SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
RỐI LOẠN
THĂNG BẰNG
KIỀM TOAN
NHÓM BS 18 THÁNG
TỔNG QUAN
• Cân bằng toan kiềm đóng vai trò quan trọng
trong hằng định nội môi cũng như trong hầu hết
các hoạt động sinh lý phụ thuộc vào tình trạng
toan kiềm của cơ thể
• Acids luôn được tạo ra trong hoạt động sống của
cơ thể
• Tuy nhiên, sự sản xuất acid được cân bằng với
sự sản xuất bases nên tình trạng toan kiềm của
cơ thể được duy trì ổn định
GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM
Acid:
• Acid một phân tử có thể cho proton H+ trong nước.
• Acid bao gồm acid bay hơi và acid không bay hơi (
acid cố định):
 Acid bay hơi: H2CO2 được tạo ra từ quá trình
chuyển hóa carbohdrates và lipid.
 Acid cố định: H2SO4 được tạo ra từ quá trình
chuyển hóa các protein có cầu nối sulfur, các acid
amin như cysteine và metheonine, HCl được tạo ra
từ quá trình chuyển hóa lysine, arginine và histidine
GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM
Base:
• Acid một phân tử có thể nhận proton H+ trong nước.
• Acid bao gồm base mạnh và base yếu :
 Base mạnh: ion OH-
 Base yếu: ion HCO3- ( Bicarbonate)
• Trong thực tế, tình trạng toan máu phổ biến hơn kiềm
máu. Bởi vì cơ thể có xu hướng sản xuất ra nhiều acid
hơn kiềm.
GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM
pH và [H+] máu:
• [H+] trong máu từ 38 đến 42 nEq/L
• pH là một thuật ngữ khác để diễn giải [H+] trong máu
được sử dụng phổ biến hơn
• pH = - log [H+]
• pH biểu hiện cho tình trạng toan kiềm trong máu
GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM
pH và [H+] máu:
• [H+] trong máu từ 38 đến 42 nEq/L
• pH là một thuật ngữ khác thay thế cho khái nhiệm [H+]
trong máu, được sử dụng phổ biến hơn
• pH = - log [H+]
• pH biểu hiện cho tình trạng toan kiềm trong máu
 pH máu bình thường từ 7,38 đến 7,42.
 pH < 7,38: máu có xu hướng toan
 pH > 7,42: máu có xu hướng kiềm
GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM
pH và [H+] máu:
• [H+] trong máu từ 38 đến 42 nEq/L
• pH là một thuật ngữ khác thay thế cho khái nhiệm [H+]
trong máu, được sử dụng phổ biến hơn
 pH = - log [H+]
• pH biểu hiện cho tình trạng toan kiềm trong máu
 pH máu bình thường từ 7,38 đến 7,42.
 pH < 7,38: máu có xu hướng toan
 pH > 7,42: máu có xu hướng kiềm
GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM
Các hệ đệm acid base
• Hệ đệm acid-base đóng vai trò
giữ cho pH máu ổn định.
• Trong cơ thể có 3 hệ đệm chính:
 Hệ đệm trong máu: Bicarbonate
(HCO3-), Phosphate (HPO4
2-),
Protein và Hemoglobin (Hb)
 Hệ đệm hô hấp: thải CO2
 Hệ đệm thận: tiết H+ và tái hấp
thu HCO3-
GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM
Các hệ đệm acid base trong máu
• Hệ đệm Bicarbonate (HCO3-)
 HCl + NaHCO2 -----> H2CO3 + NaCl
 NaOH + H2CO3 -----> NaHCO3 + H2O
• Hệ đệm Phosphate (HPO4
2-)
 HCl + Na2HPO4 -----> NaH2PO4 + NaCl
 NaOH + NaH2PO4 -----> Na2HPO4 + H2O
• Hệ đệm Protein
 OH- + R-COOH -----> R-COO - + H20
 H+ + R-NH2 -----> R-NH3+
GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM
Hệ đệm hô hấp và thận
GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM
Các hệ đệm acid base
• Trong 3 hệ đệm, hệ đệm trong máu là nhanh nhất, điều
chỉnh pH về bình thường trong vài giây.
• Hệ đệm hô hấp chỉnh pH về bình thường trong vài phút
• Hệ đệm thận chỉnh pH về bình thường trong vài giờ
đến vài ngày
• Hệ đệm thận tuy hoạt động chậm nhưng đóng vai trò
mạnh hơn trong quá trình duy trình cân bằng acid-base
trong dịch cơ thể
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
• Rối loạn toan kiềm là tình trạng toan hóa máu hoặc
kiềm hóa máu hoặc cả hai gây ra các triệu chứng
lâm sàng đặc trưng cho từng rối loạn tương ứng.
• Có 4 rối loạn nguyên phát
 Toan hô hấp
 Toan chuyển hóa
 Kiềm hô hấp
 Kiềm chuyển hóa
RỐI LOẠN TOAN KIỀM (LS)
TOAN HÔ HẤP
• Thở nhanh nông
• Giảm nhịp tim
• Khó thở
• Đau đầu
• Mệt mỏi
• Yếu cơ
• Rối loạn nhịp tim
• Tăng Kali máu
RỐI LOẠN TOAN KIỀM (LS)
TOAN CHUYỂN HÓA
• Đau đầu
• Giảm nhịp tim
• Giảm trương lực cơ
• Thở Kussmal
( thở nhanh nông)
• Da ửng đỏ
• Nôn ói
• Buồn nôn
RỐI LOẠN TOAN KIỀM (LS)
KIỀM HÔ HẤP
• Co giật
• Lú lẩn
• Lơ mơ
• Thở nhanh, sâu
• Nhịp tim nhanh
• Hạ kali máu
• Choáng váng
• Buồn nôn, nôn ói
• Châm chích
RỐI LOẠN TOAN KIỀM (LS)
KIỀM CHUYỂN HÓA
• Mệt mỏi
• Lú lẩn
• Kích thích
• Nhịp tim nhanh
• Nôn ói
• Buồn nôn
• Tiêu chảy
• Run cơ
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
Rối loạn toan kiềm được
chia thành 2 nhóm là rối loạn
chuyển hóa và hô hấp dựa
trên kết quả của khí máu
động mạch:
 Toan chuyển hóa
 Kiềm chuyển hóa
 Toan hô hấp (cấp, mạn)
 Kiềm hô hấp (cấp,
mạn)
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
Anion gap
Là sai biệt giữa tổng số ion dương không
đo được và ion âm không đo được.
AG = ([Na+] + [K+]) – ([Cl-] +[HCO3-])
Bình thường
AG = 12 ± 4 mEq/l (không có K+)
16 ± 4 mEq/l (có K+)

More Related Content

Similar to Rối loạn toan kiềm - 18th.pptx

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
Nguyễn Như
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
SoM
 
pdfslide.net_bai-giang-hoa-hoc-hemoglobin.pdf
pdfslide.net_bai-giang-hoa-hoc-hemoglobin.pdfpdfslide.net_bai-giang-hoa-hoc-hemoglobin.pdf
pdfslide.net_bai-giang-hoa-hoc-hemoglobin.pdf
QuangHunhVit
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOANRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
SoM
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 

Similar to Rối loạn toan kiềm - 18th.pptx (20)

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
 
pdfslide.net_bai-giang-hoa-hoc-hemoglobin.pdf
pdfslide.net_bai-giang-hoa-hoc-hemoglobin.pdfpdfslide.net_bai-giang-hoa-hoc-hemoglobin.pdf
pdfslide.net_bai-giang-hoa-hoc-hemoglobin.pdf
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMKHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOANRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI - KIỀM TOAN
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềm
 
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfCÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
 
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMMỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
Chuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tietChuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tiet
 

Recently uploaded

SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfSGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
HongBiThi1
 
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdfSGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf haySGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất haySGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfSGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
 
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdfSGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
 
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptxKhám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf haySGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất haySGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 

Rối loạn toan kiềm - 18th.pptx

  • 1. RỐI LOẠN THĂNG BẰNG KIỀM TOAN NHÓM BS 18 THÁNG
  • 2. TỔNG QUAN • Cân bằng toan kiềm đóng vai trò quan trọng trong hằng định nội môi cũng như trong hầu hết các hoạt động sinh lý phụ thuộc vào tình trạng toan kiềm của cơ thể • Acids luôn được tạo ra trong hoạt động sống của cơ thể • Tuy nhiên, sự sản xuất acid được cân bằng với sự sản xuất bases nên tình trạng toan kiềm của cơ thể được duy trì ổn định
  • 3. GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM Acid: • Acid một phân tử có thể cho proton H+ trong nước. • Acid bao gồm acid bay hơi và acid không bay hơi ( acid cố định):  Acid bay hơi: H2CO2 được tạo ra từ quá trình chuyển hóa carbohdrates và lipid.  Acid cố định: H2SO4 được tạo ra từ quá trình chuyển hóa các protein có cầu nối sulfur, các acid amin như cysteine và metheonine, HCl được tạo ra từ quá trình chuyển hóa lysine, arginine và histidine
  • 4. GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM Base: • Acid một phân tử có thể nhận proton H+ trong nước. • Acid bao gồm base mạnh và base yếu :  Base mạnh: ion OH-  Base yếu: ion HCO3- ( Bicarbonate) • Trong thực tế, tình trạng toan máu phổ biến hơn kiềm máu. Bởi vì cơ thể có xu hướng sản xuất ra nhiều acid hơn kiềm.
  • 5. GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM pH và [H+] máu: • [H+] trong máu từ 38 đến 42 nEq/L • pH là một thuật ngữ khác để diễn giải [H+] trong máu được sử dụng phổ biến hơn • pH = - log [H+] • pH biểu hiện cho tình trạng toan kiềm trong máu
  • 6. GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM pH và [H+] máu: • [H+] trong máu từ 38 đến 42 nEq/L • pH là một thuật ngữ khác thay thế cho khái nhiệm [H+] trong máu, được sử dụng phổ biến hơn • pH = - log [H+] • pH biểu hiện cho tình trạng toan kiềm trong máu  pH máu bình thường từ 7,38 đến 7,42.  pH < 7,38: máu có xu hướng toan  pH > 7,42: máu có xu hướng kiềm
  • 7. GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM pH và [H+] máu: • [H+] trong máu từ 38 đến 42 nEq/L • pH là một thuật ngữ khác thay thế cho khái nhiệm [H+] trong máu, được sử dụng phổ biến hơn  pH = - log [H+] • pH biểu hiện cho tình trạng toan kiềm trong máu  pH máu bình thường từ 7,38 đến 7,42.  pH < 7,38: máu có xu hướng toan  pH > 7,42: máu có xu hướng kiềm
  • 8. GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM Các hệ đệm acid base • Hệ đệm acid-base đóng vai trò giữ cho pH máu ổn định. • Trong cơ thể có 3 hệ đệm chính:  Hệ đệm trong máu: Bicarbonate (HCO3-), Phosphate (HPO4 2-), Protein và Hemoglobin (Hb)  Hệ đệm hô hấp: thải CO2  Hệ đệm thận: tiết H+ và tái hấp thu HCO3-
  • 9. GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM Các hệ đệm acid base trong máu • Hệ đệm Bicarbonate (HCO3-)  HCl + NaHCO2 -----> H2CO3 + NaCl  NaOH + H2CO3 -----> NaHCO3 + H2O • Hệ đệm Phosphate (HPO4 2-)  HCl + Na2HPO4 -----> NaH2PO4 + NaCl  NaOH + NaH2PO4 -----> Na2HPO4 + H2O • Hệ đệm Protein  OH- + R-COOH -----> R-COO - + H20  H+ + R-NH2 -----> R-NH3+
  • 10. GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM Hệ đệm hô hấp và thận
  • 11. GIẢI THÍCH CÁC KHÁI NIỆM Các hệ đệm acid base • Trong 3 hệ đệm, hệ đệm trong máu là nhanh nhất, điều chỉnh pH về bình thường trong vài giây. • Hệ đệm hô hấp chỉnh pH về bình thường trong vài phút • Hệ đệm thận chỉnh pH về bình thường trong vài giờ đến vài ngày • Hệ đệm thận tuy hoạt động chậm nhưng đóng vai trò mạnh hơn trong quá trình duy trình cân bằng acid-base trong dịch cơ thể
  • 12. RỐI LOẠN TOAN KIỀM • Rối loạn toan kiềm là tình trạng toan hóa máu hoặc kiềm hóa máu hoặc cả hai gây ra các triệu chứng lâm sàng đặc trưng cho từng rối loạn tương ứng. • Có 4 rối loạn nguyên phát  Toan hô hấp  Toan chuyển hóa  Kiềm hô hấp  Kiềm chuyển hóa
  • 13. RỐI LOẠN TOAN KIỀM (LS) TOAN HÔ HẤP • Thở nhanh nông • Giảm nhịp tim • Khó thở • Đau đầu • Mệt mỏi • Yếu cơ • Rối loạn nhịp tim • Tăng Kali máu
  • 14. RỐI LOẠN TOAN KIỀM (LS) TOAN CHUYỂN HÓA • Đau đầu • Giảm nhịp tim • Giảm trương lực cơ • Thở Kussmal ( thở nhanh nông) • Da ửng đỏ • Nôn ói • Buồn nôn
  • 15. RỐI LOẠN TOAN KIỀM (LS) KIỀM HÔ HẤP • Co giật • Lú lẩn • Lơ mơ • Thở nhanh, sâu • Nhịp tim nhanh • Hạ kali máu • Choáng váng • Buồn nôn, nôn ói • Châm chích
  • 16. RỐI LOẠN TOAN KIỀM (LS) KIỀM CHUYỂN HÓA • Mệt mỏi • Lú lẩn • Kích thích • Nhịp tim nhanh • Nôn ói • Buồn nôn • Tiêu chảy • Run cơ
  • 17. RỐI LOẠN TOAN KIỀM Rối loạn toan kiềm được chia thành 2 nhóm là rối loạn chuyển hóa và hô hấp dựa trên kết quả của khí máu động mạch:  Toan chuyển hóa  Kiềm chuyển hóa  Toan hô hấp (cấp, mạn)  Kiềm hô hấp (cấp, mạn)
  • 21. RỐI LOẠN TOAN KIỀM Anion gap Là sai biệt giữa tổng số ion dương không đo được và ion âm không đo được. AG = ([Na+] + [K+]) – ([Cl-] +[HCO3-]) Bình thường AG = 12 ± 4 mEq/l (không có K+) 16 ± 4 mEq/l (có K+)