Luận văn Hoàn thiện công tác lập Báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam.các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại luanvanmaster.com
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Hoàn thiện công tác lập Báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam.doc
1. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
- 1 -
MĐ U
1. Tính c p thi t c a đ tài
Cùng với xu thế hội nhập kinh tế quốc tế là việc ra đ i các tập đoàn
kinh tế m nh Việt Nam ho t động theo mô hình công ty mẹ - công ty con.
Đối với mô hình công ty mẹ - công ty con, có thể thấy đ ợc bức tranh toàn
c nh về tình hình tài chính, chúng ta không thể căn cứ vào báo cáo tài
chính riêng lẻ của công ty mẹ hoặc báo cáo tài chính của các công ty
con mà ph i thông qua báo cáo tài chính hợp nhất.
Báo cáo tài chính hợp nhất lần đầu tiên đ ợc quy định bắt buộc cho các
tổ chức ho t động theo mô hình công ty mẹ - công ty con và các tổng công
ty nhà n ớc có ít nhất một công ty con theo chuẩn mực kế toán Vệt Nam số
25 “Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán các kho n đầu t vào công ty
con”. Tuy nhiên, đây là một công việc t ơng đối mới Việt Nam, các
h ớng dẫn cho đến th i điểm hiện nay còn thiếu và ch a cụ thể. Do đó, việc
lập Báo cáo tài chính hợp nhất trong th i gian qua gặp nhiều khó khăn,
nhiều tr ng hợp vẫn ch a thực hiện đ ợc.
Tổng công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam là doanh nghiệp cổ
phần hóa đ ợc chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà n ớc Công ty Xây lắp điện
3 (Công ty mẹ Nhà n ớc ho t động theo mô hình công ty mẹ - công ty con)
theo quyết định số 3309/QĐ-BCN ngày 11/10/2005 của Bộ tr ng Bộ
Công nghiệp, tên giao dịch viết tắt là VNECO. Tuy nhiên cho đến nay việc
lập báo cáo tài chính hợp nhất Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt
Nam chỉ dừng l i cộng ngang các chỉ tiêu t ơng ứng trên báo cáo tài chính
công ty mẹ và các công ty con. Các kho n vốn đầu t chỉ ph n ánh theo ph
ơng pháp giá gốc ch a ph n ánh theo ph ơng pháp vốn chủ s hữu. Với cách
làm đó, có thể thấy việc lập báo cáo tài chính hợp nhất Tổng công ty cổ
phần xây dựng điện Việt Nam còn mang tính hình thức, các chỉ tiêu trên
báo cáo tài chính hợp nhất ch a ph n ánh đúng tình hình chính của tổng
công ty vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
2. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
- 2 -
Xuất phát từ những vấn đề nêu trên, tác gi đã chọn đề tài “Hoàn thi
n công tác l p Báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty c ph n xây d ng
đi n Vi t Nam”.
2. M c đích nghiên c u c a đ tài
- Nghiên cứu cách thức vận dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam
và các h ớng dẫn thực hành kế toán quốc tế để áp dụng vào công tác
lập báo cáo tài chính hợp nhất.
- Trong điều kiện các h ớng dẫn về công tác lập báo cáo tài chính hợp
nhất Việt Nam còn thiếu và ch a cụ thể thì việc vận dụng các chuẩn mực
kế toán Việt Nam vào công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất nh thế nào.
- Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất t i Tổng công cổ
phần xây dựng điện Việt Nam từ đó làm cơ sơ để áp dụng cho các tr ng
hợp lập báo cáo tài chính hợp nhất khác.
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
- Đối t ợng nghiên cứu: Luận văn nghiên cứu, những vấn đề lý luận và
các chuẩn mực, chế độ kế toán về báo cáo tài chính hợp nhất, những đặc
điểm mô hình công ty mẹ - công ty con. Từ đó vận dụng trong công tác lập
báo cáo tài chính hợp nhất Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt
Nam.
- Ph m vi nghiên cứu: Các đơn vị trong Tổng công ty cổ phần xây dựng
điện Việt Nam gồm công ty mẹ, 9 công ty con và 9 công ty liên kết mà tổng
công ty có đầu t vốn.
4. Ph ng pháp nghiên c u
Dựa trên những luận điểm khoa học của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
kết hợp việc vận dụng các ph ơng pháp cụ thể nh : ph ơng pháp so sánh, phân
tích, tổng hợp … để phấn tích đánh giá về các vấn đề về thực tế công
3. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
tác tổ chức kế toán từ đó đ a ra các gi i pháp nhằm hoàn thiện công tác lập
báo các tài chính hợp nhất tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam
4. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
- 3 -
5. Nh ng đóng góp c a lu n vĕn
- Bên c nh việc hệ thống hoá cơ sơ lý luận về tổ chức lập báo cáo tài
chính hợp nhất theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 25 “Báo cáo tài chính
hợp nhất về kế toán các kho n đầu t vào công ty con”, luận văn đã đặt
ra yêu cầu về mặt lý thuyết và đ a ra cách thức xử lý đối với các nội
dung ch a đ ợc h ớng dẩn cụ thể trong các quy định hiện hành.
- Luận văn đã đ a ra cách thức vận dụng các chuẩn mực kế toán Việt
Nam và các h ớng dẫn thực hành kế toán quốc tế áp dụng vào công tác lập
báo các tài chính hợp nhất Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt
Nam. Từ đó làm cơ sỏ áp dụng cho các tr ng hợp lập báo cáo tài chính
hợp nhất khác.
6. K t c u Lu n vĕn
L i m đầu
Ch ơng 1 : Cơ s lý luận về công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất.
Ch ơng 2 : Công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất Tổng công ty cổ
phần xây dựng điện Việt Nam.
Ch ơng 3 : Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất Tổng
công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam.
Kết luận.
CH NG1:
C S LÝLU NV CÔNGTÁCL
TÀI CHÍNH H P NH T
1.1. Khái quát v báo cáo tài chính h p nh t
P BÁO CÁO
1.1.1. Khái niệm báo cáo tài chính hợp nhất
Theo VAS 25 “Báo cáo tài chính hợp nhất là báo cáo tài chính
của một tập đoàn đ ợc trình bày nh báo cáo tài chính của một
doanh nghiệp báo cáo này đ ợc lập trên cơ s hợp nhất báo cáo của
công ty mẹ và các công ty con theo quy định của chuẩn mực này”
5. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
Hiện nay theo chế độ kế toán Việt Nam, kết thúc năm tài chính các
đối t ợng sau đây ph i lập báo cáo tài chính hợp nhất:
6. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
- 4 -
(1) Tập đoàn: Bao gồm công ty mẹ và các công ty con; hoặc
(2) Tổng công ty Nhà n ớc ho t động theo mô hình có công ty con. Trong
luận văn này, các đối t ợng (1) và (2) đ ợc gọi chung là “tập đoàn”.
1.1.2. Nội dung và kết cấu các báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất gồm các báo cáo sau:
B ng Cân đối kế toán hợp nhất Mẫu số B 01-DN/HN
Báo cáo Kết qu kinh doanh hợp nhất Mẫu số B 02-DN/HN
Báo cáo L u chuyển tiền tệ hợp nhất Mẫu số B 03-DN/HN
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất Mẫu số B 09-DN/HN
1.1.3. Mối quan hệ giữa báo cáo tài chính hợp nhất với kế toán các
khoản đầu tư
Bi u 1.1: M I QUAN H GI A BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H PNH TVÀK TOÁN CÁC KHO N Đ U T
Phân lo i Tiêu thức
Quyền biểu Kế toán
quyết BCTC riêng BCTC hợp nhất
Công ty con Kiểm soát > 50%
Ph ơng pháp giá Ph ơng pháp hợp
gốc nhất
Công ty liên kết nh h ng đáng kể
20% -50%
Ph ơng pháp giá Ph ơng pháp vốn
gốc chủ s hữu
Đầu t dài h n Không nh h ng
< 20%
Ph ơng pháp giá
Ph ơng pháp giá gốc
khác đáng kể gốc
Liên doanh
Đồng kiểm soát Không áp Ph ơng pháp giá Ph ơng pháp vốn
dụng gốc chủ s hữu
1.2. T ch c công tác l p báo cáo tài chính h p nh t
1.2.1. Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán
1.2.2. Tổ chức kế toán các giao dịch nội bộ
1.2.3. Tổ chức số kế toán hợp nhất
1.3. L p báo cáo tài chính h p nh t
1.3.1. Nguyên tắc lập báo cáo tài chính hợp nhất
1.3.2. Trình tự lập báo cáo tài chính hợp nhất
Trình tự lập báo cáo tài chính hợp nhất theo các b ớc sau:
B ớc 1: Xác định công ty mẹ có đ ợc miễn trừ lập báo cáo tài chính
hợp nhất
7. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
B ớc 2: Xác định các công ty con đ ợc lo i trừ ra khỏi báo cáo tài
chính hợp nhất
8. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
- 5 -
B ớc 3: Điều chỉnh các báo cáo tài chính cho mục đính hợp
nhất. B ớc 4: Hợp nhất cho các công ty con
B ớc 5: Trình bày các kho n đầu t vào công ty liên kết, liên doanh
theo ph ơng pháp vốn chủ s hữu.
TÓM T T CÁC BÚT TOÁN ĐI U CH NH TRÊN B NG CĐKT
TT Ch tiêu Bút toán đi u ch nh
1 Kho n đầu t của công ty - Nợ KM “Vốn đầu t của chủ s - Có KM “Đầu t vào công ty
mẹ vào công ty con hữu” con”
2 Lợi ích cổ đông thiểu số - Nợ (Có) KM “Vốn đầu t của chủ - Có (Nợ) KM “Lợi ích của cổ
s hữu” đông thiểu số”
- Nợ (Có) KM “Quỹ dự phòng tài
chính”
- Nợ (Có) KM “Quỹ đầu t phát
triển”
- Nợ (Có) KM “Lợi nhuận ch a
phân phối”
3 Các kho n ph i thu, ph i - Nợ KM “Ph i tr nội bộ” - Có KM “Ph i thu nội bộ”
tr giữa các đơn vị nội bộ
tập đoàn
4 Kho n lãi ch a thực sự - Nợ KM “Lợi nhuận ch a phân - Có KM “Hàng tồn kho”
phát sinh từ các giao dịch phối” - Có KM “Hao mòn TSCĐ”
nội bộ - Có KM “TSCĐ hữu hình”
- Có KM “TSCĐ vô hình”
5 Kho n lỗ ch a thực sự - Nợ KM “Hàng tồn kho” - Có KM “Lợi nhuận ch a phân
phát sinh từ các giao dịch - Nợ KM “Hao mòn TSCĐ” phối”
nội bộ - Nợ KM “TSCĐ hữu hình”
- Nợ KM “TSCĐ vô hình”
6 Thuế thu nhập doanh - Nợ (Có) KM “Lợi nhuận ch a - Có (Nợ) KM “Chi phí thuế
nghiệp phân phối” TNDN hoãn l i”
7 Các kho n vốn góp liên doanh, liên kết
7.1 Phần vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư trong công ty liên doanh, liên kết tại thời điểm cuối năm tài
chính trước liền kề
Đối với phần vốn chủ s - Nợ (Có) KM “Đầu t vào công ty - Có (Nợ) KM “Quỹ dự phòng
hữu đầu năm liên kết, liên doanh” tài chính”
- Có (Nợ) KM “Quỹ đầu t phát
triển”
- Có (Nợ) KM “Lợi nhuận ch a
phân phối”
7.2 Phần lãi hoặc lỗ trong năm báo cáo của nhà đầu tư trong công ty liên doanh, liên kết
a Xác định phần lợi nhuận - Nợ KM “Đầu t vào công ty liên - Có KM “Lợi nhuận ch a phân
của nhà đầu t trong công kết, liên doanh” phối”
ty liên doanh, liên kết
b Đối với các kho n lợi - Nợ KM “Lợi nhuận ch a phân - Có KM “Đầu t vào công ty
nhuận đã ghi phối” liên kết, liên doanh”
9. t đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
- 6 -
TÓM T T CÁC BÚT TOÁN ĐI U CH NH TRÊN BÁO CÁO KQKD
TT Ch tiêu Bút toán đi u ch nh
1 Các kho n doanh thu, giá vốn - Nợ KM “Doanh thu bán hàng và - Có KM “Giá vốn hàng
hàng bán nội bộ trong tập cung cấp dịch vụ (DT nội bộ)” bán (Giá vốn nội bộ)”
đoàn
2 Các kho n lãi, lỗ nội bộ ch a - Nợ (gi m) KM “Tổng lợi nhuận - Có (gi m) KM “Lợi
thực sự phát sinh kế toán” nhuận sau thuế TNDN”
3 Lợi ích cổ đông thiểu số - Nợ KM “Lợi nhuận sau thuế - Có KM “Lợi ích cổ đông
TNDN” thiểu số”
4 Chênh lệch thanh lí công ty Số chênh lệch giữa kho n thu từ việc thanh lí công ty con và giá
con trị ghi sổ còn l i của tài s n trừ đi nợ ph i tr của công ty con
này đ ợc ghi nhận nh kho n lãi, lỗ thanh lí công ty con.
5 Thuế thu nhập doanh nghiệp - Nợ (Có) KM “Thuế TNDN hoãn - Có KM “Lợi nhuận sau
l i ph i tr ” thuế TNDN”
- Có (Nợ) KM “Tài s n thuế
TNDN hoãn l i”
K TLU NCH NG 1
Trong ch ơng 1, luận văn đã đề cập đến những vấn đề lí luận chung về
công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất. Ch ơng này đặc biệt chú trọng đến
việc trình bày các nguyên tắc và trình tự lập các báo cáo tài chính hợp nhất
theo các quy định hiện hành. Những vấn đề lí luận đ ợc trình bày và phân tích
trong ch ơng 1 là cơ s lí luận để xem xét đánh giá thực tr ng công tác lập báo
cáo tài chính hợp nhất t i Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam, từ đó
rút ra những vấn đề làm cơ s cho việc hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính
hợp nhất t i Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam.
CH NG 2
CÔNG TÁC L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T T I T
NGCÔNGTYC PH NXÂYD NGĐI NVI TNAM
2.1. Đặc đi m, tình hình chung c a T ng công ty c ph n xây d ng đi n Vi t
Nam
Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Điện Việt Nam ho t động theo mô
hình Công ty mẹ-Công ty con. Trong đó Công ty mẹ là: Tổng Công ty cổ
phần Xây dựng Điện Việt Nam và có: 9 Công ty con, 9 công ty liên kết.
Công ty con Công ty liên k t và đ ng ki m soát
Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 1
Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 4 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 2
10. t đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
- 7 -
Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 8 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 5
Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 12 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 6
Công ty cổ phần T vấn Xây dựng VNECO Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 7
Công ty cổ phần Kết cấu thép và m kẽm Mê Ca Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 9
VNECO
Công ty cổ phần Du lịch Xanh Nghệ An VNECO Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 10
Công ty cổ phần Du lịch Xanh Huế VNECO Công ty cổ phần XD điện VNECO 11
Công ty cổ phần Đầu t và th ơng m i VNECO Công ty cổ phần Chế t o kết cấu thép VNECO-
Hà nội SSM
2.2. Công tác k toán ph c v l p báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty
c ph n xây d ng đi n Vi t Nam
2.2.1. Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán
2.2.2. Tổ chức kế toán các giao dịch liên quan đến báo cáo tài chính hợp nhất.
2.2.2.1. Kế toán các khoản đầu tư dài hạn
2.2.2.2. Kế toán các giao dịch nội bộ
2.2.3. Tổ chức sổ kế toán phục vụ lập báo cáo hợp nhất.
2.3. Công tác l p báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty c ph n xây d
ng đi n Vi t Nam
2.3.1. Quy trình lập báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty cổ phần
xây dựng điện Việt Nam
2.3.2. Lập các báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty cổ phần xây
dựng điện Việt Nam.
Báo cáo tài chính hợp nhất t i VNECO đ ợc lập trên cơ s báo cáo
tài chính tổng hợp của từng khối: Khối h ch toán phụ thuộc và khối các
công ty con, báo cáo tài chính của từng khối đ ợc thực hiện nh sau:
2.3.2.1. Báo cáo tài chính tổng hợp theo từng khối.
2.3.2.2. Báo cáo tài chính hợp nhất.
2.3.3. Đánh giá chung về công tác lập các báo cáo tài chính hợp nhất tại
Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam.
Việc lập báo cáo hợp nhất tổ hợp chỉ là việc thực hiện phép cộng đơn
gi n theo hàng ngang của các chỉ tiêu t ơng ứng trên các báo cáo tài chính
11. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
- 8 -
của hai khối, còn các nghiệp vụ khác liên quan đến việc lo i trừ các chỉ
tiêu có tính chất nội bộ trong tổ hợp nh : Vốn đầu t , công nợ nội bộ,
doanh thu, giá vốn nội bộ,… thì ch a đ ợc thực hiện. Cho đến ngày kết
thúc niên độ 31/12/2008 thì báo cáo tài chính hợp nhất tổ hợp bao gồm:
- B ng cân đối kế toán hợp nhất.
- Báo cáo kết qu kinh doanh hợp nhất.
- Báo cáo l u chuyển tiền tệ hợp nhất.
K TLU NCH NG2
Trong ch ơng 2, luận văn đã giới thiệu đặc điểm, tình hình chung của
tổ hợp VNECO cũng nh đặc điểm tổ chức s n xuất, quy trình s n xuất các
lo i hình kinh doanh chủ yếu và cơ cấu tổ chức qu n lí t i tổ hợp.
Ch ơng 2 của luận văn chú trọng đến thực tr ng công tác lập báo
cáo tài chính hợp nhất t i tổ hợp VNECO. Trên cơ s đó, tiến hành lập
các báo cáo tài chính tổng hợp, báo cáo tài chính hợp nhất Tổng công
ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam, từ đó rút ra các tồn t i cần xử lí để
có cơ s hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất t i Tổng công
ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam.
CH NG3:
HOÀN THI N CÔNG TÁC L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H PNH TT I T NGCÔNGTYC PH NXÂYD NGĐI N
VI T NAM
3.1. Nh ng v n đ đặt ra v công tác l p Báo cáo tài chính h p nh t
T i T ng công ty c ph n xây d ng đi n Vi t Nam
3.1.1. Những bất cập trong quy định và hướng dẫn lập báo cáo tài chính
hợp nhất
3.1.1.1. Về hướng dẫn lập báo cáo tài chính hợp nhất
a. Xử lý các nghiệp vụ nội bộ có phát sinh lãi/lỗ chưa thực hiện
a1. Lãi/lỗ ch a thực hiện trong giao dịch mua bán tài s n cố định
Tr ng hợp 1: Nghiệp vụ xuôi chiều
12. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
Gi sử năm N là năm phát sinh nghiệp vụ mua bán tài s n cố định:
13. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
- 9 -
Nĕm N Nĕm N + 1 Nĕm N +2
- Lo i trừ thu nhập, chi - Lo i trừ lãi/lỗ ch a thực - Lo i trừ lãi/lỗ ch a thực
phí, tài s n cố định và hiện đầu kì và gi m trừ hiện đầu kì và gi m trừ
tổng lãi/lỗ ch a thực nguyên giá tài s n cố nguyên giá TSCĐ.
hiện. định. + Nợ KM “Lợi nhuận
+ Nợ KM “Thu nhập + Nợ KM “Lợi nhuận ch a phân phối đầu kì”
khác” ch a phân phối đầu kì” + Nợ KM “Hao mòn
+ Có KM “Chi phí khác” + Nợ KM “Hao mòn TSCĐ”
+ Có KM “Tài sàn cố TSCĐ” + Có KM “Tài s n cố
định” + Có KM “Tài s n cố định”
định”
- Gi m trừ số chênh lệch -Gi m trừ số chênh lệch - Gi m trừ số chênh lệch
khấu hao hai công ty. khấu hao hai công ty khấu hao hai công ty.
+ Nợ KM “Hao mòn + Nợ KM “Hao mòn + Nợ KM “Hao mòn
TSCĐ” TSCĐ” TSCĐ”
+ Có KM “Chi phí s n + Có KM “Chi phí s n + Có KM “Chi phí s n
xuất kinh doanh” xuất kinh doanh d dang” xuất kinh doanh”
- Điều chỉnh Tài s n thuế - Điều chỉnh Tài s n thuế - Điều chỉnh Tài s n thuế
thu nhập doanh nghiệp thu nhập doanh nghiệp thu nhập doanh nghiệp
hoãn l i t ơng ứng với hoãn l i t ơng ứng với hoãn l i t ơng ứng với
phần lãi ch a thực hiện phần lãi ch a thực hiện phần lãi ch a thực hiện
+ Nợ KM “Tài s n thuế + Nợ KM “Tài s n thuế + Nợ KM “Tài s n thuế
thu nhập doanh nghiệp thu nhập doanh nghiệp thu nhập doanh nghiệp
hoãn l i” hoãn l i” hoãn l i”
+ Có KM “Lợi nhuận + Có KM “Lợi nhuận + Có KM “Lợi nhuận
ch a phân phối” ch a phân phối” ch a phân phối”
- Điều chỉnh Thuế thu - Điều chỉnh Thuế thu - Điều chỉnh Thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn nhập doanh nghiệp hoãn nhập doanh nghiệp hoãn
l i ph i tr t ơng ứng với l i ph i tr t ơng ứng với l i ph i tr t ơng ứng với
phần lỗ ch a thực hiện phần lỗ ch a thực hiện phần lỗ ch a thực hiện
+ Nợ KM “Lợi nhuận + Nợ KM “Lợi nhuận + Nợ KM “Lợi nhuận
ch a phân phối” ch a phân phối” ch a phân phối”
+ Có KM “Thuế thu nhập + Có KM “Thuế thu nhập + Có KM “Thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn l i doanh nghiệp hoãn l i doanh nghiệp hoãn l i
ph i tr ” ph i tr ” ph i tr ”
Tr ng hợp 2: Nghiệp vụ ng ợc chiều
a.2. Lãi/lỗ ch a thực hiện trong giao dịch liên quan đến hàng tồn kho
Tr ng hợp 1: Nghiệp vụ xuôi chiều
TT N i dung Bút toán đi u ch nh
1 Điều chỉnh doanh thu, giá vốn -NợKM “Doanh thu - Có KM “Giá vốn
nội bộ đối với tồn kho đầu năm, bán hàng” hàng bán”
14. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
trong năm đã bán đ ợc hàng tồn
kho.
15. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-10-
2 Điều chỉnh lãi lỗ ch a thực hiện - Nợ KM “Doanh thu - Có KM “Giá vốn
trong hàng tồn kho bán hàng” hàng bán”
- Có KM “Hàng tồn
kho”
3 Điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn l i t ơng ứng
- Tr ng hợp lãi - Nợ KM “Tài s n thuế - Có KM “Lợi nhuận
TNDN hoãn l i” ch a phân phối”
- Tr ng hợp lỗ - Nợ KM “Lợi nhuận - Có KM “Thuế
ch a phân phối” TNDN hoãn l i ph i
tr ”
Tr ng hợp 2: Nghiệp vụ ng ợc chiều
Với nghiệp vụ ng ợc chiều, các bút toán điều chỉnh giống nh tr ng
hợp 1 việc điều chỉnh sẽ lo i trừ phần lợi ích của cổ đông thiểu số t ơng
ứng với phần lợi ích của các cổ đông này trong lãi/lỗ ch a thực hiện.
b. Về nội dung Nguồn vốn Chủ sở hữu khác trong các Công ty con
c. Đối với phần lợi nhuận trích vào quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi
trong các công ty liên kết, liên doanh
(1) Điều chỉnh phần lợi nhuận hoặc lỗ thuộc phần s hữu của mình
trong công ty liên kết từ sau ngày đầu t đến đầu kỳ hiện đ i.
Nợ KM “Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh”
Có KM “Thặng d , vốn cổ phần”
Có KM “ Qũy đầu t , phát triển”
...................................................
Có KM “Lợi nhuận sau thuế ch a phối”
(2) Điều chỉnh phần lợi nhuận hoặc lỗ trong kỳ của nhà đầu t trong
công ty liên kết, liên doanh.
Nợ KM “Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh”
Có KM “Lợi nhuận sau thuế ch a phân phối”.
Đồng th i trên Báo cáo KQKD cũng ph i điều chỉnh vào kho n mục
“Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh”
(3) Ngoài ra, kế toán còn ph i điều chỉnh vào kho n mục liên quan đến
lợi thế th ơng m i, các kho n cổ tức lợi nhuận đ ợc chia từ công ty liên
kết, liên doanh, điều chỉnh các kho n thay đổi trong vốn chủ s hữu của
16. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-11-
công ty liên kết, liên doanh nh ng ch a đ ợc ph n ánh trên Báo cáo
KQKD...
Lo i trừ t ơng ứng với phần s hữu của công ty mẹ t i công ty liên
kết, cụ thể là thực hiện bút toán sau:
Nợ KM “Lợi nhuận sau thuế ch a phân phối”.
Có KM “Đầu t vào công ty liên kết, liên
doanh” d. Về các báo cáo tài chính hợp nhất
Để thực hiện lập báo cáo LCTT hợp nhất, sau khi thực hiện việc
tổng hợp các chỉ tiêu t ơng ứng trên báo cáo LCTT của công ty mẹ và
báo cáo LCTT của các công ty con, kế toán cần thực hiện điều chỉnh
các giao dịch nội bộ nh sau:
- Điều chỉnh tiền thanh toán từ ho t động mua bán, vật t , hàng
hóa, tài s n cố định trong nội bộ Tập đoàn
Nợ KM “Tiền chi tr cho ng i cung cấp hàng hóa và dịch vụ”
Có KM “Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và DT khác”
- Điều chỉnh tiền cho vay giữa các công ty trong nội bộ Tập đoàn
Nợ KM “Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác”
Có KM “Tiền thu hồi cho vay, bán l i công cụ nợ của đơn vị khác”
- Điều chỉnh tiền nhận đ ợc từ kho n cổ tức do các công ty con chi
tr
Nợ KM “Cổ tức, lợi nhuận đã tr cho chủ shữu”
Có KM “Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đ ợc chia”
- Điều chỉnh tiền vốn do các đơn vị trong Tập đoàn đầu t
lẫn nhau
Nợ KM “Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác”
Có KM “ Tiền thu từ Phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH”
.........................
Một cách t ơng tự, các bút toán cần đ ợc thực hiện để lo i trừ sự nh
h ng đến các luồng tiền trên báo cáo tài chính hợp nhất.
17. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
3.1.1.2. Về sổ kế toán hợp nhất
18. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-12-
3.1.2. Những vấn đề từ thực tế công tác kế toán và phương hướng hoàn
thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty cổ phần
xây dựng điện Việt Nam.
3.1.2.1. Những vấn đề chung trong tổ chức lập báo cáo tài chính hợp nhất
3.1.2.2. Những vấn đề cụ thể về hoàn thiện lập báo cáo tài chính hợp
nhất a. Về hệ thống tài khoản kế toán
Hệ thống tài kho n kế toán đ ợc áp dụng thống nhất trong tổ hợp
VNECO đã ph n ánh đ ợc các giao dịch nội bộ. Còn các giao dịch giữa
khối h ch toán phụ thuộc và văn phòng công ty mẹ với các công ty con
chỉ dừng l i chỗ theo dõi công nợ ph i thu, ph i tr trong nội bộ tổ hợp.
Còn Doanh thu mua bán, trao đổi tài s n, vật t , hàng hóa trong nội bộ
Tổ hợp thì ch a thể tổng hợp trực tiếp đ ợc.
b. Về việc theo dõi hàng hóa tồn kho
Hiện nay, nguyên vật liệu của các đơn vị trong tổ hợp VNECO có thể
đ ợc mua của các đơn vị trong nội bộ Tổ hợp, cũng có thể đ ợc mua từ
nguồn bên ngoài. Để làm đ ợc việc này cần ph i theo dõi từ đầu khi nhập
nguyên vật liệu, mã nguyên vật liệu cũng cần qu n lý riêng cho nguyên vật
liệu mua trong nội bộ, có nh vậy thì cuối năm mới có thể xác định l ợng
nguyên vật liệu mua trong nội bộ tồn kho, từ đó xác định đ ợc lãi/lỗ ch a
thực hiện.
c. Về lập báo cáo tài chính hợp nhất
Việc lập báo cáo tài chính hợp nhất tổ hợp VNECO đ ợc thực hiện
bằng cách cộng tất c chỉ tiêu t ơng ứng trên báo cáo tài chính công ty mẹ
và các công ty con, ch a thực hiện bất cứ bút toán điều chỉnh nào để lo i
trừ các chỉ tiêu nội bộ trong tổ hợp. Với cách làm đó thì có thể thấy việc
lập báo cáo tài chính hợp nhất Tổng công ty cổ phần xây dựng điện
Việt Nam còn mang tính hình thức, ch a ph n ánh đúng tình hình tài
chính của tổ hợp. Các kho n đầu t vào các công ty liên kết còn ph n ánh
theo ph ơng pháp giá gốc trên báo cáo tài chính hợp nhất.
19. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-13-
3.1.3. Một số nội dung cần thiết trong tổ chức lập báo cáo tài chính hợp
nhất tại Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam.
3.1.3.1. Về hệ thống tài khoản kế toán
Để thực hiện việc này, yêu cầu hệ thống tài kho n có thể thêm vào các tài
kho n cấp 3 từ tài kho n cấp 2 đã đ ợc xây dựng trong hệ thống. Ví dụ, từ TK
5112 “Doanh thu bán thành phẩm” có thể xây dựng hai tài kho n cấp 3:
- TK 51121 “Doanh thu bán thành phẩm - VNECO”
- TK 51122 “Doanh thu bán thành phẩm - Khác”
3.1.3.2. Về kế toán các giao dịch nội bộ
3.1.3.3. Về sổ kế toán hợp nhất
3.2. L p Báo cáo tài chính h p nh t T i T ng công ty c ph n xây d ng đi n
Vi t Nam
3.2.1. Quy trình lập báo cáo tài chính hợp nhất ở Tổng công ty
BCTC tổng hợp
(Khối h ch toán
phụ thuộc)
BCTC tổng hợp
(Khối công ty
con)
BCTC tổng hợp
(Các công ty liên
kết, liên doanh)
Số liệu
tr ớc điều
chỉnh
Hệ thống
các bút
toán điều
BCTC
hợp nhất
3.2.2. Tiến hành lập các báo cáo tài chính hợp nhất ở tổ hợp .
3.2.2.1 Bảng cân đối kế toán hợp nhất
B ng cân đối kế toán hợp nhất đ ợc lập trên cơ s b ng cân đối kế
toán tổng hợp của công ty mẹ, và b ng cân đối kế toán tổng hợp của các
công ty con. Ngoài ra còn căn cứ vào các báo cáo tài chính của 9 công ty
20. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
liên kết để chuyển các kho n đầu t từ ph ơng pháp giá gốc sang ph ơng
pháp vốn chủ s hữu. Số liệu cụ thể đ ợc trình bày trên biểu 3.1.
21. đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-14-
Bi u 3.1 - T NG H P ĐI U CH NH TRÊN B NG CĐKT H P NH T NĔM 2008
Báo cáo hợp nhất năm 2008
Chỉ tiêu
Mã
Số liệu theo cộng
BCTC hợp nhất
số Điều chỉnh sau điều chỉnh
báo cáo
(31/12/2008)
A. Tài s n ngắn h n
(100=110+120+130+140+150) 100 1.219.132.265.477 (136.970.356.539) 1.082.161.908.938
I. Tiền và các kho n t ơng đ ơng tiền 110 46.804.964.763 - 46.804.964.763
II. Các kho n đầu t tài chính ngắn h n 120 656.250.000 - 656.250.000
III. Các kho n ph i thu ngắn h n 130 985.294.752.402 (133.893.346.504) 851.401.405.898
IV. Hàng tồn kho 140 162.096.517.907 (2.609.347.797) 159.487.170.110
V. Tài s n ngắn h n khác 150 24.279.780.405 (467.662.238) 23.812.118.167
B. Tài s n dài h n
(200=210+220+240+250+260) 200 1.208.475.373.480 (259.329.391.521) 949.145.981.959
I. Các kho n ph i thu dài h n 210 132.333.245.169 (110.574.154.107) 21.759.091.062
II. Tài s n cố định 220 805.895.247.520 (10.398.222.379) 795.497.025.141
1. Tài s n cố định hữu hình 221 523.554.549.534 (4.676.622.379) 518.877.927.155
3. Tài s n cố định vô hình 227 37.774.253.618 (5.721.600.000) 32.052.653.618
4. Chi phí xây dựng cơ b n d dang 230 244.566.444.368 244.566.444.368
III. Bất động s n đầu t 240 - -
IV. Các kho n đầu t tài chính dài h n 250 229.801.865.618 (138.357.015.035) 91.444.850.583
V. Tài s n dài h n khác 260 40.445.015.173 - 40.445.015.173
Tổng cộng tài s n (270=100+200) 270 2.427.607.638.957 (396.299.748.060) 2.031.307.890.897
A. Nợ ph i tr (300=310+320) 300 1.892.758.858.995 (245.076.724.191) 1.647.682.134.804
I. Nợ ngắn h n 310 810.401.114.243 (134.502.570.084) 675.898.544.159
II. Nợ dài h n 330 1.082.357.744.752 (110.574.154.107) 971.783.590.645
B. Vốn chủ s hữu (400=410+420) 400 539.461.957.633 (222.155.337.426) 317.306.620.207
I. Vốn chủ s hữu 410 533.296.996.997 (222.155.337.426) 311.141.659.571
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 6.164.960.636 - 6.164.960.636
C. Lợi ích cổ đông thiểu số
439
(4.613.177.672) 70.932.313.558 66.319.135.886
Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400) 440 2.427.607.638.956 396.299.748.059) 2.031.307.890.897
22. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-15-
(a2). Nợ KM 420 “Lợi nhuận ch a phân phối” 2.609.347.797
Có KM 141 “Hàng tồn kho” 2.609.347.797
(a3)- Tài s n cố định
Bi u 3.4: T NG H PL INHU NCH A TH CHI NC ATSCĐ
NĔM 2008
TT N i dung Tĕng Gi m T i 31/12/2008
1 ĐC chênh lệch chuyển quyền SD đất cho Cty Mê ca 228 5,721,600,000
2 ĐC chênh lệch chuyển quyền SD đất cho Cty Mê ca 420 5,721,600,000
3 ĐC CL chuyển nhợng TS trên đất cho Cty Mê ca 222 4,676,622,379
4 ĐC CL chuyển nhợng TS trên đất cho Cty Mê ca 420 4,676,622,379
5 ĐC thuế TN từ chuyển quyền SD đất 420 314 1,415,691,342
ĐC thuế GTGT ph i nộp Nhà n ớc kho n CL do
6 CN tài s n trên đất 314 467,662,238
ĐC gi m thuế GTGT đ ợc khấu trừ kho n CL do
7 CN tài s n trên đất 152 467 662 238
ĐC kho n cổ tức đ ợc chia từ công ty con 420 1 288 865 042
ĐC kho n cổ tức đ ợc chia từ công ty con 135 1 288 865 042
ĐC kho n cổ tức đ ợc chia từ công ty con 420 832 209 121
ĐC kho n cổ tức đ ợc chia từ công ty con 132 832 209 121
(a3.1) - Điều chỉnh lãi lỗ ch a thực hiện
(a3.1). Nợ KM 420 “Lợi nhuận ch a phân phối” 10.398.222.379
Có KM 222 “Tài s n cố định hữu hình” 4.676.622.379
Có KM 228 “Tài s n cố định vô hình” 5.721.600.000
(a3.2) - Điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển quyền sử
dụng đất.
Nợ KM 314 “Thuế và các kho n ph i nộp nhà n ớc” 1.415.691.342
Có KM 420 “Lợi nhuận ch a phân phối” 1.415.691.342
(a3.3) - Điều chỉnh thuế GTGT kho n chênh lệch do chuyển nh ợng tài s
n trên đất.
Nợ KM 314 “Thuế và các kho n ph i nộp nhà n ớc” 467.662.238
Có KM 152 “Thuế GTGT đ ợc khấu trừ” 467.662.238
23. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
(a3.4) - Điều chỉnh cổ tức đ ợc chia từ công ty con.
24. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-16-
(a3.4). Nợ KM 420 “Lợi nhuận ch a phân phối” 2.121.074.163
Có KM 135 “Các kho n ph i thu khác” 1.288.865.042
Có KM 132 “Tr tr ớc cho ng i bán” 832.209.121
(a4) - Đầu t vào công ty con
Bi u 3.5: TÌNH HÌNH Đ U T TÀI CHÍNH Đ N NGÀY 31/12/2008
Giá tr th c t
Tỷ l
V n đi u l th c T ng Công ty đã
Tên đ n v th c
TT n p 31/12/2008 đ u t đ n
n p
31/12/2008
1 Công ty CP xây dựng điện VNECO 3 13.197.100.000 6.985.720.000 52,93
2 Công ty CP xây dựng điện VNECO 4 8.224.210.000 4.334.380.000 52,70
3 Công ty CP xây dựng điện VNECO 8 11.307.962.888 5.246.981.888 46,40
4 Công ty CP xây dựng điện VNECO 12 12.000.000.000 7.887.200.000 65,73
5 Công ty CP t vấn và xây dựng VNECO 8.384.748.000 5.102.000.000 60,85
Công ty CP KCT & m kẽm MÊCA
6 VNECO 90.075.000.000 63.097.537.000 70,05
7 Khách s n Xanh Huế 59.800.000.000 47.385.000.000 79,24
8 Khách s n Xanh Nghệ An 21.868.021.413 13.756.492.643 63,5
T ng c ng 224.857.042.301 154.006.775.093 -
Nợ KM 411 “Vốn đầu t của chủ s hữu” 154.006.775.093
Có KM 251 “Đầu t vào công ty con” 154.006.775.093
(a5)- Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh
(a5.1) Phần điều chỉnh tăng
Nợ KM 252 “Đầu t vào công ty LK, LD” 6.066.905.616
Có KM 417 “Qũy đầu t phát triển” 2.141.020.994
Có KM 418 “Qũy dự phòng tài chính” 734.010.179
Có KM 420 “LN ch a phân phối” 2.790.183.406
Có KM 412 “Thặng d vốn cổ phần” 114.566.016
Có KM 413 “Vốn khác thuộc chủ s hữu” 327.929.229
Có KM 414 “Cổ phiếu quỹ” (45.124.200)
Có KM 419 “Quỹ khác thuộc chủ s hữu” 4.319.991
Phần điều chỉnh gi m: Ng ợc l i, liên quan đến phần cổ tức mà
công ty mẹ đã nhận đ ợc từ các công ty liên kết, liên doanh cụ thể số
điều chỉnh gi m 2.781.036.833 đồng, bao gồm:
Nợ KM 420 “LN ch a phân phối” 2.781.036.833
25. t đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-17-
Có KM 252 “Đầu t vào công ty LK, liên doanh” 2.781.036.833
(a6) – Tài s n thuế Thu nhập doanh nghiệp hoãn l i
T i các mục (a2) – “Hàng tồn kho”, (mục a3) “Tài s n cố định”,
đã xác định đ ợc lãi/lỗ ch a thực hiện trong năm là:
- Từ nghiệp vụ mua bán thành phẩm 2.609.347.797
- Từ nghiệp vụ mua bán Tài s n cố định 2.121.074.163
C ng 4.730.421.960
Thuế Thu nhập doanh nghiệp (28%) 1.324.518.149
Do vậy, khi lập báo cáo tài chính hợp nhất, chỉ tiêu Tài s n thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn l i” cần điều chỉnh là:
Nợ KM 262 “Tài s n thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn l i”1.324.518.149
Có KM 420 “Lợi nhuận ch a phân phối” 1.324.518.149
(a7) - Vốn đầu t của chủ s hữu
Bi u 3.6 : T NG H P V N Đ U T C A CH S H U CÔNG TY
CON T I NGÀY 31/12/2008
Tỷ lệ vốn
Tỷ lệ vốn Vốn góp của CĐ
góp của Vốn chủ s hữu
Stt Tên Đơn vị góp của thiểu số trên
CĐ thiểu t i các công ty
VNECO BCTC 2008
số
1 Công ty CP xây dựng điện VNECO 3 47,07 52,93 13.197.100.000 6.211.380.000
2 Công ty CP xây dựng điện VNECO 4 47,.30 52,70 8.224.210.000 3.889.830.000
3 Công ty CP xây dựng điện VNECO 8 53,60 46,40 11.307.962.888 6.060.981.000
4 Công ty CP xây dựng điện VNECO 12 34.27 65.73 12.000.000.000 4.112.800.000
5 Công ty CP t vấn và xây dựng VNECO 39,15 60,85 8.384.748.000 3.282.748.000
Công ty CP KCT & m kẽm MÊCA
6 VNECO 29,95 70,05 90.075.000.000 26.977.463.000
7 Khách s n Xanh Huế 20.76 79,24 59.800.000.000 12,415,000,000
8 Khách s n Xanh Nghệ An 36,50 63,50 21.868.021.413 8.111.528.770
Cty CP ĐT và XD điện Hồi Xuân
9 VNECO 100.00 -
T ng c ng 224.857.042.301 70.850.267.208
(a7). Nợ KM 411 “Vốn đầu t của chủ s hữu” 224.857.042.301
Có KM 251 “Đầu t vào công ty con” 154.006.775.093
Có KM 439 “Lợi ích cổ đông thiểu số” 70.850.267.208
(a8) - Lợi nhuận ch a phân phối
- Phần điều chỉnh tăng
26. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-18-
Tổng hợp các bút toán điều chỉnh liên quan làm tăng lợi nhuận ch a
phân phối các mục trên, cụ thể nh sau:
Nợ KM 251 “Đầu t vào công ty con” 5.189.381.314
Nợ KM 252 “Đầu t vào công ty LK, LD” 3.753.951.853
Nợ KM 262 “TS Thuế TNDN hoãn l i” 1.324.518.149
Có KM 420 “Lợi nhuận ch a phân phối” 10.267.851.316
- Phần điều chỉnh gi m
Tr ớc hết, cần xem xét việc điều chỉnh chỉ tiêu “Lợi ích cổ đông thiểu
số” từ lợi nhuận ch a phân phối”. T ơng tự nh tr ng hợp các quỹ thuộc
vốn chủ s hữu khác, số d lợi nhuận ch a phân phối t i ngày kết thúc niên
độ kế toán của các công ty con cũng đ ợc điều chỉnh khi lập b ng CĐKT
hợp nhất. Số liệu điều chỉnh cụ thể trong năm 2008 nh sau:
Khi lập b ng CĐKT hợp nhất, số liệu điều chỉnh nh sau:
Nợ KM 420 “Lợi nhuận ch a phân phối” 6.374.501.603
Có KM 439 “Lợi ích cổ đông thiểu số” 6.374.501.603
Từ đó, tổng hợp các bút toán điều chỉnh liên quan làm gi m lợi nhuận
ch a phân phối trong năm 2008, cụ thể:
Nợ KM 420 “LN ch a phân phối” 15.071.903.002
Có KM 220 “Tài s n cố định” 10.398.222.379
Có KM 252 “Đầu t vào công ty lk,ld” 3.562.820.493
Có KM 417 “Qũy đầu t phát triển” 735.821.750
Có KM 418 “Qũy dự phòng tài chính” 375.038.380
3.2.2.2. Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất
H p nh t tr ớc
Đi u ch nh
H p nh t sau
Ch tiêu
Mã khi đi u ch nh đi u ch nh
s
Nĕm 2008 Nĕm 2008 Nĕm 2008
1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 01 450.795.201.170 (81.529.163.994) 369.266.037.176
2. Các kho n gi m trừ doanh thu 02 354.124.064 354.124.064
3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p
d ch v 10 450.441.077.106 (81.529.163.994) 368.911.913.112
4. Giá vốn hàng bán 11 396.208.668.052 (78.919.816.197) 317.288.851.855
5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p
d ch v 20 83.596.261.611 (2.609.347.797) 80.986.913.814
27. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-19-
6. Doanh thu ho t động tài chính 21 39.075.997.741 (10.655.915.289) 28.420.082.452
7. Chi phí ho t động tài chính 22 87.486.126.199 (6.925.232.881) 80.560.893.318
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 78.987.148.458 78.987.148.458
8. Chi phí bán hàng 24 2.015.859.406 2.015.859.406
9. Chi phí qu n lý doanh nghiệp 25 30.909.753.896 30.909.753.896
10. L i nhu n thu n từ ho t đ ng kinh doanh 30 (27.103.332.706) (6.340.030.205) (33.443.362.911)
11. Thu nhập khác 31 97.995.136.917 (21.000.000.000) 76.995.136.917
12. Chi phí khác 32 41.848.956.622 (10.601.777.621) 31.247.179.001
13. L i nhu n khác 40 56.146.180.295 (10.398.222.379) 45.747.957.916
14. L i nhu n hoặc l trong Công ty Liên K t 41 (23.151.927.143) 11.262.153.644 (11.889.773.499 )
15. T ng l i nhu n k toán tr ớc thu 50 6.611.654.885 (6.196.833.378) 414.821.507
16. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 2.388.130.919 (1.415.691.342) 972.439.577
16.1. Chi phí thuế thu nhập DN hoãn l i 52 - -
17. L i nhu n sau thu thu nh p doanh
nghi p 60 4.223.523.966 (4.781.142.036) (557.618.070)
17.1. L i ích c a c đông thi u s 61 (9.893.263.578) 6.374.501.603 (3.518.761.975)
12.2. L i nhu n sau thu c a c đông c a Cty
mẹ 62 13.756.787.544 (11.155.643.639) 2.601.143.905
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 03 năm 2009
Ng i l p K toán tr ng
Các bút toán đi u ch nh nĕm 2008
Mã
Ch tiêu s Giá tr
1- Điều chỉnh gi m doanh thu trùng nội bộ 10 (81.529.163.994)
2- Điều chỉnh gi m giá vốn trùng nội bộ 11 (78.919.816.197)
3- ĐC thu nhập tài chính (cổ tức đ ợc chia t i
Cty con) 21 (2,121,074,163)
4- ĐC thu nhập tài chính (cổ tức đ ợc chia t i
Cty liên kết) 21 (9,255,575,564)
5- ĐC Dự phòng gi m giá ĐT tài chính dài h n 22 (6,925,232,881)
6- ĐC Thu nhập khác_CN đất t i 702 Nguyễn
Kiệm 31 (21,000,000,000)
7- ĐC Thu chi phí khác_CN đất t i 702 Nguyễn
Kiệm 32 (10,601,777,621)
8- ĐC LN hoặc lỗ trong Cty liên kết 50 11,262,153,644
9- ĐC Thuế TN hiện hành từ CQSD đất t i 702
Nguyễn Kiệm 51 (1,415,691,342)
10- ĐC Lợi ích cổ đông thiểu số t i các Cty con 61 6,432,603,479
11- ĐC gi m kho n LN do DT ch a thực hiện ra
ngoài tổ hợp 20 2,609,347,797
(b1)- Doanh thu, giá vốn nội bộ
28. ề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-20-
Bi u 3.8 : T NG H P DOANH THU N I B TRONG T H P
Theo dõi c năm
Doanh thu c năm Doanh thu trùng
Doanh thu còn
l i
I Công ty con 287,446,440,672 81,529,163,994 205,917,279,678
Doanh thu trùng, trong đó DT Gia công cột thép t i Cty MÊCA 33,537,885,341
DT Xây lắp điện 47,991,278,653
C ng 81,529,163,994
Nợ KM 01 “Doanh thu bán hàng” 81.529.163.994
Có KM 11 “Giá vốn hàng bán” 78.919.816.197
Có KM 30 “LN thuần từ ho t động KD” 2.609.347.797
(b3) - Doanh thu, chi phí ho t động tài chính
Bi u 3.9: T NG H P DOANH THU HĐ TÀI CHÍNH - 2008
B NGD TÍNH C T C ĐU C CHIA NĔM 2008 T I CÁC ĐV
ĐUTVN
TT Tên Đ n v
C t c đ c nh n
nĕm 2008
I Công ty con 2,121,074,163
II Công ty liên k t 8,534,841,126
T ng c ng 10,655,915,289
Bi u 3.10 : T NG H P CHI PHÍ TÀI CHÍNH – NĔM 2008
Đi u ch nh chi phí tài chính
Lập DP kho n đầu t tài chính t i Cty CP DL Xanh Huế (Lỗ Q1/08
2.857.693.661 x 82,98%) 2,371,171,315
Dự phòng ĐT CP t i Cty CP DL Xanh Huế VNECO quý 2/2008 (lỗ thêm
2.275.460.201 x 78,98%) 1,797,158,467
Lập dự phòng tổn thất đầu t TC mua CP t i Cty DL Xanh Huế quý 3/2008 838,971,189
Dự phòng gi m gia đầu t CP t i Cty CP DL Xanh Huế VNECO Quý
4/2008 ( 1.111.875.734 x 78,98%) 878,159,455
Dự phòng gi m gia đầu t CP t i Cty CP T vấn và XD VNECO năm
2008 ( 1.695.725.268 x 78,98%) 953,862,172
Dự phòng gi m gia đầu t CP t i Cty CP Địa ốc và XD Phúc Nguyễn năm
2008 (96 017 375 x 89,47%) 85,910,283
6,925,232,881
Năm 2008 đã HT DP Xanh Huế 249,277,080
D TK 229 cuối kỳ 7,174,509,961
Nợ KM 21 “Doanh thu ho t động tài chính” 10.655.915.289
29. t đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-21-
Có KM 22 “Chi phí ho t động tài chính” 6.925.232.881
Có KM 30 “LN thuần từ ho t động kinh doanh” 3.730.682.408
(b3)- Thu nhập khác, chi phí khác
(b.3) Nợ KM 31 “Thu nhập khác” 21.000.000.000
Có KM 32 “Chi phí khác” 10.601.777.621
Có KM 40 “Lợi nhuận khác” 10.398.222.379
(b5)-Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
Căn cứ vào số liệu t i biểu 3.10, khi lập báo cáo KQKD hợp
nhất, có số liệu điều chỉnh nh sau:
Nợ KM 41 “LN hoặc lỗ trong công ty LD, liên kết” 11.262.153.644
Có KM 60 “Lợi nhuận sau thuế TNDN” 11.262.153.644
(b6) - Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành
T i mục (a6) - “Tài s n thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện
hành”, tổng chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành ph i điều
chỉnh là 1.415.691.342 đồng.
Nợ KM 51 “Chi phí thuế TNDN hiện hành” 1.415.691.342
Có KM 60 “Lợi nhuận sau thuế TNDN” 1.415.691.342
3.2.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
Bi u 3.11 : BÁO CÁO L U CHUY N TI N T H P NH T NĔM 2008
Ch tiêu
Mã S li u tr ớc
Đi u ch nh
H p nh t sau
s đi u ch nh đi u ch nh
L u chuy n ti n thu n từ ho t đ ng SX-KD 20 108.358.429.839 108.358.429.839
L u chuy n ti n thu n từ ho t đ ng đ u t 30 (123.522.830.611) (123.522.830.611)
L u chuy n ti n thu n từ ho t đ ng tài chính 40 (1.998.819.340) (1.998.819.340)
L u chuy n ti n thu n trong kỳ
(50=20+30+40) 50 (17.163.220.112) (17.163.220.112)
Ti n và t ng đ ng ti n đ u kỳ 60 63.912.129.565 63.912.129.565
nh h ng c a thay đ i tỷ giá h i đoái quy
đ i ngo i t 61 56.055.310 56.055.310
Ti n và t ng đ ng ti n cu i kỳ
(70=50+60+61) 70 46.804.964.763 46.804.964.763
(c1)- Điều chỉnh luồng tiền nội bộ từ các giao dịch mua bán hàng hóa
30. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-22-
Khối phụ thuộc (Đ giữa TK tiền và các TK 136,336): 51.289.425.603
Khối Cty con (Đ giữa TK tiền và các TK 13111, 3318…) : 54.525.126.374
C ng 105.814.551.977
Nợ KM 02 “Tiền chi tr cho ng i cung cấp HH và DV” 105.814.551.977
Có KM 01 “Tiền thu từ bán hàng, CCDV và DT khác” 105.814.551.977
(c2)- Điều chỉnh luồng tiền liên quan đến việc góp vốn cổ phần.
Nợ KM 25 “Tiền chi đầu t góp vốn vào các đơn vị khác”
10.425.607.000
Có KM 31 “Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
s hữu” 10.425.607.000
3.2.2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
(1) Danh sách, ngành nghề kinh doanh, tỷ lệ lợi ích và quyền biểu
quyết của công ty mẹ trong 9 công ty con đ ợc hợp nhất. đây cũng cần l
u ý rằng trong năm 2008 không có công ty con nào trong Tổng công ty
cổ phần xây dựng điện Việt Nam không đ ợc hợp nhất.
(2) Danh sách, tỷ lệ lợi ích và Quyền biểu quyết của công ty mẹ
trong 9 công ty liên kết tham gia hợp nhất.
(3) Về chính sách kế toán cần nêu rõ “Cơ s hợp nhất báo cáo tài
chính”: Các báo cáo tài chính hợp nhất đ ợc lập trên cơ s hợp nhất các
báo cáo tài chính của Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam
(công ty mẹ) và báo cáo tài chính của 9 công ty con do tổng công ty
kiểm soát. Ngoài ra việc lập báo cáo tài chính hợp nhất còn ph i căn cứ
vào báo cáo tài chính của các công ty liên kết, liên doanh.
K TLU NCH NG3
Trong ch ơng 3, đã đặt ra các yêu cầu về mặt lí thuyết cũng nh yêu
cầu về mặt thực tế trong công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất Tổng
công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam. Từ đó, đ a ra cách thức xử lí các
31. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
nội dung về lí luận ch a đ ợc h ớng dẫn cụ thể trong các quy định hiện
hành. Trên cơ s đó, hoàn thiện công tác kế toán lập báo cáo tài chính hợp
32. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-23-
nhất bao gồm ph ơng pháp lập các báo cáo tài chính hợp nhất, xử lí các
bút toán điều chỉnh về doanh thu nội bộ, lãi lỗ ch a thực hiện...
Ch ơng 3 của luận văn đ a ra quy trình lập báo cáo tài chính hợp
nhất Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam. Trên cơ s
đó và kết hợp với các h ớng dẫn hiện hành, các nội dung đã đ ợc
xử lí và số liệu thực tế trong năm 2008 của công ty mẹ 9 công ty
con và 9 công ty liên kết, tác gi đã lập Báo cáo tài chính hợp nhất
cho năm tài chính 2008. (Phụ lục) bao gồm: B ng cân đối kế toán
hợp nhất; báo cáo kết qu kinh doanh hợp nhất;
thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất.
KTLUN
Công việc lập báo cáo tài chính hợp nhất cho mô hình công ty mẹ -
công ty con hiện nay Việt Nam là công việc khá mới mẻ, các h ớng dẫn
cho đến nay vẫn còn thiếu và ch a cụ thể. Do đó, việc lập báo cáo tài
chính hợp nhất trong th i gian qua gặp rất nhiều khó khăn, nhiều tr ng
hợp ch a thực hiện. Tr ớc thực tế đó, luận văn nghiên cứu cách thức
vận dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam và các h ớng dẫn thực hành
kế toán quốc tế để áp dụng vào công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất
Tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt nam. Từ đó làm cơ s để áp
dụng cho các tr ng hợp lập báo cáo hợp nhất khác.
Báo cáo tài chính hợp nhất sau khi lập l i đã khắc phục đ ợc các tồn
t i trong công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất t i tổ hợp VNECO
trong những năm qua, cụ thể nh sau:
- B ng cân đối kế toán hợp nhất đã lo i trừ các kho n đầu t của công ty
mẹ vào các công ty con; Các kho n đầu t vào công ty liên kết, liên doanh đ
ợc điều chỉnh từ ph ơng pháp giá gốc sang ph ơng pháp vốn chủ
33. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
s hữu; Công nợ nội bộ giữa công ty mẹ với các công ty con và giữa các
công ty con với nhau đã đ ợc lo i trừ hoàn toàn; Các kho n lãi/lỗ ch a thực
34. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
-24-
hiện đã đ ợc xác định và điều chỉnh theo quy định; phần lợi ích của các
cổ đông thiểu số cũng đã đ ợc xác định và ph n ánh thành một chỉ tiêu
riêng trên b ng cân đối kế toán hợp.
- Báo cáo kết qu kinh doanh hợp nhất đã lo i trừ đ ợc phần doanh thu,
giá vốn nội bộ giữa các đơn vị trong nội bộ tổ hợp; phần lãi/lỗ ch a thực
hiện đã đ ợc xác định và điều chỉnh phù hợp quy định; Phần lãi/lỗ trong
công ty liên kết, liên doanh cũng đã đ ợc xác định và trình bày vào chỉ tiêu
“Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh”; Phần lợi
ích của các cổ đông thiểu số cũng đã đ ợc trình bày thành một chỉ tiêu
riêng trên báo cáo kết qu kinh doanh hợp nhất; Ngoài ra, các chỉ tiêu
trên báo cáo kết qu kinh doanh của công ty liên doanh cũng đ ợc lo i
trừ ra khi lập báo cáo tài chính hợp nhất.
- Các luồng tiền nội bộ giữa các đơn vị nội bộ công ty mẹ, giữa công
ty mẹ với các công ty con và giữa các công ty con với nhau đã đ ợc lo i
trừ trên báo cáo tài chính hợp nhất.
Do th i gian có h n và kh năng tiếp cận thực tế còn h n chế, cho nên trong
Luận văn sẽ không tránh khỏi những h n chế và thiếu sót, kính mong
các thầy cô và ng i đọc góp ý để Tác gi tiếp tục hoàn thiện hơn trong t
ơng lai.