SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
Do đó: Jx = 4665,6 + 2x26016 = 56697,6 cm4. 
- Bán kính quán tính của mặt cắt đối với trục x. Áp dụng công thức: 
i Jx 
x  , với: F = F1 + F2 + F3 = 36x1,2 + 2x36x2 = 187,2 cm2. 
F 
i  Jx 
 56697,6 
 hay ix = 0,174 m. 
x Do đó : 17,4 cm 
187,2 
F 
- Môđuyn chống uốn đối với trục x: 
Áp dụng công thức: 
y 40 max   . 
W  J x 
, trong đó: 20 cm 
max 
x y 
2 
W  J  56697,6 
 . 
Do đó: 3 
x 
2834,88 cm 
x max 
20 
y 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 2 
1. Nêu đặc trưng hình học của hình phẳng. Viết công thức định nghĩa của chúng và cho 
biết các đơn vị thường dùng của các đại lượng Jx, Jy, J0, Sx, Sy. 
2. Thế nào là trục trung tâm, trục chính, hệ trục chính trung tâm? Cho ví dụ? 
3. Mô men quán tính trung tâm là gì? 
4. Chứng minh công thức chuyển trục song song để xác định mô men quán tính Jx của hình 
phẳng. 
5. Tính mômen quán tính chính trung 
tâm của các mặt cắt cho như hình vẽ 
2.15. Biết kích thước trên hình vẽ là 
mm. 
6. Một mặt cắt có hình dạng và kích 
thước (mm) như hình 2.16. Hãy xác 
định: 
- Mô men quán tính và mô men tĩnh với 
trục y. 
- Mô men quán tính chính trung tâm Jx, 
Jy? 
7. Cho mặt cắt ngang hình chữ T, kích 
thước (cm) như hình vẽ 2.17. 
Xác định hệ trục quán tính trung tâm của hình phẳng Cxy. Xác định mô men quán tính Jx. 
Xác định mô men tĩnh của hình phẳng Sx. 
8. Thanh ghép gồm hai thép [30 (hình 2.18). Xác định khoảng cách a để mặt cắt có hai mô 
men quán tính chính trung tâm bằng nhau (Jx = Jy). 
20 4 
a 
y y 
x 
8 4 8 
H×nh 2.17 H×nh 2.18 
x 
a 
a) b) 
y 
x 
C 
120 30 
20 20 
40 
H×nh 2.16 
x 
y y 
x 
H×nh 2.15 
75 75 
300 
75 75 
100 
200

More Related Content

Similar to Sucben16

Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011
BẢO Hí
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thi
Huynh ICT
 
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Nguyễn Quốc Bảo
 
Cac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocCac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hoc
ndphuc910
 
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
Huynh ICT
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
Huynh ICT
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
BẢO Hí
 

Similar to Sucben16 (13)

Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thi
 
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
 
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhHướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
 
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGChương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
 
Cac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocCac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hoc
 
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
 
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
 
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
 
Khảo sát hàm số
Khảo sát hàm số Khảo sát hàm số
Khảo sát hàm số
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

Sucben16

  • 1. Do đó: Jx = 4665,6 + 2x26016 = 56697,6 cm4. - Bán kính quán tính của mặt cắt đối với trục x. Áp dụng công thức: i Jx x  , với: F = F1 + F2 + F3 = 36x1,2 + 2x36x2 = 187,2 cm2. F i  Jx  56697,6  hay ix = 0,174 m. x Do đó : 17,4 cm 187,2 F - Môđuyn chống uốn đối với trục x: Áp dụng công thức: y 40 max   . W  J x , trong đó: 20 cm max x y 2 W  J  56697,6  . Do đó: 3 x 2834,88 cm x max 20 y CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 2 1. Nêu đặc trưng hình học của hình phẳng. Viết công thức định nghĩa của chúng và cho biết các đơn vị thường dùng của các đại lượng Jx, Jy, J0, Sx, Sy. 2. Thế nào là trục trung tâm, trục chính, hệ trục chính trung tâm? Cho ví dụ? 3. Mô men quán tính trung tâm là gì? 4. Chứng minh công thức chuyển trục song song để xác định mô men quán tính Jx của hình phẳng. 5. Tính mômen quán tính chính trung tâm của các mặt cắt cho như hình vẽ 2.15. Biết kích thước trên hình vẽ là mm. 6. Một mặt cắt có hình dạng và kích thước (mm) như hình 2.16. Hãy xác định: - Mô men quán tính và mô men tĩnh với trục y. - Mô men quán tính chính trung tâm Jx, Jy? 7. Cho mặt cắt ngang hình chữ T, kích thước (cm) như hình vẽ 2.17. Xác định hệ trục quán tính trung tâm của hình phẳng Cxy. Xác định mô men quán tính Jx. Xác định mô men tĩnh của hình phẳng Sx. 8. Thanh ghép gồm hai thép [30 (hình 2.18). Xác định khoảng cách a để mặt cắt có hai mô men quán tính chính trung tâm bằng nhau (Jx = Jy). 20 4 a y y x 8 4 8 H×nh 2.17 H×nh 2.18 x a a) b) y x C 120 30 20 20 40 H×nh 2.16 x y y x H×nh 2.15 75 75 300 75 75 100 200