1. BẢN TIN - VIỆT ĐĂNG - SỐ 01 - PHÁT HÀNH 04/2016
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VẬT LIỆU SỨ NHA KHOA THẨM MỸ Trang 1/ 4 trang
Thông tin khách hàng
Giải pháp CAD/CAM đã đầu tư của Việt Đăng
Ghi chú
Scanner Máy gia công CNC Giải pháp vật liệu sứ
Khu vực miền Bắc và miền Trung
Lab Vũ Gia LaserSCAN (Laserdenta)
OpenMILL 500
(Laserdenta)
CoriTEC 450i (imes-iCore)
Lab Diamond D800 (3Shape)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
CoriTEC 350i (imes-iCore)
Lab Xuân Phú CoriTEC 250i (imes-iCore)
Lab Tú Hằng Freedom (DOF) CoriTEC 250i (imes-iCore)
Lab Hùng Vĩ Freedom (DOF) CoriTEC 245i (imes-iCore)
Lab Việt Hưng D700 (3Shape) CoriTEC 245i (imes-iCore)
Lab Thành
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
Lab Katri CoriTEC 250i (imes-iCore)
(Nguồn: Bộ phận Kinh doanh Lab - Cty TNHH thiết bị Y Nha Việt Đăng)
Ghi chú:
(1) - Dòng máy scanner quang học LaserSCAN và máy phay CNC OpenMILL400/500/501 là các sản phẩm của LASERDENTA GmbH (Đức).
(2) - Dòng máy scanner D500/D600/D700/D800 là sản phẩm của 3Shape AG (Đan Mạch).
(3) - Dòng máy scanner Freedom là sản phẩm của DOF Inc. (Hàn Quốc).
(4) - Dòng máy scanner OpenSCAN Smart (Big/ Small) là sản phẩm của Open Technology S.r.l. (Ý).
(5) - Dòng máy phay CNC CoriTEC240i/245i/250i/340i/350i là sản phẩm của imes - iCORE GmbH (Đức).
(6) - Dòng sứ zirconia DDBio là sản phẩm của Dental Direkt GmbH (Đức).
2. BẢN TIN - VIỆT ĐĂNG - SỐ 01 - PHÁT HÀNH 04/2016
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VẬT LIỆU SỨ NHA KHOA THẨM MỸ Trang 2/ 4 trang
Thông tin khách hàng
Giải pháp CAD/CAM đã đầu tư của Việt Đăng
Ghi chú
Scanner Máy gia công CNC Giải pháp vật liệu sứ
Khu vực miền Nam và Tây Nguyên
Labo Việt Tiên
D800 (3Shape)
D700 (3Shape) (03 máy)
CoriTEC 245i (imes-iCore)
(04 máy)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
CoriTEC 350i (imes-iCore)
Labo Song Mỹ D700 (3Shape) CoriTEC 240i (imes-iCore)
Labo CETEC
LaserSCAN (Laserdenta)
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
OpenMILL 500
(Laserdenta)
CoriTEC 350i (imes-iCore)
Việt Lab LaserSCAN (Laserdenta)
OpenMILL 500
(Laserdenta)
Labo Thanh LaserSCAN (Laserdenta)
OpenMILL 501
(Laserdenta)
Labo Nguyễn Long D700 (3Shape)
CoriTEC 245i (imes-iCore)
(02 máy)
Labo Hào Lâm CoriTEC 350i (imes-iCore)
Lab Anh Tuấn (Sài Gòn)
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
Labo Anh Tuấn (Huế)
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
Trung tâm cắt sườn Nha Việt
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
(02 máy)
CoriTEC 350i (imes-iCore)
Labo (A. Hải)
D500 (3Shape)
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 245i (imes-iCore)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
(02 máy)
CoriTEC 340i (imes-iCore)
Labo Sơn Tiến D500 (3Shape)
CoriTEC 245i (imes-iCore)
(02 máy)
Lab Việt Mỹ
Open SmaRt (Big)
(Open technology)
CoriTEC 250i (imes-iCore)
Lab VietSun
Độc quyền vật liệu DDBio
(Dental Direkt)
(Nguồn: Bộ phận Kinh doanh Lab - Cty TNHH thiết bị Y Nha Việt Đăng)
Ghi chú:
(1) - Dòng máy scanner quang học LaserSCAN và máy phay CNC OpenMILL400/500/501 là các sản phẩm của LASERDENTA GmbH (Đức).
(2) - Dòng máy scanner D500/D600/D700/D800 là sản phẩm của 3Shape AG (Đan Mạch).
(3) - Dòng máy scanner Freedom là sản phẩm của DOF Inc. (Hàn Quốc).
(4) - Dòng máy scanner OpenSCAN Smart (Big/ Small) là sản phẩm của Open Technology S.r.l. (Ý).
(5) - Dòng máy phay CNC CoriTEC240i/245i/250i/340i/350i là sản phẩm của imes - iCORE GmbH (Đức).
(6) - Dòng sứ zirconia DDBio là sản phẩm của Dental Direkt GmbH (Đức).
3. BẢN TIN - VIỆT ĐĂNG - SỐ 01 - PHÁT HÀNH 04/2016
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VẬT LIỆU SỨ NHA KHOA THẨM MỸ Trang 3/ 4 trang
TỔNG QUAN VỀ SỨ THẨM MỸ NHA KHOA:
THÀNH PHẦN, CHỈ ĐỊNH & CÁC YÊU CẦU SỬA SOẠN
Sứ đã được loài người biết và bắt đầu sử dụng phục vụ cho nhu cầu của cuộc
sống từ thời kỳ đồ đá, cách đây khoảng 10.000 năm, trong nhiều lãnh vực khác
nhau được khám phá thông qua các di chỉ khảo cổ ở nhiều nơi trên thế giới. Tuy
nhiên, phục hình tàn sứ đầu tiên trên thế giới được bác sỹ Charles Land giới
thiệu và ứng dụng đầu tiên vào năm 1903. Với hơn một thế kỷ tồn tại và không
ngừng phát triển, phục hình sứ nha khoa thẩm mỹ ngày càng đa dạng, như: sứ
thủy tinh (glass ceramics), sứ zirconia (zirconia ceramics) và sứ lai (hybrid cera-
mics), có thể gia công được theo nhiều kỹ thuật khác nhau, như: sứ đúc trượt, sứ
ép, sứ đắp, sứ cắt gọt MAD/MAM hay CAD/CAM (MAD/MAM/CAD/CAM
ceramics). Mặt khác, vật liệu sứ thẩm mỹ được nghiên cứu và phát triển không
chỉ về chủng loại mà còn cả theo các yêu cầu thẩm mỹ cụ thể dành riêng cho
từng loại chỉ định cụ thể. Tuy nhiên, kết quả lâm sàng sau cùng của một phục
hình thẩm mỹ sứ phụ thuộc không chỉ vào sự sửa soạn và phương án điều trị
hợp lý của nha sỹ, tay nghề kỹ thuật viên, chất lượng của vật liệu phục hình và
cả sự hài lòng của bệnh nhân. Sau đây sẽ trình bày một số thông tin về thành
phần, chỉ định và yêu cầu sửa soạn để tạo một phục hình toàn sứ thẩm mỹ.
Bảng 1. Thành phần, chỉ định và các yêu cầu sửa soạn phục hình
cho các loại vật liệu sứ thẩm mỹ thường gặp.
BẢNG CHỈ ĐỊNH
SỨ THỦY TINH
(Monolithic glass ceramics)
SỨ ZIRCONIA
(Zirconia ceramics)
SỨ LAI
(Hybrid ceramics)
IPS
EmpressEs-
thetic
IPS
e-max
Lava
Plus
VITA
Suprinity
Full
contour
zirconia(҂)
Multi-layer
zirconia
Lava
Dentsply
HTzirconia
Full-
milled
zirconia(҂)
High-
strengthzir-
conia(҂)
Lava
Ultimate
VITA
Enamic
TÍNHCHẤTVẬTLIỆU
Nhà
sản xuất
Ivoclar
Vivadent
Ivoclar
Vivadent
3M
ESPE
VITA
(1)
DDCubic
X3
(2) (3)
3M
ESPE
Dentsply
(4)
DDBio
ZX2
(5)
DDBio
ZW iso
3M
ESPE
VITA
Thành phần
vật liệu
Leucite
Lithium
disillicate
Mono-
lithic
zirconia
Mono-
lithic
Lithium
silicate
HT
zirconia
HT
zirconia
Zirconia Zirconia
HT
zirconia
HT
zirconia
HS
zirconia
Resin
nano -
filled
ceramics
Resin
nano -
network
ceramics
Độ bền uốn
(MPa)
160 (360 400) 1200
(300 -
400)
1100
(1000 -
1100)
(1200) 1200
(900 -
1000)
(1200)
(1200 -
1500)
200
(200 -
300)
Độ giãn
nở nhiệt
(CTE)
Khoảng (11.2 - 11.7) x 10 E-6 /oK-1 Không
Độ trong mờ/
thẩm mỹ
++++ +++ ++ ++++ ++ (++++) +++ (+++) +++ +++ (+++) (+++) (+++)
Số màu
nhuộm sẵn
24 20 16 1 8* 1 1 8* 8* 16* 8* 8 8
CHỈĐỊNHPHỤCHÌNH
Sườn/ mão ++ +++ +++ +++ +++ +++ +++ † (+++) (+++) ++ ++ ++
Mão Full
contour
++ +++ + +++ (+++) +++ ++ + ++ ++ + + +
Inlay/Onlay ++ +++ + + (+++) ++ ++ (++) (++) ++ + +
Veneer
thường
+++ ++ ++ (++++) ++ (++) + ++ ++ ++ + (++) (++)
Veneer thẩm
mỹ
(mỏng)
Không +++ (++) +++ (+++) (+++) (++) (++) (++) (++) Không Không Không
Cầu
phục hình
Không
max.
3 đơn vị.
không vói
cầu dài
max.
48mm
Không
max.
6 đơn vị,
không
vói**
max.
6 đơn vị,
không
vói**
max.
8 - 10
đơn vị**
max.
6 đơn vị,
không
vói**
max.
8 - 10
đơn vị**
full - arch
12 - 16
đơn vị**
full - arch
12 - 16
đơn vị**
Không Không
Abutment
(hybrid)
(+) (+) (++) (++) (++) (++) (++) (++) (++) ++ +++ (++) (++)
Cầu phục
hình trên im-
plant
Không Không Không Không
max.
4 đơn vị,
không vói
max.
4 đơn vị,
không vói
max.
6 - 8
đơn vị,
không
vói*
max.
6 - 8
đơn vị,
không
vói*
max.
6 - 8
đơn vị,
không
vói*
max.
6 - 8
đơn vị,
không
vói*
full - arch
12 - 16
đơn vị*
Không Không
Phục hình
khung trên
implant
Không Không Không Không (+) (+) (+) (+) (+) (++) +++ Không Không
Vậtliệudán
***
(adhesiveresin
cement)
(adhesiveresin
cement)
((adhesiveresin
cement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(glassionomer)
/
(resincement)
(adhesiveresin
cement)
(adhesiveresin
cement)
Ghi chú:
(1), (2), (3), (4) và (5) - có nhiều nhà sản xuất khác nhau, ví dụ như: VITA (Đức), Dental Direkt (Đức), Noritake (Nhật), WhitePeaks (Đức), Sagemax (Hoa Kỳ), Doceram (Đức),
v.v...
(҂) - Có sản phẩm tương ứng của các dòng sản phẩm DDBio, DDBio Cubic, DDBio ZX2 do hãng Dental Direkt GmbH (Đức) sản xuất, được Việt Đăng phân phối độc quyền.
(*) - Có bộ kit dung dịch nhuộm sườn giúp tạo màu cho sườn phục hình sứ trước khi nướng/ thiêu kết sườn.
(**) - Phục hình gánh tối đa: 04 nhịp cho vùng răng trước và 03 nhịp cho vùng răng sau, chỉ được phép vói thêm một nhịp, nếu vói nhiều hơn một nhịp, bác sỹ điều trị phải chịu
trách nhiệm về chỉ định của mình.
(***) - Vật liệu dán nên sử dụng: xi măng nhực dán (adhesive resin cement), ionomer thủy tinh (glass ionomer) và xi măng nhựa (resin cement).
Riêng về đánh giá cấp độ hiệu quả của chỉ định cho từng loại vật liệu, dựa trên thông tin tổng hợp của các bác sỹ điều trị trên lâm sàng, được đánh giá theo cấp độ tăng dần từ +
(min) đến ++++ (max). Các cấp độ đánh giá để trong ( ), được hiểu là có thể chỉ định được, nhưng không phải là chỉ định chính thức, hoàn toàn phụ thuộc vào kinh nghiệm riêng của
bác sỹ điều trị để có thể xử lý được các vấn đề biến chứng hay nguy cơ liên quan.