Để tải đề thi này nhanh nhất, miễn phí , đơn giản hãy vào | http://thiviolympic.com | Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán Hải Phòng 2013 - 2014 De thi tuyen sinh vao
10 toan - hai phong - 11 - 12
Đề thi Tuyển sinh Vào Lớp 10 Môn toán Hải Phòng 2014
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
Đề thi Tuyển sinh Vào Lớp 10 Môn toán Hải Phòng 2014
1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học 2011 – 2012
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Học sinh làm bài vào tờ giấy thi.
I. Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
1. Điều kiện xác định của biểu thức 1 3x− là
A.
1
3
x < ; B.
1
3
x ≥ ; C.
1
3
x ≤ − ; D.
1
3
x ≤ .
2. Trong các hàm số sau, hàm số nghịch biến trên R là
A.
1
1
3
y x= − ; B. ( )5 1 2y x= − − + ;
C. ( )2 3 5y x= − − ; D. 1 2y x= + .
3. Cặp số là một nghiệm của phương trình 3 2x y− = là
A. ( )1;1 ; B. ( )1; 0 ; C. ( )1; 1− − ; D. ( )2;1 .
4. Phương trình bậc hai 2
2 2011 0x mx+ − = có tích hai nghiệm là
A.
2
m
; B.
2011
2
− ; C.
2
m
− ; D.
2011
2
.
5. Trong hình 1, độ dài cạnh AB bằng
A. 15; B. 20; C. 12; D. 25.
169
HB
A
C
H
O
A B
Hình 1 Hình 2
6. Trong hình 2, cho đường tròn (O; 2), dây AB cách tâm O một khoảng 1OH = .
Độ dài dây AB bằng
A. 2 3 ; B. 2 ; C. 3 ; D.2 2 .
7. Cho đường tròn ( );3O cm và cung MN có số đo 0
60 . Độ dài cung MN là
ĐỀ CHÍNH THỨC
2. A. ( )2 cmπ ; B. ( )
2
cm
π
; C. ( )
3
cm
π
; D. ( )cmπ .
8. Diện tích một mặt cầu là ( )2
8 cmπ . Hình cầu đó có thể tích là
A. ( )24 8
3
cm
π
; B. ( )38
3
cm
π
; C. ( )38 2
3
cm
π
; D. ( )8 2 cmπ .
3. II. Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức:
a)
3
3 2 27 75 12
2
A
= − + ÷
; b)
8 2 12
3 1
B
−
=
−
.
2. Xác định các hệ số ,a b của hàm số ( )0y ax b a= + ≠ biết đồ thị (d) của hàm
số đi qua ( )1;1A và song song với đường thẳng 3 2011y x= − + .
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Giải bất phương trình
1 3 2
4
3 5
x x+ −
+ ≥ .
2. Giải hệ phương trình
3 2 8
5 3
x y
x y
+ =
− = −
.
3. Cho phương trình ( )2
2 2 2 1 0x m x m− + + + = (m là tham số).
a) Chứng minh rằng với mọi m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2
;x x .
b) Tìm m sao cho biểu thức
2 2
1 2
1 2
4
x x
A x x
+
= − đạt giá trị lớn nhất.
Bài 3. (3,0 điểm)
Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là các
tiếp điểm) và cát tuyến AMN không đi qua tâm O (M nằm giữa A và N). Gọi I là
trung điểm của dây MN.
a)Chứng minh 5 điểm A, B, O, I, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh: · ·AMB ABN= và 2
.AB AM AN= .
c) Gọi E là giao điểm của BC và AI. Biết
2
5
BE
BC
= . Tính tỉ số
IB
IC
.
Bài 4. (1,0 điểm)
Tìm cặp số thực ( );x y biết: 1 1xy x y y x= − + − .
----Hết----
4. Họ và tên học sinh: …………………….…..Số báo danh: …………………………..
Họ và tên giám thị 1: ………………………Họ và tên giám thị 2: …………………..
______________________________________________________________
MỜI THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN TẢI GIÁO ÁN NÀY HAY CÁC TÀI LIỆU
CHO GIẢNG DẠY TIẾNG ANH KHÁC TẠI TRANG