SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
BẢN TIN - VIỆT ĐĂNG - SỐ 01 - PHÁT HÀNH 04/2016
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VẬT LIỆU SỨ NHA KHOA THẨM MỸ Trang 1/ 4 trang
Thông tin khách hàng
Giải pháp CAD/CAM đã đầu tư của Việt Đăng
Ghi chú
Scanner Máy gia công CNC Giải pháp vật liệu sứ
Khu vực miền Bắc và miền Trung
Lab Vũ Gia LaserSCAN (Laserdenta)
OpenMILL 500
(Laserdenta)
CoriTEC 450i (imes-iCore)
Lab Diamond D800 (3Shape)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
CoriTEC 350i (imes-iCore)
Lab Xuân Phú CoriTEC 250i (imes-iCore)
Lab Tú Hằng Freedom (DOF) CoriTEC 250i (imes-iCore)
Lab Hùng Vĩ Freedom (DOF) CoriTEC 245i (imes-iCore)
Lab Việt Hưng D700 (3Shape) CoriTEC 245i (imes-iCore)
Lab Thành
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
Lab Katri CoriTEC 250i (imes-iCore)
(Nguồn: Bộ phận Kinh doanh Lab - Cty TNHH thiết bị Y Nha Việt Đăng)
Ghi chú:
(1) - Dòng máy scanner quang học LaserSCAN và máy phay CNC OpenMILL400/500/501 là các sản phẩm của LASERDENTA GmbH (Đức).
(2) - Dòng máy scanner D500/D600/D700/D800 là sản phẩm của 3Shape AG (Đan Mạch).
(3) - Dòng máy scanner Freedom là sản phẩm của DOF Inc. (Hàn Quốc).
(4) - Dòng máy scanner OpenSCAN Smart (Big/ Small) là sản phẩm của Open Technology S.r.l. (Ý).
(5) - Dòng máy phay CNC CoriTEC240i/245i/250i/340i/350i là sản phẩm của imes - iCORE GmbH (Đức).
(6) - Dòng sứ zirconia DDBio là sản phẩm của Dental Direkt GmbH (Đức).
BẢN TIN - VIỆT ĐĂNG - SỐ 01 - PHÁT HÀNH 04/2016
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VẬT LIỆU SỨ NHA KHOA THẨM MỸ Trang 2/ 4 trang
Thông tin khách hàng
Giải pháp CAD/CAM đã đầu tư của Việt Đăng
Ghi chú
Scanner Máy gia công CNC Giải pháp vật liệu sứ
Khu vực miền Nam và Tây Nguyên
Labo Việt Tiên
D800 (3Shape)
D700 (3Shape) (03 máy)
CoriTEC 245i (imes-iCore)
(04 máy)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
CoriTEC 350i (imes-iCore)
Labo Song Mỹ D700 (3Shape) CoriTEC 240i (imes-iCore)
Labo CETEC
LaserSCAN (Laserdenta)
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
OpenMILL 500
(Laserdenta)
CoriTEC 350i (imes-iCore)
Việt Lab LaserSCAN (Laserdenta)
OpenMILL 500
(Laserdenta)
Labo Thanh LaserSCAN (Laserdenta)
OpenMILL 501
(Laserdenta)
Labo Nguyễn Long D700 (3Shape)
CoriTEC 245i (imes-iCore)
(02 máy)
Labo Hào Lâm CoriTEC 350i (imes-iCore)
Lab Anh Tuấn (Sài Gòn)
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
Labo Anh Tuấn (Huế)
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
Trung tâm cắt sườn Nha Việt
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
(02 máy)
CoriTEC 350i (imes-iCore)
Labo (A. Hải)
D500 (3Shape)
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 245i (imes-iCore)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
(02 máy)
CoriTEC 340i (imes-iCore)
Labo Sơn Tiến D500 (3Shape)
CoriTEC 245i (imes-iCore)
(02 máy)
Lab Việt Mỹ
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
Lab VietSun
Độc quyền vật liệu DDBio
(Dental Direkt)
(Nguồn: Bộ phận Kinh doanh Lab - Cty TNHH thiết bị Y Nha Việt Đăng)
Ghi chú:
(1) - Dòng máy scanner quang học LaserSCAN và máy phay CNC OpenMILL400/500/501 là các sản phẩm của LASERDENTA GmbH (Đức).
(2) - Dòng máy scanner D500/D600/D700/D800 là sản phẩm của 3Shape AG (Đan Mạch).
(3) - Dòng máy scanner Freedom là sản phẩm của DOF Inc. (Hàn Quốc).
(4) - Dòng máy scanner OpenSCAN Smart (Big/ Small) là sản phẩm của Open Technology S.r.l. (Ý).
(5) - Dòng máy phay CNC CoriTEC240i/245i/250i/340i/350i là sản phẩm của imes - iCORE GmbH (Đức).
(6) - Dòng sứ zirconia DDBio là sản phẩm của Dental Direkt GmbH (Đức).
BẢN TIN - VIỆT ĐĂNG - SỐ 01 - PHÁT HÀNH 04/2016
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VẬT LIỆU SỨ NHA KHOA THẨM MỸ Trang 3/ 4 trang
TỔNG QUAN VỀ SỨ THẨM MỸ NHA KHOA:
THÀNH PHẦN, CHỈ ĐỊNH & CÁC YÊU CẦU SỬA SOẠN
Sứ đã được loài người biết và bắt đầu sử dụng phục vụ cho nhu cầu của cuộc
sống từ thời kỳ đồ đá, cách đây khoảng 10.000 năm, trong nhiều lãnh vực khác
nhau được khám phá thông qua các di chỉ khảo cổ ở nhiều nơi trên thế giới. Tuy
nhiên, phục hình tàn sứ đầu tiên trên thế giới được bác sỹ Charles Land giới
thiệu và ứng dụng đầu tiên vào năm 1903. Với hơn một thế kỷ tồn tại và không
ngừng phát triển, phục hình sứ nha khoa thẩm mỹ ngày càng đa dạng, như: sứ
thủy tinh (glass ceramics), sứ zirconia (zirconia ceramics) và sứ lai (hybrid cera-
mics), có thể gia công được theo nhiều kỹ thuật khác nhau, như: sứ đúc trượt, sứ
ép, sứ đắp, sứ cắt gọt MAD/MAM hay CAD/CAM (MAD/MAM/CAD/CAM
ceramics). Mặt khác, vật liệu sứ thẩm mỹ được nghiên cứu và phát triển không
chỉ về chủng loại mà còn cả theo các yêu cầu thẩm mỹ cụ thể dành riêng cho
từng loại chỉ định cụ thể. Tuy nhiên, kết quả lâm sàng sau cùng của một phục
hình thẩm mỹ sứ phụ thuộc không chỉ vào sự sửa soạn và phương án điều trị
hợp lý của nha sỹ, tay nghề kỹ thuật viên, chất lượng của vật liệu phục hình và
cả sự hài lòng của bệnh nhân. Sau đây sẽ trình bày một số thông tin về thành
phần, chỉ định và yêu cầu sửa soạn để tạo một phục hình toàn sứ thẩm mỹ.
Bảng 1. Thành phần, chỉ định và các yêu cầu sửa soạn phục hình
cho các loại vật liệu sứ thẩm mỹ thường gặp.
BẢNG CHỈ ĐỊNH
SỨ THỦY TINH
(Monolithic glass ceramics)
SỨ ZIRCONIA
(Zirconia ceramics)
SỨ LAI
(Hybrid ceramics)
IPS
EmpressEs-
thetic
IPS
e-max
Lava
Plus
VITA
Suprinity
Full
contour
zirconia(҂)
Multi-layer
zirconia
Lava
Dentsply
HTzirconia
Full-
milled
zirconia(҂)
High-
strengthzir-
conia(҂)
Lava
Ultimate
VITA
Enamic
TÍNHCHẤTVẬTLIỆU
Nhà
sản xuất
Ivoclar
Vivadent
Ivoclar
Vivadent
3M
ESPE
VITA
(1)
DDCubic
X3
(2) (3)
3M
ESPE
Dentsply
(4)
DDBio
ZX2
(5)
DDBio
ZW iso
3M
ESPE
VITA
Thành phần
vật liệu
Leucite
Lithium
disillicate
Mono-
lithic
zirconia
Mono-
lithic
Lithium
silicate
HT
zirconia
HT
zirconia
Zirconia Zirconia
HT
zirconia
HT
zirconia
HS
zirconia
Resin
nano -
filled
ceramics
Resin
nano -
network
ceramics
Độ bền uốn
(MPa)
160 (360 400) 1200
(300 -
400)
1100
(1000 -
1100)
(1200) 1200
(900 -
1000)
(1200)
(1200 -
1500)
200
(200 -
300)
Độ giãn
nở nhiệt
(CTE)
Khoảng (11.2 - 11.7) x 10 E-6 /oK-1 Không
Độ trong mờ/
thẩm mỹ
++++ +++ ++ ++++ ++ (++++) +++ (+++) +++ +++ (+++) (+++) (+++)
Số màu
nhuộm sẵn
24 20 16 1 8* 1 1 8* 8* 16* 8* 8 8
CHỈĐỊNHPHỤCHÌNH
Sườn/ mão ++ +++ +++ +++ +++ +++ +++ † (+++) (+++) ++ ++ ++
Mão Full
contour
++ +++ + +++ (+++) +++ ++ + ++ ++ + + +
Inlay/Onlay ++ +++ + + (+++) ++ ++ (++) (++) ++ + +
Veneer
thường
+++ ++ ++ (++++) ++ (++) + ++ ++ ++ + (++) (++)
Veneer thẩm
mỹ
(mỏng)
Không +++ (++) +++ (+++) (+++) (++) (++) (++) (++) Không Không Không
Cầu
phục hình
Không
max.
3 đơn vị.
không vói
cầu dài
max.
48mm
Không
max.
6 đơn vị,
không
vói**
max.
6 đơn vị,
không
vói**
max.
8 - 10
đơn vị**
max.
6 đơn vị,
không
vói**
max.
8 - 10
đơn vị**
full - arch
12 - 16
đơn vị**
full - arch
12 - 16
đơn vị**
Không Không
Abutment
(hybrid)
(+) (+) (++) (++) (++) (++) (++) (++) (++) ++ +++ (++) (++)
Cầu phục
hình trên im-
plant
Không Không Không Không
max.
4 đơn vị,
không vói
max.
4 đơn vị,
không vói
max.
6 - 8
đơn vị,
không
vói*
max.
6 - 8
đơn vị,
không
vói*
max.
6 - 8
đơn vị,
không
vói*
max.
6 - 8
đơn vị,
không
vói*
full - arch
12 - 16
đơn vị*
Không Không
Phục hình
khung trên
implant
Không Không Không Không (+) (+) (+) (+) (+) (++) +++ Không Không
Vậtliệudán
***
(adhesiveresin
cement)
(adhesiveresin
cement)
((adhesiveresin
cement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(adhesiveresin
cement)
(adhesiveresin
cement)
Ghi chú:
(1), (2), (3), (4) và (5) - có nhiều nhà sản xuất khác nhau, ví dụ như: VITA (Đức), Dental Direkt (Đức), Noritake (Nhật), WhitePeaks (Đức), Sagemax (Hoa Kỳ), Doceram (Đức),
v.v...
(҂) - Có sản phẩm tương ứng của các dòng sản phẩm DDBio, DDBio Cubic, DDBio ZX2 do hãng Dental Direkt GmbH (Đức) sản xuất, được Việt Đăng phân phối độc quyền.
(*) - Có bộ kit dung dịch nhuộm sườn giúp tạo màu cho sườn phục hình sứ trước khi nướng/ thiêu kết sườn.
(**) - Phục hình gánh tối đa: 04 nhịp cho vùng răng trước và 03 nhịp cho vùng răng sau, chỉ được phép vói thêm một nhịp, nếu vói nhiều hơn một nhịp, bác sỹ điều trị phải chịu
trách nhiệm về chỉ định của mình.
(***) - Vật liệu dán nên sử dụng: xi măng nhực dán (adhesive resin cement), ionomer thủy tinh (glass ionomer) và xi măng nhựa (resin cement).
Riêng về đánh giá cấp độ hiệu quả của chỉ định cho từng loại vật liệu, dựa trên thông tin tổng hợp của các bác sỹ điều trị trên lâm sàng, được đánh giá theo cấp độ tăng dần từ +
(min) đến ++++ (max). Các cấp độ đánh giá để trong ( ), được hiểu là có thể chỉ định được, nhưng không phải là chỉ định chính thức, hoàn toàn phụ thuộc vào kinh nghiệm riêng của
bác sỹ điều trị để có thể xử lý được các vấn đề biến chứng hay nguy cơ liên quan.
BẢN TIN - VIỆT ĐĂNG - SỐ 01 - PHÁT HÀNH 04/2016
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VẬT LIỆU SỨ NHA KHOA THẨM MỸ Trang 4/ 4 trang
Bảng 2. Chỉ định về sửa soạn và mài cùi cho phục hình sứ nha khoa thẩm mỹ.
Các chỉ định về sửa soạn và mài cùi trên lâm sàng tương ứng với các loại phục hình cố
định toàn sứ thẩm mỹ, được chia thành các hướng dẫn về mài cùi lý tưởng, các trường
hợp mài cùi nên tránh, mài cùi không đúng dẫn đến khó khăn trong thực hiện phục hình
cố định sứ trong labo phục hình răng. Gồm các hướng dẫn mài cùi dành cho các loại
phục hình thường gặp, như: phục hình sườn/ mão (xem Hình 1), phục hình cầu, phục
hình mặt dán (veneer) (xem Hình 2), phục hình cầu mặt dán Maryland (Maryland
bridge) (xem Hình 3) và phục hình onlay/ inlay (xem Hình 4).
HƯỚNG DẪN MÀI CÙI ĐỂ LÀM PHỤC HÌNH
SƯỜN/ MÃO SỨ THẨM MỸ
HƯỚNG DẪN MÀI CÙI ĐỂ LÀM
CÁC LOẠI PHỤC HÌNH SỨ THẨM MỸ KHÁC
Hình 1. Mài cùi sườn/ mão. Hình 2. Mài cùi veneer
Trong trường hợp cùi lý tưởng, răng
được mài giảm kích thước theo chỉ dẫn
sau (xem Hình 2):
* Mặt ngoài và cổ răng: 0.6 mm
* Cạnh cắn/ mặt nhai: 0.7 mm
* Đường hoàn tất trên mặt nhai hay cạnh
cắn cần được mài tránh các điểm tiếp
xúc cắn khớp động và tĩnh.
* Đối với sứ e-max, trong trường hợp
mặt dán sứ thẩm mỹ (dày 0.3mm), thì
đường hoàn tất gần như mài rất ít đến
không mài.
Hướng dẫn mài cùi lý tưởng có đường hoàn tất và bề mặt cùi cần phải được mài láng và đường hoàn
tất bờ vai có vát nhẹ (slight chamfered shoulder margin), tuyệt đối tránh đường hoàn tất sắc mỏng
(sharp edge) hay không bị các vết dao lẹm trên bề mặt cùi. Trong trường hợp cùi lý tưởng, răng được
mài giảm kích thước theo hướng mặt nhai (1.5 - 2.0) mm, theo chu vi răng (1.0 - 1.5) mm và vùng cổ
răng khoảng 1.0 mm. Để đảm bảo được độ lưu giữ, nếu cần, bán kính cong của mặt mài chuyển tiếp
giữa đường hoàn tất và thân cùi tối thiểu 0.5 mm. Độ thuôn của cùi răng lý tưởng nằm trong khoảng
(5 - 15)˚ (xem Hình 1).
Hình 3. Mài cùi cho cầu
mặt dán Maryland
(dán bằng xi măng resin)
Trong trường hợp cùi lý tưởng, răng
được mài giảm kích thước theo chỉ dẫn
sau (xem Hình 3):
* Mặt lưỡi: (0.5 - 0.7) mm
* Vùng mài cùi chỉ nên trên lớp men,
tuyệt đối không xâm phạm ngà răng.
* Tạo thêm các vùng lưu giữ cơ học, như
tạo rãnh lưu hay lỗ để đặt pin.
* Tất cả các vùng tạo lưu phải có bán
kính tối thiểu là 0.5 mm
* Tuyệt đối không được phép mài tạo
hình vùng cánh mặt dán (bonded wings)
dưới dạng hình tròn (circular) hay dạng
ụ (island-like).
CÁC DẠNG CÙI MÀI KHÔNG ĐÚNG
Dạng “móc câu”
(J-shape)
Dạng bờ vuông
(Square shoulder)
Dạng nham nhở
(Rough margin)
Dạng “lẹm dao”
(Irregula groove)
Hình 4. Mài cùi cho phục hình
inlay/ onlay
Trong trường hợp cùi lý tưởng, răng
được mài giảm kích thước theo chỉ dẫn
sau (xem Hình 3):
* Độ sâu lưu: min. 1.5 mm
* Bề rộng vùng lưu theo chiều ngoài
trong: min. 1.5 mm.
* Độ côn lưu giữ của thành xoang phục
hình: 6˚.
* Thành xoang phải phân kỳ.
* Tuyệt đối không được phép chỉ định
phục hình cầu inlay sứ.
CÁC DẠNG MÀI CÙI NÊN TRÁNH
Dạng thành song song
(parallel sides)
Dạng “lẹm”
(undercut)
Dạng “nhọn đỉnh”
(sharp edge)
Dạng “bờ mỏng”
(knife edge)
(Nguồn tổng hợp: Modern Dental Laboratory)
Biểu mẫu. Phiếu chỉ định phục hình sứ nha khoa thẩm mỹ (Rx).
PHIẾU CHỈ ĐỊNH PHỤC HÌNH TOÀN SỨ NHA KHOA THẨM MỸ - Rx
SƠ ĐỒ HAI HÀM PHỤC HÌNH SO MÀU RĂNG THÔNG TIN BỆNH NHÂN
(Sơ đồ hai hàm phục hình - hàm trên và hàm dưới
cho răng vĩnh viễn và cho răng sữa)
Họ và tên
Giới tính Nam / Nữ Năm sinh Độ tuổi
Nha khoa
Nha sỹ
Điện thoại Di động
Mã mẫu hàm
Hàm đối Dấu cắn/ khóa GK bản lề GK BĐC W/M-up
Thang so màu Chỉ định thiết kế nhịp
VITA classic
VITA3D Master
Chromascope
Ivoclar shades
Đối tượng so Răng Cùi Yên ngựa Tựa ngoài
Hở nướu
..... mm
Nén nướu
..... mm
KÝ HIỆU Chỉ định vật liệu
Sứ ép VITA Enamic
Zirconia HS Lava Ultimate
Zirconia HT Bionic/Comp.
Zirconia Multi-layer
Ivoclar e-max PMMA/Wax
Ivoclar Empress
Chỉ định riêng: .......................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Mất răng Răng trụ Healing/E-P
Nội nha Cùi giả TP/Mock-up
Nhổ răng Răng lung lay Hàm giả
Labo ............................................ Địa chỉ: ........................................................................................... KTV: .......................... /.................... Điện thoại: ..............................................
2016 - 2020, ©Copyright Dao Ngoc Lam, MSc.MEE, e-mail: ngoclam.dao@ump.edu.vn

More Related Content

More from Lam Dao

Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)
Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)
Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)Lam Dao
 
Astronomy visual dictionary
Astronomy   visual dictionaryAstronomy   visual dictionary
Astronomy visual dictionaryLam Dao
 
Invivo 5.4 row_user_manual_eng_rev_b_(um-inveu-eng-54_b)
Invivo 5.4 row_user_manual_eng_rev_b_(um-inveu-eng-54_b)Invivo 5.4 row_user_manual_eng_rev_b_(um-inveu-eng-54_b)
Invivo 5.4 row_user_manual_eng_rev_b_(um-inveu-eng-54_b)Lam Dao
 
Invivo 5.2 danaher_eu_english_rev_a_(um-inveu-eng-52a)
Invivo 5.2 danaher_eu_english_rev_a_(um-inveu-eng-52a)Invivo 5.2 danaher_eu_english_rev_a_(um-inveu-eng-52a)
Invivo 5.2 danaher_eu_english_rev_a_(um-inveu-eng-52a)Lam Dao
 
Drp 06 invivo5 - version 5.4 - implant planning(viet)
Drp 06   invivo5 - version 5.4 - implant planning(viet)Drp 06   invivo5 - version 5.4 - implant planning(viet)
Drp 06 invivo5 - version 5.4 - implant planning(viet)Lam Dao
 
3shape trios 3 product catalog october 2016 (viet noted)
3shape trios 3 product catalog october 2016 (viet noted)3shape trios 3 product catalog october 2016 (viet noted)
3shape trios 3 product catalog october 2016 (viet noted)Lam Dao
 
Training course vdmde - 2016 bsit01
Training course   vdmde - 2016 bsit01Training course   vdmde - 2016 bsit01
Training course vdmde - 2016 bsit01Lam Dao
 
Ứng dụng kỹ thuật số trong labo PHR (secured) 160118 5 pm
Ứng dụng kỹ thuật số trong labo PHR (secured) 160118 5 pmỨng dụng kỹ thuật số trong labo PHR (secured) 160118 5 pm
Ứng dụng kỹ thuật số trong labo PHR (secured) 160118 5 pmLam Dao
 
Brochure melag pro class vacuklav(r) plus
Brochure melag   pro class vacuklav(r) plusBrochure melag   pro class vacuklav(r) plus
Brochure melag pro class vacuklav(r) plusLam Dao
 
Nha khoa kỹ thuật số trong labo
Nha khoa kỹ thuật số trong laboNha khoa kỹ thuật số trong labo
Nha khoa kỹ thuật số trong laboLam Dao
 
Huan luyen vdmde - vat ly buc xa ung dung y học - phan 2 - 20161207
Huan luyen   vdmde - vat ly buc xa ung dung y học - phan 2 - 20161207Huan luyen   vdmde - vat ly buc xa ung dung y học - phan 2 - 20161207
Huan luyen vdmde - vat ly buc xa ung dung y học - phan 2 - 20161207Lam Dao
 
Faq's vat ly buc xa thiet bi chan doan hinh anh x quang 2016 p1
Faq's vat ly buc xa   thiet bi chan doan hinh anh x quang 2016 p1Faq's vat ly buc xa   thiet bi chan doan hinh anh x quang 2016 p1
Faq's vat ly buc xa thiet bi chan doan hinh anh x quang 2016 p1Lam Dao
 
Dental medical and dental space planning (Malkin)
Dental medical and dental space planning (Malkin)Dental medical and dental space planning (Malkin)
Dental medical and dental space planning (Malkin)Lam Dao
 

More from Lam Dao (13)

Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)
Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)
Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)
 
Astronomy visual dictionary
Astronomy   visual dictionaryAstronomy   visual dictionary
Astronomy visual dictionary
 
Invivo 5.4 row_user_manual_eng_rev_b_(um-inveu-eng-54_b)
Invivo 5.4 row_user_manual_eng_rev_b_(um-inveu-eng-54_b)Invivo 5.4 row_user_manual_eng_rev_b_(um-inveu-eng-54_b)
Invivo 5.4 row_user_manual_eng_rev_b_(um-inveu-eng-54_b)
 
Invivo 5.2 danaher_eu_english_rev_a_(um-inveu-eng-52a)
Invivo 5.2 danaher_eu_english_rev_a_(um-inveu-eng-52a)Invivo 5.2 danaher_eu_english_rev_a_(um-inveu-eng-52a)
Invivo 5.2 danaher_eu_english_rev_a_(um-inveu-eng-52a)
 
Drp 06 invivo5 - version 5.4 - implant planning(viet)
Drp 06   invivo5 - version 5.4 - implant planning(viet)Drp 06   invivo5 - version 5.4 - implant planning(viet)
Drp 06 invivo5 - version 5.4 - implant planning(viet)
 
3shape trios 3 product catalog october 2016 (viet noted)
3shape trios 3 product catalog october 2016 (viet noted)3shape trios 3 product catalog october 2016 (viet noted)
3shape trios 3 product catalog october 2016 (viet noted)
 
Training course vdmde - 2016 bsit01
Training course   vdmde - 2016 bsit01Training course   vdmde - 2016 bsit01
Training course vdmde - 2016 bsit01
 
Ứng dụng kỹ thuật số trong labo PHR (secured) 160118 5 pm
Ứng dụng kỹ thuật số trong labo PHR (secured) 160118 5 pmỨng dụng kỹ thuật số trong labo PHR (secured) 160118 5 pm
Ứng dụng kỹ thuật số trong labo PHR (secured) 160118 5 pm
 
Brochure melag pro class vacuklav(r) plus
Brochure melag   pro class vacuklav(r) plusBrochure melag   pro class vacuklav(r) plus
Brochure melag pro class vacuklav(r) plus
 
Nha khoa kỹ thuật số trong labo
Nha khoa kỹ thuật số trong laboNha khoa kỹ thuật số trong labo
Nha khoa kỹ thuật số trong labo
 
Huan luyen vdmde - vat ly buc xa ung dung y học - phan 2 - 20161207
Huan luyen   vdmde - vat ly buc xa ung dung y học - phan 2 - 20161207Huan luyen   vdmde - vat ly buc xa ung dung y học - phan 2 - 20161207
Huan luyen vdmde - vat ly buc xa ung dung y học - phan 2 - 20161207
 
Faq's vat ly buc xa thiet bi chan doan hinh anh x quang 2016 p1
Faq's vat ly buc xa   thiet bi chan doan hinh anh x quang 2016 p1Faq's vat ly buc xa   thiet bi chan doan hinh anh x quang 2016 p1
Faq's vat ly buc xa thiet bi chan doan hinh anh x quang 2016 p1
 
Dental medical and dental space planning (Malkin)
Dental medical and dental space planning (Malkin)Dental medical and dental space planning (Malkin)
Dental medical and dental space planning (Malkin)
 

Bản tin việt đăng 04-2016 - kỳ 1 (final)

  • 1. BẢN TIN - VIỆT ĐĂNG - SỐ 01 - PHÁT HÀNH 04/2016 _________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________________________________________________________ CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VẬT LIỆU SỨ NHA KHOA THẨM MỸ Trang 1/ 4 trang Thông tin khách hàng Giải pháp CAD/CAM đã đầu tư của Việt Đăng Ghi chú Scanner Máy gia công CNC Giải pháp vật liệu sứ Khu vực miền Bắc và miền Trung Lab Vũ Gia LaserSCAN (Laserdenta) OpenMILL 500 (Laserdenta) CoriTEC 450i (imes-iCore) Lab Diamond D800 (3Shape) CoriTEC 250i (imes-iCore) CoriTEC 350i (imes-iCore) Lab Xuân Phú CoriTEC 250i (imes-iCore) Lab Tú Hằng Freedom (DOF) CoriTEC 250i (imes-iCore) Lab Hùng Vĩ Freedom (DOF) CoriTEC 245i (imes-iCore) Lab Việt Hưng D700 (3Shape) CoriTEC 245i (imes-iCore) Lab Thành Open SmaRt (Big) (Open technology) CoriTEC 250i (imes-iCore) Lab Katri CoriTEC 250i (imes-iCore) (Nguồn: Bộ phận Kinh doanh Lab - Cty TNHH thiết bị Y Nha Việt Đăng) Ghi chú: (1) - Dòng máy scanner quang học LaserSCAN và máy phay CNC OpenMILL400/500/501 là các sản phẩm của LASERDENTA GmbH (Đức). (2) - Dòng máy scanner D500/D600/D700/D800 là sản phẩm của 3Shape AG (Đan Mạch). (3) - Dòng máy scanner Freedom là sản phẩm của DOF Inc. (Hàn Quốc). (4) - Dòng máy scanner OpenSCAN Smart (Big/ Small) là sản phẩm của Open Technology S.r.l. (Ý). (5) - Dòng máy phay CNC CoriTEC240i/245i/250i/340i/350i là sản phẩm của imes - iCORE GmbH (Đức). (6) - Dòng sứ zirconia DDBio là sản phẩm của Dental Direkt GmbH (Đức).
  • 2. BẢN TIN - VIỆT ĐĂNG - SỐ 01 - PHÁT HÀNH 04/2016 _________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________________________________________________________ CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VẬT LIỆU SỨ NHA KHOA THẨM MỸ Trang 2/ 4 trang Thông tin khách hàng Giải pháp CAD/CAM đã đầu tư của Việt Đăng Ghi chú Scanner Máy gia công CNC Giải pháp vật liệu sứ Khu vực miền Nam và Tây Nguyên Labo Việt Tiên D800 (3Shape) D700 (3Shape) (03 máy) CoriTEC 245i (imes-iCore) (04 máy) CoriTEC 250i (imes-iCore) CoriTEC 350i (imes-iCore) Labo Song Mỹ D700 (3Shape) CoriTEC 240i (imes-iCore) Labo CETEC LaserSCAN (Laserdenta) Open SmaRt (Big) (Open technology) OpenMILL 500 (Laserdenta) CoriTEC 350i (imes-iCore) Việt Lab LaserSCAN (Laserdenta) OpenMILL 500 (Laserdenta) Labo Thanh LaserSCAN (Laserdenta) OpenMILL 501 (Laserdenta) Labo Nguyễn Long D700 (3Shape) CoriTEC 245i (imes-iCore) (02 máy) Labo Hào Lâm CoriTEC 350i (imes-iCore) Lab Anh Tuấn (Sài Gòn) Open SmaRt (Big) (Open technology) CoriTEC 250i (imes-iCore) Labo Anh Tuấn (Huế) Open SmaRt (Big) (Open technology) CoriTEC 250i (imes-iCore) Trung tâm cắt sườn Nha Việt Open SmaRt (Big) (Open technology) CoriTEC 250i (imes-iCore) (02 máy) CoriTEC 350i (imes-iCore) Labo (A. Hải) D500 (3Shape) Open SmaRt (Big) (Open technology) CoriTEC 245i (imes-iCore) CoriTEC 250i (imes-iCore) (02 máy) CoriTEC 340i (imes-iCore) Labo Sơn Tiến D500 (3Shape) CoriTEC 245i (imes-iCore) (02 máy) Lab Việt Mỹ Open SmaRt (Big) (Open technology) CoriTEC 250i (imes-iCore) Lab VietSun Độc quyền vật liệu DDBio (Dental Direkt) (Nguồn: Bộ phận Kinh doanh Lab - Cty TNHH thiết bị Y Nha Việt Đăng) Ghi chú: (1) - Dòng máy scanner quang học LaserSCAN và máy phay CNC OpenMILL400/500/501 là các sản phẩm của LASERDENTA GmbH (Đức). (2) - Dòng máy scanner D500/D600/D700/D800 là sản phẩm của 3Shape AG (Đan Mạch). (3) - Dòng máy scanner Freedom là sản phẩm của DOF Inc. (Hàn Quốc). (4) - Dòng máy scanner OpenSCAN Smart (Big/ Small) là sản phẩm của Open Technology S.r.l. (Ý). (5) - Dòng máy phay CNC CoriTEC240i/245i/250i/340i/350i là sản phẩm của imes - iCORE GmbH (Đức). (6) - Dòng sứ zirconia DDBio là sản phẩm của Dental Direkt GmbH (Đức).
  • 3. BẢN TIN - VIỆT ĐĂNG - SỐ 01 - PHÁT HÀNH 04/2016 _________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________________________________________________________ CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VẬT LIỆU SỨ NHA KHOA THẨM MỸ Trang 3/ 4 trang TỔNG QUAN VỀ SỨ THẨM MỸ NHA KHOA: THÀNH PHẦN, CHỈ ĐỊNH & CÁC YÊU CẦU SỬA SOẠN Sứ đã được loài người biết và bắt đầu sử dụng phục vụ cho nhu cầu của cuộc sống từ thời kỳ đồ đá, cách đây khoảng 10.000 năm, trong nhiều lãnh vực khác nhau được khám phá thông qua các di chỉ khảo cổ ở nhiều nơi trên thế giới. Tuy nhiên, phục hình tàn sứ đầu tiên trên thế giới được bác sỹ Charles Land giới thiệu và ứng dụng đầu tiên vào năm 1903. Với hơn một thế kỷ tồn tại và không ngừng phát triển, phục hình sứ nha khoa thẩm mỹ ngày càng đa dạng, như: sứ thủy tinh (glass ceramics), sứ zirconia (zirconia ceramics) và sứ lai (hybrid cera- mics), có thể gia công được theo nhiều kỹ thuật khác nhau, như: sứ đúc trượt, sứ ép, sứ đắp, sứ cắt gọt MAD/MAM hay CAD/CAM (MAD/MAM/CAD/CAM ceramics). Mặt khác, vật liệu sứ thẩm mỹ được nghiên cứu và phát triển không chỉ về chủng loại mà còn cả theo các yêu cầu thẩm mỹ cụ thể dành riêng cho từng loại chỉ định cụ thể. Tuy nhiên, kết quả lâm sàng sau cùng của một phục hình thẩm mỹ sứ phụ thuộc không chỉ vào sự sửa soạn và phương án điều trị hợp lý của nha sỹ, tay nghề kỹ thuật viên, chất lượng của vật liệu phục hình và cả sự hài lòng của bệnh nhân. Sau đây sẽ trình bày một số thông tin về thành phần, chỉ định và yêu cầu sửa soạn để tạo một phục hình toàn sứ thẩm mỹ. Bảng 1. Thành phần, chỉ định và các yêu cầu sửa soạn phục hình cho các loại vật liệu sứ thẩm mỹ thường gặp. BẢNG CHỈ ĐỊNH SỨ THỦY TINH (Monolithic glass ceramics) SỨ ZIRCONIA (Zirconia ceramics) SỨ LAI (Hybrid ceramics) IPS EmpressEs- thetic IPS e-max Lava Plus VITA Suprinity Full contour zirconia(҂) Multi-layer zirconia Lava Dentsply HTzirconia Full- milled zirconia(҂) High- strengthzir- conia(҂) Lava Ultimate VITA Enamic TÍNHCHẤTVẬTLIỆU Nhà sản xuất Ivoclar Vivadent Ivoclar Vivadent 3M ESPE VITA (1) DDCubic X3 (2) (3) 3M ESPE Dentsply (4) DDBio ZX2 (5) DDBio ZW iso 3M ESPE VITA Thành phần vật liệu Leucite Lithium disillicate Mono- lithic zirconia Mono- lithic Lithium silicate HT zirconia HT zirconia Zirconia Zirconia HT zirconia HT zirconia HS zirconia Resin nano - filled ceramics Resin nano - network ceramics Độ bền uốn (MPa) 160 (360 400) 1200 (300 - 400) 1100 (1000 - 1100) (1200) 1200 (900 - 1000) (1200) (1200 - 1500) 200 (200 - 300) Độ giãn nở nhiệt (CTE) Khoảng (11.2 - 11.7) x 10 E-6 /oK-1 Không Độ trong mờ/ thẩm mỹ ++++ +++ ++ ++++ ++ (++++) +++ (+++) +++ +++ (+++) (+++) (+++) Số màu nhuộm sẵn 24 20 16 1 8* 1 1 8* 8* 16* 8* 8 8 CHỈĐỊNHPHỤCHÌNH Sườn/ mão ++ +++ +++ +++ +++ +++ +++ † (+++) (+++) ++ ++ ++ Mão Full contour ++ +++ + +++ (+++) +++ ++ + ++ ++ + + + Inlay/Onlay ++ +++ + + (+++) ++ ++ (++) (++) ++ + + Veneer thường +++ ++ ++ (++++) ++ (++) + ++ ++ ++ + (++) (++) Veneer thẩm mỹ (mỏng) Không +++ (++) +++ (+++) (+++) (++) (++) (++) (++) Không Không Không Cầu phục hình Không max. 3 đơn vị. không vói cầu dài max. 48mm Không max. 6 đơn vị, không vói** max. 6 đơn vị, không vói** max. 8 - 10 đơn vị** max. 6 đơn vị, không vói** max. 8 - 10 đơn vị** full - arch 12 - 16 đơn vị** full - arch 12 - 16 đơn vị** Không Không Abutment (hybrid) (+) (+) (++) (++) (++) (++) (++) (++) (++) ++ +++ (++) (++) Cầu phục hình trên im- plant Không Không Không Không max. 4 đơn vị, không vói max. 4 đơn vị, không vói max. 6 - 8 đơn vị, không vói* max. 6 - 8 đơn vị, không vói* max. 6 - 8 đơn vị, không vói* max. 6 - 8 đơn vị, không vói* full - arch 12 - 16 đơn vị* Không Không Phục hình khung trên implant Không Không Không Không (+) (+) (+) (+) (+) (++) +++ Không Không Vậtliệudán *** (adhesiveresin cement) (adhesiveresin cement) ((adhesiveresin cement) (glassionomer) / (resincement) (glassionomer) / (resincement) (glassionomer) / (resincement) (glassionomer) / (resincement) (glassionomer) / (resincement) (glassionomer) / (resincement) (glassionomer) / (resincement) (glassionomer) / (resincement) (adhesiveresin cement) (adhesiveresin cement) Ghi chú: (1), (2), (3), (4) và (5) - có nhiều nhà sản xuất khác nhau, ví dụ như: VITA (Đức), Dental Direkt (Đức), Noritake (Nhật), WhitePeaks (Đức), Sagemax (Hoa Kỳ), Doceram (Đức), v.v... (҂) - Có sản phẩm tương ứng của các dòng sản phẩm DDBio, DDBio Cubic, DDBio ZX2 do hãng Dental Direkt GmbH (Đức) sản xuất, được Việt Đăng phân phối độc quyền. (*) - Có bộ kit dung dịch nhuộm sườn giúp tạo màu cho sườn phục hình sứ trước khi nướng/ thiêu kết sườn. (**) - Phục hình gánh tối đa: 04 nhịp cho vùng răng trước và 03 nhịp cho vùng răng sau, chỉ được phép vói thêm một nhịp, nếu vói nhiều hơn một nhịp, bác sỹ điều trị phải chịu trách nhiệm về chỉ định của mình. (***) - Vật liệu dán nên sử dụng: xi măng nhực dán (adhesive resin cement), ionomer thủy tinh (glass ionomer) và xi măng nhựa (resin cement). Riêng về đánh giá cấp độ hiệu quả của chỉ định cho từng loại vật liệu, dựa trên thông tin tổng hợp của các bác sỹ điều trị trên lâm sàng, được đánh giá theo cấp độ tăng dần từ + (min) đến ++++ (max). Các cấp độ đánh giá để trong ( ), được hiểu là có thể chỉ định được, nhưng không phải là chỉ định chính thức, hoàn toàn phụ thuộc vào kinh nghiệm riêng của bác sỹ điều trị để có thể xử lý được các vấn đề biến chứng hay nguy cơ liên quan.
  • 4. BẢN TIN - VIỆT ĐĂNG - SỐ 01 - PHÁT HÀNH 04/2016 _________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________________________________________________________ CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VẬT LIỆU SỨ NHA KHOA THẨM MỸ Trang 4/ 4 trang Bảng 2. Chỉ định về sửa soạn và mài cùi cho phục hình sứ nha khoa thẩm mỹ. Các chỉ định về sửa soạn và mài cùi trên lâm sàng tương ứng với các loại phục hình cố định toàn sứ thẩm mỹ, được chia thành các hướng dẫn về mài cùi lý tưởng, các trường hợp mài cùi nên tránh, mài cùi không đúng dẫn đến khó khăn trong thực hiện phục hình cố định sứ trong labo phục hình răng. Gồm các hướng dẫn mài cùi dành cho các loại phục hình thường gặp, như: phục hình sườn/ mão (xem Hình 1), phục hình cầu, phục hình mặt dán (veneer) (xem Hình 2), phục hình cầu mặt dán Maryland (Maryland bridge) (xem Hình 3) và phục hình onlay/ inlay (xem Hình 4). HƯỚNG DẪN MÀI CÙI ĐỂ LÀM PHỤC HÌNH SƯỜN/ MÃO SỨ THẨM MỸ HƯỚNG DẪN MÀI CÙI ĐỂ LÀM CÁC LOẠI PHỤC HÌNH SỨ THẨM MỸ KHÁC Hình 1. Mài cùi sườn/ mão. Hình 2. Mài cùi veneer Trong trường hợp cùi lý tưởng, răng được mài giảm kích thước theo chỉ dẫn sau (xem Hình 2): * Mặt ngoài và cổ răng: 0.6 mm * Cạnh cắn/ mặt nhai: 0.7 mm * Đường hoàn tất trên mặt nhai hay cạnh cắn cần được mài tránh các điểm tiếp xúc cắn khớp động và tĩnh. * Đối với sứ e-max, trong trường hợp mặt dán sứ thẩm mỹ (dày 0.3mm), thì đường hoàn tất gần như mài rất ít đến không mài. Hướng dẫn mài cùi lý tưởng có đường hoàn tất và bề mặt cùi cần phải được mài láng và đường hoàn tất bờ vai có vát nhẹ (slight chamfered shoulder margin), tuyệt đối tránh đường hoàn tất sắc mỏng (sharp edge) hay không bị các vết dao lẹm trên bề mặt cùi. Trong trường hợp cùi lý tưởng, răng được mài giảm kích thước theo hướng mặt nhai (1.5 - 2.0) mm, theo chu vi răng (1.0 - 1.5) mm và vùng cổ răng khoảng 1.0 mm. Để đảm bảo được độ lưu giữ, nếu cần, bán kính cong của mặt mài chuyển tiếp giữa đường hoàn tất và thân cùi tối thiểu 0.5 mm. Độ thuôn của cùi răng lý tưởng nằm trong khoảng (5 - 15)˚ (xem Hình 1). Hình 3. Mài cùi cho cầu mặt dán Maryland (dán bằng xi măng resin) Trong trường hợp cùi lý tưởng, răng được mài giảm kích thước theo chỉ dẫn sau (xem Hình 3): * Mặt lưỡi: (0.5 - 0.7) mm * Vùng mài cùi chỉ nên trên lớp men, tuyệt đối không xâm phạm ngà răng. * Tạo thêm các vùng lưu giữ cơ học, như tạo rãnh lưu hay lỗ để đặt pin. * Tất cả các vùng tạo lưu phải có bán kính tối thiểu là 0.5 mm * Tuyệt đối không được phép mài tạo hình vùng cánh mặt dán (bonded wings) dưới dạng hình tròn (circular) hay dạng ụ (island-like). CÁC DẠNG CÙI MÀI KHÔNG ĐÚNG Dạng “móc câu” (J-shape) Dạng bờ vuông (Square shoulder) Dạng nham nhở (Rough margin) Dạng “lẹm dao” (Irregula groove) Hình 4. Mài cùi cho phục hình inlay/ onlay Trong trường hợp cùi lý tưởng, răng được mài giảm kích thước theo chỉ dẫn sau (xem Hình 3): * Độ sâu lưu: min. 1.5 mm * Bề rộng vùng lưu theo chiều ngoài trong: min. 1.5 mm. * Độ côn lưu giữ của thành xoang phục hình: 6˚. * Thành xoang phải phân kỳ. * Tuyệt đối không được phép chỉ định phục hình cầu inlay sứ. CÁC DẠNG MÀI CÙI NÊN TRÁNH Dạng thành song song (parallel sides) Dạng “lẹm” (undercut) Dạng “nhọn đỉnh” (sharp edge) Dạng “bờ mỏng” (knife edge) (Nguồn tổng hợp: Modern Dental Laboratory) Biểu mẫu. Phiếu chỉ định phục hình sứ nha khoa thẩm mỹ (Rx). PHIẾU CHỈ ĐỊNH PHỤC HÌNH TOÀN SỨ NHA KHOA THẨM MỸ - Rx SƠ ĐỒ HAI HÀM PHỤC HÌNH SO MÀU RĂNG THÔNG TIN BỆNH NHÂN (Sơ đồ hai hàm phục hình - hàm trên và hàm dưới cho răng vĩnh viễn và cho răng sữa) Họ và tên Giới tính Nam / Nữ Năm sinh Độ tuổi Nha khoa Nha sỹ Điện thoại Di động Mã mẫu hàm Hàm đối Dấu cắn/ khóa GK bản lề GK BĐC W/M-up Thang so màu Chỉ định thiết kế nhịp VITA classic VITA3D Master Chromascope Ivoclar shades Đối tượng so Răng Cùi Yên ngựa Tựa ngoài Hở nướu ..... mm Nén nướu ..... mm KÝ HIỆU Chỉ định vật liệu Sứ ép VITA Enamic Zirconia HS Lava Ultimate Zirconia HT Bionic/Comp. Zirconia Multi-layer Ivoclar e-max PMMA/Wax Ivoclar Empress Chỉ định riêng: ....................................................................................... .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. Mất răng Răng trụ Healing/E-P Nội nha Cùi giả TP/Mock-up Nhổ răng Răng lung lay Hàm giả Labo ............................................ Địa chỉ: ........................................................................................... KTV: .......................... /.................... Điện thoại: .............................................. 2016 - 2020, ©Copyright Dao Ngoc Lam, MSc.MEE, e-mail: ngoclam.dao@ump.edu.vn