SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH CHO TRẠM BIẾN ÁP
4.1. Tính toán ngắn mạch
Tính toán thực tế cho thấy rằng phụ tải không tham gia vào dòng ngắn mạch quá độ ban
đầu, nên ta bỏ qua phụ tải khi tính toán dòng ngắn mạch quá độ ban đầu.
Ngắn mạch là hiện tượng các pha chạm nhau, pha chạm đất (hay chập dây trung tính).
Trong thiết kế bảo vệ rơle, việc tính toán ngắn mạch để xác định các trị số dòng điện ngắn
mạch lớn nhất đi qua đối tượng được bảo vệ để cài đặt và chỉnh định các thông số của bảo
vệ, và xác định trị số dòng ngắn mạch nhỏ nhất để kiểm tra độ nhạy của chúng.
Trong quá trình tính toán ngắn mạch, để tính toán các dạng ngắn mạch không đối xứng
ta áp dụng quy tắc đẳng trị thứ tự thuận.
4.1.2. Các số liệu để tính toán
4.1.2.1. Thông số MBA T1
Công suất định mức

: 25 MVA

Tổ đấu dây

: Y0/ ∆/Y0 -11- 0

Điện áp định mức:
+ Cuộn cao áp (HV)

: 115(kV) ± (9 x 1,78%)Uđm.

+ Cuộn trung áp

: 37 kV.

+ Cuộn hạ áp

: 23 kV.

Điện áp ngắn mạch UN% :
+ U NCT = 10,5 %
+ U NCH = 17 %
+ U NTH = 6 %
Tỉ số biến dòng:
+ Cao áp

(1BV)

: 600/5 A

+ Trung áp (2BV)

: 600/5 A

+ Hạ áp

: 1000/5 A

(3BV)

+ Trung tính phía 110kV (4BV) : 1000/5A
+ Trung tính phía 22kV (5BV) : 1000/5A
4.1.2.2. Thông số MBA T2
Công suất định mức

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

: 40 MVA

Trang

1
: Y0/ ∆/Y0 -11- 0

Tổ đấu dây
Điện áp định mức:
+ Cuộn cao áp (HV)

: 115(kV) ± (9 x 1,78%)Uđm.

+ Cuộn trung áp

: 37 kV.

+ Cuộn hạ áp

: 23 kV.

Điện áp ngắn mạch UN% :
+ U NCT = 10,5 %
+ U NCH = 17 %
+ U NTH = 6 %
Tỉ số biến dòng:
+ Cao áp

(1BV)

: 600/5 A

+ Trung áp (2BV)

: 600/5 A

+ Hạ áp

: 1000/5 A

(3BV)

+ Trung tính phía 110kV (4BV) : 1000/5A
+ Trung tính phía 22kV (5BV)

: 1000/5A

4.1.2.3. Thông số đường dây
Trạm biến áp 110kV Huế 2 được cấp nguồn từ 2 phía theo 2 đường dây:
+ Huế 1 – Huế 2, sử dụng dây AC -185, chiều dài dường dây : L1= 17,96 km,
x0 = ( Ω km ) (tra bảng)
+ Phong Điền – Huế 1, sử dụng dây AC -185, chiều dài dường dây : L2= 19,7
km x0 = ( Ω km ) (tra bảng)
4.1.2.4. Thông số Hệ thống
Trạm được nối vào hệ thống quốc gia nên ta có thể coi như trạm được cấp nguồn từ
một hệ thống công suất vô cùng lớn qua hai đường dây nói trên. Do đó:
EHT = 1
XHT = 0
4.1.3. Sơ đồ tính toán ngắn mạch và sơ đồ thay thế (SĐTT) tính toán ngắn mạch
Sơ đồ tính toán ngắn mạch và SĐTT tính toán ngắn mạch được trình bày trong hình
4.1.

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

2
HT

(1)

E1

X1
DZ1
(2)

DZ2
(3)

X2

X3

N1
N1

BI1
BI3

(4)

X4

(7)

T1

T2
(9)

(6)
(10) BI4

X7

(5)

(11)

(8)

X5

X8

BI2
N2
N2
Hình 4.1 – Sơ đồ tính toán ngắn mạch SĐTT TTT tính toán ngắn mạch
Do điện kháng của hệ thống X 1 = 0 nên ta biến đổi SĐTT tính toán trong hình 4.1 về
dạng như trong hình 4.2. Trong đó X 12 là điện kháng tổng của đường dây và hệ thống.
X 12 = X 0 +

X 2 ×X 3
X ×X
= 2 3
X2 + X3 X2 + X3

X7

N1

X8

E1

X12

BI1

N2

N¶2

N¶1
X4

X5

BI2

Hình 4.2 – SĐTT tính toán ngắn mạch

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

3
4.1.4. Xác định các đại lượng tính toán
4.1.4.1. Chọn các đại lượng cơ bản
Sử dụng phương pháp quy đổi gần đúng trong hệ đơn vị tương đối.
Chọn:
• Scb = 100 MVA
• Ucbn = Utbn
o UcbC = 115 kV
o UcbT = 37 kV
o UcbH = 23kV
Dòng cơ bản ở các cấp điện áp:
I cbC =
I cbH =

Scb
100
=
= 0,502 ( kA)
3.U cbC
3.115
Scb
100
=
= 2 ,51 (kA)
3.U cbH
3.23

4.1.4.2. Điện kháng của các phần tử
Điện kháng của MBA T1
X 4 = X C*cb =

1
( U N ,C − H % + U N ,C −T % − U N ,T −H % ) ×SScb
200
dmBA

=
X 5 = X H*cb =

1
( U N ,C −H % + U N ,T − H % − U N ,C−T % ) ×SScb
200
dmBA

=

X 6 = X T*cb =

1
( U N ,C −T % + U N ,T − H % − U N ,C −H % ) ×SScb
200
dmBA

=
Điện kháng của MBA T2:

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

4
X 7 = X C*cb =

1
( U N ,C −H % + U N ,C −T % − U N ,T − H % ) ×SScb
200
dmBA

=

X 8 = X H*cb =

1
( U N ,C − H % + U N ,T −H % − U N ,C −T % ) ×SScb
200
dmBA

=
X 9 = X T*cb =

1
( U N ,C −T % + U N ,T −H % − U N ,C− H % ) ×SScb
200
dmBA

=
Điện kháng của đường dây Huế 1 – Huế 2:
• Điện kháng thứ tự thuận (TTT) của đường dây
Scb
X 2 = x0 ×L1 × 2 =
U cbC
• Điện kháng thứ tự không (TTK) của đường dây
X 02 = 3 ×X 2 =
Điện kháng của đường dây Phong Điền – Huế 1
• Điện kháng thứ tự thuận của đường dây
Scb
X 3 = x0 ×L2 × 2 =
U cbC
• Điện kháng thứ tự không của đường dây
X 03 = 3 ×X 3 =
Điện kháng tổng của đường dây và hệ thống
• Điện kháng thứ tự thuận:
X 12 =

X 2 ×X 3
=
X2 + X3

X 012 =

X 02 ×X 03
=
X 02 + X 03

• Điện kháng thứ tự không:

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

5
4.1.5. Tính toán dòng điện ngắn mạch
4.1.5.1. Ngắn mạch phía 110 kV
Sơ đồ thay thế:

N1 BI1

E1

N¶1

X12

Hình 4.3 – SĐTT TTT khi tính toán ngắn mạch tại điểm N1
Sơ đồ TTK được trình bày trong hình 4.4

X6
X4

BI1

X012

X5

BI3

BI4

3R10

N¶1
N1

X7

X8

3R11

X9
UN0

Hình 4.4 – Sơ đồ TTK khi tính toán ngắn mạch tại điểm N1
Do điện kháng cuộn trung áp X 6 , X 9 của các MBA T1 và T2 bằng không nên sơ đồ
trong hình 4.4 được biến đổi thành sơ đồ như trong hình 4.5

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

6
X4

BI1

BI3

X012
N¶1
N1

X7

UN0

Hình 4.5 – SĐTT TTK
Điện kháng tổng TTT:
X 1Σ = X 12 =
Điện kháng tổng TTN:
X 2 Σ = X 1Σ =
Điện kháng tổng TTK:
X 0Σ =

1
=
1
1
1
+
+
X 012 X 4 X 7

a. Ngắn mạch ba pha N (3)
Dòng ngắn mạch ba pha:
(3)
I N1 =

E1
=
X 1Σ

Khi ngắn mạch tại điểm N1 : Không có dòng qua các BI
Khi ngắn mạch tại điểm N1' : Chỉ có dòng qua BI1
(3)
I BI 1 = I N 1 =

Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I
b. Ngắn mạch hai pha N (2)
Điện kháng phụ:

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

7
(2)
X ∆ = X 2Σ =

Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch TTT:
I1(2)1 =
N

E1
=
(2)
X 1Σ + X ∆

• Dòng điện ngắn mạch TTN:
(2)
I 2 N 1 = − I1(2)1 =
N

• Dòng điện ngắn mạch toàn phần trong pha sự cố:
(2)
I N 1 = 3 ×I1(2)1 =
N

Khi ngắn mạch tại điểm N1 : Không có dòng qua các BI
Khi ngắn mạch tại điểm N1' : Chỉ có dòng qua BI1
(2)
I BI 1 = I N 1 =

Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I
c. Ngắn mạch một pha N (1)
Điện kháng phụ:
(2)
X ∆ = X 2Σ + X 0Σ =

Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch TTT:
I1(1)1 =
N

E1
=
(1)
X 1Σ + X ∆

• Dòng điện ngắn mạch TTN:
(1)
I 2 N 1 = I1(1)1 =
N

• Dòng điện ngắn mạch TTK:
(1)
I 0 N 1 = I1(1)1 =
N

Điện áp TTK tại chỗ ngắn mạch:

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

8
(1)
(1)
U 0 N 1 = − I 0 N 1 ×X 0 Σ =

Phân bố dòng TTK:
• Dòng TTK chạy qua điện kháng X 012 :
(1)
I 0 X 012 = −

(1)
U 0 N1
=
X 012

• Dòng điện TTK chạy qua điện kháng của MBA T1:
I

(1)
0X 4

(1)
U 0 N1
=−
=
X4

• Dòng điện TTK chạy qua điện kháng của MBA T2:
I

(1)
0X 7

(1)
U 0 N1
=−
=
X7

Khi ngắn mạch tại điểm N1 : có dòng qua BI1 và BI3
• Dòng qua BI1:
(1)
I BI 1 = I 0 X 4 =

• Dòng qua BI3:
(1)
I BI 3 = 3I 0 X 4 =

Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I
I BI 3 = × cbC = ( kA )
I
Khi ngắn mạch tại điểm N1' : có dòng qua BI1 và BI3
• Dòng qua BI1:
(1)
(1)
(1)
I BI 1 = I1(1)1 + I 2 N 1 + I 0 X 012 + I 0 X 7 =
N

• Dòng qua BI3:
(1)
I BI 3 = 3I 0 X 4 =

Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

9
I BI 3 = × cbC = ( kA )
I
d. Ngắn mạch hai pha chạm đất N (1,1)
Điện kháng phụ:
(1,1)
X∆ =

X 2 Σ ×X 0 Σ
=
X 2Σ + X 0Σ

Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch TTT:
I1(1,1) =
N1

E1
=
(1,1)
X 1Σ + X ∆

• Dòng điện ngắn mạch TTN:
(1,1)
I 2 N1 = −

X 0Σ
×I1(1,1) =
N1
X 2 Σ + X 0Σ

• Dòng điện ngắn mạch TTK:
(1,1)
I 2 N1 = −

X 2Σ
×I1(1,1) =
N1
X 2 Σ + X 0Σ

Điện áp TTK tại chỗ ngắn mạch:
(1,1)
(1,1)
U 0 N 1 = I 0 N 1 ×X ∆ =

Phân bố dòng TTK:
• Dòng TTK chạy qua điện kháng X 012 :
I

(1,1)
0 X 012

(1,1)
U 0 N1
=−
=
X 012

• Dòng điện TTK chạy qua điện kháng của MBA T1:
I

(1,1)
0X 4

(1,1)
U 0 N1
=−
=
X4

• Dòng điện TTK chạy qua điện kháng của MBA T2:
(1,1)
I0 X 7 = −

(1,1)
U 0 N1
=
X7

Khi ngắn mạch tại điểm N1 : có dòng qua BI1 và BI3

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

10
• Dòng qua BI1:
(1,1)
I BI 1 = I 0 X 4 =

• Dòng qua BI3:
(1,1)
I BI 3 = 3I 0 X 4 =

Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I
I BI 3 = × cbC = ( kA )
I
Khi ngắn mạch tại điểm N1' : có dòng qua BI1 và BI3.
Nếu coi pha A là pha không bị sự cố thì các dòng điện và điện áp thứ tự tính ở trên là
cho pha A. Do đó, khi ngắn mạch hai pha chạm đất thì dòng ngắn mạch chính là dòng trong
pha B hoặc pha C.
Vậy ta có
• Dòng qua BI1:
I BI 1 = a 2 ×I1B1 + a ×I 2 B1 + I 0 B1 =
(1,1)
(1,1)
(1,1)
= a 2 ×I1(1,1) + a ×I 2 N 1 + ( I 0 X 012 + I 0 X 7 )
N1

 1
3  (1,1)  1
3  (1,1)
(1,1)
(1,1)
= − − j
÷×I1N 1 +  − + j
÷×I 2 N 1 + ( I 0 X 012 + I 0 X 7 )
2
2 
2
2 


• Dòng qua BI3:
(1,1)
I BI 3 = 3 ×I 0 X 4 =

Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I
I BI 3 = × cbC = ( kA )
I
4.1.5.2. Ngắn mạch phía 22 kV
Sơ đồ thay thế TTT:

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

11
X7

X8
N¶2

X12

E1

BI1

N2

X5

X4

BI2

Hình 4.6 – SĐTT TTT khi tính toán ngắn mạch tại điểm N2
Sơ đồ TTK được trình bày trong hình 4.7

X6

X012

BI1

X4

BI3

3R10

BI4

X5

BI2
N2
N¶2

X7

X8

3R11

UN0

X9

Hình 4.7 – Sơ đồ TTK khi tính toán ngắn mạch tại điểm N2
Do điện kháng cuộn trung áp X 6 , X 9 của các MBA T1 và T2 bằng 0 nên sơ đồ trong
hình 4.7 được biến đổi thành sơ đồ như trong hình 4.8

3R10

BI4

X5

BI2
N2
N¶2

3R11

X8

UN0

Hình 4.8 – SĐTT TTK
Điện kháng tổng TTT:

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

12
X 1Σ = X 12 +

( X 4 + X 5 ) ×( X 7 + X 8 )
=
X 4 + X5 + X7 + X8

Điện kháng tổng TTN:
X 2 Σ = X 1Σ =
Tổng trở tổng TTK:

( 3R10 + jX 5 ) ×( 3R11 + jX 8 )
3 ( R10 + R11 ) + j ( X 5 + X 8 )

Z0Σ =

= R0 Σ + jX 0 Σ =

a. Ngắn mạch ba pha N (3)
Dòng ngắn mạch ba pha:
(3)
IN 2 =

E1
=
X 1Σ

Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : Có dòng điện đi qua BI1 và BI2
X7 + X8
(3)
I BI 1 = I BI 2 = I N 2 ×
X 4 + X5 + X7 + X8
Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC ( kA )
I
I BI 2 = × cbH ( kA )
I
'
Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : Chỉ có dòng qua BI1

X7 + X8
(3)
I BI 1 = I N 2 ×
X4 + X5 + X7 + X8
Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I
b. Ngắn mạch hai pha N (2)
Điện kháng phụ:
(2)
X ∆ = X 2Σ =

Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch TTT:

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

13
I1(2)2 =
N

E1
=
(2)
X 1Σ + X ∆

• Dòng điện ngắn mạch TTN:
(2)
I 2 N 2 = − I1(2)2 =
N

• Dòng điện ngắn mạch toàn phần trong pha sự cố:
(2)
I N 2 = 3 ×I1(2)2 =
N

Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : Có dòng qua BI1 và BI2
X7 + X8
(2)
I BI 1 = I BI 2 = I N 2 ×
X 4 + X5 + X7 + X8
Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC ( kA )
I
I BI 3 = × cbH ( kA )
I
'
Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : Chỉ có dòng qua BI1

X7 + X8
(2)
I BI 1 = I N 2 ×
=
X4 + X5 + X7 + X8
Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I
c. Ngắn mạch một pha N (1)
Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch:
(1)
(1)
I1(1)2 = I 2 N 2 = I 0 N 2 =
N

E1
R02Σ + ( 2 X 1Σ + X 0 Σ )

2

=

Phân bố dòng TTT: Dòng điện TTT chạy qua BI1 và BI2:
X7 + X8
I1BI 1 = I1BI 2 = I1(1)2 ×
N
X 4 + X5 + X7 + X8
Phân bố dòng TTN: Dòng điện TTN chạy qua BI1 và BI2:
X7 + X8
(1)
I 2 BI 1 = I 2 BI 2 = I 2 N 2 ×
X4 + X5 + X7 + X8
Điện áp TTK tại chỗ ngắn mạch:

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

14
(1)
(1)
U 0 N 2 = − I 0 N 2 × R02Σ + X 02Σ =

Phân bố dòng TTK: Dòng điện TTK chạy qua BI2 và BI4
(1)
U 0 N1

I 0 BI 2 = I 0 BI 4 = −

( 3R )

2

10

+X

=
2
5

Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : có dòng qua BI1, BI2 và BI4
• Dòng qua BI1:
I BI 1 = I1BI 1 + I 2 BI 1 = 2 ×I1BI 1 =
• Dòng qua BI2:
I BI 2 = I1BI 2 + I 2 BI 2 + I 0 BI 2 =
• Dòng qua BI4:
I BI 4 = 3 ×I 0 BI 4 =
Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I
I BI 2 = × cbH = ( kA )
I
I BI 4 = × cbH = ( kA )
I
'
Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : có dòng qua BI1, BI2 và BI4
'
Dòng TTK chạy qua BI2 khi ngắn mạch tại điểm N 2

I 0 BI 2 = −

(1)
U 0 N1

( 3R )
11

2

+X

=
2
8

• Dòng qua BI1:
I BI 1 = I1BI 1 + I 2 BI 1 = 2 ×I1BI 1 =
• Dòng qua BI2:
I BI 2 = I1BI 2 + I 2 BI 2 + I 0 BI 2 =
• Dòng qua BI4:
I BI 4 = 3 ×I 0 BI 4 =

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

15
Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I
I BI 2 = × cbH = ( kA )
I
I BI 4 = × cbH = ( kA )
I
d. Ngắn mạch hai pha chạm đất N (1,1)
Tổng kháng phụ:
(1,1)
Z∆ =

jX 2 Σ ×( R0 Σ + jX 0 Σ )
(1,1)
(1,1)
= R∆ + jX ∆
R0 Σ + j ( X 2Σ + X 0 Σ )

Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch TTT:
E1

I1(1,1) =
N1

( R ) +( X
(1,1) 2
∆

1Σ

+X

)

(1,1) 2
∆

=

• Dòng điện ngắn mạch TTN:
(1,1)
I2N 2 = −

( R ) +( X )
(1,1) 2
∆

(1,1) 2
∆

X 2Σ

×I1(1,1) =
N2

• Dòng điện ngắn mạch TTK:
(1,1)
I0N 2 = −

( R ) +( X )
(1,1) 2
∆

R +X
2
0Σ

(1,1) 2
∆

2
0Σ

×I1(1,1) =
N2

Điện áp TTK tại chỗ ngắn mạch:
(1,1)
(1,1)
(1,1)
U 0 N 2 = I 0 N 2 ×Z ∆ =

Phân bố dòng TTT: Dòng điện TTT chạy qua BI1 và BI2:
X7 + X8
I1BI 1 = I1BI 2 = I1(1,1) ×
N2
X 4 + X5 + X7 + X8
Phân bố dòng TTN: Dòng điện TTN chạy qua BI1 và BI2:
X7 + X8
(1,1)
I 2 BI 1 = I 2 BI 2 = I 2 N 2 ×
X4 + X5 + X7 + X8
Phân bố dòng TTK: Dòng điện TTK chạy qua BI2 và BI4

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

16
(1)
U0N 2

I 0 BI 2 = I 0 BI 4 = −

( 3R )

2

10

+X

=
2
5

Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : có dòng qua BI1, BI2 và BI4
• Dòng qua BI1:
I BI 1 = I1BI 1 + I 2 BI 1 = 2 ×I1BI 1 =
• Dòng qua BI2:
I BI 2 = I1BI 2 + I 2 BI 2 + I 0 BI 2 =
• Dòng qua BI4:
I BI 4 = 3 ×I 0 BI 4 =
Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I
I BI 2 = × cbH = ( kA )
I
I BI 4 = × cbH = ( kA )
I
'
Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : có dòng qua BI1, BI2 và BI4
'
Dòng TTK chạy qua BI2 khi ngắn mạch tại điểm N 2

I 0 BI 2 = −

(1,1)
U0N 2

( 3R )
11

2

+X

=
2
8

Ta có:
• Dòng qua BI1:
I BI 1 = a 2 ×I1BI 1 + a ×I 2 BI 1 + I 0 BI 1 =
 1
 1
3
3
= − − j
÷×I1B1 +  − + j
÷×I 2 B1
2 
2 
 2
 2
• Dòng qua BI2:
I BI 2 = a 2 ×I1BI 2 + a ×I 2 BI 2 + I 0 BI 2 =
• Dòng qua BI4:

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

17
I BI 4 = 3 ×I 0 BI 4 =
Trong hệ đơn vị có tên:
I BI 1 = × cbC = ( kA )
I
I BI 2 = × cbH = ( kA )
I
I BI 4 = × cbH = ( kA )
I
Kết quả tính toán dòng ngắn mạch qua các BI được thể hiện qua bảng 4.1
Bảng 4.1 – Kết quả tính toán dòng ngắn mạch qua các BI
Phía NM

Điểm NM

Dạng NM

BI1

Dòng qua các BI
BI2
BI3

BI4

(3)

N1
110 kV
N1'

N2
22 kV
'
N2

N
N (2)
N (1)
N (1,1)
N (3)
N (2)
N (1)
N (1,1)
N (3)
N (2)
N (1)
N (1,1)
N (3)
N (2)
N (1)
N (1,1)

SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2

Trang

18

More Related Content

What's hot

Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
thanhyu
 
Chuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sinChuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sin
thanhyu
 
Chuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua doChuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua do
thanhyu
 

What's hot (20)

GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞ
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞ
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 2 MA TRẬN TỔNG TRỞ
 
Bai giang dkcmdxc pfiev c1_hk1_nh0910_v6
Bai giang dkcmdxc  pfiev c1_hk1_nh0910_v6Bai giang dkcmdxc  pfiev c1_hk1_nh0910_v6
Bai giang dkcmdxc pfiev c1_hk1_nh0910_v6
 
He thong dien 2 word
He thong dien 2 wordHe thong dien 2 word
He thong dien 2 word
 
Truyền tải điện năng
Truyền tải điện năngTruyền tải điện năng
Truyền tải điện năng
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Ch6
Ch6Ch6
Ch6
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - PHẦN KẾT GIỚI THIỆU PHẦN MỀM PHÂN BỐ CÔNG ...
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - PHẦN KẾT GIỚI THIỆU PHẦN MỀM PHÂN BỐ CÔNG ...GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - PHẦN KẾT GIỚI THIỆU PHẦN MỀM PHÂN BỐ CÔNG ...
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - PHẦN KẾT GIỚI THIỆU PHẦN MỀM PHÂN BỐ CÔNG ...
 
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
 
Giải toán điện xoay chiều bằng mối liên quan giữa DĐĐH và chuyển động tròn đều
Giải toán điện xoay chiều bằng mối liên quan giữa DĐĐH và chuyển động tròn đều Giải toán điện xoay chiều bằng mối liên quan giữa DĐĐH và chuyển động tròn đều
Giải toán điện xoay chiều bằng mối liên quan giữa DĐĐH và chuyển động tròn đều
 
Chuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sinChuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sin
 
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiềuTổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
 
Bài tập lớn
Bài tập lớnBài tập lớn
Bài tập lớn
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
 
Tính toán các thông số mạch khuếch đại âm tần
Tính toán các thông số mạch khuếch đại âm tầnTính toán các thông số mạch khuếch đại âm tần
Tính toán các thông số mạch khuếch đại âm tần
 
Qua trinh qua do
Qua trinh qua doQua trinh qua do
Qua trinh qua do
 
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
 
Chuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua doChuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua do
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 

Similar to Tinh ngan mach chuong 4

111111
111111111111
111111
Phi Vu
 
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_in
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_inNmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_in
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_in
Huy Nguyễn
 
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suatBackup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Tuan Nguyen
 
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
Nguyen van Thai
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
viethung094
 

Similar to Tinh ngan mach chuong 4 (20)

xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
 
Vat ly ban dan (Dap so on thi gk)
Vat ly ban dan (Dap so on thi gk)Vat ly ban dan (Dap so on thi gk)
Vat ly ban dan (Dap so on thi gk)
 
Tinh toan ngan mach
Tinh toan ngan machTinh toan ngan mach
Tinh toan ngan mach
 
Huong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfHuong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdf
 
May dien toan tap
May dien toan tapMay dien toan tap
May dien toan tap
 
bat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcsbat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcs
 
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dienTailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
 
111111
111111111111
111111
 
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_in
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_inNmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_in
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_in
 
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suatBackup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
 
Chuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjtChuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjt
 
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequyNmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy
 
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
De cuong on thi lien thong ly thuyet mach (1)
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
Baitap 5637
Baitap 5637Baitap 5637
Baitap 5637
 
Xây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdf
Xây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdfXây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdf
Xây dựng hệ thống biến đổi DC-AC đốt đèn trong trường hợp mất điện lưới.pdf
 
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆNCHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
 
Ví dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvt
Ví dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvtVí dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvt
Ví dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvt
 
Hình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngHình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳng
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Recently uploaded (20)

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 

Tinh ngan mach chuong 4

  • 1. CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH CHO TRẠM BIẾN ÁP 4.1. Tính toán ngắn mạch Tính toán thực tế cho thấy rằng phụ tải không tham gia vào dòng ngắn mạch quá độ ban đầu, nên ta bỏ qua phụ tải khi tính toán dòng ngắn mạch quá độ ban đầu. Ngắn mạch là hiện tượng các pha chạm nhau, pha chạm đất (hay chập dây trung tính). Trong thiết kế bảo vệ rơle, việc tính toán ngắn mạch để xác định các trị số dòng điện ngắn mạch lớn nhất đi qua đối tượng được bảo vệ để cài đặt và chỉnh định các thông số của bảo vệ, và xác định trị số dòng ngắn mạch nhỏ nhất để kiểm tra độ nhạy của chúng. Trong quá trình tính toán ngắn mạch, để tính toán các dạng ngắn mạch không đối xứng ta áp dụng quy tắc đẳng trị thứ tự thuận. 4.1.2. Các số liệu để tính toán 4.1.2.1. Thông số MBA T1 Công suất định mức : 25 MVA Tổ đấu dây : Y0/ ∆/Y0 -11- 0 Điện áp định mức: + Cuộn cao áp (HV) : 115(kV) ± (9 x 1,78%)Uđm. + Cuộn trung áp : 37 kV. + Cuộn hạ áp : 23 kV. Điện áp ngắn mạch UN% : + U NCT = 10,5 % + U NCH = 17 % + U NTH = 6 % Tỉ số biến dòng: + Cao áp (1BV) : 600/5 A + Trung áp (2BV) : 600/5 A + Hạ áp : 1000/5 A (3BV) + Trung tính phía 110kV (4BV) : 1000/5A + Trung tính phía 22kV (5BV) : 1000/5A 4.1.2.2. Thông số MBA T2 Công suất định mức SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 : 40 MVA Trang 1
  • 2. : Y0/ ∆/Y0 -11- 0 Tổ đấu dây Điện áp định mức: + Cuộn cao áp (HV) : 115(kV) ± (9 x 1,78%)Uđm. + Cuộn trung áp : 37 kV. + Cuộn hạ áp : 23 kV. Điện áp ngắn mạch UN% : + U NCT = 10,5 % + U NCH = 17 % + U NTH = 6 % Tỉ số biến dòng: + Cao áp (1BV) : 600/5 A + Trung áp (2BV) : 600/5 A + Hạ áp : 1000/5 A (3BV) + Trung tính phía 110kV (4BV) : 1000/5A + Trung tính phía 22kV (5BV) : 1000/5A 4.1.2.3. Thông số đường dây Trạm biến áp 110kV Huế 2 được cấp nguồn từ 2 phía theo 2 đường dây: + Huế 1 – Huế 2, sử dụng dây AC -185, chiều dài dường dây : L1= 17,96 km, x0 = ( Ω km ) (tra bảng) + Phong Điền – Huế 1, sử dụng dây AC -185, chiều dài dường dây : L2= 19,7 km x0 = ( Ω km ) (tra bảng) 4.1.2.4. Thông số Hệ thống Trạm được nối vào hệ thống quốc gia nên ta có thể coi như trạm được cấp nguồn từ một hệ thống công suất vô cùng lớn qua hai đường dây nói trên. Do đó: EHT = 1 XHT = 0 4.1.3. Sơ đồ tính toán ngắn mạch và sơ đồ thay thế (SĐTT) tính toán ngắn mạch Sơ đồ tính toán ngắn mạch và SĐTT tính toán ngắn mạch được trình bày trong hình 4.1. SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 2
  • 3. HT (1) E1 X1 DZ1 (2) DZ2 (3) X2 X3 N1 N1 BI1 BI3 (4) X4 (7) T1 T2 (9) (6) (10) BI4 X7 (5) (11) (8) X5 X8 BI2 N2 N2 Hình 4.1 – Sơ đồ tính toán ngắn mạch SĐTT TTT tính toán ngắn mạch Do điện kháng của hệ thống X 1 = 0 nên ta biến đổi SĐTT tính toán trong hình 4.1 về dạng như trong hình 4.2. Trong đó X 12 là điện kháng tổng của đường dây và hệ thống. X 12 = X 0 + X 2 ×X 3 X ×X = 2 3 X2 + X3 X2 + X3 X7 N1 X8 E1 X12 BI1 N2 N¶2 N¶1 X4 X5 BI2 Hình 4.2 – SĐTT tính toán ngắn mạch SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 3
  • 4. 4.1.4. Xác định các đại lượng tính toán 4.1.4.1. Chọn các đại lượng cơ bản Sử dụng phương pháp quy đổi gần đúng trong hệ đơn vị tương đối. Chọn: • Scb = 100 MVA • Ucbn = Utbn o UcbC = 115 kV o UcbT = 37 kV o UcbH = 23kV Dòng cơ bản ở các cấp điện áp: I cbC = I cbH = Scb 100 = = 0,502 ( kA) 3.U cbC 3.115 Scb 100 = = 2 ,51 (kA) 3.U cbH 3.23 4.1.4.2. Điện kháng của các phần tử Điện kháng của MBA T1 X 4 = X C*cb = 1 ( U N ,C − H % + U N ,C −T % − U N ,T −H % ) ×SScb 200 dmBA = X 5 = X H*cb = 1 ( U N ,C −H % + U N ,T − H % − U N ,C−T % ) ×SScb 200 dmBA = X 6 = X T*cb = 1 ( U N ,C −T % + U N ,T − H % − U N ,C −H % ) ×SScb 200 dmBA = Điện kháng của MBA T2: SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 4
  • 5. X 7 = X C*cb = 1 ( U N ,C −H % + U N ,C −T % − U N ,T − H % ) ×SScb 200 dmBA = X 8 = X H*cb = 1 ( U N ,C − H % + U N ,T −H % − U N ,C −T % ) ×SScb 200 dmBA = X 9 = X T*cb = 1 ( U N ,C −T % + U N ,T −H % − U N ,C− H % ) ×SScb 200 dmBA = Điện kháng của đường dây Huế 1 – Huế 2: • Điện kháng thứ tự thuận (TTT) của đường dây Scb X 2 = x0 ×L1 × 2 = U cbC • Điện kháng thứ tự không (TTK) của đường dây X 02 = 3 ×X 2 = Điện kháng của đường dây Phong Điền – Huế 1 • Điện kháng thứ tự thuận của đường dây Scb X 3 = x0 ×L2 × 2 = U cbC • Điện kháng thứ tự không của đường dây X 03 = 3 ×X 3 = Điện kháng tổng của đường dây và hệ thống • Điện kháng thứ tự thuận: X 12 = X 2 ×X 3 = X2 + X3 X 012 = X 02 ×X 03 = X 02 + X 03 • Điện kháng thứ tự không: SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 5
  • 6. 4.1.5. Tính toán dòng điện ngắn mạch 4.1.5.1. Ngắn mạch phía 110 kV Sơ đồ thay thế: N1 BI1 E1 N¶1 X12 Hình 4.3 – SĐTT TTT khi tính toán ngắn mạch tại điểm N1 Sơ đồ TTK được trình bày trong hình 4.4 X6 X4 BI1 X012 X5 BI3 BI4 3R10 N¶1 N1 X7 X8 3R11 X9 UN0 Hình 4.4 – Sơ đồ TTK khi tính toán ngắn mạch tại điểm N1 Do điện kháng cuộn trung áp X 6 , X 9 của các MBA T1 và T2 bằng không nên sơ đồ trong hình 4.4 được biến đổi thành sơ đồ như trong hình 4.5 SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 6
  • 7. X4 BI1 BI3 X012 N¶1 N1 X7 UN0 Hình 4.5 – SĐTT TTK Điện kháng tổng TTT: X 1Σ = X 12 = Điện kháng tổng TTN: X 2 Σ = X 1Σ = Điện kháng tổng TTK: X 0Σ = 1 = 1 1 1 + + X 012 X 4 X 7 a. Ngắn mạch ba pha N (3) Dòng ngắn mạch ba pha: (3) I N1 = E1 = X 1Σ Khi ngắn mạch tại điểm N1 : Không có dòng qua các BI Khi ngắn mạch tại điểm N1' : Chỉ có dòng qua BI1 (3) I BI 1 = I N 1 = Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I b. Ngắn mạch hai pha N (2) Điện kháng phụ: SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 7
  • 8. (2) X ∆ = X 2Σ = Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch: • Dòng điện ngắn mạch TTT: I1(2)1 = N E1 = (2) X 1Σ + X ∆ • Dòng điện ngắn mạch TTN: (2) I 2 N 1 = − I1(2)1 = N • Dòng điện ngắn mạch toàn phần trong pha sự cố: (2) I N 1 = 3 ×I1(2)1 = N Khi ngắn mạch tại điểm N1 : Không có dòng qua các BI Khi ngắn mạch tại điểm N1' : Chỉ có dòng qua BI1 (2) I BI 1 = I N 1 = Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I c. Ngắn mạch một pha N (1) Điện kháng phụ: (2) X ∆ = X 2Σ + X 0Σ = Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch: • Dòng điện ngắn mạch TTT: I1(1)1 = N E1 = (1) X 1Σ + X ∆ • Dòng điện ngắn mạch TTN: (1) I 2 N 1 = I1(1)1 = N • Dòng điện ngắn mạch TTK: (1) I 0 N 1 = I1(1)1 = N Điện áp TTK tại chỗ ngắn mạch: SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 8
  • 9. (1) (1) U 0 N 1 = − I 0 N 1 ×X 0 Σ = Phân bố dòng TTK: • Dòng TTK chạy qua điện kháng X 012 : (1) I 0 X 012 = − (1) U 0 N1 = X 012 • Dòng điện TTK chạy qua điện kháng của MBA T1: I (1) 0X 4 (1) U 0 N1 =− = X4 • Dòng điện TTK chạy qua điện kháng của MBA T2: I (1) 0X 7 (1) U 0 N1 =− = X7 Khi ngắn mạch tại điểm N1 : có dòng qua BI1 và BI3 • Dòng qua BI1: (1) I BI 1 = I 0 X 4 = • Dòng qua BI3: (1) I BI 3 = 3I 0 X 4 = Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I I BI 3 = × cbC = ( kA ) I Khi ngắn mạch tại điểm N1' : có dòng qua BI1 và BI3 • Dòng qua BI1: (1) (1) (1) I BI 1 = I1(1)1 + I 2 N 1 + I 0 X 012 + I 0 X 7 = N • Dòng qua BI3: (1) I BI 3 = 3I 0 X 4 = Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 9
  • 10. I BI 3 = × cbC = ( kA ) I d. Ngắn mạch hai pha chạm đất N (1,1) Điện kháng phụ: (1,1) X∆ = X 2 Σ ×X 0 Σ = X 2Σ + X 0Σ Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch: • Dòng điện ngắn mạch TTT: I1(1,1) = N1 E1 = (1,1) X 1Σ + X ∆ • Dòng điện ngắn mạch TTN: (1,1) I 2 N1 = − X 0Σ ×I1(1,1) = N1 X 2 Σ + X 0Σ • Dòng điện ngắn mạch TTK: (1,1) I 2 N1 = − X 2Σ ×I1(1,1) = N1 X 2 Σ + X 0Σ Điện áp TTK tại chỗ ngắn mạch: (1,1) (1,1) U 0 N 1 = I 0 N 1 ×X ∆ = Phân bố dòng TTK: • Dòng TTK chạy qua điện kháng X 012 : I (1,1) 0 X 012 (1,1) U 0 N1 =− = X 012 • Dòng điện TTK chạy qua điện kháng của MBA T1: I (1,1) 0X 4 (1,1) U 0 N1 =− = X4 • Dòng điện TTK chạy qua điện kháng của MBA T2: (1,1) I0 X 7 = − (1,1) U 0 N1 = X7 Khi ngắn mạch tại điểm N1 : có dòng qua BI1 và BI3 SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 10
  • 11. • Dòng qua BI1: (1,1) I BI 1 = I 0 X 4 = • Dòng qua BI3: (1,1) I BI 3 = 3I 0 X 4 = Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I I BI 3 = × cbC = ( kA ) I Khi ngắn mạch tại điểm N1' : có dòng qua BI1 và BI3. Nếu coi pha A là pha không bị sự cố thì các dòng điện và điện áp thứ tự tính ở trên là cho pha A. Do đó, khi ngắn mạch hai pha chạm đất thì dòng ngắn mạch chính là dòng trong pha B hoặc pha C. Vậy ta có • Dòng qua BI1: I BI 1 = a 2 ×I1B1 + a ×I 2 B1 + I 0 B1 = (1,1) (1,1) (1,1) = a 2 ×I1(1,1) + a ×I 2 N 1 + ( I 0 X 012 + I 0 X 7 ) N1  1 3  (1,1)  1 3  (1,1) (1,1) (1,1) = − − j ÷×I1N 1 +  − + j ÷×I 2 N 1 + ( I 0 X 012 + I 0 X 7 ) 2 2  2 2    • Dòng qua BI3: (1,1) I BI 3 = 3 ×I 0 X 4 = Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I I BI 3 = × cbC = ( kA ) I 4.1.5.2. Ngắn mạch phía 22 kV Sơ đồ thay thế TTT: SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 11
  • 12. X7 X8 N¶2 X12 E1 BI1 N2 X5 X4 BI2 Hình 4.6 – SĐTT TTT khi tính toán ngắn mạch tại điểm N2 Sơ đồ TTK được trình bày trong hình 4.7 X6 X012 BI1 X4 BI3 3R10 BI4 X5 BI2 N2 N¶2 X7 X8 3R11 UN0 X9 Hình 4.7 – Sơ đồ TTK khi tính toán ngắn mạch tại điểm N2 Do điện kháng cuộn trung áp X 6 , X 9 của các MBA T1 và T2 bằng 0 nên sơ đồ trong hình 4.7 được biến đổi thành sơ đồ như trong hình 4.8 3R10 BI4 X5 BI2 N2 N¶2 3R11 X8 UN0 Hình 4.8 – SĐTT TTK Điện kháng tổng TTT: SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 12
  • 13. X 1Σ = X 12 + ( X 4 + X 5 ) ×( X 7 + X 8 ) = X 4 + X5 + X7 + X8 Điện kháng tổng TTN: X 2 Σ = X 1Σ = Tổng trở tổng TTK: ( 3R10 + jX 5 ) ×( 3R11 + jX 8 ) 3 ( R10 + R11 ) + j ( X 5 + X 8 ) Z0Σ = = R0 Σ + jX 0 Σ = a. Ngắn mạch ba pha N (3) Dòng ngắn mạch ba pha: (3) IN 2 = E1 = X 1Σ Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : Có dòng điện đi qua BI1 và BI2 X7 + X8 (3) I BI 1 = I BI 2 = I N 2 × X 4 + X5 + X7 + X8 Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC ( kA ) I I BI 2 = × cbH ( kA ) I ' Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : Chỉ có dòng qua BI1 X7 + X8 (3) I BI 1 = I N 2 × X4 + X5 + X7 + X8 Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I b. Ngắn mạch hai pha N (2) Điện kháng phụ: (2) X ∆ = X 2Σ = Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch: • Dòng điện ngắn mạch TTT: SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 13
  • 14. I1(2)2 = N E1 = (2) X 1Σ + X ∆ • Dòng điện ngắn mạch TTN: (2) I 2 N 2 = − I1(2)2 = N • Dòng điện ngắn mạch toàn phần trong pha sự cố: (2) I N 2 = 3 ×I1(2)2 = N Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : Có dòng qua BI1 và BI2 X7 + X8 (2) I BI 1 = I BI 2 = I N 2 × X 4 + X5 + X7 + X8 Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC ( kA ) I I BI 3 = × cbH ( kA ) I ' Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : Chỉ có dòng qua BI1 X7 + X8 (2) I BI 1 = I N 2 × = X4 + X5 + X7 + X8 Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I c. Ngắn mạch một pha N (1) Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch: (1) (1) I1(1)2 = I 2 N 2 = I 0 N 2 = N E1 R02Σ + ( 2 X 1Σ + X 0 Σ ) 2 = Phân bố dòng TTT: Dòng điện TTT chạy qua BI1 và BI2: X7 + X8 I1BI 1 = I1BI 2 = I1(1)2 × N X 4 + X5 + X7 + X8 Phân bố dòng TTN: Dòng điện TTN chạy qua BI1 và BI2: X7 + X8 (1) I 2 BI 1 = I 2 BI 2 = I 2 N 2 × X4 + X5 + X7 + X8 Điện áp TTK tại chỗ ngắn mạch: SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 14
  • 15. (1) (1) U 0 N 2 = − I 0 N 2 × R02Σ + X 02Σ = Phân bố dòng TTK: Dòng điện TTK chạy qua BI2 và BI4 (1) U 0 N1 I 0 BI 2 = I 0 BI 4 = − ( 3R ) 2 10 +X = 2 5 Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : có dòng qua BI1, BI2 và BI4 • Dòng qua BI1: I BI 1 = I1BI 1 + I 2 BI 1 = 2 ×I1BI 1 = • Dòng qua BI2: I BI 2 = I1BI 2 + I 2 BI 2 + I 0 BI 2 = • Dòng qua BI4: I BI 4 = 3 ×I 0 BI 4 = Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I I BI 2 = × cbH = ( kA ) I I BI 4 = × cbH = ( kA ) I ' Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : có dòng qua BI1, BI2 và BI4 ' Dòng TTK chạy qua BI2 khi ngắn mạch tại điểm N 2 I 0 BI 2 = − (1) U 0 N1 ( 3R ) 11 2 +X = 2 8 • Dòng qua BI1: I BI 1 = I1BI 1 + I 2 BI 1 = 2 ×I1BI 1 = • Dòng qua BI2: I BI 2 = I1BI 2 + I 2 BI 2 + I 0 BI 2 = • Dòng qua BI4: I BI 4 = 3 ×I 0 BI 4 = SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 15
  • 16. Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I I BI 2 = × cbH = ( kA ) I I BI 4 = × cbH = ( kA ) I d. Ngắn mạch hai pha chạm đất N (1,1) Tổng kháng phụ: (1,1) Z∆ = jX 2 Σ ×( R0 Σ + jX 0 Σ ) (1,1) (1,1) = R∆ + jX ∆ R0 Σ + j ( X 2Σ + X 0 Σ ) Các thành phần của dòng điện tại chỗ ngắn mạch: • Dòng điện ngắn mạch TTT: E1 I1(1,1) = N1 ( R ) +( X (1,1) 2 ∆ 1Σ +X ) (1,1) 2 ∆ = • Dòng điện ngắn mạch TTN: (1,1) I2N 2 = − ( R ) +( X ) (1,1) 2 ∆ (1,1) 2 ∆ X 2Σ ×I1(1,1) = N2 • Dòng điện ngắn mạch TTK: (1,1) I0N 2 = − ( R ) +( X ) (1,1) 2 ∆ R +X 2 0Σ (1,1) 2 ∆ 2 0Σ ×I1(1,1) = N2 Điện áp TTK tại chỗ ngắn mạch: (1,1) (1,1) (1,1) U 0 N 2 = I 0 N 2 ×Z ∆ = Phân bố dòng TTT: Dòng điện TTT chạy qua BI1 và BI2: X7 + X8 I1BI 1 = I1BI 2 = I1(1,1) × N2 X 4 + X5 + X7 + X8 Phân bố dòng TTN: Dòng điện TTN chạy qua BI1 và BI2: X7 + X8 (1,1) I 2 BI 1 = I 2 BI 2 = I 2 N 2 × X4 + X5 + X7 + X8 Phân bố dòng TTK: Dòng điện TTK chạy qua BI2 và BI4 SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 16
  • 17. (1) U0N 2 I 0 BI 2 = I 0 BI 4 = − ( 3R ) 2 10 +X = 2 5 Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : có dòng qua BI1, BI2 và BI4 • Dòng qua BI1: I BI 1 = I1BI 1 + I 2 BI 1 = 2 ×I1BI 1 = • Dòng qua BI2: I BI 2 = I1BI 2 + I 2 BI 2 + I 0 BI 2 = • Dòng qua BI4: I BI 4 = 3 ×I 0 BI 4 = Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I I BI 2 = × cbH = ( kA ) I I BI 4 = × cbH = ( kA ) I ' Khi ngắn mạch tại điểm N 2 : có dòng qua BI1, BI2 và BI4 ' Dòng TTK chạy qua BI2 khi ngắn mạch tại điểm N 2 I 0 BI 2 = − (1,1) U0N 2 ( 3R ) 11 2 +X = 2 8 Ta có: • Dòng qua BI1: I BI 1 = a 2 ×I1BI 1 + a ×I 2 BI 1 + I 0 BI 1 =  1  1 3 3 = − − j ÷×I1B1 +  − + j ÷×I 2 B1 2  2   2  2 • Dòng qua BI2: I BI 2 = a 2 ×I1BI 2 + a ×I 2 BI 2 + I 0 BI 2 = • Dòng qua BI4: SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 17
  • 18. I BI 4 = 3 ×I 0 BI 4 = Trong hệ đơn vị có tên: I BI 1 = × cbC = ( kA ) I I BI 2 = × cbH = ( kA ) I I BI 4 = × cbH = ( kA ) I Kết quả tính toán dòng ngắn mạch qua các BI được thể hiện qua bảng 4.1 Bảng 4.1 – Kết quả tính toán dòng ngắn mạch qua các BI Phía NM Điểm NM Dạng NM BI1 Dòng qua các BI BI2 BI3 BI4 (3) N1 110 kV N1' N2 22 kV ' N2 N N (2) N (1) N (1,1) N (3) N (2) N (1) N (1,1) N (3) N (2) N (1) N (1,1) N (3) N (2) N (1) N (1,1) SVTH: Đặng Ngọc Quảng - Lớp 11DHLT2 Trang 18