -0,4 Câu 3: Do công suất ở A suy hao 5 lần nên: PA PB = (1) 5 Do công suất ở B khuếch đại 7 lần nên: PC = PB .7 (2) Do công suất ở C suy hao 3 lần nên: PC PD = (3) 3 PA .7 4.7 Từ (1),(2),(3) => PD = = = 1,87 ( mW ) 15 15 Câu 4: Thời gian gửi 100000 bit ra khỏi thiết bị: Ta có: 56 kbps = 56 kbp/s 1s → 56kbs ? → 100000bit = 1,786(s ) 100000 => Thời gian = 56000 Câu 5: Ta có: d = 1000 km = 106 m c = 3.108 m/s L = 100 byte = 800 bit R = 1 Mbps = 106 bps d L 106 800 Trễ tín hiệu = + = 8 + 6 = 4,13.10− 3 ( s ) c R 3.10 10 Câu 6: Eb R S Chứng minh: . = No B N
  • 8. S P Ta có: = r Pr: là công suất tín hiệu thu N PN PN: là công suất nhiễu Er Mà: Pr = Er: là năng lượng của 1 tín hiệu Tr Er =k.Eb Eb: là năng lượng 1 bit Eb => Pr = k . Tr Tr: là độ rộng thời gian của tín hiệu PN = Wr.No Wr:là độ rộng băng tín hiệu truyền bằng các tín hiệu No: mật độ phổ công suất 1 phía của tín hiệu nhiễu chuẩn 1 Mà: Wr = Tr Pr E => =k b PN No Eb R S Vậy: . = No B N Câu 7: Ta có suy hao áp: α = 10dB / m −α .l Áp dụng công thức: Pout = 10 10 .Pin • PR1: −α .l −10.10 PR1 = 10 10 .Pt = 10 10 .100 = 10 −8 dB Mà: R1 phát thêm 5dB/km => PT1 = 10-8+ 5 = 5dB • PR2: −α .l −10.15 Pt2= PR 2 = 10 10 .PR1 = 10 10 .5.15 = 75.10 −15 dB • PR3: −α .l −10.10 Pt3= PR 3 = 10 10 .PR 2 = 10 10 .75.10 −15.10 = 75.10 −24 dB
  • 9. BÀI TẬP CHƯƠNG II: Bài 1: Tính suy hao của cáp đồng trục ở khoảng cách 50km, và mức suy hao là 0,1dB/km Bài 2: Tính suy hao giữa thiết bị phát và thu. Cho độ lợi anten phát là 10dB, thu là 3dB. Cự ly phát thu 50km. Tần số 150MHz Hint: L = −Gt − Gr + 20 log R(km) − 20 log f ( MHz ) − 32,44dB Bài 3: Tính lại bài 2 với cự ly 500m Bài 4: Tính suy hao sợi cáp quang ở khoảng cách 50km và 500m. Suy hao là 1dB/km Bài 5: Một tín hiệu có công suất 10W. Nếu tốc độ bit là 200bps. Tính Eb (dB)? BÀI LÀM: Bài 1: Suy hao của cáp đồng trục: L = α .l = 0,1x50 = 5dB Bài 2: Suy hao giữa thiết bị phát và thu: L = −Gt − Gr + 20 log R(km) − 20 log f ( MHz ) − 32,44dB => L = −10 − 3 + 20 log 50 − 20 log150 − 32,44 = −55dB Bài 3: Suy hao giữa thiết bị phát và thu: L = −Gt − Gr + 20 log R(km) − 20 log f ( MHz ) − 32,44dB => L = −10 − 3 + 20 log 0,5 − 20 log 150 − 32,44 = −94,96 dB Bài 4: Suy hao sợi cáp quang: + Với khoảng cách 50km: L = α .l = 1x50 = 50dB + Với khoảng cách 500m: L = α .l = 1x0,5 = 0,5dB Bài 5: Ta có: S = 10 log10 (10) = 10dB R = 10 log10 200 = 23dB S 10 => Eb = = = 0,435 R 23
  • 10. BÀI TẬP – Vi Ba Số: Bài 4: Xét hệ thống vi ba tầm nhìn thẳng có bước sóng λ = 300m . d1 = 3km . d 2 = 6km . Tính bán kính miền Fresnel thứ nhất? d1.d 2 Hint: r = 17,32. d. f Bài 5: Cho hệ thống sau: Với f = 1MHz. Tính khoảng cách xt . Giả sử hệ thống này LOS và thỏa mãn miền Fresnel thứ nhất. Bài 6: Cho hệ thống sau: Cho ht = 20m . ho = 15m (ht ≠ ho ) . d1 = 3km . d 2 = 6km . Vi ba LOS – tầm nhìn thẳng λ Hint: xt + xr = (d1 + d 2 ) 2 + (hr − ht ) 2 + 2 BÀI LÀM: Bài 4: c c 3.108 Ta có: λ = => f = = = 106 Hz = 10− 3 GHz f λ 300 d = d1 + d 2 = 3 + 6 = 9km d1.d 2 3.6 r = 17,32. = 17,32. = 774,57( m) d. f 9.10 − 3 Bài 5: Ta có: ht = hr d1 .d 2 4.15 r = 17,32. = 17,32. = 973( m) d. f ( 4 + 15).10 −3 xt = r 2 + d12 = (973) 2 + ( 4000) 2 = 4116,6( m) Bài 6: Ta có: xr2 = ( ho − hr ) 2 + d 2 2 xt2 = ( ht − ho ) 2 + d12 λ xt + xr = (d1 + d 2 ) 2 + (hr − ht ) 2 + 2 λ => (ht − ho ) 2 + d 2 + (ho − hr ) 2 + d12 = (d1 + d 2 ) 2 + (hr − ht ) 2 + 2 2 Tuần 6: 22/09/2011
  • 11. BÀI TẬP: C Bài 1: Cho là tỉ lệ công suất sóng mang trên công suất nhiễu. N Biết C = Eb .Rb Eb : năng lượng bit Rb : tốc độ bit C E Giả sử = 10dB . Băng thông B = 1MHz. Tốc độ bit 96kbps. Tính b (dB ) N No Bài 2: Xác định xu hướng tăng hay giảm các tham số trong bảng sau: Biến Eb C No No Công suất tín hiệu tăng Công suất tín hiệu nhiễu tăng Băng thông tăng Tốc độ bit tăng Bài 3: Cho công suất phát Pt = 1W . Độ lợi anten phát bẳng anten thu. Gt = Gr = 0dB . f c = 2,4GHz . Tìm công suất thu Pr (W ) ở khoảng cách 50m λ  2 Hint: Pr = Pt .Gt .Gr .   4πd  BÀI LÀM: C C Eb Rb E 10 Bài 1 : Ta có: = . => b = N = = 104,17(W ) N No B No Rb 96.103 B 106 Eb E (dB ) = 10 log10 ( b ) = 10 log10 (104,17) = 20,18(dB ) No No Bài 2: Pr E R C E Ta có: SNR = = b. ; = b .Rb PN No B No No Biến Eb C No No Công suất tín hiệu tăng ↑ ↑ Công suất tín hiệu nhiễu tăng ↓ ↓ Băng thông tăng ↑ ↑ Tốc độ bit tăng ↓ không tăng, không giảm c 3.108 Bài 3: Ta có: λ = = = 0,125 Gt = Gr = 0dB = 1(W ) f c 2,4.109  λ  2 2  0,125  −8 Pr = Pt .Gt .Gr .  = 1.1.1.  = 4.10 (W )  4πd   4.π .50 