SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
Tài liệu Nội Bộ
Phòng DVSĐ
1.Điện Văn
 Điện văn được gửi từ đầu sân bay xuất phát

nhằm cung cấp các thông tin cần thiết về
chuyến bay để đầu sân bay đến nắm được
thông tin để chuẩn bị phục vụ.
 Các điện văn được sử dụng theo mẫu chuẩn
của IATA
 Gồm các loại : điện văn về tải và điện văn về
khách, giờ khởi hành, giờ đáp….
2. Nhận diện điện văn
 Tên điện văn : Gồm 3 ký tự in hoa đứng đầu điện :

CPM, MVT, CPM, TPM, PTM….
 Số hiệu chuyến bay, ngày tháng xuất phát …
SQ186/18.9VSRL
Hãng hàng không
Số hiệu chuyến bay
Ngày khởi hành ( GMT )
Số hiệu đăng ký máy bay
3. Các loại điện văn
3.1 _ Điện LDM (Load/Distribution message) : Điện
phân bố về tải
Cung cấp thông tin tổng quát về chuyến bay bao gồm cả
khách, hành lỳ hàng hóa và các thông tin cần lưu ý (SI)
_ Tổng số khách, tổ bay , cấu hình máy bay…
_ Tổng số hành lý, hàng hóa được chất ở các hầm hàng
_ Chặng đến, trong trường hợp chuyến bay có nhiều
chặng sẽ có số khách, hành lý, hàng hóa tương ứng với
từng chặng
Mẫu điện LDM
LDM
VN1816/18.VNB225.Y68.2/2
-SGN.61/4/1.0.T745.1/445.4/300
.PAX/65.PAD/0
SI SGN B/745.C/NIL.M/NIL.E/NIL
DOW 13739
DOI -14.60
BAG/SGN/52PCS
SI 14 BT H1
Các thành phần của điện văn LDM
Số tt

Thành phần

Ký hiệu

1

Số hiệu chuyến bay, ngày khởi hành

VN1816/18

2

Số hiệu đăng ký máy bay

VNB225

3

Cấu hình máy bay

Y68 ( 68 khách Y)

4

Tổ bay

2/2 (2 Tổ bay, 2 TV)

5

Điểm đến

SGN

6

Thông tin về khách

61/4/1.0

7

Thông tin về hành lý, hàng hóa

T745.1/445.4/300

8

Tổng số khách

PX

9

Khách nội bộ

PAD

10

Thông tin phụ

SI
3.2- Điện MVT (Movement message)
Điện thông báo giờ bay:
Thông báo giờ cất cánh, hạ cánh,
thông báo giờ trễ của chuyế bay.
Sử dụng giờ GMT trong các điện
văn
Mẫu điện MVT
MVT
VN227/19.VNA144.HAN
AD0130/0140 EA0312 SGN
PX217
SI TOF/19600 EET.0132 APLD.30430
Các thành phần của điện văn MVT
stt

Thành phần

Ký hiệu

1

MVT

Movement

2

Số hiệu chuyến bay

VN227

3

Ngày khởi hành

19

4

Số hiệu đăng ký máy bay

VNA144

5

Nơi xuất phát

HAN

6

Giờ thực tế máy bay cất cánh (GMT)

ED

7

Giờ dự kiến máy bay hạ cánh (GMT)

EA

8

Điểm đến

SGN

9

Tổng số khách

PX

10

Thông tin phụ

SI
3.3-Điện CPM(Container/Pallet Message )
Điện phân bố thùng mâm
 Sử dụng điện văn này cho loại máy bay chất thùng mâm
 Thông tin trên điện văn được soạn thảo từ bản báo cáo chất
xếp ( LIR), thể hiện đầy đủ các thông tin để sân bay đến
chuẩn bị đầy đủ nhân sự, thiết bị để phục vụ.
 Thể hiện các thông tin về tải đặc biệt, khối lượng cũng như
mã các loại thùng mâm trên chuyến bay.
 Thể hiện chặng đến cuối cùng của ULD
 Nêu rõ các vị trí chất xếp thùng mâm trên chuyến bay, kể cả
vị trí trống ( NIL)
Mẫu điện văn CPM
CPM
VN921/18.VNA390.9C
-11/AKH26771VN/PNH/378/B2
=> Cửa
-12/AKH26068VN/PNH/85/X
-21/AKH26299VN/PNH/85/X
-22/AKH26632VN/PNH/85/X
-23/AKH26095VN/PNH/85/X
-32/AKH26461VN/SGN/483/B1
-33/AKH26568VN/SGN/483/B1
-41/AKH16752VN/PNH/378/B/F2 => Cửa
-42/AKH26629VN/PNH/503/B1
-5/SGN/1/M/PNH/29/M.VR3
=> Hầm 5
SI

Hầm hàng
trước

Hầm hàng
sau
4. Cách lấy điện văn
 Lấy từ SITATEX
 Lấy từ MH TOC
 Lấy từ MH Support
 A/ Lấy từ SITATEX

Vào phần inbox/out box đánh số hiệu chuyến bay và
nhấn vào Search
B/ Lấy từ MH Support
Vào Support/ Sitatex => Chọn điện cần lấy : CPM, LDM
và nhập số hiệu chuyến bay, chú ý ngày.
c/ Lấy từ MH TOC
Chọn điện cần lấy, chú ý chặng bay
Cách đọc điện CPM
 Điện CPM được format chuẩn

_42R/AKE15607VN/SGN/588/F1
Vị trí chất xếp
Loại ULD và số hiệu, hãng sở hữu

Chặng đến cuối của ULD
Trọng lượng
Tính chất thùng ULD
Một ULD có thể mang nhiều tính chất
-42L/AKH/SGN/583/BC/BY0
=>

Position/Type/DEST/Kgs/Type of Load-Business class baggage /Economy Baggage
Vị trí trên hầm hàng
 Vị trí chất hàng hóa và hành lý trên máy bay được chia

nhỏ thành các khu vực khác nhau và được đánh số theo
một tiêu chuẩn thống nhất
 Hầm hàng( Hold) =>Chia thành khoang ( Compartment)
=> Khu vực chất xếp ULD (BAY)
 L ( Left) : Bên trái ( Góc vát ULD quay vào)
 R(Right) : Bên Phải ( Góc vát ULD quay ra cửa AC)
 VD : 23L : Hầm hàng trước khoang 2, hàng thứ 3 bên trái
Mã thông tin về tải
I- Mã thông tin về Hành Lý
VD : 42R/AKE/500/BC
Code

Loại hành lý

B /BY/BL

Hành lý loại thường

BT
BFT

Hành lý Chuyển tiếp
Hành lý Chuyển tiếp hạng thương gia

BF/BC/BJ
PB/B HOT

Hành lý hạng thương gia được ưu tiên

D

Hành lý Tổ bay ( Crew Bag)

S / MIX

Hành lý phân loại tại điểm đến

BBS /BBC

Babystroller / Baby car
II - Mã hàng hóa đặc biệt
 Gồm 2 loại mã : mã hàng phục vụ và mã hàng hóa nguy

hiểm.
 Trên 1 ULD hàng hóa có thể mang cả mã hàng hóa
nguy hiểm và mã hàng phục vụ
 Vd :41L/AKE/SGN/620/C.ICE.PES
PER - CÁC LOẠI HÀNG HÓA DỄ HƯ HỎNG
PEP – HOA QUẢ VÀ RAU
PEF - HOA
PES – CÁ VÀ CÁC LOẠI HẢI SẢN
HUM – QUAN TÀI
NHÃN HÀNG PHỤC VỤ
III MÃ HÀNG HÓA NGUY HIỂM
 Cho biết trong ULD có chứa hàng hóa nguy hiểm
 Mã hàng hóa NH thường bắt đầu bằng ký tự : R
 Vd : RIS, RNG,RFS ….
 Nhãn ULD chất hàng hóa nguy hiểm là nhãn có

viền Đỏ xung quanh
Nhãn hàng hóa NH

ĐI KÈM VỚI NHÃN DGR LÀ
CÁC NHÃN HANDLING ĐỂ
ĐƯA RA CÁC PHƯƠNG ÁN
PHỤC VỤ CHO PHÙ HỢP
PHỤC VỤ HHNH

 GIẢI PHÓNG HÀNG NGAY LẬP TỨC KHI DỠ HÀNG
 BÁO NGAY CHO HDCX KHI PHÁT HIỆN BẤT THƯỜNG
 KHÔNG CHẠM TAY VÀO CHẤT LỎNG BỊ RÒ RỈ
IV – MÃ VỀ THÙNG MÂM
 THÔNG BÁO VỀ TÌNH TRẠNG THÙNG MÂM

( MÂM HÀNG HỎNG, QUÁ KHỔ, RỖNG )
KÝ TỰ : X - ULD RỖNG
Chồng Mâm rỗng
 Vd : 22P/PMC21023VN/ X hoặc 22P/PMC21023VN/ E
 Ký tự : E = Equipment
 Hay SI : Stack Empty Pallets 22P

Nhớ Ghi lại số
Mâm trước khi
kéo nhé
MÃ HÀNG QUÁ KHỔ
 VD : 33P/ PMC12034VN/C.OHG
 OHG : OVERHANG

OHG KÌA , COI
CHỪNG CHẠM
VÁCH
Thùng Mâm bị hỏng
 Vd : 21L/ AKE20156VN/U
 U : UnserviceAble = Damaged ULD

Damages
Thùng Dụng Cụ
 FKT= Flight Kit = EIC
 Thường có màu sắc khác so với các ULD khác
 Chỉ OFFLOAD khi có yêu cầu của HDCX

DO NOT
OFFLOAD
MÃ HÀNG GIÁ TRỊ CAO VÀ CHUYỂN PHÁT
NHANH
 12L/AKE20134VN/ C.EPX
 EPX : HÀNG CHUYỂN PHÁT NHANH
 13R / AKE20145VN/C.VUN
 VUN : HÀNG CÓ GIÁ TRỊ CAO CỦA VNA

 VAL : HÀNG GIÁ TRỊ CAO
MÃ HÀNG CHẤT Ở H5
 CSU : Dụng cụ xuất ăn và thực phẩm không sử






dụng trong chuyến bay.
DIP: Túi thư ngoại giao
NWPS : BÁO CHÍ
XPS : KIỆN HÀNG NHỎ
AOG : Dụng cụ Máy bay dùng để sửa máy bay đang
bị Kỹ thuật ngưng khai thác
Comail :phục vụ theo HDCX
 COM
Tài liệu hướng dẫn đọc điện vă n

More Related Content

What's hot

Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiểnTài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiểnnataliej4
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinetLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinetXuân Thủy Nguyễn
 
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH GIAO ...
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH GIAO ...QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH GIAO ...
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH GIAO ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH CHO CÁC ĐÔ THỊ KHU VỰC MIỀN TRUNG 6...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH CHO CÁC ĐÔ THỊ KHU VỰC MIỀN TRUNG 6...NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH CHO CÁC ĐÔ THỊ KHU VỰC MIỀN TRUNG 6...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH CHO CÁC ĐÔ THỊ KHU VỰC MIỀN TRUNG 6...nataliej4
 
Ky thuat-truyen-so-lieu
Ky thuat-truyen-so-lieuKy thuat-truyen-so-lieu
Ky thuat-truyen-so-lieuNguyen Vong
 
mạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệpmạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệphuong nguyen
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tinPhân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tinhuynhle1990
 
Ch2 dac diem cac phuong thuc VTCC
Ch2 dac diem cac phuong thuc VTCCCh2 dac diem cac phuong thuc VTCC
Ch2 dac diem cac phuong thuc VTCCThanh Binh Dinh
 
Bài kiens tập hoàn chỉnh chính
Bài kiens tập hoàn chỉnh chínhBài kiens tập hoàn chỉnh chính
Bài kiens tập hoàn chỉnh chínhLưu Vĩnh
 
Khái niệm thông tin và dữ liệu
Khái niệm thông tin và dữ liệuKhái niệm thông tin và dữ liệu
Khái niệm thông tin và dữ liệuminhhai07b08
 
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdf
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdfNGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdf
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdfMan_Ebook
 

What's hot (20)

Đề tài: Thiết kế vòng tay đo nhịp tim sử dụng công nghệ IoTs, HAY
Đề tài: Thiết kế vòng tay đo nhịp tim sử dụng công nghệ IoTs, HAYĐề tài: Thiết kế vòng tay đo nhịp tim sử dụng công nghệ IoTs, HAY
Đề tài: Thiết kế vòng tay đo nhịp tim sử dụng công nghệ IoTs, HAY
 
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiểnTài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
 
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đĐề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
 
Chương 1 tq kt robot new
Chương 1 tq kt robot newChương 1 tq kt robot new
Chương 1 tq kt robot new
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinetLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
 
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH GIAO ...
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH GIAO ...QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH GIAO ...
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH GIAO ...
 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH CHO CÁC ĐÔ THỊ KHU VỰC MIỀN TRUNG 6...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH CHO CÁC ĐÔ THỊ KHU VỰC MIỀN TRUNG 6...NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH CHO CÁC ĐÔ THỊ KHU VỰC MIỀN TRUNG 6...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH CHO CÁC ĐÔ THỊ KHU VỰC MIỀN TRUNG 6...
 
Ky thuat-truyen-so-lieu
Ky thuat-truyen-so-lieuKy thuat-truyen-so-lieu
Ky thuat-truyen-so-lieu
 
Khóa luận tốt nghiệp khoa Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 9 điểm.doc
Khóa luận tốt nghiệp khoa Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 9 điểm.docKhóa luận tốt nghiệp khoa Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 9 điểm.doc
Khóa luận tốt nghiệp khoa Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 9 điểm.doc
 
mạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệpmạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệp
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tinPhân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uốngĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
 
Ch2 dac diem cac phuong thuc VTCC
Ch2 dac diem cac phuong thuc VTCCCh2 dac diem cac phuong thuc VTCC
Ch2 dac diem cac phuong thuc VTCC
 
Luận văn: Tìm hiểu nghiên cứu về truyền thông profibus PA, HOT
Luận văn: Tìm hiểu nghiên cứu về truyền thông profibus PA, HOTLuận văn: Tìm hiểu nghiên cứu về truyền thông profibus PA, HOT
Luận văn: Tìm hiểu nghiên cứu về truyền thông profibus PA, HOT
 
Bài kiens tập hoàn chỉnh chính
Bài kiens tập hoàn chỉnh chínhBài kiens tập hoàn chỉnh chính
Bài kiens tập hoàn chỉnh chính
 
Khái niệm thông tin và dữ liệu
Khái niệm thông tin và dữ liệuKhái niệm thông tin và dữ liệu
Khái niệm thông tin và dữ liệu
 
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdf
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdfNGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdf
NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN.pdf
 
Đề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOT
Đề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOTĐề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOT
Đề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOT
 
Đề tài tốt nghiệp -Công tác tổ chức quản lý của Công ty TNHH vận tải
Đề tài tốt nghiệp -Công tác tổ chức quản lý của Công ty TNHH vận tảiĐề tài tốt nghiệp -Công tác tổ chức quản lý của Công ty TNHH vận tải
Đề tài tốt nghiệp -Công tác tổ chức quản lý của Công ty TNHH vận tải
 
Đề tài Hoàn thiện công tác giao nhận hàng nhập khẩu rất hay điểm cao
Đề tài  Hoàn thiện công tác giao nhận hàng nhập khẩu rất hay điểm caoĐề tài  Hoàn thiện công tác giao nhận hàng nhập khẩu rất hay điểm cao
Đề tài Hoàn thiện công tác giao nhận hàng nhập khẩu rất hay điểm cao
 

Tài liệu hướng dẫn đọc điện vă n

  • 1. Tài liệu Nội Bộ Phòng DVSĐ
  • 2. 1.Điện Văn  Điện văn được gửi từ đầu sân bay xuất phát nhằm cung cấp các thông tin cần thiết về chuyến bay để đầu sân bay đến nắm được thông tin để chuẩn bị phục vụ.  Các điện văn được sử dụng theo mẫu chuẩn của IATA  Gồm các loại : điện văn về tải và điện văn về khách, giờ khởi hành, giờ đáp….
  • 3. 2. Nhận diện điện văn  Tên điện văn : Gồm 3 ký tự in hoa đứng đầu điện : CPM, MVT, CPM, TPM, PTM….  Số hiệu chuyến bay, ngày tháng xuất phát … SQ186/18.9VSRL Hãng hàng không Số hiệu chuyến bay Ngày khởi hành ( GMT ) Số hiệu đăng ký máy bay
  • 4. 3. Các loại điện văn 3.1 _ Điện LDM (Load/Distribution message) : Điện phân bố về tải Cung cấp thông tin tổng quát về chuyến bay bao gồm cả khách, hành lỳ hàng hóa và các thông tin cần lưu ý (SI) _ Tổng số khách, tổ bay , cấu hình máy bay… _ Tổng số hành lý, hàng hóa được chất ở các hầm hàng _ Chặng đến, trong trường hợp chuyến bay có nhiều chặng sẽ có số khách, hành lý, hàng hóa tương ứng với từng chặng
  • 5. Mẫu điện LDM LDM VN1816/18.VNB225.Y68.2/2 -SGN.61/4/1.0.T745.1/445.4/300 .PAX/65.PAD/0 SI SGN B/745.C/NIL.M/NIL.E/NIL DOW 13739 DOI -14.60 BAG/SGN/52PCS SI 14 BT H1
  • 6. Các thành phần của điện văn LDM Số tt Thành phần Ký hiệu 1 Số hiệu chuyến bay, ngày khởi hành VN1816/18 2 Số hiệu đăng ký máy bay VNB225 3 Cấu hình máy bay Y68 ( 68 khách Y) 4 Tổ bay 2/2 (2 Tổ bay, 2 TV) 5 Điểm đến SGN 6 Thông tin về khách 61/4/1.0 7 Thông tin về hành lý, hàng hóa T745.1/445.4/300 8 Tổng số khách PX 9 Khách nội bộ PAD 10 Thông tin phụ SI
  • 7. 3.2- Điện MVT (Movement message) Điện thông báo giờ bay: Thông báo giờ cất cánh, hạ cánh, thông báo giờ trễ của chuyế bay. Sử dụng giờ GMT trong các điện văn
  • 8. Mẫu điện MVT MVT VN227/19.VNA144.HAN AD0130/0140 EA0312 SGN PX217 SI TOF/19600 EET.0132 APLD.30430
  • 9. Các thành phần của điện văn MVT stt Thành phần Ký hiệu 1 MVT Movement 2 Số hiệu chuyến bay VN227 3 Ngày khởi hành 19 4 Số hiệu đăng ký máy bay VNA144 5 Nơi xuất phát HAN 6 Giờ thực tế máy bay cất cánh (GMT) ED 7 Giờ dự kiến máy bay hạ cánh (GMT) EA 8 Điểm đến SGN 9 Tổng số khách PX 10 Thông tin phụ SI
  • 10. 3.3-Điện CPM(Container/Pallet Message ) Điện phân bố thùng mâm  Sử dụng điện văn này cho loại máy bay chất thùng mâm  Thông tin trên điện văn được soạn thảo từ bản báo cáo chất xếp ( LIR), thể hiện đầy đủ các thông tin để sân bay đến chuẩn bị đầy đủ nhân sự, thiết bị để phục vụ.  Thể hiện các thông tin về tải đặc biệt, khối lượng cũng như mã các loại thùng mâm trên chuyến bay.  Thể hiện chặng đến cuối cùng của ULD  Nêu rõ các vị trí chất xếp thùng mâm trên chuyến bay, kể cả vị trí trống ( NIL)
  • 11. Mẫu điện văn CPM CPM VN921/18.VNA390.9C -11/AKH26771VN/PNH/378/B2 => Cửa -12/AKH26068VN/PNH/85/X -21/AKH26299VN/PNH/85/X -22/AKH26632VN/PNH/85/X -23/AKH26095VN/PNH/85/X -32/AKH26461VN/SGN/483/B1 -33/AKH26568VN/SGN/483/B1 -41/AKH16752VN/PNH/378/B/F2 => Cửa -42/AKH26629VN/PNH/503/B1 -5/SGN/1/M/PNH/29/M.VR3 => Hầm 5 SI Hầm hàng trước Hầm hàng sau
  • 12. 4. Cách lấy điện văn  Lấy từ SITATEX  Lấy từ MH TOC  Lấy từ MH Support  A/ Lấy từ SITATEX Vào phần inbox/out box đánh số hiệu chuyến bay và nhấn vào Search
  • 13. B/ Lấy từ MH Support Vào Support/ Sitatex => Chọn điện cần lấy : CPM, LDM và nhập số hiệu chuyến bay, chú ý ngày.
  • 14. c/ Lấy từ MH TOC
  • 15. Chọn điện cần lấy, chú ý chặng bay
  • 16. Cách đọc điện CPM  Điện CPM được format chuẩn _42R/AKE15607VN/SGN/588/F1 Vị trí chất xếp Loại ULD và số hiệu, hãng sở hữu Chặng đến cuối của ULD Trọng lượng Tính chất thùng ULD Một ULD có thể mang nhiều tính chất -42L/AKH/SGN/583/BC/BY0 => Position/Type/DEST/Kgs/Type of Load-Business class baggage /Economy Baggage
  • 17. Vị trí trên hầm hàng  Vị trí chất hàng hóa và hành lý trên máy bay được chia nhỏ thành các khu vực khác nhau và được đánh số theo một tiêu chuẩn thống nhất  Hầm hàng( Hold) =>Chia thành khoang ( Compartment) => Khu vực chất xếp ULD (BAY)  L ( Left) : Bên trái ( Góc vát ULD quay vào)  R(Right) : Bên Phải ( Góc vát ULD quay ra cửa AC)  VD : 23L : Hầm hàng trước khoang 2, hàng thứ 3 bên trái
  • 18.
  • 19. Mã thông tin về tải I- Mã thông tin về Hành Lý VD : 42R/AKE/500/BC Code Loại hành lý B /BY/BL Hành lý loại thường BT BFT Hành lý Chuyển tiếp Hành lý Chuyển tiếp hạng thương gia BF/BC/BJ PB/B HOT Hành lý hạng thương gia được ưu tiên D Hành lý Tổ bay ( Crew Bag) S / MIX Hành lý phân loại tại điểm đến BBS /BBC Babystroller / Baby car
  • 20. II - Mã hàng hóa đặc biệt  Gồm 2 loại mã : mã hàng phục vụ và mã hàng hóa nguy hiểm.  Trên 1 ULD hàng hóa có thể mang cả mã hàng hóa nguy hiểm và mã hàng phục vụ  Vd :41L/AKE/SGN/620/C.ICE.PES
  • 21. PER - CÁC LOẠI HÀNG HÓA DỄ HƯ HỎNG
  • 22. PEP – HOA QUẢ VÀ RAU
  • 24. PES – CÁ VÀ CÁC LOẠI HẢI SẢN
  • 25. HUM – QUAN TÀI
  • 27. III MÃ HÀNG HÓA NGUY HIỂM  Cho biết trong ULD có chứa hàng hóa nguy hiểm  Mã hàng hóa NH thường bắt đầu bằng ký tự : R  Vd : RIS, RNG,RFS ….  Nhãn ULD chất hàng hóa nguy hiểm là nhãn có viền Đỏ xung quanh
  • 28. Nhãn hàng hóa NH ĐI KÈM VỚI NHÃN DGR LÀ CÁC NHÃN HANDLING ĐỂ ĐƯA RA CÁC PHƯƠNG ÁN PHỤC VỤ CHO PHÙ HỢP
  • 29. PHỤC VỤ HHNH  GIẢI PHÓNG HÀNG NGAY LẬP TỨC KHI DỠ HÀNG  BÁO NGAY CHO HDCX KHI PHÁT HIỆN BẤT THƯỜNG  KHÔNG CHẠM TAY VÀO CHẤT LỎNG BỊ RÒ RỈ
  • 30. IV – MÃ VỀ THÙNG MÂM  THÔNG BÁO VỀ TÌNH TRẠNG THÙNG MÂM ( MÂM HÀNG HỎNG, QUÁ KHỔ, RỖNG ) KÝ TỰ : X - ULD RỖNG
  • 31. Chồng Mâm rỗng  Vd : 22P/PMC21023VN/ X hoặc 22P/PMC21023VN/ E  Ký tự : E = Equipment  Hay SI : Stack Empty Pallets 22P Nhớ Ghi lại số Mâm trước khi kéo nhé
  • 32. MÃ HÀNG QUÁ KHỔ  VD : 33P/ PMC12034VN/C.OHG  OHG : OVERHANG OHG KÌA , COI CHỪNG CHẠM VÁCH
  • 33. Thùng Mâm bị hỏng  Vd : 21L/ AKE20156VN/U  U : UnserviceAble = Damaged ULD Damages
  • 34. Thùng Dụng Cụ  FKT= Flight Kit = EIC  Thường có màu sắc khác so với các ULD khác  Chỉ OFFLOAD khi có yêu cầu của HDCX DO NOT OFFLOAD
  • 35. MÃ HÀNG GIÁ TRỊ CAO VÀ CHUYỂN PHÁT NHANH  12L/AKE20134VN/ C.EPX  EPX : HÀNG CHUYỂN PHÁT NHANH  13R / AKE20145VN/C.VUN  VUN : HÀNG CÓ GIÁ TRỊ CAO CỦA VNA  VAL : HÀNG GIÁ TRỊ CAO
  • 36. MÃ HÀNG CHẤT Ở H5  CSU : Dụng cụ xuất ăn và thực phẩm không sử     dụng trong chuyến bay. DIP: Túi thư ngoại giao NWPS : BÁO CHÍ XPS : KIỆN HÀNG NHỎ AOG : Dụng cụ Máy bay dùng để sửa máy bay đang bị Kỹ thuật ngưng khai thác
  • 37. Comail :phục vụ theo HDCX  COM