SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C BÁCH KHOA HÀ N I
LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
CÔNG NGH M NG RIÊNG O DI ð NG
VÀ KH NĂNG NG D NG CHO M NG DI ð NG GSM VÀ CDMA
NGÀNH: CÔNG NGH THÔNG TIN
MÃ S :
NGUY N NG C THÀNH
Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. NGUY N THÚC H I
HÀ N I 2006
i
M c l c
Thu t ng và ch vi t t t ...................................................................... iii
L i nói ñ u.............................................................................................vi
Chương 1 T ng quan các h th ng thông tin di ñ ng..............................1
1.1 S li u chuy n m ch gói trong CDMA2000 .....................................4
1.1.1 Ki n trúc h th ng s li u gói CDMA2000 ........................................................... 5
1.1.2 Thi t b ñ u cu i di ñ ng MS (Mobile station)...................................................... 8
1.1.3 Các m c di ñ ng c a CDMA2000 ........................................................................ 9
1.1.4 AAA(Authentication, Authorization and Accounting) di ñ ng CDMA2000........ 11
1.2 S li u chuy n m ch gói trong GSM và UMTS: GPRS và mi n
UMTS PS .............................................................................................13
1.2.1 Các ph n t GPRS.............................................................................................. 13
1.2.2 Các ph n t UMTS............................................................................................. 15
1.2.3 Các kh năng d ch v c a GPRS và mi n UMTS PS.......................................... 17
1.2.4 ð u cu i cho GPRS và mi n UMTS PS.............................................................. 17
1.3 K t lu n ..........................................................................................18
Chương 2 Cơ s n n t ng MVPN .........................................................19
2.1 ð nh nghĩa VPN..............................................................................19
2.2 Các kh i cơ b n c a VPN ...............................................................19
2.3 Phân lo i công ngh VPN ...............................................................23
2.4 VPN trong môi trư ng s li u gói vô tuy n di ñ ng........................27
2.5 K t lu n ..........................................................................................31
Chương 3 Gi i pháp VPN trên CDMA2000 .........................................32
3.1 Truy nh p m ng s li u riêng CDMA2000 .....................................32
3.2 IP ñơn gi n......................................................................................33
3.2.1 Ki n trúc VPN d a trên IP ñơn gi n.................................................................... 34
3.2.2 K ch b n VPN d a trên IP ñơn gi n .................................................................... 36
3.3 VPN d a trên MIP ..........................................................................37
3.3.1 Phương pháp HA VPN công c ng....................................................................... 38
3.3.2 HA VPN riêng ................................................................................................ 41
3.4 C p phát HA trong m ng CDMA2000............................................43
3.4.1 M i quan h gi a c p phát HA và PDSN ............................................................ 43
3.4.2 C p phát HA ñ ng .............................................................................................. 46
3.5 Qu n lý ñ a ch IP trong CDMA2000..............................................48
3.5.1 n ñ nh ñ a ch VPN c a IP ñơn gi n.................................................................. 49
3.5.2 n ñ nh ñ a ch VPN c a MIP............................................................................. 50
3.6 Xác th c, y quy n và k toán cho d ch v MVPN.........................50
3.6.1 Ki n trúc AAA trong CDMA2000 ...................................................................... 51
3.6.2 Môi gi i AAA trong CDMA2000 ....................................................................... 52
3.6.3 Nhìn t phía MIP VPN ....................................................................................... 53
3.6.4 Nhìn t phía VPN IP ñơn gi n ............................................................................ 54
3.7 K ch b n tri n khai..........................................................................55
ii
Chương 4 Gi i pháp VPN trên GSM/GPRS và UMTS .........................58
4.1 Các gi i pháp công ngh s li u gói................................................58
4.2 D ch v truy c p m ng ki u IP PDP................................................61
4.3 D ch v truy c p m ng ki u PPP PDP.............................................67
4.4 Các th a thu n m c d ch v (Service Level Agreements)...............72
4.5 Tính cư c........................................................................................74
4.6 Chuy n m ng (Roaming) ................................................................75
4.7 K ch b n tri n khai MVPN..............................................................78
Chương 5 Th trư ng và kh năng tri n khai MVPN ............................82
5.1 Th trư ng MVPN...........................................................................82
5.2 Mô hình MVPN tham kh o ñ xu t cho Vi t Nam..........................84
K t lu n ................................................................................................88
Tài li u tham kh o ................................................................................89
iii
Thu t ng và ch vi t t t
3GPP 3rd
Generation Partnership Project ð án các ñ i tác th h ba
AAA
Authentication, Authorization and
Accounting
Xác th c, y quy n và K toán
ANSI
American National Standard
Institute
Vi n Tiêu chu n qu c gia M
ASP Application Service Provider Nhà cung c p d ch v ng d ng
ATM Asynchronous Transfer Mode Ch ñ truy n d b
BGP Border Gateway Protocole Giao th c c ng biên
BSC Base Station Controller B ñi u khi n tr m g c.
BSS Base Station System H th ng tr m g c.
BTS Base Transceiver Station Tr m thu phát g c.
CAMEL
Customized Application for Mobile
Network Enhanced Logic
ng d ng khách hàng hóa cho logic
ñư c m ng di ñ ng tăng cư ng
CDMA Code Division Multiple Access ða truy nh p phân chia theo mã
CDR Charging Data Record B n ghi s li u tính cư c
CHAP
Challenge Handshake
Authentication Protocol
Giao th c xác th c b t tay
CS Circuit Switch Chuy n m ch kênh
DLCI Data Link Connection Identifier Nh n d ng k t n i liên k t s li u
DTM Dual Transfert Mode Ch ñ truy n kép
EAP Extensible Authentication Protocol Giao th c xác th c m r ng
ESP Encapsulating Security Payload T i tin ñóng gói an ninh
ETSI
European Telecommunications
Standard Institute
Vi n Tiêu chu n vi n thông châu Âu
FA Foreign Agent Tác t ngoài
GGSN Gateway GPRS Support Node Node h tr GPRS c ng
GPRS General Packet Radio Service D ch v vô tuy n gói chung
GRE Generic Routing Encapsulation ðóng gói ñ nh tuy n chung
GSM
Global System For Mobile
Telecommunications
H th ng thông tin di ñ ng toàn c u
iv
GTP GPRS Tunneling Protocol Giao th c truy n tunnel GPRS
HA Home Agent Tác t nhà
HLR Home Location Register B ghi ñ nh v nhà
IBGP Internet Border Gateway Protocol Giao th c c ng biên internet
IMSI
International Mobile Station
Identifier
Nh n d ng thuê bao di ñ ng toàn c u
IPCP IP Configuration Protocol Giao th c l p c u hình IP
IPIP IP in IP Giao th c IP trong IP
IPSec IP Security An ninh IP
ISP Internet Service Provider Nhà cung c p d ch v Internet
IWF Interworking Function Ch c năng tương tác
L2TP Layer 2 Tunneling Protocol Giao th c truy n tunnel l p 2
LAC L2TP Access Concentrator B t p trung truy nh p L2TP
LCP Link Control Protocol Giao th c ñi u khi n liên k t
LLC Logical Link Control ði u khi n liên k t logic
LNS L2TP Network Server Máy ch m ng L2TP
MIP Mobile IP IP di ñ ng
MPLS Multi-Protocol Label Switching Chuy n m ch nhãn ña giao th c
MSC Mobile Services Switched Center
Trung tâm chuy n m ch các d ch v di
ñ ng
MT Mobile Termination K t cu i di ñ ng
MVPN Mobile Virtual Private Network M ng riêng o di ñ ng
NAI Network Access Identifier Nh n d ng truy nh p m ng
NAS Network Access Server Máy ch truy nh p m ng
NAT Network Address Translation Biên d ch ñ a ch m ng
NAT-T NAT Traversal NAT c i ti n
PAP Password Authentication Protocol Giao th c nh n th c m t kh u
PAT Port Address Translation Biên d ch ñ a ch c ng
PCF Packet Control Function Ch c năng ñi u khi n gói
PCO Protocol Configuration Options Các tùy ch n c u hình
v
PDP Packet Data Protocol Giao th c s li u gói
PDSN Packet Data Serving Node Node ph c v s li u gói
PDU Protocol Data Unit ðơn v s li u giao th c
PIN Personal Identitification Number S nh n d ng cá nhân
PKI Public Key Infrastructure Cơ s h t ng khoá công c ng
PLMN Public Land Mobile Network M ng di ñ ng m t ñ t công c ng
PS Packet Switch(ed) Chuy n m ch gói
QoS Quality of Service Ch t lư ng d ch v
RADIUS
Remote Authentication Dial-in User
Service
D ch v xác th c ngư i dùng quay s
t xa
RAN Radio Access Network M ng truy nh p vô tuy n
RAS Remote Access Server Máy ch truy nh p t xa
RIL3 Radio Interface Layer 3 L p 3 giao di n vô tuy n
RLC Radio Link Control ði u khi n liên k t vô tuy n
RLP Radio Link Protocol Giao th c liên k t vô tuy n
RNC Radio Network Controller B ñi u khi n m ng vô tuy n
R-P Radio-Packet Vô tuy n-gói
SGSN Serving GPRS Support Node Nút h tr GPRS ph c v
SIM Subscriber Identity Module Th nh n d ng thuê bao
SLA Service Level Agreement Tho thu n m c d ch v
TDMA Time Division Multiple Access ða truy nh p phân chia theo th i gian
TE Terminal Equipment Thi t b ñ u cu i
TIA
Telecommunication Industry
Association
Hi p h i công nghi p vi n thông (M )
TLS Transport Layer Security An ninh l p giao v n
UMTS
Universal Mobile
Telecommunications System
H th ng thông tin di ñ ng toàn c u
VCI Virtual Channel Identifier Nh n d ng kênh o
VLR Visitor Location Register B ghi ñ nh v t m trú
VPI Virtual Path Identifier Nh n d ng tuy n o
WAP Wireless Application Protocol Giao th c ng d ng vô tuy n
vi
L i nói ñ u
VPN ñã ñư c s d ng r ng rãi trong công ngh n i m ng các d ng khác nhau
trong nhi u năm. ng d ng m i nh t c a VPN là MVPN, tuy hãy còn non tr và
còn nhi u v n ñ chưa ñư c gi i quy t, c v k thu t l n kinh doanh. Nhưng
chương trình khung ñã ñư c ñ nh nghĩa r ng rãi và cũng ñã có các tri n khai
nhi u d ng khác nhau.
ð ñ m b o tăng trư ng l i nhu n, các nhà cung c p d ch v di ñ ng tìm ki m
các công ngh và phương th c m i ñ ñ u tư. Trong nh ng năm g n ñây h lưu tâm
r t nhi u ñ n các d ch v Internet có ti m năng sinh ra nh ng l i nhu n ñáng k .
ðây chính là lý do c a nh ng ñ u tư t n ph ñ t ti n vào các công ngh truy nh p
vô tuy n th h ti p theo có ti m năng h tr t c ñ s li u cao cho các d ch v
Internet: ñó là h th ng thông tin di ñ ng th h 3 (3G) GPRS, UMTS, và
CDMA2000. S pha tr n kh năng tho i di ñ ng truy n th ng v i các d ch v
truy n b n tin và d a trên v trí là các d ch v h a h n nh t. Các h th ng này ph i
cung c p cho ngư i s d ng kh năng truy nh p cá nhân an ninh ñ n các m ng s
li u riêng, các c ng ñ ng cùng công vi c ho c s thích c v kinh doanh l n gi i trí.
Yêu c u cao ñ i v i d ch v này d n ñ n nhu c u cung c p k t n i m ng riêng
o di ñ ng (MVPN) c a các nhà cung c p d ch v . MVPN ñư c coi là chìa khóa
trao ñ i thông tin kinh doanh gi a ngư i s d ng di ñ ng và m ng s li u riêng an
ninh thông qua môi trư ng Internet. MVPN có th ñ nh nghĩa như là s mô ph ng
c a m ng s li u di ñ ng an ninh riêng d a trên các phương ti n vô tuy n và di
ñ ng an ninh dùng chung.
T các phân tích nêu trên, lu n văn " CÔNG NGH M NG RIÊNG O DI ð NG
VÀ KH NĂNG NG D NG CHO M NG DI ð NG GSM VÀ CDMA" nghiên c u các
gi i pháp k thu t, công ngh MVPN cho h th ng thông tin di ñ ng và kh năng
ng d ng trong s n xu t và kinh doanh.
Lu n văn chia thành 5 chương. Chương 1 và 2 nghiên c u t ng quan các h
th ng thông tin di ñ ng và cơ s n n t ng MVPN. Chương 3 và 4 nghiên c u các
vii
gi i pháp MVPN cho thông tin di ñ ng (GSM/GPRS, UMTS và CDMA2000).
Chương th 5 nghiên c u th trư ng, các kh năng tri n khai và mô hình ñ xu t v i
Vi t Nam.
Do n i dung c a ñ tài liên quan ñ n r t nhi u công ngh và ñ c p nhi u v n ñ
nên m i m c ñư c trình bày m t cách tóm lư c các ñ c ñi m chính và có chú thích
các tiêu chu n ki n ngh liên quan. ð ng th i n i dung nghiên c u ñ tài tương ñ i
r ng nên ch c ch n không tránh kh i h n ch và thi u sót. R t mong ñư c s ñóng
góp ý ki n c a th y cô và các b n.
Tôi xin g i l i c m ơn chân thành t i GS TS Nguy n Thúc H i ñã ñ nh hư ng
nghiên c u và giúp ñ tôi r t nhi u trong quá trình th c hi n lu n văn này.
Hà N i Tháng 11 năm 2006
1
Chương 1 T ng quan các h th ng thông tin di ñ ng
Các h th ng thông tin di ñ ng (còn g i là công ngh t bào) cung c p d ch v
s li u dư i hai phương th c chuy n m ch kênh và chuy n m ch gói.
Trong m ng s li u chuy n m ch kênh vô tuy n (CS), các kênh dành riêng ñư c
n ñ nh cho các thuê bao dù h có s d ng hay không. D ch v s li u ñư c cung
c p thông qua mô hình quay s vô tuy n (gi ng truy nh p t xa quay s h u tuy n).
Ngư i s d ng quay s ñi n tho i liên k t t i m t NAS (Network Access Server)
dùng cho d ch v s li u vô tuy n ñ c thù. Khi k t n i v t lý (kênh) ñư c thi t l p
gi a MS (Mobile Station) và NAS, PPP (Point-to-Point Protocol) cung c p d ch v
liên k t ñ u cu i-ñ u cu i. Có th d dàng k t cu i phiên PPP ngư i s d ng, b ng
các k thu t quay s ñơn gi n d a trên ngân hàng modem hay RAS (Remote Access
Server) có b sung thêm ch c năng IWF (InterWorking Function) v i nâng c p
ph n m m phù h p v i môi trư ng vô tuy n. IWF k t cu i các giao th c truy nh p
vô tuy n RLP (Radio Link Protocol) và tương tác v i PSTN (Public Switched
Service Telephone Network) khi c n. Tri n khai VPN d a trên CS không ph i là
hư ng chính trong tương lai, do v y s không ñư c ñ c p ñ n trong lu n văn này.
Các công ngh m ng s li u chuy n m ch gói vô tuy n (PS) d a trên h tr
m ng truy nh p vô tuy n ñ ghép kênh th ng kê các phiên ngư i s d ng. Nó h tr
truy n d n s li u d ng c m (19,2kbps ; 38,4kbps ; 76,8kbps ; 153,6kbps), và các
tài nguyên m ng ch ñư c s d ng trong th i gian truy n s li u và không s d ng
trong th i gian r i. Do ñó giúp cho h th ng ho t ñ ng hi u qu hơn. ði u ñó cũng
có nghĩa là ngư i s d ng trong các m ng ña phương ti n dùng chung ph i tranh
ch p băng thông kh d ng, nên ñôi khi d n ñ n ngh n, tr và hi u su t thông lư ng
trên m t ngư i s d ng th p hơn.
Tranh ch p truy nh p các tài nguyên dùng chung là v n ñ ñi n hình trong các
h th ng thông tin di ñ ng (TTDð) chuy n m ch gói. ð s d ng hi u qu các tài
nguyên, các kênh truy nh p vô tuy n ch ñư c c p phát t m th i cho ngư i s d ng.
Sau m t kho ng th i gian không tích c c, MS chuy n vào ch ñ r i (trong GPRS)
2
hay ch ñ ng (trong CDMA2000). Ch ñ này cho phép MS luôn ñư c k t n i
b ng cách g i báo hi u và s li u ñ n ñ a ch l p m ng c a nó thông qua các th t c
c p nh t v trí và tìm g i, và không tài nguyên dành riêng nào cho phép MS g i và
nh n s li u lúc này. Khi c n nh n s li u, MS ñư c tìm g i, nó "t nh gi c" và phát
ñi yêu c u thi t l p kênh mang vô tuy n (radio bearer) ñ ñư c phép thu s li u. MS
phát ñi yêu c u gi ng như v y khi nó c n phát s li u và khi không có kênh mang
vô tuy n s n sàng thi t l p.
Hình 1.1 Cơ ch truy n tunnel s li u gói vô tuy n
Trong các h th ng thông tin di ñ ng, v khái ni m, công ngh h tr n i m ng
di ñ ng s li u PS ngư i s d ng là gi ng nhau. Nó d a trên các cơ ch truy n
tunnel khác nhau như MIP (trong CDMA2000) và GTP (trong GSM và UMTS).
Các tunnel ñư c thi t l p ñ ng gi a ñi m nh p m ng vô tuy n t c th i c a MS và
m t "ñi m neo" tunnel hay m ng nhà, ñ ng th i ñóng vai trò như m t c ng cho
m ng s li u di ñ ng mà t ñó ngư i s d ng nh n ñư c d ch v truy nh p. Vì các
MS thay ñ i ñ ng v trí trong m ng (di chuy n t m t MSC (Mobile Switching
Center) này ñ n m t MSC khác hay ñang biên MSC), nên các tunnel ñư c thi t
l p ñ ng gi a m ng nhà c a MS và m ng truy nh p vô tuy n khách.
V i công ngh m ng s li u PS, do thi u s n xu t ñ u cu i hàng lo t và th
nghi m t n kém nên th i gian ti p nh n d ch v ch m hơn d tính. Ngư i s d ng
cũng có th k t n i thư ng xuyên hay theo yêu c u ñ n m ng Internet hay m ng s
li u riêng. Tuy nhiên nó ñòi h i có các quy ñ nh trư c gi a m ng s li u riêng và
nhà khai thác.
3
Công ngh thông tin di ñ ng, hi n nay ñã tr i qua ba th h :
GENERATIONS 1G 2G 2.5 G 3G
Systems NMT,
TACS,
AMPS
TDMA IS-136,
GSM, CDMA
IS-95, HSCSD,
CDPD
GPRS,
CDMA2000-1X,
EDGE
CDMA2000-3X,
CDMA2000-1X EV-DO
UMTS, Enhanced
EDGE
Voice/data
technology
Circuit voice,
circuit dial-
up data
Circuit voice,
circuit dial-up
data
Circuit voice,
circuit/packet
data (Internet, IP
services)
Circuit/packet voice,
circuit data and
highspeed packet data
(multimedia, all IP
option)
Theoretical data
rate.
2.4–9.6 Kbps 9.6 -19.2 Kbps
28.8 Kbps
9.6 -144 Kbps;
70–473 Kbps
144Kbps-2Mbps;
144Kbps-2Mbps;
256Kbps-2.4Mbps
Expected average
data throughput
2.0–9.0 Kbps 9.0–19.0 Kbps 9.0–300 Kbps 60–1000 Mbps;
Radio Access
Technology
FDMA TDMA,
CDMA
TDMA, CDMA TDMA, CDMA, W-
CDMA, TD-SCDMA
B ng 1 Các ñ c tính c a các h th ng thông tin di ñ ng [4]
Th h th nh t (1G) truy n tín hi u tho i tương t d a trên FDMA (Frequency
Division Multiple Access) v i m ng lõi d a trên TDM (time-division multiplexing).
1G ñư c các nư c Tây Âu s d ng trong th i kỳ ñ u.
Th h th hai (2G) ñư c thi t k cho tri n khai qu c t (cung c p kh năng
chuy n vùng qu c gia) v i các ñ c tính m nh như tính tương thích, kh năng
chuy n m ng, và s d ng truy n t i tho i ñã ñư c s hóa trên giao di n vô tuy n.
H th ng 2G ñi n hình: GSM (Global System for Mobile Communications) và
cdmaOne (tiêu chu n TIA [IS95]). Công ngh m ng lõi c a 2G có th là s li u
chuy n m ch kênh ho c chuy n m ch gói.
H th ng 2,5G là bư c ñ m ti n tri n t 2G lên 3G. Nó có công ngh truy n d n
vô tuy n c a 2G và có t c ñ d li u ñ n 144kbps c a 3G. ði n hình là GPRS.
M t h th ng TTDð th h th ba (3G) ph i ñáp ng các yêu c u c a ITU:
• Ho t ñ ng t i m t trong các d i t n s ñã n ñ nh cho các d ch v 3G.
4
• Ph i cung c p d ch v s li u m i cho ngư i s d ng, bao g m multimedia,
ñ c l p v i công ngh giao di n vô tuy n.
• Ph i h tr truy n d n s li u di ñ ng t i 144kbps cho ngư i s d ng di ñ ng
t c ñ cao và ñ n 2Mbps (v lý thuy t) cho ngư i di ñ ng t c ñ th p.
• Ph i cung c p d ch v s li u gói.
• Ph i ñ m b o tính ñ c l p m ng lõi v i giao di n truy nh p vô tuy n.
Hình 1.1 cho th y con ñư ng phát tri n c a các h th ng thông tin di ñ ng.
Hình 1.1 Con ñư ng phát tri n c a các h th ng thông tin di ñ ng [4]
1.1 S li u chuy n m ch gói trong CDMA2000
Ph n này s trình bày ki n trúc s li u gói liên k t v i giao di n vô tuy n
CDMA2000. Ki n trúc này ñư c mô t trong khuy n ngh 3GPP2 và các tiêu chu n
TIA [IS835] và [TS115], cho phép các nhà cung c p d ch v vô tuy n di ñ ng
CDMA2000 ñưa ra d ch v s li u gói hai chi u s d ng giao th c IP. Có hai
phương pháp ñư c s d ng: Simple IP (IP ñơn gi n) và MIP (IP di ñ ng).
Trong IP ñơn gi n, nhà cung c p ph i n ñ nh cho ngư i s d ng m t ñ a ch IP
ñ ng. ð a ch này gi nguyên không ñ i khi ngư i s d ng duy trì k t n i v i cùng
m t m ng trong mi n nhà khai thác di ñ ng, nghĩa là ngư i s d ng v n trong vùng
ph c a m t PDSN (Packet Data Serving Node). M t ñ a ch IP m i ph i nh n ñư c
khi ngư i s d ng nh p vào m t m ng IP khác (vùng ph c a PDSN khác).
5
Uu ñi m n i tr i c a IP ñơn gi n (so v i MIP) là không ñòi h i cài ñ t ph n
m m ñ c bi t trong MS. Tuy nhiên IP ñơn gi n ch h tr di ñ ng trong m t vùng
biên gi i ñ a lý nh t ñ nh (vùng ph c a m t PDSN).
Phương pháp truy nh p MIP d a trên [RFC3220]. Trư c h t MS ñư c nh p vào
m t PDSN ph c v có h tr ch c năng FA (Tác t ngoài) và ñư c n ñ nh ñ a ch
IP theo HA (Tác t nhà) c a nó. MIP cho phép MS duy trì ñ a ch IP c a mình trong
th i gian phiên khi di chuy n trong m ng CDMA2000 hay sang m ng khác h tr
MIP.
Các MS tương thích v i tiêu chu n TIA/EIA [IS-2000] ñư c k t n i vào m ng
CDMA2000-1x, có th thay ñ i t c ñ s li u kh d ng gi a t c ñ cơ b n 9,6kbps
và t c ñ c m. T c ñ c m này ñư c n ñ nh b i cơ s h t ng, d a trên nhu c u
ngư i s d ng và tính kh d ng c a tài nguyên (c băng thông vô tuy n l n các
ph n t h t ng). Tùy thu c vào tài nguyên và tình tr ng di ñ ng ñư c ñánh giá t i
m t th i ñi m, t c ñ c m thích h p s ñư c c p cho m t MS. C p phát c m ñư c
th c hi n ñ c l p v i ñư ng lên và ñư ng xu ng d li u c a m t MS.
1.1.1 Ki n trúc h th ng s li u gói CDMA2000
Ki n trúc h th ng s li u gói CDMA2000 mô t hình 1.2, g m các ph n t
sau:
• MS có d ng máy c m tay, PDA hay PCMCIA card trong máy tính xách
tay/c m tay h tr Simple IP hay MIP client hay c hai.
• CDMA2000-1x RAN (M ng truy nh p gói CDMA2000-1x).
• Ch c năng ñi u khi n gói PCF (Packet Control Function).
• PDSN h tr ch c năng tác t ngoài FA (phương pháp truy nh p MIP).
• Tác t nhà HA (phương pháp truy nh p MIP).
6
Hình 1.2 Ki n trúc s li u gói CDMA2000
Khi MS k t n i ñ n tr m BTS, các bư c thi t l p k t n i s li u trong trư ng
h p MIP như sau:
1. MS thi t l p k t n i ñ n PDSN.
2. MS k t n i ñ n HA ph c v (m ng nhà) qua m t tunnel PDSN/FA và HA
(tunnel MIP) do PDSN thi t l p.
3. Xác th c và y quy n ñư c th c hi n t i PDSN và HA b ng cách yêu c u
h t ng AAA.
4. HA n ñ nh ñ a ch IP (ñ ng ho c tĩnh) t i ñ u m i phiên cho MS t
không gian ñ a ch IP c a HA.
Khi MS k t n i ñ n tr m BTS, các bư c thi t l p k t n i s li u trong trư ng
h p IP ñơn gi n như sau:
1. MS thi t l p k t n i ñ n PDSN
2. PDSN xác th c MS.
3. PDSN n ñ nh ñ a ch IP cho MS
4. PDSN k t cu i liên k t PPP c a ngư i s d ng và chuy n ti p gói.
5. PDSN áp d ng các qui t c l c và chính sách khác khi c n.
K t n i gi a MS và PDSN ph c v ñòi h i thi t l p m t k t n i th hai cho
thông tin IP. K t n i này ñư c ñ m b o b i giao th c PPP và h tr IPCP, LCP,
PAP và CHAP. PPP ñư c kh i ñ u b i MS trong quá trình ñàm phán k t n i và k t
cu i b i PDSN. Gi a m ng vô tuy n (MSC/PCF) và PDSN, lưu lư ng PPP ñư c
ñóng gói vào giao di n R-P (Radio-Packet).
7
PCF có các ñ c ñi m sau:
• Là ph n t m ng truy nh p vô tuy n (CDMA2000 RAN), có vai trò như
m t MSC và th c hi n như b ñi u khi n m ng RNC (Radio Network
Controller).
• Ch u trách nhi m thi t l p giao di n R-P và x lý.
• Chuy n ti p các khung PPP gi a MS và PDSN.
• Cho phép MS thay ñ i PCF trong khi v n gi MS g n v i cùng m t
PDSN và nh ñ m s li u c a ngư i s d ng khi k t n i vô tuy n tr ng
thái “ng ” ñư c k t n i l i.
Vai trò c a PDSN trong ki n trúc CDMA2000:
• Vai trò chính: k t cu i các phiên PPP kh i xư ng t MS và cung c p
ch c năng FA (khi MIP yêu c u) hay truy n các gói IP ñ n ch ng ti p
theo (khi IP ñơn gi n ñư c s d ng).
• Xác th c ngư i s d ng và y quy n cho h s d ng các d ch v yêu c u.
H tr tunnel ngư c ñ n HA.
• Thi t l p, duy trì và k t cu i k t n i d a trên PPP ñ n MS.
• H tr AAA client ñ xác th c MS b i AAA server ñ a phương.
Vai trò c a giao di n R-P:
• Là m t giao di n m d a trên giao th c truy n tunnel GRE (Generic
Routing Encapsulation).
• K t n i m ng vô tuy n và PDSN.
• Tách PDSN ra kh i PCF, cho phép các hãng vô tuy n ñưa ra các gi i
pháp PDSN ña nhà cung c p vào m ng c a h .
B ng các chuy n giao PCF trong khi v n gi MS n i vào (neo vào) cùng m t
PDSN, các thi t b di ñ ng d a trên IP có th ñi qua các biên gi i MSC mà không
nh hư ng ñ n tính liên t c c a phiên ngư i s d ng. T c là ngư i s d ng chuy n
d ch vào vùng ph MSC m i, phiên ngư i s d ng không b c t, không bu c ph i
k t n i l i ñ n MSC m i và không nh n ñ a ch IP m i.
8
Hình 1.3 ch ra ngăn x p giao th c tương ng v i mô hình ki n trúc s li u gói
hình 1.4.
Hình 1.3 Ngăn x p giao th c d ch v gói CDMA2000
1.1.2 Thi t b ñ u cu i di ñ ng MS (Mobile station)
Trong CDMA2000, MS ph i ñ m b o các yêu c u sau:
• MS ph i xác th c v i HLR(Home Location Register) c a nhà cung c p
d ch v cho truy nh p vô tuy n, và xác th c v i PDSN và HA (s d ng
các truy nh p IP ñơn gi n hay MIP) cho truy nh p m ng s li u.
• MS ph i h tr giao th c n i m ng PPP, và kh năng xác th c d a trên
CHAP (v i IP ñơn gi n), và h tr MIP client (v i MIP)
• MS cũng ph i h tr chuy n tr ng thái ng /tích c c trên ñư ng truy n vô
tuy n
Tr ng thái ng (các MS không có k t n i liên k t tích c c ñ n PCF)
• Cho phép MS ho c MSC t m ngưng k t n i ñư ng truy n vô tuy n tích
c c sau m t kho ng th i gian không tích c c và gi i phóng giao di n vô
tuy n cùng v i các tài nguyên BTS ñang ph c v .
9
• N u ho c MS ho c PCF liên k t có các gói c n phát trong khi ng , k t
n i ñư c tích c c l i và truy n d n l i ti p t c.
• T t c các MS (tích c c hay ng ) ñư c ñăng ký trong danh sách c a
PDSN và m t ràng bu c v i HA tương ng.
ð i v i ch ñ MIP, PDSN/FA theo dõi th i gian còn l i c a th i h n hi u l c
ñăng ký cho t ng MS trong b ng ñ nh tuy n c a nó và MS ch u trách nhi m làm
m i l i th i h n c a nó v i HA. N u MS không ñăng ký l i trư c khi h t h n ñăng
ký, PDSN s ch m d t liên k t v i PCF ñ i v i MS (PDSN/FA s d ng ñ nh tuy n
các gói ñ n MS) và k t thúc phiên. HA cũng làm tương t n u MS không ñăng ký
l i khi qua m t PDSN khác.
ð i v i các liên k t PPP mang lưu lư ng tích c c, PDSN k t cu i phiên PPP v i
MS và chuy n ti p lưu lư ng IP ñư c ñóng gói ñ n MS t HA hay ñ n HA t MS
qua truy n tunnel ngư c. ð i v i t t c MS ñã ñăng ký, t n t i m t tunnel riêng duy
nh t t i HA.
Các ki u MS
T n t i hai ki u c u hình MS cơ b n: Mô hình chuy n ti p và mô hình m ng.
MS mô hình chuy n ti p, ñ u cu i di ñ ng ñư c k t n i ñ n m t ñ u cu i s li u
c m tay khác (như máy tính xách tay, thi t b tính toán c m tay ,..). Máy ñi n tho i
mô hình chuy n ti p không k t cu i b t kỳ l p giao th c nào tr l p v t lý (giao
di n vô tuy n) và l p RLP. Còn các thi t b ñ u cu i s li u ñi kèm ph i k t cu i t t
c các giao th c l p cao hơn (PPP, IP, TCP/UDP…).
MS mô hình m ng, ngoài giao di n vô tuy n k t cu i t t c các giao th c c n
thi t, không c n b t c thi t b ñ u cu i b sung. ði n hình là PDA, PC Pocket,…
1.1.3 Các m c di ñ ng c a CDMA2000
Ki n trúc s li u gói CDMA2000 ñ nh nghĩa ba m c di ñ ng cho MS (Hình 1.4)
10
Hình 1.4. Phân c p di ñ ng CDMA2000
M c di ñ ng th nh t: t i l p v t lý b i chuy n giao m m hay bán m m gi a các
BTS, trong khi MS neo gi ñ n cùng m t PCF, và trong su t ñ i v i PCF và PDSN.
M c di d ng th hai: t i giao di n R-P trên l p liên k t, m c này cho phép chuy n
giao trong su t t PCF ñ n PCF trong khi v n duy trì phiên t i cùng m t PDSN. Hai
tr ng thái s x y ra: Ng và tích c c. Trong tr ng thái tích c c khi ngư i s d ng ñi
qua biên gi i PCF, m t chuy n giao x y ra trong su t ñ i v i MS. MS tham gia vào
chuy n giao bán m m ñ n BSC (MSC) m i, trong khi phiên s li u v n neo ñ n
PCF g c trong th i gian cu c g i và MS n m trong tr ng thái tích c c. T c là khi
MS trong tr ng thái tích c c, không x y ra thay ñ i PCF ph c v .
Khi MS trong tr ng thái ng ñi qua biên gi i vùng ph c v c a m t PCF, MS s
kh i ñ ng tích c c l i t i m t BSC (MSC) m i ñ thi t l p m t k t n i PCF. ði u
này d n ñ n thay ñ i PCF nhưng không nh t thi t thay ñ i PDSN. PCF m i s tìm
cách n ñ nh MS cho PDSN ñang ph c v . N u PCF m i có k t n i ñ n PDSN này,
thì MS và PDSN hoàn toàn không b tác ñ ng.
M c di d ng th ba (l p m ng): là chuy n giao gi a các PDSN d a trên s d ng
MIP. Gi s MS ñã ñăng ký v i HA và PDSN (MS ñã ñư c xác th c b i hai ph n
t này) ñ thi t l p IP tunnel cho lưu lư ng c n truy n. Khi MS chuy n ñ n v trí
ñư c ph c v c a m t PCF k t n i ñ n PDSN m i, MS nh n ñư c yêu c u ñăng ký
11
v i PDSN m i này. ðăng ký này c p nh t các b ng ràng bu c t i HA, vì th t t c
lưu lư ng ti p theo cho MS này s ñ nh tuy n ñ n PDSN m i. Liên k t PPP c a MS
b nh hư ng b i s thay ñ i này trong khi ñ a ch IP không thay ñ i, và tính di
ñ ng v n gi nguyên trong su t ñ i v i ñ i tác c a MS.
Ch ñ IP ñơn gi n ch th c hi n thông qua hai m c di ñ ng ñ u. Còn ch ñ
MIP th c hi n c ba m c trên.
1.1.4 AAA(Authentication, Authorization and Accounting) di ñ ng CDMA2000
Trư c tiên ta xem xét m t s khái ni m trong CDMA2000.
M ng nhà:
• M t thuê bao có tài kho n (k toán) ñư c thi t l p v i m t nhà khai thác vô
tuy n, nhà khai thác s cung c p d ch v tho i và s li u cho ngư i s d ng
và cung c p m ng nhà cho thuê bao di ñ ng.
• Lưu lý l ch và thông tin xác th c ngư i s d ng.
M ng khách:
• Khi ngư i s d ng chuy n m ng vào vùng lãnh th c a nhà khai thác khác
• Nh n thông tin xác th c và lý l ch d ch v t m ng nhà c a MS chuy n
m ng.
Lý l ch d ch v : các tài nguyên vô tuy n ngư i s d ng ñư c quy n s d ng như:
băng thông c c ñ i, m c ưu tiên truy nh p.
Trong CDMA2000 các lý l ch ngư i s d ng ñư c lưu t i HLR m ng nhà và lưu
t m th i t i VLR m ng nhà.
Ki n trúc s li u gói CDMA2000 ñư c mô t trên hình 1.5.
12
Hình 1.5 M ng lõi CDMA2000 ñi n hình cùng v i các h th ng AAA
Khi m t MS yêu c u d ch v s li u, ñ u tiên MS vào trong giai ño n ñăng ký,
nó s b xác th c hai l n: Trên l p v t lý và trên l p liên k t. Xác th c l p v t lý
(truy nh p m ng và thi t b ñ u cu i ngư i s d ng, ch xác th c MS) th c hi n b i
HLR và VLR, và d a trên IMSI (International Mobile Station Identifier) [IS2000]
c a MS. Xác th c l p liên k t (truy nh p m ng s li u gói) th c hi n b i các AAA
server và các client. Quá trình này d a trên s nh n d ng NAI (Network Access
Identifier) [RFC2486] có d ng user@homedomain. Ngoài ra, NAI cho phép phân
phát liên k t an ninh MIP ñ c thù ñ h tr xác th c PDSN/HA trong th i gian ñăng
ký di ñ ng, n ñ nh HA và chuy n giao gi a các PDSN.
Sau khi hoàn thành giai ño n ñăng ký, ngư i s d ng mu n truy nh p ñ n m ng
s li u công c ng hay riêng, AAA m ng s li u s ti n hành xác th c ngư i s d ng
H th ng s li u CDMA2000 ñ m b o hai cơ ch xác th c khi s d ng phương
pháp truy nh p IP ñơn gi n và MIP như ñ nh nghĩa trong [IS835] và [RFC3141].
• ð i v i truy nh p IP ñơn gi n: xác th c d a trên CHAP c a giao th c PPP.
Trong CHAP, PDSN h i (g i challenge) MS b ng m t giá tr ng u nhiên.
MS tr l i (response) b ng m t ch ký MD-5, tên/m t kh u ngư i s d ng.
PDSN chuy n c p challenge/response ñ n AAA server nhà ñ xác th c
ngư i s d ng.
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 52430
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

Similar to Luận văn: Công nghệ mạng riêng ảo di động và khả năng ứng dụng cho mạng di động GSM và CDMA

Nghiên cứu công nghệ LTE và các giải pháp ứng dụng triển khai LTE trên mạng l...
Nghiên cứu công nghệ LTE và các giải pháp ứng dụng triển khai LTE trên mạng l...Nghiên cứu công nghệ LTE và các giải pháp ứng dụng triển khai LTE trên mạng l...
Nghiên cứu công nghệ LTE và các giải pháp ứng dụng triển khai LTE trên mạng l...Man_Ebook
 
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mã LDPC, Hà Thị Kim Thoa
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mã LDPC, Hà Thị Kim ThoaNghiên cứu cải thiện chất lượng mã LDPC, Hà Thị Kim Thoa
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mã LDPC, Hà Thị Kim ThoaMan_Ebook
 
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4g
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4gTim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4g
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4gcuongraintran88
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ: GIẢI PHÁP CỔNG BIÊN DỊCH ĐỊA CHỈ MẠNG CHO CÁC GIAO THỨC GIA...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: GIẢI PHÁP CỔNG BIÊN DỊCH ĐỊA CHỈ MẠNG CHO CÁC GIAO THỨC GIA...LUẬN VĂN THẠC SĨ: GIẢI PHÁP CỔNG BIÊN DỊCH ĐỊA CHỈ MẠNG CHO CÁC GIAO THỨC GIA...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: GIẢI PHÁP CỔNG BIÊN DỊCH ĐỊA CHỈ MẠNG CHO CÁC GIAO THỨC GIA...ssuserc1c2711
 
Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6Quân Quạt Mo
 
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Ltecông nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-LtePTIT HCM
 
Datn nguyentatthiem-150622030222-lva1-app6891 4
Datn nguyentatthiem-150622030222-lva1-app6891 4Datn nguyentatthiem-150622030222-lva1-app6891 4
Datn nguyentatthiem-150622030222-lva1-app6891 4son doan
 
bctntlvn (56).pdf
bctntlvn (56).pdfbctntlvn (56).pdf
bctntlvn (56).pdfLuanvan84
 
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik RouterTìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik RouterLe Trung Hieu
 
Vấn Đề Quản Lý Khóa Mật Mã Và Ứng Dụng Trong Thỏa Thuận, Ký Kết Hợp Đồng.doc
Vấn Đề Quản Lý Khóa Mật Mã Và Ứng Dụng Trong Thỏa Thuận, Ký Kết Hợp Đồng.docVấn Đề Quản Lý Khóa Mật Mã Và Ứng Dụng Trong Thỏa Thuận, Ký Kết Hợp Đồng.doc
Vấn Đề Quản Lý Khóa Mật Mã Và Ứng Dụng Trong Thỏa Thuận, Ký Kết Hợp Đồng.docDịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 

Similar to Luận văn: Công nghệ mạng riêng ảo di động và khả năng ứng dụng cho mạng di động GSM và CDMA (20)

Nghiên cứu công nghệ LTE và các giải pháp ứng dụng triển khai LTE trên mạng l...
Nghiên cứu công nghệ LTE và các giải pháp ứng dụng triển khai LTE trên mạng l...Nghiên cứu công nghệ LTE và các giải pháp ứng dụng triển khai LTE trên mạng l...
Nghiên cứu công nghệ LTE và các giải pháp ứng dụng triển khai LTE trên mạng l...
 
Quản lý khóa mật mã và ứng dụng trong thỏa thuận, ký kết hợp đồng
Quản lý khóa mật mã và ứng dụng trong thỏa thuận, ký kết hợp đồngQuản lý khóa mật mã và ứng dụng trong thỏa thuận, ký kết hợp đồng
Quản lý khóa mật mã và ứng dụng trong thỏa thuận, ký kết hợp đồng
 
Đề tài: Vấn đề quản lý khóa mật mã và ứng dụng, HAY, 9đ
Đề tài: Vấn đề quản lý khóa mật mã và ứng dụng, HAY, 9đĐề tài: Vấn đề quản lý khóa mật mã và ứng dụng, HAY, 9đ
Đề tài: Vấn đề quản lý khóa mật mã và ứng dụng, HAY, 9đ
 
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mã LDPC, Hà Thị Kim Thoa
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mã LDPC, Hà Thị Kim ThoaNghiên cứu cải thiện chất lượng mã LDPC, Hà Thị Kim Thoa
Nghiên cứu cải thiện chất lượng mã LDPC, Hà Thị Kim Thoa
 
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4g
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4gTim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4g
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4g
 
Tìm hiểu về mạng IPV6.doc
Tìm hiểu về mạng IPV6.docTìm hiểu về mạng IPV6.doc
Tìm hiểu về mạng IPV6.doc
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ: GIẢI PHÁP CỔNG BIÊN DỊCH ĐỊA CHỈ MẠNG CHO CÁC GIAO THỨC GIA...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: GIẢI PHÁP CỔNG BIÊN DỊCH ĐỊA CHỈ MẠNG CHO CÁC GIAO THỨC GIA...LUẬN VĂN THẠC SĨ: GIẢI PHÁP CỔNG BIÊN DỊCH ĐỊA CHỈ MẠNG CHO CÁC GIAO THỨC GIA...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: GIẢI PHÁP CỔNG BIÊN DỊCH ĐỊA CHỈ MẠNG CHO CÁC GIAO THỨC GIA...
 
Luận văn: Ứng dụng công nghệ IoT cho giám sát môi trường, HAY
Luận văn: Ứng dụng công nghệ IoT cho giám sát môi trường, HAYLuận văn: Ứng dụng công nghệ IoT cho giám sát môi trường, HAY
Luận văn: Ứng dụng công nghệ IoT cho giám sát môi trường, HAY
 
Lap trinhmangvoic sharp
Lap trinhmangvoic sharpLap trinhmangvoic sharp
Lap trinhmangvoic sharp
 
Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6
 
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Ltecông nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
 
Datn nguyentatthiem-150622030222-lva1-app6891 4
Datn nguyentatthiem-150622030222-lva1-app6891 4Datn nguyentatthiem-150622030222-lva1-app6891 4
Datn nguyentatthiem-150622030222-lva1-app6891 4
 
luan van thac si tim hieu mang rieng vao va ung dung
luan van thac si tim hieu mang rieng vao va ung dungluan van thac si tim hieu mang rieng vao va ung dung
luan van thac si tim hieu mang rieng vao va ung dung
 
Khóa luận Quy hoạch mạng 3G.docx
Khóa luận Quy hoạch mạng 3G.docxKhóa luận Quy hoạch mạng 3G.docx
Khóa luận Quy hoạch mạng 3G.docx
 
bctntlvn (56).pdf
bctntlvn (56).pdfbctntlvn (56).pdf
bctntlvn (56).pdf
 
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik RouterTìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
 
luan van cac mang quang WDM cho phep tuyen dan luu luong ipav
luan van cac mang quang WDM cho phep tuyen dan luu luong ipavluan van cac mang quang WDM cho phep tuyen dan luu luong ipav
luan van cac mang quang WDM cho phep tuyen dan luu luong ipav
 
Vấn Đề Quản Lý Khóa Mật Mã Và Ứng Dụng Trong Thỏa Thuận, Ký Kết Hợp Đồng.doc
Vấn Đề Quản Lý Khóa Mật Mã Và Ứng Dụng Trong Thỏa Thuận, Ký Kết Hợp Đồng.docVấn Đề Quản Lý Khóa Mật Mã Và Ứng Dụng Trong Thỏa Thuận, Ký Kết Hợp Đồng.doc
Vấn Đề Quản Lý Khóa Mật Mã Và Ứng Dụng Trong Thỏa Thuận, Ký Kết Hợp Đồng.doc
 
Luận văn: Kế hoạch quản lý hàng đợi động cho truyền thông, HAY
Luận văn: Kế hoạch quản lý hàng đợi động cho truyền thông, HAYLuận văn: Kế hoạch quản lý hàng đợi động cho truyền thông, HAY
Luận văn: Kế hoạch quản lý hàng đợi động cho truyền thông, HAY
 
Quản lý hàng đợi động Blue cho truyền thông đa phương tiện, 9đ
 Quản lý hàng đợi động Blue cho truyền thông đa phương tiện, 9đ Quản lý hàng đợi động Blue cho truyền thông đa phương tiện, 9đ
Quản lý hàng đợi động Blue cho truyền thông đa phương tiện, 9đ
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

Luận văn: Công nghệ mạng riêng ảo di động và khả năng ứng dụng cho mạng di động GSM và CDMA

  • 1. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C BÁCH KHOA HÀ N I LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C CÔNG NGH M NG RIÊNG O DI ð NG VÀ KH NĂNG NG D NG CHO M NG DI ð NG GSM VÀ CDMA NGÀNH: CÔNG NGH THÔNG TIN Mà S : NGUY N NG C THÀNH Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. NGUY N THÚC H I HÀ N I 2006
  • 2. i M c l c Thu t ng và ch vi t t t ...................................................................... iii L i nói ñ u.............................................................................................vi Chương 1 T ng quan các h th ng thông tin di ñ ng..............................1 1.1 S li u chuy n m ch gói trong CDMA2000 .....................................4 1.1.1 Ki n trúc h th ng s li u gói CDMA2000 ........................................................... 5 1.1.2 Thi t b ñ u cu i di ñ ng MS (Mobile station)...................................................... 8 1.1.3 Các m c di ñ ng c a CDMA2000 ........................................................................ 9 1.1.4 AAA(Authentication, Authorization and Accounting) di ñ ng CDMA2000........ 11 1.2 S li u chuy n m ch gói trong GSM và UMTS: GPRS và mi n UMTS PS .............................................................................................13 1.2.1 Các ph n t GPRS.............................................................................................. 13 1.2.2 Các ph n t UMTS............................................................................................. 15 1.2.3 Các kh năng d ch v c a GPRS và mi n UMTS PS.......................................... 17 1.2.4 ð u cu i cho GPRS và mi n UMTS PS.............................................................. 17 1.3 K t lu n ..........................................................................................18 Chương 2 Cơ s n n t ng MVPN .........................................................19 2.1 ð nh nghĩa VPN..............................................................................19 2.2 Các kh i cơ b n c a VPN ...............................................................19 2.3 Phân lo i công ngh VPN ...............................................................23 2.4 VPN trong môi trư ng s li u gói vô tuy n di ñ ng........................27 2.5 K t lu n ..........................................................................................31 Chương 3 Gi i pháp VPN trên CDMA2000 .........................................32 3.1 Truy nh p m ng s li u riêng CDMA2000 .....................................32 3.2 IP ñơn gi n......................................................................................33 3.2.1 Ki n trúc VPN d a trên IP ñơn gi n.................................................................... 34 3.2.2 K ch b n VPN d a trên IP ñơn gi n .................................................................... 36 3.3 VPN d a trên MIP ..........................................................................37 3.3.1 Phương pháp HA VPN công c ng....................................................................... 38 3.3.2 HA VPN riêng ................................................................................................ 41 3.4 C p phát HA trong m ng CDMA2000............................................43 3.4.1 M i quan h gi a c p phát HA và PDSN ............................................................ 43 3.4.2 C p phát HA ñ ng .............................................................................................. 46 3.5 Qu n lý ñ a ch IP trong CDMA2000..............................................48 3.5.1 n ñ nh ñ a ch VPN c a IP ñơn gi n.................................................................. 49 3.5.2 n ñ nh ñ a ch VPN c a MIP............................................................................. 50 3.6 Xác th c, y quy n và k toán cho d ch v MVPN.........................50 3.6.1 Ki n trúc AAA trong CDMA2000 ...................................................................... 51 3.6.2 Môi gi i AAA trong CDMA2000 ....................................................................... 52 3.6.3 Nhìn t phía MIP VPN ....................................................................................... 53 3.6.4 Nhìn t phía VPN IP ñơn gi n ............................................................................ 54 3.7 K ch b n tri n khai..........................................................................55
  • 3. ii Chương 4 Gi i pháp VPN trên GSM/GPRS và UMTS .........................58 4.1 Các gi i pháp công ngh s li u gói................................................58 4.2 D ch v truy c p m ng ki u IP PDP................................................61 4.3 D ch v truy c p m ng ki u PPP PDP.............................................67 4.4 Các th a thu n m c d ch v (Service Level Agreements)...............72 4.5 Tính cư c........................................................................................74 4.6 Chuy n m ng (Roaming) ................................................................75 4.7 K ch b n tri n khai MVPN..............................................................78 Chương 5 Th trư ng và kh năng tri n khai MVPN ............................82 5.1 Th trư ng MVPN...........................................................................82 5.2 Mô hình MVPN tham kh o ñ xu t cho Vi t Nam..........................84 K t lu n ................................................................................................88 Tài li u tham kh o ................................................................................89
  • 4. iii Thu t ng và ch vi t t t 3GPP 3rd Generation Partnership Project ð án các ñ i tác th h ba AAA Authentication, Authorization and Accounting Xác th c, y quy n và K toán ANSI American National Standard Institute Vi n Tiêu chu n qu c gia M ASP Application Service Provider Nhà cung c p d ch v ng d ng ATM Asynchronous Transfer Mode Ch ñ truy n d b BGP Border Gateway Protocole Giao th c c ng biên BSC Base Station Controller B ñi u khi n tr m g c. BSS Base Station System H th ng tr m g c. BTS Base Transceiver Station Tr m thu phát g c. CAMEL Customized Application for Mobile Network Enhanced Logic ng d ng khách hàng hóa cho logic ñư c m ng di ñ ng tăng cư ng CDMA Code Division Multiple Access ða truy nh p phân chia theo mã CDR Charging Data Record B n ghi s li u tính cư c CHAP Challenge Handshake Authentication Protocol Giao th c xác th c b t tay CS Circuit Switch Chuy n m ch kênh DLCI Data Link Connection Identifier Nh n d ng k t n i liên k t s li u DTM Dual Transfert Mode Ch ñ truy n kép EAP Extensible Authentication Protocol Giao th c xác th c m r ng ESP Encapsulating Security Payload T i tin ñóng gói an ninh ETSI European Telecommunications Standard Institute Vi n Tiêu chu n vi n thông châu Âu FA Foreign Agent Tác t ngoài GGSN Gateway GPRS Support Node Node h tr GPRS c ng GPRS General Packet Radio Service D ch v vô tuy n gói chung GRE Generic Routing Encapsulation ðóng gói ñ nh tuy n chung GSM Global System For Mobile Telecommunications H th ng thông tin di ñ ng toàn c u
  • 5. iv GTP GPRS Tunneling Protocol Giao th c truy n tunnel GPRS HA Home Agent Tác t nhà HLR Home Location Register B ghi ñ nh v nhà IBGP Internet Border Gateway Protocol Giao th c c ng biên internet IMSI International Mobile Station Identifier Nh n d ng thuê bao di ñ ng toàn c u IPCP IP Configuration Protocol Giao th c l p c u hình IP IPIP IP in IP Giao th c IP trong IP IPSec IP Security An ninh IP ISP Internet Service Provider Nhà cung c p d ch v Internet IWF Interworking Function Ch c năng tương tác L2TP Layer 2 Tunneling Protocol Giao th c truy n tunnel l p 2 LAC L2TP Access Concentrator B t p trung truy nh p L2TP LCP Link Control Protocol Giao th c ñi u khi n liên k t LLC Logical Link Control ði u khi n liên k t logic LNS L2TP Network Server Máy ch m ng L2TP MIP Mobile IP IP di ñ ng MPLS Multi-Protocol Label Switching Chuy n m ch nhãn ña giao th c MSC Mobile Services Switched Center Trung tâm chuy n m ch các d ch v di ñ ng MT Mobile Termination K t cu i di ñ ng MVPN Mobile Virtual Private Network M ng riêng o di ñ ng NAI Network Access Identifier Nh n d ng truy nh p m ng NAS Network Access Server Máy ch truy nh p m ng NAT Network Address Translation Biên d ch ñ a ch m ng NAT-T NAT Traversal NAT c i ti n PAP Password Authentication Protocol Giao th c nh n th c m t kh u PAT Port Address Translation Biên d ch ñ a ch c ng PCF Packet Control Function Ch c năng ñi u khi n gói PCO Protocol Configuration Options Các tùy ch n c u hình
  • 6. v PDP Packet Data Protocol Giao th c s li u gói PDSN Packet Data Serving Node Node ph c v s li u gói PDU Protocol Data Unit ðơn v s li u giao th c PIN Personal Identitification Number S nh n d ng cá nhân PKI Public Key Infrastructure Cơ s h t ng khoá công c ng PLMN Public Land Mobile Network M ng di ñ ng m t ñ t công c ng PS Packet Switch(ed) Chuy n m ch gói QoS Quality of Service Ch t lư ng d ch v RADIUS Remote Authentication Dial-in User Service D ch v xác th c ngư i dùng quay s t xa RAN Radio Access Network M ng truy nh p vô tuy n RAS Remote Access Server Máy ch truy nh p t xa RIL3 Radio Interface Layer 3 L p 3 giao di n vô tuy n RLC Radio Link Control ði u khi n liên k t vô tuy n RLP Radio Link Protocol Giao th c liên k t vô tuy n RNC Radio Network Controller B ñi u khi n m ng vô tuy n R-P Radio-Packet Vô tuy n-gói SGSN Serving GPRS Support Node Nút h tr GPRS ph c v SIM Subscriber Identity Module Th nh n d ng thuê bao SLA Service Level Agreement Tho thu n m c d ch v TDMA Time Division Multiple Access ða truy nh p phân chia theo th i gian TE Terminal Equipment Thi t b ñ u cu i TIA Telecommunication Industry Association Hi p h i công nghi p vi n thông (M ) TLS Transport Layer Security An ninh l p giao v n UMTS Universal Mobile Telecommunications System H th ng thông tin di ñ ng toàn c u VCI Virtual Channel Identifier Nh n d ng kênh o VLR Visitor Location Register B ghi ñ nh v t m trú VPI Virtual Path Identifier Nh n d ng tuy n o WAP Wireless Application Protocol Giao th c ng d ng vô tuy n
  • 7. vi L i nói ñ u VPN ñã ñư c s d ng r ng rãi trong công ngh n i m ng các d ng khác nhau trong nhi u năm. ng d ng m i nh t c a VPN là MVPN, tuy hãy còn non tr và còn nhi u v n ñ chưa ñư c gi i quy t, c v k thu t l n kinh doanh. Nhưng chương trình khung ñã ñư c ñ nh nghĩa r ng rãi và cũng ñã có các tri n khai nhi u d ng khác nhau. ð ñ m b o tăng trư ng l i nhu n, các nhà cung c p d ch v di ñ ng tìm ki m các công ngh và phương th c m i ñ ñ u tư. Trong nh ng năm g n ñây h lưu tâm r t nhi u ñ n các d ch v Internet có ti m năng sinh ra nh ng l i nhu n ñáng k . ðây chính là lý do c a nh ng ñ u tư t n ph ñ t ti n vào các công ngh truy nh p vô tuy n th h ti p theo có ti m năng h tr t c ñ s li u cao cho các d ch v Internet: ñó là h th ng thông tin di ñ ng th h 3 (3G) GPRS, UMTS, và CDMA2000. S pha tr n kh năng tho i di ñ ng truy n th ng v i các d ch v truy n b n tin và d a trên v trí là các d ch v h a h n nh t. Các h th ng này ph i cung c p cho ngư i s d ng kh năng truy nh p cá nhân an ninh ñ n các m ng s li u riêng, các c ng ñ ng cùng công vi c ho c s thích c v kinh doanh l n gi i trí. Yêu c u cao ñ i v i d ch v này d n ñ n nhu c u cung c p k t n i m ng riêng o di ñ ng (MVPN) c a các nhà cung c p d ch v . MVPN ñư c coi là chìa khóa trao ñ i thông tin kinh doanh gi a ngư i s d ng di ñ ng và m ng s li u riêng an ninh thông qua môi trư ng Internet. MVPN có th ñ nh nghĩa như là s mô ph ng c a m ng s li u di ñ ng an ninh riêng d a trên các phương ti n vô tuy n và di ñ ng an ninh dùng chung. T các phân tích nêu trên, lu n văn " CÔNG NGH M NG RIÊNG O DI ð NG VÀ KH NĂNG NG D NG CHO M NG DI ð NG GSM VÀ CDMA" nghiên c u các gi i pháp k thu t, công ngh MVPN cho h th ng thông tin di ñ ng và kh năng ng d ng trong s n xu t và kinh doanh. Lu n văn chia thành 5 chương. Chương 1 và 2 nghiên c u t ng quan các h th ng thông tin di ñ ng và cơ s n n t ng MVPN. Chương 3 và 4 nghiên c u các
  • 8. vii gi i pháp MVPN cho thông tin di ñ ng (GSM/GPRS, UMTS và CDMA2000). Chương th 5 nghiên c u th trư ng, các kh năng tri n khai và mô hình ñ xu t v i Vi t Nam. Do n i dung c a ñ tài liên quan ñ n r t nhi u công ngh và ñ c p nhi u v n ñ nên m i m c ñư c trình bày m t cách tóm lư c các ñ c ñi m chính và có chú thích các tiêu chu n ki n ngh liên quan. ð ng th i n i dung nghiên c u ñ tài tương ñ i r ng nên ch c ch n không tránh kh i h n ch và thi u sót. R t mong ñư c s ñóng góp ý ki n c a th y cô và các b n. Tôi xin g i l i c m ơn chân thành t i GS TS Nguy n Thúc H i ñã ñ nh hư ng nghiên c u và giúp ñ tôi r t nhi u trong quá trình th c hi n lu n văn này. Hà N i Tháng 11 năm 2006
  • 9. 1 Chương 1 T ng quan các h th ng thông tin di ñ ng Các h th ng thông tin di ñ ng (còn g i là công ngh t bào) cung c p d ch v s li u dư i hai phương th c chuy n m ch kênh và chuy n m ch gói. Trong m ng s li u chuy n m ch kênh vô tuy n (CS), các kênh dành riêng ñư c n ñ nh cho các thuê bao dù h có s d ng hay không. D ch v s li u ñư c cung c p thông qua mô hình quay s vô tuy n (gi ng truy nh p t xa quay s h u tuy n). Ngư i s d ng quay s ñi n tho i liên k t t i m t NAS (Network Access Server) dùng cho d ch v s li u vô tuy n ñ c thù. Khi k t n i v t lý (kênh) ñư c thi t l p gi a MS (Mobile Station) và NAS, PPP (Point-to-Point Protocol) cung c p d ch v liên k t ñ u cu i-ñ u cu i. Có th d dàng k t cu i phiên PPP ngư i s d ng, b ng các k thu t quay s ñơn gi n d a trên ngân hàng modem hay RAS (Remote Access Server) có b sung thêm ch c năng IWF (InterWorking Function) v i nâng c p ph n m m phù h p v i môi trư ng vô tuy n. IWF k t cu i các giao th c truy nh p vô tuy n RLP (Radio Link Protocol) và tương tác v i PSTN (Public Switched Service Telephone Network) khi c n. Tri n khai VPN d a trên CS không ph i là hư ng chính trong tương lai, do v y s không ñư c ñ c p ñ n trong lu n văn này. Các công ngh m ng s li u chuy n m ch gói vô tuy n (PS) d a trên h tr m ng truy nh p vô tuy n ñ ghép kênh th ng kê các phiên ngư i s d ng. Nó h tr truy n d n s li u d ng c m (19,2kbps ; 38,4kbps ; 76,8kbps ; 153,6kbps), và các tài nguyên m ng ch ñư c s d ng trong th i gian truy n s li u và không s d ng trong th i gian r i. Do ñó giúp cho h th ng ho t ñ ng hi u qu hơn. ði u ñó cũng có nghĩa là ngư i s d ng trong các m ng ña phương ti n dùng chung ph i tranh ch p băng thông kh d ng, nên ñôi khi d n ñ n ngh n, tr và hi u su t thông lư ng trên m t ngư i s d ng th p hơn. Tranh ch p truy nh p các tài nguyên dùng chung là v n ñ ñi n hình trong các h th ng thông tin di ñ ng (TTDð) chuy n m ch gói. ð s d ng hi u qu các tài nguyên, các kênh truy nh p vô tuy n ch ñư c c p phát t m th i cho ngư i s d ng. Sau m t kho ng th i gian không tích c c, MS chuy n vào ch ñ r i (trong GPRS)
  • 10. 2 hay ch ñ ng (trong CDMA2000). Ch ñ này cho phép MS luôn ñư c k t n i b ng cách g i báo hi u và s li u ñ n ñ a ch l p m ng c a nó thông qua các th t c c p nh t v trí và tìm g i, và không tài nguyên dành riêng nào cho phép MS g i và nh n s li u lúc này. Khi c n nh n s li u, MS ñư c tìm g i, nó "t nh gi c" và phát ñi yêu c u thi t l p kênh mang vô tuy n (radio bearer) ñ ñư c phép thu s li u. MS phát ñi yêu c u gi ng như v y khi nó c n phát s li u và khi không có kênh mang vô tuy n s n sàng thi t l p. Hình 1.1 Cơ ch truy n tunnel s li u gói vô tuy n Trong các h th ng thông tin di ñ ng, v khái ni m, công ngh h tr n i m ng di ñ ng s li u PS ngư i s d ng là gi ng nhau. Nó d a trên các cơ ch truy n tunnel khác nhau như MIP (trong CDMA2000) và GTP (trong GSM và UMTS). Các tunnel ñư c thi t l p ñ ng gi a ñi m nh p m ng vô tuy n t c th i c a MS và m t "ñi m neo" tunnel hay m ng nhà, ñ ng th i ñóng vai trò như m t c ng cho m ng s li u di ñ ng mà t ñó ngư i s d ng nh n ñư c d ch v truy nh p. Vì các MS thay ñ i ñ ng v trí trong m ng (di chuy n t m t MSC (Mobile Switching Center) này ñ n m t MSC khác hay ñang biên MSC), nên các tunnel ñư c thi t l p ñ ng gi a m ng nhà c a MS và m ng truy nh p vô tuy n khách. V i công ngh m ng s li u PS, do thi u s n xu t ñ u cu i hàng lo t và th nghi m t n kém nên th i gian ti p nh n d ch v ch m hơn d tính. Ngư i s d ng cũng có th k t n i thư ng xuyên hay theo yêu c u ñ n m ng Internet hay m ng s li u riêng. Tuy nhiên nó ñòi h i có các quy ñ nh trư c gi a m ng s li u riêng và nhà khai thác.
  • 11. 3 Công ngh thông tin di ñ ng, hi n nay ñã tr i qua ba th h : GENERATIONS 1G 2G 2.5 G 3G Systems NMT, TACS, AMPS TDMA IS-136, GSM, CDMA IS-95, HSCSD, CDPD GPRS, CDMA2000-1X, EDGE CDMA2000-3X, CDMA2000-1X EV-DO UMTS, Enhanced EDGE Voice/data technology Circuit voice, circuit dial- up data Circuit voice, circuit dial-up data Circuit voice, circuit/packet data (Internet, IP services) Circuit/packet voice, circuit data and highspeed packet data (multimedia, all IP option) Theoretical data rate. 2.4–9.6 Kbps 9.6 -19.2 Kbps 28.8 Kbps 9.6 -144 Kbps; 70–473 Kbps 144Kbps-2Mbps; 144Kbps-2Mbps; 256Kbps-2.4Mbps Expected average data throughput 2.0–9.0 Kbps 9.0–19.0 Kbps 9.0–300 Kbps 60–1000 Mbps; Radio Access Technology FDMA TDMA, CDMA TDMA, CDMA TDMA, CDMA, W- CDMA, TD-SCDMA B ng 1 Các ñ c tính c a các h th ng thông tin di ñ ng [4] Th h th nh t (1G) truy n tín hi u tho i tương t d a trên FDMA (Frequency Division Multiple Access) v i m ng lõi d a trên TDM (time-division multiplexing). 1G ñư c các nư c Tây Âu s d ng trong th i kỳ ñ u. Th h th hai (2G) ñư c thi t k cho tri n khai qu c t (cung c p kh năng chuy n vùng qu c gia) v i các ñ c tính m nh như tính tương thích, kh năng chuy n m ng, và s d ng truy n t i tho i ñã ñư c s hóa trên giao di n vô tuy n. H th ng 2G ñi n hình: GSM (Global System for Mobile Communications) và cdmaOne (tiêu chu n TIA [IS95]). Công ngh m ng lõi c a 2G có th là s li u chuy n m ch kênh ho c chuy n m ch gói. H th ng 2,5G là bư c ñ m ti n tri n t 2G lên 3G. Nó có công ngh truy n d n vô tuy n c a 2G và có t c ñ d li u ñ n 144kbps c a 3G. ði n hình là GPRS. M t h th ng TTDð th h th ba (3G) ph i ñáp ng các yêu c u c a ITU: • Ho t ñ ng t i m t trong các d i t n s ñã n ñ nh cho các d ch v 3G.
  • 12. 4 • Ph i cung c p d ch v s li u m i cho ngư i s d ng, bao g m multimedia, ñ c l p v i công ngh giao di n vô tuy n. • Ph i h tr truy n d n s li u di ñ ng t i 144kbps cho ngư i s d ng di ñ ng t c ñ cao và ñ n 2Mbps (v lý thuy t) cho ngư i di ñ ng t c ñ th p. • Ph i cung c p d ch v s li u gói. • Ph i ñ m b o tính ñ c l p m ng lõi v i giao di n truy nh p vô tuy n. Hình 1.1 cho th y con ñư ng phát tri n c a các h th ng thông tin di ñ ng. Hình 1.1 Con ñư ng phát tri n c a các h th ng thông tin di ñ ng [4] 1.1 S li u chuy n m ch gói trong CDMA2000 Ph n này s trình bày ki n trúc s li u gói liên k t v i giao di n vô tuy n CDMA2000. Ki n trúc này ñư c mô t trong khuy n ngh 3GPP2 và các tiêu chu n TIA [IS835] và [TS115], cho phép các nhà cung c p d ch v vô tuy n di ñ ng CDMA2000 ñưa ra d ch v s li u gói hai chi u s d ng giao th c IP. Có hai phương pháp ñư c s d ng: Simple IP (IP ñơn gi n) và MIP (IP di ñ ng). Trong IP ñơn gi n, nhà cung c p ph i n ñ nh cho ngư i s d ng m t ñ a ch IP ñ ng. ð a ch này gi nguyên không ñ i khi ngư i s d ng duy trì k t n i v i cùng m t m ng trong mi n nhà khai thác di ñ ng, nghĩa là ngư i s d ng v n trong vùng ph c a m t PDSN (Packet Data Serving Node). M t ñ a ch IP m i ph i nh n ñư c khi ngư i s d ng nh p vào m t m ng IP khác (vùng ph c a PDSN khác).
  • 13. 5 Uu ñi m n i tr i c a IP ñơn gi n (so v i MIP) là không ñòi h i cài ñ t ph n m m ñ c bi t trong MS. Tuy nhiên IP ñơn gi n ch h tr di ñ ng trong m t vùng biên gi i ñ a lý nh t ñ nh (vùng ph c a m t PDSN). Phương pháp truy nh p MIP d a trên [RFC3220]. Trư c h t MS ñư c nh p vào m t PDSN ph c v có h tr ch c năng FA (Tác t ngoài) và ñư c n ñ nh ñ a ch IP theo HA (Tác t nhà) c a nó. MIP cho phép MS duy trì ñ a ch IP c a mình trong th i gian phiên khi di chuy n trong m ng CDMA2000 hay sang m ng khác h tr MIP. Các MS tương thích v i tiêu chu n TIA/EIA [IS-2000] ñư c k t n i vào m ng CDMA2000-1x, có th thay ñ i t c ñ s li u kh d ng gi a t c ñ cơ b n 9,6kbps và t c ñ c m. T c ñ c m này ñư c n ñ nh b i cơ s h t ng, d a trên nhu c u ngư i s d ng và tính kh d ng c a tài nguyên (c băng thông vô tuy n l n các ph n t h t ng). Tùy thu c vào tài nguyên và tình tr ng di ñ ng ñư c ñánh giá t i m t th i ñi m, t c ñ c m thích h p s ñư c c p cho m t MS. C p phát c m ñư c th c hi n ñ c l p v i ñư ng lên và ñư ng xu ng d li u c a m t MS. 1.1.1 Ki n trúc h th ng s li u gói CDMA2000 Ki n trúc h th ng s li u gói CDMA2000 mô t hình 1.2, g m các ph n t sau: • MS có d ng máy c m tay, PDA hay PCMCIA card trong máy tính xách tay/c m tay h tr Simple IP hay MIP client hay c hai. • CDMA2000-1x RAN (M ng truy nh p gói CDMA2000-1x). • Ch c năng ñi u khi n gói PCF (Packet Control Function). • PDSN h tr ch c năng tác t ngoài FA (phương pháp truy nh p MIP). • Tác t nhà HA (phương pháp truy nh p MIP).
  • 14. 6 Hình 1.2 Ki n trúc s li u gói CDMA2000 Khi MS k t n i ñ n tr m BTS, các bư c thi t l p k t n i s li u trong trư ng h p MIP như sau: 1. MS thi t l p k t n i ñ n PDSN. 2. MS k t n i ñ n HA ph c v (m ng nhà) qua m t tunnel PDSN/FA và HA (tunnel MIP) do PDSN thi t l p. 3. Xác th c và y quy n ñư c th c hi n t i PDSN và HA b ng cách yêu c u h t ng AAA. 4. HA n ñ nh ñ a ch IP (ñ ng ho c tĩnh) t i ñ u m i phiên cho MS t không gian ñ a ch IP c a HA. Khi MS k t n i ñ n tr m BTS, các bư c thi t l p k t n i s li u trong trư ng h p IP ñơn gi n như sau: 1. MS thi t l p k t n i ñ n PDSN 2. PDSN xác th c MS. 3. PDSN n ñ nh ñ a ch IP cho MS 4. PDSN k t cu i liên k t PPP c a ngư i s d ng và chuy n ti p gói. 5. PDSN áp d ng các qui t c l c và chính sách khác khi c n. K t n i gi a MS và PDSN ph c v ñòi h i thi t l p m t k t n i th hai cho thông tin IP. K t n i này ñư c ñ m b o b i giao th c PPP và h tr IPCP, LCP, PAP và CHAP. PPP ñư c kh i ñ u b i MS trong quá trình ñàm phán k t n i và k t cu i b i PDSN. Gi a m ng vô tuy n (MSC/PCF) và PDSN, lưu lư ng PPP ñư c ñóng gói vào giao di n R-P (Radio-Packet).
  • 15. 7 PCF có các ñ c ñi m sau: • Là ph n t m ng truy nh p vô tuy n (CDMA2000 RAN), có vai trò như m t MSC và th c hi n như b ñi u khi n m ng RNC (Radio Network Controller). • Ch u trách nhi m thi t l p giao di n R-P và x lý. • Chuy n ti p các khung PPP gi a MS và PDSN. • Cho phép MS thay ñ i PCF trong khi v n gi MS g n v i cùng m t PDSN và nh ñ m s li u c a ngư i s d ng khi k t n i vô tuy n tr ng thái “ng ” ñư c k t n i l i. Vai trò c a PDSN trong ki n trúc CDMA2000: • Vai trò chính: k t cu i các phiên PPP kh i xư ng t MS và cung c p ch c năng FA (khi MIP yêu c u) hay truy n các gói IP ñ n ch ng ti p theo (khi IP ñơn gi n ñư c s d ng). • Xác th c ngư i s d ng và y quy n cho h s d ng các d ch v yêu c u. H tr tunnel ngư c ñ n HA. • Thi t l p, duy trì và k t cu i k t n i d a trên PPP ñ n MS. • H tr AAA client ñ xác th c MS b i AAA server ñ a phương. Vai trò c a giao di n R-P: • Là m t giao di n m d a trên giao th c truy n tunnel GRE (Generic Routing Encapsulation). • K t n i m ng vô tuy n và PDSN. • Tách PDSN ra kh i PCF, cho phép các hãng vô tuy n ñưa ra các gi i pháp PDSN ña nhà cung c p vào m ng c a h . B ng các chuy n giao PCF trong khi v n gi MS n i vào (neo vào) cùng m t PDSN, các thi t b di ñ ng d a trên IP có th ñi qua các biên gi i MSC mà không nh hư ng ñ n tính liên t c c a phiên ngư i s d ng. T c là ngư i s d ng chuy n d ch vào vùng ph MSC m i, phiên ngư i s d ng không b c t, không bu c ph i k t n i l i ñ n MSC m i và không nh n ñ a ch IP m i.
  • 16. 8 Hình 1.3 ch ra ngăn x p giao th c tương ng v i mô hình ki n trúc s li u gói hình 1.4. Hình 1.3 Ngăn x p giao th c d ch v gói CDMA2000 1.1.2 Thi t b ñ u cu i di ñ ng MS (Mobile station) Trong CDMA2000, MS ph i ñ m b o các yêu c u sau: • MS ph i xác th c v i HLR(Home Location Register) c a nhà cung c p d ch v cho truy nh p vô tuy n, và xác th c v i PDSN và HA (s d ng các truy nh p IP ñơn gi n hay MIP) cho truy nh p m ng s li u. • MS ph i h tr giao th c n i m ng PPP, và kh năng xác th c d a trên CHAP (v i IP ñơn gi n), và h tr MIP client (v i MIP) • MS cũng ph i h tr chuy n tr ng thái ng /tích c c trên ñư ng truy n vô tuy n Tr ng thái ng (các MS không có k t n i liên k t tích c c ñ n PCF) • Cho phép MS ho c MSC t m ngưng k t n i ñư ng truy n vô tuy n tích c c sau m t kho ng th i gian không tích c c và gi i phóng giao di n vô tuy n cùng v i các tài nguyên BTS ñang ph c v .
  • 17. 9 • N u ho c MS ho c PCF liên k t có các gói c n phát trong khi ng , k t n i ñư c tích c c l i và truy n d n l i ti p t c. • T t c các MS (tích c c hay ng ) ñư c ñăng ký trong danh sách c a PDSN và m t ràng bu c v i HA tương ng. ð i v i ch ñ MIP, PDSN/FA theo dõi th i gian còn l i c a th i h n hi u l c ñăng ký cho t ng MS trong b ng ñ nh tuy n c a nó và MS ch u trách nhi m làm m i l i th i h n c a nó v i HA. N u MS không ñăng ký l i trư c khi h t h n ñăng ký, PDSN s ch m d t liên k t v i PCF ñ i v i MS (PDSN/FA s d ng ñ nh tuy n các gói ñ n MS) và k t thúc phiên. HA cũng làm tương t n u MS không ñăng ký l i khi qua m t PDSN khác. ð i v i các liên k t PPP mang lưu lư ng tích c c, PDSN k t cu i phiên PPP v i MS và chuy n ti p lưu lư ng IP ñư c ñóng gói ñ n MS t HA hay ñ n HA t MS qua truy n tunnel ngư c. ð i v i t t c MS ñã ñăng ký, t n t i m t tunnel riêng duy nh t t i HA. Các ki u MS T n t i hai ki u c u hình MS cơ b n: Mô hình chuy n ti p và mô hình m ng. MS mô hình chuy n ti p, ñ u cu i di ñ ng ñư c k t n i ñ n m t ñ u cu i s li u c m tay khác (như máy tính xách tay, thi t b tính toán c m tay ,..). Máy ñi n tho i mô hình chuy n ti p không k t cu i b t kỳ l p giao th c nào tr l p v t lý (giao di n vô tuy n) và l p RLP. Còn các thi t b ñ u cu i s li u ñi kèm ph i k t cu i t t c các giao th c l p cao hơn (PPP, IP, TCP/UDP…). MS mô hình m ng, ngoài giao di n vô tuy n k t cu i t t c các giao th c c n thi t, không c n b t c thi t b ñ u cu i b sung. ði n hình là PDA, PC Pocket,… 1.1.3 Các m c di ñ ng c a CDMA2000 Ki n trúc s li u gói CDMA2000 ñ nh nghĩa ba m c di ñ ng cho MS (Hình 1.4)
  • 18. 10 Hình 1.4. Phân c p di ñ ng CDMA2000 M c di ñ ng th nh t: t i l p v t lý b i chuy n giao m m hay bán m m gi a các BTS, trong khi MS neo gi ñ n cùng m t PCF, và trong su t ñ i v i PCF và PDSN. M c di d ng th hai: t i giao di n R-P trên l p liên k t, m c này cho phép chuy n giao trong su t t PCF ñ n PCF trong khi v n duy trì phiên t i cùng m t PDSN. Hai tr ng thái s x y ra: Ng và tích c c. Trong tr ng thái tích c c khi ngư i s d ng ñi qua biên gi i PCF, m t chuy n giao x y ra trong su t ñ i v i MS. MS tham gia vào chuy n giao bán m m ñ n BSC (MSC) m i, trong khi phiên s li u v n neo ñ n PCF g c trong th i gian cu c g i và MS n m trong tr ng thái tích c c. T c là khi MS trong tr ng thái tích c c, không x y ra thay ñ i PCF ph c v . Khi MS trong tr ng thái ng ñi qua biên gi i vùng ph c v c a m t PCF, MS s kh i ñ ng tích c c l i t i m t BSC (MSC) m i ñ thi t l p m t k t n i PCF. ði u này d n ñ n thay ñ i PCF nhưng không nh t thi t thay ñ i PDSN. PCF m i s tìm cách n ñ nh MS cho PDSN ñang ph c v . N u PCF m i có k t n i ñ n PDSN này, thì MS và PDSN hoàn toàn không b tác ñ ng. M c di d ng th ba (l p m ng): là chuy n giao gi a các PDSN d a trên s d ng MIP. Gi s MS ñã ñăng ký v i HA và PDSN (MS ñã ñư c xác th c b i hai ph n t này) ñ thi t l p IP tunnel cho lưu lư ng c n truy n. Khi MS chuy n ñ n v trí ñư c ph c v c a m t PCF k t n i ñ n PDSN m i, MS nh n ñư c yêu c u ñăng ký
  • 19. 11 v i PDSN m i này. ðăng ký này c p nh t các b ng ràng bu c t i HA, vì th t t c lưu lư ng ti p theo cho MS này s ñ nh tuy n ñ n PDSN m i. Liên k t PPP c a MS b nh hư ng b i s thay ñ i này trong khi ñ a ch IP không thay ñ i, và tính di ñ ng v n gi nguyên trong su t ñ i v i ñ i tác c a MS. Ch ñ IP ñơn gi n ch th c hi n thông qua hai m c di ñ ng ñ u. Còn ch ñ MIP th c hi n c ba m c trên. 1.1.4 AAA(Authentication, Authorization and Accounting) di ñ ng CDMA2000 Trư c tiên ta xem xét m t s khái ni m trong CDMA2000. M ng nhà: • M t thuê bao có tài kho n (k toán) ñư c thi t l p v i m t nhà khai thác vô tuy n, nhà khai thác s cung c p d ch v tho i và s li u cho ngư i s d ng và cung c p m ng nhà cho thuê bao di ñ ng. • Lưu lý l ch và thông tin xác th c ngư i s d ng. M ng khách: • Khi ngư i s d ng chuy n m ng vào vùng lãnh th c a nhà khai thác khác • Nh n thông tin xác th c và lý l ch d ch v t m ng nhà c a MS chuy n m ng. Lý l ch d ch v : các tài nguyên vô tuy n ngư i s d ng ñư c quy n s d ng như: băng thông c c ñ i, m c ưu tiên truy nh p. Trong CDMA2000 các lý l ch ngư i s d ng ñư c lưu t i HLR m ng nhà và lưu t m th i t i VLR m ng nhà. Ki n trúc s li u gói CDMA2000 ñư c mô t trên hình 1.5.
  • 20. 12 Hình 1.5 M ng lõi CDMA2000 ñi n hình cùng v i các h th ng AAA Khi m t MS yêu c u d ch v s li u, ñ u tiên MS vào trong giai ño n ñăng ký, nó s b xác th c hai l n: Trên l p v t lý và trên l p liên k t. Xác th c l p v t lý (truy nh p m ng và thi t b ñ u cu i ngư i s d ng, ch xác th c MS) th c hi n b i HLR và VLR, và d a trên IMSI (International Mobile Station Identifier) [IS2000] c a MS. Xác th c l p liên k t (truy nh p m ng s li u gói) th c hi n b i các AAA server và các client. Quá trình này d a trên s nh n d ng NAI (Network Access Identifier) [RFC2486] có d ng user@homedomain. Ngoài ra, NAI cho phép phân phát liên k t an ninh MIP ñ c thù ñ h tr xác th c PDSN/HA trong th i gian ñăng ký di ñ ng, n ñ nh HA và chuy n giao gi a các PDSN. Sau khi hoàn thành giai ño n ñăng ký, ngư i s d ng mu n truy nh p ñ n m ng s li u công c ng hay riêng, AAA m ng s li u s ti n hành xác th c ngư i s d ng H th ng s li u CDMA2000 ñ m b o hai cơ ch xác th c khi s d ng phương pháp truy nh p IP ñơn gi n và MIP như ñ nh nghĩa trong [IS835] và [RFC3141]. • ð i v i truy nh p IP ñơn gi n: xác th c d a trên CHAP c a giao th c PPP. Trong CHAP, PDSN h i (g i challenge) MS b ng m t giá tr ng u nhiên. MS tr l i (response) b ng m t ch ký MD-5, tên/m t kh u ngư i s d ng. PDSN chuy n c p challenge/response ñ n AAA server nhà ñ xác th c ngư i s d ng.
  • 21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 52430 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562