SlideShare a Scribd company logo
1
Phụ lục đính kèm công văn số / ĐĐQG-PT ngày / /2019
Phụ lục 1: Thông số đối với các công trình mới lưới điện (trạm điện)
STT TÀI LIỆU
MẪU
BẢNG
TÀI LIỆU BẢN CỨNG
ĐÍNH KÈM CÔNG VĂN
CUNG CẤP HỒ SƠ
PHỤC VỤ ĐÓNG ĐIỆN
CÔNG TRÌNH MỚI
TÀI LIỆU BẢN
MỀM
1
Giới thiệu chung trạm
điện
Bảng 1.1 Bảng 1.1 X
2
Sơ đồ nhất thứ một
sợi phần điện (single
line diagram) bao
gồm cả thể hiện các
biến dòng, biến điện
áp, chống sét, DCL,
MC)
kèm thông
số định
mức cơ
bản
X
(Sơ đồ có đóng dấu)
X
3
Sơ đồ mặt bằng bố trí
các thiết bị
X
4 Thông số máy biến áp Bảng 1.2 Bàng 1.2
X
(Bao gồm bảng 1.2
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
MBA)
5 Thông số máy cắt Bảng 1.3 Bảng 1.3
X
(Bao gồm bảng 1.3
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
máy cắt)
6 Thông số dao cách ly Bảng 1.4 Bảng 1.4
X
(Bao gồm bảng 1.4
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
dao cách ly)
7
Thông số máy biến
dòng
Bảng 1.5 Bảng 1.5
X
(Bao gồm bảng 1.5
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
máy biến dòng)
8
Thông số máy biến
điện áp
Bảng 1.6 Bảng 1.6
X
(Bao gồm bảng 1.6
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
máy biến điện áp)
9 Thông số chống sét Bảng 1.7 Bảng 1.7
X
(Bao gồm bảng 1.7
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
chống sét)
2
10
Thông số đường dây
trên không nối với
trạm
Bảng 1.8 Bảng 1.8
X
(Bao gồm bảng 1.8
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
thông số ĐZ)
11
Thông số đường dây
cáp nối với trạm
Bảng 1.9 Bảng 1.9
X
(Bao gồm bảng 1.9
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
thông số ĐZ)
12
Thông số tụ bù ngang
Thông số kháng bù
ngang
Bảng
1.10.1
Bảng
1.10.2
Bảng 1.10.1
Bảng 1.10.2
X
(Bao gồm bảng
1.10.1 và 1.10.2 và
tài liệu của nhà sản
xuất)
13
Thông số tụ bù dọc
Thông số kháng bù
dọc (hoặc các thiết bị
bù khác)
Bảng
1.11.1
Bảng
1.11.2
Bảng 1.11.1
Bảng 1.11.2
X
(Bao gồm bảng
1.11.1 và 1.11.2 và
tài liệu của nhà sản
xuất)
14
Hệ thống
FR/PMU/PQ
Bảng 1.12 Chi tiết xem tại bảng 1.12
15
Mạch logic thao tác,
cắt liên động theo
trạng thái máy cắt
X
16
Sơ đồ nguyên lý
phương thức rơ le bảo
vệ và tự động cho các
thiết bị nhất thứ
(principle operation
diagram)
X
(Sơ đồ có đóng dấu)
X
17
Sơ đồ nhị thứ của các
mạch bảo vệ
(schematic diagram)
X
18
Các trị số chỉnh định
đang cài đặt trong các
rơ-le (do nhà cung cấp
cài đặt sẵn)
X
19
Tên rơle bảo vệ (đầy
đủ các thông tin
Version, Option …)
Các tài liệu kỹ thuật
về rơ le bảo vệ và tự
động (hướng dẫn sử
dụng) và các thông tin
khác cần có tuỳ theo
yêu cầu của tài liệu
chỉnh định rơ-le
X
3
20
Phần mềm chuyên
dụng để giao tiếp và
chỉnh định rơle
X
21
Tài liệu tính toán trị
số chỉnh định rơ le và
các trị số chỉnh định
rơ le bảo vệ từ điểm
đấu nối về phía khách
hàng được thực hiện
bởi đơn vị tư vấn có
đầy đủ tính pháp lý
X
X
(Bản scan tài liệu
bản cứng)
Bảng 1.1: Giới thiệu chung trạm điện
STT THÔNG SỐ GHI CHÚ
1 Tên trạm điện
2 Địa điểm đặt trạm điện Vị trí địa lý hành chính nơi đặt trạm
3 Ngày khởi công
4 Ngày dự kiến vận hành chính thức
5 Điểm đấu nối vào hệ thống điện
Sơ đồ đấu nối với hệ thống điện quốc
gia
6 Các cấp điện áp của trạm điện
7
Mô tả nhiệm vụ chính của trạm
điện
Truyền tải điện năng, bù vô công,...
Bảng 1.2: Thông số máy biến áp
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Tên máy biến áp (theo bản vẽ
thiết kế)
2 Kí hiệu
3 Hãng sản xuất
4 Kiểu
5 Số cuộn dây cuộn
6 Tổ đấu dây
7 Tiêu chuẩn áp dụng
8 Tần số định mức Hz
9 Mã số sản xuất (hoặc năm)
10 Công suất định mức
Cao MVA (hoặc KVA)
Trung MVA (hoặc KVA)
Hạ MVA (hoặc KVA)
11 Điện áp định mức
Cao kV
Trung kV
Hạ kV
12 Điện áp vận hành cao nhất cho phép
Cao kV
4
Trung kV
Hạ kV
13 Dòng điện định mức
Cao A
Trung A
Hạ A
14 Chế độ làm mát
Tự nhiên (ONAN)
Tương ứng với
mức tải
Dầu tự nhiên, quạt cưỡng bức (ONAF)
Dầu cưỡng bức, quạt cưỡng bức OFAF
15 Điều chỉnh điện áp  (nấc) x %
Có tải (OLTC)
hoặc không
điện (NLTC)
Vị trí nấc cao nhất
Vị trí nấc giữa
Vị trí nấc thấp nhất
16 Dòng từ hoá %
17 Tổn hao không tải kW
18 Tổn hao có tải
Cao - Trung kW
Cao - Hạ kW
Trung - Hạ kW
19 Điện áp ngắn mạch (ở 75o
C) %
Cao - Trung %
Cao - Hạ %
Trung - Hạ %
20 Tổng trở ở các nấc phân áp (dạng bảng)
Cao - Trung Ohm
Cao - Hạ Ohm
Trung - Hạ Ohm
21 Khả năng quá tải cho phép quá tải
% Sđm /
phút
Dạng bảng
hoặc đường
đặc tính quá tải
22 Nhiệt độ dầu
Trung bình o
C
Cảnh báo o
C
Cắt máy o
C
23 Nhiệt độ cuộn dây
Trung bình o
C
Cảnh báo o
C
Cắt máy o
C
24 Tổng trở pha thứ tự không Ohm
Đo giữa cuộn cao (ngắn mạch) và điểm đất,
khi cuộn trung hở mạch
Ohm
5
Đo giữa cuộn cao (ngắn mạch) và điểm đất,
khi cuộn trung ngắn mạch với đất
Ohm
Đo giữa cuộn trung (ngắn mạch) và điểm
đất, khi cuộn cao hở mạch
Ohm
Đo giữa cuộn trung (ngắn mạch) và điểm
đất, khi cuộn cao ngắn mạch với đất
Ohm
Tổng trở rò pha thứ tự không giữa cuộn cao
(đấu ngắn mạch) với cuộn trung (đấu ngắn
mạch) khi cuộn hạ đấu ngắn mạch.
Ohm
25 Phương pháp nối đất - Tổng trở nối đất
Cao
Trung
Hạ
26 Đặc tính hở mạch Đồ thị
Các chứng chỉ thí nghiệm máy biến áp thể hiện chi tiết các thông số kỹ thuật cũng cần
được cung cấp.
Bảng 1.3: Thông số máy cắt
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Tên máy cắt
2 Loại máy cắt
3 Ký hiệu
4 Nhà sản xuất
5 Điện áp định mức kV
6 Điện áp làm việc lớn nhất kV
7 Điện áp cách điện với đất (50 Hz) kV
8 Điện áp cách điện với đất (xung) kV BIL
9 Tần số định mức Hz
10 Dòng điện định mức A
11 Dòng cắt định mức kA
12 Dòng xung (3sec) kA
13 Dòng đóng chu kỳ lớn nhất kA
14 Thời gian cắt riêng ms
15 Thời gian cắt hoàn toàn ms
16 Thời gian đóng riêng ms
17 Chu trình đóng cắt
18 Kiểu dập hồ quang khí, dầu...
Áp lực định mức Bar
hoặc MPa, ata
Áp lực cảnh báo Bar
Áp lực khoá thao tác Bar
19 Kiểu bộ truyền động khí, dầu, lò xo...
Áp lực định mức Bar
Áp lực cảnh báo Bar
6
Áp lực khoá thao tác Bar
20 Điện áp nam châm điện (DC) V
Bảng 1.4: Thông số dao cách ly
STT THÔNG SỐ
ĐƠN
VỊ
GHI CHÚ
1 Tên dao cách ly
2 Loại dao cách ly
3 Nhà sản xuất
4 Điện áp định mức kV
5 Điện áp làm việc lớn nhất kV
6 Dòng điện định mức A
7 Dòng điện ngắn mạch chịu được kA
8 Dung lượng cắt ngắn mạch MVA
9 Mức độ cách điện cơ bản kV
Bảng 1.5: Thông số máy biến dòng điện (TI)
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Tên
2 Kiểu
3 Nhà sản xuất
4 Cấp điện áp kV
5 Tỉ số biến đổi A/A các nấc tương ứng
6 Cấp chính xác
6.1 Đo lường
6.2 Bảo vệ
7 Tổ đấu dây
8 Số cuộn dây ra
9 Đặc tính bão hoà
10 Điện trở 1 chiều Ohm
11 Công suất tiêu thụ (VA)
12 Áp lực khí SF6 (định mức, cảnh báo)
Bar hoặc
Mpa
nếu cách điện là
SF6
Bảng 1.6: Thông số máy biến điện áp (TU)
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Tên
2 Kiểu
3 Nhà sản xuất
4 Cấp điện áp kV
5 Tỉ số biến đổi kV/V
6 Số pha
7 Tổ đấu dây
8 Cấp chính xác
7
Bảng 1.7: Thông số chống sét
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Tên
2 Kiểu
3 Nhà sản xuất
4 Điện áp làm việc cực đại kV
5 Điện áp định mức cực đại kV
6 Điện áp làm việc liên tục cực đại kV
7 Dòng điện làm việc định mức kA
8 Cấp tháo điện lớn nhất
9
Khả năng hấp thụ năng lượng cực đại (theo ổn
định nhiệt) kJ/kV
10
Dòng tháo điện trong thời gian dài lớn nhất,
2ms
A
11 Dòng xả áp suất lớn nhất kA
12 Vỏ ngoài
13 Đặc tính V-A
Bảng 1.8: Thông số đường dây trên không nối với trạm
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Tên đường dây (từ điểm đầu – đến điểm cuối)
2 Độ dài km
3 Mã dây
4 Điện áp định mức kV
5 Tiêu chuẩn dây dẫn
6 Bán kính dây dẫn mm(inch)
7 Tổng bán kính dây dẫn mm(inch)
8 Tiết diện dây dẫn mm2/MCM
9 Điện trở 1 chiều Ohm/km
10 Dòng định mức A
11 R1 Ohm/km
12 X1 Ohm/km
13 G1 Ohm/km
14 B1 Ohm/km
15 Ro Ohm/km
16 Xo Ohm/km
17 Go Ohm/km
18 Bo Ohm/km
19 Điện trở hỗ cảm (dây nhiều mạch) Rm Ohm/km
20 Điện kháng hỗ cảm (dây nhiều mạch) Xm Ohm/km
21 Số mạch đi chung cột
22 Độ võng trung bình của dây dẫn m
23 Chiều dài chuỗi sứ m
8
24 Sơ đồ hình học
25 Số lượng phân pha
26 Khoảng cách phân pha cm
27 Số lượng dây chống sét
28 Loại dây chống sét 1
29 Điện trở một chiều của dây chống sét 1 Ohm/km
30 Tiết diện của dây chống sét 1 mm
31 Loại dây chống sét 2
32 Điện trở một chiều của dây chống sét 2 Ohm/km
33 Tiết diện của dây chống sét 2 mm
Bảng 1.9: Thông số đường dây cáp nối với trạm
STT THÔNG SỐ
ĐƠN
VỊ
GHI CHÚ
1
Tên đường dây (từ điểm đầu – đến điểm
cuối)
2 Độ dài km
3 Mã loại cáp
4 Điện áp định mức kV
5 Tiêu chuẩn cáp
6 Loại cách điện của cáp
7 Điện trở 1 chiều Ohm/km
8 Dòng định mức A
9 R1 Ohm/km
10 X1 Ohm/km
11 G1 Ohm/km
12 B1 Ohm/km
13 Ro Ohm/km
14 Xo Ohm/km
15 Go Ohm/km
16 Bo Ohm/km
17 Số mạch
18 Vị trí lắp đặt hình học
19 Sơ đồ cấu trúc cáp (mặt cắt hình học)
cáp đơn, cáp đi trong
ống
20 Điện trở suất trung bình dọc tuyến cable Ohm/m
21 Dòng định mức vận hành A
22 Nhiệt độ cách điện cho phép o
C
Thông số riêng của cáp đơn
23 Số phần dẫn điện đồng trục của cáp tất cả các phần kim loại
dẫn điện có trong cáp
(lõi, vỏ bọc, ..)
24 Khoảng cách với đất m
khoảng cách từ tâm cáp
tới mặt đất
9
pha A
pha B
pha C
25
Khoảng cách từ tâm cáp tới điểm quy
chiếu bất kỳ
m
pha A
pha B
pha C
26
Bán kính ngoài của cách điện bao quanh
cáp
m
Thông số Phần dẫn điện/Phần cách điện
cáp đơn
27 Bán kính trong của phần dẫn điện m
số lượng phần dẫn điện
tuỳ thuộc vào cấu tạo
cụ thể của cáp (gồm lõi,
vỏ bọc,...)
Phần dẫn điện 1
Phần dẫn điện 2
Phần dẫn điện 3
28 Bán kính ngoài của phần dẫn điện m
Phần dẫn điện 1
Phần dẫn điện 2
Phần dẫn điện 3
29 Điện trở suất phần dẫn điện Ohm/m
30 Độ từ thẩm tương đối của phần dẫn điện
31
Độ từ thẩm tương đối của phần cách điện
bao quanh
32 Hằng số điện môi của cách điện bao quanh
33 Hệ số tổn thất của cách điện bao quanh
Thông số riêng của cáp luồn ống
34
Số phần dẫn điện đồng trục của cáp tất cả các phần kim loại
dẫn điện có trong cáp
(lõi, vỏ bọc, ..)
35 Khoảng cách từ tâm cáp với tâm của ống m
pha A
pha B
pha C
36
Góc giữa đường nối tâm cáp – tâm ống
với trục quy chiếu bất kỳ
độ
pha A
pha B
pha C
37
Bán kính ngoài của cách điện đồng trục
với cáp
m
10
Thông số Phần dẫn điện/Phần cách điện
cáp luồn ống
38 Bán kính trong của phần dẫn điện m
số lượng phần dẫn điện
tuỳ thuộc vào cấu tạo
cụ thể của cáp (gồm lõi,
vỏ bọc,...)
Phần dẫn điện 1
Phần dẫn điện 2
Phần dẫn điện 3
39 Bán kính ngoài của phần dẫn điện m
Phần dẫn điện 1
Phần dẫn điện 2
Phần dẫn điện 3
40 Điện trở suất phần dẫn điện Ohm/m
41 Độ từ thẩm tương đối của phần dẫn điện
42
Độ từ thẩm tương đối của phần cách điện
bao quanh
43 Hằng số điện môi của cách điện bao quanh
44 Hệ số tổn thất của cách điện bao quanh
Thông số ống luồn cáp
45 Bán kính trong của ống m
46 Bán kính ngoài của ống m
47
bán kính ngoài của cách điện đồng trục
bao quanh ống
m
48 Khoảng cách từ tâm ống đến mặt đất
49 Điện trở suất của ống Ohm/m
50 Độ từ thẩm tương đối của ống
51
Độ từ thẩm tương đối của cách điện phía
trong ống
52
Hằng số điện môi tương đối của cách điện
bên trong ống
53 Hệ số tổn thất của cách điện bên trong ống
54
Độ từ thẩm tương đối của cách điện bao
quanh bên ngoài ống
55
Hằng số điện môi tương đối của cách điện
bao quanh bên ngoài ống
56
Hệ số tổn thất của cách điện bao quanh
bên ngoài ống
Thông số đất nơi đặt cáp và đáp ứng tần
số của cáp
57 Điện trở suất đất Ohm/m
58 Độ từ thẩm tương đối của đất
59 Đáp ứng tần số của cáp
Bảng 1.10.1: Thông số tụ bù ngang (nếu có)
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
11
1 Tên, ký hiệu tụ bù ngang
2 Điểm đấu nối
3 Nhà chế tạo
4 Loại tụ
5 Công suất định mức MVAr Hoặc KVAr
6 Điện áp định mức kV
7 Điện áp cực đại kV
8 Điện áp chịu đựng kV
9 Dòng điện định mức A
10 Thông số1 bình
10.1 Dung lượng kVAr
10.2 Điện áp định mức kV
10.3 Dòng điện định mức A
11 Ghép nối các bình tụ
11.1 Số chuỗi song song
11.2 Số bình/chuỗi
11.3 Sơ đồ nối
11.2 Số chuỗi/nhánh
12 Phương thức điều khiển
tụ đóng/cắt hoặc điều chỉnh
trơn:
( - Có mấy bước đóng/cắt, dung
lượng bước đóng/cắt, thời gian
và phương thức cụ thể,...
- Điều chỉnh trơn: có đi kèm
thiết bị FACTS không? là thiết
bị nào? )
13 Số cấp điều chỉnh
14 Dung lượng 1 lần điều chỉnh
15 Kháng điện nối tiếp
15.1 Điện cảm mH
15.2 Điện áp kV
15.3 Dòng điện A
Bảng 1.10.2: Thông số kháng bù ngang, kháng trung tính
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Tên, ký hiệu kháng
2 Điểm đấu nối
3 Nhà chế tạo
4 Loại
5 Số nấc điều khiển
6 Công suất định mức MVAr hoặc kVAr
7 Điện kháng định mức Ω tương ứng với các nấc
8 Điện trở định mức Ω tương ứng với các nấc
9 Dòng điện liên tục cực đại A
12
10 Dòng điện tỏa nhiệt kA/Acc
11 Xung cơ học kA
12
Dòng điện ngắn mạch chịu
được
A/sec
13 Điện áp định mức kV
14
Mức cách điện cơ bản của
cuộn dây
kV
15
Mức cách điện cơ bản của
cách điện với đất
kV
16 Phương thức điều khiển
kháng đóng/cắt hoặc điều chỉnh
trơn:
( - Có mấy bước đóng/cắt, dung
lượng bước đóng/cắt, thời gian
và phương thức cụ thể,...
- Điều chỉnh trơn: có đi kèm
thiết bị FACTS không? là thiết
bị nào? )
Bảng 1.11.1: Thông số tụ bù dọc (nếu có)
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Tên, ký hiệu tụ bù dọc
2 Điểm đấu nối
3 Nhà chế tạo
4 Loại tụ
5 Công suất định mức MVAr
6 Điện áp định mức hệ thống kV
7 Điện áp hệ thống cực đại kV
8 Điện áp tới hạn kV
9 Điện áp định mức đặt trên tụ kV
10 Điện kháng định mức 1 pha Ω
11 Điện dung định mức µF
12 Dòng điện định mức A
13 Dòng ngắn mạch lớn nhất chịu được kA
14 Mức bảo vệ quá áp pu
15
Mức quá dòng cho phép, thời gian cho
phép
15.1 Mức 1 A, giờ
15.2 Mức 2 A, giờ
15.3 Mức 3 A, giờ
15.4 Mức 4 A, giờ
15.5 Mức 5 A, giờ
16 Các khoảng cách nhỏ nhất
16.1 Khoảng cách pha-pha m
16.2 Khoảng cách pha-đất m
16.3 Khoảng cách giữa đầu vào và đầu ra m
13
17 Chiều cao nhỏ nhất của sàn tụ m
Bảng 1.11.2: Thông số kháng bù dọc
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Tên, ký hiệu kháng bù dọc
2 Điểm đấu nối
3 Nhà chế tạo
4 Loại kháng
5 Công suất định mức MVAr
6 Điện áp định mức hệ thống kV
7 Điện áp hệ thống cực đại kV
8 Điện áp tới hạn kV
9 Điện áp định mức đặt trên kháng kV
10 Điện kháng định mức 1 pha Ω
11 Điện kháng định mức µH
12 Dòng điện định mức A
13 Dòng ngắn mạch lớn nhất chịu được kA
14 Mức bảo vệ quá áp pu
15 Mức quá dòng cho phép / thời gian cho phép A / giờ Dạng bảng
Bảng 1.12: Hệ thống FR/PMU/PQ
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Sơ đồ phương thức đấu nối
Tài liệu bản cứng
và bản mềm
2 Sơ đồ đấu nối nhị thứ Tài liệu bản mềm
3 Tên, mã hiệu, version của thiết bị Tài liệu bản mềm
4
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, phần mềm giao
tiếp với thiết bị
Tài liệu bản mềm
5 File cấu hình của thiết bị Tài liệu bản mềm
6
Danh sách tín hiệu thu thập (Data list) cho
hệ thống FR
Tài liệu bản mềm
14
Phụ lục 2: Thông số đối với các công trình mới nguồn điện (nhà máy điện)
STT TÀI LIỆU
MẪU
BẢNG
TÀI LIỆU BẢN CỨNG
ĐÍNH KÈM CÔNG
VĂN CUNG CẤP HỒ
SƠ PHỤC VỤ ĐÓNG
ĐIỆN CÔNG TRÌNH
MỚI
TÀI LIỆU BẢN
MỀM
1
Thông số chung nhà
máy
Bảng 2.1 Bảng 2.1 X
2
Sơ đồ nhất thứ một sợi
phần điện (single line
diagram – bao gồm cả
thể hiện các biến dòng,
biến điện áp, chống
sét, DCL, MC)
X
(Sơ đồ có đóng dấu)
X
3
Sơ đồ mặt bằng bố trí
các thiết bị
X
4
Thông số nghịch lưu
(Inverter)
Bảng 2.2 Bảng 2.2
X
(Bao gồm bảng 2.2
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
Inverter)
5 Thông số tấm pin PV Bảng 2.3 Bảng 2.3
X
(Bao gồm bảng 2.3
và tài liệu nhà sản
xuất)
6
Thông số đường dây
cáp nội bộ nhà máy
truyền tải điện đến
phía trạm
Bảng 2.4 Bảng 2.4
X
(Bao gồm bảng 2.4
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
đường cáp)
7
Hệ thống điều khiển
và thông số sóng hài
Bảng 2.5 Chi tiết tại bảng 2.5 X
8
Thông số máy biến áp
tăng áp
Bảng 1.2 Bảng 1.2
X
(Bao gồm bảng 1.2
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
MBA)
9 Thông số máy cắt Bảng 1.3 Bảng 1.3
X
(Bao gồm bảng 1.3
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
máy cắt)
10 Thông số dao cách ly Bảng 1.4 Bảng 1.4
X
(Bao gồm bảng 1.4
và Tài liệu nhà sản
15
xuất, Test report
dao cách ly)
11
Thông số máy biến
dòng
Bảng 1.5 Bảng 1.5
X
(Bao gồm bảng 1.5
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
máy biến dòng)
12
Thông số máy biến
điện áp
Bảng 1.6 Bảng 1.6
X
(Bao gồm bảng 1.6
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
máy biến điện áp)
13 Thông số chống sét Bảng 1.7 Bảng 1.7
X
(Bao gồm bảng 1.7
và Tài liệu nhà sản
xuất, Test report
chống sét)
14 Sơ đồ tự dùng X
15
Thông số máy biến áp
tự dùng
X
16
Sơ đồ nguyên lý
phương thức rơle bảo
vệ và tự động cho các
thiết bị nhất thứ
(principle operation
diagram)
X
(Sơ đồ có đóng dấu)
X
17
Sơ đồ nhị thứ của các
mạch bảo vệ
(schematic diagram)
X
18
Các trị số chỉnh định
đang cài đặt trong các
rơ-le (do nhà cung cấp
cài đặt sẵn)
X
19
Tên rơle bảo vệ (đầy
đủ các thông tin
Version, Option …)
Các tài liệu về rơ le
bảo vệ và tự động
(hướng dẫn sử dụng)
và các thông tin khác
cần có tuỳ theo yêu
cầu của tài liệu chỉnh
định rơ-le
X
16
20
Phần mềm chuyên
dụng để giao tiếp và
chỉnh định rơ-le
X
21
Tài liệu tính toán
chỉnh định rơ le và các
trị số chỉnh định rơ le
bảo vệ từ điểm đấu nối
về phía khách hàng
được thực hiện bởi
đơn vị tư vấn có đầy
đủ tính pháp lý
X
X
(Bản scan tài liệu
bản cứng)
22
Mô tả/thuyết minh về
hệ thống dự báo công
suất phát tại nhà máy
Bảng 2.6 X
Bảng 2.1: Thông số chung nhà máy điện
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1. Tên nhà máy
2. Địa điểm đặt nhà máy
3. Ngày khởi công
4. Ngày dự kiến vận hành chính thức
5. Sơ đồ nối điện chính của nhà máy
6. Công suất AC MW
7. Công suất DC MWp
8. Sản lượng trung bình năm Tr. Kwh
9. Diện tích sử dụng đất ha
10. Cường độ bức xạ kWh/m3/day
11. Hiệu suất hệ thống (Performance Ratio) %
12. Dự báo khả năng phát
Bảng 2.7
(Tài liệu bản cứng
có dấu và bản mềm
Scan)
13.
Thống kê thông số khí tượng (tối thiểu 5
năm gần nhất)
Bảng 2.8
(Tài liệu bản cứng
có dấu và bản mềm
Scan)
14.
Thông số vị trí địa lý GIS của nhà máy Chi
tiết cho từng giai đoạn (nếu có)
Tối thiểu 16 điểm, bao gồm:
- 1 điểm tại vị trí phòng điều khiển trung
tâm;
- 15 điểm mô tả nằm trên đường bao khu
vực đất sử dụng của nhà máy
Chuẩn VN2000 và
WGS84
Bảng 2.9
(Tài liệu bản mềm)
17
Bảng 2.2: Thông số nghịch lưu (inverter)
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Nhà sản xuất
2 Tên model
3 Loại hình Inverter (Central/String)
4 Số lượng Inverter Bộ
5 Công suất định mức W
6 Điện áp xoay chiều định mức V
7 Điện áp một chiều định mức V
8 Tần số định mức Hz
9 Tổng sóng hài đóng góp %
10 Hiệu suất %
11 Dòng ngắn mạch phát ra cực đại A
12 Tài liệu mô tả bảo vệ công nghệ Tài liệu bản mềm
13 Đặc tính P-Q
Bảng 2.3: Thông số tấm pin PV
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1 Công suất cực đại Pmax
2 Điện áp hở mạch Voc
3 Điện áp khi công suất cực đại Vmpp
4 Dòng ngắn mạch Isc
5 Dòng điện khi công suất cực đại Impp
6 Hiệu suất tấm pin ở điều kiện tiêu chuẩn nm
7 Nhiệt độ vận hành T(oC)
8 Đặc tính công suất phát theo nhiệt độ
Đường đặc tính và
công thức
9 Đặc tính công suất phát theo bức xạ
10 Đặc tính công suất suất theo áp suất
11 Tổng diện tích Module m2
12 Tổn thất bóng che %
13 Tổn thất bụi bẩn %
14 Tổn thất phản xạ %
15 Hệ số suy giảm do bức xạ yếu %
16 Hệ số suy giảm do nhiệt độ %/ oC
17 Khả năng chịu quá tải
18 Điện áp lớn nhất của hệ thống
19 Số cell trên một tấm pin
20 Loại cell
21 Góc nghiêng
22 Mức suy giảm công suất/năm %/năm
Bảng 2.4: Thông số đường dây cáp nội bộ nhà máy
18
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1
Tên đường dây (từ điểm đầu – đến điểm
cuối)
2 Độ dài km
3 Mã dây
4 Điện áp định mức kV
5 Tiêu chuẩn dây dẫn
6 Bán kính dây dẫn mm(inch)
7 Tổng bán kính dây dẫn mm(inch)
8 Tiết diện dây dẫn mm2/MCM
9 Điện trở 1 chiều Ohm/km
10 Dòng định mức A
11 R1 Ohm/km
12 X1 Ohm/km
13 G1 Ohm/km
14 B1 Ohm/km
15 Ro Ohm/km
16 Xo Ohm/km
17 Go Ohm/km
18 Bo Ohm/km
19 Điện trở hỗ cảm (dây nhiều mạch) Rm Ohm/km
20 Điện kháng hỗ cảm (dây nhiều mạch) Xm Ohm/km
21 Số mạch đi chung cột
22 Độ võng trung bình của dây dẫn m
23 Chiều dài chuỗi sứ m
24 Sơ đồ hình học
25 Số lượng phân pha
26 Khoảng cách phân pha cm
27 Số lượng dây chống sét
28 Loại dây chống sét 1
29 Điện trở một chiều của dây chống sét 1 Ohm/km
30 Tiết diện của dây chống sét 1 mm
31 Loại dây chống sét 2
32 Điện trở một chiều của dây chống sét 2 Ohm/km
33 Tiết diện của dây chống sét 2 mm
34 Khả năng quá tải cho phép
Bảng hoặc đường
cong
35
Thời gian cho phép làm việc trong trình
trạng 1 pha chạm đất (trung tính cách ly)
36 Tổn thất phần DC (Cáp ngầm)
37 Tổn thất MBA Inverter (22kV) %
38 Tổn thất AC (ĐZ trung áp + MBA 110kV) %
19
Bảng 2.5: Hệ thống điều khiển và thông số sóng hài
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1
- Tài liệu mô tả hệ thống điều chỉnh công
suất, điều chỉnh điện áp, điều chỉnh hệ số
công suất, điều chỉnh công suất theo tần số.
Sơ đồ hàm truyền và thông số cài đặt tương
ứng của các hệ thống điều khiển trên.
- Các logic về bảo vệ inverter
- Các khối điều khiển khác nếu có
Tài liệu bản mềm
2
Mô hình điều khiển và thông số tương ứng
của bộ inverter phục vụ tính toán mô phỏng
tương thích với phần mềm PSS/E.
Mô hình điều khiển phải bao gồm nhưng
không hạn chế các tính năng sau đây:
- Đặc tính điện của bộ inverter
- Đặc tính điều khiển công suất tác dụng,
công suất phản kháng
- Đặc tính điều khiển công suất theo tần số
- Các chức năng bảo vệ của bộ inverter
Tài liệu bản mềm
3
Tài liệu nhà sản xuất, Test report của nhà
sản xuất chứng minh khả năng chịu đựng
tần số và điện áp của nhà máy điện đáp ứng
yêu cầu Thông tư
Tài liệu bản mềm
4
Thông số về sóng hài:
Dòng điện sóng hài theo tỷ lệ % tại các bậc
sóng hài cho mỗi bộ inverter và cho toàn bộ
nhà máy điện
Tài liệu bản mềm
5
Các tài liệu kỹ thuật và mô hình của các
thiết bị STATCOM, SVC, Converter đi kèm
(nếu có)
Tài liệu bản mềm
Bảng 2.6: Hệ thống dự báo công suất phát
STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
1
Tài liệu mô tả hệ thống dự báo công suất
phát tại nhà máy, trong đó bao gồm đầy đủ
các thông tin sau
- Nhà cung cấp
- Độ phân giải dự báo
- Khung thời gian dự báo
- Độ chính xác cam kết của đơn vị
cung cấp
Tài liệu bản mềm
20
Bảng 2.7: Biểu mẫu dự báo công suất phát lên lưới
CÔNG SUẤT PHÁT LÊN LƯỚI MAX – BIỂU MẪU
Đơn vị: MW
0h 1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h 9h 10h 11h 12h 13h 14h 15h 16h 17h 18h 19h 20h 21h 22h 23h
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
21
CÔNG SUẤT PHÁT LÊN LƯỚI MIN – BIỂU MẪU
Đơn vị: MW
0h 1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h 9h 10h 11h 12h 13h 14h 15h 16h 17h 18h 19h 20h 21h 22h 23h
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
22
CÔNG SUẤT PHÁT LÊN LƯỚI TRUNG BÌNH – BIỂU MẪU
Đơn vị: MW
0h 1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h 9h 10h 11h 12h 13h 14h 15h 16h 17h 18h 19h 20h 21h 22h 23h
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
23
ĐIỆN NĂNG LÊN LƯỚI TRUNG BÌNH – BIỂU MẪU
Đơn vị: Tr. kWh
0h 1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h 9h 10h 11h 12h 13h 14h 15h 16h 17h 18h 19h 20h 21h 22h 23h
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
24
TỔNG HỢP SẢN LƯỢNG THEO THÁNG – BIỂU MẪU
Đơn vị: Tr. kWh
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng
P50%
P65%
P75%
P90%
25
Bảng 2.8: Thống kê thông số khí tượng
Tháng Ngày Giờ
Nhiệt độ
không khí
Bức xạ
Độ ẩm
tương đối
Bức xạ khuếch
tán
Tốc độ gió Hướng gió Lượng mưa
Thời gian
nắng
- - - [°C] [W/m2] [%] [W/m2] [m/s] [°] [mm] [min]
1 1 1
1 1 2
1 1 3
1 1 4
1 1 5
1 1 6
1 1 7
1 1 8
1 1 9
1 1 10
1 1 11
1 1 12
1 1 13
1 1 14
1 1 15
1 1 16
1 1 17
1 1 18
1 1 19
1 1 20
1 1 21
1 1 22
1 1 23
26
1 1 24
1 2 1
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
12 31 1
12 31 2
12 31 3
12 31 4
12 31 5
12 31 6
12 31 7
12 31 8
12 31 9
12 31 10
12 31 11
12 31 12
12 31 13
12 31 14
12 31 15
12 31 16
12 31 17
12 31 18
12 31 19
12 31 20
12 31 21
12 31 22
12 31 23
27
12 31 24
Max
Trung bình
Min
28
Bảng 2.9: Biểu mẫu thông tin vị trí địa lý nhà máy
STT
MỐC
GIỚI
TỌA ĐỘ MỐC GIỚI TỌA ĐỘ MỐC GIỚI
Ghi chú
TỌA ĐỘ VN2000 WGS84
X(m) Y(m) H(m) X(m) Y(m) H(m)
1 M1 Phòng điều khiển trung tâm
2 M2 Giai đoạn 1
3 M3 Giai đoạn 1
4 M4 Giai đoạn 1
5 M5 Giai đoạn 1
6 M6 Giai đoạn 1
7 M7 Giai đoạn 1
8 M8 Giai đoạn 1
9 M9 Giai đoạn 1
10 M10 Giai đoạn 1
11 M11 Giai đoạn 1
12 M12 Giai đoạn 1
13 M13 Giai đoạn 1
14 M14 Giai đoạn 1
15 M15 Giai đoạn 1
29
16 M16 Giai đoạn 1
17 M17 Giai đoạn 1
.. .. Giai đoạn 1
1 M17 Giai đoạn 2
.. .. Giai đoạn ..

More Related Content

Similar to 11042019105136.docx

Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - BeetecoCatalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco
Beeteco
 
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘCHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
Đinh Công Thiện Taydo University
 
Đề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộ
Đề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộĐề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộ
Đề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Cầu chì hạ áp
Cầu chì hạ ápCầu chì hạ áp
Cầu chì hạ áp
Hoàng Long Đoàn Phạm
 
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
Ngoc Dinh
 
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdf
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdfCẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdf
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdf
Man_Ebook
 
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - BeetecoCatalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Beeteco
 
Catalog Temperature Controller TC Series - Beeteco
Catalog Temperature Controller TC Series - BeetecoCatalog Temperature Controller TC Series - Beeteco
Catalog Temperature Controller TC Series - Beeteco
Beeteco
 
Đề cương ôn tập máy điện 1
Đề cương ôn tập máy điện 1Đề cương ôn tập máy điện 1
Đề cương ôn tập máy điện 1
Man_Ebook
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtHoang Anh Vi
 
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Cach chon day dan
Cach chon day danCach chon day dan
Cach chon day dan
tunghangul
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
nataliej4
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70
BISCO VIETNAM
 
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinhBảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinhNgọc Hoàn Valhenshing
 
đồ áN cung cấp điện đại học điện lực 3683452
đồ áN cung cấp điện đại học điện lực 3683452đồ áN cung cấp điện đại học điện lực 3683452
đồ áN cung cấp điện đại học điện lực 3683452
jackjohn45
 
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxBài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
NguynKh6
 
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF Delay
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF DelayCatalog Bộ đặt thời gian Power OFF Delay
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF Delay
Beeteco
 
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuậtThông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Hoàng Long Đoàn Phạm
 

Similar to 11042019105136.docx (20)

Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - BeetecoCatalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco
Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco
 
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘCHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
 
Đề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộ
Đề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộĐề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộ
Đề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộ
 
Cầu chì hạ áp
Cầu chì hạ ápCầu chì hạ áp
Cầu chì hạ áp
 
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
 
Các loại ic
Các loại icCác loại ic
Các loại ic
 
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdf
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdfCẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdf
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdf
 
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - BeetecoCatalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
 
Catalog Temperature Controller TC Series - Beeteco
Catalog Temperature Controller TC Series - BeetecoCatalog Temperature Controller TC Series - Beeteco
Catalog Temperature Controller TC Series - Beeteco
 
Đề cương ôn tập máy điện 1
Đề cương ôn tập máy điện 1Đề cương ôn tập máy điện 1
Đề cương ôn tập máy điện 1
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuật
 
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
 
Cach chon day dan
Cach chon day danCach chon day dan
Cach chon day dan
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BE20 - B70
 
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinhBảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
 
đồ áN cung cấp điện đại học điện lực 3683452
đồ áN cung cấp điện đại học điện lực 3683452đồ áN cung cấp điện đại học điện lực 3683452
đồ áN cung cấp điện đại học điện lực 3683452
 
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxBài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
 
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF Delay
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF DelayCatalog Bộ đặt thời gian Power OFF Delay
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF Delay
 
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuậtThông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
 

Recently uploaded

GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 

Recently uploaded (11)

GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 

11042019105136.docx

  • 1. 1 Phụ lục đính kèm công văn số / ĐĐQG-PT ngày / /2019 Phụ lục 1: Thông số đối với các công trình mới lưới điện (trạm điện) STT TÀI LIỆU MẪU BẢNG TÀI LIỆU BẢN CỨNG ĐÍNH KÈM CÔNG VĂN CUNG CẤP HỒ SƠ PHỤC VỤ ĐÓNG ĐIỆN CÔNG TRÌNH MỚI TÀI LIỆU BẢN MỀM 1 Giới thiệu chung trạm điện Bảng 1.1 Bảng 1.1 X 2 Sơ đồ nhất thứ một sợi phần điện (single line diagram) bao gồm cả thể hiện các biến dòng, biến điện áp, chống sét, DCL, MC) kèm thông số định mức cơ bản X (Sơ đồ có đóng dấu) X 3 Sơ đồ mặt bằng bố trí các thiết bị X 4 Thông số máy biến áp Bảng 1.2 Bàng 1.2 X (Bao gồm bảng 1.2 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report MBA) 5 Thông số máy cắt Bảng 1.3 Bảng 1.3 X (Bao gồm bảng 1.3 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report máy cắt) 6 Thông số dao cách ly Bảng 1.4 Bảng 1.4 X (Bao gồm bảng 1.4 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report dao cách ly) 7 Thông số máy biến dòng Bảng 1.5 Bảng 1.5 X (Bao gồm bảng 1.5 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report máy biến dòng) 8 Thông số máy biến điện áp Bảng 1.6 Bảng 1.6 X (Bao gồm bảng 1.6 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report máy biến điện áp) 9 Thông số chống sét Bảng 1.7 Bảng 1.7 X (Bao gồm bảng 1.7 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report chống sét)
  • 2. 2 10 Thông số đường dây trên không nối với trạm Bảng 1.8 Bảng 1.8 X (Bao gồm bảng 1.8 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report thông số ĐZ) 11 Thông số đường dây cáp nối với trạm Bảng 1.9 Bảng 1.9 X (Bao gồm bảng 1.9 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report thông số ĐZ) 12 Thông số tụ bù ngang Thông số kháng bù ngang Bảng 1.10.1 Bảng 1.10.2 Bảng 1.10.1 Bảng 1.10.2 X (Bao gồm bảng 1.10.1 và 1.10.2 và tài liệu của nhà sản xuất) 13 Thông số tụ bù dọc Thông số kháng bù dọc (hoặc các thiết bị bù khác) Bảng 1.11.1 Bảng 1.11.2 Bảng 1.11.1 Bảng 1.11.2 X (Bao gồm bảng 1.11.1 và 1.11.2 và tài liệu của nhà sản xuất) 14 Hệ thống FR/PMU/PQ Bảng 1.12 Chi tiết xem tại bảng 1.12 15 Mạch logic thao tác, cắt liên động theo trạng thái máy cắt X 16 Sơ đồ nguyên lý phương thức rơ le bảo vệ và tự động cho các thiết bị nhất thứ (principle operation diagram) X (Sơ đồ có đóng dấu) X 17 Sơ đồ nhị thứ của các mạch bảo vệ (schematic diagram) X 18 Các trị số chỉnh định đang cài đặt trong các rơ-le (do nhà cung cấp cài đặt sẵn) X 19 Tên rơle bảo vệ (đầy đủ các thông tin Version, Option …) Các tài liệu kỹ thuật về rơ le bảo vệ và tự động (hướng dẫn sử dụng) và các thông tin khác cần có tuỳ theo yêu cầu của tài liệu chỉnh định rơ-le X
  • 3. 3 20 Phần mềm chuyên dụng để giao tiếp và chỉnh định rơle X 21 Tài liệu tính toán trị số chỉnh định rơ le và các trị số chỉnh định rơ le bảo vệ từ điểm đấu nối về phía khách hàng được thực hiện bởi đơn vị tư vấn có đầy đủ tính pháp lý X X (Bản scan tài liệu bản cứng) Bảng 1.1: Giới thiệu chung trạm điện STT THÔNG SỐ GHI CHÚ 1 Tên trạm điện 2 Địa điểm đặt trạm điện Vị trí địa lý hành chính nơi đặt trạm 3 Ngày khởi công 4 Ngày dự kiến vận hành chính thức 5 Điểm đấu nối vào hệ thống điện Sơ đồ đấu nối với hệ thống điện quốc gia 6 Các cấp điện áp của trạm điện 7 Mô tả nhiệm vụ chính của trạm điện Truyền tải điện năng, bù vô công,... Bảng 1.2: Thông số máy biến áp STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên máy biến áp (theo bản vẽ thiết kế) 2 Kí hiệu 3 Hãng sản xuất 4 Kiểu 5 Số cuộn dây cuộn 6 Tổ đấu dây 7 Tiêu chuẩn áp dụng 8 Tần số định mức Hz 9 Mã số sản xuất (hoặc năm) 10 Công suất định mức Cao MVA (hoặc KVA) Trung MVA (hoặc KVA) Hạ MVA (hoặc KVA) 11 Điện áp định mức Cao kV Trung kV Hạ kV 12 Điện áp vận hành cao nhất cho phép Cao kV
  • 4. 4 Trung kV Hạ kV 13 Dòng điện định mức Cao A Trung A Hạ A 14 Chế độ làm mát Tự nhiên (ONAN) Tương ứng với mức tải Dầu tự nhiên, quạt cưỡng bức (ONAF) Dầu cưỡng bức, quạt cưỡng bức OFAF 15 Điều chỉnh điện áp  (nấc) x % Có tải (OLTC) hoặc không điện (NLTC) Vị trí nấc cao nhất Vị trí nấc giữa Vị trí nấc thấp nhất 16 Dòng từ hoá % 17 Tổn hao không tải kW 18 Tổn hao có tải Cao - Trung kW Cao - Hạ kW Trung - Hạ kW 19 Điện áp ngắn mạch (ở 75o C) % Cao - Trung % Cao - Hạ % Trung - Hạ % 20 Tổng trở ở các nấc phân áp (dạng bảng) Cao - Trung Ohm Cao - Hạ Ohm Trung - Hạ Ohm 21 Khả năng quá tải cho phép quá tải % Sđm / phút Dạng bảng hoặc đường đặc tính quá tải 22 Nhiệt độ dầu Trung bình o C Cảnh báo o C Cắt máy o C 23 Nhiệt độ cuộn dây Trung bình o C Cảnh báo o C Cắt máy o C 24 Tổng trở pha thứ tự không Ohm Đo giữa cuộn cao (ngắn mạch) và điểm đất, khi cuộn trung hở mạch Ohm
  • 5. 5 Đo giữa cuộn cao (ngắn mạch) và điểm đất, khi cuộn trung ngắn mạch với đất Ohm Đo giữa cuộn trung (ngắn mạch) và điểm đất, khi cuộn cao hở mạch Ohm Đo giữa cuộn trung (ngắn mạch) và điểm đất, khi cuộn cao ngắn mạch với đất Ohm Tổng trở rò pha thứ tự không giữa cuộn cao (đấu ngắn mạch) với cuộn trung (đấu ngắn mạch) khi cuộn hạ đấu ngắn mạch. Ohm 25 Phương pháp nối đất - Tổng trở nối đất Cao Trung Hạ 26 Đặc tính hở mạch Đồ thị Các chứng chỉ thí nghiệm máy biến áp thể hiện chi tiết các thông số kỹ thuật cũng cần được cung cấp. Bảng 1.3: Thông số máy cắt STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên máy cắt 2 Loại máy cắt 3 Ký hiệu 4 Nhà sản xuất 5 Điện áp định mức kV 6 Điện áp làm việc lớn nhất kV 7 Điện áp cách điện với đất (50 Hz) kV 8 Điện áp cách điện với đất (xung) kV BIL 9 Tần số định mức Hz 10 Dòng điện định mức A 11 Dòng cắt định mức kA 12 Dòng xung (3sec) kA 13 Dòng đóng chu kỳ lớn nhất kA 14 Thời gian cắt riêng ms 15 Thời gian cắt hoàn toàn ms 16 Thời gian đóng riêng ms 17 Chu trình đóng cắt 18 Kiểu dập hồ quang khí, dầu... Áp lực định mức Bar hoặc MPa, ata Áp lực cảnh báo Bar Áp lực khoá thao tác Bar 19 Kiểu bộ truyền động khí, dầu, lò xo... Áp lực định mức Bar Áp lực cảnh báo Bar
  • 6. 6 Áp lực khoá thao tác Bar 20 Điện áp nam châm điện (DC) V Bảng 1.4: Thông số dao cách ly STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên dao cách ly 2 Loại dao cách ly 3 Nhà sản xuất 4 Điện áp định mức kV 5 Điện áp làm việc lớn nhất kV 6 Dòng điện định mức A 7 Dòng điện ngắn mạch chịu được kA 8 Dung lượng cắt ngắn mạch MVA 9 Mức độ cách điện cơ bản kV Bảng 1.5: Thông số máy biến dòng điện (TI) STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên 2 Kiểu 3 Nhà sản xuất 4 Cấp điện áp kV 5 Tỉ số biến đổi A/A các nấc tương ứng 6 Cấp chính xác 6.1 Đo lường 6.2 Bảo vệ 7 Tổ đấu dây 8 Số cuộn dây ra 9 Đặc tính bão hoà 10 Điện trở 1 chiều Ohm 11 Công suất tiêu thụ (VA) 12 Áp lực khí SF6 (định mức, cảnh báo) Bar hoặc Mpa nếu cách điện là SF6 Bảng 1.6: Thông số máy biến điện áp (TU) STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên 2 Kiểu 3 Nhà sản xuất 4 Cấp điện áp kV 5 Tỉ số biến đổi kV/V 6 Số pha 7 Tổ đấu dây 8 Cấp chính xác
  • 7. 7 Bảng 1.7: Thông số chống sét STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên 2 Kiểu 3 Nhà sản xuất 4 Điện áp làm việc cực đại kV 5 Điện áp định mức cực đại kV 6 Điện áp làm việc liên tục cực đại kV 7 Dòng điện làm việc định mức kA 8 Cấp tháo điện lớn nhất 9 Khả năng hấp thụ năng lượng cực đại (theo ổn định nhiệt) kJ/kV 10 Dòng tháo điện trong thời gian dài lớn nhất, 2ms A 11 Dòng xả áp suất lớn nhất kA 12 Vỏ ngoài 13 Đặc tính V-A Bảng 1.8: Thông số đường dây trên không nối với trạm STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên đường dây (từ điểm đầu – đến điểm cuối) 2 Độ dài km 3 Mã dây 4 Điện áp định mức kV 5 Tiêu chuẩn dây dẫn 6 Bán kính dây dẫn mm(inch) 7 Tổng bán kính dây dẫn mm(inch) 8 Tiết diện dây dẫn mm2/MCM 9 Điện trở 1 chiều Ohm/km 10 Dòng định mức A 11 R1 Ohm/km 12 X1 Ohm/km 13 G1 Ohm/km 14 B1 Ohm/km 15 Ro Ohm/km 16 Xo Ohm/km 17 Go Ohm/km 18 Bo Ohm/km 19 Điện trở hỗ cảm (dây nhiều mạch) Rm Ohm/km 20 Điện kháng hỗ cảm (dây nhiều mạch) Xm Ohm/km 21 Số mạch đi chung cột 22 Độ võng trung bình của dây dẫn m 23 Chiều dài chuỗi sứ m
  • 8. 8 24 Sơ đồ hình học 25 Số lượng phân pha 26 Khoảng cách phân pha cm 27 Số lượng dây chống sét 28 Loại dây chống sét 1 29 Điện trở một chiều của dây chống sét 1 Ohm/km 30 Tiết diện của dây chống sét 1 mm 31 Loại dây chống sét 2 32 Điện trở một chiều của dây chống sét 2 Ohm/km 33 Tiết diện của dây chống sét 2 mm Bảng 1.9: Thông số đường dây cáp nối với trạm STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên đường dây (từ điểm đầu – đến điểm cuối) 2 Độ dài km 3 Mã loại cáp 4 Điện áp định mức kV 5 Tiêu chuẩn cáp 6 Loại cách điện của cáp 7 Điện trở 1 chiều Ohm/km 8 Dòng định mức A 9 R1 Ohm/km 10 X1 Ohm/km 11 G1 Ohm/km 12 B1 Ohm/km 13 Ro Ohm/km 14 Xo Ohm/km 15 Go Ohm/km 16 Bo Ohm/km 17 Số mạch 18 Vị trí lắp đặt hình học 19 Sơ đồ cấu trúc cáp (mặt cắt hình học) cáp đơn, cáp đi trong ống 20 Điện trở suất trung bình dọc tuyến cable Ohm/m 21 Dòng định mức vận hành A 22 Nhiệt độ cách điện cho phép o C Thông số riêng của cáp đơn 23 Số phần dẫn điện đồng trục của cáp tất cả các phần kim loại dẫn điện có trong cáp (lõi, vỏ bọc, ..) 24 Khoảng cách với đất m khoảng cách từ tâm cáp tới mặt đất
  • 9. 9 pha A pha B pha C 25 Khoảng cách từ tâm cáp tới điểm quy chiếu bất kỳ m pha A pha B pha C 26 Bán kính ngoài của cách điện bao quanh cáp m Thông số Phần dẫn điện/Phần cách điện cáp đơn 27 Bán kính trong của phần dẫn điện m số lượng phần dẫn điện tuỳ thuộc vào cấu tạo cụ thể của cáp (gồm lõi, vỏ bọc,...) Phần dẫn điện 1 Phần dẫn điện 2 Phần dẫn điện 3 28 Bán kính ngoài của phần dẫn điện m Phần dẫn điện 1 Phần dẫn điện 2 Phần dẫn điện 3 29 Điện trở suất phần dẫn điện Ohm/m 30 Độ từ thẩm tương đối của phần dẫn điện 31 Độ từ thẩm tương đối của phần cách điện bao quanh 32 Hằng số điện môi của cách điện bao quanh 33 Hệ số tổn thất của cách điện bao quanh Thông số riêng của cáp luồn ống 34 Số phần dẫn điện đồng trục của cáp tất cả các phần kim loại dẫn điện có trong cáp (lõi, vỏ bọc, ..) 35 Khoảng cách từ tâm cáp với tâm của ống m pha A pha B pha C 36 Góc giữa đường nối tâm cáp – tâm ống với trục quy chiếu bất kỳ độ pha A pha B pha C 37 Bán kính ngoài của cách điện đồng trục với cáp m
  • 10. 10 Thông số Phần dẫn điện/Phần cách điện cáp luồn ống 38 Bán kính trong của phần dẫn điện m số lượng phần dẫn điện tuỳ thuộc vào cấu tạo cụ thể của cáp (gồm lõi, vỏ bọc,...) Phần dẫn điện 1 Phần dẫn điện 2 Phần dẫn điện 3 39 Bán kính ngoài của phần dẫn điện m Phần dẫn điện 1 Phần dẫn điện 2 Phần dẫn điện 3 40 Điện trở suất phần dẫn điện Ohm/m 41 Độ từ thẩm tương đối của phần dẫn điện 42 Độ từ thẩm tương đối của phần cách điện bao quanh 43 Hằng số điện môi của cách điện bao quanh 44 Hệ số tổn thất của cách điện bao quanh Thông số ống luồn cáp 45 Bán kính trong của ống m 46 Bán kính ngoài của ống m 47 bán kính ngoài của cách điện đồng trục bao quanh ống m 48 Khoảng cách từ tâm ống đến mặt đất 49 Điện trở suất của ống Ohm/m 50 Độ từ thẩm tương đối của ống 51 Độ từ thẩm tương đối của cách điện phía trong ống 52 Hằng số điện môi tương đối của cách điện bên trong ống 53 Hệ số tổn thất của cách điện bên trong ống 54 Độ từ thẩm tương đối của cách điện bao quanh bên ngoài ống 55 Hằng số điện môi tương đối của cách điện bao quanh bên ngoài ống 56 Hệ số tổn thất của cách điện bao quanh bên ngoài ống Thông số đất nơi đặt cáp và đáp ứng tần số của cáp 57 Điện trở suất đất Ohm/m 58 Độ từ thẩm tương đối của đất 59 Đáp ứng tần số của cáp Bảng 1.10.1: Thông số tụ bù ngang (nếu có) STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
  • 11. 11 1 Tên, ký hiệu tụ bù ngang 2 Điểm đấu nối 3 Nhà chế tạo 4 Loại tụ 5 Công suất định mức MVAr Hoặc KVAr 6 Điện áp định mức kV 7 Điện áp cực đại kV 8 Điện áp chịu đựng kV 9 Dòng điện định mức A 10 Thông số1 bình 10.1 Dung lượng kVAr 10.2 Điện áp định mức kV 10.3 Dòng điện định mức A 11 Ghép nối các bình tụ 11.1 Số chuỗi song song 11.2 Số bình/chuỗi 11.3 Sơ đồ nối 11.2 Số chuỗi/nhánh 12 Phương thức điều khiển tụ đóng/cắt hoặc điều chỉnh trơn: ( - Có mấy bước đóng/cắt, dung lượng bước đóng/cắt, thời gian và phương thức cụ thể,... - Điều chỉnh trơn: có đi kèm thiết bị FACTS không? là thiết bị nào? ) 13 Số cấp điều chỉnh 14 Dung lượng 1 lần điều chỉnh 15 Kháng điện nối tiếp 15.1 Điện cảm mH 15.2 Điện áp kV 15.3 Dòng điện A Bảng 1.10.2: Thông số kháng bù ngang, kháng trung tính STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên, ký hiệu kháng 2 Điểm đấu nối 3 Nhà chế tạo 4 Loại 5 Số nấc điều khiển 6 Công suất định mức MVAr hoặc kVAr 7 Điện kháng định mức Ω tương ứng với các nấc 8 Điện trở định mức Ω tương ứng với các nấc 9 Dòng điện liên tục cực đại A
  • 12. 12 10 Dòng điện tỏa nhiệt kA/Acc 11 Xung cơ học kA 12 Dòng điện ngắn mạch chịu được A/sec 13 Điện áp định mức kV 14 Mức cách điện cơ bản của cuộn dây kV 15 Mức cách điện cơ bản của cách điện với đất kV 16 Phương thức điều khiển kháng đóng/cắt hoặc điều chỉnh trơn: ( - Có mấy bước đóng/cắt, dung lượng bước đóng/cắt, thời gian và phương thức cụ thể,... - Điều chỉnh trơn: có đi kèm thiết bị FACTS không? là thiết bị nào? ) Bảng 1.11.1: Thông số tụ bù dọc (nếu có) STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên, ký hiệu tụ bù dọc 2 Điểm đấu nối 3 Nhà chế tạo 4 Loại tụ 5 Công suất định mức MVAr 6 Điện áp định mức hệ thống kV 7 Điện áp hệ thống cực đại kV 8 Điện áp tới hạn kV 9 Điện áp định mức đặt trên tụ kV 10 Điện kháng định mức 1 pha Ω 11 Điện dung định mức µF 12 Dòng điện định mức A 13 Dòng ngắn mạch lớn nhất chịu được kA 14 Mức bảo vệ quá áp pu 15 Mức quá dòng cho phép, thời gian cho phép 15.1 Mức 1 A, giờ 15.2 Mức 2 A, giờ 15.3 Mức 3 A, giờ 15.4 Mức 4 A, giờ 15.5 Mức 5 A, giờ 16 Các khoảng cách nhỏ nhất 16.1 Khoảng cách pha-pha m 16.2 Khoảng cách pha-đất m 16.3 Khoảng cách giữa đầu vào và đầu ra m
  • 13. 13 17 Chiều cao nhỏ nhất của sàn tụ m Bảng 1.11.2: Thông số kháng bù dọc STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên, ký hiệu kháng bù dọc 2 Điểm đấu nối 3 Nhà chế tạo 4 Loại kháng 5 Công suất định mức MVAr 6 Điện áp định mức hệ thống kV 7 Điện áp hệ thống cực đại kV 8 Điện áp tới hạn kV 9 Điện áp định mức đặt trên kháng kV 10 Điện kháng định mức 1 pha Ω 11 Điện kháng định mức µH 12 Dòng điện định mức A 13 Dòng ngắn mạch lớn nhất chịu được kA 14 Mức bảo vệ quá áp pu 15 Mức quá dòng cho phép / thời gian cho phép A / giờ Dạng bảng Bảng 1.12: Hệ thống FR/PMU/PQ STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Sơ đồ phương thức đấu nối Tài liệu bản cứng và bản mềm 2 Sơ đồ đấu nối nhị thứ Tài liệu bản mềm 3 Tên, mã hiệu, version của thiết bị Tài liệu bản mềm 4 Tài liệu hướng dẫn sử dụng, phần mềm giao tiếp với thiết bị Tài liệu bản mềm 5 File cấu hình của thiết bị Tài liệu bản mềm 6 Danh sách tín hiệu thu thập (Data list) cho hệ thống FR Tài liệu bản mềm
  • 14. 14 Phụ lục 2: Thông số đối với các công trình mới nguồn điện (nhà máy điện) STT TÀI LIỆU MẪU BẢNG TÀI LIỆU BẢN CỨNG ĐÍNH KÈM CÔNG VĂN CUNG CẤP HỒ SƠ PHỤC VỤ ĐÓNG ĐIỆN CÔNG TRÌNH MỚI TÀI LIỆU BẢN MỀM 1 Thông số chung nhà máy Bảng 2.1 Bảng 2.1 X 2 Sơ đồ nhất thứ một sợi phần điện (single line diagram – bao gồm cả thể hiện các biến dòng, biến điện áp, chống sét, DCL, MC) X (Sơ đồ có đóng dấu) X 3 Sơ đồ mặt bằng bố trí các thiết bị X 4 Thông số nghịch lưu (Inverter) Bảng 2.2 Bảng 2.2 X (Bao gồm bảng 2.2 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report Inverter) 5 Thông số tấm pin PV Bảng 2.3 Bảng 2.3 X (Bao gồm bảng 2.3 và tài liệu nhà sản xuất) 6 Thông số đường dây cáp nội bộ nhà máy truyền tải điện đến phía trạm Bảng 2.4 Bảng 2.4 X (Bao gồm bảng 2.4 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report đường cáp) 7 Hệ thống điều khiển và thông số sóng hài Bảng 2.5 Chi tiết tại bảng 2.5 X 8 Thông số máy biến áp tăng áp Bảng 1.2 Bảng 1.2 X (Bao gồm bảng 1.2 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report MBA) 9 Thông số máy cắt Bảng 1.3 Bảng 1.3 X (Bao gồm bảng 1.3 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report máy cắt) 10 Thông số dao cách ly Bảng 1.4 Bảng 1.4 X (Bao gồm bảng 1.4 và Tài liệu nhà sản
  • 15. 15 xuất, Test report dao cách ly) 11 Thông số máy biến dòng Bảng 1.5 Bảng 1.5 X (Bao gồm bảng 1.5 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report máy biến dòng) 12 Thông số máy biến điện áp Bảng 1.6 Bảng 1.6 X (Bao gồm bảng 1.6 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report máy biến điện áp) 13 Thông số chống sét Bảng 1.7 Bảng 1.7 X (Bao gồm bảng 1.7 và Tài liệu nhà sản xuất, Test report chống sét) 14 Sơ đồ tự dùng X 15 Thông số máy biến áp tự dùng X 16 Sơ đồ nguyên lý phương thức rơle bảo vệ và tự động cho các thiết bị nhất thứ (principle operation diagram) X (Sơ đồ có đóng dấu) X 17 Sơ đồ nhị thứ của các mạch bảo vệ (schematic diagram) X 18 Các trị số chỉnh định đang cài đặt trong các rơ-le (do nhà cung cấp cài đặt sẵn) X 19 Tên rơle bảo vệ (đầy đủ các thông tin Version, Option …) Các tài liệu về rơ le bảo vệ và tự động (hướng dẫn sử dụng) và các thông tin khác cần có tuỳ theo yêu cầu của tài liệu chỉnh định rơ-le X
  • 16. 16 20 Phần mềm chuyên dụng để giao tiếp và chỉnh định rơ-le X 21 Tài liệu tính toán chỉnh định rơ le và các trị số chỉnh định rơ le bảo vệ từ điểm đấu nối về phía khách hàng được thực hiện bởi đơn vị tư vấn có đầy đủ tính pháp lý X X (Bản scan tài liệu bản cứng) 22 Mô tả/thuyết minh về hệ thống dự báo công suất phát tại nhà máy Bảng 2.6 X Bảng 2.1: Thông số chung nhà máy điện STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1. Tên nhà máy 2. Địa điểm đặt nhà máy 3. Ngày khởi công 4. Ngày dự kiến vận hành chính thức 5. Sơ đồ nối điện chính của nhà máy 6. Công suất AC MW 7. Công suất DC MWp 8. Sản lượng trung bình năm Tr. Kwh 9. Diện tích sử dụng đất ha 10. Cường độ bức xạ kWh/m3/day 11. Hiệu suất hệ thống (Performance Ratio) % 12. Dự báo khả năng phát Bảng 2.7 (Tài liệu bản cứng có dấu và bản mềm Scan) 13. Thống kê thông số khí tượng (tối thiểu 5 năm gần nhất) Bảng 2.8 (Tài liệu bản cứng có dấu và bản mềm Scan) 14. Thông số vị trí địa lý GIS của nhà máy Chi tiết cho từng giai đoạn (nếu có) Tối thiểu 16 điểm, bao gồm: - 1 điểm tại vị trí phòng điều khiển trung tâm; - 15 điểm mô tả nằm trên đường bao khu vực đất sử dụng của nhà máy Chuẩn VN2000 và WGS84 Bảng 2.9 (Tài liệu bản mềm)
  • 17. 17 Bảng 2.2: Thông số nghịch lưu (inverter) STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Nhà sản xuất 2 Tên model 3 Loại hình Inverter (Central/String) 4 Số lượng Inverter Bộ 5 Công suất định mức W 6 Điện áp xoay chiều định mức V 7 Điện áp một chiều định mức V 8 Tần số định mức Hz 9 Tổng sóng hài đóng góp % 10 Hiệu suất % 11 Dòng ngắn mạch phát ra cực đại A 12 Tài liệu mô tả bảo vệ công nghệ Tài liệu bản mềm 13 Đặc tính P-Q Bảng 2.3: Thông số tấm pin PV STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Công suất cực đại Pmax 2 Điện áp hở mạch Voc 3 Điện áp khi công suất cực đại Vmpp 4 Dòng ngắn mạch Isc 5 Dòng điện khi công suất cực đại Impp 6 Hiệu suất tấm pin ở điều kiện tiêu chuẩn nm 7 Nhiệt độ vận hành T(oC) 8 Đặc tính công suất phát theo nhiệt độ Đường đặc tính và công thức 9 Đặc tính công suất phát theo bức xạ 10 Đặc tính công suất suất theo áp suất 11 Tổng diện tích Module m2 12 Tổn thất bóng che % 13 Tổn thất bụi bẩn % 14 Tổn thất phản xạ % 15 Hệ số suy giảm do bức xạ yếu % 16 Hệ số suy giảm do nhiệt độ %/ oC 17 Khả năng chịu quá tải 18 Điện áp lớn nhất của hệ thống 19 Số cell trên một tấm pin 20 Loại cell 21 Góc nghiêng 22 Mức suy giảm công suất/năm %/năm Bảng 2.4: Thông số đường dây cáp nội bộ nhà máy
  • 18. 18 STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tên đường dây (từ điểm đầu – đến điểm cuối) 2 Độ dài km 3 Mã dây 4 Điện áp định mức kV 5 Tiêu chuẩn dây dẫn 6 Bán kính dây dẫn mm(inch) 7 Tổng bán kính dây dẫn mm(inch) 8 Tiết diện dây dẫn mm2/MCM 9 Điện trở 1 chiều Ohm/km 10 Dòng định mức A 11 R1 Ohm/km 12 X1 Ohm/km 13 G1 Ohm/km 14 B1 Ohm/km 15 Ro Ohm/km 16 Xo Ohm/km 17 Go Ohm/km 18 Bo Ohm/km 19 Điện trở hỗ cảm (dây nhiều mạch) Rm Ohm/km 20 Điện kháng hỗ cảm (dây nhiều mạch) Xm Ohm/km 21 Số mạch đi chung cột 22 Độ võng trung bình của dây dẫn m 23 Chiều dài chuỗi sứ m 24 Sơ đồ hình học 25 Số lượng phân pha 26 Khoảng cách phân pha cm 27 Số lượng dây chống sét 28 Loại dây chống sét 1 29 Điện trở một chiều của dây chống sét 1 Ohm/km 30 Tiết diện của dây chống sét 1 mm 31 Loại dây chống sét 2 32 Điện trở một chiều của dây chống sét 2 Ohm/km 33 Tiết diện của dây chống sét 2 mm 34 Khả năng quá tải cho phép Bảng hoặc đường cong 35 Thời gian cho phép làm việc trong trình trạng 1 pha chạm đất (trung tính cách ly) 36 Tổn thất phần DC (Cáp ngầm) 37 Tổn thất MBA Inverter (22kV) % 38 Tổn thất AC (ĐZ trung áp + MBA 110kV) %
  • 19. 19 Bảng 2.5: Hệ thống điều khiển và thông số sóng hài STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 - Tài liệu mô tả hệ thống điều chỉnh công suất, điều chỉnh điện áp, điều chỉnh hệ số công suất, điều chỉnh công suất theo tần số. Sơ đồ hàm truyền và thông số cài đặt tương ứng của các hệ thống điều khiển trên. - Các logic về bảo vệ inverter - Các khối điều khiển khác nếu có Tài liệu bản mềm 2 Mô hình điều khiển và thông số tương ứng của bộ inverter phục vụ tính toán mô phỏng tương thích với phần mềm PSS/E. Mô hình điều khiển phải bao gồm nhưng không hạn chế các tính năng sau đây: - Đặc tính điện của bộ inverter - Đặc tính điều khiển công suất tác dụng, công suất phản kháng - Đặc tính điều khiển công suất theo tần số - Các chức năng bảo vệ của bộ inverter Tài liệu bản mềm 3 Tài liệu nhà sản xuất, Test report của nhà sản xuất chứng minh khả năng chịu đựng tần số và điện áp của nhà máy điện đáp ứng yêu cầu Thông tư Tài liệu bản mềm 4 Thông số về sóng hài: Dòng điện sóng hài theo tỷ lệ % tại các bậc sóng hài cho mỗi bộ inverter và cho toàn bộ nhà máy điện Tài liệu bản mềm 5 Các tài liệu kỹ thuật và mô hình của các thiết bị STATCOM, SVC, Converter đi kèm (nếu có) Tài liệu bản mềm Bảng 2.6: Hệ thống dự báo công suất phát STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 Tài liệu mô tả hệ thống dự báo công suất phát tại nhà máy, trong đó bao gồm đầy đủ các thông tin sau - Nhà cung cấp - Độ phân giải dự báo - Khung thời gian dự báo - Độ chính xác cam kết của đơn vị cung cấp Tài liệu bản mềm
  • 20. 20 Bảng 2.7: Biểu mẫu dự báo công suất phát lên lưới CÔNG SUẤT PHÁT LÊN LƯỚI MAX – BIỂU MẪU Đơn vị: MW 0h 1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h 9h 10h 11h 12h 13h 14h 15h 16h 17h 18h 19h 20h 21h 22h 23h Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm
  • 21. 21 CÔNG SUẤT PHÁT LÊN LƯỚI MIN – BIỂU MẪU Đơn vị: MW 0h 1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h 9h 10h 11h 12h 13h 14h 15h 16h 17h 18h 19h 20h 21h 22h 23h Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm
  • 22. 22 CÔNG SUẤT PHÁT LÊN LƯỚI TRUNG BÌNH – BIỂU MẪU Đơn vị: MW 0h 1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h 9h 10h 11h 12h 13h 14h 15h 16h 17h 18h 19h 20h 21h 22h 23h Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm
  • 23. 23 ĐIỆN NĂNG LÊN LƯỚI TRUNG BÌNH – BIỂU MẪU Đơn vị: Tr. kWh 0h 1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h 8h 9h 10h 11h 12h 13h 14h 15h 16h 17h 18h 19h 20h 21h 22h 23h Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm
  • 24. 24 TỔNG HỢP SẢN LƯỢNG THEO THÁNG – BIỂU MẪU Đơn vị: Tr. kWh Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng P50% P65% P75% P90%
  • 25. 25 Bảng 2.8: Thống kê thông số khí tượng Tháng Ngày Giờ Nhiệt độ không khí Bức xạ Độ ẩm tương đối Bức xạ khuếch tán Tốc độ gió Hướng gió Lượng mưa Thời gian nắng - - - [°C] [W/m2] [%] [W/m2] [m/s] [°] [mm] [min] 1 1 1 1 1 2 1 1 3 1 1 4 1 1 5 1 1 6 1 1 7 1 1 8 1 1 9 1 1 10 1 1 11 1 1 12 1 1 13 1 1 14 1 1 15 1 1 16 1 1 17 1 1 18 1 1 19 1 1 20 1 1 21 1 1 22 1 1 23
  • 26. 26 1 1 24 1 2 1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 12 31 1 12 31 2 12 31 3 12 31 4 12 31 5 12 31 6 12 31 7 12 31 8 12 31 9 12 31 10 12 31 11 12 31 12 12 31 13 12 31 14 12 31 15 12 31 16 12 31 17 12 31 18 12 31 19 12 31 20 12 31 21 12 31 22 12 31 23
  • 28. 28 Bảng 2.9: Biểu mẫu thông tin vị trí địa lý nhà máy STT MỐC GIỚI TỌA ĐỘ MỐC GIỚI TỌA ĐỘ MỐC GIỚI Ghi chú TỌA ĐỘ VN2000 WGS84 X(m) Y(m) H(m) X(m) Y(m) H(m) 1 M1 Phòng điều khiển trung tâm 2 M2 Giai đoạn 1 3 M3 Giai đoạn 1 4 M4 Giai đoạn 1 5 M5 Giai đoạn 1 6 M6 Giai đoạn 1 7 M7 Giai đoạn 1 8 M8 Giai đoạn 1 9 M9 Giai đoạn 1 10 M10 Giai đoạn 1 11 M11 Giai đoạn 1 12 M12 Giai đoạn 1 13 M13 Giai đoạn 1 14 M14 Giai đoạn 1 15 M15 Giai đoạn 1
  • 29. 29 16 M16 Giai đoạn 1 17 M17 Giai đoạn 1 .. .. Giai đoạn 1 1 M17 Giai đoạn 2 .. .. Giai đoạn ..