SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
cách chứng minh khác nhau cho
                             bất đẳng thức quen thuộc

                                                          3
Chứng minh rằng ta luôn có :       cosA + cosB + cosC ≤
                                                          2
trong đó A, B, C là ba góc của một tam giác bất kì .
(Chứng minh theo thứ tự chương trình học Phổ thông)
Cách 1: Dùng tỉ số Diện Tích
Kẻ các đường cao AD, BE, CF
Đặt S∆AEF = S1 , S∆BF D = S2 , S∆CED = S3 , S∆ABC = S
             S1             S2             S3
⇒ cosA =        ; cosB =       ; cosC =
             S              S              S
  S1      AF.AE       1 AF      AE
     =              ≤ (      +      )(1)
   S      AB.AC       2 AB AC
Tương tự
  S2     1 F B BD
     =≤ (         +    )(2)
   S     2 AB       BC
  S3     1 CD CE
     =≤ (         +    )(3)
   S     2 BC       AC
Cộng (1), (2), (3) ta có
                        1 AF      AE     1 F B BD    1 CD CE      3
cosA + cosB + cosC ≤ (         +      )+ (    +    )+ (   +    ) = (đpcm)
                        2 AB AC          2 AB   BC   2 BC   AC    2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều.
Cách 2: Vận dụng bất đẳng thức :Erdos-Mordell
Cho tam giác ABC. M là một điểm bất kì nằm trong tam giác .
Đặt x1 = MA, x2 = MB, x3 = MC , và p1 , p2 , p3 lần lượt là khoảng cách từ M đến BC, CA, AB
tương ứng. Khi đó ta có bất đẳng thức x1 + x2 + x3 ≥ 2(p1 + p2 + p3 )
Vận dụng giải bài trên:
Gọi O , R là tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC, CA..
Ta dễ dàng nhận thấy A = MOB.
                              OM     OM
Do đó :cosA = cos(MOB) =           =
                              OB      R
                   ON           OP
Tương tự cosB =        ; cosC =
                    R            R
                             OM + ON + OP       1 OA + OB + OC        3
Do đó cosA+cosB+cosC =                       ≤ (                  ) = ( đpcm).(Erdos-
                                    R           2        R            2
Mordell)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều.
Cách 3: Sử dụng BĐT Trêbưsep.
Gọi a, b, c là ba cạnh tam giác, sử dụng công thức hình chiếu ta có:
a = c.cosB + b.cosC, b = a.cosC + c.cosB, c = a.cosB + b.cosA,
Cộng ba biểu thức trên ta có: a + b + c = (c + b)cosA + (a + c)cosB + (a + b)cosC
Không mất tính tổng quát giả sử: a ≥ b ≥ c, ta có:
  cosA ≤ cosB ≤ cosC
  (c + b) ≤ (a + c) ≤ (a + b)
Do đó :a + b + c = (c + b)cosA + (a + c)cosB + (a + b)cosC
  1
≥ (cosA + cosB + cosC)(c + b + a + c + a + b) ( Trêbưsep)
  3
  1
      laisac


                                               1
3
⇒ cosA + cosB + cosC ≤           (đpcm)
                              2
Đẳng thức xảy ra khi tam giác ABC đều.
Cách 4: Phuong pháp vectơ.
Gọi I và r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, và M, N, P
lần lượt là tiếp điểm của đường tròn đó với các cạnh AB, AC, BC ,ta có
     −−
      → −    → −    →                     − −
                                          − → − −
                                            →           − → − −
                                                         →          → →
0 ≤ (IM + IN + IP )2 ⇔0 ≤ 3r2 + 2(IM.IN + IM.IP + IP .IN) (*)
                 − −
                 − →
                  →
Ta nhận thấy IM.IN = 2r2 cosMIN = −2r2 cosA ( Vì MIN và góc A bù nhau)
            − −
             − →
             →                       − −
                                      → →
Tương tự :IM.IP = −2r2 cosB, IP .IN = −2r2 cosC
                                                3
Vậy từ (*) suy ra cosA + cosB + cosC ≤ (dpcm)
                                                2
Cách 5: Phuong pháp vectơ.
Lấy A, B, C lần lượt là ba gốc của ba véctơ đơn vị sau
      −→          −−→          − →
− = AB , − = BC , − = CA .
→
e1         →
           e2            →
                         e3
      AB          BC           CA
Ta có :0 ≤ (− + − + − )2 ⇔0 ≤ 3 + 2(− e2 + − e3 + − e1) 0 ≤ 3 − 2(cosA + cosB + cosC)
             → → →
             e1 e2 e3                       →
                                            e1       →e2      →
                                                              e3
                              3
⇔ cosA + cosB + cosC ≤
                              2
Cách 6: Quan hệ bất đẳng thức Schur.
                           3    b2 + c2 − a2 a2 + c2 − b2 a2 + b2 − c2             3
cosA + cosB + cosC ≤ ⇔                        +                 +                ≤
                           2         2bc              2ac              2ab         2
⇔b2a + c2a + c2 b + a2 b + a2c + b2c ≤ 3abc
⇔ a(a − b)(a − c) + b(b − c)(b − a) + c(c − a)(c − b) ≥ 0( Schur)
2
  Cách 7: Sử dụng tam thức bậc hai.
                                3         A+B            A−B                    C 3
Xét cosA + cosB + cosC − = 2cos(                   )cos(         ) + 1 − 2sin2 −
                                2            2              2                   2    2
        C        A−B              2 C     1
= 2sin( )cos(            ) − 2sin ( ) −
        2           2               2     2
              C                                               A−B           1
Đặt x = sin( ). Xét tam thức f (x) = −2x2 + 2cos(                    ).x −
               2                                                 2          2
               2 A−B
Có (∆) = cos (            ) − 1 ≤ 0, và hệ số a = −2 < 0,Nên f (x) ≤ 0 với mọi x
                     2
                                 3
Hay cosA + cosB + cosC ≤
                                 2
Cách 8: Sử dụng hàm số.
                                        A+B           A−B                    C
Ta có cosA + cosB + cosC = 2cos(               )cos(          ) + 1 − 2sin2 .
                                          2              2                    2
              C                                                         2          A−B
Đặt x = sin( ), điều kiện 0 < x < 1.Xét hàm số f (x) = −2x + 2cos(                     ).x + 1
               2                                                                     2
                                                       1      A−B         3
Lập bảng xét dấu ta có f (x) ≤ fM ax (x) = 1 + cos(                  )≤
                                                       2         2        2
Cách 9: Tổng bình phương.
                                3         A+B            A−B                C 1
Xét cosA + cosB + cosC − = 2cos(                   )cos(         ) − 2sin2 −
                                2            2              2               2    2
           C      1      A−B 2 1 2 A−B
= −2[sin( ) − cos(              )] − sin (            ) ≤ 0 (Đúng)
           2      2         2         2          2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A=B=C
Cách 10: BĐT lượng giác cơ bản
                                         A+B            A−B
Ta có : cosA + cosB + cosC = 2cos(               )cos(          ) + cosC
                                            2              2
        A+B
≤ 2cos(         ) + cosC ( đẳng thức xảy ra khi A=B)
           2
        C              C                  C       1      3     3                          ˆ
= 2sin( ) − 2sin2 ( ) + 1 = −2[sin( ) − ]2 + ≤ ( đẳng thức xảy ra khi C = 600 )
        2              2                  2       2      2     2
  2
      laisac


                                              2
3
Vậy :cosA + cosB + cosC ≤
                             2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều.
Cách 11: Đánh Giá BĐT
-Tam giác ABC không nhọn, Giả sử góc A ≥ 900
                            A+B            A−B              A+B
Ta có :cosA + cosB = 2cos(          ).cos(        ) ≤ 2cos(         ) (1)
                               2              2                2
                      C + 600         C − 600            C + 600
cosC + cos600 = 2cos(          ).cos(          ) ≤ 2cos(          ) (2)
                          2              2                   2
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có:
                                        A+B              C + 600
cosA + cosB + cosC + cos600 ≤ 2[cos(            ) + cos(         )]
                                           2                2
        A + B + C + 600
= 4cos(                  ) = 4cos600 (3)
               4
                                            3
Suy ra cosA + cosB + cosC ≤ 3cos600 =
                                            2
Nếu A nhọn, thì (1), (2), (3) đều thỏa mãn.
Cách 12: Hàm lồi
Nếu tam giác không nhọn, luôn đúng ! :
                                    π                                               π
Xét hàm số f(x) = cosx trong (0; ) Ta có f’(x) = -sinx , f”(x)=-cosx <0 với ∀x ∈ (0; )
                                    2                                               2
                                      π
Do đó hàm f(x) = cosx lồi trên (0; )
                                      2
                                   A+B+C
Do đó f (A) + f (B) + f (C) ≤ 3f (              )
                                         3
                                 π     3
⇔ cosA + cosB + cosC ≤ 3cos( ) =
                                 3     2
Đẳng thức xảy ra khi tam giác ABC đều

                                        hết




                                          3

More Related Content

What's hot

692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trungndphuc910
 
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac tại 123doc.vn
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac   tại 123doc.vn20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac   tại 123doc.vn
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac tại 123doc.vnTung Luu
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳngtuituhoc
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comhoabanglanglk
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toánLong Nguyen
 
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)BaoTram Pham
 
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰPHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰDANAMATH
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmathphongmathbmt
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong giankasinlo
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gianhaic2hv.net
 
De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1Hung Le
 
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Phạm Lộc
 
De hsg toan 9 0506 can thoco da
De hsg toan 9 0506 can thoco daDe hsg toan 9 0506 can thoco da
De hsg toan 9 0506 can thoco daHiền Thu
 

What's hot (19)

692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
 
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac tại 123doc.vn
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac   tại 123doc.vn20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac   tại 123doc.vn
20 de on thi hk2 lop 11 co dap an chinh xac tại 123doc.vn
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
Hinh hoc-affine
Hinh hoc-affineHinh hoc-affine
Hinh hoc-affine
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
 
Tu dien-vuong-tinh-chat
Tu dien-vuong-tinh-chatTu dien-vuong-tinh-chat
Tu dien-vuong-tinh-chat
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
 
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰPHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmath
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
 
De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
 
De hsg toan 9 0506 can thoco da
De hsg toan 9 0506 can thoco daDe hsg toan 9 0506 can thoco da
De hsg toan 9 0506 can thoco da
 

Similar to 12 cách chứng minh bdt

Vecto.laisac
Vecto.laisacVecto.laisac
Vecto.laisaclaisac
 
Bai tap cung va goc luong giac
Bai tap cung va goc luong giacBai tap cung va goc luong giac
Bai tap cung va goc luong giacQuyen Le
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngphamchidac
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383Manh Tranduongquoc
 
Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfMaiDng51
 
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-danThai Phuong Nguyen
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnThế Giới Tinh Hoa
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠDANAMATH
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...Megabook
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Jo Calderone
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối AOanh MJ
 

Similar to 12 cách chứng minh bdt (20)

Vecto.laisac
Vecto.laisacVecto.laisac
Vecto.laisac
 
Hh10 c2a
Hh10 c2aHh10 c2a
Hh10 c2a
 
Bai tap cung va goc luong giac
Bai tap cung va goc luong giacBai tap cung va goc luong giac
Bai tap cung va goc luong giac
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
 
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
 
Hinh chuong2
Hinh chuong2Hinh chuong2
Hinh chuong2
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdf
 
Tu dien-vuong-tinh-chat
Tu dien-vuong-tinh-chatTu dien-vuong-tinh-chat
Tu dien-vuong-tinh-chat
 
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Bdt võ quốc bá cẩn
Bdt  võ quốc bá cẩnBdt  võ quốc bá cẩn
Bdt võ quốc bá cẩn
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

12 cách chứng minh bdt

  • 1. cách chứng minh khác nhau cho bất đẳng thức quen thuộc 3 Chứng minh rằng ta luôn có : cosA + cosB + cosC ≤ 2 trong đó A, B, C là ba góc của một tam giác bất kì . (Chứng minh theo thứ tự chương trình học Phổ thông) Cách 1: Dùng tỉ số Diện Tích Kẻ các đường cao AD, BE, CF Đặt S∆AEF = S1 , S∆BF D = S2 , S∆CED = S3 , S∆ABC = S S1 S2 S3 ⇒ cosA = ; cosB = ; cosC = S S S S1 AF.AE 1 AF AE = ≤ ( + )(1) S AB.AC 2 AB AC Tương tự S2 1 F B BD =≤ ( + )(2) S 2 AB BC S3 1 CD CE =≤ ( + )(3) S 2 BC AC Cộng (1), (2), (3) ta có 1 AF AE 1 F B BD 1 CD CE 3 cosA + cosB + cosC ≤ ( + )+ ( + )+ ( + ) = (đpcm) 2 AB AC 2 AB BC 2 BC AC 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều. Cách 2: Vận dụng bất đẳng thức :Erdos-Mordell Cho tam giác ABC. M là một điểm bất kì nằm trong tam giác . Đặt x1 = MA, x2 = MB, x3 = MC , và p1 , p2 , p3 lần lượt là khoảng cách từ M đến BC, CA, AB tương ứng. Khi đó ta có bất đẳng thức x1 + x2 + x3 ≥ 2(p1 + p2 + p3 ) Vận dụng giải bài trên: Gọi O , R là tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC, CA.. Ta dễ dàng nhận thấy A = MOB. OM OM Do đó :cosA = cos(MOB) = = OB R ON OP Tương tự cosB = ; cosC = R R OM + ON + OP 1 OA + OB + OC 3 Do đó cosA+cosB+cosC = ≤ ( ) = ( đpcm).(Erdos- R 2 R 2 Mordell) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều. Cách 3: Sử dụng BĐT Trêbưsep. Gọi a, b, c là ba cạnh tam giác, sử dụng công thức hình chiếu ta có: a = c.cosB + b.cosC, b = a.cosC + c.cosB, c = a.cosB + b.cosA, Cộng ba biểu thức trên ta có: a + b + c = (c + b)cosA + (a + c)cosB + (a + b)cosC Không mất tính tổng quát giả sử: a ≥ b ≥ c, ta có: cosA ≤ cosB ≤ cosC (c + b) ≤ (a + c) ≤ (a + b) Do đó :a + b + c = (c + b)cosA + (a + c)cosB + (a + b)cosC 1 ≥ (cosA + cosB + cosC)(c + b + a + c + a + b) ( Trêbưsep) 3 1 laisac 1
  • 2. 3 ⇒ cosA + cosB + cosC ≤ (đpcm) 2 Đẳng thức xảy ra khi tam giác ABC đều. Cách 4: Phuong pháp vectơ. Gọi I và r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, và M, N, P lần lượt là tiếp điểm của đường tròn đó với các cạnh AB, AC, BC ,ta có −− → − → − → − − − → − − → − → − − → → → 0 ≤ (IM + IN + IP )2 ⇔0 ≤ 3r2 + 2(IM.IN + IM.IP + IP .IN) (*) − − − → → Ta nhận thấy IM.IN = 2r2 cosMIN = −2r2 cosA ( Vì MIN và góc A bù nhau) − − − → → − − → → Tương tự :IM.IP = −2r2 cosB, IP .IN = −2r2 cosC 3 Vậy từ (*) suy ra cosA + cosB + cosC ≤ (dpcm) 2 Cách 5: Phuong pháp vectơ. Lấy A, B, C lần lượt là ba gốc của ba véctơ đơn vị sau −→ −−→ − → − = AB , − = BC , − = CA . → e1 → e2 → e3 AB BC CA Ta có :0 ≤ (− + − + − )2 ⇔0 ≤ 3 + 2(− e2 + − e3 + − e1) 0 ≤ 3 − 2(cosA + cosB + cosC) → → → e1 e2 e3 → e1 →e2 → e3 3 ⇔ cosA + cosB + cosC ≤ 2 Cách 6: Quan hệ bất đẳng thức Schur. 3 b2 + c2 − a2 a2 + c2 − b2 a2 + b2 − c2 3 cosA + cosB + cosC ≤ ⇔ + + ≤ 2 2bc 2ac 2ab 2 ⇔b2a + c2a + c2 b + a2 b + a2c + b2c ≤ 3abc ⇔ a(a − b)(a − c) + b(b − c)(b − a) + c(c − a)(c − b) ≥ 0( Schur) 2 Cách 7: Sử dụng tam thức bậc hai. 3 A+B A−B C 3 Xét cosA + cosB + cosC − = 2cos( )cos( ) + 1 − 2sin2 − 2 2 2 2 2 C A−B 2 C 1 = 2sin( )cos( ) − 2sin ( ) − 2 2 2 2 C A−B 1 Đặt x = sin( ). Xét tam thức f (x) = −2x2 + 2cos( ).x − 2 2 2 2 A−B Có (∆) = cos ( ) − 1 ≤ 0, và hệ số a = −2 < 0,Nên f (x) ≤ 0 với mọi x 2 3 Hay cosA + cosB + cosC ≤ 2 Cách 8: Sử dụng hàm số. A+B A−B C Ta có cosA + cosB + cosC = 2cos( )cos( ) + 1 − 2sin2 . 2 2 2 C 2 A−B Đặt x = sin( ), điều kiện 0 < x < 1.Xét hàm số f (x) = −2x + 2cos( ).x + 1 2 2 1 A−B 3 Lập bảng xét dấu ta có f (x) ≤ fM ax (x) = 1 + cos( )≤ 2 2 2 Cách 9: Tổng bình phương. 3 A+B A−B C 1 Xét cosA + cosB + cosC − = 2cos( )cos( ) − 2sin2 − 2 2 2 2 2 C 1 A−B 2 1 2 A−B = −2[sin( ) − cos( )] − sin ( ) ≤ 0 (Đúng) 2 2 2 2 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A=B=C Cách 10: BĐT lượng giác cơ bản A+B A−B Ta có : cosA + cosB + cosC = 2cos( )cos( ) + cosC 2 2 A+B ≤ 2cos( ) + cosC ( đẳng thức xảy ra khi A=B) 2 C C C 1 3 3 ˆ = 2sin( ) − 2sin2 ( ) + 1 = −2[sin( ) − ]2 + ≤ ( đẳng thức xảy ra khi C = 600 ) 2 2 2 2 2 2 2 laisac 2
  • 3. 3 Vậy :cosA + cosB + cosC ≤ 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều. Cách 11: Đánh Giá BĐT -Tam giác ABC không nhọn, Giả sử góc A ≥ 900 A+B A−B A+B Ta có :cosA + cosB = 2cos( ).cos( ) ≤ 2cos( ) (1) 2 2 2 C + 600 C − 600 C + 600 cosC + cos600 = 2cos( ).cos( ) ≤ 2cos( ) (2) 2 2 2 Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có: A+B C + 600 cosA + cosB + cosC + cos600 ≤ 2[cos( ) + cos( )] 2 2 A + B + C + 600 = 4cos( ) = 4cos600 (3) 4 3 Suy ra cosA + cosB + cosC ≤ 3cos600 = 2 Nếu A nhọn, thì (1), (2), (3) đều thỏa mãn. Cách 12: Hàm lồi Nếu tam giác không nhọn, luôn đúng ! : π π Xét hàm số f(x) = cosx trong (0; ) Ta có f’(x) = -sinx , f”(x)=-cosx <0 với ∀x ∈ (0; ) 2 2 π Do đó hàm f(x) = cosx lồi trên (0; ) 2 A+B+C Do đó f (A) + f (B) + f (C) ≤ 3f ( ) 3 π 3 ⇔ cosA + cosB + cosC ≤ 3cos( ) = 3 2 Đẳng thức xảy ra khi tam giác ABC đều hết 3