1. Cách xếp loại học lực theo hệ thống tín chỉ
Đây là bảng xếp loại học lực:
Điểm qui đổi về chữ:
A: 8.5 – 10
B: 7.0 -- 8.4
C: 5.5 – 6.9
D: 4.0 – 5.4
F: <4.0
I:Chưa đủ dữ liệu đánh giá
X:Chưa nhận được kết quả thi
R:Học phần được cho phép chuyển điểm
W:Học phần được rút
Điểm học phần được quy đổi về thang điểm chữ:
A:4 B:3 C:2 D:1
vd: Bạn có 5A, 8B,11C và 2D thì tổng cộng bạn có n=26.
A={(5*4)+(8*3)+(11*2)+(2*1)}/26=2.6
Bảng xếp hạng học tập:
Xuất sắc : Từ 3.6 – 4.0
Giỏi: Từ 3.2 – 3.59
Khá : Từ 2.5 – 3.19
Trung Bình:Từ 2.0 – 2.49
Yếu: Dưới 2