SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
GIẢNG VIÊN: THS HOÀNG HÀ ANH
KHOA: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN – B310
TEL: 094.750.3288
EMAIL: ANHHH@FTU.EDU.VN
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Bản chất và đối tượng của kế toán
Chương 2: Chứng từ kế toán
Chương 3: Tài khoản kế toán
Chương 4: Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Chương 5: Báo cáo tài chính
GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Giáo trình
• Giáo trình Nguyên lý kế toán – Trường đại học Ngoại Thương
• Bài tập Nguyên lý kế toán – Trường ĐH Ngoại thương
• Tài liệu tham khảo
• Luật Kế toán Việt Nam 2015
• Thông tư 200/2014/TT-BTC
• Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (26 chuẩn mực)
• Lý thuyết hạch toán kế toán – trường ĐH KTQD, Học viện Tài chính, ĐH Thương mại.
• Nguyên lý kế toán – trường ĐHKT TP. Hồ Chí Minh – PGS. TS Võ Văn Nhị
• Websites:
• Bộ Tài chính: www.mof.gov.vn
• Website kế toán viên: www.webketoan.com
• Kiểm toán: www.kiemtoan.com.vn
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
• Chuyên cần: 10%
• Giữa kỳ: 30%
• Cuối kỳ: 60%
Click to add text
Click to add text
CHƯƠNG 1
BẢN CHẤT VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 1
• -Hiểu bản chất kế toán, vai trò của kế toán
• -Phân biệt kế toán tài chính và kế toán quản trị
• -Phân biệt được các đối tượng của kế toán
• -Nắm được các đặc điểm chất lượng của thông tin kế toán
• -Hiểu và vận dụng các nguyên tắc cơ bản của kế toán
• -Nắm được một số quy định pháp lý liên quan đến kế toán Việt nam
• Luật kế toán
• Hệ thống Chuẩn mực kế toán Việt nam
• TT 200 Chế độ kế toán doanh nghiệp
I. BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ
CỦA KẾ TOÁN
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Đơn vị kế toán (Thực thể kinh doanh)
• Kế toán
• Kỳ kế toán
1.1.KHÁI NIỆM: ĐƠN VỊ KẾ TOÁN
(THỰC THỂ KINH DOANH)
Đơn vị kế toán là cơ quan, tổ chức, đơn vị dưới đây có lập báo cáo tài chính.
• Cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước.
• Tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập không sử dụng ngân sách nhà nước.
• Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam; chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt
Nam.
• Hộ kinh doanh cá thể, Hợp tác xã.
• Đơn vị kế toán là một tổ chức độc lập với các chủ thể, cá nhân, chủ sở
hữu về mặt kế toán, tài chính
DOANH NGHIỆP
VÀ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Các loại hình doanh nghiệp
• Doanh nghiệp tư nhân
• Công ty hợp danh
• Công ty TNHH
• Công ty cổ phần
Đặc điểm vốn chủ sở hữu của các công ty?
Chế độ trách nhiệm của chủ sở hữu?
•Hoạt động sản xuất kinh doanh
•Hoạt động đầu tư: đầu tư vào TSCĐ và
đầu tư tài chính
•Hoạt động tài chính: vốn chủ, vốn vay
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
1.2.KHÁI NIỆM KẾ TOÁN
• Kế toán là:
Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp
thông tin kinh tế tài chính dưới hình thức giá trị,
hiện vật và thời gian lao động
(Điều 3, Luật kế toán 2015)
CHU TRÌNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
5. Người ra
quyết định
1. Hoạt động
KTTC
2. Thu thập 3. Xử lý,
kiểm tra,
phân tích
4. Tổng hợp
(Báo cáo)
LUCA PACIOLI
CHỨC NĂNG, VAI TRÒ CỦA KẾ TOÁN
• Chức năng của kế toán:
• Cung cấp thông tin
• Nghĩa vụ pháp lý
• Vai trò của kế toán:
• KT là công cụ quản lý
• Quản lý tài chính DN: Quản lý tài sản, vốn, hoạt động kinh doanh
của DN
• Quản lý kinh tế vĩ mô
• KT là công cụ kiểm soát
• KT hỗ trợ việc ra các quyết định kinh tế
1.3.KỲ KẾ TOÁN
• Kỳ kế toán là khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị
kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc
ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính.
(Điều 3, Luật Kế toán 2015)
Nhà quản trị
2. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
Ngân hàng
Khách hàng
Nhà cung cấp
Chủ sở hữu
Cổ đông
Cơ quan thuế
Cơ quan quản lý
3. PHÂN HỆ CỦA KẾ TOÁN
• Kế toán tài chính (điều 3 luật Kế toán 2015):
là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế,
tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng
thông tin của đơn vị kế toán.
• Kế toán quản trị (điều 3 luật Kế toán 2015):
là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế tài chính trong nội bộ đơn vị
kế toán.
HAI PHÂN HỆ KẾ TOÁN (GIỐNG NHAU)
• Đều là bộ phận của hệ thống thông tin kế toán: KTQT sử dụng các
số liệu ghi chép hàng ngày của KTTC, nhằm cụ thể hoá các số liệu,
phân tích một cách chi tiết để phục vụ yêu cầu quản lý cụ thể.
• Cùng phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp nhưng ở góc độ khác nhau. KTTC liên quan đến quản lý toàn
đơn vị, KTQT quản lý trên từng bộ phận, từng hoạt động, từng loại chi
phí.
HAI PHÂN HỆ KẾ TOÁN (KHÁC NHAU)
KTTC KTQT
1. Đối tượng sử dụng Cả trong và ngoài Bên trong
2. Thông tin thể hiện Tổng hợp
Mang tính quá khứ
Chi tiết
Mang tính tương lai
3. Nguyên tắc trình bày Tuân thủ các quy định
của kt
Ko có quy định bắt buộc
4. Tính pháp lý Rất cao. (quy định kt +
kiểm toán)
Ko bị pháp lý ràng buộc
5. Thước đo sử dụng Giá trị (tiền tệ) Giá trị
Hiện vật
Thời gian lao động
6. Hệ thống báo cáo 4 BCTC lập theo kỳ kế
toán năm
Ko có mẫu báo cáo. Ko có
kỳ báo cáo cụ thể
4. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)
(Statement of financial position): Tài sản – Nguồn vốn
2. Báo cáo kết quả kinh doanh (Statement of profit and loss):
Doanh thu – Chi phí
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of cash flows):
dòng tiền ra vào
4. Thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to financial
statement)
II. ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN
• 2.1 Tài sản
• 2.2 Nguồn hình thành tài sản (Nguồn vốn)
• 2.3 Doanh thu
• 2.4 Chi phí
TÀI SẢN TRONG MỐI QUAN HỆ 2 MẶT
VỚI NGUỒN HÌNH THÀNH TÀI SẢN
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
CÁC NGUỒN
LỰC KINH TẾ
MÀ DOANH
NGHIỆP SỬ
DỤNG
AI CUNG CẤP CÁC NGUỒN LỰC
KINH TẾ CHO DOANH NGHIỆP HAY
QUYỀN ĐỐI VỚI CÁC NGUỒN LỰC
NÀY?
Hai mặt của cùng một lượng giá trị
VÍ DỤ: Phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh
nghiệp thay đổi thế nào sau mỗi nghiệp vụ kinh tế
Doanh nghiệp ABC thành lập ngày 1/1/N.
•1/1/N Chủ sở hữu góp vốn 3 tỷ bằng tiền gửi ngân hàng
•10/1/N Vay ngân hàng 1 tỷ đồng, ngân hàng đã chuyển tiền vào tài khoản tiền
gửi ngân hàng của doanh nghiệp.
•12/1/N Nhập khẩu 1 thiết bị sản xuất, trị giá 2,2 tỷ đồng, chưa thanh toán cho
nhà cung cấp.
•31/1/N Mua chịu 1 lô hàng hóa, trị giá 230 triệu đồng. Hàng đã nhận đủ tại
kho.
2.1 TÀI SẢN
• Là nguồn lực do doanh nghiệp
kiểm soát và có thể thu được
lợi ích kinh tế trong tương lai.
(Chuẩn mực kế toán - 01)
Ví dụ: Tiền mặt, TGNH, Phải
thu khách hàng, hàng tồn kho,
nhà xưởng, khoản đầu tư vào
chứng khoán,…
TÀI SẢN….
• - Nguồn lực kinh tế (Economic resource): Quyền có khả năng
tạo ra lợi ích kinh tế.
• - Kiểm soát bởi DN (controlled by the entity):
• - Là kết quả từ các sự kiện trong quá khứ (as the result of past
events)
• - Có thể xác định được giá trị
… CÓ KHẢ NĂNG TẠO RA LIKT
• - LIKT:
• + dòng tiền thu được
• + nhận được nguồn lực kinh tế khác
• + sử dụng để tạo ra các dòng tiền
• + bán nguồn lực (thu tiền, trừ vào nợ phải trả, phân phối
cho CSH)
KIỂM SOÁT (CONTROL)
 Kiểm soát gắn kết nguồn lực kinh tế với thực thể kinh doanh.
 Một đơn vị kiểm soát một nguồn lực kinh tế nếu đơn vị có khả năng
định hướng việc sử dụng nguồn lực đó và nhờ đó nhận được các lợi
ích kinh tế.
 Ví dụ: tài sản là hàng hoá, máy móc, thiết bị…
LÀ KẾT QUẢ CỦA SỰ KIỆN TRONG QUÁ KHỨ
• Tài sản phải có nguồn hình thành từ một sự kiện đã
xảy ra
• VD: mua sắm, trao đổi, nhận góp vốn, được cho tặng…
CÓ THỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC GIÁ TRỊ
• Giá trị của tài sản phải được ghi nhận theo thước đo
tiền tệ
1. Uy tín của ban lãnh đạo
2. Đội ngũ nhân viên tay nghề cao
3. Hàng hoá nhận giữ hộ
4. Máy móc, thiết bị sản xuất
5. Sản phẩm dở dang
6. Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 6 tháng
7. Văn phòng DN đi thuê
8. Bằng phát minh sáng chế
9. Khoản đầu tư vào cổ phiếu
10. Thương hiệu
Xác đinh tài sản của doanh nghiệp?
PHÂN LOẠI TÀI SẢN
1. Theo nội dung kinh tế
2. Theo tính thanh khoản
PHÂN LOẠI THEO NỘI DUNG KINH TẾ
• - Tiền
• - Nhà xưởng, máy móc, thiết bị
• - Vật tư, thành phẩm, hàng hóa
• - Các khoản phải thu
• - Đầu tư tài chính
• - Tài sản khác
PHÂN LOẠI THEO TÍNH THANH KHOẢN
• Tài sản ngắn hạn
• Tài sản dài hạn
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
• Là những tài sản của doanh nghiệp mà thời gian sử dụng, thu hồi,
luân chuyển ngắn, thường là trong vòng một năm hay một chu
kỳ kinh doanh.
• Gồm có:
• - Tiền và các khoản tương đương tiền
• - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
• - Các khoản phải thu ngắn hạn
• - Hàng tồn kho
• - Tài sản ngắn hạn khác
1. TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
• Tiền: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển…
• Tương đương tiền: là những khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn
thu hồi hoặc đáo hạn gốc không quá 3 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong
chuyển đổi kể từ ngày mua. VD: tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn không
quá 3 tháng, tín phiếu kho bạc…
2. ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
• Là các khoản đầu tư có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm
hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh không bao
gồm những khoản đầu tư ngắn hạn được coi là tương
đương tiền.
• Ví dụ: đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, tiền gửi ngắn hạn…
Đầu tư tài chính
ngắn hạn
Mục đích Đối tượng
Chứng khoán kinh
doanh (TK 121)
Đầu tư ngắn hạn với mục
đích mua bán kiếm lời
Cổ phiếu, trái phiếu…
Đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn (TK
128)
Đầu tư ngắn hạn với mục
đích giữ đến ngày đáo hạn
để lấy lãi
Trái phiếu, tiền gửi ngân hàng
có kỳ hạn…
3. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN
• Là những tài sản mà doanh nghiệp đang bị khách
hàng chiếm dụng tại thời điểm lập báo cáo và sẽ thu
được về trong thời gian ngắn. Bao gồm các khoản:
phải thu từ khách hàng, phải thu nội bộ, trả trước tiền
cho người bán,…
Các khoản phải thu Nội dung
Phải thu khách hàng (TK
131)
Là khoản mà doanh nghiệp phải thu từ khách hàng do đã
bán hàng nhưng khách hàng chưa thanh toán
Phải thu nội bộ (TK 136) Là các khoản phải thu trong nội bộ doanh nghiệp, giữa đơn
vị cấp trên với đơn vị cấp dưới hoặc là giữa các đơn vị trực
thuộc với nhau
Phải thu khác (TK 138) Là khoản phải thu bất thường mà ko phải là PTKH hoặc
PTNB.
VD: tiền bồi thường hàng hóa vận chuyển bị mất mát, tiền
bảo hiểm bồi thường hàng hóa bị cháy nổ trong kho, tiền lãi
cho vay, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động đầu tư
tài chính
4. Hàng tồn kho
Là vật tư, hàng hoá, thành phẩm, giá trị sản phẩm sở dang....dự trữ để
phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Tồn kho ở khâu dự trữ: NVL, CCDC, Hàng mua đang đi đường.
Tồn kho ở khâu sản xuất: Chi phí SXKD dở dang.
Tồn kho trong lưu thông: Hàng hóa, thành phẩm, hàng gửi đi bán.
Hàng tồn kho Nội dung
Nguyên vật liệu (TK 152) Đối tượng lao động được sử dụng kết hợp với tư liệu lao
động dưới tác động của sức lao động để tạo ra thành
phẩm
Thành phẩm (TK 155) Là sản phẩm do doanh nghiệp tự sản xuất với mục đích
để bán
Sản phẩm dở dang (TK
154)
Sản phẩm chưa hoàn thành và sản phẩm hoàn thành
chưa làm thủ tục nhập kho thành phẩm
Hàng hóa (TK 156) Là sản phẩm do doanh nghiệp mua về với mục đích để
bán
Hàng mua đang đi đường
(TK 151)
Hàng đã mua nhưng chưa về nhập kho
Hàng đang gửi bán Hàng gửi bên thứ 3 bán hộ
Công cụ dụng cụ* Là tư liệu lao động có giá trị nhỏ và thời gian sử dụng
ngắn, không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là tài sản cố định
5. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
- Thuế và các khoản phải thu khác từ nhà nước
- Các khoản tạm ứng cho nhân viên
- Các khoản doanh nghiệp đem đi ký quỹ, ký cược
- Chi phí trả trước ngắn hạn
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (VAT)
• Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ
phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Ở VN, có 3
mức thuế GTGT là 0%, 5%, 10%
• Đối tượng chịu thuế: hàng hóa, dịch vụ dùng cho sxkd và tiêu dùng tại Việt
Nam
• Người chịu thuế: là người mua, người tiêu dùng cuối cùng
• Người nộp thuế: là cá nhân, tổ chức kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở Việt Nam
• Đặc điểm: thuế GTGT là thuế gián thu, do người bán thu hộ Ngân sách nhà
nước từ người mua => không được tính vào giá gốc hàng mua hoặc doanh
thu bán hàng.
PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ THUẾ GTGT
• Thuế GTGT= Giá bán x tỷ suất thuế GTGT
• Số thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ
Trong đó:
- Thuế GTGT đầu ra là tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra ghi trên
hóa đơn GTGT (là Nợ phải trả của DN)
- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ
được mua vào ghi trên hóa đơn GTGT (là Tài sản của DN)
VÍ DỤ 1 TÍNH THUẾ GTGT
• Trong kỳ, DN B phát sinh nghiệp vụ kinh tế sau:
Mua hàng của DN A số tiền là 100 triệu đồng bằng tiền mặt, thuế
GTGT là 10%
Bán hàng cho DN C số tiền là 250 triệu đồng bằng tiền mặt, thuế
GTGT là 10%
Xác định số thuế GTGT mà DN B phải nộp về ngân sách nhà nước
trong kỳ.
VÍ DỤ 2 TÍNH THUẾ GTGT
• Trong kỳ, DN B phát sinh nghiệp vụ kinh tế sau:
Mua hàng của DN A số tiền là 600 triệu đồng, thuế GTGT là 10%
Bán hàng cho DN C số tiền là 350 triệu đồng, thuế GTGT là 10%
Xác định số thuế GTGT mà DN B sẽ được khấu trừ vào kỳ sau.
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
- Tài sản dài hạn là những tài sản của doanh nghiệp có thời gian sử dụng, luân
chuyển và thu hồi trên 1 năm hoặc nhiều hơn 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh.
- VD:
• Các khoản phải thu dài hạn
• Tài sản cố định
• Bất động sản đầu tư
• Đầu tư tài chính dài hạn
• Tài sản dài hạn khác
1. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN
• Là số tài sản của doanh nghiệp đang bị chiếm
dụng và có thời hạn thu hồi trên 1 năm hay trên 1
chu kỳ sản xuất kinh doanh.
2. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
• Theo TT 45/2013/TT-BTC có 4 tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ:
• Chắc chắn thu được LIKT trong tương lai
• Nguyên giá xác định được một cách đáng tin cậy.
• Thời gian sử dụng ước tính là trên 1 năm
• Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành ( trên 30 triệu
đồng)
• Phân biệt giữa TSCĐ và CCDC?
• Nguyên giá, hao mòn lũy kế và giá trị còn lại
CCDC VÀ TSCĐ
Công cụ dụng cụ TSCĐ
Định nghĩa Tư liệu lao động có giá trị thấp và
thời gian sử dụng ngắn mà không đủ
điều kiện được ghi nhận là TSCĐ
Tư liệu lao động chính của DN, tham
gia vào chu trình SXKD và có giá trị
lớn và thời gian sử dụng dài.
Ví dụ Dụng cụ văn phòng phẩm, dụng cụ lau
dọn, dụng cụ văn phòng, máy móc
thiết bị giá trị nhỏ…
Nhà xưởng, máy móc, thiết bị giá trị
lớn, bất động sản, phương tiện vận tải…
Điều kiện ghi
nhận
-Giá trị dưới 30 triệu (TT45)
-Thời gian phân bổ vào chi phí không
quá 3 năm (TT96)
- Chắc chắn đem lại LIKT trong
tương lai
- Nguyên giá cao hơn 30 triệu
- Thời gian sử dụng dài hơn 1 năm
2. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
• Tài sản cố định hữu hình: là những tài sản có hình thái vật chất cụ
thể do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng trong SXKD phù hợp với tiêu
chuẩn ghi nhận TSCĐ. VD: nhà xưởng, máy móc, thiết bị
• Tài sản cố định vô hình: là TSCĐ không có hình thái vật chất nhưng
xác định được giá trị, do doanh nghiệp nắm giữ. VD: quyền sử dụng
đất, quyền phát hành, bản quyền, phần mềm máy tính…
• Tài sản cố định thuê tài chính: là các TSCĐ được hình thành từ các
hoạt động thuê tài chính, đây là hình thức thuê vốn hoá về TSCĐ.
3. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
• Bao gồm: quyền sử dụng đất, nhà, cơ sở hạ tầng do
doanh nghiệp nắm giữ nhằm mục đích cho thuê hoặc chờ
tăng giá để bán chứ không phải để sử dụng trong SXKD
hoặc bán trong kỳ kinh doanh thông thường.
VÍ DỤ PHÂN LOẠI TÀI SẢN TRONG CÁC
TRƯỜNG HỢP SAU:
Tập đoàn Vinaconex có hoạt động sxkd chính là xây dựng nhà để
bán. Vinaconex có xây dựng 1 tòa nhà cao 20 tầng được phân
bổ như sau:
•Từ tầng 1 đến tầng 5 dùng để cho thuê trung tâm thương mại
=> là ……….……….
•Từ tầng 6 đến tầng 8 dùng làm văn phòng công ty Vinaconex -
> là …………………..
•Từ tầng 9 đến tầng 20 chia thành nhà chung cư để bán ->
là…………………….
4. ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI
HẠN
• Là những khoản đầu tư tài chính có thời hạn thu hồi vốn
trên 1 năm hay 1 chu kỳ SXKD như:
• Đầu tư vào công ty con;
• Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
• Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư tài chính dài hạn Đặc điểm
Đầu tư vào công ty con Nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết
Đầu tư vào công ty liên doanh,
liên kết,
Nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết
Đầu tư góp vốn khác Nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết
MỘT SỐ TS ĐẶC BIỆT
• Trả trước cho người bán
• Chi phí trả trước
• Hao mòn tài sản cố định
TRẢ TRƯỚC CHO NGƯỜI BÁN
• Công ty B có hợp đồng mua hàng từ công ty A
• 20/6/N công ty B trả trước cho công ty A 330 triệu tiền hàng bằng TGNH
• TH1: 1/7/N công ty A giao lô hàng với giá bán 300 triệu, thuế GTGT 10%.
Tiền hàng trừ vào tiền ứng trước.
• (TH 2: lô hàng có giá bán 500 triệu)
• Công ty B ghi nhận như thế nào?
CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
• Là tài sản đang trong quá trình chuyển hóa
thành chi phí.
• Ví dụ: 1/3/N công ty A ký hợp đồng thuê nhà để làm
văn phòng, tiền thuê 10 triệu/tháng, thời hạn thuê 3
tháng. Tiền nhà thanh toán 1 lần bằng tiền mặt vào
ngày 1/3/N.
Thời điểm đưa
TS vào sử dụng
Thời điểm TS
tiêu dùng hết
HAO MÒN TSCĐ
• Hao mòn TSCĐ là sự giảm dần giá trị sử dụng và giá trị
của TSCĐ do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh
doanh, do bào mòn của tự nhiên, do tiến bộ kỹ thuật…
trong quá trình hoạt động của TSCĐ.
• -> Hao mòn TSCĐ (ghi số âm) là tài khoản điều chỉnh
giảm tài sản
HAO MÒN TSCĐ
VD: Ngày 01/01/16 DN A mua 1 oto bằng TGNH đưa vào
vận chuyển hàng hóa, giá mua là 590tr, thuế GTGT
được khấu trừ 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt là 10tr,
thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm bắt đầu tính từ ngày
mua. Xác định hao mòn TSCĐ trên Bảng cân đối kế toán
năm 2016, 2017, 2018 theo phương pháp khấu hao
đường thẳng
HAO MÒN TSCĐ
VD: Ngày 01/10/17 DN A mua 1 thiết bị sản xuất bằng
TGNH, giá mua là 250tr, thuế GTGT được khấu trừ
10%, chi phí vận chuyển lắp đặt là 50tr, thời gian sử
dụng hữu ích là 5 năm bắt đầu tính từ ngày mua. Xác
định hao mòn TSCĐ trên Bảng cân đối kế toán năm
2017, 2018 theo phương pháp khấu hao đường thẳng

More Related Content

Similar to Chương-1.1-note.pptx

principles of accounting slide class material
principles of accounting slide class materialprinciples of accounting slide class material
principles of accounting slide class materialCeleneNguyen1
 
1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-new1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-newdolandanang
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpKaikenrock
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpKaikenrock
 
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxChương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxHuynChiV
 
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongNLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongLong Tran Huy
 
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY X...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN:  HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN  TẠI CÔNG TY X...KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN:  HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN  TẠI CÔNG TY X...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY X...OnTimeVitThu
 
KetoanMy
KetoanMyKetoanMy
KetoanMyvntest
 
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdfTuynHong18
 
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...Pham Ngoc Quang
 
Bai giang nlkt_9415
Bai giang nlkt_9415Bai giang nlkt_9415
Bai giang nlkt_9415damchieu
 
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt LuậtLuật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt LuậtLuật Sư Nguyễn Liên
 

Similar to Chương-1.1-note.pptx (20)

principles of accounting slide class material
principles of accounting slide class materialprinciples of accounting slide class material
principles of accounting slide class material
 
1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-new1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-new
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệp
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệp
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Đề tài: Kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong báo cáo tài chính
Đề tài: Kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong báo cáo tài chínhĐề tài: Kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong báo cáo tài chính
Đề tài: Kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong báo cáo tài chính
 
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
 
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxChương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
 
Baocao 2
Baocao 2Baocao 2
Baocao 2
 
Phuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoanPhuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoan
 
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongNLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
 
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY X...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN:  HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN  TẠI CÔNG TY X...KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN:  HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN  TẠI CÔNG TY X...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY X...
 
KetoanMy
KetoanMyKetoanMy
KetoanMy
 
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu - Gửi miễn phí ...
 
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
 
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
 
Kế toán tài chính
Kế toán tài chínhKế toán tài chính
Kế toán tài chính
 
Bai giang nlkt_9415
Bai giang nlkt_9415Bai giang nlkt_9415
Bai giang nlkt_9415
 
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAYĐề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
 
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt LuậtLuật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
 

Recently uploaded

Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềMay Ong Vang
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (13)

Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 

Chương-1.1-note.pptx

  • 1. NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN GIẢNG VIÊN: THS HOÀNG HÀ ANH KHOA: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN – B310 TEL: 094.750.3288 EMAIL: ANHHH@FTU.EDU.VN
  • 2. NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1: Bản chất và đối tượng của kế toán Chương 2: Chứng từ kế toán Chương 3: Tài khoản kế toán Chương 4: Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu Chương 5: Báo cáo tài chính
  • 3. GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU THAM KHẢO • Giáo trình • Giáo trình Nguyên lý kế toán – Trường đại học Ngoại Thương • Bài tập Nguyên lý kế toán – Trường ĐH Ngoại thương • Tài liệu tham khảo • Luật Kế toán Việt Nam 2015 • Thông tư 200/2014/TT-BTC • Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (26 chuẩn mực) • Lý thuyết hạch toán kế toán – trường ĐH KTQD, Học viện Tài chính, ĐH Thương mại. • Nguyên lý kế toán – trường ĐHKT TP. Hồ Chí Minh – PGS. TS Võ Văn Nhị • Websites: • Bộ Tài chính: www.mof.gov.vn • Website kế toán viên: www.webketoan.com • Kiểm toán: www.kiemtoan.com.vn
  • 4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ • Chuyên cần: 10% • Giữa kỳ: 30% • Cuối kỳ: 60% Click to add text Click to add text
  • 5. CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN
  • 6. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 1 • -Hiểu bản chất kế toán, vai trò của kế toán • -Phân biệt kế toán tài chính và kế toán quản trị • -Phân biệt được các đối tượng của kế toán • -Nắm được các đặc điểm chất lượng của thông tin kế toán • -Hiểu và vận dụng các nguyên tắc cơ bản của kế toán • -Nắm được một số quy định pháp lý liên quan đến kế toán Việt nam • Luật kế toán • Hệ thống Chuẩn mực kế toán Việt nam • TT 200 Chế độ kế toán doanh nghiệp
  • 7. I. BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA KẾ TOÁN
  • 8. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN • Đơn vị kế toán (Thực thể kinh doanh) • Kế toán • Kỳ kế toán
  • 9. 1.1.KHÁI NIỆM: ĐƠN VỊ KẾ TOÁN (THỰC THỂ KINH DOANH) Đơn vị kế toán là cơ quan, tổ chức, đơn vị dưới đây có lập báo cáo tài chính. • Cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước. • Tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập không sử dụng ngân sách nhà nước. • Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam; chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam. • Hộ kinh doanh cá thể, Hợp tác xã. • Đơn vị kế toán là một tổ chức độc lập với các chủ thể, cá nhân, chủ sở hữu về mặt kế toán, tài chính
  • 10. DOANH NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP Các loại hình doanh nghiệp • Doanh nghiệp tư nhân • Công ty hợp danh • Công ty TNHH • Công ty cổ phần Đặc điểm vốn chủ sở hữu của các công ty? Chế độ trách nhiệm của chủ sở hữu?
  • 11. •Hoạt động sản xuất kinh doanh •Hoạt động đầu tư: đầu tư vào TSCĐ và đầu tư tài chính •Hoạt động tài chính: vốn chủ, vốn vay CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
  • 12. 1.2.KHÁI NIỆM KẾ TOÁN • Kế toán là: Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động (Điều 3, Luật kế toán 2015)
  • 13. CHU TRÌNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 5. Người ra quyết định 1. Hoạt động KTTC 2. Thu thập 3. Xử lý, kiểm tra, phân tích 4. Tổng hợp (Báo cáo)
  • 15. CHỨC NĂNG, VAI TRÒ CỦA KẾ TOÁN • Chức năng của kế toán: • Cung cấp thông tin • Nghĩa vụ pháp lý • Vai trò của kế toán: • KT là công cụ quản lý • Quản lý tài chính DN: Quản lý tài sản, vốn, hoạt động kinh doanh của DN • Quản lý kinh tế vĩ mô • KT là công cụ kiểm soát • KT hỗ trợ việc ra các quyết định kinh tế
  • 16. 1.3.KỲ KẾ TOÁN • Kỳ kế toán là khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính. (Điều 3, Luật Kế toán 2015)
  • 17. Nhà quản trị 2. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN Ngân hàng Khách hàng Nhà cung cấp Chủ sở hữu Cổ đông Cơ quan thuế Cơ quan quản lý
  • 18. 3. PHÂN HỆ CỦA KẾ TOÁN • Kế toán tài chính (điều 3 luật Kế toán 2015): là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán. • Kế toán quản trị (điều 3 luật Kế toán 2015): là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán.
  • 19. HAI PHÂN HỆ KẾ TOÁN (GIỐNG NHAU) • Đều là bộ phận của hệ thống thông tin kế toán: KTQT sử dụng các số liệu ghi chép hàng ngày của KTTC, nhằm cụ thể hoá các số liệu, phân tích một cách chi tiết để phục vụ yêu cầu quản lý cụ thể. • Cùng phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhưng ở góc độ khác nhau. KTTC liên quan đến quản lý toàn đơn vị, KTQT quản lý trên từng bộ phận, từng hoạt động, từng loại chi phí.
  • 20. HAI PHÂN HỆ KẾ TOÁN (KHÁC NHAU) KTTC KTQT 1. Đối tượng sử dụng Cả trong và ngoài Bên trong 2. Thông tin thể hiện Tổng hợp Mang tính quá khứ Chi tiết Mang tính tương lai 3. Nguyên tắc trình bày Tuân thủ các quy định của kt Ko có quy định bắt buộc 4. Tính pháp lý Rất cao. (quy định kt + kiểm toán) Ko bị pháp lý ràng buộc 5. Thước đo sử dụng Giá trị (tiền tệ) Giá trị Hiện vật Thời gian lao động 6. Hệ thống báo cáo 4 BCTC lập theo kỳ kế toán năm Ko có mẫu báo cáo. Ko có kỳ báo cáo cụ thể
  • 21. 4. BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1. Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) (Statement of financial position): Tài sản – Nguồn vốn 2. Báo cáo kết quả kinh doanh (Statement of profit and loss): Doanh thu – Chi phí 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of cash flows): dòng tiền ra vào 4. Thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to financial statement)
  • 22. II. ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN • 2.1 Tài sản • 2.2 Nguồn hình thành tài sản (Nguồn vốn) • 2.3 Doanh thu • 2.4 Chi phí
  • 23. TÀI SẢN TRONG MỐI QUAN HỆ 2 MẶT VỚI NGUỒN HÌNH THÀNH TÀI SẢN TÀI SẢN = NGUỒN VỐN TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU CÁC NGUỒN LỰC KINH TẾ MÀ DOANH NGHIỆP SỬ DỤNG AI CUNG CẤP CÁC NGUỒN LỰC KINH TẾ CHO DOANH NGHIỆP HAY QUYỀN ĐỐI VỚI CÁC NGUỒN LỰC NÀY? Hai mặt của cùng một lượng giá trị
  • 24. VÍ DỤ: Phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi thế nào sau mỗi nghiệp vụ kinh tế Doanh nghiệp ABC thành lập ngày 1/1/N. •1/1/N Chủ sở hữu góp vốn 3 tỷ bằng tiền gửi ngân hàng •10/1/N Vay ngân hàng 1 tỷ đồng, ngân hàng đã chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp. •12/1/N Nhập khẩu 1 thiết bị sản xuất, trị giá 2,2 tỷ đồng, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. •31/1/N Mua chịu 1 lô hàng hóa, trị giá 230 triệu đồng. Hàng đã nhận đủ tại kho.
  • 25. 2.1 TÀI SẢN • Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. (Chuẩn mực kế toán - 01) Ví dụ: Tiền mặt, TGNH, Phải thu khách hàng, hàng tồn kho, nhà xưởng, khoản đầu tư vào chứng khoán,…
  • 26. TÀI SẢN…. • - Nguồn lực kinh tế (Economic resource): Quyền có khả năng tạo ra lợi ích kinh tế. • - Kiểm soát bởi DN (controlled by the entity): • - Là kết quả từ các sự kiện trong quá khứ (as the result of past events) • - Có thể xác định được giá trị
  • 27. … CÓ KHẢ NĂNG TẠO RA LIKT • - LIKT: • + dòng tiền thu được • + nhận được nguồn lực kinh tế khác • + sử dụng để tạo ra các dòng tiền • + bán nguồn lực (thu tiền, trừ vào nợ phải trả, phân phối cho CSH)
  • 28. KIỂM SOÁT (CONTROL)  Kiểm soát gắn kết nguồn lực kinh tế với thực thể kinh doanh.  Một đơn vị kiểm soát một nguồn lực kinh tế nếu đơn vị có khả năng định hướng việc sử dụng nguồn lực đó và nhờ đó nhận được các lợi ích kinh tế.  Ví dụ: tài sản là hàng hoá, máy móc, thiết bị…
  • 29. LÀ KẾT QUẢ CỦA SỰ KIỆN TRONG QUÁ KHỨ • Tài sản phải có nguồn hình thành từ một sự kiện đã xảy ra • VD: mua sắm, trao đổi, nhận góp vốn, được cho tặng…
  • 30. CÓ THỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC GIÁ TRỊ • Giá trị của tài sản phải được ghi nhận theo thước đo tiền tệ
  • 31. 1. Uy tín của ban lãnh đạo 2. Đội ngũ nhân viên tay nghề cao 3. Hàng hoá nhận giữ hộ 4. Máy móc, thiết bị sản xuất 5. Sản phẩm dở dang 6. Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 6 tháng 7. Văn phòng DN đi thuê 8. Bằng phát minh sáng chế 9. Khoản đầu tư vào cổ phiếu 10. Thương hiệu Xác đinh tài sản của doanh nghiệp?
  • 32. PHÂN LOẠI TÀI SẢN 1. Theo nội dung kinh tế 2. Theo tính thanh khoản
  • 33. PHÂN LOẠI THEO NỘI DUNG KINH TẾ • - Tiền • - Nhà xưởng, máy móc, thiết bị • - Vật tư, thành phẩm, hàng hóa • - Các khoản phải thu • - Đầu tư tài chính • - Tài sản khác
  • 34. PHÂN LOẠI THEO TÍNH THANH KHOẢN • Tài sản ngắn hạn • Tài sản dài hạn
  • 35. A. TÀI SẢN NGẮN HẠN • Là những tài sản của doanh nghiệp mà thời gian sử dụng, thu hồi, luân chuyển ngắn, thường là trong vòng một năm hay một chu kỳ kinh doanh. • Gồm có: • - Tiền và các khoản tương đương tiền • - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn • - Các khoản phải thu ngắn hạn • - Hàng tồn kho • - Tài sản ngắn hạn khác
  • 36. 1. TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN • Tiền: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển… • Tương đương tiền: là những khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn gốc không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong chuyển đổi kể từ ngày mua. VD: tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn không quá 3 tháng, tín phiếu kho bạc…
  • 37. 2. ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN • Là các khoản đầu tư có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh không bao gồm những khoản đầu tư ngắn hạn được coi là tương đương tiền. • Ví dụ: đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, tiền gửi ngắn hạn…
  • 38. Đầu tư tài chính ngắn hạn Mục đích Đối tượng Chứng khoán kinh doanh (TK 121) Đầu tư ngắn hạn với mục đích mua bán kiếm lời Cổ phiếu, trái phiếu… Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (TK 128) Đầu tư ngắn hạn với mục đích giữ đến ngày đáo hạn để lấy lãi Trái phiếu, tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn…
  • 39. 3. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN • Là những tài sản mà doanh nghiệp đang bị khách hàng chiếm dụng tại thời điểm lập báo cáo và sẽ thu được về trong thời gian ngắn. Bao gồm các khoản: phải thu từ khách hàng, phải thu nội bộ, trả trước tiền cho người bán,…
  • 40. Các khoản phải thu Nội dung Phải thu khách hàng (TK 131) Là khoản mà doanh nghiệp phải thu từ khách hàng do đã bán hàng nhưng khách hàng chưa thanh toán Phải thu nội bộ (TK 136) Là các khoản phải thu trong nội bộ doanh nghiệp, giữa đơn vị cấp trên với đơn vị cấp dưới hoặc là giữa các đơn vị trực thuộc với nhau Phải thu khác (TK 138) Là khoản phải thu bất thường mà ko phải là PTKH hoặc PTNB. VD: tiền bồi thường hàng hóa vận chuyển bị mất mát, tiền bảo hiểm bồi thường hàng hóa bị cháy nổ trong kho, tiền lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động đầu tư tài chính
  • 41. 4. Hàng tồn kho Là vật tư, hàng hoá, thành phẩm, giá trị sản phẩm sở dang....dự trữ để phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tồn kho ở khâu dự trữ: NVL, CCDC, Hàng mua đang đi đường. Tồn kho ở khâu sản xuất: Chi phí SXKD dở dang. Tồn kho trong lưu thông: Hàng hóa, thành phẩm, hàng gửi đi bán.
  • 42. Hàng tồn kho Nội dung Nguyên vật liệu (TK 152) Đối tượng lao động được sử dụng kết hợp với tư liệu lao động dưới tác động của sức lao động để tạo ra thành phẩm Thành phẩm (TK 155) Là sản phẩm do doanh nghiệp tự sản xuất với mục đích để bán Sản phẩm dở dang (TK 154) Sản phẩm chưa hoàn thành và sản phẩm hoàn thành chưa làm thủ tục nhập kho thành phẩm Hàng hóa (TK 156) Là sản phẩm do doanh nghiệp mua về với mục đích để bán Hàng mua đang đi đường (TK 151) Hàng đã mua nhưng chưa về nhập kho Hàng đang gửi bán Hàng gửi bên thứ 3 bán hộ Công cụ dụng cụ* Là tư liệu lao động có giá trị nhỏ và thời gian sử dụng ngắn, không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là tài sản cố định
  • 43. 5. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC - Thuế và các khoản phải thu khác từ nhà nước - Các khoản tạm ứng cho nhân viên - Các khoản doanh nghiệp đem đi ký quỹ, ký cược - Chi phí trả trước ngắn hạn
  • 44. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (VAT) • Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Ở VN, có 3 mức thuế GTGT là 0%, 5%, 10% • Đối tượng chịu thuế: hàng hóa, dịch vụ dùng cho sxkd và tiêu dùng tại Việt Nam • Người chịu thuế: là người mua, người tiêu dùng cuối cùng • Người nộp thuế: là cá nhân, tổ chức kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở Việt Nam • Đặc điểm: thuế GTGT là thuế gián thu, do người bán thu hộ Ngân sách nhà nước từ người mua => không được tính vào giá gốc hàng mua hoặc doanh thu bán hàng.
  • 45. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ THUẾ GTGT • Thuế GTGT= Giá bán x tỷ suất thuế GTGT • Số thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Trong đó: - Thuế GTGT đầu ra là tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra ghi trên hóa đơn GTGT (là Nợ phải trả của DN) - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ được mua vào ghi trên hóa đơn GTGT (là Tài sản của DN)
  • 46. VÍ DỤ 1 TÍNH THUẾ GTGT • Trong kỳ, DN B phát sinh nghiệp vụ kinh tế sau: Mua hàng của DN A số tiền là 100 triệu đồng bằng tiền mặt, thuế GTGT là 10% Bán hàng cho DN C số tiền là 250 triệu đồng bằng tiền mặt, thuế GTGT là 10% Xác định số thuế GTGT mà DN B phải nộp về ngân sách nhà nước trong kỳ.
  • 47. VÍ DỤ 2 TÍNH THUẾ GTGT • Trong kỳ, DN B phát sinh nghiệp vụ kinh tế sau: Mua hàng của DN A số tiền là 600 triệu đồng, thuế GTGT là 10% Bán hàng cho DN C số tiền là 350 triệu đồng, thuế GTGT là 10% Xác định số thuế GTGT mà DN B sẽ được khấu trừ vào kỳ sau.
  • 48. B. TÀI SẢN DÀI HẠN - Tài sản dài hạn là những tài sản của doanh nghiệp có thời gian sử dụng, luân chuyển và thu hồi trên 1 năm hoặc nhiều hơn 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh. - VD: • Các khoản phải thu dài hạn • Tài sản cố định • Bất động sản đầu tư • Đầu tư tài chính dài hạn • Tài sản dài hạn khác
  • 49. 1. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN • Là số tài sản của doanh nghiệp đang bị chiếm dụng và có thời hạn thu hồi trên 1 năm hay trên 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh.
  • 50. 2. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH • Theo TT 45/2013/TT-BTC có 4 tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ: • Chắc chắn thu được LIKT trong tương lai • Nguyên giá xác định được một cách đáng tin cậy. • Thời gian sử dụng ước tính là trên 1 năm • Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành ( trên 30 triệu đồng) • Phân biệt giữa TSCĐ và CCDC? • Nguyên giá, hao mòn lũy kế và giá trị còn lại
  • 51. CCDC VÀ TSCĐ Công cụ dụng cụ TSCĐ Định nghĩa Tư liệu lao động có giá trị thấp và thời gian sử dụng ngắn mà không đủ điều kiện được ghi nhận là TSCĐ Tư liệu lao động chính của DN, tham gia vào chu trình SXKD và có giá trị lớn và thời gian sử dụng dài. Ví dụ Dụng cụ văn phòng phẩm, dụng cụ lau dọn, dụng cụ văn phòng, máy móc thiết bị giá trị nhỏ… Nhà xưởng, máy móc, thiết bị giá trị lớn, bất động sản, phương tiện vận tải… Điều kiện ghi nhận -Giá trị dưới 30 triệu (TT45) -Thời gian phân bổ vào chi phí không quá 3 năm (TT96) - Chắc chắn đem lại LIKT trong tương lai - Nguyên giá cao hơn 30 triệu - Thời gian sử dụng dài hơn 1 năm
  • 52. 2. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH • Tài sản cố định hữu hình: là những tài sản có hình thái vật chất cụ thể do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng trong SXKD phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ. VD: nhà xưởng, máy móc, thiết bị • Tài sản cố định vô hình: là TSCĐ không có hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị, do doanh nghiệp nắm giữ. VD: quyền sử dụng đất, quyền phát hành, bản quyền, phần mềm máy tính… • Tài sản cố định thuê tài chính: là các TSCĐ được hình thành từ các hoạt động thuê tài chính, đây là hình thức thuê vốn hoá về TSCĐ.
  • 53. 3. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ • Bao gồm: quyền sử dụng đất, nhà, cơ sở hạ tầng do doanh nghiệp nắm giữ nhằm mục đích cho thuê hoặc chờ tăng giá để bán chứ không phải để sử dụng trong SXKD hoặc bán trong kỳ kinh doanh thông thường.
  • 54. VÍ DỤ PHÂN LOẠI TÀI SẢN TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAU: Tập đoàn Vinaconex có hoạt động sxkd chính là xây dựng nhà để bán. Vinaconex có xây dựng 1 tòa nhà cao 20 tầng được phân bổ như sau: •Từ tầng 1 đến tầng 5 dùng để cho thuê trung tâm thương mại => là ……….………. •Từ tầng 6 đến tầng 8 dùng làm văn phòng công ty Vinaconex - > là ………………….. •Từ tầng 9 đến tầng 20 chia thành nhà chung cư để bán -> là…………………….
  • 55. 4. ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN • Là những khoản đầu tư tài chính có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hay 1 chu kỳ SXKD như: • Đầu tư vào công ty con; • Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết • Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
  • 56. Đầu tư tài chính dài hạn Đặc điểm Đầu tư vào công ty con Nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết, Nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết Đầu tư góp vốn khác Nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết
  • 57. MỘT SỐ TS ĐẶC BIỆT • Trả trước cho người bán • Chi phí trả trước • Hao mòn tài sản cố định
  • 58. TRẢ TRƯỚC CHO NGƯỜI BÁN • Công ty B có hợp đồng mua hàng từ công ty A • 20/6/N công ty B trả trước cho công ty A 330 triệu tiền hàng bằng TGNH • TH1: 1/7/N công ty A giao lô hàng với giá bán 300 triệu, thuế GTGT 10%. Tiền hàng trừ vào tiền ứng trước. • (TH 2: lô hàng có giá bán 500 triệu) • Công ty B ghi nhận như thế nào?
  • 59. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC • Là tài sản đang trong quá trình chuyển hóa thành chi phí. • Ví dụ: 1/3/N công ty A ký hợp đồng thuê nhà để làm văn phòng, tiền thuê 10 triệu/tháng, thời hạn thuê 3 tháng. Tiền nhà thanh toán 1 lần bằng tiền mặt vào ngày 1/3/N. Thời điểm đưa TS vào sử dụng Thời điểm TS tiêu dùng hết
  • 60. HAO MÒN TSCĐ • Hao mòn TSCĐ là sự giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của TSCĐ do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên, do tiến bộ kỹ thuật… trong quá trình hoạt động của TSCĐ. • -> Hao mòn TSCĐ (ghi số âm) là tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
  • 61. HAO MÒN TSCĐ VD: Ngày 01/01/16 DN A mua 1 oto bằng TGNH đưa vào vận chuyển hàng hóa, giá mua là 590tr, thuế GTGT được khấu trừ 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt là 10tr, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm bắt đầu tính từ ngày mua. Xác định hao mòn TSCĐ trên Bảng cân đối kế toán năm 2016, 2017, 2018 theo phương pháp khấu hao đường thẳng
  • 62. HAO MÒN TSCĐ VD: Ngày 01/10/17 DN A mua 1 thiết bị sản xuất bằng TGNH, giá mua là 250tr, thuế GTGT được khấu trừ 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt là 50tr, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm bắt đầu tính từ ngày mua. Xác định hao mòn TSCĐ trên Bảng cân đối kế toán năm 2017, 2018 theo phương pháp khấu hao đường thẳng