SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
黃霸学 (Huáng Bà Xué)                    1/7        汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)


                               汉语考试题
                             Hànyǔ kǎoshì tí
                           Hán ngữ khảo thí đề
                       ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG TRUNG

                                      会话 1

文升:          金容妹, 你好!
Wén Shēng:   Jīn Róng mèi, nǐ hǎo!
Văn Lít:     Kim Dung, chào em!

金容:          文升哥, 你好! 很久不见, 你身体好吗?
Jīn Róng:    Wén Shēng gē, nǐ hǎo. Hěnjiǔ bùjiàn, nǐ shēntǐ hǎo ma?
Kim Dung:    Chào anh Văn Lít, lâu quá không gặp, anh khỏe không ạ?

文升:          谢谢, 我很好,你呢?
Wén Shēng:   Xièxiè, wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
Văn Lít:     Cám ơn em, anh rất khỏe, còn em thì sao?

金容:          我也很好。你有女朋友了吗?
Jīn Róng:    Wǒ yě hěn hǎo. Nǐ yǒu nǚ péngyǒule ma?
Kim Dung:    Em cũng rất khỏe. Anh có bạn gái chưa?

文升:          有了。
Wén Shēng:   Yǒule.
Văn Lít:     Có rồi.

金容:          她叫什么名字?
Jīn Róng:    Tā jiào shénme míngzì?
Kim Dung:    Chị ấy tên gì vậy?

文升:          她的名字叫陈小月。
Wén Shēng:   Tā de míngzì jiào Chén Xiǎo Yuè.
Văn Lít:     Chị ấy tên Trần Tiểu Nguyệt.
黃霸学 (Huáng Bà Xué)                       2/7        汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)


金容:            她是哪里人?
Jīn Róng:      Tā shì nǎlǐ rén?
Kim Dung:      Chị ấy là người ở đâu?

文升:            她是富安人。
Wén Shēng:     Tā shì Fù Ān rén.
Văn Lít:       Chị ấy là người Phú Yên.

金容:            她今年多少岁?
Jīn Róng:      Tā jīnnián duōshǎo suì?
Kim Dung:      Chị ấy bao nhiêu tuổi?

文升:            她今年二十一岁, 是我同学的妹妹。这位是谁?
Wén Shēng:     Tā jīnnián èrshíyī suì. Shì wǒ tóngxué de mèimei. Zhè wèi shì shuí?
Văn Lít:       Cô ấy 21 tuổi, là em gái cảu bạn học anh. Người này là ai vậy?

金容:            对了, 我来介绍一下儿, 这是我的朋友, 她叫青
               青。青青, 这是文升哥, 是我姐姐的朋友。
Jīn Róng:      Duìle, wǒ lái jièshào yīxià er, zhè shì wǒ de péngyǒu, tā jiào Qīng Qīng. Qīng
               Qīng, zhè shì Wén Shēng gē, shì wǒ jiějie de péngyǒu.
Kim Dung:      À, đúng rồi! Để em giới thiệu một chút, đây là bạn của em, tên Thanh Thanh.
               Thanh Thanh à, đây là anh Văn Lít, bạn của chị mình.

文升:            青青, 你好!
Wén Shēng:     Qīng Qīng, nǐ hǎo!
Văn Lít:       Thanh Thanh, chào em!

青青:            文升哥, 你好!
Qīng Qīng      Wén Shēng gē, nǐ hǎo!
Thanh Thanh:   Chào anh Văn Lít!

文升:            你是哪里人?
Wén Shēng:     Nǐ shì nǎlǐ rén?
Văn Lít:       Em là người nước nào vậy?

青青:            我是中国人。
Qīng Qīng:     Wǒ shì Zhōng Guó rén.
Thanh Thanh:   Em là người Trung Quốc.
黃霸学 (Huáng Bà Xué)                        3/7     汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)


文升:            你来越南做什么?
Wén Shēng:     Nǐ lái Yuè Nán zuò shénme?
Văn Lít:       Em đến Việt Nam làm gì vậy?

青青:            我来越南工作。
Qīng Qīng:     Wǒ lái Yuè Nán gōngzuò.
Thanh Thanh:   Em đến Việt Nam làm việc.

文升:            你做什么工作?
Wén Shēng:     Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Văn Lít:       Em làm nghề gì?

青青:            我是汉语老师。
Qīng Qīng:     Wǒ shì Hànyǔ lǎoshī.
Thanh Thanh:   Em là giáo viên tiếng Trung.

文升:            你在哪里工作?
Wén Shēng:     Nǐ zài nǎlǐ gōngzuò?
Văn Lít:       Em làm việc ở đâu?

青青:            我在芽庄文化艺术与旅游大专学校工作。
Qīng Qīng:     Wǒ zài Yá Zhuāng Wénhuà Yìshù yǔ Lǚyóu Dàzhuān xuéxiào gōngzuò.
Thanh Thanh:   Em làm việc tại trường Cao Đẳng Văn hóa Nghệ Thuật & Du Lịch Nha Trang.

文升:            你的工作忙吗?
Wén Shēng:     Nǐ de gōngzuò máng ma?
Văn Lít:       Công việc của em bận không?

青青:            我的工作不太忙。你是医生吗?
Qīng Qīng:     Wǒ de gōngzuò bù tài máng. Nǐ shì yīshēng ma?
Thanh Thanh:   Công việc của em không bận lắm. Anh là bác sĩ hả?

文升:            不,我是公安。
Wén Shēng:     Bù, wǒ shì gōng ān.
Văn Lít:       Không, anh là công an.

青青:            你住在哪里?
Qīng Qīng:     Nǐ zhù zài nǎlǐ?
Thanh Thanh:   Nhà anh ở đâu vậy?
黃霸学 (Huáng Bà Xué)                      4/7         汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)


文升:            我家在黎红风路 25/6 号。中国的天气冷吗?
Wén Shēng:     Wǒjiā zài Lí Hóng Fēng lù 25/6 hào. Zhōng Guó de tiānqì lěng ma?
Văn Lít:       Nhà anh ở 25/6 đường Lê Hồng Phong. Thời tiết ở Trung Quốc lạnh lắm hả?

青青:            对!非常浪。
Qīng Qīng:     Duì! Fēicháng làng.
Thanh Thanh:   Dạ!Lạnh lắm.

文升:            你习惯越南的天气了吗?
Wén Shēng:     Nǐ xíguàn Yuè Nán de tiānqìle ma?
Văn Lít:       Em đã quen với thời tiết ở Việt Nam chưa?

青青:            还没, 越南的天气很热。
Qīng Qīng:     Hái méi, Yuè Nán de tiānqì hěn rè.
Thanh Thanh:   Chưa anh ạ, thời tiết ở Việt Nam nóng quá.

文升:            现在你住在学校里吗?
Wén Shēng:     Xiànzài nǐ zhù zài xuéxiào lǐ ma?
Văn Lít:       Bây giờ em sống ở trong trường học hả?

青青:            不, 我住在一个小旅馆里。你看, 就是
               Maximark 超市对面的那个旅馆。
Qīng Qīng:     Bù, wǒ zhù zài yīgè xiǎo lǚguǎn lǐ. Nǐ kàn, jiùshì Maximark chāoshì duìmiàn dì
               nàgè lǚguǎn.
Thanh Thanh:   Không, em sống ở trong một khách sạn nhỏ. Anh nhìn kìa, chính là khách sạn
               nằm đối diện siêu thị Maximark đó đó.

文升:            我知道了。你家里有什么人?
Wén Shēng:     Wǒ zhīdàole. Nǐ jiā lǐ yǒu shé me rén?
Văn Lít:       Ồ, anh biết rồi. Trong nhà em có mấy người vậy?

青青:            我家里有五个人。那就是爷爷、爸爸、妈妈、
               一个弟弟和我。
Qīng Qīng:     Wǒjiā lǐ yǒu wǔ gèrén. Nà jiùshì yéye, bàba, māmā, yīgè dìdì hé wǒ.
Thanh Thanh:   Trong nhà em có 5 người, ông nội, ba, mẹ, một đứa em trai và em.

文升:            你爷爷的身体怎么样?
黃霸学 (Huáng Bà Xué)                      5/7        汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)

Wén Shēng:     Nǐ yéye de shēntǐ zěnme yàng?
Văn Lít:       Sức khỏe của ông nội em như thế nào?

青青:            我爷爷的身体不太好。
Qīng Qīng:     Wǒ yéye de shēntǐ bù tài hǎo.
Thanh Thanh:   Sức khỏe ông không khỏe lắm.

文升:            你常回中国看他们吗?
Wén Shēng:     Nǐ cháng huí Zhōng Guó kàn tāmen ma?
Văn Lít:       Em thường về Trung Quốc thăm họ không?

青青:            每年我回两次,一月和七月。
Qīng Qīng:     Měinián wǒ huí liǎng cì, Yī yuè hé Qī yuè.
Thanh Thanh:   Một năm em về 2 lần, tháng 1 và tháng 7.



                                        会话 2


文升:            你们在去哪儿?
Wén Shēng:     Nǐmen zài qù nǎer?
Văn Lít:       Bây giờ tụi em đi đâu vậy?

金容:            我在回家。
Jīn Róng:      Wǒ zài huí jiā.
Kim Dung:      Em về nhà.

青青:            我去金容的家吃饭。你呢?
Qīng Qīng:     Wǒ qù Jīn Róng de jiā chīfàn. Nǐ ne?
Thanh Thanh:   Em đến nhà Thanh Thanh ăn cơm. Còn anh thì sao?

文升:            我去那个邮局寄一封信。
Wén Shēng:     Wǒ qù nàgè yóujú jì yī fēng xìn.
Văn Lít:       Anh đến bưu điện đó gửi một bức thư.

金容:            那个邮局能打国际电话吗?
Jīn Róng:      Nàgè yóujú néng dǎ guójì diànhuà ma?
Kim Dung:      Bưu điện đó có thể gọi điện thoại quốc tế không anh?
黃霸学 (Huáng Bà Xué)                     6/7       汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)


文升:          可以。
Wén Shēng:   Kěyǐ.
Văn Lít:     Được chứ.

金容:          文升哥, 明天晚上你有时间吗?
Jīn Róng:    Wén Shēng gē, míngtiān wǎnshàng nǐ yǒu shíjiān ma?
Kim Dung:    Anh Hải à, tối ngày mai anh có thời gian không?

文升:          有,什么事?
Wén Shēng:   Yǒu, shénme shì?
Văn Lít:     Có, có chuyện gì không em?

金容:          我们请你看电影,好吗?
Jīn Róng:    Wǒmen qǐng nǐ kàn diànyǐng, hǎo ma?
Kim Dung:    Tụi em mời anh đi xem phim, được không?

文升:          几点合适?
Wén Shēng:   Jǐ diǎn héshì?
Văn Lít:     Mấy giờ thì thích hợp?

金容:          七点半。
Jīn Róng:    Qī diǎn bàn.
Kim Dung:    Bảy giờ rưỡi. (7:30)

文升:          在哪个电影院?
Wén Shēng:   Zài nǎge diànyǐngyuàn?
Văn Lít:     Ở rạp chiếu phim nào vậy?

金容:          在 Maximark 超市里的电影院。
Jīn Róng:    Zài Maximark chāoshì lǐ de diànyǐngyuàn.
Kim Dung:    Ở rạp chiếu phim trong siêu thị Maximax.

文升:          好吧。对了, 我的女朋友也很喜欢看电影, 我们
             请她一起去吧。
Wén Shēng:   Hǎo ba. Duìle, wǒ de nǚ péngyǒu yě hěn xǐhuān kàn diànyǐng, wǒmen qǐng tā
             yīqǐ qù ba.
Văn Lít:     Được. À, đúng rồi, bạn gái của anh cũng rất thích xem phim, chúng ta rủ cô ấy
             cùng đi nhé.
黃霸学 (Huáng Bà Xué)                     7/7         汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)


金容:          好主意。七点一刻, 在 Maximark 超市门口, 我
             们会等你。
Jīn Róng:    Hǎo zhǔyì. Qī diǎn yī kè, zài Maximark chāoshì ménkǒu, wǒmen huì děng nǐ.
Kim Dung:    Thế thì tốt quá. 7:15, tụi em sẽ đợi anh chị trước cỗng siêu thị Maximax nhé.

文升:          好。电影院几点关门?
Wén Shēng:   Hǎo. Diànyǐngyuàn jǐ diǎn guānmén?
Văn Lít:     Được. Rạp chiếu phim mấy giờ đóng cửa?

金容:          晚上十点半。时间还不早了。我们要去吧。
             再见!
Jīn Róng:    Wǎnshàng shí diǎn bàn. Shíjiān hái bù zǎole. Wǒmen yào qù ba.
             Zàijiàn!
Kim Dung:    10:30 tối. Thời gian không còn sớm nữa. Tụi em phải đi thôi.
             Tạm biệt anh!

文升:          再见! 明天晚上见。
Wén Shēng:   Zàijiàn! Míngtiān wǎnshàng jiàn.
Văn Lít:     Tạm biệt. Tối mai gặp.

More Related Content

Viewers also liked

Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...Học Huỳnh Bá
 
Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm
Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âmTên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm
Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âmthái thùy linh
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy - copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy - copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy - copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy - copyHọc Huỳnh Bá
 
Sự tích trầu cau 越南民间故事
Sự tích trầu cau 越南民间故事Sự tích trầu cau 越南民间故事
Sự tích trầu cau 越南民间故事Học Huỳnh Bá
 
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tếTài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典Học Huỳnh Bá
 
请介绍一下儿你自己?
请介绍一下儿你自己?请介绍一下儿你自己?
请介绍一下儿你自己?Học Huỳnh Bá
 
你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗Học Huỳnh Bá
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Học Huỳnh Bá
 

Viewers also liked (14)

Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
 
Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm
Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âmTên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm
Tên tiếng việt – tên tiếng trung giản thể – phiên âm
 
考试中文口试题1
考试中文口试题1考试中文口试题1
考试中文口试题1
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy - copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy - copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy - copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy - copy
 
Sự tích trầu cau 越南民间故事
Sự tích trầu cau 越南民间故事Sự tích trầu cau 越南民间故事
Sự tích trầu cau 越南民间故事
 
考试中文口试题1
考试中文口试题1考试中文口试题1
考试中文口试题1
 
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tếTài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典
 
请介绍一下儿你自己?
请介绍一下儿你自己?请介绍一下儿你自己?
请介绍一下儿你自己?
 
Bai tap ttqt
Bai tap ttqtBai tap ttqt
Bai tap ttqt
 
Business english i unit 3
Business english i unit 3Business english i unit 3
Business english i unit 3
 
你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
 
Shenhua
ShenhuaShenhua
Shenhua
 

More from Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

More from Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)

  • 1. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 1/7 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí) 汉语考试题 Hànyǔ kǎoshì tí Hán ngữ khảo thí đề ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG TRUNG 会话 1 文升: 金容妹, 你好! Wén Shēng: Jīn Róng mèi, nǐ hǎo! Văn Lít: Kim Dung, chào em! 金容: 文升哥, 你好! 很久不见, 你身体好吗? Jīn Róng: Wén Shēng gē, nǐ hǎo. Hěnjiǔ bùjiàn, nǐ shēntǐ hǎo ma? Kim Dung: Chào anh Văn Lít, lâu quá không gặp, anh khỏe không ạ? 文升: 谢谢, 我很好,你呢? Wén Shēng: Xièxiè, wǒ hěn hǎo, nǐ ne? Văn Lít: Cám ơn em, anh rất khỏe, còn em thì sao? 金容: 我也很好。你有女朋友了吗? Jīn Róng: Wǒ yě hěn hǎo. Nǐ yǒu nǚ péngyǒule ma? Kim Dung: Em cũng rất khỏe. Anh có bạn gái chưa? 文升: 有了。 Wén Shēng: Yǒule. Văn Lít: Có rồi. 金容: 她叫什么名字? Jīn Róng: Tā jiào shénme míngzì? Kim Dung: Chị ấy tên gì vậy? 文升: 她的名字叫陈小月。 Wén Shēng: Tā de míngzì jiào Chén Xiǎo Yuè. Văn Lít: Chị ấy tên Trần Tiểu Nguyệt.
  • 2. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 2/7 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí) 金容: 她是哪里人? Jīn Róng: Tā shì nǎlǐ rén? Kim Dung: Chị ấy là người ở đâu? 文升: 她是富安人。 Wén Shēng: Tā shì Fù Ān rén. Văn Lít: Chị ấy là người Phú Yên. 金容: 她今年多少岁? Jīn Róng: Tā jīnnián duōshǎo suì? Kim Dung: Chị ấy bao nhiêu tuổi? 文升: 她今年二十一岁, 是我同学的妹妹。这位是谁? Wén Shēng: Tā jīnnián èrshíyī suì. Shì wǒ tóngxué de mèimei. Zhè wèi shì shuí? Văn Lít: Cô ấy 21 tuổi, là em gái cảu bạn học anh. Người này là ai vậy? 金容: 对了, 我来介绍一下儿, 这是我的朋友, 她叫青 青。青青, 这是文升哥, 是我姐姐的朋友。 Jīn Róng: Duìle, wǒ lái jièshào yīxià er, zhè shì wǒ de péngyǒu, tā jiào Qīng Qīng. Qīng Qīng, zhè shì Wén Shēng gē, shì wǒ jiějie de péngyǒu. Kim Dung: À, đúng rồi! Để em giới thiệu một chút, đây là bạn của em, tên Thanh Thanh. Thanh Thanh à, đây là anh Văn Lít, bạn của chị mình. 文升: 青青, 你好! Wén Shēng: Qīng Qīng, nǐ hǎo! Văn Lít: Thanh Thanh, chào em! 青青: 文升哥, 你好! Qīng Qīng Wén Shēng gē, nǐ hǎo! Thanh Thanh: Chào anh Văn Lít! 文升: 你是哪里人? Wén Shēng: Nǐ shì nǎlǐ rén? Văn Lít: Em là người nước nào vậy? 青青: 我是中国人。 Qīng Qīng: Wǒ shì Zhōng Guó rén. Thanh Thanh: Em là người Trung Quốc.
  • 3. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 3/7 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí) 文升: 你来越南做什么? Wén Shēng: Nǐ lái Yuè Nán zuò shénme? Văn Lít: Em đến Việt Nam làm gì vậy? 青青: 我来越南工作。 Qīng Qīng: Wǒ lái Yuè Nán gōngzuò. Thanh Thanh: Em đến Việt Nam làm việc. 文升: 你做什么工作? Wén Shēng: Nǐ zuò shénme gōngzuò? Văn Lít: Em làm nghề gì? 青青: 我是汉语老师。 Qīng Qīng: Wǒ shì Hànyǔ lǎoshī. Thanh Thanh: Em là giáo viên tiếng Trung. 文升: 你在哪里工作? Wén Shēng: Nǐ zài nǎlǐ gōngzuò? Văn Lít: Em làm việc ở đâu? 青青: 我在芽庄文化艺术与旅游大专学校工作。 Qīng Qīng: Wǒ zài Yá Zhuāng Wénhuà Yìshù yǔ Lǚyóu Dàzhuān xuéxiào gōngzuò. Thanh Thanh: Em làm việc tại trường Cao Đẳng Văn hóa Nghệ Thuật & Du Lịch Nha Trang. 文升: 你的工作忙吗? Wén Shēng: Nǐ de gōngzuò máng ma? Văn Lít: Công việc của em bận không? 青青: 我的工作不太忙。你是医生吗? Qīng Qīng: Wǒ de gōngzuò bù tài máng. Nǐ shì yīshēng ma? Thanh Thanh: Công việc của em không bận lắm. Anh là bác sĩ hả? 文升: 不,我是公安。 Wén Shēng: Bù, wǒ shì gōng ān. Văn Lít: Không, anh là công an. 青青: 你住在哪里? Qīng Qīng: Nǐ zhù zài nǎlǐ? Thanh Thanh: Nhà anh ở đâu vậy?
  • 4. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 4/7 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí) 文升: 我家在黎红风路 25/6 号。中国的天气冷吗? Wén Shēng: Wǒjiā zài Lí Hóng Fēng lù 25/6 hào. Zhōng Guó de tiānqì lěng ma? Văn Lít: Nhà anh ở 25/6 đường Lê Hồng Phong. Thời tiết ở Trung Quốc lạnh lắm hả? 青青: 对!非常浪。 Qīng Qīng: Duì! Fēicháng làng. Thanh Thanh: Dạ!Lạnh lắm. 文升: 你习惯越南的天气了吗? Wén Shēng: Nǐ xíguàn Yuè Nán de tiānqìle ma? Văn Lít: Em đã quen với thời tiết ở Việt Nam chưa? 青青: 还没, 越南的天气很热。 Qīng Qīng: Hái méi, Yuè Nán de tiānqì hěn rè. Thanh Thanh: Chưa anh ạ, thời tiết ở Việt Nam nóng quá. 文升: 现在你住在学校里吗? Wén Shēng: Xiànzài nǐ zhù zài xuéxiào lǐ ma? Văn Lít: Bây giờ em sống ở trong trường học hả? 青青: 不, 我住在一个小旅馆里。你看, 就是 Maximark 超市对面的那个旅馆。 Qīng Qīng: Bù, wǒ zhù zài yīgè xiǎo lǚguǎn lǐ. Nǐ kàn, jiùshì Maximark chāoshì duìmiàn dì nàgè lǚguǎn. Thanh Thanh: Không, em sống ở trong một khách sạn nhỏ. Anh nhìn kìa, chính là khách sạn nằm đối diện siêu thị Maximark đó đó. 文升: 我知道了。你家里有什么人? Wén Shēng: Wǒ zhīdàole. Nǐ jiā lǐ yǒu shé me rén? Văn Lít: Ồ, anh biết rồi. Trong nhà em có mấy người vậy? 青青: 我家里有五个人。那就是爷爷、爸爸、妈妈、 一个弟弟和我。 Qīng Qīng: Wǒjiā lǐ yǒu wǔ gèrén. Nà jiùshì yéye, bàba, māmā, yīgè dìdì hé wǒ. Thanh Thanh: Trong nhà em có 5 người, ông nội, ba, mẹ, một đứa em trai và em. 文升: 你爷爷的身体怎么样?
  • 5. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 5/7 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí) Wén Shēng: Nǐ yéye de shēntǐ zěnme yàng? Văn Lít: Sức khỏe của ông nội em như thế nào? 青青: 我爷爷的身体不太好。 Qīng Qīng: Wǒ yéye de shēntǐ bù tài hǎo. Thanh Thanh: Sức khỏe ông không khỏe lắm. 文升: 你常回中国看他们吗? Wén Shēng: Nǐ cháng huí Zhōng Guó kàn tāmen ma? Văn Lít: Em thường về Trung Quốc thăm họ không? 青青: 每年我回两次,一月和七月。 Qīng Qīng: Měinián wǒ huí liǎng cì, Yī yuè hé Qī yuè. Thanh Thanh: Một năm em về 2 lần, tháng 1 và tháng 7. 会话 2 文升: 你们在去哪儿? Wén Shēng: Nǐmen zài qù nǎer? Văn Lít: Bây giờ tụi em đi đâu vậy? 金容: 我在回家。 Jīn Róng: Wǒ zài huí jiā. Kim Dung: Em về nhà. 青青: 我去金容的家吃饭。你呢? Qīng Qīng: Wǒ qù Jīn Róng de jiā chīfàn. Nǐ ne? Thanh Thanh: Em đến nhà Thanh Thanh ăn cơm. Còn anh thì sao? 文升: 我去那个邮局寄一封信。 Wén Shēng: Wǒ qù nàgè yóujú jì yī fēng xìn. Văn Lít: Anh đến bưu điện đó gửi một bức thư. 金容: 那个邮局能打国际电话吗? Jīn Róng: Nàgè yóujú néng dǎ guójì diànhuà ma? Kim Dung: Bưu điện đó có thể gọi điện thoại quốc tế không anh?
  • 6. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 6/7 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí) 文升: 可以。 Wén Shēng: Kěyǐ. Văn Lít: Được chứ. 金容: 文升哥, 明天晚上你有时间吗? Jīn Róng: Wén Shēng gē, míngtiān wǎnshàng nǐ yǒu shíjiān ma? Kim Dung: Anh Hải à, tối ngày mai anh có thời gian không? 文升: 有,什么事? Wén Shēng: Yǒu, shénme shì? Văn Lít: Có, có chuyện gì không em? 金容: 我们请你看电影,好吗? Jīn Róng: Wǒmen qǐng nǐ kàn diànyǐng, hǎo ma? Kim Dung: Tụi em mời anh đi xem phim, được không? 文升: 几点合适? Wén Shēng: Jǐ diǎn héshì? Văn Lít: Mấy giờ thì thích hợp? 金容: 七点半。 Jīn Róng: Qī diǎn bàn. Kim Dung: Bảy giờ rưỡi. (7:30) 文升: 在哪个电影院? Wén Shēng: Zài nǎge diànyǐngyuàn? Văn Lít: Ở rạp chiếu phim nào vậy? 金容: 在 Maximark 超市里的电影院。 Jīn Róng: Zài Maximark chāoshì lǐ de diànyǐngyuàn. Kim Dung: Ở rạp chiếu phim trong siêu thị Maximax. 文升: 好吧。对了, 我的女朋友也很喜欢看电影, 我们 请她一起去吧。 Wén Shēng: Hǎo ba. Duìle, wǒ de nǚ péngyǒu yě hěn xǐhuān kàn diànyǐng, wǒmen qǐng tā yīqǐ qù ba. Văn Lít: Được. À, đúng rồi, bạn gái của anh cũng rất thích xem phim, chúng ta rủ cô ấy cùng đi nhé.
  • 7. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 7/7 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí) 金容: 好主意。七点一刻, 在 Maximark 超市门口, 我 们会等你。 Jīn Róng: Hǎo zhǔyì. Qī diǎn yī kè, zài Maximark chāoshì ménkǒu, wǒmen huì děng nǐ. Kim Dung: Thế thì tốt quá. 7:15, tụi em sẽ đợi anh chị trước cỗng siêu thị Maximax nhé. 文升: 好。电影院几点关门? Wén Shēng: Hǎo. Diànyǐngyuàn jǐ diǎn guānmén? Văn Lít: Được. Rạp chiếu phim mấy giờ đóng cửa? 金容: 晚上十点半。时间还不早了。我们要去吧。 再见! Jīn Róng: Wǎnshàng shí diǎn bàn. Shíjiān hái bù zǎole. Wǒmen yào qù ba. Zàijiàn! Kim Dung: 10:30 tối. Thời gian không còn sớm nữa. Tụi em phải đi thôi. Tạm biệt anh! 文升: 再见! 明天晚上见。 Wén Shēng: Zàijiàn! Míngtiān wǎnshàng jiàn. Văn Lít: Tạm biệt. Tối mai gặp.