SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
NGUYÔN LÜNH Toµn vµ CS
bé m«n sinh lý bÖnh – HVQY
HéI NGHÞ Ký SINH TRïNG Y HäC TOµN QUèc LÇN THø 35
HVQY, 2008
ĐỒNG/BỘI NHIỄM HUMAN PAVOVIRUS B19
ë TRÎ EM SỐT RÐT DO P. FALCIPARUM
Häc viÖn qu©n y
SỐT RÉT VÀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
Miller LH et al., Nature 2002
Sốt rét là bệnh lý phổ biến ở các nước nhiệt đới, Châu Phi.
Hàng triệu trẻ em chết vì sốt rét hàng năm
Nhiều yếu tố tác động lâm sàng, bệnh sinh sốt rét như:
Yếu tố KST: kháng thuốc, nhân lên, đa hình và biến đổi KN (PfEMP1)...
Vật chủ: đáp ứng MD, cytokin tiền viêm, di truyền, tuổi, mang thai...
Xã hội và địa lý: kinh tế, ổn định chính trị, văn hóa, mùa...
Gần đây là đồng nhiễm human parvovirus B19 (B19)
Human Parvovirus B19 (B19)
B19: hình cầu, không vỏ, DNA
virus, 18-26 nm, mid-1970
Young and Brown, 2004
Gia đình: Parvoviridae
Genome ~5560 nt, chuỗi đơn thẳng, hướng tính âm, 3 khung đọc mở (ORF)
mã hóa NS1, VP1, VP2 proteins
Human Parvovirus B19 (B19)
NS1 VP1uIR IRVP2P6
Young and Brown, 2004
Nhân lên của B19
Tiền thân HC (erythroid Precursors) và TB gan bào thai, nội mô...
Những TB có thụ thể globoside dành cho virus bám và hòa màng
Human Parvovirus B19 (B19)
Erythrovirus: B19 (Genotype 1)
LaLi (Genotype 2)
V9 (Genotype 3)
Khác >10% nucleotide/genome
Young and Brown, 2004
B19 phổ biến: >50% TE, >70% người già B19-IgG
Các thể lâm sàng
- Sốt phát ban (Erythema infectiums/Fifth
disease)
- Phù bào thai (Hydrops fetalis)
- Thiếu máu tiến triển (aplastic anaemia)
Human Parvovirus B19 (B19)
- Viêm khớp
- Viêm cơ tim
- Hội chứng mạch
- Rối loạn thần kinh
- Viêm gan
- B19 gây sốt rét nặng
Young and Brown, 2004
Wildig J et al., 2006
B19 VÀ SỐT RÉT DO P.FALCIPARUM
B19 P. falciparum
Bệnh sinh thiếu máu trong sốt rét do phá hủy tế bào HC (tan
máu) và thiếu sản phẩm tạo máu (dyserithropoiesis).
B19 và P. fal. cùng chung tế bào đích là tiền thân HC => có thể
làm trầm trọng thêm tình trạng thiếu máu nặng.
Wildig J et al., 2006
Miller LH et al., Nature 2002
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU:
• 197 bệnh nhân được theo dõi và điều trị tại bệnh viện Albert
Schweizer, Lambaréné , Gabon. Nồng độ KST >1000/µl, > 6 tháng
tuổi, không có đồng hợp tử Hemoglobin S. và 85 trẻ khỏe mạnh
được chia làm 03 nhóm:
Nhóm 1: 100 trẻ sốt rét nặng (Severe malaria) do
P.falciparum: HST< 50%, KST máu cao >250.000,0 KST/µl, >10% tế
bào HC nhiễm KST và các dấu hiệu của sốt rét nặng (Warrels et al.,
1990; Kun JG et al., 1998).
Kun JG et al., Trans R Soc Trop Med Hyg, 1998).
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU:
Nhóm 2: gồm 97 trẻ sốt rét nhẹ (mild Malaria) do
P.falciparum, HST> 80%, KST máu 1000-50.000,0 KST/µl, không co
thể Schizone máu, TC>50.000/nl, L<12nl, lactat< 3mM và Glucose
máu >50 mg/dl và không có bất kỳ dấu hiệu nào của sốt rét nặng
(Kun JG et al., 1998).
Nhóm 3: 85 trẻ khỏe mạnh: KST (-), không có bất kỳ dấu hiệu
nào của sốt rét và bệnh lý khác.
Cả 3 nhóm giống nhau về tuổi, giới, khu vực dân cư
(Kun at al., 1998; Kremsner et al., 1995)
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
B19 DNA huyết thanh: nested PCR.
Nồng độ B19 DNA huyết thanh: Real time PCR
B19 antibodies: ELISA
Giải trình tự gene B19 bằng Sequencing
(Bulmann et al., 2003, Bock et al., 2005, Saitou & Nei, 1987)
Genetic distances: Kumura two-parameter method
Phylogenetic trees: Neighbour-Joining method
Phân tích kết quả: STAVIEW 5.0 và STAT7.0
TỶ LỆ B19 DNA (+) Ở T.E. SỐT RÉT DO P.F
1.16
14.21
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
%B19-DNA(+)
Bình thường Sốt rét
P<0.001
B19-DNA (+) ở trẻ em Gabon là 29/282 = 10%
Nhóm
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
TỶ LỆ B19 DNA (+) Ở T.E. SỐT RÉT DO P.F
Sốt rét
16.00
1.16
12.37
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
18.0
HC Sốt rét nhẹ (Mild) Sốt rét nặng (Severe)
%B19-DNA(+)
Khỏe mạnh
<0.001
<0.01
TỶ LỆ % HEMA Ở T.E. SR B19 DNA (+)
B19-DNA
4
9
14
19
24
29
34
39
%Hett
(+)(-)
P<0,05
B19-DNA
5
10
15
20
25
30
35
40
%Hett
SR nhẹ (Mild) SR nặng (Severe)
P<0,05
(+)
(-)
NỒNG ĐỘ B19 DNA Ở T.E. SỐT RÉT DO P.F
1
1E1
1E2
1E3
1E4
1E5
1E6
B19-DNA(copie/ML) SR nhẹ (Mild) SR nặng (Severe)
Nhân lên của B19 ở bn SR nặng mạnh hơn so với nhóm SR nhẹ; phối hợp với
số lượng P.falciparum cao trong (~phá hủy HC lớn) làm thiếu máu càng nặng.
KQ phù hợp với cơ chế bệnh sinh hai tác nhân B19 và P.fal. cùng nhân lên và
gây tan tế bào đích tiền thân dòng hồng cầu.
Kết quả này phù hợp với NC của Jones PH, 1990, Menendez C, 2000, gần
đây Wildig et al., 2006 và Gupta et al, 2005 đã CM đồng nhiễm B19 ở SR là
phổ biến và làm trầm trọng thêm bênh lý SR nhất là thiếu máu nặng!
ĐÁP ỨNG MD CỦA B19 Ở T.E. SR DO P.F.
B19-IgM (+) B19-IgG (+) B19-IgM(+)
B19-IgG(+)
B19-IgM(+)
B19-IgG(-)
n 20/27 18/27 11/27 9/27
% 74 66,7 41 33,3
B19-genome (+) (+) (+) (+)
Nhiễm B19 mạn tính
Nhiễm B19 mạn tính đợt cấp
Nhiễm B19 cấp tính
Nhiễm B19 mạn tính gặp ở bn có suy giảm đáp ứng MD như nhiễm HIV, HBV,
HCV và bn sốt rét nặng…
Wroczynska et al., 2005, Zu et al., 2005
B19 genotype 1
B19 genotype 2
B19 genotype 3
1
Af6s
Af25s
AF162273
Af65m
Af81m
Af87m
Af94m
Af89m
Af89s
1
AB030694
Af97m
Af13s
V147
V115
V21b
1
Af20s
Af28s
Af21s
Af53s
Af41s
Af33s
Af22m
Af34m
AF113323
M13178
Af17s
AX003421
AY083234
8
Af39s
AY044266
AY064476
Af10s
Af37s
Af40s
Af38s
Af2m
Af91s
1
4
1
B19 GENOYPES Ở T.E. SR DO P.F.
Kết quả: 2
trong 3
genotype B19
trong quẩn thể
NC, chiếm ưu
thế B19-1, phù
hợp phân bố
B19 trên thế
giới. B19-2
chiếm ưu thế
nhóm SR nặng
phải chăng có
liên quan bệnh
sinh SR nặng?
KẾT LUẬN
Kết quả nghiên cứu cho thấy:
1.Nhiễm B19 là phổ biến và chiếm ưu thế ở bệnh
nhân sốt rét do P. falciparum (14,25%), đặc biệt
là sốt rét thiếu máu nặng (16%).
2.Có liên quan giữa sốt rét do P.falciparum mức
độ nặng với đồng/bội nhiễm B19.
3.Phân tích gene học chứng minh tồn tại 2 trong
3 genotype của B19 ở trẻ em sốt rét do P.
falciparum với ưu thế là genotype 1 và tiếp
theo genotype 2.
Mrs. S. Illmann
Mrs. H. Kaiser
Mr. G. Janke
Dept. of Molecular Pathology
Dept. of Human Parasistology
Uni-Tuebingen, Germany
LỜI CẢM ƠN
Ass.Prof., Dr.rer.nat. C.-Thomas Bock
Prof. Dr. Peter G. Kremsner
Dr.rer.nat. Le Huu Song, MD
HỌC VIỆN QUÂN Y
§¬n vÞ anh hïng lùc lîng vò trang thêi kú ®æi míi
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

More Related Content

More from Hồng Hạnh

ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênHồng Hạnh
 
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasHồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2Hồng Hạnh
 
GIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụGIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quayGiải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quayHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữaGiải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữaHồng Hạnh
 

More from Hồng Hạnh (20)

ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quản
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệm
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
 
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
 
GIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụGIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụ
 
Giải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quayGiải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quay
 
Giải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữaGiải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữa
 

HVQY - ĐỒNG/BỘI NHIỄM HUMAN PAVOVIRUS B19 Ở TRẺ EM SỐT RÉT DO P. FALCIPARUM

  • 1. NGUYÔN LÜNH Toµn vµ CS bé m«n sinh lý bÖnh – HVQY HéI NGHÞ Ký SINH TRïNG Y HäC TOµN QUèc LÇN THø 35 HVQY, 2008 ĐỒNG/BỘI NHIỄM HUMAN PAVOVIRUS B19 ë TRÎ EM SỐT RÐT DO P. FALCIPARUM Häc viÖn qu©n y
  • 2. SỐT RÉT VÀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG Miller LH et al., Nature 2002 Sốt rét là bệnh lý phổ biến ở các nước nhiệt đới, Châu Phi. Hàng triệu trẻ em chết vì sốt rét hàng năm Nhiều yếu tố tác động lâm sàng, bệnh sinh sốt rét như: Yếu tố KST: kháng thuốc, nhân lên, đa hình và biến đổi KN (PfEMP1)... Vật chủ: đáp ứng MD, cytokin tiền viêm, di truyền, tuổi, mang thai... Xã hội và địa lý: kinh tế, ổn định chính trị, văn hóa, mùa... Gần đây là đồng nhiễm human parvovirus B19 (B19)
  • 3. Human Parvovirus B19 (B19) B19: hình cầu, không vỏ, DNA virus, 18-26 nm, mid-1970 Young and Brown, 2004
  • 4. Gia đình: Parvoviridae Genome ~5560 nt, chuỗi đơn thẳng, hướng tính âm, 3 khung đọc mở (ORF) mã hóa NS1, VP1, VP2 proteins Human Parvovirus B19 (B19) NS1 VP1uIR IRVP2P6 Young and Brown, 2004
  • 5. Nhân lên của B19 Tiền thân HC (erythroid Precursors) và TB gan bào thai, nội mô... Những TB có thụ thể globoside dành cho virus bám và hòa màng Human Parvovirus B19 (B19) Erythrovirus: B19 (Genotype 1) LaLi (Genotype 2) V9 (Genotype 3) Khác >10% nucleotide/genome Young and Brown, 2004
  • 6. B19 phổ biến: >50% TE, >70% người già B19-IgG Các thể lâm sàng - Sốt phát ban (Erythema infectiums/Fifth disease) - Phù bào thai (Hydrops fetalis) - Thiếu máu tiến triển (aplastic anaemia) Human Parvovirus B19 (B19) - Viêm khớp - Viêm cơ tim - Hội chứng mạch - Rối loạn thần kinh - Viêm gan - B19 gây sốt rét nặng Young and Brown, 2004 Wildig J et al., 2006
  • 7. B19 VÀ SỐT RÉT DO P.FALCIPARUM B19 P. falciparum Bệnh sinh thiếu máu trong sốt rét do phá hủy tế bào HC (tan máu) và thiếu sản phẩm tạo máu (dyserithropoiesis). B19 và P. fal. cùng chung tế bào đích là tiền thân HC => có thể làm trầm trọng thêm tình trạng thiếu máu nặng. Wildig J et al., 2006 Miller LH et al., Nature 2002
  • 8. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: • 197 bệnh nhân được theo dõi và điều trị tại bệnh viện Albert Schweizer, Lambaréné , Gabon. Nồng độ KST >1000/µl, > 6 tháng tuổi, không có đồng hợp tử Hemoglobin S. và 85 trẻ khỏe mạnh được chia làm 03 nhóm: Nhóm 1: 100 trẻ sốt rét nặng (Severe malaria) do P.falciparum: HST< 50%, KST máu cao >250.000,0 KST/µl, >10% tế bào HC nhiễm KST và các dấu hiệu của sốt rét nặng (Warrels et al., 1990; Kun JG et al., 1998). Kun JG et al., Trans R Soc Trop Med Hyg, 1998).
  • 9. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: Nhóm 2: gồm 97 trẻ sốt rét nhẹ (mild Malaria) do P.falciparum, HST> 80%, KST máu 1000-50.000,0 KST/µl, không co thể Schizone máu, TC>50.000/nl, L<12nl, lactat< 3mM và Glucose máu >50 mg/dl và không có bất kỳ dấu hiệu nào của sốt rét nặng (Kun JG et al., 1998). Nhóm 3: 85 trẻ khỏe mạnh: KST (-), không có bất kỳ dấu hiệu nào của sốt rét và bệnh lý khác. Cả 3 nhóm giống nhau về tuổi, giới, khu vực dân cư (Kun at al., 1998; Kremsner et al., 1995)
  • 10. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: B19 DNA huyết thanh: nested PCR. Nồng độ B19 DNA huyết thanh: Real time PCR B19 antibodies: ELISA Giải trình tự gene B19 bằng Sequencing (Bulmann et al., 2003, Bock et al., 2005, Saitou & Nei, 1987) Genetic distances: Kumura two-parameter method Phylogenetic trees: Neighbour-Joining method Phân tích kết quả: STAVIEW 5.0 và STAT7.0
  • 11. TỶ LỆ B19 DNA (+) Ở T.E. SỐT RÉT DO P.F 1.16 14.21 0.0 2.0 4.0 6.0 8.0 10.0 12.0 14.0 16.0 %B19-DNA(+) Bình thường Sốt rét P<0.001 B19-DNA (+) ở trẻ em Gabon là 29/282 = 10% Nhóm KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
  • 12. TỶ LỆ B19 DNA (+) Ở T.E. SỐT RÉT DO P.F Sốt rét 16.00 1.16 12.37 0.0 2.0 4.0 6.0 8.0 10.0 12.0 14.0 16.0 18.0 HC Sốt rét nhẹ (Mild) Sốt rét nặng (Severe) %B19-DNA(+) Khỏe mạnh <0.001 <0.01
  • 13. TỶ LỆ % HEMA Ở T.E. SR B19 DNA (+) B19-DNA 4 9 14 19 24 29 34 39 %Hett (+)(-) P<0,05 B19-DNA 5 10 15 20 25 30 35 40 %Hett SR nhẹ (Mild) SR nặng (Severe) P<0,05 (+) (-)
  • 14. NỒNG ĐỘ B19 DNA Ở T.E. SỐT RÉT DO P.F 1 1E1 1E2 1E3 1E4 1E5 1E6 B19-DNA(copie/ML) SR nhẹ (Mild) SR nặng (Severe) Nhân lên của B19 ở bn SR nặng mạnh hơn so với nhóm SR nhẹ; phối hợp với số lượng P.falciparum cao trong (~phá hủy HC lớn) làm thiếu máu càng nặng. KQ phù hợp với cơ chế bệnh sinh hai tác nhân B19 và P.fal. cùng nhân lên và gây tan tế bào đích tiền thân dòng hồng cầu. Kết quả này phù hợp với NC của Jones PH, 1990, Menendez C, 2000, gần đây Wildig et al., 2006 và Gupta et al, 2005 đã CM đồng nhiễm B19 ở SR là phổ biến và làm trầm trọng thêm bênh lý SR nhất là thiếu máu nặng!
  • 15. ĐÁP ỨNG MD CỦA B19 Ở T.E. SR DO P.F. B19-IgM (+) B19-IgG (+) B19-IgM(+) B19-IgG(+) B19-IgM(+) B19-IgG(-) n 20/27 18/27 11/27 9/27 % 74 66,7 41 33,3 B19-genome (+) (+) (+) (+) Nhiễm B19 mạn tính Nhiễm B19 mạn tính đợt cấp Nhiễm B19 cấp tính Nhiễm B19 mạn tính gặp ở bn có suy giảm đáp ứng MD như nhiễm HIV, HBV, HCV và bn sốt rét nặng… Wroczynska et al., 2005, Zu et al., 2005
  • 16. B19 genotype 1 B19 genotype 2 B19 genotype 3 1 Af6s Af25s AF162273 Af65m Af81m Af87m Af94m Af89m Af89s 1 AB030694 Af97m Af13s V147 V115 V21b 1 Af20s Af28s Af21s Af53s Af41s Af33s Af22m Af34m AF113323 M13178 Af17s AX003421 AY083234 8 Af39s AY044266 AY064476 Af10s Af37s Af40s Af38s Af2m Af91s 1 4 1 B19 GENOYPES Ở T.E. SR DO P.F. Kết quả: 2 trong 3 genotype B19 trong quẩn thể NC, chiếm ưu thế B19-1, phù hợp phân bố B19 trên thế giới. B19-2 chiếm ưu thế nhóm SR nặng phải chăng có liên quan bệnh sinh SR nặng?
  • 17. KẾT LUẬN Kết quả nghiên cứu cho thấy: 1.Nhiễm B19 là phổ biến và chiếm ưu thế ở bệnh nhân sốt rét do P. falciparum (14,25%), đặc biệt là sốt rét thiếu máu nặng (16%). 2.Có liên quan giữa sốt rét do P.falciparum mức độ nặng với đồng/bội nhiễm B19. 3.Phân tích gene học chứng minh tồn tại 2 trong 3 genotype của B19 ở trẻ em sốt rét do P. falciparum với ưu thế là genotype 1 và tiếp theo genotype 2.
  • 18. Mrs. S. Illmann Mrs. H. Kaiser Mr. G. Janke Dept. of Molecular Pathology Dept. of Human Parasistology Uni-Tuebingen, Germany LỜI CẢM ƠN Ass.Prof., Dr.rer.nat. C.-Thomas Bock Prof. Dr. Peter G. Kremsner Dr.rer.nat. Le Huu Song, MD HỌC VIỆN QUÂN Y
  • 19. §¬n vÞ anh hïng lùc lîng vò trang thêi kú ®æi míi XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!