SlideShare a Scribd company logo
Họ và tên: Lê Anh Tiến
 SHSV: 20092698
 Lớp Tin học công nghiệp - kĩ sư chất lượng cao K54
 Số điện thoại: 01696572668



                             ĐIỆN TỬ SỐ
                                 BÀI TẬP

 - Bài tập trong cuốn : Điện Tử số
 - Của tác giả Lương Ngọc Hải-Lê Hải Sâm- Nguyễn Trịnh Đường-
Trần Văn Tuấn


PHẦN I: BÀI TẬP TRONG SÁCH
Chương 1- KIẾN THỨC CỞ CỦA KĨ THUẬT SỐ

 1.1
 - Trong điều khiển kĩ thuật, điều khiển kinh tế... ta thường gặp những
bài toán mà thông tin cho trước (dữ liệu vào) và các đáp ứng của bài toán,
đều chỉ có thể ở một trong hai trạng thái đối kháng nhau: đúng/sai,
nóng/lạnh... Các bài toán điều khiển như vậy gọi là bài toán logic.
 - Đại số Boole là công cụ để giải những bài toán logic. Các biến trong
đại số Boole gọi là biến logic. Nó chỉ có 2 giá trị, kí hiệu là 1/0, đặc trưng
cho hai trạng thái đối kháng của một hiện tượng. Hai giá trị của biến logic
hoàn toàn không có ý nghĩa về lượng.
 - Trong các mạch logic điện, điện áp mang thông tin về hai giá trị của
biến logic, và nó chỉ có thể nằm ở hai miền giá trị hoàn toàn phân biệt
nhau, gọi là hai mức logic, gồm mức cao H và mức thấp L.

  1.2
  - Mạch logic gồm những linh kiện, chủ yếu là các khóa đóng/mở, ghép
nối với nhau; nhằm thực hiện những quan hệ logic cho trước. Tuyệt đại
đa số các mạch logic hiện nay là mạch logic điện. Nếu các khóa đóng/mở
trong mạch logic điện là tiếp điểm của các rơ le điện từ, thì mạch gọi là
mạch logic tiếp điểm (hay mạch logic rơ le). Nếu dùng trangzito hay điot
làm khóa đóng mở thì gọi là mạch logic điện tử.
  - Nếu một mạch logic, mức thấp L đặc trưng cho giá trị 0 logic, mức
cao H đặc trưng cho mức 1 logic thì mạch gọi là mạch logic dương.
Ngược lại, mức cao H đặc trưng cho giá trị 0 logic, mức thấp L đặc trưng
cho mức 1 logic thì mạch gọi là mạch logic âm.

                                      1
1.3

A

B

C

A

B

AB

AB

A+B


A+B
................

A

B

C

A

B

AA

B+ B

A.1

B+1


                   2
A

B

C

A

B

ABC

A+B+C

ABC


A +B+C

AÅB


AÅB


AÅB

AÅBÅC

 1.4
 a- Bữa trưa ở nhà máy:
 Đầu vào:
 -Mua/Không mua bánh mì kẹp.
 -Lấy /Không láy canh.
 -Lấy /Không lấy rau trộn.
 Đầu ra:
 -Đưa/Không đưa bánh mì kẹp.
 -Đưa/Không đưa canh.
 -Đưa/Không đưa rau trộn.

 b- Đăng kí giáo trình:
 Đầu vào:


                               3
-Đăng kí/ Không đăng kí học luật.
-Đăng kí/ Không đăng kí học sử.
-Đăng kí/ Không đăng kí học Anh.
-Đăng kí/ Không đăng kí học Pháp.
Đầu ra:
-Xác nhận học/ không học sử.
-Xác nhận học/ không học luật.
-Xác nhận học/ không học Anh.
-Xác nhận học/ không học Pháp.

c-
Người công nhân sơn tường:
Đầu vào:
-Chọn sơn/không sơn tường màu vàng.
-Chọn sơn/không sơn tường màu xanh.
Đầu ra:
-Nhà được/không được sơn màu vàng.
-Nhà được/không được sơn màu xanh.

1.5
a- A + AD = A(D + 1) = A
b- A + AD = A + D
c- XYZ + XY = X(YZ + Y) = X(Y + Z)
d- A + B + AB = A + B + A + B = 1
e- B + BE = B + E
f- ABC + ABC + B = AB + B = A + B
g- ABC + AC + C = C(AB + A) + C = CA + C = A + C

1.6
a- ABC + ABC + C = BC + C = B + C
b- ABC + ABC + ABC = ABC + BC = C(AB + B) = C(A + B) = CAB
c- ABC + ABC + ABC + ABC = (ABC + ABC) + (ABC + ABC) + (ABC + ABC)
   = AB + BC + CA
d- AB + BC + AC = ABC + ABC + BC + AB = AB + BC

1.7
a- (A + B)(A + B) = AB + B + BA = B

     (A + B + C)(A + B + C)(A + B + C) = (A + B)(A + B + C)
b-
     = A + BA + AB + AC + BC = A + AC + BC = A + BC




                                          4
(A + B)(B + C)(C + A) = (AB + AC + BC)(C + A)
c-
     = CBA + AC + BC + AB + AC + ABC = AC + BC + AB

1.8
a-
               U3          U1
     C
               NOT                                  U4
     A                     AND_2

                                                                  Q
     B                     U2
                                                    OR



                           AND_2




Q(A, B, C) = CA + BC
     A               B                  C                CA           BC          Q
     0               0                  0                0             0          0
     0               0                  1                0             0          0
     0               1                  0                0             0          0
     0               1                  1                0             1          1
     1               0                  0                1             0          1
     1               0                  1                0             0          0
     1               1                  0                1             0          1
     1               1                  1                0             1          1
b-                   U5            U2
 A
                     NOT
 B                                 OR_3

                                   U1                    U4
 C                   U6
                                                                      Q
 D
                                   OR_3                  AND_3
                     NOT
                                   U3



                                   OR_3




Q(A, B, C, D) = (A + B + C)(A + B + D)(B + A + D)
A         B          C     D         A +B+C         A +B+ D       B+ A+ D   Q(A, B, C, D)
0         0          0     0                1                 1       0          0
0         0          0     1                1                 1       1          1
0         0          1     0                1                 1       0          0
0         0          1     1                1                 1       1          1
0         1          0     0                1                 1       1          1
0         1          0     1                1                 1       1          1

                                                5
0          1       1           0         1           1              1         1
0          1       1           1         1           1              1         1
1          0       0           0         0           1              1         0
1          0       0           1         0           0              1         0
1          0       1           0         1           1              1         1
1          0       1           1         1           0              1         0
1          1       0           0         1           1              1         1
1          1       0           1         1           1              1         1
1          1       1           0         1           1              1         1
1          1       1           1         1           1              1         1

1.9
a- Q(A, B, C) = CA + BC = CA + BC = CACB
                                    U1
 A
                                                         U3
                                    NAND_2
 B
                                    U2
                  U4                                                      Q
                                                         NAND_2
 C
                                    NAND_2
                  NAND_2




     Q(A, B, C, D) = (A + B + C)(A + B + D)(B + A + D)
b-
     = (A + B + C) + (A + B + D) + (B + A + D)
                       U1
                                             U3
     A

                       NOR_2
                                             NOR_3

     B
                                             U4                   U6

                                                                              Q
     C                                       NOR_3                NOR_3


                                             U5
                       U2
     D
                                             NOR_3
                       NOR_2




1.10
a-
Q1 (A, B, C) = AC + AB + BC = ACABBC




                                             6
U1                        U3
     A
                                                                U6
                     NAND_2                    NAND_2
                                               U4
                                                                NAND_2           U7
     B
                                               NAND_2                                          Q
                     U2                        U5
                                                                                 NAND_2
     C

                     NAND_2                    NAND_2




b-
Q2 (A, B, C) = (A + B)(B + C)(C + A) = (A + B) + (B + C) + (C + A)
                                                        U5
 A

                                                        NOR_2
                              U1                        U3                            U7
 B
                                                                         U6                    Q
                              NOR_2                     NOR_2                         NOR_2
                              U2                        U4
 C                                                                       NOR_2


                              NOR_2                     NOR_2




1.11
Bảng trạng thái
     C                                     B                    A                          Q
      0                                    0                    0                          0
      0                                    0                    1                          0
      0                                    1                    0                          1
      0                                    1                    1                          1
      1                                    0                    0                          0
      1                                    0                    1                          1
      1                                    1                    0                          0
      1                                    1                    1                          1

Q(A, B, C) = CBA + CBA + CBA + CBA = BA + CA + CBA
= CA + B(A + CA) = CA + B(A + C) = CA + BA + BC

                                   U1
 A
 B
                                   AND_2
 C                                 U2               U5


                                                                     Q
                                   AND_2            OR_3
                                   U3
               U4


                                   AND_2
               NOT




                                                    7
Q(A, B, C) = CA + BA + BC = CABABC

                              U4
  A

                              NAND_2


  B                           U3              U5

                                                          Q
  C
                              NAND_2          AND_3

                              U2
                  U1


                              NAND_2
                  NAND_2




  1.12
  Gọi (A1,A2) ,(B1,B2), (C1,C2), (D1,D2) là tín hiệu của hệ thống an
toàn và báo cháy của xe taxi tại 4 vị trí trong xe.
                       U1
  A1
  A2
                       OR_2
                       U2
  B1
                                       U5
  B2
                       OR_2
                       U3                             Q
  C1                                   OR_4

  C2
                       OR_2
                       U4
  D1
  D2
                       OR_2




 1.13
 - Mở cổng HOẶC, cho dữ liệu A qua:
 b1b 2 b3 = 010
 - Đóng cổng VÀ, chặn lại dữ liệu A:
 b1b 2 b3 = 100
 - Đóng cổng HOẶC, chặn dữ liệu A:
 b1b 2 b3 = 010
 -Đảo dòng dữ liệu A qua cổng NAND:
 b1b 2 b3 = 001




                                       8
1.14
a-
               U2
                           U1
 b1
 b2                                           Q
               AND_2   A
                           XOR




b1b 2 = 00 => Q = A
b1b 2 = 01 => Q = A
b1b 2 = 11 => Q = A
b-
               U1
                               U2:A
 b1                        1
                                          3
 b2                        2                  Q
               AND_2   A
                               4077




b1b 2 = 00 => Q = A
b1b 2 = 01 => Q = A
b1b 2 = 11 => Q = A

1.15
a-
111010b = 58d
100101011101b = 2397d
46AEh = 18094d
FA2Ch = 64044d
b-
97.75d = 1100001.11b
625.7d = 1001110001.10(1100)b
c-
921d = 399h
6120d = 17E8h
d-
1001011b = 4Bh
1001010101111101b = 957Dh
2ACh = 1010101100b
B34Dh = 1011001101001101b
27.45d = 100111.01000101BCD
11101000110.01BCD = 746.4d
10100111b = 11110100Gray
15d = 1111b = 1000Gray
10010110Gray = 11100100


                                      9
1.16
 100101b + 10111b = 111100b
 10011111001b + 100001111101b = 110101110110b
 B23CDh + 17912h = C9CDFh
 AFEFFEh + 2FBCADh = DFACABh

 1.17
 Dạng 8 bit có dấu:
 -120 = 1,1111000
 Dạng 16 bit có dấu:
 -120 = 1,000000001111000
 Dạng mã bù 2:
 120 = 0,0001000
 120 = 0,111111110001000

 1.18
 Chuyển dạng sang số thập phân có dấu:
 1010010010001010 = -9354
 78E3h = 30947
 CB33h = 52019
 807Fh = 32895
 9AC4h = 39620

 1.19
       A                 B                  A+B             A+B
(Nhị phân có dấu) (Nhị phân có dấu)      (Mã bù 2)    (Nhị phân có dấu)
   0.0101011         1.1010101           1.1010110       1.0101010
   1.0111110         0.0011001           1.1011011       1.0100101
   0.1110001         0.0010111           0.1111000       ( Tràn bit )

 1.20
      A                 B                A-B               A-B
  (Mã bù 2)         (Mã bù 2)          (Mã bù 2)     (Nhị phân có dấu)
  0.0111001         0.1011101         0.1011100         0.0100100
  0.1000111         1.1100011         1.1100100         1.0011100
  1.1000110         0.0011010         100101100           Tràn bit
                                      ( Tràn bit )
  1.0001110         1.1100010         100101100          Tràn bit
                                      ( Tràn bit )




                                 10
Chương 2 – CÁC HỌ MẠCH LOGIC TTL VÀ CMOS

  2.1
  Mạch họ TTL là các mạch logic dùng tranzito BJT làm khóa đóng/ngắt
ở cửa vào và cửa ra. Tùy theo cấu trúc ở cửa ra, các mạch họ TTL chia
thành 3 loại: Mạch TTL cửa ra totempole, mạch TTL cửa ra cực góp hở,
và mạch TTL cửa ra ba trạng thái.
  a- Mạch TTL cửa ra totempole:
              Vcc

 A
                   Q

 B



 Khi ít nhất một trong hai đầu vào A, B ở mức thấp, thì đầu ra Q được
kéo lên mức cao H. Chỉ khi cả hai đầu vào đều ở mức cao H thì Q mới tụt
xuống mức thấp L.
 b-Mạch TTL, cửa ra cực góp hở:

                            +U
 A
                             R



                               Q
                   T
 B

  Cách hoạt động của mạch logic TTL cửa ra cực góp hở giống như mạch
TTL cửa ra totempole, chỉ khác: Điện trở R trong mạch TTL cực góp hở
nằm ở ngoài, có thể thay đổi, còn trong TTL cửa ra totempole thì nằm ở
trong, không thay đổi được.
  Ưu điểm của mạch cực góp hở:
  -Mạch logic hở cho phép ta thay đổi mức logic cao ở đầu ra, bằng cách
thay đổi điện trở R, treo lên điện áp +U thích hợp.
  -Đầu ra các mạch cực góp hở có thể nối trực tiếp với nhau mà không
làm ngắn mạch nguồn cung cấp.




                                   11
Nhược điểm của mạch cực góp hở: Khi tranzito cửa ra từ dẫn bão hòa
chuyển sang khóa, đầu ra Q chậm treo lên mức cao => tốc độ thay đổi
trạng thái chậm hơn cửa ra totempole.

 2.2
 A – NAND cửa ra totempole trong các IC 7400:
 Q = ABCDEF
              U1:A
         1
   A                  3
         2
   B
              7400

              U1:B              U2
         4
   C                  6
         5                                   Q
   D
              7400              AND_3

              U1:C
         10
   E                  8
         9
   F
              7400




 B – NAND cực góp hở trong IC 7401:
 Q = ABCDEF = ABCDEF = AB + CD + EF
              U1
  A
  B
              AND_2

              U2          U4
  C
                                     Q
  D                       NOT
              AND_2

              U3
  E
  F
              AND_2




                                        12
Chương 3: TỔNG HỢP MẠCH LOGIC TỔ HỢP


3.1
a) Theo tuyển chuẩn:



     BA      00      01       11       10
DC
00           1       1        0        1

01           1       1        X        0

11           0       0        0        0

10           1       0        0        X




Q = BD + CBA + DCA
b) Theo hội chuẩn:


     BA      00      01       11       10
DC
00           1       1        0        1

01           1       1        X        0

11           0       0        0        0

10           1       0        0        X


Q = (B + A)(D + C)(A + D)(C + B + A)

Có mạch:

Q = (B + A)(D + C)(A + D)(C + B + A) = BADCADCBA



                                       13
U5



               NAND             U4



               U1               NAND_3

A
                                                     U6
B
               NAND
                                                                  Q
               U2
                                                     NAND_4
C
D
               NAND

               U3



               NAND




3.2
E          D                P            C
0          0                1            1
0          1                1            1
1          0                1            0
1          1                0            1

P =E+D
C=E+D

                      U1                 U3
 E
                                                              C
                      NOT
                                         OR_2


 D                                       U4
                      U2
                                                              P
                                         OR_2
                      NOT




3.3
1     2         3
4     5         6
7     8         9
10    11        12
13    14        15

Ta xét mạch với 2 đầu vào A,B và 15 đầu ra tương ứng đèn 1 -> 15
Có bảng trạng thái: của các đèn ứng với các kí tự E,F,P,T




                                                14
Kí tự    B        A    1    2     3     4     5      6   7    8   9       10      11   12       13       14     15
E        0        0    1    1     1     1     0      0   1    1   1       1       0    0        1        1      1
F        0        1    1    1     1     1     0      0   1    1   0       1       0    0        1        1      1
P        1        0    1    1     1     1     0      1   1    1   1       1       0    0        1        0      0
T        1        1    1    1     1     0     1      0   0    1   0       0       1    0        0        1      0

Có mạch điều khiển như sau:
 A            B
                                                                      1
                                                                      2
        U1            U2                                                                    13
        NOT           NOT
                                U3                                    3
                                                                                            10
                                                                      8
                                              U4                                                4
                                OR_2

                                                                                                7
                                                         U5                                                     11
                                              OR_2

                                                                                                                  5
                                                                          U6
                                                         AND_2

                                                                                            6
                                                                                       U7
                                                                          AND_2

                                                                                                           12
                                                                                       AND_2

                                                                                                    U8        9
                                                                                                                      14
                                                                                                    OR_2

                                                                                                                      15


3.4
F       M         Q
0       0         1
0       1         1
1       0         0
1       1         1

Q = F+M

            U1                         U2
  F
            NOT
                                                             Q
                                       OR_2
 M




                                                         15
3.5
Q(A, B, C) = AB + BC = AB + BC = ABBC
                           U1
 A                                       Q1
 B                                             U4
                  U2       NAND_2
 C
                                                             Q
                           U3
                                               NAND_2
                  NAND_2

                                         Q2
                           NAND_2




Xét ABC : 111-> 101
B

B

Q1


Q2


Q

  ð Rủi ro loại 1
  Để tránh rủi ro:
C       BA 00                       01                  11       10
0             0                     0                   0        1
1             0                     1                   1        1

        Q = BA + AC + CB

3.6
                  U1
    A                           U2
                  NOT
                                                        Q
    B
                                XOR_2




      1) Phần ĐẢO không có trễ truyền đạt.
      2) Phần ĐẢO có trễ truyền đạt.




                                          16
A

B

1) A

        Q

2) A

        Q

3.7
                 U1
     A                          U2
                 NOT
                                                      Q
     B
                                XOR_2




    A Å A = Q = 0 (lí thuyết)

A

    A


    A

Q

         ð Mỗi khi A chuyển mức logic thì Q lại phát 1 xung dương

3.8
Chuyển đổi mạch phù hợp với tích cực âm
        U1                                                U1
A                                                A
B                                                B
        OR_2                                              OR_2

        U2               U4                               U2      U4
C
                                        Q
                                            =>   C
                                                                         Q
D                                                D
        U3
        AND_2            OR_3                             U3
                                                          AND_2   OR_3


E                                                E
        NOT                                               NOT




                                                 17
Chương 4: THIẾT BỊ LOGIC KHẢ TRÌNH

4.1
Một vi mạch PAL bao gồm: Một mảng AND lập trình được và một mảng
NOR cố định.

4.2

                  A                                       C
                                           B
                  2




                                       5




                                                          9
          1            U1:A        4            U1:B 10       U1:C
                       74125                    74125         74125
                  3




                                       6




                                                          8




                                                                           U2

                                                                                  Q
                                                                           OR_3




Mạch:
Q = ABC + ABC + ABC
4.3

Q = ABC + ABC + ABC
              A                                           C
                                       B
              2




                                       5




                                                          9




      1               U1:A     4               U1:B 10        U1:C
                      74125                    74125          74125
              3




                                       6




                                                          8




                                                                           U2

                                                                                  Q
                                                                           OR_3




                                                                      18
Chương 5: MẠCH LOGIC TỔ HỢP

5.1
Mạch cộng 2 số nhị phân 5 bit: A= 00111 và B= 10101 thực hiện như
sau:

            B4 A4               B3 A3                B2 A2                B1 A1                     B0         A0
                                11
                                12
                                13




                                                                          11
                                                                          12
                                                                          13
            4
            3
            1




                                                     4
                                                     3
                                                     1




                                                                                                    4
                                                                                                    3
                                                                                                    1
                      U3:A                 U2:B                U2:A                       U1:B                 U1:A
             B
             A




                                  B
                                  A




                                                      B
                                                      A




                                                                               B
                                                                               A




                                                                                                      B
                                                                                                      A
            CI




                                 CI




                                                     CI




                                                                              CI




                                                                                                     CI
                      74LS183              74LS183             74LS183                    74LS183              74LS183
            CO




                                 CO




                                                     CO




                                                                              CO




                                                                                                     CO
                 S




                                      S




                                                          S




                                                                                    S




                                                                                                           S
            5

                 6




                                10

                                      8




                                                     5

                                                          6




                                                                          10

                                                                                    8




                                                                                                    5

                                                                                                          6
                 S4                   S3                  S2                       S1                     S0

5.2
Mạch cộng với 74LS83A
Dãy bit ra thể hiện trong bảng:

A1      1               0             0              1              0                     1                1             0
A2      1               1             1              0              1                     0                0             0
A3      0               0             0              0              1                     0                1             0
A4      1               0             1              1              1                     0                1             0
B1      1               1             1              1              1                     0                0             0
B2      1               1             0              0              1                     1                0             0
B3      1               0             1              0              1                     0                1             0
B4      0               0             1              0              0                     1                0             0
∑1      1               0             0              1              1                     1                1             0
∑2      1               0             0              0              0                     0                0             0
∑3      0               0             0              0              1                     1                1             0
∑4      1               0             0              0              0                     1                1             0
C4      1               1             1              1              1                     0                0             0

5.3
Mạch so sánh với vi mạch 7485:                                                     U1
Dạng xung thể hiện như hình vẽ:                                          10
                                                                                    A0
                                                                         12
                                                                                    A1
                                                                         13
                                                                                    A2
                                                                         15
                                                                                    A3
                                                                          9
                                                                                    B0
                                                                         11
                                                                                    B1
                                                                         14
                                                                                    B2
                                                                          1
                                                                                    B3
                                                                          2                                    7
                                                                                    A<B             QA<B
                                                                          3                                    6
                                                                                    A=B             QA=B
                                                                          4                                    5
                                                                                    A>B             QA>B
                                                          19
                                                                                   7485
A0

A1

A2

A3

B0

B1

B2

B3

A>B

A=B

A<B

5.4
Bộ giải mã BCD/DEC 7442A
Xung trên các lối ra thể hiện trên hình vẽ


                              U1
                                                 1
                                             0
                                                 2
                                             1
                                                 3
                                             2
                         15                      4
                                A            3
                         14                      5
                                B            4
                         13                      6
                                C            5
                         12                      7
                                D            6
                                                 9
                                             7
                                                 10
                                             8
                                                 11
                                             9
                              7442


                                     20
A0

A1

A2

A3

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

5.5
                                         U1
Vi mạch Encoder 7417 :
                                    11
Có mức L ở chân 2, 5, 12            12
                                          1
và H ở các mức còn lại.                   2
                                    13
                                          3
    ð mã BCD tương ứng (Q0Q1Q2Q3)    1
                                          4      Q0
                                                      9
    2 (giá trị 5) -> 0101            2
                                          5      Q1
                                                      7
    5 (giá trị 8) ->1110             3                6
                                          6      Q2
                                     4                14
    12 (giá trị 2) ->1011            5
                                          7      Q3
                                          8
                                    10
                                          9
                                         74147




                              21
5.6
         G0             G1          G2             G3         G4              G5             G6         G7            G8         G9
 Gray



                  U1         U2              U3         U4             U5              U6         U7           U8              U9
                  XOR        XOR             XOR        XOR            XOR             XOR        XOR          XOR             XOR




Binary
            B0          B1              B2                        B4                         B6                       B8         B9
                                                   B3                            B5                      B7



Gray       -> Binary
1010000000 -> 0110000000
0011001100 -> 0001000100
1111000111 -> 1010111101
0000000001 -> 1111111111

5.7
a)                                                                       b)
F1 = å XYZT (2, 3, 4,5,8,9,14,15)                                            F2 = å XYZT (0, 4, 5, 7,10,13,14,15)
                                                                                             Q                U1
                        Q               U1                                                               8
                                                                                                         7
                                                                                                               X0          Y
                                                                                                                                     10
                                    8                   10                                                     X1
                                         X0         Y                                                    6
                                    7                                                                          X2
                                         X1                                                              5
                                    6                                                                          X3
                                         X2                                                              4
                                    5                                                                          X4
                                         X3                                                              3
                                    4                                                                          X5
                                         X4                                                              2
                                    3                                                                          X6
                                         X5
                                    2                                                                    1
                                         X6                                                                    X7
                                    1                                                                   23
                                         X7                                                                    X8
                                   23                                                                   22
                                         X8                                                                    X9
                                   22                                                                   21
                                         X9                                                                    X10
                                   21                                                                   20
                                         X10                                                                   X11
                                   20
                                         X11                                                            19
                                   19                                                                          X12
                                         X12                                                            18
                                   18                                                                          X13
                                         X13                                                            17
                                   17                                                                          X14
                                         X14                                                            16
                                   16                                                                          X15
                                         X15
                                   15                                                                   15
                        X          14
                                         A                                                   X          14
                                                                                                               A
                  Y                13
                                         B                                              Y               13
                                                                                                               B
              Z                    11
                                         C
                                                                                   Z                           C
        T                                D
                                                                             T                          11
                                                                                                               D
                                   9
                                         E                                                              9
                                                                                                               E
                                        74150
                                                                                                              74150




                                                             22
5.8
Dùng 2 vi mạch MUX 4 và 1 vi mạch MUX 2 để thành lập mạch
MAX 8




5.9
                                   U1
                              23                 1
                                    A       0
                              22                 2
                                    B       1
                              21                 3
                                    C       2
                              20                 4
                                    D       3
                                                 5
                                            4
                              18                 6
                                    E1      5
                              19                 7
                                    E2      6
                                                 8
              Tín hiêu vào                  7
                                            8
                                                 9
                                                 10
                                            9
                                                 11
                                           10
                                                 13
                                           11
                                                 14
                                           12
                                                 15
                                           13
                                                 16
                                           14
                                                 17
                                           15
                                   74154



Tín hiệu vào: 2468 H = 0010 0100 0110 1000 BCD




                             23
0   1   2   3   4   5   6   7    8   9   10   11   12   13   14   15


TH.vao


0


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15




                                     24
5.10


        GND
                                                                                                          VCC



                   U44                      U43               D1
              15                 3    23                 1               D2
               1
                    D0      Q0
                                 2    22
                                             A       0
                                                         2                          D3
              10
                    D1      Q1
                                 6    21
                                             B       1
                                                         3                                     D4
                    D2      Q2               C       2        LED-BLUE
                                                              D5
               9                 7    20                 4               LED-BLUE
                    D3      Q3
                                 13
                                             D       3
                                                         5               D6
                           RCO                       4                              LED-BLUE
                                                                                    D7
              14                      18                 6                                     LED-BLUE
               4
                    CLK
                                      19
                                             E1      5
                                                         7                                     D8
                    E                        E2      6        LED-BLUE
                                                              D9
               5                                         8               LED-BLUE
              11
                    D/U                              7
                                                         9               D10
                    PL                               8                              LED-BLUE
                                                                                    D11
                                 12                      10                                    LED-BLUE
                            TC                       9
                                                         11                                    D12
                                                    10        LED-BLUE
                                                              D13
                   74190                                 13              LED-BLUE
                                                    11
                                                         14              D14
                                                    12                              LED-BLUE
                                                                                    D15
                                                         15                                    LED-BLUE
                                                    13
                                                         16                                    D16
                                                    14        LED-BLUE
                                           U1       15
                                                         17              LED-BLUE
        U2                                 NOT                                      LED-BLUE
        NOT                                 74154                                              LED-BLUE


                   U45                      U46               D17
              15                 3    23                 1
                                                                         D18
               1
                    D0      Q0
                                 2    22
                                             A       0
                                                         2
                                                                                    D19
              10
                    D1      Q1
                                 6    21
                                             B       1
                                                         3
                                                                                               D20
                    D2      Q2               C       2        LED-BLUE
                                                              D21
               9                 7    20                 4               LED-BLUE
                    D3      Q3
                                 13
                                             D       3
                                                         5
                                                                         D22
  GND                      RCO                       4                              LED-BLUE
                                                                                    D23
              14                      18                 6                                     LED-BLUE
               4
                    CLK
                                      19
                                             E1      5
                                                         7
                                                                                               D24
                    E                        E2      6        LED-BLUE
                                                              D25
               5                                         8               LED-BLUE
              11
                    D/U                              7
                                                         9
                                                                         D26
                    PL                               8                              LED-BLUE
                                                                                    D27
                                 12                      10                                    LED-BLUE
                            TC                       9
                                                         11
                                                                                               D28
                                                    10        LED-BLUE
                                                              D29
                   74190                                 13              LED-BLUE
                                                    11
                                                         14
                                                                         D30
                                                    12                              LED-BLUE
                                                                                    D31
                                                         15                                    LED-BLUE
                                                    13
                                                         16
                                                                                               D32
                                                    14        LED-BLUE
                                                         17              LED-BLUE
                                                    15
                                                                                    LED-BLUE
                                            74154                                              LED-BLUE




                                           25
Chương 6: MẠCH LOGIC DÃY

6.1
Từ yêu cầu của đề bài, thu được:
N H Î [0;4] ® S=0; R=0;
N H Î [5;B] ® S=1; R=0;
N H Î [B;15] ® S=0; R=1;
Ví dụ: Chọn B=10
S = NKP + MKP + NKP + NMKP
R = KP + NMK

                                                                                        U12



                                                                                        OR_2

                                                                     U10          U11
                                                                     AND_2        AND_3




          U1
M                                                                                              R
          NOT

          U2
N
          NOT
                                                                                               S
          U3
P
          NOT

          U4
K
          NOT




                         U5          U6         U7           U8
                         AND_3       AND_3      AND_3        AND_4




                                                                           U9



                                                                           OR_4




6.2
                                 B
         U1                            U2
                    Q1                               Q2
5V        J     Q                         D      Q

     A    CLK                             CLK

          K     Q                                Q
         JKFF                          DTFF




                                                        26
A

B

J

K

Q1

Q2

6.3
                                         U3

        U1               U2                    S
                   Q0
    E    D     Q          D     Q
                                         XOR
         CLK              CLK
                                    Q1
               Q                Q
        DTFF       U4    DTFF


    C
                   NOT




E

C

Q0

C

Q1

S




                                27
6.5




                             U1
                       15                       3
                                 D0       Q0
                        1                       2
                                 D1       Q1
                       10                       6
                                 D2       Q2
                        9                       7
                                 D3       Q3
 U1(CLK)                                        13
                                         RCO
                       14
                                 CLK
                        4
                                 E
                        5
                                 D/U
                       11
                                 PL                                          U5
                                          TC
                                                12                    U4     NOT
                                                                      NOT
                             74190



                                 U2
                            15                       3
                                  D0       Q0
                             1                       2
                                  D1       Q1
                            10                       6
                                  D2       Q2
                             9                       7
                                  D3       Q3
                                                     13
                                          RCO
                            14
                                  CLK
                             4
                                  E
                             5
                                  D/U
                            11
                                  PL                      U8    U7     U6
                                                     12   NOT   NOT    NOT
                                           TC
                                 74190




                                                                               U3
                                                                               NAND_8




Nguyên lí hoạt động:
 - đặt giá trị ban đầu Di của các bộ 74190 là 0.
 - Tín hiệu vào CLK được đưa vào 2 bộ đếm 74190. Để 2 bộ đếm này
   liên hệ với nhau sao cho đếm được 2 chữ số ta nối RCO của 741901
   với E của 741902.



                                          28
- Để đếm bộ đếm đếm theo chiều tăng, ta tích cực âm cho D/U của cả
   2 74190.
 - Mỗi tín hiệu ra của 74190 được nối với 1 led 7 thanh để hiển thị
   xung đếm.
 - Để giới hạn đếm từ 0 đến 84, dùng một NAND nhận các tín hiệu ra
   khi giá trị ra là 85 làm đầu vào. Khi được tích cực đúng giá trị 85, tín
   hiệu lra của NAND sẽ nạp lại giá trị 0 của hai IC 74190.
 - Quá trình cứ thế tiếp tục.

6.6




                 U2
            15                   3
                  D0      Q0
             1                   2
                  D1      Q1
            10                   6
                  D2      Q2
             9                   7
                  D3      Q3
 U2(CLK)                         13
                         RCO
                                               14
                                               11

                                               15
                                               13
                                               12
                                               10


            14
                                               4
                                               3
                                               2
                                               1


                                               9




                  CLK
             4
                  E
             5                                        U1
                                               A>B
                                               A=B
                                               A<B
                                                B3
                                                B2
                                                B1
                                                B0
                                                A3
                                                A2
                                                A1
                                                A0




                  D/U
            11                                        7485
                  PL
                                 12
                          TC
                 74190
                                               QA>B
                                               QA=B
                                               QA<B




                 U3
            15                   3
                  D0      Q0
             1                   2
                  D1      Q1
                                               5
                                               6
                                               7




            10                   6
                  D2      Q2
             9                   7
                  D3      Q3
                                 13
                         RCO
            14
                  CLK
             4
                  E
             5
                  D/U
                                               14
                                               11

                                               15
                                               13
                                               12
                                               10




            11
                                               4
                                               3
                                               2
                                               1


                                               9




                  PL
                                 12
                          TC
                                                      U4
                                               A>B
                                               A=B
                                               A<B
                                                B3
                                                B2
                                                B1
                                                B0
                                                A3
                                                A2
                                                A1
                                                A0




                 74190                                7485


                           U6         U5
                                               QA>B
                                               QA=B
                                               QA<B




                           NOT
                                               5
                                               6
                                               7




                                      AND_2




Trên hình bên đặt giá trị N = 33




                                              29
6.7



                          GND




                                      U1                                             U3
                                 15                      3                      15                 3
                                       D0          Q0                                 D0      Q0
                                  1                      2                       1                 2
                                       D1          Q1                                 D1      Q1
                                 10                      6                      10                 6
             U2                        D2          Q2                                 D2      Q2
                                  9                      7                       9                 7
                                       D3          Q3                                 D3      Q3
U2(D1)                            5                      12                      5                 12
                                       UP      TCU                                    UP     TCU
                                  4
                                       DN      TCD
                                                         13                      4
                                                                                      DN     TCD
                                                                                                   13         U10
                                 11
                                       PL                                   U9  11
                                                                                      PL                      NOT
             AND                 14                                         NOT 14
                                       MR                                             MR
                                                                     U5                                 U4
                                      74192                          NOT             74192              NOT



                                                                      U8
                                 U6                                   NOT                                           U11
                                                                                                                    NOT

              U7


              NOT


                                 AND_8




6.8




              VCC




                                U1
                           15                           3
                                 D0          Q0
                            1                           2
                                 D1          Q1
                           10                           6
                                 D2          Q2
                            9                           7
                                 D3          Q3
 U1(CLK)                                                13
                                            RCO
                           14
                                 CLK
                            4
                                 E
                            5
                                 D/U
                           11
                                 PL
                                                        12
                                              TC
                                74LS191                 SW1
                    GND

                                                        SW -SPDT




                                                               GND




Nguyên lí hoạt động: Với mạch trên, N chọn bằng 10.
- 74191 là mạch đếm hexa. Giá trị đếm từ 0-16
- Ban đầu ta load giá trị đầu vaò là giá trị N đặt trước. Trong mỗi chu kì
đếm, 74191 sẽ đếm từ N đến 15 (hiển thị chữ F). Khi tới xung 15, có 1
xung phát ra ở TC. Tín hiệu này đưa đến PL để load lại giá trị N

                                                        30
- Quá trình cứ như vậy tiếp tục xảy ra. Đầu ra TC sẽ cho một xung có
f = f / (16-N)
Cụ thể xung:

CLK

RCO

PL

TC

6.9
                                                        U7

                                                                       D
                                                        OR_2
                                                        U6

                                                                       C
                                                        OR_3

                                                        U5

                                                                       B
                                                        OR_5


                                                        U3

                                                                       A
                                                        OR_3


U1(CLK)                  U1
                    14               3                  U2
     GND                  CLK   Q0
                    13               2
                          E     Q1
                                     4
                                Q2
                                     7
                                Q3
                                     10
                                Q4
                                     1
                                Q5
                                     5
                                Q6
                                     6                  OR_7
                                Q7
                                     9
                                Q8
                                     11
                                Q9
                    15               12
                          MR    CO
                                               U4
                         4017



                                               NOT




                                          31
PHẦN II: BÀI TẬP THÊM


#Các phép toán và định lí

  1- Cho hàm:
  Q0 (A, B, C) = (A + B + C)(A + B + C)(A + B + C)
  Q1 (A, B, C, D) = (AB + CD)(A + BCD)
  Q2 (A, B, C, D) = [ABC+(D+CB)]BC
  a. Vẽ mạch logic chỉ sử dụng phần tử logic cỏ bản cho Q0, Q1, Q2.
  b. Vẽ mạch logic cho Q0, Q2.
  c. Vẽ mạch logic chỉ dùng phần tử NOR cho Q0.
                                Bài làm
  a.
   A       B       C




                                           U1


                           U6
                                           OR_3


                                           U2                     U4
                           NOT

                                                                                        Q0
                                           OR_3                   AND_3



                                           U3



                            U5             OR_3




                            NOT




   A   B       C       D



                                   U1

                                                                          U4
                                   AND_2

                                                  U2
                                  U3                                      OR_2
                                                                                             U5

                                                  AND_2
                                  NOT                                                                Q1
                                                                                             AND_2

                                                                                 U6



                                   U8                     U7                     OR_2




                                   NOT
                                                          AND_3




                                                          32
A   B       C       D




                                         U1

                                                                                 U8
                                         AND_3

                                                                                              U9
                                                 U3                              OR_2

                                                                   U2
                                                                                              AND_2   Q2
                                 U5              NOT
                                                        U4
                                                                   OR_2

                                                        NOT
                                 AND_2

                                 U6                     U7


                                                        NOT
                                 AND_2




b.
Q0 = (A + B + C)(A + B + C)(A + B + C)
= ABCABCABC = ABC + ABC + ABC = AC + AB

 A       B           C

                              U1

                                                       U5
                              NOT

                              U2
                                                       AND_2
                                                                          U7            U8
                              NOT

                              U3                                                                      Q0
                                                                                        NOT
                                                                          OR_2
                                                       U6
                              NOT

                              U4
                                                       AND_2

                              NOT




Q2 = [ABC+(D+CB)]BC = (ABC + DBC)BC = DBC

 B    C          D



                         U1                              U2

                                                                          Q2
                                                         NOT
                         AND_3




                                                              33
c.
  Q0 (A, B, C) = (A + B + C)(A + B + C)(A + B + C) = AC + AB = A + C + A + B


   A   B     C


                    U1


                                      U3
                    NOR_2

                                                       Q0
                    U2
                                      NOR_2



                    NOR_2




#Biểu diễn số

  1.
  Cho N10 = 12768*2 ;           N’10 = 32D
       è
           N2 , N’2 , N16, N’16, NBCDn, N’BCDn, (N16 – N’16) theo NASCII

  Bài làm:

  N10 = 25536 D
  N’10 = 32 D
  N2 = 110 0011 1100 0000
  N’2 = 10 0000
  N16 = 63C0 H
  N’16 = 20 H
  NBCDn = 0110 0011 1100 0000 B
  N’BCDn = 0010 0000 B
  P16 = N16 – N’16 = 63A0 H
  PASCII = 00110110 00110011 00111010 00110000




                                      34
#Các phương pháp tổng hợp hàm từ bảng trạng thái

  1.
  Cho các hàm Q sau:
     Q0 (A, B, C, D) = å (0,1, 4,9,10,14)
     Q1 (A, B, C, D) = Õ (1, 2,5,8,12,13)
     Q2 (A, B, C, D, E) = å (0, 2, 7,12,13,18, 21, 26, 29,30,31)
     F(3,19, 28) = x(Cho _ Q 2 )
  a. Vẽ mạch logic cho hàm Q1, Q2, Q0.
  b. Chỉ dùng phần tử NOR, vẽ mạch cho Q0.
  c. Chỉ dùng phần tử NAND, vẽ mạch cho Q1.

  Bài làm:
  a.
  Hàm Q0:

            BA 00                     01                  11       10
DC
00                   1                1                   0        0
01                   1                0                   0        0
11                   0                0                   0        1
10                   0                1                   0        1

     Q0 = BAD + BAC + BAD

     D    C     B        A

                             U5

               U8            U6                   U1
               NOT           NOT

                             U7
                             NOT
                                                  AND_3

                                                  U2               U4
                             NOT


                                                                          Q0
                                                  AND_3            OR_3

                                                  U3



                                                  AND_3




                                             35
Hàm Q1:
       BA      00                  01                    11             10
DC
00             1                   0                     1              0
01             1                   0                     1              1
11             0                   0                     1              1
10             0                   1                     1              1

  Q1 = (B + A + D)(B + A + D)(B + A + C)(B + A + D + C)


   D C B A

                            U1

               U6

                            OR_3
               NOT




               U7           U2


               NOT
                            OR_3

                                             U5

                                                              Q1
                                             AND_4
                            U3
                U8


               U9
                NOT
                            OR_3



                            U4
               NOT




                            OR_4




   Hàm Q3:
    CBA 000           001     011 010    110         111      101   100
DE
00         1          0       x    1     0           1        0     0
01         0          0       0    0     0           0        1     1
11         0          0       0    1     1           1        1     x
10         0          0       x    1     0           0        1     0

  Q2 = ABCDE + CBD + ED + ABCDE + CBAE + CBD




                                        36
b.
Q0 = BAD + BAC + BAD = B + A + D + B + A + C + B + A + D =

= B+A +D+ B+A +C+B+ A+ D

 D   C   B   A



                                U1



                                NOR_3


                 U2

                                U3              U7           U8
                 NOR_2

                                                                     Q0
                                NOR_3           NOR_3        NOR_2

                 U4


                                U6
                 NOR_2


                 U5
                                NOR_3



                 NOR_2




c.
Q1 = (B+ A + D)(B+ A + D)(B+ A + C)(B+ A + D+ C) = BADBADBACABCD

= BADBADBACABCD




                                     37
D   C    B   A




                           U4



                           NOR_2
                           U5                     U1



                           NOR_2                  NOR_3



                                                  U2



                                                  NOR_3   U9


                                                  U3              Q1
                                                          NOR_4



                                                  NOR_3




                                                  U6

                           U7
                                                  NOR_4


                           NOR_2
                           U8



                           NOR_2




#Mạch giải mã địa chỉ

  1.
  Cho hàm Q:
  Q0 (A, B, C, D, E) = å (0,1,8,9,15,19, 26,30)
  Q0 (A, B, C, D) = Õ (1, 2,5, 6,12,14,15)
  a. Xây dựng mạch logic thực hiện Q0 dùng IC 74138
  b. Xây dựng mạch logic thực hiện Q1 dùng IC 74139

  Bài làm:




                                         38
a.

                         U1
                     1                       15
 A                   2
                          A            Y0
                                             14
B                    3
                          B            Y1
                                             13
 C                        C            Y2
                                       Y3
                                             12
                                             11
                                       Y4
                     6                       10
     D               4
                          E1
                          E2
                                       Y5
                                       Y6
                                             9
                     5                       7
     E                    E3           Y7
                         U2
                         74ALS138
                     1                       15
                          A            Y0
               U5    2
                          B            Y1
                                             14
               NOT   3                       13
                          C            Y2
                                             12
                                       Y3
                                             11
                                       Y4               U7
                     6                       10
                          E1           Y5
                     4                       9
                          E2           Y6
                     5                       7
                          E3           Y7
                         U3
                         74ALS138
                     1
                          A            Y0
                                             15                      Q
                     2                       14
                          B            Y1
                     3                       13
                          C            Y2
                                             12
                                       Y3
                                             11         NAND_8
                                       Y4
                     6                       10
                          E1           Y5
                     4                       9
                          E2           Y6
                     5                       7
                          E3           Y7

               U6        U4
                         74ALS138
               NOT   1                       15
                          A            Y0
                     2                       14
                          B            Y1
                     3                       13
                          C            Y2
                                             12
                                       Y3
                                             11
                                       Y4
                     6                       10
                          E1           Y5
                     4                       9
                          E2           Y6
                     5                       7
                          E3           Y7
                         74ALS138




b.
                                  U1:A
                              2                    4
     A                        3
                                   A          Y0
                                                   5
      B                            B          Y1
                                              Y2
                                                   6
                              1                    7
          C                        E          Y3
                                  74ALS139
           D                      U1:B
                     U3  14
                                   A          Y0
                                                   12
                     NOT 13        B          Y1
                                                   11
                                                   10
                                              Y2             U5
                          15                       9
                                   E          Y3
                                  74ALS139
                                  U2:A
                              2
                                   A          Y0
                                                   4                 Q
                              3                    5
                                   B          Y1
                                                   6
                                              Y2
                              1                    7         AND_7
                                   E          Y3
                                  74ALS139
                                  U2:B
                     U4  14
                                   A          Y0
                                                   12
                     NOT 13        B          Y1
                                                   11
                                                   10
                                              Y2
                          15                       9
                                   E          Y3
                                  74ALS139




                                            39
U1




                7447
                                                                                                1                   15
                                                                                  A                  A         Y0
                                                                                                2                   14
                                                                                   B                 B         Y1
                                                                                                3                   13
                                                                                                     C         Y2




     Bài làm:
                                                                                    C                                    Bài làm:
                                                                                                                    12
                                                                                     D                         Y3
                                                                                                                    11
                                                                                      E                        Y4
                                                                                                6                   10
                                                                                                     E1        Y5
                                                                                                4                   9
                                                                                                     E2        Y6
                                                                                                5                   7
                                                                                                     E3        Y7
                                                                                                    74ALS138
                                                                                                    U2
                                                                                                1                   15
                                                                                                     A         Y0
                                                                                          U5    2                   14
                                                                                                     B         Y1
                                                                                          NOT   3                   13
                                                                                                     C         Y2
                                                                                                                    12
                                                                                                               Y3
                                                                                                                    11
                                                                                                               Y4
                                                                                                6                   10
                                                                                                     E1        Y5
                                                                                                4                   9
                                                                                                     E2        Y6
                                                                                                5                   7
                                                                                                     E3        Y7
                                                                                                    74ALS138
                                                                                                    U3
                                                                                                1                   15
                                                                                                     A         Y0
                                                                                                2                   14
                                                                                                     B         Y1




40
                                                                                                3                   13
                                                                                                     C         Y2
                                                                                                                    12
                                                                                                               Y3
                                                                                                                    11
                                                                                                               Y4
                                                                                                6                   10
                                                                                                     E1        Y5
                                                                                                4                   9
                                                                                                     E2        Y6
                                                                                                5                   7
                                                                                                     E3        Y7
                                                                                                    74ALS138
                                                                                                    U4
                                                                                                1                   15
                                                                                                     A         Y0
                                                                                          U6    2                   14
                                                                                                     B         Y1
                                                                                          NOT   3                   13
                                                                                                     C         Y2
                                                                                                                    12
                                                                                                               Y3
                                                                                                                    11
                                                                                                               Y4
                                                                                                6                   10
                                                                                                     E1        Y5
                                                                                                4                   9
                                                                                                     E2        Y6
                                                                                                5                   7
                                                                                                     E3        Y7
                                                                                                    74ALS138
                                                                                                                         2. Thành lập mạch giải mã một phần tử 32 bit dùng IC 74138




                3. Xây dựng mạch giải mã LED 7 thanh Anot chung, 2 chữ số, dùng
9                    10
          S1          A1
      6                    8
          S2          A2
      2                    3
          S3          A3
                                Bài làm
     15                    1
          S4          A4
                           11
                                                                        # Mạch cộng




                      B1
                           7
                      B2
                           4
                      B3
                           16
                      B4
     14                    13
          C4          C0


      9                    10




                      U1
               7483
          S1          A1
      6                    8
          S2          A2
      2                    3
          S3          A3
     15                    1
          S4          A4
                           11
                      B1
                           7




41
                      B2
                           4
                      B3
                           16
                      B4
                                1. Thiết kế mạch cộng 8 bit dùng 7483




     14                    13
          C4          C0
                      U2
               7483
Bai tapdientuso  le anh tien
Bai tapdientuso  le anh tien
Bai tapdientuso  le anh tien
Bai tapdientuso  le anh tien
Bai tapdientuso  le anh tien
Bai tapdientuso  le anh tien
Bai tapdientuso  le anh tien

More Related Content

What's hot

luu-do-thuat-toan-dieu-khien-thang-may-va-bang-quy-dinh-i-o-trong-plc
 luu-do-thuat-toan-dieu-khien-thang-may-va-bang-quy-dinh-i-o-trong-plc luu-do-thuat-toan-dieu-khien-thang-may-va-bang-quy-dinh-i-o-trong-plc
luu-do-thuat-toan-dieu-khien-thang-may-va-bang-quy-dinh-i-o-trong-plc
freeloadtailieu
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Man_Ebook
 
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplaceGiai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Kiếm Hùng
 
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiềuMô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
Thanh Hoa
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Man_Ebook
 
Ly thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongLy thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongSy Nam Nguyen
 
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suấtGiáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
hanoipost
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤTGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
Đinh Công Thiện Taydo University
 
Vi du chi tiet giai thich lap trinh gui trong matlab
Vi du chi tiet  giai thich lap trinh gui trong matlabVi du chi tiet  giai thich lap trinh gui trong matlab
Vi du chi tiet giai thich lap trinh gui trong matlabPhạmThế Anh
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trìnhLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
Xuân Thủy Nguyễn
 
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
chỉnh lưu hình tia 3 pha.docchỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
26ngQuangKhi
 
Chuong 2 dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)
Chuong 2   dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)Chuong 2   dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)
Chuong 2 dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)
Man_Ebook
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm ứng dụng PLC, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm ứng dụng PLC, HOTĐề tài: Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm ứng dụng PLC, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm ứng dụng PLC, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
www. mientayvn.com
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PICĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
Công ty TNHH TM-DV Cơ Khí Toàn Phát
 
Chương iii
Chương iiiChương iii
Chương iiiimnt8x
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Hajunior9x
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
tuituhoc
 
Bài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật ĐiệnBài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật Điện
Vũ Xuân Quỳnh
 

What's hot (20)

luu-do-thuat-toan-dieu-khien-thang-may-va-bang-quy-dinh-i-o-trong-plc
 luu-do-thuat-toan-dieu-khien-thang-may-va-bang-quy-dinh-i-o-trong-plc luu-do-thuat-toan-dieu-khien-thang-may-va-bang-quy-dinh-i-o-trong-plc
luu-do-thuat-toan-dieu-khien-thang-may-va-bang-quy-dinh-i-o-trong-plc
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
 
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplaceGiai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
 
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiềuMô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
 
Ly thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongLy thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dong
 
Dai so boole
Dai so booleDai so boole
Dai so boole
 
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suấtGiáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤTGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 3 PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
 
Vi du chi tiet giai thich lap trinh gui trong matlab
Vi du chi tiet  giai thich lap trinh gui trong matlabVi du chi tiet  giai thich lap trinh gui trong matlab
Vi du chi tiet giai thich lap trinh gui trong matlab
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trìnhLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
 
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
chỉnh lưu hình tia 3 pha.docchỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
 
Chuong 2 dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)
Chuong 2   dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)Chuong 2   dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)
Chuong 2 dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm ứng dụng PLC, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm ứng dụng PLC, HOTĐề tài: Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm ứng dụng PLC, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm ứng dụng PLC, HOT
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PICĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
 
Chương iii
Chương iiiChương iii
Chương iii
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
 
Bài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật ĐiệnBài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật Điện
 

Viewers also liked

Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
Anh Ngoc Phan
 
Quy Trình Chế Tạo Mos & Bipolar Trasistor
Quy Trình Chế Tạo Mos & Bipolar TrasistorQuy Trình Chế Tạo Mos & Bipolar Trasistor
Quy Trình Chế Tạo Mos & Bipolar Trasistor
Dang Dao
 
Kts cac bt giai san ve vhdl 2011
Kts cac bt giai san ve vhdl 2011Kts cac bt giai san ve vhdl 2011
Kts cac bt giai san ve vhdl 2011
Hoàng Elab
 
Tính toán điện trở cho led
Tính toán điện trở cho ledTính toán điện trở cho led
Tính toán điện trở cho ledtrungnb22
 
Bai tap lap trinh c
Bai tap lap trinh  cBai tap lap trinh  c
Bai tap lap trinh ctiểu minh
 
bai tap_kts
bai tap_ktsbai tap_kts
bai tap_kts
Wang Ruan
 

Viewers also liked (6)

Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
Quy Trình Chế Tạo Mos & Bipolar Trasistor
Quy Trình Chế Tạo Mos & Bipolar TrasistorQuy Trình Chế Tạo Mos & Bipolar Trasistor
Quy Trình Chế Tạo Mos & Bipolar Trasistor
 
Kts cac bt giai san ve vhdl 2011
Kts cac bt giai san ve vhdl 2011Kts cac bt giai san ve vhdl 2011
Kts cac bt giai san ve vhdl 2011
 
Tính toán điện trở cho led
Tính toán điện trở cho ledTính toán điện trở cho led
Tính toán điện trở cho led
 
Bai tap lap trinh c
Bai tap lap trinh  cBai tap lap trinh  c
Bai tap lap trinh c
 
bai tap_kts
bai tap_ktsbai tap_kts
bai tap_kts
 

Bai tapdientuso le anh tien

  • 1. Họ và tên: Lê Anh Tiến SHSV: 20092698 Lớp Tin học công nghiệp - kĩ sư chất lượng cao K54 Số điện thoại: 01696572668 ĐIỆN TỬ SỐ BÀI TẬP - Bài tập trong cuốn : Điện Tử số - Của tác giả Lương Ngọc Hải-Lê Hải Sâm- Nguyễn Trịnh Đường- Trần Văn Tuấn PHẦN I: BÀI TẬP TRONG SÁCH Chương 1- KIẾN THỨC CỞ CỦA KĨ THUẬT SỐ 1.1 - Trong điều khiển kĩ thuật, điều khiển kinh tế... ta thường gặp những bài toán mà thông tin cho trước (dữ liệu vào) và các đáp ứng của bài toán, đều chỉ có thể ở một trong hai trạng thái đối kháng nhau: đúng/sai, nóng/lạnh... Các bài toán điều khiển như vậy gọi là bài toán logic. - Đại số Boole là công cụ để giải những bài toán logic. Các biến trong đại số Boole gọi là biến logic. Nó chỉ có 2 giá trị, kí hiệu là 1/0, đặc trưng cho hai trạng thái đối kháng của một hiện tượng. Hai giá trị của biến logic hoàn toàn không có ý nghĩa về lượng. - Trong các mạch logic điện, điện áp mang thông tin về hai giá trị của biến logic, và nó chỉ có thể nằm ở hai miền giá trị hoàn toàn phân biệt nhau, gọi là hai mức logic, gồm mức cao H và mức thấp L. 1.2 - Mạch logic gồm những linh kiện, chủ yếu là các khóa đóng/mở, ghép nối với nhau; nhằm thực hiện những quan hệ logic cho trước. Tuyệt đại đa số các mạch logic hiện nay là mạch logic điện. Nếu các khóa đóng/mở trong mạch logic điện là tiếp điểm của các rơ le điện từ, thì mạch gọi là mạch logic tiếp điểm (hay mạch logic rơ le). Nếu dùng trangzito hay điot làm khóa đóng mở thì gọi là mạch logic điện tử. - Nếu một mạch logic, mức thấp L đặc trưng cho giá trị 0 logic, mức cao H đặc trưng cho mức 1 logic thì mạch gọi là mạch logic dương. Ngược lại, mức cao H đặc trưng cho giá trị 0 logic, mức thấp L đặc trưng cho mức 1 logic thì mạch gọi là mạch logic âm. 1
  • 3. A B C A B ABC A+B+C ABC A +B+C AÅB AÅB AÅB AÅBÅC 1.4 a- Bữa trưa ở nhà máy: Đầu vào: -Mua/Không mua bánh mì kẹp. -Lấy /Không láy canh. -Lấy /Không lấy rau trộn. Đầu ra: -Đưa/Không đưa bánh mì kẹp. -Đưa/Không đưa canh. -Đưa/Không đưa rau trộn. b- Đăng kí giáo trình: Đầu vào: 3
  • 4. -Đăng kí/ Không đăng kí học luật. -Đăng kí/ Không đăng kí học sử. -Đăng kí/ Không đăng kí học Anh. -Đăng kí/ Không đăng kí học Pháp. Đầu ra: -Xác nhận học/ không học sử. -Xác nhận học/ không học luật. -Xác nhận học/ không học Anh. -Xác nhận học/ không học Pháp. c- Người công nhân sơn tường: Đầu vào: -Chọn sơn/không sơn tường màu vàng. -Chọn sơn/không sơn tường màu xanh. Đầu ra: -Nhà được/không được sơn màu vàng. -Nhà được/không được sơn màu xanh. 1.5 a- A + AD = A(D + 1) = A b- A + AD = A + D c- XYZ + XY = X(YZ + Y) = X(Y + Z) d- A + B + AB = A + B + A + B = 1 e- B + BE = B + E f- ABC + ABC + B = AB + B = A + B g- ABC + AC + C = C(AB + A) + C = CA + C = A + C 1.6 a- ABC + ABC + C = BC + C = B + C b- ABC + ABC + ABC = ABC + BC = C(AB + B) = C(A + B) = CAB c- ABC + ABC + ABC + ABC = (ABC + ABC) + (ABC + ABC) + (ABC + ABC) = AB + BC + CA d- AB + BC + AC = ABC + ABC + BC + AB = AB + BC 1.7 a- (A + B)(A + B) = AB + B + BA = B (A + B + C)(A + B + C)(A + B + C) = (A + B)(A + B + C) b- = A + BA + AB + AC + BC = A + AC + BC = A + BC 4
  • 5. (A + B)(B + C)(C + A) = (AB + AC + BC)(C + A) c- = CBA + AC + BC + AB + AC + ABC = AC + BC + AB 1.8 a- U3 U1 C NOT U4 A AND_2 Q B U2 OR AND_2 Q(A, B, C) = CA + BC A B C CA BC Q 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0 1 1 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 b- U5 U2 A NOT B OR_3 U1 U4 C U6 Q D OR_3 AND_3 NOT U3 OR_3 Q(A, B, C, D) = (A + B + C)(A + B + D)(B + A + D) A B C D A +B+C A +B+ D B+ A+ D Q(A, B, C, D) 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 5
  • 6. 0 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1.9 a- Q(A, B, C) = CA + BC = CA + BC = CACB U1 A U3 NAND_2 B U2 U4 Q NAND_2 C NAND_2 NAND_2 Q(A, B, C, D) = (A + B + C)(A + B + D)(B + A + D) b- = (A + B + C) + (A + B + D) + (B + A + D) U1 U3 A NOR_2 NOR_3 B U4 U6 Q C NOR_3 NOR_3 U5 U2 D NOR_3 NOR_2 1.10 a- Q1 (A, B, C) = AC + AB + BC = ACABBC 6
  • 7. U1 U3 A U6 NAND_2 NAND_2 U4 NAND_2 U7 B NAND_2 Q U2 U5 NAND_2 C NAND_2 NAND_2 b- Q2 (A, B, C) = (A + B)(B + C)(C + A) = (A + B) + (B + C) + (C + A) U5 A NOR_2 U1 U3 U7 B U6 Q NOR_2 NOR_2 NOR_2 U2 U4 C NOR_2 NOR_2 NOR_2 1.11 Bảng trạng thái C B A Q 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 Q(A, B, C) = CBA + CBA + CBA + CBA = BA + CA + CBA = CA + B(A + CA) = CA + B(A + C) = CA + BA + BC U1 A B AND_2 C U2 U5 Q AND_2 OR_3 U3 U4 AND_2 NOT 7
  • 8. Q(A, B, C) = CA + BA + BC = CABABC U4 A NAND_2 B U3 U5 Q C NAND_2 AND_3 U2 U1 NAND_2 NAND_2 1.12 Gọi (A1,A2) ,(B1,B2), (C1,C2), (D1,D2) là tín hiệu của hệ thống an toàn và báo cháy của xe taxi tại 4 vị trí trong xe. U1 A1 A2 OR_2 U2 B1 U5 B2 OR_2 U3 Q C1 OR_4 C2 OR_2 U4 D1 D2 OR_2 1.13 - Mở cổng HOẶC, cho dữ liệu A qua: b1b 2 b3 = 010 - Đóng cổng VÀ, chặn lại dữ liệu A: b1b 2 b3 = 100 - Đóng cổng HOẶC, chặn dữ liệu A: b1b 2 b3 = 010 -Đảo dòng dữ liệu A qua cổng NAND: b1b 2 b3 = 001 8
  • 9. 1.14 a- U2 U1 b1 b2 Q AND_2 A XOR b1b 2 = 00 => Q = A b1b 2 = 01 => Q = A b1b 2 = 11 => Q = A b- U1 U2:A b1 1 3 b2 2 Q AND_2 A 4077 b1b 2 = 00 => Q = A b1b 2 = 01 => Q = A b1b 2 = 11 => Q = A 1.15 a- 111010b = 58d 100101011101b = 2397d 46AEh = 18094d FA2Ch = 64044d b- 97.75d = 1100001.11b 625.7d = 1001110001.10(1100)b c- 921d = 399h 6120d = 17E8h d- 1001011b = 4Bh 1001010101111101b = 957Dh 2ACh = 1010101100b B34Dh = 1011001101001101b 27.45d = 100111.01000101BCD 11101000110.01BCD = 746.4d 10100111b = 11110100Gray 15d = 1111b = 1000Gray 10010110Gray = 11100100 9
  • 10. 1.16 100101b + 10111b = 111100b 10011111001b + 100001111101b = 110101110110b B23CDh + 17912h = C9CDFh AFEFFEh + 2FBCADh = DFACABh 1.17 Dạng 8 bit có dấu: -120 = 1,1111000 Dạng 16 bit có dấu: -120 = 1,000000001111000 Dạng mã bù 2: 120 = 0,0001000 120 = 0,111111110001000 1.18 Chuyển dạng sang số thập phân có dấu: 1010010010001010 = -9354 78E3h = 30947 CB33h = 52019 807Fh = 32895 9AC4h = 39620 1.19 A B A+B A+B (Nhị phân có dấu) (Nhị phân có dấu) (Mã bù 2) (Nhị phân có dấu) 0.0101011 1.1010101 1.1010110 1.0101010 1.0111110 0.0011001 1.1011011 1.0100101 0.1110001 0.0010111 0.1111000 ( Tràn bit ) 1.20 A B A-B A-B (Mã bù 2) (Mã bù 2) (Mã bù 2) (Nhị phân có dấu) 0.0111001 0.1011101 0.1011100 0.0100100 0.1000111 1.1100011 1.1100100 1.0011100 1.1000110 0.0011010 100101100 Tràn bit ( Tràn bit ) 1.0001110 1.1100010 100101100 Tràn bit ( Tràn bit ) 10
  • 11. Chương 2 – CÁC HỌ MẠCH LOGIC TTL VÀ CMOS 2.1 Mạch họ TTL là các mạch logic dùng tranzito BJT làm khóa đóng/ngắt ở cửa vào và cửa ra. Tùy theo cấu trúc ở cửa ra, các mạch họ TTL chia thành 3 loại: Mạch TTL cửa ra totempole, mạch TTL cửa ra cực góp hở, và mạch TTL cửa ra ba trạng thái. a- Mạch TTL cửa ra totempole: Vcc A Q B Khi ít nhất một trong hai đầu vào A, B ở mức thấp, thì đầu ra Q được kéo lên mức cao H. Chỉ khi cả hai đầu vào đều ở mức cao H thì Q mới tụt xuống mức thấp L. b-Mạch TTL, cửa ra cực góp hở: +U A R Q T B Cách hoạt động của mạch logic TTL cửa ra cực góp hở giống như mạch TTL cửa ra totempole, chỉ khác: Điện trở R trong mạch TTL cực góp hở nằm ở ngoài, có thể thay đổi, còn trong TTL cửa ra totempole thì nằm ở trong, không thay đổi được. Ưu điểm của mạch cực góp hở: -Mạch logic hở cho phép ta thay đổi mức logic cao ở đầu ra, bằng cách thay đổi điện trở R, treo lên điện áp +U thích hợp. -Đầu ra các mạch cực góp hở có thể nối trực tiếp với nhau mà không làm ngắn mạch nguồn cung cấp. 11
  • 12. Nhược điểm của mạch cực góp hở: Khi tranzito cửa ra từ dẫn bão hòa chuyển sang khóa, đầu ra Q chậm treo lên mức cao => tốc độ thay đổi trạng thái chậm hơn cửa ra totempole. 2.2 A – NAND cửa ra totempole trong các IC 7400: Q = ABCDEF U1:A 1 A 3 2 B 7400 U1:B U2 4 C 6 5 Q D 7400 AND_3 U1:C 10 E 8 9 F 7400 B – NAND cực góp hở trong IC 7401: Q = ABCDEF = ABCDEF = AB + CD + EF U1 A B AND_2 U2 U4 C Q D NOT AND_2 U3 E F AND_2 12
  • 13. Chương 3: TỔNG HỢP MẠCH LOGIC TỔ HỢP 3.1 a) Theo tuyển chuẩn: BA 00 01 11 10 DC 00 1 1 0 1 01 1 1 X 0 11 0 0 0 0 10 1 0 0 X Q = BD + CBA + DCA b) Theo hội chuẩn: BA 00 01 11 10 DC 00 1 1 0 1 01 1 1 X 0 11 0 0 0 0 10 1 0 0 X Q = (B + A)(D + C)(A + D)(C + B + A) Có mạch: Q = (B + A)(D + C)(A + D)(C + B + A) = BADCADCBA 13
  • 14. U5 NAND U4 U1 NAND_3 A U6 B NAND Q U2 NAND_4 C D NAND U3 NAND 3.2 E D P C 0 0 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 1 1 0 1 P =E+D C=E+D U1 U3 E C NOT OR_2 D U4 U2 P OR_2 NOT 3.3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ta xét mạch với 2 đầu vào A,B và 15 đầu ra tương ứng đèn 1 -> 15 Có bảng trạng thái: của các đèn ứng với các kí tự E,F,P,T 14
  • 15. Kí tự B A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 E 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 F 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 1 P 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 T 1 1 1 1 1 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 Có mạch điều khiển như sau: A B 1 2 U1 U2 13 NOT NOT U3 3 10 8 U4 4 OR_2 7 U5 11 OR_2 5 U6 AND_2 6 U7 AND_2 12 AND_2 U8 9 14 OR_2 15 3.4 F M Q 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 Q = F+M U1 U2 F NOT Q OR_2 M 15
  • 16. 3.5 Q(A, B, C) = AB + BC = AB + BC = ABBC U1 A Q1 B U4 U2 NAND_2 C Q U3 NAND_2 NAND_2 Q2 NAND_2 Xét ABC : 111-> 101 B B Q1 Q2 Q ð Rủi ro loại 1 Để tránh rủi ro: C BA 00 01 11 10 0 0 0 0 1 1 0 1 1 1 Q = BA + AC + CB 3.6 U1 A U2 NOT Q B XOR_2 1) Phần ĐẢO không có trễ truyền đạt. 2) Phần ĐẢO có trễ truyền đạt. 16
  • 17. A B 1) A Q 2) A Q 3.7 U1 A U2 NOT Q B XOR_2 A Å A = Q = 0 (lí thuyết) A A A Q ð Mỗi khi A chuyển mức logic thì Q lại phát 1 xung dương 3.8 Chuyển đổi mạch phù hợp với tích cực âm U1 U1 A A B B OR_2 OR_2 U2 U4 U2 U4 C Q => C Q D D U3 AND_2 OR_3 U3 AND_2 OR_3 E E NOT NOT 17
  • 18. Chương 4: THIẾT BỊ LOGIC KHẢ TRÌNH 4.1 Một vi mạch PAL bao gồm: Một mảng AND lập trình được và một mảng NOR cố định. 4.2 A C B 2 5 9 1 U1:A 4 U1:B 10 U1:C 74125 74125 74125 3 6 8 U2 Q OR_3 Mạch: Q = ABC + ABC + ABC 4.3 Q = ABC + ABC + ABC A C B 2 5 9 1 U1:A 4 U1:B 10 U1:C 74125 74125 74125 3 6 8 U2 Q OR_3 18
  • 19. Chương 5: MẠCH LOGIC TỔ HỢP 5.1 Mạch cộng 2 số nhị phân 5 bit: A= 00111 và B= 10101 thực hiện như sau: B4 A4 B3 A3 B2 A2 B1 A1 B0 A0 11 12 13 11 12 13 4 3 1 4 3 1 4 3 1 U3:A U2:B U2:A U1:B U1:A B A B A B A B A B A CI CI CI CI CI 74LS183 74LS183 74LS183 74LS183 74LS183 CO CO CO CO CO S S S S S 5 6 10 8 5 6 10 8 5 6 S4 S3 S2 S1 S0 5.2 Mạch cộng với 74LS83A Dãy bit ra thể hiện trong bảng: A1 1 0 0 1 0 1 1 0 A2 1 1 1 0 1 0 0 0 A3 0 0 0 0 1 0 1 0 A4 1 0 1 1 1 0 1 0 B1 1 1 1 1 1 0 0 0 B2 1 1 0 0 1 1 0 0 B3 1 0 1 0 1 0 1 0 B4 0 0 1 0 0 1 0 0 ∑1 1 0 0 1 1 1 1 0 ∑2 1 0 0 0 0 0 0 0 ∑3 0 0 0 0 1 1 1 0 ∑4 1 0 0 0 0 1 1 0 C4 1 1 1 1 1 0 0 0 5.3 Mạch so sánh với vi mạch 7485: U1 Dạng xung thể hiện như hình vẽ: 10 A0 12 A1 13 A2 15 A3 9 B0 11 B1 14 B2 1 B3 2 7 A<B QA<B 3 6 A=B QA=B 4 5 A>B QA>B 19 7485
  • 20. A0 A1 A2 A3 B0 B1 B2 B3 A>B A=B A<B 5.4 Bộ giải mã BCD/DEC 7442A Xung trên các lối ra thể hiện trên hình vẽ U1 1 0 2 1 3 2 15 4 A 3 14 5 B 4 13 6 C 5 12 7 D 6 9 7 10 8 11 9 7442 20
  • 21. A0 A1 A2 A3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 5.5 U1 Vi mạch Encoder 7417 : 11 Có mức L ở chân 2, 5, 12 12 1 và H ở các mức còn lại. 2 13 3 ð mã BCD tương ứng (Q0Q1Q2Q3) 1 4 Q0 9 2 (giá trị 5) -> 0101 2 5 Q1 7 5 (giá trị 8) ->1110 3 6 6 Q2 4 14 12 (giá trị 2) ->1011 5 7 Q3 8 10 9 74147 21
  • 22. 5.6 G0 G1 G2 G3 G4 G5 G6 G7 G8 G9 Gray U1 U2 U3 U4 U5 U6 U7 U8 U9 XOR XOR XOR XOR XOR XOR XOR XOR XOR Binary B0 B1 B2 B4 B6 B8 B9 B3 B5 B7 Gray -> Binary 1010000000 -> 0110000000 0011001100 -> 0001000100 1111000111 -> 1010111101 0000000001 -> 1111111111 5.7 a) b) F1 = å XYZT (2, 3, 4,5,8,9,14,15) F2 = å XYZT (0, 4, 5, 7,10,13,14,15) Q U1 Q U1 8 7 X0 Y 10 8 10 X1 X0 Y 6 7 X2 X1 5 6 X3 X2 4 5 X4 X3 3 4 X5 X4 2 3 X6 X5 2 1 X6 X7 1 23 X7 X8 23 22 X8 X9 22 21 X9 X10 21 20 X10 X11 20 X11 19 19 X12 X12 18 18 X13 X13 17 17 X14 X14 16 16 X15 X15 15 15 X 14 A X 14 A Y 13 B Y 13 B Z 11 C Z C T D T 11 D 9 E 9 E 74150 74150 22
  • 23. 5.8 Dùng 2 vi mạch MUX 4 và 1 vi mạch MUX 2 để thành lập mạch MAX 8 5.9 U1 23 1 A 0 22 2 B 1 21 3 C 2 20 4 D 3 5 4 18 6 E1 5 19 7 E2 6 8 Tín hiêu vào 7 8 9 10 9 11 10 13 11 14 12 15 13 16 14 17 15 74154 Tín hiệu vào: 2468 H = 0010 0100 0110 1000 BCD 23
  • 24. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TH.vao 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 24
  • 25. 5.10 GND VCC U44 U43 D1 15 3 23 1 D2 1 D0 Q0 2 22 A 0 2 D3 10 D1 Q1 6 21 B 1 3 D4 D2 Q2 C 2 LED-BLUE D5 9 7 20 4 LED-BLUE D3 Q3 13 D 3 5 D6 RCO 4 LED-BLUE D7 14 18 6 LED-BLUE 4 CLK 19 E1 5 7 D8 E E2 6 LED-BLUE D9 5 8 LED-BLUE 11 D/U 7 9 D10 PL 8 LED-BLUE D11 12 10 LED-BLUE TC 9 11 D12 10 LED-BLUE D13 74190 13 LED-BLUE 11 14 D14 12 LED-BLUE D15 15 LED-BLUE 13 16 D16 14 LED-BLUE U1 15 17 LED-BLUE U2 NOT LED-BLUE NOT 74154 LED-BLUE U45 U46 D17 15 3 23 1 D18 1 D0 Q0 2 22 A 0 2 D19 10 D1 Q1 6 21 B 1 3 D20 D2 Q2 C 2 LED-BLUE D21 9 7 20 4 LED-BLUE D3 Q3 13 D 3 5 D22 GND RCO 4 LED-BLUE D23 14 18 6 LED-BLUE 4 CLK 19 E1 5 7 D24 E E2 6 LED-BLUE D25 5 8 LED-BLUE 11 D/U 7 9 D26 PL 8 LED-BLUE D27 12 10 LED-BLUE TC 9 11 D28 10 LED-BLUE D29 74190 13 LED-BLUE 11 14 D30 12 LED-BLUE D31 15 LED-BLUE 13 16 D32 14 LED-BLUE 17 LED-BLUE 15 LED-BLUE 74154 LED-BLUE 25
  • 26. Chương 6: MẠCH LOGIC DÃY 6.1 Từ yêu cầu của đề bài, thu được: N H Î [0;4] ® S=0; R=0; N H Î [5;B] ® S=1; R=0; N H Î [B;15] ® S=0; R=1; Ví dụ: Chọn B=10 S = NKP + MKP + NKP + NMKP R = KP + NMK U12 OR_2 U10 U11 AND_2 AND_3 U1 M R NOT U2 N NOT S U3 P NOT U4 K NOT U5 U6 U7 U8 AND_3 AND_3 AND_3 AND_4 U9 OR_4 6.2 B U1 U2 Q1 Q2 5V J Q D Q A CLK CLK K Q Q JKFF DTFF 26
  • 27. A B J K Q1 Q2 6.3 U3 U1 U2 S Q0 E D Q D Q XOR CLK CLK Q1 Q Q DTFF U4 DTFF C NOT E C Q0 C Q1 S 27
  • 28. 6.5 U1 15 3 D0 Q0 1 2 D1 Q1 10 6 D2 Q2 9 7 D3 Q3 U1(CLK) 13 RCO 14 CLK 4 E 5 D/U 11 PL U5 TC 12 U4 NOT NOT 74190 U2 15 3 D0 Q0 1 2 D1 Q1 10 6 D2 Q2 9 7 D3 Q3 13 RCO 14 CLK 4 E 5 D/U 11 PL U8 U7 U6 12 NOT NOT NOT TC 74190 U3 NAND_8 Nguyên lí hoạt động: - đặt giá trị ban đầu Di của các bộ 74190 là 0. - Tín hiệu vào CLK được đưa vào 2 bộ đếm 74190. Để 2 bộ đếm này liên hệ với nhau sao cho đếm được 2 chữ số ta nối RCO của 741901 với E của 741902. 28
  • 29. - Để đếm bộ đếm đếm theo chiều tăng, ta tích cực âm cho D/U của cả 2 74190. - Mỗi tín hiệu ra của 74190 được nối với 1 led 7 thanh để hiển thị xung đếm. - Để giới hạn đếm từ 0 đến 84, dùng một NAND nhận các tín hiệu ra khi giá trị ra là 85 làm đầu vào. Khi được tích cực đúng giá trị 85, tín hiệu lra của NAND sẽ nạp lại giá trị 0 của hai IC 74190. - Quá trình cứ thế tiếp tục. 6.6 U2 15 3 D0 Q0 1 2 D1 Q1 10 6 D2 Q2 9 7 D3 Q3 U2(CLK) 13 RCO 14 11 15 13 12 10 14 4 3 2 1 9 CLK 4 E 5 U1 A>B A=B A<B B3 B2 B1 B0 A3 A2 A1 A0 D/U 11 7485 PL 12 TC 74190 QA>B QA=B QA<B U3 15 3 D0 Q0 1 2 D1 Q1 5 6 7 10 6 D2 Q2 9 7 D3 Q3 13 RCO 14 CLK 4 E 5 D/U 14 11 15 13 12 10 11 4 3 2 1 9 PL 12 TC U4 A>B A=B A<B B3 B2 B1 B0 A3 A2 A1 A0 74190 7485 U6 U5 QA>B QA=B QA<B NOT 5 6 7 AND_2 Trên hình bên đặt giá trị N = 33 29
  • 30. 6.7 GND U1 U3 15 3 15 3 D0 Q0 D0 Q0 1 2 1 2 D1 Q1 D1 Q1 10 6 10 6 U2 D2 Q2 D2 Q2 9 7 9 7 D3 Q3 D3 Q3 U2(D1) 5 12 5 12 UP TCU UP TCU 4 DN TCD 13 4 DN TCD 13 U10 11 PL U9 11 PL NOT AND 14 NOT 14 MR MR U5 U4 74192 NOT 74192 NOT U8 U6 NOT U11 NOT U7 NOT AND_8 6.8 VCC U1 15 3 D0 Q0 1 2 D1 Q1 10 6 D2 Q2 9 7 D3 Q3 U1(CLK) 13 RCO 14 CLK 4 E 5 D/U 11 PL 12 TC 74LS191 SW1 GND SW -SPDT GND Nguyên lí hoạt động: Với mạch trên, N chọn bằng 10. - 74191 là mạch đếm hexa. Giá trị đếm từ 0-16 - Ban đầu ta load giá trị đầu vaò là giá trị N đặt trước. Trong mỗi chu kì đếm, 74191 sẽ đếm từ N đến 15 (hiển thị chữ F). Khi tới xung 15, có 1 xung phát ra ở TC. Tín hiệu này đưa đến PL để load lại giá trị N 30
  • 31. - Quá trình cứ như vậy tiếp tục xảy ra. Đầu ra TC sẽ cho một xung có f = f / (16-N) Cụ thể xung: CLK RCO PL TC 6.9 U7 D OR_2 U6 C OR_3 U5 B OR_5 U3 A OR_3 U1(CLK) U1 14 3 U2 GND CLK Q0 13 2 E Q1 4 Q2 7 Q3 10 Q4 1 Q5 5 Q6 6 OR_7 Q7 9 Q8 11 Q9 15 12 MR CO U4 4017 NOT 31
  • 32. PHẦN II: BÀI TẬP THÊM #Các phép toán và định lí 1- Cho hàm: Q0 (A, B, C) = (A + B + C)(A + B + C)(A + B + C) Q1 (A, B, C, D) = (AB + CD)(A + BCD) Q2 (A, B, C, D) = [ABC+(D+CB)]BC a. Vẽ mạch logic chỉ sử dụng phần tử logic cỏ bản cho Q0, Q1, Q2. b. Vẽ mạch logic cho Q0, Q2. c. Vẽ mạch logic chỉ dùng phần tử NOR cho Q0. Bài làm a. A B C U1 U6 OR_3 U2 U4 NOT Q0 OR_3 AND_3 U3 U5 OR_3 NOT A B C D U1 U4 AND_2 U2 U3 OR_2 U5 AND_2 NOT Q1 AND_2 U6 U8 U7 OR_2 NOT AND_3 32
  • 33. A B C D U1 U8 AND_3 U9 U3 OR_2 U2 AND_2 Q2 U5 NOT U4 OR_2 NOT AND_2 U6 U7 NOT AND_2 b. Q0 = (A + B + C)(A + B + C)(A + B + C) = ABCABCABC = ABC + ABC + ABC = AC + AB A B C U1 U5 NOT U2 AND_2 U7 U8 NOT U3 Q0 NOT OR_2 U6 NOT U4 AND_2 NOT Q2 = [ABC+(D+CB)]BC = (ABC + DBC)BC = DBC B C D U1 U2 Q2 NOT AND_3 33
  • 34. c. Q0 (A, B, C) = (A + B + C)(A + B + C)(A + B + C) = AC + AB = A + C + A + B A B C U1 U3 NOR_2 Q0 U2 NOR_2 NOR_2 #Biểu diễn số 1. Cho N10 = 12768*2 ; N’10 = 32D è N2 , N’2 , N16, N’16, NBCDn, N’BCDn, (N16 – N’16) theo NASCII Bài làm: N10 = 25536 D N’10 = 32 D N2 = 110 0011 1100 0000 N’2 = 10 0000 N16 = 63C0 H N’16 = 20 H NBCDn = 0110 0011 1100 0000 B N’BCDn = 0010 0000 B P16 = N16 – N’16 = 63A0 H PASCII = 00110110 00110011 00111010 00110000 34
  • 35. #Các phương pháp tổng hợp hàm từ bảng trạng thái 1. Cho các hàm Q sau: Q0 (A, B, C, D) = å (0,1, 4,9,10,14) Q1 (A, B, C, D) = Õ (1, 2,5,8,12,13) Q2 (A, B, C, D, E) = å (0, 2, 7,12,13,18, 21, 26, 29,30,31) F(3,19, 28) = x(Cho _ Q 2 ) a. Vẽ mạch logic cho hàm Q1, Q2, Q0. b. Chỉ dùng phần tử NOR, vẽ mạch cho Q0. c. Chỉ dùng phần tử NAND, vẽ mạch cho Q1. Bài làm: a. Hàm Q0: BA 00 01 11 10 DC 00 1 1 0 0 01 1 0 0 0 11 0 0 0 1 10 0 1 0 1 Q0 = BAD + BAC + BAD D C B A U5 U8 U6 U1 NOT NOT U7 NOT AND_3 U2 U4 NOT Q0 AND_3 OR_3 U3 AND_3 35
  • 36. Hàm Q1: BA 00 01 11 10 DC 00 1 0 1 0 01 1 0 1 1 11 0 0 1 1 10 0 1 1 1 Q1 = (B + A + D)(B + A + D)(B + A + C)(B + A + D + C) D C B A U1 U6 OR_3 NOT U7 U2 NOT OR_3 U5 Q1 AND_4 U3 U8 U9 NOT OR_3 U4 NOT OR_4 Hàm Q3: CBA 000 001 011 010 110 111 101 100 DE 00 1 0 x 1 0 1 0 0 01 0 0 0 0 0 0 1 1 11 0 0 0 1 1 1 1 x 10 0 0 x 1 0 0 1 0 Q2 = ABCDE + CBD + ED + ABCDE + CBAE + CBD 36
  • 37. b. Q0 = BAD + BAC + BAD = B + A + D + B + A + C + B + A + D = = B+A +D+ B+A +C+B+ A+ D D C B A U1 NOR_3 U2 U3 U7 U8 NOR_2 Q0 NOR_3 NOR_3 NOR_2 U4 U6 NOR_2 U5 NOR_3 NOR_2 c. Q1 = (B+ A + D)(B+ A + D)(B+ A + C)(B+ A + D+ C) = BADBADBACABCD = BADBADBACABCD 37
  • 38. D C B A U4 NOR_2 U5 U1 NOR_2 NOR_3 U2 NOR_3 U9 U3 Q1 NOR_4 NOR_3 U6 U7 NOR_4 NOR_2 U8 NOR_2 #Mạch giải mã địa chỉ 1. Cho hàm Q: Q0 (A, B, C, D, E) = å (0,1,8,9,15,19, 26,30) Q0 (A, B, C, D) = Õ (1, 2,5, 6,12,14,15) a. Xây dựng mạch logic thực hiện Q0 dùng IC 74138 b. Xây dựng mạch logic thực hiện Q1 dùng IC 74139 Bài làm: 38
  • 39. a. U1 1 15 A 2 A Y0 14 B 3 B Y1 13 C C Y2 Y3 12 11 Y4 6 10 D 4 E1 E2 Y5 Y6 9 5 7 E E3 Y7 U2 74ALS138 1 15 A Y0 U5 2 B Y1 14 NOT 3 13 C Y2 12 Y3 11 Y4 U7 6 10 E1 Y5 4 9 E2 Y6 5 7 E3 Y7 U3 74ALS138 1 A Y0 15 Q 2 14 B Y1 3 13 C Y2 12 Y3 11 NAND_8 Y4 6 10 E1 Y5 4 9 E2 Y6 5 7 E3 Y7 U6 U4 74ALS138 NOT 1 15 A Y0 2 14 B Y1 3 13 C Y2 12 Y3 11 Y4 6 10 E1 Y5 4 9 E2 Y6 5 7 E3 Y7 74ALS138 b. U1:A 2 4 A 3 A Y0 5 B B Y1 Y2 6 1 7 C E Y3 74ALS139 D U1:B U3 14 A Y0 12 NOT 13 B Y1 11 10 Y2 U5 15 9 E Y3 74ALS139 U2:A 2 A Y0 4 Q 3 5 B Y1 6 Y2 1 7 AND_7 E Y3 74ALS139 U2:B U4 14 A Y0 12 NOT 13 B Y1 11 10 Y2 15 9 E Y3 74ALS139 39
  • 40. U1 7447 1 15 A A Y0 2 14 B B Y1 3 13 C Y2 Bài làm: C Bài làm: 12 D Y3 11 E Y4 6 10 E1 Y5 4 9 E2 Y6 5 7 E3 Y7 74ALS138 U2 1 15 A Y0 U5 2 14 B Y1 NOT 3 13 C Y2 12 Y3 11 Y4 6 10 E1 Y5 4 9 E2 Y6 5 7 E3 Y7 74ALS138 U3 1 15 A Y0 2 14 B Y1 40 3 13 C Y2 12 Y3 11 Y4 6 10 E1 Y5 4 9 E2 Y6 5 7 E3 Y7 74ALS138 U4 1 15 A Y0 U6 2 14 B Y1 NOT 3 13 C Y2 12 Y3 11 Y4 6 10 E1 Y5 4 9 E2 Y6 5 7 E3 Y7 74ALS138 2. Thành lập mạch giải mã một phần tử 32 bit dùng IC 74138 3. Xây dựng mạch giải mã LED 7 thanh Anot chung, 2 chữ số, dùng
  • 41. 9 10 S1 A1 6 8 S2 A2 2 3 S3 A3 Bài làm 15 1 S4 A4 11 # Mạch cộng B1 7 B2 4 B3 16 B4 14 13 C4 C0 9 10 U1 7483 S1 A1 6 8 S2 A2 2 3 S3 A3 15 1 S4 A4 11 B1 7 41 B2 4 B3 16 B4 1. Thiết kế mạch cộng 8 bit dùng 7483 14 13 C4 C0 U2 7483