SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1
         TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1
               Bài 17: revision – Lessons 10-15 (ôn lại Bài 10-15)


Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại)

Hai vợ chồng một thương gia ở Melbourne đang ăn sáng. Sau đó người chồng sẽ đi công tác
ở Perth.
Bài đối thoại được chia làm hai phần.


        Dialogue 1:

WIFE:                  What time do you make it?

HUSBAND:               It's… um… twenty past seven.

WIFE:                  You have to leave at eight o'clock, don't you?

HUSBAND:               Yes. The taxi's coming at eight… and the plane leaves at ten past
                       nine.

WIFE:                  Well. You are running late. When do you get to Perth?

HUSBAND:               About half past eleven.

WIFE:                  Half past eleven? Only two and a half hours from Melbourne to
                       Perth? It's over 3,400 kilometres to Perth.

HUSBAND:               Half past eleven Perth time! That's half past one Melbourne time!

WIFE:                  Oh yes… the time zones. I forgot…

HUSBAND:               Hmm… well, I've got some meetings this afternoon. I'll phone you
                       this evening after six o'clock - six o'clock Perth time!



        Dialogue 2:

Trước khi người chồng lên đường đi công tác, chị vợ kể chuyện về cuộc gặp gỡ với một người
bạn cách đó mấy ngày.


WIFE:                  By the way, I forgot to tell you - I saw Mary Lee the other day.
HUSBAND:                 Oh… when was that?

WIFE:                    Mmm… I think it was the day before yesterday.

HUSBAND:                 How is she?

WIFE:                    Fine. She's coming to see us next Saturday.. with the kids.

HUSBAND:                 All the kids?

WIFE:                    Hm… yes.

HUSBAND:                 All the noisy kids?

WIFE:                    Well…

HUSBAND:                 I think I'll stay in Adelaide!* Anyway, what time is it?
                         *Ban đầu người chồng có ý định sẽ dừng lại ở Adelaide trên đường về
                         nhà từ Perth.

WIFE:                    It's nearly eight o'clock.

HUSBAND:                 I'd better hurry.


Trong bài học trên BayVút các bạn sẽ nghe thêm hai bài hội thoại: một bài giữa người thương
gia với vợ, và một bài giữa người thương gia với ông chủ.


 Part 2 - VOCABULARY (từ vựng)


the day after tomorrow                                ngày kia

[ ðə'dei_a:ftə tə'mɔrəu ]

the day before yesterday                              ngày hôm kia

[ ðə'dei_bəfɔ: 'jestədei ]

a kid                                                 đứa bé
[ kid ]

the other day                                         ngày hôm nọ

[ ði:_'ʌðə'dei ]

Perth time                                            giờ Perth
[ 'pə:θ taim ]
a time zone                        múi giờ
[ 'taim zəun ]

arrive                             đến
[ ə'raiv ]

depart                             rời
[ də'pa:t ]

hope                               hy vọng
[ həup ]

phone                              gọi điện thoại
[ fəun ]

return home                        trở về nhà
[ rə'tə:n 'həum ]

I'd better hurry                   Tôi nghĩ tôi phải nhanh lên

[ aid 'betə 'hʌri: ]

over 3,400 km                      trên 3.400 km
[ 'əuvə ]

until                              cho tới khi

[ ʌn'til ]

What time do you make it?          Xin anh/chị cho biết bây giờ là mấy giờ
                                   rồi ạ?
[ 'wɔt 'taim də jə' məik_ət    ]

When do you get to Perth?          Khi nào anh sẽ tới Perth?
[ 'wen də jə 'get tə 'pə:θ ]

When was that?                     Lúc nào?
[ 'wen wəz ðæt ]

You're running late                Anh muộn rồi đấy.

[ jɔ:'rʌniŋ 'leit ]

Granger                            tên họ

[ 'greindʒə ]
Reynolds                                  tên họ
[ 'renəldz ]

Mary                                      tên con gái

[ 'mɛəri ]

Adelaide                                  thủ phủ của bang Nam Úc.
[ 'ædəleid ]

Mebourne                                  thủ phủ của bang Victoria.
[ 'melbən ]

Perth                                     thủ phủ của bang Tây Úc.
[ pə:θ ]


Ở Australia có ba múi giờ khác nhau:


AEST (Australian Easten Standard Time)    Giờ miền Đông Úc

CAST (Central Australian Standard Time)   Giờ miền Trung Úc

WAST (Western Australian Standard Time)   Giờ miền Tây Úc



Part 3 - THE LESSON (bài học)

     1. Telling time (cách nói giờ)

What's the time?                          It's one o'clock.

What's the time?                          •   Ten past seven (7:10am)
                                          •   It's ten past seven

•   Do you know what time is it?          •   Half past seven
•   Do you know what the time is?         •   It's half past seven

Can you tell me the time, please?         •   Twenty to eight (7:40 )
                                          •   It's twenty to eight



     2. Telling day (cách nói ngày)
The day before yesterday                         Ngày hôm kia

Yesterday                                        Ngày hôm qua

Today                                            Ngày hôm nay

Tomorrow                                         Ngày mai

The day after tomorrow                           Ngày kia

The other day                                    Hôm nọ



    3. Telling week, month, year (cách nói năm tháng tuần)

The week before last                             Tuần trước nữa

Last week                                        Tuần trước

This week                                        Tuần này

Next week                                        Tuần tới

The week after next                              Tuần sau nữa

A fornight - two weeks                           Hai tuần hoặc là nửa tháng

Today week - a week from today                   Ngày này tuần sau

On Monday week - Monday the week after           Thứ Hai tuần sau nữa.
next

Today fornight - two weeks from today            Ngày này hai tuần nữa.

Tomorrow week - a week from tomorrow             Ngày mai tuần sau



Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm)

Bạn hãy luyện đọc các câu sau và nhớ luyện âm giữa các từ, đặc biệt là nhớ đọc âm /r/ ở
trong câu four o'clock.
Khi đọc xin bạn lưu ý tới nhịp điệu cũng như ngữ điệu.
•   one_o'clock
•   two_o'clock
•   three_o'clock
•   four_o'clock

•   At seven o'clock in the evening.
•   At nine o'clock in the morning.
•   At four o'clock in the afternoon.



Từ bài này trở đi Lawrie và June sẽ trực tiếp hướng dẫn các bạn làm bài luyện bằng tiếng Anh
mà không thông qua tiếng Việt nữa.


END OF LESSON 17



COPYRIGHT NOTICE:
'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian
Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co-
operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre,
Victoria University (Melbourne).
'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut
website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.

More Related Content

Viewers also liked

Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
Học Huỳnh Bá
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Học Huỳnh Bá
 
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tếTài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Học Huỳnh Bá
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tế
Học Huỳnh Bá
 
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)
Học Huỳnh Bá
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Học Huỳnh Bá
 

Viewers also liked (11)

Chu hanvatienghanviet
Chu hanvatienghanvietChu hanvatienghanviet
Chu hanvatienghanviet
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
 
考试中文口试题1
考试中文口试题1考试中文口试题1
考试中文口试题1
 
Business english i unit 3
Business english i unit 3Business english i unit 3
Business english i unit 3
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
 
Shenhua
ShenhuaShenhua
Shenhua
 
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tếTài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
考试中文口试题1
考试中文口试题1考试中文口试题1
考试中文口试题1
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tế
 
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
 

More from Học Huỳnh Bá

Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Học Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Học Huỳnh Bá
 

More from Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Bài 17 revision – lessons 10 15 (ôn lại bài 10-15)

  • 1. EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1 Bài 17: revision – Lessons 10-15 (ôn lại Bài 10-15) Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) Hai vợ chồng một thương gia ở Melbourne đang ăn sáng. Sau đó người chồng sẽ đi công tác ở Perth. Bài đối thoại được chia làm hai phần. Dialogue 1: WIFE: What time do you make it? HUSBAND: It's… um… twenty past seven. WIFE: You have to leave at eight o'clock, don't you? HUSBAND: Yes. The taxi's coming at eight… and the plane leaves at ten past nine. WIFE: Well. You are running late. When do you get to Perth? HUSBAND: About half past eleven. WIFE: Half past eleven? Only two and a half hours from Melbourne to Perth? It's over 3,400 kilometres to Perth. HUSBAND: Half past eleven Perth time! That's half past one Melbourne time! WIFE: Oh yes… the time zones. I forgot… HUSBAND: Hmm… well, I've got some meetings this afternoon. I'll phone you this evening after six o'clock - six o'clock Perth time! Dialogue 2: Trước khi người chồng lên đường đi công tác, chị vợ kể chuyện về cuộc gặp gỡ với một người bạn cách đó mấy ngày. WIFE: By the way, I forgot to tell you - I saw Mary Lee the other day.
  • 2. HUSBAND: Oh… when was that? WIFE: Mmm… I think it was the day before yesterday. HUSBAND: How is she? WIFE: Fine. She's coming to see us next Saturday.. with the kids. HUSBAND: All the kids? WIFE: Hm… yes. HUSBAND: All the noisy kids? WIFE: Well… HUSBAND: I think I'll stay in Adelaide!* Anyway, what time is it? *Ban đầu người chồng có ý định sẽ dừng lại ở Adelaide trên đường về nhà từ Perth. WIFE: It's nearly eight o'clock. HUSBAND: I'd better hurry. Trong bài học trên BayVút các bạn sẽ nghe thêm hai bài hội thoại: một bài giữa người thương gia với vợ, và một bài giữa người thương gia với ông chủ. Part 2 - VOCABULARY (từ vựng) the day after tomorrow ngày kia [ ðə'dei_a:ftə tə'mɔrəu ] the day before yesterday ngày hôm kia [ ðə'dei_bəfɔ: 'jestədei ] a kid đứa bé [ kid ] the other day ngày hôm nọ [ ði:_'ʌðə'dei ] Perth time giờ Perth [ 'pə:θ taim ]
  • 3. a time zone múi giờ [ 'taim zəun ] arrive đến [ ə'raiv ] depart rời [ də'pa:t ] hope hy vọng [ həup ] phone gọi điện thoại [ fəun ] return home trở về nhà [ rə'tə:n 'həum ] I'd better hurry Tôi nghĩ tôi phải nhanh lên [ aid 'betə 'hʌri: ] over 3,400 km trên 3.400 km [ 'əuvə ] until cho tới khi [ ʌn'til ] What time do you make it? Xin anh/chị cho biết bây giờ là mấy giờ rồi ạ? [ 'wɔt 'taim də jə' məik_ət ] When do you get to Perth? Khi nào anh sẽ tới Perth? [ 'wen də jə 'get tə 'pə:θ ] When was that? Lúc nào? [ 'wen wəz ðæt ] You're running late Anh muộn rồi đấy. [ jɔ:'rʌniŋ 'leit ] Granger tên họ [ 'greindʒə ]
  • 4. Reynolds tên họ [ 'renəldz ] Mary tên con gái [ 'mɛəri ] Adelaide thủ phủ của bang Nam Úc. [ 'ædəleid ] Mebourne thủ phủ của bang Victoria. [ 'melbən ] Perth thủ phủ của bang Tây Úc. [ pə:θ ] Ở Australia có ba múi giờ khác nhau: AEST (Australian Easten Standard Time) Giờ miền Đông Úc CAST (Central Australian Standard Time) Giờ miền Trung Úc WAST (Western Australian Standard Time) Giờ miền Tây Úc Part 3 - THE LESSON (bài học) 1. Telling time (cách nói giờ) What's the time? It's one o'clock. What's the time? • Ten past seven (7:10am) • It's ten past seven • Do you know what time is it? • Half past seven • Do you know what the time is? • It's half past seven Can you tell me the time, please? • Twenty to eight (7:40 ) • It's twenty to eight 2. Telling day (cách nói ngày)
  • 5. The day before yesterday Ngày hôm kia Yesterday Ngày hôm qua Today Ngày hôm nay Tomorrow Ngày mai The day after tomorrow Ngày kia The other day Hôm nọ 3. Telling week, month, year (cách nói năm tháng tuần) The week before last Tuần trước nữa Last week Tuần trước This week Tuần này Next week Tuần tới The week after next Tuần sau nữa A fornight - two weeks Hai tuần hoặc là nửa tháng Today week - a week from today Ngày này tuần sau On Monday week - Monday the week after Thứ Hai tuần sau nữa. next Today fornight - two weeks from today Ngày này hai tuần nữa. Tomorrow week - a week from tomorrow Ngày mai tuần sau Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm) Bạn hãy luyện đọc các câu sau và nhớ luyện âm giữa các từ, đặc biệt là nhớ đọc âm /r/ ở trong câu four o'clock. Khi đọc xin bạn lưu ý tới nhịp điệu cũng như ngữ điệu.
  • 6. one_o'clock • two_o'clock • three_o'clock • four_o'clock • At seven o'clock in the evening. • At nine o'clock in the morning. • At four o'clock in the afternoon. Từ bài này trở đi Lawrie và June sẽ trực tiếp hướng dẫn các bạn làm bài luyện bằng tiếng Anh mà không thông qua tiếng Việt nữa. END OF LESSON 17 COPYRIGHT NOTICE: 'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co- operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre, Victoria University (Melbourne). 'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.