Download luận văn thạc sĩ kĩ thuật với đề tài: Xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang WDM có sử dụng khuếch đại quang EDFA, cho các bạn tham khảo
Sự phát triển của máy vi tính đã làm gia tăng một cách mạnh mẽ các ứng dụng của XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ (Digital Signal Proccessing). Xu hướng này đã được tăng cường bởi sự phát triển đồng thời của thuật toán số (Numerical Algorithms) cho xử lý tín hiệu số. Hiện nay, xử lý tín hiệu số đã trở nên một ứng dụng cơ bản cho kỹ thuật mạch tích hợp hiện đại với các chip có thể lập trình ở tốc độ cao. Vì vậy, xử lý tín hiệu số được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
• Xử lý tín hiệu âm thanh: nhận dạng tiếng nói/ người nói; tổng hợp tiếng nói, biến văn bản thành tiếng nói; kỹ thuật âm thanh số ;…
• Xử lý ảnh: thu nhận và khôi phục ảnh; làm nổi đường biên; lọc nhiễu; nhận dạng; mắt người máy; hoạt hình; các kỹ xảo về hình ảnh; bản đồ;…
• Viễn thông: xử lý tín hiệu thoại và tín hiệu hình; truyền dữ liệu; khử xuyên kênh; fax; truyền hình số; …
• Thiết bị đo lường và điều khiển: phân tích phổ; đo lường địa chấn; điều khiển vị trí và tốc độ; điều khiển tự động;…
• Quân sự: truyền thông bảo mật; xử lý tín hiệu rada, sonar; dẫn đường tên lửa;…
• Y học: não đồ; điện tim; chụp X quang; chụp CT (Computed Tomography Scans); nội soi;…
Download luận văn thạc sĩ kĩ thuật với đề tài: Xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang WDM có sử dụng khuếch đại quang EDFA, cho các bạn tham khảo
Sự phát triển của máy vi tính đã làm gia tăng một cách mạnh mẽ các ứng dụng của XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ (Digital Signal Proccessing). Xu hướng này đã được tăng cường bởi sự phát triển đồng thời của thuật toán số (Numerical Algorithms) cho xử lý tín hiệu số. Hiện nay, xử lý tín hiệu số đã trở nên một ứng dụng cơ bản cho kỹ thuật mạch tích hợp hiện đại với các chip có thể lập trình ở tốc độ cao. Vì vậy, xử lý tín hiệu số được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
• Xử lý tín hiệu âm thanh: nhận dạng tiếng nói/ người nói; tổng hợp tiếng nói, biến văn bản thành tiếng nói; kỹ thuật âm thanh số ;…
• Xử lý ảnh: thu nhận và khôi phục ảnh; làm nổi đường biên; lọc nhiễu; nhận dạng; mắt người máy; hoạt hình; các kỹ xảo về hình ảnh; bản đồ;…
• Viễn thông: xử lý tín hiệu thoại và tín hiệu hình; truyền dữ liệu; khử xuyên kênh; fax; truyền hình số; …
• Thiết bị đo lường và điều khiển: phân tích phổ; đo lường địa chấn; điều khiển vị trí và tốc độ; điều khiển tự động;…
• Quân sự: truyền thông bảo mật; xử lý tín hiệu rada, sonar; dẫn đường tên lửa;…
• Y học: não đồ; điện tim; chụp X quang; chụp CT (Computed Tomography Scans); nội soi;…
kỹ thuật xung số chuyên ngành kỹ thuật điệnDT1209.pdflinh45762
Kỹ thuật xung là môn học cơ sở của nghành Điện – Điện tử và có vị trí khá quan trọng trong toàn bộ chương trình học của sinh viên và học sinh, nhằm cung cấp các kiến thức liên quan đến các phương pháp cơ bản để tạo tín hiệu xung và biến đổi dạng tín hiệu xung.
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
1. Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
Khoa Công Nghệ Điện Tử
Bài giảng
T2
T1
S2 +
C'
Rg RL vL
vi C' S1
ri L'
ri L' -
-
Tp.HCM 08-2008
2. Mục lục
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại ghép RC ............................ 3
1.1 Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại ................................................................ 3
1.2 Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại ............................ 3
1.3 Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại BJT ghép RC ................... 6
1.4 Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại FET ghép RC ................ 11
Bài tập chương 1 ................................................................................................... 16
Chương 2: Đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC ............................ 19
2.1 Bộ khuếch đại transistor ở tần số cao .............................................................. 19
2.2 Phân tích mạch khuếch đại BJT ở tần số cao .................................................. 21
2.3 Phân tích mạch khuếch đại FET tần số cao .................................................... 26
2.4 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng BJT ........................................................... 29
2.5 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng FET ........................................................... 31
2.6 Tích số độ lợi khổ tần GBW ........................................................................... 32
Bài tập chương 2 ................................................................................................... 35
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng ............................................................. 38
3.1 Mạch cộng hưởng đơn dùng BJT transistor .................................................... 38
3.2 Mạch cộng hưởng đơn dùng FET ................................................................... 43
3.3 Mạch khếch đại ghép biến áp dùng BJT thông dụng ...................................... 46
3.4 Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET ............................................... 47
3.5 Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET ghép 2 tầng ........................... 49
Bài tập chương 3 ................................................................................................... 51
Chương 4: Mạch lọc thụ động ............................................................................... 54
4.1 Mục đích ứng dụng ......................................................................................... 54
4.2 Phân loại mạch lọc .......................................................................................... 54
4.3 Lý thuyết cơ sở về mạch lọc ........................................................................... 55
4.4 Mạch lọc thụ động ........................................................................................... 55
Phần II: Thiết kế và mô phỏng ............................................................................. 59
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio ....................................................... 73
5.1 Đặc điểm của mạch khuếch đại công suất ...................................................... 74
5.2 Mạch khuếch đại công suất ghép tải trực tiếp (lớp A) .................................... 74
5.3 Mạch khuếch đại công suất ghép tụ ra tải(lớp A) ........................................... 76
5.4 Mạch khuếch đại công suất ghép biến áp (lớp A) ........................................... 77
5.5 Khảo sát mạch khuếch đại công suất lớp B .................................................... 79
5.6 Các dạng mạch công suất lớp B ...................................................................... 82
Bài tập chương 5 ................................................................................................... 91
3. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
Chương 1
ĐÁP TUYẾN TẦN SỐ THẤP CỦA MẠCH
KHUẾCH ĐẠI GHÉP RC
1.1. Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại
• Mỗi mạch khuếch đại đều có một khoảng tần số hoạt động nhất định, gọi
là băng thông (Band width) hoạt động của hệ thống.
Ký hiệu: BW = [fH – fL] (Hz)
• Mạch khuếch đại được đặc trưng bởi hàm truyền hệ số khuếch đại, được
gọi là Ai hay Av.
• Đáp tuyến băng thông của mạch khuếch đại
Ax (dB )
A Midband
Am
2
f(Hz)
fL fH
1.2. Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại
Các bước khảo sát:
i. Bước 1: Vẽ mạch tương đương ở vùng tần số hoạt động
ii. Bước 2: Thiết lập biểu thức của hàm truyền hệ số KĐ
iii. Bước 3: Vẽ biểu đồ Bode cho tần số và pha
Ví dụ: Cho mạch điện tương đương sau
R1 Vo
V1 +
vi I1
R2 C ie Rc
-
0
Vo i Rc i 1
Ta có A v = = − e × e = − Rc ×
Vi ie vi 1
R2 ×
jwC
R1 +
1
R2 +
jwC
1
4. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
1
(R 2 + )
jwC Rc (1 + jwCR 2 )
A v = − Rc × =− ×
(R + R 2 ) R 1 + R 2 1 + jwC(R 1 // R 2 )
R 1R 2 + 1
jwC
Rc (1 + jwCR 2 )
Vậy Av = − ×
R 1 + R 2 1 + jwC ( R 1 // R 2 )
1 1
Đặt w1 = , w2 =
CR 2 C(R 1 // R 2 )
w
(1 + j
)
Rc w1
=> Av = − ×
R 1 + R 2 (1 + j w )
w2
w 2
1+ (
)
Rc w1
Vậy: Av = × (1)
R1 + R 2 1+ (
w 2
)
w2
w w
và θ = arctg( ) − arctg( ) (2)
w1 w2
• Vẽ biểu đồ Bode cho tần số tín hiệu
Khai triển decibel ta được:
A v (dB) = 20 lg A v = 20 lg(
Rc w w
) + 20 lg 1 + ( ) 2 − 20 lg 1 + ( ) 2 (dB)
R1 + R 2 w1 w2
Hay A v (dB) = A 0 + A1 + A 2
⎧
⎪ 0dB ( w = 0)
w 2 ⎪
Xấp xĩ gần đúng A1 = 20 lg 1 + ( ) ≈ ⎨ 3dB ( w = W1 )
w1 ⎪ w
⎪20 lg w ( w >> w 1 )
⎩ 1
Biểu đồ Bode cho A1
2
5. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
A1 (dB )
20 20dB/deca
w(rad/s)
w 10w
Biểu đồ Bode cho các A0, A1, A2
Ax (dB )
A1
A0
20 20dB/deca
W2 10w2 w(rad/s)
W1 10w1
A2
Biểu đồ Bode tổng của Av
Av (dB )
Mid-bank
A
20dB/deca
w(rad/s)
W 1 W2
• Biểu đồ Bode cho pha tín hiệu
w w
Ta có θ = arctg( ) − arctg( )
w1 w2
Đặt θ = θ1 + θ2
⎧ 0 o , ( w << w 1 )
⎪
⎪ w w
Xấp xĩ gần đúng θ1 = ⎨45(1 + lg ), ( 1 < w < 10w 1 )
⎪ w1 10
⎪
⎩ 90 , ( w > 10w 1 )
o
Biểu đồ Bode cho θ1, θ2
3
6. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
90o θ
45o
w2 w(Rad/s)
10 w2 10w2
w1 w1 10w1
10
- 45o
θ
- 90o
Biểu đồ Bode cho góc pha tổng θ
θo
10w2
w(rad/s)
w1 w2 10w1
10 10
1.3. Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại BJT ghép RC
• Phương pháp khảo sát: Để đơn giản cho việc khảo sát ta tách ra 2 loại
ghép RC riêng biệt
Ghép tụ bypass cực E transistor (Emitter bypass capacitor). Khảo
sát đáp tuyến tần số trên mạch này như các bước đã nêu trên
Ghép tụ ngõ vào và ra (Coupling capacitor)
Lưu ý:
Do đặc điểm chức năng của mỗi loại tụ ghép trong mà nó quyết định
sự ảnh hưởng đến hoạt động của mạch khuếch đại. Tụ Emitter quyết
định tần số cắt dưới của mạch. Tụ coupling chỉ đóng vai trò là tụ lien
lạc giữa ngõ vào và ra.
Khi thiết kế mạch ta chọn các giá trị C coupling sao cho
f L ( Bypassemit ter ) >> f L ( coupling )
• Ví dụ: khảo sát đáp tuyến tần số thấp của mạch khuếch đại sau
4
7. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
Vcc
Beta = 100
hie = 1K
Rc
R1 1K
2k Cc
Cb
i RL
ri 100
10k R2 Ce
2k Re
60
0
a. Đáp ứng của tụ Bypass
Bỏ qua ảnh hưởng của các tụ Coupling bằng cách nối tắt chúng, xét mạch
tương đương tín hiệu nhỏ như sau:
hie i
i
Rc RL
ii ri Rb Re βib
10k 1k 60
Ce β
1k ib 100
hie
i
Rc RL
ri Rb Re
βib Ce βib 1k 100
ii 10k 1k 60
ri//Rb hie iL
ib
Rc RL
Re
( ri // RB )ii βib Ce 1k 100
60
5
8. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
( ri // RB + hie )
β
iL
ie
Rc RL
( ri // RB )ii Re
Ce 1k 100
60
iL iL ie i (r // R b )
Ta có, A i = = × × i i
ii i e ii (ri // R b ) ii
RC 1
=− × × (ri // R b )
RC + RL Re ×
1
(R B // ri + h ie ) jωCe
+
β Re +
1
jωCe
1
Re +
R C (ri // R b ) j ωC e
=− × , với
RC + RL R iR e +
Ri
+
Re
j ω C e j ωC e
(R // r + h ie )
Ri = B i = 20Ω
β
R C (ri // R b ) 1 + jωCe R e
=− ×
RC + RL (R i + R e )[1 + jCe ω × ( R i // R e )]
R C (ri // R b ) 1 + j ωC e R e
Hay, A i = − ×
(R C + R L )(R i + R e ) [1 + jC e ω × ( R i // R e )]
ω
1+ j
1K (10K // 1K ) ω1
=− × , Với
(1K + 100)(20 + 60) 1 + j ω
ω2
⎧ 1
⎪ω1 = R C = 33.3Rad / s
⎪ e e
⎨
⎪ω = 1
= 133.23Rad / s
⎪
⎩
2
(R e // R i )Ce
6
9. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
ω f
1+ j 1+ j
ω1 f1 ⎧ f = 5.3Hz
Vậy, A i = 10.33 × , hoặc A i = 10.33 × , với ⎨ 1
ω f ⎩ f 2 = 21.25Hz
1+ j 1+ j
ω2 f2
2 2
⎛ω⎞ ⎛ ω ⎞
Ai dB
= 20 + 20 log 1 + ⎜ ⎟ + 20 log 1 + ⎜
⎜ω ⎟ ⎜ω ⎟ (dB)
⎟
⎝ 1⎠ ⎝ 2 ⎠
Độ lợi trung tần (hệ số khuếch đại trung tần): Được định nghĩa là
giá trị của hệ số khuếch đại tại tần số cắt dưới của mạch, hay
A im = A i (f L ) .
Biểu đồ Bode
Ai (dB ) Ai (dB )
A1 32dB
20dB/decade 20 Mid-bank gain
A0
20
20dB/decade
w2 10w2
w(rad/s)
w(Rad/s) 33.3 133.23
w1 10w1 ωL
A2
Theo tính chất của biểu đồ Bode tần số cắt dưới của mạch
ωL = 133.23Rad / s , hay f L = 21.25Hz
Biểu đồ pha
90o θ
45o
w2 w(Rad/s)
10 w2 10w2
w1 w1 10w1
10
- 45o
- 90o θ
Biểu đồ pha tổng hợp
7
10. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
90o θ1
45o
270
w2 10w2 w(rad/s)
w1 w2 w1 10w1
10 10
- 45o
θ2
- 90o
b. Đáp ứng của tụ coupling
Bỏ qua ảnh hưởng của tụ Bypass bằng cách nối tắt nó, ta xét mạch tương
đương tín hiệu nhỏ như hình dưới.
Cb ib Ce iL
βib Rc RL
ii ri Rb hie
1k 100
10k 1k
Dùng phép biến đổi tương đương Thevenin ta được
ri Cb ib Ce iL
10k βib
Rc RL
riii Rb hie
1k 100
1k
(error: nguồn áp, thiếu ký hiệu i0)
i L i L β i b i b i 0 rii i
Ta có, A i = = × × × ×
i i β i b i b i 0 riii i i
RC RB 1
=− ×β× × × ri
RC + RL +
1 R B + h ie r + 1
+ R b // h ie
jωCC jωCb
i
β R C R b ri jω C C × jω C b
=− ×
R b + h ie [1 + jω CC (R L + R C)]× [1 + jω C b (ri + R b // h ie)]
8
11. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
Để đơn giản ta chỉ cần xét các tần số cắt dưới:
1 1
ωL1 = , và ωL 2 =
CC (R L + R C ) C b (ri + R b // h ie)
Do mục đích thiết kế của ta là các tụ Coupling chỉ đóng vai trò tụ liên lạc
giữa ngõ vào và ra. Nên để mạch hoạt động ổn định, tức các tần số cắt do
tụ coupling sẽ không ảnh hưởng đến tần số cắt dưới của mạch (fL ứng với
tụ Bypass), thì: ωL1 ,ωL 2 << ωL .
1
Thường ta chọn các tụ CC và CB sao cho: ωL1 = ωL 2 = ωL
10
1.4. Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại FET ghép RC
Cho mạch khuếch đại FET đặc trưng như hình vẽ
Vcc
Các linh kiện FET trong
Rd thực tế có các giá trị:
Cd gm : trở dẫn (khoảng vài
ri Cg 2 mili 1/Ω)
3
1 rds : Trở kháng ngõ ra DS
Rg
RL (vài chục - vài trăm KΩ)
Vi Rs Cs Cgs: giá trị cảm kháng ngỏ
1MEG vào GS (vài PF - vài chục
PF)
0 Cgd: giá trị cảm kháng ngõ
ra GD ( 0.1 PF - vài PF)
Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch FET cũng giống như với
BJT, ta chia mạch làm hai trường hợp: Đáp ứng của cụ Bypass Cs và đáp ứng
của tụ Coupling.
a. Đáp ứng của tụ Bypass
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ như hình vẽ
9
12. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
rds
ri
G S D i0 iL
g m v gs
Rg
Vi Rs Rd
Cs RL
1MEG
0
Mạch tương đương thevenin
ri rds _ i0 D iL
G S +
g m rds vgs
Rg
Vi Rs Rd
Cs RL
1MEG
0
Ta có, v gs = v g − vs , và dặt μ = g m rds
S rds _ + + _ i0 D iL
μvS μvi
Rs Rd
Cs RL
0
μvS rds μvi
S _ + M + _ i0 D iL
Rs Rd
Cs RL
0
Dùng phép biến đổi tương đương Thevenin cho đoạn mạch MO
10
13. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
rds μ v i_ i iL
M + 0 D
(1 + μ ) Rs Cs Rd
RL
(1 + μ )
0
vL R i i μv
Vậy, A v = =− L L × 0 × i
vi i0 μ vi vi
R R 1
=− L d × ×μ
R d + R L r + R // R + (1 + μ )[R //( 1 )]
j ωC S
ds d L S
1
= −μ(R L // R d )
(1 + μ)R S
rds + R L // R d +
1 + j ωR S C S
μ 1
= ( R L // R d )
(1 + μ) rds + R L // R d RS
+
(1 + μ) 1 + jωR S C S
r + R L // R d
Đặt R i = ds
(1 + μ)
Ta có,
μ 1 μ 1 + jωR SCS
Av = (R L // R d ) = (R L // R d )
(1 + μ) Ri +
RS (1 + μ) R i + jωR S R i CS + R S
1 + jωR S C S
μ 1 + j ωR S C S μ R L // R d 1 + jωR SCS
=− (R L // R d ) =
(1 + μ) R i + R S + jωR S R i CS (1 + μ) R i + R S 1 + jω R S R i C
Ri + RS
S
μ R L // R d 1 + jωR SCS
Hay, A v = −
(1 + μ) R i + R S 1 + jω(R i // R S )CS
Viết gọn lại ta được:
11
14. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
⎧A vm = −g m (rds // R L // R d )
⎪
⎪ω1 = 1
⎪ R S CS
A v = A vm
s + ω1
, trong đó ⎨
s + ω2 ⎪ω = 1
⎪ 2 ( R // R )C
⎪ i S S
⎩
b. Đáp ứng của tụ ghép cực máng
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ như hình vẽ
ri
Cd
+
V r Rd +
Vi R gs ds
g
g V RL VL
- m gs
-
Hàm truyền của mạch:
v L v L v gs
Av = = ×
v i v gs v i
gmR L ⎡ ⎛ 1 ⎞⎤ Rg
Av = − × ⎢rds // R d // ⎜ R L +
⎜ ⎟⎥ ×
1 ⎣ ⎝ sC d ⎟⎦ R g + ri
⎠
RL +
sC d
Rg
Vì R g rất lớn do đó ≈1
R g + ri
⎧A vm = −g m (rds // R L // R d )
s ⎪
A v = A vm . Trong đó: ⎨ 1
s + ωL ⎪ωL = C (R + r // R )
⎩ d L ds d
c. Đáp ứng của tụ ghép cực cổng
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ như hình vẽ
12
15. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
r Cd
i
+
+
V r Rd
Vi R gs ds RL VL
g
g V
- m gs -
Hàm truyền của mạch:
v L v L v gs
Av = = ×
v i v gs v i
Rg
A v = −g m (rds // R d // R L ) ×
1
R g + ri +
sC d
⎧A vm = −g m (rds // R L // R d )
s ⎪
A v = A vm . Trong đó: ⎨ω = 1
s + ωL ⎪ C d (ri + R g )
L
⎩
Giá trị R g thường rất lớn nên ωL rất nhỏ vì vậy Cd ảnh hưởng rất ít đến méo tần số
thấp, méo chỉ ảnh hưởng do Cs gây ra.
13
16. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
Bài tập chương 1
1.1 Cho mạch như hình:
IL
Ii Rb Ce RL
Re
4K 5uF 1K
100
Cho biết h ie = 1KΩ; h fe = 50.
a. Vẽ mạch tương tín hiệu nhỏ tần số thấp
i L (s)
b. Tìm hàm truyền A i =
i i (s)
c. Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ và pha
1.2 Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ và pha của hàm truyền:
⎡ (s + 10 )(s + 300 )(s + 400 )⎤
A = 10 4 ⎢ ⎥
⎣ (s + 2 )(s + 12 )(s + 2000) ⎦
1.3 Cho mạch như hình:
VCC
IL
10K 10K
1K
Ii
10uF
4K
Cho biết h ie = 1KΩ; h fe = 100.
i L (s)
a. Tìm hàm truyền A i =
i i (s)
b. Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ và pha
1.4 Cho mạch như hình:
14
17. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
Vcc=10V
5K
Cc
1K
+
1K
Vi
5K 1K Ve
-
Biết h fe = 100 .
a. Tính toán phân cực cho mạch (I CQ , VCE )
b. Vẽ mạch tương tín hiệu nhỏ tần số thấp
i L (s)
c. Tìm hàm truyền A i =
i i (s)
d. Xác định Cc để tần số cắt thấp 3dB là 5Hz.
1.5 Cho mạch như hình:
Vcc (12V)
Rc
R1 1K
47K Cc
Cb
i RL
ri 1K
10K Ce
Re 100uF
180
0
Biết gm= 5.10-3, Cgs= 20pF, Cgd = 0.5pF, rds=17KΩ
a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp của mạch điện trên
iL
b. Tính A i =
ii
c. Vẽ biểu đồ Bode và pha cho đáp ứng miền tần số thấp của mạch
15
18. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại
1.6 Cho mạch như hình:
Vdd
5K
5K Q2
FET N
Vi +
100K 250
V
L
250 100uF 100K
-
Biết rds = 5KΩ; g m = 5.10 −3 Ω -1
VL
a. Tìm A v =
Vi
VL
b. Tìm A v = nếu tụ Bypass ở cực nguồn nối song song cả hai điện trở 250 Ω
Vi
16
19. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
Chương 2
ĐÁP ỨNG TẦN SỐ CAO CỦA MẠCH
KHUẾCH ĐẠI GHÉP RC
2.1 Bộ khuếch đại transistor ở tần số cao
Ở tần số thấp mạch khuếch đại có đáp ứng phụ thuộc tụ ghép và bypass. Ở tần số
cao đáp ứng tần số đáp ứng tần số bị giới hạn do các điện dung bên trong của BJT,
FET
2.1.1 Mạch tương đương hình PI của BJT
Trong đó:
• rbb’: điện trở tỷ lệ trực tiếp với độ rộng base rbb’ ≈ 10 ÷ 50Ω
0.025h fe
• rb 'e : điện trở mối nối rb 'e = (T= 300 ο K )
I EQ
1 1
• :trở kháng ra >> R L
h oe h oe
0.025h fe
• h ie = rbb ' + rb 'e = rbb ' + (T= 300 ο K )
I EQ
Tần số cắt(cut off frequency)
ic
Tần số cắt β là tần số cắt 3dB của độ lợi dòng ngắn mạch ngõ ra
ii v CE = 0
17
20. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
1 1
fβ = =
2πrb 'e (C b 'e + C b 'c ) 2πrb 'e C b 'e
Giới hạn tần số cao f T : là tần số mà tại đó độ lợi dòng mạch CE bằng 1
f T = f β h fe − 1 ≈ f β h fe
2
Mô hình CB ở tần số cao
Tần số cắt α: là tần số cắt 3dB của độ lợi dòng ngắn mạch ngỏ ra
i sc h fb và f α = h fefβ
Ai = ≈
ii v cb = 0
1 + jω / h fe ωβ
Mô hình trên không tồn tại tại f T và tần số cắt có thể xác định bằng:
f α = (1 + λ )f T ≈ (1 + λ )h fe f β , λ = 0.2 to 1; giá trị tiêu biểu là 0.4
Mô hình PI với nguồn áp:
Trong đó:
h fe I 1
gm = ≈ EQ = 40I EQ (T= 300 ο K ), g m =
rb 'e 0.025 h ib
Tóm tắt các phần tử mạch tương đương PI:
• rbb’ ≈ 10 ÷ 50Ω
0.025h fe
• rb 'e =
I EQ
h fe I
• gm = ≈ EQ = 40I EQ
rb 'e 0.025
18
21. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
h fe 40I EQ g m
• C b 'e = = =
w T rb 'e wT wT
• C b 'c tỉ lệ (Vcb ' )− p với p=1/2 đến 1/3
Ta tham khảo datasheet của BJT C1815
2.2 Phân tích mạch khuếch đại BJT ở tần số cao
2.2.1 Đặc tính Transistor ở tần số cao
Ở dãy tần số cao, đáp ứng tần số của transistor bị giới hạn do các điện dung kí
sinh giữa các lớp tiếp giáp PN. Thông thường các Cb’e có giá trị vài trăm ÷ vài
chục pF, với BJT cao tần Cb’e khoảng vài chục pF.
Cb’e, Cb’c, quyết định tần số giới hạn trên trong đáp ứng cao tần.
Cb’c có giá trị vài chục ÷ vài pF, với BJT cao tần Cb’c < 1 pF
1
Tần số cắt trên f β =
2πrb 'e (C b 'e + C b 'c )
19
22. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
Tần số giới hạn trên của BJT f T = βf β
Các thông số được cung cấp của nhà sản xuất cho BJT cao tần
β, C b 'e , C b 'c , f T , Pmax , VBE max
2.2.2 Phương pháp khảo sát
Dạng mạch tổng quát
Vcc
R1 Rc
+ Cc
Cb
RL
+
R2
ri Re
ii
Ce
Mạch tương đương AC
Giá trị các tụ ghép thường được chọn
⎧ 1
⎪C b = Cc , X c = Ω
⎨ 10
⎪
⎩ Ce >> C b
Sơ đồ tương đương Miller
+v b'e
R
Rc RL
Ii Rb'e gm v b'e
Cb'e CM
C
R'L
R b′e = ri // R B // rb′e g
, và C b′e ≈ m
R ′L = R C // R L wT
25mV β
rb ′e ≈ h ie = mβ , gm =
I eQ rb′e
20
23. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
C M = (1 + g m R ′L ) C b′c
rb 'e C
R = (1 + b ′e )
β C b ′c
C = g m R b ′e C b ′c
Lưu ý: R và C chỉ dùng để tính trở kháng ngõ ra
Z in = R b′e //(C b′e + C b′c )
Z 0 = R C //( R + 1 jwC)
Hàm truyền
iL i g V V
Ai = = L × m b′e × b′e
i i g m Vb′e Vb′e ii
RC 1
⇒ A i = −g m R b′e ×
R C + R L [1 + jwR (C b′e + C M )]
b′e
1
⇒ A i = A im ×
ω
(1 + j
)
ωH
⎧ g m R C R b′e
⎪A im = − R + R
⎪ C L
Với ⎨
⎪ωH = 1
⎪
⎩ R b′e (C b′e + C M )
1
Tần số cắt trên của mạch là fH = (Hz)
2πR b′e (C b′e + C M )
Đáp tuyến tần số
Ai dB
f
fH
2.2.3 Ví dụ: Xác định đáp ứng tần số cao của mạch sau
21
24. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
VCC=12V
R1 Rc
33k 1k
Cc
Q1
ri Cb 1u
1k 1u
V4 Q2SC1815
100mVac
R2 Re Ce RL
6.8k 220 10u 470
0 0 0 0 0
Mạch tương đương DC :
VCC=12V VCC=12V
Rc Rc
R1
1k
33k 1k
Q3
Q2
Q2SC1815
Q2SC1815 RB
R2 Re Re
6.8k 220
VBB 220
0 0 0 0
33Kx 6.8K
RB = = 5.6K
33K + 6.8K
6.8K
VBB = 12 x = 2.1V
33K + 6.8K
Transistor C1815 có β = 300
VBB − VBE 2.1 − 0.7
IC = = ≈ 5.8mA
RB 5.6K
+ RE + 0.22K
β 300
VCE = VCC − I C (R C + R E )
= 12 - 5.8(1 + 0.22) = 5V > 0 (Transsistor làm việc ở chế độ KĐ)
Mạch tương đương tần số cao:
22
25. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
ri r b'e Rb Cb'e CM gm vb'e R
C RL
ii
Rb'e Cb'e CM gm vb'e L
R'
ii
vi
Trong đó: i i =
ri
25mV
rb 'e = h ie = β = 1.3K
I CQ
R b 'e = ri // R B // rb 'e = 1K // 5.6K // 1.3K = 0.5K
R 'L = R C // R L = 1K // 0.47 K = 0.3K
β 300
gm = = = 0.23
rb 'e 1300
C M = (1 + g m R 'L )C b 'c = (1+0.23x300)x2=140(pF)
Độ lợi dòng điện:
RC 1
A i = −g m R b ' e × ×
R C + R L 1 + jwR b 'e (C b 'e + C M )
1
= A im ×
ω
1+ j
ωH
Với:
⎧ g m R C R b′e 0.23 × 1 × 500
⎪A im = − R + R = − 1 + 0.47 = −78
⎪ C L
⎨
⎪ wH = 1
= 7.4 × 106 (rad / s)
⎪
⎩ R b′e (C b′e + C M )
Tần số cắt trên của mạch: f H = 1,2MHz
23
26. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
RL 0.47 1 1
A v = Ai × = −78 × × = −37
ri 1 1+ j ω 1+ j
ω
ωH ωH
Biểu đồ bode:
2
⎛w ⎞
Av db
= 20 × lg A v = 20 lg 37 − 20 lg 1 + ⎜
⎜w ⎟
⎟
⎝ H ⎠
2
⎛w ⎞
=31.4- 20 lg 1 + ⎜
⎜w ⎟
⎟
⎝ H⎠
Av(dB)
31,4
1,2
f(MHz)
2.3 Phân tích mạch khuếch đại FET tần số cao
Ở tần số cao các điện dung ở các mối nối trong FET là C gs và C gd .
C gs tỷ lệ với (− VGS )
−1 / 2
VGS ≤ 0
C gd tỷ lệ với (− VGD )
−1 / 2
VGD ≤ 0
Vì VGD >> VGS do đó C gd << C gs
C gs có giá trị khoảng 50pF ở các FET có tần số thấp nhỏ hơn 5pF ở các FET cao
tần. Tụ hồi tiếp C gd thường nhỏ hơn 5pF và ở các IG-FET cao tần thì nhỏ hơn
0.5pF.
24
27. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
Mạch khuếch đại FET ở tần số cao dạng C-S:
Vdd
Rd
Cd
ri Cg
Vi Rs RL
Rg Cs
0
Sơ đồ tương đương:
ri Cgd
G D
gm Vg rds rds
Vi Cgs RL
S
Cgs từ vài chục ÷ vài pF
Cgo từ vài pF → nhỏ hơn 1pF
Ở tần số cao xem như nối tắt Cg,Cs, Cd
Ta xét 2 trường hợp:
* Trường hợp 1: ri ≠ 0
Sơ đồ tương đương Miller
ri +v gs VL
gm v gs rds//Rd//RL
Vi Cgs CM
CM=[1 + gM(rds // Rd // RL)]Cgd
1
VL VL Vgs g m Vgs (rds // R d // R L ) jw (C gs + C M )
Av = = × =− ×
Vi Vgs Vi Vgs 1
ri +
jw (C gs + C M )
25
28. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
1
A v = −g m (rds // R d // R L ) ×
1 + jwri (C gs + C M )
1
A v = A vm ×
jw
1+
wH
⎧A vm = −g m (rds // R d // R L )
1
Trong đó: ⎪ fH =
2πri (C gs + C M )
⎨w = 1
⎪ H r (C + C )
⎩ i gs M
Biểu đồ Bode:
Av dB
f
fH
* Trường hợp 2 ri = 0
Sơ đồ tương đương của mạch
+
VL
Cgd Rd R
(-g +jwCgd)Vi r L
m ds
-
⎡ 1 ⎤
VL = (− g m + jwC gd )Vi × ⎢(rds // R d // R L ) // ⎥
⎢
⎣ jwC gd ⎥
⎦
w
−1+
V w H1
A v = L = A vm
Vi w
1+
w H2
26
29. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
⎧
⎪
⎪A vm = g m (rds // R d // R L ) ⎧ 1
⎪ ⎪f H1 = 2πC (r // R // R )
Trong đó: ⎪w H1 =
⎨
1 ⎪
⇒⎨
gd ds d L
⎪ C gd (rds // R d // R L ) ⎪f = g m
⎪ gm ⎪ H 2 2πC gd
⎩
⎪w H 2 =
⎪
⎩ C gd
Biểu đồ Bode:
AV
f H1 f H2 f
2.4 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng BJT
27
30. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
Trở kháng Miler Z AA ' được xác định
1 1
= YAA ' = sC b 'c +
Z AA ' 1 / sC b 'c g m R 2 + C 2 / g m C b 'c
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại đa tần:
Trong đó:
R 1 = ri // R b1 // rb 'e
R 2 = R c1 // R b 2 // rb 'e
C 2 = C b 'e + [1 + g m ( R c 2 // R L )]C b 'c
Độ lợi dòng điện:
28
31. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
i L ⎛ i L ⎞⎛ v b ' 2 ⎞⎛ v b '1 ⎞
Ai = =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟
i i ⎜ v b ' 2 ⎟⎜ v b '1 ⎟⎜ i i ⎟
⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠
⎛ ⎞⎡ ⎛
R 1 ⎜1 +
s ⎞
⎟
⎤
⎜ ⎟⎢ ⎜ ω ⎟ ⎥
⎛ − g m R c 2 ⎞⎜ − g m R 2 ⎟ ⎢ ⎝ 2 ⎠ ⎥
≈⎜
⎜ R + R ⎟⎜ ⎟
⎝ c2 L ⎠ 1+
s ⎟⎢ ⎛ 1 1 ⎞ ⎛ s 2 ⎞⎛ C b 'e + C b 'c ⎞ ⎥
⎜ 1 + s⎜ +
⎜ ω ω ⎟ + ⎜ ω ω ⎟⎜ ⎟⎥
⎝ ω2 ⎟⎢⎠⎣⎢ ⎝ 1
⎟ ⎜
2 ⎠
⎟⎜
⎝ 1 2 ⎠⎝ C1 ⎟
⎠⎥⎦
Trong đó:
1 1
ω1 = ; ω1 =
R 1 C1 R 2C2
C1 = C b 'e + (1 + g m R 2 )C b 'c
Tần số cắt được xác định từ phương trình:
2 2
⎡ w2 ⎛ C b 'e + C b 'c ⎞⎤ ⎛ 1 1 ⎞
⎢1− h
⎜
⎜ ⎟⎥ + w 2 ⎜ +
⎟ h ⎜
⎟ =2
⎣ w1w 2 ⎝ C1 ⎠⎦ ⎝ ω1 ω2 ⎟
⎠
Giải ra ta được:
⎛ ω1ω2 ⎞⎧ ⎡ ω2 ω1 ⎫
2
⎪ ⎤ ⎡ ω2 ω1 ⎤ 2 ⎪
⎜ 2q 2 ⎟⎨− ⎢ ω + ω + 2(1 − q )⎥ + ⎢ ω + ω + 2(1 − q )⎥ + 4q ⎬
ωh = ⎜ ⎟
⎝ ⎠⎪ ⎣ 1
⎩ 2 ⎦ ⎣ 1 2 ⎦ ⎪
⎭
C + C b 'c
Với q = b 'e .
C1
2.5 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng FET
Vdd
Rd Rd Cc2 → ∞
C c1 → ∞
ri +
V
L
Vi Rg Rg RL
-
29
32. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
ri C gd C gd
R d // R g // rds
+
g m Vg 2s
Vi R g C gs V
L
C gs
g m Vg1s R d // R L // rds
-
Làm tương tự như với trường hợp BJT với các giá trị R 1 , R 2 , C1 , C 2 được xác định:
C1 = C gs + C gd [1 + g m (rds || R d || R g )]
C 2 = C gs + C gd [1 + g m (rds || R d || R L )]
R 1 = ri || R g
R 2 = R d || rds || R g
2.6 Tích số độ lợi khổ tần GBW( The gain-band width product)
GBW là một thông số được dùng để ước lượng đáp ứng của mạch khuếch đại
băng rộng trong bước thiết kế.
GBW = A im f h
Trong đó:
A im : độ lợi dãy giữa
f h : tần số cắt cao
2.6.1 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại BJT đơn tần:
Mạch khuếch đại CE đơn tầng “lý tưởng“ ( R L ->0), độ lợi dãy giữa xấp xỉ h fe và
tần số cắt cao 3dB là f β , vì vậy:
gm
GBW = h fe f β = f T ≈
2πC b 'e
f T được dùng để ước lượng giới hạn tần số cao của BJT và được cho bởi nhà
sản xuất.
Giá trị thực tế bị giảm bởi điện dung Miller:
⎡ 1 ⎤ gm
GBWBJT = g m R b 'e ⎢ ⎥=
⎣ 2πR b 'e (C b 'e + C M ) ⎦ 2π(C b 'e + C M )
2.6.2 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại FET đơn tần:
⎡ 1 ⎤
GBWFET = g m (rds || R s )⎢ ⎥
⎢ 2πri (C gs + C M )⎥
⎣ ⎦
GBWFET thường được chuẩn hóa bằng cách giả sử rằng:
30
33. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
1
ri = rds || R d ⇒ GBWFET = g m
2π(Cgs + C M )
2.6.3 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại đa tầng
Ta xét mạch khuếch đại đa tầng sau:
Giả sử:
rbb ' = C b 'c = 0 ; R L << R c
R b 'e = R c || R b || rb 'e ≈ ri || R b || rb 'e
1
w1 =
R b 'e C b 'e
i L ⎛ i L ⎞⎛ v bn ⎞ ⎛ v b 2 ⎞⎛ v b1 ⎞
Ai = =⎜ ⎟⎜ ⎟Κ ⎜
⎜ v ⎟⎜ i ⎟
⎟⎜ ⎟
i i ⎜ v bn ⎟⎝ v bn −1 ⎟
⎝ ⎠
⎜
⎠ ⎝ b1 ⎠⎝ i ⎠
n
⎛ − g m R b 'e ⎞ ⎛ − g m R b 'e ⎞⎛ − g m R b 'e ⎞ ⎛ − g m R b 'e ⎞
= −g m ⎜
⎜ 1 + s / w ⎟ Κ ⎜ 1 + s / w ⎟⎜ 1 + s / w ⎟ = ⎜ 1 + s / w ⎟
⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ 1 ⎠ ⎝ 1 ⎠⎝ 1 ⎠ ⎝ 1 ⎠
Độ lợi dãy giữa: A im = (− g m R b 'e )n .
Tần số 3dB thỏa phương trình A i = A im / 2 .
n/2
⎡ ⎛w ⎞
2
⎤
⎢1 + ⎜ h
⎜ ⎟
⎟ ⎥ = 21 / 2
⎢ ⎝ w1
⎣ ⎠ ⎥
⎦
w h fh
⇒ = = 21 / n − 1
w 1 f1
Sự suy giảm tần số cắt cao theo số tầng khuếch đại:
31
34. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
n 1 2 3 4 5
f h / f1 1.0 0.64 0.51 0.44 0.39
32
35. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
Bài tập chương 2
2.1 Cho mạch như hình. Biết độ lợi băng thông giữa i L i i là 32dB, tần số 3dB trên
là 800KHz và dòng tĩnh emitter 2mA, giả sử rbb ' = C b 'c = 0 . Tìm h fe , rb 'e , C b 'e .
Vcc
IL
1K
1K
Ii
VBB
2.2 Cho mạch như hình. Biết w T = 10 9 rad / s; h fe = 100; C b'c = 5pF; rbb' = 0; I EQ = 10mA .
Vcc
1K
10K 20uF
20uF
IL
Ii 10K 1K RL=1K
100 20uF
Tìm:
a. A im = i L i i
b. Tần số 3dB trên f h
2.3 Transistor hai hình dưới có các thông số sau: rb 'e = 1K; C b 'e = 1000pF; C b 'c = 10pF
và g m = 0.05Ω −1 . Xác định độ lợi và GBW của mỗi dạng.
33
36. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
Vcc
Vcc
100K
20uF
IL
10K 1K
+
10K
1K V
L
Vi
1K
Ii 1K 20uF
-
2.4 Với tham số transistor như bài 2.3. Tìm độ lợi và GBW của mạch sau:
Vcc
1K 20uF
1K 20uF
IL
1K
10K 10K
Ii 100
100
20uF 20uF
VBB VBB
2.5 Cho mạch như hình. Biết gm= 5.10-3, Cgs= 50pF, Cgd = 0.5pF, rds=15KΩ.
Vcc
Rc
1K Cc
ri Cb
3
2 +
1
2K VL
Vi RL
R2 Ce 1k
Re
1M
100
100uF
-
0
34
37. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại
a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ ở miền tần số cao
vL
b. Tìm A v =
vi
c. Vẽ biểu đồ Bode cho đáp ứng miền tần số cao
2.6 Cho mạch nối cascade như hình. Giá trị linh kiện ri = 1K; R g = 1M; rds = 10K ;
R L = 10K. Tìm độ lợi dãy giữa và băng thông 3dB.
Vdd
Rd Rd Cc2 → ∞
C c1 → ∞
ri +
V
L
Vi Rg Rg RL
-
35
38. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
Chương 3
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CỘNG HƯỞNG
3.1. Mạch cộng hưởng đơn dùng BJT transistor
3.1.1. Phân tích lý thuyết
Sơ đồ mạch lý thuyết
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ dạng rút gọn
(bỏ qua thành phần R-C giữa cực C và E)
36
39. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
Các thông số liên quan
Các thông số của Transistor 2SC1815:
fT=80MHz, Cob=2pF, hFE = 300
Giá trị cảm kháng của cuộn L được tính theo công thức sau :
r 2n 2
L
22.9l 25.4r
Trong đó :
r : bán kín vòng dây (cm)
n : số vòng dây
l : chiều dài cuộn dây(cm)
L: cảm kháng (uH)
Trở kháng vào:
R i ri // R b // R p // rb 'e
Với R p
wL 2 wLQ C rc Q C
2
rc
rc là nội trở của cuộn dây.
Q C là hệ số phẩm chất của cuộn dây (thường Q C =
100)
Điện dung tổng tương đương:
C C'C b 'e C M
Hàm truyền
iL iL g V V
Ai m b 'e b 'e
i i g m Vb 'e Vb 'e ii
RC 1
gm
RC RL 1
jwC
1
Ri jwL
RC 1
g m R i
RC RL R
1 j wR i C i
wL
RL R
g m R C // R L i
1
A V Ai
ri ri R
1 j wR i C i
wL
Băng thông
Ta có tại tần số cắt:
37
40. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
Ai Ai 1
3dB
Ao dB
Ao 2
Ai 1 1 1
Ao R R
2
2
1 j wCR i i 1 wCR i i
wL wL
2
R
wCR i i 1
wL
Phương trình có hai nghiệm dương:
w1 w
wH 1 4 2 1
2 w1
w w
w L 1 1 4 2 1
2
w1
1 R
Với w 1 ; w2 i
R iC L
Băng thông 3dB được xác định:
BW= f H f L
1
w H w L 1 w 1 1
2 2 2R i C
Tích số độ lợi khổ tần:
RC 1
GBW= Aim BW g m R i
R C R L 2R i C
gmR C
GBW=
2R C R L C
38
41. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
Tần số cộng hưởng
Tần số cộng hưởng khi độ lợi đạt giá trị cực đại:
Ri
(A i ) max wCR i 0
wL
1 1
w0 f0
LC 2 LC
3.1.2. Tính toán các giá trị trên lí thuyết
VCC 6.8 12 6.8
VBB 2.05(V)
33 6.8 39.8
6.8 33
R BB 5.64 (K)
6.8 33
VBB VBE 2.05 0.6
I CQ 12 .22 (mA )
R BB 5.6K
RE 0.1
100
.25 300 .25
h ie rb 'e 614
I CQ 12 .22
300
g r 614
C b 'e m b 'e 972 pF
T 2f T 2.80 .10 6
300
gm 0.49
rb 'e 614
C M 1 g m R L // R C C b 'c
1 0.49 600 .2 590 pF
39
42. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
C C'C b 'e C M
100 nF 972pF 590pF 100nF
C=100nF
Hàm truyền
RC 1
A i g m R i
R C R L 1 j / 1 2 /
R R 1
A v A i L g m R C // R L i
ri ri 1 j / 1 2 /
Tần số cộng hưởng
1 1
f0 706 .3 KHz
2 LC 2 0.5.10 .101548 .10 12
6
R p wLQ C 2.2K
R i ri // R BB // R p // rb 'e 50
Băng thông
1 1
BW 31.6KHz
2R i C 2 50 101548 .10 12
Độ lợi
R C // R L 1
Av gmR i
ri 1 j / 1 2 /
R // R L
A v dB 20 log(g m R i C ) 20 log 1 / 1 2 /
ri
Biểu đồ Bode lí thuyết
Dựa vào biểu thức trên ta nhận thấy rằng :
Khi = 0 : tức là lúc giá trị trong biểu thức trong căn
tiến về 0 => G = Aim = dB.
Khi càng xa 0 , lúc này biểu thức trong căn có giá trị
rất lớn => Ai có giá trị rất bé.
Dựa vào yếu tố ta vẽ được biểu đồ Bode cho mạch cộng hưởng:
40
43. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
3.2. Mạch cộng hưởng đơn dùng FET
3.2.1. Phân tích lí thuyết
Sơ đồ mạch lí thuyết
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
41
44. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ dạng rút gọn
v gs iL
+ a
vi
ii Ri L C g m vgs
Rd RL
ri _
Với : R i ri // R P , và C C'C b'e C M
Các thông số liên quan:
Các thông số của FET: rds, Cgs, Cgd, gm được cho bởi nhà sản xuất
Thiết lập hàm truyền:
iL i g m v gs v gs
Ai L
i i g m v gs v gs ii
R d // rds 1
gm
R L R d // rds 1
( jC
1
)
Ri jL
R d // rds Ri
gm
R L R d // rds 1 ( jCR i i )
R
jL
R d // rds 1
gmRi
R L R d // rds 1 j(CR i i )
R
L
1
1
R iC
Đặt:
2 R i
L
Ta được
R d // rds 1
Ai gmR i
R L R d // rds
1 j( 2 )
1
42
45. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
RL R R d // rds 1
A v Ai L gmR i
ri ri R L R d // rds
1 j( 2 )
1
Ri 1
A v g m (R d // rds // R L )
ri 1 j( 2 )
1
Làm tương tự như trường hợp BJT ta được:
1
BW
2R i C
g m R d // rds // R L
GBW= A vm BW
2ri C
Tần số cộng hưởng:
1 1
0 , hay f 0
LC 2 LC
3.2.2. Tính toán các giá trị trên lí thuyết
Hàm truyền
Ri = Rp//ri = ri = 50 (do Rp >> ri)
i D 2I V
gm DSS 1 GSQ =0,5.10 (1/Ω)
-3
v DS VP VP
(xem thêm datasheet của JFET 2SK30A )
C M 1 g m (rds // R d // R L ).Cgd =0.9pF
C=C’+ Cgs C M C' =1003pF
R P // ri 1
A v g m (R L // R d // rds )
ri R // r
1 j(R P // ri )C P i
L
Băng thông
1 1
BW 3.17 MHz
2R i C 2.50.1003 .10 12
43
46. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
Tần số cộng hưởng
1 1
f0 7.1MHz
2 LC 2 0.5.10 6.1003 .10 12
Biểu đồ Bode lí thuyết
Ri
A v dB 20 log(0.3) 20 log 1 j(CR i )
L
Dựa vào biểu thức trên ta nhận thấy rằng :
Khi = c : tức là lúc giá trị trong biểu thức trong căn tiến
về 0 => Av (max)= -10 dB.
Khi càng xa c , lúc này biểu thức trong căn có giá trị rất
lớn => Av có giá trị rất bé.
Dựa vào yếu tố ta vẽ được biểu đồ Bode cho mạch cộng hưởng:
3.3. Mạch khếch đại ghép biến áp dùng BJT thông dụng
VCC
Rc
R1 Cc
Cb
Q1
n2
RL
Ii ri L'
R2 Re Ce
C' n1
Mạch tương đương AC
VL
n2
Ii ri L' gm.Vbe Rc RL
Rb//rb'e Cb'e+CM
C' n1
Mạch tương đương rút gọn
44
47. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
iL
+ vb'e
ii Ri L
a RC RL
C
g m vb 'e
C
_
R b // rb ' e
Với: C=C’+a2(Cb’e + CM)), và Ri= ri //RP//( )
a2
n1
Trong đó a
n2
U 2 U1 Z1
Ztđ = =
i 2 a 2 i1 a 2
U2 n 2 1 i n
; 2 1 a
U1 n1 a i1 n 2
Ta có:
v b 'e
iL iL g m .v b 'e RC 1
Ai a ag m
i i g m .v b 'e v b 'e ii RC RL 1
j(C
1
)
a Ri L'
RC 1
Ai ag m R i
RC RL R 1
1 j(CR i i )
L'
Tương tự lý luận ta được:
RC
Aim a g m R i
RC RL
1
Tần số cộng hưởng: f0= với C=C’+a2(Cb’e + CM))
2 L' C
R b // rb ' e
Ri= ri //RP//
a2
3.4. Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET:
45
48. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao:
Việc ghép các bộ khuếch đại điều hợp đồng bộ đạt được độ lợi cao và dãy thông
hẹp hơn.
Làm tương tự như trên ta có được các kết quả:
v L ag m rds // R L ri // R p 1
AV
vi ri w w0
1 jQ i
w w
0
Trong đó:
Qi w 0 ri // R p C'Ci
Ci a 2 Cgs Cgd 1 g m rds // R L
1
w0
2
L(C'C i )
Độ lợi tại tần số cộng hưởng w w 0 là:
Rp
A vm ag m rds // R L
ri R p
Băng thông 3dB:
1
BW
2ri // R p C'C i
Tích số độ lợi khổ tần:
46