3. Kind of database
List 1
List 2
List 3
Templates
Law 1
Law 2
Law 3
Back up
Back up
Back up
Back up
Handle Input
Feeding list Temp data Final Result data
Result
Result
Result
Result
T4T3T2T1
Temp1
SP
Trigger
Temp2
Java
scripts
Log
1. List of items or
templates for
imput data fast and
excactly
2. DB for interaction and
calculating.
3. DB result, after
calculating
4. DB back up
XML type.
Recoverable.
4. Type of DB Admin Tiếp nhận Viện phí Lâm sàng Xét nghiệm CĐHA-TDCN Tiếp liệu
DB of List
andTemplate
- DM tổ chức.
- DM user
- DM tỉnh
thành
- DM dân tộc
- DM phân
quyền
DM bệnh nhân
DM
- DM DVYT, giá,
phân loại…
- DM gói khám
- Quy tắc BHYT
- Hợp đồng KSK
- Quy tắc miễn
giảm.
DM khoa,
phòng
Gói
DM xét
nghiệm, code,
phân loại, giá
trị bình
thường.
DM
Template mô
tả.
DM tổ chức
khoa.
DM thuốc
(code, pl, ành
xạ…)
DB of Temp và
tiện ích
- DS đề nghị
đóng tạm ứng
Phiếu chỉ định
Bảng ghi diễn
tiến, y lệnh,
chăm sóc….
Bảng ghi kết
quả tạm.
Bảng ghi kết
quả tạm.
Phiếu đề nghị
Phiếu tổng hợp
DB Result Phiếu tiếp
nhận (vãng lai,
ngoại trú,
ngoại viện, nội
trú)
Phiếu thu
Phiếu chi
Phiếu tổng hợp
chi phí ngoại
trú, nội trú…
Phiếu chỉ định
Đơn thuốc
Y lệnh
Chăm sóc
Bệnh án
Protocol PT-TT
Phiếu kết quả
XN
Phiếu kết quả
CĐHA- TDCN
Phiếu nhập
Phiếu xuất
DB save and
backup
XML phiếu
nhập viện
XML phiếu thu
XML phiếu chi
XML phiếu chỉ
định
XML đơn thuốc
XML bệh án nội
trú đã kết thúc.
XML phiếu xét
nghiệm
XML phiếu kết
quả CĐHA –
TDCN.
XML phiếu
nhập
XML phiếu
xuất.
Data minning Bệnh án điện
tử
Thống kê xuất
nhập viện
Thống kê viện
phí
Thống kê
chuyên khoa
Thống kê XN Thống kê
CĐHA-TDCN
Thống kê tiếp
liệu.
5. NHÓM TIẾP LIỆU
Quản lý dược Hệ thống
nhập
Hệ thống
trung gian
Hệ thống
xuất
NHÓM CẬN LÂM SÀNG
Xét Nghiệm Chẩn Đoán
Hình Ảnh
Thằm Dò
Chức Năng
Giải Phẫu
Bệnh.
NHÓM LÂM SÀNG
Phòng khám Ngoại viện Nội trú Phẫu thuật Thủ thuật
DATAMINNING BC TỔNG
HỢP
DATA
MINNING
XMLGIÁM ĐỐC
ADMIN- SETUP
DANH MỤC PHÂN QUYỀN TỔ CHỨC TIỆN ÍCH
NHÓM TÀI CHÍNH
PHÒNG TÀI
CHÍNH
VIỆN PHÍ
NỘI TRÚ
BHYTVIỆN PHÍ
NG.TRÚ
QL HĐ KSK
6. Khai báo
Tổ chức
Danh
mục
User
Phân
quyền
Luật
BHYT
Hợp
đồng
Ngân
hàng
Thẻ VIP NET
Ngôn
ngữ
Master
BC tài
chính
BC theo
mẫu
ThốngKê KHTH
Search
NCKH
Phân
tích số
liệu
EMR-O
SCR
Xuất bản
bệnh án.
HiE
HL7
Giám
đốc
PACS
Back
Up
Vi sinh
X quang
CT-MRI GPB
TBH
QL Dược
Kho lẻ
Tủ trực
Quầy dược
Dược Nội Trú
Nội trú
Phẫu thuật
Xuất Nhập Viện
Chuyển khoa
Viện phí
BHYT Nội trú
Sinh học
phân tử
Nội soi
Hình soi
Hình chụp
Kế toán
Tiếp nhận
Viện phí
BHYT Ngoại trú
Huyết học
Sinh hóa
Miễn dịch
Nước tiểu
Ion đố
Điện di
Di truyềnVi sinh
Ký sinh
Kháng
sinh đồ
Vi sinh
Sinh học
phân tử
Điện chẩn
đoán
ECG
EEG
EMG
Đo loãng
xương
Đo chức
năng hô
hấp
Niệu dòng
đồ
Phòng khám
Cấp cứu
Ngoại viện
Thủ thuật
Hội chẩn
Siêu âm
Sinh học
phân tử
Sơ đồ tính năng 1 hệ thống phần mềm quản lý bệnh nhân
Chẵn
7. A. Viện Phí Tiếp nhận Mã bệnh nhân
Mã đợt khám
Viện phí Mã phiếu thu
Mã phiếu chi
B. Lâm sàng Phòng khám Mã chỉ định
Mã đơn thuốc.
NộI trú Mã y lệnh CLS
Mã y lệnh điều trị.
C. Cận lâm sàng Xét nghiệm Mã KQ xét nghiệm
Chẩn Đoán hình ảnh Mã phiếu kết quả
D. TIếp liệu Tiếp liệu nội trú Mã phiếu nhập
Mã phiếu xuất.
Tiếp liệu ngoại trú. Mã phiếu nhập
Mã phiếu xuất
8. Sơ đồ tổ chức quản lý đầy đủ
Tiếp nhận
Viện phí
Admin
Phòng
khám
Nội trú CLS
Lãnh đạo
BHYT
Cấp cứu
Ngoại
viện
Phẫu
thuật
CDHA
TDCN
Xét
nghiệm
Dược
Quản lý
Dược
Phân phối
Phòng tài
chính
Phòng KHTH Tổ chức
Phòng QL
Dược
Nhân sự
Kế toán
Tài sản
QL tin tức
Vi sinh –
ký sinh
Giải phẫu
bệnh
Thủ thuật
Phòng CNTT
QL hồ sơ
Ngân
hàng máu
Nội soi
9. Sơ đồ tổ chức quản lý chuyên môn
Tiếp nhận
Viện phí
Admin
Phòng
khám
Nội trú CLS
Lãnh đạo
BHYT
Cấp cứu
Ngoại
viện
CDHA
TDCN
Xét
nghiệm
Dược
Quản lý
Dược
Phân phối
Phòng tài
chính
Phòng KHTH
Phòng QL
Dược
QL tin tức
Vi sinh –
ký sinh
Thủ thuật
Phòng CNTT
QL hồ sơ
10. Sơ đồ tổ chức phân hệ
Hoạt
động
SQL
Tiếp nhận
Viện phí
BHYT
Phòng khám
Cấp cứu
Ngoại viện
Nội trú
Phẫu thuật
Can thiệp
Dược
Vật tư
Chế phẩm
BC tài chính
BC chuyên
môn
BC tổng hợp
CDHA
Thăm dó
chức năng
Nội soi
Xét nghiệm
Vi sinh
Giải phẫu
bệnh
Lưu
XML
Đông y
VLTL
Thủ thuật
điều trị
Phân quyền
Khai báo
Giám sát
Kế toán
Nhân sự
Tài sản
11. Bộ tiện ích dùng chung
Tiếp nhận
Viện phí
BHYT
Phòng khám
Cấp cứu
Bán trú
Nội trú
Phẫu thuật
Can thiệp
Dược
Vật tư
Chế phẩm
CDHA
Thăm dó
chức năng
Nội soi
Xét nghiệm
Vi sinh
Giải phẫu
bệnh
Đông y
VLTL
Thủ thuật
điều trị
Kế toán
Nhân sự
Tài sản
Bộ tiện ích dùng chung
12. Admin
Đăng
nhập
QL danh mục
Điều chỉnh
hệ thống
Các DM
chung
Các DM
riêng
Giám sát hệ
thống
Sửa DL do
thao tác sai
Xem file log
QL phân
quyền
Tạo user
Phân quyền
user
13. Khai báo tổ chức và map danh mục
QL danh mục tổ chức
- Tên khoa.
- Địa điểm.
- Chức năng…
Map giữa danh
mục và khoa thực
hiện
14. Trục quan hệ mã số
Mã bệnh
nhân
Phòng khám
XN
Dược
CDHA
Mã đợt khám
Mã nhập viện
Mã chỉ định
Mã đơn thuốc
Mã phiếu khám
Tiếp nhận
Nội trú
Mã xử trí
Mã nhập viện
Mã kết quả CĐHA
Mã kết quả xét nghiệm
Mã phiếu nhập
Mã phiếu xuất
Mã lưu trữ
15. Quy trình đơn ánh
Tiếp nhận Viện phí
Phòng khám
Nhi
Phòng khám
Mắt
Phòng khám
Nội
Phòng khám
Sản
Phòng Siêu âm
Tim
Phòng Nội soi
Dạ dày
Phòng Siêu âm
Tổng quát
Phòng NS
Đại tràng
16. Quy trình đa ánh
Tiếp nhận Viện phí
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 2
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 3
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 1
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 4
Phòng Siêu âm
Đa năng 2
Phòng Nội soi
Đa năng 1
Phòng Siêu âm
Đa năng 1
Phòng Nội soi
Đa năng 2
17. Mô hình quy trình đa ánh
Tiếp nhận
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 2
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 3
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 1
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 4
Phòng Siêu âm
Đa năng 2
Phòng Nội soi
Đa năng 1
Phòng Siêu âm
Đa năng 1
Phòng Nội soi
Đa năng 2
Bàn tiếp
nhân và
phân phối
Viện phí
18. Mô hình quy trình đa ánh
Tiếp nhận
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 2
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 3
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 1
Phòng khám
Nội – Nhi – Nhiểm 4
Phòng Siêu âm
Đa năng 2
Phòng Nội soi
Đa năng 1
Phòng Siêu âm
Đa năng 1
Phòng Nội soi
Đa năng 2
Bàn tiếp
nhân và
phân phối
Viện phí
DS BN chờ
dùng chung
19. Quy trình lâm sàng chung
Khoa Nội Trú
B
Phòng khám
Tiếp nhận
Viện phí
Khoa Nội Trú
A
Cấp cứu
Ngoại viện
Phẫu thuật
Xuất viện
Tiếp nhận trực tiếp
Tiếp nhận trực tiếp Chuyển khoa
Nhập viện
Xử trí khác
Nội trúNgoại trú
20. Quy trình ngoại trú
Phòng khám
Tiếp nhận
Viện phí
Cấp cứu
Ngoại viện
Tiếp nhận trực tiếp
Xử trí khác
Ngoại trú
Kê đơn Kiểm Tra BH
Dược
phát thuốc
Ghi chuyển
viện
Kiểm Tra BH Chuyển viện
Ghi nhập
viện
Chuyển chi
phí vào nội
trú
Nhập viện
Ghi chuyển
khoa
Khám khoa
khác
22. Tài khoản Bệnh ViệnTài khoản Bệnh Nhân
TIẾP LIỆU
CẬN LÂM SÀNG
DV đã sử dụng
- Dịch vụ y tế.
- Thuốc men.
Thực hiện y lệnh
Bên thứ ba Nợ
BHYT tư nhân
Bảo trợ
BHYT nhà nước
Thanh lý hợp đồng
Chi phí đã đóng
- Tạm ứng
- Đồng chi trả
- Chênh lệch.
- Tự trả.
Thực thu
Đồng chi trả
Thu được
Bệnh nhân nợ
Đồng chi trả
Thu được
Đã thanh toán
- Đã cấn trừ.
- Trả từng phần.
LÂM SÀNG
Đối
tượng
Nợ thanh toán
- Còn nợ
- Đã trả
Ra y lệnh
Xuất viện
23. PHÒNG TÀI CHÍNH
DANH MỤC
QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH
BÁO CÁO
DỊCH VỤ
USER
TỔ CHỨC
QUY TẮC
ĐỊNH GIÁ
GIẢM GIÁ
BHYT
KHÁM SK HĐ
GIÁM SÁT
NỘP VIỆN
PHÍ
LẬP HỢP
ĐỒNG
THANH LÝ
HỢP ĐỒNG
VIỆN PHÍ
BHYT
CÔNG NỢ
XUẤT SỐ
LIỆU CHO KẾ
TOÁN
24. Tương tác giữa
Lâm Sàng và Viện Phí
DANH MỤC
QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH
DỊCH VỤ
USER
TỔ CHỨC
QUY TẮC
ĐỊNH GIÁ
GIẢM GIÁ
BHYT
KHÁM SK HĐ
Tiếp nhận
Viện Phí
Ngoại Trú
Ngoại Viện
Cấp cứu
Nội trú
Phẫu thuật
Thu phí khám
Thu tạm ứng
Thu phí
Chỉ định CLS
Hoànphí
Tất toán
Xử trí
Chỉ định CLS
Kê đơn
Gói dịch vụ
Tạm tính
Nhập viện
Xuất viện
29. Quy trình ngoại trú
Xử tríPhòng khám
Tiếp nhận
Kê đơn
Chỉ định
Viện phí
CLS
Khám khoa
khác
Chuyển khoa
Chuyển viện
khác
Chuyển viện
Nhập việnNhập viện
Khám thêm
Khám hội
chẩn
Viện phí
Chuyển viện
khác
30. Tiếp nhận
Đăng
nhập
Tiếp nhận
mới
Ghi thông tin
đợt khám
Chọn khám
Phân hệ viện
phí
DS chờ
khám
Tìm ID BN
BHYT
Trẻ em
CTQG
CBCS
Liên lạc
Thân nhân
Chuyển tuyến
Tiếp nhận
BN cũ
Tạo ID BN
Có thẻ quyền
lợi
Chụp ảnh
In thẻ
Tiếp nhận
qua mạng
Không thẻ
quyền lợi
Xem tình
trạng giường
Xem danh
sách bệnh
nhân
Xem lịch hẹn
31. Thu phí ngoại trú
Đăng
nhập
Load thông
tin phiếu chỉ
định
Thu phí
DS chờ dịch
vụ
Nhập yêu
cầu từ BN
Phiếu chỉ định
Phiếu tạm ứng
Phiếu đồng chi trả.
Thu phí
Hoàn phí Hoàn ứng
Chuyển đối
tượng
Nhập việnMiễn giảm
Thu theo chỉ
định
Xử trí tình
huống
Tạm ứng
Dịch vụ thuê
ngoài
32. BN Cấp cứu
Giai đoạn TK BN TK tạm tính TK BV TK BHYT TK Nợ
Nhập viện 0 0 0 0 0
Tạm ứng +/0 0 0 0 0
Sử dụng dịch vụ 0 + 0 0 0
Xuất viện 0 0 - 0 +
Kết sổ 0 0 - 0 +
Trả nợ 0 0 + 0 0
33. BN Dịch vụ
Giai đoạn TK BN TK tạm tính TK BV TK BHYT TK Nợ
Nhập viện +/0 0 0 0 0
Tạm ứng +/0 0 0 0 0
Sử dụng dịch vụ +/- + 0 0 0
Xuất viện +/- 0 + 0 0
Kết sổ 0 0 + 0 0
Trả nợ
34. BN BHYT
Giai đoạn TK BN TK tạm tính TK BV TK BHYT TK Nợ
Nhập viện 0 0 0 0 0
Tạm ứng +/0 0 0 0 0
Sử dụng dịch vụ +/- + 0 0 0
Xuất viện +/- 0 + + 0
Kết sổ 0 0 + + 0/+
Trả nợ
35. BN Trả sau
Giai đoạn TK BN TK tạm tính TK BV TK BHYT TK Nợ
Nhập viện 0 0 0 0 0
Tạm ứng 0 0 0 0 0
Sử dụng dịch vụ 0 + 0 0 0
Xuất viện 0 0 - 0 +
Kết sổ 0 0 - 0 +
Trả nợ 0 0 + 0 0
36. Xử lý miễn giảm
Đăng
nhập
DS chờ dịch
vụ
Hoàn tất tính
phí
1. Miễn giảm
theo quy tắc
Tạo luật đối
tượng MG
Xác định
miễn giảm
DS chờ dịch
vụ
Hoàn tất tính
phí
2. Miễn giảm
tùy ý
Lệnh sếp
Xác định
miễn giảm
Viện phí
37. Kiểm tra BHYT
Đăng
nhập
Trả bệnh án
về khoa kiểm
lại.
Số
liệu
đúng
Thu phí
In phiếu
thanh toán
Load mã số
bệnh nhân
BHYT
Tài
khoản
= 0
Phát thuốc
38. Kiểm tra BHYT cải tiến
BS xử trí
xong
Bộ phận
kiễm tra
Kiểm tra và
in phiếu
thanh toán
Dược phát
thuốc
BS xử trí
xong
Bộ phận
kiễm tra
In phiếu
thanh toán
Dược phát
thuốc
Quy trình Cũ Quy trình YB
Sai sót Sai sót
Nợ/Dư
Đóng bù
39. Xử trí các tình huống bất thường
TK BHYT
Thống kê bỏ
thẻ
Thống kê bỏ
thuốc
Thống kê
thực phát
Chỉ định CLS Xử trí
In thanh
toán
Đóng bù Trả thẻ Phát thuốc
Viện phí Bỏ thuốcBỏ thẻ
TK Viện phí
TK thực hiện
CLS
TK thực hiện
CLS
Không thực
hiện CLS
Thống kê bỏ
CLS
Bỏ xử trí
Thống kê bỏ
khám
Không đóng
bù
Thống kê
thất thoát
Đăng ký
khám
TK đăng ký TK chỉ định
40. Kiểm tra BHYT Kiên Giang
BS xử trí
xong
In phiếu
thanh toán
Dược phát
thuốc
Quy trình YB
Đóng bù
Lấy thẻ Bỏ thẻ
Bỏ thuốc
Đưa vào
thống kê
BHYT
Đưa vào
thống kê
Viện phí
Thống kê bỏ
thẻ
Thống kê bỏ
thuốc
Thống kê
thực phát
41. Phòng khám
Đăng nhập
Thu phí
Khoa CLS
Chọn BN từ
DS BN chờ
Ghi thông tin
ban đầu
Ghi phiếu chỉ
định CLS
Xem hồ sơ
BN
Xử trí
Kê đơn
Nhập viện
Chuyển viện
Chuyển khoa
Tư vấn
Bỏ khám
In phiếu
thanh toán
In phiếu
nhập viện
In phiếu
chuyển viện
In phiếu
chuyển khoa
In đơn thuốc
Hội chẩn
Lịch hẹn
42. Phòng khám cấp cứu
Đăng nhập
Thu phí
Khoa CLS
Chọn BN từ
DS BN chờ
Ghi thông tin
ban đầu
Ghi phiếu chỉ
định CLS
Xem hồ sơ
BN
Xử trí
Kê đơn
Nhập viện
Chuyển viện
Chuyển khoa
Tư vấn
Bỏ khám
In phiếu
thanh toán
In phiếu
nhập viện
In phiếu
chuyển viện
In phiếu
chuyển khoa
In đơn thuốc
Hội chẩn
Lịch hẹn
Tiếp nhận
trực tiếp
43. Phòng khám bán trú
Đăng nhập
Thu phí
Khoa CLS
Chọn BN từ
DS BN chờ
Ghi thông tin
ban đầu
Ghi phiếu chỉ
định CLS
Xem hồ sơ
BN
Xử trí
Kê đơn
Nhập viện
Chuyển viện
Chuyển khoa
Tư vấn
Bỏ khám
In phiếu
thanh toán
In phiếu
nhập viện
In phiếu
chuyển viện
In phiếu
chuyển khoa
In đơn thuốc
Lịch hẹn
Ghi bệnh án
theo đợt
khám
44. Khám sức khỏe hợp đồng
Đăng
nhập
Trả lết quả
cho cơ quan
Lập hợp
đồng
BN đến
khám
Trả kết quả
Hợp đồng
Chọn gói
khám
Lập danh
sách khám
Tiếp nhận
theo danh
sách
Load gói dịch
vụ
Thực hiện
khám và CLS
Kiểm tra và
phê duyệt
In bệnh án
khám sức
khỏe
Tính viện
phí theo
thực tế
Thay đổi
theo yc cá
nhân
DM khách hàng
DM gói khám
45. Tình huống bất thường ngoại trú.
TK BHYT
Thống kê bỏ
thẻ
Thống kê bỏ
thuốc
Thống kê
thực phát
Chỉ định CLS Xử trí
In thanh
toán
Đóng bù Trả thẻ Phát thuốc
Viện phí Bỏ thuốcBỏ thẻ
TK Viện phí
TK thực hiện
CLS
TK thực hiện
CLS
Không thực
hiện CLS
Thống kê bỏ
CLS
Bỏ xử trí
Thống kê bỏ
khám
Không đóng
bù
Thống kê
thất thoát
Đăng ký
khám
TK đăng ký TK chỉ định
46. Xử trí viện phí khi nhập viện
Khoa khám
Xử trí Nhập viện
In phiếu
nhập viện
In thanh
toán
Không in
thanh toán
Chuyển chi phí sang
tạm ứng
Kết thúc đợt khám
Chuyển BN vào DC
chờ nhập viện
47. Thủ thuật
Đăng nhập
DS BN chờ
Thủ thuật
Nhập kết
quả thủ
thuật
Trả kết quả
Chỉ định
thêm
Kê đơn tủ
trực
49. Quy trình nội trú
Đăng
nhập
KHTHXuất việnChuyển khoa
Ghi tạm ứng
Các khoa cls
Thanh toán
cuối kỳ
QL xuất nhập
viện
QL y lệnh
QL dược nội
trú
Khoa dược
Thực hiện y
lệnh
Kê đơn
Y lệnh CLS
Xuất nhập
thuốc nội trú
Tổng hợp
đơn thuốc
QL viện phí
nội trú
Tài chính
viện phí
50. Tiếp nhận nội trú
Đăng
nhập
Chuyển khoaNhập khoa
Tiếp nhận từ
ngoại trú
Tiếp nhận từ
cấp cứu
Tiếp nhận
trực tiếp
Chuyển
khám từ
ngoại viện
Xuất viện
51. Nội trú – Xuất nhập viện
Đăng
nhập
DS BN tại
khoa
Load thông
tin bệnh
nhân
Tiếp nhận từ
phòng khám
Tiếp nhận
trực tiếp
DS BN khoa
đến
Nhập thông
tin BN
NHẬP VIỆN
CHUYỂN
KHOA
XUẤT VIỆN
Thoát khỏi
DS BN khoa
Chọn khoa
đến
Kiểm tra dịch
vụ
Chọn xuất
viện
Kiểm tra dịch
vụ
52. Nội trú – Y lệnh
Đăng
nhập
Ghi bệnh án
Ghi y lệnh
CLS
Ghi điều trị
Phát thuốc
điều trị
Ghi đơn
thuốc
Tổng hợp
thuốc
Thực hiện y
lệnh
Ghi diễn tiến
bệnh
Xem hồ sơ
Khoa dịnh
dưỡng
Ghi chế độ
dinh dưỡng
Tổng hợp
phiếu dinh
dưỡng
Khoa trị liệu
Ghi chỉ định
trị liệu
Lên lịch trị
liệu
Phòng mổ
Ghi chỉ định
phẫu thuật
Lên lịch mổ
Ngân hàng
máu
Ghi chỉ định
truyền máu
Tạo phiếu
yêu cầu máu
53. Nội trú – Viện phí
Đăng
nhập
Đóng tạm
ứng
Kết toán
DS BN trong
khoa
Sử dụng dịch
vụ
Hoàn phí
Xuất viện
Bù phí
Tài
khỏan
đủ
Kết thúc
Theo chi tiết
Theo gói
Nội trú y
lệnh
54. Nội trú – Phẫu thuật
Đăng
nhập
Nhập khoa
QL y dụng cụ
QL kíp mổ
Load gói y
dụng cụ
Lên danh
sách kíp mổ
Tính phí
Lên lịch mổ
Tường trình
phẫu thuật
Kê đơn tiền
phẫu
Kê đơn hậu
phẫu
Gói soạn sẵn
QL dược
Tính chi
phí
55. Nội trú – Dược
Đăng
nhập
BS kê đơn
Tổng hợp
thuốc
Phát thuốc
cho BN
BN trả thuốc
Tổng hợp
thuốc hoàn
trả
Trả thuốc
Gửi đề nghị
Lãnh thuốc
Kho dược
Tính phí
Báo tồn ảo
56. Nội trú – Dược trực tiếp
Đăng
nhập
BS kê đơn
Tổng hợp
thuốc
Phát thuốc
cho BN
BN trả thuốc
Tổng hợp
thuốc hoàn
trả
Trả thuốc
Gửi đề nghị
Kho dược
Tính phí
Báo tồn ảo
57. Nội trú – Dược gián tiếp
Đăng
nhập
BS kê đơn
Tổng hợp
thuốc
Phát thuốc
cho BN
BN trả thuốc
Gửi đề nghị
Kho Nội Trú
Kho dược
Tính phí
Báo tồn ảo
58. Nội trú – Dược tủ trực
Đăng
nhập
BS kê đơn
Tủ trực
Phát thuốc
cho BN
BN trả thuốc
Gửi đề nghị
Lãnh bù
thuốc
Kho dược
Tính phí
Tổng hợp
thuốc đã
phát
Kiểm tra cơ
số
59. Nội trú – Dược Nội Trú
BS kê đơn
Tổng hợp
thuốc
Phát thuốc
theo HD ảo
Kho dược HD thật
HD ảo Tồn ảo Tồn thật
60. Dược Nội Trú trước cải tiến
Tổng hợp
thuốc
Kho dược
Kê đơn khoa
A
Kê đơn khoa
B
Kê đơn khoa
C
Bảng Dược
Nội Trú
Chung
Tổng hợp
thuốc
Tổng hợp
thuốc
Phiếu đề
nghị
Phiếu đề
nghị
Phiếu đề
nghị
Kho dược
Kho dược
61. Dược Nội Trú sau cải tiến
Tổng hợp
thuốc
Kho dược
Kê đơn khoa
A
Kê đơn khoa
B
Kê đơn khoa
C
Bảng Dược
Nội Trú Khoa
A
Bảng Dược
Nội Trú Khoa
B
Bảng Dược
Nội Trú Khoa
C
Tổng hợp
thuốc
Tổng hợp
thuốc
Phiếu đề
nghị
Phiếu đề
nghị
Phiếu đề
nghị
Kho dược
Kho dược
Bảng Dược
Nội Trú
Chung
BẢNG LƯU
Dược Nội Trú Chung
62. Dược Nội Trú sau cải tiến
Tổng hợp
thuốc
Kho dược
Bảng Dược
Nội Trú Khoa
A
Bảng Dược
Nội Trú Khoa
B
Bảng Dược
Nội Trú Khoa
C
Tổng hợp
thuốc
Tổng hợp
thuốc
Phiếu đề
nghị 3
Phiếu đề
nghị 2
Phiếu đề
nghị 1
Kho dược
Kho dược
Phản hồi lại khoa /update số liệu
Các phiếu đề nghị được
đánh số thứ tự để xử lý so
sánh số liệu với kho được.
63. Quản lý khoa chống nhiễm khuẩn
Thu gom
dụng cụ bẩn
Khoa chống
nhiễm khuẩn
Cấp phát
dụng cụ đã
tiệt trùng
Thu gom rác
thải
Xử lý dụng
cụ tái sinh
Công ty vệ
sinh
Khoa lâm
sàng
64. Xử lý tình huống – thuốc bẻ nhỏ
• Thuốc từ Kho Khoa: Thuốc nguyên
viên/ống.
• Thuốc từ Khoa Bệnh nhân:
– Thuốc nguyên viên Tính tiền nguyên viên.
– Thuốc dùng theo đơn vị Dùng tủ trực.
– Thuốc chia cho nhiều bệnh nhân Tính theo đơn
vị thực sử dụng.
• Thuốc thừa: thanh lý tại khoa.
• Tổng hợp thuốc: làm tròn lên.
69. Hệ thống quản lý Dược chung (1)
Đăng
nhập
Hệ thống
quản lý
Hệ thống
phân phối
Khai báo
Kho tổng Kho lẻ
Dược nội trúTủ trực
Dược ngoại
trú
Kho trực
Định giá Giám sát
70. Hệ thống quản lý Dược chung (2)
Đăng
nhập
Hệ thống
quản lý
Hệ thống
phân phối
Khai báo
Kho tổng
Dược nội trúTủ trực
Dược ngoại
trú
Kho trực
Định giá Giám sát
71. Dược quản lý
Đăng
nhập
Khai báo
danh mục
Định giá
thuốc xuất
Phân loại
chủng loại
Thuốc VTYT
Hóa chất
Chế phẩm
máu
DM lâm sàng
DM kinh
doanh
DM user
DM hoạt
chất
DM thuốc
DM nhà cung
cấp
Giám sát
thuốc
BC chi tiết BC tổng hợp
Giám sát hạn
dùng thuốc
Xem tồn kho
thuốc
Định giá đích
danh
Định giá
thuốc ký gửi
DM kho
Cho phép
xuất thuốc
72. Dược – phân loại
Đăng
nhập
Thuốc
Vật tư
Chế phẩm
máu
Hóa chất
Oxy
Thực phẩm
Hàng gia
dụng
Thuốc thường
Kháng sinh
Corticoide
Dịch truyền
Chống ung thư
Hướng thần
Tương phản
Thuốc đông y
Thực phẩm chức năng
Phân hàng hóa
theo chủng loại
Phân chủng loại
thuốc theo phan
loại dược chính
73. Dược – phân kho
Thuốc
Vật tư
Chế phẩm
máu
Hóa chất
Oxy
Nhóm
Kho tổng
Nhóm
Kho lẻ
Nhóm
Tủ trực
Nhóm
Quầy thuốc
Nhóm
Nội trú
NCC
CTQG
Ký gửi
TT Cấp cứu
TT PK
TT Nội Trú
TT XN
TT CĐHA
QT BHYT
QT DV1
QT DV2
Khoa Nội trú
1
Khoa Nội trú
2
Khoa Nội trú
3
Phòng mổ 1
Phòng mổ 2
74. Phân loại dược
Thuốc Vật tư y tế Hóa chất Máu Oxy
ATCHọ trị liệuDược chính Nước sản
xuất
Buộc kê
đơn
Nguồn
thuốc
Khác
Kháng sinh Chống ung
thư
Corticoid G Nghiện –
H thần
Phóng xạTương phản Đông y Dịch truyền TPCN
Thuốc
thường
75. Dược – vật tư y tế và Vật tư tiêu hao
Đăng
nhập Thuốc
Vật tư
Chế phẩm
máu
Hóa chất
Oxy
Thực phẩm
Hàng gia
dụng
Vật tư y tế
Vật tư tiêu
hao
Xuất cho
bệnh nhân
Xuất sử dụng
cho khoa
Máu toàn
phần
Chế phẩm
máu
Xuất cho
bệnh nhân
Huyết thanh
Hồng cầu
lắng
Tiểu cầu
76. Chức năng phân phối Dược
Nhập thuốc
Xuất thuốc
Thống kê
Nhập từ nhà
cung cấp
Nhập từ kho
khác
Nhập tthu
hồi
Nhập tồn
đầu
Xuất đến BN
Xuất đến kho
khác
Xuất hoàn
trả
Xuất thanh lý
Thống kê chi
tiét
Thống kê
tổng hợp
Lập dự trù
Lập phiếu đề
nghị
77. Hệ thống phân phối thuốc
Kho tổng
Kho lẻ vật tư
Kho lẻ hóa
chất
Kho lẻ dịch
truyền
Kho lẻ dược
Tủ trực
Dược ngoại
trú
Kho lẻ Trực
BN ngoại trú
BHYT
Khoa nội trú
BN ngoại trú,
thủ thuật
BN thực hiện
CLS
Công tác xét
nghiệm
BN nội trú
Kho ngoài hệ
thống
78. Hệ thống phân phối thuốc
Kho tổng
Kho lẻ vật tư
Kho lẻ hóa
chất
Kho lẻ dịch
truyền
Kho lẻ dược Tủ trực
Dược ngoại
trú
Kho lẻ Trực
BN ngoại trú
BHYT
Khoa nội trú
BN ngoại trú,
thủ thuật
BN thực hiện
CLS
Công tác xét
nghiệm
BN nội trú
79. Hệ thống phân phối thuốc
Mô hình 1
Kho tổng
Kho lẻ vật tư
Kho lẻ hóa
chất
Kho lẻ dịch
truyền
Kho lẻ dược Tủ trực
Dược ngoại
trú
Kho lẻ Trực
BN ngoại trú
BHYT
Khoa nội trú
BN ngoại trú,
thủ thuật
BN thực hiện
CLS
Công tác xét
nghiệm
BN nội trú
CT quốc gia
NCC
Ký gửi
80. Hệ thống phân phối thuốc
Mô hình 2
Kho tổng Tủ trực
Dược ngoại
trú
BN ngoại trú
BHYT
Khoa nội trú
BN ngoại trú,
thủ thuật
BN thực hiện
CLS
Công tác xét
nghiệm
BN nội trú
CT quốc gia
NCC
Ký gửi
81. Hệ thống phân phối thuốc
Mô hình 3
Kho tổng 2
Kho lẻ vật tư
Kho lẻ hóa
chất
Kho lẻ dịch
truyền
Kho lẻ dược Tủ trực
Dược ngoại
trú
Kho lẻ Trực
BN ngoại trú
BHYT
Khoa nội trú
BN ngoại trú,
thủ thuật
BN thực hiện
CLS
Công tác xét
nghiệm
BN nội trú
CT quốc gia
NCC
Ký gửi
Kho tổng 3
Kho tổng 1
82. Dược kho tổng
Đăng
nhập
Nhập thuốc
Xuất thuốc
Thống kê
Nhập từ nhà
cung cấp
Nhập từ kho
khác
Nhập tthu
hồi
Nhập tồn
đầu
Xuất đến BN
Xuất đến kho
khác
Xuất hoàn
trả
Xuất thanh lý
Thống kê chi
tiét
Thống kê
tổng hợp
83. Dược kho lẻ
Đăng
nhập
Nhập thuốc
Xuất thuốc
Thống kê
Nhập từ nhà
cung cấp
Nhập từ kho
khác
Nhập tthu
hồi
Nhập tồn
đầu
Xuất đến BN
Xuất đến kho
khác
Xuất hoàn
trả
Xuất thanh lý
Thống kê chi
tiét
Thống kê
tổng hợp
84. Dược tủ trực
Đăng
nhập
Nhập thuốc
Xuất thuốc
Thống kê
Tổng hợp
thuốc đã sử
dụng
Nhập từ kho
LẺ
Nhập tồn
đầu
Xuất thuốc
đến BN
Thống kê chi
tiét
Thống kê
tổng hợp
Xuất hoàn
tra thuốc
Nhập thu hồi
Lập dự trù
Lập phiếu đề
nghị
85. Bù tủ trực
Đăng
nhập
Đủ
thuốc
Button: Tìm thuốc
thay thế
(hoạt chất X)
DS thuốc cần
bù (a)
DS thuốc
thay thế
Chọn thuốc
thay thế (B)
Kiểm tra cơ số
theo hoạt chất
= cơ
số
Trả về
So sánh tồn
kho (t)
1. Xác định thuốc
cặp đôi thứ nhất
2. Xác định thuốc
cặp đôi thứ nhì
3. Tính tổng cho 2
thuốc
Gửi cho kho
dược
86. Dược kho trực
Đăng
nhập
Nhập thuốc
Xuất thuốc
Thống kê
Tổng hợp
thuốc đã sử
dụng
Nhập từ kho
khác
Nhập tồn
đầu
Xuất thuốc
Kho trực
Thống kê chi
tiét
Thống kê
tổng hợp
Xuất hoàn
tra thuốc
Nhập thu hồi
87. Dược ngoại trú
Đăng
nhập
Nhập thuốc
Xuất thuốc
Thống kê
Tổng hợp
thuốc đã sử
dụng
Nhập từ kho
khác
Nhập tồn
đầu
Xuất BHYT
Thống kê chi
tiét
Thống kê
tổng hợp
Xuất hoàn
tra thuốc
Nhập thu hồi
Xuất vãng lai
88. Dược quầy thuốc tư nhân
Đăng
nhập
Nhập thuốc
Xuất thuốc
Thống kê
Tổng hợp
thuốc đã sử
dụng
Nhập từ
Nhác cung
cấp
Nhập tồn
đầu
Xuất thanh lý
Thống kê chi
tiét
Thống kê
tổng hợp
Xuất hoàn
tra thuốc
Nhập thu hồi
Xuất vãng lai
89. Ngân hàng máu
Đăng
nhập
QL nguồn
nhập
QL sản xuất
chế phẩm
Máu mua
Nhập từ BV
khác
QL nguyên
liệu
QL phân phối
chế phẩm
DS mẫu gửi
xét nghiệm
DS phát chế
phẩm
Danh sách
đề nghị xuất
chế phẩm
Máu hiến QL Donor QL hiến máu
Nhập
kho
QLchế phẩm
Máu thân
nhân
Bệnh nhân
90. Thống kê Dược
Đăng
nhập
Thống kê
kho
Thống kê BV
Thống kê
tổng hợp
TK Nhập
(Kho)
TK Xuất
(Kho)
TK XNT (Kho)
TK Nhập (BV) TK Xuất (BV) TK XNT (BV)
TK theo
BHYT
TK BYT TK BV
Mẫu 79 Mẫu 80
91. Nhật ký xuất nhập tồn – thẻ kho
• 4 cột chính của nhật ký xuất nhập tồn:
– Tồn đầu.
– Nhập
– Xuất
– Tồn cuối.
• Quan hệ giữa các số tồn:
– Tồn đầu của kỳ sau # Tồn cuối của kỳ trước.
– Tồn cuối luôn luôn được ghi chép cứng vào DB tại thời điểm giao dịch
nhập, xuất.
• Ứng dụng tồn cuối:
– Mỗi giao dịch xảy ra sẽ lấy số tồn cuối của kỳ trước nó để tính toán.
– Tại bất cứ thời điểm nào cũng có thể lấy được số liệu tồn thời điểm từ
record mà không cần tính toán lại giảm tải do tính toán số lượng
nhiều.
92. Thuốc Tồn đầu Nhập Xuất Tồn cuối Chứng từ
Panadol 500mg 100 20 80 PN#####1
80 30 110 PX#####1
110 50 160 PN#####2
160 60 100 PX#####2
Dữ liệu chép
lại từ tồn cuối
record trên
Dữ liệu tính
lại ngay mỗi
lần giao dịch
và ghi vào DB.
Dữ liệu input
mới khi nhập
hàng.
Dữ liệu input
mới khi xuất
hàng.
93. Kho Dược Online
1. Quản lý
danh mục
Nhập hàng
Xuất hàng
Thống kê
Khai báo
danh mục
Công tác
nhập hàng
DM tổ chức
DM nguồn
cung
DM khách
hàng
DM đối tác
(bác sĩ, bệnh
viện)
DM hàng
hóa
TK chi tiết TK tổng hợp
Nhập nội
dung đơn
thuốc
Kiểm tra đơn
thuốc
Gói và
chuyển đơn
thuốc
DM hãng
BHYT
Lập dự trù
Gửi đơn đặt
hàng
Nhập hàng Định giá
Các khai báo
thuốc tính
thuốc
94. UML – quản lý dược online
Quản lý danh mục
Nhập hàng
Định giá
Tiếp nhận đơn thuốc
Nhập liệu đơn thuốc
Kiểm tra tương tác thuốc
Nhân viên hành chính
Nhân viên tiếp nhận
95. UML – quản lý dược online
Cấp và gói thuốc theo đơn đã nhập
Dán nhãn thuốc
Gửi thuốc đi
Gửi thông tin phát thuốc cho hãnh BHYT
Nhận thanh toán từ BHYT
Thống kê chi tiết và tổng hợp
Nhân viêncấp thuốc
Nhân viên hành chính
96. Các loại mô hình kho dược
• Tùy quy mô và chức năng của bệnh viện mà
mô hình dược được tổ chức khác nhau.
• Mối quan hệ giữa kho và bệnh nhân cũng khác
nhau.
97. Kho tổng
Kho lẻ vật tư
Kho lẻ hóa
chất
Kho lẻ dịch
truyền
Kho lẻ dược
Tủ trực
Dược ngoại
trú
Kho lẻ Trực BN ngoại trú
BHYT
Khoa nội trú
BN thủ thuật
BN thực hiện
CLS
Công tác xét
nghiệm
BN nội trú
NCC
Ký gửi
CT Quốc Gia
Định giá xuấtDanh mục Phân loại Thống kê
Kiểm soát
lưu hành
98. Quy định về đặt tên mã phiếu
• PN-KN-KX-YYMMDD## (Phiếu Nhập - kho nhập – kho xuất - năm tháng ngày – số thứ tự)
• PX-KN-KX-YYMMDD## (Phiếu Xuất - kho nhập – kho xuất - năm tháng ngày – số thứ tự)
• DN-KN-KX-YYMMDD## (Phiếu Đề nghị - kho nhập – kho xuất - năm tháng ngày – số thứ tự)
• HD-MK-BN-YYMMDD## (Hóa đơn – mã kho - năm tháng ngày - stt).
100. Chẩn đoán hình ảnh
Đăng nhập
DS BN chờ
chụp
Ghi thông tin
ban đầu
Chụp ảnh
BS đọc kết
quả
DS BN chờ
đọc
Trả kết quả
Capture trực
tiếp (SA,
KHV)
Browse hình
đã lưu
Lưu ảnh
Ghi thông tin ban đầu:
- Mô tả đại thể.
- Số lượng phim chụp.
Chỉ định
thêm
Kê đơn tủ
trực
Tìm kiếm
hình ảnh
Nhập kết
quả CDHA
101. Nội soi
Đăng nhập
DS BN chờ
chụp
Ghi thông tin
ban đầu
Chụp ảnh
Nhập kết
quả nội soi
DS BN chờ
đọc
Trả kết quả
Capture trực
tiếp hình ảnh
từ ống nội
soi.
Lưu ảnh
Ghi thông tin ban đầu:
- Mô tả đại thể.
- Số lượng phim chụp.
Chỉ định
thêm
Kê đơn tủ
trực
Tìm kiếm
hình ảnh
102. Thăm dò chức năng
Đăng nhập
DS BN chờ
TDCN
Nhập kết
quả TDCN
Trả kết quả
Chỉ định
thêm
Kê đơn tủ
trực
103. Xét nghiệm
Đăng nhập
DS BN chờ
chụp
Gán mã số
xét nghiệm
Chuyển mẫu
vào máy xét
nghiệm
Duyệt kết
quả XN
Nạp kết quả
xét nghiệm
Nạp tự động Nạp bằng tay
Trả kết quả
Chỉ định
thêm
Kê đơn tủ
trực
104. Chỉ định
DS BN chờ
XN
Lấy mẫu
Gán mã số
xét nghiệm
Chuyển mẫu vào
máy xét nghiệm
Form chờ KQ
Nạp tự độngNạp bằng tay
Trả kết quảXN tại giường
Sinh hóa máu
Huyết học
Miễn dịch
Sinh hóa nước
tiểu
Ion đồ
Test nhanh tại
giường
Máy không kết
nối
105. Y bạ bệnh nhân
1. Tìm bệnh
nhân
Mã BN, tên,
mã BHYT…
2. Xem chi
tiết
Mã đợt
khám
Mã nhập
viện
Danh mục
bệnh nhân
DB Lưu
DB Lưu
106. Y BẠ BỆNH NHÂN
• Thông tin hành chánh bệnh nhân.
– Nhóm máu.
– Tiền căn, dị ứng…
• Thông tin tài khoản bệnh nhân.
• Thông tin tình trạng hiện tại
– Đang nằm viện
– Đã xuất viện.
MÃ ĐỢT KHÁM
- Ngày tháng năm
MÃ ĐỢT KHÁM
- Ngày tháng năm
MÃ NHẬP VIỆN
- Ngày tháng năm
MÃ NHẬP VIỆN
- Ngày tháng năm
Nội dung các lần khám / nhập viện
- Phiếu khám
- Kết quả xét nghiệm
- Kết quả CDHA
- Kết quả phẫu thuật.
- …
107. Y BẠ BỆNH NHÂN
• Y BẠ BỆNH NHÂNHồ sơ
Các lần khám
Hồ sơ
Các lần nhập viện
Bệnh sử cá nhân:
- Chủng ngừa
- Bệnh mạn tính.
- Tiền sử tai nạn,
thương tích.
Hội chẩn
Chuyển viện
BN tự quản lý thông tin
của mình.
Hồ sơ
Các lần khám
Hồ sơ
Các lần khám
Hồ sơ
Các lần khám
Hồ sơ
Các lần khám
Hồ sơ
Các lần khám
Quản lý y tế
Nghiên cứu khoa học
108. Dữ liệu từ bệnh viện
Dữ liệu từ các hệ thống
quản lý sức khoẻ
Dữ liệu do bệnh nhân
tự khai báo
Thống kê tạo biểu đồ
quản lý chuyên ngành
Truy tìm thông tin
Làm cơ sở cho trì tuệ
nhân tạo.
So sánh dữ liệu, phục vụ
nghiên cứu khoa học.
Y Bạ
Bệnh Nhân
112. Sơ đồ tình huống khai thác dữ liệu
Đầu kỳ Cuối kỳ
Thời điểm
1. Bắt đầu trước kỳ, kết thúc trước kỳ
2. Bắt đầu trước kỳ, kết thúc trong kỳ
3. Bắt đầu trước kỳ, kết thúc sau kỳ
4. Bắt đầu trong kỳ, kết thúc trong kỳ
5. Bắt đầu trong kỳ, kết thúc sau kỳ
6. Bắt đầu trong kỳ, kết thúc sau kỳ
7. Bắt đầu sau kỳ, kết thúc sau kỳ
1
2
3
4
5
6
7
113. So sánh số liệu giữa mẫu 20 và thực phát
Đầu kỳ Cuối kỳ
Thời điểm
1. Xác nhận trước kỳ, thực phát trước kỳ
2. Xác nhận trước kỳ, thực phát trong kỳ
3. Xác nhận trước kỳ, thực phát sau kỳ
4. Xác nhận trong kỳ, thực phát trong kỳ
5. Xác nhận trong kỳ, thực phát sau kỳ
6. Xác nhận trong kỳ, thực phát sau kỳ
7. Xác nhận sau kỳ, thực phát sau kỳ
1
2
3
4
5
6
7
114. Số liệu qua nhiều giai đoạn
Đầu kỳ Cuối kỳ
Thời điểm
1. Xác nhận trước kỳ, thực phát trước kỳ
2. Xác nhận trước kỳ, thực phát trong kỳ
3. Xác nhận trước kỳ, thực phát sau kỳ
4. Xác nhận trong kỳ, thực phát trong kỳ
5. Xác nhận trong kỳ, thực phát sau kỳ
6. Xác nhận trong kỳ, thực phát sau kỳ
7. Xác nhận sau kỳ, thực phát sau kỳ
1
2
3
4
5
6
7
115. Khung báo cáo chung
Hiển thị nội dung kết quả thống kê để xem. - In kết quả
Tiêu đề thống kê
Tìm:
__________________________
_Từ ngày:_________________
Đến ngày:________________
Danh sách kết quả tìm được
116. Phân tích dữ liệu
Tổng kết chi
phí cho bệnh
nhân cuối đợt
khám.
Và thống kê
tổng hợp.
Báo cáo thu chi hàng ngày của từng nhân viên.
Yêu cầu là thu chi đúng và đủ.
Quầy 1 Quầy 2
Thống kê tổng hợpThống kê chi tiết từng ngày
BC 1 BC 2
Quầy 2
BC 2
Quá trình khám của bệnh nhân kéo dài ngày
117. Thống kê tài chính
Đăng
nhập
Nghiệp vụ
Thống kê chi
tiết viện phí
TK hóa đơn
in sẵn
Phát số hóa
đơn
Nộp tiến
viện phí
TK công tác
hoàn phí
Thống kê chi
tiét
Thống kê
tổng hợp
Thống kê
tổng hợp VP
TK công tác
thu phí
TK ngoài
BHYT
Báo cáo
BHYT
Mẫu 79, 80 Mẫu 20, 21
QL DM viện
phí
118. Kế hoạch tổng hợp
Đăng
nhập
Nghiệp vụ
Báo cáo SYT
QL bệnh án
điện tử
Cấp mã lưu
trữ
TK công tác
hoàn phí
Thống kê
tổng hợp
TK công tác
thu phí
TK ngoài
BHYT
Báo cáo Bộ Y
Tế
Mẫu 79, 80 Mẫu 20, 21
Đóng mở hồ
sơ
121. Quy trình chống kẹt hệ thống
Đăng
nhập
Kiểm tra
danh mục
Phình dữ liệu
Nhập ký tự
lạ
Dữ liệu quá
dài
Kẹt cổ chai
Bảng dữ liệu
quá lớn
Chia tải
thành các
bảng nhỏ
Tăng kết nối
Không đóng
connection
Tràn pool
Thiếu index
Server yếu
Tạo index tự
động
Chuyển bớt
dữ liệu - lưu
Tách server
Chạy báo cáo
tổng hợp
Báo cáo
ngoài giờ
Tách dữ liệu
báo cáo ra
bảng khác
Chạy BC trên
server khác
Tách DB
riêng cho BC
122. Lưu đồ dữ liệu
Tầng danh mục
và nhập liệu
Tầng xử lý dữ
liệu
Tầng kết quả xử
lý
Tầng lưu trữ
XML
Tầng báo cáo
Kết quả cuối cùng sau tính
toán. In chứng từ.
Lưu trữ và giảm tải máy chủ
Truy xuất báo cáo nhanh
Cung cấp dữ liệu nhanh và
chính xác
Các bảng tạm dùng cho tính
toán theo công thức
Gọi dữ liệu cho
những lần khám
sau.
Kết quả phân hệ
này là đầu vào của
phân hệ sau.
123. Lưu đồ dữ liệu
Tầng tiếp nhận
Tầng Khám
Tầng Viện Phí
Tầng CLS
Tầng Dược
Kết quả cuối cùng sau tính
toán. In chứng từ.
Lưu trữ và giảm tải máy chủ
Truy xuất báo cáo nhanh
Cung cấp dữ liệu nhanh và
chính xác
Các bảng tạm dùng cho tính
toán theo công thức
Kết quả phân hệ
này là đầu vào của
phân hệ sau.
124. Lưu đồ dữ liệu
Tầng danh mục
và nhập liệu
Tầng xử lý dữ
liệu
Tầng kết quả xử
lý
Tầng lưu trữ
Tầng báo cáo
Kết quả cuối cùng sau tính
toán. In chứng từ.
Lưu trữ và giảm tải máy chủ
Truy xuất báo cáo nhanh
Khai báo danh mục
Các bảng tạm dùng cho tính
toán theo công thức
Form nhập liệu và xử lý dữ
liệu nhập
Các phiếu in và kết quả lưu
HỒ SƠ ĐIỆN TỬ
Báo cáo – Thống kê
Bảng danh mục
125. Định danh
BN
Viện phí /
BHYT
Đơn thuốc
Xét nghiệm
CĐHA
Dược
DM 01
DM 02
DM 03
DM 04
DM 05
TK TH
BCTH
Nội trú
Viện phí /
BHYT lưu
Đơn thuốc
lưu
Xét nghiệm
lưu
CĐHA lưu
Dược lưu
Nội trú lưuDM 06
DL tạm
A B
TK hoạt
động theo
ngày
Truy xuất dữ liệu lưu
Dữ liệu cũ được lấy ra để tham khảo
Chuyển lưu dữ
liệu đã kết thúc
Viện phí /
BHYT lưu
Đơn thuốc
lưu
Xét nghiệm
lưu
CĐHA lưu
Dược lưu
Nội trú lưu
Viện phí /
BHYT lưu
Đơn thuốc
lưu
Xét nghiệm
lưu
CĐHA lưu
Dược lưu
Nội trú lưu
128. Tình huống khai thác dữ liệu
Đầu kỳ Cuối kỳ
Thời điểm
1. Bắt đầu trước kỳ, kết thúc trước kỳ
2. Bắt đầu trước kỳ, kết thúc trong kỳ
3. Bắt đầu trước kỳ, kết thúc sau kỳ
4. Bắt đầu trong kỳ, kết thúc trong kỳ
5. Bắt đầu trong kỳ, kết thúc sau kỳ
6. Bắt đầu trong kỳ, kết thúc sau kỳ
7. Bắt đầu sau kỳ, kết thúc sau kỳ
1
2
3
4
5
6
7
129. Tình huống tiếp nhận BN mới – cũ
Đăng
nhập
Tiếp nhận
mới
Có ID BN
Tiếp nhận
BN cũ
Không có
ID BN
Tiếp nhận
qua
mạng/DT
Tiếp nhận
Trực tiếp
Nhập IDBN
Tìm BN
Gõ tên, năm
sinh, địa chĩ
Gõ số BHYT
BN có nhiều
ID
Không có
ID BN
Load mã
đăng ký
Dịch vụ
Có thẻ BHYT
Xác định đối
tượng theo
đợt khám
Có thẻ VIP
130. Tình huống đối tượng – dịch vụ
Dịch vụ
Có thẻ BHYT
Khám dịch
vụ
Dịch vụ tùy ý
Khám BH
Dịch vụ theo
chỉ định
Khám
chương
trình
Dịch vụ
chương trình
131. Mô hình kết nối đa điểm
Data Center
(Đặt tại cơ sở 1)
Cơ sở 1
Bến Hàm Tử
Cơ sở 2
Lê Minh Xuân
Cơ sở 3
Phan Đăng Lưu
132. Data flow
Master
DƯỢC
PHÒNG
KHÁM
XÉT NGHIỆM RIS
Khai báo /
ADMIN
Danh mục
Tiếp nhận
NỘI TRÚ
VIỆN PHÍ
KHAI THÁC
DỮ LIỆU
LƯU TRỮ
KẾT QUẢ XỬ LÝ
Tầng dữ liệu
danh mục
Tầng dữ liệu
nhập liệu
Tầng dữ liệu
xử lý tác vụ
Tầng dữ liệu
kết quả xử lý
Tầng dữ liệu
lưu
133. Cloud
BHYT PHÒNG Y TẾ SỞ Y TẾ
BV TUYẾN
TỈNH
BV TRUNG
ƯƠNG
BV ĐA KHOA
BỘ Y TẾ
ĐÁM MÂY
BV CHUYÊN
KHOA
PHÒNG
KHÁM ĐA
KHOA
BỆNH NHÂN
TRẠM Y TẾ
PHÒNG
MẠCH
PHÒNG XÉT
NGHIỆM
NHÀ THUỐC
Y TẾ CỘNG
ĐỒNG
NGÂN HÀNG
QUẢN TRỊ
TRUNNG
TÂM Y TẾ
138. Vai trò các thành viên
• Admin:
– Quản trị.
– Điều phối.
• Bệnh nhân:
– Xem y bạ, bổ sung y bạ.
– Cho phép xem thông tin
• Cá nhân.
• Gia đình.
• Bạn.
• Bác sĩ
• Công cộng.
– Đăng ký khám.
– Trả chi phí online.
• Ngân hàng:
– Giao dịch tiền giữa bệnh nhân và bệnh
viện.
– Giao dịch tiền giữa bệnh viện và admin.
– Giao dịch tiền giữa BHYT và admin.
• Bệnh viện:
– Tiếp nhận và xử lý bệnh nhân.
• Cơ quan quản lý:
– Xem thống kê.
139. Cấu trúc phân hệ
Danh Mục Khai báo Dùng chung
Templates
Gõ tắt
Kê đơn
Chỉ định
Danh bạ
Log
Thống kêThông báo
Tỉnh thành
Dịch vụ
Người dùng
Thuốc
Khoa phòng
Quy tắc
BHYT
Miễn giảm
Templates
Tạo gói
Xuất excel,
PDF, XML
Phân tích dữ
liệu
140. Microservices
Danh Mục Dùng chung
Templates
Gõ tắt
Kê đơn
Chỉ địnhDanh bạ
Log
Thống kê
Thông báo
Tỉnh thành
Dịch vụ
Người dùng
Thuốc
Khoa phòng
Tạo gói
Xuất excel,
PDF, XML
Phân tích
dữ liệu
Chụp ảnh
Tạo mã
Đăng nhập
Lưu trữ
DS chờ
Lịch hẹn
Khai báo
Quy tắc
BHYT
Miễn giảm
Templates
141. Microservices
Tiếp nhận Viện phí Phòng khám
Thống kê Thống kê
Tiếp nhận
mới
Tiếp nhận
cũ
Tạm ứng
Thu phí
Hoàn phí
BHYT
Thống kê
Thu đồng
chi trả
Xét nghiệm CLS DượcNội trú
Thống kê Thống kêThống kê Thống kê
Tài chính KHTH Giám đốc
Thống kêThống kê Thống kê
142. Phân bố DB trong hệ thống máy chủ
• Hệ thống 1 máy chủ
– Phân vùng dữ liệu thành vùng hoạt động và vùng lưu
dữ liệu.
– Vùng hoạt động chứa dữ liệu hoạt động, dữ liệu lưu
dưới dạng DB SQL server.
– Vùng lưu trữ chứa dữ liệu đã hoàn thành, file XML.
• Hệ thống nhIều máy chủ
– Máy chủ hoạt động: chứa code phần mềm.
– Máy chủ dữ liệu: chứa dữ liệu.
• Dữ liệu hoạt động: SQL server.
• Dữ liệu lưu trữ: XML.
143. Dữ liệu hoạt động
Dữ liệu hoạt động
• Dữ liệu danh mục.
• Dữ liệu tạm.
• Dữ liệu kết quả mới.
• Các dữ liệu tồn tại dưới
dạng bảng quan hệ.
Dữ liệu lưu trữ
• Dữ liệu kết quả mới và cũ.
• Các dữ liệu tồn tại dưới
dạng XML.
• Có thể phục hồi thành dạng
bảng khi cần thiết.
• Xuất báo cáo, thống kê từ
dữ liệu lưu trữ.
145. DB hoạt động
SQL server
DB lưu trữ
XML
Bảng danh mục
File XML kết quả
lưu mới và cũ
Bảng tạm
Bảng kết quả mới
Hình ảnh và video
Data mining
Data sharing
Báo cáo hàng ngày
Data Backup
Bảng gửi
Bảng nhận
Danh mục
Quy tắc
Phiếu in
Thống kê thô
146. DB lưu trữ
XML
File XML kết quả mới và cũ
Hình ảnh và video
Data mining
Data sharing
Data Backup
DB A
SQL
server
Bảng danh mục
Bảng tạm
Bảng kết quả mới
Báo cáo ngày
DB A
SQL
server
Bảng danh mục
Bảng tạm
Bảng kết quả mới
Báo cáo ngày
DB A
SQL
server
Bảng danh mục
Bảng tạm
Bảng kết quả mới
Báo cáo ngày
DB A
SQL
server
Bảng danh mục
Bảng tạm
Bảng kết quả mới
Báo cáo ngày
147. LÃNH ĐẠO TỈNHSỞ Y TẾ
Hẹ thống
phường xã
Hệ thống Quận
Huyện
BV tỉnh và
chuyên khoa.
BÁO CÁO MẠNG
- Tự động hoàn toàn.
- Ngay tức thì.
- Chính xác tuyệt đối.
147
BHYT
BỆNH NHÂN
Data Center
Sở Y tế
152. Cơ sở dữ liệu quan hệ:
- SQL server
- MySQL
- Oracle
- …
Cơ sở dữ liệu XML
DB1 DB2
DB3 DB4
- Dùng trong quá trình
hoạt động, tính toán,
tương tác số liệu để tạo
ra sản phẩm cuối cùng là
các phiếu in.
Dữ liệu lưu dưới
dạng file XML:
- Back up
- Phục hồi
- Chia sẻ
- Thống kê
TC LS CLS TL
Lưu
156. Khoa Dinh Dưỡng
Khoa Dinh Dưỡng
Y lệnh Dinh Dưỡng
(Order món ăn)
Tính phí
Cấp phát
Đổi món
Còn thức
ăn
bác sĩ
Chấp nhận
Bệnh nhân
157. Quan hệ Phano
YKN
Phano
- Chịu trách nhiệm lập
báo cáo liên quan
đến hàng hóa.
- Phân loại thuốc theo
yêu cầu BHYT và các
báo cáo dược chính.
Yêu cầu xuất thuốc BN Ngoại trú BHYT
Yêu cầu xuất thuốc BN Ngoại trú DV
Yêu cầu xuất thuốc đến Khoa Nội Trú
Yêu cầu xuất thuốc bù tủ trực
Cung cấp danh mục thuốc đã phân loại
Cung cấp thông tin số lượng, đơn giá để kê.
160. Sơ đồ kho dược Thánh Tâm
Kho tổng
Quầy ngoại
trú DV
(Phano)
Quầy ngoại
trú BHYT
Khoa Nội Trú Tủ trực
Toa ngoại trú
BHYT
Toa Nội Trú
Thuốc cấp
cứu và VTTH
Nhập từ nhà cung cấp
Toa ngoại trú
DV
162. Số ID cá nhân
FA B C D E
ID cá nhân – bệnh nhân, bác sĩ, máy móc thiết bị…
ID tập thể - thuốc men, vật tư y tế
163. ID cá nhân
• Mỗi cá nhân được gán 1 số ID duy nhất.
– Ví dụ: mã bệnh nhân: PID = 1805310001
– Dùng ID cá nhân này để xâu chuỗi các sự kiện liên
quan đến cá nhân.
164. ID tập thể
• ID tập thể: mỗi tên hàng hóa được gán một
mã số ID, dùng chung cho tất cả cá thể trong
nhóm đó.
– Ví dụ: mã thuốc: Pana001 gán cho Panadol
500mg.
– Tất cả các viên thuốc Panadol đều mang mã số
Pana001.
– Khi sử dụng trong lâm sàng thì ký hiệu Pana001
không thay đổi giữa các lô hàng.
165. Khác biệt về lô hàng
A A A
A A A
A A A
ID tập thể - thuốc men, vật tư y tế
A1 A1 A1
A1 A1 A1
A1 A1 A1
A2 A2 A2
A2 A2 A2
A2 A2 A2
A3 A3 A3
A3 A3 A3
A3 A3 A3
Lô 1 Lô 2 Lô 3
A1, A2, A3 là mã số hàng hóa, phân biệt được các lô thuốc khác thuộc tính lô, giá
A, B, C là mã số hàng hóa, phân biệt giữa các mặt hàng khác nhau.
166.
167. UML - Khám sức khỏe hợp đồng
Lập biểu giá khám hợp đồng
Lập hợp đồng mẫu
Khai báo khách hàng công ty
Lập danh sách khách hàng theo công ty, gán mã số bệnh nhân
Tiếp nhận BN theo danh sách, load theo mã bệnh nhân/chọn từ danh sách
Phân phối bệnh nhân vào phòng khám
Tiếp nhận thêm yêu cầu từ khách hàng
Chọn gói khám tương ứng từng khách hàng
Nhân viên hành chính
Nhân viên tiếp nhận
168. UML - Khám sức khỏe hợp đồng
Khám
Cận lâm sàng
Tổng kết, báo cáo dịch vụ cho công ty
Tổng kết sức khỏe, ghi chú, xếp hạng
Gửi trả kết quả cho công ty
Bác sĩ khám
Bác sĩ trưởng khoa
Nhân viên hành chánh
Về mặt tổ chức bệnh viện, có nhiều Phòng chức năng phụ trách các vai trò khác nhau:
Phòng hành chính: quản lý công văn, giấy tờ, truyền thông.
Phòng Tài Chính: quản lý tài chính, viện phí, kế toán.
Phòng Vật tư: quản lý mua sắm, điều phối, bảo dưỡng trang thiết bị.
Phòng Điều dưỡng: quản lý nghiệp vụ của điều dưỡng, y tá.
Phòng KHTH: quản lý nghiệp vụ chuyên môn, bao gồm lâm sàng, cận lâm sàng, thống kê.
Phòng Quản lý dược: quản lý và phân phối thuốc.
Phòng Chỉ đạo tuyến: quản lý công việc chỉ đạo công việc của tuyến dưới trong phạm vi chuyên môn của mình.
Phòng đào tạo: một số BV có chức năng đào tạo.
Phòng nhân sự: quản lý nhân sự bệnh viện.
Tuy nhiên, đối với bộ phần mềm hiện nay chủ yếu tập trung vào quản lý chuyên môn, nghiệp vụ của phòng KHTH và quản lý viện phí của phòng tài chính.
Các chức năng khác sẽ được tiếp tục bỗ sunh sau khi phần cốt lõi của phần mềm đã được thực hiện tốt.
Về mặt tổ chức bệnh viện, có nhiều Phòng chức năng phụ trách các vai trò khác nhau:
Phòng hành chính: quản lý công văn, giấy tờ, truyền thông.
Phòng Tài Chính: quản lý tài chính, viện phí, kế toán.
Phòng Vật tư: quản lý mua sắm, điều phối, bảo dưỡng trang thiết bị.
Phòng Điều dưỡng: quản lý nghiệp vụ của điều dưỡng, y tá.
Phòng KHTH: quản lý nghiệp vụ chuyên môn, bao gồm lâm sàng, cận lâm sàng, thống kê.
Phòng Quản lý dược: quản lý và phân phối thuốc.
Phòng Chỉ đạo tuyến: quản lý công việc chỉ đạo công việc của tuyến dưới trong phạm vi chuyên môn của mình.
Phòng đào tạo: một số BV có chức năng đào tạo.
Phòng nhân sự: quản lý nhân sự bệnh viện.
Tuy nhiên, đối với bộ phần mềm hiện nay chủ yếu tập trung vào quản lý chuyên môn, nghiệp vụ của phòng KHTH và quản lý viện phí của phòng tài chính.
Các chức năng khác sẽ được tiếp tục bỗ sunh sau khi phần cốt lõi của phần mềm đã được thực hiện tốt.
Các phân hệ
Các phân hệ
Phòng khám cấp cứu ngoại trú để xử lý tình trạng cấp cứu nhẹ, thực hiện 2 nghiệp vụ chính là làm thủ thuật (thay băng) và kê đơn.
Điểm khác so với phòng khám là BN được tiếp nhận trực tiếp, không cần qua viện phí. Tài khoản bệnh nhân có thể âm, trả sau.
Trường hợp BN không có khả năng chi trả thì số tiền được ghi lại.
Bán trú, hay còn gọi là điều trị ngoại viên, dùng để quản lý các bệnh mạn tính, có lập bệnh án theo dõi điều trị tại nhà, không nằm viện như nội trú.
Áp dụng cho các bệnh mạn tính: Lao, tâm thần, sốt rét, chạy thận nhân tạo, ung thư, bệnh nội tiết…
Bệnh nhân đến khám ngày nào tính tiền ngày đó. Hồ sơ bệnh án luôn luôn mở cho đến khi kết thúc một kỳ điều trị. Vì dụ: Lao điều trị 8 tháng thì kết thúc và đóng hồ sơ.