Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them well
Baidich hq
1. 針對特殊產品而持有之進出口
執照(若有)
针对特殊产品而持有之进出口执
照 (若有)
Giấy phép xuất nhập khẩu nhằm vào
sản phẩm đặc thù (nếu có)
說明或圖示貴公司的出口產品 说明或图示贵公司的出口产品 Thuyết minh hoặc mô tả bằng hình vẽ
/ bảng biểu về sản phẩm xuất khẩu
của quý công ty
公司在關務健檢期間(2015-
2017)以及延伸至今,任何關務
查核及稅務查核中,有關關務
項目的會議紀錄、罰款紀錄等
公司在关务健检期间(2015-
2017) 以及延伸至今, 任何关务
查核及税务查核中, 有关关务项
目的会议纪录, 罚款纪录等
Công ty trong thời gian kiểm tra hải
quan (2015-2017) và kéo dài cho tới
nay, trong số bất kỳ kiểm tra hải quan
và thuế vụ, biên bản hội nghị về hạng
mục hải quan có liên quan; biên bản
xử phạt vv
任何在關務健檢期間有效之技
術授權合約、商標授權合約(請
提供越南文和英文)
任何在关务健检期间有效之技术
授权合约, 商标授权合约 (请提
供越南文和英文)
Bất kỳ hợp đồng trao quyền kỹ thuật,
hợp đồng trao quyền thương hiệu nào
còn hiệu lực trong thời gian kiểm tra
hải quan (vui lòng cung cấp tiếng anh
và tiếng việt)
與前項有關之付款金額明細與
相應之憑證
与前项有关之付款金额明细与相
应之凭证
Chi tiết về số tiền đã thanh toán có
liên quan đến hạng mục trước và
chứng cứ tương ứng
向主管機關登記第 4 項中所載
合約時,由主管機管核發之許
可證或其他證明(若有)
向主管机关登记第 4 项中所载合
约时, 由主管机管核发之许可证
或其他证明 (若有)
Khi đăng ký mục số 4 trong hợp đồng
với cơ quan có thẩm quyền, giấy phép
hoặc các chứng nhận khác do cơ quan
có thẩm quyển thẩm duyệt (nếu có)
進口清單,資訊包含供應商、
進口貨物名稱、該貨物的 HS
code、進口關稅,以及該貨物
进口清单, 资讯包含供应商, 进
口货物名称, 该货物的 HS
code, 进口关税, 以及该货物的
Danh sách nhập khẩu, bao gồm thông
tin về nhà cung ứng, tên hàng hóa
xuất khẩu, HS code của hàng hóa đó,
biểu thuế nhập khẩu, và số hiệu tương
ứng của hàng hóa đó (tương ứng với
2. 的對應編號(對應海關系統編號
與貴公司系統的編號)
对应编号 (对应海关系统编号与
贵公司系统的编号)
số hiệu của hệ thống hải quan và số
hiệu của hệ thống công ty)
公司實際存貨、公司帳上的存
貨(價值/數量)及海關申報文件
的調節表
公司实际存货, 公司帐上的存货
(价值/数量)及海关申报文件的
调节表
Lượng hàng tồn thực tế, lượng hàng
hóa tồn trên sổ sách (giá trị / số
lượng) và bảng đối chiếu hồ sơ khai
báo hải quan
免進口關稅的固定資產清單 免进口关税的固定资产清单 Danh sách tài sản cố định được miễn
thuế nhập khẩu
公司在關務健檢期間(2015-
2017)以及延伸至今,任何與海
關的來往文件
公司在关务健检期间 (2015-
2017) 以及延伸至今, 任何与海
关的来往文件
Công ty trong thời gian kiểm tra hải
quan (2015-2017) và kéo dài cho tới
nay, bất cứ hồ sơ liên lạc với phía hải
quan nào
請簡述在關務健檢期間與海關
最常發生意見相左之處,或是
最常受到海關質疑的議題
请简述在关务健检期间与海关最
常发生意见相左之处, 或是最常
受到海关质疑的议题
Xin tóm tắt những chỗ chưa thống
nhất ý kiến với phía hải quan phát
sinh trong quá trình kiểm tra hải
quan, hoặc những vấn đề thường gặp
chất vấn từ phía hải quan nhất
公司架構圖中與關務功能相關
的部分
公司架构图中与关务功能相关的
部分
Bộ phận trong cơ cấu của công ty có
chức năng liên quan đến thuế
請說明或圖示貴公司的關務流
程、物流的流程安排
请说明或图示贵公司的关务流
程, 物流的流程安排
Thuyết minh hoặc mô tả bằng hình vẽ
/ bảng biểu về quy trình hải quan của
quý công ty, quy trình bố trí chuỗi
cung ứng
請說明或圖示倉庫的控管流程
(如入倉、儲存、出倉)
请说明或图示仓库的控管流程
(如入仓, 储存, 出仓)
Thuyết minh hoặc mô tả bằng hình vẽ
/ bảng biểu về quy trình kiểm soát
kho (nhập kho, tồn trữ, xuất kho)
3. 若有第三方協助關務事宜,如
報關行, 煩請說明與之合作的
方式和作業流程 (若有)
若有第三方协助关务事宜, 如报
关行, 烦请说明与之合作的方式
和作业流程 (若有)
Nếu có sự trợ giúp về thủ tục hải
quan của bên thứ ba, vd như khai báo
hải quan đi, vui lòng giải thích rõ
kèm theo phương thức hợp tác và quy
trình tác nghiệp (nếu có)
請說明外銷關務事宜控管流程
(若有)
请说明外销关务事宜控管流程
(若有)
Xin giải thích rõ về quy trình kiểm
soát thủ tục hải quan về xuất khẩu
關務健檢期間申請到以及申請
中的任何退稅(關稅、營業稅)
金額清單 (請註明該金額為已
取得之退稅金額或申請案仍在
審核中)
关务健检期间申请到以及申请中
的任何退税 (关税, 营业税) 金
额清单 (请注明该金额为已取得
之退税金额或申请案仍在审核
中)
Danh sách bất kỳ số tiền hoàn thuế
nào (thuế xuất nhập khẩu, thuế kinh
doanh ) áp dụng trong suốt / áp dụng
cho đến thời gian kiểm tra hải quan
(xin chú thích rõ khoản tiền nào đã
được hoàn thuế hoặc khoản tiền nào
vẫn đang trong quá trình chờ thẩm
duyệt)
在關務健檢期間任何得延期繳
納之關稅金額(若有)
在关务健检期间任何得延期缴纳
之关税金额 (若有)
Trong thời gian kiểm tra hải quan,
phải đóng bất kỳ khoản tiền thuế
(xuất nhập khẩu) trì hoãn hải quan
(nếu có)
關務健檢期間,每年請提供 40
個(進)出口報關樣本及相應其
補充文件(如客戶的訂單、合
約、請款單、原產地證明等)。
而進口的相關文件,會在閱讀
关务健检期间, 每年请提供 40
个(进)出口报关样本及相应其补
充文件(如客户的订单, 合约,
请款单, 原产地证明等).而进口
的相关文件, 会在阅读贵公司针
Trong thời gian kiểm tra hải quan,
hàng năm xin cung cấp bản khai báo
hải quan của 40 cái hàng mẫu (xuất)
nhập khẩu và hồ sơ bổ sung tương
ứng của chúng (vd như đơn đặt hàng
của khách, hợp đồng, phiếu yêu cầu,
chứng minh nguồn gốc xuất xứ vv).
Mà hồ sơ nhập khẩu liên quan sẽ
được đọc sau khi quý công ty cung
4. 貴公司針對第 7 項提供的清單
後,再列出相應之文件
对第 7 项提供的清单後, 再列出
相应之文件
cấp hóa đơn tập trung vào mục số 7,
và liệt kê những hồ sơ tương ứng một
lần nữa.
請先隨機提供 5 個和試用品或
樣品有關的進口報關單供參
请先随机提供 5 个和试用品或样
品有关的进口报关单供参
Xin cung cấp ngẫu nhiên trước 5 tờ
khai báo hải quan nhập khẩu có liên
quan đến hàng dùng thử hoặc hàng
mẫu
請問公司曾於關務健檢期間發
生進貨退回的情形嗎?(若有,
請提供相應之補充文件,如報
關單、與供應商的往來信件)
请问公司曾於关务健检期间发生
进货退回的情形吗? (若有, 请
提供相应之补充文件, 如报关
单, 与供应商的往来信件)
Xin hỏi trong thời gian kiểm tra hải
quan công ty có từng xảy ra tình trạng
hàng nhập về bị trả lại không? (Nếu
có, vui lòng cung cấp hồ sơ bổ sung
tương ứng, vd như khai báo hải quan
đơn độc, thư tín/email trao đổi qua lại
với nhà cung ứng)
請問公司在關務健檢期間有處
分任何免進口關稅之固定資產
嗎?(若有,煩請提供相關文
件)
请问公司在关务健检期间有处分
任何免进口关税之固定资产吗?
(若有, 烦请提供相关文件)
Xin hỏi trong thời gian kiểm tra hải
quan công ty có từng xử lý bất kỳ tài
sản cố định được miễn thuế nhập
khẩu nào hay không? (Nếu có, vui
lòng cung cấp hồ sơ liên quan)
出售產品給關係企業之名單(包
含公司名稱與座落地點)
出售产品给关系企业之名单 (包
含公司名称与座落地点)
Danh sách sản phẩm bán ra cho xí
nghiệp có quan hệ (bao gồm tên công
ty và địa điểm tọa lạc)
公司採用的關稅估價方法(如交
易價格法、國內銷售價格等)為
何?
公司采用的关税估价方法 (如交
易价格法, 国内销售价格等) 为
何?
Cách định giá thuế xuất nhập khẩu
mà công ty chọn áp dụng (vd như
cách giao dịch giá cả, giá cả tiêu thụ
trong nước vv). Vì sao?
5. 請問是誰決定出產品的分類(HS
codes)?如公司關務部門的
人、供應商、協助關務事宜的
第三方
请问是谁决定出产品的分类 (HS
codes)? 如公司关务部门的人,
供应商, 协助关务事宜的第三方
Xin hỏi ai là người phân loại sản
phẩm xuất ra (HS codes)? Vd như
nhân viên bộ phận hải quan của công
ty, nhà cung ứng, bên thứ ba hỗ trợ
thủ tục hải quan
若由第三方協助處理關務事
宜,於報關之前,公司會有相
關的覆核動作嗎? (若有,請說
明)
若由第三方协助处理关务事宜,
于报关之前, 公司会有相关的覆
核动作吗? (若有, 请说明)
Nếu là do bên thứ ba hỗ trợ việc xử lý
thủ tục hải quan, trước khi khai báo
hải quan, công ty sẽ có động tác kiểm
tra lại lẫn nhau một lần nữa chứ?
(Nếu có, vui lòng giải thích rõ)
有任何進出口產品是需要執
照,或是需要事先核准取得進
出口許可和貨物數量的嗎? (若
有,請說明)
有任何进出口产品是需要执照,
或是需要事先核准取得进出口许
可和货物数量的吗? (若有, 请
说明)
Có bất kỳ sản phẩm xuất nhập khẩu
nào cần giấy phép, hoặc cần được
thẩm duyệt trước đó để có được sự
cho phép xuất nhập khẩu và số lượng
hàng hóa không? (Nếu có, vui lòng
giải thích rõ)
是否對任何進口交易徵收優惠
稅率 (e.g.AFTA,Japan-
AFTA,etc.)?(若有,請說明並
提出適用之支持文件)
是否对任何进口交易徵收优惠税
率 (e.g.AFTA,Japan-
AFTA,etc)?(若有,请说明并提出
适用之支持文件)
Có hay không việc ưu đãi thuế suất
trưng thu đối với bất kỳ giao dịch
nhập khẩu nào? (vd AFTA, Japan-
AFTA vv) (Nếu có, vui lòng giải
thích rõ đồng thời đề ra hồ sơ...thích
hợp)
有取得任何原產地證明嗎? (若
有,請提供)
有取得任何原产地证明吗? (若
有, 请提供)
Có bất cứ bằng chứng về nguồn gốc
xuất xứ nào không? (Nếu có, xin vui
lòng cung cấp)