3. I. LÝ THUYẾT:
1/Cuộn dây thuần cảm: (r=0)
Sơ đồ mạch RL
Giản đồ Fresnel
• Điện áp hai đầu mạch :
• Tổng trở của mạch:
• Độ lệch pha của u và i:
Điện áp uRL nhanh pha hơn i góc hay:
• Công suất trên mạch:
• Với hệ số công suất:
4. I. LÝ THUYẾT:
1/Cuộn dây không thuần cảm: (r 0)
• Điện áp hai đầu mạch :
2 2
U (U R Ur) UL
• Tổng trở của mạch:
• Độ lệch pha của U và I:
• Điện áp U nhanh pha hơn I góc hay u i
• Công suất trên mạch: 2
R r U (R r)
P U I cos UI 2 2
2 2 (R r) ZL
(R r) ZL
• Hệ số công suất:
R r R r
cos
Z 2 2
(R r) ZL
5. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Tính tổng trở, cường độ dòng điện, và hiệu điện thế
MẠCH LR
Độ lệch pha/ Viết biểu thức xác định u, i
Công suất, hệ số công suất
Tìm điều kiện để hai đại lượng điện thỏa liên hệ về pha
FRESNEL
6. TÍNH ĐIỆN TRỞ, CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN, HIỆU ĐIỆN THẾ:
10. VIẾT BIỂU THỨC U, I:
• Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R
B1/ 70 ,cuộn dây có độ tự cảm
, và điện trở hoạt động mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch biểu thức : . Biểu thức cường độ
dòng điện trên đoạn mạch là:
37 63
A. i 2 sin(100 t )( A ) B. i 2 sin(100 t )( A )
180 180
54
C. i 2 sin(100 t )( A ) 47
180 D. i 2 sin(100 t )( A )
180
11. Hướng dẫn giải:
Cảm kháng :
Tổng trở:
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:
Độ lệch pha giữa giữa u so với i:
37 37
i u
0 ( rad )
180 180
Vậy biểu thức cường độ dòng điện là:
nA
12. B2/ Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối
1
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H ) thì độ điện trong mạch là dòng
4
một chiều có cƣờng độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp, thì viết biểu
thức cƣờng độ dòng điện trong mạch , biết:150 2 cos(120
u t V)
)(
A. i 5 2 cos(120 t )( A ) B. i 5 2 cos(120 t )( A )
4 4
C.
i 5 cos(120 t )( A ) D. i 5 cos(120 t )( A )
4 4
Hướng dẫn giải:
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện một chiều:
0( rad / s ) ZL 0( )
U U U 30
I R 30( )
Z R I 1
13. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều:
1
120 ( rad / s ) ZL L 120 . 30( )
4
2 2 2 2
Z R ZL 30 30 30 2 ( )
U0 150 2
I0 5( A )
Z 30 2
ZL
Độ lệch pha giữa u so với i: tan u /i
1 u /i
( rad / s )
R 4
u /i u i i u u /i
( rad / s )
4
Vậy biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
i 5 cos(120 t )( A )
4
nA
14. GIẢN ĐỒ FRESNEL
B1/ Mạch điện xoay chiều gồm điện thuần R= 30( ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 60 6 co s(1 0 0 t )(V). Dòng điện trong mạch
lệch pha so với u và lệch pha so với ud . Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị là:
6 3
A.30 B.10 C.15 D.17,3
Hướng dẫn giải:
Dùng giản đồ vec-tơ:
Ta thấy 2
2 1
OQ là tia phân giác góc PO K 2
U 60 3
Ud 60(V )
Tứ giác OPQK là hình thoi 2 cos 1 2 cos( )
Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây: 6
UR Ud 60(V )
Ur U d cos 2
60 cos( ) 30(V )
3
Ur Ur Ur 30
r R .3 0 1 5( )
Điện trở r của cuộn dây : I UR Ud 60
R
15. BÀI TẬP THAM KHẢO:
B1/ Cho ma :
t UMN = 150 (V) ; UMP = 70 (V) ; UPN = 150 (V)
Hê sô công t a n dây va a n ch n t :
A.0 ; 0.3 C. 0.8 ; 0.9
B. 0 ; 0.4 D. 0.6 ; 0.7
B2/ Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế u AB 200 2 sin(100 t )(V )
Biết điện trở R 55 và hiệu điện thế hai đầu R và cuộn cảm lần lượt
là U 110V ; U
R
130V
cd
Biểu thức giữa đầu cuộn cảm là:
A. u 130 2 cos(100 t )(V ) C. u 130 2 co s(1 0 0 t )(V )
6 12
B. u 130 2 cos(100 t )(V ) D. u 130 2 cos(100 t )(V )
4 3
16. CÔNG SUẤT- HỆ SỐ CÔNG SUẤT
B1/ Cho ma :
t UMN = 150 (V) ; UMP = 70 (V) ; UPN = 150 (V)
Hê sô công t a n dây va a n ch n t :
A.0 ; 0.3 C. 0.8 ; 0.9
B. 0 ; 0.4 D. 0.6 ; 0.7
Hướng dẫn giải:
2 2 2 2
Ta : U MP U PN 70 150 165.5 150 2
y trong n dây r.
2 2 2
U MN (U M P Ur) U L
hê phương nh: 2 2 2
U PN
Ur U L
2 2 2 2
: U MN (U M P Ur) Ur U PN
2
(U M P 2U r )U M P U PN
2 2 2 2
U MN U PN U MP (150 2 ) 150 70
Ur 125, 7V UL 81, 9V
2U M P 2 2.70 2
17. Ur 125, 7
Hê sô công t a n dây: C os PN
0, 8
U PN 150
U MP Ur 70 125, 7
Hê sô công t a n ch: Cos MN
U MN
0, 9
150 2
nC
B2/ t n ch xoay u AB m c bô n sau đây c i p: n trơ
R va n m n .
a u n thê xoay u:
c nh gia R a n trơ đê công t tiêu thu a n ch c i.
nh công t c i.
A. R = 9 , PMax = 1,39 W
B. R = 12 , PMax = 1,39 W
C. R = 9 , PMax = -2,39 W
D. R = 12 , PMax = 2,39 W
18. Hướng dẫn giải:
2 2
2 U RU
Công t tiêu thu trên n ch: P RI R 2 2 2
Z R ZL
2 2 2 2
p ng t ng c Cosi: R ZL 2 R ZL 2 RZ L
2 2
RU U
P
2 RZ L 2Z L
2 2
U 5
PM a x 1, 3 9 W
2Z L 2 .9
R ZL 9
nA
BÀI TẬP THAM KHẢO:
B1/ Cho n ch RL c i p (R thay i c ), t o hai u n ch u
n thê . Khi va thi ch
ng công t 20 (w) . Gia a L va :
2 1
A. (H) ; 100 (V) C. (H) ; 150 (V)
2 1
B. (H) ; 150 (V) D. (H) ; 200 (V)
19. B2/ ng n ng y qua n dây n trơ n va hê sô tư
m L.Công t tiêu thu trên dây :
A. 10 W C. 7 W
B. 9 W D. 5 W
B3/ Cho ch n như nh vẽ:
i V1 = 36 V V2 = 40 V
V = 68 V A=2A
nh P = ?