SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Download to read offline
Câu 1: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 l :
       A. 5              B. 3                 C. 4                      D. 2
Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:
       A. 27g             B. 41g                  C. 82g               D. 62g
Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4
      dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.
      A. dd Na2CO3        B. dd AgNO3           C. dd NaOH          D. quỳ tím
Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được
      dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:
      A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2                     B. Fe(NO3)3, HNO3
      C. Fe(NO3)2 duy nhất                      D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3
Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như
      nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và
      khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:
      A. CH3-CH2-OH                             B. CH2=CH-CH2-CH2-OH
      C. CH3-CH=CH-CH2-OH                       D. CH2=CH-CH2-OH .
Câu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch
      AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:
      A. HCHO           B. OHC – CHO       C. CH2(CHO)2         D. CH3 – CHO
Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với
      H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:
       A. 7,32g            B. 5,016g              C. 2,98g              D. Kết quả khác
Câu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây:
       CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3),        CH3-CHCl-COOH (4)
       A. (3) > (2) > (1 ) > (4)       B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
       C. (4) > (1) > (3). > (2)       D. Kết quả khác
Câu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp
       X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở
       cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:
       A. C2H4O            B. C3H6O               C. C4H8O              D. C5H10O
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V
      ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:
       A. 500 ml           B. 625 ml              C. 725 ml             D. 425 ml
Câu 11: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối
      lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
      A. CH3OH            B. C2H5 OH         C. C3H7OH           D. C4H9OH
Câu 12: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch
      axitnitric tối thiểu cần phản ứng là:
      A. 4ml                 B. 5ml           C. 7,5ml            D. Giá trị khác
Câu 13: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng
CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x
mol NO2. Gi trị x l:
       A. 0,45            B. 0,6               C. 0,75             D. 0,9
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2
      (đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
      A. CH3COOH và C2H5COOH                   B. HCOOH và HOOC-COOH
      C. HCOOH và C2H5COOH                     D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 15: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:
      A. 2 – metyl pentan.                       B. 2–metyl butan.
      C. 2,3– imetylbutan.                       D. 2,3– dimetyl butan
Câu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ
      số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:
      A. CH4O và C3H8O                           B. C2H6O và C3H8O
      C. CH4O và C2H6O                           D. C2H6O và C4H10O
Câu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ
      CH4 và C2H6. Vậy B có thể là:
      A. CH3COONa       B. C2H5COONa      C. A, B đều đúng  D. A, B đều sai
Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V
      lít O2 cần để đốt là:
      A. 8,96lít            B. 2,24 lít      C. 6,72lít          D. 4,48lít
Câu 19


                                                                             .
Câu 20: Cấu hình electron của ion Cl- là:
      A. 1s22s22p6         B. 1s22s22p63s23p6    C. 1s22s22p63s23p5      D. 1s22s22p63s23p4
Câu 21: Dung dịch có pH=7:
      A. NH4Cl           B. CH3COONa             C. C6H5ONa              D. KClO3
Câu 22: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na.
      A. 2               B. 3                 C. 4                D. 5
Câu 23: Chọn phát biểu sai:
      A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2
      B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
      C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.
      D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.
Câu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng
1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :
       A. 1,12 gam và 0,3M                 B. 2,24 gam và 0,2 M
       C. 1,12 gam và 0,4 M                D. 2,24 gam và 0,3 M.
Câu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol
N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:
      A. Mg              B. Fe              C. Al               D. Zn
Câu 26: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
      A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O                B. H2 < CH4 < H2O < C2H6
      C. H2 < H2O < CH4 < C2H6               D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
Câu 27:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có
2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được
4,4gam CO2. CTCT của A và B là:
        A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2                     B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
        C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2                    D. CH2=CHCOONH4; NH3
Câu 28: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;
NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:
      A. (3)           B. (2)           C. (2), (5)        D. (1), (4).
Câu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một
thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:
A. Dung dịch H2SO4             B. Cu(OH)2          C. Dung dịch I2           D. Dung dịch HNO3
Câu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây:
nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).
Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:
       A. (1) và (5).           B. (1) và (2)              C. (3) và (4)            D. (3) và (5).
Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).
Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu
suất của phản ứng lên men rượu là:
A. 50%                        B. 62,5%               C. 75%                 D. 80%
Câu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được
chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản
phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:
       A. HCOOCH2-CH=CH2                          B. HCOOCH=CH-CH3
       C. HCOOC(CH3)=CH2                          D. CH3COOCH=CH2
Câu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng
300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:
        A. 1,0 và 0,5          B. 1,0 và 1,5          C. 0,5 và 1,7              D. 2,0 và 1,0
Câu 34: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
      A. NH4+, Na+, K+        B. Cu2+, Mg2+, Al3+      C. Fe2+, Zn2+, Al3+      D. Fe3+, HSO4-
Câu 35. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho
phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II
tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E
bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)
        A. 6,11g.               B. 3,055g.                 C. 5,35g.             D. 9,165g.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có
hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
        A. HCOO-CH2- CHCl-CH3                      B. CH3-COO-CH2-CH2Cl
        C. HCOOCHCl-CH2-CH3                         D. HCOOC(CH3)Cl-CH3
Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít
H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:
       A. 1,2 lít               B. 0,24 lít            C. 0,06 lít             D. 0,12 lít
                                                                           O
Câu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140 C; thu được 3,6 gam hỗn hợp B
      gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:
      A. CH3OH và C3H7OH                         B. CH3OH và C2H5OH
      C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH                  D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7
      gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:
      A. 6,72 lít           B. 11,2 lít          C. 5,6 lít              D. 4,48 lít
Câu 40: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken          duy
      nhất. Tên của (X) là :
      A. 2,2-đimetylbutan-3-ol                  B. 2,3-đimetylbutan-3-ol
      C. 3,3-đimetylbutan-2- ol                 D. 2,3-đimetylbutan-2-ol
Câu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:
      A.1                    B. 2                C. 3                  D. Giá trị khác
Câu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chung
      của este:
      A. CnH2n-2O2          B. CnH2n-4O6          C. CnH2n-2O4           D. CnH2nO2
Câu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:
      A. Propanal                                B. 2-metyl propanal
      C. Etanal                                  D. Butanal
Câu 44: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được
      47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:
      A. Mg                 B. Fe                   C. Cu                   D. Al
Câu 45: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:
      A. CnH2n - 6O2        B. CnH2n – 8O2         C. CnH2n - 4 O2              D. CnH2n -2O2.
Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO     9 : 8 . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể
      có: A. 3              B. 4         C. 5             D. 6
Câu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa
      và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
      A. CH4O                                     B. C2H6 O
      C. C3H8O                                    D. C4H10O
Câu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
      A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
      B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
      C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực.
      D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ
      thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:
      A. 2a + 3b = 2c + d                           B. 2a + 3b 2c – d
      C. 2a + 3b 2c – d                             D. 2a + 3b 2c + d
Câu 50: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam
      CO2. Vậy x bằng:
      A.3,3g                                     B. 4,4g
      C . 6,6g                                   D. 5,6 g




                                          ----------@---------
Câu 41-1: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:
      A.1                    B. 2                C. 3                 D. Giá trị khác
Câu 42-2: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức
      chung của este:
      A. CnH2n-2O2         B. CnH2n-4O6          C. CnH2n-2O4        D. CnH2nO2
Câu 43-3: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:
      A. Propanal                                B. 2-metyl propanal
      C. Etanal                                  D. Butanal
Câu 44-4: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu
      được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:
      A. Mg                 B. Fe                 C. Cu                 D. Al
Câu 45-5: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:
      A. CnH2n - 6O2         B. CnH2n – 8O2        C. CnH2n - 4 O2            D. CnH2n -2O2.
Câu 46-6: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO 9 : 8 . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể
      có: A. 3               B. 4         C. 5          D. 6
Câu 47-7: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết
      tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
      A. CH4O                                     B. C2H6 O
      C. C3H8O                                    D. C4H10O
Câu 48-8: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
      A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
      B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
      C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực.
      D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 49-9: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ
      thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:
      A. 2a + 3b = 2c + d                           B. 2a + 3b 2c – d
      C. 2a + 3b 2c – d                             D. 2a + 3b 2c + d
Câu 50-10: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam
      CO2. Vậy x bằng:
      A.3,3g                                        B. 4,4g
      C . 6,6g                                      D. 5,6 g
Câu 1-11: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 l :
      A. 5                 B. 3                 C. 4              D. 2
Câu 2-12: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:
      A. 27g              B. 41g                 C. 82g               D. 62g
Câu 3-13: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,
      H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.
      A. dd Na2CO3       B. dd AgNO3         C. dd NaOH           D. quỳ tím
Câu 4-14: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được
      dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:
      A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2                     B. Fe(NO3)3, HNO3
      C. Fe(NO3)2 duy nhất                      D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3
Câu 5-15: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như
      nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và
      khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:
      A. CH3-CH2-OH                             B. CH2=CH-CH2-CH2-OH
      C. CH3-CH=CH-CH2-OH                       D. CH2=CH-CH2-OH .
Câu 6-16: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch
      AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:
      A. HCHO            B. OHC – CHO        C. CH2(CHO)2         D. CH3 – CHO
Câu 7-17: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với
      H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:
       A. 7,32g             B. 5,016g               C. 2,98g             D. Kết quả khác
Câu 8-18: So sánh tính axit của các chất sau đây:
       CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3),        CH3-CHCl-COOH (4)
       A. (3) > (2) > (1 ) > (4)       B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
       C. (4) > (1) > (3). > (2)       D. Kết quả khác
Câu 9-19: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn
      hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo
      ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:
       A. C2H4O             B. C3H6O                C. C4H8O             D. C5H10O
Câu 10-20: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào
      V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:
       A. 500 ml            B. 625 ml               C. 725 ml            D. 425 ml
Câu 11-21: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và
      khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
      A. CH3OH            B. C2H5 OH           C. C3H7OH        D. C4H9OH
Câu 12-22: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch
      axitnitric tối thiểu cần phản ứng là:
      A. 4ml                 B. 5ml            C. 7,5ml             D. Giá trị khác
Câu 25-23: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol
N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:
      A. Mg               B. Fe               C. Al               D. Zn
Câu 26-24: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
      A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O               B. H2 < CH4 < H2O < C2H6
      C. H2 < H2O < CH4 < C2H6               D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
Câu 27-25:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có
2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được
4,4gam CO2. CTCT của A và B là:
        A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2                     B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
        C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2                    D. CH2=CHCOONH4; NH3
Câu 28-26: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;
NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:
      A. (3)           B. (2)           C. (2), (5)         D. (1), (4).
Câu 29-27: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một
thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:
A. Dung dịch H2SO4             B. Cu(OH)2           C. Dung dịch I2            D. Dung dịch HNO3
Câu 30-28: Trong số các polime tổng hợp sau đây:
nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).
Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:
       A. (1) và (5).           B. (1) và (2)              C. (3) và (4)            D. (3) và (5).
Câu 13-29: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này
bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và
x mol NO2. Gi trị x l:
       A. 0,45            B. 0,6              C. 0,75             D. 0,9
Câu 14-30: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2
      (đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
      A. CH3COOH và C2H5COOH                   B. HCOOH và HOOC-COOH
      C. HCOOH và C2H5COOH                     D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 15-31: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:
      A. 2-metyl pentan.                         B. 2–metyl butan.
      C. 2,3– imetylbutan.                       D. 2,3– dimetyl butan
Câu 16-32: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có
      tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:
      A. CH4O và C3H8O                             B. C2H6O và C3H8O
      C. CH4O và C2H6O                             D. C2H6O và C4H10O
Câu 17-33: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được
      từ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là:
      A. CH3COONa        B. C2H5COONa     C. A, B đều đúng  D. A, B đều sai
Câu 18-34: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy
      V lít O2 cần để đốt là:
      A. 8,96lít            B. 2,24 lít       C. 6,72lít          D. 4,48lít
Câu 19-35


                                                                               .
                                         -
Câu 20-36: Cấu hình electron của ion Cl là:
      A. 1s22s22p6         B. 1s22s22p63s23p6      C. 1s22s22p63s23p5     D. 1s22s22p63s23p4
Câu 21-37: Dung dịch có pH=7:
      A. NH4Cl           B. CH3COONa               C. C6H5ONa             D. KClO3
Câu 22-38: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na.
      A. 2                B. 3                C. 4                D. 5
Câu 23-39: Chọn phát biểu sai:
      A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2
      B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
      C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.
      D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.
Câu 24-40: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch
bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :
       A. 1,12 gam và 0,3M                 B. 2,24 gam và 0,2 M
       C. 1,12 gam và 0,4 M                D. 2,24 gam và 0,3 M.
Câu 31-41: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).
Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu
suất của phản ứng lên men rượu là:
A. 50%                         B. 62,5%                   C. 75%                  D. 80%
Câu 32-42: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được
chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản
phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:
       A. HCOOCH2-CH=CH2                          B. HCOOCH=CH-CH3
       C. HCOOC(CH3)=CH2                          D. CH3COOCH=CH2
Câu 33-43: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần
dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:
       A. 1,0 và 0,5          B. 1,0 và 1,5           C. 0,5 và 1,7             D. 2,0 và 1,0
Câu 34-44: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
      A. NH4+, Na+, K+       B. Cu2+, Mg2+, Al3+       C. Fe2+, Zn2+, Al3+   D. Fe3+, HSO4-
Câu 35-45. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho
phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II
tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E
bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)
        A. 6,11g.               B. 3,055g.                 C. 5,35g.             D. 9,165g.
Câu 36-46: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó
có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
        A. HCOO-CH2- CHCl-CH3                      B. CH3-COO-CH2-CH2Cl
        C. HCOOCHCl-CH2-CH3                        D. HCOOC(CH3)Cl-CH3
Câu 37-47: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344
lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:
       A. 1,2 lít              B. 0,24 lít             C. 0,06 lít           D. 0,12 lít
Câu 38-48: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp B
      gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:
      A. CH3OH và C3H7OH                         B. CH3OH và C2H5OH
      C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH                  D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
Câu 39-49: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được
      28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:
      A. 6,72 lít           B. 11,2 lít          C. 5,6 lít             D. 4,48 lít
Câu 40-50: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken
      duy nhất. Tên của (X) là :
      A. 2,2-đimetylbutan-3-ol                 B. 2,3-đimetylbutan-3-ol
      C. 3,3-đimetylbutan-2-ol                 D. 2,3-đimetylbutan-2-ol




                                             ----------@---------
Câu 1: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 l :
       A. 5              B. 3                 C. 4                      D. 2
Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:
       A. 27g             B. 41g                  C. 82g               D. 62g
Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4
      dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.
      A. dd Na2CO3        B. dd AgNO3           C. dd NaOH          D. quỳ tím
Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được
      dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:
      A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2                     B. Fe(NO3)3, HNO3
      C. Fe(NO3)2 duy nhất                      D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3
Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như
      nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và
      khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:
      A. CH3-CH2-OH                             B. CH2=CH-CH2-CH2-OH
      C. CH3-CH=CH-CH2-OH                       D. CH2=CH-CH2-OH .
Câu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch
      AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:
      A. HCHO           B. OHC – CHO       C. CH2(CHO)2         D. CH3 – CHO
Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với
      H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:
       A. 7,32g            B. 5,016g              C. 2,98g              D. Kết quả khác
Câu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây:
       CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2),           HCOOH (3),        CH3-CHCl-COOH (4)
       A. (3) > (2) > (1 ) > (4)                 B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
       C. (4) > (1) > (3). > (2)                 D. Kết quả khác
Câu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp
       X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở
       cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:
       A. C2H4O            B. C3H6O               C. C4H8O              D. C5H10O
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V
      ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:
       A. 500 ml           B. 625 ml              C. 725 ml             D. 425 ml
Câu 11: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối
      lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
      A. CH3OH            B. C2H5 OH         C. C3H7OH           D. C4H9OH
Câu 12: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch
      axitnitric tối thiểu cần phản ứng là:
      A. 4ml                 B. 5ml           C. 7,5ml            D. Giá trị khác
Câu 13: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng
CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x
mol NO2. Gi trị x l:
       A. 0,45            B. 0,6               C. 0,75             D. 0,9
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2
      (đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
      A. CH3COOH và C2H5COOH                   B. HCOOH và HOOC-COOH
      C. HCOOH và C2H5COOH                     D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 15: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:
      A. 2 – metyl pentan.                       B. 2–metyl butan.
      C. 2,3– imetylbutan.                       D. 2,3– dimetyl butan
Câu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ
      số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:
      A. CH4O và C3H8O                           B. C2H6O và C3H8O
      C. CH4O và C2H6O                           D. C2H6O và C4H10O
Câu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ
      CH4 và C2H6. Vậy B có thể là:
      A. CH3COONa       B. C2H5COONa      C. A, B đều đúng  D. A, B đều sai
Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V
      lít O2 cần để đốt là:
      A. 8,96lít            B. 2,24 lít      C. 6,72lít          D. 4,48lít
Câu 19


                                                                             .
Câu 20: Cấu hình electron của ion Cl- là:
      A. 1s22s22p6         B. 1s22s22p63s23p6    C. 1s22s22p63s23p5      D. 1s22s22p63s23p4
Câu 21: Dung dịch có pH=7:
      A. NH4Cl           B. CH3COONa             C. C6H5ONa              D. KClO3
Câu 22: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na.
      A. 2               B. 3                 C. 4                D. 5
Câu 23: Chọn phát biểu sai:
      A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2
      B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
      C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.
      D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.
Câu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng
1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :
       A. 1,12 gam và 0,3M                 B. 2,24 gam và 0,2 M
       C. 1,12 gam và 0,4 M                D. 2,24 gam và 0,3 M.
Câu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol
N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:
      A. Mg              B. Fe              C. Al               D. Zn
Câu 26: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
      A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O                B. H2 < CH4 < H2O < C2H6
      C. H2 < H2O < CH4 < C2H6               D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
Câu 27:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có
2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được
4,4gam CO2. CTCT của A và B là:
        A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2                     B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
        C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2                    D. CH2=CHCOONH4; NH3
Câu 28: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;
NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:
      A. (3)           B. (2)           C. (2), (5)        D. (1), (4).
Câu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một
thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:
A. Dung dịch H2SO4             B. Cu(OH)2          C. Dung dịch I2           D. Dung dịch HNO3
Câu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây:
nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).
Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:
       A. (1) và (5).           B. (1) và (2)              C. (3) và (4)            D. (3) và (5).
Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).
Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu
suất của phản ứng lên men rượu là:
A. 50%                        B. 62,5%               C. 75%                 D. 80%
Câu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được
chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản
phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:
       A. HCOOCH2-CH=CH2                          B. HCOOCH=CH-CH3
       C. HCOOC(CH3)=CH2                          D. CH3COOCH=CH2
Câu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng
300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:
        A. 1,0 và 0,5          B. 1,0 và 1,5          C. 0,5 và 1,7              D. 2,0 và 1,0
Câu 34: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
      A. NH4+, Na+, K+        B. Cu2+, Mg2+, Al3+      C. Fe2+, Zn2+, Al3+      D. Fe3+, HSO4-
Câu 35. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho
phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II
tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E
bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)
        A. 6,11g.               B. 3,055g.                 C. 5,35g.             D. 9,165g.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có
hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
        A. HCOO-CH2- CHCl-CH3                      B. CH3-COO-CH2-CH2Cl
        C. HCOOCHCl-CH2-CH3                         D. HCOOC(CH3)Cl-CH3
Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít
H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:
       A. 1,2 lít               B. 0,24 lít            C. 0,06 lít             D. 0,12 lít
                                                                           O
Câu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140 C; thu được 3,6 gam hỗn hợp B
      gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:
      A. CH3OH và C3H7OH                         B. CH3OH và C2H5OH
      C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH                  D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7
      gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:
      A. 6,72 lít           B. 11,2 lít          C. 5,6 lít              D. 4,48 lít
Câu 40: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken          duy
      nhất. Tên của (X) là :
      A. 2,2-đimetylbutan-3-ol                  B. 2,3-đimetylbutan-3-ol
      C. 3,3-đimetylbutan-2- ol                 D. 2,3-đimetylbutan-2-ol
Câu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:
      A.1                    B. 2                C. 3                  D. Giá trị khác
Câu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chung
      của este:
      A. CnH2n-2O2          B. CnH2n-4O6          C. CnH2n-2O4           D. CnH2nO2
Câu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:
      A. Propanal                                B. 2-metyl propanal
      C. Etanal                                  D. Butanal
Câu 44: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được
      47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:
      A. Mg                 B. Fe                   C. Cu                   D. Al
Câu 45: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:
      A. CnH2n - 6O2        B. CnH2n – 8O2         C. CnH2n - 4 O2              D. CnH2n -2O2.
Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO     9 : 8 . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể
      có: A. 3              B. 4         C. 5             D. 6
Câu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa
      và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
      A. CH4O                                     B. C2H6 O
      C. C3H8O                                    D. C4H10O
Câu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
      A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
      B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
      C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực.
      D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ
      thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:
      A. 2a + 3b = 2c + d                           B. 2a + 3b 2c – d
      C. 2a + 3b 2c – d                             D. 2a + 3b 2c + d
Câu 50: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam
      CO2. Vậy x bằng:
      A.3,3g                                     B. 4,4g
      C . 6,6g                                   D. 5,6 g


                                          ----------@---------
Câu 1: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:
       A.1                    B. 2               C. 3                  D. Giá trị khác
Câu 2: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chung
      của este:
      A. CnH2n-2O2          B. CnH2n-4O6          C. CnH2n-2O4          D. CnH2nO2
Câu 3: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:
       A. Propanal                               B. 2-metyl propanal
       C. Etanal                                 D. Butanal
Câu 4: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được
      47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:
      A. Mg                 B. Fe                  C. Cu                   D. Al
Câu 5: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:
       A. CnH2n - 6O2        B. CnH2n – 8O2        C. CnH2n - 4 O2             D. CnH2n -2O2.
Câu 6: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO 9 : 8 . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể có:
      A. 3            B. 4         C. 5           D. 6
Câu 7: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa
      và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
      A. CH4O                                     B. C2H6 O
      C. C3H8O                                    D. C4H10O
Câu 8: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
       A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
       B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
       C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực.
       D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 9: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu
      được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:
      A. 2a + 3b = 2c + d                            B. 2a + 3b 2c – d
      C. 2a + 3b 2c – d                              D. 2a + 3b 2c + d
Câu 10: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam
      CO2. Vậy x bằng:
      A.3,3g                                       B. 4,4g
      C . 6,6g                                     D. 5,6 g
Câu 11: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 l :
      A. 5                B. 3                 C. 4             D. 2
Câu 12: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:
      A. 27g              B. 41g                 C. 82g               D. 62g
Câu 13: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,
      H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.
      A. dd Na2CO3       B. dd AgNO3        C. dd NaOH          D. quỳ tím
Câu 14: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được
      dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:
      A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2                     B. Fe(NO3)3, HNO3
      C. Fe(NO3)2 duy nhất                      D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3
Câu 15: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như
      nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và
      khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:
      A. CH3-CH2-OH                             B. CH2=CH-CH2-CH2-OH
      C. CH3-CH=CH-CH2-OH                       D. CH2=CH-CH2-OH .
Câu 16: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch
      AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:
      A. HCHO           B. OHC – CHO        C. CH2(CHO)2        D. CH3 – CHO
Câu 17: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với
      H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:
       A. 7,32g             B. 5,016g             C. 2,98g               D. Kết quả khác
Câu 18: So sánh tính axit của các chất sau đây:
       CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2),            HCOOH (3),        CH3-CHCl-COOH (4)
       A. (3) > (2) > (1 ) > (4)                  B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
       C. (4) > (1) > (3). > (2)                  D. Kết quả khác
Câu 19: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn
      hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo
      ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:
       A. C2H4O             B. C3H6O              C. C4H8O               D. C5H10O
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V
      ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:
       A. 500 ml            B. 625 ml             C. 725 ml              D. 425 ml
Câu 21: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối
      lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
      A. CH3OH            B. C2H5 OH         C. C3H7OH           D. C4H9OH
Câu 22: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch
      axitnitric tối thiểu cần phản ứng là:
      A. 4ml                 B. 5ml           C. 7,5ml            D. Giá trị khác
Câu 23: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol
N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:
      A. Mg              B. Fe              C. Al               D. Zn
Câu 24: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
      A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O                B. H2 < CH4 < H2O < C2H6
      C. H2 < H2O < CH4 < C2H6               D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
Câu 25:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có
2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được
4,4gam CO2. CTCT của A và B là:
        A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2                     B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
        C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2                    D. CH2=CHCOONH4; NH3
Câu 26: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;
NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:
      A. (3)           B. (2)           C. (2), (5)        D. (1), (4).
Câu 27: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một
thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:
A. Dung dịch H2SO4             B. Cu(OH)2          C. Dung dịch I2           D. Dung dịch HNO3
Câu 28: Trong số các polime tổng hợp sau đây:
nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).
Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:
       A. (1) và (5).           B. (1) và (2)              C. (3) và (4)            D. (3) và (5).
Câu 29: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng
CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x
mol NO2. Gi trị x l:
       A. 0,45            B. 0,6               C. 0,75             D. 0,9
Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2
      (đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
      A. CH3COOH và C2H5COOH                   B. HCOOH và HOOC-COOH
      C. HCOOH và C2H5COOH                     D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 31: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:
      A. 2– metyl pentan.                        B. 2–metyl butan.
      C. 2,3– imetylbutan.                       D. 2,3– dimetyl butan
Câu 32: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ
      số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:
      A. CH4O và C3H8O                           B. C2H6O và C3H8O
      C. CH4O và C2H6O                           D. C2H6O và C4H10O
Câu 33: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ
      CH4 và C2H6. Vậy B có thể là:
      A. CH3COONa       B. C2H5COONa      C. A, B đều đúng  D. A, B đều sai
Câu 34: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V
      lít O2 cần để đốt là:
      A. 8,96lít            B. 2,24 lít      C. 6,72lít          D. 4,48lít
Câu 35


                                                                               .
                                      -
Câu 36: Cấu hình electron của ion Cl là:
      A. 1s22s22p6         B. 1s22s22p63s23p6      C. 1s22s22p63s23p5     D. 1s22s22p63s23p4
Câu 37: Dung dịch có pH=7:
      A. NH4Cl           B. CH3COONa               C. C6H5ONa             D. KClO3
Câu 38: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na.
      A. 2               B. 3                 C. 4                D. 5
Câu 39: Chọn phát biểu sai:
      A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2
      B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
      C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.
      D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.
Câu 40: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng
1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :
       A. 1,12 gam và 0,3M                 B. 2,24 gam và 0,2 M
       C. 1,12 gam và 0,4 M                D. 2,24 gam và 0,3 M.
Câu 41: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).
Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu
suất của phản ứng lên men rượu là:
A. 50%                         B. 62,5%                   C. 75%                  D. 80%
Câu 42: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được
chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản
phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:
       A. HCOOCH2-CH=CH2                          B. HCOOCH=CH-CH3
       C. HCOOC(CH3)=CH2                          D. CH3COOCH=CH2
Câu 43: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng
300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:
        A. 1,0 và 0,5          B. 1,0 và 1,5          C. 0,5 và 1,7              D. 2,0 và 1,0
Câu 44: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
      A. NH4+, Na+, K+        B. Cu2+, Mg2+, Al3+      C. Fe2+, Zn2+, Al3+   D. Fe3+, HSO4-
Câu 45. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho
phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II
tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E
bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)
        A. 6,11g.               B. 3,055g.                 C. 5,35g.             D. 9,165g.
Câu 46: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có
hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
        A. HCOO-CH2- CHCl-CH3                      B. CH3-COO-CH2-CH2Cl
        C. HCOOCHCl-CH2-CH3                         D. HCOOC(CH3)Cl-CH3
Câu 47: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít
H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:
       A. 1,2 lít              B. 0,24 lít             C. 0,06 lít           D. 0,12 lít
Câu 48: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp B
      gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:
      A. CH3OH và C3H7OH                         B. CH3OH và C2H5OH
      C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH                  D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
Câu 49: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7
      gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:
      A. 6,72 lít           B. 11,2 lít          C. 5,6 lít              D. 4,48 lít
Câu 50: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken        duy
      nhất. Tên của (X) là :
      A. 2,2-đimetylbutan-3-ol                  B. 2,3-đimetylbutan-3-ol
      C. 3,3-đimetylbutan-2-ol                  D. 2,3-đimetylbutan-2-ol




                                             ----------@---------
Câu 19: Các kim loại nào với số hiệu là A (Z=30); B(Z=17); C(Z=20); D(Z=13):
      A. A, B                 B. A, C, D            C. B, C, D           D. Cả 4
Câu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3-, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa có
      tính oxi hóa vừa có tính khử là:
      A. NO3, S, Fe3+, Cl2, O2                      B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2
      C. NO3, S, O2, SO2                            D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2
Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Cô
      cạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là:
      A. Mg, Ca                              B. Be,Mg
      C. Ca, Sr                              D. Sr, Ba
Câu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cácbonat kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu
      được 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là:
      A. 50 gam                                      B. 25 gam
      C. 5 gam                                       D. 75 gam
Câu 40: Hòa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
      được 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là:
      A. 0,224 lít                                 B. 0,448 lít
      C. 0,672 lít                                 D. 0,896 lít
Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài là: np4. Ion X có điện tích là:
       A. 1-                 B. 2-                 C. 1+                     D. 2+
Câu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đem
      pư là:
      A. 0,01M                B.0,1 M             C. 0,15 M             D. 0,2
Câu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3 - Biểu thức liên hệ
      giữa a, b, c, d là:
      A. a + b = c + d       B. 3a + 3b = c + d   C. 2a + 2b = c + d      D. Kết quả khác
Câu 50: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lít
      Khí X (đkc). X có thể là:
      A. NO2                   B. NO               C. N2O                D. N2
Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có bao
      nhiêu phân tử CO2:
      A. 6                    B. 8                   C. 12                  D.18
Câu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ %
      HNO3 thu được là:
      A. 6,3%              B. 1,575%            C. 3%              D. 3,5875%
Câu 11: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với
      H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:
       A. 7,32g            B. 5,016g              C. 2,98g              D. Kết quả khác
Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxy hóa cao nhất) nào sau
      đây là không đúng:
      A. HXO3            B. H3XO3            C. H4X2O7             D. H3XO4
Câu 18: Cho biết phản ứng: H202 + KI            I2 + K0H. Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này là
      gì? A. KI là chất oxi hóa, H202 là chất khử       B. KI là chất khử, H202 là chất oxi hóa
       C. H202 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử         D. H202 là vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V
      ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:
       A. 500 ml            B. 625 ml              C. 725 ml              D. 425 ml
Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng:
      A. 45%             B. 60%                  C. 53,33%            D. 35,5%
Câu 45: Cấu hình electron của ion Cl- là:
      A. 1s22s22p6         B. 1s22s22p63s23p6      C. 1s22s22p63s23p5     D. 1s22s22p63s23p4
Câu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí là:
      A. FeO             B. Fe2O3                C. FeO và Fe3O4      D. Fe3O4
Câu 12: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol
N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:
      A. Mg              B. Fe              C. Al               D. Zn
Câu 37: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
      A. NH4+, Na+, K+        B. Cu2+, Mg2+, Al3+      C. Fe2+, Zn2+, Al3+      D. Fe3+, HSO4-
Câu 1: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít
      H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:
       A. 1,2 lít                B. 0,24 lít           C. 0,06 lít              D. 0,12 lít
Câu 6: Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể dùng:
       A. ddHCl             B. ddBa(OH)2        C. ddNaOH                       D. A, B, C đều được
Câu 7: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với
      H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng:
      A. 3g                 B. 5,016g               C. 2,98g               D. 4,25 g
Câu 8: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác
      dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, được 6,72 lít (đkc) khí hiđro hai kim loại đó là:
      A. Be và Mg           B. Ca và Sr          C. Mg và Ca               D. A, B đều đúng.
Câu 9: Có các phản ứng:
       (1) Fe3O4 + HNO3      ;                         (2) FeO + HNO3
       (3) Fe2O3 + HNO3      ;                         (4) HCl + NaAlO2 + H2O
       (5) HCl + Mg ;                                  (6) Kim loại R + HNO3
       Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
       A. 1,2,4,5,6           B. 2,6,3                 C. 1,4,5,6               D. 1,2,5,6
Câu 17: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R -NH2. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
      A. 4, 9, 4, 3, 4                       B. 4, 8, 4, 3, 4
      C. 2, 4, 2, 3, 4                       D. 2, 3, 2, 3, 4
Câu 18: Cho pứ X+ NO3 + H+          M2+ + NO +H2O. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
      A. 3, 4, 8, 3, 4, 4                           B. 3, 2, 8, 3, 2, 4
      C. 3, 6, 8, 3, 6, 4                           D. 3, 8, 8, 3, 8, 4
Câu 18: Tìm phát biểu sai:
      A. Tính chất hóa học của kim loại là khử.
      B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới.
      C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ.
      D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt.
Câu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
      dung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết
      tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây:
      A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2                         B. Fe(OH)2
      C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2                         D. Fe(OH)3
Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Cô
      cạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là:
      A. Mg, Ca                              B. Be,Mg
      C. Ca, Sr                              D. Sr, Ba

Câu 17: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất rắn trong bình tăng 106,5g. Vậy
      m là:
       A. 28g                 B. 14g                 C. 42g                 D. 56g

Câu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duy
      nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là:
       A. Fe2O3               B. Fe3O4               C. Al2O3               D. FeO

Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với
      dung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là:
       A. Ca                  B. Sr                  C. Ba                  D. Mg
Câu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu được
      2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là:
      A. Mg                   B. Zn                 C. Al                  D. Fe
Câu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2
      (đkc) là:
      A. 2,24                B. 2,128           C. 5,6                  D. 8,96
Câu 30: Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp:
      A. 34,62%              B. 65,38%             C. 89,2%                D. 94.6%
Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có bao
      nhiêu phân tử CO2:
      A. 6                    B. 8                   C. 12                  D.18
Câu 36: Hòa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tích
      ddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA:
      A. 80                  B. 40               C. 20                   D. 60
      A.19,2                 B. 16               C. 9,2                  D. 8,4
Câu 39: Hòa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với
      40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là:
      A. 5,6                B. 8,4               D. 11,2                D. 16,8
                                           ----------@---------
Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân rượu bậc 2 là :
       A. 5                   B. 3                  C. 4                    D. 2
Câu 2: Đốt cháy 2 hidrôcacbon thu m gam H2O và 2m gam CO2. Hai hidrôcacbon đồng đẳng và kế tiếp là:
       A. C4H10, C5H12       B. C2H2 , C3H4      C. C3H6 , C4H8        D. 2 chất khác
Câu 3: Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6 , C3H8,( M hh = 42 ). Đốt cháy 1,12 lít hỗn hợp A rồi        hấp thu sản
      phẩm cháy vào bình có Ba(OH)2 thì bình này tăng:
      A. 9,3 g              B. 8,4 g              C. 6,2 g               D. 14,6 g
Câu 4: Cho hidrôcacbon X tác dụng Br2 (1:1 mol) thu sản phẩm có 80% Br khối lượng. Vậy X thuộc dãy
      đồng đẳng là:
      A. anken               B. ankan             C. ankin          D. ankin hoặc ankadien.
Câu 5: Hỗn hợp A có C2H4, C3H4 ( M hh = 30). Dẫn 6,72 lít hỗn hợp A qua bình có Br2 dư, bình này tăng:
       A. 9,2 g             B. 4,5 g               C. 9 g                  D. 10,8 g
Câu 6: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:
       A. 27g                 B. 41g                 C. 82g                 D. 62g
Câu 7: Hỗn hợp X có C2 H2, C3H6 , C2H6 ,H2 ( M hh =30). Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gian
       thu hỗn hợp Y . Cho hỗn hợp Y qua bình c ó dung dịch Br2 dư thì còn 0,56 lít hỗn hợp Z ( M hh =40)
       . Vậy bình Br2 tăng:
       A. 4g                                        B. 8g
       C. không tính được , thiếu dữ kiện           D. 2g
Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2
      cần để đốt là:
      A. 8,96lít            B. 2,24 lít         C. 6,72lít              D. 4,48lít
Câu 9: Rượu nào sau đây là bậc 3:
       A. 2- mêtyl - propanol -2                    B. 2,3-dim êtyl- butanol-2
       C. 2-mêtyl- butanol-2                        D. Cả 3
Câu 10: Sản phẩm chính khi hợp nước 3- mêtyl- buten-1 có tên là:
      A. 2-m êtyl-butanol-3                       B. 3-m êtyl butanol-1
      C. 3-mêtyl-butanol-2                        D. cả 3 sai
Câu 11: Hỗn hợp X g ồm 2 rượu đơn chức A , B. Đốt cháy 0,04mol hỗn hợp thu 1,568 lít CO2 (đkc). Biết
      số cacbon rượu tối đa là 3 và B có đồng phân. Vậy A, B là:
      A. CH3OH , C2H5OH                             B. CH3OH , C3H7OH
      C. C2H5OH , C3H7OH                            D. 2 chất khác
Câu 12: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH , phenol tác dụng đủ Vml dung dịch NaOH 1M thu 3,52g
      muối. Vậy V ml dung dịch là:
      A. 30ml                              B. 50ml
      C. 40ml                              D. 20ml
Câu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na2CO3 vừa đủ tạo 2,24 lít CO2 và thu x gam hỗn hợp
      muối là:
      A. 17,6 g                                  B. 19,2 g
      C. 27,4 g                                  D. 21,2 g
Câu 14: Ankanol A và Akanoic B c ó MA = MB. Khi đốt cháy p gam hỗn hợp thu 0,4mol CO2 và p gam hh
      tác dụng Na dư thu 1680 ml H2 (đkc). Vậy A, B là:
      A. HCHO, HCOOH                              B. C3H7OH, CH3COOH
      C. C4H10O và C3H6O2                         D. HCOOH, C2H5OH
Câu 15: Đốt cháy 27,6g khi 3 rượu C3H8O, C2H6 O, CH4O thu 32,4g H2O và lượng CO2 là:
      A. 52,8g                B. 39,6g            C. 44g                D. 66g
Câu 16: 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là:
      A. HCOOH                B. C2H5COOH        C. RCOOH                 D. CH3COOH
Câu 17: Đốt cháy x gam amin A với không khí vừa đủ thu 26,4g CO2 , 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đkc)
      .Vậy x gam A là:
      A. 13,5g             B. 7,5g              C. 9,5g                D. Số khác
Câu 18: Tìm phát biểu sai:
      A. Tính chất hóa học của kim loại là khử.
      B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới.
      C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ.
      D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt.
Câu 19: Các kim loại nào với số hiệu là A (Z=30); B(Z=17); C(Z=20); D(Z=13):
      A. A, B                 B. A, C, D            C. B, C, D           D. Cả 4
Câu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa có
      tính oxi hóa vừa có tính khử là:
      A. NO3, S, Fe3+, Cl2, O2                     B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2
      C. NO3, S, O2, SO2                           D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2
Câu 21: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7
      gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là:
      A. 4,48 lít          B. 11,2 lít           C. 6,72 lít             D. 5,6 lít
Câu 22: Dd A có chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl , 0,3 mol NO3. Thêm dần dần dung dịch Na2CO3
      1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch
      Na2CO3 đã thêm vào là:
      A. 150 ml              B. 200 ml           C. 300 ml              D. 250 ml
Câu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
      dung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết
      tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây:
      A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2                         B. Fe(OH)2
      C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2                         D. Fe(OH)3
Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Cô
      cạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là:
      A. Mg, Ca                              B. Be,Mg
      C. Ca, Sr                              D. Sr, Ba
Câu 25: Cho 3,78 gam bột nhôm pứ vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng chất tan trong
      ddY giảm 4,06 g so với dd Clorua M. Muối Clorua M:
A. FeCl3                                      B. Zn Cl2
       C. CuCl2                                      D. FeCl2
Câu 26: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu
      được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết
      tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn
      toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng:
      A. 8,96                                        B. 13,44
      C. 5,60                                        D. 11,2
Câu 27: Hydrocacbon A tác dụng đủ với dd chứa 0,2 mol brôm, được 34,6 g một dẫn xuất chứa 4 brôm.
      Từ A, điều chế trực tiếp được:
      A. etylenglicol                           B. andehyt axetic
      C. axeton                                 D. axit axetic
Câu 28: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
      theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của
      nhau. Tên của X là:
      A. 2-metylpropan                               B. butan
      C. 2,3-đimetylbutan                            D. 3-metylpentan
Câu 29: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxy có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
      hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ
      khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X:
      A. C4H8                                       B. C3H8
      C. C3H6                                       D. C3H6
Câu 30: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
      lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
      A. C4H8                                     B. C3H6
      C. C3H4                                     D. C2H4
Câu 31: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi
      khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
      Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là:
      A. 10                                        B. 20
      C. 40                                        D. 30
Câu 32: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là:
      A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1)
      B. eten và but-1-en (hoặc buten-1)
      C. eten và but-2-en (hoặc buten-2)
      D. propen và but-2-en (hoặc buten-2)
Câu 33: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được a (mol) H2O và b
      (mol) CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng:
      A. 1 < T < 2,5                                 B. 1 < T < 2
      C. 1,2 < T < 1,5                               D. 0 < T < 1
Câu 34: Chia hỗn hợp X gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,76g
      CO2 và 0,54g H2O. Phần 2 cho vào dung dịch Br2 dư, thì lượng Br2 tham gia phản ứng là:
      A. 1,6 gam                                 B. 4 gam
      C. 6,4 gam                                 D. 3,2 gam
Câu 35: Đehydrat hoàn toàn hỗn hợp rượu X thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn
      hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 thì khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm vào bình
      dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng bình Ca(OH)2 nặng thêm là:
      A. 2,76 gam                               B. 1,76 gam
      C. 2,48 gam                               D. 2,94 gam
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
      (m + 39) gam CO2 và m gam H2O. CTPT của 2 anken là:
      A. C4H6 và C5H8                              B. C3H6 và C4H8
      C. C2H4 và C3H6                              D. C4H8 và C5H10
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn V (lít) một hidrocacbon khí (X) trong bình kín có dư O2 thu được hỗn hợp (Y)
      gồm 4V (lít) CO2 , hơi H2O và O2 dư. Biết áp suất đầu bằng áp suất lúc sau. CTPT của (X) là:
      A. C4H6                                       B. C4H4
      C. C4H10                                      D. C4H8
Câu 38: Cách làm sạch etilen có lẫn axetilen là:
      A. Dẫn qua dung dịch Br2                       B. Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3
      C. Dẫn qua dung dịch KMnO4                     D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cácbonat kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu
      được 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là:
      A. 50 gam                                      B. 25 gam
      C. 5 gam                                       D. 75 gam
Câu 40: Hòa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
      được 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là:
      A. 0,224 lít                                 B. 0,448 lít
      C. 0,672 lít                                 D. 0,896 lít
Câu 41: X là C3H6O2 và Y là C2H4O2. Hỗn hợp A, B tác dụng NaOH thu 1 muối và 1 rượu:
      A. X, Y đều là axit                        B. X là axit, Y là este
      C. X là este, Y là axit                    D. Y là este, X là axit
Câu 42: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7
      gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:
      A. 5,6 lít                                 B. 6,72 lít
      C. 4,48 lít                                D. 11,2 lít
Câu 43: Hỗn hợp A có Glyxerin và ankanol X. Lấy 20,3g hỗn hợp A tác dụng với Na thu 5,04 lít H2. Lấy
      8,12g hỗn hợp A tác dụng đủ 1,96g Cu(OH)2. Vậy A là:
      A. C2H5OH                                  B. C3H7OH
      C. CH3OH                                   D. C4H9OH
Câu 44: Khử hết 9,12g hỗn hợp Fe2O3, FeO với H2 ở nhiệt độ cao thu 2,7g H2O khối lượng của 1 chất lúc
      đầu là:
      A. 2,4g                                    B. 1,8g
      C. 3,2g                                    D. 4,8g
Câu 45: Dung dịch A là NaAlO2 a(M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lít dung dịch A trộn với 50ml dung
      dịch B có 3,9g kết tủa. 0,25lít dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B có 5,85 g kết tủa. Giá trị a,
      b là:
      A. 0,25 và 0,5                                 B. 0,3 và 0,9
      C. 0,35 và 1                                   D. 0,4 và 1,2
Câu 46: Oxi hóa 4 gam rượu đơn chức (X) bằng O2 (có mặt xúc tác) thu được 5,6 gam hh(Y) gồm
      andehyt, rượu dư và nước. Tên của (X) và hiệu suất phản ứng là:
      A. Etanol; 75%                               B. Propanol-1; 80%
      C. Metanol ; 80%                             D. Metanol ; 75%
Câu 47: Hồ tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 và 3 với HCl thu 0,672 lít khí và tạo
      lượng muối là:
      A. 10,33g                                   B. 12,33 g
      C. 9,33g                                    D. 11,33g
Câu 48: Cho 12g hỗn hợp Fe ,Cu vô dung dịch CuSO4 dư, khi phản ứng xong thu 12,8g chất rắn. Vậy %
      Cu trong hỗn hợp ban đầu là:
      A. 46,7%                                 B. 33,33%
      C. 50%                                   D. 53,3%
Câu 49: Muối A có công thức C3H10O2N2 tác dụng đủ NaOH thu muối B và amin bậc 1 có số công thức
      cấu tạo là :
      A. 4                  B. 3                C. 2                   D. 5
Câu 50: Cho 30,8 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no, đơn chức (X) phản ứng với Na dư thoát ra
      8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hòa tan được 9,8 gam Cu(OH)2. CTPT của rượu X là:
      A. C4H9OH                                      B. CH3OH
      C. C2H5OH                                      D. C3H7OH
                                            ----------@---------
                                         MÔN HÓA HỌC
                                    ĐỀ ÔN SỐ 5 (Thời gian: 90 phút)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Thể
       tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện).
       Công thức phân tử của X là:
       A. C3H8O                B. C3H8O3              C. C3H4O                D. C3H8O2
Câu 2: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng:
       A. K2CO3               B. KHSO4             C. K2SO4                   D. NaNO3
Câu 3: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) có công thức chung là:
       A. (C2H3COOH)n       B. C2nH3nCOOH       C. CnH2n – 1COOH              D. CnH2nCOOH
Câu 4: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M , được dung dịch X. Nồng
       độ mol/l của ion OH- trong dung dịch là:
       A. 0,25M                B. 0,75M         C. 0,5M              D. 1,5M
Câu 5: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu
       tạo của X là:
       A. HCOOCH3            B. C2H5COOCH3       C. CH3COOC2H5           D. CH3COOCH3
Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài là: np4. Ion X có điện tích là:
       A. 1-                 B. 2-                 C. 1+                     D. 2+
Câu 7: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình ddKOH
       dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A) có CTCT:
       A. C2H5 COOH            B. C3H7COOH            C. CH3COOH            D. CH2=CHCOOH
Câu 8: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2; (2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4)
       glixerin. Các chất nào là đồng phân của nhau:
       A. 1,2                   B. 1,4               C. 2,3                   D. 1,2,3
Câu 9: Chất hữu cơ A: C3H8Ox , chỉ chứa một loại chức, phản ứng được với Na có số đồng phân là:
       A. 3                 B. 4                   C. 5                   D. 6
Câu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đem
      pư là:
      A. 0,01M                B.0,1 M             C. 0,15 M             D. 0,2

Câu 11: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch
      AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:
       A. HCHO                 B. OHC – CHO           C. CH2(CHO)2            D. C2H5 – CHO

Câu 12: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có %Br = 58,4. (A) là:
A.C2H5OH               B.C3H7OH              C.C4H9OH                D.CH2=CH-CH2OH

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 4,032lít khí CO2 (đo đktc) vaø 2,7
      gam nước. CTN A là:
       A. (C2H3O2)n           B. (C4H7O2)n          C. (C3H5O2)n            D. (C2H4O2)n

Câu 14: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hh hơi A gỗm 4 chất khí. Vậy hhA có:
       A.C2H4, H2Ohơi, H2, CO2                      B. C2H4, H2Ohơi, SO2, CO2
       C. C2H4, H2Ohơi, H2, SO2                     D. CH4, H2Ohơi, H2, SO2

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,09g este đơn chức B thu được 0,123g CO2 và 0,054g H2O. CTPT của B là:
       A.C2H4O2               B. C3H6O2             C. CH2O2                D. C4H8O2

Câu 16: Có 5 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3. Chỉ dùng
      quỳ tím ta nhận biết được:
       A. BaCl2                                     B. NaOH ,BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4’ Na2CO3
       C. BaCl2, Na2CO3 , N aOH                     D. NaOH

Câu 17: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất rắn trong bình tăng 106,5g. Vậy
      m là:
       A. 28g                 B. 14g                C. 42g                  D. 56g

Câu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duy
      nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là:
       A. Fe2O3               B. Fe3O4              C. Al2O3                D. FeO

Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với
      dung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là:
       A. Ca                  B. Sr                 C. Ba                   D. Mg

Câu 20: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là:
       A. CH3OH, C3H7OH                             B. C3H7OH, C4H9OH
       C. C2H5OH, C3H7OH                            D. C3H5OH, C4H7OH

Câu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X chứa 2 chất hữu cơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong
      NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hỗn hợp X là:
       A. HCHO, CH3CHO                              B. C2H5CHO, C3H7CHO
       C. CH3CHO, C2H5CHO                           D. C3H7CHO, C3H7CHO

Câu 22: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối
      lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
       A. CH3OH               B. C2H5OH             C. C3H7OH               D. C4H9OH

Câu 23: Hòa tan hết 1,02 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH 0,15M. Vây oxit có thể là:
       A. Al2O3               B. Cr2O3              C. ZnO                  D. PbO

Câu 24: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với
      H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:
       A. 7,32g               B. 5,016g             C. 2,98g                D. 5,00 g
Câu 25: A là andehyt có % O = 37,21. (A) có thể điều chế:
       A. C2H4(OH)2            B. C3H6(OH)2          C. C4H8(OH)2            D. CH3OH

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9
      gam nước. CTN A là:
       A. (C2H3O2)n            B. (C4H7O2)n          C. (C3H5O2)n            D. (C2H4O2)n

Câu 27: Thủy phân X đựơc sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là:
       A. Sắccarôzơ            B. Mantôzơ            C. Tinh bột             D. Xenlulôzơ

Câu 28: Hòa tan m gam hhA:Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4; thu được ddB chứa 7,06 gam muối và
      hhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2. Khối lượng hhA bằng:
       A. 2,58                 B. 3,06               C. 3,00                 D. 2,58

Câu 29: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng:
       A. 1                    B. 2                  C. 3                    D. 4

Câu 30: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một andehyt đơn chức B và 8,48
      gam rắn. CTPT A; B sẽ là:
       A. CH3OH, H-CHO                               B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO
       C. C2H5OH, CH3 –CHO                           D. C3H7OH, C3H7-CHO
Câu 31: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion
      trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Trong 4 dung dịch ñoù
      coù 2 dd chứa caùc ion sau:
      A. NO ; Na ; Cl ; Mg 2                              2
                                                    B. SO4 ; Na ; Cl ; Ba 2
             3
      C. Na ; NO3 ; Pb 2 ; CO32                     D. A và C

Câu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3 - Biểu thức liên hệ
      giữa a, b, c, d là:
      A. a + b = c + d       B. 3a + 3b = c + d   C. 2a + 2b = c + d      D. Kết quả khác
Câu 33: Hòa tan hết m gam hhA: Mg, Cu, Fe trong H2SO4 đặc ; thu được 2,016 lit SO 2 (đkc) và dung dịch
      B chứa 10,72 gam muối. Giá trị m là:
      A. 1,32g              B. 2,08 g            C. 2,32g                D. 2,68g
Câu 34: Từ Cu, O2, HCl , Cl2 (Các điều kiện phản ứng coi như có đủ) ta có thể viết đựơc bao nhiêu phản
      ứng tao ra đồng có mức oxi hóa bằng +2:
      A. 2                   B. 3                  C. 4                     D. 5

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí CH4, C2H4, C2H6 bằng oxi không khí (trong không khí, oxi
      chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở
      đttc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:
       A. 70,0 lít             B. 84,0 lít           C. 56,0 lít             D. 78,4 lít

Câu 36: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vào
      ddB. Sau pứ thu được m g kết tủa. Giá trị m là:
       A. 34,95 g              B.46,6g               C.46,75g                D. 42,52 g

Câu 37: Trộn 100g ddAgNO3 17% với 200 g ddFe(NO3)2 18%, thu được dung dịch A có khối lượng riêng
      bằng 1,446 g/ml. Vậy thể tích dung dịch sẽ bằng:
A.200 ml                B.250ml               C. 207,4                D.207
Câu 38: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
      A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
      B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
      C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực
      D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 39: Có 3 chất lỏng Toluen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt
      3 chất lỏng trên là:
      A. dung dịch phenolphtalein.                    B. dung dịch NaOH.
      C. nước brom.                                   D. giấy quì tím.
Câu 40: Chất khí X, gây vẩn đục nước vôi trong, làm mất màu dd KMnO4:
      A. CO2                                        B. SO2
      C. H2S                                        D. SO3
Câu 41: hhX gồm 2 hydrocacbon mạch hở. Cho 3,36 lit X vào bình ddBr2 dư; thấy khối lượng Br2 giảm 16
      gam và có 2,24 lit khí bay ra. Nếu đốt hết X rồi dẫn hết sản phẩm khí vào bình dd Ca(OH)2 dư, thấy
      có 20 gam kết tủa.Hai hydrocacbon là:
      A. CH4, C2H2                                   B. CH4, C3H4
      C. C2H4, C3H8                                  C. C2H6, C3H4
Câu 42: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05
      mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là:
      A. 1,1                B. 1,15                C.1,22                D.1,225
Câu 43: Cho dãy các chất: NaHCO3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có
      tính chất lưỡng tính là:
      A. 2                     B.3              C. 4                  D.5
Câu 44: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 690 ml ddHNO3 1M . Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được
      chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6 oC và 1 atm. cô cạn dd B
      thu được m g rắn. Giá trị m:
      A. 27,135 gam           B.27,685 gam           C. 29,465 gam         D. 30,65 g
Câu 45: Cho 1 gam FexOy pứ với 13,035 ml dd HCl 10%(d=1,05 g/ml) thấy pứ xảy ra vừa đủ. Oxít sắt trên
      có %Fe bằng:
      A. 70%                B. 77,78 %           C. 72,41%             D. 46,67
Câu 46: Hòa tan hết 8 gam MxOy thấy cần 150ml dd H2SO4 loãng có nồng độ: 1 mol/l. Oxit là:
      A. Fe3O4              B. Fe2O3             C. FeO                D. CuO
Câu 47: Cho 5,04 gam hỗn hợp A: Fe, Cu ( có tỷ lệ khối lượng tương ứng 3 :7) phản ứng với 350ml
      ddHNO3 0,2M. Khi kết thúc phản ứng thấy còn 3,78 gam kim loại và thu được V lit (đkc) hhG gồm
      NO,NO2. Giá trị V là:
      A. 0,448              B. 0,56                 C.0,672                D.8,96

Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hòa tan
      hoàn toàn m gam M trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch
      nhau 23 gam. Kim loại M là:
       A. Mg                   B. Zn                 C. Fe                   D. Al
Câu 49: Một este A có 3 chức este mạch hở phản ứng đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và 12,4
      g hai rượu cùng dãy đồng đẳng.Khi hóa hơi hết 12,4 gam hỗn hợp hai rượu trên thu được thể tích
      hơi bằng thể tích của 9,6 gam oxi (trong cùng điều kiện). Hai rượu là:
      A.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C4H9OH                  B.CH3OH,C3H7OH
      C.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C2H5OH                  D.CH3OH,C4H9OH
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)

More Related Content

What's hot

317 cau bai tap ancolandehit axit
317 cau bai tap ancolandehit axit317 cau bai tap ancolandehit axit
317 cau bai tap ancolandehit axitLam Pham
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Megabook
 
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loctiennghiahd
 
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132anhbochitu
 
Bt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tnBt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tnhuynhleny1997
 
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơCâu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơMinh Thắng Trần
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
 
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự NhiênĐề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiêndethinet
 
Hoa hoc)de thi dh khoi a 2011
Hoa hoc)de thi dh khoi a 2011Hoa hoc)de thi dh khoi a 2011
Hoa hoc)de thi dh khoi a 2011Do Minh
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonMinh Tâm Đoàn
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)SEO by MOZ
 
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Tinh Nguyen
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013dethinet
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...schoolantoreecom
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Megabook
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoatuantb2007
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Nguyễn Tấn Trung
 

What's hot (20)

317 cau bai tap ancolandehit axit
317 cau bai tap ancolandehit axit317 cau bai tap ancolandehit axit
317 cau bai tap ancolandehit axit
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
 
De hoa moonvn
De hoa moonvnDe hoa moonvn
De hoa moonvn
 
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
 
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
 
Bài tập Andehit
Bài tập Andehit Bài tập Andehit
Bài tập Andehit
 
Bt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tnBt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tn
 
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơCâu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự NhiênĐề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
 
Hoa hoc)de thi dh khoi a 2011
Hoa hoc)de thi dh khoi a 2011Hoa hoc)de thi dh khoi a 2011
Hoa hoc)de thi dh khoi a 2011
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
 
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoa
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
 

Similar to De thi dai hoc mon hoa (33)

De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)SEO by MOZ
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...Văn Hà
 
De thihoama322khoiblaniii
De thihoama322khoiblaniiiDe thihoama322khoiblaniii
De thihoama322khoiblaniiiNma Cvth
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiviettai304
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)SEO by MOZ
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Megabook
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Doctailieu.com
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yênonthitot .com
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012Việt Lùn
 
Axit huuco
Axit huucoAxit huuco
Axit huucoMinh Le
 
De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)SEO by MOZ
 
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019Tran Duc thanh
 
De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)SEO by MOZ
 
Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box mathtraitimbenphai
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)SEO by MOZ
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2onthitot .com
 
De thi dai hoc mon hoa (7)
De thi dai hoc mon hoa (7)De thi dai hoc mon hoa (7)
De thi dai hoc mon hoa (7)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (1)
De thi dai hoc mon hoa (1)De thi dai hoc mon hoa (1)
De thi dai hoc mon hoa (1)SEO by MOZ
 

Similar to De thi dai hoc mon hoa (33) (20)

De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
 
De thihoama322khoiblaniii
De thihoama322khoiblaniiiDe thihoama322khoiblaniii
De thihoama322khoiblaniii
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phi
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
 
Axit huuco
Axit huucoAxit huuco
Axit huuco
 
De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)
 
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
 
De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)
 
Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box math
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
 
De thi dai hoc mon hoa (7)
De thi dai hoc mon hoa (7)De thi dai hoc mon hoa (7)
De thi dai hoc mon hoa (7)
 
De thi dai hoc mon hoa (1)
De thi dai hoc mon hoa (1)De thi dai hoc mon hoa (1)
De thi dai hoc mon hoa (1)
 

More from SEO by MOZ

Cau tao nguyen tu lien ket hoa hoc
Cau tao nguyen tu   lien ket hoa hocCau tao nguyen tu   lien ket hoa hoc
Cau tao nguyen tu lien ket hoa hocSEO by MOZ
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcSEO by MOZ
 
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửLiên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửSEO by MOZ
 
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcBảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcSEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (49)
De thi dai hoc mon hoa (49)De thi dai hoc mon hoa (49)
De thi dai hoc mon hoa (49)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (48)
De thi dai hoc mon hoa (48)De thi dai hoc mon hoa (48)
De thi dai hoc mon hoa (48)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (46)
De thi dai hoc mon hoa (46)De thi dai hoc mon hoa (46)
De thi dai hoc mon hoa (46)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (43)
De thi dai hoc mon hoa (43)De thi dai hoc mon hoa (43)
De thi dai hoc mon hoa (43)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (42)
De thi dai hoc mon hoa (42)De thi dai hoc mon hoa (42)
De thi dai hoc mon hoa (42)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (39)
De thi dai hoc mon hoa (39)De thi dai hoc mon hoa (39)
De thi dai hoc mon hoa (39)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (38)
De thi dai hoc mon hoa (38)De thi dai hoc mon hoa (38)
De thi dai hoc mon hoa (38)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (36)
De thi dai hoc mon hoa (36)De thi dai hoc mon hoa (36)
De thi dai hoc mon hoa (36)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (35)
De thi dai hoc mon hoa (35)De thi dai hoc mon hoa (35)
De thi dai hoc mon hoa (35)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (34)
De thi dai hoc mon hoa (34)De thi dai hoc mon hoa (34)
De thi dai hoc mon hoa (34)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (27)
De thi dai hoc mon hoa (27)De thi dai hoc mon hoa (27)
De thi dai hoc mon hoa (27)SEO by MOZ
 

More from SEO by MOZ (20)

Cau tao nguyen tu lien ket hoa hoc
Cau tao nguyen tu   lien ket hoa hocCau tao nguyen tu   lien ket hoa hoc
Cau tao nguyen tu lien ket hoa hoc
 
Nhóm Halogen
Nhóm HalogenNhóm Halogen
Nhóm Halogen
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
 
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửLiên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
 
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcBảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
 
De thi dai hoc mon hoa (49)
De thi dai hoc mon hoa (49)De thi dai hoc mon hoa (49)
De thi dai hoc mon hoa (49)
 
De thi dai hoc mon hoa (48)
De thi dai hoc mon hoa (48)De thi dai hoc mon hoa (48)
De thi dai hoc mon hoa (48)
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)
 
De thi dai hoc mon hoa (46)
De thi dai hoc mon hoa (46)De thi dai hoc mon hoa (46)
De thi dai hoc mon hoa (46)
 
De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)De thi dai hoc mon hoa (44)
De thi dai hoc mon hoa (44)
 
De thi dai hoc mon hoa (43)
De thi dai hoc mon hoa (43)De thi dai hoc mon hoa (43)
De thi dai hoc mon hoa (43)
 
De thi dai hoc mon hoa (42)
De thi dai hoc mon hoa (42)De thi dai hoc mon hoa (42)
De thi dai hoc mon hoa (42)
 
De thi dai hoc mon hoa (39)
De thi dai hoc mon hoa (39)De thi dai hoc mon hoa (39)
De thi dai hoc mon hoa (39)
 
De thi dai hoc mon hoa (38)
De thi dai hoc mon hoa (38)De thi dai hoc mon hoa (38)
De thi dai hoc mon hoa (38)
 
De thi dai hoc mon hoa (36)
De thi dai hoc mon hoa (36)De thi dai hoc mon hoa (36)
De thi dai hoc mon hoa (36)
 
De thi dai hoc mon hoa (35)
De thi dai hoc mon hoa (35)De thi dai hoc mon hoa (35)
De thi dai hoc mon hoa (35)
 
De thi dai hoc mon hoa (34)
De thi dai hoc mon hoa (34)De thi dai hoc mon hoa (34)
De thi dai hoc mon hoa (34)
 
De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)
 
De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)
 
De thi dai hoc mon hoa (27)
De thi dai hoc mon hoa (27)De thi dai hoc mon hoa (27)
De thi dai hoc mon hoa (27)
 

De thi dai hoc mon hoa (33)

  • 1. Câu 1: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 l : A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Câu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác Câu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác Câu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V: A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml Câu 11: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 12: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác
  • 2. Câu 13: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 15: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là: A. 2 – metyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan Câu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O Câu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt là: A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít Câu 19 . Câu 20: Cấu hình electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4 Câu 21: Dung dịch có pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3 Câu 22: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Chọn phát biểu sai: A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử. D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Câu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 : A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Câu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 26: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
  • 3. Câu 27:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 28: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Câu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là: A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Câu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Câu 34: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4- Câu 35. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít O Câu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140 C; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
  • 4. Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít Câu 40: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duy nhất. Tên của (X) là : A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol C. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol Câu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác Câu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chung của este: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Câu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Câu 44: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Câu 45: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2. Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO 9 : 8 . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể có: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O Câu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d: A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b 2c – d C. 2a + 3b 2c – d D. 2a + 3b 2c + d Câu 50: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g ----------@---------
  • 5. Câu 41-1: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác Câu 42-2: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chung của este: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Câu 43-3: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Câu 44-4: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Câu 45-5: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2. Câu 46-6: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO 9 : 8 . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể có: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 47-7: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O Câu 48-8: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 49-9: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d: A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b 2c – d C. 2a + 3b 2c – d D. 2a + 3b 2c + d Câu 50-10: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g Câu 1-11: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 l : A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2-12: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Câu 3-13: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím Câu 4-14: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3
  • 6. Câu 5-15: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Câu 6-16: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO Câu 7-17: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác Câu 8-18: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác Câu 9-19: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O Câu 10-20: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V: A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml Câu 11-21: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 12-22: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác Câu 25-23: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 26-24: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Câu 27-25:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 28-26: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 29-27: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3
  • 7. Câu 30-28: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Câu 13-29: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 14-30: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 15-31: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là: A. 2-metyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan Câu 16-32: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O Câu 17-33: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 18-34: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt là: A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít Câu 19-35 . - Câu 20-36: Cấu hình electron của ion Cl là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4 Câu 21-37: Dung dịch có pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3 Câu 22-38: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23-39: Chọn phát biểu sai: A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử. D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Câu 24-40: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 : A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Câu 31-41: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là:
  • 8. A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Câu 32-42: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 33-43: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Câu 34-44: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4- Câu 35-45. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 36-46: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Câu 37-47: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít Câu 38-48: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH Câu 39-49: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít Câu 40-50: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duy nhất. Tên của (X) là : A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol C. 3,3-đimetylbutan-2-ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol ----------@---------
  • 9. Câu 1: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 l : A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Câu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác Câu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác Câu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V: A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml Câu 11: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 12: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác
  • 10. Câu 13: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 15: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là: A. 2 – metyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan Câu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O Câu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt là: A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít Câu 19 . Câu 20: Cấu hình electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4 Câu 21: Dung dịch có pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3 Câu 22: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Chọn phát biểu sai: A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử. D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Câu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 : A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Câu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 26: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
  • 11. Câu 27:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 28: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Câu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là: A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Câu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Câu 34: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4- Câu 35. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít O Câu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140 C; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
  • 12. Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít Câu 40: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duy nhất. Tên của (X) là : A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol C. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol Câu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác Câu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chung của este: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Câu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Câu 44: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Câu 45: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2. Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO 9 : 8 . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể có: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O Câu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d: A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b 2c – d C. 2a + 3b 2c – d D. 2a + 3b 2c + d Câu 50: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g ----------@---------
  • 13. Câu 1: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác Câu 2: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chung của este: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Câu 3: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Câu 4: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Câu 5: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2. Câu 6: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO 9 : 8 . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể có: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O Câu 8: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 9: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d: A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b 2c – d C. 2a + 3b 2c – d D. 2a + 3b 2c + d Câu 10: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g Câu 11: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 l : A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 12: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Câu 13: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím Câu 14: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3
  • 14. Câu 15: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Câu 16: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO Câu 17: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác Câu 18: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác Câu 19: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V: A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml Câu 21: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 22: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác Câu 23: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 24: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Câu 25:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 26: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 27: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3
  • 15. Câu 28: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Câu 29: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 31: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là: A. 2– metyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan Câu 32: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O Câu 33: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 34: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt là: A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít Câu 35 . - Câu 36: Cấu hình electron của ion Cl là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4 Câu 37: Dung dịch có pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3 Câu 38: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39: Chọn phát biểu sai: A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử. D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Câu 40: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 : A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Câu 41: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là:
  • 16. A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Câu 42: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 43: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Câu 44: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4- Câu 45. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 46: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Câu 47: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít Câu 48: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH Câu 49: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít Câu 50: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duy nhất. Tên của (X) là : A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol C. 3,3-đimetylbutan-2-ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol ----------@---------
  • 17. Câu 19: Các kim loại nào với số hiệu là A (Z=30); B(Z=17); C(Z=20); D(Z=13): A. A, B B. A, C, D C. B, C, D D. Cả 4 Câu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3-, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. NO3, S, Fe3+, Cl2, O2 B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2 C. NO3, S, O2, SO2 D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2 Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Cô cạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là: A. Mg, Ca B. Be,Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cácbonat kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là: A. 50 gam B. 25 gam C. 5 gam D. 75 gam Câu 40: Hòa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là: A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài là: np4. Ion X có điện tích là: A. 1- B. 2- C. 1+ D. 2+ Câu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là: A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,2 Câu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3 - Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khác Câu 50: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có bao nhiêu phân tử CO2: A. 6 B. 8 C. 12 D.18 Câu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là: A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875% Câu 11: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxy hóa cao nhất) nào sau đây là không đúng: A. HXO3 B. H3XO3 C. H4X2O7 D. H3XO4
  • 18. Câu 18: Cho biết phản ứng: H202 + KI I2 + K0H. Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này là gì? A. KI là chất oxi hóa, H202 là chất khử B. KI là chất khử, H202 là chất oxi hóa C. H202 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử D. H202 là vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V: A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng: A. 45% B. 60% C. 53,33% D. 35,5% Câu 45: Cấu hình electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4 Câu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí là: A. FeO B. Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4 Câu 12: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 37: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4- Câu 1: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít Câu 6: Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể dùng: A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH D. A, B, C đều được Câu 7: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng: A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. 4,25 g Câu 8: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, được 6,72 lít (đkc) khí hiđro hai kim loại đó là: A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B đều đúng. Câu 9: Có các phản ứng: (1) Fe3O4 + HNO3 ; (2) FeO + HNO3 (3) Fe2O3 + HNO3 ; (4) HCl + NaAlO2 + H2O (5) HCl + Mg ; (6) Kim loại R + HNO3 Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử: A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3 C. 1,4,5,6 D. 1,2,5,6 Câu 17: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R -NH2. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 4, 9, 4, 3, 4 B. 4, 8, 4, 3, 4 C. 2, 4, 2, 3, 4 D. 2, 3, 2, 3, 4 Câu 18: Cho pứ X+ NO3 + H+ M2+ + NO +H2O. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 3, 4, 8, 3, 4, 4 B. 3, 2, 8, 3, 2, 4 C. 3, 6, 8, 3, 6, 4 D. 3, 8, 8, 3, 8, 4 Câu 18: Tìm phát biểu sai: A. Tính chất hóa học của kim loại là khử. B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới. C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ. D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt.
  • 19. Câu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây: A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Cô cạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là: A. Mg, Ca B. Be,Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 17: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất rắn trong bình tăng 106,5g. Vậy m là: A. 28g B. 14g C. 42g D. 56g Câu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là: A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg Câu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu được 2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Câu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2 (đkc) là: A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96 Câu 30: Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp: A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6% Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có bao nhiêu phân tử CO2: A. 6 B. 8 C. 12 D.18 Câu 36: Hòa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tích ddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA: A. 80 B. 40 C. 20 D. 60 A.19,2 B. 16 C. 9,2 D. 8,4 Câu 39: Hòa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là: A. 5,6 B. 8,4 D. 11,2 D. 16,8 ----------@---------
  • 20. Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân rượu bậc 2 là : A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2: Đốt cháy 2 hidrôcacbon thu m gam H2O và 2m gam CO2. Hai hidrôcacbon đồng đẳng và kế tiếp là: A. C4H10, C5H12 B. C2H2 , C3H4 C. C3H6 , C4H8 D. 2 chất khác Câu 3: Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6 , C3H8,( M hh = 42 ). Đốt cháy 1,12 lít hỗn hợp A rồi hấp thu sản phẩm cháy vào bình có Ba(OH)2 thì bình này tăng: A. 9,3 g B. 8,4 g C. 6,2 g D. 14,6 g Câu 4: Cho hidrôcacbon X tác dụng Br2 (1:1 mol) thu sản phẩm có 80% Br khối lượng. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng là: A. anken B. ankan C. ankin D. ankin hoặc ankadien. Câu 5: Hỗn hợp A có C2H4, C3H4 ( M hh = 30). Dẫn 6,72 lít hỗn hợp A qua bình có Br2 dư, bình này tăng: A. 9,2 g B. 4,5 g C. 9 g D. 10,8 g Câu 6: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Câu 7: Hỗn hợp X có C2 H2, C3H6 , C2H6 ,H2 ( M hh =30). Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gian thu hỗn hợp Y . Cho hỗn hợp Y qua bình c ó dung dịch Br2 dư thì còn 0,56 lít hỗn hợp Z ( M hh =40) . Vậy bình Br2 tăng: A. 4g B. 8g C. không tính được , thiếu dữ kiện D. 2g Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt là: A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít Câu 9: Rượu nào sau đây là bậc 3: A. 2- mêtyl - propanol -2 B. 2,3-dim êtyl- butanol-2 C. 2-mêtyl- butanol-2 D. Cả 3 Câu 10: Sản phẩm chính khi hợp nước 3- mêtyl- buten-1 có tên là: A. 2-m êtyl-butanol-3 B. 3-m êtyl butanol-1 C. 3-mêtyl-butanol-2 D. cả 3 sai Câu 11: Hỗn hợp X g ồm 2 rượu đơn chức A , B. Đốt cháy 0,04mol hỗn hợp thu 1,568 lít CO2 (đkc). Biết số cacbon rượu tối đa là 3 và B có đồng phân. Vậy A, B là: A. CH3OH , C2H5OH B. CH3OH , C3H7OH C. C2H5OH , C3H7OH D. 2 chất khác
  • 21. Câu 12: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH , phenol tác dụng đủ Vml dung dịch NaOH 1M thu 3,52g muối. Vậy V ml dung dịch là: A. 30ml B. 50ml C. 40ml D. 20ml Câu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na2CO3 vừa đủ tạo 2,24 lít CO2 và thu x gam hỗn hợp muối là: A. 17,6 g B. 19,2 g C. 27,4 g D. 21,2 g Câu 14: Ankanol A và Akanoic B c ó MA = MB. Khi đốt cháy p gam hỗn hợp thu 0,4mol CO2 và p gam hh tác dụng Na dư thu 1680 ml H2 (đkc). Vậy A, B là: A. HCHO, HCOOH B. C3H7OH, CH3COOH C. C4H10O và C3H6O2 D. HCOOH, C2H5OH Câu 15: Đốt cháy 27,6g khi 3 rượu C3H8O, C2H6 O, CH4O thu 32,4g H2O và lượng CO2 là: A. 52,8g B. 39,6g C. 44g D. 66g Câu 16: 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là: A. HCOOH B. C2H5COOH C. RCOOH D. CH3COOH Câu 17: Đốt cháy x gam amin A với không khí vừa đủ thu 26,4g CO2 , 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đkc) .Vậy x gam A là: A. 13,5g B. 7,5g C. 9,5g D. Số khác Câu 18: Tìm phát biểu sai: A. Tính chất hóa học của kim loại là khử. B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới. C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ. D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt. Câu 19: Các kim loại nào với số hiệu là A (Z=30); B(Z=17); C(Z=20); D(Z=13): A. A, B B. A, C, D C. B, C, D D. Cả 4 Câu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. NO3, S, Fe3+, Cl2, O2 B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2 C. NO3, S, O2, SO2 D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2 Câu 21: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: A. 4,48 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 5,6 lít Câu 22: Dd A có chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl , 0,3 mol NO3. Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào là: A. 150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 250 ml Câu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây: A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Cô cạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là: A. Mg, Ca B. Be,Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 25: Cho 3,78 gam bột nhôm pứ vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng chất tan trong ddY giảm 4,06 g so với dd Clorua M. Muối Clorua M:
  • 22. A. FeCl3 B. Zn Cl2 C. CuCl2 D. FeCl2 Câu 26: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng: A. 8,96 B. 13,44 C. 5,60 D. 11,2 Câu 27: Hydrocacbon A tác dụng đủ với dd chứa 0,2 mol brôm, được 34,6 g một dẫn xuất chứa 4 brôm. Từ A, điều chế trực tiếp được: A. etylenglicol B. andehyt axetic C. axeton D. axit axetic Câu 28: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 2-metylpropan B. butan C. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan Câu 29: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxy có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X: A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C3H6 Câu 30: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là: A. C4H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H4 Câu 31: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là: A. 10 B. 20 C. 40 D. 30 Câu 32: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1) B. eten và but-1-en (hoặc buten-1) C. eten và but-2-en (hoặc buten-2) D. propen và but-2-en (hoặc buten-2) Câu 33: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được a (mol) H2O và b (mol) CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng: A. 1 < T < 2,5 B. 1 < T < 2 C. 1,2 < T < 1,5 D. 0 < T < 1 Câu 34: Chia hỗn hợp X gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,76g CO2 và 0,54g H2O. Phần 2 cho vào dung dịch Br2 dư, thì lượng Br2 tham gia phản ứng là: A. 1,6 gam B. 4 gam C. 6,4 gam D. 3,2 gam Câu 35: Đehydrat hoàn toàn hỗn hợp rượu X thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 thì khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng bình Ca(OH)2 nặng thêm là: A. 2,76 gam B. 1,76 gam C. 2,48 gam D. 2,94 gam
  • 23. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 39) gam CO2 và m gam H2O. CTPT của 2 anken là: A. C4H6 và C5H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. C4H8 và C5H10 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn V (lít) một hidrocacbon khí (X) trong bình kín có dư O2 thu được hỗn hợp (Y) gồm 4V (lít) CO2 , hơi H2O và O2 dư. Biết áp suất đầu bằng áp suất lúc sau. CTPT của (X) là: A. C4H6 B. C4H4 C. C4H10 D. C4H8 Câu 38: Cách làm sạch etilen có lẫn axetilen là: A. Dẫn qua dung dịch Br2 B. Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 C. Dẫn qua dung dịch KMnO4 D. Tất cả đều đúng Câu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cácbonat kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là: A. 50 gam B. 25 gam C. 5 gam D. 75 gam Câu 40: Hòa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là: A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít Câu 41: X là C3H6O2 và Y là C2H4O2. Hỗn hợp A, B tác dụng NaOH thu 1 muối và 1 rượu: A. X, Y đều là axit B. X là axit, Y là este C. X là este, Y là axit D. Y là este, X là axit Câu 42: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 11,2 lít Câu 43: Hỗn hợp A có Glyxerin và ankanol X. Lấy 20,3g hỗn hợp A tác dụng với Na thu 5,04 lít H2. Lấy 8,12g hỗn hợp A tác dụng đủ 1,96g Cu(OH)2. Vậy A là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH Câu 44: Khử hết 9,12g hỗn hợp Fe2O3, FeO với H2 ở nhiệt độ cao thu 2,7g H2O khối lượng của 1 chất lúc đầu là: A. 2,4g B. 1,8g C. 3,2g D. 4,8g Câu 45: Dung dịch A là NaAlO2 a(M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lít dung dịch A trộn với 50ml dung dịch B có 3,9g kết tủa. 0,25lít dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B có 5,85 g kết tủa. Giá trị a, b là: A. 0,25 và 0,5 B. 0,3 và 0,9 C. 0,35 và 1 D. 0,4 và 1,2 Câu 46: Oxi hóa 4 gam rượu đơn chức (X) bằng O2 (có mặt xúc tác) thu được 5,6 gam hh(Y) gồm andehyt, rượu dư và nước. Tên của (X) và hiệu suất phản ứng là: A. Etanol; 75% B. Propanol-1; 80% C. Metanol ; 80% D. Metanol ; 75% Câu 47: Hồ tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 và 3 với HCl thu 0,672 lít khí và tạo lượng muối là: A. 10,33g B. 12,33 g C. 9,33g D. 11,33g
  • 24. Câu 48: Cho 12g hỗn hợp Fe ,Cu vô dung dịch CuSO4 dư, khi phản ứng xong thu 12,8g chất rắn. Vậy % Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 46,7% B. 33,33% C. 50% D. 53,3% Câu 49: Muối A có công thức C3H10O2N2 tác dụng đủ NaOH thu muối B và amin bậc 1 có số công thức cấu tạo là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 50: Cho 30,8 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no, đơn chức (X) phản ứng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hòa tan được 9,8 gam Cu(OH)2. CTPT của rượu X là: A. C4H9OH B. CH3OH C. C2H5OH D. C3H7OH ----------@--------- MÔN HÓA HỌC ĐỀ ÔN SỐ 5 (Thời gian: 90 phút) Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là: A. C3H8O B. C3H8O3 C. C3H4O D. C3H8O2 Câu 2: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng: A. K2CO3 B. KHSO4 C. K2SO4 D. NaNO3 Câu 3: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) có công thức chung là: A. (C2H3COOH)n B. C2nH3nCOOH C. CnH2n – 1COOH D. CnH2nCOOH Câu 4: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M , được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch là: A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5M Câu 5: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài là: np4. Ion X có điện tích là: A. 1- B. 2- C. 1+ D. 2+ Câu 7: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A) có CTCT: A. C2H5 COOH B. C3H7COOH C. CH3COOH D. CH2=CHCOOH Câu 8: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2; (2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4) glixerin. Các chất nào là đồng phân của nhau: A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3 Câu 9: Chất hữu cơ A: C3H8Ox , chỉ chứa một loại chức, phản ứng được với Na có số đồng phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là: A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,2 Câu 11: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. C2H5 – CHO Câu 12: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có %Br = 58,4. (A) là:
  • 25. A.C2H5OH B.C3H7OH C.C4H9OH D.CH2=CH-CH2OH Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 4,032lít khí CO2 (đo đktc) vaø 2,7 gam nước. CTN A là: A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n Câu 14: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hh hơi A gỗm 4 chất khí. Vậy hhA có: A.C2H4, H2Ohơi, H2, CO2 B. C2H4, H2Ohơi, SO2, CO2 C. C2H4, H2Ohơi, H2, SO2 D. CH4, H2Ohơi, H2, SO2 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,09g este đơn chức B thu được 0,123g CO2 và 0,054g H2O. CTPT của B là: A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2 Câu 16: Có 5 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3. Chỉ dùng quỳ tím ta nhận biết được: A. BaCl2 B. NaOH ,BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4’ Na2CO3 C. BaCl2, Na2CO3 , N aOH D. NaOH Câu 17: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất rắn trong bình tăng 106,5g. Vậy m là: A. 28g B. 14g C. 42g D. 56g Câu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là: A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg Câu 20: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là: A. CH3OH, C3H7OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH, C3H7OH D. C3H5OH, C4H7OH Câu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X chứa 2 chất hữu cơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hỗn hợp X là: A. HCHO, CH3CHO B. C2H5CHO, C3H7CHO C. CH3CHO, C2H5CHO D. C3H7CHO, C3H7CHO Câu 22: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 23: Hòa tan hết 1,02 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH 0,15M. Vây oxit có thể là: A. Al2O3 B. Cr2O3 C. ZnO D. PbO Câu 24: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. 5,00 g
  • 26. Câu 25: A là andehyt có % O = 37,21. (A) có thể điều chế: A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. CH3OH Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. CTN A là: A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n Câu 27: Thủy phân X đựơc sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là: A. Sắccarôzơ B. Mantôzơ C. Tinh bột D. Xenlulôzơ Câu 28: Hòa tan m gam hhA:Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4; thu được ddB chứa 7,06 gam muối và hhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2. Khối lượng hhA bằng: A. 2,58 B. 3,06 C. 3,00 D. 2,58 Câu 29: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một andehyt đơn chức B và 8,48 gam rắn. CTPT A; B sẽ là: A. CH3OH, H-CHO B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO C. C2H5OH, CH3 –CHO D. C3H7OH, C3H7-CHO Câu 31: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Trong 4 dung dịch ñoù coù 2 dd chứa caùc ion sau: A. NO ; Na ; Cl ; Mg 2 2 B. SO4 ; Na ; Cl ; Ba 2 3 C. Na ; NO3 ; Pb 2 ; CO32 D. A và C Câu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3 - Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khác Câu 33: Hòa tan hết m gam hhA: Mg, Cu, Fe trong H2SO4 đặc ; thu được 2,016 lit SO 2 (đkc) và dung dịch B chứa 10,72 gam muối. Giá trị m là: A. 1,32g B. 2,08 g C. 2,32g D. 2,68g Câu 34: Từ Cu, O2, HCl , Cl2 (Các điều kiện phản ứng coi như có đủ) ta có thể viết đựơc bao nhiêu phản ứng tao ra đồng có mức oxi hóa bằng +2: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí CH4, C2H4, C2H6 bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đttc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là: A. 70,0 lít B. 84,0 lít C. 56,0 lít D. 78,4 lít Câu 36: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vào ddB. Sau pứ thu được m g kết tủa. Giá trị m là: A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 42,52 g Câu 37: Trộn 100g ddAgNO3 17% với 200 g ddFe(NO3)2 18%, thu được dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,446 g/ml. Vậy thể tích dung dịch sẽ bằng:
  • 27. A.200 ml B.250ml C. 207,4 D.207 Câu 38: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 39: Có 3 chất lỏng Toluen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. giấy quì tím. Câu 40: Chất khí X, gây vẩn đục nước vôi trong, làm mất màu dd KMnO4: A. CO2 B. SO2 C. H2S D. SO3 Câu 41: hhX gồm 2 hydrocacbon mạch hở. Cho 3,36 lit X vào bình ddBr2 dư; thấy khối lượng Br2 giảm 16 gam và có 2,24 lit khí bay ra. Nếu đốt hết X rồi dẫn hết sản phẩm khí vào bình dd Ca(OH)2 dư, thấy có 20 gam kết tủa.Hai hydrocacbon là: A. CH4, C2H2 B. CH4, C3H4 C. C2H4, C3H8 C. C2H6, C3H4 Câu 42: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là: A. 1,1 B. 1,15 C.1,22 D.1,225 Câu 43: Cho dãy các chất: NaHCO3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2 B.3 C. 4 D.5 Câu 44: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 690 ml ddHNO3 1M . Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6 oC và 1 atm. cô cạn dd B thu được m g rắn. Giá trị m: A. 27,135 gam B.27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 g Câu 45: Cho 1 gam FexOy pứ với 13,035 ml dd HCl 10%(d=1,05 g/ml) thấy pứ xảy ra vừa đủ. Oxít sắt trên có %Fe bằng: A. 70% B. 77,78 % C. 72,41% D. 46,67 Câu 46: Hòa tan hết 8 gam MxOy thấy cần 150ml dd H2SO4 loãng có nồng độ: 1 mol/l. Oxit là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. CuO Câu 47: Cho 5,04 gam hỗn hợp A: Fe, Cu ( có tỷ lệ khối lượng tương ứng 3 :7) phản ứng với 350ml ddHNO3 0,2M. Khi kết thúc phản ứng thấy còn 3,78 gam kim loại và thu được V lit (đkc) hhG gồm NO,NO2. Giá trị V là: A. 0,448 B. 0,56 C.0,672 D.8,96 Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam M trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch nhau 23 gam. Kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Al Câu 49: Một este A có 3 chức este mạch hở phản ứng đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và 12,4 g hai rượu cùng dãy đồng đẳng.Khi hóa hơi hết 12,4 gam hỗn hợp hai rượu trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 9,6 gam oxi (trong cùng điều kiện). Hai rượu là: A.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C4H9OH B.CH3OH,C3H7OH C.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C2H5OH D.CH3OH,C4H9OH