SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Download to read offline
LOGO 
Chương 3: Mô hình hóa yêu cầu 
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 
Khoa Công Nghệ Thông Tin 
Bộ môn Công Nghệ Phần Mềm 
GVLT: Phạm Thi Vương
LOGO 
Tài liệu tham khảo 
Bài giảng dựa chính trên bài giảng “Xây dựng phần mềm hướng đối tượng” -ThS Trần Minh Triết –ĐH KHTN 
Bài giảng “Phân tích và thiết kế hướng đối tượng” –TS Phạm Ngọc Nam –ĐH BK HN 
Bài giảng “Phân tích và thiết kế hướng đối tượng” –ThS Phạm Nguyễn Cương –ĐH KHTN 
…. 
2
LOGOwww.themegallery.com 
Company Name 
Nội dung1. Giới thiệu UML 
2. Mô hình hóa yêu cầu 
3. Mô hình hóa các dòng dữ liệu 
của mỗi Use-case
LOGO 
Nội dung 
Giới thiệu UML 
Mô hình hóa yêu cầu: 
Lược đồ Use-case 
Khái niệm Actor và Usecase 
Ví dụ 
Mô hình hóa các dòng dữ liệu của mỗi Use-case 
Giới thiệu Mô hình DFD 
Sử dụng mô hình DFD để mô hình hóa yêu cầu lưu trữ, tra cứu, tính toán, kết xuất 
4
LOGOMở đầu 
Đặt vấn đề: 
Cácmôtảvềyêucầutronggiaiđoạnxácđịnhyêucầu: 
•Chỉmôtảchủyếucácthôngtinliênquanđếnviệcthựchiệncácnghiệpvụtrongthếgiớithực,chưathểhiệnrõnétviệcthựchiệncácnghiệpvụtrênmáytính 
•Môtảthôngquácácvănbảndễgâyranhầmlẫnvàkhôngtrựcquan 
Mô hình hóa yêu cầu 
5
LOGO 
Mục đích của mô hình 
Trực quan hóa hệ thống 
Chỉ rõ cấu trúc và ứng xử của hệ thống 
Cho chúng ta một khuôn mẫu để hướng dẫn chúng ta trong quá trình xây dựng hệ thống 
Đưa ra các dẫn chứng bằng tài liệu về các quyết định mà chúng ta đã đưa ra trong quá trình thiết kế hệ thống 
6
LOGO 
Lịch sử các phương pháp mô hình hóa 
Döõ lieäuTiếp cận đối tượng 
JsdOMT 
OOM 
CRC 
OODa 
Ida 
OOSA 
Merise 
Remora 
Axial 
Ssa 
Hipo 
Tiếp cận Descartes 
Arianne 
ProteeùCorig 
Tiếp cận hệ thống90 
80 
70 
60Xöû lyù 
Sadt 
Sa/sd 
Niam 
OOA 
UML/ 
RUP 
Thôøi gian
LOGO 
UML(Unified Modeling Language) 
Phương pháp Booch + phương pháp OMT UP (Unified Process) (1994) 
Jacobson đã nỗ lực tích hợp phương pháp UP + OOSEUML đầu tiên (1996) 
UML 1.0 công bố (1/1997) 
UML 2.0 công bố (2004) 
8
LOGO 
UML 
9 
Các phương pháp khác 
Booch 
OMT 
UML 0.8 (95) 
UML 0.9 (96) 
UML 1.0 (1-97) 
UML 1.1 (11-97) OOSE 
Các thành viên công nghiệp 
(HP, IBM,Oracle, Microsoft, 
Rational,…) 
UML 1.2 (98) 
UML 1.3 (99) 
Chuẩn hoá bởi OMG 
UML 1.5 (2003) 
UML 2.0 (2004)
LOGOUML 
Các đặc trưng của một tiến trình sử dụng UML: 
Tính lặp (iterative) 
Gia tăng (incremental) 
Tập trung vào người dùng (user – concentrated) 
Hướng kiến trúc (well-defined structure)
LOGOUML 
Năm khung nhìn về hệ thống 
Khung nhìn luận lý (logical view) 
Khung nhìn thực hiện (implementation view) 
Khung nhìn xử lý (proces view) 
Khung nhìn triển khai (deployment view) 
Khung nhìn use case (Use case view)
LOGO 
Chương 2 -Mô hình và các phương pháp mô hình hóa 
12Phần 1 -Tổng quanUML 
Các sơ đồ mô tả khía cạnh tĩnh 
Sơ đồ đối tượng (object diagram) 
Sơ đồ lớp (class diagram) 
Sơ đồ use case (use case diagram) 
Sơ đồ thành phần (component diagram) 
Sơ đồ triển khai (deployment diragram) 
Các sơ đồ mô tả khía cạnh động 
Các sơ đồ tương tác (interaction diagram) 
•Sơ đồ tuần tự (sequence diagram) 
•Sơ đồ hợp tác (collaboration diagram) 
Sơ đồ hoạt động (activity diagram) 
Sơ đồ chuyển dịch trạng thái (state transition diagram)
LOGO 
UML 
Tài xế 
Xe 
Bằng lái xe 
Xe tảiXe ô tôXe mô tô 
Sở hữu 
0..1 
1..* 
Của 
1 
* Tác giảtênTácGiả: stringđịaChỉ: stringSáchtựaSách: stringnămXuấtBản: integer 
1 
1..* 
Sơ đồ lớp
LOGO 
UML 
Sơ đồ đối tượngHoàng:Tác giảtênTácGiả =’Nguyễn Văn Hoàng’địaChỉ=’123-Nguyễn Văn Cừ -Q5’ UML:Sách 
tựaSách =’UML’ 
nămXuấtBản=1998 
Cơ sở dữ liệu:Sách 
tựaSách =’UML’ 
nămXuấtBản=1997
LOGO 
UML 
Sơ đồ Use caseMượn sáchTrả sách 
Mượn tại chổ 
Đọc sách, báo 
Mua sách 
Đọc giảThủ thư 
Nhà cung cấp
LOGO 
UML 
Sơ đồ thành phần 
Giao diện 
Tiện ích 
Xử lý 
Cơ sở dữ liệu
LOGO 
UML 
Sơ đồ triển khai 
Node 1 (phòng quản trị):Server CSDL 
Node 3 (đọc giả):APP 
Giao diện 
Giao diện 
Node 4 (thủ thư):APP 
Tiện ích 
Node 2 (phòng quản trị):APP Server 
Cơ sở dữ liệu 
Xử lý
LOGO 
UML 
Sơ đồ tuần tự 
:Người gọi 
:Máy gọi 
Tổng đài 
:Máy nhận 
:Người nhận 
Nhấc máy 
Tín hiệu 
Quay số 
Kết nối 
Tín hiệu 
Đổ chuông 
Nhấc máy 
Gác máy 
Tín hiệu 
Tín hiệu gác máy 
Tín hiệu gác máy 
Tin hiệu gác máy
LOGO 
UML 
Sơ đồ trạng thái 
Sẵn sàng cho mượn 
Đang mượn 
Mất 
Hết lưu hành 
Lưu trữ 
Muợn 
Trả 
Đánh mất 
Đánh mất 
Đánh mất 
Đánh mất 
Thanh lý 
Chấm dứt lưu hành 
Nhập kho lưu trữ 
Nhập kho
LOGO 
UML 
Sơ đồ hoạt động 
Kiểm tra các sách đã mượn 
Từ chối mượn sách 
Lấy sách 
Cập nhật thông tin muợn 
[Độc giả đến mượn sách] 
[Sách đã mượn>3] 
[Sách đã mượn<=3]
LOGO 
Mô hình hóa yêu cầu 
21
LOGO 
Khái niệm Actor 
22 
Tên Actor 
Tác nhânBÊN NGOÀIhệ thống 
Có tương tácvới hệ thốngPhần mềm 
Con người 
Phần cứng 
Phần mềm khác
LOGO 
Actor Nhóm người sử dụng 
23Tên Actor 
Tác nhânBÊN NGOÀIhệ thống 
Có tương tácvới hệ thống 
Phần mềm 
Con người 
Phần cứng 
Phần mềm khác
LOGO 
24 
Actor  Nhóm người sử dụng 
Khách hàng 
` 
Quầy bán hàng Kho hàng 
Hệ thống bán hàng tại siêu thị 
Nhà cung cấp 
Tác nhân
LOGO 
Ví dụ 
STT 
Yêu cầu 
1 
Tiếp nhận học sinh 
2 
Lập danh sách lớp 
3 
Tra cứu học sinh 
4 
Nhận bảng điểm môn 
5 
Xem báo cáo tổng kết 
6 
Thay đổi quy định 
25 
Nhóm người dùng 
Giáo vụ? 
Giáo vụ? 
Mọi người? Phụ huynh? Học sinh? 
Giáo viên? Giáo vụ? 
Ban giám hiệu? 
Ban giám hiệu? Quản trị hệ thống? 
Xét phần mềm Quản lý học sinh cấp III
LOGO 
Ví dụ 
26 
Xét phần mềm Quản lý học sinh cấp III 
MộtnhómngườidùngtươngứngvớimộtActor 
MỗiNhómngườidùng(Actor)đượcquyềnsửdụngmộthaynhiềuchứcnăngtronghệthống 
MộtchứcnăngcóthểchophépnhiềuNhómngườidùngsửdụng 
Nhiềunhómngườidùngcócùngcácquyềnhạngiốngnhau Nên xét là 1 Actor hay nhiều Actor? 
ViệcxácđịnhActorphụthuộcngữcảnhvàquytrìnhthựctế
LOGOVí dụ27 
STT 
Yêu cầu 
1 
Lập thẻ độc giả 
2 
Nhận sách mới 
3 
Tra cứu học sinh 
4 
Lập phiếu mượn 
5 
Nhận trả sách 
6 
Thay đổi quy định 
Nhóm người dùng 
Thủ thư 
Thủthư 
Thủ thư? Độc giả? Khách bất kỳ? 
Thủ thư 
Thủ thư 
Thủ thư? Quản trị hệ thống? 
Xét phần mềm Quản lý thư viện
LOGO 
Actor Phần cứng ngoại vi 
28Tên Actor 
Tác nhânBÊN NGOÀIhệ thống 
Có tương tácvới hệ thống 
Phần mềmCon người 
Phần cứng 
Phần mềm khác
LOGO 
Ví dụ 
Ví dụ: 
Phần mềm quản lý Siêu thị: 
•Đọc thông tin từ thiết bị đọc mã vạch 
Phần mềm quản lý cửa tự động: 
•Đọc thông tin từ camera 
•Phát lệnh điều khiển mở cửa 
Phần mềm quản lý ra vào các phòng trong công sở 
•Đọc tín hiệu từ đầu đọc thẻ từ 
•Phát lệnh điều khiển mở cửa 
Phần mềm chống trộm 
•Đọc tín hiệu từ camera, sensor 
•Phát lệnh điều khiển ra loa, đèn, điện thoại… 
29Các thiết bị ngoại vimà phần mềm cần tương tác Có cần liệt kê tất cả thiết bị ngoại vi?
LOGO 
Actor Phần mềm khác 
30Tên Actor 
Tác nhânBÊN NGOÀIhệ thống 
Có tương tácvới hệ thốngPhần mềmCon người 
Phần cứng 
Phần mềm khác
LOGO 
Ví dụ 
Kết xuất/nạp dữ liệu từ Excel 
Kết xuất dữ liệu báo cáo ra phần mềm gửi email (Microsoft Outlook, Outlook Express…) 
Phần mềm trung gian kết nối để chuyển đổi email từ dạng Web-based sang POP3 (ví dụ Yahoo!Pop) 
… 
31
LOGOKhái niệm Use-Case32 
Use-Case 
•MộtUse-Caselàmộtchuỗicáchànhđộngmàhệthốngthựchiệnmanglạimộtkếtquảquansátđượcđốivớiactor. 
•CóthểhiểumộtUse-Caselàmộtchứcnăngcủahệthống, mangmộtýnghĩanhấtđịnhđốivớingườidùng
LOGO 
Use -Case 
33Kiểm tra cá nhân (check-in) 
Kiểm tra nhóm 
Hành khách 
Hướng dẫn viên
LOGOVí dụ 
34 
STT 
Yêu cầu 
1 
Lập thẻ độc giả 
2 
Nhận sách mới 
3 
Tra cứu học sinh 
4 
Lập phiếu mượn 
5 
Nhận trả sách 
6 
Mua thêm sách 
Xét phần mềm Quản lý thư viện 
CóbaonhiêuUse-casetrongVídụnày?
LOGO 
Ví dụ 
Mượn sách 
Trả sách 
Đăng ký thành viênTra cứu thông tinMua sách 
Độc giả 
Nhà cung cấp 
Các use case của hệ thống thư viện
LOGO 
36 
Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ 
Ví dụ: các use case trong một tổ chức nhà hàng 
Tiếp thịPhục vụ ăn trưaPhục vụ ăn tối 
Phát triển qui trình 
Thực thi nghiệp vụ 
Phát triển nghiệp vụ 
Mua nguyên liệu 
Phát triển nguồn lực 
Thị trườngKhách 
Nhà cung cấp 
Tổng quản lý 
<<quản lý>> 
<<quản lý>> 
<<quản lý>> 
<<quản lý>> 
<<quản lý>> <<quản lý>> 
Nghiệp vụ 
Quản lý 
Hỗ trợ
LOGO 
37 
Mô hình use case 
Ví dụ: mô hình use case của siêu thị -sơ đồ ngữ cảnh 
Nhà cung cấp 
Quản lý xuất hàng 
Quản lý nhập hàng 
Quản lý nhân viên 
Thống kê báo cáo 
Kiểm kê hàng hoá 
Quản lý khách hàng thân thiết 
Quản lý bán hàng 
Ban giám đốc 
Khách hàng
LOGO 
Ví dụ 
STT 
Yêu cầu 
1 
Tiếp nhận học sinh 
2 
Lập danh sách lớp 
3 
Tra cứu học sinh 
4 
Nhận bảng điểm môn 
5 
Xem báo cáo tổng kết 
6 
Thay đổi quy định 
38 
Xét phần mềm Quản lý học sinh cấp III 
CóbaonhiêuUse-casetrongVídụnày? 
Bao gồm cả tính năng 
Thêm mới, Xóa, và Sửa
LOGO 
Ví dụ 
39 
STT 
Yêu cầu 
1 
Sắp đặt mạch điện 
2 
Cung cấp nguồn điện 
3 
Thay đổi thông số 
4 
Lưu bài thí nghiệm 
5 
Lấy lại thí nghiệm 
6 
Thay đổi quy định 
Phần mềm thí nghiệm mạch điện 
CóbaonhiêuUse-casetrongVídụnày?
LOGO 
Sơ đồ Use-case 
40 
Rút tiền 
Khách hàng 
Kiểm tra tài khoản 
Sự tương tácgiữa Actorvà Use-case 
Chiều của mũi tênthể hiển vai trò chủ độngtrong sự tương tác
LOGO 
Tổng quát hóa giữa các Actor 
41 
Người sử dụng 
Giáo viên 
Giáo vụ
LOGO 
42 
Mô tả use case 
Nôi dung của một use case được mô tả ban đầu theo hai phần: 
Giới thiệu về use case 
Các dòng cơ bản (basic flow):bao gồm các hoạt động chính và thứ tự mô tả nội dung chính của use case 
Các thay thế (alternative flow): mô tả các nhánh hoạt động bất thường để xử lý ngoại lệ ngoài các dòng chính
LOGO 
43 
Mô tả use case 
Ví dụ: mô tả use case mượn sách 
Use case bắt đầu khi một có đọc giả đến mượn sách. Mục tiêu của use case nhằm xử lý mượn sách cho đọc giả 
Các dòng cơ bản: 
1. Xác định thẻ thư viện của đọc giả: nhân viên yêu cầu đọc giả xuất trình thẻ thư viện để kiểm tra 
2. Xác định thông tin nợ sách: kiểm tra thông tin các sách đang nợ của đọc giả 
3. Ghi nhận thông tin lần mượn: cập nhật vào hệ thống thông tin về lần mượn của đọc giả 
4. Gởi sách cho đọc giả và thông báo ngày giới hạn trả sách
LOGO 
44 
Mô tả use case 
Ví dụ: mô tả use case mượn sách 
Các dòng thay thế: 
-Xử lý thẻ hết hạn: nếu thẻ sinh viên của đọc giả hết hạn, thủ thư sẽ thông báo cho đọc giả và yêu cầu làm thẻ mới 
-Xử lý không cho mượn: nếu số lượng sách mà đọc giả đang mượn >3, thủ thư sẽ từ chối lần mượn của đọc giả
LOGO 
45 
Mô tả use case 
Ví dụ: mô tả use case Đăng ký 
Use case mô tả hoạt động đăng kiểm tại quầy đăng ký khi hành khách tới để đăng ký đi chuyến bay của mình. 
Các dòng cơ bản: 
1. Tìm kiếm chỗ ngồi: sau khi nhận vé từ hành khách, nhân viên sẽ tìm một chỗ ngồi cho hành khách từ hệ thống. Hệ thống sẽ đánh dấu chỗ đó không còn trống. 
2. In thẻ lên máy bay: in thẻ lên máy bay cho hành khách. 
3. Xử lý hành lý: kiểm tra vá xác nhận hành lý, in ra thẻ đánh dấu hành lý và thẻ kiểm soát hành lý cho nhân viên. 
Các dòng thay thế 
1. Xử lý hành lý đặc biệt: xử lý các hành lý chứa một loại hàng đặc biệt hoặc quá nặng (được mô tả trong use case ….).
LOGOMô tả Use-case 
1. Use-Case bắt đầu khi khách hàng đưa thẻ tín dụng vào. Hệ thống đọc và thẩm tra thông tin của thẻ. 
2. Hệ thông nhắc nhập số PIN. Hệ thống kiểm tra số PIN. 
3. Hệ thống hỏi tác vụ nào khách hàng muốn thực hiện. Khách hàng chọn “Rút tiền.” 
4. Hệ thống hỏi số lượng. Khách hàng nhập số lượng. 
5. Hệ thống yêu cầu nhập kiểu tài khoản. Khách hàng chọn checking hoặc savings. 
6. Hệ thống liên lạc với ATM network . . . 
46 
Ví dụ: mô tả use case Rút tiền ATM
LOGO 
Mô tả use-case 
basic flow(“Happy Path”) 
Một số alternative flows 
Các biến thể thường gặp (Regular variants) 
Các trường hợp bất thường (Odd cases) 
Exceptional flowsxử lý các tình huốnglỗi 
47 
“Happy Path”

More Related Content

What's hot

Báo cáo UML hệ thống cho thuê nhà
Báo cáo UML hệ thống cho thuê nhàBáo cáo UML hệ thống cho thuê nhà
Báo cáo UML hệ thống cho thuê nhàKali Back Tracker
 
Công nghệ phần mềm chuong 1
Công nghệ phần mềm chuong 1Công nghệ phần mềm chuong 1
Công nghệ phần mềm chuong 1laducqb
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý khách sạn
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý khách sạnXây dựng cơ sở dữ liệu quản lý khách sạn
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý khách sạnnataliej4
 
Chg 2 uml va ccptht
Chg 2 uml va ccpthtChg 2 uml va ccptht
Chg 2 uml va ccpthtHeo Mọi
 
Chương trình Quản lý Nhà Sách
Chương trình Quản lý Nhà SáchChương trình Quản lý Nhà Sách
Chương trình Quản lý Nhà SáchBIC
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITNguynMinh294
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicwww. mientayvn.com
 
[123doc] do-an-phan-mem-quan-ly-nhan-su-tien-luong
[123doc]   do-an-phan-mem-quan-ly-nhan-su-tien-luong[123doc]   do-an-phan-mem-quan-ly-nhan-su-tien-luong
[123doc] do-an-phan-mem-quan-ly-nhan-su-tien-luongDuytPhm8
 
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNHBÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNHHoà Đoàn
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Huong dan thi nghiem wireshark
Huong dan thi nghiem wiresharkHuong dan thi nghiem wireshark
Huong dan thi nghiem wiresharkhien tran
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịThanh Hoa
 
Tom tat bai giang ly thuyet do thi - nguyen ngoc trung
Tom tat bai giang   ly thuyet do thi - nguyen ngoc trungTom tat bai giang   ly thuyet do thi - nguyen ngoc trung
Tom tat bai giang ly thuyet do thi - nguyen ngoc trungkikihoho
 
Báo cáo phân tích thiết kế đồ án game
Báo cáo phân tích thiết kế đồ án game Báo cáo phân tích thiết kế đồ án game
Báo cáo phân tích thiết kế đồ án game Tạ Thành Đạt
 
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuDo an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuThiênĐàng CôngDân
 
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...nataliej4
 

What's hot (20)

Báo cáo UML hệ thống cho thuê nhà
Báo cáo UML hệ thống cho thuê nhàBáo cáo UML hệ thống cho thuê nhà
Báo cáo UML hệ thống cho thuê nhà
 
Công nghệ phần mềm chuong 1
Công nghệ phần mềm chuong 1Công nghệ phần mềm chuong 1
Công nghệ phần mềm chuong 1
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý khách sạn
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý khách sạnXây dựng cơ sở dữ liệu quản lý khách sạn
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý khách sạn
 
Chg 2 uml va ccptht
Chg 2 uml va ccpthtChg 2 uml va ccptht
Chg 2 uml va ccptht
 
Chương trình Quản lý Nhà Sách
Chương trình Quản lý Nhà SáchChương trình Quản lý Nhà Sách
Chương trình Quản lý Nhà Sách
 
Chuong 3. cnpm
Chuong 3. cnpmChuong 3. cnpm
Chuong 3. cnpm
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTIT
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 
[123doc] do-an-phan-mem-quan-ly-nhan-su-tien-luong
[123doc]   do-an-phan-mem-quan-ly-nhan-su-tien-luong[123doc]   do-an-phan-mem-quan-ly-nhan-su-tien-luong
[123doc] do-an-phan-mem-quan-ly-nhan-su-tien-luong
 
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNHBÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
 
Đề tài: Chương trình quản lý bán hàng theo chuỗi cung cấp, HAY
Đề tài: Chương trình quản lý bán hàng theo chuỗi cung cấp, HAYĐề tài: Chương trình quản lý bán hàng theo chuỗi cung cấp, HAY
Đề tài: Chương trình quản lý bán hàng theo chuỗi cung cấp, HAY
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng của công ty cổ phần qu...
 
Mau bao cao project 1
Mau bao cao project 1Mau bao cao project 1
Mau bao cao project 1
 
Huong dan thi nghiem wireshark
Huong dan thi nghiem wiresharkHuong dan thi nghiem wireshark
Huong dan thi nghiem wireshark
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
 
Tom tat bai giang ly thuyet do thi - nguyen ngoc trung
Tom tat bai giang   ly thuyet do thi - nguyen ngoc trungTom tat bai giang   ly thuyet do thi - nguyen ngoc trung
Tom tat bai giang ly thuyet do thi - nguyen ngoc trung
 
Báo cáo phân tích thiết kế đồ án game
Báo cáo phân tích thiết kế đồ án game Báo cáo phân tích thiết kế đồ án game
Báo cáo phân tích thiết kế đồ án game
 
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuDo an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
 
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
 

Similar to Ch3.mo hinhhoayeucau(1)(1)

Oop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về umlOop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về umlTráng Hà Viết
 
Giới thiệu môn học
Giới thiệu môn họcGiới thiệu môn học
Giới thiệu môn họcNguyen Tran
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT NguynMinh294
 
Công nghệ yêu cầu requirements engineering (re)
Công nghệ yêu cầu requirements engineering (re)Công nghệ yêu cầu requirements engineering (re)
Công nghệ yêu cầu requirements engineering (re)nataliej4
 
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Heo Mọi
 
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke httt
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke htttChuong trinh hoc phan phan tich thiet ke httt
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke htttlvtoi1403
 
Mô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầuMô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầuNguyen Tran
 
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNGChương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNGLe Nguyen Truong Giang
 
Chuong7 linh
Chuong7 linhChuong7 linh
Chuong7 linhẢo Ảo
 
69 câu hỏi phỏng vấn kỹ sư Công nghệ Thông tin
69 câu hỏi phỏng vấn kỹ  sư Công nghệ Thông tin69 câu hỏi phỏng vấn kỹ  sư Công nghệ Thông tin
69 câu hỏi phỏng vấn kỹ sư Công nghệ Thông tinVu Hung Nguyen
 
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùngThiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùngPhương Minh
 

Similar to Ch3.mo hinhhoayeucau(1)(1) (20)

Oop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về umlOop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về uml
 
OOP_Bai13(vi).pdf
OOP_Bai13(vi).pdfOOP_Bai13(vi).pdf
OOP_Bai13(vi).pdf
 
Lecture03
Lecture03Lecture03
Lecture03
 
Lecture03(1)
Lecture03(1)Lecture03(1)
Lecture03(1)
 
Giới thiệu môn học
Giới thiệu môn họcGiới thiệu môn học
Giới thiệu môn học
 
Bai11 ooad bieu_dolop
Bai11 ooad bieu_dolopBai11 ooad bieu_dolop
Bai11 ooad bieu_dolop
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
 
Công nghệ yêu cầu requirements engineering (re)
Công nghệ yêu cầu requirements engineering (re)Công nghệ yêu cầu requirements engineering (re)
Công nghệ yêu cầu requirements engineering (re)
 
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
 
Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng mẫu thiết kế trong phương pháp hướng đối tượng
Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng mẫu thiết kế trong phương pháp hướng đối tượngLuận văn: Nghiên cứu và ứng dụng mẫu thiết kế trong phương pháp hướng đối tượng
Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng mẫu thiết kế trong phương pháp hướng đối tượng
 
Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046
 
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke httt
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke htttChuong trinh hoc phan phan tich thiet ke httt
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke httt
 
Mô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầuMô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầu
 
(383242769) chude03
(383242769) chude03(383242769) chude03
(383242769) chude03
 
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNGChương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
 
2 thu thap va mo hinh yeu cau
2 thu thap va mo hinh yeu cau2 thu thap va mo hinh yeu cau
2 thu thap va mo hinh yeu cau
 
Chuong7 linh
Chuong7 linhChuong7 linh
Chuong7 linh
 
69 câu hỏi phỏng vấn kỹ sư Công nghệ Thông tin
69 câu hỏi phỏng vấn kỹ  sư Công nghệ Thông tin69 câu hỏi phỏng vấn kỹ  sư Công nghệ Thông tin
69 câu hỏi phỏng vấn kỹ sư Công nghệ Thông tin
 
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùngThiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
 
Ch5.thiet kedulieu
Ch5.thiet kedulieuCh5.thiet kedulieu
Ch5.thiet kedulieu
 

More from Nguyễn Thu Hằng (15)

Huong-dan-hoc-Excel.ppt
Huong-dan-hoc-Excel.pptHuong-dan-hoc-Excel.ppt
Huong-dan-hoc-Excel.ppt
 
ASP.NET.docx
ASP.NET.docxASP.NET.docx
ASP.NET.docx
 
Tranh to-mau-danh-cho-be
Tranh to-mau-danh-cho-beTranh to-mau-danh-cho-be
Tranh to-mau-danh-cho-be
 
Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02
Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02
Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02
 
Vie ebi 2020 v2.5 final
Vie   ebi 2020 v2.5 finalVie   ebi 2020 v2.5 final
Vie ebi 2020 v2.5 final
 
Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)
Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)
Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)
 
Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02
Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02
Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02
 
3250
32503250
3250
 
Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)
Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)
Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)
 
Lecture02
Lecture02Lecture02
Lecture02
 
Lecture02(2)
Lecture02(2)Lecture02(2)
Lecture02(2)
 
Lecture02(1)
Lecture02(1)Lecture02(1)
Lecture02(1)
 
Lecture01
Lecture01Lecture01
Lecture01
 
Ch4.phan tich(1)
Ch4.phan tich(1)Ch4.phan tich(1)
Ch4.phan tich(1)
 
Ch3.mo hinhhoayeucau(1)
Ch3.mo hinhhoayeucau(1)Ch3.mo hinhhoayeucau(1)
Ch3.mo hinhhoayeucau(1)
 

Ch3.mo hinhhoayeucau(1)(1)

  • 1. LOGO Chương 3: Mô hình hóa yêu cầu Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM Khoa Công Nghệ Thông Tin Bộ môn Công Nghệ Phần Mềm GVLT: Phạm Thi Vương
  • 2. LOGO Tài liệu tham khảo Bài giảng dựa chính trên bài giảng “Xây dựng phần mềm hướng đối tượng” -ThS Trần Minh Triết –ĐH KHTN Bài giảng “Phân tích và thiết kế hướng đối tượng” –TS Phạm Ngọc Nam –ĐH BK HN Bài giảng “Phân tích và thiết kế hướng đối tượng” –ThS Phạm Nguyễn Cương –ĐH KHTN …. 2
  • 3. LOGOwww.themegallery.com Company Name Nội dung1. Giới thiệu UML 2. Mô hình hóa yêu cầu 3. Mô hình hóa các dòng dữ liệu của mỗi Use-case
  • 4. LOGO Nội dung Giới thiệu UML Mô hình hóa yêu cầu: Lược đồ Use-case Khái niệm Actor và Usecase Ví dụ Mô hình hóa các dòng dữ liệu của mỗi Use-case Giới thiệu Mô hình DFD Sử dụng mô hình DFD để mô hình hóa yêu cầu lưu trữ, tra cứu, tính toán, kết xuất 4
  • 5. LOGOMở đầu Đặt vấn đề: Cácmôtảvềyêucầutronggiaiđoạnxácđịnhyêucầu: •Chỉmôtảchủyếucácthôngtinliênquanđếnviệcthựchiệncácnghiệpvụtrongthếgiớithực,chưathểhiệnrõnétviệcthựchiệncácnghiệpvụtrênmáytính •Môtảthôngquácácvănbảndễgâyranhầmlẫnvàkhôngtrựcquan Mô hình hóa yêu cầu 5
  • 6. LOGO Mục đích của mô hình Trực quan hóa hệ thống Chỉ rõ cấu trúc và ứng xử của hệ thống Cho chúng ta một khuôn mẫu để hướng dẫn chúng ta trong quá trình xây dựng hệ thống Đưa ra các dẫn chứng bằng tài liệu về các quyết định mà chúng ta đã đưa ra trong quá trình thiết kế hệ thống 6
  • 7. LOGO Lịch sử các phương pháp mô hình hóa Döõ lieäuTiếp cận đối tượng JsdOMT OOM CRC OODa Ida OOSA Merise Remora Axial Ssa Hipo Tiếp cận Descartes Arianne ProteeùCorig Tiếp cận hệ thống90 80 70 60Xöû lyù Sadt Sa/sd Niam OOA UML/ RUP Thôøi gian
  • 8. LOGO UML(Unified Modeling Language) Phương pháp Booch + phương pháp OMT UP (Unified Process) (1994) Jacobson đã nỗ lực tích hợp phương pháp UP + OOSEUML đầu tiên (1996) UML 1.0 công bố (1/1997) UML 2.0 công bố (2004) 8
  • 9. LOGO UML 9 Các phương pháp khác Booch OMT UML 0.8 (95) UML 0.9 (96) UML 1.0 (1-97) UML 1.1 (11-97) OOSE Các thành viên công nghiệp (HP, IBM,Oracle, Microsoft, Rational,…) UML 1.2 (98) UML 1.3 (99) Chuẩn hoá bởi OMG UML 1.5 (2003) UML 2.0 (2004)
  • 10. LOGOUML Các đặc trưng của một tiến trình sử dụng UML: Tính lặp (iterative) Gia tăng (incremental) Tập trung vào người dùng (user – concentrated) Hướng kiến trúc (well-defined structure)
  • 11. LOGOUML Năm khung nhìn về hệ thống Khung nhìn luận lý (logical view) Khung nhìn thực hiện (implementation view) Khung nhìn xử lý (proces view) Khung nhìn triển khai (deployment view) Khung nhìn use case (Use case view)
  • 12. LOGO Chương 2 -Mô hình và các phương pháp mô hình hóa 12Phần 1 -Tổng quanUML Các sơ đồ mô tả khía cạnh tĩnh Sơ đồ đối tượng (object diagram) Sơ đồ lớp (class diagram) Sơ đồ use case (use case diagram) Sơ đồ thành phần (component diagram) Sơ đồ triển khai (deployment diragram) Các sơ đồ mô tả khía cạnh động Các sơ đồ tương tác (interaction diagram) •Sơ đồ tuần tự (sequence diagram) •Sơ đồ hợp tác (collaboration diagram) Sơ đồ hoạt động (activity diagram) Sơ đồ chuyển dịch trạng thái (state transition diagram)
  • 13. LOGO UML Tài xế Xe Bằng lái xe Xe tảiXe ô tôXe mô tô Sở hữu 0..1 1..* Của 1 * Tác giảtênTácGiả: stringđịaChỉ: stringSáchtựaSách: stringnămXuấtBản: integer 1 1..* Sơ đồ lớp
  • 14. LOGO UML Sơ đồ đối tượngHoàng:Tác giảtênTácGiả =’Nguyễn Văn Hoàng’địaChỉ=’123-Nguyễn Văn Cừ -Q5’ UML:Sách tựaSách =’UML’ nămXuấtBản=1998 Cơ sở dữ liệu:Sách tựaSách =’UML’ nămXuấtBản=1997
  • 15. LOGO UML Sơ đồ Use caseMượn sáchTrả sách Mượn tại chổ Đọc sách, báo Mua sách Đọc giảThủ thư Nhà cung cấp
  • 16. LOGO UML Sơ đồ thành phần Giao diện Tiện ích Xử lý Cơ sở dữ liệu
  • 17. LOGO UML Sơ đồ triển khai Node 1 (phòng quản trị):Server CSDL Node 3 (đọc giả):APP Giao diện Giao diện Node 4 (thủ thư):APP Tiện ích Node 2 (phòng quản trị):APP Server Cơ sở dữ liệu Xử lý
  • 18. LOGO UML Sơ đồ tuần tự :Người gọi :Máy gọi Tổng đài :Máy nhận :Người nhận Nhấc máy Tín hiệu Quay số Kết nối Tín hiệu Đổ chuông Nhấc máy Gác máy Tín hiệu Tín hiệu gác máy Tín hiệu gác máy Tin hiệu gác máy
  • 19. LOGO UML Sơ đồ trạng thái Sẵn sàng cho mượn Đang mượn Mất Hết lưu hành Lưu trữ Muợn Trả Đánh mất Đánh mất Đánh mất Đánh mất Thanh lý Chấm dứt lưu hành Nhập kho lưu trữ Nhập kho
  • 20. LOGO UML Sơ đồ hoạt động Kiểm tra các sách đã mượn Từ chối mượn sách Lấy sách Cập nhật thông tin muợn [Độc giả đến mượn sách] [Sách đã mượn>3] [Sách đã mượn<=3]
  • 21. LOGO Mô hình hóa yêu cầu 21
  • 22. LOGO Khái niệm Actor 22 Tên Actor Tác nhânBÊN NGOÀIhệ thống Có tương tácvới hệ thốngPhần mềm Con người Phần cứng Phần mềm khác
  • 23. LOGO Actor Nhóm người sử dụng 23Tên Actor Tác nhânBÊN NGOÀIhệ thống Có tương tácvới hệ thống Phần mềm Con người Phần cứng Phần mềm khác
  • 24. LOGO 24 Actor  Nhóm người sử dụng Khách hàng ` Quầy bán hàng Kho hàng Hệ thống bán hàng tại siêu thị Nhà cung cấp Tác nhân
  • 25. LOGO Ví dụ STT Yêu cầu 1 Tiếp nhận học sinh 2 Lập danh sách lớp 3 Tra cứu học sinh 4 Nhận bảng điểm môn 5 Xem báo cáo tổng kết 6 Thay đổi quy định 25 Nhóm người dùng Giáo vụ? Giáo vụ? Mọi người? Phụ huynh? Học sinh? Giáo viên? Giáo vụ? Ban giám hiệu? Ban giám hiệu? Quản trị hệ thống? Xét phần mềm Quản lý học sinh cấp III
  • 26. LOGO Ví dụ 26 Xét phần mềm Quản lý học sinh cấp III MộtnhómngườidùngtươngứngvớimộtActor MỗiNhómngườidùng(Actor)đượcquyềnsửdụngmộthaynhiềuchứcnăngtronghệthống MộtchứcnăngcóthểchophépnhiềuNhómngườidùngsửdụng Nhiềunhómngườidùngcócùngcácquyềnhạngiốngnhau Nên xét là 1 Actor hay nhiều Actor? ViệcxácđịnhActorphụthuộcngữcảnhvàquytrìnhthựctế
  • 27. LOGOVí dụ27 STT Yêu cầu 1 Lập thẻ độc giả 2 Nhận sách mới 3 Tra cứu học sinh 4 Lập phiếu mượn 5 Nhận trả sách 6 Thay đổi quy định Nhóm người dùng Thủ thư Thủthư Thủ thư? Độc giả? Khách bất kỳ? Thủ thư Thủ thư Thủ thư? Quản trị hệ thống? Xét phần mềm Quản lý thư viện
  • 28. LOGO Actor Phần cứng ngoại vi 28Tên Actor Tác nhânBÊN NGOÀIhệ thống Có tương tácvới hệ thống Phần mềmCon người Phần cứng Phần mềm khác
  • 29. LOGO Ví dụ Ví dụ: Phần mềm quản lý Siêu thị: •Đọc thông tin từ thiết bị đọc mã vạch Phần mềm quản lý cửa tự động: •Đọc thông tin từ camera •Phát lệnh điều khiển mở cửa Phần mềm quản lý ra vào các phòng trong công sở •Đọc tín hiệu từ đầu đọc thẻ từ •Phát lệnh điều khiển mở cửa Phần mềm chống trộm •Đọc tín hiệu từ camera, sensor •Phát lệnh điều khiển ra loa, đèn, điện thoại… 29Các thiết bị ngoại vimà phần mềm cần tương tác Có cần liệt kê tất cả thiết bị ngoại vi?
  • 30. LOGO Actor Phần mềm khác 30Tên Actor Tác nhânBÊN NGOÀIhệ thống Có tương tácvới hệ thốngPhần mềmCon người Phần cứng Phần mềm khác
  • 31. LOGO Ví dụ Kết xuất/nạp dữ liệu từ Excel Kết xuất dữ liệu báo cáo ra phần mềm gửi email (Microsoft Outlook, Outlook Express…) Phần mềm trung gian kết nối để chuyển đổi email từ dạng Web-based sang POP3 (ví dụ Yahoo!Pop) … 31
  • 32. LOGOKhái niệm Use-Case32 Use-Case •MộtUse-Caselàmộtchuỗicáchànhđộngmàhệthốngthựchiệnmanglạimộtkếtquảquansátđượcđốivớiactor. •CóthểhiểumộtUse-Caselàmộtchứcnăngcủahệthống, mangmộtýnghĩanhấtđịnhđốivớingườidùng
  • 33. LOGO Use -Case 33Kiểm tra cá nhân (check-in) Kiểm tra nhóm Hành khách Hướng dẫn viên
  • 34. LOGOVí dụ 34 STT Yêu cầu 1 Lập thẻ độc giả 2 Nhận sách mới 3 Tra cứu học sinh 4 Lập phiếu mượn 5 Nhận trả sách 6 Mua thêm sách Xét phần mềm Quản lý thư viện CóbaonhiêuUse-casetrongVídụnày?
  • 35. LOGO Ví dụ Mượn sách Trả sách Đăng ký thành viênTra cứu thông tinMua sách Độc giả Nhà cung cấp Các use case của hệ thống thư viện
  • 36. LOGO 36 Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ Ví dụ: các use case trong một tổ chức nhà hàng Tiếp thịPhục vụ ăn trưaPhục vụ ăn tối Phát triển qui trình Thực thi nghiệp vụ Phát triển nghiệp vụ Mua nguyên liệu Phát triển nguồn lực Thị trườngKhách Nhà cung cấp Tổng quản lý <<quản lý>> <<quản lý>> <<quản lý>> <<quản lý>> <<quản lý>> <<quản lý>> Nghiệp vụ Quản lý Hỗ trợ
  • 37. LOGO 37 Mô hình use case Ví dụ: mô hình use case của siêu thị -sơ đồ ngữ cảnh Nhà cung cấp Quản lý xuất hàng Quản lý nhập hàng Quản lý nhân viên Thống kê báo cáo Kiểm kê hàng hoá Quản lý khách hàng thân thiết Quản lý bán hàng Ban giám đốc Khách hàng
  • 38. LOGO Ví dụ STT Yêu cầu 1 Tiếp nhận học sinh 2 Lập danh sách lớp 3 Tra cứu học sinh 4 Nhận bảng điểm môn 5 Xem báo cáo tổng kết 6 Thay đổi quy định 38 Xét phần mềm Quản lý học sinh cấp III CóbaonhiêuUse-casetrongVídụnày? Bao gồm cả tính năng Thêm mới, Xóa, và Sửa
  • 39. LOGO Ví dụ 39 STT Yêu cầu 1 Sắp đặt mạch điện 2 Cung cấp nguồn điện 3 Thay đổi thông số 4 Lưu bài thí nghiệm 5 Lấy lại thí nghiệm 6 Thay đổi quy định Phần mềm thí nghiệm mạch điện CóbaonhiêuUse-casetrongVídụnày?
  • 40. LOGO Sơ đồ Use-case 40 Rút tiền Khách hàng Kiểm tra tài khoản Sự tương tácgiữa Actorvà Use-case Chiều của mũi tênthể hiển vai trò chủ độngtrong sự tương tác
  • 41. LOGO Tổng quát hóa giữa các Actor 41 Người sử dụng Giáo viên Giáo vụ
  • 42. LOGO 42 Mô tả use case Nôi dung của một use case được mô tả ban đầu theo hai phần: Giới thiệu về use case Các dòng cơ bản (basic flow):bao gồm các hoạt động chính và thứ tự mô tả nội dung chính của use case Các thay thế (alternative flow): mô tả các nhánh hoạt động bất thường để xử lý ngoại lệ ngoài các dòng chính
  • 43. LOGO 43 Mô tả use case Ví dụ: mô tả use case mượn sách Use case bắt đầu khi một có đọc giả đến mượn sách. Mục tiêu của use case nhằm xử lý mượn sách cho đọc giả Các dòng cơ bản: 1. Xác định thẻ thư viện của đọc giả: nhân viên yêu cầu đọc giả xuất trình thẻ thư viện để kiểm tra 2. Xác định thông tin nợ sách: kiểm tra thông tin các sách đang nợ của đọc giả 3. Ghi nhận thông tin lần mượn: cập nhật vào hệ thống thông tin về lần mượn của đọc giả 4. Gởi sách cho đọc giả và thông báo ngày giới hạn trả sách
  • 44. LOGO 44 Mô tả use case Ví dụ: mô tả use case mượn sách Các dòng thay thế: -Xử lý thẻ hết hạn: nếu thẻ sinh viên của đọc giả hết hạn, thủ thư sẽ thông báo cho đọc giả và yêu cầu làm thẻ mới -Xử lý không cho mượn: nếu số lượng sách mà đọc giả đang mượn >3, thủ thư sẽ từ chối lần mượn của đọc giả
  • 45. LOGO 45 Mô tả use case Ví dụ: mô tả use case Đăng ký Use case mô tả hoạt động đăng kiểm tại quầy đăng ký khi hành khách tới để đăng ký đi chuyến bay của mình. Các dòng cơ bản: 1. Tìm kiếm chỗ ngồi: sau khi nhận vé từ hành khách, nhân viên sẽ tìm một chỗ ngồi cho hành khách từ hệ thống. Hệ thống sẽ đánh dấu chỗ đó không còn trống. 2. In thẻ lên máy bay: in thẻ lên máy bay cho hành khách. 3. Xử lý hành lý: kiểm tra vá xác nhận hành lý, in ra thẻ đánh dấu hành lý và thẻ kiểm soát hành lý cho nhân viên. Các dòng thay thế 1. Xử lý hành lý đặc biệt: xử lý các hành lý chứa một loại hàng đặc biệt hoặc quá nặng (được mô tả trong use case ….).
  • 46. LOGOMô tả Use-case 1. Use-Case bắt đầu khi khách hàng đưa thẻ tín dụng vào. Hệ thống đọc và thẩm tra thông tin của thẻ. 2. Hệ thông nhắc nhập số PIN. Hệ thống kiểm tra số PIN. 3. Hệ thống hỏi tác vụ nào khách hàng muốn thực hiện. Khách hàng chọn “Rút tiền.” 4. Hệ thống hỏi số lượng. Khách hàng nhập số lượng. 5. Hệ thống yêu cầu nhập kiểu tài khoản. Khách hàng chọn checking hoặc savings. 6. Hệ thống liên lạc với ATM network . . . 46 Ví dụ: mô tả use case Rút tiền ATM
  • 47. LOGO Mô tả use-case basic flow(“Happy Path”) Một số alternative flows Các biến thể thường gặp (Regular variants) Các trường hợp bất thường (Odd cases) Exceptional flowsxử lý các tình huốnglỗi 47 “Happy Path”