SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
TTrrưườờnngg ccaaoo đđẳẳnngg ccộộnngg đđồồnngg HHàà NNộộii 
KKhhooaa:: CCNNKKTT ĐĐiiệệnn –– ĐĐiiệệnn TTửử.. 
Chuyên đề: Vật liệu sắt từ 
Lớp: Điện 1 – K8 
Nhóm : 1 
Làm pp: Lê Thanh Long
CCÁÁCC TTHHÀÀNNHH VVIIÊÊNN 
Đặng Đức Linh 
Lê Thanh Long 
Dương Văn GIới 
Đinh Văn Duy 
Nguyễn Lam Sơn 
Trần Đức Việt 
Lê Thu Hà 
Nguyễn Văn Phúc
3 
I 
II 
III 
NỘI DUNG 
Khái niệm chung 
Các loại vật liệu từ chính 
Mạch từ và tính toán mạch từ 
IV Nam châm điện
Sắt từ là các chất có từ tính mạnh, hay khả năng 
hưởng ứng mạnh dưới tác dụng của từ trường ngoài, 
mà tiêu biểu là sắt(Fe), và tên gọi "sắt từ" được đặt cho 
nhóm các chất có tính chất từ giống với sắt. 
Tính sắt từ dùng để chỉ thuộc tính (từ tính mạnh) của 
các chất sắt từ. 
•Chất sắt từ là một trong những vật liệu được sử dụng 
sớm nhất trong lịch sử loài người, với việc sử dụng các 
đá nam châm làm la bàn hoặc làm các vật dụng hút sắt 
thép (thực chất đó là các quặng Fe3O4) từ hơn 2000 
năm trước 
4 
II Khái niệm chung
5 
II 
Các loại vật liệu từ chính 
2.1.Những vật liệu từ mềm 
Đặc điểm 
ĐĐôộ ̣ ttưừ ̀ tthhâẩm̉m ccaaoo 
LLưực̣c kkhhaáńngg ttưừ ̀ nnhhoỏ̉ 
TTôổn̉n tthhâất́t ttrrêễ ̃ nnhhoỏ̉
6 
II 
Các loại vật liệu từ chính 
2.1.1.Sắt (thép cacbon thấp) 
Nhìn chung sắt thỏi 
chứa một lượng nhỏ 
tạp chất như là 
cacbon,sulfua,mangan 
silic ….làm yếu đi từ 
tính của nó.
7 
Il 
Các loại vật liệu từ chính 
Thép điện cacbon thấp 
hoặc tấm điên là 1 loại 
khác của sắt thỏi: 
+Độ dày :0,2 đến 0,4 mm 
+Cacbon <0,04% và 
không vượt quá 0.06% 
nguyên tố khác 
+Độ từ thẩm : 3500-4500 
+Lực kháng từ :100-62Am
8 
II Các loại vật liệu từ chính 
Các thành phần hoá học và các tính chất từ của 1 vài loại sắt 
Vật liệu Tạp chất Các tính chất từ 
C O2 
Độ từ thẩm Lực kháng 
Ban đâù Lớn nhất 
tư ̀HC(A/m) 
μμmin 
max 
Sắt thỏi 0,02 0,06 250 7000 64 
Sắt điện phân 0,02 0,01 600 15000 28 
Sắt cacbonyl 0,005 0,005 3300 21000 6,4 
Sắt điện phân nóng chảy 0,01 - - 61000 7,2 
Sắt tinh chế trong 
0,005 0,003 6000 200000 3,2 
H2 
Sắt tinh chế cao trong H2 - - 340000 2,4 
Tinh thể đơn của sắt tinh 
- - - 1.430000 0,8 
khiết ủ trongH2
9 
II Các loại vật liệu từ chính 
2.1.2 Thép điện 
Là loại vật liệu mềm 
chính, được sản xuất 
ra nhiều loại khác 
nhau 
Được pha silic 
nhằng tăng điện trở 
xuất ,tăng đợ từ 
thẩm,giảm lực kháng 
từ
10 
Các loại vật liệu từ chính 
II 
Mật độ và điện trở suất của thép phụ thuộc vào thành 
phần Si 
Số đầu tiên 
trong kí hiệu 
cấp độ thép 
Mức độ hợp 
kim thép với 
Si 
Thành phần 
Si 
Mật độ(Mg/m3) Điện trở 
suất(μΩ.m) 
1 Hợp kim thấp 0,8-1,8 7,80 0,25 
2 Hợp kim vừa 1,8-2,8 7,75 0,40 
3 Hợp kim cao 2,8-3,8 7,65 0,50 
4 Hợp kim cực 
cao 
3,8-4,8 7,55 0,60
2.1.3.Những hợp kim có độ từ thẩm cao 
o Tên chung chỉ những hợp kim sắt Ni.Hợp kim Ni cao chứa 72 
đên 80% và những hợp kim Ni thấp chứa từ 40 đến 50%. 
Chúng được ứng dụng để chế tạo các lõi thép của các MBA 
nhỏ,cuộn kháng ,rơle và các phần tử mạch từ. 
11 
II Các loại vật liệu từ chính
12 
II Các loại vật liệu từ chính 
2.2.Vật liệu từ cứng: 
Thép hợp kim được tôi cứng thành các loại mactensit 
Hợp kim đúc 
Nam châm dạng bột 
Ferit cứng 
Những hợp kim biến dạng đàn hồi và các băng từ
13 
II Các loại vật liệu từ chính 
2.2.1.Thép hợp kim được tôi cứng thành các loại 
mactensit: 
−Thép này là vật liệu đơn giản nhất và có sẵn để sản xuất 
nam châm vĩnh cửu. 
−Là hỗn hợp gồn: túngen,crôm,môlipđen và côbát. 
−Hiện nay ít được sử dụng vì tính chất từ thấp.
14 
II Các loại vật liệu từ chính 
2.2.2.Một số loại hợp kim cứng khác 
Hợp kim nam châm cứng :hợp kim 3 nguyên tố Al-Ni- 
Fe,chúng có một năng lượng từ lớn. 
Nam châm bột. 
Ferit nam châm cứng: bao gồm ferit bari,côban và vài loại 
khác ,phổ biến nhất là ferit bari BaO.6fe2O3.có điện trở suất 
cao gấp hàng triệu lần so với hợp kim cứng. 
Băng từ và các hợp kim biến dạng dẻo: các thép nam 
châm cứng và các hợp kim có thể sử dụng để chế tạo các 
băng từ sao chép và các băng từ ghi âm thanh,các dây kim 
loại
FFeerriitt ttâầǹn ssôố ́ ccaaoo 
Ferit với các vòng 
trễ hình hiǹh chữ nhâṭ 
FFeerriitt nnaamm cchhââmm mmêềm̀m 
15 
II Các loại vật liệu từ chính 
2.3.Những vật liệu từ đặc biệt 
Những vật liệu 
từ đặc biệt 
Sắt từ 
được dùng 
đặc biệt 
FFeerriitt 
Chất điện 
từ môi 
FFeerriitt ttưừ ̀ ggiiaảỏo
 Khái niệm: Mạch từ là gồm lõi sắt từ có hay không có 
các khe hở không khí và từ thông sẽ đóng kín qua 
chúng. 
 Mạch từ rất đơn giản bao gồm bởi lõi cuộn dây hình 
xuyến 
16 
III Mạch từ và tính toán mạch từ 
Cuộn dây hình xuyến
 Cách tính toán mạch từ : 
− Tính toán một mạch từ chỉ là xác 
định sức từ động theo các giá trị 
của từ thông đã cho, các kích 
thước của mạch và bản chất của 
các vật liệu đã được dùng. 
+ Đầu tiên ta chia nhỏ mạch từ 
thành các đoạn nhỏ … có cùng 
tiết diện trên toàn bộ chiều dài 
của nó. 
+ Tiếp theo ta xác định cảm ứng từ 
B= Φ/S trên mỗi đoạn và tìm 
cường độ tương ứng của từ 
trường theo các đường cong từ 
hoá tự nhiên 
17 
III Mạch từ và tính toán mạch từ 
Ảnh minh hoạ các đường cong 
từ hoá tự nhiên
Cường độ của từ trường trong khe hở hay trong 
vật liệu không từ sẽ được tính nhờ công thức 
H0=B0/μ0≈0,8.106B0 
Trong đó: +H0 – được xác định bằng [A/m] 
+B0 - bằng tesla 
Theo lý thuyết Ampe ,tổng số của các từ áp trên 
tất cả các đoạn mạch là bằng với dòng tổng 
H1l1+H2l2+H0l0+……=Iω 
18 
III Mạch từ và tính toán mạch từ
19 
IV Nam châm điện 
Nam châm điện là một thiết bị gồm có cuộn dây từ 
hoá và một mạch từ phần động 2 được gọi là nêm từ, 
được kéo bởi phần chính mạch từ 1 với một lực được 
cho bởi công thức gần đúng sau đây: 
F≈4.105.B2.S 
Trong đó :F xác định bằng N.Cảm ứng từ B tính bằng 
T và điện tích cực S tính bằng m2 
 Ứng dụng: nam châm điện được dùng rộng rãi ví dụ 
như cố định các chi tiết gia công trong máy công cu 
̣,trong các ATN điện,các Relay,cơ cấu phanh…..
Câu hỏi: 
1. Nam châm điện là gì?Ứng dụng của nam 
châm điện trong công nghiệp sản xuất? 
2. Kể một số vật liệu từ? 
3. Nam châm vĩnh cửu và nam châm điện 
khác nhau ở chỗ nào? 
20
1.Khái niệm: nam châm điện là 1 dụng cụ tạo từ 
trường hay 1 nguồn sản sinh ra từ trường hoạt 
động nhờ từ trường sinh ra bởi cuộn dây có 
dòng điện chạy qua. 
Ứng dụng thường gặp: 
+ Máy phát điện 
+ Động cơ điện 
+ Rơle điện từ 
+ Một số thứ khác như :loa điện ,cần cẩu 
điện,đệm từ ,tivi,máy tính…. 
21
2.Một số vật liệu sắt từ : 
Sắt(thép cacbon thấp) 
Thép điện 
Hợp kim sắt Ni 
Nam châm dạng bột 
Ferit từ cứng…. 
22
3.Nam châm điện khác vs nam châm vĩnh 
cửu ở chỗ: nam châm vĩnh cửu có cảm 
ứng từ cố định còn nam châm điện có 
cảm ứng từ có thể thay đổi được nhờ việc 
điều khiển dòng điện chạy qua cuộn dây. 
23
CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ THEO DÕI 
THE END 
24

More Related Content

What's hot

Thiết bị diện tử công nghiệp
Thiết bị diện tử công nghiệpThiết bị diện tử công nghiệp
Thiết bị diện tử công nghiệpQuang Thinh Le
 
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)Quang Thinh Le
 
Vat lieu co khi 5 nhiet luyenthep
Vat lieu co khi 5   nhiet luyenthepVat lieu co khi 5   nhiet luyenthep
Vat lieu co khi 5 nhiet luyenthepIUH
 
Chuong 4 nhiet luyen thep
Chuong 4 nhiet luyen thepChuong 4 nhiet luyen thep
Chuong 4 nhiet luyen thepTrần Xuân
 
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Tốc Độ(Sensor Engineering - Speed Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Tốc Độ(Sensor Engineering - Speed Sensor)Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Tốc Độ(Sensor Engineering - Speed Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Tốc Độ(Sensor Engineering - Speed Sensor)Quang Thinh Le
 

What's hot (8)

Nhiet Dien Tro
Nhiet Dien TroNhiet Dien Tro
Nhiet Dien Tro
 
khuyet tat va pp kiem tra( )
khuyet tat va pp kiem tra( ) khuyet tat va pp kiem tra( )
khuyet tat va pp kiem tra( )
 
Thiết bị diện tử công nghiệp
Thiết bị diện tử công nghiệpThiết bị diện tử công nghiệp
Thiết bị diện tử công nghiệp
 
Hoa Ke
Hoa KeHoa Ke
Hoa Ke
 
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
 
Vat lieu co khi 5 nhiet luyenthep
Vat lieu co khi 5   nhiet luyenthepVat lieu co khi 5   nhiet luyenthep
Vat lieu co khi 5 nhiet luyenthep
 
Chuong 4 nhiet luyen thep
Chuong 4 nhiet luyen thepChuong 4 nhiet luyen thep
Chuong 4 nhiet luyen thep
 
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Tốc Độ(Sensor Engineering - Speed Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Tốc Độ(Sensor Engineering - Speed Sensor)Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Tốc Độ(Sensor Engineering - Speed Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Tốc Độ(Sensor Engineering - Speed Sensor)
 

Similar to Lê long

17.2 ăn mòn &amp; chống
17.2 ăn mòn &amp; chống17.2 ăn mòn &amp; chống
17.2 ăn mòn &amp; chốngNghia Phan
 
Bai tap vat lieu dien
Bai tap vat lieu dienBai tap vat lieu dien
Bai tap vat lieu dienHạ Đâu
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_13.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_13.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_13.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_13.pdftruongvanquan
 
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-ir
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-irChapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-ir
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-irthaian_dt
 
Bài 23 sự ăn mòn kim loại
Bài 23   sự ăn mòn kim loạiBài 23   sự ăn mòn kim loại
Bài 23 sự ăn mòn kim loạiLong Vu
 
Gom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien dai
Gom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien daiGom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien dai
Gom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien daiNguyen Thanh Tu Collection
 
Vật liệu từ mềm
Vật liệu từ mềmVật liệu từ mềm
Vật liệu từ mềmtruyenmon
 
Hợp Kim của Fe
Hợp Kim của FeHợp Kim của Fe
Hợp Kim của FeLong Vu
 
Cong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tayCong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tayHaiLe216
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdftruongvanquan
 
Hàn thép các bon và hop kim cao
Hàn thép các bon và hop kim caoHàn thép các bon và hop kim cao
Hàn thép các bon và hop kim caoTuan Giang
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_9.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_9.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_9.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_9.pdftruongvanquan
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_8.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_8.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_8.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_8.pdftruongvanquan
 

Similar to Lê long (20)

17.2 ăn mòn &amp; chống
17.2 ăn mòn &amp; chống17.2 ăn mòn &amp; chống
17.2 ăn mòn &amp; chống
 
Bai tap vat lieu dien
Bai tap vat lieu dienBai tap vat lieu dien
Bai tap vat lieu dien
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_13.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_13.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_13.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_13.pdf
 
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-ir
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-irChapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-ir
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-ir
 
Bài 23 sự ăn mòn kim loại
Bài 23   sự ăn mòn kim loạiBài 23   sự ăn mòn kim loại
Bài 23 sự ăn mòn kim loại
 
Chuong 8 vat lieu dan dien
Chuong 8  vat lieu dan dienChuong 8  vat lieu dan dien
Chuong 8 vat lieu dan dien
 
Gom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien dai
Gom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien daiGom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien dai
Gom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien dai
 
Vật liệu từ mềm
Vật liệu từ mềmVật liệu từ mềm
Vật liệu từ mềm
 
Chuong 9 vat lieu tu
Chuong 9  vat lieu tuChuong 9  vat lieu tu
Chuong 9 vat lieu tu
 
Hợp Kim của Fe
Hợp Kim của FeHợp Kim của Fe
Hợp Kim của Fe
 
Cong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tayCong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tay
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
 
Hàn thép các bon và hop kim cao
Hàn thép các bon và hop kim caoHàn thép các bon và hop kim cao
Hàn thép các bon và hop kim cao
 
Chương 5 cam bien do bien dang
Chương 5 cam bien do bien dangChương 5 cam bien do bien dang
Chương 5 cam bien do bien dang
 
Slideda4ydienhoa1cuakimloai
Slideda4ydienhoa1cuakimloaiSlideda4ydienhoa1cuakimloai
Slideda4ydienhoa1cuakimloai
 
Dacn
DacnDacn
Dacn
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_9.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_9.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_9.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_9.pdf
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_8.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_8.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_8.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_8.pdf
 
Luu huynh
Luu huynhLuu huynh
Luu huynh
 
Lecture dlth htth
Lecture dlth htthLecture dlth htth
Lecture dlth htth
 

Lê long

  • 1. TTrrưườờnngg ccaaoo đđẳẳnngg ccộộnngg đđồồnngg HHàà NNộộii KKhhooaa:: CCNNKKTT ĐĐiiệệnn –– ĐĐiiệệnn TTửử.. Chuyên đề: Vật liệu sắt từ Lớp: Điện 1 – K8 Nhóm : 1 Làm pp: Lê Thanh Long
  • 2. CCÁÁCC TTHHÀÀNNHH VVIIÊÊNN Đặng Đức Linh Lê Thanh Long Dương Văn GIới Đinh Văn Duy Nguyễn Lam Sơn Trần Đức Việt Lê Thu Hà Nguyễn Văn Phúc
  • 3. 3 I II III NỘI DUNG Khái niệm chung Các loại vật liệu từ chính Mạch từ và tính toán mạch từ IV Nam châm điện
  • 4. Sắt từ là các chất có từ tính mạnh, hay khả năng hưởng ứng mạnh dưới tác dụng của từ trường ngoài, mà tiêu biểu là sắt(Fe), và tên gọi "sắt từ" được đặt cho nhóm các chất có tính chất từ giống với sắt. Tính sắt từ dùng để chỉ thuộc tính (từ tính mạnh) của các chất sắt từ. •Chất sắt từ là một trong những vật liệu được sử dụng sớm nhất trong lịch sử loài người, với việc sử dụng các đá nam châm làm la bàn hoặc làm các vật dụng hút sắt thép (thực chất đó là các quặng Fe3O4) từ hơn 2000 năm trước 4 II Khái niệm chung
  • 5. 5 II Các loại vật liệu từ chính 2.1.Những vật liệu từ mềm Đặc điểm ĐĐôộ ̣ ttưừ ̀ tthhâẩm̉m ccaaoo LLưực̣c kkhhaáńngg ttưừ ̀ nnhhoỏ̉ TTôổn̉n tthhâất́t ttrrêễ ̃ nnhhoỏ̉
  • 6. 6 II Các loại vật liệu từ chính 2.1.1.Sắt (thép cacbon thấp) Nhìn chung sắt thỏi chứa một lượng nhỏ tạp chất như là cacbon,sulfua,mangan silic ….làm yếu đi từ tính của nó.
  • 7. 7 Il Các loại vật liệu từ chính Thép điện cacbon thấp hoặc tấm điên là 1 loại khác của sắt thỏi: +Độ dày :0,2 đến 0,4 mm +Cacbon <0,04% và không vượt quá 0.06% nguyên tố khác +Độ từ thẩm : 3500-4500 +Lực kháng từ :100-62Am
  • 8. 8 II Các loại vật liệu từ chính Các thành phần hoá học và các tính chất từ của 1 vài loại sắt Vật liệu Tạp chất Các tính chất từ C O2 Độ từ thẩm Lực kháng Ban đâù Lớn nhất tư ̀HC(A/m) μμmin max Sắt thỏi 0,02 0,06 250 7000 64 Sắt điện phân 0,02 0,01 600 15000 28 Sắt cacbonyl 0,005 0,005 3300 21000 6,4 Sắt điện phân nóng chảy 0,01 - - 61000 7,2 Sắt tinh chế trong 0,005 0,003 6000 200000 3,2 H2 Sắt tinh chế cao trong H2 - - 340000 2,4 Tinh thể đơn của sắt tinh - - - 1.430000 0,8 khiết ủ trongH2
  • 9. 9 II Các loại vật liệu từ chính 2.1.2 Thép điện Là loại vật liệu mềm chính, được sản xuất ra nhiều loại khác nhau Được pha silic nhằng tăng điện trở xuất ,tăng đợ từ thẩm,giảm lực kháng từ
  • 10. 10 Các loại vật liệu từ chính II Mật độ và điện trở suất của thép phụ thuộc vào thành phần Si Số đầu tiên trong kí hiệu cấp độ thép Mức độ hợp kim thép với Si Thành phần Si Mật độ(Mg/m3) Điện trở suất(μΩ.m) 1 Hợp kim thấp 0,8-1,8 7,80 0,25 2 Hợp kim vừa 1,8-2,8 7,75 0,40 3 Hợp kim cao 2,8-3,8 7,65 0,50 4 Hợp kim cực cao 3,8-4,8 7,55 0,60
  • 11. 2.1.3.Những hợp kim có độ từ thẩm cao o Tên chung chỉ những hợp kim sắt Ni.Hợp kim Ni cao chứa 72 đên 80% và những hợp kim Ni thấp chứa từ 40 đến 50%. Chúng được ứng dụng để chế tạo các lõi thép của các MBA nhỏ,cuộn kháng ,rơle và các phần tử mạch từ. 11 II Các loại vật liệu từ chính
  • 12. 12 II Các loại vật liệu từ chính 2.2.Vật liệu từ cứng: Thép hợp kim được tôi cứng thành các loại mactensit Hợp kim đúc Nam châm dạng bột Ferit cứng Những hợp kim biến dạng đàn hồi và các băng từ
  • 13. 13 II Các loại vật liệu từ chính 2.2.1.Thép hợp kim được tôi cứng thành các loại mactensit: −Thép này là vật liệu đơn giản nhất và có sẵn để sản xuất nam châm vĩnh cửu. −Là hỗn hợp gồn: túngen,crôm,môlipđen và côbát. −Hiện nay ít được sử dụng vì tính chất từ thấp.
  • 14. 14 II Các loại vật liệu từ chính 2.2.2.Một số loại hợp kim cứng khác Hợp kim nam châm cứng :hợp kim 3 nguyên tố Al-Ni- Fe,chúng có một năng lượng từ lớn. Nam châm bột. Ferit nam châm cứng: bao gồm ferit bari,côban và vài loại khác ,phổ biến nhất là ferit bari BaO.6fe2O3.có điện trở suất cao gấp hàng triệu lần so với hợp kim cứng. Băng từ và các hợp kim biến dạng dẻo: các thép nam châm cứng và các hợp kim có thể sử dụng để chế tạo các băng từ sao chép và các băng từ ghi âm thanh,các dây kim loại
  • 15. FFeerriitt ttâầǹn ssôố ́ ccaaoo Ferit với các vòng trễ hình hiǹh chữ nhâṭ FFeerriitt nnaamm cchhââmm mmêềm̀m 15 II Các loại vật liệu từ chính 2.3.Những vật liệu từ đặc biệt Những vật liệu từ đặc biệt Sắt từ được dùng đặc biệt FFeerriitt Chất điện từ môi FFeerriitt ttưừ ̀ ggiiaảỏo
  • 16.  Khái niệm: Mạch từ là gồm lõi sắt từ có hay không có các khe hở không khí và từ thông sẽ đóng kín qua chúng.  Mạch từ rất đơn giản bao gồm bởi lõi cuộn dây hình xuyến 16 III Mạch từ và tính toán mạch từ Cuộn dây hình xuyến
  • 17.  Cách tính toán mạch từ : − Tính toán một mạch từ chỉ là xác định sức từ động theo các giá trị của từ thông đã cho, các kích thước của mạch và bản chất của các vật liệu đã được dùng. + Đầu tiên ta chia nhỏ mạch từ thành các đoạn nhỏ … có cùng tiết diện trên toàn bộ chiều dài của nó. + Tiếp theo ta xác định cảm ứng từ B= Φ/S trên mỗi đoạn và tìm cường độ tương ứng của từ trường theo các đường cong từ hoá tự nhiên 17 III Mạch từ và tính toán mạch từ Ảnh minh hoạ các đường cong từ hoá tự nhiên
  • 18. Cường độ của từ trường trong khe hở hay trong vật liệu không từ sẽ được tính nhờ công thức H0=B0/μ0≈0,8.106B0 Trong đó: +H0 – được xác định bằng [A/m] +B0 - bằng tesla Theo lý thuyết Ampe ,tổng số của các từ áp trên tất cả các đoạn mạch là bằng với dòng tổng H1l1+H2l2+H0l0+……=Iω 18 III Mạch từ và tính toán mạch từ
  • 19. 19 IV Nam châm điện Nam châm điện là một thiết bị gồm có cuộn dây từ hoá và một mạch từ phần động 2 được gọi là nêm từ, được kéo bởi phần chính mạch từ 1 với một lực được cho bởi công thức gần đúng sau đây: F≈4.105.B2.S Trong đó :F xác định bằng N.Cảm ứng từ B tính bằng T và điện tích cực S tính bằng m2  Ứng dụng: nam châm điện được dùng rộng rãi ví dụ như cố định các chi tiết gia công trong máy công cu ̣,trong các ATN điện,các Relay,cơ cấu phanh…..
  • 20. Câu hỏi: 1. Nam châm điện là gì?Ứng dụng của nam châm điện trong công nghiệp sản xuất? 2. Kể một số vật liệu từ? 3. Nam châm vĩnh cửu và nam châm điện khác nhau ở chỗ nào? 20
  • 21. 1.Khái niệm: nam châm điện là 1 dụng cụ tạo từ trường hay 1 nguồn sản sinh ra từ trường hoạt động nhờ từ trường sinh ra bởi cuộn dây có dòng điện chạy qua. Ứng dụng thường gặp: + Máy phát điện + Động cơ điện + Rơle điện từ + Một số thứ khác như :loa điện ,cần cẩu điện,đệm từ ,tivi,máy tính…. 21
  • 22. 2.Một số vật liệu sắt từ : Sắt(thép cacbon thấp) Thép điện Hợp kim sắt Ni Nam châm dạng bột Ferit từ cứng…. 22
  • 23. 3.Nam châm điện khác vs nam châm vĩnh cửu ở chỗ: nam châm vĩnh cửu có cảm ứng từ cố định còn nam châm điện có cảm ứng từ có thể thay đổi được nhờ việc điều khiển dòng điện chạy qua cuộn dây. 23
  • 24. CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ THEO DÕI THE END 24