SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
 Sự ra đời của RUP 
 RUP và các đặc trưng 
 Nội dung một bước lặp của RUP 
 Các mô hình sử dụng RUP 
 Các luồng tiến trình trong RUP 
 Các công cụ trợ giúp
 Mở đầu: 
- Xu hướng: phần mềm lớn hơn, phức tạp hơn 
do: 
+ Máy tính mạnh hơn, người dùng mong chờ ở 
nó nhiều hơn 
+ Sự phát triển của internet tăng cả về quy mô 
và loại hình thông tin 
Yêu cầu: 
- Phần mềm lớn, đa năng, tinh tế hơn 
- Đưa ra thị trường nhanh hơn, giá chấp nhận 
được.
 Thực tế: phát triển phần mềm sử dụng các 
phương pháp đã có từ hơn 20 năm trước. 
 Đòi hỏi: Một quá trình phát triển tích hợp 
- Cung cấp trình tự hợp lý các hoạt động 
- Cho đúng các sản phẩm yêu cầu 
- Cho phép quản lý tốt quá trình phát triển 
- Có các chuẩn giám sát và đo lường các sản 
phẩm và các hoạt động
 Tiến trình thống nhất là gì? 
- Quá trình phát triển phầm mềm hướng đối tượng 
- Một tập các hoạt động để chuyển yêu cầu người 
dùng thành một hệ thống phần mềm 
- Một khung làm việc chung nhiều người tham gia 
- Dựa trên thành phần và kết nối qua giao diện 
- Sử dụng công cụ UML
Sơ đồ tổng quan về RUP
 Tiến trình RUP chia làm 4 pha: 
- Khởi tạo (inception) 
- Chi tiết(elaboration) 
- Xây dựng (construction) 
- Chuyển giao( transition) 
Phân biệt giữa pha là các cột mốc (milestons) 
Ở mỗi giai đoạn lại chia thành các bước lặp. Kết 
thúc một bước lặp tạo ra một sản phẩm có thể 
vận hành được (trừ một số bước đầu)
 Đặc trưng cơ bản: 
1. Điều khiển bởi ca sử dụng 
2. Lấy kiến trúc làm trung tâm 
3. Lặp và tăng dần 
Đáp ứng các đòi hỏi của một quá trình phát triển 
phần mềm tích hợp nhiều mặt, nhiều kinh 
nghiệm đã có và các tiến bộ mới.
 Tác nhân (actor) là gì? 
- Người, hệ thống khác tương tác với hệ thống 
phát triển. 
 Ca sử dụng (use case) là gì? 
- Đặc tả các yêu cầu chức năng của hệ thống 
- Phần chức năng của hệ thống cung cấp giá trị 
kết quả thấy được cho tác nhân tương tác với 
nó. 
- Trả lời câu hỏi: hệ thống làm gì cho mỗi tác 
nhân.
 Mô hình ca sử dụng (use case model) 
- Là tất cả các ca sử dụng kết hợp lại mô tả đầy 
đủ các chức năng của hệ thống (thay mô hình 
đặc tả chức năng truyền thống) 
- Use case: công cụ đặc tả yêu cầu hệ thống 
- Mô hình use case đặc tả chức năng của hệ 
thống
 Ca sử dụng điều khiển quá trình phát triển 
- Chế tác đầu tiên của quá trình phát triển 
- Đầu vào cho luồng công việc ở mỗi bước lặp: 
phân tích, thiết kế, triển khai, kiểm thử 
- Quy định và chi phối mọi hoạt động phát triển 
- Kiểm tra và thẩm định kiến trúc hệ thống.
 Chế tác đầu tiên của quá trình phát triển:
 Đầu vào cho luồng công việc mỗi bước lặp:
 Quy định chi phối mỗi hoạt động phát triển:
 Kiểm tra và thẩm định kiến trúc hệ thống
 Kiến trúc hệ thống là gì? 
- Là những chế tác quan trọng nhất để quản lý cách 
nhìn nhận và phát triển lặp tăng dần của hệ thống 
- Kiến trúc chỉ một cấu trúc tổng thể của hệ thống, qua 
đó cung cấp một sự tích hợp về mặt khái niệm của hệ 
thống. 
- Kiến trúc hệ thống biểu diễn ở 5 cách nhìn: 
- + Quan điểm thiết kế (cấu trúc phần tử hệ thống) 
- + Quan điểm triển khai (tổ chức thành phần hệ 
thống) 
- + Quan điểm quá trình (quản lý tiến trình phát triển) 
- + Quan điểm cài đặt (tổ chức trong môi trường) 
- + Quan điểm hành vi(quan hệ động hệ thống)
 Kiến trúc biểu diễn cách nhìn khác nhau về hệ thống:
 Kiến trúc là phần cốt lõi của sản phẩm theo 
một cách nhìn (chiếm 5-10% use case) 
 Xây dựng kiến trúc: 
- Phác thảo kiến trúc (độc lập với ca sử dụng) 
- Lựa chọn tập con ca sử dụng cơ bản, sắp thứ 
tự 
- Phát triển hệ con với ca sử dụng lựa chọn 
- Mở rộng kiến trúc để mở rộng ca sử dụng 
- Tiếp tục lặp lại cho đến khi kiến trúc ổn địnhs
 Củng cố kiến trúc qua mỗi bước phát triển 
- Kiến trúc đầu tiên với mô hình ca sử dụng: sắp 
xếp ưu tiên ca sử dụng, phân tầng, xác định 
các gói, các ca sử dụng cốt lõi 
- Kiến trúc với mô hình phân tích khái niệm: gói 
các lớp khái niệm để hình thành các gói nhằm 
củng cố kiến trúc 
- Kiến trúc với mô hình thiết kế: tìm kiếm các 
mẫu thay thế cho các thiết kế lớp có được
 Lý do tổ chức lặp tăng dần: 
- Khả năng thực thi luôn có hạn(chia để trị) 
- Cần quản lý rủi ro(nhỏ, dễ nhận biết, có thể 
khắc phục ngay) 
- Quản lý tốt tiến trình, chất lượng(từ đầu) 
 Cơ sở: 
- Hệ thống xây dựng trên cơ sở thành phần 
- Mỗi bước lặp là một phần hoàn thiện thực thi 
được 
- Có kiến trúc trung tâm để mở rộng dần phần 
hệ thống thực thi được.
 Trình tự tiến hành một bước lặp: 
1. Chọn ca sử dụng theo thứ tự ưu tiên, 
đảm bảo đồng bộ, ít rủi ro 
2. Đặc tả phân tích thực hiện ca sử dụng 
3. Tạo thiết kế sử dụng kiến trúc và các 
hướng dẫn thiết kế 
4. Triển khai thiết kế vào các thành phần 
5. Kiểm tra sự thỏa mãn ca sử dụng của 
thành phần 
6. Kiểm tra và chuẩn bị cho bước sau nếu 
mục tiêu đáp ứng.
 Chế tác của một bước lặp: 
- Mô hình ca sử dụng (ca sử dụng, tác nhân và quan hệ giữa 
chúng) 
- Mô hình phân tích(thực hiện ca sử dụng bằng triển khai các 
lớp khái niệm & định vị hành vi hệ thống vào mô hình lớp 
khái niệm) 
- Mô hình thiết kế (hệ con, lớp, giao diện và thực hiện ca sử 
dụng bằng sự cộng tác của chúng) 
- Mô hình triển khai(các thành phần và các lớp ánh xạ vào 
trong nó). 
- Mô hình cài đặt (các nút vật lý và ánh xạ các thành phần 
vào chúng) 
- Mô hình kiểm thử (mô tả việc kiểm thử đáp ứng yêu cầu của 
mỗi ca sử dụng ) 
- Biểu diễn của kiến trúc.
RUP là sự phát triển và hoàn thiện mô hình xoắn ốc và 
làm thích nghi với phương pháp hướng đối tượng
 Xác định tiến trình cần trả lời: 
1. Làm gì? (công việc )? 
2. Theo thứ tự nào (tiến trình )? 
3. Ai làm (vai trò)? 
4. Làm như thế nào(phương pháp)? 
5. Làm bằng cái gì?(công cụ)? 
6. Khi nào làm?(tiến độ)? 
7. Ở đâu(vị trí)? 
8. Với điều kiện gì(môi trường)? 
Luồng tiến trình 
Mô hình phương pháp 
Triển khai cụ thể
 Hoạt động (activity): là một đơn vị công việc 
yêu cầu thực hiện 
 Luồng tiến trình (process workflow): là một 
nhóm các hoạt động được liên kết với nhau 
theo một trình tự. Mỗi luồng tiến trình được 
thực hiện trong một bước lặp và cho kết quả 
là một mô hình được hình thành dần qua 
từng hoạt động. 
 Chế tác(artifact): là một phần thông tin được 
tạo ra sau mỗi hành động của tiến trình. 
 Bước lặp (interation): là một chuỗi công việc 
được lập kế hoạch, có tiêu chuẩn lượng giá 
cho kết quả là một xuất phẩm.
Luồng công việc mô hình hóa nghiệp vụ
Luồng công việc xác định yêu cầu
Luồng công việc phân tích thiết kế
Luồng công việc triển khai và lập mã
Luồng công việc kiểm thử
Luồng công việc quản lý dự án
Luồng công việc quản lý cấu hình và các thay đổi
Chuong7 linh

More Related Content

What's hot

Mot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSMot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSQuynh Khuong
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựleemindinh
 
Bài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệuBài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệutrieulongweb
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐỗ Đức Hùng
 
Bài tập CTDL và GT 1
Bài tập CTDL và GT 1Bài tập CTDL và GT 1
Bài tập CTDL và GT 1Hồ Lợi
 
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềmBáo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềmytthuan
 
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianPhan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianTrí Công
 
Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & Design
Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & DesignTiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & Design
Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & DesignPopping Khiem - Funky Dance Crew PTIT
 
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtĐề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtHưởng Nguyễn
 
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]Vinh Phan
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựleemindinh
 
Ccmtptpm 02 gioithieurup
Ccmtptpm 02 gioithieurupCcmtptpm 02 gioithieurup
Ccmtptpm 02 gioithieurupNguyen Tran
 
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việc
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việcPhương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việc
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việcNguyễn Danh Thanh
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttanhhuycan83
 
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên nataliej4
 
hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu bán vé xem phim
hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu bán vé xem phimhệ quản trị cơ sỡ dữ liệu bán vé xem phim
hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu bán vé xem phimthuhuynhphonegap
 
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UMLPHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UMLDang Tuan
 

What's hot (20)

Mot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSMot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSS
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
Bài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệuBài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệu
 
Đề tài: Chương trình đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học qua web
Đề tài: Chương trình đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học qua webĐề tài: Chương trình đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học qua web
Đề tài: Chương trình đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học qua web
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
 
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đĐề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
 
Bài tập CTDL và GT 1
Bài tập CTDL và GT 1Bài tập CTDL và GT 1
Bài tập CTDL và GT 1
 
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềmBáo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
 
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianPhan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
 
Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & Design
Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & DesignTiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & Design
Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & Design
 
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtĐề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
 
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Ccmtptpm 02 gioithieurup
Ccmtptpm 02 gioithieurupCcmtptpm 02 gioithieurup
Ccmtptpm 02 gioithieurup
 
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việc
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việcPhương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việc
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việc
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
 
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
 
hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu bán vé xem phim
hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu bán vé xem phimhệ quản trị cơ sỡ dữ liệu bán vé xem phim
hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu bán vé xem phim
 
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UMLPHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
 

Similar to Chuong7 linh

Nhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềmNhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềmTrần Gia Bảo
 
123doc-giai-ngan-hang-cong-nghe-phan-mem-ptit.pdf
123doc-giai-ngan-hang-cong-nghe-phan-mem-ptit.pdf123doc-giai-ngan-hang-cong-nghe-phan-mem-ptit.pdf
123doc-giai-ngan-hang-cong-nghe-phan-mem-ptit.pdfDuongDo35
 
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 6 Phát triển hệ thống thông tin (phần 1)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 6 Phát triển hệ thống thông tin (phần 1)Hệ thống thông tin quản lý - Bài 6 Phát triển hệ thống thông tin (phần 1)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 6 Phát triển hệ thống thông tin (phần 1)MasterCode.vn
 
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptx
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptxNMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptx
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptxLnNguynThnh4
 
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQAGiải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQAPopping Khiem - Funky Dance Crew PTIT
 
Vai trò của Jenkins trong mô hình phát triển phần mềm Agile
Vai trò của Jenkins trong mô hình phát triển phần mềm AgileVai trò của Jenkins trong mô hình phát triển phần mềm Agile
Vai trò của Jenkins trong mô hình phát triển phần mềm AgileMinh Tri Lam
 
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiểnTài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiểnnataliej4
 
Oop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về umlOop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về umlTráng Hà Viết
 
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdfC01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdfSnMinhThun
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
Phương pháp phát triển phần mềm: Truyền thống và Agile
Phương pháp phát triển phần mềm: Truyền thống và AgilePhương pháp phát triển phần mềm: Truyền thống và Agile
Phương pháp phát triển phần mềm: Truyền thống và AgileVu Hung Nguyen
 

Similar to Chuong7 linh (20)

Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng mẫu thiết kế trong phương pháp hướng đối tượng
Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng mẫu thiết kế trong phương pháp hướng đối tượngLuận văn: Nghiên cứu và ứng dụng mẫu thiết kế trong phương pháp hướng đối tượng
Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng mẫu thiết kế trong phương pháp hướng đối tượng
 
Lecture01
Lecture01Lecture01
Lecture01
 
Nhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềmNhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềm
 
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặt
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặtHệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặt
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặt
 
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng.docxCơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng.docx
 
123doc-giai-ngan-hang-cong-nghe-phan-mem-ptit.pdf
123doc-giai-ngan-hang-cong-nghe-phan-mem-ptit.pdf123doc-giai-ngan-hang-cong-nghe-phan-mem-ptit.pdf
123doc-giai-ngan-hang-cong-nghe-phan-mem-ptit.pdf
 
Nghiên Cứu Mô Hình Giám Sát Trực Tuyến Cho Hệ Phân Tán Quy Mô Lớn.doc
Nghiên Cứu Mô Hình Giám Sát Trực Tuyến Cho Hệ Phân Tán Quy Mô Lớn.docNghiên Cứu Mô Hình Giám Sát Trực Tuyến Cho Hệ Phân Tán Quy Mô Lớn.doc
Nghiên Cứu Mô Hình Giám Sát Trực Tuyến Cho Hệ Phân Tán Quy Mô Lớn.doc
 
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 6 Phát triển hệ thống thông tin (phần 1)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 6 Phát triển hệ thống thông tin (phần 1)Hệ thống thông tin quản lý - Bài 6 Phát triển hệ thống thông tin (phần 1)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 6 Phát triển hệ thống thông tin (phần 1)
 
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptx
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptxNMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptx
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptx
 
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQAGiải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
 
Vai trò của Jenkins trong mô hình phát triển phần mềm Agile
Vai trò của Jenkins trong mô hình phát triển phần mềm AgileVai trò của Jenkins trong mô hình phát triển phần mềm Agile
Vai trò của Jenkins trong mô hình phát triển phần mềm Agile
 
Chuong 2. cnpm
Chuong 2. cnpmChuong 2. cnpm
Chuong 2. cnpm
 
OOP_Bai13(vi).pdf
OOP_Bai13(vi).pdfOOP_Bai13(vi).pdf
OOP_Bai13(vi).pdf
 
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiểnTài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
 
Oop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về umlOop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về uml
 
CHUONG 2.pdf
CHUONG 2.pdfCHUONG 2.pdf
CHUONG 2.pdf
 
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdfC01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
 
Gt pttk he_thong_thong_tin
Gt pttk he_thong_thong_tinGt pttk he_thong_thong_tin
Gt pttk he_thong_thong_tin
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Phương pháp phát triển phần mềm: Truyền thống và Agile
Phương pháp phát triển phần mềm: Truyền thống và AgilePhương pháp phát triển phần mềm: Truyền thống và Agile
Phương pháp phát triển phần mềm: Truyền thống và Agile
 

Chuong7 linh

  • 1.
  • 2.  Sự ra đời của RUP  RUP và các đặc trưng  Nội dung một bước lặp của RUP  Các mô hình sử dụng RUP  Các luồng tiến trình trong RUP  Các công cụ trợ giúp
  • 3.  Mở đầu: - Xu hướng: phần mềm lớn hơn, phức tạp hơn do: + Máy tính mạnh hơn, người dùng mong chờ ở nó nhiều hơn + Sự phát triển của internet tăng cả về quy mô và loại hình thông tin Yêu cầu: - Phần mềm lớn, đa năng, tinh tế hơn - Đưa ra thị trường nhanh hơn, giá chấp nhận được.
  • 4.  Thực tế: phát triển phần mềm sử dụng các phương pháp đã có từ hơn 20 năm trước.  Đòi hỏi: Một quá trình phát triển tích hợp - Cung cấp trình tự hợp lý các hoạt động - Cho đúng các sản phẩm yêu cầu - Cho phép quản lý tốt quá trình phát triển - Có các chuẩn giám sát và đo lường các sản phẩm và các hoạt động
  • 5.  Tiến trình thống nhất là gì? - Quá trình phát triển phầm mềm hướng đối tượng - Một tập các hoạt động để chuyển yêu cầu người dùng thành một hệ thống phần mềm - Một khung làm việc chung nhiều người tham gia - Dựa trên thành phần và kết nối qua giao diện - Sử dụng công cụ UML
  • 6. Sơ đồ tổng quan về RUP
  • 7.  Tiến trình RUP chia làm 4 pha: - Khởi tạo (inception) - Chi tiết(elaboration) - Xây dựng (construction) - Chuyển giao( transition) Phân biệt giữa pha là các cột mốc (milestons) Ở mỗi giai đoạn lại chia thành các bước lặp. Kết thúc một bước lặp tạo ra một sản phẩm có thể vận hành được (trừ một số bước đầu)
  • 8.  Đặc trưng cơ bản: 1. Điều khiển bởi ca sử dụng 2. Lấy kiến trúc làm trung tâm 3. Lặp và tăng dần Đáp ứng các đòi hỏi của một quá trình phát triển phần mềm tích hợp nhiều mặt, nhiều kinh nghiệm đã có và các tiến bộ mới.
  • 9.  Tác nhân (actor) là gì? - Người, hệ thống khác tương tác với hệ thống phát triển.  Ca sử dụng (use case) là gì? - Đặc tả các yêu cầu chức năng của hệ thống - Phần chức năng của hệ thống cung cấp giá trị kết quả thấy được cho tác nhân tương tác với nó. - Trả lời câu hỏi: hệ thống làm gì cho mỗi tác nhân.
  • 10.  Mô hình ca sử dụng (use case model) - Là tất cả các ca sử dụng kết hợp lại mô tả đầy đủ các chức năng của hệ thống (thay mô hình đặc tả chức năng truyền thống) - Use case: công cụ đặc tả yêu cầu hệ thống - Mô hình use case đặc tả chức năng của hệ thống
  • 11.  Ca sử dụng điều khiển quá trình phát triển - Chế tác đầu tiên của quá trình phát triển - Đầu vào cho luồng công việc ở mỗi bước lặp: phân tích, thiết kế, triển khai, kiểm thử - Quy định và chi phối mọi hoạt động phát triển - Kiểm tra và thẩm định kiến trúc hệ thống.
  • 12.  Chế tác đầu tiên của quá trình phát triển:
  • 13.  Đầu vào cho luồng công việc mỗi bước lặp:
  • 14.  Quy định chi phối mỗi hoạt động phát triển:
  • 15.  Kiểm tra và thẩm định kiến trúc hệ thống
  • 16.  Kiến trúc hệ thống là gì? - Là những chế tác quan trọng nhất để quản lý cách nhìn nhận và phát triển lặp tăng dần của hệ thống - Kiến trúc chỉ một cấu trúc tổng thể của hệ thống, qua đó cung cấp một sự tích hợp về mặt khái niệm của hệ thống. - Kiến trúc hệ thống biểu diễn ở 5 cách nhìn: - + Quan điểm thiết kế (cấu trúc phần tử hệ thống) - + Quan điểm triển khai (tổ chức thành phần hệ thống) - + Quan điểm quá trình (quản lý tiến trình phát triển) - + Quan điểm cài đặt (tổ chức trong môi trường) - + Quan điểm hành vi(quan hệ động hệ thống)
  • 17.  Kiến trúc biểu diễn cách nhìn khác nhau về hệ thống:
  • 18.  Kiến trúc là phần cốt lõi của sản phẩm theo một cách nhìn (chiếm 5-10% use case)  Xây dựng kiến trúc: - Phác thảo kiến trúc (độc lập với ca sử dụng) - Lựa chọn tập con ca sử dụng cơ bản, sắp thứ tự - Phát triển hệ con với ca sử dụng lựa chọn - Mở rộng kiến trúc để mở rộng ca sử dụng - Tiếp tục lặp lại cho đến khi kiến trúc ổn địnhs
  • 19.  Củng cố kiến trúc qua mỗi bước phát triển - Kiến trúc đầu tiên với mô hình ca sử dụng: sắp xếp ưu tiên ca sử dụng, phân tầng, xác định các gói, các ca sử dụng cốt lõi - Kiến trúc với mô hình phân tích khái niệm: gói các lớp khái niệm để hình thành các gói nhằm củng cố kiến trúc - Kiến trúc với mô hình thiết kế: tìm kiếm các mẫu thay thế cho các thiết kế lớp có được
  • 20.
  • 21.  Lý do tổ chức lặp tăng dần: - Khả năng thực thi luôn có hạn(chia để trị) - Cần quản lý rủi ro(nhỏ, dễ nhận biết, có thể khắc phục ngay) - Quản lý tốt tiến trình, chất lượng(từ đầu)  Cơ sở: - Hệ thống xây dựng trên cơ sở thành phần - Mỗi bước lặp là một phần hoàn thiện thực thi được - Có kiến trúc trung tâm để mở rộng dần phần hệ thống thực thi được.
  • 22.  Trình tự tiến hành một bước lặp: 1. Chọn ca sử dụng theo thứ tự ưu tiên, đảm bảo đồng bộ, ít rủi ro 2. Đặc tả phân tích thực hiện ca sử dụng 3. Tạo thiết kế sử dụng kiến trúc và các hướng dẫn thiết kế 4. Triển khai thiết kế vào các thành phần 5. Kiểm tra sự thỏa mãn ca sử dụng của thành phần 6. Kiểm tra và chuẩn bị cho bước sau nếu mục tiêu đáp ứng.
  • 23.  Chế tác của một bước lặp: - Mô hình ca sử dụng (ca sử dụng, tác nhân và quan hệ giữa chúng) - Mô hình phân tích(thực hiện ca sử dụng bằng triển khai các lớp khái niệm & định vị hành vi hệ thống vào mô hình lớp khái niệm) - Mô hình thiết kế (hệ con, lớp, giao diện và thực hiện ca sử dụng bằng sự cộng tác của chúng) - Mô hình triển khai(các thành phần và các lớp ánh xạ vào trong nó). - Mô hình cài đặt (các nút vật lý và ánh xạ các thành phần vào chúng) - Mô hình kiểm thử (mô tả việc kiểm thử đáp ứng yêu cầu của mỗi ca sử dụng ) - Biểu diễn của kiến trúc.
  • 24.
  • 25.
  • 26. RUP là sự phát triển và hoàn thiện mô hình xoắn ốc và làm thích nghi với phương pháp hướng đối tượng
  • 27.  Xác định tiến trình cần trả lời: 1. Làm gì? (công việc )? 2. Theo thứ tự nào (tiến trình )? 3. Ai làm (vai trò)? 4. Làm như thế nào(phương pháp)? 5. Làm bằng cái gì?(công cụ)? 6. Khi nào làm?(tiến độ)? 7. Ở đâu(vị trí)? 8. Với điều kiện gì(môi trường)? Luồng tiến trình Mô hình phương pháp Triển khai cụ thể
  • 28.  Hoạt động (activity): là một đơn vị công việc yêu cầu thực hiện  Luồng tiến trình (process workflow): là một nhóm các hoạt động được liên kết với nhau theo một trình tự. Mỗi luồng tiến trình được thực hiện trong một bước lặp và cho kết quả là một mô hình được hình thành dần qua từng hoạt động.  Chế tác(artifact): là một phần thông tin được tạo ra sau mỗi hành động của tiến trình.  Bước lặp (interation): là một chuỗi công việc được lập kế hoạch, có tiêu chuẩn lượng giá cho kết quả là một xuất phẩm.
  • 29.
  • 30.
  • 31. Luồng công việc mô hình hóa nghiệp vụ
  • 32. Luồng công việc xác định yêu cầu
  • 33. Luồng công việc phân tích thiết kế
  • 34. Luồng công việc triển khai và lập mã
  • 35. Luồng công việc kiểm thử
  • 36. Luồng công việc quản lý dự án
  • 37. Luồng công việc quản lý cấu hình và các thay đổi