SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
Download to read offline
Phân tích Hệ thống Đo
lường (MSA)
 MSA cho dữ liệu liên tục
 MSA cho dữ liệu rời rạc
 Các mục tiêu học tập
● Hiểu được lỗi đo lường
● Hiểu được MSA cho dữ liệu biến thiên
● Hiểu được MSA cho dữ liệu rời rạc
Measurement System Analysis- 2
 Định nghĩa Phân tích Hệ thống Đo lường
- MSA (Phân tích Hệ thống Đo lường)
- Đánh giá hay thẩm định hệ thống đo lường để đảm bảo sự tin cậy của dữ liệu.
- Trước khi thu thập dữ liệu để xác định năng lực hiện tại (ví dụ đường cơ sở) của
quá trình cần được cải tiến, chúng ta cần khảng định dữ liệu được thu thập có
tin cậy hay không.
 Thuật ngữ
 Đo lường
Chỉ định các giá trị bằng số cho vật liệu cũng như thể hiện các thuộc tính chắc
chắn của vật liệu.
- Eisenhart, C.(1963)
Hệ thống đo lường
Khái niệm bao quát bao gồm tất cả các hệ thống thường dùng để lấy được giá trị
đo, như là dụng cụ hay phương pháp đo, thiết bị khác, phần mềm, môi trường đo,
quy trình đo, người đo, ..
Phân tích Hệ thống Đo lường
Measurement System Analysis- 3
 Sự cần thiết cho MSA (Phân tích Hệ thống Đo lường)
Trọng lượng của
hòn đá này là gì?
Sự đo lường đúng trở
thành dữ liệu cơ sở cho ra
quyết định đúng.
Tổng quan về Hệ thống Đo lường
8Kg 10Kg 7Kg
 Bởi vì các hoạt động cải tiến được đưa ra qua sử
dụng dữ liệu, phân tích thực sự có ý nghĩa, hay là
sự cải tiến không thể xảy ra, nếu dự liệu là không
tin cậy.
 Do đó, Dữ liệu cơ bản để ra quyết định chính là
dữ liệu đo.
 Do vậy, đánh giá hệ thống đo lường là điều cơ
bản nhất và quan trọng nhất trong các hoạt động
cải tiến, cũng như nó là cần thiết để hiểu biết hệ
thống đo lường, tạo ra dữa liệu, cơ sở để ra quyết
định.
Measurement System Analysis- 4
Trong các ví dụ dưới đây, hệ thống đo lường là gì, và phân tích hệ thống đo
lường nên được thực hiện thế nào?
 Ví dụ 1
Công ty A muốn tăng sự tận dụng của khách hàng với thông tin trong Homepage.
Để đạt mục đích, họ thi hành một dự án, bằng cách đặt sự tận dụng của khách
hàng về hê thống IT như là Y.
 Ví dụ 2
Trong công ty B, Sự không hài lòng của R&D với sự hoạch định và chiến lược
sản phẩm được biết là ở mức Cao. Do đó, Quản lý Hồng trong phòng chiến lược
thực hiện một dự án để nâng cao sự hài lòng về sự hoạch định & chiến lược sản
phẩm.
 Ví dụ 3
Nhà hàng C, Chuyên về giao đồ ăn, muốn tăng doanh số bánh hàng ngày. Để đạt
được điều này, Họ thực hiện một dự án giảm thời gian Lead time giao đồ ăn,
đây là thời gian được tính từ lúc đặt hàng tới lúc giao hàng.
 Các ví dụ về phân tích hệ thống đo lường
Measurement System Analysis- 5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hrs
Very dissatisfied ← → Very satisfied
Dữ liệu thực tế
: 100% sai
hỏng
Dữ liệu đo được : 5% sai
hỏng
(Phần lớn mọi người sử dụng
hệ thống nhiều hơn 9 giờ mỗi
tuần) LSL
<Ví dụ 1>
Y : Tận dụng hệ thống IT (thời gian sử dụng)
Họ chỉ kết nối tới homepage thông qua internet,
Nhưng không sử dụng hệ thống.
Tôi không thể chỉ ra sự sử dụng thông tin thực tế
bằng việc đo thời gian kết nối tới home page
Measurement System Analysis- 6
<Ví dụ 2>
Y : Sự không hài lòng về sự hoạch định và chiến lược sản phẩm
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
USL
Dữ liệu đo được
: 8% sai hỏng
Dữ liệu thực tế
: 74% sai hỏng
Rất không hài lòng ← → Rất hài lòng
Thứ tự đo được về sự
không hài lòng là rất
thấp, nó tương phản với
lời đồn đó là rất cao.
Hóa ra mọi người trả lời có lợi
hơn, bởi vì họ nói rằng ‘chúng
ta đang thu thập dữ liệu về sự
không hài lòng”
Measurement System Analysis- 7
<Ví dụ 3>
Y : Thời gian L/T của giao hàng (Từ lúc đặt hàng tới lúc giao hàng)
Tôi nhận đơn hàng lúc
2:30 và giao lúc 2h45.
Thời gian mất 15 phút.
Bạn đã nhận đơn hàng và giao
hàng vào lúc mấy giờ?
Thưa quý khách, tôi có thể xin
thời gian đặt hàng và thời gian
bạn nhận được đồ ăn của bạn
không?
Vâng.
tôi dặt hàng lúc 2:25 và
nhận đồ ăn vào lúc 2:50.
Hmm.. Báo cáo của thư ký về giao
hàng không chính xác. Để giảm lead
time giao hàng, tôi cần kiểm tra trước
tiên là về L/T giao hàng đã đo được
chính xác như thế nào.
Measurement System Analysis- 8
Phân tích Hệ thống Đo lường dữ liệu liên tục
Biến thiên quá quá trình được quan sát
Biến thiên quá trình thực tế
Khả năng lặp lại
Bias
(Độ lệch)
Stability
(Độ ổn định)
Khả năng tái sinh
Biến thiên của đo lường
 Các kiểu biến thiên của dữ liệu liên tục
Biến thiên quá
trình trong dài
hạn
Biến thiên quá
trình trong ngắn
hạn
Biến thiên giữa
các hệ thống đo
lường
Biến thiên trong
hệ thống đo
lường
Linearity
(Độ tuyến tính)
Accuracy
Precision
Về cơ bản, hệ thống đo
lường phải có năng lực
phân biệt.
Measurement System Analysis- 9
 Các loại lỗi của Hệ thống Đo lường
 Lỗi của đo lường = Accuracy (hướng tâm) + Precision (Biến thiên)
 Accuracy
- Chỉ ra giá trị đo gần với giá trị thực như thế nào (khía cạnh trung bình)
- Phân tích hiệu chuẩn được yêu cầu → Tần suất, phương pháp, và quy trình hiệu chuẩn
 Precision
- Chỉ ra sự khác biệt giữa các giá trị đo được (Khía cạnh biến thiên)
- Phân tích Gage R&R được yêu cầu → cải tiến dụng cụ, cải tiến và chuẩn hóa phương
pháp đo.
MS
product
total 

 

MS
product
total
2
2
2


 

Bias
Variation
True
value
Measuremen
t value
측정 오프셋
True
value
Measurement
value
Measurement System Analysis- 10
- High Accuracy
- High Precision
- High Accuracy
- Low Precision
- Low Accuracy
- Low Precision
- Low Accuracy
- High Precision
 Accuracy & Precision
Accuracy
Precision
Measurement System Analysis- 11
 Nguyên nhân của sự biến thiên Accuracy
 Bias (độ lệch)
Sự khác biệt giữa giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo và giá trị tham khảo.
Accuracy tốt hơn, nhận được với bias nhỏ hơn.
Reference
value
Observed
Average
Bias
0.75 0.80
mtotal = mproduct + mMS
total  product  MS
Measurement System Analysis- 12
 Stability (Độ ổn định)
Tổng biến thiên sinh ra từ các giá trị đo, khi mẫu tham khảo giống nhau hay
đặc tính nhất định của cùng một mẫu, được đo trong một giai đoạn dài.
Stability
Time 2
Time 1
total  product  MS
Measurement System Analysis- 13
 Linearity (độ tuyến tính)
Sự khác biệt trong các giá trị bias trong toàn bộ phạm vi đo. Độ tuyến tính được
gọi là tốt khi Bias là hằng số trong tất cả phạm vi đo của dụng cụ.
Bad linearity
No bias
Good linearity
True Value
Observed value
Bias
Measurement System Analysis- 14
 Các nguyên nhân của biến thiên Precision
 Khả năng lặp lại (Repeatability)
Sự biến thiên trong các giá trị đo được, khi một người đo cùng một đặc tính của
cùng một sản phẩm sử dụng cùng một dụng cụ nhiều lần.
Reference
value
Average Average
Reference
value
Good repeatability Bad
repeatability
Measurement System Analysis- 15
 Khả năng tái sinh (Reproducibility)
Biến thiên trong các giá trị đo được khi hệ thống đo lường khác nhau được sử dụng
để đo cùng một đặc tính của cùng một mẫu.
- Khi cùng một đặc tính của cùng một mẫu được đo bởi các người đo khác
nhau, sử dụng cùng dụng cụ đo.
- Khi cùng đặc tính sản phẩm của cùng một mẫu được đo bởi cùng người đo
với dụng cụ khác nhau.
Reproducibity
Operator A
Operator B
Operator C
Gage C
Gage B
Gage A
Measurement System Analysis- 16
 Năng lực phân biệt (Khả năng phân biệt)
- Khả năng hệ thống đo lường phát hiện và hiển thị thay đổi nhỏ nhất trong các
đặc tính đang được đo. Nó cúng được đề cập như là độ phân giải.
- HTĐL với năng lực phân biệt kém sẽ không phù hợp để dùng xác định sự biến
thiên quá quá trình.
- Đơn vị nhỏ nhất của phép đo nên có khả năng đo với cấp chính xác/phân biệt
nhỏ hơn 1/10 phạm vi kỹ thuật hay khoảng biến thiên của quá trình.
Phân biệt kém
Phân biệt tốt
Measurement System Analysis- 17
 Quy trình Phân tích Hệ thống Đo lường cho dữ liệu liên tục
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 5
Xem xét cơ sở dữ liệu cho đo lường
Xem xét năng lực phân biệt
Xem xét Accuracy (khác biệt với giá trị thực)
Xem xét precision (Biến thiên qua nhiều giá trị đo)
Xem xét độ ổn định (Sự biến thiên theo thời gian)
- Khảng định chủ đề phân tích (X, Y)
- Khảng định định nghĩa vận hành
- Khảng định kiểu dữ liệu, tiêu chuẩn…
Bước 6 Xem xét quá trình phân tích và rút ra kết luận
Xem xét Bias
Xem xét Linearity
Xem xét Repeatability
Xem xét Reproducibility
Measurement System Analysis- 18
 Ví dụ
Chúng tôi thực hiện 01 dự án để cải
tiến ‘Thời gian truy cập MIS’.
‘Thời gian truy cập MIS’ là thời gian
tiêu tốn để truy cập HT Management
Information System và thông tin điều
tra, theo yêu cầu từ team leader và
phòng liên quan. Thời gian truy cập
được khảng định từ hệ thống máy tính,
ghi nhớ lại nó một cách tự động.
No Access Date Person
Access
Time
(unit: min)
1 2010. 11. 1 KD Hong K 20
2 2010. 11. 1 KD Hong K 17
3 2010. 11. 2 SS Lee C 35
4 2010. 11. 3 SS Lee K 22
5 2010. 11. 4 KD Hong K 14
6 2010. 11. 5 SS Lee K 7
7 2010. 11. 5 KD Hong K 30
8 2010. 11. 6 KD Hong 42
9 2010. 11. 7 SS Lee K 43
10 2010. 11. 8 KD Hong K 17
… … … …
50 2010. 11. 31 KD Hong K 23
Measurement System Analysis- 19
Bước 1 Xem xét các cơ sở dữ liệu cho đo lường
- Y của dự án : thời gian truy cập MIS
- Kiểu dữ liệu : Liên tục (thời gian)
- Tiêu chuẩn : 5 ~ 50 phút
Bước 2 Xem xét năng lực phân giải
- Biến thiên quá trình : Max (43 min) – Min (7 min) = 36 min
- Đơn vị đo nhỏ nhất : 1 phút
- Năng lực phân biệt : 1/36
→ Từ năng lực phân biệt tốt hơn 1/10 của biến thiên quá trình, năng lực
phân biệt được đảm bảo.
Measurement System Analysis- 20
Bước 3 Xem xét Accuracy
Xem xét accuracy của ‘thời gian truy cập MIS’ từ hệ thống máy tính, so sánh
với các giá trị đo bằng tay với sự đo lường tự động từ hệ thống máy tính cho
từng lần truy cập. (Filename : MSA_MIS.MTW)
Thời gian truy cập
được đo bằng hệ
thống máy tính
Thời gian truy cập
được đo bằng tay (Giá
trị thực)
Measurement System Analysis- 21
 Phân tích sử dụng Minitab (Linearity and Bias)
Stat > Quality Tools > Gage Study > Gage Linearity and Bias Study...
1
2
3
Vào biến thiên của quá trinh (PV)
(PV = 6 X standard deviation = 6 X 12.22 = 73.32)
Measurement System Analysis- 22
Re f e r e n c e V a lu e
Bi
a
s
50
40
30
20
10
5.0
2.5
0.0
-2.5
-5.0
0
Regression
95% CI
Data
Avg Bias
P
e
r
c
e
n
t
Bias
Linearity
8
4
0
Constant 2.443 2.000 0.257
Slope -0.07646 0.07399 0.332
Predictor Coef SE Coef P
Gage Linearity
S 2.86440 R-Sq 11.8%
Linearity 5.60576 %Linearity 7.6
Average 0.6 0.8 *
8 -1.0 1.4 *
13 4.0 5.5 *
15 -1.0 1.4 *
16 1.0 1.4 *
18 4.0 5.5 *
20 0.0 0.0 *
30 5.0 6.8 *
Reference Bias %Bias P
Gage Bias
Gage name:
Date of study:
Reported by:
Tolerance:
Misc:
Percent of Process Variation
Gage Linearity and Bias Study for Meas ure Avg.
 Graph Analysis
%Linearity
= 7.6%
%Bias
= 0.8%
Measurement System Analysis- 23
 Tiêu chuẩn đánh giá
Tiêu chuẩn chung cho đánh giá bias và linearity
Bias / Linearity Evaluation Criteria
Good 5% or less
Considerable 5~10 %
Need Improvement 10% or greater
- Kết luận
> Bias: 0.82% là tốt
> Linearity: 7.65% có thể xem xét, phụ thuộc vào chi phí hay hiệu quả của
hoạt động.
Measurement System Analysis- 24
Bước 4 Xem xét Precision
• Bước 4-1 : Kiểm tra khả năng lặp lại và khả năng tái sinh của hệ
thống đo.
2 người đo 3 lần trên từng mẫu
→ Có thể đo khả năng lặp lại hay tái sinh
[Note] Lựa chọn các mẫu
Mẫu nên được lựa chọn từ quá trình và phải đại diện cho toàn bộ phạm vi hoạt đông.
Phạm vi mẫu > Biến thiên quá trình Phạm vi mẫu = Biết thiên QT Phạm vi mẫu <
Biến thiên QT
MS (Hệ thống đo) cho các MS (Hệ thống đo) cho
kết quả tốt hơn thực tế của nó kết quả tồi hơn thực tế của nó
Good !!
“Bad” “Bad”
Measurement System Analysis- 25
• Bước 4-2 : Đo mẫu đã chọn
- Thứ tự đo là ngẫu nhiên
- Đảm bảo sự đo lường là blind, không nên để những người tham gia đo
được biết là họ đang trong quá trình thực nghiệm đo lường.
-Lặp lại tất cả các phép đo.
Measurement System Analysis- 26
• Bước 4-3 Minitab Analysis – Gage R&R Study
【 1 】 Enter data (File name: GR&r.MTW)
Vào dữ liệu
theo dạng xếp
chồng
Measurement System Analysis- 27
【 2 】 Phân tích bằng Minitab
Stat > Quality Tools > Gage Study > Gage R&R Study (Crossed)...
1
2
3
4
5
6
Vào dung sai quá trình
(Tolerance), nếu biết
*Tolerance=USL-LSL
Minitab cung cấp ANOVA và Xbar and R cho
phương pháp phân tích. Tuy nhiên, ANOVA là
phương pháp phổ biến hơn cho phân tích.
Đây là bởi vì ANOVA xem xét tương tác giữa
người và linh kiện.
Vào tên dụng cụ, ngày
và các thông tin khác.
Measurement System Analysis- 28
Gage R&R
%Contribution
Source VarComp (of VarComp)
Total Gage R&R 1.943 1.40
Repeatability 1.617 1.17
Reproducibility 0.326 0.24
Appraiser 0.000 0.00
Appraiser*Sample 0.326 0.24
Part-To-Part 136.741 98.60
Total Variation 138.683 100.00
Process tolerance = 45
Study Var %Study Var %Tolerance
Source StdDev (SD) (5.15 * SD) (%SV) (SV/Toler)
Total Gage R&R 1.3938 7.1779 11.84 15.95
Repeatability 1.2715 6.5481 10.80 14.55
Reproducibility 0.5709 2.9401 4.85 6.53
Appraiser 0.0000 0.0000 0.00 0.00
Appraiser*Sample 0.5709 2.9401 4.85 6.53
Part-To-Part 11.6936 60.2221 99.30 133.83
Total Variation 11.7764 60.6484 100.00 134.77
Number of Distinct Categories = 11
【 3 】 Diễn giải Minitab Session
Khả năng phân biệt của hệ
thống đo
Thành phần sai
lệch chuẩn trong
biến thiên.
 Biến thiên giữa các chi tiết khác nhau là:
98.60%
 Biến thiên do hệ thống đo lường: 1.40%
- Biến thiên do khả năng lặp lại: 1.17%
- Biến thiên do khả năng tái sinh: 0.24%
> BT do khả năng tái sinh của người đo:
0.00%
> Tương tác giữa người đo và linh kiện:
0.24%
Biến thiên do hệ
thống đo, so sánh
với dung sai kỹ
thuật.
Measurement System Analysis- 29
Description %Contribution
%Study Variation
or %Tolerance
Number of
Distinct Categories
Accept < 1% < 10% > 10
Consider cost/
importance
1~10% 10~30% 4~9
Reject > 10% > 30% < 4
 4 Tiêu chuẩn để đánh giá MS (Hệ thống Đo lường)
> %Contribution
> %Study Variation
> %Tolerance
> Number of Distinct Categories
Kết luận MS với kết quả
phân tích MSA thế nào?
Measurement System Analysis- 30
Total Variation
Total Gage R&R = 20%
Total Gage R&R = 75%
Total Gage R&R = 100%
20% biến thiên gây bởi hệ
thống đo (MS) có nghĩa là
gì?
Biến thiên của quá trình được gây
ra bởi biến thiên của dụng cụ.
Trong tổng biến thiên, biến
thiên từ dụng cụ là 75%
Trong tổng biến thiên, biến
thiên từ dụng cụ là 20%
 %Study Variation
Measurement System Analysis- 31
Product tolerance
LSL USL
% dung sai chỉ ra cái gì?
%Tolerance = 20%
%Tolerance = 50%
%Tolerance = 100% Dung sai của sản phẩm và biến
thiên của của dụng cụ là giống nhau
So với dung sai của sản phẩm,
biến thiên của dụng cụ là 50%
So với dung sai của sản phẩm,
biến thiên của dụng cụ là 20%
 %Tolerance
Measurement System Analysis- 32
Pe
rc
e
n
t
Part-to-Part
Reprod
Repeat
Gage R&R
100
50
0
% Contribution
% Study Var
% Tolerance
Sa
m
p
l
e
R
a
n
g
e
5.0
2.5
0.0
_
R=2.25
UCL=5.792
LCL=0
1 2
Sa
m
p
l
e
M
e
a
n
45
30
15
_
_
X=24.22
UCL=26.52
LCL=21.91
1 2
Sampl e
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
45
30
15
A pprai s er
2
1
45
30
15
Sampl e
A
v
e
ra
g
e
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
45
30
15
1
2
Appraiser
Gage name:
Date of study:
Reported by:
Tolerance:
Misc:
C ompon e n t s of Va r ia t ion
R C h a r t by Appr a ise r
Xba r C h a r t by Appr a ise r
M e a su r e me n t by Sa mple
M e a su r e me n t by Appr a ise r
Appr a ise r * Sa mple In t e r a c t ion
Gage R&R (ANOVA) for Meas urement
【 4 】 Giải thích đồ thị
Trả lời cho “ Tỷ lệ của Gage R&R so với tổng biến
thiên có đủ nhỏ?”
% của Gage R&R, Repeatability, and
Reproducibility càng gần 0(zero), càng tốt.
Trả lời cho “Giá trị đo lặp lại của từng người đo có
ổn định không?”
CHÚ Ý !!!
Nếu giá trị đo tiến đến giới hạn kiểm soát của biểu
đồ R, nguyên nhân phải được điều tra và mẫu phải
được đo mới.
Trả lời cho “Có đủ năng lực phân biệt các chi tiết
khác nhau không?
Ngược lại với biểu đồ R, các điểm đo càng xa
control limits càng tốt.
Measurement System Analysis- 33
Pe
rc
e
n
t
Part-to-Part
Reprod
Repeat
Gage R&R
100
50
0
% Contribution
% Study Var
% Tolerance
Sa
m
p
l
e
R
a
n
g
e
5.0
2.5
0.0
_
R=2.25
UCL=5.792
LCL=0
1 2
Sa
m
p
l
e
M
e
a
n
45
30
15
_
_
X=24.22
UCL=26.52
LCL=21.91
1 2
Sampl e
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
45
30
15
A pprai s er
2
1
45
30
15
Sampl e
A
v
e
ra
g
e
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
45
30
15
1
2
Appraiser
Gage name:
Date of study:
Reported by:
Tolerance:
Misc:
C ompon e n t s of Va r ia t ion
R C h a r t by Appr a ise r
Xba r C h a r t by Appr a ise r
M e a su r e me n t by Sa mple
M e a su r e me n t by Appr a ise r
Appr a ise r * Sa mple In t e r a c t ion
Gage R&R (ANOVA) for Meas urement
Trả lời “Các mẫu được chọn có phản ánh sự
biến thiên quá trình có tốt không?”
Có các giá trị chắc chắn, chỉ ra rằng mẫu
không phản ánh sự biến thiên của quá trình.
Trả lời cho “Có sự khác nhau quan trọng
giữa các người đo?”
Mong muốn không có sự khác biệt giữa các
người đo.
Trả lời cho “Từng người đo cùng mẫu có
khác nhau không?”
Mong muốn là các giá trị đo của các người đo
khác nhau, trên cùng một mẫu là bằng nhau
Measurement System Analysis- 34
• Step 4-4: Phân tích Minitab – Gage Run Chart
Stat > Quality Tools > Gage Study > Gage Run Chart
1
2
Measurement System Analysis- 35
- Giải thích đồ thị
> Đồ thị hiển thị khả năng tái sinh và khả năng lặp lại bởi người đo và sản phẩm.
> Nó dễ dàng phát hiện ra các thói quen đo lường của người đo cụ thể, vấn đề xảy ra khi
đo mẫu cụ thể..
> Đường nét đứt ở giữa chỉ ra trung bình của tất cả các giá trị đo.
A ppra is e r
Me
a
s
u
r
e
me
n
t
Mean
40
30
20
10
40
30
20
10
Mean
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
1
2
Appraiser
Gage name:
Date of study:
Reported by:
Tolerance:
Misc:
Panel variable: Sample
Gage Run Chart of Meas urement by Sample, Apprais er
Measurement System Analysis- 36
• Bước 4-5: Các hành động khắc phục khi kết quả phân tích là không
tốt
- Xem xét xem phân tích được thực hiện thích hợp
> Mẫu được chọn có đại diện cho toàn bộ biến thiên không?
> Các nhân tố không bình thường, có xuất hiện khi thực hiện thực nghiệm?
> Có sự tương tác nào giữa người và mẫu không?
> Nó có vấn đề khi lặp lại? Nó có vấn đề khi tái sinh?
- Nếu hệ thống đo không có khả năng phân biệt sự biến thiên của mẫu, bạn cần
thực hiện phân tích xem nó có khả năng đo mẫu so với tiêu chuẩn (Nó có phân
biệt được hàng tốt, xấu hay không?)
- Nếu nguồn biến thiên chiếm ưu thế là khả năng lặp lại (gage), bạn cần thay thế,
sửa chữa hay điều chỉnh dụng cụ.
- Nếu nguồn biến thiên chiếm ưu thế là khả năng tái sinh, bạn cần điều tra xu
hướng của người đo, bởi vì nó thường gây ra bởi xu hướng của người đo.
- Nếu nó là vấn đề tổng hợp, bạn cần xem xét lại SOP bởi vì nó thường gây ra
bởi SOP.
Measurement System Analysis- 37
Bước 5 Xem xét sự ổn định
Sự ổn định là khi các giá trị đo được có duy trì không đổi trong một khoảng
thời gian dài hay không.
Tiêu chuẩn đánh giá giống như là của accuracy.
Bước 6 Kết luận
Xem xét toàn diện xem có bất kỳ mẫu thuẫn về mặt logic trong phân tích hệ
thống đo lường.
“Bây giờ dữ liệu đo được từ hệ thống của chúng ta đã tin cậy chưa?
Measurement System Analysis- 38
Phân tích Hệ thống Đo lường với dữ liệu rời rạc
 Phân tích Hệ thống Đo lường với dữ liệu rời rạc
Một phân tích đánh giá, giá trị đo nhận được của dữ liệu rời rạc (ví dụ. Tốt/ xấu) về
mức độ accurate và precise tốt như thế nào
 Mục đích
- Quyết định, xem người kiểm tra ra quyết định chính xác không, dựa trên cùng
tiêu chuẩn, không phân biệt thiết bị hay ca làm việc…
- Khảng định sự đồng nhất của người kiểm tra
- Để xác nhận xem các quyết định của người kiểm tra có tương ứng với giá trị
thực hay không?
- Xác định các khu vực yêu cầu đào tạo thêm hay chuẩn hóa quy trình…
Measurement System Analysis- 39
 Gage R&R với dữ liệu rời rạc
 Tổng quan
- Thường được thực hiện với 2~3 người đo
- Thường đo 25 mẫu
- Thường đo lặp lại 2~3 lần
 Chú ý
- Phải lựa chọn mẫu đại diện cho quá trình.
> Sau đây có thể coi như hướng dẫn lựa chọn mẫu
- Chọn người đo là người thường thực hiện công việc kiểm tra. Đảm bảo rằng
nó là sự đo lường Blind.
Mẫu rất khó phân biệt tốt/xấu 20%~30%
Mẫu khó phân biệt tốt/xấu 30%~40%
Mẫu dễ phân biệt tốt/xấu 30%~40%
Mẫu rất dễ phân biệt tốt/xấu 0%~20%
Measurement System Analysis- 40
Bước 1 Kế hoạch Gage R&R
 Quy trình phân tích
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Đo mẫu được lựa chọn
Dùng Minitab phân tích: Gage R&R Study
Theo dõi các đo lường
- Lựa chọn các mẫu gồm các sản phẩm tốt/xấu lẫn lộn, đại diện cho toàn
bộ sản phẩm.
- Quyết định số lần đo/kiểm lặp lại và tái sinh
- Quyết định trình tự đánh giá
- Đo lường Blind
- Đo/ kiểm tất cả các mẫu theo trình tự người đo
- Đo kiểm lặp lại (4-5 lần)
Measurement System Analysis- 41
 Ví dụ
Một dự án cải tiến tỷ lệ sai hỏng của một quá trình sản xuất màn hình CRT sẽ
được thực hiện. Hệ thống đo lường được đánh giá theo trình tự đánh giá quá trình
kiểm cuối là chính xác hay không, khi quyết định các màn hình tốt hay xấu.
Measurement System Analysis- 42
Bước 1 Lập kế hoạch Gage R&R
- Chọn 20 mẫu lẫn lộn giữa sản phẩm tốt và xấu, đại diện cho toàn bộ các sản
phẩm.
- Số lần đo lặp lại: 2 lần
- Người đo: 2 người được quyết định
Bước 2 Đo mẫu đã chọn
- Đo kiểm các linh kiện bởi người đo, nên được thực hiện ngẫu nhiên khi có
thể
- Người đo không nên biết rằng anh ta đang tham gia vào một thử nghiệm đo
lường: Đo lường Blind
- Lặp lại toàn bộ các phép đo kiểm.
Measurement System Analysis- 43
Bước 3 Dùng Minitab phân tích – Gage R&R Study
 Vào dữ liệu (File name: Gage R&R_Slide40.MTW)
Vào dữ liệu
dạng xếp chồng
Measurement System Analysis- 44
1
3
Single column: measurement result
Samples: Sample
Appraisers: Operator
2
• Mức tin cậy (Mặc định=95%)
• Lựa chọn vùng đồ thị
• Lựa chọn vùng kết quả
(Tham khảo slide tiếp theo)
 Dùng Minitab phân tích
Stat > Quality Tools > Attribute Agreement Analysis...
Nếu giá trị đúng được biết, chỉ ra cột chứa
nó.
Nếu giá trị đúng không biết, sẽ chỉ thực hiện
sự so sánh giữa các người đo.
Measurement System Analysis- 45
Chỉ định mức độ tin cậy của
khoảng ước tính (mặc định =95%)
Lựa chọn biểu đồ dựa trên sự giống
nhau của từng người đo, và biểu đồ
dựa trên sự giống nhau giữa những
người đo và giá trị thực.
Thêm vào các biểu đồ là hiển thị
kế quả bằng số (phần trăm thông
nhất) trong session window
Measurement System Analysis- 46
Attribute Agreement Analysis for measurement
Within Appraisers
Assessment Agreement
Appraiser # Inspected # Matched Percent 95 % CI
1 20 18 90.00 (68.30, 98.77)
2 20 20 100.00 (86.09, 100.00)
# Matched: Appraiser agrees with him/herself across trials.
Each Appraiser vs Standard
Assessment Agreement
Appraiser # Inspected # Matched Percent 95 % CI
1 20 18 90.00 (68.30, 98.77)
2 20 19 95.00 (75.13, 99.87)
# Matched: Appraiser's assessment across trials agrees with the known
standard.
Assessment Disagreement
Appraiser # G / F Percent # F / G Percent # Mixed Percent
1 0 0.00 0 0.00 2 10.00
2 0 0.00 1 5.88 0 0.00
# G / F: Assessments across trials = G / standard = F.
# F / G: Assessments across trials = F / standard = G.
# Mixed: Assessments across trials are not identical.
 Diễn giải Minitab Session
Tỷ lệ giống nhau giữa
các đánh giá lặp lại
so với tổng số đo
kiểm
Tỷ lệ giống với giá trị
thực so với tổng số đo
kiểm
Tỷ lệ không giống với
giá trị thực so với
tổng số đo kiểm
% của người đo giống với kết quả
của chính anh ta, qua các lần đo
Người đo 1 giống với chính anh t
a 18 lần/ tổng 20 lần, chỉ ra tỷ lệ
giống nhau là 90%.
% đánh giá của người đo
kiểm giống với giá trị thực
(i.e. std.)
Đánh giá của người đo 2
giống với tiêu chuẩn 19 lần so
với 20 lần. Chỉ ra tỷ lệ giống
95%.
% đánh giá của người đo không
giống với giá trị thực (tiêu
chuẩn).
Trong 20 lần, đánh giá của người
đo số 2 không giống với tiêu
chuẩn theo tỷ lệ 1 trên 17 lần,
đánh giá F thay cho G, chỉ ra tỷ
lệ F/G không thống nhất là 5,9%.
Measurement System Analysis- 47
Between Appraisers
Assessment Agreement
# Inspected # Matched Percent 95 % CI
20 17 85.00 (62.11, 96.79)
# Matched: All appraisers' assessments agree with each other.
All Appraisers vs Standard
Assessment Agreement
# Inspected # Matched Percent 95 % CI
20 17 85.00 (62.11, 96.79)
# Matched: All appraisers' assessments agree with the known standard.
Attribute Agreement Analysis
Tỷ lệ giống nhau
giữa các người đo so
với tổng số lần đo
kiểm
Tỷ lệ giống nhau
giữa các người đo so
với giá trị thực (ví dụ
tiêu chuẩn)
% đánh giá của các người đo giống
với người khác.
Đánh giá của 02 người đo, giống v
ới người còn lại làn 17 trên 20 lần,
chỉ ra tỷ lệ giống nhau là 85%.
% đánh giá của tất cả các người đo
giống với tiêu chuẩn.
Đánh giá của 02 người đo giống
với tiêu chuẩn là 17 lần trên 20 lần,
chỉ ra tỷ lệ giống nhau là 85%.
Measurement System Analysis- 48
Appraiser
Percent
2
1
100
95
90
85
80
75
70
95.0% ?C I
Percent
Appraiser
Percent
2
1
100
95
90
85
80
75
70
95.0% ?C I
Percent
Date of study:
Reported by:
Name of product:
Misc:
Assessment Agreement
Within Appraisers Appraiser vs Standard
 Phân tích biểu đồ
Có thể thấy đánh giá của
từng người đo giống với
tiêu chuẩn, sử dụng khoảng
tin cậy.
Có thể thấy, từng người đo
giống với chính anh ta như
thế nào (sự giống nhau của
các giá trị lặp lại) sử dụng
khoảng tin cậy
Measurement System Analysis- 49
- Tiêu chuẩn trên có thể thay đổi theo mục đích của dự án
Ví dụ, Nếu mục đích dự án là giảm % sai hỏng từ 0.1% xuống 0.001%, hệ thống đo
phải có năng lực phát hiện là 100%.
Nếu mục đích của dự án là cải tiến chỉ số hài lòng từ 40% lên 60%, thì có thể chấp nhận
sử dụng hệ thống đo lường với năng lực phát hiện là 70% hay hơn.
- Về cơ bản, các nguyên nhân cần được điều tra, khi năng lực phát hiện không đạt được
100%.
Chỉ số
Tiêu chuẩn
(Chấp nhận)
Tiêu chuẩn
(Xem xét)
Tiêu chuẩn
(Loại bỏ)
All Appraisers vs Standard 90% ↑ 80~90% 80% ↓
 Sự đánh giá và tiêu chuẩn
Measurement System Analysis- 50
Bước 4 Theo dõi các đo lường
- Nếu có sự sai lệch đo kiểm xảy ra trong bản thân 01 người đo kiểm?
Cần xem xét tiêu chuẩn của người đo để ra kết luận, quy trình đo kiểm, đào
tạo, môi trường, đặc tính…
- Nếu sự sai lệch đo kiểm xảy ra giữa các người đo?
Cần xem xét sản phẩm mà đã xảy ra sai lệch
Cần xem xét sự khác biệt về môi trường giữa các người đo, tiêu chuẩn, quy
trình đo kiểm, đào tạo,..
- Nếu xuất hiện sai lệch giữa người đo và giá trị thực (ví dụ tiêu chuẩn)?
Cần xem xét mối quan hệ giữa giá trị thực tiêu chuẩn và người đo kiểm
- Phải xác định chính xác nguyên nhân của vấn đề, thực hiện đo sự cải tiến
của vấn đề và sau đó phân tích lại hệ thống đo lường để khảng định nó tại
mức độ có thể chấp nhận được.
Measurement System Analysis- 51
Các trường hợp ngoại trừ
 Trong trường hợp không đủ mẫu
Khi chỉ có 01 mẫu, sử dụng các mẫu thay thế, có xem xét đến các tiêu chuẩn…
vd) Chúng ta không nhất thiết phải sử dụng người thực để kiểm tra accuracy &
precision của dụng cụ đo chiều cao. Mannequin có thể được dùng để thay thế.
 Trong trường hợp thực nghiệm phá hủy
Cố gắng tìm các đặc tính thay thế thích hợp.
 Trong trường hợp đo lường lặp lại dưới cùng một điều kiện
là không thể
Chỉ kiểm tra khả năng tái sinh thôi
vd) Thời gian bay của máy bay giấy
Từ điều kiện đa dạng của mỗi lần trực thăng giấy được nâng trong không khí,
hầu như không thể lặp lại các phép đo dưới cùng một môi trường
Do vậy, trong trường hợp này, khả năng tái sinh giữa các người đo, có thể là
phân tích bởi nhiều đo trong cùng một thời gian.
Measurement System Analysis- 52
Tóm tắt
 Phân tích Hệ thống Đo lường
Đánh giá hay thẩm định hệ thống đo lường để đảm bảo sự tin cậy của dữ liệu.
Trước khi thu thập dữ liệu để xác định năng lực hiện tại (vd. đường cơ sở) của quá
trình, cần cải tiến, cần khảng định dữ liệu được thu thập có tin cậy không.
 Biến thiên từ Hệ thống Đo lường
Biến thiên giữa các hệ thống
đo lường
Biến thiên trong hệ thống đo
lường
Precision
Reproducibility
(Khả năng lặp lại)
Repeatability
(Khả năng tái sinh)
Accuracy
Bias- Độ lệch
Linearity- Độ tuyến tính
Stability- Độ ổn định

More Related Content

What's hot

Quy trình xử lý sản phẩm không phù hợp
Quy trình xử lý sản phẩm không phù hợpQuy trình xử lý sản phẩm không phù hợp
Quy trình xử lý sản phẩm không phù hợp
minhlean
 
82944459 pttq-kinh-do-group
82944459 pttq-kinh-do-group82944459 pttq-kinh-do-group
82944459 pttq-kinh-do-group
Camryn Huynh
 
huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao
huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-baohuong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao
huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao
2311990
 

What's hot (20)

Phan phoi-chuan
Phan phoi-chuanPhan phoi-chuan
Phan phoi-chuan
 
Giáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượngGiáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượng
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
 
Quy trình xử lý sản phẩm không phù hợp
Quy trình xử lý sản phẩm không phù hợpQuy trình xử lý sản phẩm không phù hợp
Quy trình xử lý sản phẩm không phù hợp
 
Đề tài: Chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị, 9đ
Đề tài: Chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị, 9đĐề tài: Chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị, 9đ
Đề tài: Chương trình dự báo doanh thu bán hàng cho siêu thị, 9đ
 
An toàn vệ sinh lao động khi làm việc trên cao.pdf
An toàn vệ sinh lao động khi làm việc trên cao.pdfAn toàn vệ sinh lao động khi làm việc trên cao.pdf
An toàn vệ sinh lao động khi làm việc trên cao.pdf
 
Luận văn: Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty cổ phần dược phẩm Minh...
Luận văn: Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty cổ phần dược phẩm Minh...Luận văn: Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty cổ phần dược phẩm Minh...
Luận văn: Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty cổ phần dược phẩm Minh...
 
Báo cáo thực tập quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần may 10
Báo cáo thực tập quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần may 10Báo cáo thực tập quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần may 10
Báo cáo thực tập quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần may 10
 
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà Bè
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà BèChiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà Bè
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà Bè
 
Bao chay bao khoi
Bao chay bao khoiBao chay bao khoi
Bao chay bao khoi
 
Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè HAY
Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè HAYỨng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè HAY
Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè HAY
 
Phân tích khái quát tình hình tài chính của tổng công ty sữa Việt Nam Vinamilk
Phân tích khái quát tình hình tài chính của tổng công ty sữa Việt Nam VinamilkPhân tích khái quát tình hình tài chính của tổng công ty sữa Việt Nam Vinamilk
Phân tích khái quát tình hình tài chính của tổng công ty sữa Việt Nam Vinamilk
 
82944459 pttq-kinh-do-group
82944459 pttq-kinh-do-group82944459 pttq-kinh-do-group
82944459 pttq-kinh-do-group
 
Phan tich kqhdkd mai linh
Phan tich kqhdkd mai linhPhan tich kqhdkd mai linh
Phan tich kqhdkd mai linh
 
G7.tieu luan.viet tien
G7.tieu luan.viet tienG7.tieu luan.viet tien
G7.tieu luan.viet tien
 
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty bia Sài Gòn – Hà Nội - Gửi miễn ...
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty bia Sài Gòn – Hà Nội  - Gửi miễn ...Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty bia Sài Gòn – Hà Nội  - Gửi miễn ...
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty bia Sài Gòn – Hà Nội - Gửi miễn ...
 
Báo cáo - Ngành dệt may của Việt Nam
Báo cáo - Ngành dệt may của Việt NamBáo cáo - Ngành dệt may của Việt Nam
Báo cáo - Ngành dệt may của Việt Nam
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh xà bông của công ty TNHH –ESCOCO Việt Na...
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh xà bông của công ty TNHH –ESCOCO Việt Na...Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh xà bông của công ty TNHH –ESCOCO Việt Na...
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh xà bông của công ty TNHH –ESCOCO Việt Na...
 
Kế toán nguyên liệu vật liệu tại Công ty TNHH may Hưng Nhân
Kế toán nguyên liệu vật liệu tại Công ty TNHH may Hưng NhânKế toán nguyên liệu vật liệu tại Công ty TNHH may Hưng Nhân
Kế toán nguyên liệu vật liệu tại Công ty TNHH may Hưng Nhân
 
huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao
huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-baohuong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao
huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao
 

Similar to 05- Measurment System Analysis (v7.0).ppt

529 04
529   04529   04
529 04
segovn
 
Ky nang_kiem_tra
 Ky nang_kiem_tra Ky nang_kiem_tra
Ky nang_kiem_tra
huynhloc
 
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdf
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdfGiữa kì - Quản lý sản xuất.pdf
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdf
DuyL84058
 
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.org
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.orgTap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.org
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.org
Hate To Love
 
New 7 QC basic course
New 7 QC basic courseNew 7 QC basic course
New 7 QC basic course
Tho Hoàng
 

Similar to 05- Measurment System Analysis (v7.0).ppt (20)

Chuong 4 pp kiem toan va ky thuat lay mau
Chuong 4   pp kiem toan va ky thuat lay mauChuong 4   pp kiem toan va ky thuat lay mau
Chuong 4 pp kiem toan va ky thuat lay mau
 
CHUONG 2.pdf
CHUONG 2.pdfCHUONG 2.pdf
CHUONG 2.pdf
 
Gt pttk he_thong_thong_tin
Gt pttk he_thong_thong_tinGt pttk he_thong_thong_tin
Gt pttk he_thong_thong_tin
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
chuong 6
chuong 6chuong 6
chuong 6
 
04 Ky Nang Kiem Tra3473 2
04 Ky Nang Kiem Tra3473 204 Ky Nang Kiem Tra3473 2
04 Ky Nang Kiem Tra3473 2
 
03. kỹ năng kiểm tra
03. kỹ năng kiểm tra03. kỹ năng kiểm tra
03. kỹ năng kiểm tra
 
04. Ky Nang Kiem Tra
04. Ky Nang Kiem Tra04. Ky Nang Kiem Tra
04. Ky Nang Kiem Tra
 
529 04
529   04529   04
529 04
 
Ky nang_kiem_tra
 Ky nang_kiem_tra Ky nang_kiem_tra
Ky nang_kiem_tra
 
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdf
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdfGiữa kì - Quản lý sản xuất.pdf
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdf
 
Bay cong cu kiem soat chat-luong
Bay cong cu kiem soat chat-luongBay cong cu kiem soat chat-luong
Bay cong cu kiem soat chat-luong
 
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
 
Control chart 1
Control chart 1Control chart 1
Control chart 1
 
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.org
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.orgTap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.org
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.org
 
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
 
New 7 QC basic course
New 7 QC basic courseNew 7 QC basic course
New 7 QC basic course
 
Chương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNG
Chương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNGChương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNG
Chương 1. GiỚI THIỆU VỀ MÔ PHỎNG
 
Kiem tra phan mem
Kiem tra phan memKiem tra phan mem
Kiem tra phan mem
 
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNGChương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
 

05- Measurment System Analysis (v7.0).ppt

  • 1. Phân tích Hệ thống Đo lường (MSA)  MSA cho dữ liệu liên tục  MSA cho dữ liệu rời rạc  Các mục tiêu học tập ● Hiểu được lỗi đo lường ● Hiểu được MSA cho dữ liệu biến thiên ● Hiểu được MSA cho dữ liệu rời rạc
  • 2. Measurement System Analysis- 2  Định nghĩa Phân tích Hệ thống Đo lường - MSA (Phân tích Hệ thống Đo lường) - Đánh giá hay thẩm định hệ thống đo lường để đảm bảo sự tin cậy của dữ liệu. - Trước khi thu thập dữ liệu để xác định năng lực hiện tại (ví dụ đường cơ sở) của quá trình cần được cải tiến, chúng ta cần khảng định dữ liệu được thu thập có tin cậy hay không.  Thuật ngữ  Đo lường Chỉ định các giá trị bằng số cho vật liệu cũng như thể hiện các thuộc tính chắc chắn của vật liệu. - Eisenhart, C.(1963) Hệ thống đo lường Khái niệm bao quát bao gồm tất cả các hệ thống thường dùng để lấy được giá trị đo, như là dụng cụ hay phương pháp đo, thiết bị khác, phần mềm, môi trường đo, quy trình đo, người đo, .. Phân tích Hệ thống Đo lường
  • 3. Measurement System Analysis- 3  Sự cần thiết cho MSA (Phân tích Hệ thống Đo lường) Trọng lượng của hòn đá này là gì? Sự đo lường đúng trở thành dữ liệu cơ sở cho ra quyết định đúng. Tổng quan về Hệ thống Đo lường 8Kg 10Kg 7Kg  Bởi vì các hoạt động cải tiến được đưa ra qua sử dụng dữ liệu, phân tích thực sự có ý nghĩa, hay là sự cải tiến không thể xảy ra, nếu dự liệu là không tin cậy.  Do đó, Dữ liệu cơ bản để ra quyết định chính là dữ liệu đo.  Do vậy, đánh giá hệ thống đo lường là điều cơ bản nhất và quan trọng nhất trong các hoạt động cải tiến, cũng như nó là cần thiết để hiểu biết hệ thống đo lường, tạo ra dữa liệu, cơ sở để ra quyết định.
  • 4. Measurement System Analysis- 4 Trong các ví dụ dưới đây, hệ thống đo lường là gì, và phân tích hệ thống đo lường nên được thực hiện thế nào?  Ví dụ 1 Công ty A muốn tăng sự tận dụng của khách hàng với thông tin trong Homepage. Để đạt mục đích, họ thi hành một dự án, bằng cách đặt sự tận dụng của khách hàng về hê thống IT như là Y.  Ví dụ 2 Trong công ty B, Sự không hài lòng của R&D với sự hoạch định và chiến lược sản phẩm được biết là ở mức Cao. Do đó, Quản lý Hồng trong phòng chiến lược thực hiện một dự án để nâng cao sự hài lòng về sự hoạch định & chiến lược sản phẩm.  Ví dụ 3 Nhà hàng C, Chuyên về giao đồ ăn, muốn tăng doanh số bánh hàng ngày. Để đạt được điều này, Họ thực hiện một dự án giảm thời gian Lead time giao đồ ăn, đây là thời gian được tính từ lúc đặt hàng tới lúc giao hàng.  Các ví dụ về phân tích hệ thống đo lường
  • 5. Measurement System Analysis- 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hrs Very dissatisfied ← → Very satisfied Dữ liệu thực tế : 100% sai hỏng Dữ liệu đo được : 5% sai hỏng (Phần lớn mọi người sử dụng hệ thống nhiều hơn 9 giờ mỗi tuần) LSL <Ví dụ 1> Y : Tận dụng hệ thống IT (thời gian sử dụng) Họ chỉ kết nối tới homepage thông qua internet, Nhưng không sử dụng hệ thống. Tôi không thể chỉ ra sự sử dụng thông tin thực tế bằng việc đo thời gian kết nối tới home page
  • 6. Measurement System Analysis- 6 <Ví dụ 2> Y : Sự không hài lòng về sự hoạch định và chiến lược sản phẩm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 USL Dữ liệu đo được : 8% sai hỏng Dữ liệu thực tế : 74% sai hỏng Rất không hài lòng ← → Rất hài lòng Thứ tự đo được về sự không hài lòng là rất thấp, nó tương phản với lời đồn đó là rất cao. Hóa ra mọi người trả lời có lợi hơn, bởi vì họ nói rằng ‘chúng ta đang thu thập dữ liệu về sự không hài lòng”
  • 7. Measurement System Analysis- 7 <Ví dụ 3> Y : Thời gian L/T của giao hàng (Từ lúc đặt hàng tới lúc giao hàng) Tôi nhận đơn hàng lúc 2:30 và giao lúc 2h45. Thời gian mất 15 phút. Bạn đã nhận đơn hàng và giao hàng vào lúc mấy giờ? Thưa quý khách, tôi có thể xin thời gian đặt hàng và thời gian bạn nhận được đồ ăn của bạn không? Vâng. tôi dặt hàng lúc 2:25 và nhận đồ ăn vào lúc 2:50. Hmm.. Báo cáo của thư ký về giao hàng không chính xác. Để giảm lead time giao hàng, tôi cần kiểm tra trước tiên là về L/T giao hàng đã đo được chính xác như thế nào.
  • 8. Measurement System Analysis- 8 Phân tích Hệ thống Đo lường dữ liệu liên tục Biến thiên quá quá trình được quan sát Biến thiên quá trình thực tế Khả năng lặp lại Bias (Độ lệch) Stability (Độ ổn định) Khả năng tái sinh Biến thiên của đo lường  Các kiểu biến thiên của dữ liệu liên tục Biến thiên quá trình trong dài hạn Biến thiên quá trình trong ngắn hạn Biến thiên giữa các hệ thống đo lường Biến thiên trong hệ thống đo lường Linearity (Độ tuyến tính) Accuracy Precision Về cơ bản, hệ thống đo lường phải có năng lực phân biệt.
  • 9. Measurement System Analysis- 9  Các loại lỗi của Hệ thống Đo lường  Lỗi của đo lường = Accuracy (hướng tâm) + Precision (Biến thiên)  Accuracy - Chỉ ra giá trị đo gần với giá trị thực như thế nào (khía cạnh trung bình) - Phân tích hiệu chuẩn được yêu cầu → Tần suất, phương pháp, và quy trình hiệu chuẩn  Precision - Chỉ ra sự khác biệt giữa các giá trị đo được (Khía cạnh biến thiên) - Phân tích Gage R&R được yêu cầu → cải tiến dụng cụ, cải tiến và chuẩn hóa phương pháp đo. MS product total      MS product total 2 2 2      Bias Variation True value Measuremen t value 측정 오프셋 True value Measurement value
  • 10. Measurement System Analysis- 10 - High Accuracy - High Precision - High Accuracy - Low Precision - Low Accuracy - Low Precision - Low Accuracy - High Precision  Accuracy & Precision Accuracy Precision
  • 11. Measurement System Analysis- 11  Nguyên nhân của sự biến thiên Accuracy  Bias (độ lệch) Sự khác biệt giữa giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo và giá trị tham khảo. Accuracy tốt hơn, nhận được với bias nhỏ hơn. Reference value Observed Average Bias 0.75 0.80 mtotal = mproduct + mMS total  product  MS
  • 12. Measurement System Analysis- 12  Stability (Độ ổn định) Tổng biến thiên sinh ra từ các giá trị đo, khi mẫu tham khảo giống nhau hay đặc tính nhất định của cùng một mẫu, được đo trong một giai đoạn dài. Stability Time 2 Time 1 total  product  MS
  • 13. Measurement System Analysis- 13  Linearity (độ tuyến tính) Sự khác biệt trong các giá trị bias trong toàn bộ phạm vi đo. Độ tuyến tính được gọi là tốt khi Bias là hằng số trong tất cả phạm vi đo của dụng cụ. Bad linearity No bias Good linearity True Value Observed value Bias
  • 14. Measurement System Analysis- 14  Các nguyên nhân của biến thiên Precision  Khả năng lặp lại (Repeatability) Sự biến thiên trong các giá trị đo được, khi một người đo cùng một đặc tính của cùng một sản phẩm sử dụng cùng một dụng cụ nhiều lần. Reference value Average Average Reference value Good repeatability Bad repeatability
  • 15. Measurement System Analysis- 15  Khả năng tái sinh (Reproducibility) Biến thiên trong các giá trị đo được khi hệ thống đo lường khác nhau được sử dụng để đo cùng một đặc tính của cùng một mẫu. - Khi cùng một đặc tính của cùng một mẫu được đo bởi các người đo khác nhau, sử dụng cùng dụng cụ đo. - Khi cùng đặc tính sản phẩm của cùng một mẫu được đo bởi cùng người đo với dụng cụ khác nhau. Reproducibity Operator A Operator B Operator C Gage C Gage B Gage A
  • 16. Measurement System Analysis- 16  Năng lực phân biệt (Khả năng phân biệt) - Khả năng hệ thống đo lường phát hiện và hiển thị thay đổi nhỏ nhất trong các đặc tính đang được đo. Nó cúng được đề cập như là độ phân giải. - HTĐL với năng lực phân biệt kém sẽ không phù hợp để dùng xác định sự biến thiên quá quá trình. - Đơn vị nhỏ nhất của phép đo nên có khả năng đo với cấp chính xác/phân biệt nhỏ hơn 1/10 phạm vi kỹ thuật hay khoảng biến thiên của quá trình. Phân biệt kém Phân biệt tốt
  • 17. Measurement System Analysis- 17  Quy trình Phân tích Hệ thống Đo lường cho dữ liệu liên tục Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5 Xem xét cơ sở dữ liệu cho đo lường Xem xét năng lực phân biệt Xem xét Accuracy (khác biệt với giá trị thực) Xem xét precision (Biến thiên qua nhiều giá trị đo) Xem xét độ ổn định (Sự biến thiên theo thời gian) - Khảng định chủ đề phân tích (X, Y) - Khảng định định nghĩa vận hành - Khảng định kiểu dữ liệu, tiêu chuẩn… Bước 6 Xem xét quá trình phân tích và rút ra kết luận Xem xét Bias Xem xét Linearity Xem xét Repeatability Xem xét Reproducibility
  • 18. Measurement System Analysis- 18  Ví dụ Chúng tôi thực hiện 01 dự án để cải tiến ‘Thời gian truy cập MIS’. ‘Thời gian truy cập MIS’ là thời gian tiêu tốn để truy cập HT Management Information System và thông tin điều tra, theo yêu cầu từ team leader và phòng liên quan. Thời gian truy cập được khảng định từ hệ thống máy tính, ghi nhớ lại nó một cách tự động. No Access Date Person Access Time (unit: min) 1 2010. 11. 1 KD Hong K 20 2 2010. 11. 1 KD Hong K 17 3 2010. 11. 2 SS Lee C 35 4 2010. 11. 3 SS Lee K 22 5 2010. 11. 4 KD Hong K 14 6 2010. 11. 5 SS Lee K 7 7 2010. 11. 5 KD Hong K 30 8 2010. 11. 6 KD Hong 42 9 2010. 11. 7 SS Lee K 43 10 2010. 11. 8 KD Hong K 17 … … … … 50 2010. 11. 31 KD Hong K 23
  • 19. Measurement System Analysis- 19 Bước 1 Xem xét các cơ sở dữ liệu cho đo lường - Y của dự án : thời gian truy cập MIS - Kiểu dữ liệu : Liên tục (thời gian) - Tiêu chuẩn : 5 ~ 50 phút Bước 2 Xem xét năng lực phân giải - Biến thiên quá trình : Max (43 min) – Min (7 min) = 36 min - Đơn vị đo nhỏ nhất : 1 phút - Năng lực phân biệt : 1/36 → Từ năng lực phân biệt tốt hơn 1/10 của biến thiên quá trình, năng lực phân biệt được đảm bảo.
  • 20. Measurement System Analysis- 20 Bước 3 Xem xét Accuracy Xem xét accuracy của ‘thời gian truy cập MIS’ từ hệ thống máy tính, so sánh với các giá trị đo bằng tay với sự đo lường tự động từ hệ thống máy tính cho từng lần truy cập. (Filename : MSA_MIS.MTW) Thời gian truy cập được đo bằng hệ thống máy tính Thời gian truy cập được đo bằng tay (Giá trị thực)
  • 21. Measurement System Analysis- 21  Phân tích sử dụng Minitab (Linearity and Bias) Stat > Quality Tools > Gage Study > Gage Linearity and Bias Study... 1 2 3 Vào biến thiên của quá trinh (PV) (PV = 6 X standard deviation = 6 X 12.22 = 73.32)
  • 22. Measurement System Analysis- 22 Re f e r e n c e V a lu e Bi a s 50 40 30 20 10 5.0 2.5 0.0 -2.5 -5.0 0 Regression 95% CI Data Avg Bias P e r c e n t Bias Linearity 8 4 0 Constant 2.443 2.000 0.257 Slope -0.07646 0.07399 0.332 Predictor Coef SE Coef P Gage Linearity S 2.86440 R-Sq 11.8% Linearity 5.60576 %Linearity 7.6 Average 0.6 0.8 * 8 -1.0 1.4 * 13 4.0 5.5 * 15 -1.0 1.4 * 16 1.0 1.4 * 18 4.0 5.5 * 20 0.0 0.0 * 30 5.0 6.8 * Reference Bias %Bias P Gage Bias Gage name: Date of study: Reported by: Tolerance: Misc: Percent of Process Variation Gage Linearity and Bias Study for Meas ure Avg.  Graph Analysis %Linearity = 7.6% %Bias = 0.8%
  • 23. Measurement System Analysis- 23  Tiêu chuẩn đánh giá Tiêu chuẩn chung cho đánh giá bias và linearity Bias / Linearity Evaluation Criteria Good 5% or less Considerable 5~10 % Need Improvement 10% or greater - Kết luận > Bias: 0.82% là tốt > Linearity: 7.65% có thể xem xét, phụ thuộc vào chi phí hay hiệu quả của hoạt động.
  • 24. Measurement System Analysis- 24 Bước 4 Xem xét Precision • Bước 4-1 : Kiểm tra khả năng lặp lại và khả năng tái sinh của hệ thống đo. 2 người đo 3 lần trên từng mẫu → Có thể đo khả năng lặp lại hay tái sinh [Note] Lựa chọn các mẫu Mẫu nên được lựa chọn từ quá trình và phải đại diện cho toàn bộ phạm vi hoạt đông. Phạm vi mẫu > Biến thiên quá trình Phạm vi mẫu = Biết thiên QT Phạm vi mẫu < Biến thiên QT MS (Hệ thống đo) cho các MS (Hệ thống đo) cho kết quả tốt hơn thực tế của nó kết quả tồi hơn thực tế của nó Good !! “Bad” “Bad”
  • 25. Measurement System Analysis- 25 • Bước 4-2 : Đo mẫu đã chọn - Thứ tự đo là ngẫu nhiên - Đảm bảo sự đo lường là blind, không nên để những người tham gia đo được biết là họ đang trong quá trình thực nghiệm đo lường. -Lặp lại tất cả các phép đo.
  • 26. Measurement System Analysis- 26 • Bước 4-3 Minitab Analysis – Gage R&R Study 【 1 】 Enter data (File name: GR&r.MTW) Vào dữ liệu theo dạng xếp chồng
  • 27. Measurement System Analysis- 27 【 2 】 Phân tích bằng Minitab Stat > Quality Tools > Gage Study > Gage R&R Study (Crossed)... 1 2 3 4 5 6 Vào dung sai quá trình (Tolerance), nếu biết *Tolerance=USL-LSL Minitab cung cấp ANOVA và Xbar and R cho phương pháp phân tích. Tuy nhiên, ANOVA là phương pháp phổ biến hơn cho phân tích. Đây là bởi vì ANOVA xem xét tương tác giữa người và linh kiện. Vào tên dụng cụ, ngày và các thông tin khác.
  • 28. Measurement System Analysis- 28 Gage R&R %Contribution Source VarComp (of VarComp) Total Gage R&R 1.943 1.40 Repeatability 1.617 1.17 Reproducibility 0.326 0.24 Appraiser 0.000 0.00 Appraiser*Sample 0.326 0.24 Part-To-Part 136.741 98.60 Total Variation 138.683 100.00 Process tolerance = 45 Study Var %Study Var %Tolerance Source StdDev (SD) (5.15 * SD) (%SV) (SV/Toler) Total Gage R&R 1.3938 7.1779 11.84 15.95 Repeatability 1.2715 6.5481 10.80 14.55 Reproducibility 0.5709 2.9401 4.85 6.53 Appraiser 0.0000 0.0000 0.00 0.00 Appraiser*Sample 0.5709 2.9401 4.85 6.53 Part-To-Part 11.6936 60.2221 99.30 133.83 Total Variation 11.7764 60.6484 100.00 134.77 Number of Distinct Categories = 11 【 3 】 Diễn giải Minitab Session Khả năng phân biệt của hệ thống đo Thành phần sai lệch chuẩn trong biến thiên.  Biến thiên giữa các chi tiết khác nhau là: 98.60%  Biến thiên do hệ thống đo lường: 1.40% - Biến thiên do khả năng lặp lại: 1.17% - Biến thiên do khả năng tái sinh: 0.24% > BT do khả năng tái sinh của người đo: 0.00% > Tương tác giữa người đo và linh kiện: 0.24% Biến thiên do hệ thống đo, so sánh với dung sai kỹ thuật.
  • 29. Measurement System Analysis- 29 Description %Contribution %Study Variation or %Tolerance Number of Distinct Categories Accept < 1% < 10% > 10 Consider cost/ importance 1~10% 10~30% 4~9 Reject > 10% > 30% < 4  4 Tiêu chuẩn để đánh giá MS (Hệ thống Đo lường) > %Contribution > %Study Variation > %Tolerance > Number of Distinct Categories Kết luận MS với kết quả phân tích MSA thế nào?
  • 30. Measurement System Analysis- 30 Total Variation Total Gage R&R = 20% Total Gage R&R = 75% Total Gage R&R = 100% 20% biến thiên gây bởi hệ thống đo (MS) có nghĩa là gì? Biến thiên của quá trình được gây ra bởi biến thiên của dụng cụ. Trong tổng biến thiên, biến thiên từ dụng cụ là 75% Trong tổng biến thiên, biến thiên từ dụng cụ là 20%  %Study Variation
  • 31. Measurement System Analysis- 31 Product tolerance LSL USL % dung sai chỉ ra cái gì? %Tolerance = 20% %Tolerance = 50% %Tolerance = 100% Dung sai của sản phẩm và biến thiên của của dụng cụ là giống nhau So với dung sai của sản phẩm, biến thiên của dụng cụ là 50% So với dung sai của sản phẩm, biến thiên của dụng cụ là 20%  %Tolerance
  • 32. Measurement System Analysis- 32 Pe rc e n t Part-to-Part Reprod Repeat Gage R&R 100 50 0 % Contribution % Study Var % Tolerance Sa m p l e R a n g e 5.0 2.5 0.0 _ R=2.25 UCL=5.792 LCL=0 1 2 Sa m p l e M e a n 45 30 15 _ _ X=24.22 UCL=26.52 LCL=21.91 1 2 Sampl e 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 45 30 15 A pprai s er 2 1 45 30 15 Sampl e A v e ra g e 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 45 30 15 1 2 Appraiser Gage name: Date of study: Reported by: Tolerance: Misc: C ompon e n t s of Va r ia t ion R C h a r t by Appr a ise r Xba r C h a r t by Appr a ise r M e a su r e me n t by Sa mple M e a su r e me n t by Appr a ise r Appr a ise r * Sa mple In t e r a c t ion Gage R&R (ANOVA) for Meas urement 【 4 】 Giải thích đồ thị Trả lời cho “ Tỷ lệ của Gage R&R so với tổng biến thiên có đủ nhỏ?” % của Gage R&R, Repeatability, and Reproducibility càng gần 0(zero), càng tốt. Trả lời cho “Giá trị đo lặp lại của từng người đo có ổn định không?” CHÚ Ý !!! Nếu giá trị đo tiến đến giới hạn kiểm soát của biểu đồ R, nguyên nhân phải được điều tra và mẫu phải được đo mới. Trả lời cho “Có đủ năng lực phân biệt các chi tiết khác nhau không? Ngược lại với biểu đồ R, các điểm đo càng xa control limits càng tốt.
  • 33. Measurement System Analysis- 33 Pe rc e n t Part-to-Part Reprod Repeat Gage R&R 100 50 0 % Contribution % Study Var % Tolerance Sa m p l e R a n g e 5.0 2.5 0.0 _ R=2.25 UCL=5.792 LCL=0 1 2 Sa m p l e M e a n 45 30 15 _ _ X=24.22 UCL=26.52 LCL=21.91 1 2 Sampl e 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 45 30 15 A pprai s er 2 1 45 30 15 Sampl e A v e ra g e 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 45 30 15 1 2 Appraiser Gage name: Date of study: Reported by: Tolerance: Misc: C ompon e n t s of Va r ia t ion R C h a r t by Appr a ise r Xba r C h a r t by Appr a ise r M e a su r e me n t by Sa mple M e a su r e me n t by Appr a ise r Appr a ise r * Sa mple In t e r a c t ion Gage R&R (ANOVA) for Meas urement Trả lời “Các mẫu được chọn có phản ánh sự biến thiên quá trình có tốt không?” Có các giá trị chắc chắn, chỉ ra rằng mẫu không phản ánh sự biến thiên của quá trình. Trả lời cho “Có sự khác nhau quan trọng giữa các người đo?” Mong muốn không có sự khác biệt giữa các người đo. Trả lời cho “Từng người đo cùng mẫu có khác nhau không?” Mong muốn là các giá trị đo của các người đo khác nhau, trên cùng một mẫu là bằng nhau
  • 34. Measurement System Analysis- 34 • Step 4-4: Phân tích Minitab – Gage Run Chart Stat > Quality Tools > Gage Study > Gage Run Chart 1 2
  • 35. Measurement System Analysis- 35 - Giải thích đồ thị > Đồ thị hiển thị khả năng tái sinh và khả năng lặp lại bởi người đo và sản phẩm. > Nó dễ dàng phát hiện ra các thói quen đo lường của người đo cụ thể, vấn đề xảy ra khi đo mẫu cụ thể.. > Đường nét đứt ở giữa chỉ ra trung bình của tất cả các giá trị đo. A ppra is e r Me a s u r e me n t Mean 40 30 20 10 40 30 20 10 Mean 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 Appraiser Gage name: Date of study: Reported by: Tolerance: Misc: Panel variable: Sample Gage Run Chart of Meas urement by Sample, Apprais er
  • 36. Measurement System Analysis- 36 • Bước 4-5: Các hành động khắc phục khi kết quả phân tích là không tốt - Xem xét xem phân tích được thực hiện thích hợp > Mẫu được chọn có đại diện cho toàn bộ biến thiên không? > Các nhân tố không bình thường, có xuất hiện khi thực hiện thực nghiệm? > Có sự tương tác nào giữa người và mẫu không? > Nó có vấn đề khi lặp lại? Nó có vấn đề khi tái sinh? - Nếu hệ thống đo không có khả năng phân biệt sự biến thiên của mẫu, bạn cần thực hiện phân tích xem nó có khả năng đo mẫu so với tiêu chuẩn (Nó có phân biệt được hàng tốt, xấu hay không?) - Nếu nguồn biến thiên chiếm ưu thế là khả năng lặp lại (gage), bạn cần thay thế, sửa chữa hay điều chỉnh dụng cụ. - Nếu nguồn biến thiên chiếm ưu thế là khả năng tái sinh, bạn cần điều tra xu hướng của người đo, bởi vì nó thường gây ra bởi xu hướng của người đo. - Nếu nó là vấn đề tổng hợp, bạn cần xem xét lại SOP bởi vì nó thường gây ra bởi SOP.
  • 37. Measurement System Analysis- 37 Bước 5 Xem xét sự ổn định Sự ổn định là khi các giá trị đo được có duy trì không đổi trong một khoảng thời gian dài hay không. Tiêu chuẩn đánh giá giống như là của accuracy. Bước 6 Kết luận Xem xét toàn diện xem có bất kỳ mẫu thuẫn về mặt logic trong phân tích hệ thống đo lường. “Bây giờ dữ liệu đo được từ hệ thống của chúng ta đã tin cậy chưa?
  • 38. Measurement System Analysis- 38 Phân tích Hệ thống Đo lường với dữ liệu rời rạc  Phân tích Hệ thống Đo lường với dữ liệu rời rạc Một phân tích đánh giá, giá trị đo nhận được của dữ liệu rời rạc (ví dụ. Tốt/ xấu) về mức độ accurate và precise tốt như thế nào  Mục đích - Quyết định, xem người kiểm tra ra quyết định chính xác không, dựa trên cùng tiêu chuẩn, không phân biệt thiết bị hay ca làm việc… - Khảng định sự đồng nhất của người kiểm tra - Để xác nhận xem các quyết định của người kiểm tra có tương ứng với giá trị thực hay không? - Xác định các khu vực yêu cầu đào tạo thêm hay chuẩn hóa quy trình…
  • 39. Measurement System Analysis- 39  Gage R&R với dữ liệu rời rạc  Tổng quan - Thường được thực hiện với 2~3 người đo - Thường đo 25 mẫu - Thường đo lặp lại 2~3 lần  Chú ý - Phải lựa chọn mẫu đại diện cho quá trình. > Sau đây có thể coi như hướng dẫn lựa chọn mẫu - Chọn người đo là người thường thực hiện công việc kiểm tra. Đảm bảo rằng nó là sự đo lường Blind. Mẫu rất khó phân biệt tốt/xấu 20%~30% Mẫu khó phân biệt tốt/xấu 30%~40% Mẫu dễ phân biệt tốt/xấu 30%~40% Mẫu rất dễ phân biệt tốt/xấu 0%~20%
  • 40. Measurement System Analysis- 40 Bước 1 Kế hoạch Gage R&R  Quy trình phân tích Bước 2 Bước 3 Bước 4 Đo mẫu được lựa chọn Dùng Minitab phân tích: Gage R&R Study Theo dõi các đo lường - Lựa chọn các mẫu gồm các sản phẩm tốt/xấu lẫn lộn, đại diện cho toàn bộ sản phẩm. - Quyết định số lần đo/kiểm lặp lại và tái sinh - Quyết định trình tự đánh giá - Đo lường Blind - Đo/ kiểm tất cả các mẫu theo trình tự người đo - Đo kiểm lặp lại (4-5 lần)
  • 41. Measurement System Analysis- 41  Ví dụ Một dự án cải tiến tỷ lệ sai hỏng của một quá trình sản xuất màn hình CRT sẽ được thực hiện. Hệ thống đo lường được đánh giá theo trình tự đánh giá quá trình kiểm cuối là chính xác hay không, khi quyết định các màn hình tốt hay xấu.
  • 42. Measurement System Analysis- 42 Bước 1 Lập kế hoạch Gage R&R - Chọn 20 mẫu lẫn lộn giữa sản phẩm tốt và xấu, đại diện cho toàn bộ các sản phẩm. - Số lần đo lặp lại: 2 lần - Người đo: 2 người được quyết định Bước 2 Đo mẫu đã chọn - Đo kiểm các linh kiện bởi người đo, nên được thực hiện ngẫu nhiên khi có thể - Người đo không nên biết rằng anh ta đang tham gia vào một thử nghiệm đo lường: Đo lường Blind - Lặp lại toàn bộ các phép đo kiểm.
  • 43. Measurement System Analysis- 43 Bước 3 Dùng Minitab phân tích – Gage R&R Study  Vào dữ liệu (File name: Gage R&R_Slide40.MTW) Vào dữ liệu dạng xếp chồng
  • 44. Measurement System Analysis- 44 1 3 Single column: measurement result Samples: Sample Appraisers: Operator 2 • Mức tin cậy (Mặc định=95%) • Lựa chọn vùng đồ thị • Lựa chọn vùng kết quả (Tham khảo slide tiếp theo)  Dùng Minitab phân tích Stat > Quality Tools > Attribute Agreement Analysis... Nếu giá trị đúng được biết, chỉ ra cột chứa nó. Nếu giá trị đúng không biết, sẽ chỉ thực hiện sự so sánh giữa các người đo.
  • 45. Measurement System Analysis- 45 Chỉ định mức độ tin cậy của khoảng ước tính (mặc định =95%) Lựa chọn biểu đồ dựa trên sự giống nhau của từng người đo, và biểu đồ dựa trên sự giống nhau giữa những người đo và giá trị thực. Thêm vào các biểu đồ là hiển thị kế quả bằng số (phần trăm thông nhất) trong session window
  • 46. Measurement System Analysis- 46 Attribute Agreement Analysis for measurement Within Appraisers Assessment Agreement Appraiser # Inspected # Matched Percent 95 % CI 1 20 18 90.00 (68.30, 98.77) 2 20 20 100.00 (86.09, 100.00) # Matched: Appraiser agrees with him/herself across trials. Each Appraiser vs Standard Assessment Agreement Appraiser # Inspected # Matched Percent 95 % CI 1 20 18 90.00 (68.30, 98.77) 2 20 19 95.00 (75.13, 99.87) # Matched: Appraiser's assessment across trials agrees with the known standard. Assessment Disagreement Appraiser # G / F Percent # F / G Percent # Mixed Percent 1 0 0.00 0 0.00 2 10.00 2 0 0.00 1 5.88 0 0.00 # G / F: Assessments across trials = G / standard = F. # F / G: Assessments across trials = F / standard = G. # Mixed: Assessments across trials are not identical.  Diễn giải Minitab Session Tỷ lệ giống nhau giữa các đánh giá lặp lại so với tổng số đo kiểm Tỷ lệ giống với giá trị thực so với tổng số đo kiểm Tỷ lệ không giống với giá trị thực so với tổng số đo kiểm % của người đo giống với kết quả của chính anh ta, qua các lần đo Người đo 1 giống với chính anh t a 18 lần/ tổng 20 lần, chỉ ra tỷ lệ giống nhau là 90%. % đánh giá của người đo kiểm giống với giá trị thực (i.e. std.) Đánh giá của người đo 2 giống với tiêu chuẩn 19 lần so với 20 lần. Chỉ ra tỷ lệ giống 95%. % đánh giá của người đo không giống với giá trị thực (tiêu chuẩn). Trong 20 lần, đánh giá của người đo số 2 không giống với tiêu chuẩn theo tỷ lệ 1 trên 17 lần, đánh giá F thay cho G, chỉ ra tỷ lệ F/G không thống nhất là 5,9%.
  • 47. Measurement System Analysis- 47 Between Appraisers Assessment Agreement # Inspected # Matched Percent 95 % CI 20 17 85.00 (62.11, 96.79) # Matched: All appraisers' assessments agree with each other. All Appraisers vs Standard Assessment Agreement # Inspected # Matched Percent 95 % CI 20 17 85.00 (62.11, 96.79) # Matched: All appraisers' assessments agree with the known standard. Attribute Agreement Analysis Tỷ lệ giống nhau giữa các người đo so với tổng số lần đo kiểm Tỷ lệ giống nhau giữa các người đo so với giá trị thực (ví dụ tiêu chuẩn) % đánh giá của các người đo giống với người khác. Đánh giá của 02 người đo, giống v ới người còn lại làn 17 trên 20 lần, chỉ ra tỷ lệ giống nhau là 85%. % đánh giá của tất cả các người đo giống với tiêu chuẩn. Đánh giá của 02 người đo giống với tiêu chuẩn là 17 lần trên 20 lần, chỉ ra tỷ lệ giống nhau là 85%.
  • 48. Measurement System Analysis- 48 Appraiser Percent 2 1 100 95 90 85 80 75 70 95.0% ?C I Percent Appraiser Percent 2 1 100 95 90 85 80 75 70 95.0% ?C I Percent Date of study: Reported by: Name of product: Misc: Assessment Agreement Within Appraisers Appraiser vs Standard  Phân tích biểu đồ Có thể thấy đánh giá của từng người đo giống với tiêu chuẩn, sử dụng khoảng tin cậy. Có thể thấy, từng người đo giống với chính anh ta như thế nào (sự giống nhau của các giá trị lặp lại) sử dụng khoảng tin cậy
  • 49. Measurement System Analysis- 49 - Tiêu chuẩn trên có thể thay đổi theo mục đích của dự án Ví dụ, Nếu mục đích dự án là giảm % sai hỏng từ 0.1% xuống 0.001%, hệ thống đo phải có năng lực phát hiện là 100%. Nếu mục đích của dự án là cải tiến chỉ số hài lòng từ 40% lên 60%, thì có thể chấp nhận sử dụng hệ thống đo lường với năng lực phát hiện là 70% hay hơn. - Về cơ bản, các nguyên nhân cần được điều tra, khi năng lực phát hiện không đạt được 100%. Chỉ số Tiêu chuẩn (Chấp nhận) Tiêu chuẩn (Xem xét) Tiêu chuẩn (Loại bỏ) All Appraisers vs Standard 90% ↑ 80~90% 80% ↓  Sự đánh giá và tiêu chuẩn
  • 50. Measurement System Analysis- 50 Bước 4 Theo dõi các đo lường - Nếu có sự sai lệch đo kiểm xảy ra trong bản thân 01 người đo kiểm? Cần xem xét tiêu chuẩn của người đo để ra kết luận, quy trình đo kiểm, đào tạo, môi trường, đặc tính… - Nếu sự sai lệch đo kiểm xảy ra giữa các người đo? Cần xem xét sản phẩm mà đã xảy ra sai lệch Cần xem xét sự khác biệt về môi trường giữa các người đo, tiêu chuẩn, quy trình đo kiểm, đào tạo,.. - Nếu xuất hiện sai lệch giữa người đo và giá trị thực (ví dụ tiêu chuẩn)? Cần xem xét mối quan hệ giữa giá trị thực tiêu chuẩn và người đo kiểm - Phải xác định chính xác nguyên nhân của vấn đề, thực hiện đo sự cải tiến của vấn đề và sau đó phân tích lại hệ thống đo lường để khảng định nó tại mức độ có thể chấp nhận được.
  • 51. Measurement System Analysis- 51 Các trường hợp ngoại trừ  Trong trường hợp không đủ mẫu Khi chỉ có 01 mẫu, sử dụng các mẫu thay thế, có xem xét đến các tiêu chuẩn… vd) Chúng ta không nhất thiết phải sử dụng người thực để kiểm tra accuracy & precision của dụng cụ đo chiều cao. Mannequin có thể được dùng để thay thế.  Trong trường hợp thực nghiệm phá hủy Cố gắng tìm các đặc tính thay thế thích hợp.  Trong trường hợp đo lường lặp lại dưới cùng một điều kiện là không thể Chỉ kiểm tra khả năng tái sinh thôi vd) Thời gian bay của máy bay giấy Từ điều kiện đa dạng của mỗi lần trực thăng giấy được nâng trong không khí, hầu như không thể lặp lại các phép đo dưới cùng một môi trường Do vậy, trong trường hợp này, khả năng tái sinh giữa các người đo, có thể là phân tích bởi nhiều đo trong cùng một thời gian.
  • 52. Measurement System Analysis- 52 Tóm tắt  Phân tích Hệ thống Đo lường Đánh giá hay thẩm định hệ thống đo lường để đảm bảo sự tin cậy của dữ liệu. Trước khi thu thập dữ liệu để xác định năng lực hiện tại (vd. đường cơ sở) của quá trình, cần cải tiến, cần khảng định dữ liệu được thu thập có tin cậy không.  Biến thiên từ Hệ thống Đo lường Biến thiên giữa các hệ thống đo lường Biến thiên trong hệ thống đo lường Precision Reproducibility (Khả năng lặp lại) Repeatability (Khả năng tái sinh) Accuracy Bias- Độ lệch Linearity- Độ tuyến tính Stability- Độ ổn định