2. Tại sao lại học môn học này?
Nội dung môn học:
Các cấu trúc hệ thống ño và ñiều khiển.
Các phần tử của hệ thống
Hệ thống thông tin công nghiệp
Hệ thống thông tin công nghiệp
Một số hệ thống tiêu biểu.
3.
4. Điều khiển các quá trình: ñiều khiển vòng kín, vòng
hở...
Điều khiển logic: ñiều khiển logic, liên ñộng, cảnh
báo, an toàn, tuần tự.
Giao diện vận hành và giám sát.
Giao diện vận hành và giám sát.
Thu thập và quản lý dữ liệu.
Các chức năng ñiều khiển cao cấp.
5.
6. Xử lý thông tin tại hiện trường hay tập trung.
Nâng cao hiệu quả xử lý nhờ phân cấp.
Nâng cao ñộ tin cậy nhờ xử lý song song.
Thuận tiện cho việc phát triển, tích hợp, bảo dưỡng
thay thế nhờ cấu trúc theo module.
thay thế nhờ cấu trúc theo module.
Giảm thời gian phát triển ứng dụng.
Công nghệ VXL cho các thiết bị có khả năng xử lý
thông tin mạnh hơn.
Cho hệ thông mềm dẻo linh hoạt ñể tích ứng với sản
xuất hiện ñại
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17. Thiết bị trường.
Thiết bị ñiều khiển cục bộ.
Máy tính ñiều khiển giám sát.
20. G = §Þnh l−îng (theo lo¹i). I = dßng ®iÖn
J = c«ng suÊt K = thêi gian, ®Þnh thêi gian.
L = Møc (level) M = §é Èm (Moistrure).
N, O = ng−êi dïng tù chän. P = ¸p suÊt (Presure).
Q = L−îng hay tÝch lòy R = Phãng x¹ (Radio
20
Q = L−îng hay tÝch lòy R = Phãng x¹ (Radio
activity).
S = tèc ®é, tÇn sè (Speed) T = NhiÖt ®é
U = nhiÔu biªn sè (phÐp ®o gi¸n tiÕp). V = ®é nhít (Viscosity).
W = träng l−îng vµ lùc Y = Tù chän
Z = vÞ trÝ.
21. T R C 2 A
21
T R C – 2 A
Ch÷ ®Çu tiªn Ch÷ tiÕp theo Sè lÆp PhÇn më réng (th«ng
thêng phÇn nµy kh«ng
cÇn)
X¸c ®Þnh chøc n¨ng X¸c ®Þnh vßng
X¸c ®Þnh thiÕt bÞ
26. Các thiết bị ño
Thiết bị ño các ñại lượng ñiện.
Thiết bị ño ñại lượng không ñiện.
Cơ cấu chấp hành
Thiết bị ñóng cắt.
Thiết bị ñóng cắt.
Thiết bị truyền ñộng.
Các van ñiều khiển cơ cấu chấp hành thuỷ lực
Các van ñiều khiển cơ cấu chấp hành khí nén.
27. Đo ñiện áp:
Đo ñiện áp DC và AC tần số tới hàng MHz
Điện áp trong dải mV ñến hàng MV.
Đo chỉ thị số hay tương tự.
Đo dòng ñiện:
Đo dòng ñiện DC và AC tần số tới hàng MHz
Dòng ñiện trong dải uA ñến hàng chục kA.
Đo chỉ thị số hay tương tự.
28. Đo công suất, CS phản kháng, Cos(phi):
Chủ yếu ño ở tần số công nghiệp.
Công suất ñến hàng ngàn MW hay MVA
cos(phi)=0-1.
Đo tần số:
Đo tần số:
Đo tần số ñến hàng trăm GHz.
Chủ yếu ño tần số CN
Độ phân giải ñến 0.01Hz
29. Đo các thông số mạch R,L,C
Đo từng thông số hay ño thông số phức hợp.
Phục vụ ñể xác ñịnh thông số trong mạch ñiện.
Phục vụ cho ño các ñại lượng không ñiện
30. Đo nhiệt ñộ:
Đo bằng cặp nhiệt ñiện.
Đo bằng nhiệt ñiện trở kim loại (ví dụ Pt100), bán dẫn.
Đo bằng phương pháp hoả quang kế.
Đo bằng hồng ngoại
Đo bằng hồng ngoại
........
31. Đo lực, áp suất, biến dạng, moment:
Cảm biến ñiện trở lực căng.
Cảm biến áp ñiện, áp từ.
Đo di chuyển.
.........
.........
Đo vận tốc, gia tốc, di chuyển:
Cảm biến ñiện cảm, ñiện dụng.
Encoder, resolver...
Máy phát tốc AC hay DC.
.....
32. Đo lưu lượng:
Cảm biến cảm ứng ñiện từ.
Sử dụng rotor.
Cảm biến siêu âm.
Đo chênh áp.
Đo chênh áp.
...
Đo mức:
Bằng phao nổi.
Siêu âm
Qua áp suất thuỷ tĩnh
....
35. Động cơ một chiều
Động cơ xoay chiều:
Một phase hay 3 phase
Không ñồng bộ
Đồng bộ
Đồng bộ
36. Điều khiển ñiện áp.
Điều khiển hệ số trượt.
Sử dụng biến tần
37.
38.
39.
40. Máy nén khí
Các van ñiều khiển
Cơ cấu chấp hành khí nén như xilanh, ñộng cơ...
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51. Đào Đức Thịnh
BM Kỹ thuật đo và THCN-Viện điện
BM Kỹ thuật đo và THCN-Viện điện
52. Đo và thu thập số liệu.
Đo và thu thập số liệu.
Điều khiển các quá trình.
Điều khiển logic.
Điều khiển logic.
Điều khiển tuần tự
Liên động.
Báo động.
Báo động.
Bảo vệ
53. Hiển thị tại chỗ.
Hiển thị tại chỗ.
Truyền thông tin về trung tâm.
Nhận lệnh ĐK từ trung tâm.
Nhận lệnh ĐK từ trung tâm.
Các chức năng vào ra phân tán.
.....
54. Đáp ứng được yêu cầu tốc độ đáp ứng nhanh của đối
Đáp ứng được yêu cầu tốc độ đáp ứng nhanh của đối
tượng.
Đa chức năng.
Đa chức năng.
Lập trình công nghệ.
Mềm dẻo linh hoạt về phần cứng và phần mềm.
Mềm dẻo linh hoạt về phần cứng và phần mềm.
55.
56. Các bộ điều khiển chuyên dụng.
Các bộ điều khiển chuyên dụng.
Phát triển dự trên cấu trúc riêng.
Hệ điều hành riêng.
Hệ điều hành riêng.
Phần mềm phát triển
126. 012345
167
8
9
7 7
7
7
7
7 7
1234
7
7
7
7
8
9
7
!
7
!
#
$
!
7
8
%
7
0'
(
)
*
+
,
-
.
/
*
0
(
1
*
2
3
1
4
5
*
6
7
7
7
8
7
8
9
9
7
:;
7
$
:7
=
7
$
?
7
@
A8
B
7
$C
7
7
7
D
!
D
7
E
!
:7
FG
7
$
?
7
E
!
:7
F
7
$
H
7
7
I
J
K
7
L
7
$
H
7
M
$
?
7
@
A8
B
7
F
7
!
#
7
%
N
7
@
7
O
P
K
7
LQ
7
8
7
7
FG
7
$
?
7
F
7
I
J
7
F
R
8
7
@
A8
B
7
%
P
7
M
$
:7
7
S
7
B
7
!
#
7
:;
7
$
#
7
T
7
7
J
7
7
G
7
7
8
9
7
7
J
7
D
%
U
7
V
D
0!
$
!
7
8
#
$
: P
7
9
W
P
7
$
:7
:7
D
$
X
7
8
D
7
G
7
F
Q
7
$
#
7
:;
7
G
7
F
#
7
V
7
U
7
9
#
7
F
8
7
$
Y
7
8
7
I
Z
7
F
=
7
D
!
D
7
FG
7
$
?
7
L#
7!
$
!
P
7
5
[
P
7
$
:7
7
7
D
!
D
7
F
7
%
7
FG
7
$
?
7
$
H
7
M
$
?
7
@
A8
B
7
F
7
]
C
7
E
7
^
7
I
_
7
W
7
W
0!
$
!
P
T
P
7
$
:7
7
7
D
!
D
7
F
7
%
7
FG
7
$
?
7
$
H
7
M
$
?
7
F
7
]
C
7
E
7
^
7
7
E
7
F
`
7
$C
7
a
bb
W
P
7
0!
$
!
P
K
187. 0120
3
4
3
5
6
7
8
9 5 5
5
5
5
5
5
3
5
5
5
8
!
5
#
5
$
% 5
'
5'
5
(#
)
5
7
*
+ 5
,
5
-
5.
5
/
00
/
05
1
2
5
2
5
7
)
7
5
3
4
5
5
.
5
5
5
1
2
5
06
#
5
7
7
506
#
5
5
5
+
8
5
1
2
5
09
7
5
7
)
7
5
3
4
5
5
.
5 09
7
5
7
)
7
5
3
4
5
7
*
#
:5
$
1
,
;
=
?
@
A
BC
D
E
F
@
E
G
E
H
@
F
I
E
@
?
F
J
K
@
LM
N
O
N
@
P
QRS
C
@
C
T
U
E
H
@
?
V
?
@
?
F
W
X
E
@
C
D
E
@
F
Y
Z
W
@
?
[
@
C
@
P
]
W
@
E
F
^
C
K
@
_
`
C
F
J
@
a
b
c
?
@
d
eA
f
E
H
@
T
^
C
@
T
S
E
H
@
T
g
Y
;
@
hH
Q
i
@
E
j
i
K
@
Rk
Y
@
RV
i
@
C
D
E
F
@
?
VE
F
]
E
@
a
l
W
@
?
[
@
RS
C
@
_
Q
Y
@
?
m
E
H
@
LM
N
O
N
@
n
?
m
E
H
@
op=q
K
@
?
[
@
C
F
rd
eA
f
E
H
@
C
sA
U
@
a
rE
t
Y
@
_
u
Y
@
?
V
?
@
C
F
Y
J
C
@
v
w
@
E
H
U
I
Y
@
_
Y
@
F
U
?
@
_
u
Y
@
?
V
?
@
RV
i
@
C
D
E
F
@
x
F
V
?
;
@
hF
Y
l
W
@
C
F
Y
J
C
@
v
w
@
?
y
E
H
@
E
H
F
Y
Z
z
@
?
{
E
H
@
C
D
?
F
@
F
c
z
@
?
m
E
H
@
LM
N
O
N
@
z
F
f
?
@
_
f
@
P
|
z
@
C
T
È
F
@
F
U
?
@
C
F
j
R@
d
tF
[
j
;