Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, cho các bạn có thể tham khảo
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6: Chứng minh một phân số tối giản và tìm điều kiện để một phân số là phân số tối giản.
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập trực tuyến, học nhóm tại Hà Nội, vui lòng liên hệ Thầy Thích theo số máy: 0919.281.916.
Chúc các em học tập tốt :)
Thân ái.
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11 (THẦY HOÀNG THÁI VIỆT)
- CHUYÊN ĐỀ BAO GỒM LÝ THUYẾT + BÀI TẬP THAM KHẢO + BÀI TẬP RÈN LUYỆN + TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttanhhuycan83
Ôn tập cơ sở dữ liệu tuyển sinh cao học ĐHCNTT. Giáo trình của thầy PGS.TS. Đỗ Phúc. Khoa Hệ thống thông tin
Phần 2: Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn
( Functional Dependency and Normal Forms) - 2009
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, cho các bạn có thể tham khảo
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6: Chứng minh một phân số tối giản và tìm điều kiện để một phân số là phân số tối giản.
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập trực tuyến, học nhóm tại Hà Nội, vui lòng liên hệ Thầy Thích theo số máy: 0919.281.916.
Chúc các em học tập tốt :)
Thân ái.
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11 (THẦY HOÀNG THÁI VIỆT)
- CHUYÊN ĐỀ BAO GỒM LÝ THUYẾT + BÀI TẬP THAM KHẢO + BÀI TẬP RÈN LUYỆN + TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttanhhuycan83
Ôn tập cơ sở dữ liệu tuyển sinh cao học ĐHCNTT. Giáo trình của thầy PGS.TS. Đỗ Phúc. Khoa Hệ thống thông tin
Phần 2: Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn
( Functional Dependency and Normal Forms) - 2009
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành toán ứng dụng với đề tài: Mô hình đồ thị luồng, luồng liên kết và chỉ rõ mối quan hệ với đồ thị, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành khoa học máy tính với đề tài: Ứng dụng hình học tính toán để xác định một miền chứa điểm cho trước, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận văn Hàm Đơn ĐiU, Tựa Đơn ĐiU Và Một Số Ứng Dụng Của Phép Đơn ĐiU Hóa Hàm Số.docx,các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại teamluanvan.com
Luận văn Hàm Đơn Đi U, Tựa Đơn Đi U Và M T So Ứng Dụng Của Phép Đơn Đi U Hóa Hàm So.docx,các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại teamluanvan.com
1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
MÔN HỌC: TOÁN ỨNG DỤNG
Bài 1: CƠ SỞ LOGIC
Bài 2: BÀI TOÁN ĐẾM VÀ BÀI TOÁN TỒN TẠI
Bài 3: LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ
Bài 4: BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT
TOÁN TÌM KIẾM
Bài 5: CÂY VÀ CÁC ỨNG DỤNG
2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
Bài 4: BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ
VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ
1.1 Danh sách liền kề
1.2 Ma trận kề
1.3 Ma trận trọng số
1.4 Ma trận liên thuộc
2. BÀI TOÁN ĐƯỜNG ĐI NGẮN NHẤT
2.1 Giới thiệu bài toán
2.2 Thuật toán Dijkstra
2.3 Thuật toán Floyd
3. CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
3.1 Giới thiệu
3.2 Duyệt đồ thị theo chiều sâu
3.3 Duyệt đồ thị theo chiều rộng
1. BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ
1.1 Danh sách liền kề
1.2 Ma trận kề
1.3 Ma trận trọng số
1.4 Ma trận liên thuộc
2. BÀI TOÁN ĐƯỜNG ĐI NGẮN NHẤT
2.1 Giới thiệu bài toán
2.2 Thuật toán Dijkstra
2.3 Thuật toán Floyd
3. CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
3.1 Giới thiệu
3.2 Duyệt đồ thị theo chiều sâu
3.3 Duyệt đồ thị theo chiều rộng
3. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.1 Danh sách liền kề
- Danh sách liền kề là một cách biểu diễn đồ thị không có
cạnh bội bằng cách liệt kê tất cả các đỉnh nối với mỗi
đỉnh của đồ thị
4. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.1 Danh sách liền kề
Ví dụ: Danh sách liền kề của đồ thị vô hướng G
Đỉnh Đỉnh liền kề
1
2
3
4
5
6
3,2
1,3,5
1,2,4
3,5,6
2,4,6
4,5
5. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.1 Danh sách liền kề
Ví dụ: Danh sách liền kề của đồ thị có hướng G1
Đỉnh đầu Đỉnh cuối
1
2
3
4
5
6
2,3
2
3
4,6
5
6. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.2 Ma trận liền kề
Xét đơn đồ thị vô hướng G=(V,E), với tập đỉnh V={v1,
v2, ...,vn } và tập cạnh E={e1, e2, ..., em }. Ma trận liền kề AG
của đồ thị G là ma trận 0-1 vuông cấp nxn.
AG= (aij), trong đó:
1, nếu (vi,vj) là một cạnh của G
0,nếu không có cạnh nối đỉnh vi với vj
aij =
7. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.2 Ma trận liền kề
Ví dụ: Ma trận liền kề của đơn đồ thị vô hướng G
0 1 1 0 1 0
1 0 1 1 0 0
1 1 0 0 1 0
0 1 0 0 1 1
1 0 1 1 0 1
0 0 0 1 1 0
1 2 3 4 5 6
1
2
3
4
5
6
1
3
6
42
5
1- Ma trận liền kề của đơn đồ thị vô hướng G có dòng, cột đối xứng qua đường chéo
2- Tổng giá trị trên một dòng (hoặc cột) bằng số bậc của đỉnh i.
8. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.2 Ma trận liền kề
Ví dụ: Ma trận liền kề của đa đồ thị vô hướng G
1
3
6
42
0 1 1 0 0 0
1 0 2 2 0 0
1 2 0 0 1 0
0 2 0 0 1 1
0 0 1 1 0 3
0 0 0 1 3 0
1 2 3 4 5 6
1
2
3
4
5
6
5
aij = k - tổng số cạnh nối hai đỉnh
9. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.2 Ma trận liền kề
Ví dụ: Ma trận liền kề của đơn đồ thị có hướng G*
1 2
543
0 1 1 0 0
0 0 0 1 1
0 0 0 1 0
0 0 0 0 0
1 0 0 0 0
1 2 3 4 5
1
2
3
4
5
Ma trận liền kề của đơn đồ thị có hướng G không có dòng, cột đối xứng
10. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.2 Ma trận trọng số
- Trong thực tế chúng ta thường giải quyết những tình
huống như sau: từ địa điểm A đến địa điểm B trong thành
phố, chúng ta chọn đường đi ngắn nhất (xét đến độ dài),
có lúc lại cần chọn đường đi nhanh nhất (xét đến thời
gian) và có lúc phải cân nhắc để chọn đường đi có chi phí
thấp nhất, v.v...
- Khi chúng ta gán một giá trị số thực dương cho mỗi cạnh
của đồ thị G thì chúng ta có đồ thị có trọng số.
- Chúng ta có thể xem đồ thị G bất kỳ là đồ thị có trọng số
mà tất cả các cạnh có trọng số bằng 1.
11. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.2 Ma trận trọng số
12. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.2 Ma trận trọng số
- Đồ thị G = (V,E) gọi là đồ thị có trọng số nếu mỗi cạnh
(hay cung) e được gán với một số thực w(e), gọi là trọng
số của e (hay chiều dài, trọng lượng của cạnh e).
v1
v2
v6
v5v3
v4
3
7
3
9
5
86
6
13. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.2 Ma trận trọng số
- Mỗi đường đi m(u,v) từ đỉnh u đến đỉnh v, có trọng
số bằng tổng trọng số các cạnh mà nó đi qua.
- Khoảng cách d(u,v) giữa hai đỉnh u và v là đường
đi có trọng số nhỏ nhất trong các đường đi từ u đến v.
d(u,v)=min(m(u,v))
14. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.2 Ma trận trọng số
Ma trận trọng số D= d(ij), xác định như sau:
0, khi đỉnh trùng
w(i,j), trọng số của cạnh nối giữa hai đỉnh
∞, nếu không có cạnh nối giữa hai đỉnh
dij =
15. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.3 Ma trận trọng số
Ví dụ: Vẽ ma trận trọng số biểu diễn đồ thị vô hướng G
0 3 7 ∞ ∞ ∞
3 0 6 6 ∞ ∞
7 6 0 ∞ 3 ∞
∞ 6 ∞ 0 8 5
∞ ∞ 3 8 0 9
∞ ∞ ∞ 5 9 0
v1 v2 v3 v4 v5 v6
v1
v2
v3
v4
v5
v6
v1
v2
v6
v5v3
v4
3
7
3
9
5
86
6
16. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.2 Ma trận trọng số
Ví dụ:
Lập ma trận
trọng số
biểu diễn
đồ thị
có hướng G
17. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.2 Ma trận trọng số
Ví dụ:
0 5 31 40
0 27 73
26 0 8 49 25 38
0 16
70 0 9
23 0 12
10 0
D
∞ ∞ ∞
÷
∞ ∞ ∞ ∞ ÷
÷∞
÷
= ∞ ∞ ∞ ∞ ∞ ÷
÷∞ ∞ ∞ ∞
÷
∞ ∞ ∞ ∞ ÷
÷∞ ∞ ∞ ∞ ∞
18. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.3 Ma trận liên thuộc
Ma trận liên thuộc biểu diễn quan hệ giữa cạnh liên thuộc
và đỉnh kề.
Ma trận M= (mij), xác định như sau:
1 nếu cạnh ej nối với đỉnh vi
0 nếu cạnh ej không nối với đỉnh vi
mij =
19. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
1. Biểu diễn đồ thị
1.3 Ma trận liên thuộc
Ví dụ: Xây dựng ma trận liên thuộc cho đồ thị G dưới đây
e1 e2 e3 e4 e5 e6
v1
v2
v3
v4
v5
20. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
2.1 Giới thiệu bài toán
Cho đơn đồ thị liên thông, có trọng số dương G=(V,E).
Bài toán 1:
Tìm đường đi ngắn nhất từ một đỉnh u đến mỗi đỉnh v của đồ thị G.
Bài toán 2:
Tìm đường đi ngắn nhất giữa mỗi cặp đỉnh của đồ thị G.
1
5
3
DB
C E
A Z
2
1 28
6
10
21. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2.2 Thuật toán Dijkstra
Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh u đến mỗi đỉnh v
của đồ thị G, được nhà toán học người Hà Lan E. Dijkstra
đề xuất vào năm 1959.
Thuật toán thực hiện theo cách gán nhãn tại mỗi đỉnh.
Thuật ngữ:
w(x,y) : trọng số dương của cạnh (x,y);
w(x,y) là ∞ (vô cùng lớn) nếu hai đỉnh không kề nhau.
d(v) : độ dài đường đi từ đỉnh xuất phát tới đỉnh v.
p(v) : đỉnh đứng ngay trước đỉnh v trên đường đi từ đỉnh
xuất phát đến đỉnh v.
Nhãn của đỉnh v : gồm cặp (d(v), p(v))
T : Tập các nút mà đường đi ngắn nhất đã được xác định.
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
22. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2.2 Thuật toán Dijkstra
Gán T = ø; p(v) = NULL với mọi đỉnh v
d(a)=0; /* a là đỉnh xuất phát
Với mỗi đỉnh v còn lại thì d(v) = ∞;
Repeat
u =(u∉T | d(u) là bé nhất);
T = T {u};∪
for ((v là đỉnh kề của u) và v∉T)
if d(v) > d(u) + w(u,v) then
d(v) = d(u) + w(u,v)
p(v) = u
Until (T=V)
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
23. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 1:
Tìm đường đi ngắn nhất từ A đến mỗi đỉnh khác của đồ thị
G dưới đây
1
5
3
10
DB
C E
A Z
6
2
1 28
24. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 1:
1 5
3
10
DB
C E
A Z
6
2
1 2
8
1 5
3
10
DB
C E
A Z
6
2
1 2
8
(0,-)
(∞,-) (∞,-)
(∞,-) (∞,-)
(∞,-)
(0,-)*
(∞,-)
(2,a)
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(1,a)
(∞,-)
d(D) =∞ = d(A)+w(A,D)=0+∞=∞
d(E) =∞ = d(A)+w(A,E)=0+∞=∞
d(Z) =∞ = d(A)+w(A,Z)=0+∞=∞
d(B) =∞ > d(A)+w(A,B)=0+1=1
d(C) =∞ > d(A)+w(A,C)=0+2=2
25. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 1:
1 5
3
10
D
E
A Z
6
2
1 2
8
C
B
(0,-)*
(1,a)*
(2,a)
(6,b)
(∞,-)
(∞,-)
1 5
3
10
D
E
A Z
6
2
1 2
8
B
C
(0,-)*
(1,a)*
(2,a)*
(6,b)
(∞,-)
(12,c)
d(C) =2 = d(B)+w(B,C)=1+1=2
d(D) =∞ > d(B)+w(B,D)=1+5=6
d(E) =∞ = d(B)+w(B,E)=0+∞=∞
d(Z) =∞ = d(B)+w(B,Z)=0+∞=∞
d(D) =6 > d(C)+w(C,D)=2+8=10
d(E) =∞ > d(C)+w(C,E)=2+10=12
d(Z) =∞ = d(C)+w(C,Z)=0+∞=∞
(∞,-)
(∞,-)
26. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 1:
1 5
3
10
E
A Z
6
2
1 2
8
B
C
D
(0,-)*
(1,a)*
(2,a)*
(6,b)*
(12,d)
(8,d) (12,c)
d(E) =12 > d(D)+w(D,E)=6+2=8
d(Z) =∞ = d(D)+w(D,Z)=6+6=12 d(Z) =12 >d(E)+w(E,Z)=8+3=11
1 5
3
10
A Z6
2
1
2
8
B
C
D
E
(0,-)*
(1,a)*
(2,a)*
(6,b)* (12,d)
(8,d)*
(11,e)
27. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 1:
1 5
3
10
A
6
2
1 2
8
B
C
D
E
Z
(0,-)*
(1,a)*
(2,a)*
(6,b)*
(8,d)*
(11,e)*
28. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 1: Lập bảng để giải bài toán tìm đường đi ngắn nhất
Bước Tập T a b d c e z
0 ø (0,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
1 a (0,-)* (1,a) (∞,-) (2,a) (∞,-) (∞,-)
2 ba - (1,a)* (6,b) (2,a) (∞,-) (∞,-)
3 cba - - (6,b) (2,a) * (12,c) (∞,-)
4 dcba - - (6,b)* - (8,d) (12,d)
5 edcba - - - - (8,d)* (11,e)
6 zedcba - - - - - (11,e)*
29. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 1: Nhận xét bảng kết quả đã thu được.
1/. Độ dài đường đi ngắn nhất từ A đến các đỉnh là
->B: 1
->C: 2
->D: 6
->E: 8
->Z: 11
2/. Để vẽ đường đi ngắn nhất từ A đến đỉnh Z, chúng ta sử
dụng cách đi ngược từ Z về A. Cụ thể là Z <- E <- D <- B <-
A. 3/. Đường đi ngắn nhất từ A đến Z không đi qua C. Vậy
đường đi ngắn nhất không đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị.
30. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 2:
Tìm đường đi ngắn nhất giữa A và W trong đồ thị G
dưới đây
a
yx
wv
z
2
2
1
3
1
1
2
5
3
5
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
31. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 2:
Do bài toán chỉ cần tìm đường đi ngắn nhất từ A đến W trong
đồ thị G nên chúng ta đổi điều kiện kết thúc thuật toán Dijkstra
như sau:
...
Repeat
u =(u∉T | d(u) là bé nhất);
T = T ∪ {u};
for ((v là đỉnh kề của u) và v∉T)
if d(v) > d(u) + w(u,v) then
d(v) = d(u) + w(u,v)
p(v) = u
Until ( đỉnh đích chứa trong tập T)
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
32. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 2:
Tìm đường đi ngắn nhất giữa A và W trong đồ thị G
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
Bước Tập T a v x y w z
0 ø (0.-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
1 a (0,-)* (2,a) (1,a) (∞,-) (5,a) (∞,-)
2 xa - (2,a) (1,a)* (2,x) (4,x) (∞,-)
3 yxa - (2,a) - (2,x)* (3,y) (4,y)
4 vyxa - (2,a)* - - (3,y) (4,y)
5 wvyxa - - - - (3,y)* (4,y)
6 Kết thúc vì đỉnh đến w chứa trong tập T
33. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 3:
Cho đồ thị có trọng số G.
Tìm đường đi
ngắn nhất từ
A đến mỗi đỉnh
của đồ thị. 12
10
9
9
5
4
9
9
9
9
6 4
A
B
D
C
E
F
G
H
K
Z
2
2
8
4
1
3
3
8
34. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 4:
Cho đồ thị có trọng số G = (V, E), tìm đường đi ngắn nhất
giữa A và H.
6
A
GD
E
b
B
K
3
2
3
5
4
3
2
2
4
C
4
H
4
4
35. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
2.2 Thuật toán Dijkstra
Ví dụ 5:
v1 v2 v3 v4 v5 v6 v7
v1 0 5 30 40 ∞ ∞ ∞
v2 ∞ 0 27 ∞ 73 ∞ ∞
v3 ∞ 26 0 8 40 25 38
v4 ∞ ∞ ∞ 0 ∞ 16 20
v5 ∞ 70 ∞ ∞ 0 20 12
v6 ∞ ∞ 22 ∞ 22 12 ∞
v7 50 ∞ ∞ ∞ 10 ∞ ∞
Tìm đường đi
ngắn nhất từ v1
đến các đỉnh
khác của
đồ thị
có trọng số
được biểu diễn
trong
ma trận M
hình bên.
36. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2.3 Thuật toán Floyd
Giới thiệu
Để tìm đường đi ngắn nhất giữa tất cả các cặp đỉnh của đồ
thị G=(V,E), chúng ta sử dụng thuật toán Floyd được công
bố năm 1962.
Việc tìm đường đi ngắn nhất dựa trên nguyên tắc sau:
" Nếu k là đỉnh nằm trên đường đi ngắn nhất từ i đến j thì
đoạn đường từ i đến k và từ k đến j cũng ngắn nhất"
Ak[i,j]=min(Ak-1[i,j], Ak-1[i,k]+Ak-1[k,j])
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
37. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
2.3 Thuật toán Floyd
BEGIN
for i := 1 to n do
for j := 1 to n do
begin D[i,j] := C[i,j] ; P[i,j] := 0 end ;
for k := 1 to n do
for i := 1 to n do
for j := 1 to n do
if D[i,k] + D[k,j] < D[i,j] then
begin
D[i,j] := D[i,k] + D[k,j] ;
P[i,j] := k
end
END.
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
38. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
2.3 Thuật toán Floyd
Ví dụ:
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
W = D0
=
40 5
2 0 ∞
∞ 3 0
1 2 3
1
2
3
00 0
0 0 0
0 0 0
1 2 3
1
2
3
P =
1
2
3
5
3
24
41. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
D3
=
40 5
2 0 7
5 3 0
1 2 3
1
2
3
00 0
0 0 1
2 0 0
1 2 3
1
2
3
P =
D3
[1,2] = min(D2
[1,2], D2
[1,3]+D2
[3,2] )
= min (4, 5+3))
= 4
D3
[2,1] = min(D2
[2,1], D2
[2,3]+D2
[3,1] )
= min (2, 7+ 5)
= 2
D2
=
40 5
2 0 7
5 3 0
1 2 3
1
2
3
1
2
3
5
3
24 k = 3
2. Bài toán đường đi ngắn nhất
42. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
3.1 Giới thiệu
Với một đồ thị có nhiều nút, việc kiểm tra tính liên thông của
đồ thị là bài toán lớn, cần có cách thức để thực hiện
nhanh, chính xác.
Hai cách duyệt đồ thị phổ biến được áp dụng:
1. Duyệt đồ thị theo chiều sâu (Depth First Search - DFS)
2. Duyệt đồ thị theo chiều rộng (Breadth First Search - BFS)
3. Duyệt đồ thị
BFSDFS
43. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
3.2 Duyệt đồ thị theo chiều sâu
Xuất từ một đỉnh v bất kỳ của đồ thị G, chúng ta thực hiện
như sau:
Bước 1: đánh dấu v đã được duyệt.
Bước 2: thực hiện đánh dấu đã duyệt với mỗi đỉnh w chưa
duyệt kề với v,
Bước 3: làm lại bước 2 cho đến khi tất cả các đỉnh được
duyệt.
3. Duyệt đồ thị
DFS
44. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
3.2 Duyệt đồ thị theo chiều sâu
Ví dụ:
Thực hiện duyệt đồ thị theo chiều sâu trên đồ thị G dưới
đây:
3. Duyệt đồ thị
v1 v2
v6
v3 v4
v7 v8v5
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8
v1 v2 v6 v3 v4 v8 v7 v5Bảng duyệt
45. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
3.3 Duyệt đồ thị theo chiều rộng
Xuất từ một đỉnh v bất kỳ của đồ thị G, chúng ta thực hiện
như sau:
Bước 1: đánh dấu đã duyệt cho một đỉnh v bất kỳ.
Bước 2: chọn đỉnh v đã được duyệt nhưng có đỉnh kề chưa
được duyệt. Việc chọn đỉnh v được xét ưu tiên cho các đỉnh
được đánh dấu duyệt sớm.
Bước 3: thực hiện đánh dấu đã duyệt với tất cả các đỉnh w
kề với v,
Bước 4: làm lại bước 2 cho đến khi tất cả các đỉnh được
duyệt.
3. Duyệt đồ thị
BFS
46. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
3.3 Duyệt đồ thị theo chiều rộng
3. Duyệt đồ thị
47. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
3.3 Duyệt đồ thị theo chiều rộng
Ví dụ:
Thực hiện duyệt đồ thị theo chiều rộng trên đồ thị G dưới
đây:
3. Duyệt đồ thị
v1 v2
v6
v3 v4
v7 v8v5
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8
v1 v2 v5 v6 v3 v7 v4 v8Bảng duyệt
48. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
http://www.ispace.edu.vn
3.3 Duyệt đồ thị theo chiều rộng
Ví dụ:
Thực hiện duyệt đồ thị theo chiều rộng trên đồ thị G dưới
đây:
3. Duyệt đồ thị
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8 Q9