SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
GV: Nhóm 9:
Ths. HỒ VIẾT VIỆT HOÀNG VĂN QUỐC
NGUYỄN THỊ NGỌC LINH
NGUYỄN ĐÌNH SƠN
LÊ THANH HÙNG
NGUYỄN NGỌC GIÁP
 Có thể đọc 1 lúc 2 register
 Không cần tín hiệu điều khiển đọc
 Register luôn luôn bằng 0
 Chỉ có thể ghi đối với 1 register
 Cần tín hiệu điều khiển ghi
 Cấu trúc đơn giản và có quy tắc
 Nhỏ gọn và xử lý nhanh
 Thiết kế sự đòi hỏi sự thỏa hiệp tốt
Cấu tạo 1 Register File bao gồm:
- 32 thanh ghi 32 bit, riêng thanh ghi đầu
tiên (Reg0) luôn mang giá trị 0, chỉ có thể
đọc mà không thể ghi .
- Có 4 ngõ vào gồm 2 ngõ vào chọn thanh
ghi cần đọc ( Read register 1 & Read
Register2),1 ngõ vào để chọn thanh ghi cho
thao tác ghi ( Write Register) và 1 ngõ vào
chứa dữ liệu cần ghi vào thanh ghi (Write
Data)
- Có 2 ngõ ra dữ liệu 32 bit ( Read Data 1
& Read Data 2)
- 1 ngõ vào để điều khiển quá trình ghi
(RegWrite)
Khối 1: Decoder
Khối 2: Register
Khối 3: Multiplexor
-Decoder(bộ giải mã 5:32) có nhiệm
vụ giải mã 5 bit ngõ vào Write Register
dưới sự điều khiển của RegWrite để
lựa chọn thanh ghi được yêu cầu
cho quá trình ghi.
-Để thiết kế bộ giải mã 5:32 ta có thể
xây dựng dễ dàng hơn từ các bộ
giải mã 2:4 và 3:8
+ Mạch giải mã 2:4
2->4
A
B
Y0
Y1
Y2
Y3
Sơ đồ khối
Bảng chân trị
A B Y0 Y1 Y2 Y3
0 0 1 0 0 0
0 1 0 1 0 0
1 0 0 0 1 0
1 1 0 0 0 1
Sơ đồ thiết kế
+Mạch giải mã 3:8
3->8
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
Y8
A
B
C
A B C Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7
0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0
0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0
0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0
1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0
1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0
1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1
Sơ đồ khối
Bảng chân trị
Sơ đồ thiết kế
+Mạch giải mã 5:32
Sơ đồ thiết kế dựa trên các bộ giải mã 2:4 và 3:8
+ Ở đây ta sử dụng thanh ghi 32bits
có sẵn trong Logisim
Register Data OutData In
Write Enable
+Mux 2-1(32bits):
A
B
S
M
Sơ đồ khối Sơ đồ thiết kế
S M
0 A
1 B
Bảng chân trị
+Mux 4-1(32bits): Thiết kế dựa trên Mux2-1(32bits)
A
B
C
D
M
S1 S0
S1 S0 M
0 0 A
0 1 B
1 0 C
1 1 D
+Mux 8-1(32bits): Thiết kế dựa trên 2 bộ Mux 4-1(32bits)
và Mux 2-1(32bits)
32 thanh ghi ngõ vào
Mux
8-1
Mux
8-1
Mux
8-1
Mux
8-1
Mux
4-1
Thanh ghi được chọn ở ngõ ra
+Mux 32-1(32bits) 5 bits Select
 Yêu Cầu Thiết Kế :
- Thực hiên được phép toán : Add, Sub, Xor, Set Less Than.
- Cờ lệnh : zero, carry, overflow.
 Cấu Tạo khối ALU:
- Tín hiệu điều khiển 2 bit
- Hai ngõ vào 32 bit.
- Một ngõ ra 32 bit.
- Cờ ngõ ra : zero, carry, overflow
II.Thiết kế
1. Khối phép toán
1.1.Mạch Add & Sub
Input Output
a b Cin sum Cout
0 0 0 0 0
0 0 1 1 0
0 1 0 1 0
0 1 1 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 1
1 1 0 0 1
1 1 1 1 1
Input Output
a b Cin Sub Cout
0 0 0 0 0
0 0 1 1 1
0 1 0 1 1
0 1 1 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 0
1 1 0 0 0
1 1 1 1 1
 Sum= a xor b xor cin
Cout = ab + cin(a+b)
 Sub= a xor b xor cin
Cout = nota.b + cin(nota +b)
Add 1bit
Sub 1 bit

32 bit
1.2.Mạch Xor 32 bit
A B A xor B
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0
1.3.Set Less Than
A < B  Set 1
A>=B  Set 0
A - B
0 1
A>=B A<B
Set 0 Set 1
 Kiểm tra bit dấu của A - B
Overflow Result 31 SLT
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0
2.Cờ Lệnh
Phép Toán Zero Carry Overflow
Add Y Y Y
Sub Y Y Y
Xor Y N N
SLT Y N N
2.1. Overflow:
Khi thực hiện phép cộng hoặc trừ với số có dấu => tràn có dấu
 cờ Overflow được set 1.
2.2. Carry
-Khi thực hiện phép cộng hoặc trừ số không dấu => tràn (có nhớ /mượn từ bit MSB)
Cờ carry set lên 1
- Khi kết quả các phép toán bằng 0 => cờ zero set 1.
- Dùng lệnh nor tất cả các bit từ 0 đến 31 của kết quả để kiểm tra cờ Zero
2.3. Cờ Zero
3. Các khối hỗ trợ
3.1. Multiplexor 2-1 ( 1 bit)
2 bit vào => 1 bit ra
4 bit vào => 2 bit ra
 Ứng dụng : điều khiển các cờ hiển thị theo tín hiệu điều khiển.
Phép Toán Zero Carry Overflow
Add Y Y Y
Sub Y Y Y
Xor Y N N
SLT Y N N
3.2. Multilexor 2-1 ( 32 bit)

 Ứng dụng : điều khiển hiển thị kết quả của các phép toán theo tín hiệu điều khiển vào
Tín hiệu
điều khiển
Phép Toán
00 Add
10 Sub
01 Xor
11 SLT
III.Kết quả
Cờ Negative: gán cờ Negative bằng bit thứ 31 của kết quả.
 + Bit thứ 31 = 1 (kết quả âm): cờ được set
 + Bit thứ 31 = 0 (kết quả dương): cờ không được set
2.1. Cờ Zero
 Cờ zero: được set khi kết quả bằng 0
 Cờ overflow (tràn khi thực hiện cộng trừ với số có dấu): được set khi xảy ra
tràn
 Cờ carryout (tràn khi thực hiện cộng trừ với số không dấu): xảy ra khi có
nhớ (mượn) từ MSB
 Cờ negative: được set nếu kết quả âm
2.Cờ Lệnh
 Overflow (tràn có dấu –xảy ra khi kết quả phép toán vượt quá dải giới
hạn tính toán).
Vì vậy, có thể phát hiện overflow bằng cách so sánh cin và cout của bit
thứ 31, nếu trái dấu thì xảy ra overflow
Cin Cout Overflow
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0
Overflow = Cout[31] xor Cint[31]
Chỉ xét đối với phép cộng trừ.
 Cờ carry chính là cout của phép cộng hoặc phép trừ.

More Related Content

What's hot

Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Nhóc Nhóc
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đỗ Đức Hùng
 
Tài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợpTài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợp
Minh Hoàng
 
Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieu
Cao Toa
 

What's hot (20)

Cổng logic
Cổng logicCổng logic
Cổng logic
 
Kien truc bo_lenh_mips
Kien truc bo_lenh_mipsKien truc bo_lenh_mips
Kien truc bo_lenh_mips
 
Hop ngu mips
Hop ngu mipsHop ngu mips
Hop ngu mips
 
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lường
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lườngmạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lường
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lường
 
On tap ctmt 8086
On tap ctmt 8086On tap ctmt 8086
On tap ctmt 8086
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
 
Cổng Logic
Cổng LogicCổng Logic
Cổng Logic
 
Slide chuong4
Slide chuong4Slide chuong4
Slide chuong4
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Giao tiếp TTL-CMOS
Giao tiếp TTL-CMOSGiao tiếp TTL-CMOS
Giao tiếp TTL-CMOS
 
Kỹ thuật số
Kỹ thuật sốKỹ thuật số
Kỹ thuật số
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
 
Tài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợpTài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợp
 
Lý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lường
Lý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lườngLý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lường
Lý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lường
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
 
bai tap_kts
bai tap_ktsbai tap_kts
bai tap_kts
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieu
 
Bai 1 (kts)
Bai 1 (kts)Bai 1 (kts)
Bai 1 (kts)
 
Gt kts
Gt kts Gt kts
Gt kts
 

Viewers also liked (6)

Bt vhdl
Bt vhdlBt vhdl
Bt vhdl
 
Vhdl
VhdlVhdl
Vhdl
 
Thiet ke so_dung_ngon_ngu_mo_ta_phan_cung_1565
Thiet ke so_dung_ngon_ngu_mo_ta_phan_cung_1565Thiet ke so_dung_ngon_ngu_mo_ta_phan_cung_1565
Thiet ke so_dung_ngon_ngu_mo_ta_phan_cung_1565
 
Programs of VHDL
Programs of VHDLPrograms of VHDL
Programs of VHDL
 
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngKTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
 
TEDx Manchester: AI & The Future of Work
TEDx Manchester: AI & The Future of WorkTEDx Manchester: AI & The Future of Work
TEDx Manchester: AI & The Future of Work
 

Similar to To chuc-may-tinh

Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.pptChannel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
novrain1
 
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]
Nguyễn Hồng Nhân
 
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_in
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_inNmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_in
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_in
Huy Nguyễn
 
Bài giảng môn học siemens plc s7 – 300
Bài giảng môn học siemens plc s7 – 300Bài giảng môn học siemens plc s7 – 300
Bài giảng môn học siemens plc s7 – 300
Lê Gia
 
vxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongvxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhong
Long Tran Huy
 

Similar to To chuc-may-tinh (20)

Cấu trúc máy tính.pptx
Cấu trúc máy tính.pptxCấu trúc máy tính.pptx
Cấu trúc máy tính.pptx
 
Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.pptChannel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
 
Nhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptxNhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptx
 
Nhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptxNhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptx
 
Tự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1LTự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1L
 
Phan1 chuong1
Phan1 chuong1Phan1 chuong1
Phan1 chuong1
 
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]
 
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxBAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
 
Chuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong soChuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong so
 
Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tử
Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tửNgôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tử
Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tử
 
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_in
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_inNmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_in
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_in
 
Thdc 05
Thdc 05Thdc 05
Thdc 05
 
Nhập môn Mạch số, Hà Lê Hoài Trung
Nhập môn Mạch số, Hà Lê Hoài TrungNhập môn Mạch số, Hà Lê Hoài Trung
Nhập môn Mạch số, Hà Lê Hoài Trung
 
Bài giảng môn học siemens plc s7 – 300
Bài giảng môn học siemens plc s7 – 300Bài giảng môn học siemens plc s7 – 300
Bài giảng môn học siemens plc s7 – 300
 
Plc s7300
Plc s7300Plc s7300
Plc s7300
 
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCDĐồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
vxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongvxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhong
 
bài tập.pdf
bài tập.pdfbài tập.pdf
bài tập.pdf
 

To chuc-may-tinh

  • 1. GV: Nhóm 9: Ths. HỒ VIẾT VIỆT HOÀNG VĂN QUỐC NGUYỄN THỊ NGỌC LINH NGUYỄN ĐÌNH SƠN LÊ THANH HÙNG NGUYỄN NGỌC GIÁP
  • 2.
  • 3.  Có thể đọc 1 lúc 2 register  Không cần tín hiệu điều khiển đọc  Register luôn luôn bằng 0  Chỉ có thể ghi đối với 1 register  Cần tín hiệu điều khiển ghi
  • 4.  Cấu trúc đơn giản và có quy tắc  Nhỏ gọn và xử lý nhanh  Thiết kế sự đòi hỏi sự thỏa hiệp tốt
  • 5. Cấu tạo 1 Register File bao gồm: - 32 thanh ghi 32 bit, riêng thanh ghi đầu tiên (Reg0) luôn mang giá trị 0, chỉ có thể đọc mà không thể ghi . - Có 4 ngõ vào gồm 2 ngõ vào chọn thanh ghi cần đọc ( Read register 1 & Read Register2),1 ngõ vào để chọn thanh ghi cho thao tác ghi ( Write Register) và 1 ngõ vào chứa dữ liệu cần ghi vào thanh ghi (Write Data) - Có 2 ngõ ra dữ liệu 32 bit ( Read Data 1 & Read Data 2) - 1 ngõ vào để điều khiển quá trình ghi (RegWrite)
  • 6. Khối 1: Decoder Khối 2: Register Khối 3: Multiplexor
  • 7. -Decoder(bộ giải mã 5:32) có nhiệm vụ giải mã 5 bit ngõ vào Write Register dưới sự điều khiển của RegWrite để lựa chọn thanh ghi được yêu cầu cho quá trình ghi. -Để thiết kế bộ giải mã 5:32 ta có thể xây dựng dễ dàng hơn từ các bộ giải mã 2:4 và 3:8
  • 8. + Mạch giải mã 2:4 2->4 A B Y0 Y1 Y2 Y3 Sơ đồ khối Bảng chân trị A B Y0 Y1 Y2 Y3 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 1 Sơ đồ thiết kế
  • 9. +Mạch giải mã 3:8 3->8 Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 Y8 A B C A B C Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 Sơ đồ khối Bảng chân trị Sơ đồ thiết kế
  • 10. +Mạch giải mã 5:32 Sơ đồ thiết kế dựa trên các bộ giải mã 2:4 và 3:8
  • 11. + Ở đây ta sử dụng thanh ghi 32bits có sẵn trong Logisim Register Data OutData In Write Enable
  • 12. +Mux 2-1(32bits): A B S M Sơ đồ khối Sơ đồ thiết kế S M 0 A 1 B Bảng chân trị
  • 13. +Mux 4-1(32bits): Thiết kế dựa trên Mux2-1(32bits) A B C D M S1 S0 S1 S0 M 0 0 A 0 1 B 1 0 C 1 1 D
  • 14. +Mux 8-1(32bits): Thiết kế dựa trên 2 bộ Mux 4-1(32bits) và Mux 2-1(32bits)
  • 15. 32 thanh ghi ngõ vào Mux 8-1 Mux 8-1 Mux 8-1 Mux 8-1 Mux 4-1 Thanh ghi được chọn ở ngõ ra +Mux 32-1(32bits) 5 bits Select
  • 16.
  • 17.
  • 18.  Yêu Cầu Thiết Kế : - Thực hiên được phép toán : Add, Sub, Xor, Set Less Than. - Cờ lệnh : zero, carry, overflow.  Cấu Tạo khối ALU: - Tín hiệu điều khiển 2 bit - Hai ngõ vào 32 bit. - Một ngõ ra 32 bit. - Cờ ngõ ra : zero, carry, overflow
  • 19. II.Thiết kế 1. Khối phép toán 1.1.Mạch Add & Sub Input Output a b Cin sum Cout 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 Input Output a b Cin Sub Cout 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1  Sum= a xor b xor cin Cout = ab + cin(a+b)  Sub= a xor b xor cin Cout = nota.b + cin(nota +b)
  • 22. 1.2.Mạch Xor 32 bit A B A xor B 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0
  • 23. 1.3.Set Less Than A < B  Set 1 A>=B  Set 0 A - B 0 1 A>=B A<B Set 0 Set 1
  • 24.  Kiểm tra bit dấu của A - B Overflow Result 31 SLT 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0
  • 25. 2.Cờ Lệnh Phép Toán Zero Carry Overflow Add Y Y Y Sub Y Y Y Xor Y N N SLT Y N N
  • 26. 2.1. Overflow: Khi thực hiện phép cộng hoặc trừ với số có dấu => tràn có dấu  cờ Overflow được set 1.
  • 27. 2.2. Carry -Khi thực hiện phép cộng hoặc trừ số không dấu => tràn (có nhớ /mượn từ bit MSB) Cờ carry set lên 1
  • 28. - Khi kết quả các phép toán bằng 0 => cờ zero set 1. - Dùng lệnh nor tất cả các bit từ 0 đến 31 của kết quả để kiểm tra cờ Zero 2.3. Cờ Zero
  • 29. 3. Các khối hỗ trợ 3.1. Multiplexor 2-1 ( 1 bit) 2 bit vào => 1 bit ra
  • 30. 4 bit vào => 2 bit ra  Ứng dụng : điều khiển các cờ hiển thị theo tín hiệu điều khiển. Phép Toán Zero Carry Overflow Add Y Y Y Sub Y Y Y Xor Y N N SLT Y N N
  • 31. 3.2. Multilexor 2-1 ( 32 bit)
  • 32.   Ứng dụng : điều khiển hiển thị kết quả của các phép toán theo tín hiệu điều khiển vào Tín hiệu điều khiển Phép Toán 00 Add 10 Sub 01 Xor 11 SLT
  • 34.
  • 35. Cờ Negative: gán cờ Negative bằng bit thứ 31 của kết quả.  + Bit thứ 31 = 1 (kết quả âm): cờ được set  + Bit thứ 31 = 0 (kết quả dương): cờ không được set
  • 36. 2.1. Cờ Zero  Cờ zero: được set khi kết quả bằng 0  Cờ overflow (tràn khi thực hiện cộng trừ với số có dấu): được set khi xảy ra tràn  Cờ carryout (tràn khi thực hiện cộng trừ với số không dấu): xảy ra khi có nhớ (mượn) từ MSB  Cờ negative: được set nếu kết quả âm 2.Cờ Lệnh
  • 37.  Overflow (tràn có dấu –xảy ra khi kết quả phép toán vượt quá dải giới hạn tính toán). Vì vậy, có thể phát hiện overflow bằng cách so sánh cin và cout của bit thứ 31, nếu trái dấu thì xảy ra overflow
  • 38. Cin Cout Overflow 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0 Overflow = Cout[31] xor Cint[31]
  • 39. Chỉ xét đối với phép cộng trừ.  Cờ carry chính là cout của phép cộng hoặc phép trừ.

Editor's Notes

  1. Cin xor Cout vì, khi (+) + (+) = (-)
  2. Tính chất cổng nor là xét lên 1 khi tất cả bit đầu vào bằng 0
  3. Chỉ set đối với phép add và sub, vô hiệu hóa cờ carry, overflow với phép xor và slt