SlideShare a Scribd company logo
1 of 58
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
1
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI
THU PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY
TNHH ĐỨC THÀNH
TP.HCM, 2022
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
2
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI MỞ ĐẦU
 Lý do chọn đề tài:
Đối với Công ty TNHH Đức Thành, bộ phận kế toán các khoản phải thu- phải trả
là bộ phận khá quan trọng, giúp cho Công ty đưa ra các chính sách kế toán phù hợp
nhằm hoàn thiện tốt hơn nền tảng của doanh nghiệp. Kinh tế phát triển cao, quy mô hoạt
động càng lớn, khách hàng càng đông, nhà cung cấp càng nhiều với áp lực về số lượng
như thế đòi hỏi công tác kế toán các khoản phải thu- phải trả phải thật tỉ mỉ nhưng không
được rườm rà để quản lý các khoản này thật chặt chẽ để đảm bảo nguồn vốn không bị
chiếm dụng. Vì vậy, việc tổ chức phần hành kế toán các khoản phải thu- phải trả trong
Công ty về Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế như Công ty TNHH Đức Thành cần được tìm
hiểu , nghiên cứu, quản lý chặt chẽ và rõ ràng.
Xuất phát từ mong muốn được nghiên cứu sâu hơn về công tác kế toán các khoản
phải thu-phải trả. Trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH Đức Thành được sự giúp
đỡ của Ban Giám Đốc, các Cán bộ- Nhân viên Công ty và Cô giáo hướng dẫn- ThS.
Phan Ngọc Châu em xin nghiên cứu đề tài “Kế toán thanh toán các khoản phải thu - phải
trả tại Công ty TNHH Đức Thành “làm đề tài báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình.
 Mục tiêunghiên cứu:
- Phân tích tình hình tài chính tại công ty TNHH Đức Thành
- Kế toán thanh toán các khoản phải thu phải trả
- Đề xuất một số giải pháp
 Phương pháp nghiên cứu:
Tập hợp số liệu đã thu thập được, các thông tin cần thiết, kết hợp với những kiến thức đã
học được để phân tích các số liệu thực tế, so sánh để kết luận, đánh giá hiệu quả công tác
kế toán.
 Phạm vi của đề tài:
Thời gian:
- Phân tích tình hình tài chính năm: 2018-2019-2020
- Kế toán các khoản thanh toán phải thu phải trả: tháng 1-5 năm 2021
Không gian:
- Tại công ty TNHH Đức Thành
 Bồ cục đề tài:
- Lời mở đầu:
- Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán nghiệp vụ thanh toán các khoản phải thu, phải trả.
- Chương 2: Thực trạng kế toán nghiệp vụ thanh toán tại Công ty TNHH Đức Thành
- Chương 3: Các giải pháp hoàn thiện kế toán nghiệp vụ thanh toán tại Công ty TNHH
Đức Thành
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
3
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN CÁC
KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH ĐỨC THÀNH
2.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH ĐỨC THÀNH
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triểncủa Công ty
2.1.1.1. Giới thiệuchung về Công ty
- Tên công ty: Công ty TNHH Đức Thành
- Mã số thuế: 3702281808
- Địa chỉ: Thửa đất số 1250, tờ bản đồ số 31, khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp,
Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
- Người đại diện: LU SEN
- Điện thoại: 06503612368
- Ngày hoạt động: 12/06/2014
- Quản lý bởi: Chi cục Thuế Tỉnh Bình Dương
- Tình trạng: Đang hoạt động
- Loại hình doanh nghiệp: Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên ngoài NN.
- Vốn điều lệ: 30 tỷ đồng
2.1.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty TNHH Đức Thành
Ngành nghề chính của Công ty TNHH Đức Thành là sản xuất kinh doanh giường, tủ,
bàn, ghế và các đồ dùng khác trong gia đình,…
2.1.1.3. Lịch sử hình thành Công ty TNHH Đức Thành
Côngty TNHH Đức Thành là đơn vị độc lập, đáp ứng đầy đủ điều kiệnđăng ký kinh
doanh theo những quy định của Pháp luật hiện hành đã được Chi cục Thuế Tỉnh Bình
Dương cấp giấy phép kinh doanh với mã số thuế là 3702281808 kể từ ngày 12/06/2014 và
đã bắt đầu hoạt động từ ngày 10/06/2014, tính đến nay Công ty TNHH Đức Thành đã
thành lập và chính thức đi vào hoạt động được gần 8 năm.
Cho đến nay, sau hơn 7 năm xây dựng và phát triển, Công ty đã không ngừng mở
rộng và phát triển hoạt động kinh doanh và tạo dựng được nhiều mối quan hệ có uy tín
với thị trường trong và ngoài nước. Công ty có đầy đủ tư cách pháp nhân, có con dấu
riêng, được mở tài khoản tại các ngân hàng trong nước hoạt động theo quy định của luật
công ty.
Hiện nay, Công ty đã xây dựng được đội ngũ nhân viên đáp ứng yêu cầu phát triển
và mở rộng của ngành nghề kinh doanh. Được sự quan tâm, giúp đỡ của Đảng và Nhà
nước Công ty TNHH Đức Thành đã có những bước phát triển mạnh mẽ hơn. Doanh thu
năm sau luôn cao hơn năm trước, các cơ sở vật chất và phương tiện vận chuyển luôn được
nâng cao đã góp phần tạo nên sự phát triển, thương hiệu và uy tín không nhỏ cho Công ty.
2.1.1.4. Quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty
Sản phẩm thương mại của công ty chủ yếu cung cấp cho các địa bàn ở tỉnh
Đồng Nai, tỉnh Tây Ninh, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và một số tỉnh lân cận,…
Là một đơn vị kinh doanh với quy mô nhỏ và vừa nên số lượng lao động tại công
ty ít sẽ đòi hỏi sự tối ưu hóa sử dụng nhân viên ít hơn. Đồng thời, một công ty với ít
người thì số lượng công việc một nhân viên có thể làm cũng nhiều hơn, mối quan hệ
giữa đồng nghiệp sâu sắc hơn. Với một đội hình nhỏ, Công ty có thể linh hoạt và tiết
kiệm tiền. Khi Công ty có ít nhân viên, số tiền trợ cấp bỏ ra không nhiều. Hơn nữa, Công
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
4
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ty biết rõ năng lực cũng như cá tính của họ để phân bố những công việc thích hợp hơn,
đảm bảo hiệu suất công việc. Trong một quy mô nhỏ, nhân viên sẽ luôn phải tập trung
và làm việc hết sức mình.
2.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty
2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH Đức Thành
2.1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của bộ máy quản lý Công ty
- Giám đốc công ty: Là người tổ chức điều hành bộ máy quản lý và chịu trách
nhiệm chính về toàn bộ những nhiệm vụ, quyền hạn đối với hoạt động kinh doanh của
công ty. Là người đại diện pháp lý trước pháp luật đối với toàn bộ hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty và đối với cán bộ công nhân viên công ty và đối với cán bộ công
nhân viên công ty, tổ chức lãnh đạo chung toàn công ty.
- Phó giám đốc: giúp Giám đốc quản lý, điều hành hoạt động của công ty, doanh
nghiệp theo sự phân công của Giám đốc, chủ động triển khai, thực hiện nhiệm vụ được
giao, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về kết quả hoạt động. Thiết lập mục tiêu, chính
sách cho việc quản lý các bộ phận.
- Phòng kinh doanh:
+ Giúp Giám đốc về hoạt động kinh doanh của công ty trên tất cả các mặt: Xây
dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh, dịch vụ trên cơ sở định hướng sản xuất kinh doanh
của công ty hàng năm. Theo dõi nắm bắt thị trường để đề xuất các phương án kinh doanh
cụ thể.
+ Nghiên cứu chính sách, chế độ pháp luật về kinh tế, tài chính để vận dụng vào
hoạt động sản xuất kinh doanh thông qua các hợp đồng về kinh tế chặt chẽ, phù hợp.
+ Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh định kỳ của Công ty…
- Phòng Hành chính - Tổ chức: Tham mưu, giúp việc cho giám đốc về tổ chức
sản xuất và vận hành thiết bị, tiền công lao động, đời sống hành chính, xây dựng và các
mặt khác.
Giám Đốc
Phòng Kinh
doanh
Phân xưởng
sản xuất
Phòng Kế
Toán
Phòng Hành chính
- Tổ chức
Phó Giám Đốc
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
5
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Phòng kế toán: Chịu trách nhiệm về mặt tài chính kế toán và lập kế hoạch cho
các sản phẩm của công ty. Tổ chức quản lý các nguồn vốn, xác định số tài sản vật tư,
tiền vốn, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Hạch toán kế toán đúng chế độ, đúng
pháp luật, đảm bảo vốn để đơn vị hoạt động liên tục và hiệu quả. Qua đó phân tích đánh
giá xác định kết quả sản xuất kinh doanh của công ty, từ đó cùng các phòng ban chức
năng khác lên kế hoạch tăng trưởng và phát triển đưa công ty đi lên. Quyết toán các
khoản tiền lương, BHXH đúng hạn cho CBCNV toàn công ty. Lưu giữ hồ sơ, các chứng
từ gốc có liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế của công ty, tính toán và trích lập đủ đúng
hạn các khoản phải nộp NSNN, các quỹ để lại, cấp trên.
- Bộ phận sản xuất:
+ Chịu trách nhiệm và đảm bảo kế hoạch sản xuất hoàn thành theo kế hoạch đặt ra,
đảm bảo chất lượng sản phẩm khi cung cấp cho khách hàng.
+ Phối hợp với các phòng ban chức năng trong Công ty vận hành an toàn, hiệu quả
các thiết bị được giao theo quy trình Công ty đã ban hành.
2.1.3 Tình hình tài chính tại Công ty TNHH Đức Thành
2.1.3.1. Giới thiệubáo cáo tài chính
Hệ thống báo cáo tài chính của công ty TNHH Đức Thành bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán: Mẫu số 01 - DN
- Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02 - DN
- Bản Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 – DN
- Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
- Bảng Cân đối tài khoản: Mẫu số F 01 - DN
- Kỳ lập Báo cáo tài chính bắt đầu từ ngày 1/1 đến ngày 31/12
- Nơi nộp Báo cáo tài chính: Chi cục thuế tỉnh Bình Dương
2.1.3.2. Phân tích bảng cân đối kế toán
Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của Công ty TNHH Đức Thành từ năm
2018 đến 2020.
Thông qua đẳng thức so sánh của Bảng cân đối kế toán ta có thể đánh giá sơ lược
được thực trạng tài chính của doanh nghiệp.
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn.
Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Tản sản ngắn hạn + Tản sản dài hạn = Nợ phải trả + NV chủ sở hữu
Bảng 2.1. Bảng cân đối kế toán qua 3 năm 2018, 2019, 2020
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
1
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN Cuối năm 2018 Cuối năm 2019 Cuối năm 2020
Chênh lệch
Mức %
2019/2018 2020/2019 2019/2018
2020/201
9
A. Tài sản ngắn hạn 159.487.521.331 278.604.718.521 392.212.880.434 119.117.197.190 113.608.161.913 1,747 1.408
I. Tiền 13.993.289.484 6.157.862.874 46.651.254.581 -7.835.426.610 40.493.391.707 0,44 7,576
II. Các khoản phải thu ngắn hạn 46.639.887.360 123.309.164.010 197.971.657.696 76.669.276.650 74.662.493.686 2,644 1,605
III. Hàng tồn kho 98.568.709.003 149.042.449.945 134.574.277.713 50.473.740.942 -144.681.72.232 1,512 0,903
IV.Tài sản ngắn hạn khác 285.635.484 95.241.692 13.015.690.444 -190.393.792 129.204.48.752 0,333 136,660
B. Tài sản dài hạn 21.614.440.300 16.634.826.143 13.974.533.218 -4.979.614.157 -2.660.292.925 -0,77 -0,84
I. Tài sản cố định 17.856.286.466 13.586.772.039 10.366.165.315 -4.269.514.427 -3.220.606.724 -0,761 -0,763
II. Tài sản dài hạn khác 718.456.743 158.357.013 448.670.812 -560.099.730 290.313.799 -0,22 2,833
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 181.101.961.631 295.239.544.664 406.187.413.652 114.137.583.033 110.947.868.988 1,63 1,376
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả 143.857.087.347 237.969.392.054 348.710.843.766 94.112.304.707 110.741.451.712 1,654 1,465
I. Nợ ngắn hạn 142.844.587.347 237.969.392.054 348.710.843.766 95.124.804.707 110.741.451.712 1,666 1,465
1. Phải trả người bán
ngắn hạn
90.962.523.600 154.171.199.758 228.763.637.013 63.208.676.158 74.592.437.255 1,695 1,484
2. Phải trả ngắn hạn khác 25.920.000 0 172.003.953 -25.920.000 172.003.953 0
II. Nợ dài hạn 1.012.500.000 0 0 -1.012.500.000 0 0
1. Vay dài hạn 1.102.500.000 0 0 -1.102.500.000 0 0
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
2
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
B. Vốn chủ sở hữu 37.244.874.284 57.270.152.610 57.476.569.886 20.025.278.326 206.417.276 1,538 1,004
I.Vốn chủ sở hữu 37.244.874.284 57.270.152.610 57.476.569.886 2.025.278.326 206.417.276 1,538 1,004
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 181.101.961.631 295.239.544.664 406.187.413.652 114.137.583.033 110.947.868.988 1,63 1,376
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
1
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
+ Phân tích chênh lệch tài sản nguồn vốn của công ty qua các năm 2018,2019,2020.
- Chênh lệch 2018 và 2019:
* PHẦN TÀI SẢN:
- Tài sản ngắn hạn tăng 1,747%, tương ứng với 119.117.197.190 đồng. Nguyên
nhân chủ yếu là do tăng các khoản phải thu ngắn hạn 2.644%, tương ứng với
76.669.276.650 đồng và do tăng hàng tồn kho 1,512% tương ứng 50.473.740.942 đồng.
Tài sản dài hạn giảm nhẹ 0,77%, tương ứng với giảm 4.979.614.157 đồng .
Nhìn chung, phần tài sản của doanh nghiệp giảm chủ yếu do giảm tài sản dài hạn
không đáng kể 0,77% và phần tài sản ngắn hạn thì tăng 1,747%.
* PHẦN NGUỒN VỐN:
- Giảm do nợ phải trả tăng 1,654 %, tương ứng với 94.112.304.707, chủ yếu là do
phải trả người bán ngắn hạn tăng 1,695% tương ứng giảm 63.208.676.158 đồng. Vốn
chủ sở hữu tăng 1,538% tương ứng tăng 20.025.278.326 đồng so với năm 2018.
Qua phân tích cho thấy kết quả SXKD của doanh nghiệp trong năm qua chưa hiệu
quả .
- Chênh lệch 2019 và 2020:
* PHẦN TÀI SẢN:
- Tài sản ngắn hạn tăng 1,408%, tương ứng với 113.608.161.913 đồng. Nguyên
nhân chủ yếu là do tăng các khoản phải thu ngắn hạn 1,605%, tương ứng với
74.662.493.686 đồng và do tăng tiền 7,576% tương ứng tăng 40.493.391.707 đồng.
Tài sản dài hạn giảm 0.84%, tương ứng với giảm -2.660.292.925 đồng .
Nhìn chung, phần tài sản của doanh nghiệp tăng 1,376 tương ứng với
110.947.868.988 đồng chủ yếu do tăng tài sản ngắn hạn 1,408% .
* PHẦN NGUỒN VỐN:
- Nợ phải trả tăng 1,465%, tương ứng với 110.741.451.712 đồng, chủ yếu là do nợ
ngắn hạn tăng 1,465%, qua 2 năm công ty không có nợ dài hạn. Phần nợ ngắn hạn
tăng chủ yếu do nợ phải trả người bán ngắn hạn tăng 1,484% tương ứng tăng
74.592.437.255 đồng. Vốn chủ sở hữu tăng nhẹ 1,004% tương ứng tăng 206.417.276
đồng so với năm 2018. Nhìn chung, nguồn vốn tăng chủ yếu do nợ phải trả tăng
1,465%.
Qua phân tích cho thấy kết quả SXKD của doanh nghiệp trong năm 2020 có hiệu
quả hơn so với năm 2019.
2.1.3.3. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
2
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
1
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.2. Một số chỉ tiêukinh tế tài chính của Công ty TNHH Đức Thành
Chỉ tiêu
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Chênh lệch
Mức %
2019/2018 2020/2019 2019/2018 2020/2019
1. Doanh thu về bán
hàng và cung cấp dịch
vụ
282.912.469.253 514.028.512.234 651.760.259.500 231.116.042.981 137.731.747.266 1,82 1,268
2. Doanh thu thuần 282.912.469.253 514.028.512.234 651.760.259.500 231.116.042.981 137.731.747.266 1,817 1,267
3. Giá vốn hàng bán 206.373.628.745
448.997.201.214 608.407.746.904 242.623.572.469 159.410.545.690 2,17 1,355
4. LN gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
76.538.840.508 65.031.311.020 43.352.512.596 -11.507.529.488 -21.678.798.424 0,785 - 0,666
5. Doanh thu hoạt động
tài chính
404.708.140 272.931.846 2.648.016.697 -131.776.294 2.243.308.557 0,674 6,54
6. Chi phí tài chính 1.307.077.844 3.035.794.974 2.038.546.024 1.728.717.130 731.468.180 2,32 1,56
7. Chi phí bán hàng 66.005.541.120 54.626.082.548 35.802.460.093 -11.379.458.572 -18.823.622.455 0.828 0.655
8. Chi phí quản lý
doanh nghiệp
9.280.281.701 9.858.238.810 7.570.895.157 577.957.109 -2.287.434.653 1,06 0,768
9. Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh
350.647.983 (2.215.873.466) 588.628.019 -2.566.521.499 2.804.501.485 -6,319 0,266
10. Lợi nhuận khác 203.706.218 68.361.942 (210.802.254) -135.344.276 -279.164.196 0,336 -3,084
11. Tổng LN kế toán
trước thuế
534.534.201 (2.147.511.524) 377.825.765 -2.682.045.725 2.525.337.289 - 4,02
- 0,176
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
2
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
( Nguồn: Phòng kế toán )
12. Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp
119.721.185 0 171.408.489 -119.721.185 171.408.489 - -
13. LNST thu nhập
doanh nghiệp 434.633.016
(2.147.511.524) 206.417.276 -2.582.144.540 106.741.850 - 4,94 0,096
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
1
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Qua bảng số liệu trên ta có thể thấy năm 2020 đánh dấu một năm thành công rất nhiều
so với năm 2019 trong hoạt động kinh doanh thương mại của Công ty.
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng đều qua các năm. Doanh thu bán
hàng năm 2019 tăng 231.116.042.981 đồng so với năm 2018 tương ứng tăng 1,82%.
Doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2019 là 514.028.512.234 đồng còn năm
2020 là 651.760.259.500 đồng, tăng 95.447.619 đồng tương ứng với 1,268% so với năm
2019.
+ Mặc dù gặp rất nhiều khó khăn do sự biến động chung của nền kinh tế nhưng
doanh thu vẫn tăng thể hiện sự nỗ lực của Công ty trong việc tăng cường mở rộng mạng
lưới tiêu thụ.
+ Lợi nhuận gộp của năm 2020 giảm 21.678.798.424 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm
là 0,666%.
+ Nguyên nhân của việc tăng doanh thu là giá vốn hàng bán của Công ty năm 2020
tăng 159.410.545.690 đồng, tương đương với 1,355% so với năm 2019, giá vốn hàng
bán năm 2019 tăng 242.623.572.469 đồng tương ứng với 2,17% so với năm 2018. Điều
này cho thấy biểu hiện tích cực rằng công ty đăng mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh.
+ Lợi nhuận trước thuế của Công ty năm 2020 đã có lãi tăng mạnh từ -
2.147.511.524 đồng lên 377.825.765 đồng. Lợi nhuận trước thế là chỉ tiêu phản ánh rõ
nhất kết quả hoạt động của công ty, năm 2019 tình hình kinh doanh của công ty liên tục
gặp nhiều khó khăn, chi phí và doanh thu biến động dẫn đến không có lợi nhuận. Năm
2018 tổng lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty là 534.534.201 đồng, năm 2019 là
-2.147.511.524, năm 2020 là 377.825.765 đồng
2.1.3.4Phântích các chỉ số tài chính
2.1.3.4.1. Hệ số khả năng thanh toán
* Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn
H = Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Dựa vào BCĐKT của công ty ta tính được hệ số H 2019 và 2020 như sau:
H2019 = 278.604.718.521/237.969.392.054 = 1,17
H2020 = 392.212.880.434/348.710.843.766 = 1,124
Vậy khả năng thanh toán ngắn hạn của Công ty TNHH Đức Thành là tương đối
tốt do hệ số khả năng thanh toán khá ổn định, hệ số H cuối năm tăng so với đầu năm.
Công ty đảm bảo được khả năng thanh toán nợ ngắn hạn, rủi ro tài chính của công ty
nhỏ. Công ty có khả năng cao trong việc trong việc sẵn sàng thanh toán các khoản nợ
đến hạn.
* Hệ số khả năng thanh toán nhanh
H2019 = Tài sản lưu động - HTK = 278.604.718.521 - 149.042.449.945
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
2
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nợ ngắn hạn 237.969.392.054
= 0,544
H2020 =
Tài sản ngắn hạn - HTK
=
392.212.880.434 - 134.574.277.713
Nợ ngắn hạn 348.710.843.766
= 0,739
Khả năng thanh toán nhanh của công ty TNHH Đức Thành đầu năm và cuối năm
2020 khá đảm bảo do có hệ số 0,5 < H < 1. Khả năng thanh toán nhanh của doanh
nghiệp tốt, có tính thanh khoản cao.
H2019 =
Tiền và các khoản
tương đương tiền
=
6.157.862.874
= 0,026
Nợ ngắn hạn 237.969.392.054
H2020 =
Tiền và các khoản
tương đương tiền
=
46.651.254.581
= 0,134
Nợ ngắn hạn 348.710.843.766
Hệ số này qua hai năm 2019 và 2020 tương đối thấp cho thấy tiền mặt tại doanh
nghiệp là ít, rủi ro thanh toán cao. Công ty đang gặp khó khăn trong việc chi trả, tính
thanh khoản giảm.
2.1.3.4.2. Hệ số vòng quay các khoản phải thu
H =
Doanh thu thuần
=
651.760.259.500
Số dư bình quân các
khoản phải thu
123.309.164.010 + 197.971.657.696
= 2,02
Hệ số vòng quay các khoản phải thu biểu hiện bình quân cứ 1 đồng các khoản
phải thu trong năm thì thu được 2,02 đồng doanh thu.
Hệ số H càng cao chứng tỏ tốc độ thu hồi các khoản phải thu nhanh, điều này
nói chung là tốt. Tuy nhiên, nếu hệ số H quá cao, điều này cũng đồng nghĩa với kỳ hạn
thanh toán ngắn, do vậy sẽ ảnh hưởng đến khối lượng sản phẩm tiêu thụ.
2.1.3.4.3 Chỉ số tính hình đầu tư và cơ cấu vốn
* Hệ số nợ
H2020 = Nợ phải trả = 348.710.843.766 = 0,858
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
3
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Tổng nguồn vốn 406.187.413.652
Hệ số nợ cao chứng tỏ các khoản nợ của doanh nghiệp tài trợ khá cao tài sản,
hiệu quả sử dụng nợ của doanh nghiệp cao nhưng đó cũng chứ đựng nhiều rủi ro.
* Hệ số vốn chủ sở hữu
H2020 =
Vốn chủ sở hữu
=
57.476.569.886
= 0,142
Tổng nguồn vốn 406.187.413.652
Hệ số vốn chủ sở hữu phản ánh sự phụ thuộc tài chính vào tài sản đi và khả năng
tự đầu tư của chủ sở hữu. Chỉ số này tương đối thấp cho thấy doanh nghiệp phụ thuộc
nhiều vào nợ đi vay và khả năng độc lập về tài chính không cao, rủi ro cao.
* Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
H2020 =
Tổng nợ
=
348.710.843.766
= 6.067
Vốn chủ sở hữu 57.476.569.886
Trong 1 đồng vốn sở hữu đầu tư có 6.067 đồng vay nợ, quy mô của doanh
nghiệp phụ thuộc nhiều vào vay nợ.
* Tỷ suất đầu tư
Tỷ suất đầu tư là tỷ lệ giữa tài sản dài hạn so với tổng số tài sản của DN:
Tỷ suất đầu tư = Tản sản dài hạn
Tổng số tài sản
Tỷ suất này phải luôn < 1. Tỷ suất này có giá trị càng lớn càng thể hiện mức độ
đầu tư của TSDH trong tổng số tài sản của DN. Tuy nhiên để kết luận là tỷ suất tính
được là tốt hay xấu thì còn phải tùy thuộc ngành của từng doanh nghiệp. Ta có:
Tỷ suất đầu tư năm 2018 = 21.614.440.300/159.487.521.331 = 13,55%
Tỷ suất đầu tư năm 2019 = 16.634.826.143/278.604.718.521 = 5,97%
Tỷ suất đầu tư năm 2020 = 13.974.533.218/ 392.212.880.434 = 3,56%
Tỷ suất đầu tư giảm dần qua các từ năm 2018 đến năm 2020, điều này chứng tỏ
doanh nghiệp ít đầu tư vào TSDH ở thời điểm cuối năm.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
4
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
1
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
* Cơ cấu vốn
Chỉ tiêu
Chênh lệch
2018 2019 2020 Mức %
ST TT ST TT ST TT 2019/2018 2020/2019
2019/
2018
2020/
2019
I. Nợ phải trả
143.857.087.347 0,79 2.374.969.392.054 0,81 348.710.843.766 0,86 94.112.304.707 110.741.451.712 1,65 1,47
1. Nợ ngắn hạn
142.844.587.347 0,79 237.969.392.054 0,81 348.710.843.766 0,86 95.124.804.707 110.741.451.712 1,67 1,47
2. Nợ dài hạn
1.012.500.000 0,01 0 0 0 0 -1.012.500.000 0 0 -
II. Vốn chủ sở hữu
37.244.874.284 0,21 57.270.152.610 0,19 57.476.569.886 0,14 20.025.278.326 206.417.276 1,54 1
1. Vốn chủ sở hữu
37.244.874.284 0,21 57.270.152.610 0,19 57.476.569.886 0,14 20.025.278.326 206.417.276 1,54 1
2. Nguồn kinh phí
và các quỹ khác 0 0 0 0 0 0 -
Tổng nguồn vốn
181.101.961.631 295.239.544.664 406.187.413.652 114.137.583.033 110.947.868.988 1,63 1,38
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
2
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.3. Bảng cơ cấu nguồn vốn của công ty TNHH Đức Thành qua 3 năm
(2018 -2019- 2020)
Qua bảng trên cho thấy tỷ trọng của nợ phải trả chiếm phầm lớn trong tổng số nguồn vốn. Điều này chứng tỏ DN có ít vốn tự
có, tính độc lập cao còn hạn chế với các chủ nợ, do đó bị ràng buộc hoặc bị sức ép của các khoản nợ vay. Hệ số nợ trên tổng số nguồn
vốn của công ty tăng qua các năm, 2018 với 79%, năm 2019 với 81% và năm 2020 với 86%.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
1
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TẠI CÔNG TY
TNHH ĐỨC THÀNH
2.2.1. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH Đức Thành
2.2.1.1. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH Đức Thành
Bộ máy kế toán của công ty được bố trí theo mô hình kế toán tập trung, có
Theo mô hình này, toàn doanh nghiệp chỉ tổ chức 1 phòng kế toántrung tâm, còn các
đơn vị phụ thuộc đều không có tổ chức kế toán riêng.
Phòng kế toán trung tâm thực hiện toàn bộ công tác kế toán ở DN và chịu trách
nhiệm thực hiện toàn bộ công tác kế toán, thống kê, tài chính trong toàn doanh nghiệp.
2.2.1.2. Nhiệm vụ và chức năng của từng thành viên trong bộ máy kế toán
- Kế toán trưởng: là người giúp việc cho giám đốc về chuyên môn. Có nhiệm vụ
theo dõi, giám sát công việc của các kế toán viên, tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với
hoạt động công ty. Đồng thời kế toán trưởng là người có trách nhiệm giải thích các
báo cáo tài chính cho cơ quan quản lý cấp trên cũng như các đối tượng quan tâm khác,
có trách nhiệm tham mưu cho giám đốc về tình hình tài chính, sản xuất kinh doanh
của công ty.
- Kế toán bán hàng: Có nghĩa vụ theo dõi tình hình bán hàng, ghi hóa đơn bán
hàng, hóa đơn giá trị gia tăng căn cứ vào giấy đề nghị bán hàng của nhân viên bán
hàng.
- Kế toán vật tư kiêm thủ kho: Tổ chức ghi chép, phản ánh tổng hợp số liệu về
tình hình thu mua, vận chuyển, bảo quản, tình hình nhập, xuất và tồn kho vật liệu.
Tính giá thành thực tế vật liệu đã thu mua và nhập kho, kiểm tra tình hình thực hiện kế
hoạch thu mua vật liệu tư về các mặt: số lượng, chủng loại, giá cả, thời hạn nhằm đảm
bảo cung cấp kịp thời, đầy đủ, đúng chủng loại cho quá trình thi công xây lắp. Kiểm
kê vật liệu, CCDC định kì
- Kế toán lương: Có nhiệm vụ tính lương, thưởng và chế độ chính sách cho toàn
bộ công nhân viên trong công ty dựa trên quy định của Nhà nước.
- Kế toán thanh toán: Theo dõi các khoản công nợ giữa công ty với khách hàng,
Lập báo cáo nhanh về các khoản công nợ để báo cáo lên kế toán trưởng và giám đốc.
2.2.1.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Kế Toán Trưởng
Kế toán bán
hàng
Kế toán
thanh toán
Kế Toán
Lương
Kế toán vật tư
kiêm thủ kho
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
2
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký đặc biệt Sổ, thẻ kế toán chi
tiết NVL - CCDC
SỔ NHẬT KÝ
SỔ CÁI
Bảng tổng hợp chi
tiết NVL - CCDC
Bảng cân
đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH Đức Thành
2.2.1.4. Hệ thống tài khoản đang sử dụng tại Công ty
Công ty sử dụng hệ thống tài khoản theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày
26/08/2016 của Bộ tài chính như: TK tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, phải thu của khách
hàng, thuế GTGT,… Ngoài ra Công ty còn mở các tài khoản con để phù hợp với đặc điểm
sản xuất kinh doanh của đơn vị để tạo điều kiện thuận lợi cho việc hạch toán kế toán.
2.2.1.5.Hình thức kế toán: Nhật ký chung
Sơ đồ 2.2.2.1 : Sơ đồ hình thức ghi sổ nhật kí chung
Ghi chú:
Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí chung
- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước
hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ
Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu mở sổ, thẻ kế
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
3
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được
ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
- Trường hợp mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày hoặc định kỳ, căn cứ vào các
chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt
liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tùy khối lượng nghiệp vụ phát sinh,
tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ
Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhiều sổ
Nhật ký đặc biệt.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối tài khoản.
Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi
tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài chính
2.2.1.6. Các báo cáo kế toán đang thực hiện tại Công ty
Báo cáo tài chính:
- Bảng cân đối kế toán: Mẫu số 01 - DN
- Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02 – DN
- Bảng Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ:
- Bản Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 – DN
Báo cáo nội bộ:
- Bảng cân đối kế toán
- Bảng cân đối phát sinh tài khoản
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Thuyết minh báo cáo tài chính.
* Sổ sách sử dụng:
+ Sổ nhật ký chung
+ Sổ cái tài khoản
+ Sổ chi tiết tài khoản
+ Bảng tổng hợp nhập xuất tồn hàng hóa
+ Sổ chi tiết hàng hóa
+ Sổ quỹ tiền mặt
+ Sổ tiền gửi ngân hàng
+ Bảng khấu hao tài sản cố định
Kỳ lập Báo cáo tài chính bắt đầu từ ngày 1/1 đến ngày 31/12
- Nơi nộp Báo cáo tài chính: Chi cục thuế tỉnh Bình Dương
2.2.1.7. Các phương pháp kế toán cơ bản đang thực hiện tại doanh nghiệp
- Niên độ kế toán: Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Đơn vị tiền tệ áp dụng: Việt Nam đồng.
- Phương pháp tính thuế: Công ty tính thuế theo phương pháp khấu trừ.
Thuế GTGT phải
nộp
=
Số thuế GTGT
đầu ra
-
Số thuế GTGT
đầu vào
- Phương pháp ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ:
+ TSCĐ của Công tyđược phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mònluỹ kế.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
4
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
+ Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: theo nguyên tắc giá gốc.
+ Phương pháp khấu hao TSCĐ: TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường
thẳng
Mức trích khấu hao trung
bình hàng năm
=
Nguyên giá của tài sản cố định
Thời gian trích khấu hao
Mức trích khấu hao trung
bình hàng tháng
=
Mức trích khấu hao hàng năm
12 tháng
- Phương pháp hạch toánhàng tồnkho: theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Giátrị hàng tồn kho cuối kỳ = Giátrị hàng tồn kho đầu kỳ + Trị giáhàng tồn kho
nhập trong kỳ - Trị giáhàng tồn kho xuất trong kỳ.
- Phương pháp tính giá vật tư: công ty sử dụng phương pháp bình quân gia quyền
cả kỳ dự trữ
Giá đơn vị bình quân
cuối kỳ
=
Giá trị tồn đầu kỳ + Giá trị nhập trong kỳ
Số lượng tồn đầu kỳ + số lượng nhập
trong kì
Ngoài ra, công ty cũng thực hiện các phương pháp kế toán như phương pháp
chứng từ kế toán, phương pháp tài khoản kế toán, phương pháp tính giá, phương pháp
tổng hợp cân đối kế toán …
2.2.1.8. Tổ chức trang bị các phương tiệncông nghệ phục vụ cho công tác kế toán
Công ty sử dụng phần mềm kế toán MISA.
Sơ đồ 2.3. Kế toán trên máy vi tính
2.3. TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN CÁC
KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH ĐỨC THÀNH
2.3.1. Phải thu khách hàng
Chứng từ kế toán
Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
cùng loại
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
Máy vi tính
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán
quản trị
Sổ kế toán
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
5
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.3.1.1. Phương thức và hình thức thanh toán
a. Phương thức thanh toán
Hiện nay tại công ty TNHH Đức Thành sử dụng 2 phương pháp thanh toán là thanh
toán ngay và thanh toán trả chậm trả góp.
- Phương thức thanh toán trả tiền ngay là doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cho
khách hàng, doanh nghiệp sẽ thu được tiền ngay có thể là tiền mặt hoặc tiền gửi ngân
hàng.
- Phương thức thanh toán trả chậm, trả góp là khi doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
cho khách hàng nhưng doanh nghiệp chưa thu được tiền ngay. Kế toán theo dõi công nợ
phải thu của khách hàng qua các sổ chi tiết TK 131.
b. Hình thức thanh toán
Có 2 hình thức thanh toán mà công ty TNHH Đức Thành sử dụng là tiền mặt và
chuyển khoản, công ty không áp dụng hình thức thanh toán bù trừ công nợ.
- Hình thức thanh toán bằng tiền mặt thường được doanh nghiệp áp dụng cho các
đơn hàng có giá trị nhỏ hơn 20 triệu đồng.
- Hình thức thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng thường được donah nghiệp áp dụng
với những đơn hàng có giá trị lớn hơn 20 triệu đồng. Trong trường hợp đơn hàng có giá
trị nhỏ hơn hoặc bằng 20 triệu đồng doanh nghiệp thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
(trường hợp có sự thỏa thuận giữa bên mua và bên bán.
2.3.1.2. Tài khoản sử dụng
TK 131 - Phải thu của khách hàng
Công ty TNHH Đức Thành không mở tài khoản cấp 2 của TK 131 mà thực hiện
theo dõi theo từng đối tượng khách hàng.
2.3.1.3. Chứng từ sử dụng, luân chuyển chứng từ
a. Chứng từ, sổ sách sử dụng
+ Chứng từ:
- Hợp đồng mua bán
- Hóa đơn GTGT
- Giấy báo có của ngân hàng
- Phiếu thu
- Bảng tổng hợp phải thu khách hàng…
+Sổ sách: Sổ chi tiết TK 131, sổ cái TK 131
b. Luân chuyển chứng từ:
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
6
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Ghi chú: Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Đối chiếu, kiểm tra
Sơ đồ 2.4. Trình tự luân chuyển chứng từ tại công ty TNHH Đức Thành
Căn cứ vào chứng từ đã kiểm tra để ghi sổ. Hàng ngày kế toán ghi các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh vào sổ Nhật kí chung, sau đó căn cứ ghi số liệu trên sổ Nhật kí chung
để ghi vào sổ cái TK 131, đồng thời kế toán ghi vào sổ chi tiết TK 131 - Phải thu của
khách hàng. Từ sổ chi tiết phải thu của khách hàng tiến hành lập bảng tổng hợp phải thu
khách hàng. Cuối kỳ cộng tất cả số liệu trên sổ cái, lập bảng cân đối số phát sinh. Sau khi
đã kiểm tra đối chiếu khớp số liệu ghi trên sổ cái, bảng cân đối số phát sinh và bảng tổng
hợp) được dùng để lập các báo cáo tài chính.
2.3.1.4. Phương pháp hạch toán:
1. Ngày 03/05/2021, bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực
Phát theo hóa đơn GTGT số 0000356 tổng giá trị chưa bao gồm thuế là 34.500.000 đồng
(thuế GTGT 10%)
Nợ TK 131: 37.950.000
Có TK 5111: 34.500.000
Có TK 3331: 3.450.000
Sổ nhật kí chung
Sổ cái TK 131
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Sổ chi tiết phải thu khách
hàng
Bảng tổng hợp phải thu
khách hàng
Chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
7
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2. Ngày 06/05/2021, Bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực
Phát với giá chưa thuế 10% là 22.736.060 đồng theo hóa đơn GTGT số 000385, khách
hàng chưa trả tiền hàng.
Nợ TK 131: 25.009.666
Có TK 5111: 22.736.060
Có TK 331: 2.273.606
3. Ngày 10/05/2021, Bán hàng cho UTURE ISLAND ENTERPRISE CO., LTD số
tiền 55.611.622 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 0000483,
khách hàng chưa thanh toán tiền hàng.
Nợ TK 131: 55.611.622
Có TK 5111: 50.556.020
Có TK 3331: 5.055.602
4. Ngày 18/05/2021, Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát chuyển
trả tiền hàng ngày 03/05 số tiền 37.950.000, công ty đã nhận Giấy Báo Có số
GBC0000534.
Nợ TK 1121: 37.950.000
Có TK 131: 37.950.000
5. Ngày 28/05/2021, bán hàng cho GRAND RIVER ENTERPRISE CO.,LTD với
giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 23.962.753 đồng theo hóa đơn số 0000521, khách
hàng hẹn thanh toán sau 10 ngày.
Nợ TK 131: 26.359.028
Có TK 5111: 23.962.753
Có TK 3331: 2.396.275
Biểusố 2.1. Hóa đơn GTGT số 0000356
Mẫu số: 01GTKT0/001
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: PH/20E
Liên 2: Giao cho người mua Số: 0000356
Ngày 03 tháng 05 năm 2021
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Đức Thành
Mã số thuế: 3702281808
Địa chỉ: Thửa đất số 1250, tờ bản đồ số 31, khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân
Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Điện thoại: 02343.518.065 Số tài khoản:
Họ tên người mua hàng............................................. ...... ....... ...................................................
Tên đơn vị: CTY TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát
Mã số thuế: 3702337779
Địa chỉ: Số 245, Lê Chí Dân, khu phố 8, Phường Hiệp An, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình
Dương
Hình thức thanh toán: TM....................… Số tài khoản……………………..
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
8
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
tính
1 2 3 4 5 6=4x5
01
Ghế bọc nệm RHF Chaise
20051928002
(1565*993*920) mm làm
từ gỗ thông, ván ép (hàng
mới 100%)
chiếc 30 1.150.000 34.500.000
Cộng tiền hàng: 34.500.000
Thuế suất GTGT: ....10… % ,
Tiền thuế GTGT: 3.450.000
Tổng cộng tiền thanh toán 37.950.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi bảy triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
Biếusố 2.2. Giấy Báo Có số 0000534
NH BIDV
Chi nhánh Bình Dương
GIẤY BÁO CÓ
Ngày 17/05/2021
Mã GDV:
Số GD: 0000534
Kính gửi: Công ty TNHH Đức Thành
Mã số thuế: 3702281808
Hôm nay, chúng tôi xin thông báo đã ghi Có tài khoản của quý khách với nội dung
như sau:
Số tài khoản ghi Có: 50110000463622
Số tiền bằng số: 37.950.000
Số tiền bằng chữ: Ba mươi bảy triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
Nội dung: Công ty TNHH Hợp Lực Phát thanh toán tiền theo hóa đơn số 0000356.
GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
9
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Biểu số 2.3. Sổ Cái Tài khoản 131 tại Công ty TNHH Đức Thành
Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành
Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp,
Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Mẫu số: S03b– DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC
Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tháng: 05/2021 Tên tài khoản: Phải thu khách hàng
Số hiệu: 131
Đơn vị tính:đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Số
hiệu
Ngà
y,
Thá
ng
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Nợ Có
A B C D H 1 2
- Số dư đầu kỳ ……………… ……………….
03/05 0000356 03/05
Bán hàng cho công ty
TNHH Thương mại
Dịch vụ Hợp Lực Phát
5111 34.500.000
3331 3.450.000
06/05 000385 06/05
Bán hàng cho công ty
TNHH Thương mại
Dịch vụ Hợp Lực Phát
5111 22.736.060
3331 2.273.606
… .. … … … … …
10/05 0000483 10/05
Bán hàng cho UTURE
ISLAND
ENTERPRISE CO.,
LTD
5111 50.556.020
… … … … 3331 5.055.602 …
18/05
GBC000
0534
18/05
Công ty TNHH Thương
mại Dịch vụ Hợp Lực
Phát chuyển trả tiền
hàng
1121 37.950.000
… … … … … … …
28/05 0000521 28/05
Bán hàng cho GRAND
RIVER ENTERPRISE
CO., LTD
5111 23.962.753
3331 2.396.275
- Cộng số phát sinh kỳ ………………. ………………..
- Số dư cuối kỳ 50.742.811.110 86.865.505.071
- Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 31 tháng 05 năm 2021
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn:Phòng Kế toán – Tài chính)
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
10
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Biểusố 2.4. Sổ chi tiết TK 131 - Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát
Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành
Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
Mẫu số: S03b– DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC
Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
Tài khoản: 131
Đối tượng: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát
Tháng 05/2021
Đơn vị tính: VNĐ
- Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 31 tháng 05năm
2021
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Số dư
Số hiệu Ngày
tháng
Nợ Có Nợ Có
SDĐK 5.242.482.641
… … … … … … … … …
03/05 0000356 03/05 Bán hàng cho công ty TNHH Thương
mại Dịch vụ Hợp Lực Phát
5111
34.500.000
5.328.045.000
3331 3.450.000 5.331.495.000
… … … …. … … …. … …
06/05 000385 06/05 Bán hàng cho công ty TNHH Thương
mại Dịch vụ Hợp Lực Phát
5111 22.736.060 5.554.231.060
3331 2.273.606 5.556.504.666
… … … … …... … … … …
18/05 GBC0000534 18/05 Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ
Hợp Lực Phát chuyển trả tiền hàng
112 37.950.000 5.086.541.245
… … … … … … … … ..
Cộng số phát sinh …. …. …. …
Số dư cuối kỳ 5.900.925.446
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
11
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI THU
Tài khoản: 131; Loại tiền: <<Tổng hợp>>; Tháng 5 năm 2021
Mã khách
hàng
Tên khách hàng
TK
công
nợ
Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
KH00001 FUTURE ISLAND ENTERPRISE CO., LTD 131 0 43.923.317.458 46.486.322.271 48.580.926.115 0 46.017.921.302
KH00002 THE BRICK WAREHOUSE 131 113.597.000 0 0 0 113.597.000 0
KH00003 GRAND RIVER ENTERPRISE CO..LTD 131 0 2.956.255.026 15.763.623.367 9.426.998.306 3.380.370.035 0
KH00004 MILLION WORLDWIDE CORP 131 4.582.449.525 0 5.985.878.132 6.115.807.689 4.452.519.968 0
KH00006 HOLLAND HOUSE FURNITURE 131 11.032.926.154 0 0 0 11.032.926.154 0
KH00007 LIFESTYLE ENTERPRISE INC 131 87.835.471 0 0 0 87.835.471 0
KH00008
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XIN
TAI
131 1.358.500.000 0 0 0 1.358.500.000 0
KH00012 HT HACKNEY COMPANY 131 11.939.963.671 0 11.663.868.788 588.501.788 23.015.330.671 0
… … .. .. … … .. … …
KH00021
CÔNG TY TNHH THƯƠNGMẠI DỊCH VỤ
HỢP LỰC PHÁT
131 5.242.482.641 0 910.066.377 251.623.572 5.900.925.446 0
KH00022 MIDAS TRAD INT CO 131 80.955.585 0 0 0 80.955.585 0
KH00023 UNIVERSITY FURNISHINGS LP 131 0 963.970.167 0 0 0 963.970.167
KH00024
WANVOG FURNITURE (KUNSHAN) CO..
LTD
131 0 4.691.116 0 0 0 4.691.116
KH00025
CITY MATTRESS WEST PALM
WAREHOUSE
131 589.132.444 0 0 0 589.132.444 0
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
12
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
KH00029 HACKNEY HOME FURNISHINGS INC. 131 0 31.617.334.535 0 8.252.587.951 0 39.869.922.486
KH00030
CÔNG TY TNHH THƯƠNGMẠI DỊCH VỤ
MAI THANH NGỌC
131 0 0 330.000.000 330.000.000 0 0
Số dòng
= 19
35.758.560.827 79.465.568.302 81.139.758.935 73.546.445.421 50.742.811.110 86.856.505.071
Biểu số 2.5. Sổ tổng hợp công nợ phải thu của công ty TNHH Đức Thành
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
13
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.3.2. Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước của công ty TNHH Đức Thành
2.3.2.1. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 333 “ Thuế và các khoản phải nộp nhà nước”.
Tài khoản cấp 2 công ty sử dụng:
- TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
+ Tài khoản 33311 - Thuế giá trị gia tăng đầu ra
- Tài khoản 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Tài khoản 3335 - Thuế thu nhập cá nhân
- Tài khoản 3336 - Thuế tài nguyên
- Tài khoản 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất
- Tài khoản 3338- Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
+ TK 33381: Thuế bảo vệ môi trường
- Tài khoản 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
2.3.2.2. Chứng từ sử dụng, luân chuyển chứng từ
a. Chứng từ, sổ sách sử dụng
- Các tờ khai thuế ( GTGT, TNDN,XNK)
- Thông báo nộp thuế
- Biên lai nộp thuế
+ Sổ sách: Sổ chi tiết 333, Sổ cái 333
b. Luân chuyên chứng từ
Trong tháng khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến việc tiêu thụ thành
phẩm hay cung cấp dịch vụ thì kế toán sẽ căn cứ vào các chứng từ kế toán liên quan để
ghi sổ kế toán.
Cuối tháng kế toán có nhiệm vụ khoá sổ và tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Tính ra tổng số phát sinh
Nợ và tổng số phát sinh Có, số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái.
2.3.2.3. Phương pháp hạch toán:
1. Ngày 03/05/2021, bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực
Phát theo hóa đơn GTGT số 0000356 tổng giá trị chưa bao gồm thuế là 34.500.000 đồng
(thuế GTGT 10%)
Nợ TK 131: 37.950.000
Có TK 5111: 34.500.000
Có TK 3331: 3.450.000
2. Ngày 10/05/2021, Bán hàng cho UTURE ISLAND ENTERPRISE CO., LTD số
tiền 55.611.622 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 0000483,
khách hàng chưa thanh toán tiền hàng.
Nợ TK 131: 55.611.622
Có TK 5111: 50.556.020
Có TK 3331: 5.055.602
3. Ngày 28/05/2021, bán hàng cho GRAND RIVER ENTERPRISE CO.,LTD với
giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 23.962.753 đồng theo hóa đơn số 0000521, khách
hàng hẹn thanh toán sau 10 ngày.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
14
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nợ TK 131: 26.359.028
Có TK 5111: 23.962.753
Có TK 3331: 2.396.275
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
15
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Biểu số 2.6. Sổ Cái Tài khoản 333 tại Công ty TNHH Đức Thành
Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành
Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
Mẫu số: S03b– DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC
Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tháng: 05/2021
Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu ra
Số hiệu: 333
Đơn vị tính:đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày,
Tháng
Nợ Có
A B C D H 1 2
- Số dư đầu kỳ ….
03/05 000035
6
03/05 Bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp
Lực Phát
131 3.450.000
… .. … … … … …
10/05
000048
3
10/05
Bán hàng cho UTURE ISLAND ENTERPRISE CO.,
LTD
131 5.055.602
… … … … … … …
28/05
000052
1
28/05
Bán hàng cho GRAND RIVER ENTERPRISE CO.,
LTD
131 2.396.275
… … … … … … …
- Cộng số phát sinh kỳ … …
- Số dư cuối kỳ 11.331.252.898
- Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 31 tháng 05 năm 2021
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
16
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu số 2.7. Sổ chi tiết TK 333 của công ty TNHH Đức Thành
Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành
Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
Mẫu số: S03b– DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC
Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Loại tiền: <<Tổng hợp>>; Tài khoản: 333 Tháng 5 năm 2021
Ngày hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng từ Diễn giải
Tài
khoản
TK đối
ứng
Phát sinh Nợ Phát sinh có Dư Nợ Dư Có
Số dư đầu kỳ 333 …
… … …. …. … … .. … … …
03/05/2021 03/05/2021 HĐ-0000356 Thuế GTGT đầu ra HĐ 000056 131 333 0 3.450.000 0 15.584.514.536
… .. . … … … … … …
… … … … … … 0 …
10/5/2021 10/5/2021 HĐ-0000483 Thuế GTGT đầu ra HĐ 0000483 131 333 0 5.055.602 0 15.602.212.154
… … .. … … .. … … … ..
28/05/2021 28/05/2021 HĐ-0000521
Thuế GTGT đầu vào HĐ
0000521 131 333 0 2.396.275 0 15.521.421.365
… … .. … … … … … … …
Cộng 333 … …
Số dư cuối kỳ 333 11.331.252.898
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
17
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.3.3. Kế toán thanh toán với người bán tại công ty TNHH Đức Thành
2.3.3.1. Tài khoản sử dụng:
TK 331 – “Phải trả nhà cung cấp”
2.3.3.2. Chứng từ sử dụng
a. Chứng từ sử dụng, luân chuyển chứng từ
- Hợp đồng mua bán
- Hóa đơn GTGT
- Giấy báo nợ của ngân hàng
- Phiếu chi
- Bảng tổng hợp phải trả người bán
- Các chứng từ khác có liên quan …
+ Sổ sách sử dụng:
- Sổ cái TK 331
- Sổ chi tiết TK 331…
b. Luân chuyển chứng từ
-Hàng ngày kế toán căn cứ vào chứng từ đã kiểm tra ghi chép vào sổ Nhật kí chung
và sổ chi tiết phải trả người bán. Sau đó từ số liệu đã ghi trên Nhật kí chung ghi vào sổ
cái TK 331, từ sổ chi tiết phải trả người bán, ta tiến lập bảng tổng hợp phải trả người
bán.
-Cuối kỳ, cộng tất cả các số liệu trên sổ cái, lập bảng cân đối số phát sinh. Sau khi
kiểm tra đối chiếu khớp số liệu ghi trên sổ cái, bảng cân đối số phát sinh và bảng tổng
hợp (được lập từ các sổ thẻ kế toán chi tiết) để lập các báo cáo tài chính.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
18
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Ghi chú: Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Đối chiếu, kiểm tra
Sơ đồ 2.5. Kế toán thanh toán với người bán tại công ty TNHH Đức Thành
2.3.3.3. Phương pháp hạch toán
1. Ngày 01/05, công ty chuyển tiền đặt hàng cho công ty Liên doanh PIL Việt
Nam với số tiền 100.000.000 đồng, doanh nghiệp đã nhận được Giấy báo Nợ số
GBN0001251.
Nợ TK 331: 100.000.000
Có TK 1121: 100.000.000
2. Ngày 02/05/2021, mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam theo hóa
đơn số 0001254 số tiền là 86.723.650 đồng (giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%), công
ty chưa thanh toán tiền hàng.
Nợ TK 1561: 86.723.650
Nợ TK 1331: 8.672.365
Có TK 331: 95.396.015
3. Ngày 11/05/2021, mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam theo hóa
đơn GTGT số 0001342 với trị giá chưa thuế 10% là 42.109.900 đồng. Công ty chưa
thanh toán tiền hàng.
Sổ nhật kí chung
Sổ cái TK 331
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Sổ chi tiết phải trả NCC
Bảng tổng hợp phải trả
NCC
Chứng từ kế toán
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
19
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nợ TK 1561: 42.109.900
Nợ TK 1331: 4.210.990
Có TK 331: 46.320.890
4. Ngày 15/05/2021, mua hàng của công ty TNHH Hải Phong với trị giá đã bao
gồm thuế GTGT 10% là 19.690.000 đồng theo hóa đơn số 0000542, công ty chưa
thanh toán tiền hàng.
Nợ TK 1561: 17.900.000
Nợ TK 1331: 1.790.000
Có TK 331: 19.690.000
5. Ngày 22/05/2021, thanh toán tiền hàng cho công ty Liên doanh PIL Việt Nam
với số tiền 41.230.200 đồng, công ty đã nhận được giấy báo Nợ số 0001534.
Nợ TK 331: 41.230.200
Có TK 1121: 41.230.200
6. Ngày 26/05/2021 mua gỗ tràm của công ty TNHH Huy Phát Lộc với trị giá
chưa thuế GTGT 10% là 39.877.320 đồng theo hóa đơn số 0001022, công ty chưa
thanh toán tiền hàng.
Nợ TK 152: 39.877.320
Nợ TK 1331: 3.987.732
Có TK 331: 43.865.052
Biếusố 2.6. Hóa đơn GTGT số 0001254
Mẫu số:
01GTKT0/001
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: PL/20T
Liên 2: Giao cho người mua Số: 0001254
Ngày 02 tháng 05 năm 2021
Đơn vị bán hàng: Công ty Liên doanh PIL Việt Nam
Mã số thuế: 0303449450
Địa chỉ: Số 161-163, Đường Ký Con, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
Điện thoại: Số tài khoản:
Họ tên người mua hàng............................................. ...... ....... ...................................................
Tên đơn vị: CTY TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát
Mã số thuế: 3702281808
Địa chỉ: Thửa đất số 1250, tờ bản đồ số 31, khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân
Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Hình thức thanh toán: TM....................… Số tài khoản……………………..
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
20
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
tính
1 2 3 4 5 6=4x5
01
Ghế sofa Bread
20066733015 (2041 x 902
x 935)mm làm từ gỗ thông,
ván ép (hàng mới 100%)
chiếc 50 1.734.473 86.723.650
Cộng tiền hàng: 86.723.650
Thuế suất GTGT: ....10…… % , Tiền thuế GTGT: 8.672.236
Tổng cộng tiền thanh toán 95.396.015
Số tiền viết bằng chữ: chín mươi năm triệu ba trăm chín mươi sáu nghìn không trăm mười
lăm đồng.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
21
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Biểusố 2.7. Giấy báo Nợ số GBN0001251.
NH BIDV
Chi nhánh Bình Dương
GIẤY BÁO NỢ
Ngày 01/05/2021
Mã GDV:
Số GD: 00001251
Kính gửi: Công ty TNHH Đức Thành
Mã số thuế: 3702281808
Hôm nay, chúng tôi xin thông báo đã ghi Nợ tài khoản của quý khách với nội dung
như sau:
Số tài khoản ghi Nợ: 50110000463622
Số tiền bằng số: 100.000.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm triệu đồng chẵn.
Nội dung: Công ty TNHH Đức Thành ứng trước tiền hàng cho Công ty Liên doanh
PIL Việt Nam
GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
22
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Biểu số 2.9. Sổ Cái Tài khoản 331 tại Công ty TNHH Đức Thành
Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành
Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị
xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Mẫu số: S03b– DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC
Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tháng: 05/2021 Tên tài khoản: Phải trả người bán
Số hiệu: 331
Đơn vị tính:đồng
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày,
Tháng
Nợ Có
A B C D H 1 2
- Số dư đầu kỳ 505.162.156
01/05
GBN0001
251
01/05
Chuyển tiền
đặt hàng cho
công ty Liên
doanh PIL
Việt Nam
1121 100.000.000
02/05 0001254 02/05
Mua hàng của
công ty Liên
doanh PIL
Việt Nam
1561 86.723.650
1331 8.672.365
… .. … … … … …
11/05 0001342 11/05
Mua hàng của
công ty Liên
doanh PIL
Việt Nam
1561 42.109.900
1331 4,210,990
15/05 0000542 15/05
Mua hàng
công ty TNHH
Hải Phong
1561 17.900.000
1331 1.790.000
22/05
GBN0001
534
22/05
Thanh toán
tiền hàng cho
công ty Liên
doanh PIL
Việt Nam
41.230.200
… … … … … … …
- Cộng số phát
sinh kỳ
… …
- Số dư cuối
kỳ
581.881.359
- Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 31 tháng 05 năm 2021
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
23
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Biểusố 2.11. Sổ chi tiết TK 331 - Công ty Liên doanh PIL Việt Nam
Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành
Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã
Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Mẫu số: S03b– DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC
Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
Tài khoản: 331
Đối tượng: Công ty Liên doanh PIL Việt Nam
Tháng 05/2021
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày mở sổ: 01/05/2021
Ngày 01 tháng 05 năm 2021
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn:Phòng Kế toán – Tài chính)
NTG
S
Chứng từ Diễn giải TK
ĐƯ
Số phát sinh Số dư
Số hiệu Ngày
tháng
Nợ Có Nợ Có
SDĐK 908.386.721
01/05
GBN000
1251
01/05
Chuyển tiền đặt hàng cho
công ty Liên doanh PIL Việt
Nam
1121
100.000.000
808.386.721
02/05 0001254 02/05 Mua hàng của công ty Liên
doanh PIL Việt Nam
1561 86.723.650 895.110.371
1331 8.672.365 903.782.736
… … … … …... … … … …
11/05 0001342 11/05
Mua hàng của công ty Liên
doanh PIL Việt Nam
1561 42.109.900 972.156.210
1331 4.210.990 976.367.200
… … … … … … … … ..
22/05
GBN000
1534
22/05
Thanh toán tiền hàng cho
công ty Liên doanh PIL Việt
Nam
1121 41.230.200 1.072.451.995
… … … … … … … … …
Cộng số phát sinh 246.562.800 997.343.559
Số dư cuối kỳ 1.659.167.480
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
24
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
Tài khoản: 331; Loại tiền: <<Tổng hợp>>; Tháng 5 năm 2021
Mã nhà
cung cấp
Tên nhà cung cấp
TK
công nợ
Dư đầu kì Phát sinh Dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
NCC00001
Chi Nhánh 1 - Công Ty
TNHH Thương Mại Xăng
Dầu Tân Hội
331 0 64.042.728 34.053.488 34.058.728 0 64.047.968
NCC00006 Cơ sở Minh Phương 331 0 187.181.000 0 0 0 187.181.000
… … … … … … … … …
NCC00413
CÔNG TY TNHH LIÊN
DOANH PIL VIỆT NAM
331 0 908.386.721 246.562.800 997.343.559 0 1.659.167.480
NCC00417
CÔNG TY TNHH YONG
CHEN
331 0 493.196.880 128.244.600 83.888.200 0 448.840.480
NCC00420
CÔNG TY TNHH HẢI
PHONG
331 0 1.616.158.450 0 243.132.010 0 1.859.290.460
… … … … … … … … …
NCC00597
CÔNG TY TNHH HUY
PHÁT LỘC
331 0 0 0 47.584.460 0 47.584.460
NCC00599
CÔNG TY CỔ PHẦN
CITY AUTO
331 0 0 20.000.000 745.000.000 0 725.000.000
NCC00601
CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN MAYMẶC
HÂN TIẾN
331 0 0 0 48.559.500 0 48.559.500
NCC00603
CÔNG TY TNHH MTV
ĐIỆN CƠ HOÀNG PHÁT
331 0 0 0 7.700.000 0 7.700.000
… … … … … … … … …
Số dòng =
347
21.085.895.822 198.796.112.948 62.777.970.176 68.099.407.558 22.977.803.809 206.009.458.317
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
25
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Biểu số 2.12. Sổ tổng hợp công nợ phải trả của công ty TNHH Đức Thành
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
26
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.3.4. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ tại Công ty TNHH Đức Thành
2.3.4.1. Tài khoản sử dụng:
TK 133 – “Thuế GTGT được khấu trừ”
Tài khoản cấp 2 công ty sử dụng:
- TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
- TK 1332: Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
2.3.4.2. Chứng từ sử dụng
a. Chứng từ sử dụng, luân chuyển chứng từ
- Hợp đồng mua bán; Hóa đơn GTGT; Giấy báo nợ của ngân hàng; Phiếu thu
+ Sổ sách sử dụng:
- Sổ cái TK 133
- Sổ chi tiết TK 133…
b. Luân chuyển chứng từ
Trong tháng khi phát sinh các nghiệp vụ mua NVL, CCDC, hàng hóa, dịch vụ chịu
thuế GTGT để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, thì căn cứ vào
hóa đơn GTGT kế toán sẽ ghi vào chứng từ ghi sổ cho ngày phát sinh đó. Đồng thời kế
toán cũng căn cứ vào đó để vào sổ, thẻ kế toán chi tiết NVL, CCDC, hàng hóa, sản
phẩm…
Định kỳ 10 ngày kế toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ để vào sổ cái tài khoản 133 và
các sổ cái tài khoản có liên quan như 111, 112…
Cuối tháng kế toán phải khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế tài
chính đã phát sinh trong tháng để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
2.3.4.3. Phương pháp hạch toán
1. Ngày 02/05/2021, mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam theo hóa đơn
số 0001254 số tiền là 86.723.650 đồng (giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%), công ty
chưa thanh toán tiền hàng.
Nợ TK 1561: 86.723.650
Nợ TK 1331: 8.672.365
Có TK 331: 95.396.015
2.Ngày 11/05/2021, mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam theo hóa đơn
GTGT số 0001342 với trị giá chưa thuế 10% là 42.109.900 đồng. Công ty chưa thanh
toán tiền hàng.
Nợ TK 1561: 42.109.900
Nợ TK 1331: 4.210.990
Có TK 331: 46.320.890
3. Ngày 15/05/2021, mua hàng của công ty TNHH Hải Phong với trị giá đã bao
gồm thuế GTGT 10% là 19.690.000 đồng theo hóa đơn số 0000542, công ty chưa thanh
toán tiền hàng.
Nợ TK 1561: 17.900.000
Nợ TK 1331: 1.790.000
Có TK 331: 19.690.000
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
27
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
4. Ngày 26/05/2021 mua gỗ tràm của công ty TNHH Huy Phát Lộc với trị giá
chưa thuế GTGT 10% là 39.877.320 đồng theo hóa đơn số 0001022, công ty chưa thanh
toán tiền hàng.
Nợ TK 152: 39.877.320
Nợ TK 1331: 3.987.732
Có TK 331: 43.865.052
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
28
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Biểu số 2.13. Sổ Cái Tài khoản 133 tại Công ty TNHH Đức Thành
Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành
Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị
xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Mẫu số: S03b– DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC
Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tháng: 05/2021
Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu vào
Số hiệu: 133
Đơn vị tính:đồng
Ngàyth
áng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ng
ày,
Th
áng
Nợ Có
A B C D H 1 2
- Số dư đầu kỳ … …
02/05 0001254 02/05
Mua hàng của công ty Liên doanh PIL
Việt Nam
331 8.672.365
… .. … … … … …
11/05 0001342 11/05
Mua hàng của công ty Liên doanh PIL
Việt Nam
331 4.210.990
15/05 0000542 15/05 Mua hàng công ty TNHH Hải Phong 331 1.790.000
… … … … … … …
26/05 0001022 26/05
Mua gỗ tràm của công ty TNHH Huy
Phát Lộc
331 3.987.732
… … … … … … …
- Cộng số phát sinh kỳ … …
- Số dư cuối kỳ 8.452.248.536
- Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 31 tháng 05 năm 2021
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
29
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Biểusố 2.14. Sổ chi tiết TK 133 của công ty TNHH Đức Thành
Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành
Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã
Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Mẫu số: S03b– DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC
Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Loại tiền: <<Tổng hợp>>; Tài khoản: 133; Tháng 5 năm 2021
Ngày
hạch
toán
Ngày
chứng
từ
Số chứng
từ
Diễn giải
Tài
kho
ản
TK
đối
ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh
có
Dư Nợ
Dư
Có
Số dư đầu kỳ 133
11.906.55
0.633
0
… … … … … … … … … …
02/05/2
021
02/05/2
021
HĐ-00012
54
Thuế GTGT đầu
vào HĐ 0001254
133 331
8.672.36
5 0
11.915.26
9.986
… … … … … … … … … …
11/05/2
021
11/05/2
021
HĐ-00013
42
Thuế GTGT đầu
vào HĐ 0001342 133 331
4.210.99
0 0
12.032.43
3.246 0
… … … … … … … … … …
15/05/2
021
15/05/2
021
HĐ-00005
42
Thuế GTGT đầu
vào HĐ 0000542 133 331
1.790.00
0 0
12.055.29
0.506 0
26/05/2
021
26/05/2
021
HĐ-00010
22
Thuế GTGT đầu
vào HĐ 0001022 133 331
3.987.73
2 0
5.653.279
.361 0
… …... … … .. … … … … ..
Cộng 133 … …
Số dư cuối kỳ 133
8.452.248
.536
0
Biểu số 2.15. Sổ Nhật ký chung tại Công ty TNHH Đức Thành
Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành
Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị
xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Mẫu số: S03a – DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC
Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng: 05/2021
Đơn vị tính:đồng
Ngàyt
háng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã
ghi
Sổ
Cái
Số hiệu
TK đối
ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
A B C D E H 1 2
… … … … … … … …
01/05
GBN000
1251
01/05
Chuyển tiền đặt hàng cho
công ty Liên doanh PIL Việt
Nam
x 331 100.000.000
x 1121 100.000.000
02/05
HĐ0001
254
02/05
Mua hàng của công ty Liên
doanh PIL Việt Nam
x 1561 86.723.650
x 1331 8.672.365
x 331 95.396.015
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
30
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
03/05 0000356 03/05
Bán hàng cho công ty TNHH
Thương mại Dịch vụ Hợp
Lực Phát
x 131 37.950.000
x 511 34.500.000
x 3331 3.450.000
… … … … .. … ……
06/05 000385 06/05
Bán hàng cho công ty TNHH
Thương mại Dịch vụ Hợp
Lực Phát
x 131 25.009.666
x 5111 22.736.060
x 331 2.273.606
… … … … … … ……
10/05 0000483 10/05
Bán hàng cho UTURE
ISLAND ENTERPRISE
CO., LTD
x 131 55.611.622
x 5111 50.556.020
x 331 5.055.602
… . … … … … … …
11/05 0001342 11/05
Mua hàng của công ty Liên
doanh PIL Việt Nam
x 1561 42.109.900
x 1331 4.210.990
x 331 46.320.890
15/05 0000542 15/05
Mua hàng công ty TNHH
Hải Phong
x 156 17.900.000
x 1331 1.790.000
x 331 19.690.000
18/05
GBC000
0534
18/05
Công ty TNHH Thương mại
Dịch vụ Hợp Lực Phát
chuyển trả tiền hàng
x 1121 37.950.000
x 131 37.950.000
… … … … … … … ….
22/05
GBN000
1534
22/05
Thanh toán tiền hàng cho
công ty Liên doanh PIL Việt
Nam
x 331 41.230.200
x 112 41.230.200
… … … … … … … …
26/05 0001022 26/05
Mua gỗ tràm của công ty
TNHH Huy Phát Lộc
x 152 39.877.320
x 1331 3.987.732
x 331 43.865.052
.. .. … … … … … …
28/05 0000521 28/05
Bán hàng cho GRAND
RIVER ENTERPRISE
CO.,LTD
x 131 26.359.028
x 5111 23.962.753
x 3331 2.396.275
Cộng chuyển sang trang sau
x
226.254.540.25
0
226.254.540.250
Ngày mở sổ: 01/05/2021
Ngày 01 tháng 05 năm 2021
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
31
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP HOÀN KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
TẠI CÔNG TY TNHH ĐỨC THÀNH
3.1. NHẬN XÉT VỀ TÌNH HÌNH TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
Trải qua khoảng thời gian dài từ khi xây dựng và phát triển, cho đến nay Công ty
TNHH Đức Thành đang từng bước đi lên và vững mạnh về mọi mặt, đặc biệt là công
tác kế toán nói chung và công tác kế toán hàng tồn kho dần được củng cố và hoàn thiện
trở thành công cụ đắc lực trong quản lý và hạch toán kế toán của công ty. Qua thời gian
học hỏi và tải nghiệm tại công ty em có thể rút ra một số nhận xét như sau:
3.1.1. Tình hình Công ty
Công ty đã lựa chọn mô hình bộ máy kế toán tập trung là phù hợp với yêu cầu
quản lý. Công ty sắp xếp xây dựng bô máy kế toán gọn gồm 05 nhân viên (bao gồm cả
kế toán trưởng), tổ chức tương đối hoàn chỉnh với đội ngũ nhân viên kế toán có trình
độ nghiệp vụ chuyên môn vững vàng, được phân công phân nhiệm rõ ràng. Mỗi nhân
viên trong phòng Kế toán tại Công ty được phân công một mảng công việc nhất định
trong chuỗi mắt xích công việc chung. Chính sự phân công trách nhiệm rõ ràng trong
công tác kế toán đã tạo ra sự chuyên môn hoá trong công tác kế toán, tránh chồng
chéo công việc từ đó nâng cao hiệu quả của công tác kế toán cũng như công tác quản
lý tài chính của Công ty
Ngoài ra các nhân viên phòng kế toán phải kiêm nhiệm thực hiện thêm một số
phần hành công việc, do đó thực hiện bố trí theo mô hình tập trung thì toàn bộ công
tác hạch toán kế toán được thực hiện tại phòng kế toán, công việc luôn được diễn ra
nhịp nhàng, liên hoàn và không có sự gián đoạn. Bộ máy kế toán gồm 5 người, tất cả
đều có trình độ nghiệp vụ đã qua đào tạo từ Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại
học, chuyên môn nghiệp vụ vững vàng và có kinh nghiệm về kế toán tài chính, vì thế
mà họ luôn thực hiện tốt công việc mình được giao.
Việc quản lý ngày công lao động được thực hiện tốt. Mặc dù Công ty có quy
mô sản xuất vừa và nhỏ, lực lượng lao động trung bình nhưng Công ty đã có những
chính sách hợp lý khuyến khích lao động, ngày càng nâng cao đời sống vật chất cũng
như tinh thần của người lao động.
3.1.2. Về phương pháp kế toán
 Về nguyên tắc công tác tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty
Tại Công ty, nguyên tắc hạch toán kế toán đều thực hiện theo Thông tư số
133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016 của Bộ tài chính về chế độ kế toán
 Về sổ sách kế toán
Phần lớn công tác kế toán được thực hiện bằng máy tính cho nên gần như toàn bộ
sổ sách của Công ty được lưu trữ trên máy tính, do vậy giảm bớt khối lượng tính toán rất
nhiều, giúp cho kế toán lập các báo cáo tài chính nhanh chóng, thuận tiện và chính xác.
Mặt khác, để bảo toàn dữ liệu và phục vụ cho công tác kiểm tra, đối chiếu và tránh lệ
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
32
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
thuộc hoàn toàn vào máy tính đề phòng có rủi ro xảy ra, cuối kỳ Công ty còn cho in từ
máy tính các loại sổ sách để lưu trữ số liệu song song cùng máy tính. Điều này chứng tỏ
Công ty rất thận trọng trong công tác bảo quản và lưu giữ sổ sách theo đúng như chế độ
của Bộ tài chính ban hành.
 Về hệ thống tài khoản kế toán
Hệ thống tài khoản mà Công ty đang áp dụng tuân thủ theo đúng như chế độ nhà
nước ban hành. Kế toán hạch toánđúng theo như nội dung của tài khoản.
 Về chứng từ và luân chuyển chứng từ
Công ty đang sử dụng rất nhiều các loại chứng từ khác nhau để phục vụ cho việc
hạch toán được rõ ràng, chính xác từ đó nâng cao tính kiểm tra, kiểm soát trong nội bộ
Công ty. Kế toán thực hiện rất nghiêm ngặt việc lập và luân chuyển chứng từ theo đúng
qui định để đảm bảo cho tính khách quan và tuân thủ của chứng từ. Chứng từ được lưu
trữ một cách khoa học, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tìm kiếm và bảo quản. Phòng Kế
toán có tủ dùng để lưu trữ chứng từ và tuỳ theo từng loại chứng từ sẽ được lưu trữ theo
từng thời hạn khác nhau theo như chế độ quy định.
3.2. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH
TOÁN TẠI CÔNG TY
3.2.1. Nhận xét
3.2.1.1. Ưu điểm
Công tác hạch toán kế toán tại công ty TNHH Đức Thành luôn thực hiện kịp thời,
công ty đã sử dụng sổ chi tiết để theo dõi công nợ của các đối tượng người mua, người
bán. Với việc theo dõi chi tiết giúp cho việc hạch toán tổng hợp được nhanh chóng kịp
thời. Kế toán có thể cung cấ cho nhà quản lý những thông tin chính xác về tình hình
công nợ của công ty, nhà quản lý năm bắt được tình hình tài chính của công ty và hoạch
định chiến lược cho phù hợp với công ty.
Công ty đã theo dõi công nợ phải thu, phải trả khách hàng một cách khoa học, chính
xác và làm hài lòng khách hàng cũng như nhà cung cấp.
Phương thức thanh toán được áp dụng trong công ty gồm tiền mặt và chuyển
khoản... tùy theo đối tượng khách hàng và đặc điểm của đơn hàng mà công ty sẽ sử dụng
các phương thức thanh toán khác nhau.
3.2.1.2. Hạn chế
Bên cạnh những kết quả đạt được từ công tác kế toán và kế toán thanh toán. Công ty
vẫn còn tồn tại những hạn chế cần khắc phục như sau:
- Công ty chưa có biện pháp quản lý công nợ hiệu quả nên nhiều khách hàng thanh toán
chậm thời hạn, dẫn đến việc công ty bị chiếm dụng vốn. Vì vậy, công ty cần tìm những
biện pháp quản lý công nợ chặt chẽ đảm bảo khách hàng thanh toán đúng thời hạn, hiệu
quả kinh doanh tối đa.
- Trong công tác kế toán chưa áp dụng chính sách chiết khấu thanh toán cho các khách
hàng thanh toán trước hạn, khuyến khích khách hàng thanh toán sớm, khả năng thu hồi
nợ sẽ nhanh và hiệu quả.
- Ngoài ra, công ty vẫn chưa trích lập dự phòng phải thu khó đòi sẽ ảnh hướng đến tình
hình tài chính. Công ty có thể tham khảo về việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi theo
TT 228/2009/TT-BTC ban hành ngày 07/12/2009.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
33
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Bộ máy kế toán tuy được tổ chức khá gọn nhẹ nhưng công việc chưa được phân công
rõ ràng, một kế toán vẫn kiêm nhiệm nhiều phần hành. Điều này làm cho năng suất lao
động không cao và khó quy trách nhiệm dễ dẫn đến có sự gian lận. Đồng thời việc áp
dụng hình thức tổ chức kế toán tập trung làm kế toán trưởng phải kiêm nhiều công việc
và nếu có sự nhầm lẫn thì sẽ gây hậu quả nghiêm trọng và tổn thất lớn.
3.2.2. Kiến nghị
Bên cạnh những ưu điểm thì công ty vẫn còn tồn tại những nhược điểm trong công tác
kế toán thanh toán với người mua, người bán. Em xin đưa ra các ý kiến nhằm hoàn
thiện công tác kế toán tại công ty.
- Công ty nên tăng cường việc quản lý công nợ bằng việc lập hồ sơ theo dõi
khách hàng. Việc lập hồ sơ và trình bày một cách rõ ràng và khoa học, cập nhật lên
tục giúp người quản lý năm bắt được đầy đủ về thông tin của từng khách hàng, nhà
cung cấp.
- Áp dụng các chính sách chiết khấu thanh toán để khuyến khích khách hàng
thanh toán nợ trước hạn. Vì vậy để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và thu hồi vốn
được nhanh. Tỷ lệ chiết khấu công ty có thể thỏa thuận kí kết với khách hàng theo hợp
đồng giữa 2 bên, đây cũng là điều kiện cần và đủ để làm căn cứ thực hiện chiết khấu
thanh toán đối với mỗi khách hàng.
- Để kiểm soát được nguồn tài chính của công ty, tránh được tổn thất các
khoản nợ khó đòi có thể xảy ra trong tương lai nhằm bảo toàn vốn kinh doanh công ty
nên tiến hành trích lập dự phòng. Việc lập dự phòng giúp công ty có nguồn tài chính
để bù đắp tổn thất về khoản nợ khó đòi có thể xảy ra trong năm kế hoạch nhằm bảo
toàn vốn kinh doanh, đảm bảo cho công ty phản ánh đúng giá trị các khoản nợ phải
thu tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
- Công ty nên mở lớp bồi dưỡng hoặc cử các cán bộ, nhân viên kế toán đi học
thêm, tập huấn để nâng cao trình độ chuyên môn và biết thêm luật kế toán mới, chính
sách tài chính đã thay đổi để từ đó vận dụng một cách linh hoạt vào công ty, giúp cho
bộ máy kế toán của công ty làm việc ngày một hiệu quả hơn. Phòng kế toán nên có
kiến nghị với Ban giám đốc để có cơ chế trả lương, thưởng nhằm khuyến khích những
người có chuyên môn, trình độ phát huy hết khả năng của mình và làm cho họ gắn bó
hơn đối với công ty.
3.3.3 So sánh sự khác nhau giữa lí thuyết và thực tế
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
34
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
KẾT LUẬN
Để xây dựng và phát triển một nền sản xuất hàng hóa nhiều thành phần theo cơ chế
thị trường, kế toán các khoản thanh toán là động lực thúc đẩy tăng năng suất lao động,
hiệu quả công việc. Thực hiện tốt việc hạch toán nghiệp vụ thanh toán không những làm
tăng cường tài chính tránh được những sai sót, nhầm lẫn mà còn cung cấp thông tin quan
trọng, xác thực cho công tác quản lý. Với đề tài “Kế toán nghiệp vụ thanh toán các
khoản phải thu phải trả tại công ty TNHH Đức Thành”, em đã nghiên cứu cơ sở lý luận
của các nghiệp vụ thanh toán với khách hàng, nhà cung cấp và thực trạng hạch toán các
nghiệp vụ thanh toán để tìm ra những ưu điểm, hạn chế và đưa ra các biện pháp nhằm
khắc phục.
Như vậy, các khoản phải thu phải trả là vấn đề quan tâm hàng đầu của nhà quản lý,
đặc biệt là những người làm công tác kế toán. Giữa lý thuyết vàthực tế luôn có một khoảng
cách, do đó cần có sự vận dụng lý thuyết vào thực tế một cách phù hợp. Song phải dựa trên
cơ sở nhưng nguyên tác kế toán chung đã được thừa nhận các quy định hiện hành của nhà
nước và đảm bảo hai yêu cầu song song của kế toán là tính chính xác, hợp lý kết hợp với
đơn giản, dễ làm dễ hiểu và dễ kiểm tra.
Qúa trình thực tập tại Công ty trong thời gian vừa qua đã mang lại cho em rất nhiều
kiến thức bổ ích cũng như kinh nghiệm thực tiễn. Đây sẽ là bước đệm vững chắc cho em
trên hành trình tìm kiếm công việc cho mình sau này.
Cuối cùng em xin chân thành cám ơn Cô GVHD Ths. Phan Ngọc Châu và toàn thể
cán bộ công nhân viên tại Công ty TNHH Đức Thành đã giúp đỡ em trong quá trình thực
tập vừa qua.
Em xin chân thành cảm ơn !
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
35
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
PHỤ LỤC
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
36
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
37
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
38
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
39
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
40
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
41
Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Thông tư 133/2016/TT-BTC (2016), Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vừa
và nhỏ, Bộ Tài chính.
2. GS.TS Ngô Thế Chi, Giáo trình Kế toán tài chính, 2013, Nhà xuất bản tài chính.
3. PGS.TS Nguyễn Hữu Ánh, Giáo trình Kế toán tài chính, 2020, Trường ĐH Kinh tế
Quốc dân, 2020, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
4. PGS.TS. Đặng Thị Loan – Giáo trình kế toán tài chính công ty – Nhà xuất bản Đại
học Kinh tế Quốc dân, Hà nội 2010
5. Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam – Luật kế toán số 03/2003/QH11
6. Bộ tài chính – Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam.
7. Một số tài liệu trên các Webside:
- www.danketoan.com
- Ketoanthienung.com
- Luatvietnam.com.vn
- Webketoan.com

More Related Content

More from luanvantrust.com DV viết bài trọn gói: 0917193864

Phương thức thực hiện điều ước quốc tế trong luật quốc tế và pháp luật việt n...
Phương thức thực hiện điều ước quốc tế trong luật quốc tế và pháp luật việt n...Phương thức thực hiện điều ước quốc tế trong luật quốc tế và pháp luật việt n...
Phương thức thực hiện điều ước quốc tế trong luật quốc tế và pháp luật việt n...luanvantrust.com DV viết bài trọn gói: 0917193864
 
Địa vị pháp lý của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần theo Luật Doanh...
Địa vị pháp lý của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần theo Luật Doanh...Địa vị pháp lý của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần theo Luật Doanh...
Địa vị pháp lý của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần theo Luật Doanh...luanvantrust.com DV viết bài trọn gói: 0917193864
 

More from luanvantrust.com DV viết bài trọn gói: 0917193864 (20)

Phương thức thực hiện điều ước quốc tế trong luật quốc tế và pháp luật việt n...
Phương thức thực hiện điều ước quốc tế trong luật quốc tế và pháp luật việt n...Phương thức thực hiện điều ước quốc tế trong luật quốc tế và pháp luật việt n...
Phương thức thực hiện điều ước quốc tế trong luật quốc tế và pháp luật việt n...
 
Chuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Đại Học Hà Tĩnh Mới Nhất.doc
Chuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Đại Học Hà Tĩnh Mới Nhất.docChuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Đại Học Hà Tĩnh Mới Nhất.doc
Chuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Đại Học Hà Tĩnh Mới Nhất.doc
 
Tiểu luận quy luật mâu thuẫn nội dung, ý nghĩa phương pháp luận của quy luật ...
Tiểu luận quy luật mâu thuẫn nội dung, ý nghĩa phương pháp luận của quy luật ...Tiểu luận quy luật mâu thuẫn nội dung, ý nghĩa phương pháp luận của quy luật ...
Tiểu luận quy luật mâu thuẫn nội dung, ý nghĩa phương pháp luận của quy luật ...
 
Tiểu luận nâng cao chất lượng huấn luyện cơ yếu ở sư đoàn 305.doc
Tiểu luận nâng cao chất lượng huấn luyện cơ yếu ở sư đoàn 305.docTiểu luận nâng cao chất lượng huấn luyện cơ yếu ở sư đoàn 305.doc
Tiểu luận nâng cao chất lượng huấn luyện cơ yếu ở sư đoàn 305.doc
 
Case Study Ups Competes Globally with Information Technology.docx
Case Study Ups Competes Globally with Information Technology.docxCase Study Ups Competes Globally with Information Technology.docx
Case Study Ups Competes Globally with Information Technology.docx
 
Cơ sở lý luận về kế toán các khoản phải thu, phải trả, 9 điểm.docx
Cơ sở lý luận về kế toán các khoản phải thu, phải trả, 9 điểm.docxCơ sở lý luận về kế toán các khoản phải thu, phải trả, 9 điểm.docx
Cơ sở lý luận về kế toán các khoản phải thu, phải trả, 9 điểm.docx
 
Hoàn Trả Chi Phí Đào Tạo Theo Pháp Luật Lao Động, 9 điểm.docx
Hoàn Trả Chi Phí Đào Tạo Theo Pháp Luật Lao Động, 9 điểm.docxHoàn Trả Chi Phí Đào Tạo Theo Pháp Luật Lao Động, 9 điểm.docx
Hoàn Trả Chi Phí Đào Tạo Theo Pháp Luật Lao Động, 9 điểm.docx
 
Bài thu hoạch môn học luật hôn nhân và gia đình, 9 điểm.docx
Bài thu hoạch môn học luật hôn nhân và gia đình, 9 điểm.docxBài thu hoạch môn học luật hôn nhân và gia đình, 9 điểm.docx
Bài thu hoạch môn học luật hôn nhân và gia đình, 9 điểm.docx
 
Tiểu luận Vai Trò Ý Thức Pháp Với Hoạt Động Xây Dựng Pháp Luật.docx
Tiểu luận Vai Trò Ý Thức Pháp Với Hoạt Động Xây Dựng Pháp Luật.docxTiểu luận Vai Trò Ý Thức Pháp Với Hoạt Động Xây Dựng Pháp Luật.docx
Tiểu luận Vai Trò Ý Thức Pháp Với Hoạt Động Xây Dựng Pháp Luật.docx
 
Cách làm khóa luận, chuyên đề trường đại học tây nguyên, 9 điểm.docx
Cách làm khóa luận, chuyên đề trường đại học tây nguyên, 9 điểm.docxCách làm khóa luận, chuyên đề trường đại học tây nguyên, 9 điểm.docx
Cách làm khóa luận, chuyên đề trường đại học tây nguyên, 9 điểm.docx
 
Cách viết báo cáo thực tập ngành luật học viện cán bộ, 9 điểm.docx
Cách viết báo cáo thực tập ngành luật học viện cán bộ, 9 điểm.docxCách viết báo cáo thực tập ngành luật học viện cán bộ, 9 điểm.docx
Cách viết báo cáo thực tập ngành luật học viện cán bộ, 9 điểm.docx
 
Danh sách đề tài tiểu luận lịch sử đảng và 1 số bài mẫu.docx
Danh sách đề tài tiểu luận lịch sử đảng và 1 số bài mẫu.docxDanh sách đề tài tiểu luận lịch sử đảng và 1 số bài mẫu.docx
Danh sách đề tài tiểu luận lịch sử đảng và 1 số bài mẫu.docx
 
Tổng hợp 20 mô hình nghiên cứu về hành vi khách hàng, 9 điểm.docx
Tổng hợp 20 mô hình nghiên cứu về hành vi khách hàng, 9 điểm.docxTổng hợp 20 mô hình nghiên cứu về hành vi khách hàng, 9 điểm.docx
Tổng hợp 20 mô hình nghiên cứu về hành vi khách hàng, 9 điểm.docx
 
Internship Report Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Du Lịch.docx
Internship Report Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Du Lịch.docxInternship Report Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Du Lịch.docx
Internship Report Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Du Lịch.docx
 
Báo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Lưu Động Tại Công Ty, 9 Điểm.docx
Báo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Lưu Động Tại Công Ty, 9 Điểm.docxBáo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Lưu Động Tại Công Ty, 9 Điểm.docx
Báo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Lưu Động Tại Công Ty, 9 Điểm.docx
 
Địa vị pháp lý của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần theo Luật Doanh...
Địa vị pháp lý của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần theo Luật Doanh...Địa vị pháp lý của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần theo Luật Doanh...
Địa vị pháp lý của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần theo Luật Doanh...
 
Luận Văn Thạc Sĩ Ngành Châu Á Học Khoa Đông Phương Học.docx
Luận Văn Thạc Sĩ Ngành Châu Á Học Khoa Đông Phương Học.docxLuận Văn Thạc Sĩ Ngành Châu Á Học Khoa Đông Phương Học.docx
Luận Văn Thạc Sĩ Ngành Châu Á Học Khoa Đông Phương Học.docx
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Kinh Doanh Thiết Bị Điện Tử.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Kinh Doanh Thiết Bị Điện Tử.docxBáo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Kinh Doanh Thiết Bị Điện Tử.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Kinh Doanh Thiết Bị Điện Tử.docx
 
Khoá Luận Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tnhh Sản Xuất Hương Liệu ...
Khoá Luận  Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tnhh Sản Xuất Hương Liệu ...Khoá Luận  Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tnhh Sản Xuất Hương Liệu ...
Khoá Luận Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tnhh Sản Xuất Hương Liệu ...
 
Hoàn Thiện Công Tác Đánh Giá Nhân Viên Tại Công Ty Suncity, 9 Điểm.docx
Hoàn Thiện Công Tác Đánh Giá Nhân Viên Tại Công Ty Suncity, 9 Điểm.docxHoàn Thiện Công Tác Đánh Giá Nhân Viên Tại Công Ty Suncity, 9 Điểm.docx
Hoàn Thiện Công Tác Đánh Giá Nhân Viên Tại Công Ty Suncity, 9 Điểm.docx
 

Kế Toán Các Khoản Phải Thu Phải Trả Tại Công Ty Tnhh Đức Thành.docx

  • 1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 1 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH ĐỨC THÀNH TP.HCM, 2022
  • 2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 2 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 LỜI MỞ ĐẦU  Lý do chọn đề tài: Đối với Công ty TNHH Đức Thành, bộ phận kế toán các khoản phải thu- phải trả là bộ phận khá quan trọng, giúp cho Công ty đưa ra các chính sách kế toán phù hợp nhằm hoàn thiện tốt hơn nền tảng của doanh nghiệp. Kinh tế phát triển cao, quy mô hoạt động càng lớn, khách hàng càng đông, nhà cung cấp càng nhiều với áp lực về số lượng như thế đòi hỏi công tác kế toán các khoản phải thu- phải trả phải thật tỉ mỉ nhưng không được rườm rà để quản lý các khoản này thật chặt chẽ để đảm bảo nguồn vốn không bị chiếm dụng. Vì vậy, việc tổ chức phần hành kế toán các khoản phải thu- phải trả trong Công ty về Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế như Công ty TNHH Đức Thành cần được tìm hiểu , nghiên cứu, quản lý chặt chẽ và rõ ràng. Xuất phát từ mong muốn được nghiên cứu sâu hơn về công tác kế toán các khoản phải thu-phải trả. Trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH Đức Thành được sự giúp đỡ của Ban Giám Đốc, các Cán bộ- Nhân viên Công ty và Cô giáo hướng dẫn- ThS. Phan Ngọc Châu em xin nghiên cứu đề tài “Kế toán thanh toán các khoản phải thu - phải trả tại Công ty TNHH Đức Thành “làm đề tài báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình.  Mục tiêunghiên cứu: - Phân tích tình hình tài chính tại công ty TNHH Đức Thành - Kế toán thanh toán các khoản phải thu phải trả - Đề xuất một số giải pháp  Phương pháp nghiên cứu: Tập hợp số liệu đã thu thập được, các thông tin cần thiết, kết hợp với những kiến thức đã học được để phân tích các số liệu thực tế, so sánh để kết luận, đánh giá hiệu quả công tác kế toán.  Phạm vi của đề tài: Thời gian: - Phân tích tình hình tài chính năm: 2018-2019-2020 - Kế toán các khoản thanh toán phải thu phải trả: tháng 1-5 năm 2021 Không gian: - Tại công ty TNHH Đức Thành  Bồ cục đề tài: - Lời mở đầu: - Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán nghiệp vụ thanh toán các khoản phải thu, phải trả. - Chương 2: Thực trạng kế toán nghiệp vụ thanh toán tại Công ty TNHH Đức Thành - Chương 3: Các giải pháp hoàn thiện kế toán nghiệp vụ thanh toán tại Công ty TNHH Đức Thành
  • 3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 3 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH ĐỨC THÀNH 2.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH ĐỨC THÀNH 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triểncủa Công ty 2.1.1.1. Giới thiệuchung về Công ty - Tên công ty: Công ty TNHH Đức Thành - Mã số thuế: 3702281808 - Địa chỉ: Thửa đất số 1250, tờ bản đồ số 31, khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam - Người đại diện: LU SEN - Điện thoại: 06503612368 - Ngày hoạt động: 12/06/2014 - Quản lý bởi: Chi cục Thuế Tỉnh Bình Dương - Tình trạng: Đang hoạt động - Loại hình doanh nghiệp: Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên ngoài NN. - Vốn điều lệ: 30 tỷ đồng 2.1.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty TNHH Đức Thành Ngành nghề chính của Công ty TNHH Đức Thành là sản xuất kinh doanh giường, tủ, bàn, ghế và các đồ dùng khác trong gia đình,… 2.1.1.3. Lịch sử hình thành Công ty TNHH Đức Thành Côngty TNHH Đức Thành là đơn vị độc lập, đáp ứng đầy đủ điều kiệnđăng ký kinh doanh theo những quy định của Pháp luật hiện hành đã được Chi cục Thuế Tỉnh Bình Dương cấp giấy phép kinh doanh với mã số thuế là 3702281808 kể từ ngày 12/06/2014 và đã bắt đầu hoạt động từ ngày 10/06/2014, tính đến nay Công ty TNHH Đức Thành đã thành lập và chính thức đi vào hoạt động được gần 8 năm. Cho đến nay, sau hơn 7 năm xây dựng và phát triển, Công ty đã không ngừng mở rộng và phát triển hoạt động kinh doanh và tạo dựng được nhiều mối quan hệ có uy tín với thị trường trong và ngoài nước. Công ty có đầy đủ tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, được mở tài khoản tại các ngân hàng trong nước hoạt động theo quy định của luật công ty. Hiện nay, Công ty đã xây dựng được đội ngũ nhân viên đáp ứng yêu cầu phát triển và mở rộng của ngành nghề kinh doanh. Được sự quan tâm, giúp đỡ của Đảng và Nhà nước Công ty TNHH Đức Thành đã có những bước phát triển mạnh mẽ hơn. Doanh thu năm sau luôn cao hơn năm trước, các cơ sở vật chất và phương tiện vận chuyển luôn được nâng cao đã góp phần tạo nên sự phát triển, thương hiệu và uy tín không nhỏ cho Công ty. 2.1.1.4. Quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Sản phẩm thương mại của công ty chủ yếu cung cấp cho các địa bàn ở tỉnh Đồng Nai, tỉnh Tây Ninh, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và một số tỉnh lân cận,… Là một đơn vị kinh doanh với quy mô nhỏ và vừa nên số lượng lao động tại công ty ít sẽ đòi hỏi sự tối ưu hóa sử dụng nhân viên ít hơn. Đồng thời, một công ty với ít người thì số lượng công việc một nhân viên có thể làm cũng nhiều hơn, mối quan hệ giữa đồng nghiệp sâu sắc hơn. Với một đội hình nhỏ, Công ty có thể linh hoạt và tiết kiệm tiền. Khi Công ty có ít nhân viên, số tiền trợ cấp bỏ ra không nhiều. Hơn nữa, Công
  • 4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 4 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 ty biết rõ năng lực cũng như cá tính của họ để phân bố những công việc thích hợp hơn, đảm bảo hiệu suất công việc. Trong một quy mô nhỏ, nhân viên sẽ luôn phải tập trung và làm việc hết sức mình. 2.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty 2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH Đức Thành 2.1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của bộ máy quản lý Công ty - Giám đốc công ty: Là người tổ chức điều hành bộ máy quản lý và chịu trách nhiệm chính về toàn bộ những nhiệm vụ, quyền hạn đối với hoạt động kinh doanh của công ty. Là người đại diện pháp lý trước pháp luật đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty và đối với cán bộ công nhân viên công ty và đối với cán bộ công nhân viên công ty, tổ chức lãnh đạo chung toàn công ty. - Phó giám đốc: giúp Giám đốc quản lý, điều hành hoạt động của công ty, doanh nghiệp theo sự phân công của Giám đốc, chủ động triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về kết quả hoạt động. Thiết lập mục tiêu, chính sách cho việc quản lý các bộ phận. - Phòng kinh doanh: + Giúp Giám đốc về hoạt động kinh doanh của công ty trên tất cả các mặt: Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh, dịch vụ trên cơ sở định hướng sản xuất kinh doanh của công ty hàng năm. Theo dõi nắm bắt thị trường để đề xuất các phương án kinh doanh cụ thể. + Nghiên cứu chính sách, chế độ pháp luật về kinh tế, tài chính để vận dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh thông qua các hợp đồng về kinh tế chặt chẽ, phù hợp. + Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh định kỳ của Công ty… - Phòng Hành chính - Tổ chức: Tham mưu, giúp việc cho giám đốc về tổ chức sản xuất và vận hành thiết bị, tiền công lao động, đời sống hành chính, xây dựng và các mặt khác. Giám Đốc Phòng Kinh doanh Phân xưởng sản xuất Phòng Kế Toán Phòng Hành chính - Tổ chức Phó Giám Đốc
  • 5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 5 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Phòng kế toán: Chịu trách nhiệm về mặt tài chính kế toán và lập kế hoạch cho các sản phẩm của công ty. Tổ chức quản lý các nguồn vốn, xác định số tài sản vật tư, tiền vốn, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Hạch toán kế toán đúng chế độ, đúng pháp luật, đảm bảo vốn để đơn vị hoạt động liên tục và hiệu quả. Qua đó phân tích đánh giá xác định kết quả sản xuất kinh doanh của công ty, từ đó cùng các phòng ban chức năng khác lên kế hoạch tăng trưởng và phát triển đưa công ty đi lên. Quyết toán các khoản tiền lương, BHXH đúng hạn cho CBCNV toàn công ty. Lưu giữ hồ sơ, các chứng từ gốc có liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế của công ty, tính toán và trích lập đủ đúng hạn các khoản phải nộp NSNN, các quỹ để lại, cấp trên. - Bộ phận sản xuất: + Chịu trách nhiệm và đảm bảo kế hoạch sản xuất hoàn thành theo kế hoạch đặt ra, đảm bảo chất lượng sản phẩm khi cung cấp cho khách hàng. + Phối hợp với các phòng ban chức năng trong Công ty vận hành an toàn, hiệu quả các thiết bị được giao theo quy trình Công ty đã ban hành. 2.1.3 Tình hình tài chính tại Công ty TNHH Đức Thành 2.1.3.1. Giới thiệubáo cáo tài chính Hệ thống báo cáo tài chính của công ty TNHH Đức Thành bao gồm: - Bảng cân đối kế toán: Mẫu số 01 - DN - Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02 - DN - Bản Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 – DN - Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ. - Bảng Cân đối tài khoản: Mẫu số F 01 - DN - Kỳ lập Báo cáo tài chính bắt đầu từ ngày 1/1 đến ngày 31/12 - Nơi nộp Báo cáo tài chính: Chi cục thuế tỉnh Bình Dương 2.1.3.2. Phân tích bảng cân đối kế toán Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của Công ty TNHH Đức Thành từ năm 2018 đến 2020. Thông qua đẳng thức so sánh của Bảng cân đối kế toán ta có thể đánh giá sơ lược được thực trạng tài chính của doanh nghiệp. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn. Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Tản sản ngắn hạn + Tản sản dài hạn = Nợ phải trả + NV chủ sở hữu Bảng 2.1. Bảng cân đối kế toán qua 3 năm 2018, 2019, 2020
  • 6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 1 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN Cuối năm 2018 Cuối năm 2019 Cuối năm 2020 Chênh lệch Mức % 2019/2018 2020/2019 2019/2018 2020/201 9 A. Tài sản ngắn hạn 159.487.521.331 278.604.718.521 392.212.880.434 119.117.197.190 113.608.161.913 1,747 1.408 I. Tiền 13.993.289.484 6.157.862.874 46.651.254.581 -7.835.426.610 40.493.391.707 0,44 7,576 II. Các khoản phải thu ngắn hạn 46.639.887.360 123.309.164.010 197.971.657.696 76.669.276.650 74.662.493.686 2,644 1,605 III. Hàng tồn kho 98.568.709.003 149.042.449.945 134.574.277.713 50.473.740.942 -144.681.72.232 1,512 0,903 IV.Tài sản ngắn hạn khác 285.635.484 95.241.692 13.015.690.444 -190.393.792 129.204.48.752 0,333 136,660 B. Tài sản dài hạn 21.614.440.300 16.634.826.143 13.974.533.218 -4.979.614.157 -2.660.292.925 -0,77 -0,84 I. Tài sản cố định 17.856.286.466 13.586.772.039 10.366.165.315 -4.269.514.427 -3.220.606.724 -0,761 -0,763 II. Tài sản dài hạn khác 718.456.743 158.357.013 448.670.812 -560.099.730 290.313.799 -0,22 2,833 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 181.101.961.631 295.239.544.664 406.187.413.652 114.137.583.033 110.947.868.988 1,63 1,376 NGUỒN VỐN A. Nợ phải trả 143.857.087.347 237.969.392.054 348.710.843.766 94.112.304.707 110.741.451.712 1,654 1,465 I. Nợ ngắn hạn 142.844.587.347 237.969.392.054 348.710.843.766 95.124.804.707 110.741.451.712 1,666 1,465 1. Phải trả người bán ngắn hạn 90.962.523.600 154.171.199.758 228.763.637.013 63.208.676.158 74.592.437.255 1,695 1,484 2. Phải trả ngắn hạn khác 25.920.000 0 172.003.953 -25.920.000 172.003.953 0 II. Nợ dài hạn 1.012.500.000 0 0 -1.012.500.000 0 0 1. Vay dài hạn 1.102.500.000 0 0 -1.102.500.000 0 0
  • 7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 2 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 B. Vốn chủ sở hữu 37.244.874.284 57.270.152.610 57.476.569.886 20.025.278.326 206.417.276 1,538 1,004 I.Vốn chủ sở hữu 37.244.874.284 57.270.152.610 57.476.569.886 2.025.278.326 206.417.276 1,538 1,004 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 181.101.961.631 295.239.544.664 406.187.413.652 114.137.583.033 110.947.868.988 1,63 1,376
  • 8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 1 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 + Phân tích chênh lệch tài sản nguồn vốn của công ty qua các năm 2018,2019,2020. - Chênh lệch 2018 và 2019: * PHẦN TÀI SẢN: - Tài sản ngắn hạn tăng 1,747%, tương ứng với 119.117.197.190 đồng. Nguyên nhân chủ yếu là do tăng các khoản phải thu ngắn hạn 2.644%, tương ứng với 76.669.276.650 đồng và do tăng hàng tồn kho 1,512% tương ứng 50.473.740.942 đồng. Tài sản dài hạn giảm nhẹ 0,77%, tương ứng với giảm 4.979.614.157 đồng . Nhìn chung, phần tài sản của doanh nghiệp giảm chủ yếu do giảm tài sản dài hạn không đáng kể 0,77% và phần tài sản ngắn hạn thì tăng 1,747%. * PHẦN NGUỒN VỐN: - Giảm do nợ phải trả tăng 1,654 %, tương ứng với 94.112.304.707, chủ yếu là do phải trả người bán ngắn hạn tăng 1,695% tương ứng giảm 63.208.676.158 đồng. Vốn chủ sở hữu tăng 1,538% tương ứng tăng 20.025.278.326 đồng so với năm 2018. Qua phân tích cho thấy kết quả SXKD của doanh nghiệp trong năm qua chưa hiệu quả . - Chênh lệch 2019 và 2020: * PHẦN TÀI SẢN: - Tài sản ngắn hạn tăng 1,408%, tương ứng với 113.608.161.913 đồng. Nguyên nhân chủ yếu là do tăng các khoản phải thu ngắn hạn 1,605%, tương ứng với 74.662.493.686 đồng và do tăng tiền 7,576% tương ứng tăng 40.493.391.707 đồng. Tài sản dài hạn giảm 0.84%, tương ứng với giảm -2.660.292.925 đồng . Nhìn chung, phần tài sản của doanh nghiệp tăng 1,376 tương ứng với 110.947.868.988 đồng chủ yếu do tăng tài sản ngắn hạn 1,408% . * PHẦN NGUỒN VỐN: - Nợ phải trả tăng 1,465%, tương ứng với 110.741.451.712 đồng, chủ yếu là do nợ ngắn hạn tăng 1,465%, qua 2 năm công ty không có nợ dài hạn. Phần nợ ngắn hạn tăng chủ yếu do nợ phải trả người bán ngắn hạn tăng 1,484% tương ứng tăng 74.592.437.255 đồng. Vốn chủ sở hữu tăng nhẹ 1,004% tương ứng tăng 206.417.276 đồng so với năm 2018. Nhìn chung, nguồn vốn tăng chủ yếu do nợ phải trả tăng 1,465%. Qua phân tích cho thấy kết quả SXKD của doanh nghiệp trong năm 2020 có hiệu quả hơn so với năm 2019. 2.1.3.3. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • 9. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 2 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
  • 10. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 1 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Bảng 2.2. Một số chỉ tiêukinh tế tài chính của Công ty TNHH Đức Thành Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Chênh lệch Mức % 2019/2018 2020/2019 2019/2018 2020/2019 1. Doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ 282.912.469.253 514.028.512.234 651.760.259.500 231.116.042.981 137.731.747.266 1,82 1,268 2. Doanh thu thuần 282.912.469.253 514.028.512.234 651.760.259.500 231.116.042.981 137.731.747.266 1,817 1,267 3. Giá vốn hàng bán 206.373.628.745 448.997.201.214 608.407.746.904 242.623.572.469 159.410.545.690 2,17 1,355 4. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 76.538.840.508 65.031.311.020 43.352.512.596 -11.507.529.488 -21.678.798.424 0,785 - 0,666 5. Doanh thu hoạt động tài chính 404.708.140 272.931.846 2.648.016.697 -131.776.294 2.243.308.557 0,674 6,54 6. Chi phí tài chính 1.307.077.844 3.035.794.974 2.038.546.024 1.728.717.130 731.468.180 2,32 1,56 7. Chi phí bán hàng 66.005.541.120 54.626.082.548 35.802.460.093 -11.379.458.572 -18.823.622.455 0.828 0.655 8. Chi phí quản lý doanh nghiệp 9.280.281.701 9.858.238.810 7.570.895.157 577.957.109 -2.287.434.653 1,06 0,768 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 350.647.983 (2.215.873.466) 588.628.019 -2.566.521.499 2.804.501.485 -6,319 0,266 10. Lợi nhuận khác 203.706.218 68.361.942 (210.802.254) -135.344.276 -279.164.196 0,336 -3,084 11. Tổng LN kế toán trước thuế 534.534.201 (2.147.511.524) 377.825.765 -2.682.045.725 2.525.337.289 - 4,02 - 0,176
  • 11. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 2 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 ( Nguồn: Phòng kế toán ) 12. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 119.721.185 0 171.408.489 -119.721.185 171.408.489 - - 13. LNST thu nhập doanh nghiệp 434.633.016 (2.147.511.524) 206.417.276 -2.582.144.540 106.741.850 - 4,94 0,096
  • 12. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 1 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Qua bảng số liệu trên ta có thể thấy năm 2020 đánh dấu một năm thành công rất nhiều so với năm 2019 trong hoạt động kinh doanh thương mại của Công ty. + Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng đều qua các năm. Doanh thu bán hàng năm 2019 tăng 231.116.042.981 đồng so với năm 2018 tương ứng tăng 1,82%. Doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2019 là 514.028.512.234 đồng còn năm 2020 là 651.760.259.500 đồng, tăng 95.447.619 đồng tương ứng với 1,268% so với năm 2019. + Mặc dù gặp rất nhiều khó khăn do sự biến động chung của nền kinh tế nhưng doanh thu vẫn tăng thể hiện sự nỗ lực của Công ty trong việc tăng cường mở rộng mạng lưới tiêu thụ. + Lợi nhuận gộp của năm 2020 giảm 21.678.798.424 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 0,666%. + Nguyên nhân của việc tăng doanh thu là giá vốn hàng bán của Công ty năm 2020 tăng 159.410.545.690 đồng, tương đương với 1,355% so với năm 2019, giá vốn hàng bán năm 2019 tăng 242.623.572.469 đồng tương ứng với 2,17% so với năm 2018. Điều này cho thấy biểu hiện tích cực rằng công ty đăng mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh. + Lợi nhuận trước thuế của Công ty năm 2020 đã có lãi tăng mạnh từ - 2.147.511.524 đồng lên 377.825.765 đồng. Lợi nhuận trước thế là chỉ tiêu phản ánh rõ nhất kết quả hoạt động của công ty, năm 2019 tình hình kinh doanh của công ty liên tục gặp nhiều khó khăn, chi phí và doanh thu biến động dẫn đến không có lợi nhuận. Năm 2018 tổng lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty là 534.534.201 đồng, năm 2019 là -2.147.511.524, năm 2020 là 377.825.765 đồng 2.1.3.4Phântích các chỉ số tài chính 2.1.3.4.1. Hệ số khả năng thanh toán * Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn H = Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Dựa vào BCĐKT của công ty ta tính được hệ số H 2019 và 2020 như sau: H2019 = 278.604.718.521/237.969.392.054 = 1,17 H2020 = 392.212.880.434/348.710.843.766 = 1,124 Vậy khả năng thanh toán ngắn hạn của Công ty TNHH Đức Thành là tương đối tốt do hệ số khả năng thanh toán khá ổn định, hệ số H cuối năm tăng so với đầu năm. Công ty đảm bảo được khả năng thanh toán nợ ngắn hạn, rủi ro tài chính của công ty nhỏ. Công ty có khả năng cao trong việc trong việc sẵn sàng thanh toán các khoản nợ đến hạn. * Hệ số khả năng thanh toán nhanh H2019 = Tài sản lưu động - HTK = 278.604.718.521 - 149.042.449.945
  • 13. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 2 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Nợ ngắn hạn 237.969.392.054 = 0,544 H2020 = Tài sản ngắn hạn - HTK = 392.212.880.434 - 134.574.277.713 Nợ ngắn hạn 348.710.843.766 = 0,739 Khả năng thanh toán nhanh của công ty TNHH Đức Thành đầu năm và cuối năm 2020 khá đảm bảo do có hệ số 0,5 < H < 1. Khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp tốt, có tính thanh khoản cao. H2019 = Tiền và các khoản tương đương tiền = 6.157.862.874 = 0,026 Nợ ngắn hạn 237.969.392.054 H2020 = Tiền và các khoản tương đương tiền = 46.651.254.581 = 0,134 Nợ ngắn hạn 348.710.843.766 Hệ số này qua hai năm 2019 và 2020 tương đối thấp cho thấy tiền mặt tại doanh nghiệp là ít, rủi ro thanh toán cao. Công ty đang gặp khó khăn trong việc chi trả, tính thanh khoản giảm. 2.1.3.4.2. Hệ số vòng quay các khoản phải thu H = Doanh thu thuần = 651.760.259.500 Số dư bình quân các khoản phải thu 123.309.164.010 + 197.971.657.696 = 2,02 Hệ số vòng quay các khoản phải thu biểu hiện bình quân cứ 1 đồng các khoản phải thu trong năm thì thu được 2,02 đồng doanh thu. Hệ số H càng cao chứng tỏ tốc độ thu hồi các khoản phải thu nhanh, điều này nói chung là tốt. Tuy nhiên, nếu hệ số H quá cao, điều này cũng đồng nghĩa với kỳ hạn thanh toán ngắn, do vậy sẽ ảnh hưởng đến khối lượng sản phẩm tiêu thụ. 2.1.3.4.3 Chỉ số tính hình đầu tư và cơ cấu vốn * Hệ số nợ H2020 = Nợ phải trả = 348.710.843.766 = 0,858
  • 14. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 3 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Tổng nguồn vốn 406.187.413.652 Hệ số nợ cao chứng tỏ các khoản nợ của doanh nghiệp tài trợ khá cao tài sản, hiệu quả sử dụng nợ của doanh nghiệp cao nhưng đó cũng chứ đựng nhiều rủi ro. * Hệ số vốn chủ sở hữu H2020 = Vốn chủ sở hữu = 57.476.569.886 = 0,142 Tổng nguồn vốn 406.187.413.652 Hệ số vốn chủ sở hữu phản ánh sự phụ thuộc tài chính vào tài sản đi và khả năng tự đầu tư của chủ sở hữu. Chỉ số này tương đối thấp cho thấy doanh nghiệp phụ thuộc nhiều vào nợ đi vay và khả năng độc lập về tài chính không cao, rủi ro cao. * Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu H2020 = Tổng nợ = 348.710.843.766 = 6.067 Vốn chủ sở hữu 57.476.569.886 Trong 1 đồng vốn sở hữu đầu tư có 6.067 đồng vay nợ, quy mô của doanh nghiệp phụ thuộc nhiều vào vay nợ. * Tỷ suất đầu tư Tỷ suất đầu tư là tỷ lệ giữa tài sản dài hạn so với tổng số tài sản của DN: Tỷ suất đầu tư = Tản sản dài hạn Tổng số tài sản Tỷ suất này phải luôn < 1. Tỷ suất này có giá trị càng lớn càng thể hiện mức độ đầu tư của TSDH trong tổng số tài sản của DN. Tuy nhiên để kết luận là tỷ suất tính được là tốt hay xấu thì còn phải tùy thuộc ngành của từng doanh nghiệp. Ta có: Tỷ suất đầu tư năm 2018 = 21.614.440.300/159.487.521.331 = 13,55% Tỷ suất đầu tư năm 2019 = 16.634.826.143/278.604.718.521 = 5,97% Tỷ suất đầu tư năm 2020 = 13.974.533.218/ 392.212.880.434 = 3,56% Tỷ suất đầu tư giảm dần qua các từ năm 2018 đến năm 2020, điều này chứng tỏ doanh nghiệp ít đầu tư vào TSDH ở thời điểm cuối năm.
  • 15. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 4 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
  • 16. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 1 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 * Cơ cấu vốn Chỉ tiêu Chênh lệch 2018 2019 2020 Mức % ST TT ST TT ST TT 2019/2018 2020/2019 2019/ 2018 2020/ 2019 I. Nợ phải trả 143.857.087.347 0,79 2.374.969.392.054 0,81 348.710.843.766 0,86 94.112.304.707 110.741.451.712 1,65 1,47 1. Nợ ngắn hạn 142.844.587.347 0,79 237.969.392.054 0,81 348.710.843.766 0,86 95.124.804.707 110.741.451.712 1,67 1,47 2. Nợ dài hạn 1.012.500.000 0,01 0 0 0 0 -1.012.500.000 0 0 - II. Vốn chủ sở hữu 37.244.874.284 0,21 57.270.152.610 0,19 57.476.569.886 0,14 20.025.278.326 206.417.276 1,54 1 1. Vốn chủ sở hữu 37.244.874.284 0,21 57.270.152.610 0,19 57.476.569.886 0,14 20.025.278.326 206.417.276 1,54 1 2. Nguồn kinh phí và các quỹ khác 0 0 0 0 0 0 - Tổng nguồn vốn 181.101.961.631 295.239.544.664 406.187.413.652 114.137.583.033 110.947.868.988 1,63 1,38
  • 17. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 2 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Bảng 2.3. Bảng cơ cấu nguồn vốn của công ty TNHH Đức Thành qua 3 năm (2018 -2019- 2020) Qua bảng trên cho thấy tỷ trọng của nợ phải trả chiếm phầm lớn trong tổng số nguồn vốn. Điều này chứng tỏ DN có ít vốn tự có, tính độc lập cao còn hạn chế với các chủ nợ, do đó bị ràng buộc hoặc bị sức ép của các khoản nợ vay. Hệ số nợ trên tổng số nguồn vốn của công ty tăng qua các năm, 2018 với 79%, năm 2019 với 81% và năm 2020 với 86%.
  • 18. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 1 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH ĐỨC THÀNH 2.2.1. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH Đức Thành 2.2.1.1. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH Đức Thành Bộ máy kế toán của công ty được bố trí theo mô hình kế toán tập trung, có Theo mô hình này, toàn doanh nghiệp chỉ tổ chức 1 phòng kế toántrung tâm, còn các đơn vị phụ thuộc đều không có tổ chức kế toán riêng. Phòng kế toán trung tâm thực hiện toàn bộ công tác kế toán ở DN và chịu trách nhiệm thực hiện toàn bộ công tác kế toán, thống kê, tài chính trong toàn doanh nghiệp. 2.2.1.2. Nhiệm vụ và chức năng của từng thành viên trong bộ máy kế toán - Kế toán trưởng: là người giúp việc cho giám đốc về chuyên môn. Có nhiệm vụ theo dõi, giám sát công việc của các kế toán viên, tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với hoạt động công ty. Đồng thời kế toán trưởng là người có trách nhiệm giải thích các báo cáo tài chính cho cơ quan quản lý cấp trên cũng như các đối tượng quan tâm khác, có trách nhiệm tham mưu cho giám đốc về tình hình tài chính, sản xuất kinh doanh của công ty. - Kế toán bán hàng: Có nghĩa vụ theo dõi tình hình bán hàng, ghi hóa đơn bán hàng, hóa đơn giá trị gia tăng căn cứ vào giấy đề nghị bán hàng của nhân viên bán hàng. - Kế toán vật tư kiêm thủ kho: Tổ chức ghi chép, phản ánh tổng hợp số liệu về tình hình thu mua, vận chuyển, bảo quản, tình hình nhập, xuất và tồn kho vật liệu. Tính giá thành thực tế vật liệu đã thu mua và nhập kho, kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch thu mua vật liệu tư về các mặt: số lượng, chủng loại, giá cả, thời hạn nhằm đảm bảo cung cấp kịp thời, đầy đủ, đúng chủng loại cho quá trình thi công xây lắp. Kiểm kê vật liệu, CCDC định kì - Kế toán lương: Có nhiệm vụ tính lương, thưởng và chế độ chính sách cho toàn bộ công nhân viên trong công ty dựa trên quy định của Nhà nước. - Kế toán thanh toán: Theo dõi các khoản công nợ giữa công ty với khách hàng, Lập báo cáo nhanh về các khoản công nợ để báo cáo lên kế toán trưởng và giám đốc. 2.2.1.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Kế Toán Trưởng Kế toán bán hàng Kế toán thanh toán Kế Toán Lương Kế toán vật tư kiêm thủ kho
  • 19. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 2 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Chứng từ kế toán Sổ nhật ký đặc biệt Sổ, thẻ kế toán chi tiết NVL - CCDC SỔ NHẬT KÝ SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết NVL - CCDC Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH Đức Thành 2.2.1.4. Hệ thống tài khoản đang sử dụng tại Công ty Công ty sử dụng hệ thống tài khoản theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ tài chính như: TK tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, phải thu của khách hàng, thuế GTGT,… Ngoài ra Công ty còn mở các tài khoản con để phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của đơn vị để tạo điều kiện thuận lợi cho việc hạch toán kế toán. 2.2.1.5.Hình thức kế toán: Nhật ký chung Sơ đồ 2.2.2.1 : Sơ đồ hình thức ghi sổ nhật kí chung Ghi chú: Ghi hằng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí chung - Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu mở sổ, thẻ kế
  • 20. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 3 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan. - Trường hợp mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày hoặc định kỳ, căn cứ vào các chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tùy khối lượng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhiều sổ Nhật ký đặc biệt. Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối tài khoản. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài chính 2.2.1.6. Các báo cáo kế toán đang thực hiện tại Công ty Báo cáo tài chính: - Bảng cân đối kế toán: Mẫu số 01 - DN - Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02 – DN - Bảng Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ: - Bản Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 – DN Báo cáo nội bộ: - Bảng cân đối kế toán - Bảng cân đối phát sinh tài khoản - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Thuyết minh báo cáo tài chính. * Sổ sách sử dụng: + Sổ nhật ký chung + Sổ cái tài khoản + Sổ chi tiết tài khoản + Bảng tổng hợp nhập xuất tồn hàng hóa + Sổ chi tiết hàng hóa + Sổ quỹ tiền mặt + Sổ tiền gửi ngân hàng + Bảng khấu hao tài sản cố định Kỳ lập Báo cáo tài chính bắt đầu từ ngày 1/1 đến ngày 31/12 - Nơi nộp Báo cáo tài chính: Chi cục thuế tỉnh Bình Dương 2.2.1.7. Các phương pháp kế toán cơ bản đang thực hiện tại doanh nghiệp - Niên độ kế toán: Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. - Đơn vị tiền tệ áp dụng: Việt Nam đồng. - Phương pháp tính thuế: Công ty tính thuế theo phương pháp khấu trừ. Thuế GTGT phải nộp = Số thuế GTGT đầu ra - Số thuế GTGT đầu vào - Phương pháp ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ: + TSCĐ của Công tyđược phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mònluỹ kế.
  • 21. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 4 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 + Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: theo nguyên tắc giá gốc. + Phương pháp khấu hao TSCĐ: TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng Mức trích khấu hao trung bình hàng năm = Nguyên giá của tài sản cố định Thời gian trích khấu hao Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng = Mức trích khấu hao hàng năm 12 tháng - Phương pháp hạch toánhàng tồnkho: theo phương pháp kê khai thường xuyên. Giátrị hàng tồn kho cuối kỳ = Giátrị hàng tồn kho đầu kỳ + Trị giáhàng tồn kho nhập trong kỳ - Trị giáhàng tồn kho xuất trong kỳ. - Phương pháp tính giá vật tư: công ty sử dụng phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ Giá đơn vị bình quân cuối kỳ = Giá trị tồn đầu kỳ + Giá trị nhập trong kỳ Số lượng tồn đầu kỳ + số lượng nhập trong kì Ngoài ra, công ty cũng thực hiện các phương pháp kế toán như phương pháp chứng từ kế toán, phương pháp tài khoản kế toán, phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán … 2.2.1.8. Tổ chức trang bị các phương tiệncông nghệ phục vụ cho công tác kế toán Công ty sử dụng phần mềm kế toán MISA. Sơ đồ 2.3. Kế toán trên máy vi tính 2.3. TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH ĐỨC THÀNH 2.3.1. Phải thu khách hàng Chứng từ kế toán Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại PHẦN MỀM KẾ TOÁN Máy vi tính Sổ tổng hợp Sổ chi tiết - Báo cáo tài chính - Báo cáo kế toán quản trị Sổ kế toán
  • 22. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 5 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.3.1.1. Phương thức và hình thức thanh toán a. Phương thức thanh toán Hiện nay tại công ty TNHH Đức Thành sử dụng 2 phương pháp thanh toán là thanh toán ngay và thanh toán trả chậm trả góp. - Phương thức thanh toán trả tiền ngay là doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cho khách hàng, doanh nghiệp sẽ thu được tiền ngay có thể là tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng. - Phương thức thanh toán trả chậm, trả góp là khi doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhưng doanh nghiệp chưa thu được tiền ngay. Kế toán theo dõi công nợ phải thu của khách hàng qua các sổ chi tiết TK 131. b. Hình thức thanh toán Có 2 hình thức thanh toán mà công ty TNHH Đức Thành sử dụng là tiền mặt và chuyển khoản, công ty không áp dụng hình thức thanh toán bù trừ công nợ. - Hình thức thanh toán bằng tiền mặt thường được doanh nghiệp áp dụng cho các đơn hàng có giá trị nhỏ hơn 20 triệu đồng. - Hình thức thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng thường được donah nghiệp áp dụng với những đơn hàng có giá trị lớn hơn 20 triệu đồng. Trong trường hợp đơn hàng có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 20 triệu đồng doanh nghiệp thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng (trường hợp có sự thỏa thuận giữa bên mua và bên bán. 2.3.1.2. Tài khoản sử dụng TK 131 - Phải thu của khách hàng Công ty TNHH Đức Thành không mở tài khoản cấp 2 của TK 131 mà thực hiện theo dõi theo từng đối tượng khách hàng. 2.3.1.3. Chứng từ sử dụng, luân chuyển chứng từ a. Chứng từ, sổ sách sử dụng + Chứng từ: - Hợp đồng mua bán - Hóa đơn GTGT - Giấy báo có của ngân hàng - Phiếu thu - Bảng tổng hợp phải thu khách hàng… +Sổ sách: Sổ chi tiết TK 131, sổ cái TK 131 b. Luân chuyển chứng từ:
  • 23. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 6 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Ghi chú: Ghi hằng ngày Ghi cuối tháng hoặc định kỳ Đối chiếu, kiểm tra Sơ đồ 2.4. Trình tự luân chuyển chứng từ tại công ty TNHH Đức Thành Căn cứ vào chứng từ đã kiểm tra để ghi sổ. Hàng ngày kế toán ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ Nhật kí chung, sau đó căn cứ ghi số liệu trên sổ Nhật kí chung để ghi vào sổ cái TK 131, đồng thời kế toán ghi vào sổ chi tiết TK 131 - Phải thu của khách hàng. Từ sổ chi tiết phải thu của khách hàng tiến hành lập bảng tổng hợp phải thu khách hàng. Cuối kỳ cộng tất cả số liệu trên sổ cái, lập bảng cân đối số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp số liệu ghi trên sổ cái, bảng cân đối số phát sinh và bảng tổng hợp) được dùng để lập các báo cáo tài chính. 2.3.1.4. Phương pháp hạch toán: 1. Ngày 03/05/2021, bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát theo hóa đơn GTGT số 0000356 tổng giá trị chưa bao gồm thuế là 34.500.000 đồng (thuế GTGT 10%) Nợ TK 131: 37.950.000 Có TK 5111: 34.500.000 Có TK 3331: 3.450.000 Sổ nhật kí chung Sổ cái TK 131 Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Sổ chi tiết phải thu khách hàng Bảng tổng hợp phải thu khách hàng Chứng từ kế toán Chứng từ kế toán
  • 24. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 7 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2. Ngày 06/05/2021, Bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát với giá chưa thuế 10% là 22.736.060 đồng theo hóa đơn GTGT số 000385, khách hàng chưa trả tiền hàng. Nợ TK 131: 25.009.666 Có TK 5111: 22.736.060 Có TK 331: 2.273.606 3. Ngày 10/05/2021, Bán hàng cho UTURE ISLAND ENTERPRISE CO., LTD số tiền 55.611.622 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 0000483, khách hàng chưa thanh toán tiền hàng. Nợ TK 131: 55.611.622 Có TK 5111: 50.556.020 Có TK 3331: 5.055.602 4. Ngày 18/05/2021, Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát chuyển trả tiền hàng ngày 03/05 số tiền 37.950.000, công ty đã nhận Giấy Báo Có số GBC0000534. Nợ TK 1121: 37.950.000 Có TK 131: 37.950.000 5. Ngày 28/05/2021, bán hàng cho GRAND RIVER ENTERPRISE CO.,LTD với giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 23.962.753 đồng theo hóa đơn số 0000521, khách hàng hẹn thanh toán sau 10 ngày. Nợ TK 131: 26.359.028 Có TK 5111: 23.962.753 Có TK 3331: 2.396.275 Biểusố 2.1. Hóa đơn GTGT số 0000356 Mẫu số: 01GTKT0/001 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: PH/20E Liên 2: Giao cho người mua Số: 0000356 Ngày 03 tháng 05 năm 2021 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Đức Thành Mã số thuế: 3702281808 Địa chỉ: Thửa đất số 1250, tờ bản đồ số 31, khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Điện thoại: 02343.518.065 Số tài khoản: Họ tên người mua hàng............................................. ...... ....... ................................................... Tên đơn vị: CTY TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát Mã số thuế: 3702337779 Địa chỉ: Số 245, Lê Chí Dân, khu phố 8, Phường Hiệp An, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương Hình thức thanh toán: TM....................… Số tài khoản…………………….. STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
  • 25. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 8 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 tính 1 2 3 4 5 6=4x5 01 Ghế bọc nệm RHF Chaise 20051928002 (1565*993*920) mm làm từ gỗ thông, ván ép (hàng mới 100%) chiếc 30 1.150.000 34.500.000 Cộng tiền hàng: 34.500.000 Thuế suất GTGT: ....10… % , Tiền thuế GTGT: 3.450.000 Tổng cộng tiền thanh toán 37.950.000 Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi bảy triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng chẵn. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên) Biếusố 2.2. Giấy Báo Có số 0000534 NH BIDV Chi nhánh Bình Dương GIẤY BÁO CÓ Ngày 17/05/2021 Mã GDV: Số GD: 0000534 Kính gửi: Công ty TNHH Đức Thành Mã số thuế: 3702281808 Hôm nay, chúng tôi xin thông báo đã ghi Có tài khoản của quý khách với nội dung như sau: Số tài khoản ghi Có: 50110000463622 Số tiền bằng số: 37.950.000 Số tiền bằng chữ: Ba mươi bảy triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng chẵn. Nội dung: Công ty TNHH Hợp Lực Phát thanh toán tiền theo hóa đơn số 0000356. GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT
  • 26. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 9 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Biểu số 2.3. Sổ Cái Tài khoản 131 tại Công ty TNHH Đức Thành Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Mẫu số: S03b– DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tháng: 05/2021 Tên tài khoản: Phải thu khách hàng Số hiệu: 131 Đơn vị tính:đồng Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngà y, Thá ng Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Nợ Có A B C D H 1 2 - Số dư đầu kỳ ……………… ………………. 03/05 0000356 03/05 Bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát 5111 34.500.000 3331 3.450.000 06/05 000385 06/05 Bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát 5111 22.736.060 3331 2.273.606 … .. … … … … … 10/05 0000483 10/05 Bán hàng cho UTURE ISLAND ENTERPRISE CO., LTD 5111 50.556.020 … … … … 3331 5.055.602 … 18/05 GBC000 0534 18/05 Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát chuyển trả tiền hàng 1121 37.950.000 … … … … … … … 28/05 0000521 28/05 Bán hàng cho GRAND RIVER ENTERPRISE CO., LTD 5111 23.962.753 3331 2.396.275 - Cộng số phát sinh kỳ ………………. ……………….. - Số dư cuối kỳ 50.742.811.110 86.865.505.071 - Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 31 tháng 05 năm 2021 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn:Phòng Kế toán – Tài chính)
  • 27. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 10 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Biểusố 2.4. Sổ chi tiết TK 131 - Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Mẫu số: S03b– DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA Tài khoản: 131 Đối tượng: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát Tháng 05/2021 Đơn vị tính: VNĐ - Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 31 tháng 05năm 2021 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có SDĐK 5.242.482.641 … … … … … … … … … 03/05 0000356 03/05 Bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát 5111 34.500.000 5.328.045.000 3331 3.450.000 5.331.495.000 … … … …. … … …. … … 06/05 000385 06/05 Bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát 5111 22.736.060 5.554.231.060 3331 2.273.606 5.556.504.666 … … … … …... … … … … 18/05 GBC0000534 18/05 Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát chuyển trả tiền hàng 112 37.950.000 5.086.541.245 … … … … … … … … .. Cộng số phát sinh …. …. …. … Số dư cuối kỳ 5.900.925.446
  • 28. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 11 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính) TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI THU Tài khoản: 131; Loại tiền: <<Tổng hợp>>; Tháng 5 năm 2021 Mã khách hàng Tên khách hàng TK công nợ Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có KH00001 FUTURE ISLAND ENTERPRISE CO., LTD 131 0 43.923.317.458 46.486.322.271 48.580.926.115 0 46.017.921.302 KH00002 THE BRICK WAREHOUSE 131 113.597.000 0 0 0 113.597.000 0 KH00003 GRAND RIVER ENTERPRISE CO..LTD 131 0 2.956.255.026 15.763.623.367 9.426.998.306 3.380.370.035 0 KH00004 MILLION WORLDWIDE CORP 131 4.582.449.525 0 5.985.878.132 6.115.807.689 4.452.519.968 0 KH00006 HOLLAND HOUSE FURNITURE 131 11.032.926.154 0 0 0 11.032.926.154 0 KH00007 LIFESTYLE ENTERPRISE INC 131 87.835.471 0 0 0 87.835.471 0 KH00008 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XIN TAI 131 1.358.500.000 0 0 0 1.358.500.000 0 KH00012 HT HACKNEY COMPANY 131 11.939.963.671 0 11.663.868.788 588.501.788 23.015.330.671 0 … … .. .. … … .. … … KH00021 CÔNG TY TNHH THƯƠNGMẠI DỊCH VỤ HỢP LỰC PHÁT 131 5.242.482.641 0 910.066.377 251.623.572 5.900.925.446 0 KH00022 MIDAS TRAD INT CO 131 80.955.585 0 0 0 80.955.585 0 KH00023 UNIVERSITY FURNISHINGS LP 131 0 963.970.167 0 0 0 963.970.167 KH00024 WANVOG FURNITURE (KUNSHAN) CO.. LTD 131 0 4.691.116 0 0 0 4.691.116 KH00025 CITY MATTRESS WEST PALM WAREHOUSE 131 589.132.444 0 0 0 589.132.444 0
  • 29. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 12 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 KH00029 HACKNEY HOME FURNISHINGS INC. 131 0 31.617.334.535 0 8.252.587.951 0 39.869.922.486 KH00030 CÔNG TY TNHH THƯƠNGMẠI DỊCH VỤ MAI THANH NGỌC 131 0 0 330.000.000 330.000.000 0 0 Số dòng = 19 35.758.560.827 79.465.568.302 81.139.758.935 73.546.445.421 50.742.811.110 86.856.505.071 Biểu số 2.5. Sổ tổng hợp công nợ phải thu của công ty TNHH Đức Thành
  • 30. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 13 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.3.2. Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước của công ty TNHH Đức Thành 2.3.2.1. Tài khoản sử dụng Tài khoản 333 “ Thuế và các khoản phải nộp nhà nước”. Tài khoản cấp 2 công ty sử dụng: - TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp + Tài khoản 33311 - Thuế giá trị gia tăng đầu ra - Tài khoản 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Tài khoản 3335 - Thuế thu nhập cá nhân - Tài khoản 3336 - Thuế tài nguyên - Tài khoản 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất - Tài khoản 3338- Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác + TK 33381: Thuế bảo vệ môi trường - Tài khoản 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 2.3.2.2. Chứng từ sử dụng, luân chuyển chứng từ a. Chứng từ, sổ sách sử dụng - Các tờ khai thuế ( GTGT, TNDN,XNK) - Thông báo nộp thuế - Biên lai nộp thuế + Sổ sách: Sổ chi tiết 333, Sổ cái 333 b. Luân chuyên chứng từ Trong tháng khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến việc tiêu thụ thành phẩm hay cung cấp dịch vụ thì kế toán sẽ căn cứ vào các chứng từ kế toán liên quan để ghi sổ kế toán. Cuối tháng kế toán có nhiệm vụ khoá sổ và tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Tính ra tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có, số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. 2.3.2.3. Phương pháp hạch toán: 1. Ngày 03/05/2021, bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát theo hóa đơn GTGT số 0000356 tổng giá trị chưa bao gồm thuế là 34.500.000 đồng (thuế GTGT 10%) Nợ TK 131: 37.950.000 Có TK 5111: 34.500.000 Có TK 3331: 3.450.000 2. Ngày 10/05/2021, Bán hàng cho UTURE ISLAND ENTERPRISE CO., LTD số tiền 55.611.622 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 0000483, khách hàng chưa thanh toán tiền hàng. Nợ TK 131: 55.611.622 Có TK 5111: 50.556.020 Có TK 3331: 5.055.602 3. Ngày 28/05/2021, bán hàng cho GRAND RIVER ENTERPRISE CO.,LTD với giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 23.962.753 đồng theo hóa đơn số 0000521, khách hàng hẹn thanh toán sau 10 ngày.
  • 31. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 14 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Nợ TK 131: 26.359.028 Có TK 5111: 23.962.753 Có TK 3331: 2.396.275
  • 32. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 15 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Biểu số 2.6. Sổ Cái Tài khoản 333 tại Công ty TNHH Đức Thành Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Mẫu số: S03b– DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tháng: 05/2021 Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu ra Số hiệu: 333 Đơn vị tính:đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày, Tháng Nợ Có A B C D H 1 2 - Số dư đầu kỳ …. 03/05 000035 6 03/05 Bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát 131 3.450.000 … .. … … … … … 10/05 000048 3 10/05 Bán hàng cho UTURE ISLAND ENTERPRISE CO., LTD 131 5.055.602 … … … … … … … 28/05 000052 1 28/05 Bán hàng cho GRAND RIVER ENTERPRISE CO., LTD 131 2.396.275 … … … … … … … - Cộng số phát sinh kỳ … … - Số dư cuối kỳ 11.331.252.898 - Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 31 tháng 05 năm 2021
  • 33. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 16 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Biểu số 2.7. Sổ chi tiết TK 333 của công ty TNHH Đức Thành Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Mẫu số: S03b– DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Loại tiền: <<Tổng hợp>>; Tài khoản: 333 Tháng 5 năm 2021 Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh có Dư Nợ Dư Có Số dư đầu kỳ 333 … … … …. …. … … .. … … … 03/05/2021 03/05/2021 HĐ-0000356 Thuế GTGT đầu ra HĐ 000056 131 333 0 3.450.000 0 15.584.514.536 … .. . … … … … … … … … … … … … 0 … 10/5/2021 10/5/2021 HĐ-0000483 Thuế GTGT đầu ra HĐ 0000483 131 333 0 5.055.602 0 15.602.212.154 … … .. … … .. … … … .. 28/05/2021 28/05/2021 HĐ-0000521 Thuế GTGT đầu vào HĐ 0000521 131 333 0 2.396.275 0 15.521.421.365 … … .. … … … … … … … Cộng 333 … … Số dư cuối kỳ 333 11.331.252.898
  • 34. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 17 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.3.3. Kế toán thanh toán với người bán tại công ty TNHH Đức Thành 2.3.3.1. Tài khoản sử dụng: TK 331 – “Phải trả nhà cung cấp” 2.3.3.2. Chứng từ sử dụng a. Chứng từ sử dụng, luân chuyển chứng từ - Hợp đồng mua bán - Hóa đơn GTGT - Giấy báo nợ của ngân hàng - Phiếu chi - Bảng tổng hợp phải trả người bán - Các chứng từ khác có liên quan … + Sổ sách sử dụng: - Sổ cái TK 331 - Sổ chi tiết TK 331… b. Luân chuyển chứng từ -Hàng ngày kế toán căn cứ vào chứng từ đã kiểm tra ghi chép vào sổ Nhật kí chung và sổ chi tiết phải trả người bán. Sau đó từ số liệu đã ghi trên Nhật kí chung ghi vào sổ cái TK 331, từ sổ chi tiết phải trả người bán, ta tiến lập bảng tổng hợp phải trả người bán. -Cuối kỳ, cộng tất cả các số liệu trên sổ cái, lập bảng cân đối số phát sinh. Sau khi kiểm tra đối chiếu khớp số liệu ghi trên sổ cái, bảng cân đối số phát sinh và bảng tổng hợp (được lập từ các sổ thẻ kế toán chi tiết) để lập các báo cáo tài chính.
  • 35. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 18 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Ghi chú: Ghi hằng ngày Ghi cuối tháng hoặc định kỳ Đối chiếu, kiểm tra Sơ đồ 2.5. Kế toán thanh toán với người bán tại công ty TNHH Đức Thành 2.3.3.3. Phương pháp hạch toán 1. Ngày 01/05, công ty chuyển tiền đặt hàng cho công ty Liên doanh PIL Việt Nam với số tiền 100.000.000 đồng, doanh nghiệp đã nhận được Giấy báo Nợ số GBN0001251. Nợ TK 331: 100.000.000 Có TK 1121: 100.000.000 2. Ngày 02/05/2021, mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam theo hóa đơn số 0001254 số tiền là 86.723.650 đồng (giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%), công ty chưa thanh toán tiền hàng. Nợ TK 1561: 86.723.650 Nợ TK 1331: 8.672.365 Có TK 331: 95.396.015 3. Ngày 11/05/2021, mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam theo hóa đơn GTGT số 0001342 với trị giá chưa thuế 10% là 42.109.900 đồng. Công ty chưa thanh toán tiền hàng. Sổ nhật kí chung Sổ cái TK 331 Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Sổ chi tiết phải trả NCC Bảng tổng hợp phải trả NCC Chứng từ kế toán
  • 36. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 19 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Nợ TK 1561: 42.109.900 Nợ TK 1331: 4.210.990 Có TK 331: 46.320.890 4. Ngày 15/05/2021, mua hàng của công ty TNHH Hải Phong với trị giá đã bao gồm thuế GTGT 10% là 19.690.000 đồng theo hóa đơn số 0000542, công ty chưa thanh toán tiền hàng. Nợ TK 1561: 17.900.000 Nợ TK 1331: 1.790.000 Có TK 331: 19.690.000 5. Ngày 22/05/2021, thanh toán tiền hàng cho công ty Liên doanh PIL Việt Nam với số tiền 41.230.200 đồng, công ty đã nhận được giấy báo Nợ số 0001534. Nợ TK 331: 41.230.200 Có TK 1121: 41.230.200 6. Ngày 26/05/2021 mua gỗ tràm của công ty TNHH Huy Phát Lộc với trị giá chưa thuế GTGT 10% là 39.877.320 đồng theo hóa đơn số 0001022, công ty chưa thanh toán tiền hàng. Nợ TK 152: 39.877.320 Nợ TK 1331: 3.987.732 Có TK 331: 43.865.052 Biếusố 2.6. Hóa đơn GTGT số 0001254 Mẫu số: 01GTKT0/001 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: PL/20T Liên 2: Giao cho người mua Số: 0001254 Ngày 02 tháng 05 năm 2021 Đơn vị bán hàng: Công ty Liên doanh PIL Việt Nam Mã số thuế: 0303449450 Địa chỉ: Số 161-163, Đường Ký Con, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: Số tài khoản: Họ tên người mua hàng............................................. ...... ....... ................................................... Tên đơn vị: CTY TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát Mã số thuế: 3702281808 Địa chỉ: Thửa đất số 1250, tờ bản đồ số 31, khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Hình thức thanh toán: TM....................… Số tài khoản…………………….. STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
  • 37. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 20 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 tính 1 2 3 4 5 6=4x5 01 Ghế sofa Bread 20066733015 (2041 x 902 x 935)mm làm từ gỗ thông, ván ép (hàng mới 100%) chiếc 50 1.734.473 86.723.650 Cộng tiền hàng: 86.723.650 Thuế suất GTGT: ....10…… % , Tiền thuế GTGT: 8.672.236 Tổng cộng tiền thanh toán 95.396.015 Số tiền viết bằng chữ: chín mươi năm triệu ba trăm chín mươi sáu nghìn không trăm mười lăm đồng. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
  • 38. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 21 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Biểusố 2.7. Giấy báo Nợ số GBN0001251. NH BIDV Chi nhánh Bình Dương GIẤY BÁO NỢ Ngày 01/05/2021 Mã GDV: Số GD: 00001251 Kính gửi: Công ty TNHH Đức Thành Mã số thuế: 3702281808 Hôm nay, chúng tôi xin thông báo đã ghi Nợ tài khoản của quý khách với nội dung như sau: Số tài khoản ghi Nợ: 50110000463622 Số tiền bằng số: 100.000.000 Số tiền bằng chữ: Một trăm triệu đồng chẵn. Nội dung: Công ty TNHH Đức Thành ứng trước tiền hàng cho Công ty Liên doanh PIL Việt Nam GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT
  • 39. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 22 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Biểu số 2.9. Sổ Cái Tài khoản 331 tại Công ty TNHH Đức Thành Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Mẫu số: S03b– DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tháng: 05/2021 Tên tài khoản: Phải trả người bán Số hiệu: 331 Đơn vị tính:đồng Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày, Tháng Nợ Có A B C D H 1 2 - Số dư đầu kỳ 505.162.156 01/05 GBN0001 251 01/05 Chuyển tiền đặt hàng cho công ty Liên doanh PIL Việt Nam 1121 100.000.000 02/05 0001254 02/05 Mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam 1561 86.723.650 1331 8.672.365 … .. … … … … … 11/05 0001342 11/05 Mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam 1561 42.109.900 1331 4,210,990 15/05 0000542 15/05 Mua hàng công ty TNHH Hải Phong 1561 17.900.000 1331 1.790.000 22/05 GBN0001 534 22/05 Thanh toán tiền hàng cho công ty Liên doanh PIL Việt Nam 41.230.200 … … … … … … … - Cộng số phát sinh kỳ … … - Số dư cuối kỳ 581.881.359 - Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 31 tháng 05 năm 2021 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
  • 40. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 23 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Biểusố 2.11. Sổ chi tiết TK 331 - Công ty Liên doanh PIL Việt Nam Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Mẫu số: S03b– DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN Tài khoản: 331 Đối tượng: Công ty Liên doanh PIL Việt Nam Tháng 05/2021 Đơn vị tính: VNĐ Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 01 tháng 05 năm 2021 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn:Phòng Kế toán – Tài chính) NTG S Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có SDĐK 908.386.721 01/05 GBN000 1251 01/05 Chuyển tiền đặt hàng cho công ty Liên doanh PIL Việt Nam 1121 100.000.000 808.386.721 02/05 0001254 02/05 Mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam 1561 86.723.650 895.110.371 1331 8.672.365 903.782.736 … … … … …... … … … … 11/05 0001342 11/05 Mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam 1561 42.109.900 972.156.210 1331 4.210.990 976.367.200 … … … … … … … … .. 22/05 GBN000 1534 22/05 Thanh toán tiền hàng cho công ty Liên doanh PIL Việt Nam 1121 41.230.200 1.072.451.995 … … … … … … … … … Cộng số phát sinh 246.562.800 997.343.559 Số dư cuối kỳ 1.659.167.480
  • 41. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 24 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI TRẢ Tài khoản: 331; Loại tiền: <<Tổng hợp>>; Tháng 5 năm 2021 Mã nhà cung cấp Tên nhà cung cấp TK công nợ Dư đầu kì Phát sinh Dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có NCC00001 Chi Nhánh 1 - Công Ty TNHH Thương Mại Xăng Dầu Tân Hội 331 0 64.042.728 34.053.488 34.058.728 0 64.047.968 NCC00006 Cơ sở Minh Phương 331 0 187.181.000 0 0 0 187.181.000 … … … … … … … … … NCC00413 CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH PIL VIỆT NAM 331 0 908.386.721 246.562.800 997.343.559 0 1.659.167.480 NCC00417 CÔNG TY TNHH YONG CHEN 331 0 493.196.880 128.244.600 83.888.200 0 448.840.480 NCC00420 CÔNG TY TNHH HẢI PHONG 331 0 1.616.158.450 0 243.132.010 0 1.859.290.460 … … … … … … … … … NCC00597 CÔNG TY TNHH HUY PHÁT LỘC 331 0 0 0 47.584.460 0 47.584.460 NCC00599 CÔNG TY CỔ PHẦN CITY AUTO 331 0 0 20.000.000 745.000.000 0 725.000.000 NCC00601 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN MAYMẶC HÂN TIẾN 331 0 0 0 48.559.500 0 48.559.500 NCC00603 CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN CƠ HOÀNG PHÁT 331 0 0 0 7.700.000 0 7.700.000 … … … … … … … … … Số dòng = 347 21.085.895.822 198.796.112.948 62.777.970.176 68.099.407.558 22.977.803.809 206.009.458.317
  • 42. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 25 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Biểu số 2.12. Sổ tổng hợp công nợ phải trả của công ty TNHH Đức Thành
  • 43. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 26 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.3.4. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ tại Công ty TNHH Đức Thành 2.3.4.1. Tài khoản sử dụng: TK 133 – “Thuế GTGT được khấu trừ” Tài khoản cấp 2 công ty sử dụng: - TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ - TK 1332: Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 2.3.4.2. Chứng từ sử dụng a. Chứng từ sử dụng, luân chuyển chứng từ - Hợp đồng mua bán; Hóa đơn GTGT; Giấy báo nợ của ngân hàng; Phiếu thu + Sổ sách sử dụng: - Sổ cái TK 133 - Sổ chi tiết TK 133… b. Luân chuyển chứng từ Trong tháng khi phát sinh các nghiệp vụ mua NVL, CCDC, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, thì căn cứ vào hóa đơn GTGT kế toán sẽ ghi vào chứng từ ghi sổ cho ngày phát sinh đó. Đồng thời kế toán cũng căn cứ vào đó để vào sổ, thẻ kế toán chi tiết NVL, CCDC, hàng hóa, sản phẩm… Định kỳ 10 ngày kế toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ để vào sổ cái tài khoản 133 và các sổ cái tài khoản có liên quan như 111, 112… Cuối tháng kế toán phải khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát sinh trong tháng để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. 2.3.4.3. Phương pháp hạch toán 1. Ngày 02/05/2021, mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam theo hóa đơn số 0001254 số tiền là 86.723.650 đồng (giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%), công ty chưa thanh toán tiền hàng. Nợ TK 1561: 86.723.650 Nợ TK 1331: 8.672.365 Có TK 331: 95.396.015 2.Ngày 11/05/2021, mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam theo hóa đơn GTGT số 0001342 với trị giá chưa thuế 10% là 42.109.900 đồng. Công ty chưa thanh toán tiền hàng. Nợ TK 1561: 42.109.900 Nợ TK 1331: 4.210.990 Có TK 331: 46.320.890 3. Ngày 15/05/2021, mua hàng của công ty TNHH Hải Phong với trị giá đã bao gồm thuế GTGT 10% là 19.690.000 đồng theo hóa đơn số 0000542, công ty chưa thanh toán tiền hàng. Nợ TK 1561: 17.900.000 Nợ TK 1331: 1.790.000 Có TK 331: 19.690.000
  • 44. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 27 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 4. Ngày 26/05/2021 mua gỗ tràm của công ty TNHH Huy Phát Lộc với trị giá chưa thuế GTGT 10% là 39.877.320 đồng theo hóa đơn số 0001022, công ty chưa thanh toán tiền hàng. Nợ TK 152: 39.877.320 Nợ TK 1331: 3.987.732 Có TK 331: 43.865.052
  • 45. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 28 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Biểu số 2.13. Sổ Cái Tài khoản 133 tại Công ty TNHH Đức Thành Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Mẫu số: S03b– DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tháng: 05/2021 Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu vào Số hiệu: 133 Đơn vị tính:đồng Ngàyth áng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ng ày, Th áng Nợ Có A B C D H 1 2 - Số dư đầu kỳ … … 02/05 0001254 02/05 Mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam 331 8.672.365 … .. … … … … … 11/05 0001342 11/05 Mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam 331 4.210.990 15/05 0000542 15/05 Mua hàng công ty TNHH Hải Phong 331 1.790.000 … … … … … … … 26/05 0001022 26/05 Mua gỗ tràm của công ty TNHH Huy Phát Lộc 331 3.987.732 … … … … … … … - Cộng số phát sinh kỳ … … - Số dư cuối kỳ 8.452.248.536 - Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 31 tháng 05 năm 2021 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
  • 46. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 29 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Biểusố 2.14. Sổ chi tiết TK 133 của công ty TNHH Đức Thành Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Mẫu số: S03b– DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Loại tiền: <<Tổng hợp>>; Tài khoản: 133; Tháng 5 năm 2021 Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài kho ản TK đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh có Dư Nợ Dư Có Số dư đầu kỳ 133 11.906.55 0.633 0 … … … … … … … … … … 02/05/2 021 02/05/2 021 HĐ-00012 54 Thuế GTGT đầu vào HĐ 0001254 133 331 8.672.36 5 0 11.915.26 9.986 … … … … … … … … … … 11/05/2 021 11/05/2 021 HĐ-00013 42 Thuế GTGT đầu vào HĐ 0001342 133 331 4.210.99 0 0 12.032.43 3.246 0 … … … … … … … … … … 15/05/2 021 15/05/2 021 HĐ-00005 42 Thuế GTGT đầu vào HĐ 0000542 133 331 1.790.00 0 0 12.055.29 0.506 0 26/05/2 021 26/05/2 021 HĐ-00010 22 Thuế GTGT đầu vào HĐ 0001022 133 331 3.987.73 2 0 5.653.279 .361 0 … …... … … .. … … … … .. Cộng 133 … … Số dư cuối kỳ 133 8.452.248 .536 0 Biểu số 2.15. Sổ Nhật ký chung tại Công ty TNHH Đức Thành Đơn vị: Công ty TNHH Đức Thành Địa chỉ: khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Mẫu số: S03a – DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT- BTC Ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng: 05/2021 Đơn vị tính:đồng Ngàyt háng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi Sổ Cái Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D E H 1 2 … … … … … … … … 01/05 GBN000 1251 01/05 Chuyển tiền đặt hàng cho công ty Liên doanh PIL Việt Nam x 331 100.000.000 x 1121 100.000.000 02/05 HĐ0001 254 02/05 Mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam x 1561 86.723.650 x 1331 8.672.365 x 331 95.396.015
  • 47. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 30 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 03/05 0000356 03/05 Bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát x 131 37.950.000 x 511 34.500.000 x 3331 3.450.000 … … … … .. … …… 06/05 000385 06/05 Bán hàng cho công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát x 131 25.009.666 x 5111 22.736.060 x 331 2.273.606 … … … … … … …… 10/05 0000483 10/05 Bán hàng cho UTURE ISLAND ENTERPRISE CO., LTD x 131 55.611.622 x 5111 50.556.020 x 331 5.055.602 … . … … … … … … 11/05 0001342 11/05 Mua hàng của công ty Liên doanh PIL Việt Nam x 1561 42.109.900 x 1331 4.210.990 x 331 46.320.890 15/05 0000542 15/05 Mua hàng công ty TNHH Hải Phong x 156 17.900.000 x 1331 1.790.000 x 331 19.690.000 18/05 GBC000 0534 18/05 Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hợp Lực Phát chuyển trả tiền hàng x 1121 37.950.000 x 131 37.950.000 … … … … … … … …. 22/05 GBN000 1534 22/05 Thanh toán tiền hàng cho công ty Liên doanh PIL Việt Nam x 331 41.230.200 x 112 41.230.200 … … … … … … … … 26/05 0001022 26/05 Mua gỗ tràm của công ty TNHH Huy Phát Lộc x 152 39.877.320 x 1331 3.987.732 x 331 43.865.052 .. .. … … … … … … 28/05 0000521 28/05 Bán hàng cho GRAND RIVER ENTERPRISE CO.,LTD x 131 26.359.028 x 5111 23.962.753 x 3331 2.396.275 Cộng chuyển sang trang sau x 226.254.540.25 0 226.254.540.250 Ngày mở sổ: 01/05/2021 Ngày 01 tháng 05 năm 2021 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 48. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 31 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính) CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP HOÀN KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH ĐỨC THÀNH 3.1. NHẬN XÉT VỀ TÌNH HÌNH TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY Trải qua khoảng thời gian dài từ khi xây dựng và phát triển, cho đến nay Công ty TNHH Đức Thành đang từng bước đi lên và vững mạnh về mọi mặt, đặc biệt là công tác kế toán nói chung và công tác kế toán hàng tồn kho dần được củng cố và hoàn thiện trở thành công cụ đắc lực trong quản lý và hạch toán kế toán của công ty. Qua thời gian học hỏi và tải nghiệm tại công ty em có thể rút ra một số nhận xét như sau: 3.1.1. Tình hình Công ty Công ty đã lựa chọn mô hình bộ máy kế toán tập trung là phù hợp với yêu cầu quản lý. Công ty sắp xếp xây dựng bô máy kế toán gọn gồm 05 nhân viên (bao gồm cả kế toán trưởng), tổ chức tương đối hoàn chỉnh với đội ngũ nhân viên kế toán có trình độ nghiệp vụ chuyên môn vững vàng, được phân công phân nhiệm rõ ràng. Mỗi nhân viên trong phòng Kế toán tại Công ty được phân công một mảng công việc nhất định trong chuỗi mắt xích công việc chung. Chính sự phân công trách nhiệm rõ ràng trong công tác kế toán đã tạo ra sự chuyên môn hoá trong công tác kế toán, tránh chồng chéo công việc từ đó nâng cao hiệu quả của công tác kế toán cũng như công tác quản lý tài chính của Công ty Ngoài ra các nhân viên phòng kế toán phải kiêm nhiệm thực hiện thêm một số phần hành công việc, do đó thực hiện bố trí theo mô hình tập trung thì toàn bộ công tác hạch toán kế toán được thực hiện tại phòng kế toán, công việc luôn được diễn ra nhịp nhàng, liên hoàn và không có sự gián đoạn. Bộ máy kế toán gồm 5 người, tất cả đều có trình độ nghiệp vụ đã qua đào tạo từ Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, chuyên môn nghiệp vụ vững vàng và có kinh nghiệm về kế toán tài chính, vì thế mà họ luôn thực hiện tốt công việc mình được giao. Việc quản lý ngày công lao động được thực hiện tốt. Mặc dù Công ty có quy mô sản xuất vừa và nhỏ, lực lượng lao động trung bình nhưng Công ty đã có những chính sách hợp lý khuyến khích lao động, ngày càng nâng cao đời sống vật chất cũng như tinh thần của người lao động. 3.1.2. Về phương pháp kế toán  Về nguyên tắc công tác tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty Tại Công ty, nguyên tắc hạch toán kế toán đều thực hiện theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016 của Bộ tài chính về chế độ kế toán  Về sổ sách kế toán Phần lớn công tác kế toán được thực hiện bằng máy tính cho nên gần như toàn bộ sổ sách của Công ty được lưu trữ trên máy tính, do vậy giảm bớt khối lượng tính toán rất nhiều, giúp cho kế toán lập các báo cáo tài chính nhanh chóng, thuận tiện và chính xác. Mặt khác, để bảo toàn dữ liệu và phục vụ cho công tác kiểm tra, đối chiếu và tránh lệ
  • 49. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 32 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 thuộc hoàn toàn vào máy tính đề phòng có rủi ro xảy ra, cuối kỳ Công ty còn cho in từ máy tính các loại sổ sách để lưu trữ số liệu song song cùng máy tính. Điều này chứng tỏ Công ty rất thận trọng trong công tác bảo quản và lưu giữ sổ sách theo đúng như chế độ của Bộ tài chính ban hành.  Về hệ thống tài khoản kế toán Hệ thống tài khoản mà Công ty đang áp dụng tuân thủ theo đúng như chế độ nhà nước ban hành. Kế toán hạch toánđúng theo như nội dung của tài khoản.  Về chứng từ và luân chuyển chứng từ Công ty đang sử dụng rất nhiều các loại chứng từ khác nhau để phục vụ cho việc hạch toán được rõ ràng, chính xác từ đó nâng cao tính kiểm tra, kiểm soát trong nội bộ Công ty. Kế toán thực hiện rất nghiêm ngặt việc lập và luân chuyển chứng từ theo đúng qui định để đảm bảo cho tính khách quan và tuân thủ của chứng từ. Chứng từ được lưu trữ một cách khoa học, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tìm kiếm và bảo quản. Phòng Kế toán có tủ dùng để lưu trữ chứng từ và tuỳ theo từng loại chứng từ sẽ được lưu trữ theo từng thời hạn khác nhau theo như chế độ quy định. 3.2. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TẠI CÔNG TY 3.2.1. Nhận xét 3.2.1.1. Ưu điểm Công tác hạch toán kế toán tại công ty TNHH Đức Thành luôn thực hiện kịp thời, công ty đã sử dụng sổ chi tiết để theo dõi công nợ của các đối tượng người mua, người bán. Với việc theo dõi chi tiết giúp cho việc hạch toán tổng hợp được nhanh chóng kịp thời. Kế toán có thể cung cấ cho nhà quản lý những thông tin chính xác về tình hình công nợ của công ty, nhà quản lý năm bắt được tình hình tài chính của công ty và hoạch định chiến lược cho phù hợp với công ty. Công ty đã theo dõi công nợ phải thu, phải trả khách hàng một cách khoa học, chính xác và làm hài lòng khách hàng cũng như nhà cung cấp. Phương thức thanh toán được áp dụng trong công ty gồm tiền mặt và chuyển khoản... tùy theo đối tượng khách hàng và đặc điểm của đơn hàng mà công ty sẽ sử dụng các phương thức thanh toán khác nhau. 3.2.1.2. Hạn chế Bên cạnh những kết quả đạt được từ công tác kế toán và kế toán thanh toán. Công ty vẫn còn tồn tại những hạn chế cần khắc phục như sau: - Công ty chưa có biện pháp quản lý công nợ hiệu quả nên nhiều khách hàng thanh toán chậm thời hạn, dẫn đến việc công ty bị chiếm dụng vốn. Vì vậy, công ty cần tìm những biện pháp quản lý công nợ chặt chẽ đảm bảo khách hàng thanh toán đúng thời hạn, hiệu quả kinh doanh tối đa. - Trong công tác kế toán chưa áp dụng chính sách chiết khấu thanh toán cho các khách hàng thanh toán trước hạn, khuyến khích khách hàng thanh toán sớm, khả năng thu hồi nợ sẽ nhanh và hiệu quả. - Ngoài ra, công ty vẫn chưa trích lập dự phòng phải thu khó đòi sẽ ảnh hướng đến tình hình tài chính. Công ty có thể tham khảo về việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi theo TT 228/2009/TT-BTC ban hành ngày 07/12/2009.
  • 50. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 33 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 - Bộ máy kế toán tuy được tổ chức khá gọn nhẹ nhưng công việc chưa được phân công rõ ràng, một kế toán vẫn kiêm nhiệm nhiều phần hành. Điều này làm cho năng suất lao động không cao và khó quy trách nhiệm dễ dẫn đến có sự gian lận. Đồng thời việc áp dụng hình thức tổ chức kế toán tập trung làm kế toán trưởng phải kiêm nhiều công việc và nếu có sự nhầm lẫn thì sẽ gây hậu quả nghiêm trọng và tổn thất lớn. 3.2.2. Kiến nghị Bên cạnh những ưu điểm thì công ty vẫn còn tồn tại những nhược điểm trong công tác kế toán thanh toán với người mua, người bán. Em xin đưa ra các ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty. - Công ty nên tăng cường việc quản lý công nợ bằng việc lập hồ sơ theo dõi khách hàng. Việc lập hồ sơ và trình bày một cách rõ ràng và khoa học, cập nhật lên tục giúp người quản lý năm bắt được đầy đủ về thông tin của từng khách hàng, nhà cung cấp. - Áp dụng các chính sách chiết khấu thanh toán để khuyến khích khách hàng thanh toán nợ trước hạn. Vì vậy để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và thu hồi vốn được nhanh. Tỷ lệ chiết khấu công ty có thể thỏa thuận kí kết với khách hàng theo hợp đồng giữa 2 bên, đây cũng là điều kiện cần và đủ để làm căn cứ thực hiện chiết khấu thanh toán đối với mỗi khách hàng. - Để kiểm soát được nguồn tài chính của công ty, tránh được tổn thất các khoản nợ khó đòi có thể xảy ra trong tương lai nhằm bảo toàn vốn kinh doanh công ty nên tiến hành trích lập dự phòng. Việc lập dự phòng giúp công ty có nguồn tài chính để bù đắp tổn thất về khoản nợ khó đòi có thể xảy ra trong năm kế hoạch nhằm bảo toàn vốn kinh doanh, đảm bảo cho công ty phản ánh đúng giá trị các khoản nợ phải thu tại thời điểm lập báo cáo tài chính. - Công ty nên mở lớp bồi dưỡng hoặc cử các cán bộ, nhân viên kế toán đi học thêm, tập huấn để nâng cao trình độ chuyên môn và biết thêm luật kế toán mới, chính sách tài chính đã thay đổi để từ đó vận dụng một cách linh hoạt vào công ty, giúp cho bộ máy kế toán của công ty làm việc ngày một hiệu quả hơn. Phòng kế toán nên có kiến nghị với Ban giám đốc để có cơ chế trả lương, thưởng nhằm khuyến khích những người có chuyên môn, trình độ phát huy hết khả năng của mình và làm cho họ gắn bó hơn đối với công ty. 3.3.3 So sánh sự khác nhau giữa lí thuyết và thực tế
  • 51. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 34 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 KẾT LUẬN Để xây dựng và phát triển một nền sản xuất hàng hóa nhiều thành phần theo cơ chế thị trường, kế toán các khoản thanh toán là động lực thúc đẩy tăng năng suất lao động, hiệu quả công việc. Thực hiện tốt việc hạch toán nghiệp vụ thanh toán không những làm tăng cường tài chính tránh được những sai sót, nhầm lẫn mà còn cung cấp thông tin quan trọng, xác thực cho công tác quản lý. Với đề tài “Kế toán nghiệp vụ thanh toán các khoản phải thu phải trả tại công ty TNHH Đức Thành”, em đã nghiên cứu cơ sở lý luận của các nghiệp vụ thanh toán với khách hàng, nhà cung cấp và thực trạng hạch toán các nghiệp vụ thanh toán để tìm ra những ưu điểm, hạn chế và đưa ra các biện pháp nhằm khắc phục. Như vậy, các khoản phải thu phải trả là vấn đề quan tâm hàng đầu của nhà quản lý, đặc biệt là những người làm công tác kế toán. Giữa lý thuyết vàthực tế luôn có một khoảng cách, do đó cần có sự vận dụng lý thuyết vào thực tế một cách phù hợp. Song phải dựa trên cơ sở nhưng nguyên tác kế toán chung đã được thừa nhận các quy định hiện hành của nhà nước và đảm bảo hai yêu cầu song song của kế toán là tính chính xác, hợp lý kết hợp với đơn giản, dễ làm dễ hiểu và dễ kiểm tra. Qúa trình thực tập tại Công ty trong thời gian vừa qua đã mang lại cho em rất nhiều kiến thức bổ ích cũng như kinh nghiệm thực tiễn. Đây sẽ là bước đệm vững chắc cho em trên hành trình tìm kiếm công việc cho mình sau này. Cuối cùng em xin chân thành cám ơn Cô GVHD Ths. Phan Ngọc Châu và toàn thể cán bộ công nhân viên tại Công ty TNHH Đức Thành đã giúp đỡ em trong quá trình thực tập vừa qua. Em xin chân thành cảm ơn !
  • 52. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 35 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 PHỤ LỤC
  • 53. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 36 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
  • 54. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 37 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
  • 55. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 38 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
  • 56. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 39 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
  • 57. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 40 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
  • 58. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com 41 Tải miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Thông tư 133/2016/TT-BTC (2016), Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ, Bộ Tài chính. 2. GS.TS Ngô Thế Chi, Giáo trình Kế toán tài chính, 2013, Nhà xuất bản tài chính. 3. PGS.TS Nguyễn Hữu Ánh, Giáo trình Kế toán tài chính, 2020, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, 2020, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 4. PGS.TS. Đặng Thị Loan – Giáo trình kế toán tài chính công ty – Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà nội 2010 5. Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam – Luật kế toán số 03/2003/QH11 6. Bộ tài chính – Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam. 7. Một số tài liệu trên các Webside: - www.danketoan.com - Ketoanthienung.com - Luatvietnam.com.vn - Webketoan.com