SlideShare a Scribd company logo
1 of 74
ĐÁP ÁN 1. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
a. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
b. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
c. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường.
d. Cả a) và b).
e.Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu tài sản đó.
Câu 2. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có
giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là:
a. 10 ổ bánh mỳ
b. 2 con gà
c. Nửa con gà
d. Không có ý nào đúng
Câu 3. Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà
cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:
a. 1-4-3-2
b. 4-3-1-2
c. 2-1-4-3
d. Không có câu nào trên đây đúng
Câu 4. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:
a. M1.
b. M2.
c. M3.
d. Vàng và ngoại tệ mạnh.
e.Không có phương án nào đúng.
Câu 5. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây
a. Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được
b. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
c. Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên
d. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
Câu 6. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:
a. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.
b. Được chấp nhận rộng rãi.
c. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.
d. Cả 3 phương án trên.
e.Không có phương án nào đúng.
Câu 7. Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng?
a. Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng.
b. Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số lượng không hạn chế.
c. Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không hạn chế.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 8. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:
a. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”.
b. Thương mại giữa các nước được khuyến khích.
c. Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể án định được lượng tiền cung ứng.
d. a và b
Câu 9. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là
quan trọng nhất?
a. Phương tiện trao đổi.
b. Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị.
c. Phương tiện lưu giữ giá trị.
d. Phương tiện thanh toán quốc tế.
e.Không phải các ý trên.
Câu 10. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước
(fiat money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:
a. Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ.
b. Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước đối với các hoạt
động kinh tế.
c. Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh
tế.
d. Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác.
Câu 11. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính dựa
trên cơ sở:
a. Theo cung cầu hàng hoá.
b. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ.
c. Một cách ngẫu nhiên.
d.Theo giá cả của thị trường quốc tế.
Câu 12. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh
tế hiện đại và Việt Nam bởi vì:
a. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng là hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đơn giản,
thuận tiện, an toàn, với chi phí thấp nhất.
b.Các nước đó và Việt Nam có điều kiện đầu tư lớn.
c. Đây là hình thức phát triển nhất của thanh toán không dùng tiền mặt cho đến ngày nay.
d. hình thức này có thể làm cho bất kỳ đồng tiền nào cũng có thể coi là tiền quốc tế
(International money) và có thể được chi tiêu miễn thuế ở nước ngoài với số lượng không hạn
chế.
Câu 13. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:
a. Một loại tín tệ.
b. Tiền được làm bằng giấy.
c. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân
hàng.
d. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra.
Câu 14. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:
a.Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.
b.Điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh.
c.Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định
d.Điều kiện để đầu tư và phát triển.
Câu 15. Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
a. Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó.
b. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10
năm.
c. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn.
d. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán Nhà nước
khác.
Câu 16. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là:
a. Quy mô và đặc điểm luân chuyển.
b. Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại.
c. Quy mô và hình thức tồn tại.
d. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại, thời gian sử dụng.
e.Vai trò và đặc điểm luân chuyển.
Câu 17. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các
doanh nghiệp Việt Nam là:
a. Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn vào sản xuất kinh doanh.
b. Ngân sách Nhà nước hỗ trợ.
c. Tín dụng trung và dài hạn từ các ngân hàng thương mại, đặc biệt là ngân hàng thương mại
Nhà nuớc.
d. Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư.
e.Nguồn vốn từ nước ngoài: liên doanh, vay, nhận viện trợ.
Câu 18. Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của một
doanh nghiệp là:
a. Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng để thực hiện khâu hao tài sản cố định nhanh chóng
nhất.
b. Tìm ra các biện pháp để quản lý và tăng nhanh vòng quay của vốn lưu động.
c. Tìm ra các biện pháp để tiết kiệm vốn.
d. Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại.
e.Để bảo toàn vốn cố định và an toàn trong sử dụng vốn lưu động.
Câu 19. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doang nghiệp cụ thể là:
a. Bổ xung thêm vốn lưu động cho các doang nhiệp theo thời vụ và củng cố hạch toán kinh tế.
b. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ xung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp.
c. Bổ xung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các Việt Nam trong giai đoạn hiện
nay.
d. Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp.
Câu 20. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm:
a. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.
b. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ.
c. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí , lợi tức cổ phần của Nhà nước.
d. Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn lại.
e.Thuế, phí và lệ phí, bán và cho thuê tài sản thuộc sở hữu của Nhà nước
f.Thuế, phí và lệ phí, từ vay nợ của nước ngoài.
ĐÁP ÁN 2. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển
kinh tế - xã hội:
a. Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư
b. Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế.
c. Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em.
d. Chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường.
e.Chi trợ giá mặt hàng chính sách.
f.Chi giải quyết chế độ tiền lương khối hành chính sự nghiệp.
Câu 2. Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách
Nhà nước Việt Nam ?
a. Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ không hoàn lại.
b. Thuế lạm phát, thuê thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái.
c. Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước.
d. Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài.
e.Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 3. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà
nước ở Việt Nam :
a. Thuế
b. Phí
c. Lệ phí
d. Sở hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác.
Câu 4. Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có tác dụng:
a. Để xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho các doanh nghiệp
và công chúng.
b. Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân sách Nhà nước.
c. Để kích thích xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công
chúng.
d. Để kích thích nhập khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công
chúng.
Câu 5. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới:
a. Lãi suất thị trường.
b. Tổng tiết kiệm quốc gia.
c. Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế.
d. Cả a, b, c.
Câu 6. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:
a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô
nền KTQD.
b. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam , đặc
biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.
c. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.
d. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài
chính trực tiếp ban hành.
Câu 7. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên?
a. Chi dân số KHHGĐ
b. Chi khoa học, công nghệ và môi truờng.
c. Chi bù giá hàng chính sách.
d. Chi trợ cấp NS cho Phường, Xã.
e.Chi giải quyết việc làm.
f.Chi dự trữ vật tư của Nhà nước.
Câu 8. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm:
a. Do chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước.
b. Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức.
c. Do những hạn chế của cán bộ Thuế.
d. Tất cả các nguyên nhân trên.
e.Không phải các nguyên nhân trên.
Câu 9. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng:
a. Thu NS – Chi NS > 0
b. Thu NS ( không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0
c. Thu NSNN – Chi thờng xuyên = Chi đầu t + trả nợ ( cả tín dụng NN)
d. Thu NS = Chi NS
Câu 10. Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước bao gồm:
a. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.
b. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ.
c. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư.
d. Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài.
e.Không có giải pháp nào trên đây.
Câu 11. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải
pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?
a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
b. Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.
c. Phát hành trái phiếu Quốc tế.
d.Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các Ngân hàng Thương mại.
Câu 12. Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:
a. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
b. Vay tiền của dân cư.
c. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp.
d. Chỉ cần ăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.
Câu 13. Chính sách Tài khoá được hiểu là:
a. Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới.
b. Chính sách Tài chính Quốc gia.
c. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trường nền kinh tế thông quan các công
cụ Thu, Chi NSNN
d. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chi NSNN, và
các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ.
Câu 14. Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi”
giống với "sòng bạc"?
a. Rủi ro cao và tất cả người tham gia đều giầu lên một cách rất nhanh chóng.
b. Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối.
c. Rất nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với người ưa thích mạo hiểm và phải có rất nhiều tiền.
d. Nếu có vốn lớn và bản lĩnh thì sẽ đảm bảo thắng lợi.
Câu 15. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là:
a. Sở giao dịch chứng khoán.
b. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn.
c. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.
d. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu.
Câu 16. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:
a. Thị trường mở.
b. Thị trường chứng khoán.
c. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.
d. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm.
e.Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm giữa các
NHTM với các DN và dân cư.
Câu 17. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
a. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.
b. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia.
c. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất.
d. Các chủ thể tham gia và lãi suất.
e.Thời hạn chuyển giao vốn.
Câu 18. Các công cụ tài chính nào dưới đây khong là chứng khoán:
a. Chứng chỉ tiền gửi (CDs).
b. Kỳ phiếu Ngân hàng.
c. Cổ phiếu thông thường.
d. Thương phiếu.
e.Tín phiếu Kho bạc.
f.Trái phiếu Chính phủ.
Câu 19. Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:
a. Ngân hàng Trung Ương.
b. Các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng và các ngân hàng thương mại thành viên.
c. Hộ gia đình.
d. Doanh nghiệp Nhà nước dưới hình thức các Tổng công ty.
e.Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh với quy mô rất lớn.
Câu 20. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản:
a. Cổ phiếu thông thường.
b. Trái phiếu Chính phủ.
c. Vàng SJC.
d. Bất động sản.
e.Ngoại tệ mạnh.
f.Đồ điện tử và gỗ quý.
ĐÁP ÁN 3. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn của các công cụ tài chính sau:
a. Tín phiếu kho bạc
b. Ngân phiếu
c. Chứng chỉ tiền gửi
d. Trái phiếu NH
e.Trái phiếu CP
f.Cổ phiếu
Câu 2. Phiếu nợ chuyển đổi là:
a. Cổ phiếu thông thường.
b. Trái phiếu công ty.
c. Trái phiếu công ty có khả năng chuyển thành cổ phiếu thông thường.
d. Trái phiếu Chính phủ có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu của bất cứ công ty cổ phần
nào.
e.Không phải các loại giấy tờ có giá trên.
Câu 3. Thị trường OTC:
a. Là thị trường vô hình, hoạt động diễn ra suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơi.
b. Là Sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường chứng khoán phát triển.
c. Là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
d. Là thị trường tự doanh của các công ty chứng khoán thành viên.
e.Là thị trường bán buôn các loại chứng khoán.
Câu 4. Các công cụ tài chính bao gồm:
a. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
b. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.
c. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances).
d. Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt.
Câu 5. Chứng khoán là:
a. Các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
b. Cổ phiếu và trái phiếu các loại.
c. Các giấy tờ có giá, mang lại thu nhập, quyền tham gia sở hữu hoặc đòi nợ, va được mua bán
trên thị trường.
d. Tín phiếu Kho bạc và các loại thương phiếu.
Câu 6. Tín phiếu Kho bạc và các loại thương phiếu.
a. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp.
b. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.
c. Dự báo “sức khoẻ” của nền kinh tế, kênh dẫn chuyền vốn quan trọng bậc nhất của nền kinh
tế thị trường.
d. Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin, tạo khả năng giám sát của Nhà nước.
Câu 7. Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và thị
trường chứng khoán là vì:
a. Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau, và “kênh” có hiệu quả hơn
sẽ được tồn tại và phát triển.
b. Hai “kênh” này sẽ bổ xung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu về vốn đầu tư
vì thoả mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của công chúng trong nền kinh tế.
c. Thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường.
d. Các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động của thị trường chứng khoán và ngược
lại.
Câu 8. Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là:
a. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.
b. Tổ chức các hoạt động tài chính.
c. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá hoạt động và sản phẩm.
d. Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế.
Câu 9. Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng:
a. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều
b. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau
c. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 10. Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
a. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được lợi tức của trái phiếu
Câu 11. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
a. Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu.
b. Lợi tức do trái phiếu mang lại luôn cố định.
c. Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu.
d.Tấi cả các loại trái phiếu đều trả lãi.
Câu 12. Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị
trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường l�
a. $80.55
b. $83.33
c. $90.00
d. $93.33
Câu 13. Chỉ ra mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
a. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao
b. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có chất lượng rất cao
c. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
d. Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn so với trái phiếu chính phủ
Câu 14. Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vay
a. Tiết kiệm của hộ gia đình
b. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
c. Thặng dư ngân sách của Chính phủ và địa phương
d. Các khoản đầu tư của doanh nghiệp
Câu 15. Theo lý thuyết về dự tính về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất thì:
a. Các nhà đầu tư không có sự khác biệt giữa việc nắm giữ các trái phiếu dài hạn và ngắn hạn.
b. Lãi suất dài hạn phụ thuộc vào dự tính của nhà đầu tư về các lãi suất ngắn hạn trong tương
lai.
c. Sự ưa thích của các nhà đầu tư có tổ chức quyết định lãi suất dài hạn.
d. Môi trường ưu tiên và thị trường phân cách làm cho cấu trúc kỳ hạn trở thành không có ý
nghĩa.
Câu 16. Chọn các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp.
b. Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao.
c. Các chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro về giá cao hơn các chứng khoán dài hạn.
d. Các mệnh đề a) và b) là đúng.
Câu 17. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường,
khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:
a. tăng
b. giảm
c. không bị ảnh hưởng
d. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước.
Câu 18. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá
của trái phiếu sẽ:
a. tăng
b. giảm
c. không thay đổi
Câu 19. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, thị giá
của trái phiếu sẽ:
a. tăng
b.giảm
c. không thay đổi
Câu 20. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với
giá nào?
a. Thấp hơn mệnh giá.
b. Cao hơn mệnh giá.
c. Bằng mệnh giá.
d. Không xác định được giá.
ĐÁP ÁN 4. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá
nào?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
Câu 2. Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với
giá nào?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
Câu 3. Giả định các yếu tố khác không thay đổi cũng như không kể tới sự ưu tiên và sự
phân cách về thị trường, khi mức độ rủi ro của khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay sẽ:
a. càng tăng
b. càng giảm
c. không thay đổi
Câu 4. Khi thời hạn cho vay càng dài thì lãi suất cho vay sẽ:
a.Càng cao.
b.Càng thấp.
c.Không thay đổi.
d.Cao gấp đôi.
Câu 5. Lãi suất thực sự có nghĩa là:
a.Là lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế.
b.Là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu.
c.Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát.
d.Là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, v.v...
Câu 6. Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở Việt Nam, bạn sẽ:
a. Mua ngoại tệ và vàng để dự trữ.
b. Bán trái phiếu Chính phủ và đầu tư vào các doanh nghiệp.
c. Bán trái phiếu Chính phủ đang nắm giữ và gửi tiền ra nước ngoài với lãi suất cao hơn.
d.Tăng đầu tư vào đất đai hay các bất động sản khác.
Câu 7. Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ
và thuế giảm xuống?
a. Tăng.
b. Giảm.
c. Không thay đổi.
d. Không có cơ sở để đưa ra nhận định.
Câu 8. Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăng?
a. Đúng, nhất là các ngân hàng thơng mại.
b. Sai, vì các ngân hàng thơng mại sẽ luôn có lợi do thu nhập từ lãi suất cho vay.
c. 50% số ngời có lợi và 50% số ngời bị thiệt hại.
d. Tất cả các nhận định trên đều sai.
Câu 9. Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa
phương, trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế?
a. Vì sinh mạng con người là quý nhất.
b. Vì TPĐP cũng là một dạng TP Chính Phủ an toàn nhưng không hấp dẫn đối với các Cty bảo
hiểm sinh mạng.
c. Vì loai hình bảo hiểm tai nạn và tài sản nhất thiết phải có lợi nhuận.
d. Vì công ty bảo hiểm sinh mạng muốn mở rộng cho vay ngắn hạn để có hiệu quả hơn.
Câu 10. Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn
đến sự tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ bởi vì:
a. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất.
b. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất.
c. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất.
d. Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ.
Câu 11. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
a.Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.
b.Nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.
c.Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng.
d.Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi.
Câu 12. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm
phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng.
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm.
c. Lãi suất thực sẽ tăng.
d. Lãi suất thực có xu hướng giảm.
e.Không có cơ sở để xác định.
Câu 13. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ
thuộc vào:
a.Mức độ rủi ro của món vay.
b.Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.
c.Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.
d.Vị trí địa lý của khách hàng vay vốn.
e.Tất cả các trờng hợp trên.
Câu 14. Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không thay đổi, thị giá chứng khoán
sẽ được dự đoán sẽ
a. Tăng.
b. Giảm.
c. Không đổi.
Câu 15. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế
a. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng
khác.
b. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế.
c. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại.
d. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 16. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:
a.Công ty cổ phần thật sự lớn.
b.Công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.
c.Một Tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá vào hoạt động kinh doanh tín dụng.
d.Một loại hình trung gian tài chính.
Câu 17. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là:
a. NH cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị TP, với lãi suất là lãi suất chiết khấu
trên thị trường.
b.Mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết khấu.
c. NH cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng cầm cố tại NH và NH
không tính lãi.
d.Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị TP với thời hạn đến ngày đáo hạn của TP
đó.
Câu 18. Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thơng mại cần phải:
a.Cho vay càng ít càng tốt.
b.Cho vay càng nhiều càng tốt.
c. Tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải đặc biệt chú trọng vào tài sản
thế chấp.
d.Đổi mới công nghệ, đa dạng hoá sản phẩm dịch vụ, tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi
và hỗ trợ khách hàng
Câu 19. Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì:
a.Các ngân hàng luôn chạy theo rủi ro để tối đa hoá lợi nhuận.
b.Các ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể.
c.Có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn.
d.Có sự can thiệp quá nhiều của Chính phủ.
Câu 20. Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thờng dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân
hàng nhỏ?
a.Có lợi thế và lợi ích theo quy mô.
b.Có tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn, có uy tín và nhiều khách hàng.
c.Có điều kiện để cải tiến công nghệ, đa dạng hoá hoạt động giảm thiểu rủi ro.
d.Vì tất cả các yếu tố trên.
ĐÁP ÁN 5. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Các cơ quan quản lý NN cần phải hạn chế không cho các NH nắm giữ 1 số loại tài
sản có nào đó
a. Để tạo ra môi trờng cạnh tranh bình đẳng trong nền kinh tế và sự an toàn, hiệu quả kinh
doanh cho chính bản thân các ngân hàng này.
b.Để các ngân hàng tập trung vào các hoạt động truyền thống.
c.Để giảm áp lực cạnh tranh giữa các trung gian tài chính trong một địa bàn.
d.Để hạn chế sự thâm nhập quá sâu của các ngân hàng vào các doanh nghiệp.
Câu 2. Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn đối với các công cụ tài chính sẽ có tác dụng:
a.Tăng tính thanh khoản cho các công cụ tài chính.
b.Giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính.
c.Đa dạng hoá và tăng tính sôi động của các hoạt động của thị trường tài chính.
d.Đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng tham gia thị trường tài chính.
Câu 3. Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường của một NH trở thành kém hơn” giá trị
trên sổ sách?
a. Tình trạng nợ xấu đến mức nhất định và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn.
b. Có dấu hiệu phá sản rõ ràng.
c. Đang là bị đơn trong các vụ kiện tụng.
d. Cơ cấu tài sản bất hợp lý.
Câu 4. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân nào
được coi là quan trọng nhất?
a. Nhóm nguyên nhân thuộc về Chính phủ
b. Nhóm nguyên nhân thuộc về hiệp hội ngân hàng thế giới
c. Nhóm nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hàng thương mại
d.Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng.
Câu 5. Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng.
a.Bằng 10 % Nguồn vốn huy động.
b.Bằng 10 % Nguồn vốn.
c.Bằng 10 % Doanh số cho vay.
d.Bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn.
e.Theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ.
Câu 6. Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn:
a.Có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết.
b.Có thời gian sử dụng lâu dài và được nhiều người ưa thích.
c.Có giá trị trên 5.000.000 VND và đợc rất nhiều ngời ưa thích.
d.Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của ngời vay vốn và có giá trị từ 200.000 VND.
Câu 7. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thơng mại có thể đuợc
hiểu là:
a. Tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của Ngân hàng Trung ơng.
b.Có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dới 8%.
c. Không có nợ xấu và nợ quá hạn.
d.Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho
phép.
Câu 8. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một NHTM được coi là an toàn khi
đạt ở mức:
a. 18%
b.12%
c.5.3%
d.8%
Câu 9. Phí tổn và lợi ích của chính sách ''quá lớn không để vỡ nợ'' là gì?
a. Chi phí quản lý lớn nhưng có khả năng chịu đựng tổn thất, thậm chí thua lỗ.
b. Chi phí quản lý lớn những dễ dàng thích nghi với thị trường.
c. Bộ máy cồng kềnh kém hiệu quả nhưng tiềm lực tài chính mạnh.
d. Chi phí đầu vào lớn nhưng hoạt động kinh doanh ổn định.
Câu 10. Nợ quá hạn của một ngân hàng thơng mại đợc xác định bằng:
a.Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ.
b.Số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ.
c.Số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế.
d.Số tiền được xoá nợ trên số vốn vay.
Câu 11. Chức năng trung gian tài chính của một NHTM có thể đợc hiểu là:
a.Làm cầu nối giữa người vay và cho vay tiền.
b.Làm cầu nối giữa các đối tợng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán.
c.Cung cấp tất cả các dịch vu tài chính theo quy định của pháp luật.
d.Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn.
Câu 12. Vì sao các ngân hàng thơng mại cổ phần lại phải quy định mức vốn tối thiểu đối với
các cổ đông?
a. Để đảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân hàng, đảm bảo an toàn cho khách hàng
của ngân hàng.
b. Để phòng chống khả năng phá sản và cổ đông bán tháo cổ phiếu.
c. Để Nhà nớc dễ dàng kiểm soát.
d. Để đảm bảo khả năng huy động vốn của các ngân hàng này.
Câu 13. Cơ sở để một ngân hàng tiến hành lựa chọn khách hàng bao gồm:
a. Khách hàng thuộc đối tượng ưu tiên của Nhà nớc và thường xuyên trả nợ đúng hạn.
b. Khách hàng có công với cách mạng và cần được hởng các chính sách ưu đãi.
c.Căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay.
d. Khách hàng có trình độ từ đại học trở lên.
Câu 14. Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ:
a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động.
b. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng.
c. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước.
d. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm.
Câu 15. Các ngân hàng thương mại nhất thiết phải có tỷ lệ dự trữ vượt quá ở mức:
a. 8% trên tổng tài sản.
b. 40% trên tổng nguồn vốn.
c. 10% trên tổng nguồn vốn.
d.Tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân hàng.
Câu 16. Các ngân hàng thơng mại Việt Nam đợc phép đầu tư vào cổ phiếu ở mức:
a. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 15% giá trị của công ty cổ phần.
b. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 30% giá trị của công ty cổ phần.
c. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 10% giá trị của công ty cổ phần.
d. Không hạn chế.
Câu 17. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng bao gồm:
a. Sự yếu kém của các ngân hàng và khách hàng thiếu ý thức tự giác.
b. Sự quản lý lỏng lẻo của Chính phủ và các cơ quan chức năng.
c. Đầu tư sai hướng và những tiêu cực trong hoạt động tín dụng.
d. Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những nguyên nhân khách quan khác.
Câu 18. Các NHTM Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt động kinh doanh trên
TTCK hay không?
a. Hoàn toàn không.
b. Được tham gia không hạn chế.
c. Có, nhưng sự tham gia rất hạn chế.
d. Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập.
Câu 19. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm
a. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng.
b. NHTM được nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, từ đó có thể tạo tiền, tăng khả năng cho
vay của cả hệ thống.
c. NHTM không đợc phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung dài hạn, trừ trường
hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.
d. NHTM không đợc phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán.
Câu 20. Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể phát hành séc tăng lên có thể hàm ý về:
a.Nền kinh tế đang tăng trởng và có thể dẫn đến tình trạng “nóng bỏng”.
b.Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.
c.Tốc độ lưu thông hàng hoá và tiền tệ tăng gắn với sự tăng trởng kinh tế.
d. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lu thông.
ĐÁP ÁN 6. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 6
Câu 1. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
a.Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
b.Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
c.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông.
d.Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương
Câu 2. Trong các loại biến động sau, biến động nào ảnh hưởng đến cơ số tiền tệ (MB) với
tốc độ nhanh nhất:
a. Sự gia tăng sử dụng séc
b. Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát hành séc.
c. Lãi suất tăng lên.
d. Lãi suất giảm đi.
Câu 3. Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá để bảo đảm khả năng thanh toán, số nhân
tiền tệ sẽ
a. Tăng.
b. Giảm.
c. Giảm không đáng kể.
d. Không thay đổi.
Câu 4. Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế
nào?
a.Chắc chắn sẽ tăng.
b.Có thể sẽ tăng.
c.Có thể sẽ giảm.
d.Không thay đổi.
Câu 5. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số
nhân tiền tệ sẽ:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không xác định được
d. Không thay đổi
Câu 6. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:
a. Các ngân hàng thơng mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương.
b. Ngân hàng Trung ơng mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thơng mại.
c. Ngân hàng trung ơng mua tín phiếu kho bạc trên thị trờng mở.
d. Không có phương án nào đúng.
Câu 7. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
a.Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
b. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
c.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
d.Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.
e.Tất cả các trờng hợp trên.
Câu 8. Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều với sự thay đổi các nhân tố:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
c. Tiền cơ sở (MB)
d. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
e.Tất cả các phương án trên.
Câu 9. Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
c. Tiền cơ sở (MB)
d. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
e.Tất cả các phương án trên.
Câu 10. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là 1 bộ
phận của M1 ko?
a. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
b. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
c. Có, vì số tiền đó vẫn là ptiện thanh toán do NHTW phát hành và có thể tham gia vào lưu
thông bất kỳ lúc nào.
d. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
Câu 11. Các hãng môi giới ở Mỹ vận động rất ráo riết để duy trì đạo luật Glass-Steagall
(1933) nhăm
a. Để các ngân hàng thương mại phải thu hẹp hoạt động trong nước.
b. ) Để các hãng môi giới đó không phải cạnh tranh với các NHTM trong các hoạt động kinh
doanh chứng khoán.
c. Để các hãng môi giới đó có lợi thế hơn và mở rộng các hoạt động cho vay ngắn hạn.
d.Để các hãng môi giới đó duy trì khả năng độc quyền trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ.
Câu 12. Hãy cho biết ý kiến chị về nhận định:"Số nhân tiền nhất thiết phải lớn hơn 1":
a. Đúng.
b. Sai.
c. Không có cơ sở để khẳng định rõ ràng nhận định đó là đúng hay sai.
Câu 13. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi ? nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu cho các NHTM
trên thị trờng mở?
a.Tăng.
b.Giảm.
c.Không thay đổi.
d.Không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ.
Câu 14. Giả định các yếu tố khác ko thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng
tiền cung ứng sẽ
a. Có thể tăng.
b. Có thể giảm.
c. Có thể không tăng.
d. Có thể không giảm.
e.Chắc chắn sẽ tăng.
f.Chắc chắn sẽ giảm.
Câu 15. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi ? nếu NHTW thực hiện các nghiệp vụ mua trên
thị trường mở vào lúc mà lãi suất thị trường đang tăng lên?
a. Có thể sẽ tăng.
b. Có thể sẽ giảm.
c. Có thể không tăng.
d. Chắc chắn sẽ tăng.
e.Chắc chắn sẽ giảm.
Câu 16. NHNN quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở, việc này có tác động gì đến
cơ số tiền tệ?
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không có cơ sở để xác định
Câu 17. Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:
a.Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lu thông chậm.
b.Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lợng ngoại tệ quá lớn.
c. Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền chưa
thực sự ổn định.
d.Sức mua của đồng tiền không ổn định và lợng ngoại tệ chuyển ra nớc ngoài lớn.
Câu 18. Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trờng mở, lượng tiền
cung ứng sẽ
a. Có thể tăng.
b. Có thể giảm.
c. Chắc chắn sẽ tăng.
d. Chắc chắn sẽ giảm.
e.Không thay đổi.
Câu 19. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phương tiện thanh toán
giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào?
a.Tăng.
b.Giảm.
c.Không thay đổi.
Câu 20. Lãi suất thoả thuận đợc áp dụng trong tín dụng ngoại tệ và Đồng Việt Nam đợc áp
dụng ở nước ta từ:
a.Tháng 7/2001 và tháng 6/2002
b. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003
c. Tháng 7/2001 và tháng 7/2002
d. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003
ĐÁP ÁN 7. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 7
Câu 1. Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:
a. Các nhà quản lý của chính công ty
b. Các cổ đông
c. Hội đồng quản trị
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2. Các trung gian tài chính có thể là:
a. Ngân hàng và liên ngân hàng
b. Các quỹ tiết kiệm
c. Các công ty bảo hiểm
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 3. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:
a. Công ty tư nhân
b. Công ty nhỏ
c. Công ty hợp danh
d. Người nhận thầu độc lập
Câu 4. Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
d. Bao gồm cả a, b, c
Câu 5. Quyết định đầu tư của một công ty còn được gọi là:
a. Quyết định tài trợ
b. Quyết định khả năng tiền mặt
c. Quyết định ngân sách vốn
d. Không câu nào đúng
Câu 6. Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp
a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức DN
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh của DN
d. Tất cả các câu trên
Câu 7. Nội dung của Quản trị Tài chính Doanh nghiệp:
a. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh
b. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp
c. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh
toán của doanh nghiệp
d. Tất cả các ý trên
Câu 8. Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh
bởi vì:
a. Được miễn thuế
b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
c. Trách nhiệm vô hạn
d. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
Câu 9. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là
a. Doanh số tối đa
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c.Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
Câu 10. Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:
a. Máy móc thiết bị
b. Bất động sản
c. Các loại chứng khoán
d. Thương hiệu
Câu 11. Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty cổ
phần:
a. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty.
b. Tối đa hóa thị phần của công ty.
c. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty.
d. Tối thiểu hóa các khoản nợ của công ty.
Câu 12. Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN?
a. Công ty cổ phần
b. DN tư nhân
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a & b đều sai
Câu 13. Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:
a. Công ty tư nhân
b. Công ty hợp danh
c. Công ty cổ phần
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 14. Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?
a. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính
b. Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải
c. Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực
d. Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua
Câu 15. Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
a. Huy động vốn
b. Tạo giá trị cho doanh nghiệp
c. Quyết định chính sách cổ tức
d. Cả 3 ý trên
Câu 16. Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là
quyết định _______
a. Tài trợ
b. Vốn lưu động
c. Cấu trúc vốn
d. Hoạch định ngân sách vốn
Câu 17. Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một công ty cổ phần
ngoại trừ:
a. Lập các báo cáo tài chính
b. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư
c. Quản lý tiền mặt
d. Tìm kiếm các nguồn tài trợ
Câu 18. Sau đây là những thuận lợi chính trong việc tách bạch giữa quyền quản lý và quyền
sở hữu của một công ty cổ phần ngoại trừ:
a. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn
b. Các cổ đông có được sự thuận lợi trongviệc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng không ảnh
hưởng đến các hoạt động của công ty
c. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
d. Phát sinh chi phí đại diện
Câu 19. Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần là:
a. Trách nhiệm hữu hạn
b. Đời sống là vĩnh viễn
c. Thuế bị đánh trùng hai lần
d. Trách nhiệm vô hạn
Câu 20. Chi phí đại diện là:
a. Chi phí đại diện là hậu quả giữa mâu thuẫn quyền lợi giữa các cổ đông và các nhà quản lý
của công ty.
b. Các chi phí giám sát hoạt động của các nhà quản lý.
c. Cả hai câu trên đều đúng.
d. Các câu trên đều không đúng.
ĐÁP ÁN 8. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 8
Câu 1. Khi một chứng khoán được phát hành ra công chúng lần đầu tiên, nó sẽ được giao
dịch trên thị trường……. Sau đó chứng khoán này sẽ được giao dịch trên thị trường……..
a. Sơ cấp, thứ cấp
b. Thứ cấp, sơ cấp
c. OTC, đấu giá
d. Môi giới qua mạng đấu giá
Câu 2. Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính?
a. Cung cấp cơ chế thanh toán
b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
c. Đầu tư vào tài sản thực
d. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
Câu 3. Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các
hoạt động:
a. Vay
b. Phân tán rủi ro
c. Cho vay
d. Các câu trên đều đúng
Câu 4. Khi nhà đầu tư Y bán cổ phần thường của công ty A tại thời điểm mà ông X cũng
đang tìm mua cổ phần của công ty này, khi đó công ty A sẽ nhận được:
a. Giá trị bằng tiền từ hoạt động giao dịch này
b. Một số tiền từ hoạt động giao dịch này, trừ đi phí môi giới
c. Chỉ là mệnh giá cổ phần thường
d. Không nhận được gì
Câu 5. Anh Tuấn gửi vào ngân hàng Techcombank 100 tr.đ, thời hạn 6 tháng với lãi suất
12%/năm. Hỏi sau 6 tháng ngân hàng phải trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn lẫn lãi (tính theo
phương thức lãi kép)? Phải ghi lãi ghép theo tháng
a. 110 triệu đồng
b. 106,15 triệu đồng
c. 100 triệu đồng
d. 102 triệu đồng
Câu 6. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 1000 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu
800 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu?
a. 1800
b. – 1800
c. – 200
d. 200
Câu 7. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 3000tr.đ và giá trị hiện tại của dòng tiền B là
1000tr.đ, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là :
a. 2000
b.5000
c. 3000
d. 4000
Câu 8. Chị Lan gửi tiết kiệm 800 tr.đ trong thời hạn 4 năm với lãi suất 14%/năm theo
phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 4 Chị Lan có thể nhận xấp xỉ là:
a. 1351,68 tr.đ
b. 912 tr.đ
c. 1000 tr.đ
d. 3648 tr.đ
Câu 9. Một dự án đầu tư theo phương thức chìa khoá trao tay có các khoản thu dự kiến ở
cuối 3 năm thứ tự như sau : 550 ; 0 ; 665,5 (đơn vị triệu đồng). Tỷ lệ chiết khấu của dự án là
10%/năm. Tính giá trị hiện tại tổng các nguồn thu của dự án?
a. 1215,500 tr.đ
b. 1000 tr.đ
c. 165,5 tr.đ
d. Không câu nào đúng
Câu 10. Một công ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định
trị giá là 10 tỷ đồng nhưng vì Công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài chính nên muốn nợ đến
cuối năm mới trả và công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính lãi suất của khoản
mua chịu trên ?
a. 12%
b. 112%
c. 13%
d. 10%
Câu 11. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 4000$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là
5000$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là:
a. 1000$
b. 9000$
c. - 1000$
d. Không câu nào đúng
Câu 12. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu
500 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu ?
a. 1050
b. – 1050
c. – 50
d. 50
Câu 13. Một khoản đầu tư với lãi suất danh nghĩa 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) thì
ngang bằng với tỷ lệ lãi suất có hiệu lực hàng năm là:
a. 12,68%
b. 12,86%
c. 12%
d. Không câu nào đúng
Câu 14. Nguyên tắc lãi kép liên quan tới :
a. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
b. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
c. Đầu tư vào một số năm nào đó
d. Không câu nào đúng
Câu 15. Để nhận được 115.000 EUR sau 1 năm với lãi suất là 10% thì số tiền hiện tại phải
bằng bao nhiêu ?
a. 121.000 EUR
b. 100.500 EUR
c. 110.000 EUR
d. 104.545 EUR
Câu 16. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 900 tr.đ và giá trị hiện tại của dòng tiền B là
600 tr.đ, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là :
a. 1.500
b. – 1.500
c. 300
d. – 300
Câu 17. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu
là 10%?
T=0 T=1 T=2 T=3
-300000 330000 363000 399300
a. 530.000
b. -530.000
c. 600.000
d. - 600.000
Câu 18. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu
là 10%?
T=0 T=1 T=2
-200000 220000 242000
a. 200.000
b. 220.000
c. 242.000
d. -200.000
Câu 19. Ngân hàng ACB quy định lãi suất danh nghĩa với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm,
mỗi quý nhập lãi một lần. Nếu anh Tiến có 100 tr.đ gửi vào ngân hàng Á Châu thì sau 4
năm anh Tiến thu được xấp xỉ bao nhiêu tiền
a. 136.048.896 đ
b. 170.000.000 đ
c. 175.750.000 đ
d. Không câu nào đúng
Câu 20. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu
là 10%?
T=0 T=1 T=2
-100000 110000 121000
a. 100.000
b. 110.000
c. 121.000
d. 90.000
ĐÁP ÁN 9. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 9
Câu 1. Bà Thu gửi tiết kiệm 500 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 9%/năm theo phương
thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Bà Thu có thể nhận xấp xỉ là:
a. 769,312 tr.đ
b. 725 tr.đ
c. 700 tr.đ
d. 600 tr.đ
Câu 2. Nếu giá trị hiện tại của 1$ ở năm thứ n trong tương lai với mức lãi suất r% là 0,27,
vậy giá trị tương lai của 1$ đầu tư ngày hôm nay cũng ở mức lãi suất r% trong n năm là
bao nhiêu?
a. 2,7
b. 3,7
c. 1,7
d. Không đủ thông tin để tính
Câu 3. Biết tỷ lệ chiết khấu 10%/năm, thời gian chiết khấu 3 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản
tiền là:
a. Lớn hơn 1
b. Nhỏ hơn 1
c. Bằng 1
d. Cả 3 đều sai
Câu 4. Nếu bạn đầu tư 100.000VND ở hiện tại với mức lãi suất 12%/năm, số tiền bạn sẽ có
được vào cuối năm là bao nhiêu?
a. 90.909 VND
b. 112.000 VND
c. 100.000 VND
d. Không câu nào đúng
Câu 5. Biết tỷ lệ chiết khấu 15%/năm, thời gian chiết khấu 4 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản
tiền là:
a. Lớn hơn 1
b. Nhỏ hơn 1
c. Bằng 1
d. Cả ba đều sai
Câu 6. Một ngân hàng đưa ra lãi suất 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) cho khoản tiển gửi
tiết kiệm. Nếu bạn ký gửi 1 triệu VND hôm nay thì 3 năm nữa bạn nhận được gần bằng:
a. 1,6 trVND
b. 1 tr trVND
c. 0,9 trVND
d. 1,43 trVND
Câu 7. Giá trị hiện tại được định nghĩa như là:
a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
d.Không câu nào đúng
Câu 8. Ông Thành gửi tiết kiệm 100 trđ trong thời hạn 3 năm với lãi suất 8%/năm theo
phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 3 Ông Thành có thể nhận xấp xỉ là:
a. 180 tr. đ
b. 240 tr. đ
c. 110 tr. đ
d. 125.97 tr. đ
Câu 9. Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ là
bao nhiêu?
a. 0,7561
b. 0,8697
c. 1,3225
d. 0,6583
Câu 10. Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% gần
bằng:
a. 0,826
b. 1,000
c. 0,909
d. 0,814
Câu 11. Giá trị hiện tại của khoản tiền gửi xấp xỉ bằng bao nhiêu nếu sau một năm nhận
được 115.000 VND biết lãi suất là 10%/năm?
a. 121.000VND
b. 100.500VND
c. 110.000VND
d. 104.545VND
Câu 12. Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,8333, tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một
năm?
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. Không câu nào đúng
Câu 13. Một người gửi tiết kiệm 100 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 4%/năm theo
phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 người đó có thể nhận xấp xỉ là:
a. 121,67 tr.đ
b. 180 tr.đ
c. 120 tr.đ
d. 145 tr.đ
Câu 14. Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 13%/năm là:
a. 884,96VND
b. 542,76VND
c. 1.000 VND
d. 1.842,44 VND
Câu 15. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu
là 15%?
T=0 T=1 T=2
-200000 575000 661250
a. 800.000
b. 961.250
c. 200.000
d. Không câu nào đúng
Câu 16. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 200$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là
150$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là:
a. 200$
b. 50$
c. - 50$
d. 350$
Câu 17. Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian?
a. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian
b. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai
c. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18. Lãi đơn
a. Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
b. Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
c. Chỉ tính lãi ở đầu kì
d. Chỉ tính lãi ở cuối kì
Câu 19. Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền?
a. Thay thế tài sản
b. Tính không chắc chắn của dòng tiền
c. Không câu nào đúng
d. Cả a và b đều đúng
Câu 20. Một người có số tiền là 5.000.000. Nếu như người này gửi vào ngân hàng với lãi
suất 8%/năm và thời hạn 5 năm, sau 5 năm nhận được xấp xỉ là bao nhiêu? Tính lãi theo
phương pháp lãi kép.
a. 3.403.000
b. 7.364.500
c. 7.000.000
d. 7.346.640
ĐÁP ÁN 10. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 10
Câu 1. Một bạn học sinh có số tiền là 8.000.000 và bạn đó gửi vào ngân hàng sau 2 năm bạn
thu đựơc 9.331.200. Vậy ngân hàng đó trả cho bạn học sinh này với mức lãi suất là bao
nhiêu trên 1 năm?
a. 7%
b. 10%
c. 8%
d. Tất cả đều sai
Câu 2. Giá trị tương lai được định nghĩa như là:
a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
d. Không câu nào đúng
Câu 3. Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm (xấp xỉ)
là bao nhiêu?
a. 0,7561
b. 0,8697
c. 1,3225
d. 0,6583
Câu 4. Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% (xấp xỉ)
là:
a. 0,826
b. 1,000
c. 0,909
d. 0,814
Câu 5. Giá trị hiện tại của khoản tiền gửi bằng bao nhiêu nếu sau hai năm nhận được
121.000 VND biết lãi suất là 10%/năm?
a. 121.000VND
b. 100.500VND
c. 100.000VND
d. 104.545VND
Câu 6. Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,625, tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm?
a. 20%
b. 26%
c. 60%
d. Không câu nào đúng
Câu 7. Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 10% là:
a. 884,96VND
b. 1.000 VND
c. 1.842,44 VND
d. Không câu nào đúng
Câu 8. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 300$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là
150$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là:
a. 200$
b. 150$
c. 50$
d. 450$
Câu 9. Ông Minh gửi tiết kiệm 200 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm theo
phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Ông Minh có thể nhận (xấp xỉ) là:
a. 280 tr.đ
b. 293,86 tr.đ
c. 240 tr.đ
d. 110 tr.đ
Câu 10. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu
là 12%?
T=0 T=1
-500000 560000
a. 60
b. 0
c. - 60
d. 160
Câu 11. Nếu bạn đầu tư 100.000VND ở hiện tại với mức lãi suất 10%/năm, số tiền bạn sẽ có
được vào cuối năm 1 là bao nhiêu?
a. 90.900 VND
b. 110.000 VND
c. 100.000 VND
d. Không câu nào đúng
Câu 12. Cho biết hệ số được sử dụng để tính giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều:
a. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều
b. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều
c. Cả 2 câu trên đều đúng
d. Cả 2 câu trên đều không đúng
Câu 13. Công ty HD đi vay 1000 trđ và phải hoàn trả trong thời gian 5 năm, mỗi năm số
tiền trả (vốn + lãi) bằng nhau với lãi suất 8% trên số dư nợ còn lại và trả vào cuối mỗi năm.
Tính tổng số tiền doanh nghiệp phải trả mỗi năm?
a. 250,456 tr.đ
b. 400 tr.đ
c. 80 tr.đ
d. 200 tr.đ
Câu 14. Một người gửi ngân hàng 1000$, lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm người đó sẽ nhận
được cả gốc và lãi là:
a. 900$
b. 1000$
c. 1080$
d. 1500$
Câu 15. Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là:
a. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ
b. Hiệu suất vốn CSH
c. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
d. Không có câu nào đúng
Câu 16. Tài sản cố định vô hình bao gồm:
a. Nhà cửa
b. Máy móc
c. Nhãn hiệu
d. Thiết bị
Câu 17. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:
a. Giá mua
b. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử
c. Các chi phí khác nếu có
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 18. Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ?
a. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng
b. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ
c. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 19. Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử
dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?
a. Phương pháp tính khấu hao đều
b. Phương pháp khấu hao hỗn hợp
c. Phương pháp khấu hao nhanh
d. Tất cả đều sai
Câu 20. Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:
a. Vật chất của TSCĐ
b. Giá trị sử dụng của TSCĐ
c. Giá trị của TSCĐ
d. Cả a,b,c
ĐÁP ÁN 11. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 11
Câu 1. Vốn cố định của doanh nghiệp:
a. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực SXKD của DN
b. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn
c. Cả 2 ý trên đều đúng
d. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 2. Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh :
a. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ1
b. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
c. Cả a & b đều sai
d. Cả a & b đều đúng
Câu 3. Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ
thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm
của công ty?
a. 20 triệu đồng
b. 24 triệu đồng
c. 44 triệu đồng
d. 32 triệu đồng
Câu 4. Phương pháp khấu hao nào thu hồi ph ần lớn vốn nhanh nhất:
a. Khấu hao bình quân.
b. Khấu hao theo số dư giảm dần.
c. Phương pháp kết hợp a và b
d. Không phương pháp nào
Câu 5. Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
a. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
b. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
c. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
d. Không câu nào đúng
Câu 6. Đặc điểm của vốn cố định :
a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
b. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 7. Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ
a. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm
b. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
c. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
d. Tất cả các điều kiện trên
Câu 8. Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình
SXKD của DN là:
a. Máy móc, thiết bị
b. Nhà xưởng
c. Phương tiện vận tải
d. Tài sản cố định
Câu 9. Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10
năm, trong đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao
trong kỳ là:
a. 2000 triệu
b. 1500 triệu
c. 2500 triệu
d. 3000 triệu
Câu 10. Nếu DN đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để SXKD thì
DN có được tiến hành trích khấu hao nữa không ?
a. Có
b. Không
c. Có thể có
d. Có thể không
Câu 11. Để tiến hành hoạt động SXKD, các DN phải có các yếu tố:
a.Sức lao động, tư liệu lao động
b.Đối tượng lao động, sức lao động
c.Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động
d.Tư liệu lao động, đối tượng lao động
Câu 12. Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng
quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?
a. 20
b. 15
c. 35
d. 5
Câu 13. Nguyên tắc khấu hao TSCĐ :
a. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ
b. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
c. Cả a & b
Câu 14. Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:
a. Hình thái biểu hiện
b. Mục đích sử dụng
c. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15. Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời
gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ :
a. Phương pháp khấu hao đều
b. Phương pháp khấu hao tuyến tính
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a & b đều sai
Câu 16. Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của DN:
a. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng
b. Trái phiếu, cổ phiếu
c. Các khoản nợ ngắn hạn
d. Tất cả đều sai
Câu 17. Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:
a. Thuê vận hành
b. Thuê hoạt động
c. Thuê tài chính
d. Tất cả đều đúng
Câu 18. Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu
(không gồm VAT được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua
chịu. Nguyên giá TSCĐ này :
a. Nhỏ hơn 30 triệu
b. Bằng 30 triệu
c. Lớn hơn 30 triệu
d. Tất cả đều sai
Câu 19. Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:
a. Hao mòn hữu hình
b. Hao mòn vô hình
c. Cả hai loại hao mòn trê
d. Không bị hao mòn
Câu 20. Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech
là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối
thiểu phải có của Công ty Hitech?
a. 20 triệu đồng
b. 2 triệu đồng
c. 72 triệu đồng
d. 12 triệu đồng
ĐÁP ÁN 12. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 12
Câu 1. Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí
tín dụng của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)
a. 50%
b. 20%
c. 36,7%
d. 10%
Câu 2. Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản
phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?
a. 18 vòng
b. 0,05 vòng
c. 20 vòng
d. 16 vòng
Câu 3. Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần DTT = 350 tr.đ, lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ LNBH&DV = 100 tr.đ, hàng tồn kho bình quân là 50 tr.đ, lãi vay là 10
tr.đ. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?
a. 5 vòng
b. 3 vòng
c. 6 vòng
d. 4,16 vòng
Câu 4. Có thông tin sau đây trong tháng 1:
Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ : 80 triệu $
Doanh số tháng 1 : 200 triệu $
Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu $
Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu?
a. 90 triệu $
b. 190 triệu $
c. 70 triệu $
d. 80 triệu $
Câu 5. Đặc điểm của vốn lưu động:
a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
b. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
c. Cả a & b
d. Không câu nào đúng
Câu 6. Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?
a. Các khoản phải thu
b. Hàng tồn kho
c. Tiền lương
d. Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động
Câu 7. Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng
quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?
a. 30
b. 20
c. 50
d. 10
Câu 8. Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi
phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm
(năm). Hãy xác định lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng?
a. 100 tấm
b. 200 tấm
c. 300 tấm
d. Không có kết quả nào đúng
Câu 9. Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình
thành từ:
a. Nguồn vốn chủ sở hữu
b. Các khoản nợ phải trả
c. Cả a & b
d. Không câu nào đúng
Câu 10. Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn
kho?
a. 2
b. 0,6
c. 1,5
d. 3
Câu 11. Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000, số vòng
quay vốn lưu động bằng:
a. 2,2
b. 2
c. 4,2
d. 3
Câu 12. Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:
a. L càng lớn càng tốt
b. L càng nhỏ càng tốt
c. K càng lớn càng tốt
d. K càng nhỏ càng tốt
e.Cả a & d
Câu 13. Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày,
số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?
a. 300
b. 8,33
c. 200
d. 100
e.Không câu nào đúng
Câu 14. Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
a. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 15. Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:
a. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào
b. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào
c. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào
d. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào
Câu 16. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính
TSLĐ và đầu tư ngắn hạn?
a. 12500
b. 11500
c. 4500
d. 13500
Câu 17. Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
a. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
b. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư¬ cho hàng tồn kho
c. Chi phí mua hàng tồn kho
d. Chi phí thuê kho
Câu 18. Cho biết LN gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản
phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu?
a. 100
b. 3,3
c. 200
d. 300
Câu 19. Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:
a. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh
b. Theo hình thái biểu hiện
c. Theo quan niệm sở hữu về vốn
d. Theo nguồn hình thành
Câu 20. Một bạn sinh viên có số tiền là 8.000.000 và bạn đó gửi vào ngân hàng sau 2 năm
bạn nhận lại được 9.331.200. Vậy ngân hàng đó trả cho bạn sinh viên này với mức lãi suất
là bao nhiêu trên 1 năm?
a. 7%
b. 10%
c. 8%
d. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN 13. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 13
Câu 1. Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay
hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
a. 18
b. 187500
c. 125
d. 7200
Câu 2. Cho biết LN gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng
bán = 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu?
a. 13
b. 20
c. 30
d. 0,05
Câu 3. Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:
a. Giá vốn hàng bán
b. Hàng tồn kho bình quân
c. Doanh thu
d. Cả a & b
Câu 4. Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:
a. Khâu dự trữ
b. Khâu sản xuất
c. Khâu lưu thông
d. Cả 3 khâu trên
Câu 5. Cho doanh thu thuần = 3000, lãi gộp = 1000, hàng tồn kho = 200, số vòng quay hàng
tồn kho bằng bao nhiêu?
a. 15
b. 20
c. 10
d. 0,1
Câu 6. Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải
thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả
định một năm tính 360 ngày.
a. 40 triệu $
b. 12 triệu $
c. 108 triệu $
d. 144 triệu $
Câu 7. Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:
a. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động không được sử dụng có hiệu quả
b. Kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu
quả
c. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động được sử dụng hiệu quả
d. Cả a & b đều sai
Câu 8. Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng; hàng tồn kho = 2000, hãy tính giá vốn
hàng bán?
a. 1000
b. 3000
c. 4000
d. 5000
Câu 9. Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là :
a. Những tài sản mà DN lưu giữ để sản xuất hay bán sau này
b. Những tài sản mà DN không dùng nữa, chờ xử lý
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a & b đều sai
Câu 10. Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ là 360
ngày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho?
a. 50
b. 30
c. 40
d. 27,78
Câu 11. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
a. Chi phí tài chính
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Chi phí khác
Câu 12. Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
a. Cổ tức và lợi nhuận được chia
b. Lãi tiền gửi ngân hàng
c. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13. Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
a. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
b. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
c. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
d. Chỉ a và b đúng
Câu 14. Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí tài chính
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 15. Tiền thuê đất được xếp vào:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí tài chính
d. Không câu nào đúng
Câu 16. Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế
TNDN = 1.250, thuế suất thuế TNDN = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn
kinh doanh?
a. 8%
b. 10%
c. 20%
d. Không câu nào đúng
Câu 17. Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào :
a. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Lợi nhuận sau thuế
d. Không phải các câu trên
Câu 18. Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay,
thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?
a. EBIT = 590
b. EBIT = 540
c. EBIT = 460
d. EBIT = 900
Câu 19. Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu =
3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
a. 2100
b. 2600
c. 5100
d. Không câu nào đúng
Câu 20. Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
a. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Cả a, b, c
ĐÁP ÁN 14. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 14
Câu 1. Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận
trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 6%
Câu 2. Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD =
2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? Nếu thay HĐKD thành hoạt động bán hàng
a. 1.000
b. 13.000
c. 10.000
d. 20.000
Câu 3. Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
a. Lợi nhuận trước thuế
b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Lợi nhuận sau thuế
d. Cả 3 câu trên đều không đúng
Câu 4. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn =
2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
a. 10%
b. 8%
c. 2%
d. 6%
Câu 5. Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn
bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành
(TL,Z) của công ty CP Mê Kông?
a. TL,Z = 96%
b. TL,Z = 4,16%
c. TL,Z = 41%
d. TL,Z = 30%
Câu 6. Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
a. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
b. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
Câu 7. EBIT là :
a. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
b. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
c. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
d. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
Câu 8. Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
a. Cổ tức cổ phần thường
b. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức
c. Lãi vay
d. Cả b và c
Câu 9. Tỷ suất sinh lời của tài sản
a. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà Doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh
tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân
c. Cả a và b đều đúng
Câu 10. Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi
nhuận tổng vốn:
a. 35%
b. 14%
c. 20%
d. 10%
Câu 11. Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40,
lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
a. 112
b. 288
c. 480
d. 134,4
Câu 12. Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:
a. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ
b. Giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
c. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
d. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
e.Cả 4 ý trên
Câu 13. Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn
bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp
xỉ?
a. 7,0%
b. 7,9%
c. 8,0%
d. 7,62%
Câu 14. Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
a. Chi phí SX của DN
b. Chi phí lưu thông của DN
c. Chi phí cho các hoạt động khác
d. Cả a ,b ,c.
Câu 15. Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận
trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 6%
Câu 16. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:
a. VC
b. FC
c. MC thay bằng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp những ĐA khác nên dùng cả từ đầy đủ
d. TR
Câu 17. Cho biết EBIT = 200 triệu, Tổng vốn T = 1000 triệu tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là:
a. 5%
b. 15%
c. 20%
d. 50%
Câu 18. Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước
thuế bằng 1.400, lãi vay R = 400, EBIT bằng bao nhiêu?
a. 2.200
b. 1.800
c. 1.900
d. 1.000
Câu 19. Chi phí SXKD của Doanh nghiệp bao gồm:
a. Chi phí SX & tiêu thụ sản phẩm
b. Chi phí cố định và chi phí biến đổi
c. Tất cả các câu trên
Câu 20. Cho Tổng doanh thu = 10.000; Doanh thu thuần = 900; Giá vốn hàng bán = 600, lãi
gộp bằng bao nhiêu?
a. 300
b. 400
c. 13.000
d. 1.600
ĐÁP ÁN 15. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 15
Câu 1. Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:
a. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
b. Lãi gộp
c. Lãi ròng
d. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
Câu 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm :
a. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
b. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
c. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
d. Cả a, b, c
Câu 3. Thu nhập giữ lại là:
a. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
b. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả
c. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
d. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
Câu 4. Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi
nhuận thu được 50.000.000đ .Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:
a. 15%
b. 5%
c. 10%
d. 20%
Câu 5. Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:
a. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
b. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
c. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ
d. Tất cả các khoản mục trên
Câu 6. Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 tr.đ, tổng vốn lưu
động bình quân 70 tr.đ, nguyên giá tài sản cố định 180 tr.đ, số khấu hao TSCĐ là 50 tr.đ.
Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?
a. TL,V = 6%
b. TL,V = 17,14%
c. TL,V = 4%
d. TL,V = 3,6%
Câu 7. Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:
a. Thu nhập khác của doanh nghiệp
b. Doanh thu hoạt động tài chính
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 8. Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự
án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một
dự án nào khác.
a. Dự án có khả năng được chấp nhận
b. Dự án đầu tư độc lập
c. Dự án loại trừ lẫn nhau
d. Dự án có hiệu quả kinh tế cao
Câu 9. Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá
trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:
a. +80$
b. +140$
c. +60$
d. Không câu nào đúng
Câu 10. IRR được định nghĩa như là:
a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
b. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
c. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
d. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
Câu 11. Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư
ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm.
Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.
a. 16.994$
b. 60.000$
c. 29.211$
d. 25.846$
Câu 12. _______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.
a. Chi phí sử dụng vốn
b. Phần bù rủi ro
c. Chi phí sử dụng vốn bình quân
d. Chi phí kinh tế
Câu 13. Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn.
a. Quy mô, quyền kiểm soát
b. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt
c. Quy mô, lợi nhuận
d. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát
Câu 14. Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi
a. NPV(A) = NPV(B)
b. NPV(A) < NPV(B)
c. 0 >NPV(A) > NPV(B)
d. NPV(A) > NPV(B) > 0
Câu 15. Nếu DN có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu,
thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của DN là:
a. 124,3 triệu
b. 100 triệu
c. 24,34 triệu
d. 34,34 triệu
Câu 16. IRR là chỉ tiêu phản ánh:
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ
b. Giá trị hiện tại thuần
c. Vốn đầu tư năm t
d. Thời gian hoàn vốn
Câu 17. Tính thời gian hòa vốn (Thv) nếu biết Qhv=1500 sản phẩm, Qmax=3000 sản phẩm.
a. 1/2 tháng
b. 6 tháng
c. 12 tháng
d. 13 tháng
Câu 18. Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
a. IRR = Lãi suất chiết khấu
b. IRR > Lãi suất chiết khấu
c. IRR < Lãi suất chiết khấu
d. Thời gian hoàn vốn bằng 0
Câu 19. Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?
a. Các dự án độc lập
b. Các dự án loại trừ nhau
c. Tất cả các dự án trên
Câu 20. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000$ từ vốn đầu tư ban đầu
100.000$. NPV của dự án là bao nhiêu?
a. 120.000$
b. 20.000$
c. 100.000$
d. Không câu nào đúng
ĐÁP ÁN 16. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 16
Câu 1. Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án
đó mà thôi.
a. Loại trừ nhau
b. Độc lập
c. Không câu nào đúng
Câu 2. Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư
ban đầu là 1.200.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600.000$ (sau thuế) trong 3
năm. Tính IRR cho dự án.
a. 14,5%
b. 23,4%
c. 18,6%
d. 20,2%
Câu 3. Đầu tư dài hạn của DN gồm :
a. Đầu tư cho TSCĐ
b. Đầu tư liên doanh ,liên kết
c. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu
d. Cả 3 ý trên
Câu 4. Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3
dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50$,-20$ và +100$.
Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?
a. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương
b. Loại bỏ dự án kết hợp này
c. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ
dự án B
d. Không câu nào đúng
Câu 5. ________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.
a. Chi phí sử dụng vốn
b. Phần bù rủi ro
c. Phần chi phí kinh tế
d. Chi phí sử dụng vốn bình quân
Câu 6. Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau như sau:
Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 500$ và sẽ tạo dòng tiền là 120$ mỗi năm trong 7
năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5.000$ và sẽ tạo dòng tiền là 1.350$ mỗi
năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư là 10%. Dự án có NPV cao
nhất là bao nhiêu?
a. 340,00$
b. 1.750,00$
c. 84,21$
d. 117,56$
Câu 7. Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc
giá trị tiền tệ theo thời gian?
a. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền
b. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
c. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
d. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Câu 8. Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án là bao nhiêu với chi phí đầu tư ban đầu là 125$
và sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn.
a. 8,3%
b. 10%
c. 15%
d. 12%
Câu 9. Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất đối với doanh nghiệp phát hành
a. CP ưu đãi
b. CP thường
c. Trái phiếu
d.
Câu 10. Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán?
a. Công ty hợp danh
b. Công ty TNHH
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty cổ phần
Câu 11. Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và
NPVmax thì đó là :
a. Các dự án độc lập với nhau
b. Các dự án xung khắc nhau
c. Các dự án loại trừ nhau
d. Cả b & c đều đúng
Câu 12. Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
a. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án
b. Tỷ lệ chiết khấu
c. Số năm hoạt động của dự án
d. Cả a, b, c
Câu 13. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn
vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
c. Lớn hơn 0
d. Là một số nguyên
Câu 14. Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?
a. Dòng tiền hoạt động thuần
b. Giá trị sổ sách
c. Khấu hao
d. Giá trị thanh lý
Câu 15. Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu =120, tổng chi phí cố
định =30, tổng biến phí =50, khấu hao =10, thuế suất =30%. Tính toán dòng tiền sau thuế
của dự án cho năm thứ nhất:
a. 31$
b. 30$
c. 21$
d. Không câu nào đúng
Câu 16. Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
a. Trái phiếu
b. Các khoản phải thu
c. Lợi nhuận giữ lại
d. Cổ phần ưu đãi
Câu 17. NPV là chỉ tiêu phản ánh
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ
b. Giá trị hiện tại thuần
c. Vốn đầu tư năm t
d. Thời gian hoàn vốn
Câu 18. Một dự án đầu tư phát sinh dòng tiền -300$, 200$, 125$ mỗi năm tính bắt đầu tại
năm 0. Tính NPV của dự án nếu lãi suất thị trường là 15%/năm.
a. - 31,57$
b. - 25$
c. 25$
d. - 31$
Câu 19. Ưu điểm của thuê tài sản theo phương thức thuê tài chính:
a. Giúp doanh nghiệp thực hiện nhanh chóng dự án đầu tư
b. Huy động và sử dụng vốn vay dễ dàng hơn
c. Là công cụ tài chính giúp DN có thêm vốn trung & dài hạn để mở rộng hoạt động kinh
doanh
d. Cả 3 ý trên
Câu 20. Nếu các khoản thanh toán trong hợp đồng thuê có khả năng bù đắp chi phí đầu tư
của tài sản thì khi đó hoạt động thuê này còn được gọi là trả dần hoàn toàn và có khả năng
là loại hình:
a. Thuê hoạt động
b. Thuê vận hành
c. Thuê tài chính
d. Không câu nào đúng
ĐÁP ÁN 17. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 17
Câu 1. Trong hợp đồng cho thuê tài chính các loại tài sản, bên nào chịu trách nhiệm khấu
hao tài sản
a. Bên cho thuê
b. Bên đi thuê
c. Cả 2 bên
Câu 2. Các cổ đông thường được chia cổ tức trong năm khi doanh nghiệp có kết quả kinh
doanh của năm:
a. Có lãi
b. Bị lỗ
c. Hòa vốn
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu 3. Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính?
a. Cung cấp cơ chế thanh toán
b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
c. Đầu tư vào tài sản thực
d. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
Câu 4. ________ của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định
a. DFL
b. DTL
c. DOL
d. Không câu nào đúng
Câu 5. Một loại trái phiếu của công ty A có các số liệu như sau: thời gian đáo hạn 2 năm, lãi
suất bề mặt 11%/năm, trả lãi mỗi năm 1 lần, lãi suất theo yêu cầu của thị trường về loại trái
phiếu này 10%/năm, mệnh giá 10 triệu VND, giá người mua chấp nhận mua tại thời điểm
phát hành:
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx

More Related Content

What's hot

Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiBài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiHọc kế toán thực tế
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
Nghiệp vụ thị trường mở tại việt nam trong giai đoạn hiện nay
Nghiệp vụ thị trường mở tại việt nam trong giai đoạn hiện nayNghiệp vụ thị trường mở tại việt nam trong giai đoạn hiện nay
Nghiệp vụ thị trường mở tại việt nam trong giai đoạn hiện nayThanh Hoa
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp ánMyLan2014
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1Mon Le
 
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .Căn Hộ Nổi Bật
 
Báo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - Catcom
Báo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - CatcomBáo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - Catcom
Báo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - CatcomCatcom VN
 
bài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHbài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHphamhang34
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Cac Cong Cu Tai Chinh
Cac Cong Cu Tai ChinhCac Cong Cu Tai Chinh
Cac Cong Cu Tai Chinhhsplastic
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Ce Nguyễn
 
Cung tiền tệ
Cung tiền tệCung tiền tệ
Cung tiền tệankeonao
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhDuy Dũng Ngô
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuHọc kế toán thực tế
 
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdf
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdfBài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdf
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdfjackjohn45
 
Tiểu luận quản trị rủi ro đề tài rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...
Tiểu luận quản trị rủi ro đề tài rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...Tiểu luận quản trị rủi ro đề tài rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...
Tiểu luận quản trị rủi ro đề tài rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...Ngọc Hưng
 

What's hot (20)

Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiBài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
 
Chuong 2 ktbh
Chuong 2   ktbhChuong 2   ktbh
Chuong 2 ktbh
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Nghiệp vụ thị trường mở tại việt nam trong giai đoạn hiện nay
Nghiệp vụ thị trường mở tại việt nam trong giai đoạn hiện nayNghiệp vụ thị trường mở tại việt nam trong giai đoạn hiện nay
Nghiệp vụ thị trường mở tại việt nam trong giai đoạn hiện nay
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
 
Báo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - Catcom
Báo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - CatcomBáo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - Catcom
Báo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - Catcom
 
Thư giá
Thư giáThư giá
Thư giá
 
bài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHbài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUH
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Cac Cong Cu Tai Chinh
Cac Cong Cu Tai ChinhCac Cong Cu Tai Chinh
Cac Cong Cu Tai Chinh
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
 
Cung tiền tệ
Cung tiền tệCung tiền tệ
Cung tiền tệ
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
 
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdf
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdfBài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdf
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdf
 
Tiểu luận quản trị rủi ro đề tài rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...
Tiểu luận quản trị rủi ro đề tài rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...Tiểu luận quản trị rủi ro đề tài rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...
Tiểu luận quản trị rủi ro đề tài rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...
 

Similar to Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx

163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokeytankslc
 
Bo de thi_het_m_n_ly_thuyet_t_i_ch_nh_tien_te_6587
Bo de thi_het_m_n_ly_thuyet_t_i_ch_nh_tien_te_6587Bo de thi_het_m_n_ly_thuyet_t_i_ch_nh_tien_te_6587
Bo de thi_het_m_n_ly_thuyet_t_i_ch_nh_tien_te_6587bookbooming1
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Ce Nguyễn
 
Chương 7 tctt
Chương 7 tcttChương 7 tctt
Chương 7 tcttTú Titi
 
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi MoDap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Modinhnguyenvn
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Hong Chau Phung
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)Tường Minh Minh
 
trac-nghiem-tctt-trac-nghiem-tai-chinh-tien-te-hvnh.pdf
trac-nghiem-tctt-trac-nghiem-tai-chinh-tien-te-hvnh.pdftrac-nghiem-tctt-trac-nghiem-tai-chinh-tien-te-hvnh.pdf
trac-nghiem-tctt-trac-nghiem-tai-chinh-tien-te-hvnh.pdfNguynLoann
 
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingBài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingbookbooming
 
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiepNu Hwang
 
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cauCon Con
 
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)duong duong
 
Quản trị tài chính dnktra.pdf
Quản trị tài chính dnktra.pdfQuản trị tài chính dnktra.pdf
Quản trị tài chính dnktra.pdfNghaNguynLi
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977tranthaong
 
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfSlide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfHuyenLeBich
 
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookboomingTrắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookboomingbookbooming
 

Similar to Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx (20)

163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
 
Bo de thi_het_m_n_ly_thuyet_t_i_ch_nh_tien_te_6587
Bo de thi_het_m_n_ly_thuyet_t_i_ch_nh_tien_te_6587Bo de thi_het_m_n_ly_thuyet_t_i_ch_nh_tien_te_6587
Bo de thi_het_m_n_ly_thuyet_t_i_ch_nh_tien_te_6587
 
Dap an
Dap anDap an
Dap an
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
 
Chương 7 tctt
Chương 7 tcttChương 7 tctt
Chương 7 tctt
 
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi MoDap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
 
trac-nghiem-tctt-trac-nghiem-tai-chinh-tien-te-hvnh.pdf
trac-nghiem-tctt-trac-nghiem-tai-chinh-tien-te-hvnh.pdftrac-nghiem-tctt-trac-nghiem-tai-chinh-tien-te-hvnh.pdf
trac-nghiem-tctt-trac-nghiem-tai-chinh-tien-te-hvnh.pdf
 
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingBài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
 
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
 
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
 
Tn
TnTn
Tn
 
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau
[Sinhviennganhang.com] chuong 1- tq tctt 45 cau
 
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
 
đề 1
đề 1đề 1
đề 1
 
Quản trị tài chính dnktra.pdf
Quản trị tài chính dnktra.pdfQuản trị tài chính dnktra.pdf
Quản trị tài chính dnktra.pdf
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
 
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfSlide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
 
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookboomingTrắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
 

Recently uploaded

Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềMay Ong Vang
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 

Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx

  • 1. ĐÁP ÁN 1. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi: a. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt. b. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt c. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường. d. Cả a) và b). e.Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu tài sản đó. Câu 2. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là: a. 10 ổ bánh mỳ b. 2 con gà c. Nửa con gà d. Không có ý nào đúng Câu 3. Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là: a. 1-4-3-2 b. 4-3-1-2 c. 2-1-4-3 d. Không có câu nào trên đây đúng Câu 4. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là: a. M1. b. M2. c. M3. d. Vàng và ngoại tệ mạnh. e.Không có phương án nào đúng. Câu 5. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây a. Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được b. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ c. Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên d. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên Câu 6. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm: a. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị. b. Được chấp nhận rộng rãi. c. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng. d. Cả 3 phương án trên. e.Không có phương án nào đúng. Câu 7. Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng? a. Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng. b. Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số lượng không hạn chế.
  • 2. c. Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không hạn chế. d. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 8. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng: a. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”. b. Thương mại giữa các nước được khuyến khích. c. Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể án định được lượng tiền cung ứng. d. a và b Câu 9. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhất? a. Phương tiện trao đổi. b. Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị. c. Phương tiện lưu giữ giá trị. d. Phương tiện thanh toán quốc tế. e.Không phải các ý trên. Câu 10. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (fiat money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì: a. Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ. b. Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước đối với các hoạt động kinh tế. c. Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế. d. Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác. Câu 11. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính dựa trên cơ sở: a. Theo cung cầu hàng hoá. b. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ. c. Một cách ngẫu nhiên. d.Theo giá cả của thị trường quốc tế. Câu 12. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế hiện đại và Việt Nam bởi vì: a. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng là hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đơn giản, thuận tiện, an toàn, với chi phí thấp nhất. b.Các nước đó và Việt Nam có điều kiện đầu tư lớn. c. Đây là hình thức phát triển nhất của thanh toán không dùng tiền mặt cho đến ngày nay. d. hình thức này có thể làm cho bất kỳ đồng tiền nào cũng có thể coi là tiền quốc tế (International money) và có thể được chi tiêu miễn thuế ở nước ngoài với số lượng không hạn chế. Câu 13. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là: a. Một loại tín tệ. b. Tiền được làm bằng giấy. c. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân
  • 3. hàng. d. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra. Câu 14. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là: a.Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển. b.Điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh. c.Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định d.Điều kiện để đầu tư và phát triển. Câu 15. Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là: a. Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó. b. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10 năm. c. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn. d. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán Nhà nước khác. Câu 16. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là: a. Quy mô và đặc điểm luân chuyển. b. Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại. c. Quy mô và hình thức tồn tại. d. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại, thời gian sử dụng. e.Vai trò và đặc điểm luân chuyển. Câu 17. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các doanh nghiệp Việt Nam là: a. Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn vào sản xuất kinh doanh. b. Ngân sách Nhà nước hỗ trợ. c. Tín dụng trung và dài hạn từ các ngân hàng thương mại, đặc biệt là ngân hàng thương mại Nhà nuớc. d. Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư. e.Nguồn vốn từ nước ngoài: liên doanh, vay, nhận viện trợ. Câu 18. Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của một doanh nghiệp là: a. Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng để thực hiện khâu hao tài sản cố định nhanh chóng nhất. b. Tìm ra các biện pháp để quản lý và tăng nhanh vòng quay của vốn lưu động. c. Tìm ra các biện pháp để tiết kiệm vốn. d. Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại. e.Để bảo toàn vốn cố định và an toàn trong sử dụng vốn lưu động. Câu 19. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doang nghiệp cụ thể là: a. Bổ xung thêm vốn lưu động cho các doang nhiệp theo thời vụ và củng cố hạch toán kinh tế. b. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ xung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp. c. Bổ xung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các Việt Nam trong giai đoạn hiện
  • 4. nay. d. Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp. Câu 20. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm: a. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí. b. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ. c. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí , lợi tức cổ phần của Nhà nước. d. Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn lại. e.Thuế, phí và lệ phí, bán và cho thuê tài sản thuộc sở hữu của Nhà nước f.Thuế, phí và lệ phí, từ vay nợ của nước ngoài. ĐÁP ÁN 2. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội: a. Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư b. Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế. c. Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em. d. Chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường. e.Chi trợ giá mặt hàng chính sách. f.Chi giải quyết chế độ tiền lương khối hành chính sự nghiệp. Câu 2. Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt Nam ? a. Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ không hoàn lại. b. Thuế lạm phát, thuê thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái. c. Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước. d. Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài. e.Tất cả các phương án trên đều sai. Câu 3. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam : a. Thuế b. Phí c. Lệ phí d. Sở hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác. Câu 4. Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có tác dụng: a. Để xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho các doanh nghiệp và công chúng. b. Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân sách Nhà nước. c. Để kích thích xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng. d. Để kích thích nhập khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng. Câu 5. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới: a. Lãi suất thị trường.
  • 5. b. Tổng tiết kiệm quốc gia. c. Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế. d. Cả a, b, c. Câu 6. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì: a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD. b. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam , đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay. c. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia. d. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực tiếp ban hành. Câu 7. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên? a. Chi dân số KHHGĐ b. Chi khoa học, công nghệ và môi truờng. c. Chi bù giá hàng chính sách. d. Chi trợ cấp NS cho Phường, Xã. e.Chi giải quyết việc làm. f.Chi dự trữ vật tư của Nhà nước. Câu 8. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm: a. Do chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước. b. Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức. c. Do những hạn chế của cán bộ Thuế. d. Tất cả các nguyên nhân trên. e.Không phải các nguyên nhân trên. Câu 9. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng: a. Thu NS – Chi NS > 0 b. Thu NS ( không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0 c. Thu NSNN – Chi thờng xuyên = Chi đầu t + trả nợ ( cả tín dụng NN) d. Thu NS = Chi NS Câu 10. Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước bao gồm: a. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc. b. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ. c. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư. d. Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài. e.Không có giải pháp nào trên đây. Câu 11. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ? a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông. b. Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc. c. Phát hành trái phiếu Quốc tế. d.Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các Ngân hàng Thương mại.
  • 6. Câu 12. Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là: a. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông. b. Vay tiền của dân cư. c. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp. d. Chỉ cần ăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu. Câu 13. Chính sách Tài khoá được hiểu là: a. Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới. b. Chính sách Tài chính Quốc gia. c. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trường nền kinh tế thông quan các công cụ Thu, Chi NSNN d. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chi NSNN, và các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ. Câu 14. Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi” giống với "sòng bạc"? a. Rủi ro cao và tất cả người tham gia đều giầu lên một cách rất nhanh chóng. b. Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối. c. Rất nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với người ưa thích mạo hiểm và phải có rất nhiều tiền. d. Nếu có vốn lớn và bản lĩnh thì sẽ đảm bảo thắng lợi. Câu 15. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là: a. Sở giao dịch chứng khoán. b. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn. c. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán. d. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu. Câu 16. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là: a. Thị trường mở. b. Thị trường chứng khoán. c. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán. d. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm. e.Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm giữa các NHTM với các DN và dân cư. Câu 17. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là: a. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro. b. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia. c. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất. d. Các chủ thể tham gia và lãi suất. e.Thời hạn chuyển giao vốn. Câu 18. Các công cụ tài chính nào dưới đây khong là chứng khoán: a. Chứng chỉ tiền gửi (CDs). b. Kỳ phiếu Ngân hàng.
  • 7. c. Cổ phiếu thông thường. d. Thương phiếu. e.Tín phiếu Kho bạc. f.Trái phiếu Chính phủ. Câu 19. Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm: a. Ngân hàng Trung Ương. b. Các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng và các ngân hàng thương mại thành viên. c. Hộ gia đình. d. Doanh nghiệp Nhà nước dưới hình thức các Tổng công ty. e.Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh với quy mô rất lớn. Câu 20. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản: a. Cổ phiếu thông thường. b. Trái phiếu Chính phủ. c. Vàng SJC. d. Bất động sản. e.Ngoại tệ mạnh. f.Đồ điện tử và gỗ quý. ĐÁP ÁN 3. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn của các công cụ tài chính sau: a. Tín phiếu kho bạc b. Ngân phiếu c. Chứng chỉ tiền gửi d. Trái phiếu NH e.Trái phiếu CP f.Cổ phiếu Câu 2. Phiếu nợ chuyển đổi là: a. Cổ phiếu thông thường. b. Trái phiếu công ty. c. Trái phiếu công ty có khả năng chuyển thành cổ phiếu thông thường. d. Trái phiếu Chính phủ có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu của bất cứ công ty cổ phần nào. e.Không phải các loại giấy tờ có giá trên. Câu 3. Thị trường OTC: a. Là thị trường vô hình, hoạt động diễn ra suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơi. b. Là Sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường chứng khoán phát triển. c. Là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ. d. Là thị trường tự doanh của các công ty chứng khoán thành viên. e.Là thị trường bán buôn các loại chứng khoán. Câu 4. Các công cụ tài chính bao gồm: a. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính. b. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.
  • 8. c. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances). d. Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt. Câu 5. Chứng khoán là: a. Các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính. b. Cổ phiếu và trái phiếu các loại. c. Các giấy tờ có giá, mang lại thu nhập, quyền tham gia sở hữu hoặc đòi nợ, va được mua bán trên thị trường. d. Tín phiếu Kho bạc và các loại thương phiếu. Câu 6. Tín phiếu Kho bạc và các loại thương phiếu. a. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp. b. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư. c. Dự báo “sức khoẻ” của nền kinh tế, kênh dẫn chuyền vốn quan trọng bậc nhất của nền kinh tế thị trường. d. Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin, tạo khả năng giám sát của Nhà nước. Câu 7. Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và thị trường chứng khoán là vì: a. Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau, và “kênh” có hiệu quả hơn sẽ được tồn tại và phát triển. b. Hai “kênh” này sẽ bổ xung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu về vốn đầu tư vì thoả mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của công chúng trong nền kinh tế. c. Thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường. d. Các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động của thị trường chứng khoán và ngược lại. Câu 8. Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là: a. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư. b. Tổ chức các hoạt động tài chính. c. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá hoạt động và sản phẩm. d. Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế. Câu 9. Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng: a. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều b. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau c. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 10. Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì: a. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon b. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon c. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon d. Không xác định được lợi tức của trái phiếu Câu 11. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
  • 9. a. Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu. b. Lợi tức do trái phiếu mang lại luôn cố định. c. Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu. d.Tấi cả các loại trái phiếu đều trả lãi. Câu 12. Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường l� a. $80.55 b. $83.33 c. $90.00 d. $93.33 Câu 13. Chỉ ra mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau: a. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao b. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có chất lượng rất cao c. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao d. Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn so với trái phiếu chính phủ Câu 14. Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vay a. Tiết kiệm của hộ gia đình b. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp c. Thặng dư ngân sách của Chính phủ và địa phương d. Các khoản đầu tư của doanh nghiệp Câu 15. Theo lý thuyết về dự tính về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất thì: a. Các nhà đầu tư không có sự khác biệt giữa việc nắm giữ các trái phiếu dài hạn và ngắn hạn. b. Lãi suất dài hạn phụ thuộc vào dự tính của nhà đầu tư về các lãi suất ngắn hạn trong tương lai. c. Sự ưa thích của các nhà đầu tư có tổ chức quyết định lãi suất dài hạn. d. Môi trường ưu tiên và thị trường phân cách làm cho cấu trúc kỳ hạn trở thành không có ý nghĩa. Câu 16. Chọn các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp. b. Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao. c. Các chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro về giá cao hơn các chứng khoán dài hạn. d. Các mệnh đề a) và b) là đúng. Câu 17. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ: a. tăng b. giảm c. không bị ảnh hưởng d. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước. Câu 18. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá
  • 10. của trái phiếu sẽ: a. tăng b. giảm c. không thay đổi Câu 19. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, thị giá của trái phiếu sẽ: a. tăng b.giảm c. không thay đổi Câu 20. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào? a. Thấp hơn mệnh giá. b. Cao hơn mệnh giá. c. Bằng mệnh giá. d. Không xác định được giá. ĐÁP ÁN 4. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào? a. Thấp hơn mệnh giá b. Cao hơn mệnh giá c. Bằng mệnh giá d. Không xác định được giá Câu 2. Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào? a. Thấp hơn mệnh giá b. Cao hơn mệnh giá c. Bằng mệnh giá d. Không xác định được giá Câu 3. Giả định các yếu tố khác không thay đổi cũng như không kể tới sự ưu tiên và sự phân cách về thị trường, khi mức độ rủi ro của khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay sẽ: a. càng tăng b. càng giảm c. không thay đổi Câu 4. Khi thời hạn cho vay càng dài thì lãi suất cho vay sẽ: a.Càng cao. b.Càng thấp. c.Không thay đổi. d.Cao gấp đôi.
  • 11. Câu 5. Lãi suất thực sự có nghĩa là: a.Là lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế. b.Là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu. c.Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát. d.Là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, v.v... Câu 6. Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở Việt Nam, bạn sẽ: a. Mua ngoại tệ và vàng để dự trữ. b. Bán trái phiếu Chính phủ và đầu tư vào các doanh nghiệp. c. Bán trái phiếu Chính phủ đang nắm giữ và gửi tiền ra nước ngoài với lãi suất cao hơn. d.Tăng đầu tư vào đất đai hay các bất động sản khác. Câu 7. Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ và thuế giảm xuống? a. Tăng. b. Giảm. c. Không thay đổi. d. Không có cơ sở để đưa ra nhận định. Câu 8. Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăng? a. Đúng, nhất là các ngân hàng thơng mại. b. Sai, vì các ngân hàng thơng mại sẽ luôn có lợi do thu nhập từ lãi suất cho vay. c. 50% số ngời có lợi và 50% số ngời bị thiệt hại. d. Tất cả các nhận định trên đều sai. Câu 9. Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa phương, trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế? a. Vì sinh mạng con người là quý nhất. b. Vì TPĐP cũng là một dạng TP Chính Phủ an toàn nhưng không hấp dẫn đối với các Cty bảo hiểm sinh mạng. c. Vì loai hình bảo hiểm tai nạn và tài sản nhất thiết phải có lợi nhuận. d. Vì công ty bảo hiểm sinh mạng muốn mở rộng cho vay ngắn hạn để có hiệu quả hơn. Câu 10. Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn đến sự tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ bởi vì: a. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất. b. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất. c. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất. d. Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ. Câu 11. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố: a.Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi. b.Nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng. c.Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng. d.Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi.
  • 12. Câu 12. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì: a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng. b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm. c. Lãi suất thực sẽ tăng. d. Lãi suất thực có xu hướng giảm. e.Không có cơ sở để xác định. Câu 13. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào: a.Mức độ rủi ro của món vay. b.Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau. c.Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên. d.Vị trí địa lý của khách hàng vay vốn. e.Tất cả các trờng hợp trên. Câu 14. Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không thay đổi, thị giá chứng khoán sẽ được dự đoán sẽ a. Tăng. b. Giảm. c. Không đổi. Câu 15. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế a. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác. b. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế. c. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại. d. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 16. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là: a.Công ty cổ phần thật sự lớn. b.Công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước. c.Một Tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá vào hoạt động kinh doanh tín dụng. d.Một loại hình trung gian tài chính. Câu 17. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là: a. NH cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị TP, với lãi suất là lãi suất chiết khấu trên thị trường. b.Mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết khấu. c. NH cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng cầm cố tại NH và NH không tính lãi. d.Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị TP với thời hạn đến ngày đáo hạn của TP đó. Câu 18. Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thơng mại cần phải:
  • 13. a.Cho vay càng ít càng tốt. b.Cho vay càng nhiều càng tốt. c. Tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải đặc biệt chú trọng vào tài sản thế chấp. d.Đổi mới công nghệ, đa dạng hoá sản phẩm dịch vụ, tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng Câu 19. Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì: a.Các ngân hàng luôn chạy theo rủi ro để tối đa hoá lợi nhuận. b.Các ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể. c.Có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn. d.Có sự can thiệp quá nhiều của Chính phủ. Câu 20. Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thờng dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ? a.Có lợi thế và lợi ích theo quy mô. b.Có tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn, có uy tín và nhiều khách hàng. c.Có điều kiện để cải tiến công nghệ, đa dạng hoá hoạt động giảm thiểu rủi ro. d.Vì tất cả các yếu tố trên. ĐÁP ÁN 5. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Các cơ quan quản lý NN cần phải hạn chế không cho các NH nắm giữ 1 số loại tài sản có nào đó a. Để tạo ra môi trờng cạnh tranh bình đẳng trong nền kinh tế và sự an toàn, hiệu quả kinh doanh cho chính bản thân các ngân hàng này. b.Để các ngân hàng tập trung vào các hoạt động truyền thống. c.Để giảm áp lực cạnh tranh giữa các trung gian tài chính trong một địa bàn. d.Để hạn chế sự thâm nhập quá sâu của các ngân hàng vào các doanh nghiệp. Câu 2. Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn đối với các công cụ tài chính sẽ có tác dụng: a.Tăng tính thanh khoản cho các công cụ tài chính. b.Giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính. c.Đa dạng hoá và tăng tính sôi động của các hoạt động của thị trường tài chính. d.Đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng tham gia thị trường tài chính. Câu 3. Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường của một NH trở thành kém hơn” giá trị trên sổ sách? a. Tình trạng nợ xấu đến mức nhất định và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn. b. Có dấu hiệu phá sản rõ ràng. c. Đang là bị đơn trong các vụ kiện tụng. d. Cơ cấu tài sản bất hợp lý. Câu 4. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân nào được coi là quan trọng nhất? a. Nhóm nguyên nhân thuộc về Chính phủ b. Nhóm nguyên nhân thuộc về hiệp hội ngân hàng thế giới c. Nhóm nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hàng thương mại
  • 14. d.Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng. Câu 5. Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng. a.Bằng 10 % Nguồn vốn huy động. b.Bằng 10 % Nguồn vốn. c.Bằng 10 % Doanh số cho vay. d.Bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn. e.Theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ. Câu 6. Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn: a.Có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết. b.Có thời gian sử dụng lâu dài và được nhiều người ưa thích. c.Có giá trị trên 5.000.000 VND và đợc rất nhiều ngời ưa thích. d.Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của ngời vay vốn và có giá trị từ 200.000 VND. Câu 7. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thơng mại có thể đuợc hiểu là: a. Tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của Ngân hàng Trung ơng. b.Có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dới 8%. c. Không có nợ xấu và nợ quá hạn. d.Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép. Câu 8. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một NHTM được coi là an toàn khi đạt ở mức: a. 18% b.12% c.5.3% d.8% Câu 9. Phí tổn và lợi ích của chính sách ''quá lớn không để vỡ nợ'' là gì? a. Chi phí quản lý lớn nhưng có khả năng chịu đựng tổn thất, thậm chí thua lỗ. b. Chi phí quản lý lớn những dễ dàng thích nghi với thị trường. c. Bộ máy cồng kềnh kém hiệu quả nhưng tiềm lực tài chính mạnh. d. Chi phí đầu vào lớn nhưng hoạt động kinh doanh ổn định. Câu 10. Nợ quá hạn của một ngân hàng thơng mại đợc xác định bằng: a.Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ. b.Số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ. c.Số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế. d.Số tiền được xoá nợ trên số vốn vay. Câu 11. Chức năng trung gian tài chính của một NHTM có thể đợc hiểu là: a.Làm cầu nối giữa người vay và cho vay tiền. b.Làm cầu nối giữa các đối tợng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán. c.Cung cấp tất cả các dịch vu tài chính theo quy định của pháp luật.
  • 15. d.Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn. Câu 12. Vì sao các ngân hàng thơng mại cổ phần lại phải quy định mức vốn tối thiểu đối với các cổ đông? a. Để đảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân hàng, đảm bảo an toàn cho khách hàng của ngân hàng. b. Để phòng chống khả năng phá sản và cổ đông bán tháo cổ phiếu. c. Để Nhà nớc dễ dàng kiểm soát. d. Để đảm bảo khả năng huy động vốn của các ngân hàng này. Câu 13. Cơ sở để một ngân hàng tiến hành lựa chọn khách hàng bao gồm: a. Khách hàng thuộc đối tượng ưu tiên của Nhà nớc và thường xuyên trả nợ đúng hạn. b. Khách hàng có công với cách mạng và cần được hởng các chính sách ưu đãi. c.Căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay. d. Khách hàng có trình độ từ đại học trở lên. Câu 14. Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ: a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động. b. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng. c. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước. d. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm. Câu 15. Các ngân hàng thương mại nhất thiết phải có tỷ lệ dự trữ vượt quá ở mức: a. 8% trên tổng tài sản. b. 40% trên tổng nguồn vốn. c. 10% trên tổng nguồn vốn. d.Tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân hàng. Câu 16. Các ngân hàng thơng mại Việt Nam đợc phép đầu tư vào cổ phiếu ở mức: a. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 15% giá trị của công ty cổ phần. b. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 30% giá trị của công ty cổ phần. c. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 10% giá trị của công ty cổ phần. d. Không hạn chế. Câu 17. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng bao gồm: a. Sự yếu kém của các ngân hàng và khách hàng thiếu ý thức tự giác. b. Sự quản lý lỏng lẻo của Chính phủ và các cơ quan chức năng. c. Đầu tư sai hướng và những tiêu cực trong hoạt động tín dụng. d. Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những nguyên nhân khách quan khác. Câu 18. Các NHTM Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt động kinh doanh trên TTCK hay không? a. Hoàn toàn không. b. Được tham gia không hạn chế. c. Có, nhưng sự tham gia rất hạn chế. d. Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập.
  • 16. Câu 19. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm a. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng. b. NHTM được nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, từ đó có thể tạo tiền, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống. c. NHTM không đợc phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp. d. NHTM không đợc phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán. Câu 20. Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể phát hành séc tăng lên có thể hàm ý về: a.Nền kinh tế đang tăng trởng và có thể dẫn đến tình trạng “nóng bỏng”. b.Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái. c.Tốc độ lưu thông hàng hoá và tiền tệ tăng gắn với sự tăng trởng kinh tế. d. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lu thông. ĐÁP ÁN 6. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố: a.Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại. b.Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại. c.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông. d.Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Câu 2. Trong các loại biến động sau, biến động nào ảnh hưởng đến cơ số tiền tệ (MB) với tốc độ nhanh nhất: a. Sự gia tăng sử dụng séc b. Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát hành séc. c. Lãi suất tăng lên. d. Lãi suất giảm đi. Câu 3. Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá để bảo đảm khả năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ a. Tăng. b. Giảm. c. Giảm không đáng kể. d. Không thay đổi. Câu 4. Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? a.Chắc chắn sẽ tăng. b.Có thể sẽ tăng. c.Có thể sẽ giảm. d.Không thay đổi. Câu 5. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ: a. Giảm
  • 17. b. Tăng c. Không xác định được d. Không thay đổi Câu 6. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi: a. Các ngân hàng thơng mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương. b. Ngân hàng Trung ơng mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thơng mại. c. Ngân hàng trung ơng mua tín phiếu kho bạc trên thị trờng mở. d. Không có phương án nào đúng. Câu 7. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi: a.Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng. b. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông. c.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống. d.Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng. e.Tất cả các trờng hợp trên. Câu 8. Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều với sự thay đổi các nhân tố: a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr) b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D) c. Tiền cơ sở (MB) d. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D) e.Tất cả các phương án trên. Câu 9. Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi: a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr) b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D) c. Tiền cơ sở (MB) d. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D) e.Tất cả các phương án trên. Câu 10. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là 1 bộ phận của M1 ko? a. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông. b. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng. c. Có, vì số tiền đó vẫn là ptiện thanh toán do NHTW phát hành và có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào. d. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm. Câu 11. Các hãng môi giới ở Mỹ vận động rất ráo riết để duy trì đạo luật Glass-Steagall (1933) nhăm a. Để các ngân hàng thương mại phải thu hẹp hoạt động trong nước. b. ) Để các hãng môi giới đó không phải cạnh tranh với các NHTM trong các hoạt động kinh doanh chứng khoán. c. Để các hãng môi giới đó có lợi thế hơn và mở rộng các hoạt động cho vay ngắn hạn. d.Để các hãng môi giới đó duy trì khả năng độc quyền trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ.
  • 18. Câu 12. Hãy cho biết ý kiến chị về nhận định:"Số nhân tiền nhất thiết phải lớn hơn 1": a. Đúng. b. Sai. c. Không có cơ sở để khẳng định rõ ràng nhận định đó là đúng hay sai. Câu 13. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi ? nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu cho các NHTM trên thị trờng mở? a.Tăng. b.Giảm. c.Không thay đổi. d.Không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ. Câu 14. Giả định các yếu tố khác ko thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ a. Có thể tăng. b. Có thể giảm. c. Có thể không tăng. d. Có thể không giảm. e.Chắc chắn sẽ tăng. f.Chắc chắn sẽ giảm. Câu 15. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi ? nếu NHTW thực hiện các nghiệp vụ mua trên thị trường mở vào lúc mà lãi suất thị trường đang tăng lên? a. Có thể sẽ tăng. b. Có thể sẽ giảm. c. Có thể không tăng. d. Chắc chắn sẽ tăng. e.Chắc chắn sẽ giảm. Câu 16. NHNN quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở, việc này có tác động gì đến cơ số tiền tệ? a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Không có cơ sở để xác định Câu 17. Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm: a.Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lu thông chậm. b.Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lợng ngoại tệ quá lớn. c. Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền chưa thực sự ổn định. d.Sức mua của đồng tiền không ổn định và lợng ngoại tệ chuyển ra nớc ngoài lớn. Câu 18. Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trờng mở, lượng tiền cung ứng sẽ
  • 19. a. Có thể tăng. b. Có thể giảm. c. Chắc chắn sẽ tăng. d. Chắc chắn sẽ giảm. e.Không thay đổi. Câu 19. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phương tiện thanh toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? a.Tăng. b.Giảm. c.Không thay đổi. Câu 20. Lãi suất thoả thuận đợc áp dụng trong tín dụng ngoại tệ và Đồng Việt Nam đợc áp dụng ở nước ta từ: a.Tháng 7/2001 và tháng 6/2002 b. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003 c. Tháng 7/2001 và tháng 7/2002 d. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003 ĐÁP ÁN 7. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 7 Câu 1. Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi: a. Các nhà quản lý của chính công ty b. Các cổ đông c. Hội đồng quản trị d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 2. Các trung gian tài chính có thể là: a. Ngân hàng và liên ngân hàng b. Các quỹ tiết kiệm c. Các công ty bảo hiểm d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 3. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là: a. Công ty tư nhân b. Công ty nhỏ c. Công ty hợp danh d. Người nhận thầu độc lập Câu 4. Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò: a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp d. Bao gồm cả a, b, c Câu 5. Quyết định đầu tư của một công ty còn được gọi là: a. Quyết định tài trợ
  • 20. b. Quyết định khả năng tiền mặt c. Quyết định ngân sách vốn d. Không câu nào đúng Câu 6. Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức DN b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh c. Môi trường kinh doanh của DN d. Tất cả các câu trên Câu 7. Nội dung của Quản trị Tài chính Doanh nghiệp: a. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh b. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp c. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp d. Tất cả các ý trên Câu 8. Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì: a. Được miễn thuế b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý c. Trách nhiệm vô hạn d. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu Câu 9. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là a. Doanh số tối đa b. Tối đa hóa lợi nhuận c.Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý Câu 10. Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ: a. Máy móc thiết bị b. Bất động sản c. Các loại chứng khoán d. Thương hiệu Câu 11. Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty cổ phần: a. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty. b. Tối đa hóa thị phần của công ty. c. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty. d. Tối thiểu hóa các khoản nợ của công ty. Câu 12. Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN? a. Công ty cổ phần b. DN tư nhân
  • 21. c. Cả a & b đều đúng d. Cả a & b đều sai Câu 13. Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của: a. Công ty tư nhân b. Công ty hợp danh c. Công ty cổ phần d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 14. Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính? a. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính b. Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải c. Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực d. Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua Câu 15. Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là: a. Huy động vốn b. Tạo giá trị cho doanh nghiệp c. Quyết định chính sách cổ tức d. Cả 3 ý trên Câu 16. Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết định _______ a. Tài trợ b. Vốn lưu động c. Cấu trúc vốn d. Hoạch định ngân sách vốn Câu 17. Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một công ty cổ phần ngoại trừ: a. Lập các báo cáo tài chính b. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư c. Quản lý tiền mặt d. Tìm kiếm các nguồn tài trợ Câu 18. Sau đây là những thuận lợi chính trong việc tách bạch giữa quyền quản lý và quyền sở hữu của một công ty cổ phần ngoại trừ: a. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn b. Các cổ đông có được sự thuận lợi trongviệc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng không ảnh hưởng đến các hoạt động của công ty c. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp d. Phát sinh chi phí đại diện Câu 19. Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần là: a. Trách nhiệm hữu hạn b. Đời sống là vĩnh viễn
  • 22. c. Thuế bị đánh trùng hai lần d. Trách nhiệm vô hạn Câu 20. Chi phí đại diện là: a. Chi phí đại diện là hậu quả giữa mâu thuẫn quyền lợi giữa các cổ đông và các nhà quản lý của công ty. b. Các chi phí giám sát hoạt động của các nhà quản lý. c. Cả hai câu trên đều đúng. d. Các câu trên đều không đúng. ĐÁP ÁN 8. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 8 Câu 1. Khi một chứng khoán được phát hành ra công chúng lần đầu tiên, nó sẽ được giao dịch trên thị trường……. Sau đó chứng khoán này sẽ được giao dịch trên thị trường…….. a. Sơ cấp, thứ cấp b. Thứ cấp, sơ cấp c. OTC, đấu giá d. Môi giới qua mạng đấu giá Câu 2. Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính? a. Cung cấp cơ chế thanh toán b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ c. Đầu tư vào tài sản thực d. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân Câu 3. Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động: a. Vay b. Phân tán rủi ro c. Cho vay d. Các câu trên đều đúng Câu 4. Khi nhà đầu tư Y bán cổ phần thường của công ty A tại thời điểm mà ông X cũng đang tìm mua cổ phần của công ty này, khi đó công ty A sẽ nhận được: a. Giá trị bằng tiền từ hoạt động giao dịch này b. Một số tiền từ hoạt động giao dịch này, trừ đi phí môi giới c. Chỉ là mệnh giá cổ phần thường d. Không nhận được gì Câu 5. Anh Tuấn gửi vào ngân hàng Techcombank 100 tr.đ, thời hạn 6 tháng với lãi suất 12%/năm. Hỏi sau 6 tháng ngân hàng phải trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn lẫn lãi (tính theo phương thức lãi kép)? Phải ghi lãi ghép theo tháng a. 110 triệu đồng b. 106,15 triệu đồng c. 100 triệu đồng d. 102 triệu đồng
  • 23. Câu 6. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 1000 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 800 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu? a. 1800 b. – 1800 c. – 200 d. 200 Câu 7. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 3000tr.đ và giá trị hiện tại của dòng tiền B là 1000tr.đ, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là : a. 2000 b.5000 c. 3000 d. 4000 Câu 8. Chị Lan gửi tiết kiệm 800 tr.đ trong thời hạn 4 năm với lãi suất 14%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 4 Chị Lan có thể nhận xấp xỉ là: a. 1351,68 tr.đ b. 912 tr.đ c. 1000 tr.đ d. 3648 tr.đ Câu 9. Một dự án đầu tư theo phương thức chìa khoá trao tay có các khoản thu dự kiến ở cuối 3 năm thứ tự như sau : 550 ; 0 ; 665,5 (đơn vị triệu đồng). Tỷ lệ chiết khấu của dự án là 10%/năm. Tính giá trị hiện tại tổng các nguồn thu của dự án? a. 1215,500 tr.đ b. 1000 tr.đ c. 165,5 tr.đ d. Không câu nào đúng Câu 10. Một công ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định trị giá là 10 tỷ đồng nhưng vì Công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài chính nên muốn nợ đến cuối năm mới trả và công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính lãi suất của khoản mua chịu trên ? a. 12% b. 112% c. 13% d. 10% Câu 11. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 4000$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 5000$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là: a. 1000$ b. 9000$ c. - 1000$ d. Không câu nào đúng
  • 24. Câu 12. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 500 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu ? a. 1050 b. – 1050 c. – 50 d. 50 Câu 13. Một khoản đầu tư với lãi suất danh nghĩa 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) thì ngang bằng với tỷ lệ lãi suất có hiệu lực hàng năm là: a. 12,68% b. 12,86% c. 12% d. Không câu nào đúng Câu 14. Nguyên tắc lãi kép liên quan tới : a. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc b. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước c. Đầu tư vào một số năm nào đó d. Không câu nào đúng Câu 15. Để nhận được 115.000 EUR sau 1 năm với lãi suất là 10% thì số tiền hiện tại phải bằng bao nhiêu ? a. 121.000 EUR b. 100.500 EUR c. 110.000 EUR d. 104.545 EUR Câu 16. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 900 tr.đ và giá trị hiện tại của dòng tiền B là 600 tr.đ, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là : a. 1.500 b. – 1.500 c. 300 d. – 300 Câu 17. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? T=0 T=1 T=2 T=3 -300000 330000 363000 399300 a. 530.000 b. -530.000 c. 600.000 d. - 600.000 Câu 18. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu
  • 25. là 10%? T=0 T=1 T=2 -200000 220000 242000 a. 200.000 b. 220.000 c. 242.000 d. -200.000 Câu 19. Ngân hàng ACB quy định lãi suất danh nghĩa với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý nhập lãi một lần. Nếu anh Tiến có 100 tr.đ gửi vào ngân hàng Á Châu thì sau 4 năm anh Tiến thu được xấp xỉ bao nhiêu tiền a. 136.048.896 đ b. 170.000.000 đ c. 175.750.000 đ d. Không câu nào đúng Câu 20. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? T=0 T=1 T=2 -100000 110000 121000 a. 100.000 b. 110.000 c. 121.000 d. 90.000 ĐÁP ÁN 9. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 9 Câu 1. Bà Thu gửi tiết kiệm 500 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 9%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Bà Thu có thể nhận xấp xỉ là: a. 769,312 tr.đ b. 725 tr.đ c. 700 tr.đ d. 600 tr.đ Câu 2. Nếu giá trị hiện tại của 1$ ở năm thứ n trong tương lai với mức lãi suất r% là 0,27, vậy giá trị tương lai của 1$ đầu tư ngày hôm nay cũng ở mức lãi suất r% trong n năm là bao nhiêu? a. 2,7 b. 3,7 c. 1,7 d. Không đủ thông tin để tính Câu 3. Biết tỷ lệ chiết khấu 10%/năm, thời gian chiết khấu 3 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền là:
  • 26. a. Lớn hơn 1 b. Nhỏ hơn 1 c. Bằng 1 d. Cả 3 đều sai Câu 4. Nếu bạn đầu tư 100.000VND ở hiện tại với mức lãi suất 12%/năm, số tiền bạn sẽ có được vào cuối năm là bao nhiêu? a. 90.909 VND b. 112.000 VND c. 100.000 VND d. Không câu nào đúng Câu 5. Biết tỷ lệ chiết khấu 15%/năm, thời gian chiết khấu 4 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền là: a. Lớn hơn 1 b. Nhỏ hơn 1 c. Bằng 1 d. Cả ba đều sai Câu 6. Một ngân hàng đưa ra lãi suất 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) cho khoản tiển gửi tiết kiệm. Nếu bạn ký gửi 1 triệu VND hôm nay thì 3 năm nữa bạn nhận được gần bằng: a. 1,6 trVND b. 1 tr trVND c. 0,9 trVND d. 1,43 trVND Câu 7. Giá trị hiện tại được định nghĩa như là: a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai d.Không câu nào đúng Câu 8. Ông Thành gửi tiết kiệm 100 trđ trong thời hạn 3 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 3 Ông Thành có thể nhận xấp xỉ là: a. 180 tr. đ b. 240 tr. đ c. 110 tr. đ d. 125.97 tr. đ Câu 9. Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ là bao nhiêu? a. 0,7561 b. 0,8697 c. 1,3225 d. 0,6583
  • 27. Câu 10. Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% gần bằng: a. 0,826 b. 1,000 c. 0,909 d. 0,814 Câu 11. Giá trị hiện tại của khoản tiền gửi xấp xỉ bằng bao nhiêu nếu sau một năm nhận được 115.000 VND biết lãi suất là 10%/năm? a. 121.000VND b. 100.500VND c. 110.000VND d. 104.545VND Câu 12. Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,8333, tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm? a. 10% b. 20% c. 30% d. Không câu nào đúng Câu 13. Một người gửi tiết kiệm 100 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 4%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 người đó có thể nhận xấp xỉ là: a. 121,67 tr.đ b. 180 tr.đ c. 120 tr.đ d. 145 tr.đ Câu 14. Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 13%/năm là: a. 884,96VND b. 542,76VND c. 1.000 VND d. 1.842,44 VND Câu 15. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 15%? T=0 T=1 T=2 -200000 575000 661250 a. 800.000 b. 961.250 c. 200.000 d. Không câu nào đúng Câu 16. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 200$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là
  • 28. 150$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là: a. 200$ b. 50$ c. - 50$ d. 350$ Câu 17. Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian? a. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian b. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai c. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 18. Lãi đơn a. Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau b. Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau c. Chỉ tính lãi ở đầu kì d. Chỉ tính lãi ở cuối kì Câu 19. Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền? a. Thay thế tài sản b. Tính không chắc chắn của dòng tiền c. Không câu nào đúng d. Cả a và b đều đúng Câu 20. Một người có số tiền là 5.000.000. Nếu như người này gửi vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm và thời hạn 5 năm, sau 5 năm nhận được xấp xỉ là bao nhiêu? Tính lãi theo phương pháp lãi kép. a. 3.403.000 b. 7.364.500 c. 7.000.000 d. 7.346.640 ĐÁP ÁN 10. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 10 Câu 1. Một bạn học sinh có số tiền là 8.000.000 và bạn đó gửi vào ngân hàng sau 2 năm bạn thu đựơc 9.331.200. Vậy ngân hàng đó trả cho bạn học sinh này với mức lãi suất là bao nhiêu trên 1 năm? a. 7% b. 10% c. 8% d. Tất cả đều sai Câu 2. Giá trị tương lai được định nghĩa như là: a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
  • 29. d. Không câu nào đúng Câu 3. Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm (xấp xỉ) là bao nhiêu? a. 0,7561 b. 0,8697 c. 1,3225 d. 0,6583 Câu 4. Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% (xấp xỉ) là: a. 0,826 b. 1,000 c. 0,909 d. 0,814 Câu 5. Giá trị hiện tại của khoản tiền gửi bằng bao nhiêu nếu sau hai năm nhận được 121.000 VND biết lãi suất là 10%/năm? a. 121.000VND b. 100.500VND c. 100.000VND d. 104.545VND Câu 6. Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,625, tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm? a. 20% b. 26% c. 60% d. Không câu nào đúng Câu 7. Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 10% là: a. 884,96VND b. 1.000 VND c. 1.842,44 VND d. Không câu nào đúng Câu 8. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 300$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 150$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là: a. 200$ b. 150$ c. 50$ d. 450$ Câu 9. Ông Minh gửi tiết kiệm 200 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Ông Minh có thể nhận (xấp xỉ) là: a. 280 tr.đ b. 293,86 tr.đ
  • 30. c. 240 tr.đ d. 110 tr.đ Câu 10. Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 12%? T=0 T=1 -500000 560000 a. 60 b. 0 c. - 60 d. 160 Câu 11. Nếu bạn đầu tư 100.000VND ở hiện tại với mức lãi suất 10%/năm, số tiền bạn sẽ có được vào cuối năm 1 là bao nhiêu? a. 90.900 VND b. 110.000 VND c. 100.000 VND d. Không câu nào đúng Câu 12. Cho biết hệ số được sử dụng để tính giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều: a. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều b. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều c. Cả 2 câu trên đều đúng d. Cả 2 câu trên đều không đúng Câu 13. Công ty HD đi vay 1000 trđ và phải hoàn trả trong thời gian 5 năm, mỗi năm số tiền trả (vốn + lãi) bằng nhau với lãi suất 8% trên số dư nợ còn lại và trả vào cuối mỗi năm. Tính tổng số tiền doanh nghiệp phải trả mỗi năm? a. 250,456 tr.đ b. 400 tr.đ c. 80 tr.đ d. 200 tr.đ Câu 14. Một người gửi ngân hàng 1000$, lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm người đó sẽ nhận được cả gốc và lãi là: a. 900$ b. 1000$ c. 1080$ d. 1500$ Câu 15. Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là: a. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ b. Hiệu suất vốn CSH c. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay d. Không có câu nào đúng
  • 31. Câu 16. Tài sản cố định vô hình bao gồm: a. Nhà cửa b. Máy móc c. Nhãn hiệu d. Thiết bị Câu 17. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm: a. Giá mua b. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử c. Các chi phí khác nếu có d. Tất cả các yếu tố trên Câu 18. Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ? a. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng b. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ c. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo d. Tất cả các yếu tố trên Câu 19. Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào? a. Phương pháp tính khấu hao đều b. Phương pháp khấu hao hỗn hợp c. Phương pháp khấu hao nhanh d. Tất cả đều sai Câu 20. Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về: a. Vật chất của TSCĐ b. Giá trị sử dụng của TSCĐ c. Giá trị của TSCĐ d. Cả a,b,c ĐÁP ÁN 11. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 11 Câu 1. Vốn cố định của doanh nghiệp: a. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực SXKD của DN b. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn c. Cả 2 ý trên đều đúng d. Cả 2 ý trên đều sai Câu 2. Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh : a. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ1 b. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu c. Cả a & b đều sai d. Cả a & b đều đúng Câu 3. Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ
  • 32. thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty? a. 20 triệu đồng b. 24 triệu đồng c. 44 triệu đồng d. 32 triệu đồng Câu 4. Phương pháp khấu hao nào thu hồi ph ần lớn vốn nhanh nhất: a. Khấu hao bình quân. b. Khấu hao theo số dư giảm dần. c. Phương pháp kết hợp a và b d. Không phương pháp nào Câu 5. Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả: a. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động b. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động c. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động d. Không câu nào đúng Câu 6. Đặc điểm của vốn cố định : a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm b. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 7. Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ a. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm b. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định c. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD d. Tất cả các điều kiện trên Câu 8. Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình SXKD của DN là: a. Máy móc, thiết bị b. Nhà xưởng c. Phương tiện vận tải d. Tài sản cố định Câu 9. Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là: a. 2000 triệu b. 1500 triệu c. 2500 triệu d. 3000 triệu
  • 33. Câu 10. Nếu DN đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để SXKD thì DN có được tiến hành trích khấu hao nữa không ? a. Có b. Không c. Có thể có d. Có thể không Câu 11. Để tiến hành hoạt động SXKD, các DN phải có các yếu tố: a.Sức lao động, tư liệu lao động b.Đối tượng lao động, sức lao động c.Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động d.Tư liệu lao động, đối tượng lao động Câu 12. Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu? a. 20 b. 15 c. 35 d. 5 Câu 13. Nguyên tắc khấu hao TSCĐ : a. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ b. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu c. Cả a & b Câu 14. Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào: a. Hình thái biểu hiện b. Mục đích sử dụng c. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng d. Cả a, b, c đều đúng Câu 15. Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ : a. Phương pháp khấu hao đều b. Phương pháp khấu hao tuyến tính c. Cả a & b đều đúng d. Cả a & b đều sai Câu 16. Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của DN: a. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng b. Trái phiếu, cổ phiếu c. Các khoản nợ ngắn hạn d. Tất cả đều sai Câu 17. Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:
  • 34. a. Thuê vận hành b. Thuê hoạt động c. Thuê tài chính d. Tất cả đều đúng Câu 18. Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu (không gồm VAT được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ này : a. Nhỏ hơn 30 triệu b. Bằng 30 triệu c. Lớn hơn 30 triệu d. Tất cả đều sai Câu 19. Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị: a. Hao mòn hữu hình b. Hao mòn vô hình c. Cả hai loại hao mòn trê d. Không bị hao mòn Câu 20. Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech? a. 20 triệu đồng b. 2 triệu đồng c. 72 triệu đồng d. 12 triệu đồng ĐÁP ÁN 12. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 12 Câu 1. Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày) a. 50% b. 20% c. 36,7% d. 10% Câu 2. Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày? a. 18 vòng b. 0,05 vòng c. 20 vòng d. 16 vòng Câu 3. Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần DTT = 350 tr.đ, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ LNBH&DV = 100 tr.đ, hàng tồn kho bình quân là 50 tr.đ, lãi vay là 10 tr.đ. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho? a. 5 vòng b. 3 vòng
  • 35. c. 6 vòng d. 4,16 vòng Câu 4. Có thông tin sau đây trong tháng 1: Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ : 80 triệu $ Doanh số tháng 1 : 200 triệu $ Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu $ Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu? a. 90 triệu $ b. 190 triệu $ c. 70 triệu $ d. 80 triệu $ Câu 5. Đặc điểm của vốn lưu động: a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm b. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX c. Cả a & b d. Không câu nào đúng Câu 6. Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động? a. Các khoản phải thu b. Hàng tồn kho c. Tiền lương d. Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động Câu 7. Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu? a. 30 b. 20 c. 50 d. 10 Câu 8. Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng? a. 100 tấm b. 200 tấm c. 300 tấm d. Không có kết quả nào đúng Câu 9. Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ: a. Nguồn vốn chủ sở hữu b. Các khoản nợ phải trả c. Cả a & b d. Không câu nào đúng
  • 36. Câu 10. Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho? a. 2 b. 0,6 c. 1,5 d. 3 Câu 11. Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000, số vòng quay vốn lưu động bằng: a. 2,2 b. 2 c. 4,2 d. 3 Câu 12. Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì: a. L càng lớn càng tốt b. L càng nhỏ càng tốt c. K càng lớn càng tốt d. K càng nhỏ càng tốt e.Cả a & d Câu 13. Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu? a. 300 b. 8,33 c. 200 d. 100 e.Không câu nào đúng Câu 14. Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm: a. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ b. Chi phí bán hàng c. Chi phí quản lý doanh nghiệp d. Cả a, b, c Câu 15. Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi: a. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào b. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào c. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào d. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào Câu 16. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn? a. 12500 b. 11500
  • 37. c. 4500 d. 13500 Câu 17. Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho? a. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho b. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư¬ cho hàng tồn kho c. Chi phí mua hàng tồn kho d. Chi phí thuê kho Câu 18. Cho biết LN gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu? a. 100 b. 3,3 c. 200 d. 300 Câu 19. Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ: a. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh b. Theo hình thái biểu hiện c. Theo quan niệm sở hữu về vốn d. Theo nguồn hình thành Câu 20. Một bạn sinh viên có số tiền là 8.000.000 và bạn đó gửi vào ngân hàng sau 2 năm bạn nhận lại được 9.331.200. Vậy ngân hàng đó trả cho bạn sinh viên này với mức lãi suất là bao nhiêu trên 1 năm? a. 7% b. 10% c. 8% d. Tất cả đều sai ĐÁP ÁN 13. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 13 Câu 1. Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? a. 18 b. 187500 c. 125 d. 7200 Câu 2. Cho biết LN gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán = 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu? a. 13 b. 20 c. 30 d. 0,05 Câu 3. Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:
  • 38. a. Giá vốn hàng bán b. Hàng tồn kho bình quân c. Doanh thu d. Cả a & b Câu 4. Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu: a. Khâu dự trữ b. Khâu sản xuất c. Khâu lưu thông d. Cả 3 khâu trên Câu 5. Cho doanh thu thuần = 3000, lãi gộp = 1000, hàng tồn kho = 200, số vòng quay hàng tồn kho bằng bao nhiêu? a. 15 b. 20 c. 10 d. 0,1 Câu 6. Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày. a. 40 triệu $ b. 12 triệu $ c. 108 triệu $ d. 144 triệu $ Câu 7. Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì: a. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động không được sử dụng có hiệu quả b. Kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả c. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động được sử dụng hiệu quả d. Cả a & b đều sai Câu 8. Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng; hàng tồn kho = 2000, hãy tính giá vốn hàng bán? a. 1000 b. 3000 c. 4000 d. 5000 Câu 9. Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là : a. Những tài sản mà DN lưu giữ để sản xuất hay bán sau này b. Những tài sản mà DN không dùng nữa, chờ xử lý c. Cả a & b đều đúng d. Cả a & b đều sai
  • 39. Câu 10. Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ là 360 ngày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho? a. 50 b. 30 c. 40 d. 27,78 Câu 11. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc: a. Chi phí tài chính b. Chi phí bán hàng c. Chi phí quản lý doanh nghiệp d. Chi phí khác Câu 12. Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính: a. Cổ tức và lợi nhuận được chia b. Lãi tiền gửi ngân hàng c. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn d. Cả a, b, c đều đúng Câu 13. Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp a. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định b. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế c. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết d. Chỉ a và b đúng Câu 14. Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc: a. Chi phí bán hàng b. Chi phí quản lý doanh nghiệp c. Chi phí tài chính d. Cả a, b, c đều sai Câu 15. Tiền thuê đất được xếp vào: a. Chi phí quản lý doanh nghiệp b. Chi phí bán hàng c. Chi phí tài chính d. Không câu nào đúng Câu 16. Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế TNDN = 1.250, thuế suất thuế TNDN = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh? a. 8% b. 10% c. 20% d. Không câu nào đúng
  • 40. Câu 17. Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào : a. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay b. Lợi nhuận trước thuế c. Lợi nhuận sau thuế d. Không phải các câu trên Câu 18. Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT? a. EBIT = 590 b. EBIT = 540 c. EBIT = 460 d. EBIT = 900 Câu 19. Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? a. 2100 b. 2600 c. 5100 d. Không câu nào đúng Câu 20. Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm: a. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ b. Chi phí bán hàng c. Chi phí quản lý doanh nghiệp d. Cả a, b, c ĐÁP ÁN 14. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 14 Câu 1. Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn a. 10% b. 15% c. 20% d. 6% Câu 2. Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? Nếu thay HĐKD thành hoạt động bán hàng a. 1.000 b. 13.000 c. 10.000 d. 20.000 Câu 3. Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là: a. Lợi nhuận trước thuế b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay c. Lợi nhuận sau thuế
  • 41. d. Cả 3 câu trên đều không đúng Câu 4. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu: a. 10% b. 8% c. 2% d. 6% Câu 5. Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty CP Mê Kông? a. TL,Z = 96% b. TL,Z = 4,16% c. TL,Z = 41% d. TL,Z = 30% Câu 6. Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất: a. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh b. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp c. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp d. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau Câu 7. EBIT là : a. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay b. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay c. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay d. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả Câu 8. Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định? a. Cổ tức cổ phần thường b. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức c. Lãi vay d. Cả b và c Câu 9. Tỷ suất sinh lời của tài sản a. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà Doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay b. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân c. Cả a và b đều đúng Câu 10. Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn: a. 35% b. 14% c. 20%
  • 42. d. 10% Câu 11. Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu? a. 112 b. 288 c. 480 d. 134,4 Câu 12. Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào: a. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ b. Giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất c. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ d. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho e.Cả 4 ý trên Câu 13. Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ? a. 7,0% b. 7,9% c. 8,0% d. 7,62% Câu 14. Chi phí của doanh nghiệp bao gồm: a. Chi phí SX của DN b. Chi phí lưu thông của DN c. Chi phí cho các hoạt động khác d. Cả a ,b ,c. Câu 15. Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn a. 10% b. 15% c. 20% d. 6% Câu 16. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng: a. VC b. FC c. MC thay bằng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp những ĐA khác nên dùng cả từ đầy đủ d. TR Câu 17. Cho biết EBIT = 200 triệu, Tổng vốn T = 1000 triệu tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là: a. 5% b. 15%
  • 43. c. 20% d. 50% Câu 18. Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay R = 400, EBIT bằng bao nhiêu? a. 2.200 b. 1.800 c. 1.900 d. 1.000 Câu 19. Chi phí SXKD của Doanh nghiệp bao gồm: a. Chi phí SX & tiêu thụ sản phẩm b. Chi phí cố định và chi phí biến đổi c. Tất cả các câu trên Câu 20. Cho Tổng doanh thu = 10.000; Doanh thu thuần = 900; Giá vốn hàng bán = 600, lãi gộp bằng bao nhiêu? a. 300 b. 400 c. 13.000 d. 1.600 ĐÁP ÁN 15. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 15 Câu 1. Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất: a. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh b. Lãi gộp c. Lãi ròng d. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau Câu 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm : a. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm b. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ c. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng d. Cả a, b, c Câu 3. Thu nhập giữ lại là: a. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được b. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả c. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần d. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá Câu 4. Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ .Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là: a. 15% b. 5% c. 10%
  • 44. d. 20% Câu 5. Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp: a. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản b. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng c. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ d. Tất cả các khoản mục trên Câu 6. Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 tr.đ, tổng vốn lưu động bình quân 70 tr.đ, nguyên giá tài sản cố định 180 tr.đ, số khấu hao TSCĐ là 50 tr.đ. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)? a. TL,V = 6% b. TL,V = 17,14% c. TL,V = 4% d. TL,V = 3,6% Câu 7. Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc: a. Thu nhập khác của doanh nghiệp b. Doanh thu hoạt động tài chính c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 8. Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác. a. Dự án có khả năng được chấp nhận b. Dự án đầu tư độc lập c. Dự án loại trừ lẫn nhau d. Dự án có hiệu quả kinh tế cao Câu 9. Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là: a. +80$ b. +140$ c. +60$ d. Không câu nào đúng Câu 10. IRR được định nghĩa như là: a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0 b. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền c. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV d. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP Câu 11. Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.
  • 45. a. 16.994$ b. 60.000$ c. 29.211$ d. 25.846$ Câu 12. _______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án. a. Chi phí sử dụng vốn b. Phần bù rủi ro c. Chi phí sử dụng vốn bình quân d. Chi phí kinh tế Câu 13. Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn. a. Quy mô, quyền kiểm soát b. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt c. Quy mô, lợi nhuận d. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát Câu 14. Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi a. NPV(A) = NPV(B) b. NPV(A) < NPV(B) c. 0 >NPV(A) > NPV(B) d. NPV(A) > NPV(B) > 0 Câu 15. Nếu DN có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của DN là: a. 124,3 triệu b. 100 triệu c. 24,34 triệu d. 34,34 triệu Câu 16. IRR là chỉ tiêu phản ánh: a. Tỷ suất sinh lời nội bộ b. Giá trị hiện tại thuần c. Vốn đầu tư năm t d. Thời gian hoàn vốn Câu 17. Tính thời gian hòa vốn (Thv) nếu biết Qhv=1500 sản phẩm, Qmax=3000 sản phẩm. a. 1/2 tháng b. 6 tháng c. 12 tháng d. 13 tháng Câu 18. Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì: a. IRR = Lãi suất chiết khấu b. IRR > Lãi suất chiết khấu c. IRR < Lãi suất chiết khấu
  • 46. d. Thời gian hoàn vốn bằng 0 Câu 19. Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn? a. Các dự án độc lập b. Các dự án loại trừ nhau c. Tất cả các dự án trên Câu 20. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000$ từ vốn đầu tư ban đầu 100.000$. NPV của dự án là bao nhiêu? a. 120.000$ b. 20.000$ c. 100.000$ d. Không câu nào đúng ĐÁP ÁN 16. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 16 Câu 1. Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi. a. Loại trừ nhau b. Độc lập c. Không câu nào đúng Câu 2. Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 1.200.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính IRR cho dự án. a. 14,5% b. 23,4% c. 18,6% d. 20,2% Câu 3. Đầu tư dài hạn của DN gồm : a. Đầu tư cho TSCĐ b. Đầu tư liên doanh ,liên kết c. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu d. Cả 3 ý trên Câu 4. Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50$,-20$ và +100$. Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án? a. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương b. Loại bỏ dự án kết hợp này c. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B d. Không câu nào đúng Câu 5. ________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án. a. Chi phí sử dụng vốn
  • 47. b. Phần bù rủi ro c. Phần chi phí kinh tế d. Chi phí sử dụng vốn bình quân Câu 6. Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau như sau: Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 500$ và sẽ tạo dòng tiền là 120$ mỗi năm trong 7 năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5.000$ và sẽ tạo dòng tiền là 1.350$ mỗi năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư là 10%. Dự án có NPV cao nhất là bao nhiêu? a. 340,00$ b. 1.750,00$ c. 84,21$ d. 117,56$ Câu 7. Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian? a. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền b. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR) c. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV) d. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian Câu 8. Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án là bao nhiêu với chi phí đầu tư ban đầu là 125$ và sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn. a. 8,3% b. 10% c. 15% d. 12% Câu 9. Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất đối với doanh nghiệp phát hành a. CP ưu đãi b. CP thường c. Trái phiếu d. Câu 10. Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán? a. Công ty hợp danh b. Công ty TNHH c. Doanh nghiệp tư nhân d. Công ty cổ phần Câu 11. Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là : a. Các dự án độc lập với nhau b. Các dự án xung khắc nhau c. Các dự án loại trừ nhau d. Cả b & c đều đúng
  • 48. Câu 12. Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây: a. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án b. Tỷ lệ chiết khấu c. Số năm hoạt động của dự án d. Cả a, b, c Câu 13. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn: a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án c. Lớn hơn 0 d. Là một số nguyên Câu 14. Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty? a. Dòng tiền hoạt động thuần b. Giá trị sổ sách c. Khấu hao d. Giá trị thanh lý Câu 15. Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu =120, tổng chi phí cố định =30, tổng biến phí =50, khấu hao =10, thuế suất =30%. Tính toán dòng tiền sau thuế của dự án cho năm thứ nhất: a. 31$ b. 30$ c. 21$ d. Không câu nào đúng Câu 16. Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh? a. Trái phiếu b. Các khoản phải thu c. Lợi nhuận giữ lại d. Cổ phần ưu đãi Câu 17. NPV là chỉ tiêu phản ánh a. Tỷ suất sinh lời nội bộ b. Giá trị hiện tại thuần c. Vốn đầu tư năm t d. Thời gian hoàn vốn Câu 18. Một dự án đầu tư phát sinh dòng tiền -300$, 200$, 125$ mỗi năm tính bắt đầu tại năm 0. Tính NPV của dự án nếu lãi suất thị trường là 15%/năm. a. - 31,57$ b. - 25$ c. 25$ d. - 31$
  • 49. Câu 19. Ưu điểm của thuê tài sản theo phương thức thuê tài chính: a. Giúp doanh nghiệp thực hiện nhanh chóng dự án đầu tư b. Huy động và sử dụng vốn vay dễ dàng hơn c. Là công cụ tài chính giúp DN có thêm vốn trung & dài hạn để mở rộng hoạt động kinh doanh d. Cả 3 ý trên Câu 20. Nếu các khoản thanh toán trong hợp đồng thuê có khả năng bù đắp chi phí đầu tư của tài sản thì khi đó hoạt động thuê này còn được gọi là trả dần hoàn toàn và có khả năng là loại hình: a. Thuê hoạt động b. Thuê vận hành c. Thuê tài chính d. Không câu nào đúng ĐÁP ÁN 17. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 17 Câu 1. Trong hợp đồng cho thuê tài chính các loại tài sản, bên nào chịu trách nhiệm khấu hao tài sản a. Bên cho thuê b. Bên đi thuê c. Cả 2 bên Câu 2. Các cổ đông thường được chia cổ tức trong năm khi doanh nghiệp có kết quả kinh doanh của năm: a. Có lãi b. Bị lỗ c. Hòa vốn d. Cả 3 trường hợp trên Câu 3. Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính? a. Cung cấp cơ chế thanh toán b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ c. Đầu tư vào tài sản thực d. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân Câu 4. ________ của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định a. DFL b. DTL c. DOL d. Không câu nào đúng Câu 5. Một loại trái phiếu của công ty A có các số liệu như sau: thời gian đáo hạn 2 năm, lãi suất bề mặt 11%/năm, trả lãi mỗi năm 1 lần, lãi suất theo yêu cầu của thị trường về loại trái phiếu này 10%/năm, mệnh giá 10 triệu VND, giá người mua chấp nhận mua tại thời điểm phát hành: