SlideShare a Scribd company logo
1
XÁC ĐỊNH TỶ LỆ VÀ CƢỜNG ĐỘ CHIẾU SÁNG
TỐI ƢU TỪ ĐÈN LED ĐƠN SẮC TRONG
QUÁ TRÌNH NHÂN GIỐNG
LAN Dendrobium mini in vitro
Nhóm nghiên cứu:
Ths. Nguyễn Văn Vinh
Ths. Nguyễn Quỳnh Nhƣ Anh
TS. Bùi Minh Trí
PGS.TS. Bùi Văn Lệ
2
NỘI DUNG
Mở đầu
Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
Kết quả
Kết luận và đề nghị
3
 Quá trình quang hợp.
 Quang phát sinh hình thái.
 Đáp ứng hướng sáng của cây trồng
Tác động của ánh sáng
ĐẶT VẤN ĐỀ
4
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
Phổ hấp thụ đặc trưng của chlorophyll
5
• Kích thước và thể tích nhỏ.
• Phát ra ánh sáng màu đơn
sắc.
Ƣu điểm
• Tiết kiệm năng lượng.
• Hiệu quả và tuổi thọ cao.
• Phát nhiệt ít.
LED (Light Emiting Diodes)
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
Lan Dendrobium mini
 Phong phú về loài, màu sắc,
hình dạng hoa.
 Dễ trồng, dễ sử dụng.
 Giống có giá trị kinh tế cao.
6
“Xác định tỷ lệ và cƣờng độ chiếu sáng tối ƣu từ
đèn LED đơn sắc trong quá trình nhân giống lan
Dendrobium mini in vitro”
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
7
Xác định được tỷ lệ ánh sáng đơn sắc đỏ/xanh dương và cƣờng
độ chiếu sáng tối ƣu cho lan Dendrobium mini in vitro ở:
MỤC TIÊU
1. Giai đoạn phát
triển hạt
2. Giai đoạn phát
triển protocorm
3. Giai đoạn tạo
mô sẹo
4. Giai đoạn sinh
trƣởng chồi
5. Giai đoạn tạo rễ
8
Mẫu: Hạt và mô của cây lan Dendrobium mini ở các
giai đoạn khác nhau do Bộ môn Công nghệ Sinh học Thực
vật – Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM cung cấp.
Đèn LED: Đèn LED đỏ (λ ~ 660 nm)
Đèn LED xanh dương (λ ~ 460 nm).
Đèn huỳnh quang: dài 1,2 m; 40W.
VẬT LIỆU
9
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Bố trí thí nghiệm
TN được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên 2 yếu tố (R: tỉ lệ đèn
LED, I: cường độ chiếu sáng), 12 nghiệm thức, 3 lần lặp lại.
Ánh sáng đèn LED:
 3 tỉ lệ (R) ánh sáng đèn LED đỏ/LED xanh dương
(R1: 100 % đỏ + 0 % xanh dƣơng, R2: 50 % đỏ + 50 % xanh
dƣơng, R3: 75 % đỏ + 25 % xanh dƣơng)
 4 cường độ (I) chiếu sáng: 200, 400, 600, 800 lux.
Các NT đèn LED được che chắn riêng biệt.
Nghiệm thức đối chứng: 100% đèn huỳnh quang, 2000 lux.
Chỉ tiêu theo dõi: Các chỉ tiêu được theo dõi theo phương pháp thông
thường của nuôi cấy mô thực vật.
10
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (tt)
Hình 1. Ánh sáng đơn sắc với các tỷ lệ khác nhau.
(a) 100% LED đỏ
(b) 50% LED đỏ:50% LED xanh dương
(c) 75% LED đỏ:25% LED xanh dương
11
 Số liệu thu thập sẽ được xử lý bằng phần mềm
Microsoft Exel 2007 và xử lý ANOVA bằng phần mềm
thống kê SAS 9.1.
 Các chỉ tiêu có sự khác biệt trong xử lý ANOVA sẽ
tiếp tục được phân hạng bằng phương pháp Duncan.
XỬ LÝ THỐNG KÊ
12
KẾT QUẢ
13
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình
tỷ lệ ánh
sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 49,51ab 63,70a 43,52bc 43,09bc 49,95A
R2 (50Đ:50X) 34,46bcd 20,69d 39,30bcd 21,77d 29,06B
R3 (75Đ:25X) 30,42bcd 28,33cd 32,11bcd 39,56bcd 32,61B
Trung bình CĐCS 38,13 37,57 38,31 34,81
FR = 13,23** FI = 0,21ns FRI = 2,57* CV = 28,63%
Bảng 3.1. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc tỷ lệ nảy mầm (%) hạt
lan Dendrobium in vitro sau 39 ngày nuôi cấy
Thí nghiệm 1: Giai đoạn phát triển hạt
Hình 2. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc và đèn huỳnh quang lên
tỷ lệ nảy mầm của hạt lan Dendrobium sau 39 ngày nuôi cấy
15
Bảng 3.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ ánh sáng đơn sắc đến hệ số nhân
protocorm (lần) Dendrobium sau 8 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình
tỷ lệ ánh
sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 1,76cd 2,37a 1,81bcd 1,77cd 1,93AB
R2 (50Đ:50X) 2,19ab 1,83bcd 1,95bcd 1,60d 1,89B
R3 (75Đ:25X) 1,99abcd 2,12abc 2,19ab 1,88bcd 2,04A
Trung bình
CĐCS
1,98A 2,11A 1,98A 1,75B
FR = 3,28* FI = 8,40** FRI = 6,41** CV = 7,86 %
Thí nghiệm 2: Giai đoạn phát triển protocorm
16
Hình 3. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc và đèn huỳnh quang lên
hình thái protocorm lan Dendrobium in vitro sau 8 tuần nuôi cấy
17
Bảng 3.3. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến tỷ lệ tạo chồi (%) từ
protocorm lan Dendrobium in vitro ở thời điểm 8 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung
bình tỷ lệ
ánh sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 32,97a 15,84c 18,07c 17,01c 20,97B
R2 (50Đ:50X) 29,74ab 15,57c 21,42bc 15,68c 20,61B
R3 (75Đ:25X) 32,56a 16,81c 22,50bc 35,67a 26,89A
Trung bình
CĐCS
31,76A 16,07B 20,66B 22,79B
FR = 5,24** FI = 13,71** FRI = 2,96* CV = 23,37%
18
Hình 4. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc lên sự hình thành
mô sẹo từ protocorm cắt đôi
Thí nghiệm 3: Giai đoạn hình thành mô sẹo
19
Bảng 3.4. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến tỷ lệ mẫu hình thành
mô sẹo (%) từ protocorm sau 30 ngày nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I)
Trung bình tỷ
lệ ánh sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 70,65 50,81 80,03 63,85 66,33A
R2 (50Đ:50X) 58,90 54,25 62,90 53,75 57,45AB
R3 (75Đ:25X) 63,97 33,80 46,96 53,48 49,55B
Trung bình
CĐCS
64,50A 46,29B 63,29A 57,03AB
FR = 5,14** FI = 3,80* FRI = 1,10ns CV = 22,19 %
20
Bảng 3.5. Ảnh hưởng ánh sáng đơn sắc đến tỷ lệ chất khô mô sẹo (%)
sau 30 ngày nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình
tỷ lệ ánh
sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 49,12 46,27 50,02 46,26 47,92A
R2 (50Đ:50X) 44,33 34,65 40,43 35,66 38,77B
R3 (75Đ:25X) 46,30 45,12 38,30 47,68 44,35AB
Trung bình
CĐCS
46,58 42,01 42,92 43,20
FR = 3,61 * FI = 0,51ns FRI = 0,62ns CV = 19,25 %
21
Hình 5. Hình thái mô sẹo sau 30 ngày nuôi cấy.
22
Bảng 3.6. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc lên chiều cao trung bình
(cm) của chồi lan Dendrobium in vitro sau 8 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I)
Trung
bình tỷ lệ
ánh sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 3,89 3,79 3,81 4,60 4,02A
R2 (50Đ:50X) 3,44 3,63 3,48 3,57 3,53A
R3 (75Đ:25X) 3,38 2,19 2,97 2,82 2,84B
Trung bình CĐCS 3,57 3,20 3,42 3,66
FR = 22,06** FI = 1,88ns FRI = 2,18ns CV = 12,67%
Thí nghiệm 4: Giai đoạn sinh trƣởng chồi
23
Hình 6. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến hình thái chồi lan sau
8 tuần nuôi cấy
24
Bảng 3.7. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến hệ số nhân chồi lan
Dendrobium in vitro sau 8 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung
bình tỷ lệ
ánh sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 1,90b 1,94b 1,77bc 1,93b 1,89AB
R2 (50Đ:50X) 1,99b 1,17c 1,76bc 1,57bc 1,62B
R3 (75Đ:25X) 1,66bc 1,74bc 2,00b 2,60a 2,00A
Trung bình
CĐCS
1,85AB 1,62B 1,84AB 2,04A
FR = 7,01** FI = 4,09** FRI = 5,14** CV = 13,79 %
25
Bảng 3.8. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến số lá trên chồi
(lá/chồi) lan Dendrobium in vitro sau 8 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung
bình tỷ lệ
ánh sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 3,56a 2,74b 4,00a 3,56a 3,46B
R2 (50Đ:50X) 4,04a 4,37a 3,71a 3,70a 3,95A
R3 (75Đ:25X) 3,93a 3,74a 3,67a 3,52a 3,71AB
Trung bình
CĐCS
3,84 3,62 3,79 3,59
FR = 6,52** FI = 1,25 FRI = 4,88 ** CV = 8,96 %
26
Bảng 3.9. Ảnh hưởng ánh sáng đơn sắc đến chiều dài lá trung bình
(cm) lan sau 8 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình
tỷ lệ ánh
sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 1,42 1,44 1,47 1,42 1,44B
R2 (50Đ:50X) 1,43 1,56 1,48 1,57 1,51B
R3 (75Đ:25X) 1,60 1,59 1,68 1,87 1,68A
Trung bình
CĐCS
1,48B 1,53AB 1,54AB 1,62A
FR = 18,24** FI = 2,83* FRI = 1,67ns CV = 6,69%
27
Bảng 3.10. Ảnh hưởng của ánh sáng đến số rễ (rễ/chồi) lan
Dendrobium in vitro sau 8 tuần nuôi cấy.
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình
tỷ lệ ánh
sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 2,86 2,78 2,64 2,53 2,70A
R2 (50Đ:50X) 2,20 2,26 2,42 2,10 2,25B
R3 (75Đ:25X) 2,54 2,31 2,31 2,24 2,35AB
Trung bình
CĐCS
2,53 2,45 2,46 2,29
FR = 5,11** FI = 0,68ns FRI = 0,27ns CV = 15,11 %
28
Bảng 3.11. Ảnh hưởng của ánh sáng đến chiều cao trung bình (cm)
chồi lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình
tỷ lệ ánh
sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 4,16a 3,98ab 3,64ab 4,21a 4,00a
R2 (50Đ:50X) 3,48ab 3,49ab 3,35ab 3,31ab 3,41b
R3 (75Đ:25X) 3,10b 2,23c 3,57ab 3,37ab 3,07b
Trung bình
CĐCS
3,58 3,23 3,52 3,63
FR = 20,65** FI = 2,21ns FRI = 3,80** CV = 10,27 %
Thí nghiệm 5: Giai đoạn tạo rễ
29
Hình 7. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến hình thái chồi lan sau 4
tuần nuôi cấy
30
Bảng 3.12. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến hệ số nhân chồi
(chồi/chồi) lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình
tỷ lệ ánh
sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 1,32b 1,34b 1,28b 1,34b 1,32
R2 (50Đ:50X) 1,31b 1,16b 1,36b 1,34b 1,29
R3 (75Đ:25X) 1,29b 1,27b 1,37b 1,77a 1,42
Trung bình
CĐCS
1,31AB 1,25B 1,34AB 1,48A
FR = 3,03ns FI = 4,53** FRI = 2,77* CV = 10,24 %
31
Bảng 3.13. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến số lá (lá/chồi) của
lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình
tỷ lệ ánh
sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 2,66b 2,48b 2,59b 2,52b 2,56B
R2 (50Đ:50X) 2,67b 3,52a 2,74b 2,81ab 2,94A
R3 (75Đ:25X) 3,00ab 2,56b 3,04ab 2,96ab 2,89AB
Trung bình
CĐCS
2,78 2,85 2,79 2,76
FR = 5,65** FI = 0,16ns FRI = 3,54** CV = 10,58 %
32
Bảng 3.14. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến chiều dài lá trung
bình (cm) lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình
tỷ lệ ánh
sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 1,44c 1,52bc 1,52bc 1,50bc 1,50B
R2 (50Đ:50X) 1,58bc 1,61bc 1,51bc 1,45c 1,54B
R3 (75Đ:25X) 1,59bc 1,55bc 1,70ab 1,87a 1,68A
Trung bình
CĐCS
1,54 1,56 1,58 1,61
FR = 7,65** FI = 0,52ns FRI = 2,61* CV = 7,65 %
33
Bảng 3.15. Ảnh hưởng của tỷ l ánh sáng đơn sắc đến hàm lƣợng
diệp lục tố (mg/g lá) của chồi lan sau 4 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình
tỷ lệ ánh
sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 1,12b 1,16b 1,16b 1,29ab 1,18B
R2 (50Đ:50X) 1,20b 1,37ab 1,52a 1,17b 1,32A
R3 (75Đ:25X) 1,30ab 1,29ab 1,24b 1,36ab 1,30A
Trung bình CĐCS 1,21 1,27 1,31 1,27
FR = 6,78** FI = 1,78ns FRI = 4,59** CV = 7,68 %
34
Bảng 3.16. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến số rễ (rễ/chồi) của
chồi lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I)
Trung
bình tỷ lệ
ánh sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 2,85a 2,37ab 2,28ab 2,26ab 2,44
R2 (50Đ:50X) 2,32ab 2,67a 2,73a 2,42ab 2,54
R3 (75Đ:25X) 2,62a 1,94b 2,75a 2,66a 2,49
Trung bình CĐCS 2,60 2,33 2,59 2,45
FR = 0,24ns FI = 1,36ns FRI = 2,81* CV = 13,27 %
35
Bảng 3.17. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến chiều dài rễ (cm)
lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy
Tỷ lệ ánh sáng
(yếu tố R)
Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình
tỷ lệ ánh
sáng
I1
(200 lux)
I2
(400 lux)
I3
(600 lux)
I4
(800 lux)
R1 (100Đ) 1,04abc 0,88bcd 0,79d 0,82cd 0,88B
R2 (50Đ:50X) 1,08ab 1,10ab 1,07ab 1,01abcd 1,07A
R3 (75Đ:25X) 1,10ab 1,01abcd 1,23a 1,15ab 1,12A
Trung bình
CĐCS
1,07 1,00 1,03 0,99
FR = 22,66** FI = 1,46ns FRI = 3,30** CV = 8,89 %
36
Hình 8. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến hình thái rễ lan
Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy.
Hạt lan Dendrobium
Hạt lan nảy mầm
Giai đoạn
tăng sinh
protocorm
Giai đoạn tạo
mô sẹo
Giai đoạn hình thành chồi
Giai đoạn tạo rễ
(cây con hoàn chỉnh)
MS + 1 mg BA/L + 0,2 mg NAA/L
100% đỏ, 400 lux (39 ngày)
(56 ngày)
(56 ngày)
(28 ngày)
MS + 2 mg BA/L
100% đỏ, 400 lux
½ MS + 1 mg BA/L + 0,5 mg NAA/L
75% đỏ + 25% xanh dƣơng, 800 lux
Giai đoạn kéo dài chồi
(½MS + 1mg BA/L + 0,5 mg NAA/L
100% đỏ, 800 lux)
½ MS + 2 mg BA/L
100% đỏ, 600 lux
(30 ngày)
Tăng số rễ của chồi
(½ MS + 0,7 mg NAA/L
100% đỏ, 200 lux)
Kéo dài rễ của chồi
(½ MS + 0,7 mg NAA/L
75% đỏ + 25% xanh dƣơng, 600 lux)
Hình 9. Qui trình nhân giống lan Dendrobium mini in vitro sử dụng
38
 Giai đoạn phát triển hạt
• Hạt lan Dendrobium phát triển và nảy mầm tốt nhất ở điều kiện
ánh sáng (100% ánh sáng LED đỏ, 400 lux).
 Giai đoạn hình thành và phát triển protocorm
• Protocorm của lan Dendrobium đạt hệ số nhân cao nhất ở điều
kiện ánh sáng (100% ánh sáng LED đỏ, 400 lux).
• Số chồi được hình thành nhiều nhất ở điều kiện ánh sáng (75%
ánh sáng LED đỏ + 25% ánh sáng LED xanh dƣơng, 800 lux).
KẾT LUẬN
39
 Giai đoạn tạo mô sẹo
• Mẫu protocorm chuyển hóa thành mô sẹo tốt nhất ở điều kiện
ánh sáng (100% ánh sáng LED đỏ, 600 lux).
 Giai đoạn sinh trƣởng chồi
• Chồi lan đạt chiều cao chồi cao nhất ở điều kiện ánh sáng
(100% ánh sáng LED đỏ, 800 lux).
• Chồi lan đạt số lá cao nhất ở chế độ chiếu sáng (50% ánh sáng
LED đỏ + 50% ánh sáng LED xanh dƣơng, 400 lux).
KẾT LUẬN (tt)
40
 Giai đoạn sinh trƣởng chồi (tt)
• Số chồi phát sinh và kích thƣớc lá tăng khi chồi được nuôi ở
chế độ chiếu sáng (75% ánh sáng LED đỏ + 25% ánh sáng
LED xanh dƣơng, 800 lux).
• Hàm lƣợng diệp lục tố trong lá cao nhất khi chồi được nuôi
dưới hệ thống ánh sáng (50% ánh sáng LED đỏ + 50% ánh
sáng LED xanh dƣơng, 600 lux).
KẾT LUẬN (tt)
41
KẾT LUẬN (tt)
 Giai đoạn tạo rễ
• Số rễ của chồi lan nhiều nhất khi nuôi dưới chế độ chiếu sáng
(100% ánh sáng LED đỏ, 200 lux).
• Rễ lan có kích thƣớc dài nhất khi chồi được nuôi dưới hệ
thống ánh sáng (75% ánh sáng LED đỏ + 25% ánh sáng LED
xanh dƣơng, 600 lux).
42
 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thành phần các chất điều hòa sinh
trưởng nội sinh và ngoại sinh trong điều kiện chiếu sáng bằng đèn LED
Khảo sát ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc từ đèn LED và ánh sáng tự
nhiên đến quá trình sinh trưởng và phát triển của chồi lan Dendrobium in
vitro ra ngoài nhà kính và nhà lưới.
ĐỀ NGHỊ
43

More Related Content

What's hot

Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giang
Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giangCac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giang
Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giang
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong fullSlides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhPhuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Atomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumAtomic Emission Spectrum
Atomic Emission Spectrum
VuTienLam
 
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pChuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sángôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
Linh Nguyễn
 
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky longCac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (7)

Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giang
Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giangCac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giang
Cac phuong phap phan tich vat ly ung dung trong hoa hoc dinh thi truong giang
 
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong fullSlides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
 
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhPhuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
 
Atomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumAtomic Emission Spectrum
Atomic Emission Spectrum
 
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pChuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
 
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sángôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
 
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky longCac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
 

More from FOODCROPS

2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties
2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties
2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties
FOODCROPS
 
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances
FOODCROPS
 
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china
FOODCROPS
 
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice
FOODCROPS
 
2018. gwas data cleaning
2018. gwas data cleaning2018. gwas data cleaning
2018. gwas data cleaning
FOODCROPS
 
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...
FOODCROPS
 
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...
FOODCROPS
 
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...
FOODCROPS
 
2017. Giới thiệu giống lúa CNC11
2017. Giới thiệu giống lúa CNC112017. Giới thiệu giống lúa CNC11
2017. Giới thiệu giống lúa CNC11
FOODCROPS
 
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...
FOODCROPS
 
2017. Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
2017.  Nhìn về quá khứ định hướng tương lai2017.  Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
2017. Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
FOODCROPS
 
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...
FOODCROPS
 
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...
FOODCROPS
 
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm
FOODCROPS
 
2017. TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...
2017.  TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...2017.  TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...
2017. TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...
FOODCROPS
 
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới 2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới
FOODCROPS
 
2015. ming tsair chan. the application of plant transformation
2015. ming tsair chan. the application of plant transformation2015. ming tsair chan. the application of plant transformation
2015. ming tsair chan. the application of plant transformation
FOODCROPS
 
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies
FOODCROPS
 
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research
FOODCROPS
 
2017. Genome học hiện trạng và triển vọng
2017. Genome học hiện trạng và triển vọng2017. Genome học hiện trạng và triển vọng
2017. Genome học hiện trạng và triển vọng
FOODCROPS
 

More from FOODCROPS (20)

2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties
2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties
2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties
 
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances
 
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china
 
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice
 
2018. gwas data cleaning
2018. gwas data cleaning2018. gwas data cleaning
2018. gwas data cleaning
 
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...
 
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...
 
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...
 
2017. Giới thiệu giống lúa CNC11
2017. Giới thiệu giống lúa CNC112017. Giới thiệu giống lúa CNC11
2017. Giới thiệu giống lúa CNC11
 
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...
 
2017. Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
2017.  Nhìn về quá khứ định hướng tương lai2017.  Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
2017. Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
 
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...
 
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...
 
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm
 
2017. TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...
2017.  TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...2017.  TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...
2017. TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...
 
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới 2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới
 
2015. ming tsair chan. the application of plant transformation
2015. ming tsair chan. the application of plant transformation2015. ming tsair chan. the application of plant transformation
2015. ming tsair chan. the application of plant transformation
 
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies
 
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research
 
2017. Genome học hiện trạng và triển vọng
2017. Genome học hiện trạng và triển vọng2017. Genome học hiện trạng và triển vọng
2017. Genome học hiện trạng và triển vọng
 

Recently uploaded

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PhuongMai559533
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 

Recently uploaded (14)

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 

2017. ts bùi minh trí. xác định tỷ lệ và cường độ chiếu sáng tối ưu từ đền led đơn sắc trong quá trình nhân giống lan dendrobium mini invitro

  • 1. 1 XÁC ĐỊNH TỶ LỆ VÀ CƢỜNG ĐỘ CHIẾU SÁNG TỐI ƢU TỪ ĐÈN LED ĐƠN SẮC TRONG QUÁ TRÌNH NHÂN GIỐNG LAN Dendrobium mini in vitro Nhóm nghiên cứu: Ths. Nguyễn Văn Vinh Ths. Nguyễn Quỳnh Nhƣ Anh TS. Bùi Minh Trí PGS.TS. Bùi Văn Lệ
  • 2. 2 NỘI DUNG Mở đầu Vật liệu và phương pháp nghiên cứu Kết quả Kết luận và đề nghị
  • 3. 3  Quá trình quang hợp.  Quang phát sinh hình thái.  Đáp ứng hướng sáng của cây trồng Tác động của ánh sáng ĐẶT VẤN ĐỀ
  • 4. 4 ĐẶT VẤN ĐỀ (tt) Phổ hấp thụ đặc trưng của chlorophyll
  • 5. 5 • Kích thước và thể tích nhỏ. • Phát ra ánh sáng màu đơn sắc. Ƣu điểm • Tiết kiệm năng lượng. • Hiệu quả và tuổi thọ cao. • Phát nhiệt ít. LED (Light Emiting Diodes) ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
  • 6. Lan Dendrobium mini  Phong phú về loài, màu sắc, hình dạng hoa.  Dễ trồng, dễ sử dụng.  Giống có giá trị kinh tế cao. 6 “Xác định tỷ lệ và cƣờng độ chiếu sáng tối ƣu từ đèn LED đơn sắc trong quá trình nhân giống lan Dendrobium mini in vitro” ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
  • 7. 7 Xác định được tỷ lệ ánh sáng đơn sắc đỏ/xanh dương và cƣờng độ chiếu sáng tối ƣu cho lan Dendrobium mini in vitro ở: MỤC TIÊU 1. Giai đoạn phát triển hạt 2. Giai đoạn phát triển protocorm 3. Giai đoạn tạo mô sẹo 4. Giai đoạn sinh trƣởng chồi 5. Giai đoạn tạo rễ
  • 8. 8 Mẫu: Hạt và mô của cây lan Dendrobium mini ở các giai đoạn khác nhau do Bộ môn Công nghệ Sinh học Thực vật – Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM cung cấp. Đèn LED: Đèn LED đỏ (λ ~ 660 nm) Đèn LED xanh dương (λ ~ 460 nm). Đèn huỳnh quang: dài 1,2 m; 40W. VẬT LIỆU
  • 9. 9 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Bố trí thí nghiệm TN được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên 2 yếu tố (R: tỉ lệ đèn LED, I: cường độ chiếu sáng), 12 nghiệm thức, 3 lần lặp lại. Ánh sáng đèn LED:  3 tỉ lệ (R) ánh sáng đèn LED đỏ/LED xanh dương (R1: 100 % đỏ + 0 % xanh dƣơng, R2: 50 % đỏ + 50 % xanh dƣơng, R3: 75 % đỏ + 25 % xanh dƣơng)  4 cường độ (I) chiếu sáng: 200, 400, 600, 800 lux. Các NT đèn LED được che chắn riêng biệt. Nghiệm thức đối chứng: 100% đèn huỳnh quang, 2000 lux. Chỉ tiêu theo dõi: Các chỉ tiêu được theo dõi theo phương pháp thông thường của nuôi cấy mô thực vật.
  • 10. 10 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (tt) Hình 1. Ánh sáng đơn sắc với các tỷ lệ khác nhau. (a) 100% LED đỏ (b) 50% LED đỏ:50% LED xanh dương (c) 75% LED đỏ:25% LED xanh dương
  • 11. 11  Số liệu thu thập sẽ được xử lý bằng phần mềm Microsoft Exel 2007 và xử lý ANOVA bằng phần mềm thống kê SAS 9.1.  Các chỉ tiêu có sự khác biệt trong xử lý ANOVA sẽ tiếp tục được phân hạng bằng phương pháp Duncan. XỬ LÝ THỐNG KÊ
  • 13. 13 Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 49,51ab 63,70a 43,52bc 43,09bc 49,95A R2 (50Đ:50X) 34,46bcd 20,69d 39,30bcd 21,77d 29,06B R3 (75Đ:25X) 30,42bcd 28,33cd 32,11bcd 39,56bcd 32,61B Trung bình CĐCS 38,13 37,57 38,31 34,81 FR = 13,23** FI = 0,21ns FRI = 2,57* CV = 28,63% Bảng 3.1. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc tỷ lệ nảy mầm (%) hạt lan Dendrobium in vitro sau 39 ngày nuôi cấy Thí nghiệm 1: Giai đoạn phát triển hạt
  • 14. Hình 2. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc và đèn huỳnh quang lên tỷ lệ nảy mầm của hạt lan Dendrobium sau 39 ngày nuôi cấy
  • 15. 15 Bảng 3.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ ánh sáng đơn sắc đến hệ số nhân protocorm (lần) Dendrobium sau 8 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 1,76cd 2,37a 1,81bcd 1,77cd 1,93AB R2 (50Đ:50X) 2,19ab 1,83bcd 1,95bcd 1,60d 1,89B R3 (75Đ:25X) 1,99abcd 2,12abc 2,19ab 1,88bcd 2,04A Trung bình CĐCS 1,98A 2,11A 1,98A 1,75B FR = 3,28* FI = 8,40** FRI = 6,41** CV = 7,86 % Thí nghiệm 2: Giai đoạn phát triển protocorm
  • 16. 16 Hình 3. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc và đèn huỳnh quang lên hình thái protocorm lan Dendrobium in vitro sau 8 tuần nuôi cấy
  • 17. 17 Bảng 3.3. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến tỷ lệ tạo chồi (%) từ protocorm lan Dendrobium in vitro ở thời điểm 8 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 32,97a 15,84c 18,07c 17,01c 20,97B R2 (50Đ:50X) 29,74ab 15,57c 21,42bc 15,68c 20,61B R3 (75Đ:25X) 32,56a 16,81c 22,50bc 35,67a 26,89A Trung bình CĐCS 31,76A 16,07B 20,66B 22,79B FR = 5,24** FI = 13,71** FRI = 2,96* CV = 23,37%
  • 18. 18 Hình 4. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc lên sự hình thành mô sẹo từ protocorm cắt đôi Thí nghiệm 3: Giai đoạn hình thành mô sẹo
  • 19. 19 Bảng 3.4. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến tỷ lệ mẫu hình thành mô sẹo (%) từ protocorm sau 30 ngày nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 70,65 50,81 80,03 63,85 66,33A R2 (50Đ:50X) 58,90 54,25 62,90 53,75 57,45AB R3 (75Đ:25X) 63,97 33,80 46,96 53,48 49,55B Trung bình CĐCS 64,50A 46,29B 63,29A 57,03AB FR = 5,14** FI = 3,80* FRI = 1,10ns CV = 22,19 %
  • 20. 20 Bảng 3.5. Ảnh hưởng ánh sáng đơn sắc đến tỷ lệ chất khô mô sẹo (%) sau 30 ngày nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 49,12 46,27 50,02 46,26 47,92A R2 (50Đ:50X) 44,33 34,65 40,43 35,66 38,77B R3 (75Đ:25X) 46,30 45,12 38,30 47,68 44,35AB Trung bình CĐCS 46,58 42,01 42,92 43,20 FR = 3,61 * FI = 0,51ns FRI = 0,62ns CV = 19,25 %
  • 21. 21 Hình 5. Hình thái mô sẹo sau 30 ngày nuôi cấy.
  • 22. 22 Bảng 3.6. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc lên chiều cao trung bình (cm) của chồi lan Dendrobium in vitro sau 8 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 3,89 3,79 3,81 4,60 4,02A R2 (50Đ:50X) 3,44 3,63 3,48 3,57 3,53A R3 (75Đ:25X) 3,38 2,19 2,97 2,82 2,84B Trung bình CĐCS 3,57 3,20 3,42 3,66 FR = 22,06** FI = 1,88ns FRI = 2,18ns CV = 12,67% Thí nghiệm 4: Giai đoạn sinh trƣởng chồi
  • 23. 23 Hình 6. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến hình thái chồi lan sau 8 tuần nuôi cấy
  • 24. 24 Bảng 3.7. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến hệ số nhân chồi lan Dendrobium in vitro sau 8 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 1,90b 1,94b 1,77bc 1,93b 1,89AB R2 (50Đ:50X) 1,99b 1,17c 1,76bc 1,57bc 1,62B R3 (75Đ:25X) 1,66bc 1,74bc 2,00b 2,60a 2,00A Trung bình CĐCS 1,85AB 1,62B 1,84AB 2,04A FR = 7,01** FI = 4,09** FRI = 5,14** CV = 13,79 %
  • 25. 25 Bảng 3.8. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến số lá trên chồi (lá/chồi) lan Dendrobium in vitro sau 8 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 3,56a 2,74b 4,00a 3,56a 3,46B R2 (50Đ:50X) 4,04a 4,37a 3,71a 3,70a 3,95A R3 (75Đ:25X) 3,93a 3,74a 3,67a 3,52a 3,71AB Trung bình CĐCS 3,84 3,62 3,79 3,59 FR = 6,52** FI = 1,25 FRI = 4,88 ** CV = 8,96 %
  • 26. 26 Bảng 3.9. Ảnh hưởng ánh sáng đơn sắc đến chiều dài lá trung bình (cm) lan sau 8 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 1,42 1,44 1,47 1,42 1,44B R2 (50Đ:50X) 1,43 1,56 1,48 1,57 1,51B R3 (75Đ:25X) 1,60 1,59 1,68 1,87 1,68A Trung bình CĐCS 1,48B 1,53AB 1,54AB 1,62A FR = 18,24** FI = 2,83* FRI = 1,67ns CV = 6,69%
  • 27. 27 Bảng 3.10. Ảnh hưởng của ánh sáng đến số rễ (rễ/chồi) lan Dendrobium in vitro sau 8 tuần nuôi cấy. Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 2,86 2,78 2,64 2,53 2,70A R2 (50Đ:50X) 2,20 2,26 2,42 2,10 2,25B R3 (75Đ:25X) 2,54 2,31 2,31 2,24 2,35AB Trung bình CĐCS 2,53 2,45 2,46 2,29 FR = 5,11** FI = 0,68ns FRI = 0,27ns CV = 15,11 %
  • 28. 28 Bảng 3.11. Ảnh hưởng của ánh sáng đến chiều cao trung bình (cm) chồi lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 4,16a 3,98ab 3,64ab 4,21a 4,00a R2 (50Đ:50X) 3,48ab 3,49ab 3,35ab 3,31ab 3,41b R3 (75Đ:25X) 3,10b 2,23c 3,57ab 3,37ab 3,07b Trung bình CĐCS 3,58 3,23 3,52 3,63 FR = 20,65** FI = 2,21ns FRI = 3,80** CV = 10,27 % Thí nghiệm 5: Giai đoạn tạo rễ
  • 29. 29 Hình 7. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến hình thái chồi lan sau 4 tuần nuôi cấy
  • 30. 30 Bảng 3.12. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến hệ số nhân chồi (chồi/chồi) lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 1,32b 1,34b 1,28b 1,34b 1,32 R2 (50Đ:50X) 1,31b 1,16b 1,36b 1,34b 1,29 R3 (75Đ:25X) 1,29b 1,27b 1,37b 1,77a 1,42 Trung bình CĐCS 1,31AB 1,25B 1,34AB 1,48A FR = 3,03ns FI = 4,53** FRI = 2,77* CV = 10,24 %
  • 31. 31 Bảng 3.13. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến số lá (lá/chồi) của lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 2,66b 2,48b 2,59b 2,52b 2,56B R2 (50Đ:50X) 2,67b 3,52a 2,74b 2,81ab 2,94A R3 (75Đ:25X) 3,00ab 2,56b 3,04ab 2,96ab 2,89AB Trung bình CĐCS 2,78 2,85 2,79 2,76 FR = 5,65** FI = 0,16ns FRI = 3,54** CV = 10,58 %
  • 32. 32 Bảng 3.14. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến chiều dài lá trung bình (cm) lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 1,44c 1,52bc 1,52bc 1,50bc 1,50B R2 (50Đ:50X) 1,58bc 1,61bc 1,51bc 1,45c 1,54B R3 (75Đ:25X) 1,59bc 1,55bc 1,70ab 1,87a 1,68A Trung bình CĐCS 1,54 1,56 1,58 1,61 FR = 7,65** FI = 0,52ns FRI = 2,61* CV = 7,65 %
  • 33. 33 Bảng 3.15. Ảnh hưởng của tỷ l ánh sáng đơn sắc đến hàm lƣợng diệp lục tố (mg/g lá) của chồi lan sau 4 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 1,12b 1,16b 1,16b 1,29ab 1,18B R2 (50Đ:50X) 1,20b 1,37ab 1,52a 1,17b 1,32A R3 (75Đ:25X) 1,30ab 1,29ab 1,24b 1,36ab 1,30A Trung bình CĐCS 1,21 1,27 1,31 1,27 FR = 6,78** FI = 1,78ns FRI = 4,59** CV = 7,68 %
  • 34. 34 Bảng 3.16. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến số rễ (rễ/chồi) của chồi lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 2,85a 2,37ab 2,28ab 2,26ab 2,44 R2 (50Đ:50X) 2,32ab 2,67a 2,73a 2,42ab 2,54 R3 (75Đ:25X) 2,62a 1,94b 2,75a 2,66a 2,49 Trung bình CĐCS 2,60 2,33 2,59 2,45 FR = 0,24ns FI = 1,36ns FRI = 2,81* CV = 13,27 %
  • 35. 35 Bảng 3.17. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến chiều dài rễ (cm) lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy Tỷ lệ ánh sáng (yếu tố R) Cường độ chiếu sáng (yếu tố I) Trung bình tỷ lệ ánh sáng I1 (200 lux) I2 (400 lux) I3 (600 lux) I4 (800 lux) R1 (100Đ) 1,04abc 0,88bcd 0,79d 0,82cd 0,88B R2 (50Đ:50X) 1,08ab 1,10ab 1,07ab 1,01abcd 1,07A R3 (75Đ:25X) 1,10ab 1,01abcd 1,23a 1,15ab 1,12A Trung bình CĐCS 1,07 1,00 1,03 0,99 FR = 22,66** FI = 1,46ns FRI = 3,30** CV = 8,89 %
  • 36. 36 Hình 8. Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến hình thái rễ lan Dendrobium in vitro sau 4 tuần nuôi cấy.
  • 37. Hạt lan Dendrobium Hạt lan nảy mầm Giai đoạn tăng sinh protocorm Giai đoạn tạo mô sẹo Giai đoạn hình thành chồi Giai đoạn tạo rễ (cây con hoàn chỉnh) MS + 1 mg BA/L + 0,2 mg NAA/L 100% đỏ, 400 lux (39 ngày) (56 ngày) (56 ngày) (28 ngày) MS + 2 mg BA/L 100% đỏ, 400 lux ½ MS + 1 mg BA/L + 0,5 mg NAA/L 75% đỏ + 25% xanh dƣơng, 800 lux Giai đoạn kéo dài chồi (½MS + 1mg BA/L + 0,5 mg NAA/L 100% đỏ, 800 lux) ½ MS + 2 mg BA/L 100% đỏ, 600 lux (30 ngày) Tăng số rễ của chồi (½ MS + 0,7 mg NAA/L 100% đỏ, 200 lux) Kéo dài rễ của chồi (½ MS + 0,7 mg NAA/L 75% đỏ + 25% xanh dƣơng, 600 lux) Hình 9. Qui trình nhân giống lan Dendrobium mini in vitro sử dụng
  • 38. 38  Giai đoạn phát triển hạt • Hạt lan Dendrobium phát triển và nảy mầm tốt nhất ở điều kiện ánh sáng (100% ánh sáng LED đỏ, 400 lux).  Giai đoạn hình thành và phát triển protocorm • Protocorm của lan Dendrobium đạt hệ số nhân cao nhất ở điều kiện ánh sáng (100% ánh sáng LED đỏ, 400 lux). • Số chồi được hình thành nhiều nhất ở điều kiện ánh sáng (75% ánh sáng LED đỏ + 25% ánh sáng LED xanh dƣơng, 800 lux). KẾT LUẬN
  • 39. 39  Giai đoạn tạo mô sẹo • Mẫu protocorm chuyển hóa thành mô sẹo tốt nhất ở điều kiện ánh sáng (100% ánh sáng LED đỏ, 600 lux).  Giai đoạn sinh trƣởng chồi • Chồi lan đạt chiều cao chồi cao nhất ở điều kiện ánh sáng (100% ánh sáng LED đỏ, 800 lux). • Chồi lan đạt số lá cao nhất ở chế độ chiếu sáng (50% ánh sáng LED đỏ + 50% ánh sáng LED xanh dƣơng, 400 lux). KẾT LUẬN (tt)
  • 40. 40  Giai đoạn sinh trƣởng chồi (tt) • Số chồi phát sinh và kích thƣớc lá tăng khi chồi được nuôi ở chế độ chiếu sáng (75% ánh sáng LED đỏ + 25% ánh sáng LED xanh dƣơng, 800 lux). • Hàm lƣợng diệp lục tố trong lá cao nhất khi chồi được nuôi dưới hệ thống ánh sáng (50% ánh sáng LED đỏ + 50% ánh sáng LED xanh dƣơng, 600 lux). KẾT LUẬN (tt)
  • 41. 41 KẾT LUẬN (tt)  Giai đoạn tạo rễ • Số rễ của chồi lan nhiều nhất khi nuôi dưới chế độ chiếu sáng (100% ánh sáng LED đỏ, 200 lux). • Rễ lan có kích thƣớc dài nhất khi chồi được nuôi dưới hệ thống ánh sáng (75% ánh sáng LED đỏ + 25% ánh sáng LED xanh dƣơng, 600 lux).
  • 42. 42  Nghiên cứu ảnh hưởng của các thành phần các chất điều hòa sinh trưởng nội sinh và ngoại sinh trong điều kiện chiếu sáng bằng đèn LED Khảo sát ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc từ đèn LED và ánh sáng tự nhiên đến quá trình sinh trưởng và phát triển của chồi lan Dendrobium in vitro ra ngoài nhà kính và nhà lưới. ĐỀ NGHỊ
  • 43. 43